Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

ly thuyet va phan dang bai tap crom sat ( ban giao vien da sua)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (674.63 KB, 44 trang )

Phone: 0888 666 005

CROM- SẮT
HỢP CHẤT CÙA CROM - SẮT
I- CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM
Crom là một kim loại cứng, mặt bóng, màu xám thép với độ bóng cao và nhiệt độ nóng chảy cao.
Các trạng thái ơxi hóa phổ biến của crom là +2, +3 và +6, với +3 là ổn định nhất.
Các trạng thái +1, +4 và +5 là khá hiếm.
Các hợp chất của crom với trạng thái ơxi hóa +6 là những chất có tính ơxi hóa mạnh.
Trong khơng khí, crom được ơxy thụ động hóa, tạo thành một lớp mỏng ơxít bảo vệ trên bề mặt, ngăn chặn q
trình ơxi hóa tiếp theo đối với kim loại ở phía dưới.
 Trong tự nhienâ nguyên tố Cr tồn tại ở các loại quặng chính sau:
- Khoáng vật chính của Cr là : sắt cromit : Fe(CrO2)2 , chì cromat : PbCrO4
- Trong cơ thể sống, chủ yếu là thực vật có khoảng 1-4% Cr theo khối luợng.
- Trong nuớc biển: Crom chiếm 5.10-5 mg/1lit ;
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
- Crom là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm VIB, chu kì 4, số hiệu ngun tử là 24.
- Cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p63s23p63d54s1
hay [Ar] 3d54s1
- Crom có số oxi hóa +1 đến +6. Phổ biến hơn cả là các số oxi hóa +2, +3 và +6.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Crom có màu trắng ánh bạc, rất cứng (cứng nhất trong số các kim loại), khó nóng chảy (18900C). Crom là kim
loại nặng, có khối lượng riêng 7,2 g/cm3.
III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
1. Tác dụng với phi kim
Ở nhiệt độ cao, crom tác dụng được với nhiều phi kim
0

t
4Cr + 3O 2 
→ 2Cr2O 3


0

t
2Cr + 3Cl 2 
→ 2CrCl3

∗ Với lưu huỳnh: Nung bột Cr với bột S thu đuợc các sunfua có thành phần khác
nhau như : CrS, Cr2S3, Cr3S4 , Cr5S6 ,Cr7S8.
Cr + S → CrS
2Cr + 3S → Cr2S3
3Cr + 4S → Cr3S4
2. Tác dụng với nước.
0
Crom có thế điện cực chuẩn nhỏ ( E Cr3+ / Cr = −0, 74V ) âm hơn so với thế điện cực hidro ở pH = 7 (
E 0 H2O / H2 = −0, 74V ). Tuy nhiên, trong thực tế crom không phản ứng với nước.

3. Tác dụng với axit
- Tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng tạo ra muối Cr(II).
Cr + 2HCl 
→ CrCl 2 + H 2
Cr + H 2SO4 
→ CrSO 4 + H 2

- Khi có không khí :
CrSO4 + O2 + H2SO4 → 2Cr2(SO4)3 + 2H2O
* Cr bị H2SO4 đặc nguội thụ động hóa (giống Al, Fe), Cr cũng tan trong H2SO4 đặc và
sôi tạo ra SO2 và muối Cr(III) .
2Cr + 6H2SO4 → 2Cr2(SO4)3 + 3SO2↑+3H2O

Trang - 1



Phone: 0888 666 005
∗ HNO3 loãng, đặc, nuớc cuờng toan: Khi nguội không tác dụng với Cr (nguyên nhân
là do "tính thụ động" của Cr), khi đun nóng Cr tác dụng yếu, khi đun sôi ph/ứng xảy
ra mạnh tạo muối Cr(III).
Cr + 4HNO3 → Cr(NO3)3 + NO ↑ + 2H2O
Cr + HNO3 + 3 HCl → CrCl3 + NO ↑ + 2H2O
IV. ỨNG DỤNG
- Thép chứa 2,8-3,8% crom có độ cứng cao, bền, có khả năng chống gỉ.
- Thép chứa 18% crom là thép không gỉ (thép inox).
- Thép chứa 25-30% crom siêu cứng dù ở nhiệt độ cao.
- Crom dùng để mạ thép. Thép mạ crom bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn và tạo vẻ đẹp cho đồ vật.
V. SẢN XUẤT
Phương pháp nhiệt nhôm:
Cr2O3 được tách ra từ quặng cromit FeO.Cr2O3.
4 FeCr2O4 + 8 Na2CO3 + 7 O2 → 8 Na2CrO4 + 2 Fe2O3 + 8 CO2
2 Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
Na2Cr2O7 + 2 C → Cr2O3 + Na2CO3 + CO
t
Cr2O3 + 2Al 
→ 2Cr + Al 2O 3
0

Trang - 2


Phone: 0888 666 005

MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA CROM

I. HỢP CHẤT CROM (II)
1. CROM (II) OXIT CrO: CrO là một oxit bazơ. Màu đen
CrO + 2HCl 
→ CrCl 2 + H 2O
CrO + H 2SO 4 
→ CrSO 4 + H 2O
CrO có tính khử, trong khơng khí CrO dễ bị oxi hóa thành Cr2O3.
+2
+3
4 CrCl2 + O2 + 4HCl → 4CrCl3 + 2H2O
+2
+3
4Cr(OH)2 +O2 + 2H2O→ 4Cr(OH)3
Dung dịch CrCl2 để ngòai không khí lại chuyển từ màu xanh lam sang màu
lục
- CrCl2 trong dung dịch phân ly ra Cr2+ vaø Cl-. Ion Cr2+ tồn tại ở dạng
[ Cr(H2O) ]2+ có màu xanh ,nên dung dịch CrCl2 có màu xanh.
Mặt khác trạng thái oxi hóa +2 của Cr có tính khử mạnh ,ngay trong dung dịch CrCl2
bị oxi hoùa bởi oxi không khí chuyển thành CrCl3 . Ion Cr3+ trong dung dịch tồn tại duới
dạng [ Cr(H2O) ]3+ có màu lục.Nên trong không khí CrCl2 chuyển từ màu xanh lam
sang maøu lục .
2. Cr(OH)2
- Cr(OH)2 là chất rắn, màu vàng.
- Cr(OH)2 có tính khử, trong khơng khí oxi hóa thành Cr(OH)3
4Cr(OH) 2 + O 2 + 2H 2O 
→ 4Cr(OH) 3

- Cr(OH)2 là một bazơ.
Cr(OH) 2 + 2HCl 
→ CrCl 2 + 2H 2O

3. Muối crom (II)
Muối crom (II) có tính khử mạnh.
2CrCl2 + Cl 2 
→ 2CrCl3
III. HỢP CHẤT CROM (III)
1. Cr2O3
*Cr2O3 có cấu trúc tinh thể, màu lục thẫm, có nhiệt độ nóng chảy cao( 22630C)
* Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc.
Cr2 O3 + 6HCl 
→ 2CrCl3 + 3H 2O
Cr2 O3 + 2NaOH 
→ 2NaCrO 2 + H 2O
Cr2 O3 + 2NaOH + 3H 2O 
→ 2Na[Cr(OH) 4 ]

Cr2O3 được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
2. Cr(OH)3
 Cr(OH)3 là hiroxit lưỡng tính, kết tủa nhầy, màu lục nhạt, tan được trong dung dịch axit và dung dịch
kiềm.
Cr(OH)3 + 3HCl 
→ CrCl 3 + 3H 2O
Cr(OH)3 + NaOH 
→ Na[Cr(OH) 4 ]
Cr(OH) 3 + NaOH 
→ NaCrO 2 + 2H 2O

+ Bị phaân huỷ bởi nhiệt tạo oxit tương ứng :
2Cr(OH)3 → Cr2O3 + 3H2O
Trang - 3



Phone: 0888 666 005
Vd1 : Phản ứng của Cr(OH)3 lần luợt với Na2O2, H2O2, Cl2, Br2, NaOCl, PbO2,
KmnO4 trong moâi truờng kiềm.( Cr3+ bị oxi hóa đến +6)
Cr(OH)3 +3Na2O2 → 2Na2CrO4 + 2NaOH + 2H2O
2Cr(OH)3 + 3H2O2 + 4NaOH → 2Na2CrO4 + 8H2O
2Cr(OH)3 + 3Cl2 + 10 NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaCl + 8 H2O
2Cr(OH)3 + 3Br2 + 10NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 8H2O
2 Cr(OH)3 + 3NaOCl + 4NaOH → 2Na2CrO4 + 3NaCl + 5H2O
2Cr(OH)3 + 3PbO2 + 4NaOH → 2Na2CrO4 + 3PbO + 5H2O
Cr(OH)3 + 3KmnO4 + 5KOH → K2CrO4 + 3K2MnO4 + 4H2O
Vd2: Cho NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3, sau đó cho vào dung dịch thu
duợc một ít tinh thể Na2O2
- Ban dầu xuất hiện kết tủa keo màu xanh nhạt ,luợng kết tủa tăng dần ñến cực ñại ,do
phản ứng :
CrCl3 + 3NaOH → Cr(OH)3↓ + 3NaCl
- Luợng kết tủa tan dần ñến hết trong NaOH dö
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
- Cho tinh thể Na2O2 vào dung dịch thu đuợc , thấy dung dịch xuất hiện maøu vaøng do
tạo muối cromat
2NaCrO2 + 3Na2O2 + 4H2O → 2 Na2CrO4 + 4NaOH
3. Muối crom (III)
- Muối crom (III) có tính khử và tính oxi hóa.
- Muối Cr(III): CrCl3 màu tím, Cr2(SO4)3 màu hồng.
Chú ý: khi vào dung dịch, muối Cr(III) có màu tím-đỏ ở nhiệt độ thường và màu lục khi đun nóng.
- Trong mơi trường axit, muối crom (III) có tính oxi hóa bị Zn khử thành muối crom (II)
2CrCl3 + Zn 
→ 2CrCl 2 + ZnCl 2
Cr2 (SO 4 )3 + Zn 
→ 2CrSO 4 + ZnSO 4


- Trong môi trường kiềm, muối crom (III) có tính khử và bị chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom (VI).
2CrBr3 + 3Br2 + 16KOH → 2K 2CrO 4 + 12KBr + 8H 2O
2CrCl3 + 3Br2 + 16KOH → 2K 2CrO 4 + 6KBr + 6KCl + 8H 2O
Cr2 (SO 4 )3 + 3Br2 + 16KOH → 2K 2CrO 4 + 6KBr + 3K 2SO 4 + 8H 2O
2Cr(NO3 )3 + 3Br2 + 16KOH → 2K 2CrO 4 + 6KBr + 6KNO 3 + 8H 2O Phương trình ion:
2Cr 3+ + 3Br2 + 16OH − 
→ 2CrO 24− + 6Br − + 8H 2O

- Phèn crom-kali K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O có màu xanh tính, được dùng để thuộc da, làm chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải.
III. HỢP CHẤT CROM (VI)
1. CrO3
- CrO3 là chất oxi hóa rất mạnh. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, NH 3, C2H5OH … bốc cháy khi
tiếp xúc với CrO3, CrO3 bị khử thành Cr2O3.
4CrO3 + 3S 
→ 3SO 2 + 2Cr2O 3
10CrO3 + 6P 
→ 3P2O5 + 5Cr2O 3
4CrO3 + 3C 
→ 3CO 2 + 2Cr2O 3
C2 H 5OH + 4CrO3 
→ 2CO 2 + 3H 2O + 2Cr2O 3

2CrO3 + 2NH 3 
→ Cr2 O3 + N 2 + 3H 2O

Trang - 4



Phone: 0888 666 005
- CrO3 là oxit axit, khi tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp axit cromic H 2CrO4 và axit đicromic H2Cr2O7. Hai
axit này không thể tách ra ở dạng tự do, chỉ tồn tại trong dung dịch. Nếu tách ra khỏi dung dịch, chúng bị phân
hủy thành CrO3.
2. Muối cromat và đicromat
2-

2-

- Ion cromat CrO4 có màu vàng. Ion đicromat Cr2O7 có màu da cam.
- Trong mơi trường axit, cromat(màu vàng), chuyển hóa thành đicromat.(màu da cam)
2K 2CrO 4 + H 2SO 4 
→ K 2Cr2O 7 + K 2SO 4 + H 2O
- Trong môi trường kiềm đicromat.(màu da cam), chuyển hóa thành cromat (màu vàng).
K 2Cr2 O 7 + 2KOH 
→ 2K 2CrO 4 + H 2O
Tổng quát:

→ Cr2O 72 − + H 2O
2CrO 24− + 2H + ¬



- Muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh, chúng bị khử thành muối Cr(III).
K 2 Cr2 O 7 + 6FeSO 4 + 7H 2SO 4 → Cr2 (SO 4 ) 3 + 3Fe 2 (SO 4 )3 + K 2SO 4 + 7H 2O

K 2 Cr2O 7 + 6KI + 7H 2SO 4 → Cr2 (SO 4 )3 + 4K 2SO 4 + 3I 2 + 7H 2O
K 2Cr2 O7 + 14HCl → 2KCl + 3CrCl3 + 3Cl 2 + 7H 2O
K 2 Cr2 O7 + 3H 2S + 4H 2SO 4 → Cr2 (SO 4 ) 3 + K 2SO 4 + 7H 2O + 3S
(NH4)2Cr2O7 bị nhiệt phân theo phản ứng:

0

t
(NH 4 ) 2 Cr 2O 7 
→ N 2 + Cr2O 3 + 4H 2O

Phèn Crom : Cr2(SO4)3.K2SO4.24H2O
Cr2(SO4)3 + 6KOH → 2Cr(OH)3 + 3K2SO4
2Cr(OH)3 + 3Br2 + 10KOH → 2K2CrO4 + 6KBr + 8 H2O.
2K2CrO4 + H2SO4 → K2Cr2O7 + K2SO4
K2Cr2O7 + H2SO4 đặc →

CrO3 + K2SO4 + H2O

II- SẮT VÀ HỢP CHẤT CÙA SẮT:
I – VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
- Vị trí : Sắt là nguyên tố kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm VIIIB, chu kì 4, số hiệu ngun tử là 26.
- Cấu hình electron nguyên tử : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 ; hoặc viết gọn là [Ar] 3d6 4s2.
- Cấu hình electron của ion Fe2+ : [Ar] 3d6
- Cấu hình electron của ion Fe3+ : [Ar] 3d5
- Số oxi hóa : Trong các hợp chất, sắt có các số oxi hóa là +2, +3.
II – TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Sắt chiếm khoảng 5% khối lượng vỏ Trái Đất, đứng hàng thứ hai trong các kim loại (sau nhôm). Trong tự
nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất trong các loại quặng, sắt tự do chỉ tìm thấy trong các mảnh thiên thạch.
Quặng sắt quan trọng là :
Quặng hematit đỏ (Fe2O3 khan), quặng hematit nâu (Fe 2O3.nH2O), quặng manhetit (Fe3O4,giàu sắt
nhất), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit sắt (FeS2).
III – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn, nóng chảy ở nhiệt độ 1540 oC, có khối lượng riêng 7,9 g/cm3.
Sắt có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ.

Trang - 5


Phone: 0888 666 005
IV – TÍNH CHẤT HĨA HỌC
Sắt là kim loại có tính khử trung bình. Khi tác dụng với chất oxi hóa yếu Fe bị oxi hóa thành Fe 2+, với
chất oxi hóa mạnh Fe bị oxi hóa thành Fe3+.
Fe
Fe2+ + 2e
Fe
Fe3+ + 3e
1. Tác dụng với phi kim
- Sắt khử nhiều phi kim thành ion âm, trong khi đó Fe bị oxi hóa thành Fe2+ hoặc Fe3+.
to
Thí dụ :
Fe + S →
FeS
o

t
3Fe + 2O2 →
Fe3O4
o
t
2Fe + 3Cl2 →
2FeCl3
2. Tác dụng với axit
a) Với axit HCl, H2SO4 loãng
Fe khử dễ dàng ion H+ trong axit HCl, H2SO4 loãng thành khí H2, đồng thời Fe bị oxi hóa thành Fe2+.
Fe + 2H+ 

→ Fe2+ + H2

Fe + H2SO4 
→ FeSO4 + H2
b) Với axit HNO3, H2SO4 đặc
• Sắt bị thụ động hóa trong axit HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
• Với axit HNO3 lỗng, HNO3 đặc nóng và H2SO4 đặc nóng, Fe bị oxi hóa mạnh thành Fe3+.
o

t
2Fe + 6H2SO4 (đặc) →
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
o

t
Fe + 6HNO3 (đặc) →
Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
o

t
Fe + 4HNO3 (loãng) →
Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
3. Tác dụng với nước
- Ở nhiệt độ cao, sắt khử được hơi nước :
o
o
3Fe + 4H2O t< 570
C → Fe3O4 + 4H2
o


o

Fe + H2O t> 570
C → FeO + H2
4. Tác dụng với dung dịch muối
- Sắt khử được những ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do.
Fe + CuSO4 
→ FeSO4 + Cu
Fe + 3AgNO3 (dư) 
→ Fe(NO3)3 + 3Ag
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I – HỢP CHẤT SẮT (II)
- Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ dễ nhường 1 electron để trở thành ion Fe3+ :
Fe2+ 
→ Fe3+ + e
Như vậy, tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử.
1. Sắt (II) oxit, FeO
- FeO là chất rắn, màu đen, không tan trong nước và khơng có trong tự nhiên.
- FeO là oxit bazơ, tác dụng với axit HCl, H2SO4,... tạo ra muối Fe2+.
Vd:
FeO + 2HCl 
→ FeCl2 + H2O
- FeO có tính khử, tác dụng với chất oxi hóa như axit HNO3, H2SO4 đặc,... tạo thành muối Fe3+.
to
Vd:
2FeO + 4H2SO4 (đặc) →
Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
o

t

3FeO + 10HNO3 (loãng) →
3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
- FeO có tính oxi hóa, tác dụng với chất khử mạnh như Al, CO, H2,... tạo thành Fe.
Trang - 6


Phone: 0888 666 005
to

Vd:
FeO + H2 → Fe + H2O
- Điều chế : Nhiệt phân Fe(OH)2, khử Fe2O3, dùng Fe khử H2O ở to > 570oC,...
to
Vd:
Fe(OH)2 →
FeO + H2O
o

600 C
Fe2O3 + CO 500
−
→ 2FeO + CO2
2. Sắt (II) hiđroxit, Fe(OH)2
- Fe(OH)2 là chất rắn, màu trắng xanh, không tan trong nước. Trong khơng khí ẩm, Fe(OH) 2 dễ bị oxi hóa trong
thành Fe(OH)3 màu nâu đỏ.
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 
→ 4Fe(OH)3
- Fe(OH)2 là hiđroxit kém bền, dễ bị phân hủy bởi nhiệt.
to
- Nhiệt phân Fe(OH)2 khơng có khơng khí (khơng có O2) : Fe(OH)2 →

FeO + H2O
o

t
- Nhiệt phân Fe(OH)2 trong khơng khí (có O2) :
4Fe(OH)2 + O2 →
2Fe2O3 + 4H2O
- Fe(OH)2 là một bazơ, tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng,... tạo ra muối Fe2+.
Vd:
Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng) 
→ FeSO4 + 2H2O
- Fe(OH)2 có tính khử, tác dụng với chất oxi hóa như axit HNO3, H2SO4 đặc,... tạo thành muối Fe3+.
to
Vd :
2Fe(OH)2 + 4H2SO4 (đặc) →
Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
o

t
3Fe(OH)2 + 10HNO3 (loãng) →
3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
- Điều chế Fe(OH)2 bằng cách cho muối sắt (II) tác dụng với dung dịch bazơ trong điều kiện khơng có khơng
khí.
Vd :
FeCl2 + 2NaOH 
→ Fe(OH)2 + 2NaCl
3. Muối sắt (II)
- Đa số muối sắt (II) tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước như FeSO4.7H2O, FeCl2.4H2O,...
- Muối sắt (II) có tính khử, bị các chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối sắt (III).
Vd :

2FeCl2 + Cl2 
→ 2FeCl3
(dd màu lục nhạt)
(dd màu vàng nâu)
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 
→ 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
(dd màu tím hồng)
(dd màu vàng)
- Điều chế muối sắt (II) bằng cách cho Fe hoặc các hợp chất sắt (II) như FeO Fe(OH) 2,... tác dụng với axit HCl,
H2SO4 lỗng (khơng có khơng khí). Dung dịch muối sắt (II) thu được có màu lục nhạt.
4. Ứng dụng của hợp chất sắt (II)
Muối FeSO4 được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật, pha chế sơn, mực và dùng trong kĩ nghệ
nhuộm vải.
II – HỢP CHẤT SẮT (III)
- Trong các phản ứng hóa học, tùy thuộc vào chất khử mạnh hay yếu, ion Fe 3+ có khả năng nhận 1 hoặc 3
electron :
Fe3+ + 1e 
→ Fe2+
Fe3+ + 3e 
→ Fe
- Như vậy, tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính oxi hóa.
1. Sắt (III) oxit, Fe2O3
- Fe2O3 là chất rắn, màu đỏ nâu, không tan trong nước.
- Fe2O3 là oxit bazơ, tan trong các dung dịch axit mạnh như HCl, H2SO4, HNO3,... tạo ra muối Fe3+.
Vd :
Fe2O3 + 6HNO3 
→ 2Fe(NO3)3 + 3H2O
- Fe2O3 có tính oxi hóa, tác dụng với chất khử như Al, C, CO, H2,... ở nhiệt độ cao.
to
Vd :

Fe2O3 + 2Al →
Al2O3 + Fe
o

t
Fe2O3 + 3CO →
2Fe + 3CO2
- Điều chế Fe2O3 bằng cách nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao.

Trang - 7


Phone: 0888 666 005
to

2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
2. Sắt (III) hiđroxit, Fe(OH)3
- Fe(OH)3 là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
- Fe(OH)3 là một bazơ, dễ tan trong các dung dịch axit như HCl, H2SO4, HNO3,... tạo ra muối Fe3+.
Vd :
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 
→ Fe2(SO4)3 + 3H2O
- Điều chế Fe(OH)3 bằng cách cho muối sắt (III) tác dụng với dung dịch bazơ.
Vd :
FeCl3 + 3NaOH 
→ Fe(OH)3 + 3NaCl
3. Muối sắt (III)
- Đa số muối sắt (III) tan trong nươc, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước như Fe 2(SO4)3.9H2O,
FeCl3.6H2O,...
- Muối sắt (III) có oxi hóa, dễ bị khử thành muối sắt (II).

Vd :
Fe + 2FeCl3 
→ 3FeCl2
(dd màu vàng)
(dd màu xanh nhạt)
Cu + 2FeCl3 
→ CuCl2 + 2FeCl2
(dd màu vàng)
(dd màu xanh)
2FeCl3 + 2KI 
→ 2FeCl2 + 2KCl + I2
- Điều chế : Cho Fe tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như Cl 2, HNO3, H2SO4 đặc,... hoặc các hợp chất sắt
(III) tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng,... Dung dịch muối sắt (III) thu được có màu vàng nâu.
- Nhận biết muối sắt (III) nhờ tác dụng với dung dịch muối kali hoặc muối amoni sunfoxianua (KSCN,
NH4SCN) để tạo muối sắt (III) sunfoxianua màu đỏ máu:
FeCl3 + 3KSCN ƒ
Fe(SCN)3 + 3KCl
Đối với Fe2+ và Fe3+ thì có thể nhận biết qua phức xyanua:

→ Fe4[Fe(CN)6]3
Fe2+ + 6CN[Fe(CN)6]4Feroxianua
xanh Prusse
→ Fe3[Fe(CN)6]2
Fe3+ + 6CN- →
[Fe(CN)6]3Feroxianua
xanh Turn bull
4. Ứng dụng của hợp chất sắt (III)
Muối FeCl3 được dùng làm chất xúc tác trong một số phản ứng hữu cơ. Fe2(SO4)3 có trong phèn sắt–amoni
(NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. Fe2O3 được dùng để pha chế sơn chống gỉ


SẢN XUẤT GANG - THÉP
I. SẢN XUÂT GANG
1. Nguyên liệu
Quặng sắt (không chứa hoặc chứa rất ít S, P), chất chảy
2. Nguyên tắc
Dùng CO để khử dần dần Fe2O3 thành Fe
+3

+2

+3

+2

+CO
+CO
+CO
Fe2 O3 
→ Fe3 O4 
→ FeO 
→ Fe
t0
t0
t0

3. Các phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất gang
- Phản ứng tạo chất khử CO
t0
C + O2 = CO2
t0


CO2 + C = 2CO
- Phần trên thân lò ở 4000C đến 12000C
3Fe3O3 + CO → 2Fe3O4 + CO2
- Phần giữa của thân lò nhiệt độ (5000C - 6000C)
Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2
- Phần dưới thân lò nhiệt độ (700 - 8000C)
Trang - 8


Phone: 0888 666 005
FeO + CO → Fe + CO2
- Sắt chảy qua C xuống dưới thu được sản phẩm gang lỏng ở 1200oC và xảy ra các phản ứng phụ:
to
3Fe + C

→ Fe3C
to
3Fe + 2CO 
→ Fe3C + CO2
(xementit)
- Ngồi ra cịn thu được xỉ từ các phản ứng phụ sau:
to
CaCO3 
→ CaO + CO2
to
CaO + SiO2(cát) 
→ CaSiO3 (xỉ)
Và khí lị cao gồm CO, H2, CH4, .... dùng làm nhiên liệu.
II. SẢN XUẤT THÉP

1. Nguyên liệu
Gang trắng, gang xám, sắt phế liệu
Khơng khí hoặc oxi
Nhiên liệu: dầu madút hoặc khí đốt
Chất chảy: canxi oxit
2. Ngun tắc
Oxi hóa các tạp chất trong gang (Si, Mn, S, P, C) thành oxit nhằm làm giảm hàm lượng của chúng trong
thép.
3. Những phản ứng hóa học xảy ra
a. Phản ứng tạo thép
- Oxi khơng khí sẽ oxi hóa các tạp chất trong gang
Trước hết Si + O2 = SiO2
2Mn + O2 = 2MnO
- Tiếp đến C bị oxi hóa thành CO (1.2000C)
2C + O2 = 2CO
- Sau đó S + O2 = SO2
4P + 5O2 = 2P2O5
- Một phần Fe bị oxi hóa
2Fe + O2 = 2FeO
- Sau khi cho thêm lượng gang giàu Mangan Mn là chất khử mạnh hơn Fe sẽ khử ion sắt trong FeO thành sắt.
FeO + Mn = Fe + MnO
b. Phản ứng tạo xỉ
- Ở nhiệt độ cao SiO2, P2O5 tác dụng với CaO tạo xỉ dễ nóng chảy, có tỉ khối nhỏ nổi trên thép.
3CaO + P2O5 = Ca3(PO4)2
CaO + SiO2 = CaSiO3
Ngày nay có một số phương pháp luyện thép chủ yếu sau đây:
1.Phương pháp Bessemer: Thổi khơng khí vào trong gang lỏng để đốt cháy các tạp chất trong gang:
to
2Mn + O2
2MnO



to
Si + O2
SiO2


to
C + O2

→ CO2
to
2Fe + O2
2FeO


to
FeO + SiO2
FeSiO3


to
MnO + SiO2
MnSiO3
xỉ


* Đặc điểm:
- Xảy ra nhanh (15 – 20 phút), không cho phép điều chỉnh được thành phần của thép.
- Không loại bỏ được P, S do đó khơng luyện được thép nếu gang có chứa những tạp chất đó.

2. Phương pháp Bessemer cải tiến:
a) Phương pháp Thomas: Lót bằng gạch chứa MgO và CaO để loại bỏ P:
to
4P + 5O2 
→ 2P2O5
Trang - 9


Phone: 0888 666 005
P2O5 + 3CaO 
→ Ca3(PO4)2
* Đặc điểm: Cho phép loại được P nhưng không loại được lưu huỳnh.
b) Phương pháp thổi Oxi: thay khơng khí bằng O2 tinh khiết có áp suất cao (khoảng 10atm) để oxi hóa hồn tồn
các tạp chất. Đây là phương pháp hiện đại nhất hiện nay.
* Đặc điểm:
- Nâng cao chất lượng và chủng loại thép
- Dùng được quặng sắt và sắt thép gỉ để làm phối liệu
- Khí O2 có tốc độ lớn xuyên qua phế liệu nóng chảy và oxi hóa các tạp chất một cách nhanh chóng. Nhiệt lượng
tỏa ra trong phản ứng oxi hóa giữ cho phối liệu trong lị ln ở thể lỏng.
- Cơng suất tối ưu.
3. Phương pháp Martin: chất oxi hóa là oxi khơng khí và cả sắt oxit của quặng sắt.
* Đặc điểm: - tốn nhiên liệu để đốt lò
- Xảy ra chậm (6 – 8h) nên kiểm soát được chất lượng thép theo ý muốn.
4. Phương pháp hồ quang điện: nhờ nhiệt độ trong lị điện cao (> 3000oC) nên có thể luyện được các loại thép
đặc biệt chứa những kim loại khó nóng chảy như Mo, W, ...
to

Trang - 10



Phone: 0888 666 005

CHUYÊN ĐỀ 1: CROM VÀ HỢP CHẤT
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Crom (Cr, M = 52)
- Cr(Z = 24): 1s22s22p63s23p63d54s1: Ơ số 24, chu kì 4, nhóm VIB.
- Trong hợp chất crom có các mức oxi hóa từ +1 đến +6, phổ biến là +2, +3, +6.
- Crom màu trắng bạc, là kim loại cứng nhất.
- Crom có tính khử mạnh hơn sắt: Tác dụng với phi kim, axit (giống Fe), crom có màng oxit bảo vệ giống nhơm
nên điều kiện thường bền với nước và khơng khí.

- Crom được điều chế từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) bằng phản ứng nhiệt nhôm:
t
2Al + Cr2O3 
→ 2Cr + Al2O3
o

2. Hợp chất của crom
HỢP CHẤT CROM (II)
CrO, Cr(OH)2
- CrO: Oxit bazơ,
Cr(OH)2: bazơ
Oxit và - CrO, Cr(OH)2 có tính
hiđroxit khử.

CrCl2, CrSO4
- Có tính khử.
Muối

HỢP CHẤT CROM (III)

Cr2O3, Cr(OH)3
- Cr2O3: Oxit lưỡng tính,
có màu lục thẫm.
Cr(OH)3: Hiđroxit lưỡng
tính, có màu lục xám.

CrCl3, Cr2(SO4)3
- MT axit: Tính oxi hóa.
- MT kiềm: Tính khử

HỢP CHẤT CROM (IV)
CrO3, H2CrO4, H2CrO7
- CrO3: oxit axit, màu đỏ
thẫm.
- H2CrO4, H2CrO7: axit.
- CrO3 có tính oxi hóa rất
mạnh, một số chất như: C,
S, P, NH3, C2H5OH, … bốc
cháy khi tiếp xúc với CrO3
Na2CrO4, K2Cr2O7
H+

→ Cr2O72- CrO42- ¬


OH−

màu vàng
màu da
cam.

- Có tính oxi hóa mạnh.

 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Hồn thành chuỗi phản ứng:

(1) ……………………………………………………………………….
(2) ……………………………………………………………………….
(3) ……………………………………………………………………….
(4) ……………………………………………………………………….
(5) ……………………………………………………………………….
(6) ……………………………………………………………………….
(7) ……………………………………………………………………….
(8) ……………………………………………………………………….
(9) ……………………………………………………………………….
(10) ……………………………………………………………………….
(11) ……………………………………………………………………….
(12) ……………………………………………………………………….
Trang - 11


Phone: 0888 666 005
Câu 2: Hồn thành bảng sau:
Cơng thức
Tên gọi
Màu sắc
Số oxi hóa của Cr
CrO
Cr2O3
CrO3
Cr(OH)2

Cr(OH)3
K2Cr2O7
K2CrO4
Câu 3: Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy giải thích.
(1) Crom được dùng để mạ thép.
…………………………………………………………………………………………………..
(2) Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
…………………………………………………………………………………………………..
(3) Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong khơng khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
…………………………………………………………………………………………………..
(4) Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
…………………………………………………………………………………………………..
(5) Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
…………………………………………………………………………………………………..
(6) Cr khơng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
…………………………………………………………………………………………………..
(7) Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
…………………………………………………………………………………………………..
(8) CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.
…………………………………………………………………………………………………..
(9) Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6 .
…………………………………………………………………………………………………..
(10) Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tác dụng được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl loãng.
…………………………………………………………………………………………………..
(11) Đốt cháy crom trong lượng oxi dư, thu được crom (III) oxit.
…………………………………………………………………………………………………..
(12) Nhỏ C2H5OH vào CrO3 thấy hiện tượng bốc cháy.
…………………………………………………………………………………………………..
(13) CrO3 là oxit lưỡng tính.
…………………………………………………………………………………………………..

(14) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính oxi hóa mạnh .
…………………………………………………………………………………………………..
(15) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
…………………………………………………………………………………………………..
Trang - 12


Phone: 0888 666 005
(16) CrO3 là một oxit axit.
…………………………………………………………………………………………………..
(17) Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.
…………………………………………………………………………………………………..
(18) Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước.
…………………………………………………………………………………………………..
(19) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch.
…………………………………………………………………………………………………..
(20) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.
…………………………………………………………………………………………………..
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn.
A. Fe.
B. K.
C. Na.
D. Ca.
Câu 2 (QG.19 - 201). Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. CrS3.
B. Cr2(SO4)3.
C. Cr2S3.
D. CrSO4.

Câu 3 (QG.19 - 204). Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?
A. Flo.
B. Lưu huỳnh.
C. Photpho.
D. Nitơ.
Câu 4 (QG.19 - 202). Cho Cr tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất nào sau đây?
A. CrCl2.
B. CrCl3.
C. CrCl6.
D. H2Cr2O7.
Câu 5: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrCl3 là
A. +6.
B. +3.
C. +2.
D. +4.
Câu 6: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +4.
B. +6.
C. +2.
D. +3.
Câu 7 (203 – Q.17). Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3.
B. FeO.
C. Cr2O3.
D. Fe2O3.
Câu 8 (MH.19): Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3.
B. CrO3.
C. FeO.
D. Cr2O3.

Câu 9 (202 – Q.17). Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?
A. Màu vàng.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu xanh lục.
D. Màu da cam.
Câu 10 (M.15): Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C,
C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. P.
B. Fe2O3.
C. CrO3.
D. Cu.
Câu 11: Cơng thức hóa học của kali đicromat là
A. KCl.
B. KNO3.
C. K2Cr2O7.
D. K2CrO4.
Câu 12 (201 – Q.17). Cơng thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7.
B. NaCrO2.
C. Na2CrO4.
D. Na2SO4.
Câu 13 (204 – Q.17). Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu da cam.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu lục thẫm.
D. Màu vàng.
Câu 14: Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. Ba(OH)2.
B. Cr(OH)3.
C. Ca(OH)2.

D. NaOH.
Câu 15: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ?
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3
B. Cr(OH)3 và Al(OH)3
C. NaOH và Al(OH)3
D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3
Câu 16: Oxit lưỡng tính là
A. MgO.
B. CaO.
C. Cr2O3.
D. CrO.
Câu 17: Hợp chất Cr(OH)3 phản ứng được với dung dịch
Trang - 13


Phone: 0888 666 005
A. Na2SO4.
B. KCl.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 18 (QG.19 - 203). Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3?
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. K2SO4.
D. KCl.
Câu 19: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. KNO3.
D. K2SO4.

Câu 20 (C.14): Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. CrCl3.
B. NaCrO2.
C. Cr(OH)3.
D. Na2CrO4.
2. Mức độ thơng hiểu (trung bình)
Câu 16 (A.14): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2− thành CrO24− .
B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
C. CrO3 là một oxit axit.
D. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
Câu 21 (B.14): Cho sơ đồ phản ứng sau:
to
R + 2HCl(loãng) 
→ RCl2 + H2
o

t
2R + 3Cl2 
→ 2RCl3
R(OH)3 + NaOH(loãng) → NaRO2 + 2H2O.
Kim loại R là
A. Cr.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 22 (C.10): Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
B. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+.

D. Crom(VI) oxit là oxit bazơ.
Câu 23 (B.10): Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhơm và crom?
A. Nhơm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
B. Nhơm có tính khử mạnh hơn crom.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Nhơm và crom đều bền trong khơng khí và trong nước.
Câu 24 (A.12): Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong khơng khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
C. Nhơm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
+ dung dÞchNaOHd
+ Cl (d )
→ X →
Câu 25 (A.13): Cho sơ đồ phản ứng Cr t2o
Y. Chất Y trong sơ đồ trên là
to

A. NaCrO2
B. Na2Cr2O7.
C. Cr(OH)2.
D. Cr(OH)3.
Câu 26 (A.07): Phát biểu khơng đúng là:
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng cịn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hố mạnh.
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch
NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Câu 27 (C.13): Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cu(OH)2 tan được trong dung dịch NH3.

B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.
C. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl.
D. Khí NH3 khử được CuO nung nóng.
Câu 28 (B.12): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
Trang - 14


Phone: 0888 666 005
C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D. Trong mơi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2− thành CrO42− .
Câu 29 (A.11): Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
Câu 30 (C.11): Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch
trong ống nghiệm
A. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam.
B. không màu sang màu da cam.
C. không màu sang màu vàng.
D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 32 (MH.19): Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 33 (QG-2018): Cho các chất: Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 34 (QG-2018): Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với
dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D.5.
Câu 35 (C.13): Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu được V ml khí H2
(đktc). Giá trị của V là
A. 896.
B. 336.
C. 224.
D. 672.
Câu 36 (203 – Q.17). Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu
được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là
A. 29,45 gam.
B. 33,00 gam.
C. 18,60 gam.
D. 25,90 gam.
Câu 37 (C.10): Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H 2 (đktc).
Mặt khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O 2 (dư), thu được 15,2 gam oxit duy nhất. Giá
trị của V là
A. 2,24.

B. 4,48.
C. 3,36.
D. 6,72.
Câu 38 (C.09): Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản
ứng là 90% thì khối lượng bột nhơm cần dùng tối thiểu là
A. 81,0 gam.
B. 54,0 gam.
C. 40,5 gam.
D. 45,0 gam.
Câu 39 (B.07): Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thốt ra V lít khí H 2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 7,84.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 10,08.
3. Mức độ vận dụng (khá)
Câu 40 (C.12): Cho sơ đồ phản ứng:
Biết Y là hợp chất của crom. Hai chất X và Y lần lượt là
A. CrCl2 và Cr(OH)3. B. CrCl3 và K2Cr2O7.
C. CrCl3 và K2CrO4. D. CrCl2 và K2CrO4.
Câu 41 (B.09): Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.

B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
Trang - 15


C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.

Câu 42: Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.

Phone: 0888 666 005
D. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.

(2) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(3) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ.
(4) CrO3 là một oxit axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 43 (QG-2018): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 44 (204 – Q.17). Cho các phát biểu sau:
(a) Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.
(b) Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước.
(c) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch.

(d) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 45 (202 – Q.17). Cho các phát biểu sau:
(a) Crom bền trong khơng khí do có lớp màng oxit bảo vệ.
(b) Ở điều kiện thường, crom (III) oxit là chất rắn, màu lục thẫm.
(c) Crom (III) hiđroxit có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
(d) Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion cromat chuyển thành ion đicromat.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 46 (201 – Q.17). Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.
(c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
(d) CrO3 là một oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 47 (A.13): Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6.

(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trị chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:
A. (b), (c) và (e).
B. (a), (c) và (e).
C. (b), (d) và (e).
D. (a), (b) và (e).
Câu 48 (C.12): Hịa tan hồn tồn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít
khí H2 (đktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được 9,09 gam muối. Khối lượng
Al trong 2,7 gam X là bao nhiêu?
Trang - 16


Phone: 0888 666 005
A. 1,08 gam.
B. 0,54 gam.
C. 0,81 gam.
D. 0,27 gam.
Câu 49 (C.08): Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 lỗng
nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H 2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X
(trong điều kiện khơng có khơng khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6.
B. 45,5.
C. 48,8.
D. 47,1.
___HẾT___

Trang - 17



Phone: 0888 666 005

CHUYÊN
SẮT
VÀCƠ
HỢP
CHẤT
PHẦN A – LÝ
THUYẾTĐỀ
VÀ2:
BÀI
TẬP
BẢN
(CK)
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Sắt (Fe, M = 56)
- Fe(Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2: Ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
- Fe có thể nhường 2 hoặc 3e tạo ion Fe2+: [Ar]3d6; Fe3+: [Ar]3d5 và có SOH là +2,+8/3, +3 trong
hợp chất.
- Sắt có tính khử trung bình: Tác dụng với phi kim, nước, axit, muối.
- Trong tự nhiên sắt tồn tại trong các quặng: Quặng hematit đỏ (Fe 2O3), quặng hematit nâu
(Fe2O3.nH2O), quặng manhetit (Fe3O4, là quặng giàu sắt nhất), quặng xiđerit (FeCO 3), quặng
pirit (FeS2).
2. Hợp chất của sắt
HỢP CHẤT SẮT (II)
HỢP CHẤT SẮT (III)
Oxit: FeO; hiđroxit: Fe(OH)2; muối: FeCl2,
Oxit: Fe2O3; hiđroxit: Fe(OH)3; muối:
FeSO4, Fe(NO3)2,…
FeCl3, Fe2(SO4)3, Fe(NO3)3,…

- Vừa oxi hóa, vừa khử.
- Có tính oxi hóa.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.
Lưu ý: Các hợp chất sắt (II) để trong khơng khí Lưu ý: Fe3O4 = FeO.Fe2O3
kém bền, dễ bị oxi hóa thành sắt (III).
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
(trắng xanh)
(nâu đỏ)
to
Fe(OH)2 
→ FeO + H2O
o

t
Nếu có khơng khí: 4FeO + O2 
→2Fe2O3
3. Hợp kim của sắt
GANG
- Hợp kim của sắt, có 2 – 5% cacbon và
Thành
lượng nhỏ nguyên tố khác: Si, Mn, S,
phần

 Gang trắng: chứa ít cacbon, chủ yếu
ở dạng xementit (Fe3C). Dùng để điều
chế thép.
Phân  Gang xám: chứa nhiều cacbon hơn
loại

gang trắng. Dùng để đúc các chi tiết
máy, ống dẫn nước, ….

Sản
xuất

 Nguyên tắc: Khử quặng sắt oxit
bằng than cốc trong lò cao.
 Nguyên liệu: Quặng sắt (hematit:
Fe2O3), than cốc, chất chảy CaCO3

 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Hồn thành bảng sau:
Tên quặng
Cơng thức
Manheti
Hematit

THÉP
- Hợp kim của sắt, có 0,01 - 2% cacbon
và lượng nhỏ nguyên tố khác: Si, Mn, Cr,

 Thép thường (thép cacbon)
- Thép mềm (< 0,1%C), thép cứng (>
0,9%C)
 Thép đặc biệt
- Fe – Cr – Ni: Thép inoc không gỉ, chế
tạo dụng cụ y tế, vật dụng, …
- Thép Fe – Mn: Rất cứng, dùng để làm
máy nghiền đá.

 Nguyên tắc: Giảm hàm lượng tạp
chất như C, Si, Mn, … bằng cách oxi
hóa thành oxit
 Nguyên liệu: Gang, sắt thép phế liệu,
khí oxi, chất chảy CaO.

Tên quặng
Xiđerit
Pirit

Câu 2: Hồn thành chuỗi phản ứng sau:
Trang - 18

Công thức


Phone: 0888 666 005

(1) ……………………………………………………………………….
(2) ……………………………………………………………………….
(3) ……………………………………………………………………….
(4) ……………………………………………………………………….
(5) ……………………………………………………………………….
(6) ……………………………………………………………………….
(7) ……………………………………………………………………….
(8) ……………………………………………………………………….
(9) ……………………………………………………………………….
(10) ……………………………………………………………………….
(11) ……………………………………………………………………….
(12) ……………………………………………………………………….

(13) ……………………………………………………………………….
Câu 3: Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy giải thích.
(1) Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
…………………………………………………………………………………………………
(2) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
…………………………………………………………………………………………………
(3) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.
…………………………………………………………………………………………………
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 không xảy ra phản ứng
…………………………………………………………………………………………………
(5) Cho FeS vào dung dịch HCl không xảy ra phản ứng
…………………………………………………………………………………………………
(6) Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 thì thu được kết tủa AgCl.
…………………………………………………………………………………………………
(7) Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
…………………………………………………………………………………………………
(8) Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
…………………………………………………………………………………………………
(9) Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
…………………………………………………………………………………………………
(10) Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
…………………………………………………………………………………………………
(11) Gang và thép đều là hợp kim.
…………………………………………………………………………………………………
Trang - 19


Phone: 0888 666 005
(12) Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.………………………………………….…………
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1: Chất chỉ có tính khử là
A. FeCl3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Fe.
Câu 2 (201 – Q.17). Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2.
B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
Câu 3: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
B. Dung dịch H2SO4 (loãng).
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch CuSO4.
Câu 4 (202 – Q.17). Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HCl đặc, nguội.
C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
Câu 5: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. MgCl2.
B. ZnCl2.
C. NaCl.
D. FeCl3.
Câu 6: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4.
B. Al2(SO4)3.
C. MgSO4.
D. ZnSO4.

Câu 7: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Na.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 8: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4
B. Na2CO3
C. CaCl2
D. KNO3
Câu 9 (Q.15): Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. MgCl2.
B. FeCl3.
C. AgNO3.
D. CuSO4.
Câu 10 (QG-2018): Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl .
B. AgNO3.
C. CuSO4.
D. NaNO3.
Câu 11 (A.13): Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư.
B. CuSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng, dư.
D. MgSO4.
Câu 12: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. FeCl3 và AgNO3. B. FeCl2 và ZnCl2.
C. AlCl3 và HCl.
D. MgSO4 và ZnCl2.
Câu 13: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là

A. Al và Fe.
B. Fe và Au.
C. Al và Ag.
D. Fe và Ag.
Câu 14 (204 – Q.17). Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?
A. CuSO4, HCl.
B. HCl, CaCl2.
C. CuSO4, ZnCl2.
D. MgCl2, FeCl3.
Câu 15 (A.11): Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. FeCO3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
Câu 16 (A.08): Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu.
B. manhetit.
C. xiđerit.
D. hematit đỏ.
Câu 17 (A.12): Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit.
B. Manhetit.
C. Hematit đỏ.
D. Pirit sắt.
Câu 18 (QG.19 - 201). Công thức hóa học của sắt (III) clorua là
A. FeSO4
B. FeCl2
C. FeCl3
D. Fe2(SO4)3
Câu 19 (QG.19 - 202). Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi

A. Sắt (III) sunfat.
B. Sắt (II) sunfat.
C. Sắt (II) sunfua.
D. Sắt (III) sunfua.
Câu 20 (QG.19 - 203). Công thức hóa học của sắt (II) oxit là
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)2.
Câu 21 (QG.19 - 204). Cơng thức hóa học của sắt (II) sunfat là
A. FeCl2.
B. Fe(OH)3.
C. FeSO4.
D. Fe2O3.
Câu 22 (MH.19): Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CuCl2.
D. FeCl2.
Câu 23: Chất không khử được sắt oxit ( ở nhiệt độ cao) là
Trang - 20


Phone: 0888 666 005
A. Cu
B. Al.
C. CO.
D. H2.
Câu 24: Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là
A. Fe.

B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeO.
Câu 25: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hố là:
A. Fe(OH)2, FeO.
B. FeO, Fe2O3
C. Fe(NO3)2, FeCl3 D. Fe2O3, Fe2(SO4)3
Câu 26 (QG-2018): Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3 ?
A. NaOH.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. HNO3.
Câu 27: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Fe.
B. Mg.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 28: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
B. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
D. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 29: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaOH.
B. Na2SO4.
C. NaCl.
D. CuSO4.
Câu 30: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.

C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 31: Phân huỷ Fe(NO3)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe(OH)2
D. Fe2O4
Câu 32 (204 – Q.17). Nhiệt phân Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 33 (203 – Q.17). Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. H2S.
B. AgNO3.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 34: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
A. Fe.
B. Si.
C. Mn.
D. S.
Câu 35: (B.08): Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
2. Mức độ thơng hiểu (trung bình)
Câu 36: Cho phản ứng:
a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + H2O

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 37 (QG.19 - 201). Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho Fe vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
D. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.
Câu 38 (QG.19 - 202). Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.
D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
Câu 39 (QG.19 - 203). Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Đốt cháy Fe trong Cl2 dư.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 40 (QG.19 - 204). Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Trang - 21


Phone: 0888 666 005
Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe → FeCl3 → Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là

A. Cl2, NaOH.
B. NaCl, Cu(OH)2.
C. HCl, Al(OH)3.
D. HCl, NaOH.
Câu 42: (C.10): Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H 2 ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 43 (C.07): Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được
muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
Câu 44 (C.14): Cho kim loại M phản ứng với Cl 2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu
được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 45 (C.13): Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
Câu 46 (M.15): Nhận định nào sau đây là sai?
A. Gang và thép đều là hợp kim.
B. Crom còn được dùng để mạ thép.

C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.
Câu 47 (Q.15): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng khơng.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
Câu 48 (QG-2018): Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3

A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 49 (QG-2018): Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO 3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch
Fe(NO3)2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 50: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là
A. 6,72 lít.
B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít.
D. 4,48 lít
Câu 51: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.

Câu 52: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H 2 (ở đktc).
Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 1,4.
C. 5,6.
D. 11,2.
Câu 53: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được
2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 3,4 gam.
B. 4,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 6,4 gam.
Câu 54: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m

A. 16.
B. 14.
C. 8.
D. 12.
Câu 55: Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 2,8.
C. 5,6.
D. 8,4.
Câu 56: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H 2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất ở
đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 6,72.
D. 4,48.
Trang - 22

+X

+Y


Phone: 0888 666 005
Câu 57: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 3,36.
Câu 58: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe 2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện khơng có khơng khí)
thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 8,1 gam
B. 1,35 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
Câu 59 (202 – Q.17). Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Giá
trị của m là
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 8,4.
Câu 60 (204 – Q.17). Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 1,00.
B. 0,50.
C. 0,75.
D. 1,25.
3. Mức độ vận dụng (khá)

Câu 61 (B.13): Hịa tan hồn tồn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl 3 và z mol HCl, thu được dung dịch
chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là
A. 2x = y + 2z.
B. 2x = y + z.
C. x = y – 2z.
D. y = 2x.
Câu 62 (203 – Q.17). Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra nhit thng:
+ FeCl 2
+ O2 + H2O
điệnphâ
ndungdịch
+ HCl
+ Cu
NaCl 
→ X 
→ Y 
→ Z 
→ T
CuCl 2
màngngăn
Hai cht X, T ln lt l
A. NaOH, Fe(OH)3.
B. Cl2, FeCl2.
Câu 63 (B.12): Cho sơ đồ chuyển hoá:

C. NaOH, FeCl3.

D. Cl2, FeCl3.

Các chất X và T lần lượt là

A. FeO và NaNO3.
B. FeO và AgNO3.
C. Fe2O3 và Cu(NO3)2. D. Fe2O3 và AgNO3.
Câu 64 (B.11): Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3. B. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.
C. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3.
Câu 65 (A.07): Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng khơng
đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
Câu 66 (B.12): Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch
H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)2.
C. FeS.
D. FeCO3.
Câu 67 (C.07): Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H 2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4.
B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Câu 68 (B.07): Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO3)2.
B. HNO3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.

Câu 69 (C.08): Hịa tan hồn tồn Fe 3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột
Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn toàn, thu được dung
dịch X2 chứa chất tan là
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4 và H2SO4.
Câu 70 (A.11): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Trang - 23


Phone: 0888 666 005
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
Câu 71 (203 – Q.17). Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
Câu 72 (QG-2018): Thực hiện các thí nghiệm sau:


D. 3.

D. 1.

(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 4.
B. 2.
Câu 73 (QG-2018): Cho các phát biểu sau:

C. 5.

D. 3.

(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
(b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài khơng khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mịn điện hóa học.
(d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.

Câu 74 (QG-2018): Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.
(g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
Câu 75 (QG-2018): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là

D. 3.

A. 3.
B. 4.
C. 1.
Câu 76 (QG-2018): Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).

D. 2.


Trang - 24


Phone: 0888 666 005
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 77 (QG-2018): Cho các phát biểu sau:
(a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.
(d) Để gang trong khơng khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 78 (B.08): Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị
của V1 so với V2 là
A. V1 = V2.

B. V1 = 10V2.
C. V1 = 5V2.
D. V1 = 2V2.
Câu 79 (C.09): Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl 3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 5,04.
C. 4,32.
D. 2,88.
Câu 80 (A.10): Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2
mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 12,80.
B. 12,00.
C. 6,40.
D. 16,53.
Câu 81 (C.09): Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,44.
B. 47,4.
C. 30,18.
D. 12,96.
Câu 82 (A.08): Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá:
Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. 59,4.
B. 64,8.
C. 32,4.
D. 54,0.
___HẾT___


Trang - 25


×