SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 05 trang)
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:………………………………………… Số báo danh:………………
Câu 1: Hai điện tích điểm đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực
tương tác giữa chúng sẽ
A. giảm đi 2 lần.
B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 2: Dịng điện khơng đổi là dịng điện có
A. chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian.
B. cường độ không thay đổi theo thời gian.
C. chiều không thay đổi theo thời gian.
D. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
Câu 3: Suất nhiệt điện động phụ thuộc vào
A. nhiệt độ hai mối hàn.
B. độ chênh lệch nhiệt độ hai mối hàn.
C. độ chênh lệch nhiệt độ hai mối hàn và bản chất hai kim loại.
D. nhiệt độ hai mối hàn và bản chất hai kim loại.
Câu 4: Một khung dây phẳng hình chữ nhật diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm
4
0
ứng từ 5.10 T , véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30 . Từ thơng qua khung
dây đó là
7
7
7
7
A. 2.10 Wb .
B. 5.10 Wb .
C. 4.10 Wb .
D. 3.10 Wb .
0
Câu 5: Cơ thể con người có thân nhiệt 37 C là một nguồn phát ra
A. tia Rơn-ghen.
B. tia tử ngoại.
C. tia gamma.
D. tia hồng ngoại.
Câu 6: Với T là chu kì bán rã, là hằng số phóng xạ của một chất phóng xạ. Coi ln2 = 0,693
thì mối liên hệ giữa T và là
A. λ T.ln2 .
B.
T
ln2
λ .
C.
T
λ
0,693 .
D.
T
lnλ
2 .
Câu 7: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định. Biết f 0 10 Hz là
tần số nhỏ nhất cho sóng dừng trên dây. Tần số nào sau đây khơng thể tạo được sóng dừng?
A. 25 Hz.
B. 40 Hz.
C. 20 Hz.
D. 30 Hz.
Câu 8: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
Câu 9: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
(5t )
(5t )
3 (cm); x2 = 4cos
3 (cm). Dao động tổng hợp của vật có
phương trình: x1 = 3cos
phương trình là
(5t )
(5t )
6 (cm).
6 (cm).
A. x = 5cos
B. x = 5 2 cos
Đề ôn tập số 1- Trang 1
(5t
)
3 (cm).
(5t
)
3 (cm).
C. x = 7cos
D. x = cos
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,5 m , khoảng cách giữa 2 khe Y-âng là 0,5 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn
là 1m. Tại một điểm M cách vân trung tâm một đoạn 2,5 mm là
A. vân tối thứ 3.
B. vân tối thứ 2.
C. vân sáng bậc 2.
D. vân sáng bậc 3.
Câu 11: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0.
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 16 r0.
B. 9 r0 .
C. 4 r0 .
D. 12 r0.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A
A. Hạt nhân nguyên tử Z X được cấu tạo gồm Z prôtôn và (A - Z) nơtron.
A
B. Hạt nhân nguyên tử Z X được cấu tạo gồm Z prôtôn và A nơtron.
A
C. Hạt nhân nguyên tử Z X được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôtôn.
A
D. Hạt nhân nguyên tử Z X được cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôtôn.
Câu 13: Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hịa theo phương ngang
với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1
m A2
A. 2
.
1
m 2 A2
D. 2
.
B. mωA2.
C. m A .
Câu 14: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định do tốc độ quay của từ trường
khơng đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 15: Dao động tắt dần là dao động
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. ln có lợi.
C. có biên độ khơng đổi theo thời gian.
D. ln có hại.
2
2
1
14
14
1
Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân 0 n 7 N � 6 C 1 p , biết khối lượng của các hạt lần lượt là
MeV
2
1,0087 u; 14,0031 u; 14,0032 u và 1,0073 u. Cho biết 1u = 931,5 c . Phản ứng này là phản
ứng
A. tỏa năng lượng 1,211 eV .
B. thu năng lượng 1,211 eV .
C. tỏa năng lượng 1,211 MeV .
D. thu năng lượng 1,211 MeV
Câu 17: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số
A. lớn hơn tần số của tia gamma.
B. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ.
D. lớn hơn tần số của tia màu tím.
Câu 18: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục của ánh sáng trắng gồm một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
C. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung
nóng.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
34
Câu 19: Biết hằng số Plăng 6, 625.10 Js và vận tốc ánh sáng trong chân không
8
c = 3.10 m / s . Năng lượng một phôtôn (lượng tử năng lượng) của ánh sáng có bước sóng
6, 625.10 7 m là
Đề ôn tập số 1- Trang 2
19
19
18
20
A. 10 J .
B. 3.10 J .
C. 10 J .
D. 3.10 J .
Câu 20: Xét sự giao thoa của hai sóng cùng pha, điểm có biên độ cực đại là điểm có hiệu
đường đi của hai sóng tới nó bằng
A. số nguyên lần bước sóng.
B. số bán nguyên lần bước sóng.
C. số lẻ lần bước sóng.
D. số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 21: Trong hiện tượng quang điện trong, sự hấp thụ một phôtôn dẫn đến tạo ra một cặp
A. lỗ trống và prôtôn.
B. êlectron và lỗ trống.
C. prôtôn và nơtron.
D. nơtron và êlectron.
Câu 22: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là
A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 23: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Chu
kì dao động của con lắc được tính bằng cơng thức
1 l
g
T
.
.
2
g
l
A.
B.
C.
D.
m
Câu 24: Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55
. Hiện tượng quang điện không
T 2
l
.
g
T
1
2
g
.
l
T 2
xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. ánh sáng màu tím.
B. tử ngoại.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng màu lam.
Câu 25: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào
sau đây?
A. mạch khuếch đại.
B. mạch tách sóng.
C. mạch biến điệu.
D. mạch phát sóng điện từ cao tần.
Câu 26: Đặt điện áp u U 0 cos( t + u ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dịng điện trong mạch là
i I 0 cos( t + i ) . Khi LCω2 = 1 thì
A. φu = φi.
B. φu > φi.
C. φu = - φi.
D. φu < φi.
Câu 27: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn
vị diện tích đặt tại điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian gọi
là
A. cường độ âm.
B. độ cao của âm.
C. độ to của âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 28: Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u cos(20t 4 x) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi
trường trên bằng
A. 5 m/s.
B. 40 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 4 m/s.
u U 0 cos t u V
Câu 29: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì điện áp hai
đầu đoạn mạch
A. trễ pha hơn dịng điện chạy trong mạch một góc 4 .
B. sớm pha hơn dòng điện chạy trong mạch một góc 4 .
C. sớm pha hơn dịng điện chạy trong mạch một góc 2 .
Đề ơn tập số 1- Trang 3
D. trễ pha hơn dòng điện chạy trong mạch một góc 2 .
Câu 30 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R 100 , cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C 31,8 F mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu
thức u 200 cos100 t (V). Mạch điện tiêu thụ công suất là 100 W, khi đó độ tự cảm L có giá trị
là
1
A. 2 H.
1
B. H.
3
C. H.
2
D. H.
Câu 31 : Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hồ của một con
lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian ∆t của mỗi dao động toàn phần như
sau:
Lần đo
1
2
3
4
5
2,12
2,13
2,09
2,14
2,09
t s
Bỏ qua sai số của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là
A. T 2,11 �0, 02 s. .
B. T 2,14 �0, 02 s. .
C. T 2,11 �0, 20 s. .
D. T 2,14 �0, 20 s. .
Câu 32: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM
gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở
thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và
giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công
suất bằng 120 W và có hệ số cơng suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu
đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 3 , công suất tiêu thụ
trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 90 W.
B. 160 W.
C. 180 W.
Câu 33: Poloni
210
84
Po
D. 75 W.
là một chất phóng xạ phát ra một hạt và biến thành hạt nhân chì
. Cho rằng tồn bộ hạt nhân chì
206
82
Pb
206
82
Pb
sinh ra đều có trong mẫu chất. Tại thời điểm t1 tỉ số giữa
1
1
hạt Po và số hạt Pb có trong mẫu là 7 . Tại thời điểm t2 t1 t thì tỉ số đó là 31 . Tại thời
210
206
điểm t3 t1 t thì tỉ số giữa khối lượng của hạt 84 Po và 82 Pb có trong mẫu là
420
210
105
105
A. 103 .
B. 103 .
C. 206 .
D. 103 .
210
84
206
82
Câu 34: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi
và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1 , mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2 , mạch thu được sóng điện từ có bước
C2
sóng 1 km. Tỉ số C1 là
A. 1000.
B. 100.
C. 0,1.
D. 10.
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T= 1s. Biết tại thời điểm t =
x0 3 cm
0 chất điểm có li độ
.Tại thời điểm t1 = 1010,5 s chất điểm có li độ
2021. Phương trình dao động của li độ x là
2 �
2 �
�
�
x 3 2cos �
2 t
x 6cos �
2 t
�cm.
�cm.
3 � .
3 � .
�
�
A.
B.
x1
A
cm
2
lần thứ
Đề ôn tập số 1- Trang 4
2 �
�
x 3 3cos �
2 t
�cm.
3 � .
�
C.
2 �
�
x 6cos �
2 t
�cm.
3 � .
�
D.
Câu 36: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50 Hz. AM chứa L và R 50 3 . MB
chứa tụ điện
C
3
H.
A.
104
F.
u
Điện áp AM lệch pha 3 so với u AB . Giá trị của L là
1
2
1
H.
H.
H.
B.
C.
D. 2
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B
cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B
lần lượt là 25 cm và 20,5 cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của
AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vng góc với AB. Giá trị
cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,9 cm.
B. 20,6 cm.
C. 17,3 cm.
D. 23,7 cm.
Câu 38: Trong thí nghiệm khe Y-âng ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai
điểm A, B đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A, B là vân
sáng. Dịch chuyển màn ra xa hai khe một khoảng d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân
sáng trên đoạn AB trước và sau khi dịch chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa
hai khe một khoảng 9d nữa thì A, B lại là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và
B khơng cịn xuất hiện vân sáng nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển màn là vân sáng thứ mấy?
A. 7.
B. 6 .
C. 4.
D. 5.
Câu 39: Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, khơng dãn có treo vật
nhỏ m như hình vẽ (H.1). Khối lượng dây và sức cản của
khơng khí khơng đáng kể. Tại t = 0, m đang đứng yên ở
vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc v0 thắng đứng từ
dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ
thuộc thời gian theo quy luật được mơ tả bởi đồ thị hình
vẽ (H.2). Biết lúc vật cân bằng lò xo giãn 10 cm và trong
quá trình chuyển động m khơng va chạm với lị xo.
Qng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động
đến thời điểm t2 bằng
A. 40 cm.
B. 60 cm.
C. 45 cm.
D. 65 cm.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u U 2cost V (trong đó U và khơng đổi) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L
mắc nối tiếp. Cho U y (đo bằng V), R y (đo bằng ) và độ tự cảm L thay đổi được. Khi
cho độ tự cảm L thay đổi thì đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm U L (đường
1), điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện U C (đường 2) và công suất tiêu thụ trung bình của
đoạn mạch P (đường 3) phụ thuộc vào cảm kháng như hình vẽ. Biết tại giá trị x1 thì U C và P
đạt cực đại; tại giá trị x2 thì U L đạt cực đại. Giá trị của R bằng
A. 80 .
B. 120 .
C. 60 .
D. 100 .
Đề ôn tập số 1- Trang 5
…………………..HẾT…………………….
Đề ôn tập số 1- Trang 6