Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Tôn Đức Thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.13 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT TƠN ĐỨC THẮNG
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP
THPT NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút

Họ và tên thí sinh :.......................................................
Số báo danh : ...............................................................
Câu 1(NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 , cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với
Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
Câu 2(NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh,
thành phố nào?
A. Khánh Hịa.
B. Bình Thuận.
C. Ninh Thuận.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 3(NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền
khí hậu phía Bắc?
A. Đơng Bắc Bộ.
B. Tây Ngun.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 4(NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ


thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Thu Bồn.
C. Sông Mã.
D. Sông Ba.
Câu 5(NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây khơng có hướng Tây Bắc
- Đơng Nam?
A. Bạch Mã.
B. Pu Đen Đinh.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 6(NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
của Đồng bằng sơng Hồng có quy mơ từ 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội.
B. Nam Định.
C. Hải Phịng.
D. Thái Nguyên.
Câu 7(NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng bị lớn nhất trong
các tỉnh sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Trị.
Câu 8(NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hăy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng
thủy sản ni trồng lớn nhất?
A. Cà Mau.
B. Bạc Liêu.
C. Đồng Tháp.
D. An Giang.
Câu 9(NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm cơng nghiệp có

ngành sản xuất ơ tơ ở nước ta là
A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng.
D. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
Câu 10(NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy điện nào sau đây
không chạy bằng than?
A. Na Dương.
B. ng Bí.
C. Bà Rịa.
D. Ninh Bình.
Câu 11(NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên có
tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo đầu người dưới 4 triệu đồng?
A. KonTum.
B. Lâm Đồng.
C. Gia Lai.
D. Đắk Nông.
Câu 12(NB): Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây khơng phải là di
sản văn hóa thế giới?
A. Cố đô Huế.
B. Phố cổ Hội An.
C. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Di tích Mỹ Sơn.
Câu 13(NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Việt Trì.
B. Cẩm Phả.
C. Thái Nguyên.
D. Hạ Long.



Câu 14(NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây không ở Bắc Trung
Bộ?
A. Nhật Lệ.
B. Cam Ranh.
C. Vũng Áng.
D. Cửa Lò.
Câu 15(NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây
thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế?
A. Vũng Áng.
B. Chân Mây - Lăng Cơ.
C. Nghi Sơn.
D. Hịn La.
Câu 16(NB): Cây cơng nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Thuốc lá.
B. Cao su.
C. Cà phê.
D. Chè.
Câu 17(NB): Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta?
A. Kinh tế Nhà nước.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tập thể.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 18(NB): Ngành hàng khơng có bước tiến rất nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Lượng khách du lịch quốc tế lớn. B. Chiến lược phát triển táo bạo.
C. Lao động có trình độ cao.
D. Đảm bảo tính an tồn tuyệt đối.
Câu 19(NB): Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm
A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.
B. di tích, lễ hội, làng nghề, ẩm thực.

C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.
D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật
Câu 20(NB): Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quyết định bởi
A. ảnh hưởng của biển Đông rộng lớn. B. ảnh hưởng sâu sắc hồn lưu gió mùa.
C. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. D. chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.
Câu 21(TH): Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
NĂM 2012 VÀ 2015
(Đơn vị: Đô la Mỹ)
Năm
In-đô-nê-xi-a Phi-líp-pin
Thái Lan
Xin-ga-po
Việt Nam
2012
3 701
2 605
5 915
54 451
1 748
2015
3 346
2 904
5 815
52 889
2 109
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu,cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước bình
quân đầu người của một số quốc gia, năm 2012 và 2015?
A. Xin-ga-po giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a. B. Xin-ga-po tăng nhiều nhất trong 5 nước.

C. Phi-líp-pin tăng chậm hơn Việt Nam.
D. Thái Lan giảm chậm nhất trong 5 nước.
Câu 22(TH): Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
NĂM 2015
(Đơn vị: Tỷ USD)
Quốc gia
Ma-lai-xi-a
Thái Lan
Xin-ga-po
Việt Nam
Xuất khẩu
210,1
272,9
516,7
173,3
Nhập khẩu
187,4
228,2
438,0
181,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Để thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2015 theo
bảng số liệu trên, biểu đồ nào là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 23(TH): Khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây Nam?
A. Tây nguyên.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 24(TH): Nước ta có thành phần dân tộc đa dạng chủ yếu do
A. lịch sử định cư và khai thác lãnh thổ từ sớm.
B. có nền văn hóa đa dạng giàu bản sắc dân tộc.
C. là nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.


D. tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của thế giới.
Câu 25(TH): Nguyên nhân nào sau đây làm cho việc làm trở thành vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước
ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trên cả nước còn lớn.
B. Số lượng lao động tăng nhanh hơn so với số việc làm mới.
C. Nguồn lao động dồi dào trong khi kinh tế chậm phát triển.
D. Nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động thấp..
Câu 26(TH): Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là
A. đường bờ biển dài, nhiều ngư trường, hải sản phong phú.
B. có nhiều sơng suối, kênh rạch, ao, hồ.
C. có nhiều hồ thủy lợi, thủy điện.
D. nhiều sông suối, ao hồ, bãi triều, đầm phá, vũng, vịnh.
Câu 27(TH): Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện nước ta là
A. chủ yếu là sơng ngịi ngắn và dốc. B. lượng nước không ổn định trong năm.
C. thiếu kinh nghiệm trong khai thác. D. trình độ khoa học - kĩ thuật cịn thấp.
Câu 28(TH): Cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. thị trường tiêu thụ rất rộng lớn.
B. cơ sở vật chất kỹ thuật rất tốt.
C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D. nguồn nguyên liệu phong phú.
Câu 29(TH): Nước ta xây dựng các khu công nghiệp tập trung chủ yếu nhằm mục đích

A. sản xuất để phục vụ tiêu dùng.
B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. đẩy mạnh sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp. D. tạo sự hợp tác giữa các ngành công nghiệp.
Câu 30(TH): Đồng bằng sông Hồng phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành do nguyên nhân trực
tiếp nào sau đây?
A. Vai trò đặc biệt quan trọng của vùng trong nền kinh tế cả nước.
B. Cơ cấu kinh tế theo ngành chậm chuyển dịch, còn nhiều hạn chế.
C. Việc chuyển dịch giúp phát huy tốt các thế mạnh của vùng.
D. Sức ép dân số quá lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 31(VDT): Nước ta cần phải xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt chủ yếu
nhằm
A. khai thác lợi thế về tài nguyên. B. khai thác thế mạnh về lao động.
C. nâng cao chất lượng sản phẩm.
D. thích nghi với cơ chế thị trường.
Câu 32(VDT): Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven
biển ở Bắc Trung Bộ?
A. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thủy sản.
B. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ.
C. Tăng cường phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ.
D. Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ nghề cá.
Câu 33(VDT): Khu công nghiệp tập trung phát triển nhanh ở Duyên hải Nam Trung Bộ trong thời
gian gần đây, chủ yếu là do
A. hạ tầng giao thông vận tải đồng bộ.
B. đảm bảo được nguồn nguyên liệu.
C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D. cơ sở năng lượng đã được đáp ứng.
Câu 34(VDT): Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây
công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. quy hoạch lại vùng chuyên canh.
B. đa dạng hóa cơ cấu cây cơng nghiệp.

C. đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây cơng nghiệp.
D. tìm thị trường tiêu thụ ổn định.
Câu 35(VDT): Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô là do
A. nhiều cửa sơng, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.


D. sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.
Câu 36(VDT): Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở VIỆT NAM
(Đơn vị: 0C)
Địa điểm
Tháng I
Tháng VII
Trung bình năm
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Huế
19,7
29,4
25,1
Quy Nhơn
23,0
29,7
26,8
TP. Hồ Chí Minh
25,8

27,1
27,1
(Nguồn: SGK Địa lí 12 Nâng cao, trang 44)
Theo bảng số liệu, phát biểu nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ bắc vào nam.
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII thay đổi theo quy luật địa đới.
C. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và VII giảm dần từ bắc vào nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm đều đạt tiêu chuẩn nhiệt đới.
Câu 37(VDC): Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự hình thành gió mùa ở Việt Nam?
A. Sự chênh lệch khí áp giữa đất liền và biển. B. Sự chênh lệch độ ẩm giữa ngày và đêm.
C. Sự tăng và hạ khí áp một cách đột ngột.
D. sự chênh lệch nhiệt, ẩm giữa đất và biển.
Câu 38(VDC): Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của cây công nghiệp ở Tây
Nguyên là
A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu sản phẩm.
B. mở rộng diện tích đi đơi với nâng cao năng suất.
C. khuyến khích phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
D. tăng cường lực lượng lao động, nhất là lao động có tay nghề.
Câu 39(VDC): Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở
Đồng bằng sơng Hồng?
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
C. Tập trung phát triển nơng nghiệp hàng hóa.
D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.
Câu 40(VDC): Cho biểu đồ

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA TP. HỒ CHÍ MINH
(Số liệu theo SGK Địa lí Nâng cao, trang 48)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với chế độ nhiệt, chế độ mưa của TP. Hồ Chí Minh?
A. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 12.

B. Mùa khô kéo dài từ tháng 1 đến tháng 5.
C. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 4 và tháng 7.
D. Khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.
…………….HẾT……………
ĐÁP ÁN


1. A
11. A
21. B
31. D

2. A
12. C
22. A
32. B

3. A
13. D
23. D
33. C

4. C
14. B
24. C
34. D

5. A
15. B
25. A

35. B

6. C
16. D
26. D
36. B

7. C
17. A
27. B
37. A

8. D
18. B
28. D
38. A

9. B
19. B
29. B
39. A

10. C
20. C
30. B
40. D




×