Tải bản đầy đủ (.docx) (91 trang)

gan su 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.45 KB, 91 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 21/08/2011
Ngày giảng: 24/08/2011


<b>lch s th gii hin i</b>
<i><b>t nm 1945 n nay</b></i>


<b>Chơng I: Liên Xô và các nớc Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai</b>
<b>Tiết 1 Bài 1: Liên xô và các nớc Đông Âu từ 1945</b>


<b>n nhng nm 70 ca th k XX</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>


<i> 1.VÒ kiÕn thøc : Những thành tựu to lớn của Liên Xô trong công cuộc hàn gắn vết</i>
thơng chiến tranh, khôi phục kinh tế và tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất kü thuËt
cña CNXH


<i>2.Về t t ởng : Tự hào về những thành tựu xây dựng CNXH ở Liên Xơ, thấy đợc tính</i>
u việt của CNXH và vai trị lãnh đạo to lớn của Đảng cộng sản và Nhà nớc Xô
viết đồng thời biết ơn Liên Xô đã giúp đỡ nớc ta, trân trọng tình đồn kết Việt –


<i> 3.Về kỹ năng : rèn luyện cho học sinh kỹ năng phân tích và nhận định các sự kiện,</i>
vấn đề lịch sử


<b>II.Tài liệu - đồ dùng dạy học</b>


- Bản đồ Liên Xô và các nớc Đông Âu
- Bảng số liệu


- Tranh, mét số hình ảnh khoa học công nghệ của Liên Xô
<b>III. Tiến trình bài học:</b>



1.: <i> n nh lớp : 91 92 93 94</i>
2: Bài mới<i> : </i>


Đây là bài mở đầu của chơng trình lịch sử lớp 9, các em sẽ đơc học lịch sử thế
giới từ sau 1945 đến hết thế kỷ XX- năm 2000


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>


- Gv nªu qua th«ng tin tình hình
Liên Xô sau chiến tranh thế giíi thø
II


- Gv treo b¶ng sè liƯu cho häc sinh
râ hơn sự mất mát của LX sau chiến
tranh?


? Vậy LX có những thuận lợi gì sau
chiến tranh? (tinh thần, khí thế của
ngời chiến thắng)


? Việc hoàn thành kế hoạch 5 năm
tr-ớc thời hạn có ý nghĩa gì?


Học sinh thảo luận
Chia lớp thành 4 nhóm:


- GV nãi râ cho häc sinh về khái
niệm cơ sở vËt chÊt - kû thuËt cña
CNXH



- Chủ trơng đờng lối của LX sau
khi hồn thành khơi phc kinh t?
- HS tho lun nhúm.


<i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>


<b>I. Liên Xô </b>


<b>1.</b> <b>Công cuộc khôi phôc kinh tÕ sau</b>
<b>chiÕn tranh (1945 </b>–<b> 1950)</b>


- Sau chiÕn tranh LX bị tổn thất nặng nề
gặp nhiều khó khăn


- Thành tựu:


+ Hoàn thành kế hoạch 5 năm trớc 4 năm 3
tháng


+ 1950 sản xuất công nghiệp tăng 73%
+ 1949 phá vỡ thế độc quyền của Mỹ (chế
tạo thành công bom nguyên tử)


+ 1945 – 1950: hoàn thành khôi phục
kinh tế phong trào thi đua sôi nổi của các
tầng lớp nhân dân LX với khí thế của ngời
chiến thắng; Sự phát triển vợt bậc của nên
KHKT, chế tạo thành công bom nguyên tử
( 1949)



<b>2.</b> <b>Tiếp tục công cuộc xây dùng c¬ së</b>
<b>vËt chÊt kü thuËt cña CNXH</b>


<i><b>(Từ 1950 đến những năm 70 của Thế k</b></i>
<i><b>XX)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phần thành tựu Gv thuyết giảng cho
HS râ.


Thơng qua những thành tựu đó em
có nhận xét gì về vị thế của LX trong
giai đoạn này? (Liên Xô trở thành 1
cờng quốc kinh tế, là chỗ dựa vững
chắc cho hịa bình và cách mạng thế
giới. Tốc độ phát triển kinh tế quá
nhanh)


- Gv liên hệ mối quan hệ giữa LX
và VN giai đoạn này để HS rõ hơn


- Ph¬ng hớng: u tiên phát triển công
nghiệp nặng, đẩy mạnh khoa học kỹ thuật,
phát triển nông nghiệp, tăng cờng quốc
phòng


- Thµnh tùu:


+ Sản xuất nơng nghiệp tăng 9,6%/ năm
+ Công nghiệp đứng thứ 2 thế giới sau Mỹ,


chiếm 20% tổng sản lợng cơng nghiệp thế
giới


+ 1957 phãng thµnh công vệ tinh nhân tạo,
mở đầu kỷ nguyên chinh phục vị trơ loµi
ngêi


+ 1961: phóng tàu Phơng Đơng đa nhà du
hành Gagarin… đạt thế cân bằng về quân
sự hạt nhân với Mỹ


+ Về chính trị: Hịa bình hữu nghị với tất cả
các nớc CNXH, ủng hộ cuộc đấu tranh
chống chủ nghĩa thực dân


<b>IV</b>. <b>Cđng cè bµi tập</b>: Gọi HS lên bảng điền vào các sự kiện nội dung thích hợp trong
bài:


- 1949 1957 1961 1970


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn:27/08/2011
Ngày giảng30/08/2011


<i><b>Tiết 2</b></i> <b>II. Đông Âu</b>


<b>I.Mục tiêu bài học</b>


1. <i>V kin thức :- Những nét chính về việc thành lập Nhà nớc dân chủ nhân dân</i>
Đông Âu và công cuộc xây dựng CNXH ở các nớc Đông Âu (từ 1950 đến u
nhng nm 70)



- Những nét cơ bản về hệ thống Nhµ níc XHCN


2. <i>Về t t ởng : khẳng định những đóng góp to lớn của các nuớc Đông Âu trong việc</i>
xây dựng hệ thống XHCN thế giới, biết ơn sự giúp đỡ của các nớc Đông Âu
đối vi cỏch mng VN


- Giáo dục tinh thần đoàn kết quèc tÕ


3. <i>Về kỹ năng : biết sử dụng bản đồ thế giới, xác định đợc vị trí các nớc Đông Âu</i>
<b>II. Thiết bị</b>:<b> </b>khai thác tranh ảnh, t liệu lịch sử về các nớc Đông Âu


<b>III. Tiến trình bài học:</b>


<i> 1. n định lớp : 91 92 93 94</i>


<i> 2 Kiểm tra bài cũ : Những thành tựu cơ bản của Liên Xô trong công cuộc xây</i>
dựng CNXH từ 1950 đến những năm 70 của thế kỷ XX?


<i> 3. Bµi míi:</i>


Hoạt động của thầy và trị Kiến thức cơ bản
Các nớc Đơng Âu ra i trong hon


cảnh nào?


Gv treo bn ụng Âu, gọi Hs lên
xác định vị trí các nớc Đơng Âu
? Để hoàn thành cuộc cách mạng
DCND, các nớc Đông Âu đã thực


hiện những nhiệm vụ gì?


- Hs th¶o ln nhãm.
Chia líp thµnh 4 nhãm.


? Em hiểu nh thế nào về khái niệm:
Nhà nớc Cộng hịa DCND? (chỉ chế
độ chính trị xã hội của các quốc gia
theo chế độ dân chủ do 2 giai cấp
cơng nơng nắm chính quyền dới sự
lãnh đạo của Đảng, xõy dng
CNXH


? Tại sao gọi là các nớc Đông Âu?
(thói quen gọi theo thể chế chính trị
XHCN ph©n biƯt víi Tây Âu theo
TBCN)


? Vic các nớc DCND ra đời có ý
nghĩa gì?


? Đơng Âu xây dựng CNXH có
những thuận lợi và khó khăn gì?
- Gọi Hs đọc đoạn in nhỏ


? Qua đoạn in nhỏ em có nhận xét gì
về thành tựu xây dựng CNXH ở
Đông Âu? (Rất nhanh chóng, bộ mặt
kinh tế xã hội của đất nớc thay đổi



<b>1. Sự ra đời của các n ớc DCND Đông  u</b>
- Từ 1944 - 1946: Hồng quân Liên Xơ truy
kích chủ nghĩa phát xít, nhân dân Đơng Âu
đã nổi dậy phối hợp với Hồng Quân Liên Xô
tiêu diệt phát xít, thành lập các nớc dân chủ
nhân dân


- Nhiệm vụ:


+ Xây dựng bộ máy chính quyền dân chủ
nhân dân


+ Ci cỏch rung t


+ Quốc hữu hóa các xí nghiệp t nhân, tiến
lên CNXH


+ Thùc hiƯn qun tù do d©n chđ


CNXH trở thành hệ thống thế giới vợt
khỏi phạm vi mt nc, tỏc ng n ptgp


dân tộc trên toµn thÕ giíi


<b>2. Tiến hành xây dựng CNXH</b><i><b>(từ 1950 đến</b></i>
<i><b>những năm 70 của thế kỉ XX)</b></i>


a. Hoàn cảnh: - Vừa thoát khỏi chiến tranh
- Đợc Liên Xơ tận tình giỳp
b. Thnh tu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

căn b¶n)


- Giáo viên giới thiệu sự ra đời của
2 tổ chc


- Cơ sở hình thµnh hƯ thèng
XHCN?


+ Chung mục tiêu xây dựng CNXH
dới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
và hệ t tởng chủ nghĩa Mác- Lê Nin.
- Hội đồng tơng trợ kinh tế ra đời
nhằm mục đích gì?(hợp tỏc giỳp
nhau v kinh t)




<b>-III. Sự hình thành hệ thèng XHCN</b>


- 8-1-1949: Hội đồng tơng trợ kinh tế SEV
ra đời, đánh dấu sự hình thành hệ thống
XHCN


- 5-1955: Hiệp ớc Vác Sa Va ra đời, liên
minh mang tính quân sự, chính trị của hệ
thống XHCN


I. <b>Cñng cè</b>:<b> </b>



1. Những thành tựu cơ bản trong công cuộc xây dựng CNXH ở Đơng Âu?
2. Vai trị của hội đồng tơng trợ kinh tế đối với các nớc trong phe CNXH?
Gv tổng hợp toàn bài, hớng dẫn chuẩn bị bài sa


<b> V. Dặn dò : </b>


Về nhà các em học bài củ và chuẩn bị bài 2.


Ngày soạn:04/09/2011
Ngày giảng 06/09/2011


<i><b>Tiết 3</b></i> Bài 2:Liên Xô và các nớc Đông Âu


<b>T gia nhng nm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỷ XX</b>
<b>I. </b> Mục tiêu bài học:


<i> 1.Kiến thức: Hs nắm đợc những nét chính về sự khủng hoảng và tan rã của Liên</i>
bang Xô viết và của các nớc CNXH ở Đông Âu


<i>2. T t ởng : Hs rõ: Đây là sự sụp đổ của một mơ hình XHCN khơng phù hợp, phê</i>
phán chủ nghĩa cơ hội của M. Goocbachốp và một số lãnh đạo cấp cao của Liên
Xô & Đông Âu


<i>3. Kỹ năng : Nhận biết sự biến đổi của lịch sử: từ tiến bộ đến phản động, bảo thủ,</i>
từ chân chính sang phản bội lại quyền lợi của giai cấp công nhân và nhân dân lao
động của các cá nhân giữ trọng trách lịch sử.


- Biết khai thác các t liệu lịch sử để nắm chắc sự biến đổi của lịch sử
<b>II.</b>Tài liệu - đồ dùng dạy học



- Tranh ¶nh về sự tan tà của Liên Xô và Đông Âu
<b>III. </b>Tiến trình bài học


<i>1. n nh lp : 91 92 93 94</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ: Thành tựu cơ bản của Đông Âu trong công cuộc xây dựng</i>
CNXH?


<i>3.Bài mới: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv thông tin về cuộc khủng hoảng
dầu mỏ 1973


? Cuộc khủng hoảng dầu mỏ đã ảnh
hởng nh thế nào đến kinh tế Liên
Xơ?


Hs th¶o ln: Chia líp thµnh 4 nhãm.
Gv nhËn xÐt bỉ sung


- Gọi Hs đọc phần cải tổ


- Gv giới thiệu đơi nét về nhân vật
Gcbachốp


- Theo em, lý luận mục đích cải tổ
của ơng là gì? (Sửa chữa thiếu sót sai
lầm đa đất nớc thoát khỏi khủng
hoảng, xây dựng chế độ XHCN dân
chủ …)



? Trên thực tế công cuộc cải tổ đợc
tiến hành nh thế nào?


?Cải tổ để lại hậu quả gì?
- Hs đọc phần diễn biến tan rã
- Quan sát H3 em có suy nghĩ gì?
( Nhân dân đã hồn tồn bất bình, địi
độc lập)


Ngun nhân dẫn đến sự tan rã đó?
(Duy trì một mơ hình CNXH khơng
phù hợp, khơng tn thủ các quy luật
kinh tế, nguyên lý chủ nghĩa Mác.
Sai lầm nghiêm trọng trong quá trình
cải tổ, sự chống phá của các thế lực
phản động trong và ngoài nớc)


- Cho häc sinh quan sát H4 giới
thiệu các nơc trong khèi SNG.


- Em có nhận xét gì về q trình tan
rã của CNXH ở Đông Âu? (tan rã
nhanh chóng, khơng đổ máu, thông
qua tổng tuyển cử. Gọi l CM
chung)


- Nguyên nhân tan rÃ?


<b>1. Sự khủng hoảng và tan r· cña Liên</b>


<b>bang Xô viết</b>


<i><b>a.</b></i> <i>Tình hình kinh tế </i>


- 1973: Khủng hoảng dầu mỏ, kinh tế sa sút
nghiêm trọng: Công nghiệp trì trệ, hàng tiêu
dùng khan hiếm, n«ng nghiƯp sa sút, lơng
thực thực phẩm cạn kiệt


<i><b>b.</b></i> <i>Công cuộc cải tổ</i>
- Chính trị :


Thit lp ch tổng thống, đa nguyên đa
đảng, xóa bỏ quyền lợi của Đảng cộng sản
 Kinh tế: Cơ chế thị trờng theo định hớng


TBCN


Phá vỡ CNXH, xa rời chủ nghĩa Mác
-Lênin, phủ định Đảng cộng sản, kinh tế lún
sâu vào khủng hoảng, chính trị rối loạn


<i><b>c.</b></i> <i>DiƠn biÕn tan r·:</i>


 19-8-1991: một số lãnh đạo Đảng cộng
sản và chính phủ đảo chính lật đổ
Gcbachốp


 21-12-1991: Đảng cộng sản bị đình chỉ
hoạt động, chính phủ liên bang bị tê liệttan


rã, 11 nớc cộng hòa đòi c lp


25-12-1991: Goócbachốp từ chức, CNXH
ở Liên Xô hoàn toàn chấm dứt.


<b>2. Sự khủng hoảng và tan rÃĐông Âu</b>
<i>a. T×nh h×nh KT </i>–<i> CT </i>–<i> x· héi</i>


- Kinh tế khủng hoảng nghiêm trọng
- Chính trị bất ổn định


- Nh©n dân bất bình
b. <i>Diễn biến tan rÃ: SGK</i>
<i>c. Nguyên nhân tan rÃ:</i>


- kinh tế phát triển chậm, khủng hoảng sâu
sắc


- Rp khuụn Liờn Xụ - Vn LX ó cú nhiều
sai sót


- Nhân dân bất bình, hoạt động chống
phá… phản động


<b>IV. Cđng cè</b>:


<i> Bài tập: Em có nhận xét, suy nghĩ gì về sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xơ và Đơng </i>
Âu trong tình hình hiện nay?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn:11/09/2011


Ngày giảng:13/09/2011


<b>Chng II:</b> <b>Các nớc á phi mỹ la tinh</b>
<b>Từ năm 1945 đến nay</b>


<b>Tiết 4 Bài 3</b>: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng
<b>dân tộc và sự tan rã của hệ thng thuc a</b>


<b>I.</b>Mục tiêu bài học


<i> 1.Kiến thức : Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan</i>
rã của hệ thống thuộc địa ở Châu á Châu Phi và Châu Mỹ la tinh: những diễn
biến chủ yếu, những thắng lợi to lớn và khó khăn trong công việc xây dựng đất
n-ớc ở các nn-ớc này.


<i> 2.T t ởng : Thấy rõ cuộc đấu tranh anh dũng và gian khổ của nhân dân các nớc</i>
chống Đế quốc


Tăng cờng đoàn kết hữu nghị giữa các dân tộc chống kẻ thù chung.
Nâng cao lòng tự hào dân tộc


<i> 3.Kỹ năng:</i>


Rèn luyện phơng pháp t duy, khái quát, tổng hợp


K năng sử dụng bản đồ kinh tế, chính trị ở các Châu và thế giới
<b>II.</b>Tài liệu - đồ dùng dạy hc:


Bn cỏc Chõu



Tranh ảnh về các nớc á, Phi, Mỹ la tinh
<b>III. </b>Tiến trình bài học :


<i> 1.ổ n định lớp</i> <i>: 91 92 93 94</i>


<i> 2.Kiểm tra bài củ: Nguyên nhân dẫn đến sự tan rã của CNXH ở Liên Xô và</i>
Đông Âu?


<i> 3. Bµi míi: </i>


Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản
- Gv treo bản đồ Châu á lên giới


thiƯu phong trµo giải phóng dân tộc ở
Châu á.


? Thời cơ nào giúp cho một số nớc ở
Châu á nổi dËy cïng giµnh chính
quyền trong thời gian ngắn?


- Gv: Sau Đông Nam á, một số nớc
ở Nam á nh ấn Độ (46 – 50), Ai
CËp (1952) …B¾c phi nỉi dËy


- Gv treo bản đồ Châu phi lên giới
thiệu phong trào giải phóng dân tộc ở
Châu Phi.


- NhÊn m¹nh sù kiƯn 1960.



? Nh vậy phong trào giải phóng dân
tộc diễn ra sớm nhất ở khu vực nào?
(Đông Nam á)


- Cui mc: Gọi 1 Hs lên xác định
các nớc đã giành đợc độc lập trên bản
đồ.


- Gv treo bản đồ Châu Phi lên giới
thiệu phong trào giải phóng dân tộc ở
đây


- Gv gọi Hs lên xác định 3 nớc trên


<b>1.</b> Giai đoạn từ 1945 đến giữa những năm
60 của thế kỷ XX


 <i>Châu á : Phát xít Nhật đầu hàng đồng</i>
minh, các nớc Châu á nhất tề nổi dậy
giành chính quyền


Tiêu biểu: Inđônêxia: 17-8-1945; Việt Nam:
2-9-1945; Lào: 12-10-1945;


- Lan nhanh sang Nam á, Bắc Phi


- 1960: 17 nc Chõu Phi ginh độc lập
- 1-1-1959: Cách mạng Cuba giành thắng lợi
-Tới giữa những năm 60 của thế kỷ XX hệ
thống thuộc địa của CNĐQ cơ bản bị sụp đổ.



<b>2. </b>Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến giữa
những năm 70 của thế kỷ XX


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

qua bản đồ


? Em hiểu gì về chế độ phân biệt
chủng tộc? (phân biệt da đen, đa ra
70 đạo luật tàn tệ đối với da đen)


? Thành quả của cuộc đấu tranh
chống chế độ phân biệt chủng tộc?


Mơzămbích: 6-1975; Ghinê Bitxao: 9-1974,
hệ thống thuộc địa của Tây Ban Nha bị tan rã
<b>III. </b>Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến giữa
những năm 90 của Thế kỷ XX


- 1980: Nớc Cng hũa Rụờdia c thnh
lp


- 1990: Nớc Cộng hòa Tây Nam Phi thµnh
lËp (Nay lµ Namibia) , chÝnh qun cđa ngêi
da ®en


- 1993: Chế độ phân biệt chủng tộc đã bị
xóa bỏ.


- Hệ thống thuộc địa của CNĐQ đã bị xóa bỏ
hồn tồn



<b>IV.</b>Cđng cè:


Ngun nhân dẫn tới sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa của CNĐQ?


HÃy nêu các giai đoạn phát triển của phong trào giải phóng dân tộc từ sau 1945
<b> V. </b>Dặn dò<b> : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn:21/9/2010
Ngày giảng25/9/2010


<i><b>Tiết 5</b></i><b>Bài 4</b>: Các nớc Châu á
<b> I. .Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. VỊ kiÕn thøc: </i>


- Gióp Hs nắm một cách khái quát tình hình các nớc Châu á sau
ChiÕn tranh thÕ giíi thø 2


- Sự ra đời của nớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa


- Các giai đoạn phát triển của nớc CHND Trung Hoa từ 1945 đến nay


<i>2. T tởng: Giáo dục Hs tinh thần quốc tế vơ sản, đồn kết với các nớc trong khu vực,</i>
cùng xây dựng xã hội giàu đẹp, công bằng văn minh


<i>3. Kỹ năng: Rèn luyện cho Hs kỹ năng tổng hợp, phân tích, sử dụng bản đồ</i>
<b>II.Tài liệu - đồ dùng dạy học: </b>


<b> </b>Bản đồ Châu á



Một số hình ảnh xây dựng CNXH ở Trung Quốc (nếu có)
<b>III.Các bớc lên lớp: </b>


<i> 1.n nh lp</i>


<i> 2.Bài cũ: Nêu các giai đoạn phát triĨn cđa ptgpdt tõ 1945</i>
<i> 3. Bµi míi: Gv giíi thiệu bài mới, trọng tâm bài</i>


- Gv treo bn Châu á lên và giới
thiệu một số nét khái quát v Chõu


á(DT:44 triệu km2<sub>; dân số 3,3 tỉ </sub>
ng-ời, giàu tài nguyên, nhiều tôn giáo,
dân tộc)


- Gi 1 Hs đọc bài


- Từ sau 1945 đến nay, Châu á có
những gì nổi bật?


- Hs th¶o ln lớp


- Vì sao ngời ta dự báo thế kỷ XXI
sẽ là thế kỷ của Châu á?


- Hs tho lun nờu đợc một số nớc
mạnh


- Gv giíi thiƯu kh¸i qu¸t vỊ Trung


Quèc, vµ cuéc néi chiÕn 1946 –
1949


- ýnghĩa lịch sử của sự ra đời nớc
CHND Trung Hoa (giới thiệu H5)
(kết thúc ách nô dịch hơn 100 năm
của các nớc Đế Quốc, hàng ngàn
năm của chế độ phong kiến, đa Trung
Hoa bớc vào kỷ nguyên độc lập tự
do. Hệ thống CNXH nối từ Âu - á)
- Gv thông tin về kế hoạch xây
dựng CNXH ở Trung Quốc


- Gv viÕt b¶ng 2 sù kiÖn: 1950 –
1953...; 1953 – 1957….


- Gọi Hs lên điền nội dung vào
- Gọi Hs đọc đoạn in nghiêng


- Vì sao Trung Quốc đạt đợc những


<b>1. T×nh h×nh chung </b>


a. <i>Trớc CTTGII: Đều là thuộc địa của Anh,</i>
Pháp, Mỹ, Nhật, Hà Lan


b. <i>Sau chiÕn tranh: </i>


 Phong trào gpdt phát triển rộng khắp,
nhiều nớc đã giành đợc độc lập



 Gần suốt nửa sau thế kỷ XX diễn ra nhiều
cuộc chiến tranh xâm lợc, vùng Trung Đông
luôn biến động, căng thẳng, xung đột…
 Hiện nay, nhiều nớc phát triển mạnh trở
thành các cờng quốc kinh tế: Hàn Quốc,
Xingapo, Nhật Bản, Trung Quốc, n


Thế kỷ 21 sẽ là thế kỷ của Châu ¸”
<b>I.</b> <b>Trung Quèc</b>


<b>i.</b> <b>1. Sự ra đời...</b>


Là đất nớc rộng lớn:


9,5 triÖu km2<sub>; 1,3 tØ ngêi</sub>


1946 – 1949: Nội chiến: Đảng cộng sản
TQ lật đổ chính quyền Tởng Giới Thạch
1-10-1949: Nớc CHND Trung Hoa ra đời


<b>2. 10 năm đầu xây dựng chế độ mới</b>
<b>(49-59)</b>


 <i>Kinh tế : 1950-1953 khôi phục kinh tế và</i>
cải cách ruộng đất; 1953-1957 hoàn thành kế
hoạch 5 năm lần thứ nhất. Sản lợng công
nghiệp tăng 140%, sản lợng nông nghiệp tăng
25%, xây dựng 246 cơng trình



 <i>Chính trị : chính sách đối ngoại tích cực</i>
thúc đẩy ptcm thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thành tửu trên? (Nhân dân lao động
qn mình + Liên Xơ giúp)


- Gv th«ng tin hoàn cảnh Trung
Quốc sau 1959?


- Ti sao “Ba ngọn cờ hồng” lại làm
cho tình trạng đất nớc hỗn loạn, kinh
tế điêu đứng?


- Hs th¶o luËn nhãm – Gv phân
tích


- Gv thông tin thêm về bản chất của
Đại cách mạng vô sản văn hãa cho
Hs râ.


- Đại CMVS đúng đắn hay sai lầm?
Vì sao? Hậu quả của nó?


- Gọi Hs đọc bài


- Cho Hs quan sát hình 7 8. Em
có nhận xét gì? (một thành phố sầm
uất, giàu có). Nguyên nhân?


- Trọng tâm đờng lối đổi mới đó là


gì? (cải cách, mở cửa)


- Thành tựu? (Gọi Hs đọc phần in
<i>nghiêng)</i>


<b>I.</b> <b>Cñng cè:</b>


Gv sử dụng 2 câu hỏi cuối bài.
- Hớng dẫn đọc thêm Bài 5


kéo dài, đờng lối “Ba ngọn cờ hồng” , kinh tế
giảm sút, đời sống nhân dân điêu đứng, nội
bộ Đảng bất đồng về đờng lối, xảy ra Đại
CMVS văn hóa, đất nớc càng khủng hoảng
nghiêm trọng


<b>4. C«ng cuéc cải cách mở cöa</b>
<b>(1978-nay)</b>


- 12-1978: TW Đảng TQ đề ra đờng lối đổi
mới xây dựng CNXH mang màu sắc TQ thực
hiện cải cách & mở cửa – Hiện đại hóa đất
nớc…


- Thµnh tùu: B¶ng sè liƯu theo SGK


- Tổng GDP tăng hàng năm: 9,6%, đứng thứ
7 thế giới


- Giá trị xuất khẩu đạt 20,6 tỉ USD, gấp 15


lần năm 1978


- Đầu t nớc ngoài: 521 tỉ USD (145 ngh×n
doanh nghiƯp)


- Thu nhập đầu ngời: Nông thôn 2090,1;
Thành phố: 5160,3 NDT


<i>Chính trị : Bình thờng hóa</i> thu hồi Hồng
Công, Ma Cao


<b> V. Dặn dò và hớng dẫn học bài ở nhà.</b>
Ngày soạn:29/9/2010


Ngày giảng:2/10/2010


<i><b> Tiết 6</b></i> <b>Bài 5</b>: các nớc Đông Nam á
<b>I.Mục tiêu bài học</b>


1. <i>V kin thc: Hs nm c tỡnh hình Đơng Nam</i> á trớc và sau 1945


- Sự ra đời của tổ chức Asean, tác dụng của nó và sự phát triển của nó trong khu vực
Đơng Nam á


2. <i>Về t tởng: Tự hào về những thành tựu đạt đợc của nhân dân ta và nhân dân các nớc</i>
Đông Nam á trong thời gian gần đây và tình đồn kết giữa các nớc


3. <i>Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ</i>
<b>II. Tài liệu -đồ dùng dạy học: </b>



Bản đồ các nớc Đông Nam á


Tranh ảnh, những hoạt động KT – VH của Asean


<b>III. Các bớc lên lớp: </b>
<i>1.ổn định lớp</i>


<i> 2.Bài cũ: Thành tựu cơ bản của Trung Quốc trong công cuộc cải cách mới?</i>
ý nghĩa của sự kiện đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gv treo bản đồ, giới thiệu bản đồ
- Gv thông tin “trớc chiến tranh…
phơng Tây


- Vì sao các nớc ĐNA trở thành
thuộc địa của T Bản phơng Tây (Trừ
Thái Lan)?


- Gọi 1 Hs đọc: 8-1945 dân tộc?
Ptgpdt sau 1945 ở ĐNA đã diễn ra
nh thế nào? cho nhận xét


- Gv thông tin tiếp: Từ sau 1950…
- Sau khi Mỹ can thiệp ĐNA, khu
vực này đã bị phân hóa trong đờng
lối đối ngoại nh thế nào?


- Hs th¶o ln nhãm, rót ra:


- Gv tỉng kÕt ptgpdt ở ĐNA phát


triển mạnh mẽ nhng vÉn cha thoát
khỏi ảnh hởng của CNĐQ chính vì
thế §NA sím xt hiƯn sù liªn kÕt
khu vùc


- Cho cả lớp tự đọc phần đầu


- Nguyên nhân ra đời của tổ chức
Asean


- Gv thông tin thời gian thành lập
- Mục tiêu hoạt động?


- Gv giíi thiƯu H10


- Từ 1967 đến 1976 Asean có
những hoạt động nào nổi bật? Hs
thảo luận rút ra:


- Tõ 1976 mèi quan hÖ giữa các
n-ớc Đông Dơng và Asean ntn?


- Hs tr¶ lêi – Gv chèt (c¶i thiƯn râ
rƯt, các nớc bắt đầu thiÕt lËp mèi
quan hÖ ngo¹i giao…)


- Tác dụng của sự ra đời và sự hoạt
động của Asean đối với các nớc tham
gia tổ chức?



- Gv treo bảng phụ (phần in nhỏ)
cho Hs đọc


- Gv chốt: Từ phát triển về chất,
Asean đồng thời phát triển về lợng
- Gv thông báo nguyên nhân mở
rộng Asean (do sự biến động của TG
sau chiến tranh lạnh, giải quyết vấn
đề Cămpuchia)


- Gv viÕt mèc thêi gian gọi Hs điền
nên nớc gia nhập vào


- T 1984 đến nay Asean tiếp tục
có những hoạt động nào ni bt? Tỏc
dng?


- Hs thảo luận nhóm


<i><b>I.</b></i> <b>Tình hình Đông Nam ¸ tríc vµ sau</b>
<b>1945</b>


- <i>Tr ớc chiến tranh : Hầu hết là thuộc địa của</i>
t bản Phơng Tây


- <i>Sau chiến tranh : ptgpdt phát triển mạnh</i>
mẽ, hầu hết giành đợc độc lập


- Tõ sau 1950, Mü can thiÖp thành lập
Asean, ĐNA bị phân hóa



Thõn Mỹ: Thái Lan; Phi lip pin
 Trung lập: Inđô, Mã Lai


Chống Pháp Mỹ: 3 nớc Đông Dơng


<i><b>II.</b></i> <b>S ra i ca t chc Asean</b>
<i>a. Nguyờn nhõn:</i>


Đáp øng nhu cÇu phát triển
KT XH


Hạn chế ảnh hởng của các cờng quốc
bên ngoài


8-8-1967: 5 níc…thµnh lËp hiƯp hội
của các nớc ĐNA (Asean)


<i>b. Mc tiờu : Phát triển KT – XH thông qua</i>
nỗ lực hợp tác chung, duy trì hịa bình, ổn
định khu vực


<i>c. Hoạt động: </i>


- 1967: Ra tuyên bố Băng cốc
- 1976: HiƯp íc Bali


<i>d. T¸c dơng: Các nớc tăng trëng nhanh vÒ</i>
kinh tÕ (Xingapo…)



<b>III. Tõ </b>“Asean<b> 6 ph¸t triển thành</b>
<b>ASEAN 10</b>




- 1984: Brunây gia nhËp
- 7-1995: ViƯt Nam
- 9-1997: Lµo, Mianma
- 4-1999: Cămpuchia


1992: Thành lập khu vùc mËu dÞch tù do
AFTA


- 1993: Lập diễn đàn khu vực


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>IV.Cđng cè: </b>


<i>Bµi tËp: Gv chn bị sẵn ở bảng phụ: Hoàn thành bảng sau</i>


TT Tờn nớc Năm gia nhập Asean Thủ đô


<b> V. Dặn dò và hớng dẫn học bài ở nhà.</b>
Ngày soạn:6/10/2010


Ngày giảng:9/10/2010


<i><b>Tiết 7</b></i><b>Bài 6</b>: các nớc châu phi
<b>I.Mục tiêu bài học: </b>


<b>1.</b> <i>Kiến thức: Giúp Hs nắm đợc tình hình chung của Châu Phi sau CTTGII. Công</i>


cuộc đấu tranh giành độc lập phát triển kinh tế xã hội của Cộng hòa Nam Phi


<b>2.</b> <i>T tởng: Giáo dục Hs tinh thần đoàn kết tơng trợ, giúp đỡ và ủng hộ nhân dân châu</i>
Phi trong cuộc đấu tranh giành độc lập chống đói nghèo.


<b>3.</b> <i>Kỹ năng: Khai thác tài liệu tranh ảnh để Hs hiểu về châu Phi </i>
<b>II.Tài liệu đồ dùng dạy học</b>:


Bản đồ châu Phi – một số tranh ảnh về Châu Phi
<b>III.Các bớc lên lớp</b>


1. ổn định lớp


<i>2. Bµi cị: H·y nêu rõ sự hình thành và phát triển của tổ chøc Asean.</i>
<i>3. Bµi míi: Gv giíi thiƯu bµi míi</i>


- Gv treo bản đồ Châu Phi, giới
thiệu một số nớc Châu Phi


- Phong trào giành độc lập ở đây có
gì nổi bật?


- Gv ghi rõ các mốc thời gian giành
độc lập ở các nớc


- Gọi Hs đọc phn in nh


- Tình hình Châu Phi hiÖn nay ra
sao?



- Hs th¶o luËn theo SGK
- Gv chèt môc I


- Gọi 1 Hs đọc phần đầu mục I
- Gv gọi 1 Hs lên chỉ vị trí nớc Nam
Phi


- Gv giới thiệu sự ra đời của nớc
Cộng hịa Nam Phi


- Nêu rõ tính chất cơ bản của chế
độ Apácthai


- (Chính sách phân biệt chủng tộc
của ngời da trắng đối với những ngời
da đen, da màu)


- Gọi Hs đọc đoạn II và quan sát HB
- Em biết gì về lãnh tụ Mađêla và


<b>I. T×nh h×nh chung</b>


- Sau CTTGII, phong trào gpdt phát triển
mạnh, các nớc nổi dậy giành độc lập


* 7-1952: Ai cập nổi dậy đấu tranh, 1963:
N-ớc Cộng hòa Ai cập ra đời


* 1954-1962: Angiêri chống Pháp
* 1960: 17 nớc tuyên bố độc lập



- Hiện nay một số nớc có nền kinh tế phát
triển thu đợc thắng lợi lớn nh: Nam Phi, Ai
Cập, Angiêri…Thành lập AU


* Đa số vẫn đói nghèo – xung đột, bệnh tật


<b>II. Céng hßa Nam Phi</b>


- 1961: Nhân dân Nam Phi nổi dậy đấu tranh
thành lập nớc Cộng hòa Nam Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cuộc đấu tranh chống lại chế độ phân
biệt chủng tộc ở Cộng hòa Nam Phi?
- Em đánh giá nớc Nam Phi hiện
nay?


- Gv sơ kết bài sau đó kiểm tra 15
phút


- 6-1996: Nam Phi đa ra chiến lợc kinh tế vĩ
mô, phát triển sản xuất, cải thiện đời sống
nhân dân, giải quyết việc làm, xóa bỏ chế độ
Apácthai về kinh tế


II.


<i>§Ị ra: </i>


1, ý nghĩa sự ra i nc CHND Trung Hoa?



2, Quá trình gia nhập của các nớc Đông Nam á vào tổ chức Asean?
<i>Đáp án: </i>


1, ý ngha: 1-10-1949 Nc CHND Trung Hoa ra đời kết thúc 100 năm ách nô dịch
của Đế Quốc và hàng ngàn năm của phong kiến đa đất nớc Trung Hoa vào kỷ nguyên
mới – kỷ nguyên độc lập tự do, hệ thống CNXH đợc nối từ Âu - ỏ


2, Quá trình


- 1967: 5 nc Inụnờxia, Malaixia, Thỏi Lan, Philipin, Xingapo gia nhập
- 1984: Brunây 


- 1995: ViƯt Nam 
- 1997: Lµo, Mianma 


- 1999: Cămpuchia


=========================================


Ngày soạn: 12/10/2010
Ngày giảng:16/10/2010


<i><b>Tiết 8</b></i><b> Bài 7: Các nớc Mĩ la Tinh</b>
<b> I. Mục tiêu bài học </b>


<i> 1: Kiến thức:</i>


- Giúp HS nắm đợc khái quát tình hình Mĩ la tinh sau chiến tranh thế giới thứ II.
Đặc biệt cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cu Ba và những thành tựu


mà Cu Ba đã đạt đợc về kinh tế văn hóa, giáo dục


<i>2. T tëng: - Thắt chặt tình đoàn kết Việt Nam Cu Ba </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Bản đồ Mĩ La Tinh


- Tranh ¶nh Cu Ba , c¸c níc MÜ La Tinh
<b>III. C¸c bíc lªn líp</b>


<i> 1: ổn định lớp</i>


<i>2: Bài mới: Giáo viên giới thiệu bài mới.</i>
Giáo viên treo bản đồ Mĩ La Tinh
chỉ vị trí các nớc Mĩ La Tinh


- Có thể gọi là châu Mĩ La Tinh đợc
khơng? (Gọi l khu vc)


- Tại sao gọi là Mĩ La Tinh?


- quan sát bản đồ và nêu vị trí của
Mĩ La Tinh? (Có hai đại dơng bao
bọc, có kênh đào Pa na ma xuyên
qua, giàu tài nguyên)


- Em hiểu thế nào là “sân sau”? (độc
chiếm, biến MLT thành bàn đạp về
quân sự hậu phơng vững chắc bành
trớng ra thế giới)



- Gọi Hs đọc: Sau chiến tranh rhế
giới thứ II….


-Sau 1945 đến nay tình hình Mỹ La
Tinh có những nét nổi bật nào?
-HS thảo luận rút ra 3 giai đoạn
- Tại sao từ 1960 đến 1980 MLT đợc
ví nh lục địa bùng cháy? ( Nhân
dân giác ngộ về chủ quyền dân tộc,
noi theo Cu Ba, tình hình cách mạng
thế giới có lợi cho phong trào)


- Kết quả của cuộc đấu tranh
1959-1980? (Lật đổ chế độ độc tài thân
Mĩ, thiết lập chính quyền dân tộc
dân chủ)…


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh hình
MLT hiện nay?(gặp nhiều khó khăn
do âm mu của Mĩ, tuy nhiên vẫn có
một số nớc vơn lên)


- Giáo viên giới thiêu Cu Ba qua lợc
đồ: dân số, diện tích….


- Tại sao nói chính quyền Cu Ba là
chính quyền phản động?(Đàn áp
phong trào yêu nớc, xóa bỏ hiến
pháp,cấm các đảng phái…)



- GV thông tin sự kiện 1953 qua lợc
đồ? ý nghĩa của sự kiện này?


- HS thảo luận(Thổi bùng ngọn lửa
đấu tranh với 1thế hệ chiến sĩ cách
mạng mới mẽ, đầy nhiệt huyết cách
mạng )


- Gv giíi thiƯu ch©n dung Phi La


<b>1. Nh÷ng nÐt chung</b>


<b>- </b>Là vùng đất mới đợc phát hiện từ cuối thế
kỷ XV.


- Thành phần dân c ở Mỹ la Tinh rất đa
dạng, bao gồm ngời di c từ Châu Âu tới, thổ
dân da đỏ, những ngời từng là nơ lệ của
Châu Phi.


- c<sub>ã vÞ trÝ chiÕn lỵc quan träng</sub>


- Trớc chiến tranh: Nhiều nớc dành đợc độc
lập từ TBN nhng lại trở thành sân sau của đế
quốc Mĩ


- Sau CTTGII: 1945 – 1959:
+ C¸ch m¹ng bïng nỉ ë nhiỊu níc


+ 1959 – 1980: cao trào khởi nghĩa vũ


trang, Mĩ latinh trở thành “Đại lục núi lửa”,
thay đổi cục diện


+ Sau 1980: Thu đợc nhiều thành tựu


- HiÖn nay: Gặp nhiều khó khăn, cố gắng
v-ơn lên phát triển kinh tế: Mêhicô; Braxin


<b>II. Cu Ba </b><b> Hũn o anh hùng</b>


- Sau chiến tranh: Mĩ giúp Batixta thiết lập
chính quyền độc tài quân sự.Phản động (3
– 1952)


- Nhân dân nổi dậy đấu tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

§en


- Gọi Hs đọc đoạn in nhỏ


- Hoạt động chính của phong trào
cách mạng 1956-1958?


-GV nãi râ h¬n vỊ sù kiƯn 11-1956
- DiÔn biÕn chÝnh của cách mạng
1958-1959?


- ý nghĩa của cách mạng ?


- Tình hình Cu Ba sau cách mạng ?


HS thảo luận rút ra


- Gv nêu câu nói nổi tiếng của Phi
Đen: vì VN Cu Ba nguyện dâng cả
máu của mình


( GV giíi thiƯu vỊ thân thế và sự
nghiệp của Phi- đen Ca- xtơ- rô)


- 1956 1958: Xây dựng căn cứ, phát triển
lực lợng cách m¹ng


- 1958 – 1959: Lực lợng cách mạng liên
tục tấn công địch đến 1- 1- 1959: Lật đổ
chế độ Batixta. Cách mạng CuBa giành đợc
thắng lợi


- Sau 1961: CuBa bớc vào xây dựng CNXH
đạt đợc nhiều thành tựu to lớn (SGK), chống
lại các âm mu phá hoại của Đế quốc Mĩ,
quan hệ mật thiết với các nớc XHCN đặc
biệt là Việt Nam


<b>IV. Cđng cè: </b>


1. Nh÷ng hiĨu biÕt cđa em vỊ mèi quan hƯ gi÷a ViƯt Nam
<b> V. Dặn dò và hớng dẫn học bài ở nhà.</b>


Ngày soạn:20/10/2010
Ngày gi¶ng:23/10/2010



<b>Tiết 9: Đề kiểm tra 1 tiết</b>
<b>I- Mục tiêu cần đạt:</b>


Giúp HS : ôn luyện lại một cách có hệ thống các sự kiện lịch sử đã học của chơng
trình lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945 n nay.


- Nhớ và nắm chắc các sự kiện lịch sử, biết phân tích các sự kiện lịch sử và ảnh hởng
của nó .


<b>II- Hot ng dy hc</b> .
<b>1- ổn định tổ chức lớp .</b>
<b>2- Đề ra </b>


<b>- Phần tự luận</b>


Câu 1: Em hÃy kể tên các nớc thuộc khu vực Đông Nam á hiện nay mà em biết .
Nêu những nét nổi bật của khu vực Đông Nam á từ sau 1945


Câu 2 Mĩ La-tinh bao gồm khu vực nào ? Tại sao có tên gọi nh vậy ?
Câu 3 Nêu ý nghĩa lịch sử của cách mạng Cu-Ba ?.


<b> III- Đáp án - Biểu điểm </b>


Cõu 1:(4) Hs trỡnh bày đợc 11 nớc sau:[2 điểm]


Việt Nam, Lào ,Campuchia, Thái Lan, Mi-an-ma, Xin-ga-po, In-đô- nê-xia, Bru-nây,
Phi-lip-pin và ĐôngTi-mo


-Những nét nổi bật của khu vực Đông Nam á là : [2 điểm]


+ Tất cả các nớc đều đứng lên đấu tranh dành độc lập
+đều là thành viên của tổ chức Asean


+đều ra sức xây dựng kinh tế , đang từng bớc đi lên sánh vai cùng các nớc Châu á và
thế giới


Câu 2 :3 điểm [HS trình bày đợc các ý sau ]


+Mĩ La-tinh chiếm một bộ phận lãnh thổ rộng lớn của Châu Mĩ , gồm toàn bộ khu
vực Trung và Nam Mĩ và những đảo lớn , nhỏ ở vùng biển Ca-ri-bê


+đến cuối thế kỷ XVIII , trừ vài bộ phận rất nhỏ , toàn bộ Trung và Nam mĩ đều là
thuộc địa của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha . Do ảnh hởng của ách nô dịch lâu dài
của chế độ thực dân , hầu hết các dân tộc ở Mĩ La-tinh đều nói tiếng Tay Ban Nha và
Bồ Đào Nha , một số nơi nói tiếng Pháp…là những tiếng thuộc hệ ngôn ngữ La-tinh .
Do vậy , lãnh thổ rộng lớn này đã mang tên chung l M La-tinh


Câu 3:(3đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cải cách ruộng đất, quốc hữu hoá các xí nghiệp của t bản nớc ngồi, xây dựng
chính quyền cách mạng các cấp, thanh toán nạn mù chữ, phát triển giáo dục.


- Cuba tiến lên chủ nghĩa xã hội nhân dân Cuba đã đạt đợc những thành tựu to lớn
trong xây dựng chủ nghĩa xã hội , xây dựng đợc một nền công nghiệp và hệ thống cơ
cấu các ngành hợp lý, một nền nông nghiệp đa dạng, một nền giáo dục, y tế văn hố
và thể thao phát triển ở trình độ cao ./.


Ngày soạn:27/10/2010


Ngày giảng:30/10/2010



<b>Chng III: Mĩ, Nhật Bản , Tây Âu từ 1945 đến nay</b>


<i><b>TiÕt 10. </b></i><b> Bài 8</b>: Nớc Mĩ
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. VỊ kiÕn thøc:</i>


Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø 2 MÜ trở thành nớc giàu mạnh nhất thế giới


V chớnh tr: Đối nội: phản động; Đối ngoại: Bành trớng lãnh thổ âm mu bá chủ thế
giới. Tuy nhiên Mĩ cũng vấp phải nhiều thất bại


<i>2. VÒ t tëng:</i>


Hs hiểu đợc mối quan hệ từ những năm 1950 lại nay của Mĩ đối với VN. Hiểu
rõ thực chất các tính chất đối ni i ngoi ca nh cm quyn M


<i>3. Kỹ năng:</i>


Giỳp Hs rèn luyện phơng pháp t duy; phân tích khái quát các vấn đề
<b>II. Tài liệu - đồ dùng dạy học</b>: Bản đồ nớc Mĩ


<b>III. Các bớc lên lớp</b>
<i>1. ổn định lớp</i>


<i>2. Bài mới: - Gv giới thiệu bài mới, </i>
- Gọi 1 Hs đọc bài đoạn đầu


- Gv giới thiệu nớc Mĩ trên bản đồ và


thông tin tình hình Mĩ sau chiến
tranh


- Vì sao Mĩ trở thành nớc giàu mạnh
nhất thế giới sau CTTGII? (Đợc 2 Đại
Dơng bao bọc, không bị chiến tranh
tàn phá, yên ổn sản xuất và bn bán
vũ khí cho các nớc tham chiến…)
- Gọi Hs đọc đoạn in nhỏ để nắm rõ
hơn


- Gv thông tin thêm: Thời gian gần
đây kinh tế Mĩ bị suy giảm


- Nghiên cứu 4 nguyên nhân hÃy cho
biết nguyên nhân cơ bản nào dẫn tới
kinh tế Mĩ bị suy giảm?


- Hs thảo luận


- Gv phân tích nguyên nhân 3: Mĩ
xâm lợc 23 nớc


- Gi Hs c bi


- Những thành tựu chính của KH
KT Mĩ sau chiÕn tranh?


- Hs th¶o luËn theo SGK



- Gv cho Hs quan sát tranh trong
SGK, khẳng định đó là một thành tựu


<b>I. T×nh h×nh kinh tÕ níc MÜ sau chiÕn</b>
<b>tranh thÕ giíi thø 2</b>


- Sau CTTGII: MÜ trë thµnh níc giµu manh
nhÊt thÕ giới


+ 1945 1950: Mĩ chiếm 1/2 sản lợng công
nghiệp thế giới


+ Nắm 3/4 trữ lợng vàng thế giới
+ Độc quyền bom nguyên tử


+ Gấp 2 lần sản lợng công nghiệp 5 nớc Anh
Pháp - Đức ý- Nhật


+Thời gian gần đây: Kinh tÕ MÜ cã nh÷ng
dÊu hiƯu cđa sù suy u


<b>II. Sù ph¸t triĨn vỊ KH </b>–<b> KT cđa MÜ sau</b>
<b>chiÕn tranh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

lín cđa MÜ


- ảnh hởng của thành tựu KH – KT
của Mĩ đối với thế giới?


- TÝch cùc: gióp c¸c níc kh¸c øng


dơng…


- Tiêu cực: Gây chảy máu chất xám
ở một số nớc


- Gv chốt mục II
- Gọi 1 Hs đọc bài


- T¹i sao chính quyền chỉ lọt vào tay
2 Đảng này? (Bảo vệ quyền lợi của
giai cấp t sản phục vụ lợi nhuận của
t bản kếch xù)


- Em cã suy nghÜ gì về giữa tham
vọng và khả năng thùc tÕ cña Mĩ?
(Khoảng cách còn xa do nhân tố chủ
quan và khách quanGv giải
thích


- Em có hiểu gì về câu nói: chính
sách đối ngoại của Mĩ là chiếc gậy +
củ cà rốt Gv giải thích liên hệ chiến
tranh ở Irắc


- Hiện nay chúng ta có quan hệ với
Mĩ nh thế nào? (Từ 1995 ta và Mĩ đặt
quan hệ ngoại giao chính thức…
Hiệp định thơng mại Việt – Mĩ…
WTO…Kiên quyết chống âm mu



2


- 1946: Chế tạo máy tớnh, mỏy t ng


- Chế tạo năng lợng mới, vật liƯu míi chinh
phơc vị trơ (7 – 1969)


- Sản xuất vũ khí hiện đại: Tên lửa chiến lợc,
máy bay tàng hình


- Kinh tế Mĩ phát triển  Đời sống vật chất
tinh thần của nhân dân Mĩ đợc nâng cao


<b>III. Chính sách đối nội đối ngoại của Mĩ</b>
<b>sau chiến tranh</b>


<i>a. Đối nội: </i>


- Đảng dân chủ và Đảng cộng hòa thay nhau
cầm quyền


- Cú nhiu chính sách phản động, nhằm
chống lại phong trào công nhân và phong
trào dân chủ ở trong nớc nh đạo luật Táp
-Hác -lõy, lut Mỏc-Ca- ran...


<i>b. Đối ngoại: </i>


- Chiến lợc toàn cầu hóa, Bá chủ thế giới.
Đó là mơc tiªu kÕ hoạch lâu dài của Mü


nh»m thèng trÞ thÕ giíi


<b>IV. Cđng cè:</b>


1. Ngun nhân Mĩ trở thành nớc giàu mạnh nhất?
2. Nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Mĩ?
A. Hổ tr cỏc nc nghốo


B. Hoà bình hợp tác với tất cả các nớc
C. Bá chủ toàn cầu


GV cho học sinh làm bài tập sau đó kết thúc bài giảng
<b> V. Dặn dò và hớng dn hc bi nh.</b>


Ngày soạn:30/10/2011
Ngày giảng:01/12/2011


<i><b> TiÕt 11 </b></i><b>Bµi 9: NhËt Bản</b>
<b>I. M ục tiêu bài học</b>


<i>1: V Ò kiÕn thøc:</i>


Giúp Hs nắm đợc: Từ một nớc bị bại trận, bị chiến tranh tàn phá nặng nề, Nhật
Bản đã vơn lên để trở thành một cờng quốc chính trị cho tơng xứng với sức mạnh
kinh tế của mình


<i>2. VỊ t t ëng:</i>


Có nhiều ngun nhân dẫn đến sự thần kỳ về kinh tế của Nhật Bản. Trong đó có
ý chí vơn lên, lao động hết mình tơn trọng KL của ngời Nhật Bản là một trong những


nguyên nhân có ý nghĩa quyết định nhất


- Mối quan hệ tốt đẹp giữa hai nớc “Hợp tác lâu dài, đối tác tin cậy”
<i>3: Kỹ năng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Bản đồ châu á - Nhật Bản
- Tranh ảnh nớc Nhật


<b>III. Các b ớc lên lớp:</b>
<i>1. </i>ổ n định lớp


<i>2. Ki ểm tra bài củ : Vì sao Mĩ trở thành nớc giàu mạnh nhất thÕ giíi?</i>
<i>3. Bµi míi: Gv giíi thiƯu bµi míi, </i>


- Gv treo bản đồ châu á, Giúp Hs
xác định nớc Nhật trên bản đồ


? Tình hình Nhật Bản sau CTTGII có
gì đặc biệt?


- Gọi Hs đọc đoạn cuối mục I
- Nội dung chính của cải cách
- ý nghĩa tác dụng của cải cách
- Gv hớng dẫn cho Hs thấy rõ tác
dụng tích cực và tiêu cực của công
cuộc cải cách


- Gv chốt mục I
- Gọi Hs c



- Gv viết 2 mốc thời gian lên bảng:
1945 – 1950


1950 – 1970


- Gọi Hs lên bảng điền nội dung vào
- Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển
thần kỳ của Nhật? (Nhận đơn đặt
hàng quân sự… Con ngời Nhật cần
cù, chịu khó, vai trị của Nhà nớc…)
- Gv cho Hs quan sát H18 – 19 – 20 để
khẳng định thêm. Gv cung cấp thêm
một số thành tựu về KHKT cho Hs rõ
- Phần cuối mục II hớng dẫn Hs về
nhà đọc


- Gv thông tin một vài nét về chính
trị Nhật


? Chớnh sỏch đối ngoại của Nhật có
gì khác Mĩ?


- Hs th¶o ln – Gv nhËn xÐt rót ra
kÕt ln


<b>I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh</b>
- Sau CTTGII Nhật bại trận, bị Mĩ chiếm
đóng kinh tế bị tàn phá nặng nề, tinh thần
nhân dân suy sụp thất nghiệp, lạm phát…
- Dới chế độ quân quản, một loạt các cải cách


đợc tiến hành (Ban hành hiến pháp 1946; Cải
cách ruộng đất (1946 – 1949); xóa bỏ chế
độ quân phiệt…)


 Tác dụng: - Nhật bớc sang chế độ dân chủ,
phát triển kinh tế


- LÖ thuéc MÜ


<b>2. NhËt Bản khôi phục và phát triển kinh</b>
<b>tế sau chiến tranh</b>


- 1945 – 1950: NhËt kh«i phơc kinh tÕ


- 1950 – 1970: Kinh tế Nhật phát triển thần
kỳ


+ Tổng sản phẩm 1968: 183 tỉ USD (Thứ 2
thế giới)


+ Bình quân đầu ngời: 23.796 USD (thứ 2 thế
giới)


+ công nghiệp tăng trởng 15%


+ Nông nghiệp cung cấp 80% nhu cầu lơng
thực


Trở thành một trong 3 trung tâm kinh tế
thế giới



- Những năm cuối thế kỷ XX: Kinh tế Nhật
bị suy tho¸i


<b>II. Chính sách đối nội và đối ngoại của</b>
<b>Nhật Bản sau chiến tranh</b>


+ Đối nội: 1945-1993: Nhật Bản ổn định
chính trị, quyền tự do dân chủ đợc thực hiện
rộng rãi


- 1993: chớnh tr bt n nh


+ Đối ngoại: Sau chiến tranh NhËt lƯ thc
MÜ – MỊm máng chÝnh trÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hiện nay: nỗ lực vơn lên một cờng quốc
<b>IV. Củng cố:</b>


1. ý nghĩa của cải cách dân chủ ở Nhật sau chiến tranh thế giới thứ 2?


2. Những nguyên nhân cơ bản khiến cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển thần kỳ?
GV tổng hợp kết thúc


<b>IV.</b> <b>Dặn dò :</b>
Về nhà các em học bài củ và chuẩn bị bài 10


Ngày soạn:06/11/2011
Ngày giảng :08/11/2011



<i><b>Tiết 12</b></i><b> Bài 10: các nớc tây âu</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Về kiến thøc</i>


Hs nắm đợc: Tình hình chung với những nét nổi bật nhất của các nớc Tây Âu
sau chiến tranh thế giới thứ 2


- Xu thế liên kết khu vực ngày càng phổ biến của thế giới và Tây Âu đã đi đầu trong
xu thế đó


<i>2. VỊ t t ëng :</i>


Hs hiểu đợc mối quan hệ giữa Tây Âu và Mĩ từ sau chiến tranh thế giới thứ 2,
giữa ta v liờn minh chõu u


<i>3. Về kỹ năng: </i>


- Sử dụng tốt bản đồ châu Âu


- Rèn luyện phơng pháp t duy, phân tích, tổng hợp
<b>II. Thiết bị</b>: Bản đồ


<b>III. Các b ớc lên lớp:</b>
<i>1. ổ n định lớp</i>


<i> `2.KiÓm tra bµi cđ :: </i>


1. Ngun nhân nào khiến cho nền kinh tế Nhật phát triển thần kỳ?
2. Chính sách đối nội, đối ngoại của Nhật sau chiến tranh thế giới thứ 2?


<i>. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới – Trọng tâm bài (Mục 2)</i>


- Gv giới thiệu tình hình Tây Âu
quan bản đồ


- Gọi 1 Hs đọc đoạn in nhỏ


Tác dụng của kế hoạch Mác san đối
với các nớc Tây Âu? (Thúc đẩy nền
kinh tế Tây Âu phát triển, lệ thuộc
Mĩ)


Nét nổi bật và tình hình chính trị?
- Gọi Hs đọc đoạn giới thiệu về nớc
Đức


- Chỉ trên bản đồ: Sự phân chia ranh
giới 2 nớc: Tây Đức và Đông Đức


<b>1. T×nh h×nh chung</b>


- Trớc và trong CTTGII : Bị phát xít Đức
chiếm đóng Bị chiến tranh tàn phá nặng nề
- 1948: 16 nớc Tây Âu thực hiện kế hoạch
phục hng châu Âu của Mĩ (Nhận viện trợ của
Mĩ 17 tỉ USD… )


- ChÝnh trÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gv sơ kết mục 1 chuyển mục 2


- Gọi 1 Hs đọc


- V× sao Tây Âu lại có xu hớng liên
kết khu vực sớm?


- Hs th¶o ln nhãm


- Gv gọi đại diện trình bày


- Gv chốt: Tây Âu cố gắng xây dựng
một chính sách đối ngoại và quốc
phòng chung, độc lập của mình
khơng lệ thuộc Mĩ, đồng thời cũng
hợp tác, phát triển trong khu vực)
- Quá trình phát triển xu hớng đó nh
thế nào?


- Hs tr¶ lêi theo SGK


- Gv chỉ trên bản đồ 15 nớc gia nhập
EU và cho Hs biết thêm hiện nay EU
đã kết nạp thêm 10 thành viên


<b>2. Sù liªn kÕt khu vùc</b>


- 4 – 1951: Cộng đồng than thép châu Âu ra
đời


-3- 1957: Cộng đồng năng lợng nguyên tử
châu Âu ra đời; Cộng đồng kinh tế châu Âu


- 7 – 1967: 3 cộng đồng trên hợp lại thành
cộng đồng chung (Châu Âu):


+ Xây dựng liên minh kinh tế đồng tiền
chung châu Âu (EURO)


+ Xây dựng liên minh chính trị
- 1993: Cộng đồng châu Âu


- 1999: Liên minh châu Âu ra đời gọi tắt là
EU gồm 15 nớc


<b>IV. Cñng cè: </b>


1. Hãy xác định trên bản đồ 6 nớc đầu tiên của Liên minh châu Âu?


2. Đánh giá liên minh châu Âu hiện nay? (Là liên minh kinh tÕ lín nhÊt thÕ giíi, trë
thµnh mét trong 3 trung tâm kinh tế thế giới)


<i>Bài tập về nhà: Lập bảng hệ thống quá trình phát triển của EU</i>
<b>V. Dặn dò và hớng dẫn học bài ở nhà.</b>


Ngày soạn:13/11/2011
Ngày giảng: 15/11/2011


<b>Chơng IV: Quan hệ quốc tế từ 1945 nay</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Về kiÕn thøc</i>



Giúp Hs nắm đợc: Sự hình thành “trật tự thế giới 2 cực” sau chiến tranh thế giới
thứ 2 và những hậu quả của nó nh sự ra đời của tổ chức Liên hợp quốc, tình trạng
chiến tranh lạnh đối đầu giữa hai phe


- T×nh h×nh thÕ giíi sau chiến tranh lạnh, những hiện tợng mới và các xu thÕ ph¸t
triĨn hiƯn nay cđa thÕ giíi


<i>2. Về t t ởng :Qua những kiến thức lịch sử trong bài giúp Hs thấy đợc một cách khái</i>
quát toàn cảnh của thế giới nửa sau thế kỷ XX với những diễn biến phức tạp và đấu
tranh gay gắt vì mục tiêu: hịa bình thế giới, độc lập dân tộc và hợp tác phát triển
<i>3. Kỹ năng Quan sát, sử dụng bản đồ thế giới, rèn luyện phơng pháp t duy, khái quát</i>
phân tích


<b>II. Thiết bị</b>: Bản đồ chính trị thế giới
<b>III. Các b ớc lên lớp:</b>


<i>1. ổn định lp</i>


<i>2. Bài cũ: Quá trình phát triển xu hớng liên minh châu Âu</i>
<i>3.Bài mới:</i>


- Gi 1 Hs c bi


- Néi dung chñ u cđa héi nghÞ
Ianta? (ph©n chia hai khu vực gây
ảnh hởng của X« - MÜ)


- Gv dùng bản đồ thế giới chỉ những
khu vực gây ảnh hởng của Xô và Mĩ
- Vì sao gọi đây là hội nghị lịch sử?


(Thỏa thuận của hai bên trở thành
khuôn khổ của một trật tự thế giới
mới)


- Gv gi¶i thÝch kh¸i niƯm: TrËt tù thÕ
giíi míi…


- Chun mơc II


- Gv giới thiệu Hình trong SGK và
nói rõ hơn về nguyên tắc hoạt động
của hội đồng Bảo an


- Hãy kể tên những tổ chức nằm
trong Liên Hợp Quốc mà em đợc
biết? Hs thảo luận


- Gv cho Hs râ: 9 – 1977: Việt Nam
là thành viên thø 149 cña LHQ và
mối quan hệ giữa VN LHQ


- Gi Hs c mc III


- Thế nào là chiến tranh lạnh?
- Hs thảo luận


- Những biểu hiƯn cđa chiÕn tranh
l¹nh?


- Thảo luận nhóm


- Hậu quả của nó? 
- Gọi 1 Hs c bi


- HÃy nêu các xu thế phát triển của
thế giới ngày nay?


- Hs trả lời theo SGK


- Xu thÕ chung cđa thÕ giíi là gì?


<b>I. Sự hình thành trật tự thÕ giíi míi</b>


- 412 – 1 – 1945: Hội nghị Ianta
(Nguyên thủ của Liên Xô - Anh – Mĩ dự)
 Trật tự 2 cực Xô - Mĩ ra đời


- Thỏa thuận phân chia các khu vực gây ảnh
hởng Trật tự thế giới 2 cực Xụ - M ra i


<b>II. Sự thành lập Liên Hợp Quốc</b>
- Hội nghị Ianta thành lập tổ chức LHQ


- Mục đích: Duy trì hịa bình, an ninh thế
giới, phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa
các dân tộc trên cơ sở tôn trọng chủ quyền
của các dân tộc


<b>III. ChiÕn tranh l¹nh</b>


- Là tình trạng căng thẳng giữa Xô và Mĩ


đứng đầu 2 phe là sự đe dọa về bạo lực quân
sự, bao vây kinh tế phá hoại chính trị, đẩy
mạnh chạy đua vũ trang, hạt nhân:


- MÜ (TBCN)
- Thành lập khối
NATO


- Phục hng châu
Âu


- Liênxô (CNXH)
- Thành lËp SEC,
V¸c sava


- Giúp đỡ CNXH


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

(Hịa bình, ổn định, hợp tác và phát
triển kinh tế)


- H·y cho biÕt suy nghÜ cđa em vỊ
thÕ giíi ngày nay?


- Hs thảo luận


tranh


<b>IV. Thế giới sau chiến tranh lạnh</b>


- 12 1989: Mĩ Liên Xô tuyên bố chấm


dứt chiến tranh lạnh


- có thể dự đoán thế giới theo 4 xu thế:
<i>1. Hòa hoÃn, hòa dịu trong quan hệ quốc tế</i>
<i>2. Xác lập thế giới mới đa cực nhiều trung</i>
tâm


<i>3. Điều chỉnh chiến lợc phát triển kinh tế làm</i>
trọng điểm


<i>4. Hũa bỡnh c cng c nhng vẫn cịn xung</i>
đột


<b>IV. Cđng cè:</b>


1. Xu thÕ ph¸t triĨn cđa thÕ giíi? (SGK)


2. Nhiệm vụ to lớn của nhân dân ta hiện nay là gì? (Mâu thuẫn nổi bật của nớc ta
hiện nay là mâu thuẫn giữa trình độ thấp kém của lực lợng sản xuất với yêu cầu rất
cao của sản xuất CNXH hiện đại Dốc sức phát triển kinh tế để thắng nghèo nàn lạc
hậu nhân dân m no)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn:20/11/2011
Ngày giảng22/11/2011


<b>Chơng V.Tiết 14 Bài 12: </b>


<b>Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của </b>
<b> cách mạng Khoa Học KÜ ThËt sau chiÕn tranh</b>–
<b>I. Mơc tiªu bµi häc</b>



<i>1. VỊ kiÕn thøc:</i>


Hs nắm đợc: Nguồn gốc, thành tựu chủ yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động của
cuộc cách mạng KHKT diễn ra sau chiến tranh thế giới thứ 2


<i>2. VỊ t t ëng:</i>


Gióp Hs nhận thức rõ ý chí vơn lên không ngừng cố gắng không biết mệt mỏi,
sự phát triển không có giới h¹n cđa trÝ t con ngêi nh»m phơc vơ cho cuộc sống con
ngời


<i>3. Kỹ năng:</i>


- Rèn luyện kỹ năng phân tích so sánh, tổng hợp
<b>II. Thiết bị: </b>


Tranh ảnh về thành tựu KHKT và văn hóa các nớc trên thế giới
<b>III. Các bớc lên lớp:</b>


<i>1. n định lớp</i>
<i> 2. Bi c :</i>


Những nội dung chính của hội nghị Ianta 412 – 2 – 1945?
Xu híng ph¸t triĨn cđa thÕ giíi ngµy nay?


<i>3.Bài mới:</i>
- Gọi 1 Hs đọc bài


? H·y liƯt kª các thành tựu KHKT


sau chiến tranh? (Hs thảo luận)


- Gv đa ra một số dẫn chứng về khoa
học cơ bản. Đặc biệt về sinh häc
? H·y kÓ mét sè c«ng cơ sản xuất
mới nhất mà em biết?


? Tác dụng của các nguồn năng lợng
mới? (trong cuộc sống – y học…)
? Em hiểu thế nào là cách mạng
xanh? Cách mạng trắng? (Công cuộc
đổi mới trong nông nghiệp nhờ
KHKT…; Chăn nuôi lấy sữa cách
mạng trng)


? HÃy kể tên những cuộc chinh phục
vũ trụ của loµi ngêi?


(Gv giới thiệu thêm về Dơng Vĩ Lợi,
ngời Trung Quốc 38 Tuổi đã bay vào
vũ trụ trên tàu Thần chõu V)


? HÃy nêu rõ tích cực và hạn chế của
cách mạng KHKT lần thứ 2?


Chia lớp thành 4 nhóm
- Hs thảo luận rút ra


<b>I. Những thành tùu chñ yÕu của cách</b>
<b>mạng KHKT</b>: (7 thành tựu)



- Khoa học cơ bản: Nhiều phát minh về Toán
– Vật lý – Hóa – Sinh (Đặc biệt trong
sinh học: “Cừu Đôli và bản đồ Gen ngời”
- Những công cụ sản xuất mới: máy tớnh, mỏy
t ng, h thng mỏy t ng


- Nguồn năng lợng mới: năng lợng nguyên tử,
mặt trời, thủy triều, gió


- Sáng chế vật liệu mới: chất dẻo, pôlime
- Cách mạng xanh trong n«ng nghiƯp


- Giao thông vận tải, thông tin liên <i>lạc…</i>
(máy bay siêu âm, tàu hỏa tốc độ cao, phơng
tiện liên lạc hiện đại)


- Chinh phục vũ trụ: phóng vệ tinh nhân tạo:
1957; phóng tàu vũ trụ con thoi: 1961; Đặt
chân lên mặt trăng: 1969; 15 10 2003:
Trung Quốc phóng tàu Thần ch©u V


<b>II. ý nghĩa tác động của cuộc cách mạng</b>
<b>KHKT sau chiến tranh thế giới thứ 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Con ngời thực hiện những bớc tiến nhảy vọt
cha từng thấy về sản xuất, năng suất lao
động, tiết kiệm thời gian và giải phóng sức
lao động của con ngời



- Nâng cao sức sống và chất lợng sống của
con ngời


<i>b. Tiªu cùc</i>


- Chế tạo vũ khí hủy diệt, ơ nhiễm môi trờng
- Tai nạn lao động, giao thông


- Mối đe dọa về đạo đức
<b>IV. Củng cố:</b>


1. Hãy thống kê những thành tựu về KHKT lần thứ hai?
2. Em có suy nghĩ gì về những thành tựu KHKT đó?
<b>Gợi ý: </b>


1. Hs nắm đợc 7 thành tựu cơ bản của cách mạng KHKT
2. Nêu đợc mặt tích cực – Hạn chế ca cuc cỏch mng
- Gv tng hp


<b>V. Dặn dò </b>


Về nhà các em học bài củ và chuẩn bị bài<b> mới.</b>


Ngày soạn: 27/11/2011
Ngày giảng: 29/11/2011


<i><b>Tiết 15</b></i><b> Bài 13: Tỉng kÕt lÞch sư thÕ giíi</b>


<i><b>(Tõ sau 1945</b></i><i><b> nay)</b></i>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Về kiến thức</i>


- Nhm cng c cho Hs những kiến thức cơ bản đã đợc học về lịch sử thế giới
hiện đại từ 1945 đến nay. Nắm đợc những nét nổi bật của nội dung lịch sử thời kỳ
này cũng nh xu thế phát triển của lịch sử thế giới hiện đại


<i>2. VÒ t t ëng: </i>


Hs nhận thức đợc tính gay gắt của lịch sử thế giới hiện đại trong cuộc đấu tranh
giữa các thế lực CNXH: Độc lập dân tộc – dân chủ – và tiến bộ xã hội với CNĐQ
và các thế lực phản động khác


ThÊy râ xu thÕ ph¸t triển hiện nay của thế giới, quan hệ khăng khít giữa Việt
Nam và thế giới


<i>3. Kỹ năng:</i>


Rèn luyện phơng pháp làm bài tập lịch sử, tổng hợp phân tích
<b>II. Thiết bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>2. Bài cũ</i>


<i>. Bài mới: Gv giíi thiƯu néi dung bµi häc</i>
- Gv vµo bµi: Chia 4 nhãm Hs


- Hãy kể tên các chơng đã học từ đầu năm đến nay? (5 chơng)


* Bài tập 1<i> : Phát hiện và sửa chỗ sai trong các sự kiện sau: (Thảo luận nhóm)</i>
- 1951: CNXH trở thành hệ thống thế giới



- Đến những năm 80 các nớc XHCN trở thành lực lợng hùng mạnh về kinh tế
chính trị


- Nm 1992: Liên Xô và Đông Âu sụp đổ
- Gv đa đáp án đúng ra


- Hãy kể tên những thành tựu xây dựng CNXH ở Liên Xô và Đông Âu?
Hs thảo luận rút ra đáp án


- Em có suy nghĩ gì về sự sụp đổ của Liên Xô và Đông Âu?


(Không phải là sự sụp đổ của chủ nghĩa Mác mà là một bớc lùi tạm thời của CNXH)
*


Bài tập 2 : HÃy điền tiếp nội dung vào chỗ (.) của bài tập 2


- Phong tro gii phúng dân tộc ở á - Phi – Mĩ latinh……(Giành đợc nhiều thắng
lợi)


- Hệ thống thuộc địa và chế độ phân biệt chủng tộc……(Bị sụp đổ)


- Các nớc á - Phi – Mĩ latinh đã giành đợc nhiều thắng lợi. Tiêu biểu nh:…. (Trung
Quốc, ấn Độ và Asean)


Gv đa đáp án đúng ra


- Năm nào đợc gọi là năm châu Phi? (1960)
* Bài tập 3<i> : Gọi Hs đọc phần 3</i>



- H·y bỉ sung c¸c néi dung chÝnh còn thiếu của câu III trong bài tập 3
- Sự phục hồi và phát triển nhanh về kinh tế của các nớc TBCN
- Mĩ trở thành nớc giàu mạnh nhất b¸ chđ thÕ giíi


- Hs bổ sung và Gv treo đáp án:


- Xu híng liªn kÕt khu vùc xt hiƯn


- Xuất hiện 3 trung tâm kinh tế tài chính thế giới
* Nội dung IV: Có những sự kiện cơ bản gì?


- Sự xác lập trật tự 2 cực Xô - Mĩ
- Tình trạng chiến tranh lạnh
- Chiến tranh lạnh là gì? Hs thảo luận


- Gv ph¸t phiÕu häc tËp: Nh÷ng biĨu hiƯn cña chiÕn tranh lạnh?
Hậu quả của nó?


<b>Mĩ</b>


- Thành lập NATO, chạy đua vũ
trang, phục hng châu Âu


<b>Liên Xô</b>


- Thành lập SEV, V¸c Sa Va


*. Nội dung V. – Gv tóm tắt 7 thành tựu? Tác động của nó đối với đời sống con
ng-ời?



- Trong 5 nội dung trên, nội dung nào có tác động mạnh mẽ đến chính trị quan hệ
quốc tế? (Nội dung IV)


<b>III. C¸c xu thÕ ph¸t triĨn cđa thÕ giíi ngµy nay</b>


- Sau trật tự Ianta sụp đổ thế giới phát triển theo xu hớng nào?
(4 xu thế SGK)


- Cho dÉn chøng chøng minh?
<b>IV: Cñng cè: </b>


<i><b> Trò chơi</b></i>: đoán ô chữ: có phiếu học tập kèm theo
<b>V. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày soạn:
Ngày giảng


<b>Phần II: lịch sử việt nam</b>


<i><b>( t 1919 n nay)</b></i>


<b>Chơng I</b>

.

<b>Việt Nam trong những năm 1919 </b>

<b> 1929</b>



<b>Tiết 16 Bài 14: </b>

<b>ViƯt Nam sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt</b>


<b>I. Mơc tiêu bài học</b>


<i>1. Về kiến thức:</i>


Hs nm c: Nguyờn nhõn, mục đích, đặc điểm nội dung của chơng trình khai
thác thuộc địa lần II của thực dân Pháp. Những thủ đoạn thâm độc của thực dân Pháp


trong cuộc khai thác xã hội Việt Nam phân hóa sâu sắc


<i>2. T tëng</i>


Giáo dục cho Hs căm thù chế độ thực dân tay sai
<i>3. Kỹ năng: </i>


Rèn luyện Hs kỹ năng quan sát bản đồ, phân tích đánh giá sự kiện


<i><b>II. ThiÕt bÞ:</b></i>


- Bản đồ VN có các nguồn lợi của CNTB ở cuộc khai thác thuộc địa
- Bảng phụ: Sơ đồ phân hóa xã hội


<b>III. Các bớc lên lớp:</b>
<i>1. ổn định lớp</i>
<i>2. Bài cũ</i>


<i>. </i> <i>Bài mới: Gv giới thiệu bài mới</i>
- Hs đọc bài


- Nguyên nhân dẫn tới cuộc khai thác
thuộc địa lần II của Pháp?


- Hs th¶o luËn. Gv rút ra ghi bảng
- Thủ đoạn của chúng?


- Gi Hs c phn in nghiờng


- Vì sao Pháp lại chú trọng đầu t vào


2 ngành này? (LÃi nhiềuThị trờng
có nhu cầu tiêu thụ lớn)


- Gv dựng lc giới thiệu


- Những chính sách trên tác động vào
nền kinh tế nớc ta nh thế nào? 
(Thủ đoạn tham hiểm, xảo quyệt làm
cho nền kinh tế VN phát triển què
quặt, lạc hậu, lệ thuộc pháp)


- Gv chốt mục 1, chuyển mục 2


<b>1. Chơng trình khai thác lần II của thực</b>
<b>dân Pháp</b>


- Sau CTTGI: Pháp bị tàn phá nặng nề


Tng cng búc lột thuộc địa để bù đắp
chiến tranh


- Thủ đoạn: Cớp đoạt ruộng đất mở đồn điền
nh cao su, chố, c phờ


- Đầu t khai mỏ


- Đẩy mạnh công nghiệp nhẹ, chú trọng công
nghiệp chế biến


- Độc quyền ngoại thơng, ngân hàng chú


trọng giao thông vËn t¶i


- Đánh thuế nặng vào giao thơng vận tải
 Kinh tế phát triển không đồng đều, lệ
thuộc chặt chẽ vào Pháp, phục vụ Pháp


<b>2. Các chính sách chính trị , văn hóa , giáo</b>
<b>dục</b>


- ChÝnh trÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gọi 1 Hs đọc


- Mục đích của chính sách chia để
trị? (Chia 3 kỳ, gây hiềm khích dân
tộc, dễ cai trị)


- Em có nhận xét gì về chính sách
khai hóa văn minh của Pháp? (Tun
truyền nhảm nhí, che đậy hành động
cớp nớc)


- ảnh hởng trực tiếp của các chính
sách đó đối với các nhân dân ta?


- Gv treo bảng phụ giới thiệu sự phân
hóa xà hội


- Hóy phân tích địa vị xã hội và tính
chất cách mạng của các giai cấp đó


- Hs thảo luận


- Gäi 1-2 em lên điền vào bảng


- Đánh giá cđa em vỊ thùc lực của
giai cấp t sản và giai cấp công nhân
VN? (giai cấp t s¶n VN yếu vì bị
chèn ép, giai cấp công nhân VN ngày
càng lớn mạnh và trở thành lực lợng
cách mạng lớn)


l bự nhỡn, cm oỏn quyn t do dõn ch
+ Thc hin chớnh sỏch chia tr


- Văn hãa – gi¸o dơc:


+ Thực hiện văn hóa nơ dịch khuyến khích
hoạt động mê tín, dị đoan, tệ nạn xã hội. Xuất
bản báo chí tuyên truyền chính sách khai hóa
văn minh


+ Trêng häc më nhá giät


Đẩy nhân dân ta vào vòng ngu dốt, mất tinh
thần đấu tranh, xã hội ri lon


<b>3. XÃ hội Việt Nam bị phân hóa</b>
- XÃ hội bị phân hóa sâu sắc


+ Địa chñ phong kiÕn lín: CÊu kÕt Ph¸p:


Nhá: có tinh thần yêu nớc


+ Giai cấp t sản: Mại bản: cấu kết Pháp; Dân
tộc: có tinh thần yêu nớc


+ Tiểu t sản: Tăng nhanh về sản lợng: có tinh
thần yêu nớc


+ Giai cấp nông dân: Chiếm 90%, bị bóc lét
nỈng nỊ


+ Giai cÊp công nhân: phát triển nhanh cả
chất, lợng


Giác ngộ cách mạng nhất (Bị 3 tầng lớp áp
bức)


<b>IV. Củng cố: </b>


- Nguyờn nhân, mục đích Pháp đẩy mạnh khai thác thuộc địa lần thứ 2? ảnh hởng
của cuộc khai thác đó đối với nền kinh tế, xã hội của nớc ta lúc bấy giờ?


- Gợi ý:- Nguyên nhân: - Pháp bị chiến tranh tàn phá nặng nề
- Mục đích: Nhằm bù đắp chiến tranh


- ảnh hởng: Kinh tế Việt Nam có sự thay đổi, phát triển khơng đồng đều, phụ
thuộc chặt chẽ vào đế quốc Pháp


- Xã hội: Bị phân hoá sâu sắc- lực lợng cách mạng ra đời
<b>V. Dặn dò v hng dn hc bi nh.</b>



Ngày soạn:
Ngày giảng


<b>Tiết 17 Bài 15: Phong trào cách mạng Việt Nam</b>
<b>Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt (1919 -1926)</b>
<b>I. Mơc tiªu bµi häc</b>


<i>1. KiÕn thøc</i>


Thấy rõ ảnh hởng thuận lợi của cách mạng tháng 10 Nga 1917 và phong trào
cách mạng thế giới đối với cách mạng VN


Nắm đợc phong trào đấu tranh của giai cấp t sản và phong trào cụng nhõn 1925
<i>2. T tng: </i>


Giáo dục Hs khâm phục kính yêu các vị tiền bối
<i>3. Kỹ năng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II. Thiết bị:</b>


- Su tầm chân dung một số nhà cách mạng: Phan Chu Trinh, Phan Bội Châu,
Phạm Hồng Thái, Tôn Đức Thắng


- Tranh ảnh: Phong trào dân chủ 1919 1925
<b>II. Các bớc lên lớp:</b>


<i>1 n nh lp</i>
<i>2. Bi cũ: </i>



1. Nội dung cuộc khai thác thuộc địa lần II của thực dân Pháp?
2. ảnh hởng của cuộc khai thác đối với kinh tế, xã hội VN?
<i>. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới – Trọng tâm bài: Mục 2,3</i>
- Gv thông tin ngắn gọn các sự kiện


cụ thể ảnh hởng đến cách mạng VN
- Hs nắm đợc 3 sự kiện trên


- Theo em những sự kiện đó ảnh
h-ởng nh thế nào đến cách mạng thế
giới nói chung và cách mạng nói
riêng? 


- Gọi 1 Hs đọc bài


- Vì sao giai cấp t sản nổi dậy đấu
tranh? (Bị Pháp chèn ép, có tinh thần
dân tộc)


- Mục tiêu đấu tranh: Kinh tế, chính
trị, địi quyền tự do, dân chủ


- Hãy liệt kê một số phong trào đấu
tranh của tiểu t sản?


- Hs th¶o ln rót ra


- Điểm tích cực và hạn chế của
phong trào trên? (Tích cực: Thể hiện
tinh thần tự do dân chủ, khuấy động


lòng yêu nớc chống lại sự chèn ép
của t bản nớc ngồi; Tiêu cực: Phong
trào đấu tranh cịn mang tính cải lơng
chỉ phục vụ quyền lợi cho 2 giai cấp
trên cha có chính đảng đấu tranh nên
cịn nửa vời)


- Gọi 1 Hs đọc bài


- Nguyên nhân làm cho phong trào
công nhân phát triển lên một bớc sau
chiến tranh? (Chủ nghĩa Mác đợc
truyền bá rộng rãi)


- T¹i sao cuộc bÃi công ở Bason 1925
lại cắm mốc quan trọng trên con


<b>đ-I. ảnh hởng của cách mạng tháng 10 Nga</b>
<b>và phong trào cách mạng thế giới</b>


- 10 1917: Cách mạng tháng 10 Nga thắng
lợi


- 2 1919: Quốc tế cộng sản thành lập
- 1920: Đảng cộng sản Pháp thành lập
Phong trào cách mạng thế giới phát triển
mạnh đợc sự lãnh đạo của tổ chức cộng sản
và t tởng Mỏc Lờnin


Cách mạng VN tìm ra hớng đi mới



<b>II. Phong trào dân tộc dân chủ công khai</b>
<b>(1919 </b><b> 1925)</b>


a. Phong trào đấu tranh của giai cấp t sản dân
tộc


+ Chấn hng nội hóa, bài trừ ngoại hóa
+ Chống độc quyền cảng Sài Gịn và xuất
cảng gạo


+ §Êu tranh b»ng b¸o chÝ


b. Phong trào đấu tranh của tiểu t sn


- Thành lập các tổ chức chính trị, hội Phục
Việt, hội Hng Nam


- Xuất bản các tờ báo tiến bé


- 6 – 1924: TiÕng bom cña Liệt sĩ Phạm
Hồng Thái


- 1925: Đòi thả Phan Bội Châu


- 1926: Phong tro tang Phan Châu Trinh
Đòi tự do dân chủ, khuấy động lòng u
n-ớc nhng cịn mang tính chất thỏa hiệp với bọn
Đế quốc



<b>III. Phong trào công nhân 1919 </b>–<b> 1925</b>
- 1920: Cơng nhân Sài Gịn, Chợ Lớn thành
lập cơng hội do Tôn Đức Thắng cầm đầu
- 1921: Công nhân Pháp – Trung Quốc đấu
tranh ảnh hởng đến cách mạng VN


- 1922 – 1924: Phong trào đấu tranh của
công nhân nhà máy dệt – rợu


 Quy mô cả nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

ng phỏt triển của cách mạng VN?
(Chứng tỏ phong trào đã chuyển từ
đấu tranh tự pháttự giác)


<b>IV. Cñng cè:</b>


1. Gäi Hs lên điền sự kiện: 1924; 1925; 1926; 8 1925


2. Đánh giá phong trào đấu tranh của phong trào công nhân từ 1919 – 1925
-GV tổng hợp toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn:
Ngày giảng


<b>Tiết 18 : Kiểm tra học kỳ 1</b>
<b>A-Mục tiêu bài học </b>


-Giỳp HS :-ễn luyn li những kiến thức lịch sử thế giới hiện đại đã học một
cách có hệ thống , nhớ và phân tích dợc các sự kiện lịch sử



-Giúp GV : Đánh giá đúng thực chất học lực của HS về mơn sử
<b>B-Các bớc lên lớp</b>


<b>1-</b>ỉn dÞnh líp


<b>2-</b>GV phát đề cho HS :
<b> ra :</b>


Câu 1: Nêu các nguyên nhân cơ bản giúp cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển thần kì
trong những năm 70 của thế kỉ XX ?


Câu 2 : Hãy kể tên ba liên minh khu vực mà em đã đơc học trong phần lịch sử th
gii t 1945 n nay ?


Câu 3 : Trình bày phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1919-1925 ?
<b>3- Đáp án </b><b>Biểu điểm :</b>


Cõu 1 : HS nờu đợc các ý chính sau : 5 điểm


-Truyền thống văn hoá , giáo dục lâu đời của ngời Nhật , sẳn sàng tiếp thu những giá
trị văn hoá thế giới nhng vẫn giữ đợc bản sắc văn hoá dân tộc


-Hệ thống tổ chức quản lý có hiệu quả của các xí nghiệp cơng ti Nhật Bản
-Con ngời Nhật Bản có ý chý vơn lên , cần cù lao động


Đến những năm 70 của thế kỉ XX đã trỡ thành một trong ba trung tâm kinh tế-tài
chính của thế giới


Câu 2 : Kể tên đợc …(1,5đ)



-HiƯp héi c¸c níc Đông Nam á (asean)
-Liên minh Châu Phi (AU)


-Liên minh Châu ¢u (EU )


Câu 3 : T rình bày đợc các ý sau : (3,5đ)


-Năm 1920 :Phong trào đấu tranh của cơng nhân Sài Gịn – C hợ Lớn đã thành lập
cơng hội bí mật do Tơn Đức Thắng cầm đầu (0,5đ)


-1921 : Công nhân thuỷ thủ Trung Quốc ở áo Môn , Thợng Hải đấu tranh…(0,5đ)
-1922 : Công nhân ở các Sở t thơng Bắc Kì đấu tranh địi nghĩ ngày chủ nhật có trả
l-ơng (0,5đ)


-1924 : Cơng nhân ở Hà Nội , Hải Dơng , Nam Định bãi cơng địi tăng lơng giảm giờ
làm (0,5đ)


-8-1925 :Thợ máy Ba Son bải công :Sự kiện này đã đánh dấu phong trào cơng nhân
VN có bớc tiến mới…(1,5đ)


C – Dặn dò : HS về nhà soạn và nghiên cứu chơng trình học kì II


<b>Học Kỳ II</b>


Ngày soạn:03/01/2010


Ngày giảng:06/1/2010


<i><b> </b></i>



<i><b>Tiết 19</b></i><b>. Bài 16: Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc </b>
<b> ở nớc ngoài </b><i><b>(1919 </b></i><i><b> 1925)</b></i>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Về kiến thức:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

cho dân tộc, chuẩn bị mọi mặt cho việc thành lập Đảng. Nắm đợc chủ trơng, hoạt
động của Việt Nam thanh niên cách mạng đồng chí Hội.


<i>2. T tëng:</i>


Gi¸o dục Hs lòng khâm phục yêu kính chủ tịch Hồ Chí Minh và các chiến sĩ
cách mạng.


<i>3. Về kỹ năng:</i>


- Rèn luyện Hs quan sát bản đồ, tranh ảnh.
- Tập cho Hs phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử.


<b>B. Thiết bị: </b>- Tranh ảnh: Hoạt động của Nguyễn ái Quốc từ 1919 – 1926.
<b>C. Các bớc lên lớp: </b>


<i>I. ổn định lớp.</i>


<i>II. Bµi míi: Gv giíi thiƯu bµi míi Trọng tâm bài: Mục 1, 3.</i>
- Gv nêu ngắn gọn quá trình tìm


đ-ờng cứu nớc của Bác từ 1911 1918
(Sử 8) Dẫn dắt vào sự kiện



18 – 6 – 1919


- Việc Nguyễn Tất Thành gửi tới hội
nghị Véc xai đòi quyền tự do dân chủ
– Kí tên NAQ điều đó có ý nghĩa
gì? (Gây tiếng vang lớn, lần đầu tiên
tên tuổi 1 chiến sĩ cách mạng VN
xuất hiện trên chính trờng châu Âu)
- Giới thiệu H28


- Trong những hoạt động trên sự kiện
nào tạo ra bớc ngoặt trong t tởng cứu
nớc của Ngời? (1920.) Gv phân tích 2
sự kiện đó và chốt


- Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về
đờng lối của cách mạng VN mở ra
thời kỳ cách mạng VN có ánh sáng
của chủ nghĩa Mác – Lênin


- Gv đọc câu nói của Pháp khi gặp
LC


- Gv kể một vài mẫu chuyện khi Bác
hoạt động ở Pháp


- Con đờng cứu nớc của ngời có gì
khác với lớp ngời đi trớc? (Hoạt động
sâu rộng trong phong trào cơng nhân
châu Âu, bắt gặp chân lí cứu nớc của


thời đại)


- Gv cung cÊp th«ng tin


- Những hoạt động đó của ngời
chứng tỏ điều gì? (Chứng tỏ sự chuẩn
bị về t tởng lập trờng một cách chín
chắn, đầy đủ về t tởng Mác – Lênin
làm tiền đề cho giai đoạn cách mạng
tiếp theo)


- Gọi 1 Hs đọc đoạn đầu


- Hội CN cách mạng thanh niên ra
đời trong hồn cảnh nào?


<b>I. Ngun ¸i Qc ë Ph¸p </b>


<i><b>(1917 </b></i>–<i><b> 1923)</b></i>


- 18 – 6 – 1919: NAQ gửi tới hội nghị Véc
xai “Bản yêu sách của nhân dân An Nam” đòi
quyền tự do dân chủ, quyền tự quyết 
Không đợc chấp nhận nhng đã gây đợc tiếng
vang lớn


- 7 – 1920: NAQ đọc luận cơng của Lênin
về vấn đề dân tộc và thuộc địa tin theo
Lênin và đứng về quốc tế 3



- 12 – 1920: Tham gia sáng lập Đảng cộng
sản Pháp Đánh dấu bớc ngoặt trong t tởng
yêu nớc của Ngời: từ chủ nghĩa yêu nớc đến
chủ nghĩa quốc tế vô sản đi theo chủ nghĩa
Mác – Lênin


- 1921: Sáng lập “Hội liên hiệp thuộc địa” ra
tờ báo “Ngời cùng khổ”, viết “Bản án chế độ
thực dân Pháp”, tham gia viết bài cho một số
tờ báo khác


<b>II. NguyÔn ¸i Quèc ë Liªn X« </b><i><b>(1923 </b></i>–


<i><b>1924)</b></i>


- 6 – 1923: NAQ sang Liên xô dự hội nghị
quốc tế nhân dân, nghiên cứu học tập tài liệu
của Lênin


- 1924: Dự đại hội V quốc tế cộng sản
Trình bày lập trờng, quan điểm của Ngời về
vị trí chiến lợc của cách mạng thuộc địa
<b>III. Nguyễn ái Quốc ở Trung Quốc (1924</b>


<b> 1925)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Hs thảo luận rút ra
- Gọi Hs đọc đoạn in nhỏ



- Em cã nhËn xÐt g× vỊ tỉ chức Hội
VN cách mạng thanh niên?


(Là tổ chức cách mạng của giai cấp
vô sản, truyền bá chủ nghĩa Mác
Lênin)


- T¸c dơng cđa chủ trơng vô sản
hoá


- Nguyn ỏi Quc ó trc tip chun
b v t tởng và tổ chức cho sự ra đời
của chính đảng vơ sản VN nh thế
nào?


+ Tæ chøc: Hội VN cách mạng thanh
niên


+ T tởng: Chủ nghĩa Mác Lênin
truyền bá vào VN


- Ra t bỏo Thanh niên”, các bài giảng đợc
in thành cuốn “Đờng cách mệnh” (1927)
- 1928: Hội VN cách mạng thanh niên chủ
tr-ơng: “Vơ sản hóa”


 Chủ nghĩa Mác – Lênin đợc truyền bá
rộng rãi


<b>IV. Cñng cè:</b>



- Vai trò của Nguyễn ái Quốc từ 1919 1925?
<b>V. Dặn dò và hớng dẫn học bài ở nhà.</b>


Ngày soạn:05/01/2010
Ngày giảng:08/1/2010


<b>Tit 20</b> <b>Bài 17</b>: cách mạng việt nam trớc khi
<b> đảng cộng sản ra i</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Về kiến thức:</i>


Giỳp Hs hiu đợc: Bớc phát triển mới của cách mạng VN (1926 – 1927) đặc
biệt là sự phát triển mạnh mẽ cả chất lẫn lợng của phong trào công nhân.


Thấy rõ sự ra đời hoạt động, đặc điểm chủ trơng của tổ chc Tõn Vit cỏch
mng ng.


<i>2. T tởng:</i>


Giáo dục tinh thần cách mạng, ý thức dân tộc cho Hs.
<i>3. Kỹ năng:</i>


- Sử dụng tốt phơng pháp so sánh, đối chiếu…
- Kỹ năng tổng hợp.


<b>B. ThiÕt bÞ:</b>


- Lợc đồ Việt Nam; Tranh ảnh: Phong trào dân chủ: 1919 – 1929.


<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<i>I. ổn định lớp.</i>
<i>II. Bài cũ:</i>


<i>III. Bµi míi: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bài: Mục I.</i>
- Vào bài Gv gợi mở


- EM hóy nờu rừ c điểm của phong
trào công nhân trong giai đoạn 1919
– 1925? (Tự phát, bồng bột, vì mục
tiêu kinh tế là chính)


- Gv nói thêm: Bớc ngoặt của phong
trào cơng nhân đó là cuộc bãi công của
thợ máy Ba Son (8 – 1925)


<b>I. Bíc ph¸t triĨn mới của phong trào</b>


<b>cách</b> <b>mạng</b> <b>Việt</b> <b>Nam</b>


<i><b>(1926 </b></i><i><b> 1927)</b></i>


<i>a. Phong trào công nhân</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- V× thÕ: 


- Em có nhận xét gì về qui mô của
phong trào đấu tranh của công nhân
giai đoạn này? (Cả nớc)



- Gv treo lợc đồ VN cho Hs rõ vị trí
các cuộc đấu tranh


- Sự khác nhau của phong trào đấu
tranh công nhân giai đoạn này với giai
đoạn 1919 – 1925?


- Hs th¶o luËn nhãm


- Vì sao có sự khác nhau đó? (Chủ
nghĩa Mác – Lênin đợc truyền bá
rộng rãi)


- Phong trào công nhân, viên chức, Hs
nghề trong những năm 1926 – 1927
đã có những điểm mới nào? (Trình độ
giác ngộ hơn, mục tiêu đấu tranh cao
hơn, đồn kết tạo thành làn sóng cách
mạng thúc đẩy cách mạng phát triển)
- Gọi 1 Hs đọc bài


- Tân Việt cách mạng Đảng đợc thành
lập trong hoàn cảnh nào?


- Hs th¶o ln rót ra


- NhËn xÐt cña em vỊ tỉ chøc nµy?
(Giai đoạn đầu cha cã lËp trêng giai
cấp về sau ảnh hởng của Hội VN thanh


niên Xu thế vô sản hóa)


- Gv chốt tiểu mục


cuộc bÃi công. Tiêu biểu: công nhân nhà
máy sợi Nam Định; cao su Cam Tiêm; Phú
Riềng Ray na (TN); CN BÕn Thđy, Ba
Son…


- Qui m«: C¶ níc


- Tính chất: Mang tính chất chính trị, tính
giai cấp, tính liên kết. Trình độ giác ngộ
cách mạng của công nhân đợc nâng cao
 Trở thành lực lợng chính trị độc lập


<i>b. C¸c phong trào khác: nông dân, t sản,</i>
tiểu t sản


- Phát triển mạnh: Tạo thành làn sóng cách
mạng dân tộc dân chủ trong cả nớc


<b>II. Tân Việt cách mạng Đảng </b>


<i><b>(7 </b></i><i><b> 1928)</b></i>


- Là một tổ chức cách mạng ở trong nớc 7
1928: LÊy tªn là Tân Việt cách mạng
Đảng



- Thành phần: Tập hợp những trí thức trẻ và
thanh niên tiểu t sản yêu nớc


- Hot ng: 2 xu hớng đấu tranh đó là t sản
và vơ sản Vơ sản chiếm u thế.


Hỵp nhÊt víi héi VN c¸ch mạng thanh
niên.


<b>IV. Củng cố:</b>


1. Nhn xột của em về phong trào cách mạng VN từ 1926 – 1929?
2. Tân Việt cách mạng Đảng đã phân hóa trong hoàn cảnh nào?


- Gv gỵi ý: 1. Do ảnh hởng của Việt Nam thanh niên nên phong trào cách
mạng từ 1926-1929 phát triển mạnh mẽ, tao thành làn sóng dân tộc dân chủ trong cả
nớc .


2. Do Tân việt hoạt động theo 2 xu hớng: T sản và vô sản- trong đó xu hớng vơ
sản chiếm u thế nên các đảng viên dần sang xu thế vơ sản hố


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngày soạn:10/01/2010
Ngày giảng:12/1/2010


<i><b>Tit 21</b></i>. <b>Bi 17</b>: cách mạng việt Nam trớc khi
<b>đảng cng sn ra i</b><i>(Tip)</i>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức</i>



Giỳp Hs hiểu đợc: Chủ trơng và tổ chức hoạt động của tổ chức Quốc Dân Đảng.
Sự khác nhau giữa các tổ chức cách mạng trong nớc với tổ chức cách mạng thanh
niên do Nguyễn ái Quốc thành lập ở nớc ngoài


Sự phát triển của phong trào dân tộc dân chủ đặc biệt là phong trào công nông
dẫn đến sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản đầu tiên. Sự thành lập 3 tổ chức cộng sản
thể hiện bớc phát triển mới của cách mạng Việt Nam


<i>2. T tëng:</i>


- Gióp Hs khâm phục yêu kính các vị tiền bối
<i>3. Kỹ năng:</i>


- Rốn luyn k nng s dng bn , so sánh chủ trơng hoạt động của 3 tổ chức
cách mạng


<b>B. Thiết bị:</b>


- Lc khi ngha Yờn Bỏi


- Tranh ảnh lÃnh tụ khởi nghĩa Yên Bái
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<i>I. ổn định lớp</i>


<i>II. Bµi cị: Vai trß cđa Ngun </i>¸i Qc trong giai đoạn cách mạng
1925 1929?


<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bài: Mục 4</i>



- Gv giới thiệu sự thành lập tổ chức
Quốc Dân Đảng


- ng Quc Dân đại diện cho giai
tầng nào trong xã hội? (giai cấp t
sản)


- Chđ tr¬ng cđa VN Quốc Dân Đảng
khác với hội VN cách mạng thanh
niên ở điểm nào?


+ Hi VN: Theo CN Mỏc Lênin
+ Quốc Dân Đảng: Làm cách mạng
dân chủ t sản theo Tơn Trung Sơn
- Em có đánh giá gì về thành phần
gia nhập tổ chức Quốc Dân Đảng?
(Ô hợp, nhiều thành phần, không
chọn lọc)


- Gọi Hs đọc diễn biến khởi nghĩa
Yên Bái


- Gv tờng thuật qua lợc đồ


- Vì sao khởi nghĩa Yên Bái sớm bị
kẻ thù dập tắt và khủng bố ác liệt?
(Giai cấp t sản còn non yếu, Pháp
mạnh, tổ chức sơ hở, kẻ thù dễ lọt
vào hàng ngũ cách mạng. Chứng tỏ
giai cấp t sản khơng đảm đơng đợc



<b>3. ViƯt Nam Quốc Dân Đảng và khởi nghĩa</b>
<b>Yên Bái</b>


- 25 – 12 – 1927: Việt Nam Quốc Dân
Đảng đợc thành lập ảnh hởng của cách
mạng Trung Quốc với chủ nghĩa “Tam dân”
của Tôn Trung Sơn


- Bộ phận lãnh đạo: Nguyễn Thái Hc, Phan
Tun Ti, Phú c Chớnh


- Chủ trơng: Làm cách mạng dân chủ t sản
- Mục tiêu: Đánh đuổi thực dân Pháp, thành
lập dân quyền


- Thnh phn: Nhiu tng lp đợc gia nhập
vào hàng ngũ


- Hoạt động: Sáng 9 – 2 – 1929: ám sát Ba
Danh; Đêm 9 - 2 – 1929: khởi nghĩa Yên
Bái


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

vai trò lãnh đạo cách mạng VN. Tuy
nhiên góp phần cổ vũ…)


- Vậy trong 3 tổ chức cách mạng tổ
chức nào tiêu biểu nhất, có chủ trơng
đờng lối đúng đắn nhất? (Việt Nam
thanh niên…)



- Gv thông tin sự ra đời của 3 tổ
chức cộng sản


- Tại sao một số hội viên tiên tiến của
hội VN cách mạng thanh niên ở Bắc
Kỳ lại chủ động thành lập chi bộ
cộng sản đầu tiên ở VN?


(Do phong trào cách mạng 1928 –
1929 phát triển mạnh mẽ theo con
đ-ờng cách mạng vô sản, họ cảm thấy
hội VN cách mạng thanh niên khơng
cịn đảm đơng đợc sứ mệnh và khơng
cịn phù hợp, địi hỏi bức thiết phải
có chính đảng cộng sản lãnh đạo
phong trào đấu tranh…)


<b> 4 . Ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra</b>
<b>đời trong năm 1929</b>


- 17 – 6 1929: Đông Dơng cộng sản
Đảng (Miền Bắc) thành lËp ra TN vµ b¸o
“Bóa LiỊm”


- 8 – 1929: Thành viên tÝch cùc cđa T©n
ViƯt cách mạng Đảng tách ra thành lập:
Đông Dơng cộng sản liên đoàn


<b>IV. Củng cố: </b>



Ti sao chỉ trong một thời gian ngắn, ba tổ chức nối tiếp nhau ra đời ở Việt
Nam?


Gợi ý: - Do xu thế phát triển của phong trào vô sản


- Do sự cạnh tranh, ảnh hởng tác động lẫn nhau giữa các tổ chức cách
mạng địi hỏi phải có sự thay đổi về mặt tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngµy soạn:11/01/2010
Ngày giảng:13/1/2010


Chơng II: Việt Nam trong những năm 1930-1939


<i><b>Tit 22</b></i><b> Bi 18: ng cng sản việt Nam ra đời </b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. KiÕn thøc:</i>


Hội nghị thành lập Đảng tại Hơng Cảng Trung Quốc kết thúc quá trình chuẩn
bị, sự ra đời của ng cng sn Vit Nam


Chính cơng vắn tắt, sách lợc vắn tắt là cơng lĩnh đầu tiên của Đảng cộng sản
Việt Nam


<i>2. Kỹ năng Phân tích, so s¸nh</i>


<i>3. T tởng:Giáo dục lịng biết ơn đối với Đảng - Bác Hồ</i>
<b>B. Thiết bị:</b>



<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<i>I. ổn định lớp</i>


<i>II. Bài cũ: Tại sao trong một thời gian ngắn 3 tổ chức cộng sản lại ra đời ở Việt</i>
Nam? ýnghĩa của việc thành lập 3 tổ chức cộng sản Việt Nam


<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới. Trọng tâm bài: Mục I,II</i>
- Gọi 1 Hs đọc


- Tác dụng tích cực và tiêu cực của s
ra i 3 t chc cng sn?


+Phong trào phát triển mạnh mẽ rộng
khắp


+ Tranh giành gây ảnh hởng


- Gv: vi t cách là Quốc tế cộng sản,
Nguyễn ái Quốc đã thống nhất 3 tổ
chức cộng sản VN thành 1 Đảng
cộng sản duy nhất Đảng cộng sản
Việt Nam


- Nội dung của hội nghị?
- Hs thảo luận rút ra
- Gọi Hs đọc đoạn in nhỏ


- Gv ph©n tÝch thêm về cơng lĩnh đầu
tiên của Đảng



- Gv đặt câu hỏi cuối mục 1: (Đáp
ứng đợc nhu cầu bức thiết của cách
mạng, chấm dứt sự chia rẽ đảng viên,
cơng kích nhau)


- Gv giới thiệu hội nghị tháng 10
1930


- Nội dung của hội nghị?
- Hs thảo luận theo SGK


- Gv nờu ụi nét về tiểu sử Trần Phú
và H31


- Em biÕt g× về câu nói nổi tiếng của
ông?


- Gi Hs c ni dung luận cơng
- Nhận xét của em về bản luận cơng?
(Mang tính kế thừa chính cơng –
sách lợc ca Bỏc nhng cú nhiu hn


<b>I. Hội nghị thành lập §¶ng céng s¶n ViƯt</b>
<b>Nam (3-2-1930)</b>


- 37 – 2 – 1930: Hội nghị hợp nhất các tổ
chức cộng sản đã họp ở Cửu Long (Hơng
Cảng – Trung Quốc) do Bác Hồ chủ trì
* Nội dung:



+ Tán thành thống nhất 3 tổ chức cộng sản
thành một Đảng duy nhất: Đảng cộng s¶n
VN


+ Thơng qua chính cơng vắn tắt – Sách lợc
vắn tắt, điều lệ tóm tắt do đồng chí Nguyễn


¸i Qc khởi thảo Cơng lĩnh chính trị đầu
tiên của Đảng


+ Ra lời kêu gọi


- 24 2 1930: Đông Dơng cộng sản liên
đoàn cũng gia nhập vào Đảng cộng sản VN


<b>II. Luận cơng chính trị 1930(10-1930)</b>
- 10 1930: Hội nghị BCH lâm thời của
Đảng họp HN lần 1


- Nội dung:


+ Đổi tên Đảng cộng sản VN thành Đảng
cộng sản Đông Dơng


+ Bu BCH TW chớnh thc c ng chí Trần
Phú làm tổng bí th


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

chÕ)


- Gọi Hs đọc mục III



- Tại sao nói Đảng ra đời là bớc
ngoặt vĩ đại cho cỏch mng VN?
- Hs tho lun nhúm


- Đại diện trả lời
- Gv chốt lại


- ng ra i l sn phẩm của sự kết hợp giữa
chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công
nhân và phong trào yêu nớc VN trong những
năm đầu thế kỷ XX


- Là bớc ngoặt vĩ đại trong lịch sử của giai
cấp công nhân và cách mạng Việt Nam,
khẳng định giai cấp vô sản nớc ta đủ sức lãnh
đạo cách mạng, chấm dứt thời kỳ khủng
hoảng…


- Từ đây cách mạng VN thuộc quyền lãnh
đạo tuyệt đối của giai cấp công nhân mà đội
tiên phong l ng cng sn


- Từ đây cách mạng VN trở thành bộ phận
khăng khít của cách mạng thế giới


- Sự ra đời của Đảng là sự chuẩn bị đầu tiên
có tính tất yếu cho những bớc phát triển nhảy
vọt về sau



<b>IV. Cđng cè: Bµi tËp:</b>


1. Tại sao nói sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản vào năm 1929 là xu thế tất yếu của
cách mạng Việt Nam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngày soạn:16/01/2010


Ngày giảng:19/1/2010


<i><b>TiÕt 23</b></i><b>. Bµi 19: Phong trào cách mạng việt nam</b>
<b>trong những năm 1930 </b><b> 1935</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i>


- Làm cho Hs rõ tình hình VN trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế thế giới 1929
1933


- Hoàn cảnh bùng nổ và diễn biến của phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh
- Quá trình phục hồi cách mạng cuối năm 1930


<i>2. T tởng:</i>


- Giáo dục Hs tinh thần, lí tởng cách mạng
<i>3. Kỹ năng:</i>


- Phân tích, so sánh, sử dụng bản đồ
- Bản đồ Xô viết Nghệ Tĩnh


- Bản đồ Việt Nam


<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<i>I. ổn định lớp</i>


<i>II. Bài cũ: </i>ý nghĩa lịch sử của sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam?
<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới – Trọng tâm bài: Mục 2</i>


- Gọi 1 Hs đọc bài


- Tại sao khủng hoảng kinh tế lại ảnh
h-ởng trực tiếp n cỏch mng VN?


- Hs thảo luận Gv phân tích thêm tình
hình cách mạng trong nớc


- Theo em Xô viết Nghệ Tĩnh bùng nổ do
những nguyên nhân nào?


- Hs thảo luận Gv ghi 3 nguyên nhân
lên bảng


- Gv chèt môc 1


- Gv dùng lợc đồ chỉ các địa danh có
phong trào bùng nổ, nhấn mạnh một số
địa danh: Phú Riềng, Bến Tre, Sài Gịn,
Vinh, Nam Định, Hà Nội.


- Gọi Hs đọc phần Xơ viết Nghệ Tĩnh
- Gv trình bày diễn biến qua bản đồ



- Hình thức đấu tranh ở Nghệ Tĩnh có gì
khác với cả nớc? (Đấu tranh chính trị kết
hợp với vũ trang)


- Kết quả bớc đầu của phong trào?
- Gọi Hs đọc đoạn in nhỏ


- Căn cứ vào đâu để nói rằng Xơ viết


<b>1. ViÖt Nam trong thêi kú khđng</b>
<b>ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi</b>


<i><b>(1929 </b></i>–<i><b> 1933)</b></i>


- Kinh tế suy sụp nghiêm trọng, cơng
nơng nghiệp đình đốn, hàng hóa khan
hiếm, giá cả đắt đỏ nạn thất nghiệp
- Thực dân Pháp khủng bố trắng


- Khí thế nhân dân sơi sục đấu tranh dới
sự lãnh đạo của Đảng cộng sản


<b>2. Phong trào cách mạng 1930 </b>–<b> 1931</b>
<b>với đỉnh cao Xô viết Nghệ Tĩnh</b>


- 1929: Phong trào bắt đầu bïng nỉ
m¹nh mÏ


- 1 – 5 – 1930: Phong tro phỏt trin
c bit mnh m



- Qui mô: cả níc


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Nghệ Tĩnh thực sự là chính quyền cách
mạng của quần chúng dới sự lãnh đạo của
Đảng?


- Hs dựa vào đoạn in nhỏ để trả lời


- Gv khẳng định thêm những việc đã làm
đợc ca phong tro


- Kết quả cuối cùng của phong trào?
- ý nghÜa cđa phong trµo? (SGK)


- Gv nhấn mạnh: Chứng minh tinh thần
oanh liệt và năng lực cách mạng của nhân
dân lao động, hình thành liên minh công
nông – Là cuộc tổng diễn tập lần 1 cho
cách mạng tháng 8


- Vì sao phong trào cách mạng ở Nghệ
Tĩnh đợc coi là đỉnh cao của phong trào
cách mạng cả nớc? (Phong trào đấu tranh
mạnh mẽ, tấn công trực diện vào kẻ thù,
giành đợc chính quyền về tay nhân dân)
- Vì sao sau 1930 – 1931 cách mạng lâm
vào thối trào?


- Hs th¶o luËn rót ra



- Sau vài năm, Đảng đã hoạt động trở lại,
điều đó chứng tỏ cái gì? (Sự kiên định
của Đảng viên, vai trị lãnh đạo của Đảng
vẫn có sức sống mãnh liệt)


- Lùc lợng cách mạng: công nông và
các tầng lớp khác


<i>* X« viÕt NghƯ TÜnh</i>


- 1 – 5 – 1930: Phong trào bùng nổ ở
Vinh- Bến Thủy và một số vùng phụ cận
- 9 – 10 – 1930: Phong trào công –
nơng phát triển đến đỉnh cao


- H×nh thøc: B·i công, biểu tình có vũ
trang tự vệ


- Kt qu: Chớnh quyền thực dân, phong
kiến nhiều nơi tan rã, chính quyền xô
viết đợc thành lập (Chính quyền công
nông), xây dựng nếp sống mới do dõn
lm ch


Pháp khủng bố tàn bạo (12 9
1930): Phong trào bị dìm trong biển máu


<b>3. Lc lợng cách mạng đợc phục hồi</b>
- Sau Xô viết Nghệ Tĩnh: Pháp khủng bố


mạnh Đảng tổn thất nặng


- 1934 – 1935: Hệ thống Đảng đợc
phục hồi tiếp tục phát triển


<b>IV. Cđng cè:</b>


Gọi Hs trình bày diễn biến phong trào cách mạng 1930 – 1931 trên lợc đồ.
GV tổng kết lần cuối- Hớng dẫn chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ngày soạn:18/01/2010
Ngày giảng:20/1/2010


<i><b>Tit 24</b></i><b>. Bi 20: Cuộc vận động dân chủ trong </b>
<b> những năm </b><i><b>1936 </b></i>–<i><b> 1939</b></i>


<b>A. Mơc tiªu bµi häc</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


Bối cảnh và diễn biến của phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1936 –
1939 đòi tự do – dân chủ. Kết quả, ý nghĩa của phong trào


<i>2. T tởng: - Giáo dục Hs tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng</i>
<i>3. Kỹ năng: - Tổng hợp, so sánh, sử dụng tranh ảnh lịch sử</i>


<i><b>B. Thiết bị</b>:<b> </b> - </i>ảnh: một số hình ảnh đấu tranh thời kỳ 1936 – 1939
- Bảng phụ


<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<i>I. ổn định lớp</i>



<i>II. Bµi cị: </i>


ý nghÜa cđa cao trµo 1930 – 1931?


. Tình hình tổ chức Đảng trong những năm 1932 – 1935?
<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới – Trọng tâm bài: Mục II</i>
- Gv gọi 1 Hs đọc


- Gv th«ng tin 3 sù kiƯn chÝnh b»ng c¸ch
ghi 3 mèc thêi gian: 1929 – 1933;
1935; 1936 lªn b¶ng cho Hs điền nội
dung vào


- Nét mới của tình h×nh thÕ giíi?


- Theo em những sự kiện đó ảnh hởng
nh thế nào đến cách mạng VN?


- Hs th¶o luËn – Gv ph©n tÝch


(VN là thuộc địa của Pháp chịu ảnh
h-ởng trực tiếp của Pháp. Tình hình thế
giới thay đổi buộc Đảng ta phải có chủ
trơng mới, đờng lối đấu tranh phù
hợp…)


- Gọi Hs đọc bài – Nghiên cứu 3
- Gv đa bảng phụ ra. (Cột 36 – 39 để
trống cho Hs lờn in vo)



Nội dung
- Kẻ thù


Nhiệm vụ(KH)
Mặt trận


Hỡnh thc
Phng pháp
đấu tranh


1930 - 1931
ĐQ phong kiến
Chống ĐQ, giành
độc lập dân tộc,
chống PK giành
ruộng đất


BÝ mËt, bÊt hợp
pháp


Bo ng v
trang


- Hoặc Gv ph¸t phiÕu häc tËp cho Hs


<b>1. T×nh hình thế giới và trong nớc</b>


- Khủng ho¶ng kinh tÕ 1929 – 1933
chđ nghÜa ph¸t xÝt xuất hiện đe dọa nền


hòa bình thế giới


- Đại hội VII của Quốc tế cộng sản
(7 – 1935) xác định kẻ thù nguy hiểm
của nhân loại là chủ nghĩa phát xít Đề ra
chủ trơng thành lập mặt trận nhân dân
chống phát xít ở mỗi nớc


- 1936: MỈt trËn nhân dân Pháp lên cầm
quyền do Đảng cộng sản Pháp làm nòng
cốt


- Trong nc: Bọn cầm quyền tăng cờng
bóc lột khủng bố, đàn áp, các tầng lớp
nhân dân đều chịu hậu quả nặng nề…
 Đảng phải có chủ trơng đờng lối phù
hợp với tình hình mới


<b>II. Mặt trận dân chủ Đông Dơng và</b>
<b>phong trào đấu tranh đòi tự do dân chủ</b>
<i>* Chủ trơng:</i>


1936 – 1939
- Phản động pháp, bè lũ tay sai


- Chống phát xít – CT, đòi tự do, dân
chủ, cơm áo, hịa bình


- Mặt trận nhân dân phản đế Đông
D-ngMt trn dõn ch D



- Hợp pháp, nửa hợp pháp, công khai nửa
công khai


- Đấu tranh chính trị- Tuyên truyền giáo
dục quần chúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

làm


- Phn ni dung: Gv dùng lợc đồ VN chỉ
những nơi có phong tro ni dy


- HÃy chọn những sự kiện tiêu biểu cđa
phong trµo?


- Gv cho Hs lựa chọn sau đó phân tích
mơ tả 2 sự kiện trên


- Gv sư dơng tranh, t liệu mô tả sự kiện 1
- 5 1938 vµ (11 – 1936)


- Em nhËn xÐt chung vỊ phong trµo nh
thÕ nµo?


- Gv chốt: Phong trào quần chúng rộng
rãi, thu hút đông đảo tầng lớp nhân dân
tham gia ở cả nông thôn và thành thị,
qui mô cả nớc, hình thức đấu tranh
phong trào, mục đích địi tự do, dân chủ)
- Phong trào 36 – 39 có tác dung gì đối


với cách mạng nớc ta lúc đó?


- Gv cho Hs trả lời theo sách sau đó chốt
bài lồng ghép nói về đồng chí Hà Huy
Tập


- Cuộc vận động Đơng Dơng đại hội


- 1937: Phong trào đón phái viên chính
phủ Pháp: Mít tinh, biểu tình, đa dân
nguyện…


- Phong trào đấu tranh trên tồn quốc:
Tiêu biểu: Tổng bãi cơng của cơng ty than
Hịn Gai (11 – 1936), mít tinh khu u


Xảo (Hà Nội)


(1-5-1938)


- Phong trào báo chí tiến bộ tuyên
truyền chủ nghĩa Mác Lênin


<b>III. ý nghÜa cđa phong trµo </b>


- Tập dợt quần chúng đấu tranh, tuyên
truyền sâu rộng CN Mác, hình thành đội
qn chính trị hùng hậu…


- Đảng đợc rèn luyện và trởng thành. Đào


tạo đợc nhiều cán bộ trung kiên


- Lµ cuéc tỉng diƠn tËp lÇn 2 cho cách
mạng tháng 8


<b>IV. Củng cố</b>: - Bài tập trắc nghiệm: Sự kiện nào tiêu biểu nhất trong phong trào
1936-1939:


<b>A</b>. 11- 1936 ; B . 1937 ; C:1-5-1938; D: 1939
Câu đúng: C


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngµy so¹n:22/01/2010


Ngày giảng:26/1/2010
<b>Chơng III. Cuộc vn ng tin ti cỏch mng</b>


<b>tháng tám năm 1945</b>


<b>Tiết 25: Bài 21: Việt Nam trong những năm 1939 </b><b> 1945</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i>


Khi chin tranh th gii thứ 2 bùng nổ thực dân Pháp đã thỏa hiệp với Nhật, cấu
kết với Nhật bóc lột nhân dân ta làm cho mọi tầng lớp nhân dân vô cùng cực kh


- Diễn biến chính của khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kỳ, Binh biến Đô Lơng, ý nghĩa
<i>2. T tởng:</i>


Giáo dục Hs căm thù CNĐQ, phát xít Nhật và lòng yêu kính, khâm phục tinh


thần dũng cảm của nhân dân ta


<i>3. Kỹ năng: Phân tích đợc thủ đoạn thâm độc của Nhật – Pháp - Đánh giá các sự</i>
kiện


<b>B. ThiÕt bÞ:</b>


- Chân dung một số nhân vật lịch sử có liên quan
- Bn Vit Nam


- Tranh ảnh: Hình ảnh Nhật vào Đông Dơng
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<i>I. n nh lp</i>


<i>II. Bài cũ:Cao trào dân chủ 1936-1939 đã chuẩn bị những gì cho cách mạng tháng</i>
Tám năm 1945?


<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới – Trọng tâm bài:Mục II</i>
- Bằng kin thc ó hc hóy cho bit nhng


năm đầu của CTTGII, chiến tranh xảy ra nh
thế nào?


- Hs tho lun – Gv diễn giảng theo SGK
- Gọi Hs đọc đoạn in nhỏ


- Em cã suy nghÜ g× vỊ sù kiƯn 23 7
1941? (Nhật Pháp tuy mâu thuẫn nhau
nhng cÊu kÕt chỈt chÏ víi nhau)



- Từ khi Nhật vào tình hình nớc ta có điểm
gì đáng lu ý?


- Gv hớng dẫn Hs nêu đợc thủ đoạn riêng
của Nhật-Pháp: Theo sgk


- Vì sao chúng thỏa hiệp nhau để cùng
thống trị Đông Dơng? (Chúng cha thể tiêu
diệt nhau mà lợi dụng nhau, lợi dụng chiến
tranh để tớc đoạt, bóc lột nhân dân, chống
phá cách mạng Dơng Dơng)


- Hậu quả của các chính sách đó? (Nạn đói
1945 nhân dân cùng cực đấu tranh)


Gv tờng thuật diễn biến qua lợc đồ


- Nhận xét của em về cuộc khởi nghĩa?
(Pháp-Nhật mâu thuẫn nhau nhng vẫn cấu
kết nhau đàn áp phong tro cỏch mng)


<b>I. Tình hình thế giới và Đông Dơng</b>
- ThÕ giíi: chiÕn tranh thÕ giíi bïng nỉ
vµ lan réng


- 6 1940: Pháp bị Đức chiếm
- 9 1940: Nhật vào Đông Dơng
- 23 7 – 1941: Ph¸p – NhËt kÝ


hiƯp ớc phòng thủ chung Đông Dơng
chúng cấu kết chặt chẽ với nhau tăng
cờng bóc lột nhân dân


Nhõn dõn cựng cực điêu đứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- V× sao khëi nghÜa Nam Kỳ lại bùng nổ?
- Hs trả lời


- Gv trỡnh bày qua bản đồ


- Nhận xét của em về cuộc khởi nghĩa?
(K/n tiến hành sớm hơn dự định do bị bại
lộ)  Pháp khủng bố


- Gv nói thêm về sự tham gia của chị
Nguyễn Thị Minh Khai và sự xuất hiện của
cờ đỏ sao vàng trong K/n Nam Kỳ


- Cuộc đấu tranh ở Binh biến Đô Lơng có gì
khác với 2 cuộc K/n trên? (Nổ ra tự phát
của binh lính- Khơng có sự lãnh đạo của
Đảng và khơng có sự tham gia của quần
chúng nhân dân)


Nhật-Pháp thỏa hiệp đàn ápK/n
thất bại


<i>b. Khëi nghÜa Nam Kỳ (23-11-1940)</i>
- Hoàn cảnh: Chống bắt lính sang Thái


Lan


- Diễn biến: SGK
- Kết quả: Thất bại


<i>c. Binh biến Đô Lơng (13-1-1941)</i>
- Binh lÝnh chỵ R¹ng díi sù chØ huy
cđa §éi Cung kÐo vỊ Vinh


<i>* ý nghÜa</i>
<b>IV. Cñng cè:</b>


1. Nguyên nhân bùng nổ của các phong trào đấu tranh?
2. Vì sao tất cả các phong trào u tht bi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngày soạn:25/01/2010


Ngày giảng:27/1/2010


<i><b>Tiết 26</b></i><b> Bài 22: cao trào cách m¹ng tiÕn tíi tỉng</b>
<b> khëi nghĩa tháng 8 năm 1945</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thøc:</i>


- Giúp Hs nắm đợc hoàn cảnh dẫn tới việc Đảng ta chủ trơng thành lập Mặt trận
Việt Minh và sự phát triển của lực lợng cách mạng sau khi Mt trn Vit Minh thnh
lp


- Những chuẩn bị quan trọng về sự hình thành lực lợng chính trị hùng hậu, xây


dựng lực lợng vũ trang chuẩn bị cho cách mạng tháng 8


<i>2. Kỹ năng: </i>


- Rốn luyn cho Hs k năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh lịch sử, phân tớch, ỏnh
giỏ s kin lch s


<b>B. Thiết bị:</b>


- Hành trình cøu níc cđa Ngun ¸i Qc 1911 – 1941
- C¸c tài liệu nói về Bác


<b>C. Cỏc bc lờn lp:</b>
<i>I. n định lớp</i>


<i>II. Bµi cị: </i>


1. Ngun nhân bùng nổ của các phong trào đấu tranh: Bắc Sơn, Nam Kỳ, Binh biến
Đơ Lơng?


2. Vì sao các cuộc khởi nghĩa đều thất bại?


<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới – Trọng tâm bài: Sự ra đời, hoạt động của Mặt</i>
trận Việt Minh




Dïng kiÕn thøc lÞch sư thÕ giới, hÃy
điểm lại nét cơ bản của CTTGII?



- Hs th¶o ln rót ra
- Gv ghi b¶ng


- Gv treo lợc đồ “Hành trình…” Giới
thiệu ngắn gọn hành trình cứu nớc của
Ngời chỉ vị trí Bác đặt chân lên đất
n-ớc sau 30 năm (28-1-41) và sự kiện
1019 – 5 – 1941 (Ghi bảng)


- Gọi Hs đọc phần in nhỏ


- Néi dung cơ bản của hội nghị?


- Nhn xột ca em v chủ trơng mới của
Đảng? (Hoàn chỉnh chuyển hởng đấu
tranh) Gv giải thích thêm


- Mặt trận Việt Minh đợc thành lập trên
cơ sở nh thế nào? (Bao gồm các tổ chức
quần chúng lấy tên là Hội cứu quốc)
- Nhiệm vụ của Mặt trận Việt Minh?
(Đoàn kết các tầng lớp nhân dân vào
trong một mặt trận yêu nớc để cùng
chung sức giải phóng dân tộc)


<b>1. Mặt trận Việt Minh ra đời</b>
<i>- Tình hình thế giới:</i>


+ Chiến tranh thế giới thứ 2 đã diễn ra ở
giai đoạn quyết liệt giữa Đức và Liên Xô


+ Phong trào phản đối chiến tranh lan
rộng khắp thế giới


<i>- Trong níc:</i>


+ 28 – 1 – 1941: Ngun ¸i Qc vỊ
n-íc triƯu tập hội nghị TW lần thứ 8 tại Pắc
Bó (Cao B»ng) tõ 1019 – 5 – 1941
<i>* Néi dung:</i>


+ Chủ trơng: Đặt lên hàng đầu nhiệm vụ
giải phóng dân tộc đánh đuổi Nhật –
Pháp, tạm gác khẩu hiệu “Đánh đổ địa
chủ, chia ruộng đất cho dân cày” thay
bằng: “Tịch thu ruộng đất, giảm tô, giảm
tức, chia lại ruộng công…”


+ Thành lập: Việt Nam độc lập đồng minh
(Gọi tắt là Việt Minh) (19-5-1941)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Việc thành lập mặt trận Việt Minh,
Đảng đã chuẩn bị điều kiện gì cho cách
mạng tháng 8? 


- Gọi Hs đọc: “công tác xây dựng…”
- Lực lợng cách mạng Việt Minh phát
triển mạnh mẽ ở Việt Bắc, điều đó Đảng
đã chuẩn bị về mặt gì cho cách mạng?
- Gv thơng tin một số điểm mới của tình
hình thế giới



- Trớc tình hình đó, Đảng – Lãnh tụ Hồ
Chí Minh đã có chủ trơng gì?


- Gv thông tin thêm vỊ sù kiƯn
22 – 12 1944. Cho Hs quan sát H37
và nhận xét


Xây dựng lực lợng chính trị hùng hậu
cho cách mạng, căn cứ địa cách mạng đợc
hình thành


- 22 – 12 – 1944: Thành lập đội VN
tuyên truyền giải phóng quân Xây
dựng lực lợng vũ trang cho cách mạng,
phát triển căn cứ, đẩy mạnh chiến tranh
du kích khơng khí chuẩn bị khởi nghĩa
lan rộng trong khu căn cứ


<b>IV. Cñng cè:</b>


Để chuẩn bị cho công cuộc tổng khởi nghĩa cách mạng tháng 8, Đảng Bác đã
chuẩn bị gì cho cách mạng tháng 8?


- Chuyn hng ch o


- Xây dựng lực lợng chính trÞ


- Hình thành , căn cứ địa cách mạng
- Xây dng lc lng v trang



Gv tổng kết bài


<b>V. Dặn dò và hớng dẫn học bài ở nhà.</b>



Ngày soạn:31/01/2010


Ngày giảng:2/2/2010


<i><b>Tiết 27</b></i><b> Bài 22: cao trào cách mạng tiến tới tổng</b>
<b> khởi nghĩa tháng 8 năm 1945</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i>


- Hs nm c nhng chủ trơng chính sách của Đảng sau khi Nhật đảo chính
Pháp và diễn biến của cao trào kháng Nhật cứu nớc tiến tới tổng khởi nghĩa cách
mạng tháng 8 – 1945


<i>2. T tëng:</i>


- Giáo dục Hs lòng yêu kính Bác, và tin tởng vào đờng lối Đảng, Bác đã chọn
<i>3. Kỹ năng: </i>


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh lịch sử, phân tích đánh giá sự
kiện lịch sử


<b>B. ThiÕt bÞ:</b>



- Lợc đồ: khu giải phóng Việt Bắc
- Các tài liệu nói về Bác


<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<i>I. ổn định lớp</i>


<i>II. Bµi míi: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bài: Mục 2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Gọi 1 Hs đọc


Hoàn cảnh lịch sử nào giúp cho trung
-ơng Đảng và Mặt trận Việt Minh phát
động cao trào chống Nhật?


- Hs th¶o ln rót ra


- Tại sao Nhật đảo chính Pháp? (Pháp có
ý đồ ngóc đầu dậy giành địa vị thống trị
cũ, tình thế thất bại cận kề Nhật đảo
chính để độc chiếm Đơng Dơng)


- Gv chèt mơc 1 chun mơc 2
- Hs lµm viƯc víi SGK trong 5


- Chủ trơng của Đảng sau khi Nhật đảo
chính Pháp?


- Hs rót ra 


- Gv dùng lợc đồ trình bày diễn biến thời


kỳ tiền khởi nghĩa: Khởi nghĩa từng
phần, xây dựng căn cứ địa cách mạng,
phá kho thóc Nhật…”


- Thành quả lớn nhất của thời kỳ tiền
khởi nghĩa? (Thành lập căn cứ địa cách
mạng, phá kho thóc Nhật chia cho dân
nghèo, tạo khí thế cách mạng sẵn sàng
tổng khởi nghĩa)


- ChiÕn tranh thÕ giíi thø 2 sắp kết thúc,
chủ nghĩa phát xít sắp bị tiªu diƯt


- ở Đơng Dơng, Pháp ngóc đầu dậy chờ
cơ hội 9-3-1945: Nhật đảo chính Pháp
trên cõi Đơng Dơng lập chính phủ bù nhìn


<b>2. TiÕn tíi tỉng khëi nghĩa Tháng 8 </b>
<b>năm 1945</b>


- 12-3-1945: Hi ngh TW Đảng chỉ thị
“Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của
chúng ta”: “Xác định kẻ thù chính, cụ thể,
trớc mắt của nhân dân ta là phát xít Nhật”
- Phát động cao trào kháng Nhật cứu nớc:
+ Chiến tranh du kích, khởi nghĩa từng
phần (Ba Tơ, Tdu)


+ 15-4-1945: VN giải phóng quân ra đời
Phong trào cách mạng càng dâng cao: ủy


ban quân sự Bắc Kỳ đợc thành lập


- 4-6-1945: Khu giải phóng Việt Bắc ra
đời (6 Tỉnh) Thi hành 10 chính sách của
Việt Minh Căn cứ địa vững chắc


+ Phá kho thóc giải quyết nạn đói


 Báo hiệu giờ hành động quyết định sắp
tới


<b>IV. KiÓm tra 15</b>
1. Nèi sù kiÖn:


1. 1941 a. VN tuyên truyền giải phóng qn ra đời


2. 1944 b. Héi nghÞ TW lÇn thø 8


3. 9 – 3 – 1945 c. VN giải phóng quân
4. 15 – 4 – 1945 d. Nhật đảo chính Pháp
5. 4 – 6 – 1945


2. Mặt trận Việt Minh đã có tác dụng nh thế nào đến cao trào kháng Nhật cứu nớc?
<b>Đáp án: </b>


C©u 1: 1 – b; 2 – a; 3 – d; 4 c
Câu 2: ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ngày soạn:1/02/2010



Ngày giảng:3/2/2010


<i><b>TiÕt 28</b></i><b> Bµi 23: Tỉng khëi nghÜa th¸ng t¸m </b>–<b> 1945 </b>


<b> vµ sù thµnh lËp níc viƯt nam dân chủ cộng hòa</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. Kin thức:- Hs nắm đợc thời cơ, diễn biến cách mạng tháng 8 – 1945. Cuộc tổng</i>
khởi nghĩa giành đợc thắng lợi nhanh chóng. Nớc Việt Nam dân chủ cộng hịa ra i


- ý nghĩa, nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng 8 1945


<i>2. Về t tởng<b> </b></i>- Giáo dục Hs lòng yêu kính Đảng, Bác; niềm tin vào thắng lợi của cách
mạng


<i>3. K nng:- Rốn luyn k năng sử dụng bản đồ, tranh ảnh lịch sử, tờng thuật diễn</i>
biến qua lợc đồ


<b>B. ThiÕt bÞ:</b>


- Bản đồ tổng khởi nghĩa tháng 8 – 1945


- Tranh ¶nh: Những ngày cách mạng tháng 8 ở Sài Gòn
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<i>I. n nh lp</i>


<i>II. Bài cũ: HÃy tờng thuật những nét cơ bản về cao trào kháng Nhật cøu níc</i>



III. Bµi míi: Gv giíi thiƯu bµi míi – Trọng tâm bài: Hoàn cảnh, diễn biến chính, ý
nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của tổng khởi nghĩa


- Gi 1 Hs đọc bài


- Tại sao hội nghị quốc dân khẳng định
thời cơ cách mạng đã đến? (Nhật đầu
hàng đồng minh, tay sai Trần Trọng Kim
hoang mang cực độ, khí thế cách mạng đã
dâng cao thời cơ ngàn năm có một cho
cách mạng VN)


- TW Đảng đã chớp thời cơ phát động K/n
nh thế no?


- Hs thảo luận


- Gv thông tin thªm vỊ việc quân khởi
nghĩa giải phóng thị xà Thái Nguyên


- Gi 1 Hs c


- Không khí cách mạng ë HN t¹o điều
kiện cho K/n ở HN nh thế nào?


- Gv mơ tả sự kiện giành chính quyền ở
HN qua lợc đồ? ý nghĩa của giành chính
quyền ở HN? (Cổ vũ cả nớc làm cho kẻ
thù hoang mang)



- Gv thông báo: Ngay từ những ngày đầu
tháng 8 khơng khí gấp rút K/n đã sôi sục
trong cả nớc. Từ 14-8 18-8: Nhiều nơi
đã nổi dậy giành chính quyền (4 tỉnh sớm
nhất)


- Gv tờng thuật diễn biến qua bản đồ
- Em có nhận xét gì về diễn biến, lực lợng


<b>I. Lệnh tổng khởi nghĩa đợc ban bố</b>
<i>a. Thời cơ cách mạng</i>


- 5-1945: Đức đầu hàng


- 14-8-1945: Nht u hng ng minh
- 14-5-1945: Hội nghị quốc dân Tân
Trào khẳng định: “Thời cơ cách mạng đã
đến, quyết định tổng khởi nghĩa trong cả
nớc giành lấy chính quyền trớc khi quân
đồng minh vào


- Thµnh lËp đy ban khëi nghÜa trong toµn
qc


- 16-8: Đại hội quốc dân Tân Trào nhất
trí tán thành lệnh khởi nghĩa trong cả
n-ớc Thành lập đy ban gi¶i phóng dân
tộc


chính phủ lâm thời



<b>II. Giành chính quyền ở Hà Nội</b>


- 15-8: Diễn thuyết công khai tại 3 nhà
hát


- 16-8: Truyn đơn, biểu ngữ kêu gọi
khởi nghĩa. Chính quyền thân Nhật lung
lay tận gốc


- 19-8: Hµ Néi giµnh chÝnh qun
<b>III. Giµnh chÝnh qun trong cả nớc</b>
- 23-8: Huế giành chính quyền


- 25-8: Sài Gòn giành chính quyền
- 28-8: Cả nớc giành chính quyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

tham gia tæng khëi nghÜa?


- Thành quả lớn nht ca Tng khi ngha
ú l gỡ?


- Gv mô tả vµi nÐt vỊ lƠ thµnh lËp níc H40
- ý nghÜa của Tổng khởi nghĩa cách mạng
tháng 8 1945?


- Hs th¶o ln rót ra


- Ngun nhân nào quyết định cho thng
li ca cỏch mng thỏng 8? (1)



lợi hoàn toàn


2-9-1945: Hồ chủ tịch đọc bản tuyên
ngôn độc lập khai sinh ra nớc Việt Nam
dân chủ cộng hòa


<b>IV. ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân</b>
<b>thành công của cách mạng tháng </b>
<b>8-1945</b>


<i>a. ý nghĩa: </i>


- Đập tan xiềng xích nô lệ


- Đa nớc ta từ một nớc nô lệđộc lập;
Nhân dân từ địa vị nô lệ làm chủ


- Më ra kØ nguyên mới: Kỉ nguyên giải
phóng dân tộc


- C v nhõn dân thuộc địa và nửa thuộc
địa giải phóng dân tộc


<i>b. Nguyên nhân:</i>


- S lónh o ti tỡnh ca ng


- Truyn thống lao động, anh dũng bất
khuất



- Hoàn cảnh khách quan thuận lợi: Đức
– Nhật đầu hàng đồng minh…


<b>IV. Cñng cè: </b>


Gv treo lợc đồ câm VN lên chuẩn bị con số và sao vàng. Gọi Hs lên dán vào các
địa danh thời gian diễn ra khởi nghĩa tháng 8?


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tit 29 Lch s a phng: H Nội 1919- 1945</b>
<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i>1. VÒ kiÕn thøc:</i>


- Những chính sách mà thực dân Pháp áp dụng ở Việt Nam sau chiến tranh thế giới
thứ nhất đã ảnh hởng sâu sắc đến mọi mặt của HN.


- Những thay đổi về kinh tế – xã hội của HN.


- Những đóng góp của HN trong phong trào giải phóng dân tộc.


<i>2. Về t tởng: Bồi dỡng cho hs lòng tự hào dân tộc, thấy đợc lòng yêu nớc sâu</i>
sắc ca nhõn dõn H Ni.


<i>3. Về kĩ năng: Phân tích, so sánh sự kiện lịch sử.</i>


<b>II. Ti liu - dùng dạy học</b>: Một số tranh ảnh về Hà Nội trớc cách mạng


tháng Tám.


<b>III. Tiến trình bài học</b>
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


- Giíi thiƯu bµi míi
- Néi dung:


<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
GVsử dụng kênh hình trong SGK, em cú


nhận xét gì về Hà nội đầu TK XX?
HS tự trả lời:


- Mở rộng: Hàng Đào, nhà máy điện, công
ty kim khí Lachal, gạch Hng kí, in Lê văn
Tân, vỏ phích ích Phong...


- Gi hs đọc lời nhận xét của một tờ báo của
Pháp trang 55.


-> Nh vậy: đầu thế kỉ XX nền kinh tế của
Việt Nam khơng cịn đơn thuần là nền kinh
tế phong kiến, việc buôn bán đã phát đạt, bộ
mặt kinh tế của Hà Nội có nhiều thay đổi
sâu sắc.


- Bộ mặt đơ thị có sự thay đổi nh thế nào?


+ Tuy nhiên đời sống của giai cấp công nhân
rất cơ cực, họ bị thực dân Pháp bóc lột nặng
nề....


- Quan sát kênh hình cho biết nhận xét của
em về trang phơc cđa ngêi Hµ Néi?


- Sè nhµ 5D Hµm Long nhắc tới sự kiện gì
trong LSDT?


+ Chi bi cộng sản đầu tiên đợc thành lập ở
Bắc Kì.


<b>1. Hµ Néi 1919- 1930</b>.
a. kinh tÕ.


- NhiỊu c¬ së kinh doanh míi mäc
lªn.


- Phố phờng sầm uất,đơng đúc.


b. X· héi:


- Giai cấp t sản và công nhân ngày
cxàng đông lên, tầng lớp tiểu t sản
phát triển.


- Biến chuyển về t tởng văn hố:
Trang phục có nhiều thay đổi.



- T tởng CN Mác- Lênin đợc truyền
bá sâu rộng vào trong nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Trong phong trào 1930-1931 nhân dân HN
đã có những đóng góp nh thế nào trong lịch
sử dân tộc?


- 1936- 1939 nhân dân đã có những hình
thức đấu tranh nh thế nào?


+ HS thảo luận và trả lời: Thành lập các uỷ
ban hành động, công khai, xuất bản báo chí,
thành lập các hội...


+ hs quan sát cuộc mít tinh tại Khu Đấu Xảo
rút ra nhận xét về lực lợng và khơng khí đấu
tranh.


- H·y trình bày diễn biến cuéc tæng khëi
nghÜa ë HN. Rút ra ý nghĩa lịch sử của sự
kiện này?


chức cộng sản.


<b>2.Hà Nội 1930- 1945</b>.


- 1930- 1931: ụng o qun chúng
tham gia đấu tranh.


- 1936- 1939: Thành uỷ HN xuất


bản nhiều tờ báo, mít tinh tại khu
đấu xảo HN ( 1/5/1938)


- HN trong cách mạng tháng Tám
đến ngày 2/9/1945.


+ 19/8/1945 tæng khëi nghÜa thắng
lợi.


+ 30/8/1945 UBND thnh phố đợc
thành lập


+ 2/9/1945:
<b>IV. Cñng cè </b><b> bài tập</b>


<b>V. Dặn dò và hớng dẫn tự học ở nhà.</b>


Ngày soạn:21/02/2010


Ngày giảng:24/02/2010
<b>Chơng IV. Việt nam từ sau cách mạng tháng 8</b>


<b>n toàn quốc kháng chiến</b>


<b>Tiết 30 Bài 24: Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền </b>
<b>dân chủ nhân dõn </b><i><b>(1945 </b></i><i><b> 1946)</b></i>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. V kin thức: Làm cho Hs rõ những khó khăn chồng chất của cách mạng nớc ta từ</i>


saucm tháng 8-1945. Đặc biệt là nạn đói, nạn dốt và nạn ngoại xâm


<i>2. Về t t ởng : Bồi dỡng cho Hs lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng niềm tin vào sự</i>
lãnh đạo của Đảng và lòng tự hào dân tộc


<i>3. Kỹ năng: Rèn cho Hs kỹ năng phân tích, so sánh đánh giá sự kiện</i>
<b>B. Thiết bị:</b>


- Tranh: Xây dựng chính quyền sau cách mạng tháng 8; lợc đồ VN
- T liệu khác


<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<i>I. ổn định lớp</i>


<i>II. Bµi cị:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới – Trọng tâm bài: Mục II, III</i>
- Gọi 1 Hs đọc


- T×nh h×nh níc ta sau cách mạng tháng
8?


- Hs thảo luận rút ra


- Gv treo lợc đồ giới thiệu ranh giới vĩ
tuyến 16


- Tại sao gọi nớc ta thời điểm này đợc ví
nh ngàn cân treo sợi tóc? (Khó khăn quá
nhiều có thể giết chết chính quyền cịn


non trẻ)


- Tuy nhiªn chóng ta cịng có những
thuận lợi gì?


- Hs trả lêi. Gv chèt mơc I chun mơc
II


- Gv giíi thiƯu cc tỉng tun cư
- Tỉng tun cư cã ý nghÜa gì? (Tạo khí
thế cách mạng, nh©n d©n thùc sù cã
qun lµm chđ…)


- Gv dẫn giảng: Giặc đói, giặc dốt là bạn
đồng hành của giặc ngoại xâm


- Chính phủ đã có biện pháp gì để giết
giặc đói? Hs làm việc với SGK


- Cho Hs nhận xét H40 và tranh Gv đa
- Gv kể một vài mẩu chuyện về giết giặc
đói


- Cho Hs quan s¸t H43


- Em có nhận xét gì về phong trào Bình
dân học vụ? (Tồn dân đi học chữ quốc
ngữ khơng kể ngày đêm)


- Gv kể thêm một vài mẩu chuyện



- thnh qu ln nhất mà cách mạng đạt
đợc sau khi giải quyết những khó khăn
trên?


- Gv chèt:


<b>I. T×nh h×nh níc ta sau cách mạng</b>
<b>tháng 8</b>


<i>* Khó khăn: </i>


+ K thù đơng, mạnh


+ VÜ tun 16 trë ra: 20 v¹n quân Tởng;
VT 16vào: Anh Pháp


Cả nớc còn có 6 vạn quân Nhật


+ Chớnh quyn mi cũn non tr, nhiu di
hại do chế độ thực dân phong kiến để lại
- Kinh tế nghèo nàn


- Dèt n¸t


<i>* Thuận lợi: Nhân dân lao động đã giành</i>
đợc quyền làm chủ, sự cổ vũ của nhân dân
u chuộng hịa bình thế giới


<b>II. Bớc đầu xây dựng chế độ mới</b>



- 6-1-1946: Tæng tun cư trong cả nớc
bầu quốc hội


- 2-3-1946: Quc hi họp phiên đầu tiên
Lập bản dự thảo hiến pháp thông qua danh
sách chính phủ liên hiệp kháng chiến
 Bầu hội đồng nhân dân trong cả nớc
Thành lập ủy ban hành chính các cấp Bộ
máy nhà nớc đợc củng cố và kiện tồn
<b>III. Giệt giặc đói, giặc dốt ...</b>
<i>a. Giệt giặc đói</i>


- Phong trào hũ gạo tiết kiệm, ngày đồng
tâm


- Phong trào tăng gia sản xuất, tịch thu
ruộng đất của Việt gian chia cho dân
nghèo, bãi bỏ nhiều thứ thuế Nạn đói
đ-ợc đẩy lùi


<i>b. GiƯt giỈc dèt</i>


- 8-9-1945: Hồ chủ tịch ký sắc lệnh “Nha
Bình dân học vụ” Xóa mù chữ, đổi mới
nội dung giáo dục


<i>c. Gi¶i quyÕt khã khăn tài chính</i>


- Hng ng qu c lp v tun lễ vàng


- 23-11-1946: Tiền VN đợc lu hành


 Chính quyền cách mạng đợc củng cố và
xây dựng làm cơ sở vững chắc cho cuộc
đấu tranh chống thù trong giặc ngoài, thể
hiện tính u việt của chế độ mới, cổ vũ
động viên nhân dân quyết tâm bảo vệ
thành quả cách mạng chuẩn bị cho kháng
chiến chống Pháp


<b>IV. Củng cố:</b> Bài tập: Năm 1946 đợc ví cách mạng Việt Nam trong tình thế: Ngàn
cân treo sơi tóc vì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

C, Nạn mù chữ


D, Tt c cỏc ý trờn u đúng- GV cho Hs trả lời -> Kết thúc bài giảng
<b>V. Dặn dò và hớng dẫn học bài ở nh.</b>


Ngày soạn:28/02/2010


Ngày giảng:02/03/2010
<b>Chơng IV. Việt nam từ sau cách mạng tháng 8</b>


<b>n ton quc kháng chiến</b>


<b>Tiết 31 Bài 24: Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền </b>
<b>dân chủ nhân dân (1945 </b><b> 1946) </b><i><b>(Tip)</b></i>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>



<i>1. V kin thc: Làm cho Hs rõ những khó khăn chồng chất của cách mạng nớc ta từ</i>
sau cách mạng tháng 8 – 1945. Đặc biệt là thấy đợc tài thao lợc của chính phủ,
Đảng ta trong tình thế: “Ngàn cân treo sợi tóc”


<i>2. Về t tởng: Bồi dỡng cho Hs lịng yêu nớc, tinh thần cách mạng, niềm tin vào sự</i>
lãnh đạo của Đảng và lòng tự hào dân tộc


<i>3. Kỹ năng: Rèn cho Hs kỹ năng phân tích, so sánh, đánh giá sự kiện</i>
<b>B. Thiết bị</b>: - Tài liệu, tranh nh trong sỏch giỏo khoa


- Tài liệu xây dựng chính quyền sau cách mạng tháng 8
<b>C. Các bớc lên líp:</b>


<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bài cũ:</i>


1. H·y ®iỊn sù kiƯn vµo mèc thêi gian sau vÒ thêi kú sau c¸ch mạng
tháng 8 1945?


2. Vì sao nói năm 1946 chính quyền nớc ta trớc tình thế Ngàn cân treo sợi tóc
<b>III. Bài mới</b>: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bài


- Gv cho HS lm vic vi sách giáo khoa.
- Thực dân Pháp có kế hoạch xâm lợc nớc
ta nh thế nào? (Thành lập đạo quân viễn
chinh sang Đông Dơng cử Đácgiăngđiơ
làm cao ủy Pháp ở Đơng Dơng khiêu
khích nớc ta)


- Gv tờng thuật phong trào đấu tranh…


- Vì sao gọi là xâm lợc trở lại? (Sự kiện
9-3-1945)


- Quan s¸t H44 em cã nhËn xÐt g×?


- (MiỊn nam lµ ruét thịt của Miền Bắc,
nhân dân cả nớc hết lòng ủng hộ nhân dân
Miền Nam chông Pháp, tất cả cho miền
Nam, coi Việt Nam lµ mét…)


- Đảng, chính phủ và nhân dân ta có thái
độ nh thế nào trớc hành động của thực
dân Pháp?


- Vì sao lúc bấy giờ có 20 vạn quân Tởng
trên đất nớc ta? (Dới danh nghĩa quân
đồng minh…)


<b>IV. Nh©n d©n Nam Bé kh¸ng chiến</b>
<b>chống thực dân Pháp trở lại xâm lợc</b>
- Đêm 22 rạng 23 9 1945: Thực
dân Pháp nổ súng xâm lợc trở lại nớc ta
ở Nam Bộ


- Phong trào kháng Pháp của nhân dân
Nam Bộ diễn ra sôi nổi


Sau hơn 1 tháng Pháp chiếm các tỉnh
Nam Bộ vµ Nam Trung Bé



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Gv: Trªn thùc tÕ chúng vào phá hoại
cách mạng VN


- Gi 1 Hs c on in nh


- Nêu rõ các biện pháp của ta đối với quân
Tởng và tay sai?


- Em có nhận xét gì về sách lợc trên?
- Tại sao ta không dùng vũ lực đánh đuổi
chúng? (Lực lợng cha đủ, cha cần thiết,
Miền Nam còn đấu tranh vũ trang chống
Pháp…)


- tại sao ta và Pháp kí hiệp định Sơ bộ?
(Gv phân tích thêm: Tình thế mới đặt ra
cho chính phủ ta 2 con đờng: hịa? đánh?)
- Vì sao ta chọn hịa? (Đánh sẽ bất lợi vì
với cùng một lúc phải chọi 2 kẻ thù. Hòa
sẽ loại bớt một kẻ thù)


- Gv têng thuËt lÔ kÝ kÕt


- Gv treo bảng phụ nội dung của hiệp ớc
để Hs nắm kĩ hn


- Gv thông báo thêm về bản tạm ớc
14-9-1946


- ý nghĩa, tác dụng của hiệp định sơ b


6-3-1946 v tm c 14-9?


- Nhân nhợng chúng một số quyền lợi về
chính trị, kinh tế


- Kiờn quyết trừng trị hành động phá
hoại cách mạng, bảo vệ chủ quyền
Mềm dẻo nhng kiên quyết (Nhân
nh-ợng có nguyên tắc sáng suốt)


<b>VI. Hiệp định sơ bộ 631946 và tạm </b>
<b>-ớc Việt Pháp 14 </b>–<b> 9 </b>–<b> 1946</b>


- Néi dung: SGK


* ý nghĩa: Đẩy nhanh 20 vạn quân
T-ởng về nớc, xác định kẻ thù duy nhất đó
là thực dân Pháp, tạo thời gian hịa hỗn
để nhân dân ta chuẩn bị lực lợng kháng
chiến lâu dài


<b>IV. Cñng cè: </b>


- Gv sư dơng c©u hái 1,2 SGK
- Híng dÉn vỊ nhà: Bài tập 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày soạn:01/03/2010


Ngy ging:03/03/2010
<b>Chơng V. Việt nam từ cuối 1946 n nm 1954</b>



<b>Tiết 32 Bài 25: Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc </b>
<b>chống thực dân Pháp (1946 </b><b> 1950)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. V kin thc: Nguyên nhân dẫn tới bùng nổ chiến tranh ở Việt Nam quyết định kịp</i>
thời phát động kháng chiến toàn quốc, đờng lối kháng chiến sáng tạo của Đảng và
Hồ chủ tịch: Toàn dân, toàn diện, trờng kỳ kháng chiến và tự lực kháng chiến. Tranh
thủ sự ủng hộ quốc tế, vừa kháng chiến vừa kiến quốc


<i>2. Về t tởng: Bồi dỡng cho Hs lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, niềm tin vào sự</i>
lãnh đạo của Đảng, lòng tự hào dân tộc


<i>3. Kỹ năng: Rèn luyện cho Hs kỹ năng phân tích, nhận định những hoạt động của ta</i>
và địch trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến, kĩ nng s dng bn


<b>B. Thiết bị:</b>


- Tranh ảnh: Xây dựng hậu phơng và củng cố kháng chiến
<b>C. Các bớc lªn líp:</b>


<i>I. ổn định lớp</i>


<i>II. Bài cũ: Vì sao ta và Pháp kí hiệp định 6-3-1946 và Tạm ớc 14-9-1946? Tác dụng?</i>
<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới – Trọng tâm bài</i>


- Gọi 1 Hs đọc đoạn đầu


- Gv thông tin một số hành động của


Pháp


- Những hành động trên đã chứng tỏ
điều gì? (Pháp phản bội hiệp ớc)
- Trớc tình hình đó Đảng ta đã có chủ
trơng gì? 


- Gọi Hs đọc “Lời kêu gọi…”


- Hãy cho biết nội dung chính của lời
kêu gọi? (Lời hiệu triệu toàn dân
đứng dậy quyết tâm chống Pháp, tin
tởng vào s ton thng)


- Gv thông tin:


- Đờng lối cơ bản cđa cc kh¸ng
chiÕn chèng Ph¸p?


- Tại sao nói đây là cuộc kháng chiến
nhân dân và chính nghĩa? (Hs trả lời
theo đoạn in nhỏ)


- Hs quan s¸t SGK


- Nhiệm vụ chính của cuộc chiến đấu
trong đơ thị là gì?


- Tác dụng của cuộc chiến đấu ú?



<b>1. Kháng chiến toàn quốc chống thực dân</b>
<b>Pháp bùng nổ</b>


- Thực dân Pháp bội ớc:


+ 11-1946: Pháp tấn công các cơ sở cách
mạng Miền Nam


+ 12-1946: Pháp gây xung đột vũ trang
+ 18-12-1946: Pháp gửi tối hậu th…


- Ta: 19-12-1946: Trung ơng Đảng quyết định
phát động tồn quốc kháng chiến


- Hå chđ tÞch ra Lời kêu gọi


Đêm 19-12-1946: Tiếng súng kháng chiến
bắt đầu bïng nỉ


<b>2. §êng lèi kh¸ng chiÕn chèng thùc dân</b>
<b>Pháp của ta</b>


- Toàn dân, toàn diện, trờng kỳ kháng chiến
và tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ñng hé quèc


<b>II. Cuộc chiến đấu của các đô thị phía Bắc</b>
<b>vĩ tuyến 16</b>


- Nhiệm vụ: Chủ động tấn cơng, giam chân


địch trong các đô thị, thành phố


- Lực lợng chính: Trung đồn thủ đơ
- Thời gian: 2 tháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Gọi 1 Hs đọc (Gv đem tranh ra)
- Chúng ta đã chuẩn bị những gì cho
cuộc kháng chiến lâu dài?


- ý nghĩa của công cuộc chuẩn bị
đó? (Tạo hậu phơng vững chắc cho
tiền tuyến ăn no đánh thắng)


kh¸ng chiÕn di chuyển TW Đảng, kho tàng
công xởng vÒ chiÕn khu Việt Bắc an toàn,
kháng chiến lâu dài


<b>III. Tớch cc chun b cho cuc chin đấu</b>
<b>lâu dài</b>


+Chính trịxã hội: chia đất nớc thành 14 khu
hành chính thành lập ủy ban vừa kháng chiến
vừa kiến quốc


- Tổng di chuyển mọi mặt lên V- Bắc


- Tin hnh tiêu thổ kháng chiến Đa đất
n-ớc sang thời chiến


+ Quân sự: Tuyển quân từ 18 – 45 tuổi vào


bộ đội


+ Kinh tế: Duy trì, phát triển sản xuất bảo
đảm lơng thực


+ Gi¸o dơc: TiÕp tục phát triển bình dân học
vụ


<b>IV. Củng cố: </b>


1. Ch tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến trong hoàn cảnh nào?
Gợi ý:- Chúng ta yêu chuộng hồ bình, chấp hành tốt bản hiệp định sơ bộ 1946, địch
cố tình phá hoại.... Chúng ta chỉ cịn con đờng duy nhất: Kháng chiến để bảo vệ độc
lập t do


2. Đờng lối kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta?( Mục 2)
GV tổng kết bài dạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ngày soạn:06/03/2010


Ngày giảng:09/03/2010


<i><b>Tiết 33</b></i><b>Bài 25</b>: <b>Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc</b>
<b>chống thực dân pháp</b><i><b>(Tiếp</b>)</i>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thøc: </i>


Hs nắm đợc nét cơ bản về chiến dịch Việt Bắc 1947 và công cuộc xây dựng hậu
phơng đẩy mạnh kháng chiến toàn dân, toàn diện



<i>2. T tëng: </i>


Hs hiểu đợc những t tởng, đờng lối kháng chiến chống Pháp của Đảng và Chính
phủ ta


<i>3. Kỹ năng: Sử dụng bản đồ lớn</i>


<b>B. Thiết bị</b>: Bản đồ treo tờng: Chiến dịch Việt Bắc 1947
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<i>I. ổn định lớp</i>


<i>II. Bài cũ: Nhiệm vụ của các lực lợng chiến đấu trong các đơ thị sau ngày tồn quốc</i>
kháng chiến? Tác dụng của cuộc đấu tranh này?


<i>III. Bµi míi: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bài: Mục IV</i>
- G v dẫn dắt vào bài học.


- Âm mu của Pháp trong việc tiến
đánh Việt Bắc?


- Hs th¶o ln rót ra


- Gv treo bản đồ trình bày kế hoạch
tiến đánh Việt Bắc của quân Pháp
- Em có nhận xét gì về kế hoạch
hành động của Pháp khi tiến đánh
Việt Bắc? (Chặt chẽ, tạo gọng kìm
bóp chặt Việt Bắc)



- Gv dùng bản đồ trình bày diễn biến
của chiến dịch




-- Vì sao ta sử dụng cách đánh phục
kích? (Địa hình, lực lợng cịn ít, bắt
đợc kế hoạch tác chiến của địch)
- Gọi Hs lên trình bày diễn biến qua
bản đồ


- ý nghÜa?
- Hs tr¶ lêi 


<b>IV. Chiến dịch Việt Bắc thu - Đông 1947</b>
<b>1. Thực dân Pháp tấn công căn cứ địa</b>
<b>kháng chiến Việt Bắc</b>


- ¢m mu:


+ Phá căn cứ địa của cả nớc, tiêu diệt cơ quan
đầu não kháng chiến và quân chủ lực, chiếm
vùng biên giới Việt – Trung, ngăn chặn con
đờng liên lạc nớc ta


+ Phá hậu phơng kháng chiến, cơ sở kinh tế
của ta, giành thắng lợi quyết định, kết thúc
nhanh chiến tranh



<b>2. Quân ta chiến đấu bảo vệ căn cứ địa</b>
<b>Việt Bắc</b>


<i>a. DiÔn biÕn</i>


- 7-10-1947: Ph¸p më chiến dịch Việt Bắc
theo 3 hớng:


+ Nhảy dù xuống chợ Đồn, chợ Mới


+ Đánh bộ: Đờng số 4: Lạng Sơn Cao
Bằng Bắc Cạn


+ Bé, thđy: Ngỵc sông Hồngsông Lô
Chiêm Hóa Đài Thị (9-10)


- Kế hoạch ta: “Đập tan kế hoạch mùa đông
của địch, bẻ gãy gọng kìm, phối hợp với các
chiến trờng trên tồn quốc


<i>b. KÕt qu¶ - ý nghÜa: (SGK)</i>


- Phá tan kế hoạch tấn công việt Bắc của địch
- Bộ đội ta lớn mạnh về mọi mặt, cỗ vũ tinh
thần đấu tranh, chứng minh đờng lối kháng
chiến lâu dài là đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Âm mu của Pháp sau đợt tấn cơng
lên Việt Bắc?



- Hs th¶o ln 


- Cuộc kháng chiến toàn dân, toàn
diện đợc đẩy mạnh nh thế no? ý


nghĩa?


<b>V. Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân toàn</b>
<b>diện</b>


- Sau thất bại ở Việt Bắc, Pháp sử dụng chính
sách dùng ngời Việt trị ngời Việt


- Chủ trơng ta:


+ Xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân,
phát triển chiến tranh du kích, xây dựng lực
l-ợng vũ trang toàn dân


+ Đặt quan hệ ngoại giao với các nớc trên thế
giới: trung Quốc, Liên Xô


+ Xây dựng nền kinh tÕ thêi chiÕn: tù cung,
tù cÊp


- 7- 1950: cải cách giáo dục 12 năm9 năm
Phát triển mọi mặt, hậu phơng vững chắc
chuẩn bị đầy đủ cho cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp



<b>IV. Cđng cè:</b>


- Gv sư dơng c©u hỏi 2,3 cuối bài
- Gv tổng hợp toàn bài


<b>V. Dặn dò và hớng dẫn học bài ở nhà.</b>


Ngày soạn:25/01/2010


Ngày giảng:27/1/2010


<i><b>TiÕt 34 </b></i> <b>Bµi 26</b>: <b>Bớc phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn</b>
<b>quốc chống thực dân Pháp </b><i><b>(1950 </b></i><i><b> 1953)</b></i>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Cho Hs rõ những hiểu biết về giai đoạn phát triển của cuộc kháng chiến toàn
quốc từ chiến dịch Biên giới 1950. Từ đó chúng ta giành đợc thế chủ động trên khắp
các chiến trờng. Đế quốc Mĩ can thiệp vào Đơng Dơng


<i>2. VỊ t tëng: </i>


- Bồi dỡng lòng yêu nớc, tinh thần cách mạng, tinh thần đoàn kết giữa 3 nớc
Đông Dơng


<i>3. Kỹ năng: </i>


- Phân tích, đánh giá, nhận định các âm mu của Pháp – Mĩ
- Sử dụng bản đồ: Chiến dịch biên giới 1950



<b>B. Thiết bị</b>: -Bản đồ: Chiến dịch biên giới 1950
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<i>I. ổn định lớp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Gv th«ng tin sù kiƯn c¸ch mạng
Trung Quốc thắng lợi


- Vỡ sao núi cỏch mạng Trung Quốc
thắng lợi lại ảnh hởng đến cách mạng
nớc ta? (Lực lợng dân chủ CNXH
đ-ợc nối từ Âuá, cách mạng nớc ta
thốt khỏi thế bị bao vây)


- Vì sao khơng có lợi cho Pháp? (ảnh
hởng của cách mạng Trung Quốc lan
rộng, Trung Quốc, Liên Xô và nhiều
nớc khác đặt quan hệ ngoại giao với
ta Buộc Pháp phải dựa vào Mĩ)
- Vậy âm mu của Pháp – Mĩ ở Đông
Dơng nh thế nào?


- Hs thảo luận Gv chốt ghi bảng
- Gọi Hs đọc đoạn 2


- Vì sao ta chủ động mở chiến dịch
biên giới? Mục đích?


Gäi mét học sinh lên chỉ biên giới


Việt Trung và hành lang Đông Tây


- Gv tng thut din bin qua bn
- Vì sao nớc ta chặn đánh Đơng Khê
trớc? (Cắt đơi lực lợng địch, tiêu diệt
nhiều sinh lực địch)


- Gv nhÊn m¹nh sù phèi hỵp chiÕn
tranh du kÝch…


- ý nghĩa?


- Gọi 1 Hs trình bày lại


- Sau thất bại trong chiến dịch biên
giới, Pháp và Mĩ có âm mu gì?


- Hs thảo luận Gv phân tích thêm


- Hoàn cảnh lịch sử của Đại hội Đảng
lần 2? (Cách mạng Trung Quốc thắng
lợi, ta thắng lớn, Pháp Mĩ tiÕp tơc
cã ©m mu míi…)


- Gọi Hs đọc nội dung đại hội


- ý nghĩa của đại hội II? (Đánh dấu
bớc trởng thành của Đảng và là bớc
phát triển mới của cuộc kháng
chiến…)



<b>I. Chiến dịch biên giới thu đông 1950</b>
<b>1. Hon cnh lch s mi</b>


- 1-10-1945: Cách mạng Trung Quốc thắng
lợi


- Thực dân pháp can thiệp sâu vào Đông
D-ơng


Dựa vào Mĩ Mĩ can thiệp sâu vào cuộc
chiến tranh ở Đông Dơng


<b>2. Quõn ta tin cụng địch ở biên giới phía</b>
<b>Bắc</b>


* Pháp: Thực hiện kế hoạch Rơ ve
- Mục đích:


+ Khóa cửa biên giới Việt Trung
+ Cô lập căn cứ địa Việt Bắc
+ Thiết lp hnh lang ụng tõy


Tiến công căn cứ Việt Bắc lần thứ 2


* Ta: Ch động mở chiến dịch Biên giới
nhằm tiêu diệt bộ phận sinh lực địch, khai
thông biên giới Việt Trung, củng cố căn cứ
địa Việt BắcTạo điều kiện đẩy mạnh cuộc
kháng chiến



- DiÔn biÕn (SGK)
- KÕt qu¶, ý nghÜa


 Mở đầu giai đoạn ta giành thế chủ động,
chứng minh sự trởng thành của ta, phá sản
âm mu ch


<b>II. Âm mu đẩy mạnh chiến tranh xâm lợc </b>
<b>Đông Dơng của thực dân Pháp</b>


- Phỏp: y mnh chin tranh giành quyền
chủ động


- Mĩ: Tăng cờng viện trợ thông qua hiệp định
phịng thủ chung Đơng Dơng


<b>III. Đại hội đại biểu toàn quốc lần II của </b>
<b>Đảng (2 </b>–<b> 1951)</b>


- Địa điểm: Chiêm Hóa Tuyên Quang
- Thời gian: 1112 – 2 – 1951


- Néi dung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

và bàn về cách mạng Việt Nam của đồng chí
Trờng Chinh


+ Đa Đảng ra hoạt động công khai: Đảng lao
ng VN



+ Bầu BCH TW và bộ chính trị
<b>IV. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Ngày soạn:25/01/2010


Ngày giảng:27/1/2010
<b>Tiết 35</b> <b>Bài 26</b>: <b>Bớc phát triển mới</b><i><b>(Tiếp)</b></i>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i>


Hs nm c s phát triển hậu phơng vững chắc cho cuộc kháng chiến về mọi
mặt: Kinh tế – Văn hóa – giáo dục – y tế…


<i>2. T tởng: Bồi dỡng tinh thần cách mạng, yêu quý lao động</i>
<i>3. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp</i>


<b>B. Thiết bị:</b>
- Lợc đồ VN


- Tài liệu Khác (nếu có)
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<i>I. Bài cũ</i>


1. Vì sao ta mở chiến dịch biên giới 1950?


2. Kết quả ý nghĩa của chiến dịch biên giới 1950?



<i>II. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bài: Mục IV</i>
- Gv gợi cho học sinh nhớ lại các mặt


trn ó c thnh lp thi kỡ trc.
- Những thành tựu chính của nhân
dân ta đạt đợc sau đại hội Đảng lần
I?


- Hs th¶o ln rót ra


- Em biết gì về phong trào cải cách
ruộng đất? ý nghĩa của phong trào
đó?


- Gv phân tích: Đặc biệt nhấn mạnh
cho Hs rõ sự đổi đời của nông dân
và một số sai lầm của công cuộc cải
cách


- ý nghĩa của những thành tựu trên?
(Nhân dân ta đã tạo dựng đợc một
hậu phơng vững chắc về mọi mặt tạo
điều kiện cho tiền tuyến thắng lợi)
- Gv dùng lợc đồ trình bày các chiến
dịch do quân ta mở ra


- Theo em chiến trờng nào có lợi cho
địch? (Miền trung du, đồng bằng)
- Chiến trờng nào có lợi cho ta?
(Miền núi)



- Gv ph©n tÝch thªm


- Gv dùng lợc đồ trình bày các chiến
dịch trên


- Qua diễn biến các chiến dịch em
thấy thế và lực của ta thay đổi nh thế
nào? (Lực lợng giữa ta và địch ó


<b>IV. Phát triển hậu phơng kháng chiến về</b>
<b>mọi mặt</b>


- 3-3-1951: Mặt trận liên việt ra đời


- 11-3-1951: Thµnh lËp liên minh mặt trận:
Việt Miến Lào


* Kinh tế: 1952: Chính phủ vận động: lao
động sản xuất, tiết kiệm, chấn chỉnh thuế,
xây dựng tài chính, ngân hàng, thơng
nghiệp…


- 1953-1954: Cải cách ruộng đất (Giảm tô, đa
ruộng đất từ tay địa chủ về cho nông dân)
* Giáo dục: Tháng 7-1950: Cải cách giáo dục
theo 3 phơng châm: Phục vụ kháng chiến,
phục vụ dân sinh, phục v sn xut


<i>* Phong trào yêu nớc</i>



- 1-5-1952: Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi
đua lần 1 (Chọn 7 anh hïng)


<b>V. </b>g<b><sub>iữ vững quyền chủ động đánh ch</sub></b>
<b>trờn chin trng</b>


- Chiến dịch Trung du - Đồng bằng
+ Chiến dịch Trần Hng Đạo


+ Chiến dịch Hoàng Hoa Thám
+ Chiến dịch Quan Trung
- Chiến dịch vùng rừng núi
+ Chiến dịch Hòa Bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

thay i. Ta ó giành quyền chủ động
trên các chiến trờng)


 Địch lâm vào bị động, lúng túng


<b>IV. Củng cố: - Trắc nghiệm: </b>Cải cách ruộng đất là hình thức:
<b>A</b>.Lấy ruộng đất của địa chủ pk bán cho nhân dân


B. Lấy ruộng đất của địa chủ pk chia cho nhân dân
C. Cả A,B đều ỳng


Cõu ỳng: B


Bài tập về nhà:Lập bảng: Tổng hợp thắng lợi về mọi mặt của quân ta từ 1950
1953?



Thời gian Kinh tế Chính trị Văn hóa- Giáo dục Quân sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ngày soạn:20/03/2010


Ngày giảng:23/03/2010


<i><b>Tiết 36</b></i><b>Bài 27: Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân thực</b>
<b>pháp xâm lợc kết thúc </b><i><b>(1953 </b></i><i><b> 1954)</b></i>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức: </i>


- Cung cấp cho Hs những hiểu biết về âm mu mới của Pháp và Mĩ ở Đông Dơng
trong kế hoạch NaVa 1953 nhằm giành thắng lợi quân sự quyết định kết thúc chiến
tranh trong danh dự


- VỊ chđ tr¬ng cđa ta: Làm phá sản kế hoạch Nava giành thắng lợi quân sự kết
thúc chiến tranh có lợi cho ta


- Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp


<i>2. T tng: Bi dng lũng yờu nớc, tinh thần dân tộc, đoàn kết quốc tế</i>
<i>3. Kỹ năng: Phân tích, nhận định, đánh giá, sử dụng bản đồ lớn</i>
<b>B. Thiết bị</b>: - Bản đồ chiến dịch Đông Xuân 1953 – 1954
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bài cũ: </i>



1. KÕt qu¶, ý nghÜa cđa chiÕn dịch Biên giới 1950?
2. Tổng hợp thắng lợi mọi mặt tõ 1953 – 1954?


<i>III. Bµi míi: Gv giíi thiƯu bµi mới Trọng tâm bài: Mục II</i>
- Gv dẫn dắt vµo bµi


- Gv giới thiệu đơi nét về tớng Nava?
- Gv gọi 1 Hs đọc nội dung kế hoạch
- Âm mu của Pháp và Mĩ trong việc
thực hiện kế hoạch Nava? (Bình định
Đơng Dơng – Kết thúc chiến
tranh…)


- Gv ph©n tích về những số liệu tăng
viện trợ của của Mĩ: Chủ yếu ở Bắc
Bộ 44/84 tiểu đoàn Tăng 73% chi
phí chiến tranh Đông Dơng)


- Nhận xÐt cđa em vỊ kế hoạch
Nava? (Táo bạo, đầy sức thuyết
phục)


- Gọi Hs đọc bài


- Đứng trớc âm mu địch ta có chủ
tr-ơng gì? 


- Gv dùng lợc đồ treo tờng trình bày
các cuộc tiến cơng của ta



- Thế chủ động của ta trong chiến
dịch đợc thực hiện nh thế nào? (Ta
đánh địch ở 5 hớng kéo địch ra khỏi
lực lợng cơ động ở Đồng bằng Bắc
Bộ buộc địch phải từng bớc đối phú
vi ta)


- Gv trích dẫn: Tớng chỉ huy ở Đông


<b>I. Kế hoạch Nava của Pháp </b><b> Mĩ</b>


- 7-5-1953: Pháp Mĩ cử Nava làm tổng chỉ
huy quân Pháp ở Đông Dơng Vạch kế
hoạch Nava gồm 2 bớc:


+ Bớc 1: Thu Đông 1953 đầu 1954: Giữ thế
chiến lợc trên chiến trờng miền Bắc, tiến
công chiến lợc để bình định miền Trung và
Nam Bộ


+ Bớc 2: Chuyển lực lợng ra miền Bắc thực
hiện tiến công chiến lợc giành thắng lợi quyết
định Kết thúc chiến tranh


<b>II. Cuéc tiÕn c«ng chiến lợc Đông Xuân</b>
<b>1953 </b><b> 1954 và chiÕn dÞch lÞch sư Điện</b>
<b>Biên Phủ 1954</b>


<b>1. Cuộc tấn công chiến lợc Đông Xuân</b>


<b>1953-1954</b>


- 9-1953: Hi ngh B chính trị TW Đảng đã
đề ra kế hoạch tác chiến đông xuân 53-54:
+ Tiêu diệt sinh lực địch


+ Phân tán địch ở Đồng bằng Bắc Bộ


Phơng châm: Tích cực, chủ động, cơ động
linh hoạt “Đánh chắc thng


Mở hàng loạt chiến dịch + chiến tranh du
kích


Điện Biên Phủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Xuân 1953-1954 không phải là tớng
Nava mà là tớng Giáp


- Vỡ sao núi cuộc tiến công 1953 –
1954 đã bớc đầu làm phá sản kế
hoạch Nava? (Địch không chủ động
giữ đợc lực lợng theo kế hoạch ban
đầu mà đã b phõn tỏn)


- Nếu còn thời gian gọi Hs lên trình
bày lại


- Gv giới thiệu tập đoàn cứ điểm


Điện Biên Phủ


- Vỡ sao Phỏp M cho rằng đây là
pháo đài bất khả xâm phạm? (Hiện
đại, kiờn c, lc lng mnh)


- Điểm yếu? (Hs thảo luận--> Bị cô
lập)


- Gv thông tin một số sự kiện về quá
trình chuẩn bị của ta cho chiến dịch


Sênô Pl©ycu


Luông pha băng


<b>2. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ</b>


- Điện Biên Phủ là một tập đoàn 49 cứ điểm
chia làm 3 phân khu


Ta là một pháo đài “Bất khả xâm phạm”
- Ta: Quyết tâm tiêu diệt tập đoàn cứ điểm
Điện Biên Phủ


<b>IV. Cđng cè:</b>


1. Néi dung kÕ ho¹ch Nava?


2. KÕ ho¹ch Nava bớc đầu bị phá sản nh thế nào?


- Gv tổng hợp toàn bài


- Hớng dẫn bài sau: Đọc kĩ bài sau, su tầm những mẫu chuyện về chiến dịch
Điện Biên Phủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Ngày soạn:23/03/2010


Ngày giảng:26/03/2010


<i><b>Tiết 37</b></i><b>Bài 27: Cuộc kháng chiến</b> <i><b>(Tiếp)</b></i>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i>


- Nm c din bin chớnh, kết quả, ý nghĩa của chiến dịch lịch sử Điện Biên
Phủ


- Nắm đợc tinh thần và kết quả của Hội nghị Giơ ne vơ cũng nh ý nghĩa, nguyên
nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp


<i>2. T tëng:</i>


- N©ng cao niềm tự hào dân tộc, lòng biết ơn Bác và Đảng
<i>3. Kỹ năng:</i>


- Rốn luyn k nng s dng bản đồ chiến dịch lớn


<i><b>B. ThiÕt bÞ: </b></i>


- Bản đồ: Chiến dịch Điện Biên Phủ; ảnh quân dân ta trong chin dch in Biờn


Ph


- Tài liệu khác về chiến dịch
<b>C. Các bớc lên lớp: </b>


<i>I. n nh lp</i>
<i>II. Bi c: </i>


<i>III. Bµi míi: Gv giíi thiƯu bµi míi – Träng tâm bài: Mục II (2), IV</i>
- Gv dẫn dắt vào mơc I


- Gv treo lợc đồ trình bày diễn biến.
- Lu ý khi trình bày giai đoạn 3 đánh
đồi A1


- Khắc sâu hình ảnh quân ta trong
chiÕn dÞch


- Cách đánh của ta trong chiến dịch?
(Sử dụng hầm hào, đánh từ ngồi
vào, xiết chặt vịng võy)


- ý nghĩa?


- Gọi 1 Hs khác trình bày chiến dÞch


-Gv giới thiệu bối cảnh hội nghị
- Gọi 1 Hs đọc nội dung hiệp định


- Tác dụng của hiệp định?



- Hs th¶o ln – Gv rót ra nhËn xÐt


<b>2. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ</b>
<i>b. Diễn biến: 3 đợt:</i>


+ Đợt 1: 13 – 3 17- 3 Tiêu diệt khu bắc và
đồn Him Lam


+ Đợt 2: 30 – 3 26 – 4: Tiêu diệt căn cứ
phía Đơng phân khu trung tâm Mờng Thành
+ Đợt 3: 1 – 5 7 – 5: Ta đồng loạt tấn
công phân khu trung tâm v khu Nam


- 17h<sub> ngày 7 5: Đcastri cïng toµn bé bé</sub>
tham mu ra hµng


- Kết quả: Ta loại 16 200 tên địch, phá huỷ và
thu toàn bộ phơng tiện chiến tranh, bắn rơi và
bắn cháy 62 máy bay các loại


- ý nghĩa: Đập tan kế hoạch Nava, giáng địn
quyết định vào ý chí xâm lợc của Pháp, xoay
chuyển cục diện chiến tranh tạo điều kiện
thuận lợi cho ta đấu tranh ngoại giao


<b>III. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về chấm</b>
<b>dứt chiến tranh ở Đông Dơng</b>


- Bắt đầu họp: 8 – 5 – 1954


- 21- 7 – 1954: Hiệp định đợc kí
- Nội dung: (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- ý nghÜa lÞch sư cđa cc kháng
chiến? (Hs thảo luận rút ra)


- Nguyờn nhân nào quyết định cho
thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Pháp?( Sự lãnh đao của
Đảng..)


<b>IV. ý nghÜa lÞch sư </b>–<b> Nguyên nhân thắng</b>
<b>lợi cuộc kháng chiến chống Pháp từ 1945</b>


<b> 1954</b>


<b>1. ý nghÜa lÞch sư</b>


- Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lợc của
Pháp, chấm dứt ách thống trị của thực dân
Pháp trong gần 1 thế kỷ Miền Bắc đợc giải
phóng đi lên xây dựng CNXH


- Giáng địn nặng nề vào tham vọng nô dịch
của CNĐQ làm tan rã hệ thống thuộc địa
Pháp


- Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc
<b>2. Nguyên nhân thắng lợi</b>



- S lónh o ca ng
- Nhõn dõn đồn kết…
- Liên minh 3 nớc..


<b>IV. Cđng cè: </b>


1. Gv cho Hs lµm bµi tËp 1 SGK
2. Bµi tËp 2,3 về nhà làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ngày soạn:
Ngày Kiểm tra:


<b>Tit 38 Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<i>1. Về kiến thức: Củng cố lại toàn bộ kiến thức về lich sử VN từ sau chiến tranh thế </i>
giới thứ nhất đến năm 1954: Quá trình vận động thành lập Đảng, cách mạng tháng
Tám năm 1945, cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.


<i>2. Về t tởng: Bồi dỡng lòng yêu nớc, tinh thần đấu tranh bất khuất của nhân dân ta, </i>
niềm tự hào dân tộc.


<i>3. Về kĩ năng: phân tích, nhận xét, đánh giá các sự kiện lịch sử.</i>
<b>II. Tiến trình kiểm tra</b>:


<i>1.ổn định tổ chức</i>
<i>2. Chép đề.</i>


<b>I. PhÇn trắc nghiệm khách quan:</b>



<i>Hóy khoanh trũn vo ch cỏi trc câu trả lời mà em cho là đúng:</i>
<b>Câu1: Hội nghị thành lập Đảng diễn ra tại đâu ở Trung quốc:</b>


A. Quảng Châu B. Hơng Cảng C. Thợng Hải D. Ma Cao


<b>Câu2: Sau 30 năm bơn ba tìm đờng cứu nớc, Nguyễn áI Quốc đã trở về nớc để </b>
<b>lãnh đạo cách mạng Việt nam vào thời điểm nào?</b>


A.Khi chiÕn tranh thÕ giíi thø hai bïng nỉ B.Ngày 28/1/1941
C. tháng 5/1941 D. th¸ng 9/1940


<b>Câu3:Cuộc kháng chiến tồn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ nh thế nào?</b>
A. Quân Pháp đợc quân Anh che chở, nổ súng xâm lợc nớc ta.


B. Đợc Mĩ giúp sức, Pháp nổ súng tiến hành xâm lợc nớc ta.


C.Nhng hnh ng phỏ hoi hip nh sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ớc Việt-Pháp
(14/9/1946) của thực dân Pháp.


D.Những hành động ngang ngợc của quân Tởng và bè lũ tay sai.
<b>Câu4:Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ đánh giá Điện biên phủ là;</b>


A.Pháo đài bất khả xâm phạm B. Nơi giao chiến giữa ta và địch
C. Máy xay thịt của Việt minh D. Mồ chôn giặc Phỏp


<b>Câu5: Ngời đẫn đầu đoàn ngoại giao của nớc ta tham gia Hội nghị Giơnevơ là:</b>
A. Phạm văn Đồng B. Võ nguyên Giáp


C. Trờng Chinh D. Hå ChÝ Minh.


<b>II. Phần tự luận(7,5đ)</b>


<b>Câu1:</b> Trình bày ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng?


<b>Câu2:</b> Âm mu cảu Pháp- Mĩ trong kế hoạch Nava. Cuộc tiến công của ta trong Đông
xuân 1953- 1954?


<i>3. Đáp án và thang điểm chấm</i>


Ngày soạn:29/03/2010


Ngy ging:02/04/2010
<b>Chơng VI. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975</b>


<b>Tiết 39 Bài 28: Xây dựng CNXH ở Miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và</b>
<b>chính quyền Sài Gịn ở Miền Nam </b><i><b>(1954 </b></i>–<i><b> 1965)</b></i>


<b>A. Mơc tiªu bµi häc</b>
<i>1. KiÕn thøc:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>2. T tëng: </i>


- Bồi dỡng cho Hs lòng yêu nớc gắn với CNXH, tình cảm ruột thịt Bắc – Nam,
lịng tin vào sự lãnh đạo của Đảng và tiền đồ của cách mạng


<i>3. Kỹ năng: - Rèn luyện cho Hs kỹ năng phân tích, nhận định, đánh giá tình hình đất</i>
nớc, kỹ năng sử dụng bản đồ chiến sự


<b>B. Thiết bị</b>:


- Sơ đồ SGK


- Bản đồ treo tờng: Phong trào đồng khởi 1960
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<i>I. ổn định lớp</i>


<i>II. Bµi míi: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bài: Mục II</i>
GV nêu lại một số thắng lợi chÝnh


của cuộc kháng chiến chống Pháp,
sau đó vào


bài-- Tình hình nổi bật của nớc ta sau
hiệp định Giơnevơ?


- Hs th¶o luËn


- Gv nói rõ thêm về tình hình đất nớc
ta tạm thời bị chia cắt làm 2 miền
- Do đâu nớc ta tạm thời bị chia cắt
làm 2 miền :Nam – Bắc sau hiệp
định Giơnevơ về Đông Dơng? (Do
âm mu và hành động phá hoại hiệp
định Giơnevơ 1954 về VN của Pháp
và Mĩ)


- Cho Hs quan sát H57 để Hs rõ hơn
- Em hiểu thế nào là cải cách ruộng
đất? (Lấy ruộng đất từ địa chủ cho


nhân dân)


- Kết quả của đợt cải cách?


 Gv cho Hs quan sát H58 đọc 2 câu
thơ “Dân có ruộng …làng quê”


- ý nghĩa của công cuộc cải cách
ruộng đất?


- Gv nãi thªm vỊ mét số sai lầm của
cải cách


- Tuy nhiờn thng li vn là cơ bản
- Gọi 1 Hs đọc


- Chñ tr¬ng cđa ta trong việc khôi
phục và bớc đầu phát triển kinh tế và
văn hóa? (Phát triển các ngµnh kinh
tÕ quèc doanh còn các thành phần
kinh tế cá thể ta hạn chế)


- Những thµnh tùu chÝnh cđa c«ng
cc kh«i phơc kinh tÕ? (Hs th¶o
ln nhãm, tỉ)


<b>I. Tình hình nớc ta sau hiệp định Giơnevơ</b>
<b>về Đông Dơng</b>


- Ta thực hiện nghiêm túc hiệp định Giơnevơ.


16-5-1955: Miền Bắc hồn tồn giải phóng
- Miền Nam Pháp rút, Mĩ nhảy vào dựng lên
chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm


Thuộc địa kiểu mới. Căn cứ quân sự ở
Đông Dơng và Đông Nam ỏ


Đất nớc tạm thời bị chia cắt làm 2 miỊn


<b>II. Miền Bắc hồn tồn cải cách ruộng đất,</b>
<b>khơi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất</b>
<b>(1954 </b>–<b> 1960)</b>


<b>1. Hoàn thành cải cách ruộng đất</b>


- 5 đợt: Từ 1953 – 1956: Tịch thu 81 vạn ha
ruộng đất, 10 vạn trâu bị, 1,8 triệu nơng cụ
từ giai cấp địa chủ chia cho nhân dân


Đánh đổ giai cấp địa chủ phong kiến, giai
cấp nông dân đợc giải phóng, đợc làm chủ
ruộng đất


 Miền Bắc hoàn toàn thay đổi, khối liên
minh đợc củng cố


<b>2. Kh«i phơc kinh tÕ, hµn gắn vết thơng</b>
<b>chiến tranh</b>


+ Nông nghiệp: Khai hoang, khôi phục đê


điều, tăng gia sản xuất, sắm nơng cụ.


+ C«ng nghiƯp: Kh«i phơc và mở rộng hầu
hết các cơ së c«ng nghiƯp quan trọng, xây
dựng nhiều nhà máy mới (97 xí nghiệp)


+ Thủ công nghiệp: Đảm bảo nhiều mặt hàng
thiết yếu, giải quyết công ăn việc làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Em hiểu thế nào là cải tạo XHCN?
(Sắp xếp lại tình hình ruộng đất ta
theo hớng XHCN)


- Mục đích? (Xóa bỏ t hữu TLSX,
xóa bỏ bóc lột sản xuất nh sn
xut tp th)


- Những hạn chế và nguyên nhân hạn
chế?


ngoi thng dn tp trung vo tay nh nớc,
đặt quan hệ mua bán với 27 nớc


+ Giao thông vận tải: Xây dựng 700 km đờng
sắt; hàng nghìn km ng ụtụ


<b>3. Cải tạo quan hệ sản xuất, bớc đầu phát</b>
<b>triển Kinh tế </b><b> Văn hóa (1958-1960)</b>


- Vn ng hp tác hóa nơng nghiệp. Xóa bỏ


chế độ ngời bóc lột ngi


- Phát triển kinh tế - văn hóa Giáo dục:
Xóa mù chữ, hoàn chỉnh hệ thống giáo dục
phổ thông, y tế phát triển tăng 11 lần


<b>IV. Củng cè: </b>


1. Nội dung, kết quả, ý nghĩa công cuộc cải cách ruộng đất?
<b>V. Dặn dò và hớng dẫn học bi nh.</b>


Ngày soạn:25/01/2010


Ngày giảng:27/1/2010


<i><b>Tiết 40</b></i><b> Bài 28: Xây dựng CNXH ở Miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và</b>
<b>chính quyền Sài Gịn Min Nam (1954 </b><b> 1965) </b><i><b>(Tip)</b></i>


<b>A. Mục tiêu bài häc</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


Nắm đợc nội dung chính của phong trào đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm từ
1954-1960 và bớc nhảy vọt của cách mạng Miền Nam đó là phong trào đồng khởi
1960


Nắm đợc cơng cuộc xây dựng CNXH ở Miền Bắc từ 1961 - 1965


<i>2. T tởng: Bồi dỡng cho Hs lòng yêu nớc gắn với CNXH, giáo dục tình cảm ruột thịt</i>
Nam Bắc



<i>3. K năng: Phân tích, tổng hợp, sử dụng bản đồ</i>
<b>B. Thiết bị</b>: Lợc đồ phong trào đồng khởi 1960
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<i>I. ổn định lớp</i>


<i>II. Bài cũ: Nội dung, kết quả, ý nghĩa của công cuộc cải cách ruộng đất?</i>
<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới – Trọng tâm bi: Mc 2</i>


- Gv dẫn dắt Hs nắm hoàn cảnh


- Tại sao từ 1954 – 1958 ta chủ
tr-ơng đấu tranh chính trị với Mĩ –
Diệm? (Phơng pháp đấu tranh cơng
khai, hịa bình mềm dẻo)


- Vì sao từ 1958-1959 hình thức đấu
tranh đã có sự thay đổi? (Địch mở tố
cộng diệt cộng) cả Miền Nam sống
trong cảnh tù đày


- Hình thức đấu tranh? (chính trị kết
hợp vũ trang)


- Gv dïng t liƯu kĨ vỊ téi ¸c Mĩ Diệm
thời kỳ này (Đặc biệt là luật 10 –


<b>1. Đấu tranh chống chế độ Mĩ </b>–<b> Diệm, giữ</b>
<b>gìn và phát triển lực lợng cách mạng (1954</b>



<b> 1959)</b>


- 1954 – 1958: đấu tranh chính trị địi thi
hành hiệp định Giơnevơ, bảo vệ hịa bình, gìn
giữ, xây dựng lực lợng cách mạng


- 1958 – 1959: đấu tranh chống khủng bố
đàn áp, chống chiến dịch Tố cộng diệt cộng.
Đấu tranh chính trị kết hợp vũ trang


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

1959)


- Gv th«ng tin Hội nghị TW lần thứ
15


- Vỡ sao hi ngh quyết định chuyển
hớng sang đấu tranh vũ trang? (chính
sách khủng bố dã man của chính
quyền Mĩ – Diệm. Đảng xác định
con đờng cơ bản của cách mạng
Miền Nam là đồng khởi giành chính
quyền Kết hợp đấu tranh chính trị
lẫn vũ trang)


- Gv trình bày diễn biến qua lợc đồ
- Tại sao đồng khởi lại tạo ra bớc
phát triển nhảy vọt của cách mạng
Miền Nam? (Chấm dứt thời kỳ đấu
tranh một phía mở ra thời kỳ đấu


tranh vũ trang…)


- Gv chèt môc 1 chun mơc 2


Gọi 1 Hs đọc


- Đại hội III của Đảng đợc tổ chức
trong hoàn cảnh nào?


- Hs th¶o luËn


- Nội dung nhiệm vụ hội nghị đề ra
khác với 1954 ở chỗ nào? (Nhiệm vụ
cụ thể hơn, cao hơn…)


- ý nghĩa của đại hội? (SGK)


- 1959: Hội nghị TW lần thứ 15 chuyển hớng
sang đấu tranh vũ trang


- 2-1959: Khởi nghĩa ở Trà Bồng (Quảng
Ngãi) Lan rộng khắp miền Nam thành
phong trào đồng khởi


- 17-1-1960: Nhân dân Bến Tre, Huyện Mỏ
Cày đồng loạt nổi dậy Khắp tỉnh Phá vỡ
từng mảng bộ máy cai trị của địch ở Xã,
thành lập UBND, xây dựng lực lợng vũ trang
nhân dân, tịch thu ruộng đất chia cho dân


nghèo


- Tõ Bến Tre Nam Bộ Tây Nguyên


- 20 – 12 – 1960: Mặt trận dân tộc giải
phóng Miền Nam Việt Nam ra i


<b>IV. Miền Bắc xây dựng bớc đầu cơ sở vật</b>
<b>chất kĩ thuật của CNXH</b>


<b>1. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ 3 (9 </b>
<b>1960)</b>


- 9 1960: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ
3 họp tại Hà Nội


- Nhiệm vụ:


+ Miền Bắc xây dựng CNXH


+ Miền Nam: Đẩy mạnh cách mạng dân tộc
dân chủ nhân dân, thực hiện hòa bình thống
nhất nớc nhà


- Nhiệm vụ chung: Hoµn thµnh cách mạng
dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nớc, thực
hiện hòa bình thống nhất nớc nhà


- Đề ra đờng lối thời kỳ quá độ lên CNXH
(Kế hoạch 5 năm lần I 1961 – 1965)



- BÇu BCH TW: Bác Hồ: Chủ tịch
Đồng chí Lê Duẩn: Tổng bí th


<b>IV. Cđng cè:</b>


1. §ång khëi 1959 – 1960 diƠn ra trong hoàn cảnh nào? ý nghĩa?


- Gi ý: Chin tranh 1 phía của chúng ta nhằm bảo vệ hiệp định Giơ ne vơ đã không
đạt đợc kết quả, kẻ thù đã công khai phá hoại và tàn sát nhân dân một cách dã man
buộc Tw đảng phải chuyển hớng từ đấu tranh chính trị sang đấu tranh vũ tranh-->
Đồng khởi


2. Nội dung chính đại hội Đảng tồn quốc lần thứ 3 năm 1960?
Gv tổng hợp tồn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Ngµy soạn:25/01/2010


Ngày giảng:27/1/2010


<i><b>Tiết 41</b></i> <b>Bài 28</b>: <b>Xây dựng CNXH ở Miền Bắc</b> <i><b>(Tiếp)</b></i>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i>


Hs nm c nhng thnh tu của Miền Bắc trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm
lần thứ nhất (1961 – 1965)


Quân dân Miền Nam đập tan kế hoạch chiến lợc chiến tranh đặc biệt của Mĩ
<i>2. T tởng: Biết ơn và trân trọng những thành quả của cách mạng 2 miền</i>



<i>3. Kỹ năng: Sử dụng bản đồ trình bày chiến dịch lớn</i>
<b>B. Thiết bị:</b>


- Tranh ¶nh


- Lợc đồ Miền Nam
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<i>I. ổn định lớp</i>


<i>II. Bµi cị: </i>


1. Vì sao có đồng khởi 1960?
2. Diễn biến? Kết quả đồng khởi?


<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới – Trọng tâm bài: Mục V</i>
- Gọi 1 Hs đọc


- NhiƯm vơ cđa kÕ ho¹ch 5 năm lần
1?


- Hs thảo luận rút ra


- Ta cú chủ trơng thực hiện kế hoạch
nh thế nào? (Gv phân tích thêm)
- Thành quả? (Xây dựng hàng chục
nhà máy CN, công nghiệp quốc
doanh chiếm 93,1%, trên 90% vào
HTX…, văn hóa, giáo dục, y tế đều
phát triển)



- Những khó khăn và sai lầm của
Miền Bắc trong khi xây dựng
CNXH? (Chủ trơng phát triển công
nghiệp quốc doanh, hạn chế các
thành phần khác, u tiên phát triển
công nghiệp nặng trong khi cha đủ
điều kiện cần thiết, nóng vội…)


- Âm mu của Mĩ trong “chiến tranh
đặc biệt”?


- So sánh với cách thống trị của Pháp
em thấy khác ở chỗ nào? (Pháp thống


<b>IV. 2. Miền Bắc thực hiện kế hoạch 5 năm</b>
<b>(1961 </b><b> 1965)</b>


- Là kế hoạch dài hạn đầu tiên lấy xây dựng
CNXH làm trọng tâm


- Nhiệm vụ: Ra sức phát triển nông nghiệp,
công nghiệp, đẩy mạnh cải tạo XHCN, củng
cố và tăng cờng kinh tế quốc doanh, cải thiện
đời sống vật chất và văn hóa của ngời lao
ng cng c quc phũng


<i>* Chủ trơng:</i>


- Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng lấy


nông nghiệp làm cơ sở


Min Bc c cng c v lớn mạnh, đất
n-ớc, xã hội con ngời đều đổi mới


<b>V. Miền Nam chống chiến lợc chiến tranh</b>
<b>đặc biệt của Mĩ </b>


<i><b>(1961-1965)</b></i>


<b>1. Chiến lợc Chiến tranh đặc biệt Min</b>
<b>Nam</b>


- Mĩ hỗ trợ chính quyền Sài Gònvề cố vấn
trang bÞ vị khÝ, kÜ tht, ph¬ng tiƯn chiÕn
tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

trị áp đặt từ trên xuống, Mĩ đứng sau
Diệm giật dây Tinh vi, xảo quyệt
hơn


- Cho Hs quan s¸t H63 


- Em hiĨu thÕ nµo lµ Trực thăng
vận, Thiết xạ vận? (Dùng trực
thăng, xe tăng tham chiến)


- Trc õm mu địch ta có chủ trơng
nh thế nào? 



- Gv ghi c¸c sù kiƯn vào bảng phụ
cho Hs điền thời gian vào (Phần diễn
biến)


- Gv kiểm tra lại


- Thông tin thêm về 3 sự kiện: 8-5;
16-6; và 1-11-1963


- Kế hoạch Mĩ – Ngụy: Bình định Miền
Nam trong vòng 18 tháng, dồn dân lập ấp
chiến lợc (16.000) cô lập cách mạng Miền
Nam


<b>2. Chống chiến lợc Chiến tranh đặc biệt</b>“ ”
<b>của Mĩ</b>


- Chủ trơng: Kết hợp 3 mũi tấn cơng: Qn
sự, chính trị, binh vận; 3 vùng chiến lợc: Đô
thị, đồng bằng, miền núi; Kết hợp hệ thống
đấu tranh chính trị + Vũ trang. Đánh bại cỏc
cuc cn quột


<i>- Diễn biến: </i>


+ Phong trào phá ấp chiến lợc
+ 2 1 - 1963: Trận ấp Bắc


+ 8-5-1963: Phong trào đấu tranh của tăng
ni…Huế



+ 11-6-1963: Thích Quảng Đức tự thiêu
+ 16-6-1963: Biểu tình lớn ở Sài Gịn
+1-11-1963: Diệm bị đảo chính


+ Mở các chiến dịch lớn trên chiến trờng
 Chiến tranh đặc biệt bị phá sản


<b>IV. Củng cố</b>: Căn cứ vào đâu để nói rằng quân dân Miền Nam đã phá sản “Chiến
tranh đặc biệt”?


<b>Bài tập</b>: Miền Bắc đã chi viện nh thế nào cho tiền tuyến Miền Nam từ
1961 – 1965?


<b>V. Dặn dò và hớng dẫn học bài ở nhà.</b>
Ngày soạn:25/01/2010


Ngày gi¶ng:27/1/2010


<i><b>Tiết 42</b></i><b> Bài 29: Cả nớc trực tiếp chiến đấu</b>
<b> chống Mĩ cứu nớc </b><i><b>(1965 </b></i>–<i><b> 1973)</b></i>


<b>A. Môc tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức:</i>


Hs nhn thc c nhõn dõn ta đã đánh bại chiến lợc “Chiến tranh cục bộ”, “VN
hóa chiến tranh”. Đồng thời nhân dân Miền Bắc đã 2 lần đánh bại cuộc chiến tranh
phá hoại bằng không quân, hải quân của Mĩ. Mối quan hệ giữa Miền Bắc và Miền
Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nc



<i>2. Về t tởng: </i>


Bồi dỡng lòng yêu nớc gắn liền CNXH, tình cảm ruột thịt Nam Bắc, tình đoàn
kết Việt Lào Cămpuchia. Niềm tin vào Đảng cách mạng


<i>3. K nng: Phõn tớch, ỏnh giỏ õm mu địch, kỹ năng sử dụng bản đồ lớn</i>
<b>B. Thiết bị:</b>


- Bản đồ treo tờng: Tổng tiến công Mậu Thân 1968
- Tranh ảnh liên quan đến bài học


<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<i>I. ổn định lớp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

1. Âm mu của Mĩ trong “Chiến tranh đặc biệt”?


2. Những sự kiện nổi bật trong “Chiến tranh đặc biệt”?
<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới – Trọng tâm bài: Mục 2,3</i>
- Gv thơng tin bối cảnh


- ¢m mu cña MÜ trong “chiÕn lỵc
chiÕn tranh cơc bé”?


- Hs thảo luận – Gv giải thích thêm
- Quân đồng minh gồm: Niuzilõn,


úc, Philipin, Thái Lan, Hàn Quốc
- Khó khăn mà cách mạng Miền
Nam gặp phải trong chiến lợc này?
(Mĩ trực tiếp nhảy vào vòng chiến,


nửa triệu quân Mĩ, 7 vạn quân Đức,
Quân Ngụy 1,5 triệu)


- So sỏnh chin lc “CT đặc biệt” với
chiến lợc “CT cục bộ”. Gv phát cho
Hs phiếu học tập câu hỏi trên


- Gv cho Hs trình bày vấn đề trên
Chốt: Đây là chiến lợc vô cùng
nguy hiểm, cách mạng miền nam
đ-ơng đầu với những khó khăn thử
thách


- Gv treo lợc đồ H65


- Mục đích của Mĩ khi tấn cơng Vạn
Tờng? (Quyết tâm tiêu diệt quân chủ
lực của ta, thí nghiệm cuộc hành
quân lớn)


- Gv tờng thuật qua lợc đồ


- Kết quả? ý nghĩa của chiến thắng?
(Sau 1 ngày ta loại khỏi vòng chiến
đấu 900 địch, 13 máy bay, 22 xe
tăng, xe bọc thép mở đầu cao trào
“Tìm Mĩ…”


- V× sao ta giành thắng lợi trong 2
mùa khô?



- Hs quan sát thêm H66 – 67 để trình
bày


- Gv dÉn d¾t


- Vì sao ta quyết định mở cuộc tổng
tiến công Mậu Thân 1968? (Ta càng
lớn mạnh, địch đang lúng túng sau 2
mùa khô)


- Môc tiªu?


- Gv trình bày diễn biến qua bản đồ
- Kết quả? ý nghĩa? Hs trả lời SGK
- Gv chỉ rõ một số thiếu sót của ta…


<b>I. Chiến đấu chống chiến lợc chiến tranh</b>“
<b>cục bộ của Mĩ</b>”


<b>1. ChiÕn lỵc CT cơc bé cđa MÜ ë MiỊn</b>“ ”
<b>Nam</b>


- Âm mu: Mĩ dùng lực lợng quân đội Mĩ,
quân đồng minh, quân Sài Gịn, vũ khí hiện
đại, tối tân mở các cuộc càn quét lớn nhằm
“Tìm diệt, bình định” vào đất thánh việt cộng


<b>2. Chiến đấu chống chiến lợc CT cục bộ</b>“ ”
<b>của Mĩ</b>



- 18-8-1965: Mĩ chủ động tấn công Vạn
T-ờng Ta đánh bại


- Mùa khô 1965 – 1966: Mĩ – Ngụy 72 vạn
mở các cuộc hành quân lớn nhỏ ta loại
104.000 địch


- Mùa khô 1966 – 1967: Lực lợng địch tăng
980.000 (Mĩ + Ngụy + Đồng Minh) với 895
cuộc hành quân ta loại 151.000 tên…


- Phong trào đấu tranh của nhân dân trong,
ngoài nớc lờn cao


<b>3. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết MËu</b>
<b>Th©n 1968</b>


- 3031 – 1 – 1968: Tổng tiến cơng và nội
dậy khắp các đô thị Miền Nam


- Mục tiêu: Đánh đập Ngụy, tiêu diệt bộ phận
Mĩ giành chính quyền, buc M m phỏn rỳt
v nc


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

khôngđiều kiện ném bom Miền Bắc Đàm
phán


<b>IV. Củng cố</b>:



HÃy nêu những chiến thắng lớn của ta trong chiến lỵc “chiÕn tranh cơc bé”?


- Gọi một HS trình bày diễn biến cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuõn 1968 qua
lc


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Ngày soạn:25/01/2010


Ngày giảng:27/1/2010
<b>Tiết 43 </b><i><b>Bài 29</b></i><b>: Cả nớc</b><i><b>(Tiếp)</b></i>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức: </i>


- Hc sinh nắm đợc tính chất tàn khốc của cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ.
Âm mu và diễn biến của nó


2. T tởng: -Thấy đợc tinh thần và sức mạnh to lớn của quân và dân ta trong cuc u
tranh chng li chỳng


-Kĩ năng : Phân tÝch tỉng hỵp


3. Thiết bị: Tranh ảnh trong sách giáo khoa: “ Miền Bắc vừa chiến đấu…
- Bản đồ: Miền Bắc vừa chống chiến tranh phá hoại vừa xây dựng CNXH
<b>C. Các bớc lên lớp</b>


<i>I. ổn định lớp</i>


II. Bài cũ: Nêu những thắng lợi to lớn của quân và dân ta trong việc đánh bại chiến
tranh cục bộ của đế quốc Mĩ?



III. Bài mới: - GV giới thiệu bài mới trọng tâm bài
- Gọi 1 Hs đọc


- Âm mu địch trong việc mở rộng bắn
phá nớc ta?


- GV phân tích sự kiện vịnh Bắc Bộ,
nhấn mạnh đó chỉ là cái cớ


- Tính chất tàn bạo và thâm độc của
địch thể hiện ở điểm nào? (Bắn phá vào
chợ , bệnh viện trờng học)


- Nói chiến tranh phá hoại là một bộ
phận của chiến tranh cục bộ có đúng
khơng ? Vì sao?(Lấy cớ trả đũa qn
giải phóng đánh trại lính Mĩ ở Plây cu)
GV cho HS nghiên cứu SGK


- Để hạn chế chiến tranh phá hoại tàn
phá nặng nề, chúng ta đã có chủ trơng
nh thế nào?


- H69 trong SGK nói lên điều gì?


- a tranh “Miền Bắc vừa chiến đấu
vừa xây dựng …” ra


- Qua kênh hình và kênh chữ em thấy
tinh thần của quân dân Miền Bắc nh thế


nào?


- HS thảo luận rút ra


- Những thành tựu cụ thể? GV chuẩn bị
ở b¶ng phơ


GV có thể liên hệ với thực tế địa
ph-ơng


- Hậu phơng đã chi viện nh thế nào và
bằng cách nào cho MN đánh Mĩ?


- HS dựa vào SGK để trả lời


- Gọi 1 HS lên chỉ 2 con đờng chi viện
MN trên lợc đồ


-Cho HS quan sát H10 để rõ thêm về
“đồn tàu khơng s


<b>1. Mĩ vừa tiến hành không quân và hải</b>
<b>quân phá hoại Miền Bắc</b>


- Cuối 1964-1965: MÜ më réng chiến
tranh ra Miền Bắc


- Âm mu : phá hoại tiÒm lùc kinh tế,
quốc phòng, phá hoại công cuộc xây
dựng CNXH ë MiÒn Bắc, ngăn chặn


nguồn chi viƯn tõ bªn ngoµi vµo vµ từ
Bắc vào Nam, uy hiếp tinh thần của nhân
dân ta


-Mục tiêu: quân sự đầu mối giao thông
quan trọng, nhà máy xí nghiƯp, trêng
häc, bƯnh viƯn


2<b>. MiỊn B¾c võa chèng chiến tranh</b>
<b>phá hoại vừa sản xuất</b>


- Chuyn mọi hoạt động sang thời chiến,
qn sự hóa tồn dân, triệt để sơ tán
- Vừa sản xuất vừa chiến đấu vừa xây
dựng


- Xây dựng kinh tế thời chiến ( chú trọng
kinh tế địa phơng , phát triển kinh t
nụng nghip)


* Thành tích:


+ Bắn rơi, phá hủy 3243 máy bay, bắn
cháy, bắn chìm 143 tµu chiÕn


+Thực hiện 3 mục tiêu trong SX(5 tấn
thóc, 2đầu lợn, 1lao động/ha/năm)


+Ph¸t triĨn kinh tế toàn diện: công nông,
giao thông vận tải



<b>3. MiỊn B¾c thùc hiƯn nghÜa vơ hËu</b>
<b>ph¬ng lín</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

-Thông qua những số liệu thành tích
của Miền Bắc ở mục 2-3 ta có thể
khẳng định điều gì?


- Gọi HS đọc


- Âm mu của Mĩ trong chiến dịch này?
- Em có nhận xét gì về âm mu địch khi
tiến hành “Việt Nam hóa chiến tranh”
(Điều chỉnh lại chiến tranh đặc biệt, rút
quân tronh danh dự)


-Theo em khi tiÕn hµnh kiĨu chiÕn
tranh nµy MÜ cã chỉ u nµo?


( Gv phân tích thêm)


- Phong tro Thúc khụng thiu mt cõn,
quõn không thiếu một ngời” vận chuyển
vào nam qua đờng T Sn v ng T Sn
bin


Tăng 10 lần so với thời k× tríc





Chiến tranh phá hoại lần 1 của Mĩ đã bị
thất bại, miền Bắc vẫn lớn mạnh không
ngừng….


III.<b> 1. Chiến lợc Việt Nam hóa chiến</b>
<b>tranh và Đơng Dơng hóa chiến tranh</b>
- Âm mu : Sử dụng quân đội Sài Gòn là
chủ yếu có sự phối hợp về hỏa lực ,
không quân Mĩ do Mĩ chỉ huy về hệ
thống cố vấn Mĩ  Dùng ngời Việt trị
ngời Việt ..


- Mĩ rút dần về nớc- rút quân trong danh
dự


<b>VI. Cđng cè: </b>


1. V× sao MÜ më réng nÐm bom MiỊn B¾c


2. Hãy nêu những dẫn chứng chứng tỏ qn dân miền Bắc đã đập tan chiến tranh phá
hoại của quc M?


- Dặn dò: Học kĩ bài, nghiên cứu bài sau
<b>V. Dặn dò và hớng dẫn học bài ở nhà.</b>


Ngày soạn:25/01/2010


Ngy ging:27/1/2010
<b>Tit 44 </b><i><b>Bài 29</b></i><b>: Cả nớc trực tiếp chiến đấu</b><i><b>……</b><b>(Tiếp)</b></i>



<b>A. Môc tiêu bài học </b>


- HS nm c âm mu địch trong chiến lợc “ Việt Nam Hóa chiến tranh” đồng thời
làm rõ những chủ trơng, kế hoạch của ta trong việc phá tan âm mu địch


- HS có kĩ năng phân tích so sánh ,tổng hợp
B. <b>Thiết bị</b>: - Tài liệu tham khảo


- tranh ảnh giai đoạn này
<b>C. Các bíc lªn líp :</b>


<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bài cũ:</i>


1. Âm mu địch khi đánh phá Miền Bắc?


2. Nhân dân Miền Bắc đã chống trả quyết liệt nh thế nào?
<i>III<b>. Bài mới:</b></i>


- GV giíi thiƯu bµi míi, träng tâm bài : Mục 2-3


- Gi HS c


- Âm mu cña MÜ trong chiÕn dịch


<b>1. Chiến lợc Việt Nam hóa chiến tranh và</b>
<b>Đông Dơng hóa chiến tranh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

này?



- Em cú nhn xét gì về âm mu địch
khi tiến hành “Việt Nam hóa chiến
tranh” (Điều chỉnh lại chiến tranh
đặc biệt, rút quân tronh danh dự)
-Theo em khi tiến hành kiểu chiến
tranh này M cú ch yu no?


( Gv phân tích thêm)


- HS làm việc với sách giáo khoa
- Khó khăn của ta khi chống lại Việt
Nam hóa chiến tranh? Địch mở rộng
chiến tranh toàn diện mở rộng cả
3 nớc Đông Dơng


- Hội nghị cấp cao 3 nớc Đông
D-ơng diễn ra lóc bÊy giê cã ý nghÜa
g×? (thĨ hiƯn tinh thần gắn bó, đoàn
kết tạo thành sức mạnh chống kỴ thï
chung)


- GV dùng bản đồ trình bày diễn
biến


- HS nghiªn cøu SGK 3 phót


- Vì sao bộ chính trị ta quyết định
mở cuộc tấn cơng chiến lợc 1972?
( Căn cứ vào những thắng lợi từ
1969-1971, Mĩ đã cố gắng nhng thất


bại


- GV tờng thuật diễn biến chính của
cuộc tấn công chiến lợc mùa xuân
1972, nhấn mạnh mức độ quyết liệt,
quy mô rộng lớn


- ý nghÜa của những thắng lợi trên?


Mĩ do Mĩ chỉ huy về hƯ thèng cè vÊn MÜ 
Dïng ngê ViƯt trÞ ngêi Việt ..


- Mĩ rút dần về nớc- rút quân trong danh dù


<b>2. Chống chiến lợc Việt Nam hóa chiến</b>
<b>tranh và Đơng Dơng hóa chiến tranh</b>
-6-6-1969: Chính phủ lâm thời Miền Nam
Việt Nam ra đời


-2425-4-1970: Héi nghÞ cÊp cao 3 nớc
Đông DơngĐoàn kết chèng MÜ


- 4-6-1970: Đập tan cuộc hành quân xâm lợc
Căm pu chia của 10 vạn quân đội và quân
Sài Gũn( CPC+ Vit)


- 12-2 23-3-1971: Đập tan cuộc hành quân
Lam Sơn 719 (Việt Lào)


- Phong trào đấu tranh của Hs, Sinh viên,


quần chúng, nhân dân chống bình định, phá
ấp chiến lợc


<b>2. Cuéc tÊn công chiến lợc 1972</b>


- u 1972: Ta tn cụng ch khắp Nam Bộ
, tiêu diệt 20 vạn quânđịch giải phóng vùng
đất đai rộng lớn, đơng dân


-Giáng địn nặng nề vào VN hóa chiến tranh
buộc Mĩ buộc phải tuyên bố Mĩ hóa trở lại
xâm lợc, thừa nhận thất bại của “VN hóa
chiến tranh”


<b>IV</b>. <b>Cđng cè</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77></div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Ngµy soạn:25/01/2010


Ngày giảng:27/1/2010


<i><b>Tit 45</b></i><b> Bài 30: Hồn thành giải phóng Miền Nam</b>
<b>thống nhất đất nc </b><i><b>(1973 </b></i><i><b> 1975)</b></i>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức</i>


Cung cấp cho Hs những hiểu biết về nhiệm vụ của cách mạng Miền Bắc và
Miền Nam trong thời kỳ đổi mới sau hiệp định pari nhằm tiến tới giải phóng hoàn
toàn Miền Nam, nguyên nhân thắng lợi ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống
Mĩ cứu nớc



<i>2. VÒ t tëng: </i>


Bồi dỡng cho Hs lòng yêu nớc, tinh thần đoàn kết dân tộc, niềm tin vào sự
lãnh đạo của Đảng


<i>3. Kỹ năng: Phân tích, nhận định, đánh giá</i>
<b>B. Thiết bị:</b>


<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<i>I. ổn định lớp</i>


<i>II. Bài cũ: Nội dung và ý nghĩa của bản hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh ở Việt</i>
Nam?


<i>III. Bµi míi: Gv giới thiệu bài mới Trọng tâm bài: Mục I, II</i>
- Gv dẫn dắt vào bài


- Sau hip định Pari về Miền Nam,
Miền Bắc thực hiện những nhiệm vụ
gì?


- KÕt qu¶, ý nghÜa cđa tõng nhiƯm
vơ?


- Hs th¶o ln nhãm rót ra


- Nh÷ng sè liƯu trªn chøng tỏ điều
gì?



(Gv phân tích thêm)


- Hs lµm viƯc víi SGK: 3 - 5


- Em suy nghĩ gì về thái độ của Mĩ
sau 1973? (Rút quân nhng vẫn còn
viện trợ quân Sài Gòn, âm mu muốn
xâm chiếm miền Nam vẫn cịn)


<b>I. MiỊn B¾c kh¾c phơc hậu quả chiến</b>
<b>tranh, khôi phục và ph¸t triĨn kinh tÕ, ra</b>
<b>søc chi viƯn cho MiỊn Nam</b>


- Sau chiến tranh: Miền Bắc bị tàn phá nặng
nề Khắc phục hậu quả của chiến tranh
+ 6-1973: Hoàn thành tháo gỡ thủy lôi, bom
mìn trên biển


+ 1973-1974: Khôi phục các cơ sở kinh tế,
giao thông, văn hóa, giáo dục, y tÕ


+ kinh tế phát triển: sản xuất công nông
nghiệp vợt 1971, đời sống nhân dân ổn định
Thực hiện nghĩa vụ hậu phơng tiếp tục chi
viện cho Miền Nam 20 vạn bộ đội, hàng chục
vạn tấn vũ khí, đạn dợc…


<b>II. Miền Nam đấu tranh chống địch Bình</b>“
<b>định, lấn chiếm , tạo thế và lực tiến tới giải</b>”
<b>phóng hồn tồn Miền Nam</b>



- 29-3-1973: To¸n lÝnh MÜ ci cïng rót khái
MN nhng MÜ vÉn tiÕp tơc viện trợ cho chính
quyền Sài Gòn


- Chớnh quyền Sài Gòn huy động lực lợng
tiến hành chiến dịch “Tràn ngập lãnh thổ”,
“Bình định, lấn chiếm”


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Em liªn hƯ héi nghÞ TW 21 víi héi
nghÞ TW nào trong kháng chiÕn
chèng MÜ gièng nhau vÒ tÝnh chÊt?
(Héi nghị TW lần thø 15§ång
khëi)


- So sánh lực lợng ta và địch đã thay
đổi nh thế nào? (Ta ngày càng mạnh
địch càng yếu, mất chỗ dựa: Quân Mĩ
+ Đồng minh)


- Chủ trơng kế hoạch giải phóng
Miền Nam có những điểm nào khẳng
định tính đúng đắn và linh hoạt trong
lónh o ca ng?


- Gv phân tích thêm


on Nguyn Vn Thiệu Kiên quyết đánh
trả địch mở rộng vùng giải phóng



- 6-1-1975: Gi¶i phãng PLong


<b>III. Gi¶i phãng hoµn toµn MiỊn Nam,</b>
<b>giµnh toµn vĐn l·nh thỉ</b>


<b>1. Chđ trơng kế hoạch giải phóng hoàn</b>
<b>toàn Miền Nam</b>


- Miền Nam sẽ đợc giải phóng trong 2 năm
1975 -1976, nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối
1975 thì lập tức giải phóng Miền Nam trong
năm 1975


<b>IV. Cđng cè:</b>


1. T×nh h×nh MiỊn Nam sau 1973? KÕ ho¹ch cđa ta?


2. Tính đúng đắn và tính linh hoạt của ta trong kế hoạch giải phóng hồn tồn miền
Nam


- Gợi ý:- Tính đúng đắn: Thấy rõ so sánh lực lợng của ta và địch cuối 1974 đã hồn
tồn thay đổi có lợi cho cách mạng


- Tính linh hoạt: Kế hoạch đa ra giải phóng Miền Nam trong 2 năm 1975- 1976 nhng
khi thời cơ đến có thể giải phóng đầu hoặc cuối năm1975


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Ngày soạn:25/01/2010


Ngày giảng:27/1/2010



<i><b>Tiết 46</b></i><b> Bài 30: Hoàn thành giải phóng</b> <i><b>(Tiếp)</b></i>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<i>1. Kiến thức: </i>


Hs nm c din biến chính của cuộc tiến cơng và nổi dậy mùa xuân 1975,
đặc biệt là chiến dịch Hồ Chí Minh


<i>2. T tëng:</i>


Thấy rõ nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta đứng đầu là Bộ chỉ huy chiến
dịch


<i>3. Kỹ năng: - Dùng bản đồ trình bày chiến dịch lớn</i>
<b>B. Thiết b: </b>


- Tài liệu tham khảo


- Lc : Thng li của tổng tiến công mùa xuân 1975
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<i>I. ổn định lớp</i>
<i>II. Bài cũ: </i>


1. So sánh lực lợng giữa ta và địch ở Miền Nam sau 1973 đã có sự thay đổi nh thế
nào?


2. Chủ trơng kế hoạch giải phóng hồn tồn Miền Nam đợc thể hiện linh hoạt ra sao?
<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới – Trọng tâm bài: Mục III</i>



- Gv dÉn d¾t vµo bµi


- Gv treo lợc đồ chỉ vị trí khu vực Tây
Nguyên


- Vì sao ta chọn Tây Nguyên đánh
trận mở màn? (Địch yếu, sơ hở, xa
trung tâm tạo thế bất ngờ)


- Gv tờng thuật trận đánh qua lợc đồ
- Gv dùng thêm t liệu minh họa


- ý nghĩa của chiến dịch? (Giành thế
chủ động tạo điều kiện thuận lợi cho
các chiến dịch tiếp theo)


- Gv treo lợc đồ lên


- Gv thơng tin: 25-3: Bộ chính trị và
qn ủy TW họp quyết định giải
phóng Đà Nẵng


- Gv tờng thuật qua lợc đồ


- Gv cho Hs râ: Bé t lệnh mặt trận do
Võ Chí Công và Chu Huy Mân chỉ
huy


- Hs c



- Gv tờng thuật qua lợc đồ


- Xe tăng nào húc đổ cánh cửa dinh
độc lập? (390)


- Ph¬ng châm giải phóng Sài Gòn
của ta nh thế nào? (Thần tốc, táo bạo,
bất ngờ)


<b>III. </b>


<b>2. Cuộc tổng tiến công và nỉi dËy mïa</b>
<b>xu©n 1975</b>


<i>a. ChiÕn dịch Tây Nguyên</i>


- 10-3-1975: Chiến dịch mở màn ở Buôn Ma
Thuột 11-3-1975: Thắng lợi


- 14-3-1975: Nguyễn Văn Thiệu ra lệnh rút
khỏi Tây Nguyên về vùng duyên hải MiỊn
Trung  BÞ ta phơc kÝch


- 24-3-1975: Tây Ngun đợc giải phóng
<i>b. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng</i>


- 26-3-1975: Gi¶i phóng Thừa Thiên Huế
- 29-3: Giải phóng Đà Nẵng


<i>c. Chiến dịch Hồ Chí Minh</i>


- 17h<sub>-26-4: Chiến dịch bắt đầu</sub>


- 5 cánh quân của ta vợt tuyến phòng thủ
vòng ngồi tiến vào trung tâm Sài Gịn đánh
chiếm các cơ quan đầu não của chúng


- 11h<sub>30- 30-4-1975: ChiÕn dÞch Hå Chí Minh</sub>
toàn thắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Gv cho Hs rừ: Cuộc tiến cơng cịn
đợc sự nhất tề nổi dậy của nhân dân
Miền Nam


- Hs làm việc với SGK
- ý nghĩa lớn nhất đó là gì?


- Hs th¶o ln – Gv phân tích thêm


- Nguyờn nhõn quyt nh s thng
li ca cuc khỏng chin? (--)


<b>IV. ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi</b>
<b>của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc</b>
<b>1. ý nghĩa lịch sử</b>


- Kết thúc 21 năm chống Mĩ và 30 năm chiến
tranh giải phóng dân téc tõ sau c¸ch mạng
tháng 8


- Hon thnh cuc cách mạng dân tộc dân


chủ thống nhất đất nớc


- Më ra kỷ nguyên mới: Độc lập thống nhất ,
đi lên CNXH


<b>2. Nguyên nhân thắng lợi</b>


(--) S lónh o ti tỡnh sáng suốt của Đảng
- Nhân dân 2 miền…Hậu phơng


- Sù đoàn kết 3 nớc Đông Dơng Nhân dân
thế giới.


<b>IV. Củng cè:</b>


- Gọi một học sinh lên trình bày lại diễn biến chiến dịch Hồ Chí Minh qua lợc đồ
- Học xong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và Mĩ đã để lại cho em những ấn tợng
sâu sắc gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Ngày soạn:25/01/2010


Ngy ging:27/1/2010
<b>Chng VII. Việt Nam từ 1975 đến nay</b>


<b>Tiết 47 Bài 31: Việt Nam năm đầu sau đại thắng mùa xuân 1975</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. KiÕn thøc: </i>


Hs nắm đợc tình hình nớc ta sau 1975. Đồng thời thấy rõ những chủ trơng,


chính sách của Đảng ta nhằm khơi phục và phát triển kinh tế – văn hóa ổn định
chính trị 2 miền đất nớc


<i>2. T tởng: Tạo cho các em niềm tự hào, lòng tin vào Đảng</i>
<i>3. Kỹ năng: Phân tích – Nhận định</i>


<b>B. ThiÕt bÞ: </b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam


- ảnh: Thống nhất đất nớc
<b>C. Các bớc lờn lp:</b>


<i>I. n nh lp</i>


<i>II. Bài cũ: HÃy kể tên những mốc chiến thắng quan trọng trong tổng tiến công và nổi</i>
dậy mùa xuân 1975?


<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới, trọng tâm bài: Mục II, III</i>
Gv dẫn dắt vào bài bằng câu hỏi:


-Sau ngy 30-4- 1975 nớc ta đã hoàn
toàn thống nhất hay cha?( Chỉ mới
thống nhất trên danh nghĩa và về lãnh
thổ chứ cha thống nhất về mặt nhà
n-ớc)


- T×nh h×nh mỗi miền sau 1975?
- Hs trả lời



- HÃy cho biết thuận lợi cơ bản nhất
của nớc ta lóc bÊy giê? (Đất nớc
hoàn toàn giải phóng, nhân dân phấn
khởi tin tởng)


- Khó khăn lớn nhÊt vỊ kinh tÕ lóc
nµy lµ gì? (2 miền kinh tế phát triển
theo 2 chiều hớng khác nhau: Miền
Bắc xây dựng CNXH; Miền Nam xây
dựng TBCN)


Phải thống nhất xây dựng CNXH
- Miền Bắc có chủ trơng gì sau 1975?
- Hs thảo luận rút ra


- Tại sao đã hết đánh đuổi Mĩ- chính
quyền Sài Gịn mà Miền Bắc vẫn tiếp
tục làm nhiệm vụ hậu phơng ln?


- Miền Nam có chủ trơng gì?


<b>I. Tỡnh hình 2 miền Nam Bắc sau đại</b>
<b>thắng mùa xuân 1975</b>


- Miền Bắc bị chiến tranh phá hoại của Mĩ
tàn phá nặng nề. (Mặc dù đã đạt đợc một số
thành tựu to lớn và toàn diện)


- Miền Nam: Hồn tồn giải phóng, chế độ
chính quyền Sài Gịn bị sụp đổ nhng vẫn còn


bao di hại: Nạn mù chữ, tệ nạn xã hội, cớp
bóc, thất nghiệp; kinh tế theo TBCN nhng
phát triển mất cân đối, nông nghiệp lạc hậu
<b>II. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi</b>
<b>phục và phát triển kinh tế văn hóa ở 2</b>
<b>miền t nc</b>


- Miền Bắc: 1975 1976: Hoàn thành khôi
phục kinh tÕ Thu nhiỊu thµnh tùu


- Làm trịn nghĩa vụ căn cứ địa cách mạng
của cả nớc với Lào – Cămpuchia




-- MiỊn Nam:


MiỊn Nam tiÕp qu¶n vïng gi¶i phóng thiết
lập chính quyền cách mạng mới


- Tch thu ruộng đất, tài sản của bọn phản
động, xóa bỏ quan hệ bóc lột, điều chỉnh
ruộng đất, quốc hữu hóa xí nghiệp ngân hàng
- Khơi phục sản xuất nơng nghiệp, thủ công
nghiệp, công nghiệp…


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Em có suy nghĩ gì về chính sách
kinh tế ở MN thời điểm này? (Nhà
n-ớc ta muốn cải tạo kinh tế đất nn-ớc
theo CNXH)



- Gọi 1 Hs đọc


- Vì sao ta cần thống nhất về mặt nhà
nớc? (Đáp ứng nguyện vọng của
nhân dân cần có một chính phủ thống
nhất đại diện cho quyền lực chung
cho nhân dân cả nớc…)


- Gv nêu một số quy định của Nhà
n-ớc


<b>III. Hoàn thành thống nhất đất nớc</b>
- 11-1975: Hội nghị hiệp thơng


- 25-4-1976: Tổng tuyển cử bầu quốc hội
- 24-62-7 – 1976: Quốc hội khóa VI họp
tại Hà Nội Hồn thành thống nhất về mặt
nhà nớc: Quy định quốc kỳ, quốc ca, thủ
đô…


<b>IV. Củng cố:1:</b> Nhiệm vụ 2 miền Nam, Bắc sau 1975?
1. Nhắc lại những quy định của quốc hội khóa VI?
2. ý ngha ca nhng thnh qu trờn?


- Gv tổng hợp toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Ngày soạn:25/01/2010


Ngày giảng:27/1/2010



<i><b>Tiết 48</b></i><b> Bài 32: Xây dựng đất nớc, đấu tranh bảo vệ</b>
<b>tổ quốc </b><i><b>(1976 </b></i>–<i><b> 1985)</b></i>


<b>A. Mơc tiªu bµi häc</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


Hs nắm đợc những thành tựu của cả nớc trong 10 năm đi lên CNXH (1976
1985)


Thấy rõ những nổ lực của Đảng chính phủ trong hai cuộc chiến tranh ở Tây
Nam và biên giới phÝa B¾c


<i>2. T tëng: </i>


Thấy đợc tinh thần của nhân dân ta - Trân trọng những thành quả cách mạng
<i>3. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp nhận định </i>


<b>B. ThiÕt bÞ</b>


<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<i>I. ổn định lớp</i>


<i>II. Bµi cị:</i>


<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới – Trọng tâm bài: Mục I</i>
- Gọi 1 Hs đọc


- Đại hội IV của Đảng đã đa ra chủ
trơng gì?



- Hs th¶o ln rót ra


- Sau 5 năm 76 – 80 chúng ta đã đạt
đợc những thành tựu gì? (Hs trả lời
– Gv chốt ghi bảng)


- Những tồn tại của nớc ta thời gian
này? (Kinh tế vẫn mất cân đối, sản
xuất phát triển chậm, năng suất
thấp, đời sống nhân dân khó khn)
- Gi Hs c phn u


- Đờng lối xây dựng XHCN của Đại
hội V có gì khác trớc?


- Thnh tu xây dựng CNXH?
- Gọi Hs đọc phần in nhỏ


<b>I. ViÖt Nam trong 10 năm đi lên CNXH</b>
<b>(1976 - 1985)</b>


<b>1. Thùc hiƯn kÕ ho¹ch nhà nớc 5 năm</b>
<b>(1976 </b>–<b> 1980)</b>


- 12-1976: Đại hội IV đã đề ra đờng lối xây
dựng CNXH trong phạm vi cả nớc đề ra k
hoch 5 nm (1976-1980)


<i>- Thành tựu: </i>



+ Khôi phục cơ sở kỹ thuật, giao thông vận
tải


+ Cải tạo XHCN


+ Xóa bỏ tệ nạn xà hội, xây dựng nền văn
hóa cách mạng


+ Đẩy mạnh giáo dục


<b>2. Thực hiện kế hoạch nhà nớc 5 năm</b>
<b>(1981-1985)</b>


- Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ V họp tại
Hà Nội 3-1982:


+ Tiếp tục đờng lối xây dựng CNXH có sửa
đổi, bổ sung, xác định thời kỳ q độ


+ §Ị ra kế hoạch 5 năm (1981-1985)
- Thành tựu:


+ Sản xuất nông nghiệp tăng 4,9%; sản xuất
lơng thực tăng 13,4 triệu tÊn17 triƯu tÊn;
s¶n xt công nghiệp tăng 9,6%; thu nhập
quốc dân tăng 6,4%


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Gv dùng bản đồ để trình bày
- Gv cho Hs rõ về tập đồn Pơn Pốt



- Gv dùng bản đồ để trình bày


- Gv nãi râ thêm mối quan hệ giữa
VN và Trung Quốc sau 1979 - Đặc
biệt là những năm gần đây


+ Hot ng KHKT đợc triển khai, thúc đẩy
sản xuất phát triển


<b>II. §Êu tranh b¶o vƯ tæ quèc </b>


<i><b>(1975 </b></i>–<i><b> 1979)</b></i>


1. Đấu tranh bảo vệ biên giới Tây Nam


- 22-12-1978: Tập đoàn Pôn Pốt tấn công
biên giới T©y Nam níc ta


 Ta phản cơng tự vệ đẩy lùi qn địch lập
lại hịa bình ở biên giới Tây Nam


<b>2. Đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc</b>
- Từ 1978: Trung Quốc có những hành động
làm tổn hại n quan h 2 nc


- 17-2-1979: 32 s đoàn cđa Trung Qc trµn
sang níc ta


Qn dân ta đứng lên chiến đấu buộc TQ


rút quân(18-3-1979)


<b>IV. Củng cố</b>: Sau 10 năm xây dựng đi lên CNXH (1976 – 1986) nhân dân ta đã đạt
đợc những thành tựu gì?


- GV tỉng hợp toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Ngày soạn:25/01/2010


Ngày giảng:27/1/2010


<i><b>Tiết 49</b></i><b> Bài 33: Việt Nam trên đờng đổi mới </b>
<b> đi lên CNXH (Từ 1986 </b>–<b> nay)</b>


<b>A. Mơc tiªu bµi häc</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


Hs thấy rõ sự thay đổi trong đờng lối lãnh đạo của Đảng dẫn đến sự đổi mới
toàn diện


Thấy rõ những thành tựu lớn của đất nớc trong khi thực hiện đờng lối đổi mới
<i>2.T tởng: Giáo dục Hs có lịng tin vào Đảng vào đờng lối xây dựng CNXH</i>


<i>3. Kỹ năng: Phân tích, nhận định</i>
<b>B. Thiết bị:</b>


<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<i>I. ổn định lớp</i>


<i>II. Bµi cũ: HÃy nêu một số thành tựu xây dựng CNXH cđa ta tõ 1976-1986?</i>


<i>III. Bµi míi: Gv giíi thiƯu bµi mới Trọng tâm bài</i>


GV dẫn dắt vào bài


- Vì sao Đảng ta quyết định thực hiện
đờng lối đổi mới đất nớc? (Do yêu
cầu trong nớc và tình hình thế giới
thay đổi, hệ thống CNXH đang bị
khủng hoảng)


- Hs lµm viƯc víi SGK


- - Đảng ta chủ trơng đổi mới đất nớc
nh thế nào? (Đổi mới toàn diện và
đồng bộ, trọng tâm vẫn là đổi mới
kinh tế)


ChuyÓn tõ kinh tÕ bao cÊp sang
kinh tÕ thÞ trêng


- Từ 1986 – 2000 chúng ta đã trải
qua mấy kế hoạch dài hạn? (3 kế
hoạch 5 năm)


- Mơc tiªu cđa từng kế hoạch 5 năm?
- Kết quả? Hs thảo luận rót ra


- Kế hoạch 5 năm 1991-1995: Mục
tiêu cao hơn chỗ nào? Em thấy thành
tựu nào là đáng ghi nhận nhất? (GDP


tăng 8,2%)


- Kế hoạch 5 năm (1996-2000) đạt
đ-ợc những thành tựu nổi bật nào?
- Gv cho Hs nhận xét các kênh hình
trong SGK


<b>I. Đờng lối đổi mới của Đảng</b>


- Công cuộc xây dựng CNXH
(1976 – 1986) thu đợc nhiều thắng lợi nhng
cũng có nhiều sai lầm, yếu kém


- Để đất nớc thoát khỏi khủng hoảngĐại
hội VI của Đảng đề ra đờng lối đổi mới đất
n-ớc (1986)


<b>II. Việt Nam trong 15 năm thực hiện đờng</b>
<b>lối đổi mới</b>


* KÕ ho¹ch 5 năm (1986-1990) thực hiện
nhiệm vụ, mục tiêu của 3 chơng trình kinh tế:
lơng thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hµng
xuÊt khÈu


- Thành tựu: Sản phẩm lơng thực đạt 21,4
triệu tấn, hàng hóa dồi dào, cơ sở sản xuất
gắn chặt với nhu cầu thị trờng


- Kinh tế đối ngoại phát triển nhanh, xuất


khẩu tăng gấp 3 lầnđứng thứ 3 xuất khẩu
gạo


* Kế hoạch 5 năm (1991-1995): Tăng cờng
ổn định chính trị, đa đất nớc thốt khỏi cơn
khủng hoảng c bn


GDP tăng 8,2% hàng năm, vốn đầu t nớc
ngoài vào tăng 50%


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- ý nghĩa của công cuộc đổi mới
trong khi Liên Xô và Đông Âu đã bị
tan rã? 


- Gv cũng nêu cho Hs rõ một số yếu
kém của ta trong công cuộc đổi mới
và xu thế đất nớc…


GDP: 7%, công – nông nghiệp ổn định
phát triển, kinh tế đối ngoại tăng 21%, vốn
đầu t 10 tỉ USD; KH – CN, y tế, giáo dục
thu đợc nhiều thành tựu


Bộ mặt nhà nớc thay đổi, củng cố vững
chắc độc lập dân tộc và chế độ CNXH. Đời
sống nhân dân đợc nâng cao, vị thế của đất
n-ớc càng vững chắc trên trờng quốc tế


- Chứng tỏ năng lực lãnh đạo của Đảng, sự nỗ
lực của nhân dân



<b>IV. Cñng cè</b>


Lập bảng trình bày những thành tựu đã đạt đợc trong các kế hoạch 5 năm?
(1986 – 2000)


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Ngày soạn:25/01/2010


Ngày giảng:27/1/2010


<i><b>Tiết 50</b></i><b> Bài 34: Tổng kết lịch sử việt nam</b>


<b> từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>


<i>1. KiÕn thøc:</i>


Hs hệ thống đợc các kiến thức cơ bản của lịch sử dân tộc từ 1919 – 2000
thông qua các giai đoạn lịch sử dân tộc.


<i>2. T tởng: Giúp Hs hiểu rõ hơn lịch sử dân tộc và yêu quí tự hào đất nớc ta.</i>
<i>3. Kỹ năng: </i>


- Nâng cao nhận thức về giá trị độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội
- Rèn luyện kỹ năng tổng hợp so sánh


<b>B. Thiết bị</b>: Bảng phụ
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<i>I. ổn định lớp</i>



<i>II. Bµi cị</i>


<i>III. Bài mới: Gv giới thiệu bài mới</i>
- Gv chia cả lớp làm 5 tổ, mỗi tổ thảo
luận một phần sau đó cử đại din lờn
trỡnh by:


- Yêu cầu: Nêu nội dung cơ bản nhất
của từng giai đoạn


- Giai đoạn này diễn ra mấy lần diễn
tập (3)


- Sự khác nhau vỊ chđ trơng của
phong trào 30-31 và 36-39?


- Sự kiện nào đợc coi là trọng đại
nhất trong giai đoạn này? (Chiến dịch
Điện Biên Phủ)


- HÃy nêu các giai đoạn phát triển
của cách mạng XHCN ở Miền Bắc?
Nhiệm vụ của từng giai đoạn?


- HÃy nêu các chiến lợc lớn của Miền
Nam chống Mĩ?


<b>1. Giai đoạn 1919 </b><b> 1930</b>


- Cuc khai thỏc, bóc lột thuộc địa lần thứ 2:


Xã hội việt Nam bị phân hóa sâu sắc – giai
cấp t sản, tiểu t sản ra đời, giai cấp công nhân
trởng thành nhanh chóng


- 3-2-1930: Đảng cộng sản VN ra đời là một
sản phẩm tất yếu của phong trào công nhân,
phong trào yêu nớc với chủ nghĩa Mác –
Lênin Chấm dứt khủng hoảng về đờng
lối….


<b>2. Giai ®o¹n 1930 </b>–<b> 1945 </b>


- Cao trào cách mạng 1930 -1931 và đỉnh
cao là Xô viết Nghệ Tĩnh


- Cao trào dân chủ 1936 1939


- Cao trào cách mạng 1939 1945 tiến tới
tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả
nớc 8 1945


<b>3. Giai đoạn 1954 </b><b> 1975</b>


- Công cuộc đấu tranh bảo vệ chính quyền
cách mạng sau 1945


- 9 năm kháng chiến chống Pháp: Chiến dịch
Việt Bắc (1947); Chiến dịch Biên giới (1950);
chiến cuộc đông xuân 1953 – 1954; Chiến
dịch Điện Biên Phủ 1954 Chiến tranh kết


thúc


<b>4. Giai đoạn 1954 </b><b> 1975</b>


- Tình h×nh, nhiƯm vơ cđa cách mạng mỗi
miền:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Trong các đại hội IV,V,VI của
Đảng, đại hội nào có ảnh hởng quyết
định đến tình hình đất nớc ta sau
1975? (Đại hội VI)


- Gọi 1 Hs đọc


- Nguyên nhân nào quyết định cho
những thắng lợi trên? (Đảng lãnh
đạo)


- Phần bài học phơng híng cho Hs
t×m hiĨu qua SGK


<b>5. Giai đoạn 1975 </b><b> nay:</b>


- i hi IV của Đảng quyết định cả nớc đi
lên xây dựng CNXH


- Đại hội VI mở ra giai đoạn đổi mới cho đất
nớc ta


Cả nớc thu đợc nhiều thành tựu về kinh tế,


chính trị, xã hội, qn sự…


<b>II. Nguyªn nhân thắng lợi bài học kinh</b>
<b>nghiệm và phơng hớng đi lên</b>


<b>IV. Củng cố</b>


Gv tổng hợp toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>Họ và tên :...</b></i> Bài kiểm tra<sub> : </sub> <b><sub>HọC Kì ii</sub></b>


<i><b>Lớp : ... Môn lịch sử</b></i> 9 - tiết ppct: 50
<i> ****************</i>


§Ị ra


A. <b> Phần trắc nghiệm:</b>


<i><b>I. Hóy khoanh trũn ch cỏi ng đầu câu trả lời đúng:</b></i>


1. L·nh tô Hå ChÝ Minh mang tên gọi Nguyễn ái Quốc từ khi nào:


A.1919: Dù héi nghÞ VÐc xai B.1925: Thành lập hội Việt Nam cách mạng TN
C.1930: Hội nghị thành lập Đảng; C. 1945: Triệu tập hội nghị quốc dân Tân Trào
2. Cơng lĩnh chính trị của §¶ng céng s¶n ViƯt Nam do ai khëi th¶o:


A. Ngun ¸i Quèc B. TrÇn Phó


C. Trờng Chinh D. Cả ABC đều đúng.
3. Lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện đầu tiên khi nào:



A. Phong trào 1930-1931; B. Phong trào 1936-1939
C. Khởi nghĩa Nam Kì ; D. Cách mạng tháng 8-1945
4.Đờng lối đổi mới của Đảng đợc đề ra đầu tiên vào năm:


A. 1976 B. 1980; C. 1986; D. 1990.
II.Nối cột A với cột B sao cho đúng


<i><b>TT</b></i> <i><b>Cét A</b></i> <i><b>Nối</b></i> <i><b>TT</b></i> <i><b>Cột B</b></i>


<i><b>1.</b></i> 2-9-1945 A Phong trào Đồng Khởi ë BÕn Tre


2. 17-1-1960 B Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra nớc
VNDCCH


3. 18-8-1965 C Hiệp định Pa Ri đợc kí kết
4. 27-1-1973 D Chiến thắng Vạn Tờng
5. 24-3-1975


<b>B. Tù luËn:</b>


1. Từ năm 1965-1968 Miền Bắc đã chi viện những gì và bằng cách nào cho Min
Nam ỏnh M?


2.ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiÕn chèng MÜ cøu níc?
Bµi lµm


...
...
...


...
...
...
...
...




.H ớng dẫn chấm


A, Trắc nghiệm:


I. Khoanh tròn chữ cái...
1. Câu1- A ; C©u3- C
2.C©u2- A ; C©u1- C


II. Nối cột A với cột B sao cho đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

1 2-9-1945 A Phong trào Đồng Khởi ở Bến Tre


2 17-1-1960 B Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra nớc
VNDCCH


3 18-8-1965 C Hiệp định Pa Ri c kớ kt


4 27-1-1973 D Chiến thắng Vạn Tờng


5 24-3-1975
B. Tù luËn:



Câu1: Nêu đợc: Miền Bắc là hậu phơng lớn của miền Nam, tất cả vì miền Nam ruột
thịt(0,5đ)


- Phấn đấu: mỗi ngời làm việc bằng hai, vì tiền tuyến miền Bắc sẵn sàng: “ Thóc
khơng thiếu một cân., quân khô ng thiếu một ngời”(0,5đ)


- Trong 3 năm Miền Bắc đã đa vào3000000 cán bộ, hàng chục vạn tấn vũ khí đạn
d-ợc, quân trang, quân dụng,xăng dầu, lơng thực, thực phẩm, thuốc men và nhiều vật
dụng khác( Tăng gp 10 ln thi kỡ trc)(1,5)


- Cách vận chuyển:+ Đờng trờng Sơn và Đờng trờng Sơn biển(1đ)
Câu 2: ý nghĩa lịch sử:


- Kết thúc 21 năm chống Mĩ và 30 năm giải phóng dân tộc,bảo vệ tổ quốc


- Chm dt ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc ở nớc ta, hoàn thành cách mạng dân
tộc, dân chủ nhân dân trong cả nớc. Đất nớc đợc hoàn toàn thống nhất


- Mở ra kĩ nguyên mới cho lịch sử dân tộc: kĩ nguyên đất nớc độc lập thống nhất , đi
lên chủ nghĩa xã hội


- Tác động mạnh mẽ đến tình hình thế giới, cổ vũ lớn lao phong trào cách mạng thế
giới


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×