Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Tôn Đức Thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT TƠN ĐỨC THẮNG
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP
THPT NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài : 50 phút

Họ và tên thí sinh :.......................................................
Số báo danh : ...............................................................
Câu 1. Hội nghị Ianta diễn ra khi Chiến tranh thế giới thứ hai

A. đã hoàn toàn kết thúc.
B. bước vào giai đoạn kết thúc.
C. đang diễn ra ác liệt.
D. bắt đầu bùng nổ.
Câu 2. Năm 1949, Liên Xô đạt được thành tựu khoa học - kĩ thuật nào dưới đây?
A. Phóng tàu vũ trụ Phương Đơng.
B. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Đưa con người thám hiểm Mặt Trăng.
Câu 3. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, đối tượng và mục tiêu cơ bản mà Ấn Độ đưa ra trong
các cuộc đấu tranh là
A. chống thực dân Anh, giành độc lập dân tộc.
B. chống chủ nghĩa thực dân Anh đòi quyền tự trị.
C. chống chế độ phong kiến, xây dựng xã hội dân chủ.
D. chống thực dân Anh, thành lập Liên đoàn Hồi giáo.
Câu 4. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào được xem là lá cờ đầu trong phong trào
đấu tranh ở Mĩ Latinh?


A. Mexico
B. Cu ba
C. Ai cập
D. Anggola
Câu 5. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ thực hiện “Chiến lược toàn cầu” với tham vọng
A. khống chế các nước đồng minh.
B. làm bá chủ tồn thế giới.
C. muốn có sức mạnh về quân sự.
D. muốn có thế lực về kinh tế.
Câu 6. Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai

A. hướng về các nước châu Á.
B. hướng mạnh về Đông Nam Á.
C. cải thiện quan hệ với Liên Xô.
D. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
Câu 7. Nguồn gốc của cuộc Chiến tranh lạnh là
A. do sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô.
B. xuất phát từ tham vọng làm bá chủ thế giới của Mĩ.
C. do sự chi phối của trật tự hai cực Ianta.
D. từ mục tiêu chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa của Mĩ.
Câu 8. Nội dung nào không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
C. Sự sáp nhập và hợp nhất các cơng ty thành các tập đồn lớn.
D. Sự biến đổi về cơ cấu dân cư và chất lượng nguồn nhân lực.
Câu 9. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, giai cấp tư sản bị phân
hoá thành những bộ phận nào dưới đây?
A. Tư sản dân tộc và tư sản thương nghiệp
B. Tư sản dân tộc và tư sản mại bản
C. Tư sản dân tộc và tư sản công nghiệp

D. Tư sản dân tộc và tư sản công
thương
Câu 10. Trong phong trào dân tộc dân chủ từ năm 1925 đến năm 1930 ở Việt Nam, tổ chức
nào dưới đây theo khuynh hướng vô sản?
Trang 1/5


A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Việt Nam nghĩa đoàn.
Câu 11. Mục tiêu đấu tranh trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936
- 1939 là
A. đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
B. địi độc lập dân tộc và tự do dân chủ.
C. đánh đổ đế quốc giành độc lập tự do.
D. giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
Câu 12. Hội nghị Ban Chấp hànhTrung ương Đảng (11-1939) đã đánh dấu sự chuyển hướng
đúng đắn về chỉ đạo chiến lược cách mạng vì
A. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. đặt vấn đề dân tộc cho tồn cõi Đông Dương.
C. giải quyết kịp thời vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. xác định kẻ thù chủ yếu trước mắt là phát xít Nhật.
Câu 13. Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước ta đứng trước khó khăn
nào?
A. Qn Pháp trở lại Đơng Dương theo quy định của Hội nghị Pốtxđam.
B. Các đảng phái trong nước đều câu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.
D. Khối đoàn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.
Câu 14. Để bồi dưỡng sức dân, từ đầu năm 1953 Đảng và Chính phủ đã

A. tiến hành cải tạo quan hệ sản xuất
B. tiến hành cơng nghiệp hóa
C. triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất
D. chấn chỉnh chế độ thuế khóa
Câu 15. Bước vào Đơng Xn 1953 – 1954, âm mưu mới của Pháp – Mĩ là
A. giành thắng lợi quyết định để “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
B. giành thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. giành quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. giành thắng lợi quân sự để nâng cao vị thế của nước Pháp trên thế giới.
Câu 16. Sau Hiệp định Giơ-ne-vơ, hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân miền Nam
chống chế độ Mĩ -Diệm là
A. đấu tranh chính trị, hồ bình.
B. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
C. đấu tranh vũ trang.
D. khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 17. Trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ, yếu tố nào được xem là “quốc sách”
hàng đầu?
A. qn đội Sài Gịn
B. vũ khí của Mĩ C. chính quyền Sài Gịn
D. ấp chiến lược
Câu 18. Cùng với thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam (1965 - 1968), Mĩ
còn mở rộng chiến tranh phá hoại với quy mô lớn ra
A. Campuchia.
B. Đông Dương.
C. miền Bắc Việt nam.
D. Lào
Câu 19. Thắng lợi nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta
(1954 -1975) từ tiến công chiến lược sang tổng tiến cơng chiến lược trên tồn miền Nam?
A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
B. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).

C. Chiến dịch Tây Nguyên.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
Câu 20. Trong giai đoạn 1976 – 1979, nhân dân ta phải tiến hành các cuộc chiến đấu bảo vệ
A. biên giới phía Bắc và biên giới Tây Nam. B. biên giới phía Đơng và biên giới phía Tây.
C. biên giới phía Nam và biên giới Đơng Bắc. D. biên giới phía Tây và biên giới Tây Nam.
Trang 2/5


Câu 21. Phong trào Cần vương cuối thế kỷ XIX mang đặc điểm của
A. phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến.
B. phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
D. phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân.
Câu 22. Giai cấp có số lượng tăng nhanh nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở
Việt Nam là
A. nông dân.
B. tư sản.
C. địa chủ.
D. công nhân
Câu 23. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới diễn ra
đầu tiên ở khu vực nào?
A. Nam Phi.
B. Đông Bắc Á.
C. Đông Nam Á.
D. Mỹ Latinh
Câu 24. Nhân tố hàng đầu dẫn tới sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản trong những năm
1952-1973 là
A. chi phí cho quốc phịng thấp (khơng vượt q 1% GDP).
B. tận dụng triệt để các yếu tố thuận lợi từ bên ngoài để phát triển.
C. con người được coi là vốn q nhất, là chìa khóa của sự phát triển.

D. áp dụng những thành tựu khoa học-kĩ thuật để nâng cao năng suất.
Câu 25. Tầng lớp tư sản dân tộc Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có thái độ chính
trị
A. cấu kết chặt chẽ với thực dân Pháp.
B. kiên quyết, triệt để đấu tranh chống thực dân Pháp.
C. ln kiên định đấu tranh vì quyền lợi dân tộc.
D. không kiên định, dễ thoả hiệp với thực dân Pháp.
Câu 26. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ
phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng 1929 -1933.
B. Thực dân Pháp tiến hành “khủng bố trắng” sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, lãnh đạo phong trào đấu tranh chống đế quốc, phong
kiến.
D. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân ta.
Câu 27. Chủ trương của Đảng và Chính phủ ta đối với thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc
trước và sau ngày 6/3/1946 đều
A. nhằm tránh đối đầu trực tiếp với quân Pháp.
B. muốn hạn chế sự giúp đỡ của quân Anh đối với Pháp.
C. nhằm tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
D. muốn đuổi quân Trung Hoa Dân quốc về nước.
Câu 28. Trong thời kì 1954 – 1975 thắng lợi nào của quân dân ta ở miền Nam buộc Mĩ phải
tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược?
A. Cuộc tiến công chiến lược 1972.
B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Câu 29. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, sự kiện nào tác động lớn nhất đến phong trào đấu
tranh ở nước ta
A. Quốc tế Cộng sản thành lập
B. thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga

C. thế lực phát xít lên cầm quyền ở Nhật
D. Pháp đẩy mạnh khai thác thuộc địa
Câu 30. Sự kiện nào dưới đây đã tạo nên cuộc khủng hoảng chính trị sâu sắc ở Đơng Dương
trong năm 1945?
A. Nhật đảo chính Pháp.
B. Nhật thất bại nặng nề.
Trang 3/5


C. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh.
D. Quân Pháp âm mưu phản công quân Nhật.
Câu 31. Trong những năm 1920 - 1930, khuynh hướng cách mạng vô sản thắng thế trong
phong trào cách mạng Việt Nam vì
A. là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng yêu cầu lịch sử.
B. đáp ứng được nguyện vọng của đông đảo quần chúng nhân dân.
C. giải quyết được tất cả những mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam.
D. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản trên thế giới đã lạc hậu
Câu 32. So với phong trào yêu nước cuối thế kỳ XIX, phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế
kỉ XX có điểm mới nào sau đây?
A. xây dựng được mặt trận thống nhất dân tộc
B. giải quyết đúng hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp
C. tinh thần đấu tranh quyết liệt của nhân dân
D. có sự đấu tranh của lực lượng mới là công nhân
Câu 33. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với phong trào
yêu nước trước năm 1930?
A. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.
B. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.
C. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.
D. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Câu 34. Các Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 71936, Hội nghị tháng 11-1939 và Hội nghị tháng 05-1941 đều chủ trương

A. thành lập Chính phủ nhân dân.
B. hồn chỉnh chủ trương đấu tranh.
C. giải quyết ruộng đất cho nông dân.
D. thành lập Mặt trận tập hợp lực lượng.
Câu 35. Truyền thống nào của dân tộc Việt Nam được chứng minh qua thực tiễn cách mạng
trong giai đoạn đầu sau Cách mạng tháng Tám?
A. Dựng nước đi đơi với giữ nước.
B. Tồn dân đánh giặc giữ nước.
C. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.
D. Tôn sư trọng đạo.
Câu 36. Bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự trong kháng chiến chống Pháp được
Đảng ta vận dụng trong kháng chiến chống Mĩ đã tạo nên thế trận bảo đảm cho kháng chiến
thắng lợi là
A. chiến tranh tổng lực .
B. chiến tranh chớp nhống.
C. chiến tranh du kích.
D. chiến tranh nhân dân.
Câu 37. Sự khác nhau cơ bản giữa tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên và Việt Nam
Quốc dân đảng là
A. địa bàn hoạt động.
B. thành phần tham gia.
C. khuynh hướng cách mạng.
D. phương pháp, hình thức đấu tranh.
Câu 38. Nhận xét nào dưới đây thể hiện được tính chất điển hình của Cuộc Cách mạng tháng
8 -1945 ở Việt Nam?
A. Cuộc cách mạng có tính chất nhân dân.
B. Cuộc cách mạng có tính chất dân chủ.
C. Cuộc cách mạng có tính chất dân tộc.
D. Cuộc cách mạng có tính chất giai cấp.
Câu 39. Đông Khê được chọn là nơi mở đầu Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 của

qn dân Việt Nam, vì đó là vị trí:
A. có thể đột phá, chia cắt tuyến phịng thủ của quân Pháp.
B. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp.
C. ít quan trọng nên quân Pháp khơng chú ý phịng thủ.
D. án ngữ hành lang Đơng – Tây của Thực dân Pháp.
Câu 40. Nhận định nào sau đây là đúng về hình thái của cách mạng miền Nam trong thời kỳ 19541975
Trang 4/5


A. từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
B. khởi nghĩa từng phần tiến thẳng lên chiến tranh giải phóng.
C. đấu tranh chính trị tiến thắng lên chiến tranh giải phóng.
D. đấu tranh chính trị tiến khởi nghĩa và chiến tranh giải phóng.
------ HẾT ------

ĐÁP ÁN

Trang 5/5



×