Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

KE HOACH GIANG DAY MON DIA LI 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.56 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD VÀ ĐT DẦU TIẾNG

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MƠN ĐỊA LÍ 7



TRƯỜNG THCS MINH HỊA

NĂM HỌC: 2012 – 2013



Họ và tên GV: Nguyễn Thị Nguyên Thuận


Tổ : Xã Hội



Giảng dạy các lớp : 7

1
<b>I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY:</b>
<b>* Thuận lợi:</b>


- Được sự quan tâm của lãnh đạo của nhà trường, các thầy cô giáo tạo điều kiện giúp đỡ thương yêu học sinh.
- Phần lớn học sinh biết vâng lời, có học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.


- Bước đầu học sinh xác định được động cơ học tập.


- Phương tiện dạy học tương đối đầy đủ dể sử dụng phục vụ cho việc dạy của GV và học của học sinh


<b>* Khó khăn:</b>


- Học sinh chưa có phương pháp học tập bộ mơn.


- Chưa biết cách chuẩn bị bài trước khi đến lớp, và gia đình ít quan tâm đến việc học của các em.


- Một số học sinh còn ham chơi, chưa chú trọng vào việc học, đến lớp còn chưa thuộc bài, chưa chuẩn bị bài, cịn thụ động trong q
trình học tập.


- Tài liệu học tập của các em còn hạn chế nhiều .
- Một số em xem mơn Địa Lí là mơn học phụ.


<b>II/ CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU </b>



<b>Mơn</b>
<b>Địa lí</b>


<b>Lớp</b> <b>Số HS</b>


<b>Chất lượng cả năm</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>71</b> <b><sub>42</sub></b> <b><sub>10</sub></b> <b><sub>23.8</sub></b> <b><sub>15</sub></b> <b><sub>35.7</sub></b> <b><sub>17</sub></b> <b><sub>40.5</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>0</sub></b>


<b>III/ BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Định hướng cho học sinh có phương pháp học tốt bộ mơn Địa Lí như :


+ Học sinh ở nhà có sổ tay địa lí để ghi chép những nội dung có liên quan đến bài học thơng qua việc đọc báo, đi thư viện, nghe
đài, xem tivi.


+ Thường kiểm tra chấm điểm việc học sinh làm bài tập ở tập bản đồ


- Giáo viên tăng cường việc kiểm tra bài cũ, bài tập ở nhà thường xuyên theo dõi việc học tập của học sinh.
+Kịp thời tuyên dương những học sinh có cố gắng và phê phán những học sinh lười học.


+Kết hợp với GVCN để uốn nắn những sai phạm của học sinh có tư tưởng học lệch và xem thường bộ môn.
- Trong giáo án có hệ thống câu hỏi phù hợp với 3 đối tượng học sinh.


- Dành nhiều thời gian để chuẩn bị bài mới và hướng dẫn những nội dung bài tập vừa phải cho học sinh thực hiện ở nhà.


- Sử dụng tốt phương tiện dạy học


- Đối với lớp chọn GV phải có thêm tư liệu chuyên môn để cung cấp nâng cao kiến thức cho học sinh.


<b>IV/ KẾT QUẢ THỰC HIỆN:</b>


<b>LỚP</b> <b>SĨ SỐ</b> <b>SƠ KẾT HỌC KỲ I</b>


<b>G</b> <b>%</b> <b>K</b> <b>%</b> <b>TB</b> <b>%</b> <b>Yếu</b> <b>%</b>


<b>71</b> <b><sub>42</sub></b>


<b>LỚP</b> <b>SĨ SỐ</b> <b>SƠ KẾT HỌC KỲ II</b>


<b>G</b> <b>%</b> <b>K</b> <b>%</b> <b>TB</b> <b>%</b> <b>Yếu</b> <b>%</b>


<b>71</b> <b><sub>42</sub></b>


<b>LỚP</b> <b>SĨ SỐ</b> <b>TỔNG KẾT CẢ NĂM</b>


<b>G</b> <b>%</b> <b>K</b> <b>%</b> <b>TB</b> <b>%</b> <b>Yếu</b> <b>%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>V/ NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM</b>


<b>1/Cuối học kỳ I:</b> (<i>So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, biện pháp tiếp tục nâng cao chất lượng trong học kỳ II</i>)


………
………
………
………


………


<b>2/ Cuối năm học:</b> (<i>So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, rút kinh nghiệm năm sau</i>)


………
………
………
………
………
………


<b>V/ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỤ THỂ:</b>
<b>TUẦ</b>


<b>N</b>


<b>TÊN</b>
<b>CHƯƠNG/</b>


<b>BÀI</b>


<b>TIẾT</b>
<b>PPCT</b>


<b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG/</b>
<b>BÀI</b>


<b>KIẾN THỨC TRỌNG</b>
<b>TÂM</b>



<b>PHƯƠNG</b>
<b>PHÁP GD</b>


<b>CHUẨN BỊ</b>
<b>CỦA GV, HS</b>


<b>GHI</b>
<b>CHÚ</b>


<i><b>Phần I:</b></i>


<b>THÀNH</b>
<b>PHẦN</b>
<b>NHÂN VĂN</b>


<b>CỦA</b>
<b>MÔI</b>
<b>TRƯỜNG</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Giúp học sinh


− Trình bày được quá trình phát
triển vỡ tình hình gia tăng dân số
thế giới, nguyên nhân và hậu quả
của nó.


− Nhận biết được sự khác nhau
giữa các chủng tộc Môn-gô-lô-it,
Nê-grô-it và Ơ-rơ-pê-ơ-it về
hình thái bên ngoài của cơ thể


và nơi sinh sống chủ yếu của mỗi
chủng tộc.


-Nắm được các khái
niệmvề dân số, tháp dân
số. Sự phân bố dân cư
không đồng đều trên thế
giới.


- Sự khác nhau giữa hai
loại hình quần cư. Lịch
sử phát triển của các đô
thị .


- Củng cố cách đọc tháp
dân số .


Thảo luận
nhóm, nêu
vấn đề, đàm
thoại gợi mở,


-Phóng to tháp
tuổi.


-Các biểu đồ: dân
số TG từ đầu CN


 <sub>2050, biểu đồ</sub>



gia tăng dân số tự
nhiên ở các nước
phát triển (phóng
to).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản sự phân bố dân cư
không đồng đều trên thế giới.


− So sánh được sự khác nhau
giữa quần cư nông thôn vỡ quần
cư đô thị về hoạt động kinh tế,
mật độ dân số, lối sống.


− Biết sơ lược q trình đơ thị
hố vỡ sự hình thỡnh các siêu
đôthị trên thế giới.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


− Đọc biểu đồ tháp tuổi vỡ biểu
đồ gia tăng dân số, hiểu cách xây
dựng tháp tuổi.


− Đọc bản đồ phân bố dân cư
.<i><b>3. Thái độ:</b><b> </b></i>Giáo dục cho học sinh
ý thức dn số và KHHGD, ý thức
BVMT.



-Bảng phụ .


<b>Bài1</b>
<b>Dân số</b>


1 <i><b>1. Kiến thức :</b></i>


- Trình bày được quá trình phát
triển và tình hình gia tăng dân
số thế giới, nguyên nhân và hậu
quả của nó.


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


-Đọc biểu đồ tháp tuổi và biểu đồ
gia tăng dân số, hiểu cách xây
dựng tháp tuổi.


<i><b>3. Thái đô :</b></i>


Tuyên truyền ý thức kế hoạch
hoá gia đình


-Dân số được biểu hiện
bằng tháp tuổi


-Dân số thế giời tăng
nhanh trong 2 thế kỷgần
đây



-Các nước đang phát
triển có tỷ lệ gia tăng dân
số cao.


-Áp dụng chính sách hạ
tỷ kệ gia tăng dân số.


-Trực quan .
- Nêu vấn đề
-Thảo luận
nhóm.


-Gv:Bản đồ dân
cư thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1 <b>Bài2</b>


<b>Sự phân bố</b>
<b>dân cư. Các</b>
<b>chủng tộc trên</b>
<b>thế giới. </b>


2 <i><b>1. Kiến thức:</b></i>


-Nhận biết sự khác nhau giữa các
chủng tộc Mơn-gơ-lơ-it, Nê-grơ-it,
Ơ-rơ-pê-ơ-it về hình thái bên ngoài
của cơ thể và nơi sinh sống chủ
yếu của mỗi chủng tộc .



-Trình bày và giải thích được ở
mức độ đơn giản sự phân bố dân
cư không đồng đều trên thế giới.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


-Đọc bản đồ phân bố dân cư


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


-Không phân biệt đối xử giữa các
dân tộc.


- Hình thái bên ngồi
:màu da, tóc, mắt, mũi.
-Các đồng bằng, đô thị
:dân cư tập trung đông
đúc;các vùng núi cao,
hoang mạc:dân cư thưa
thớt.


-Trực quan .
-Thảo luận
nhóm.


-Nêu vấn đề


-Gv:Bản đồ dân
số thế giới.



-Hs: Chuẩn bị
trước bài ở nhà
theo hệ thống câu
hỏi trong SGK


2


<b>Bài3</b>
<b>Quần cư.</b>
<b>Đơ thị hóa</b>


3 <i><b>1. Kiến thức:</b></i>


-So sánh sự khác nhau về quần cư
nông thôn và quần cư đô thị về
hoạt động kinh tế,mật đọ dân số,
lối sống.


-Biết sơ lượcq trình đơ thị hóa
và sự hình thành các siêu đơ thị
trên thế giới.


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


-Đọc và chỉ được trên lược đồ.
-Nhận biết từng quần cư qua ảnh.


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Thấy được đơ thị hố nhanh là


hiệu quả về môi trường.


-Một số siêu đô thị trên
thế giới :Niu
I-ôc,Mê-hi-cô Xiti( Bắc Mĩ),
Xao-pao-lô(Nam




Mĩ),Tôkiô,Mum-bai,Thượng Hải,Luân
Đôn, Pa-ri,
Mat-xcơ-va(Châu Au).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-Bài 4</b>


<b>Phân tích lược</b>
<b>đồ dân số và</b>
<b>tháp tuổi</b>


4 <i><b>1-Kiến thức</b></i>


- Củng cố cho HS kiến thức đã
học của toàn chương:


+ Khái niệm mật độ dân số và sự
phân bố dân số không đều trên thế
giới.


+ Các khái niệm đô thị , siêu đô thị
, và sự phân bố các siêu đô thị ở


châu Á.


<i><b> 2-Kĩ năng : </b></i>


-Củng cố, nâng cao thêm các kỹ
năng: nhận biết một số cách thể
hiện mật độ dân số, phân bố dân
cư, các đô thị trên lược đồ dân số.
-Đọc và khai thác thông tin trên
lược đồ dân số . Sự biến đổi kết
cấu dân số theo độ tuổi một địa
phương qua tháp tuổi , nhận dạng
tháp tuổi.


-Vận dụng để tìm hiểu thực tế dân
số châu Á, dân số nước nhà.


<i><b>3-Thái độ:</b></i>


-Phát huy tính tích cực và tự giác
trong học tậpcho học sinh.


-Dân cư trên thế giới
phân bố không đều.
- Dân cư ở châu Á phân
bố không đều, tập trung
đông ở Đông Á, Nam Á,
Đông Nam A.


-Trực quan.


-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.


Gv: Bản đồ dân
cư thế giới, Lược
đồ dân cư Châu
Á.


-Hs: Tìm hiểu nội
dung bài thực
hành thông qua hệ
thống câu hỏi
trong SGK.


<i><b>Phần II:</b></i><b>CÁC</b>


<b>MƠI</b>
<b>TRƯỜNG</b>


<b>ĐỊA LÍ</b>


<i><b>Chương I:</b></i>


<b>MƠI</b>
<b>TRƯỜNG</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


− Biết vị trí đới nóng trên bản đồ
Tự nhiên thế giới.



− Trình bày vỡ giải thích ở mức
độ đơn giản một số đặc điểm tự
nhiên cơ bản của các mơi trường ở
đới nóng :


- Xác định được giới hạn
của đới nóng và các kiểu
mơi trường đới nóng
gổm: Mơi trường xích
đạo ẩm có đặc điểm
nóng, ẩm, mưa nhiều có
rừng rậm xanh quanh


Phương pháp
giải quyết vấn
đề, hợp tác
nhóm, quan
sát, dàm thoại
gợi mở,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐỚI NÓNG.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>KINH TẾ</b>
<b>CỦA CON</b>
<b>NGƯỜI Ở</b>
<b>ĐỚI NÓNG</b>.


+ Mơi trường xích đạo ẩm.


+ Mơi trường nhiệt đới.
+ Môi trường nhiệt đới gió
mùa.


− Phân biệt được sự khác nhau
giữa 3 hình thức canh tác trong
nông nghiệp ở đới nóng.


− Biết những thuận lợi vỡ khó
khăn của điều kiện tự nhiên đối
với sản xuất nông nghiệp ở đới
nóng.


− Biết một số cây trồng, vật ni
chủ yếu ở đới nóng.


− Phân tích được mối quan hệ
giữa dân số với tài ngun, mơi
trường ở đới nóng.


− Trình bày được vấn đề di dân,
sự bùng nổ đô thị ở đới nóng;
nguyên nhân và hậu quả.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


− Đọc các bản đồ: Tự nhiên thế
giới, Khí hậu thế giới, lược đồ các
kiểu mơi trường ở đới nóng ; biểu
đồ dân số ; tháp tuổi, lược đồ phân


bố dân cư vỡ các siêu đô thị trên
thế giới.


− Quan sát tranh ảnh vỡ nhận xét
về các kiểu quần cư ; các cảnh
quan ở đới nóng.


năm. Mơi trường nhiệt
đới nóng, mưa theo mùa,
thực vật thay đổi theo
mùa. Mơi trường nhiệt
đới gió mùa: nhiệt độ,
lượng mưa thay đổi theo
mùa gió.


-Sự khác nhau giữa ba
hình thức canh tác trong
nơng nghiệp ở đới nóng .
- Những thuận lợi và khó
khăn do khí hậu ở đới
nóng mang lại cho sản
xuất nông nghiệp.


- Dân số đông, tăng
nhanh, ảnh hưởng tiêu
cực đến tài ngun, mơi
trường ở đới nóng.


-Sự bùng nổ đô thị dẫn
đến nhiều hậu quả cho


mơi trường ở đới nóng.


TG.


-Biểu đồ mối
quan hệ giữa dân
số và lương thự ở
Châu Phi.


-Bảng số liệu về
dân số và diện
tích rừng.


-Anh rừng rậm
xanh quanh năm,
rừng ngập nặm,
rừng thưa, xavan,
rừng cao su vào
mùa mưa và mùa
khô.


- Tranh ảnh về
các đô thị ở đới
nóng.


- Sơ đồ hệ thống
hóa kiến thức.
- Bản đồ hành
chính Việt Nam.
- Bản đồ tự nhiên


Châu Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

− Đọc biểu đồ nhiệt độ vỡ lượng
m−a của các môi trường ở đới
nóng.


− Đọc lát cắt rừng rậm xanh
quanh năm.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Giáo dục cho học sinh


ý thức KHHGĐ v ý thức BVMT.


3


<b>Bài5</b>


<b>Đới nóng. Mơi</b>
<b>trường</b> <b>xích</b>
<b>đạo ẩm</b>


5 1-Kiến thức:


-Biết được vị trí đới nóng trên lược
đồ tự nhiên thế giới.


-Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản một số đặc điểm tự nhiên
cơ bản của mơi trường xích đạo
ẩm.



2-Kĩ năng :


-Đọc được bản đồ khí hậu thế giới
và sơ đồ lát cắt rừng rậm xích đạo
xanh quanh năm.


-Quan sát tranh ảnh và nhận xét về
rừng rậm xanh quanh năm.


-Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưa và lát cắt rừng rậm xanh
quanh năm.


3-Thái độ<b>:</b>


-Mơi trường xích đạo ẩm mưa
nhiều dễ gây xói mịn -> tích cực
phịng chống,…


-Nằm ở khoảng giữa 2
chí tuyến Bắc và Nam.
-Khí hậu nóng ẩm,rừng
rậm xanh quanh năm.


-Trực quan.
-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.
-Giảng giải.



-Gv: Bản đồ các
kiểu mơi trường,
bảng phụ.


-Hs: tìm hiểu bài
ở nhà thông qua
hệ thống câu hỏi
và bản đồ SGK.


<b>Bài6</b>


<b>Môi trường</b>


6


1-Kiến thức :


-Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản một số đặc điểm tự nhiên
cơ bản trong mơi trường nhiệt đới.


-Nóng quanh năm và có
thời kì khơ hạn, lượng
mưa và thảm thực vật
thay đổi từ xích đạo về


-Trực quan.
-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.
-Giảng giải



-Gv: Bản đồ các
kiểu môi trường ,
bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>nhiệt đới</b> 2-Kĩ năng:


-Đọc được bản đồ khí hậu thế giới.
-Quan sát tranh ảnh và nhận xét về
đặc điểm của môi trường.


-Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưa.


3-Thái độ:Giáo dục ý thức bảo vệ
mơi trường sống


phía 2 chí tuyến: rừng
thưa,đồng cỏ cao nhiệt
đới( xa van) nửa hoang
mạc.


ở nhà thông qua
hệ thống câu hỏi
và bản đồ SGK.


4


<b>Bài7</b>



<b>Môi trường</b>
<b>nhiệt đới gió</b>
<b>mùa</b>


7 1-Kiến thức:<b> </b>


-Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản một số đặc điểm tự nhiên
cơ bản của mơi trường nhiệt đới
gió mùa.


2-Kĩ năng


- Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưacủa môi trường nhiệt đới gió
mùa


- Quan sát tranh ảnh và nhận xét
về các cảnh quan trong mơi trương
nhiệt đới gió mùa.


3-Thái độ:


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi
trường.


-Nhiệt độ và lượng mưa
thay đổi theo mùa gió,
thời tiết diễn biến thất
thường, thảm thực vật


phong phú đa dạng.


-Trực quan.
-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.
-Giảng giải


-Gv: Bản đồ các
kiểu môi trường ,
bảng phụ.


-Hs: tìm hiểu bài
ở nhà thơng qua
hệ thống câu hỏi
và bản đồ SGK


<b>Ôn Tập</b> 8 1.Kiến thức:


- Ôn lại các kiến thức về thành
phần nhân văn của môi trường.
- Khắc sâu đặc điểm môi trường
đới nóng và hoạt động kinh tế của
con người ở đới nóng.


2.Kĩ năng:


- Rèn các kỹ năng đã học : đọc


-Trực quan.
-Thảo luận.


-Nêu vấn đề.
-Giảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

bản đồ, xác định vị trí trên bản đồ.
- Kỹ năng nhận biết các kiểu khí
hậu ởđới nóng.


3.Thái độ:


- Giáo dục cho học sinh ý thức tự
học, tự ôn tập để nắm được một số
kiến thức cơ bản về mơi trường
đới nóng.


5


<b>Bài 9</b>


<b>Hoạt động sản</b>
<b>xuất nơng</b>
<b>nghiệp ở đới</b>
<b>nóng.</b>


9 1.Kiến thức:


-Biết những thuận lợi và khó khăn
của điều kiện tự nhiên đối với sản
xuất nông nghiệp ở đới nóng.
-Biết được một số cây trồng, vật
ni chủ yếu ở đới nóng.



2.Kĩ năng:


-Quan sát tranh ảnh và nhận xét
cảnh quan.


-Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưa.


3.Thái độ:


-Giáo dục cho học sinh về ảnh
hưởng của hoạt động sản xuất của
con người đối với môi trường.


- Cây lương thực: lúa,
gạo, ngô…, cây công
nghiệp nhiệt đới:caf, cao
su, chè, bơng, mía…,
chăn ni: trâu, bò, dê,
lợn,…


- Nêu vấn đề.
-Thảo luận
nhóm.


-Gv: Bảng phụ.
- Hs: Tìm hiểu
trước nội dung
của bài, tìm hiểu


và liên hệ thực tế.


<b>Bài10</b>


<b>Dân số và sức</b>
<b>ép dân số tới</b>
<b>tài nguyên và</b>
<b>mơi trường ở</b>
<b>đới nóng. </b>


10 1.Kiến thức:


-Phân tích được mối quan hệ giữa
dân số với tài nguyên , môi trường
ở đới nóng.


2.Kĩ năng:


-Đọc biểu đồ dân số, tháp tuổi,
lược đồ phân bố dân cư và các siêu
đô thị trên thế giới.


-Dân số đông, gia tăng
dân số nhanh đã đảy
mạnh tốc độ khai thác tài
nguyên làm suy thối
mơi trường, diện tích
rừng ngày càng thu
hẹp,đất bạc màu, khoáng
sản bị cạn kiệt, thiếu



-Trực quan.
-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.
-Giảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b> 3.Thái độ:


-Thấy được ảnh hưởng của dân số
tới tài nguyên môi trường và có
thái độ đúng đắn đối với vấn đề
bảo vệ tài nguyên môi trường.


nước sạch…


6


<b>Bài11</b>


<b>Di dân và sự</b>
<b>bùng nổ đơ thị</b>
<b>ở đới nóng.</b>


11 1.Kiến thức:


-Trình bày được vấn đề di dân, sự
bùng nổ đơ thị ở đới nóng; ngun
nhân và hậu quả.


2.Kĩ năng: - Quan sát tranh ảnh và


nhận xét.


3.Thái độ:- Giáo dục cho học sinh
ý thức về vấn đề dân số.


- Di dân có tổ chức, kế
hoạch và tự phát, tự do.
- Đới nóng có tóc độ đơ
thị hóa cao nhất thế giới.
-Do chiến tranh, nghèo
đói, kinh tế kém phát
triển,…


-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.
-Giảng giải


-Gv: Bảng phụ.
-Hs: Tìm hiểu nội
dung của bài, sưu
tầm tranh ảnh.


<b>Bài12</b>


<b>Thực hành:</b>
<b>Nhận biết đặc</b>


<b>điểm</b> <b>mơi</b>


<b>trườngđới</b>


<b>nóng.</b>


12 1.Kiến thức:


- Đặc điểm khí hậu xích đạo ẩm,
nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa.
- Đặc điểm của các kiểu mơi
trường ở đới nóng.


2.Kĩ năng:


- Kỹ năng nhận biết các mơi
trường của đới nóng qua ảnh địa lí,
qua biểu đồ khí hậu.


- Kỹ năng phân tích mối quan hệ
giữa chế độ mưa với chế độ sơng
ngịi, giữa khí hậu với môi
trường.


3.Thái độ:


- Giáo dục cho học sinh ý thức tự
giác trong khi thực hành.


- Ý thức bảo vệ môi trường.


-Đặc điểm nổi bật của
các kiểu môi trường ở
đới nóng.



-Trực quan.
-Thảo luận.
-Giảng giải


-Gv: Lược đồ các
kiểu mơi trường
trơng đới nóng.
-Hs: tìm hiểu
trước nội dung
của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

7


- Ôn lại các kiến thức về thành
phần nhân văn của môi trường.
- Khắc sâu đặc điểm mơi trường
đới nóng và hoạt động kinh tế của
con người ở đới nóng.


2.Kĩ năng:


- Rèn các kỹ năng đã học : đọc
bản đồ, xác định vị trí trên bản đồ.
- Kỹ năng nhận biết các kiểu khí
hậu ởđới nóng.


3.Thái độ:


- Giáo dục cho học sinh ý thức tự


học, tự ôn tập để nắm được một số
kiến thức cơ bản về môi trường
đới nóng.


-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.
-Giảng giải


- Hs: ôn lại toàn
bộ kiến thức.


<b>Kiểm tra viết</b>


<b>một tiết</b> 14 1.Kiến thức: - Kiểm tra lại mức độ lĩnh hội kiến
thức của học sinh: Phần thành
phần nhân văn của môi trường, các
môi trường địa lí, nhất là mơi
trường đới nóng.


- Qua đo, đánh giá chất lượng học
tập cũng như khả năng, mức độ
lĩnh hội kiến thức của học sinh
2.Kĩ năng:


- Rèn luyện các kỹ năng tư duy,
phân tích, tổng hợp các sự kiện địa
lí.


- Kỹ năng phân tích biểu đồ.
3.Thái độ:-Giáo dục cho hs ý thức


nghiêm túc trong khi làm kiểm tra,


-Toàn bộ nội dung trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ý thức tự giác cho học sinh.


<i><b>Chương II:</b></i>


<b>MƠI</b>
<b>TRƯỜNG</b>
<b>ĐỚI ƠN HỊA.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>KINH </b> <b>TẾ</b>


<b>CỦA CON</b>
<b>NGƯỜI Ở</b>
<b>ĐỚI ƠN HỊA.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


− Biết vị trí của đới ơn hịa trên
bản đồ Tự nhiên thế giới.


− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản 2 đặc điểm tự nhiên
cơ bản của môi trường đới ôn
hoỡ:


+ Tính chất trung gian của khí


hậu.


+ Sự thay đổi của thiên nhiên
theo thời gian vỡ không gian.
− Hiểu vỡ trình bày được đặc
điểm của ngỡnh kinh tế nông
nghiệp vỡ công nghiệp ở đới ơn
hoỡ.


− Trình bày được những đặc điểm
cơ bản của đơ thị hố vỡ các vấn
đề về mơi trường, kinh tế − xã hội
đặt ra ở các đô thị đới


ôn hoỡ.


− Biết được hiện trạng ô nhiễm
khơng khí vỡ ơ nhiễm nước ở
đới ơn hịa ; nguyên nhân và hậu
quả.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


− Quan sát tranh ảnh và nhận xét
về các hoạt động sản xuất, đơ thị,
mơi trường ở đới ơn hịa.


− Nhận biết các mơi trường ở đới


-Tính chất trung gian của


khí hậu ở đới ơn hịa
-Tính đa dạng của thiên
nhiên ơn hịa.


-Đới ơn hịa có nền nơng
nghiệp tiên tiến và tạo ra
khối lượng sản phẩm
hàng hóa lớn, nền công
nghiệp đa dạng, cơ cấu
đa dạng.


-Đơ thị hóa ở mức độ cao
ảnh hưởng đến điều kiện
sống của xã hội.


-Nhận biết ảnh tìm ra
ngun nhân của ơn MT
ở đới ơn hịa hậu quả &
biện pháp giải quyết.
-Thực hành nhằm nâng
cao kĩ năng vẽ biểu đồ
đơn giản.


Thảo luận
nhóm, phương
pháp day học
giải quyết
vấn đề, đàm
thoại gợi mở,



+GV:


-Bản đồ các mơi
trường địa lí.
-Lược đồ các yếu
tố gây biến động
thời tiết đới ơn
hịa .


-Bảng số liệu
trang 12.


-Các tranh ảnh,
biểu đồ SGK
( phóng to ),H 17,
1, 2, 3, 4 SGK
-Hình vẽ, tranh
ảnh trang 59, 60
SGK


+HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ơn hịa qua tranh ảnh vỡ biểu đồ
khí hậu..


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục cho học sinh ý thức bảo
vệ môi trường.



8


<b>Bài13</b>


<b>Môi trường</b>
<b>đới ơn hịa</b>


15 1.Kiến thức:


- Biết vị trí của đới ơn hịa trên
bản đồ tự nhiên thế giới.


-Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản 2 đặc điểm tự nhiên cơ
bản của môi trường đới ôn hịa.
+ Tính chất trung gian của khí
hậu.


+ Sự thay đổi của thiên nhiên theo
thời gian và không gian.


2.Kĩ năng:


- Kỹ năng nhận biết các kiểu khí
hậu của mơi trường qua biểu đồ và
tranh ảnh.


3.Thái độ<b>:</b>



- Giáo dục cho học sinh ý thức
bảo vệ môi trường thiên nhiên.


- Nằm trong khoảng từ
chí tuyến Bắc – Nam đến
vịng cực Bắc- Nam.
- Tính chất trung gian
giữa khí hậu đới nóng và
khí hậu đới lạnh với thời
tiết thất thường.


-Coa 4 mùa rõ rệt: xuân,
hạ,thu, đông. Thiên nhiên
thay đổi rõ rệt từ Tây
sang Đông, từ Bắc xuống
Nam.


- Môi trương ôn đới hải
dương, ôn đới lục địa, địa
trung hải.


-Trực quan.
-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.
-Giảng giải


-Gv: Lược đồ các
kiểu môi trường
địa lí; bảng phụ.
- Hs:Tìm hiểu nội


dung của bài
trước.


<b>Bài14</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>nông nghiệp ở</b>
<b>đới ôn hịa.</b>


16 1.Kiến thức:


-Hiểu và trình bày được đặc điểm
của ngành kinh tế nông nghiệp.
2.Kĩ năng:


-Quan sát tranh ảnh và nhận xét về
hoạt động sản xuất nông nghiệp ở
đới ơn hịa.


3.Thái độ:- Ý thức bảo vệ mơi
trường.


-Nơng nghiệp: trình độ
kỹ thuật tiên tiến, tổ chức
theo kiểu cơng nghiệp,
sản xuất chun mơn hóa
với qui mô lớn…


-Trực quan.
-Thảo luận.


-Nêu vấn đề.
-Giảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

9


<b>Bài15</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>công nghiệp ở</b>
<b>đới ôn hòa</b>


17 1.Kiến thức: -Hiểu và trình bày
được đặc điểm của ngành kinh tế
cơng nghiệp ở đới ơn hịa.


2.Kĩ năng:-Quan sát tranh ảnh và
nhận xét về hoạt động sản xuất
công nghiệp.


3.Thái độ:-Ý thức bảo vệ môi
trường.


- Nền công nghiệp phát
triển sớm, hiện đại, công
nghiệp chế biến là thế
mạnh của nhiều nước…


-Trực quan.
-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.


-Giảng giải


-Gv: Bảng phụ
-Hs: tìm hiểu
trước nội dung
của bài


<b>Bài16</b>


<b>Đô thị hóa ở</b>
<b>đới ơn hịa.</b>


18 1.Kiến thức:


- Trình bày được những đặc điểm
cơ bản của đơ thị hóa và các vấn
đề về mơi trường, kinh tế xã hội
đặc ra ở các đơ thị đới ơn hịa.
2.Kĩ năng:


-Quan sát tranh ảnh và nhận xét về
các đô thị đới ơn hịa.


3.Thái độ:


- Ý thức bảo vệ mơi trường.


- Phát triển mạnh, có qui
hoạch,. Nạn thất nghiệp,
thiếu nhà ở và cơng trình


cơng cộng, ơ nhiễm mơi
trường.


-Trực quan.
-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.
-Giảng giải


-Gv: Bảng phụ
-Hs: tìm hiểu
trước nội dung
của bài


10


<b>Bài17</b>


<b>Ô nhiễm môi</b>
<b>trường ở đới</b>
<b>ôn hòa</b>


19 1.Kiến thức:


- Biết được hiện trạng ô nhiễm
không khí và ô nhiễm nước ở đới
ơn hịa; ngun nhân và hậu quả.
2.Kĩ năng:


-Quan sát tranh ảnh và nhận xét
sự ô nhiễm ở đới ơn hịa.



3.Thái độ:


- Ý thức bảo vệ mơi trường.


- Mưa axít, hiệu ứng nhà
kính, thủng tầng ôzôn,
hiện tượng thủy triều
đen, thủy triều đỏ.


-Trực quan.
-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.
-Giảng giải


-Gv: Bảng phụ
-Hs: tìm hiểu
trước nội dung
của bài, sưu tầm
tranh ảnh.


<b>Bài18</b>


<b>Nhận biết đặc</b>


<b>điểm</b> <b>môi</b>


<b>trường đới ôn</b>


20 1.Kiến thức: Củng cố cho HS các


kiến thức cơ bản về:


- Các kiểu khí hậu của đới ơn hịa
và nhận biết được qua biểu đố khí


- Các kiểu khí hậu của
đới ơn hịa và nhận biết
được qua biểu đố khí
hậu.


-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.
-Giảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>hòa.</b> hậu.


- Các kiểu rừng ôn đới và nhận
biết được qua ảnh địa lí.


- Ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa.
2.Kĩ năng:


- Rèn kỹ năng nhận biết biểu đồ
khí hậu.


- Kỹ năng vẽ, đọc, phân tích được
biểu đồ gia tăng lượng khí thải độc
hại.


3.Thái độ:



- Giáo dục cho học sinh ý thức tự
giác, nghiêm túc khi thực hành.
- Ý thức bảo vệ môi trường.


- Các kiểu rừng ôn đới và
nhận biết được qua ảnh
địa lí.


- Ơ nhiễm khơng khí,
nước ở đới ơn hịa.


-Hs: tìm hiểu
trước nội dung
của bài, sưu tầm
tranh ảnh.


<i><b>Chương III:</b></i>


<b>MÔI</b>
<b>TRƯỜNG</b>
<b>HOANG</b>
<b>MẠC. HOẠT</b>
<b>ĐỘNG KINH</b>
<b>TẾ CỦA CON</b>
<b>NGƯỜI Ở</b>
<b>HOANG</b>
<b>MẠC.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản một số đặc điểm tự
nhiên cơ bản của mơi trường
hoang mạc.


− Phân tích được sự khác nhau về
chế độ nhiệt của hoang mạc ở đới
nóng và hoang mạc ở đới ơn hịa.
− Biết được sự thích nghi của
thực vật và động vật ở mơi
trường hoang mạc.


− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản các hoạt động kinh
tế cổ truyền và hiện đại của con
người ở hoang mạc.


− Biết được nguyên nhân làm cho


-Đặc điểm khí hậu của
môi trường hoang mạc,
sự khác nhau giữa hoang
mạc nóng và hoang mạc
lạnh.


-Sự thích nghi của Đ-TV
với mơi trương hoang
mạc.



-Các hoạt động kinh tế:
cổ truyền và hiện đại ở
hoang mạc.


-Nguyên nhân hiện tượng
hoang mạc hóa đang mở
rổng và biện pháp cải tạo
hoang mạc.


Thảo luận
nhóm, phương
pháp day học
giải quyết vấn
đề, đàm thoại
gợi mở,…


-Bản đồ các mơi
trường địa lí.
-Biểu đồ khí hậu
ở các hoang mạc:
Gơbi, Xahara,
Anh về các hoang
mạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

hoang mạc ngày càng mở rộng và
biện pháp hạn chế sự phát triển
hoang mạc.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>



− Đọc và phân tích lược đồ phân
bố hoang mạc trên thế giới.


− Đọc và phân tích biểu đồ nhiệt
độ và lượng mưa của một số địa
điểm ở mơi trường hoang mạc.
− Phân tích ảnh địa lí : cảnh quan
hoang mạc ở đới nóng và hoang
mạc ở đới ơn hịa, hoạt động kinh
tế ở hoang mạc.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Giáo dục cho học sinh


ý thức bảo vệ môi trường.


<b>Bài19</b>


<b>Môi trường</b>
<b>hoang mạc.</b>


21 1.Kiến thức:


- Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản một số đặc điểm tự nhiên
cơ bản của mơi trường hoang mạc.
- Phân tích được sự khác nhau về
chế độ nhiệt của hoang mạc ở đới
nóng và hoang mạc ở đới ơn hịa.
-Biết được sự thích nghi của TV,
ĐV ở mơi trường hoang mạc.


2.Kĩ năng:


-Đọc và phân tích lược đồ phân bố
hoang mạc trên thế giới


-Đọc và phân tích biểu đồ nhiệt độ
và lượng mưa của một số địa điểm
ở mơi trường hoang mạc .


- Phân tích ảnh địa lí: cảnh quan


- Khí hậu khô hạn và
khắc nghiệt,động thực
vật nghèo nàn, dân cư chỉ
tập trung ở các óc đảo.
- Một số loại cây rút ngắn
chu kì sinh trưởng, động
vật có các lồi chịu được
hoàn cảnh khắc nghiệt.


-Trực quan.
-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.
-Giảng giải


-Gv:Lược đồ các
kiểu môi trường,
bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

11



hoang mạc ở đới nóng và hoang
mạc ở đới ơn hịa.


3.Thái độ:


-Ý thức vượt qua khó khăn trong
cuộc sống.


- Ý thức bảo vệ môi trường.


<b>Bài20</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>kinh tế của</b>
<b>con người ở</b>
<b>hoang mạc.</b>


22 1.Kiến thức:


- Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản các hoạt động kinh tế cổ
truyền và hiện đại của côn ngườ ở
hoang mạc.


- Biết được nguyên nhân làm cho
hoang mạc ngày càng mở rộng và
biện pháp hạn chế sự phát triển
hoang mạc.



2.Kĩ năng:


- Quan sát và phân tích tranh ảnh
địa lí về hoạt động kinh tế ở hoang
mạc.


3.Thái độ:


- Ý thức bảo vệ môi trường.


- Hoạt động kinh tế cổ
truyền: chăn nuôi du
mục, trồng trọt trong các
ốc đảo, kinh tế hiện đại:
khai thác dầu khí, khống
sản, nước ngầm,..


-Trực quan.
-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.
-Giảng giải


-Gv: Bảng phụ
-Hs: tìm hiểu
trước nội dung
của bài, sưu tầm
tranh ảnh


<i><b>Chương IV:</b></i>



<b>MÔI</b>
<b>TRƯỜNG</b>
<b>ĐỚI LẠNH.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>KINH TẾ</b>
<b>CỦA CON</b>
<b>NGƯỜI Ở</b>
<b>ĐỚI LẠNH</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


− Biết vị trí của đới lạnh trên bản
đồ Tự nhiên thế giới.


− Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản một số đặc điểm tự nhiên
cơ bản của đới lạnh.


− Biết được sự thích nghi của
động vật và thực vật với môi
trường đới lạnh.


-Đặc điểm của khí hậu
đới lạnh.


-Sự thích nghi của sinh
vật ở đới lạnh.


-Các hoạt động kinh tế
chính ở đới lạnh.



Thảo luận
nhóm, phương
pháp day học
giải quyết vấn
đề, đàm thoại
gợi mở,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản các hoạt động kinh
tế cổ truyền và hiện đại của con
người ở đới lạnh.


− Biết một số vấn đề lớn phải giải
quyết ở đới lạnh.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


− Đọc lược đồ môi trường đới
lạnh ở vùng Bắc Cực và vùng
Nam Cực.


− Đọc và phân tích biểu đồ nhiệt
độ và lượng mưa của một với
địa điểm ở môi trường đới lạnh.
− Quan sát tranh ảnh và nhận xét
về một số cảnh quan, hoạt động
kinh tế ở đới lạnh.


− Lập sơ đồ về mối quan hệ giữa


các thỡnh phần tự nhiên, giữa tự
nhiên và hoạt động kinh tế của con
người ở đới lạnh.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Giáo dục cho học sinh


ý thức bảo vệ môi trường.


<b>Bài21</b>


<b>Môi trường</b>
<b>đới lạnh.</b>


23 1.Kiến thức:


- Biết vị trí của đới lạnh trên bản
đồ tự nhiên thế giới.


- Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản một số đặc điểm tự nhiên
cơ bản của đới lạnh.


- Biết được sự thích nghi của động
vật và thực vật với môi trường đới


- Nằm từ vịng cực
Bắc-Nam đến cực Bắc- Bắc-Nam.
- Khí hậu lạnh lẽo, mùa
đông rất dài, mưa ít và
dưới dạng tuyết rơi, đất


đóng băng quanh năm.
- Thực vật chỉ phát triển
vào mùa hạ ngắn ngủi;


Trực quan.
-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.
-Giảng giải


-Gv: Lược đồ các
kiểu môi trường,
bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

12


lạnh.
2.Kĩ năng:


-Đọc lược đồ môi trường đới lạnh
ở vùng Bắc Cực và vùng Nam
Cực.


-Đọc và phân tích biểu đồ nhiệt độ
và lượng mưa của một vài địa
điểm ở môi trường đới lạnh


-Quan sát tranh ảnh và nhận xét
một số cảnh quan.


3.Thái độ:



- Ý thức bảo vệ mơi trường, động
vật q hiếm.


động vật thường có lớp
mở dày, lơng dày,…ngủ
đông, di


<b>trú,…-Bài22</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>kinh tế của</b>
<b>con người ở</b>
<b>đới lạnh.</b>


24 1.Kiến thức:


- Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản những hoạt động kinh tế
cổ truyền và hiện đại của con
người ở đới lạnh.


- Biết một số vấn đề lớn phải giải
quyết ở đới lạnh.


2.Kĩ năng:


-Quan sát tranh ảnh và nhận xét
về hoạt động kinh tế ở đới lạnh.
- Lập sơ đồ về mối quan hệ giữa


các thành phần tự nhiên, giữa tự
nhiên và hoạt động kinh tế của con
người ở đới lạnh.


3.Thái độ:


- Ý thức bảo vệ môi trường, động
vật quí hiếm.


-Hoạt động kinh tế cổ
truyền chủ yếu là chăn
nuôi hay săn bắn động
vật; kinh tế hiện đại :
khai thác tài nguyên thiên
nhiên.


-Hai vấn đề lớn phải giải
quyết: thiếu nhân lực,
nguy cơ tuyệt chủng của
một số lồi động vật q.


-Trực quan.
-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.
-Giảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Chương V:</b></i>


<b>MÔI</b>
<b>TRƯỜNG</b>


<b>VÙNG NÚI.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>KINH </b> <b>TẾ</b>


<b>CỦA CON</b>
<b>NGƯỜI Ở</b>
<b>VÙNG NÚI</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản một số đặc điểm tự
nhiên cơ bản của môi trường vùng
núi.


− Biết được sự khác nhau về cư
trú của con người ở một số vùng
núi trên thế giới.


− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản các hoạt động kinh
tế cổ truyền và hiện đại của con
ng−ời ở vùng núi.


− Nêu được những vấn đề về
mơi trường đặt ra trong q trình
phát triển kinh tế ở vùng núi.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>



− Đọc sơ đồ phân tầng thực vật
theo độ cao ở vùng núi.


− Quan sát tranh ảnh vỡ nhận xét
về: các cảnh quan, các dân tộc, các
hoạt động kinh tế ở vùng núi.


<i><b>3. Thái độ:</b><b> </b></i>Giáo dục học sinh ý


thức bảo vệ môi trường.


-Đặc điểm khí hậu ở
vùng núi


-Các hoạt động kinh tế
của con người ở vùng
núi.


-Hậu quả của việc khai
thác rừng bừa bãi.


Thảo luận
nhóm, phương
pháp day học
giải quyết vấn
đề, đàm thoại
gợi mở,…


-Bản đồ tự nhiên


thế giới.


-Anh chụp về các
vùng núi nước ta.
-Sơ đồ phân tầng
TV theo độ cao
của dãy Anpơ
thuộc châu Au
H 23.1, 24.1,
24.2, 24.3, 24.4
SGK.


<b>Bài 23</b>


<b>Môi trường</b>
<b>vùng núi.</b>


25 1.Kiến thức:


- Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản một số đặc điểm tự nhiên
của môi trường vùng núi.


- Biết được sự khác nhau về cư trú
của con người ở một số vùng núi
trên thế giới.


-Khí hậu và thực vật thay
đổi theo độ cao và hướng
của sườn núi.



-Trực quan.
-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.
-Giảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

13


2.Kĩ năng:


-Đọc sơ đồ phân tầng thực vật theo
độ cao ở vùng núi.


-Quan sát tranh ảnh và nhận xét về
các cảnh quan.


3.Thái độ:


- Ý thức bảo vệ mơi trường.


<b>Ơn tập các</b>
<b>chương II, III</b>


26 1.Kiến thức:


- Giúp học sinh củng cố và ôn tập
lại những kiến thức về các môi
trường địa lí ở các chương II, III
về các nội dung chính sau: Đặc
điểm môi trường, hoạt động kinh


tế của con người ở mỗi môi trường
thuộc các đới ( ôn hoà; đới lạnh.)
2.Kĩ năng:


- Củng cố lại các kỹ năng đọc,
phân tích lược đồ và ảnh địa lí.
- Kỹ năng tư duy , tổng hợp địa lí
của từng đới, từng mơi trường,….
3.Thái độ:


- Giáo dục cho học sinh ý thức về
việc bảo vệ mơi trường, lịng yêu
thiên nhiên,..


Đặc điểm môi trường,
hoạt động kinh tế của con
người ở mỗi môi trường
thuộc các đới ( ơn hồ;
đới lạnh.)


-Trực quan.
-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.
-Giảng giải


-Gv: Lược đồ các
kiểu môi trường,
bảng phụ.


- Hs: : tìm hiểu


trước nội dung
của bài, sưu tầm
tranh ảnh


<b>Ôn tập các </b>
<b>chương IV,V</b>


27 1.Kiến thức:


- Giúp học sinh củng cố và ôn tập
lại những kiến thức về các mơi
trường địa lí ở các chương IV, V
về các nội dung chính sau: Đặc
điểm mơi trường, hoạt động kinh
tế của con người ở mỗi môi trường


-Đặc điểm môi trường,
hoạt động kinh tế của con
người ở mỗi môi trường
thuộc các đới ( hoang
mạc và môi trường vùng
núi.)


-Trực quan.
-Thảo luận.
-Giảng giải


-Gv: Lược đồ các
kiểu môi trường,
bảng phụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

14


thuộc các đới ( hoang mạc và môi
trường vùng núi.)


2.Kĩ năng:


- Củng cố lại các kỹ năng đọc,
phân tích lược đồ và ảnh địa lí.
- Kỹ năng tư duy , tổng hợp địa lí
của từng đới, từng mơi trường,….
3.Thái độ:


- Giáo dục cho học sinh ý thức về
việc bảo vệ mơi trường, lịng u
thiên nhiên,..


<i><b>Phần III:</b></i>


<b>THIÊN</b>
<b>NHIÊN VÀ</b>
<b>CON NGƯỜI</b>
<b>Ở CÁC CHÂU</b>


<b>LỤC</b>
<b>Bài25</b>


<b>Thế giới rộng</b>
<b>lớn và đa</b>


<b>dạng.</b>


28 <i><b>1. Kiến thức:</b></i>


− Phân biệt được lục địa và châu
lục. Biết tên sáu lục địa và sáu
châu lục trên thế giới.


− Biết được một số tiêu chí (chỉ
số phát triển con người) để phân
loại các nước trên thế giới thành
hai nhóm nước: phát triển và đang
phát triển.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


− Đọc bản đồ về thu nhập bình
quân đầu người của các nước trên
thế giới.


− Nhận xét bảng số liệu về chỉ số
phát triển con người (HDI) của
một số quốc gia trên thế giới.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


-Giáo dục tình cảm yêu thương
nhân loại trên toàn thế giới.


-Chỉ số phát triển con


người(HDI) bao gồm: thu
nhập bình quân đầu
người, tỉ lệ ngườ biết chữ
và được đi học, tuổi thọ
trung bình.


-Trực quan.
-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.
-Giảng giải


-Gv: Bản đồ tự
nhiên thế giới;
bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Chương VI:</b></i>


<b>CHÂU PHI</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


− Biết được vị trí địa lí, giới hạn
của châu Phi trên bản đồ thế giới.
− Trình bày được đặc điểm về
hình dạng lục địa, về địa hình và
khống sản của châu Phi.


− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản đặc điểm của thiên
nhiên châu Phi.



− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản một số đặc điểm cơ
bản về dân cư, xã hội châu Phi.
− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản đặc điểm kinh tế
chung và các ngành kinh tế của
châu Phi.


− Biết được châu Phi có tốc độ
đơ thị hố khá nhanh và sự bùng
nổ dân số đô thị ; nguyên nhân và
hậu quả.


− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản những đặc điểm nổi
bật về tự nhiên, dân cư, kinh tế
của khu vực Bắc Phi, khu vực
Trung Phi, khu vực Nam Phi.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


− Sử dụng bản đồ để trình bày
đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế
và các khu vực của châu Phi.


-Đặc điểm vị trí địa hình,
khí hậu và các môi
trường tự nhiên ở châu
Phi.



-Sơ lược lịch sử phát
triển châu Phi.


-Dân cư phân bố không
đồng đều, nguyên nhân
và hậu quả của việc bùng
nổ dân số và biện pháp
khắc phục.


-Đặc điểm tự nhin, dân
cư, xã hội, kinh tế khu
vực Bắc Phi, Trung Phi v
nam Phi.


Thảo luận
nhóm, phương
pháp day học
giải quyết vấn
đề, đàm thoại
gợi mở,…


-Bản đồ tự nhiên
châu Phi


-Bản đồ các nước
trên thế giới
-Bảng số liệu
thống kê SGK
(trang 81)



-Bản đồ phân bố
lượng mưa câhu
Phi


-Bản đồ các môi
trường tự nhiên
châu Phi


-Biểu đồ khí hậu
của bốn địa điểm
ở châu Phi


-Một số hình
ảnhvề các môi
trường tự nhiên ở
châu Phi


-Bản đồ phân bố
dân cư và đô thị ở
châu Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

− Phân tích một số biểu đồ nhiệt
độ và lượng mưa ở châu Phi.
− Phân tích bảng số liệu về tỉ lệ
gia tăng dân số, tỉ lệ dân thành thị
ở một số quốc gia châu Phi.


<i><b>3. Thái độ:</b> </i>Giáo dục cho học sinh
ý thức DS v KHHGĐ, ý thc


BVMT.


xung đột vũ trang
ở châu Phi.


15


<b>Bài 26</b>


<b>Thiên nhiên</b>
<b>Châu Phi</b>


29 1.Kiến thức:


- Biết được vị trí địa lí, giới hạn
của Châu Phi trên bản đồ thế giới.
-Trình bày được đặc điểm về hình
dạng lục địa, về địa hình và
khống sản Châu Phi.


2.Kĩ năng:


- Sử dụng bản đồ để trình bày đặc
điểm tự nhiên Châu Phi.


3.Thái độ:


- Giáo dục cho học sinh ý thức về
việc bảo vệ mơi trường, lịng toin
vào khoa học.



- Nằm tương đối cân
xứng hai bên đường Xích
đạo.


-Khối sơn nguyên lớn,
địa hình khá đơn giản;
khoáng sản phong phú,
nhiều kim loại quí hiếm.


-Trực quan.
-Thảo luận.
-Nêu vấn đề.
-Giảng giải


-Gv: Lược đồ tự
nhiên Châu Phi ;
bảng phụ.


- Hs: tìm hiểu
trước nội dung
của bài.


<b>Bài 27</b>


<b>Thiên nhiên</b>
<b>Châu Phi(tt)</b>


30 1.Kiến thức:



- Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản đặc điểm của thiên nhiên
Châu Phi.


2.Kĩ năng:


- Sử dụng bản đồ để trình bày đặc
điểm tự nhiên Châu Phi.


3.Thái độ:


- Giáo dục cho học sinh ý thức về


- Khí hậu nóng và khơ
vào bậc nhất thế giới; các
môi trường tự nhiên nằm
đối xứng qua Xích đạo


-Gv: Lược đồ tự
nhiên Châu Phi ;
bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

việc bảo vệ mơi trường, lịng tin
vào khoa học.


16


<b>Bài28</b>


<i><b>Thực hành:</b></i>



<b>Phân tích lược</b>
<b>đồ phân bố các</b>
<b>MT TN, biểu</b>
<b>đồ NĐ và LM</b>
<b>ở Châu Phi.</b>


31 1.Kiến thức:


- Nắm vững sự phân bố các môi
trường tự nhiên ở châu Phi và giải
thích được nguyên nhân dẫn đến
sự phân bố đó.


- Nắm được cách phân tích một
bản đồ khí hậu châu Phi và xác
định được trên lược đồ các mơi
trường tự nhiên châu Phi, vị trí của
địa điểm có biểu đồ đó.


2.Kĩ năng:


- Rèn luyện kỹ năng phân tích biểu
đồ nhiệt độ, lượng mưa ở Châu
Phi.


3.Thái độ:


- Giáo dục cho học sinh ý thức tự
giác trong thực hành và ý thức bảo


vệ môi trường tự nhiên.


- Nắm vững sự phân bố
các môi trường tự nhiên
ở châu Phi và giải thích
được nguyên nhân dẫn
đến sự phân bố đó.
- Nắm được cách phân
tích một bản đồ khí hậu
châu Phi và xác định
được trên lược đồ các
mơi trường tự nhiên châu
Phi, vị trí của địa điểm có
biểu đồ đó.


-Gv: Lược đồ tự
nhiên Châu Phi ;
bảng phụ.


- Hs: tìm hiểu
trước nội dung
của bài.


<b>Bài29</b>


<b>Dân cư, xã hội</b>
<b>Châu Phi</b>.


32 1.Kiến thức:



- Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản một số đặc điểm cơ bản
về dân cư, xã hội Châu Phi.


2.Kĩ năng:


- Sử dụng bản đồ để trình bày đặc
điểm dân cư Châu Phi.


-Phân tích bảng số liệu về sự gia
tăng dân số.


3.Thái độ:


- Giáo dục cho học sinh ý thức về


- Sự phân bố dân cư rất
không đồng đều,tỉ lệ gia
tănn tự nhiên dân số vào
loại cao nhất thế giới
Đại dịch AIDS và xung
đột sắc tộc.


-Gv: Lược phân
bố dân cư và đô
thị Châu Phi ;
bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

việc bảo vệ mơi trường, tinh thần
đồn kết dân tộc.



17 <b>Bài30+31</b>
<b>Kinh tế Châu</b>
<b>Phi.</b>


33,34 1.Kiến thức:


- Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản một số đặc điểm kinh tế
chung và các ngành kinh tế của
Châu Phi.


- Biết được Châu Phi có tốc độ đơ
thị hóa nhanh và sự bùng nổ dân
số đơ thị; nguyên nhân và hậu quả.
2.Kĩ năng:


- Sử dụng bản đồ để trình bày đặc
điểm kinh tế.


-Phân tích bảng số liệu về tỉ lệ dân
thành thị ở một số quốc gia Châu
Phi.


3.Thái độ:


- Giáo dục cho học sinh ý thức về
việc bảo vệ mơi trường, tinh thần
đồn kết dân tộc.



-Chun mơn hóa phiến
diện, phần lớn các quốc
gia có nền kinh tế lạc
hậu. Chú trọng trồng cây
công nghiệp nhiệt đới và
khai thác khống sản để
xuất khẩu.


- Đơ thị hóa tự phát.


-Gv: Lược đồ
kinh tế Châu
Phi ; bảng phụ.
- Hs: tìm hiểu
trước nội dung
của bài


18 <b>Ôn tập</b> 35,36 1.Kiến thức:


- Củng cố và khắc sâu các kiến
thức cơ bản về đặc điểm tự nhiên
của các mơi trường: đới nóng, đới
ơn hồ, đới lạnh, môi trường
hoang mạc và môi trường vùng
núi.


- Củng cố lại kiến thức về các hoạt
động kinh tế, đặc điểm về dân cư
của các môi trường, các vấn đề nảy



- Củng cố và khắc sâu
các kiến thức cơ bản về
đặc điểm tự nhiên của
các mơi trường: đới
nóng, đới ơn hồ, đới
lạnh, môi trường hoang
mạc và môi trường vùng
núi.


- Củng cố lại kiến thức
về các hoạt động kinh tế,


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

sinh ở các môi trường trên.


- Nắm vững vị trí địa lý, địa hình,
dân cư và kinh tế- xã hội châu Phi.
- Nắm được các chỉ tiêu để phân
chia các nhóm nước trên thế giới.
2.Kĩ năng:


- Củng cố lại những kỹ năng phân
tích biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưa.


- Kỹ năng phân tích và xử lý các
số liệu qua tranh ảnh địa lí.


đặc điểm về dân cư của
các mơi trường, các vấn
đề nảy sinh ở các mơi


trường trên.


- Nắm vững vị trí địa lý,
địa hình, dân cư và kinh
tế- xã hội châu Phi.
- Nắm được các chỉ tiêu
để phân chia các nhóm
nước trên thế giới


19 <b>Kiểm tra học</b>
<b>kì I</b>


37 1.Kiến thức:


- Giúp học sinh củng cố lại toàn bộ
những kiến thức đã học từ chương
I đến chương VI: từ các mơi
trường địa lí đến thiên nhiên nhiên
châu Phi để làm cơ sở cho kì thi
học kì I


- Nhằm thấy được sự lĩnh hội tri
thức của học sinh để đánh giá kết
quả học tập .


2.Kĩ năng:


-Rèn luyện lại các kỹ năng đã học:
kỹ năng tư duy, phân tích, đánh giá
các sự kiện địa lí.



- Kỹ năng vẽ và phân tích biểu đồ,
kỹ năng ghi nhớ sự kiện địa lí.
3.Thái độ:


- Giáo dục cho học sinh ý thức
nghiêm túc khi thi cử, tự giác khi
làm bài.


- Giúp học sinh củng cố
lại toàn bộ những kiến
thức đã học từ chương I
đến chương VI: từ các
môi trường địa lí đến
thiên nhiên nhiên châu
Phi để làm cơ sở cho kì
thi học kì I


- Nhằm thấy được sự lĩnh
hội tri thức của học sinh
để đánh giá kết quả học
tập .


- Gv: Đề kiểm tra
học kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

20 <b>Bài32,33</b>
<b>Các khu vực</b>
<b>Châu Phi.</b>



38,39 1.Kiến thức:


-Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản những đặc điểm nổi bật
về tự nhiên, dân cư , kinh tế của
khu vực Bắc Phi, Trung Phi, Nam
Phi.


2.Kĩ năng:


- Sử dụng bản đồ để trình bày đặc
điểm kinh tế.


3.Thái độ:


Ý thức khắc phục khó khăn của
thiên nhiên để phát triển kinh tế


-Đặc điểm nổi bật về tự
nhiên, dân cư , kinh tế
của khu vực Bắc Phi,
Trung Phi, Nam Phi.


-Gv: Bản đồ kinh
tế châu phi


- Hs: Tìm hiểu
trước nội dung
của bài.



21 <b>Bài34</b>


<i><b>Thực hành:</b></i>


<b> So sánh nền</b>
<b>kinh tế của ba</b>
<b>khu vực Châu</b>
<b>phi</b>


40 1.Kiến thức:


- Nắm vững sự khác biệt trong thu
nhập bình quân đầu người giữa các
quốc gia ở châu Phi.


- Nắm vững sự khác biệt trong nền
kinh tế của ba khu vực châu Phi.
2.Kĩ năng:


- Rèn kỹ năng phân tích lược đồ.
- Kỹ năng lập bảng so sánh đặc
điểm kinh tế giữa ba khu vực châu
Phi.


3.Thái độ:


- Giáo dục cho học sinh ý thức tự
giác và nghiêm túc khi thực hành.


- Nắm vững sự khác biệt


trong thu nhập bình quân
đầu người giữa các quốc
gia ở châu Phi.


- Nắm vững sự khác biệt
trong nền kinh tế của ba
khu vực châu Phi.


-Gv: Bản đồ kinh
tế châu phi


- Hs: Tìm hiểu
trước nội dung
của bài.


<i><b>Chương VII:</b></i>


<b>CHÂU MĨ</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


− Biết được vị trí địa lí, giới hạn
của châu Mĩ trên bản đồ.


− Trình bày được những đặc điểm
khái quát về lãnh thổ, dân cư, dân


-Vị trí địa lí, kích thước
châu Mĩ.



-Thnh phần chủng tộc
chu Mĩ.


-Các đặc điểm tự nhiên,


Thảo luận
nhóm, phương
pháp day học
giải quyết vấn
đề, quan sát,


-Bản đồ tự nhiên
châu Mĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

tộc của châu Mĩ.


− Biết được vị trí địa lí, giới hạn
của Bắc Mĩ.


− Trình bày được đặc điểm địa
hình Bắc Mĩ : cấu trúc địa hình
đơn giản, chia làm 3 khu vực kéo
dỡi theo chiều kinh tuyến.


− Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản đặc điểm khí hậu


Bắc Mĩ.


− Trình bày được đặc điểm của các


sơng và hồ lớn của Bắc Mĩ.


− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản một số đặc điểm của
dân cư Bắc Mĩ.


− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản một số đặc điểm về
kinh tế của Bắc Mĩ.


− Trình bày được Hiệp định mậu
dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
− Biết được vị trí địa lí, giới hạn,
phạm vi của khu vực Trung và
Nam Mĩ.


− Trình bày được một số đặc điểm
tự nhiên cơ bản của eo đất


Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti, lục
địa Nam Mĩ.


− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản đặc điểm khí hậu và
thiên nhiên của Trung vỡ Nam


kinh tế, dân cư, x hội khu
vực Bắc Mĩ, Trung v
Nam Mĩ.



-Thực hnh: Tìm hiểu vng
cơng nghiệp truyền thống
ở Đông Bắc Hoa Kì v
vng cơng nghiệp “Vnh
đai Mặt Trời”.


-Thực hành: Sự phân hóa
của thảm thực vật ở sườn
đơng và tây dy Anđét.


đàm thoại gợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Mĩ.


− Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản một số đặc điểm về dân
cư, xã hội Trung vỡ Nam Mĩ.
− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản một số đặc điểm về
kinh tế của Trung và Nam Mĩ.
− Hiểu được vấn đề khai thác
vùng A-ma-dôn vỡ những vấn đề
về môi trường cần quan tâm.
− Trình bày được về khối kinh tế
Méc-cơ-xua (Mercosur) của Nam
Mĩ.


<i><b>2. Kĩ năng:</b><b> </b></i>


− Sử dụng bản đồ để trình bày


đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế
Bắc Mĩ.


− Phân tích lát cắt địa hình Bắc
Mĩ, lược đồ cơng nghiệp


Hoa Kì.


− Đọc và phân tích biểu đồ hoặc
số liệu thống kê về kinh tế.


− Sử dụng bản đồ để trình bày
đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế
Trung và Nam Mĩ.


− Phân tích sự phân hố của môi
trường tự nhiên theo độ cao và
hướng sườn ở dãy An-đét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Gio dục cho học sinh ý thức DS v
KHHGĐ, ý thúc BVMT.


21 <b>Bài35</b>


<b> Khái</b> quát
Châu Mỹ


41 1.Kiến thức:


− Biết được vị trí địa lí, giới hạn


của châu Mĩ trên bản đồ.


− Trình bày được những đặc điểm
khái quát về lãnh thổ, dân cư, dân
tộc của châu Mĩ.


2.Kĩ năng:


Trình bày đặc điểm trên bản đồ.
3.Thái độ:


Giáo dục HS ý thức về bản sắc dân
tộc Việt Nam.


-Nằm hoàn toàn ở nửa
cầu Tây.


- Lãnh thổ trải dài từ
vòng cực Bắc đến vòng
cực Nam.


-đại bộ phận dân cư có
nguồn góc là người nhập
cư, thành phần chủng tộc
đa dạng.


Gv:Bản đồ tự
nhên thế giớivà
Châu Mỹ.



Hs: Tìm hiểu
trước nội dung bài
học ở nhà.


<b>Bài36</b>


<b>Thiên nhiên</b>
<b>Bắc Mỹ</b>


42 1.Kiến thức:


- Biết được vị trí giới hạn của Bắc
Mỹ.


-Trình bày được đặc điểm địa hình
Bắc Mỹ: cấu trúc địa hình đơn
giản, chia làm 3 khu vực kéo dài
theo chiều kinh tuyến.


-Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản đặc điểm khí hậu Bắc Mỹ
- Trình bày được đặc điểm của các
con sơng và hồ lớn ở Bắc Mỹ.
2.Kĩ năng:


Sử dụng bản đồ để trình bày đặc
điểm tự nhiên Bắc Mĩ.


-Phân tích lát cắt địa hình Bắc Mĩ.
3.Thái độ:



Giáo dục HS tính tích cực trong


-Từ vòng cực đến vĩ
tuyến 150<sub>B.</sub>


-Phía Tây là miền núi trẻ,
phía Đông là miền núi
giàvà cao nguyên, ở giữa
là đồng bằng.


- Đa dạng phân hóa theo
chiều Bắc- Nam và theo
chiều Đong- Tây; các đới
và các kiểu khí hậu ở Bắc
Mĩ.


-Hệ thống hồ lớn, hệ
thống sông Mi-xu-ri,
Mit-xi-xi-pi


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

22 việc nghiên cứu học tập.


<b>Bài37</b>


<b>Dân cư Bắc</b>
<b>Mỹ</b>


43 1.KT:-Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản đặc điểm của dân


cư Bắc Mĩ.


2.KN: Sử dụng bản đồ để trình bày
đặc điểm dân cư Bắc Mĩ.


3.TĐ:Giáo dục cho HS về ý thức
dân số, môi trường.


-Dân số tăng chậm, chủ
yếu là gia tăng cơ giới;
phân bố dân cư không
đều, tỉ lệ dân đô thị cao.


Gv:Bản đồ dân cư
Châu Mỹ.


Hs: Tìm hiểu
trước nội dung bài
học ở nhà


23 <b>Bài38, 39</b>
<b>Kinh tế Bắc</b>
<b>Mỹ</b>


44,45 1.KT:-Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản đặc điểm về kinh
tế của Bắc Mĩ.


-Trình bày được Hiệp định mậu
dịch tự do Bắc Mĩ ( NAFTA)


2.KN: Sử dụng bản đồ để trình bày
đặc điểm kinh tế Bắc Mĩ.


- Đọc và phân tích biểu đồ hoặc số
liệu thống kê về kinh tế.


3.TĐ:Giáo dục cho HS về ý thức
về môi trường


- Nền NN tiên tiến, nền
CN hiện đại, phát triển
cao; dịch vụ chiếm tỉ
trọng cao trong nền kinh
tế; thường xuyên chuyển
đổi cơ cấu ngành, cơ cấu
vùng.


- Các thành viên, mục
đích, vai trị của Hoa Kì.


Gv:Bản đồ kinh tế
Châu Mỹ.


Hs: Tìm hiểu
trước nội dung bài
học ở nhà


24 <b>Bài 40</b>


<b>Thực hành:</b>


<b>Tìm hiểu vùng</b>
<b>CN truyền</b>
<b>thống ở ĐB</b>
<b>Hoa Kì và</b>


<b>vùng</b> <b>CN</b>


<b>“Vành đai</b>
<b>MT”</b>


46 1.KT:-Cuộc CM KHKT làm thay
đổi sự phân bố và sản xuất CN
Hoa Kì.


- Sự thay đổi trong cơ cấu CN
Đông Bắc-> Vành đai Mặt Trời.
2.KN: Phân tích biểu đồ CN.
3.TĐ:Giáo dục cho HS về ý thức
dân số, môi trường


-Cuộc CM KHKT làm
thay đổi sự phân bố và
sản xuất CN Hoa Kì.
- Sự thay đổi trong cơ
cấu CN Đông Bắc->
Vành đai Mặt Trời.


Gv:Bản đồ kinh tế
Châu Mỹ.



- Lược đồ Vành
đai Mặt Trời.
Hs: Tìm hiểu
trước nội dung bài
học ở nhà


24,25 <b>Bài41, 42</b>
<b>Thiên nhiên</b>
<b>Trung và Nam</b>


47,48 1.KT: Biết được vị trí địa lí, giới
hạn, phạm vi của khu vực Trung
và Nam Mĩ.


-Gồm eo đất trung mĩ,
các quần đảo trong biển
Ca-ri-bê và lục địa Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Mỹ</b> -Trình bày được một số đặc điểm
tự nhiên cơ bản của eo đất Trung
Mĩ, quần đảo Ang ti và lục địa
Nam Mĩ.


- Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản đặc điểm khí hậu và thiên
nhiên của Trung và Nam Mĩ.
2.KN: Sử dụng bản đồ để trình bày
đặc điểm tự nhiên Trung và Nam
Mĩ.



3.TĐ:Giáo dục cho HS về ý thức
bảo vệ môi trường


Mĩ.


-Eo đất Trung Mĩ: các
dãy núi chạy dọc eo đất
nhiều núi lửa.


-Quần đảo Ang ti: một
vòng cung đảo.


-Lục địa Nam Mĩ: Phía
Tây là miền núi trẻ
Andet, giữa là đồng
bằng, phía Đơng là cao
ngun.


-Có gần đủ các kiểu khí
hậu trên Trái Đất; thiên
nhiên phân hóa từ Bắc
xuống Nam.


trước nội dung bài
học ở nhà


25 <b>Bài43</b>


<b> Dân cư xã hội</b>
<b>Trung và</b> <b>Nam</b>


<b>Mỹ</b>


49 1.KT: - Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản một số đặc điểm
về dân cư, xã hội Trung và Nam
Mĩ.


2.KN: Sử dụng bản đồ để trình bày
đặc điểm dân cư Trung và Nam
Mĩ.


3.TĐ:Giáo dục cho Hsvề ý thức
bảo vệ môi trường và dân số.


-Dân cư tập trung ở vùng
ven biển; cửa sông, phần
lớn là người lai; tốc độ
đơ thị hóa nhanh, nền văn
hóa Mĩ LaTinh độc đáo.


Gv:Bản đồ dân cư
Châu Mỹ.


Hs: Tìm hiểu
trước nội dung bài
học ở nhà


26 <b>Bài44, 45</b>
<b>Kinh tế Trung</b>
<b>và Nam Mỹ</b>



50,51 1.KT: - Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản một số đặc điểm
về kinh tế của Trung và Nam Mĩ.
-Hiểu được vấn đề khai thác rừng
A madôn và những vấn đề về mơi
trường cần quan tâm.


- Trình bày được khối kinh


tếMec-- Hai hình thức sở hữu
trong NN, trồng trọt
mang tính chất độc canh;
CN : Khai khống, sơ chế
nơng sản và chế biến
thực phẩm…


- Các nước thành viên,


Gv:Bản đồ kinh tế
Châu Mỹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

co-xua của Nam Mĩ.


2.KN: Sử dụng bản đồ để trình bày
đặc điểm kinh tế Trung và Nam
Mĩ.


3.TĐ:Giáo dục cho Hs về ý thức
bảo vệ môi trường .



mục tiêu, thành tựu.


27


<b>Bài46</b>


<i><b>Thực hành:</b></i>


<b>Sự phân hóa</b>
<b>của thảm thực</b>
<b>vật ở 2 bên</b>
<b>sườn đông và</b>
<b>sườn tây của</b>
<b>dãy Anđet</b>


52 1.KT: -Sự phân hóa môi trường
thêo độ cao ở vùng núi An det.
-Sự khác nhau của thảm thực vật ở
sườn Đông và sườn Tây dãy
Andet.


- Nguyên nhân dẫn đến sự phân
hóa ở dãy Andet.


2.KN: Giải thích.
-Đọc lát cắt địa hình.


3.TĐ:Giáo dục cho Hs về ý thức
bảo vệ mơi trường .



-Sự phân hóa mơi trường
thêo độ cao ở vùng núi
An det.


-Sự khác nhau của thảm
thực vật ở sườn Đông và
sườn Tây dãy Andet.
- Nguyên nhân dẫn đến
sự phân hóa ở dãy Andet.


Gv:Bản đồ tự
nhiên Châu Mỹ.
H46.1, H46.2
phóng to


Hs: Tìm hiểu
trước nội dung bài
học ở nhà


<b>Ơn tập</b> 53 1.KT: - Lịch sử phát triển
củaC.Mĩ.


-Vị trí địa lí, giới hạn C.Mĩ.
-Tự nhiên, kinh tế- xã hội.


- Xác lập mối quan hệ giữa tự
nhiên và kinh tế.


2.KN: củng cố kĩ năng phân tích


biểu đồ, lược đồ.


3.TĐ:Giáo dục cho Hs về ý thức
bảo vệ môi trường và dân số.


- Lịch sử phát triển
củaC.Mĩ.


-Vị trí địa lí, giới hạn
C.Mĩ.


-Tự nhiên, kinh tế- xã
hội.


- Xác lập mối quan hệ
giữa tự nhiên và kinh tế.


Gv:Bản đồ tự
nhiên Châu Mỹ.
Hs: Tìm hiểu
trước nội dung bài
học ở nhà


28 <b>Kiểm tra viết 1</b>


<b>tiết</b> 54 1.KT: ChươngVII2.KN: Trình bày bài làm.


3.TĐ: Tính trung thực trong làm
KT



Chương VII Gv: Photo đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

28 <i><b>Chương VIII:</b></i>


<b>CHÂU NAM</b>
<b>CỰC</b>


<b>Bài47</b>


<b> Châu Nam</b>
<b>cực- Châu lục</b>
<b>lạnh nhất thế</b>
<b>giới</b>


55 <i><b>1. Kiến thức:</b></i>


-Biết được vị trí địa lí, giới hạn,
phạm vi của Châu Nam Cực.
- Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản đặc điểm tự nhiên của
Châu Nam Cực.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


-Sử dụng bản đồ để trình bày đặc
điểm tự nhiên của Châu Nam Cực
− Phân tích biểu đồ khí hậu của 2
địa điểm ở châu Nam Cực, lát cắt
địa hình lục địa Nam Cực.



<i><b>3. Thái độ:</b><b> </b></i> giáo dục hs niềm tin
vào khoa học, bảo vệ môi trường.


- Gồm lục địa Nam Cực
và các đảo ven lục địa.
-Cao nguyên băng khổng
lồ, khí hậu lạnh khắc
nghiệt,thường có bão,
thực vật khơng thể tồn tại
được. Lục địa khơng có
người cư trú thường
xuyên.


Gv:Bản đồ tự
nhiên Châu Nam
Cực, tranh ảnh
liên quan.


Hs: Tìm hiểu
trước nội dung bài
học ở nhà


<i><b>Chương IX:</b></i>


<b>CHÂU ĐẠI</b>
<b>DƯƠNG</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


− Biết được vị trí địa lí, phạm vi


của châu Đại Dương.


− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản một số đặc điểm tự
nhiên của các đảo và quần đảo,
lục địa Ô-xtrây-li-a.


− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản một số đặc điểm về
dân cư Ơ-xtrây-li-a.


− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản một số đặc điểm về
kinh tế của châu Đại Dương.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


− Sử dụng bản đồ để trình bày
đặc điểm tự nhiên, kinh tế của


-Biết và mơ tả được bốn
nhóm đảo thuộc các vùng
đảo châu Đại Dương.
-Đặc điểm tự nhiên của
các đảo ở châu Đại
Dương.


-Mối quan hệ giữa các
điệu kiện tự nhiên với sự
phân bố dân cư , sự phát


triển và phân bố SXCN,
NN


-Đặc điểm khí hậu ở
Ơxtrâylia.


-Thực hành: tập viết báo
cáo về đặc điểm tự nhiên
của Ơxtrâylia.


Thảo luận
nhóm, phương
pháp day học
giải quyết vấn
đề, quan sát,
đàm thoại gợi
mở,…


-Bản đồ châu Đại
Dương


-Một số ảnh về
quan hệ tự nhiên,
chủg tộc và hoạt
động sản xuất của
con người


-Bản đồ phân bố
dân cư và đô thị ở
Oxtrâylia



-Anh về thổ dân ở
Oxtrâylia, cảnh
chăn ni, khai
khống


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

châu Đại Dương.


− Phân tích biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa một số trạm của châu
Đại Dương.


− Phân tích bảng số liệu về dân
cư, kinh tế của châu Đại Dương.
− Phân tích lát cắt địa hình của lục
địa Ô-xtrây-li-a.


− Viết một báo cáo ngắn về
Ô-xtrây-li-a dựa vào tư liệu đã cho.


<i><b>3. Thái độ:</b><b> </b></i> Giáo dục cho các em


ý thức bảo vệ mơi trường.


-Lược đồ hướng
gió và phân bố
lương mưa trên
lục địa ôxtrâylia
và các đảo lân cận
-Các biểu đồ khí


hậu ở ba trạm


29 <b>Bài 48</b>


<b>Thiên nhiên</b>


<b>Châu</b> <b>Đại</b>


<b>Dương</b>


56 1.KT: -Biết được vị trí địa lí, phạm
vi của Châu Đại Dương.


- Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản đặc điểm tự nhiên của
các đảo và quần đảo, lục địa
Ô-xtrây-lia.


2.KN: -Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm tự nhiên của Châu
Đại Dương.


-Phân tích biểu đồ khí hậu của một
số trạm châu Đại Dương.


3.TĐ: giáo dục hs ý thức về môi
trường, bảo vệ môi trường.


-Gồm lục địa Ô-xtrây-
li-a, các đảo và quần đảo


trong Thái Bình Dương.
- Phần lớn các đảo và
quần đảo có khí hậu nóng
ẩm; rừng rậm phát triển,
phần lớn diên tích lục địa
Ơ- xtrây-li-a là hoang
mạc.


Gv:Bản đồ tự
nhiên Châu Đại
Dương, tranh ảnh
liên quan.


Hs: Tìm hiểu
trước nội dung bài
học ở nhà


29 <b>Bài49</b>


<b>Dân cư và</b>
<b>kinh tế Châu</b>
<b>Đại Dương</b>


57 1.KT: - Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản đặc điểm về dân
cư Ơ-xtrây-lia.


- Trình bày và giải thích ở mức độ


- Nguồn góc chủ yếu là


dân nhập cư, mật độ dân
số thấp, tỉ lệ dân đô thị
cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

đơn giản đặc điểm về kinh tế của
Châu Đại Dương.


2.KN: -Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm về kinh tế của Châu
Đại Dương.


-Phân tích bảng số liệu về dân cư,
kinh tế của châu Đại Dương.
3.TĐ: giáo dục hs ý thức về môi
trường, bảo vệ môi trường.


-Kinh tế phát triển không
đều giữa các nước, chủ
yếu dựa vào du lịch và
khai thác tài nguyên thiên
nhiên để xuất khẩu.
Ô-xtrây-li-a và Niu Di- lân
là 2 nước có nền kinh tế
phát triển nhất.


quan.


Hs: Tìm hiểu
trước nội dung bài
học ở nhà



30 <b>Bài50</b>


<i><b>Thực hành:</b></i>


<b>Viết báo cáo</b>
<b>về đặc điểm tự</b>
<b>nhiên của Ôx</b>
<b>trâylia</b>


58 1.KT:


- Đặc điểm tự nhiên của lục địa
Ơ-xtrây-lia.


-Đặc điểm khí hậu Ơ-xtrây-li-a.
2.KN: - Phân tích lát cắt địa hình
của Ơ-xtrây-li-a.


-Viết một báo cáo ngắn về
Ô-xtrây-li-a dựa vào tư liệu đã cho.
3.TĐ: giáo dục hs ý thức về môi
trường, bảo vệ môi trường.


- Đặc điểm tự nhiên của
lục địa Ô-xtrây-lia.
-Đặc điểm khí hậu
Ơ-xtrây-li-a


Gv:Bản đồ tự


nhiên Châu Đại
Dương, lát cắt địa
hình.


Hs: Tìm hiểu
trước nội dung bài
học ở nhà


<i><b>Chương X:</b></i>


<b>CHÂU ÂU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


− Biết được vị trí địa lí, giới hạn
của châu Âu trên bản đồ.


− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản một số đặc điểm tự
nhiên cơ bản của châu Âu.


− Nêu và giải thích ở mức độ đơn
giản sự khác nhau giữa các môi
trường ôn đới hải dương, mơi
trường ơn đới lục địa, mơi trường


-Vị trí hình dạng và kích
thước và đường bờ biển
của châu u.



-Đặc điểm các kiểu môi
trường ở châu u.


-Nắm vững đặc điểm khí
hậu châu u.


-Nắm vững cách phân
tích biểu đồ khí hậu châu
u.


-Dn số châu u đang gìa đi


Thảo luận
nhóm, phương
pháp day học
giải quyết vấn
đề, quan sát,
đàm thoại gợi
mở,…


-Bản đồ tự nhiên
châu Au


-Bản đồ khí hậu
châu Au


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

địa trung hải, mơi trường núi cao
ở châu Âu.


− Trình bày và giải thích ở mức


độ đơn giản một số đặc điểm về
dân cư, xã hội của châu Âu.
− Trình bày và giải thích ở mức
độ đơn giản một số đặc điểm về
kinh tế của châu Âu.


− Trình bày và giải thích được
những đặc điểm nổi bật về tự
nhiên, dân cư, kinh tế của các khu
vực : Bắc Âu, Tây và Trung
Âu, Nam Âu, Đơng Âu.


− Trình bỡy được về Liên minh
châu Âu (EU).


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


− Sử dụng bản đồ để trình bày
đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế
và các khu vực của châu Âu.
− Phân tích biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa của một số trạm ở
châu Âu.


− Quan sát và nhận biết một số đặc
điểm tự nhiên ; các ngành sản
xuất công nghiệp, nông nghiệp, du
lịch ở châu Âu qua tranh ảnh.


<i><b>3. Thái độ:</b></i><b> </b>Giáo dục cho học sinh


ý thức bảo vệ môi trường.


dẫn đến làn sòng nhập cư
lao động, gây khó khăn
về kinh tế xã hội.


-Là châu có mức độ thị
hố cao thúc đẩy nông
thôn - thành thị ngày
càng xích lại gần nhau.
-Châu u có nền cơng
nghiệp tiên tiến, có hiệu
quả cao, nền cơng nghiệp
phát triển, DV năng
động, đa dạng chiếm tỉ lệ
lớn trong nền kinh te.
-Đặc điểm địa hình của
các nước khu vực châu u.
-Tình hình phát triển kinh
tế – xã hội của các khu
vực


-Sự ra đời và mở rộng
của liên minh châu u.
-Hiểu rõ mục tiêu của
liên minh châu u.


-Thực hành: nắm được vị
trí 1 số quốc gia châu u
theo cách phân loại khác


nhau, cách vẽ biểu đồ cơ
cấu KT của một số quốc
gia châu Âu


lượng mưa, sơ dồ
thám thực vật một
số vùng châu Au
-Bản đồ phân bố
dân cư và đô thị ở
châu Au


Bảng tỉ lệ tăng
dân số tự nhiên ở
một số nước châu
Au


-Bản đồ kinh tế
châu Au


-Lược đồ khu vực
Bắc Au


-Một số hình ảnh
về địa hình băng
hà núi cao, bờ
biển Nauy, khai
thác khoáng sản
-Bản đồ tự nhiên
Tây và Trung Au
-Bản đồ kinh tế


châu Au


-Lược đồ tự nhiên
Tây và Trung Au
-Lược dồ tự nhiên
Đông Au


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

xuống Nam
-Tranh ảnh về
thiên nhiên, văn
hóa, kinh tế các
nước của các khu
vực


-Lược đồ các khối
kinh tế trên thế
giới


30,31 <b>Bài51, 52</b>
<b>Thiên nhiên</b>
<b>Châu Âu</b>


59,60 1.KT: -Biết được vị trí địa lí, giới
hạn của Châu Âu trên bản đồ.
- Trình bày và giải thích ở mức độ
đơn giản đặc điểm tự nhiên cơ bản
của châu Âu.


- Nêu và giải thích ở mức độ đơn
giản sự khác nhau giữa các môi


trương ôn đới hải dương, lục địa,
địa trung hải, núi cao ở châu Âu.
2.KN: -Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm tự nhiên của Châu
Âu.


-Phân tích biểu đồ nhiệt độ và
lươịng mưa của một số trạm ở
Châu Âu.


-Quan sát và nhận biết một số đặc
điểm tự nhiên qua tranh ảnh.
3.TĐ: giáo dục hs ý thức về môi
trường, bảo vệ môi trường.


-Nằm khoảng giữa các vĩ
tuyến 360<sub>B và 72</sub>0<sub>B, chủ</sub>


yếu trong đới ơn hịa.
-Bờ biển bị cắt xẻ mạnh,
phần lớn dt có khí hậu ôn
đới, mạng lưới sông ngòi
dày đặc…


-Sự khác nhau về khí
hậu, sơng ngịi, thảm
thực vật giữa các môi
trường.


Gv:Bản đồ tự


nhiên, khí hậu
Châu Âu.


Hs: Tìm hiểu
trước nội dung bài
học ở nhà


31 <b>Bài53</b>


<b>TH Đọc và</b>
<b>phân tích biểu</b>


61 1.KT: -Đặc điểm khí hậu, sự phân
hóa khí hậu ở châu Âu.


-Mối quan hệ giữa khí hậu và thực


-Đặc điểm khí hậu, sự
phân hóa khí hậu ở châu
Âu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>đồ nhiệt độ và</b>
<b>lượng mưa</b>
<b>châu Âu</b>


vật.


2.KN: -Phân tích biểu đồ nhiệt độ
và lươịng mưa ,diện tích của vùng
lãnh thổ có các kiểu khí hậu ở


châu Âu.


- Xác định các thảm thực vật
tương ứng với các kiểu khí hậu.
3.TĐ: giáo dục hs ý thức về môi
trường, bảo vệ môi trường.


-Mối quan hệ giữa khí


hậu và thực vật. Hs: Tìm hiểutrước nội dung bài
học ở nhà


32


<b>Bài54:</b>


<b> Dân cư, xã hội</b>
<b>châu Âu</b>


62 1.KT: - Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản đặc điểm về dân
cư , xã hội châu Âu.


2.KN: -Sử dụng bản đồ để trình
bày đặc điểm dân cư xã hội của
Châu Âu.


3.TĐ: giáo dục hs ý thức về dân
số, môi trường.



-Dân cư chủ yếu thuộc
chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it,
sự đa dạng về ngôn ngữ
và văn hóa, tỉ lệ gtds tự
nhiên thấp, dân số già, tỉ
lệ dân thành thị cao.


Gv:Bản đồ dân cư
Châu Âu.


Hs: Tìm hiểu
trước nội dung bài
học ở nhà


<b>Bài55:</b>


<b>Kinh tế Châu</b>
<b>Âu</b>


63 1.KT: - Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản đặc điểm về kinh
tế châu Âu.


2.KN: -Quan sát và nhận biết một
số đặc điểm tự nhiên qua tranh
ảnh.


3.TĐ: giáo dục hs ý thức về môi
trường.



-Nền NN tiên tiến, có
hiệu quả cao, CN phát
triển sớm, nền CN hiện
đại; dịch vụ là lĩnh vực
kinh tế phát triển nhất, du
lịch là nguồn kinh tế
quan trọng và là nguồn
thu ngoại tệ lớn.


Gv:Bản đồ kinh tế
Châu Âu.


Hs: Tìm hiểu
trước nội dung bài
học ở nhà


<b>Bài56:</b>


<b>Khu vực Bắc</b>
<b>Âu</b>


64 1.KT: - Trình bày và giải thích
được những đặc điểm về tự nhiên
dân cư,kinh tế của khu vực Bắc
Âu


2.KN: -Quan sát và phân tích tranh
ảnh, số liệu.


-Địa hình núi già, băng


hà cổ;ba thế mạnh
là:biển, rừng và thủy
điện; dân cư thưa
thớt,khai thác tự nhiên
hợp lí.


Gv:Lược đồ tự
nhiên Châu Âu.
Các khu vực
Châu Âu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

33


3.TĐ: giáo dục hs ý thức về môi


trường. học ở nhà


<b>Bài 57:</b>


<b>Khu vực Tây</b>
<b>và Trung Âu</b>


65 1.KT: - Trình bày và giải thích
được những đặc điểm về tự nhiên
dân cư,kinh tế của khu vực Tây và
Trung Âu.


2.KN: -Quan sát và phân tích lược
đồ.



3.TĐ: giáo dục hs ý thức về mơi
trường.


-Có 3 miền địa hình, khí
hậu và thực vật thay đổi
từ Tây sang Đông; CN
phát triển sớm, tập trung
nhiều cường quốc CN.


Gv:Lược đồ tự
nhiên Châu Âu.
Các khu vực
Châu Âu.


Hs: Tìm hiểu
trước nội dung bài
học ở nhà


34


<b>Bài58:</b>


<b>Khu vực Nam</b>
<b>Âu</b>


66 1.KT: - Trình bày và giải thích
được những đặc điểm về tự nhiên
dân cư,kinh tế của khu vực Nam
Âu.



2.KN: -Quan sát và phân tích lược
đồ, biểu đồ khí hậu, tranh ảnh.
3.TĐ: giáo dục hs ý thức về môi
trường.


-Địa hình phần lớn là núi
trẻ và cao nguyên; khí
hậu mùa hạ nóng khơ,
mùa đơng ẩm và có mưa
nhiều; nhiều sản phẩm
NN độc đáo; du lịch là
nguồn thu ngoại tệ quan
trọng.


Gv:Lược đồ tự
nhiên Châu Âu.
Các khu vực
Châu Âu.


Hs: Tìm hiểu
trước nội dung bài
học ở nhà


<b>Bài 59:</b>


<b>Khu vực</b>
<b>Đông Âu</b>


67 1.KT: - Trình bày và giải thích
được những đặc điểm về tự nhiên


dân cư,kinh tế của khu vực Đ.Âu.
2.KN: -Quan sát và phân tích lược
đồ, tranh ảnh.


3.TĐ: giáo dục hs ý thức về mơi
trường.


-Đơng Âu: ½ diện tích là
đồng bằng, khí hậu ôn
đới lục địa, khoáng sản
phong phú; các ngành
CN truyền thống giữ vai
trò chủ đạo.


Gv:Lược đồ tự
nhiên Châu Âu.
Các khu vực
Châu Âu.


Hs: Tìm hiểu
trước nội dung bài
học ở nhà


<b>Bài 60</b>


<b>Liên minh</b>
<b>Châu Âu</b>


68 1.KT: - Trình bày được về Liên
minh châu Âu (EU).



2.KN: -Quan sát và phân tích lược
đồ, tranh ảnh.


3.TĐ: giáo dục hs ý thức về sự
hợp tác trong quá trình phát triển.


-Các nước thành viên,
mục tiêu, thành tựu; quan
hệ của EU với Việt Nam.
EU là hình thức liên
minh cao nhất và là tổ
chức thương mại hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

35 đầu thế giới.


<b>Bài61</b>
<b>Thực hành:</b>
<b>Đọc lược đồ,</b>
<b>vẽ biểu đồ cơ</b>
<b>cấu KT châu</b>
<b>Âu.</b>


69 1.KT: - Trình bày được vị trí các
quốc gia theo từng khu vực châu
Âu.


2.KN: -Đọc phân tích lược đồ, vẽ
biểu đồ .



3.TĐ: giáo dục hs ý thức về thế
giới quan khoa học của sự phát
triển nổi bật.


- Trình bày được vị trí
các quốc gia theo từng
khu vực châu Âu.


Gv:Lược đồ hành
chính Châu Âu.
Hs: Tìm hiểu
trước nội dung bài
học ở nhà


36 <b>ÔN TẬP</b> 70,71 1.KT:-Châu Na Cực- châu lục lạnh
nhất thế giới.


-Châu Đại Dương:thiên nhiên,dân
cư, kinh tế.


- Châu Âu: đặc điểm tự nhiên, dân
cư, xã hội ,kinh tế.


- Một số khu vực của Châu Âu.
2.KN: -Hệ thơng hóa kiến thức.
Xác lập mối quan hệ.


3.TĐ: giáo dục hs ý thức học tập
tư duy nhanh.



-Châu Na Cực- châu lục
lạnh nhất thế giới.


-Châu Đại Dương:thiên
nhiên,dân cư, kinh tế.
- Châu Âu: đặc điểm tự
nhiên, dân cư, xã hội
,kinh tế.


- Một số khu vực của
Châu Âu.


Gv:Lược đồ các
châu lục.


Hs: ơn lại tồn bộ
kiến thức.


37 <b>KIỂM TRA</b>


<b>HỌC KÌ II</b> 72 1.KT:Tồn bộ kiến thức trongchương trình học kì II.
2.KN: Trình bày bài làm.


3.TĐ: Tính trung thực trong học
tập thi cử.


Toàn bộ nội dung HKII Gv:Đề kiểm tra
học kì II


Hs: Ơn lại toàn bộ


kiến thức .


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Võ Thị Tương</b></i>

<i><b>Nguyễn Thị Nguyên Thuận</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×