Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

giao an lop 5 tuan 4 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.29 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Thứ 2 ngày 10 tháng 9 năm 2012</b>


<b>Tiết7 : TẬP ĐỌC</b>

<b> </b>


<i><b>NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng các tên người, tên địa lý nước ngoài; bước đầu đọc diễn cảm được bài văn


- Hiểu ý chính : Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, thể hiện khát vọng sống, khát vọng hịa bình
của trẻ em . (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: - Bảng phụ hướng dẫn học sinh rèn đoạn văn.
- Trò : SGK


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Lòng dân


- Lần lượt 6 hs đọc vở kịch (phân vai) phần 1 và 2 - Tuấn, Long, My, Trang, Dương
Hiền đọc


- Giáo viên hỏi về nội dung <sub></sub> ý nghĩa vở kịch - HiỊn tr¶ lêi trả lời
<b></b> Giáo viên nhận xét cho điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện đọc <b> Hoạt động lớp, cá nhân</b>


- Luyện đọc


Giáo viên gọi 1 HS đọc bài văn HS đọc


- Bài văn chia làm mấy đoạn?


Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng đoạn -Học sinh chia đoạn (4 đoạn- Lần lượt hs đọc nối tiếp từng đoạn
- Rèn đọc những từ phiên âm, đọc đúng số liệu - Học sinh lần lượt đọc


- Giáo viên giúp học sinh giải nghĩa các từ khó
- GV đọc baøi


- Học sinh đọc thầm phần chú giải
<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài <b> Hoạt động nhóm, cá nhân</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung bài


- Ghi bảng các từ khó- Giải nghĩa từ bom nguyên tử


+ Xa-da-cơ bị nhiễm phĩng xạ nguyên tử khi nào? <b>HS tr</b>ả lời
+ Cơ bé hi vọng kéo dài cuộc sống bằng cách nào?


+ Biết chuyện trẻ em tồn nước Nhật làm gì?
+ Xa-da-cô chết vào lúc nào?


+ Xúc động trước cái chết của bạn T/P Hi-rơ-si-ma đã làm gì?



<b></b> Giáo viên chốt


<b>* Hoạt động 3:</b> Rèn luyện học sinh đọc diễn cảm <b> Hoạt động lớp, cá nhân</b>
- Giáo viên hướng dẫn học đọc diễn cảm bài văn - Học sinh nêu cách ngắt, nhấn


giọng.


- Giáo viên đọc diễn cảm - HS đọc theo nhóm 2


- Giáo viên cho học sinh thi đọc diễn cảm bài văn - Thi đua đọc diễn cảm


<b></b><sub> Giáo viên nhận xét - Tuyên dương </sub> <sub>- Học sinh nhận xét</sub>


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố dặn dò:


- Rèn đọc giọng tự nhiên theo văn bản kịch.
- Chuẩn bị :"Bài ca về trái đất"


- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


<b>---Tiết 16 : TOÁN</b>

<b> </b>

<b> </b>



<i><b>ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TỐN </b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết một dạng toán quan hệ ti lệ ( đại lượng này gấy lên bao nhiêu lần thì đại lượng tương
ứng cũng gấp lên bấy nhiêu lần).



- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị”
hoặc “ Tìm tỉ số”.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Phấn màu - bảng phụ
- Trò: Vở bài tập - SGK - vở nháp
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Ôn tập giải toán


- Kiểm tra lý thuyết cách giải 2 dạng tốn điển hình tổng - tỉ


và hiệu - tỉ. - H»ng , Na trả lời.


- Học sinh sửa bài 3/18 (SGK) - Long


<b></b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Giới thiệu ví dụ <b> Hoạt động cá nhân</b>


<b>VD: </b> - Học sinh đọc đề



- Phân tích đề - Lập bảng (SGK)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét chốt lại dạng toán.


- Học sinh làm bài


- Lần lượt học sinh điền vào bảng


<b></b> Yêu cầu học sinh nêu nhận xét về mối quan hệ giữa thời


gian và quãng đường


<b>Lưu ý</b> : Chỉ nêu nhận xét như trên, chưa đưa ra khái niệm ,
thuật ngữ “ tỉ lệ thuận”


- Lớp nhận xét


- thời gian gấp bao nhiêu lần thì quãng
đường gấp lên bấy nhiêu lần.


<b>Bài toán: </b>


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề


- Giáo viên yêu cầu HS phân tích đề


Trong 1 giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? Trong 4 giờ
ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?


- Phân tích và tóm tắt



- Học sinh tìm dạng tốn - Nêu dạng toán


- Giáo viên yêu cầu HS nêu phương pháp giải.


<b>Lưu ý</b> : HS chỉ giải 1 trong 2 cách - Nêu phương pháp giải: “Rút về 1 đơnvị”


<b></b> Giáo viên nhận xét


GV có thể gợi ý để dẫn ra cách 2 “tìm tỉ số”, theo các bước
như SGK


<b>* Hoạt động 2: </b>Luyện tập <b> Hoạt động lớp, cá nhân</b>


<b>Bài 1: </b>


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề. - Học sinh đọc đề


- Giáo viên yêu cầu HS phân tích đề và tóm tắt. - Phân tích và tóm tắt
- Nêu dạng tốn


- Nêu phương pháp giải: “Dùng ti số”


<b></b> Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài


<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố
- Nhắc lại kiến thức vừa ôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Ôn lại các kiến thức vừa học , Chuẩn bị: “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học



<b> </b>

<b>---Tiết 7 : KHOA HỌC</b>

<b> </b>


<i><b>TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIA</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ tuổi vị thành niên đến tuổi già.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Tranh vẽ trong SGK trang 16 , 17
- Trò : SGK


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì


<b></b> Nêu đặc điểm nổi bật ở giai đoạn dưới 3 tuổi và từ


3 tuổi đến 6 tuổi?


Long


<b></b> Nêu đặc điểm nổi bật ở giai đoạn từ 6 tuổi đến 10


tuổi và giai đoạn tuổi dậy thì?



My


- Cho học sinh nhận xét + Giáo viên cho điểm
- Nhận xét bài cũ


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Từ tuổi vị thành niên đến tuổi
già


- Học sinh lắng nghe
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


* <b>Hoạt động 1:</b> Làm việc với SGK <b>- Hoạt động nhóm, cả lớp</b>


Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại


+ Bước 1: Giao nhiệm vụ và hướng dẫn - Học sinh đọc các thông tin và trả lời câu
hỏi trong SGK trang 16 , 17 theo nhóm


+ Bước 2: Làm việc theo nhóm - Làm việc theo hướng dẫn của giáo viên,
cử thư ký ghi biên bản thảo luận như
hướng dẫn trên


+ Bước 3: Làm việc cả lớp


- Yêu cầu các nhóm treo sản phẩm của mình trên
bảng và cử đại diện lên trình bày. Mỗi nhóm chỉ trình
bày 1 giai đoạn và các nhóm khác bổ sung (nếu cần
thiết)


<b></b> Giáo viên chốt lại nội dung làm việc của học sinh



HS trả lời


* <b>Hoạt động 2:</b> Trò chơi “Ai? Họ đang ở giai đoạn


nào của cuộc đời”? <b>- Hoạt động nhóm, lớp</b>


Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, giảng giải.
+ Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn


- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi nhóm từ 3


đến 4 hình. - Hs xác định xem những người trong ảnhđang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời và
nêu đặc điểm của giai đoạn đó.


+ Bước 2: Làm việc theo nhóm - Hs làm việc theo nhóm như hướng dẫn.


+ Bước 3: Làm việc cả lớp - Các nhóm cử người lần lượt lên trình bày.
- Các nhóm khác có thể hỏi và nêu ý kiến
khác về phần trình bày của nhóm bạn.


- Giáo viên yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi
trong SGK.


+ Bạn đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời? - Giai đoạn đầu của tuổi vị thành niên (tuổi
dậy thì).


+ Biết được chúng ta đang ở giai đoạn nào của cuộc
đời có lợi gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

sẵn sàng đón nhận, tránh được sai lầm có
thể xảy ra.


<b></b> Giáo viên chốt lại nội dung thảo luận của cả lớp.


* <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố


- Giới thiệu với các bạn về những thành viên trong
gia đình bạn và cho biết từng thành viên đang ở vào
giai đoạn nào của cuộc đời?


- Hs trả lời, chỉ định bất kì 1 bạn tiếp theo.


<b></b> GV nhận xét, tuyên dương.


<b>dặn dò: </b>
- Xem lại bài


- Chuẩn bị: “Vệ sinh tuổi dậy thì”
- Nhận xét tiết học


<b>Tiết 4 : KỂ CHUYỆN</b>



<i><b>TIẾNG VĨ CẦM Ở MĨ LAI </b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Dựa vào lời kể của giáo viên , hình ảnh minh họa và lời thuyết minh , kể lại được câu chuyện
đúng ý , ngắn gọn, rõ các chi tiết trong truyện.


- Hiểu được ý nghĩa: Ca ngợi người Mỹ có lương tâm dũng cảm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác của


quân đội Mỹ trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Các hình ảnh minh họa bằng phim trong.
- Trò : SGK


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Kể lại câu chuyện mà em đã được chứng
kiến, hoặc đã tham gia.


Long, My
<b></b> Giáo viên nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1:</b>


- Giáo viên kể chuyện 1 lần - Học sinh lắng nghe và quan sát tranh.
- Viết lên bảng tên các nhân vật :


- Giáo viên kể lần 2 - Minh họa và giới thiệu tranh
và giải nghĩa từ.


<b>* Hoạt động 2: </b> Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - 1 học sinh đọc u cầu


- Từng nhóm tiếp nhau trình bày lời thuyết minh


cho mỗi hình.


- Kể chuyện theo nhóm
- Kể chuyện trước lớp


- Từng nhóm tiếp nhau trình bày lời thuyết
minh cho mỗi hình.


- Kể chuyện theo nhóm
- Kể chuyện trước lớp
- Cả lớp nhận xét
<b>* Hoạt động 3:</b> Trao đổi về ý nghĩa của câu


chuyện.


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - Các nhóm bàn bạc, thảo luận nêu ý nghĩa
của câu chuyện.


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố


- Tổ chức thi đua - Các tổ thi đua tìm bài thơ, bài hát hay
truyện đọc nói về ước vọng hịa bình.


<b> Dặn dò: </b>


- Về nhà tập kể lại chuyện


- Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã đọc.



BDTV:

<b>Luyện tập về từ đồng nghĩa</b>


I - Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Luyện tập ,sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn .đoạn văn.
II – Hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1 .Bµi cị :


Thế nào là từ đồng nghĩa?
2.Bài mới:


Híng dÉn HS lµm bµi


Bài 1:Tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống
trong các từ dới đây:


Bảng …; vải….; gạo…; đũa…; mắt…; ngựa…; chó…
- Gọi HS nhn xột ,cha bi


Bài 2: Căn cứ vào nghĩa của từ ,hÃy phân các từ dới đây thành 4
nhóm tõ cïng nghÜa ,gÇn nghÜa:


Tổ quốc, thơng u, kính u, non sông , đất nớc, htanh bạch, anh
hùng , gan dạ ,yêu thơng , giang sơn, anh dũng, thanh đạm, xứ sở ,
yêu mến dũng cảm, non nớc, quý mến, thanh cao, can đảm, quê
h-ơng,



Gäi HS nhËn xÐt ,chữa bài.GV kết luận.


Bi 3: Da vào bài Sắc màu em yêu em hãy viết một đoạn văn
khoảng 5 câu trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa.


- Gọi HS nhận xét
- Gọi HS đọc bài
Gv nhậnxét chữa lỗi.
3. Củng cố ,dặn dò:
Thế nào là từ ng ngha?


- Nhận xét giờ học
- Dặn dò học sinh


Tun, Long trả lời
1HS đọc yêu cầu
HS làm vào vở
1 HS lên bảng
1 HS đọc yêu cầu
HS làm vào vở
2 HS lên bảng
HS viết bài vào vở
1 HS lên bảng


3 HS đọc bài của mình


bồi dỡng toán: ôn tập và bổ sung về giải toán
I-.


<b> Mục tiêu:</b>



Bit gii bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “ Tìm tỉ
số”.


II- Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của hs</b>


<b>1-</b> Cñng cè kiÕn thøc:


- Nêu cách giải bài tốn tìm hai số khi biết
tổng( hiệu) và tỉ số của hai số đó.


2- Lun tËp:


Bài 1: Một đơn vị chuẩn bị đủ gạo cho 750 người ăn
trong 40 ngày. Nhưng có thêm một số người đến nên chỉ
ăn trong 25 ngày. Hỏi số người đến thờm l bao nhiờu:


GV chữa bài:


<b>Bi 2</b>: Mt cụng trng chuẩn bị gạo cho 60 công nhân
ăn trong 30 ngày. Nhưng số người lại tăng lên 90 người.
Hỏi số gạo chuẩn bị lúc đầu đủ ăn trong bao nhiêu ngày?
(Mức n mi ngi l nh nhau).


- Bài toán cho biết g×? Hái g×?


Muèn biÕt số gạo chuẩn bị lúc đầu đủ ăn trong bao nhiêu



ngày ta lµm thÕ nµo?


<b>Bài 3</b> Một doanh trại có 300 chiến sĩ có đủ lương thực
ăn trong 30 ngày. Được 15 ngày lại có thêm 200 tân
binh mới đến. Hỏi anh quản lí phải chia lương thực như
thế nào để cho mọi người ăn được trong 10 ngày nữa
trong khi chờ đợi bổ sung thêm lương thực.


<b>3-Nhận xét đánh giá chung tiết học</b>
Hớng dẫn bi v nh.


Trinh, Trang


1 HS c bi toỏn


HS giải vào vở, 1 hS lên bảng


1 HS c bi toỏn
HS trả lời


HS giải vào vở, 1 HS lên bảng
1 HS c bi toỏn


HS trả lời


HS giải vào vở, 1 HS lên bảng


Th<i><b></b><b>3 ngy 11 tháng 9 năm 2012 </b></i>

<b>Tiết 7: LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>




<i><b>TỪ TRÁI NGHĨA </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ (BT1); biết tìm từ trái nghĩa cho
trước (BT2;BT3)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Bảng phụ
- Trò : Từ điển
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b></i>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập về từ đồng nghĩa.


- Yêu cầu học sinh sửa bài tập 4 - Na sửa bài 4, lớp làmở vở nháp


<b></b> Giáo viên nhận xét, cho điểm - Lớp nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Nhận xét, hướng dẫn học sinh tìm
hiểu nghĩa của các cặp từ trái nghĩa


<b> Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp</b>
Bài 1:<b></b> Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2



Giáo viên theo dõi và chốt:
+ Chính nghĩa: đúng với đạo lí
+ Phi nghĩa: trái với đạo lí




“Phi nghĩa” và “chính nghĩa” là hai từ có nghĩa trái
ngược nhau <sub></sub> từ trái nghĩa.


- Yêu cầu học sinh đọc phần 1, đọc cả mẫu
- Cả lớp đọc thầm


- HS thảo luận


- Học sinh lần lượt nêu nghĩa


<b></b> Bài 2: - 1học sinh đọc yêu cầu


+ Lưu ý: học sinh có thể dùng từ điển để tìm nghĩa
hai từ: “vinh”, “nhục”


- Học sinh nêu (chết # sống) (vinh # nhục)
- Cả lớp nhận xét


<b></b><sub> Bài 3: </sub> <sub>- 1học sinh đọc yêu cầu </sub>


- Học sinh làm bài theo nhóm 4
- Đại diện nhóm nêu



<b></b> Giáo viên chốt: Từ trái nghĩa đặt cạnh nhau sẽ làm


nổi bật những gì đối lập nhau


- 2 ý tương phản của cặp từ trái nghĩa làm nổi
bật quan niệm sống rất khí khái của con người
VN mang lại tiếng tốt cho dân tộc


* <b>Hoạt động 2:</b> Ghi nhớ <b> Hoạt động nhóm, lớp</b>


Phương pháp: Thảo luận nhóm, giảng giải, đàm thoại
- Giáo viên nêu câu hỏi để rút ra ghi nhớ


+ Thế nào là từ trái nghĩa - Các nhóm thảo luận


+ Tác dụng của từ trái nghĩa - Đại diện nhóm trình bày 2 ý tạo nên ghi nhớ


* <b>Hoạt động 3:</b> Luyện tập <b> Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp</b>


<b></b> Bài 1: - Học sinh đọc đề bài


- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên chốt lại cho điểm


<b></b> Bài 2: - Học sinh đọc đề bài


- Học sinh làm bài theo nhóm đơi
- Học sinh sửa bài



<b></b> Giáo viên chốt lại:


<b></b><sub> Bài 3:</sub> <sub>- 1học sinh đọc yêu cầu đề bài </sub>


- Tổ chức cho học sinh học theo nhóm - Học sinh làm bài theo 4 nhóm
- Học sinh sửa bài


* <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố <b> Hoạt động nhóm, lớp</b>


- Các tổ thi đua tìm cặp từ trái nghĩa
- Nhận xét


<b>dặn dò: </b>


- Về nhà làm bài 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<b>---Tiết 17 : TOÁN</b>

<b> </b>



<i><b>LUYỆN TẬP </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết giải bài toán liên quan đến ti lệ này bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “ Tìm tỉ
số”.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Bảng phụ



- Trò: Sách giáo khoa - Nháp
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b></i>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra cách giải dạng toán tỷ lệ - Anh, H»ng trả lời


- Học sinh sửa bài 3 (SGK) - Phi Long làm ở bảng


- Lần lượt học sinh nêu tóm tắt - Sửa bài - Lớp nhận xét


<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn hs củng cố, rèn kỹ năng giải


các bài toán liên quan đến ti lệ (dạng rút về đơn vị ) <b> Hoạt động cá nhân</b>


<b> Bài 1:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài - Học sinh đọc đề - Nêu tóm tắt - Học sinh
giải


<b></b><sub> Giáo viên chốt lại</sub> <sub>- Học sinh sửa bài </sub><i><sub>"Rút về đơn vị"</sub></i>



<b>Bài 3:</b> <b>Hoạt động nhóm đơi</b>


- Giáo viên u cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên gợi mở để học sinh phân tích đề, tóm tắt,


giải


<b>Bài 4:</b>Gọi HS đọc bài tốn


- Học sinh tóm tắt


- Hs giải bằng cách “ rút về đơn vị “
- Học sinh sửa bài


1 HS đọc


- HS giải vào vở
-1 HS lên bảng


<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố <b> Hoạt động cá nhân</b>


- Học sinh nêu lại 2 dạng toán ti lệ: Rút về đơn vị - Ti số -
<b>dặn dò: </b>


- Làm bài 3ở nhà


- Chuẩn bị: Ôn tập và bổ sung về giải toán
- Nhận xét tiết học


<b> </b>



<b>---Tiết 4 : CHÍNH TẢ</b>

<b>( Nghe – viết )</b>

<b> </b>



<i><b>ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức văn xi.


- Nắm được mơ hình cấu tạo vần và quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng có ia, iê, (BT2,BT3)
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy:Mơ hình cấu tạo tiếng.
- Trò: vở, SGK


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b></i>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giáo viên dán 2 mơ hình tiếng lên bảng: chúng tơi


mong thế giới này mãi mãi hịa bình - Long đọc từng tiếng - Lớp đọc thầm - Học sinh làm nháp


Nói rõ vị trí đặt dấu thanh trong từng tiếng - 2 học sinh làm phiếu và đọc kết quả bài làm,


<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>* Hoạt động 1:</b> HDHS nghe - viết <b> Hoạt động lớp, cá nhân</b>


- Giáo viên đọc tồn bài chính tả trong SGK - Học sinh nghe


- Học sinh đọc thầm bài chính tả
- Giáo viên lưu ý cách viết tên riêng người nước


ngoài và những tiếng, từ mình dễ viết sai - Giáo viên
đọc từ, tiếng khó cho học sinh viết


- Học sinh gạch dưới từ khó
- Học sinh viết bảng


- HS khá giỏi đọc bài - đọc từ khó, từ phiên âm:
Phrăng Đơ-bô-en, Pháp Việt Phan Lăng, dụ dỗ,
tra tấn


- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn
trong câu cho học sinh viết, mỗi câu đọc 2, 3 lượt


- Học sinh viết bài
- Giáo viên nhắc học sinh tư thế ngồi viết


- Giáo viên đọc lại tồn bài chính tả một lựơt – GV
chấm bài


- Học sinh dò lại bài


<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập <b>- Hoạt động cá nhân, lớp</b>



<b>Bài 2: </b>Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm


- Học sinh làm bài - 1 học sinh điền bảng tiếng
nghĩa và chốt.


<b></b> Giáo viên chốt lại - 2 học sinh phân tích và nêu rõ sự giống và


khác nhau


_Học sinh nêu quy tắc đánh dấu thanh áp dụng
mỗi tiếng


_ HS nhận xét


<b>Bài 3:</b> Yêu cầu HS đọc bài 3 - 1 học sinh đọc yêu cầu


- Giáo viên chốt quy tắc :


+ Trong tiếng <i><b>nghĩa</b></i> (khơng có âm cuối) : đặt dấu
thanh ở chữ cái đầu ghi nghun âm đơi


+ Trong tiếng <i><b>chiến</b></i> (có âm cuối) : đặt dấu thanh ở
chữ cái thứ hai ghi nguyên âm đôi


- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài và giải thích quy tắc đánh
dấu thanh ở các từ này



- Học sinh nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh


* <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố <b>- Hoạt động nhóm đơi</b>


- Phát phiếu có ghi các tiếng: đĩa, hồng,xã hội, củng
cố (không ghi dấu)


- Học sinh thảo luận điền dấu thích hợp vào
đúng vị trí


<b></b><sub> GV nhận xét – Tuyên dương</sub>
<b>dặn dò: </b>


- Chuẩn bị : Một chuyên gia máy xúc
- Nhận xét tiết học


BI DNG TON: <b>Ôn tập về giải toán</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Rèn cho HS kĩ năng giải các bài tốn về tìm hai số khi biêt tổng(hiệu) và tỉ số của hai số đó.
- Rèn kĩ năng nhân chia s t nhiờn.


<b>II.Chuẩn bị </b>


-HS mang vở BT toán 5 ( tập 1)


<b>II. hoạt ĐộNG DạY HọC :</b>


<b>Hot ng của GV</b> <b> Hoạt động của hs</b>



<b>2-</b> Cñng cè kiÕn thøc:


- Nêu cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng( hiệu) và tỉ số của
hai số đó.


2- Lun tËp:


<b>Bài tốn 1 </b>: Hiệu của hai số là 85 .Tỷ số của hai số đó là 8


3


. Tỡm hai
s ú?


- GV nhận xét chữa bài


<b>Bi toỏn 2 </b>: Hiện nay mẹ 30 tuổi, con gái 5 tuổi, con trai 3 tuổi. Hỏi


<b>Tuấn, Linh nêu</b>
1 HS đọc bài toán
HS giải vào vở, 1 hS lên
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bao nhiêu năm nữa thì tuổi mẹ gp ri tng s tui ca hai con


- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?


- Muốn biết bao nhiêu năm n÷a ti mĐ gÊp rìi tỉng sè ti cđa
hai con ta làm thế nào?



GV chữa bài:


Tui 2 con hin nay là: 5 + 3 = 8 (tuổi)
Giả sử người cha cũng 30 tuổi như mẹ


-> Hiệu số tuổi của cha, mẹ và tuổi 2 con là: 30 x 2 - 8 = 52 (tuổi)
Hiệu số này khơng đổi vì cha mẹ tăng bao nhiêu thì hai con cũng tăng
bấy nhiêu tuổi.


Khi mẹ gấp rưỡi tuổi hai con thì cả cha lẫn mẹ gấp 1,5 x 2 = 3 (lần)
tuổi 2 con


Ta có sơ đồ sau:
Tuổi cha, mẹ


Tuổi hai con 52


Tuổi hai con là: 52: (3 - 1) = 26 (tuổi)
Số năm sau là: (26 - 8) : 2 = 9 (năm)


§áp số: 9 năm


3<b>. Nhận xét đánh giá chung tiết học</b>
Hớng dn bi v nh.


HS trả lời


HS giải vào vở, 1 HS lên
bảng



<b> </b>


båi dìng tiÕng viƯt : <b>ôn luyện từ và câu</b>


I.Mơc tiªu : Cđng cè vỊ tõ tr¸i nghÜa


Biết sử dụng từ trái nghĩa đểđặt câu
Giáo dục học sinh biết dùng từ chính xác
II. Hoạt động dạy học:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1-Bµi cị: ThÕ nµo lµ từ trái nghĩa?
2- Luyện tập:


Bài 1 : Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau
Hoà bình


Thân ái
Đoàn kết


Giữ gìn


Bài 2 : Đặt câu với từ trái nghĩa vừa tìm đợc


Bài 3: Tìm từ trái nghĩa tả phẩm chất, tả trạng thái
- chữa bài nhận xét



<b>III.</b>củng cố ,dặn dò:


<b>-</b> Thế nào là từ trái nghĩa?
<b>-</b> Từ trái nghĩa có tác dụng gì?
Dặn dò HS


Giang Nam trả lời
HS đọc yêu cầu
HS trả lời


HS làm bài
2 HS đọc câu
HS làm bài và nêu



<i><b>Thứ 4 ngày 12 tháng 9 năm 2012</b></i>



<b>Tit 18 : TON</b>



<i><b>ễN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN</b></i>

<i><b> (TT)</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết một dạng toán quan hệ ti lệ ( đại lượng này gấy lên bao nhiêu lần thì đại lượng tương ứng
lại giảm đi bấy nhiêu lần).


- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc
“ Tìm tỉ số”.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Thầy: Phấn màu, bảng phụ
- Trò: Vở bài tập, SGK, nháp.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b></b> Giáo viên nhận xét cho điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Ôn tập giải toán (tt)
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh tìm hiểu ví dụ dẫn đến
quan hệ ti lệ


- Hoạt động cá nhân


_GV nêu ví dụ (SGK) - Học sinh tìm kết quả điền vào bảng


viết sẵn trên bảng <sub></sub> học sinh nhận xét
mối quan hệ giữa hai đại lượng.


_GV cho HS quan sát bảng rồi nhận xét :


“Số ki-lô-gam gạo ở mỗi bao gấp lên bao nhiêu lần thì số bao
gạo có được lại giảm đi bấy nhiêu lần “



Lưu ý : không đưa ra khái niệm, thuật
ngữ “tỉ lệ nghịch”


* <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh củng cố, rèn kỹ năng
giải các bài toán liên quan đến ti lệ (dạng rút về đơn vị) <sub></sub> học
sinh biết giải các bài tốn có liên quan đến ti lệ


- Hoạt động cá nhân


<b>Bài toán :</b> - Học sinh đọc đề - Tóm tắt


- Giáo viên gợi ý: Học sinh suy nghĩ cá nhân tìm cách giải - Học sinh giải - Phương pháp dùng rút
về đơn vị


_GV phân tích bài tốn để giải theo cách 2 “tìm tỉ số” - Khi làm bài HS có thể giải bài toán
bằng 1 trong 2 cách


<b>* Hoạt động 3:</b> Luyện tập - Hoạt động cá nhân (thi đua tiếp sức 2


dãy)


<b> Bài 1: </b> - Học sinh đọc đề bài


_GV gợi mở tìm ra cách giải bằng cách “rút về đơn vị” - Học sinh ghi kết quả vào bảng dạng
tiếp sức


<b></b> Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố -



- Cho học sinh nhắc lại cách giải dạng toán quan hệ tỷ lệ
<b>Dặn dò: </b>


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: Luyện tập


---

<b>Tiết 8 : TẬP ĐỌC</b>

<b> </b>


<i><b>BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui tươi, tự hào.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Mọi ngừơi hãy sống vì hồ bình, chống chiến tranh, bảo vệ quyền
bình đẳng của các dân tộc . (Trả lời được các câu hỏi trong SGK; học thuộc 1,2 khổ thơ). Học thuộc
ít nhất 1 khổ thơ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Tranh ảnh hình khói nấm. Tranh SGK bảng phụ.
- Trò : SGK


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Những con sếu bằng giấy
- Giáo viên kiểm tra 2 học sinh đọc bài.
- Nêu nội dung bài


- Hằng, Hùng lần lượt đọc bài
- Lan trả lời


<b></b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Luyện đọc


- Rèn phát âm đúng âm tr. - 1 học sinh giỏi đọc


- Rèn phát âm đúng: bom H, bom A - Lần lượt từng em đọc tiếp nối từng khổ
thơ.


- Giáo viên theo dõi và sửa sai - Đọc câu, đoạn có từ, có âm tr


- Giáo viên cho học sinh lên bảng ngắt nhịp. - 1 học sinh lên bảng ngắt nhịp từng câu
thơ.


- 1 học sinh đọc cả bài


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài <b>- Hoạt động nhóm, cá nhân</b>



- Yêu cầu học sinh đọc khổ 1, 2, 3 - Lần lượt học sinh đọc
- Yêu cầu học sinh đọc câu 1: hình ảnh trái đất có gì


đẹp? - Học sinh đọc yêu cầu câu 1 - Học sinh thảo luận nhóm


- Thư kí ghi lại câu trả lời của các bạn và
trình bày.


<b></b> Giáo viên nhận xét - chốt ý. - Các nhóm trình bày kết hợp với tranh.


- Yêu cầu học sinh đọc câu 2: Em hiểu hai câu thơ


cuối khổ thơ? - Học sinh đọc câu 2 - Lần lượt học sinh nêu


<b></b> Giáo viên chốt cả 2 phần.


- Những hình ảnh nào đã mang đến tai họa cho trái


đất? - Học sinh lần lượt trả lời


- Yêu cầu học sinh nêu nghĩa: bom A, bom H, khói
hình nấm.


<b></b> Giáo viên chốt bằng tranh


- Yêu cầu học sinh đọc câu 3: chúng ta phải làm gì để


giữ bình yên cho trái đất? - Học sinh lần lượt trả lời


- Yêu cầu học sinh nêu ý chính - Các nhóm thảo luận



- Đại diện nhóm trình bày


<b>* Hoạt động 3:</b> Đọc diễn cảm <b>- Hoạt động cá nhân, lớp</b>


- Giáo viên đọc diễn cảm - Lần lượt học sinh đọc diễn cảm từng khổ


thơ.


- Học sinh nêu cách đọc
- Giọng đọc - nhấn mạnh từ


- Gạch dưới từ nhấn mạnh
- HS đọc theo nhóm 2


- Học sinh thi đọc diễn cảm
<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố


- Giáo viên cho học sinh hát - Cùng hát: “Trái đất này là của chúng
em”


- Giáo viên cho học sinh thi đọc thuộc lòng 1 khổ thơ. - Thi đua dãy bàn


<b></b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>Dặn dò: </b>


- Rèn đọc đúng nhân vật


- Chuẩn bị: “Một chuyên gia máy xúc”



<b> </b>


<b>---Tiết 8 : </b>

<i><b>KHOA HỌC</b></i>

<b> </b>



<i><b>VỆ SINH TUỔI DẬY THÌ </b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh, bảo vệ sức khỏe ở tuổi dậy thì.
- Thực hiện vệ sinh cá nhân ở tuổi dậy thì.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Các hình ảnh trong SGK trang 18 , 19
- Trò: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già.
- Giáo viên để các hình nam, nữ ở các lứa tuổi từ
tuổi vị thành niên đến tuổi già, làm các nghề khác
nhau trong xã hội lên bàn, yêu cầu học sinh chọn và
nêu đặc điểm nổi bật của giai đoạn lứa tuổi đó.


- Anh nêu đặc điểm nổi bật của lứa tuổi ứng
với hình đã chọn.


- Học sinh gọi nối tiếp các bạn khác chọn
hình và nêu đặc điểm nổi bật ở giai đoạn đó.



<b></b> Giáo viên cho điểm, nhận xét bài cũ. - Học sinh nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Vệ sinh tuổi dậy thì”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Làm việc với phiếu học tập. <b>- Hoạt động nhóm đơi, lớp</b>
<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại, thảo luận, giảng giải


<b>+ Bước 1: </b>
-GV nêu vấn đề :


+Mồ hơi có thể gây ra mùi gì ?


+Nếu đọng lại lâu trên cơ thể,đặc biệt là ở các chỗ
kín sẽ gây ra điều gì ? …


+ Vậy ở lứa tuổi này, chúng ta nên làm gì để giữ
cho cơ thể ln sạch sẽ, thơm tho và tránh bị mụn
“trứng cá” ?


<b>+ Bước 2:</b>


-GV yêu cầu mỗi HS nêu ra một ý kiến ngắn gọn để
trình bày câu hỏi nêu trên


- Học sinh trình bày ý kiến
-GV ghi nhanh các ý kiến lên bảng



+ Nêu tác dụng của từng việc làm đã kể trên _ Rửa mặt bằng nước sạch, tắm rửa, gội
đầu, thay đổi quần áo thường xuyên , …
_ GV chốt ý (SGV- Tr 41)


<b>* Hoạt động 2:</b> (làm việc với phiếu học tập ) <b>- Hoạt động nhóm , lớp</b>
<b>+ Bước 1:</b>


-GV chia lớp thành 2 nhóm nam và nữ và phát


phiếu học tập -Nam nhận phiếu “Vệ sinh cơ quan sinh dụcnam “


- Nữ nhận phiếu “Vệ sinh cơ quan sinh dục
nữ


<b>+ Bước 2:</b> Chữa bài tập theo từng nhóm nam, nhóm
nữ riêng


-Phiếu 1 :1- b ; 2 – a, b. d ; 3 – b,d
-Phiếu 2 : 1 – b, c ; 2 – a, b, d ;
3 – a ; 4 - a


-HS đọc lại đoạn đầu trong mục <i>Bạn cần</i>
<i>biết </i>Tr 19 / SGK


<b>* Hoạt động 3:</b>Quan sát tranh và thảo luận <b>- Hoạt động nhóm , lớp</b>
<b>+ Bước 1 </b>: (làm việc theo nhóm)


_GV yêu cầu các nhóm quan sát H 4, 5 , 6 , 7 Tr 19
SGK và trả lời câu hỏi



+Chỉ và nói nội dung từng hình


+Chúng ta nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo
vệ sức khỏe về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì ?
<b>+ Bước 2: </b>( làm việc theo nhóm)


_GV khuyến khích HS đưa thêm ví dụ về những
việc nên làm và không nên làm để bảo vệ sức khoẻ


_Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận


 Giáo viên chốt: Ở tuổi dậy thì, chúng ta cần ăn


uống đủ chất, tăng cường luyện tập TDTT, vui chơi
giải trí lành mạnh; tuyệt đối khơng sử dụng các chất
gây nghiện như thuốc lá, rượu…; không xem phim
ảnh hoặc sách báo không lành mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Thực hiện những việc nên làm của bài học


- Chuẩn bị: Thực hành “Nói khơng ! Đối với các
chất gây nghiện “


- Nhận xét tiết học


<b>Tiết 8 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>

<b> </b>

<b> </b>



<i><b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA </b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT1,BT2 ( 3 trong số 4 câu ), BT3.


- Biết tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của BT4 ( chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý:
a,b,c,d) , đặt được câu để phân biệt 1 cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT4 (BT5).


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Phiếu
- Trò : SGK
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> “Từ trái nghĩa”


- Giáo viên cho học sinh sửa bài tập. - Long sửa bài 3


+ Thế nào là từ trái nghĩa? - Anh trả lời


+ Nêu tác dụng của từ trái nghĩa dùng trong câu? - Nhận xét


<b></b> Giáo viên nhận xét và cho điểm
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh tìm các cặp từ


trái nghĩa trong ngữ cảnh.


<b>- Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp</b>
<b>Bài 1: </b>


- Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Cả lớp đọc thầm


- Giáo viên phát phiếu cho học sinh và lưu ý câu có
2 cặp từ trái nghĩa: dùng 1 gạch và 2 gạch.


- Học sinh làm bài cá nhân, các em gạch dưới
các từ trái nghĩa có trong bài.


- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét


<b>Bài 2: </b>


- 2 học sinh đọc yêu cầu bài
- Cả lớp đọc thầm


- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét


<b>Bài 3:</b>



- Giải nghĩa nhanh các thành ngữ, tục ngữ. - Học sinh đọc yêu cầu bài 3
- Cả lớp đọc thầm


- Học sinh thảo luận nhóm đơi
- Học sinh sửa bài dạng tiếp sức


<b></b> Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh biết tìm một
số từ trái nghĩa theo yêu cầu và đặt câu với các từ
vừa tìm được.


<b>- Hoạt động nhóm, lớp</b>


<b>Bài 4: </b>


- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu bài 4
- Cả lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

lại cho thư kí tổng hợp - Đại diện nhóm trình
bày.


- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên chốt lại từng câu. - Cả lớp nhận xét (đúng, nhiều cặp từ)
<b></b> Bài 5:


- Lưu ý hình thức, nội dung của câu cần đặt. - 1, 2 học sinh đọc đề bài 5
- Học sinh làm bài



- Học sinh sửa bài lần lượt từng em đọc nối
tiếp nhau từng câu vừa đặt.


<b></b> Giáo viên chốt lại. - Cả lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố <b>- Hoạt động nhóm, lớp</b>


- Giáo viên phát phiếu gồm 20 từ. Yêu cầu xếp
thành các nhóm từ trái nghĩa.


- Nhận xét tiết học


- Thảo luận và xếp vào bảng từ
- Trình bày, nhận xét


- Hoàn thành tiếp bài 5


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Hịa bình”


<b> BỒI DệễếNG TIẾNG VIỆT : Luyện tập về từ đồng nghĩa</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Giúp HS tìm đợc nhiều từ đồng nghĩa với những từ cho sẵn
- Vận dụng đặt câu và viết văn theo chủ đề cho sn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>III. Lên lớp</b>:



<b>HOT NG CA GIO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Bài 1: Viết tiếp từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dới đây
a. cho, tặng, ...


b. to, lín,...
c. nh×n, xem,...


Bài 2 : Đặt câu với 3 từ em tìm đợc ở BT 1.


Bài 3 : Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào chỗ trống( chết,
hi sinh, mất, thệt mạng, ra đi.)


a. Bác Hồ... để lại niềm tiếc thơng vô hạn cho đồng
bào ta.


b. Anh Kim Đồng đã...trong khi làm nhiệm vụ.
c. Trận lũ vừa qua đã làm 15 ngi...


d. Mẹ của Tý ...lúc Tý còn bé.


đ. Đứa em duy nhất của Tý thì ... vì bệnh đậu mùa.
- Tỉ chøc cho HS lµm bµi


- GV tổ chức cho HS chữa bài tập .


<b>III. Tổng kết tiÕt häc:</b> NhËn xÐt chung giê häc
HD vỊ nhµ häc bµi vµ chn bị bài sau



HS làm bài vào vở
1 HS lên bảng


- Cho HS nêu Y/C của bài rồi thi ®ua
nªu miƯng BT.


- Líp nhËn xÐt thèng nhÊt.


<b> </b> ---


<i><b>Thø 5 ngµy 13 tháng 9 năm 2012 </b></i>



<b>Tiết 7 : TẬP LÀM VĂN</b>



<i><b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Lập được dàn ý cho bài văn tả ngôi trường đủ 3 phần. Biết lựa chọn được những nét nổi bật để
tả ngôi trường.


- Dựa vào dàn ý viết được một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh , sắp xếp các chi tiết hợp lý.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Giấy khổ to, bút dạ


- Trị: Những ghi chép của học sinh đã có khi quan sát trường học.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên kiểm tra bài chuẩn bị của học sinh - Trang, Trinh đọc lại kết quả quan
sát tả cảnh trường học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


* <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh tự lập dàn ý chi tiết của


bài văn tả ngôi trường <b>- Hoạt động cá nhân</b>


<b></b> Bài 1: - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1


- Học sinh trình bày những điều em
đã quan sát được


- Giáo viên phát giấy, bút dạ - Học sinh làm việc cá nhân


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu - Học sinh tự lập dàn ý chi tiết


<b></b> Giáo viên nhận xét, bổ sung để hồn chỉnh dàn ý của học


sinh


- Học sinh trình bày trên bảng lớp
- Học sinh cả lớp bổ sung



* <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn hs biết chuyển một phần của dàn ý
chi tiết thành một đoạn văn hoàn chỉnh.


<b>- Hoạt động nhóm đơi</b>


<b></b> Bài 2: - Nên chọn viết phần thân bài (thân


bài có chia thành từng phần nhỏ)
- 2 học sinh đọc bài tham khảo
- 2 học sinh nêu phần mà em chọn ở
thân bài để viết thành đoạn văn
hoàn chỉnh ( làm nháp )


- Học sinh lần lượt đọc lên đoạn văn
đã hoàn chỉnh


- Giáo viên gợi ý học sinh chọn : - Cả lớp nhận xét


+ Viết văn tả cảnh sân trường với cột cờ, những sáng chào cờ,
giờ ra chơi, tập thể dục giữa giờ.


+ Viết đoạn văn tả các tòa nhà và phòng học.
+ Viết đoạn văn tả vườn trường và sân chơi
- Chấm điểm, đánh giá


* <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố <b>- Hoạt động lớp</b>


<b>Dặn dò: </b>



- Xem lại các văn đã học
- Chuẩn bị tiết kiểm tra viết




<b>---Tiết 19 : </b>

<b>TOÁN</b>


<i><b>LUYỆN TẬP </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc
“ Tìm tỉ số”.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Phấn màu, bảng phụ
- Trò : Vở bài tập, SGK, nháp
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Học sinh sửa bài 3/21 (SGK) Long làm ở bảng


- Lần lượt học sinh nêu tóm tắt - Rút về đơn vị - Sửa bài



<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Luyện tập chung
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh giải các bài tập trong vở bài tập


 học sinh biết xác định dạng toán quan hệ tỷ lệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Học sinh đọc đề - Nêu tóm
tắt - Học sinh giải


- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên nhận xét - Nêu phương pháp áp dụng


<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập <b>- Hoạt động nhóm đôi</b>


<b><sub>Bài 2:</sub></b> <sub>- Học sinh lần lượt đọc yêu</sub>


cầu đề bài
- Giáo viên gợi mở học sinh thảo luận nhóm các u cầu sau: Phân


tích đề, nêu tóm tắt, cách giải - Học sinh phân tích- Nêu tóm tắt
- Học sinh giải -


<b></b><sub> Giáo viên chốt lại</sub> <sub>* Mức thu nhập của một</sub>


người bị giảm


<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố


<b>Dặn dò: </b>
- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: Luyện tập chung


<b> </b>


<b>---Tiết 4 : ĐỊA LÍ</b>

<b> </b>



<i><b>SƠNG NGỊI </b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được số đặc điểm chính và vai trị của sơng ngịi Việt Nam:
+ Mạng lưới sơng ngịi dày đặc .


+ sơng ngịi có lượng nước thay đổi theo mùa ( mùa mưa thường có lũ lớn ) và có nhiều phù sa.
+ sơng ngịi có vai trị quan trọng trong sản xuất và đời sống.


- Xác lập được mối quan hệ địa lý đơn giản giữa khí hậu và sơng ngịi: nước sơng lên , xuống
theo mùa; mùa mưa thường có lũ lớn; mùa khơ nước sơng hạ thấp.


- Chỉ được vị trí một số con sơng: Hồng, Thái Bình, Tiền, Hậu, Đồng Nai, Mã, Cả trên bản đồ
( lược đồ).


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: - Bản đồ tự nhiên.


- Trị: Tìm hiểu trước về đặc điểm của một số con sông lớn ở Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> “Khí hậu”


Trình bày sơ nét về đặc điểm khí hậu nước ta? <sub>Long t</sub><sub>rả lời</sub>
+ Nêu lý do khiến khí hậu Nam -Bắc khác nhau rõ rệt? Anh


+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa ảnh hưởng như thế nào đến đời sống
sản xuất của nhân dân ta?


Hßa
<b></b> Giáo viên nhận xét. Đánh giá


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>1 . Nước ta có mạng lưới sơng ngịi dày đặc</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> (làm việc theo cặp) <b>- Hoạt động cá nhân, lớp</b>


<b>+ Bước 1:</b>


- Phát phiếu học tập v à yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 - học sinh nghiên cứu SGK thảo
luận


nhóm, trả lời:


+ Nước ta có nhiều hay ít sơng?


+ Kể tên và chỉ trên lược đồ H.1 vị trí một số con sông ở Việt
Nam? Ở miền Bắc và miền Nam có những con sơng lớn nào?
+ Vì sao sông miền Trung thường ngắn và dốc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Sửa chữa và giúp học sinh hoàn thiện câu trả lời - Chỉ trên Bản đồ Địa lí tự nhiên
Việt Nam các con sơng chính.


<b></b> Chốt ý: Mạng lưới sơng ngịi nước ta dày đặc và phân bố rộng


khắp trên cả nước.


- Lặp lại
<b>2 . Sông ngịi nước ta có lượng nước thay đổi theo mùa và có nhiều phù sa</b>


<b>.</b>


<b>* Hoạt động 2:</b> (làm việc theo nhóm)


<b>- Hoạt động nhóm, lớp</b>
<b>+ Bước 1: </b>Phát phiếu giao việc


- Hoàn thành bảng sau: - Học sinh đọc SGK, quan sát hình2, 3, thảo luận và trả lời:


<b>Chế độ nước sông</b> <b>Thời gian (từ tháng… đến tháng…)</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Ảnh hưởng tới đời sống và</b>
<b>sản xuất</b>


Mùa lũ



- Sửa chữa, hoàn thiện câu trả lời. - Đại diện nhóm trình bày.


<b></b> Chốt ý: - Nhóm khác bổ sung.


- Màu nước sông mùa lũ mùa cạn như thế nào? Tại sao? <sub>HS trả l</sub><sub>ờ</sub><sub>i</sub>


<b></b> Chốt ý: - Nghe


<b>3. Vai trị của sơng ngòi</b>


<b>* Hoạt động 3:</b> (làm việc cả lớp)
- Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam:


+ Vị trí 2 đồng bằng lớn và những con sông bồi đắp nên chúng.
+ Vị trí nhà máy thủy điện Hịa Bình và Trị An.


- Học sinh chỉ trên bản đồ.


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp


Đọc phần bài học 2 HS


<b>Dặn dị: </b>


- Chuẩn bị: “Vùng biển nước ta”
- Nhận xét tiết học


<i><b>KĨ THUẬT (TIẾT 4)</b></i>



<i><b>THÊU DẤU NHÂN (tiết 2)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Biết cách thêu dấu nhân


- Thêu được mũi thêu dấu nhân . Các mũi thêu tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất năm
dấu nhân. Đường thêu có thể bị dúm.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Mẫu thêu dấu nhân .


- Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi dấu nhân .
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :




<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cu</b></i> : (3’) Thêu dấu nhân .


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’) Thêu dấu nhân (tt) .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học.



<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động 1</b> : HS thực hành .


MT : Giúp HS thêu được dấu nhân trên vải .


- Nhận xét , hệ thống lại cách thêu dấu nhân ; hướng dẫn nhanh
một số thao tác cần lưu ý thêm .


- Kiểm tra việc chuẩn bị của HS , nêu các yêu cầu của sản
phẩm như mục III SGK và thời gian thực hành .


- Quan sát , uốn nắn cho những em còn lúng túng .


-Hïng nhắc lại cách thêu dấu
nhân .


- Ph¬ng thực hiện lại thao tác thêu


2 mũi dấu nhân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Thực hành thêu dấu nhân .
<b>Hoạt động 2</b> : Đánh giá sản phẩm .


MT : Giúp HS đánh giá được sản phẩm của mình và của bạn .
- Nêu yêu cầu đánh giá .


- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS theo 2 mức : A+


và A .



<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS yêu thích , tự hào với sản phẩm làm được
.


<b>5. </b><i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .
- Xem trước bài sau ( tiết 3 )


<b>Hoạt động lớp</b> .
- Trưng bày sản phẩm .


- 3 em lên đánh giá sản phẩm được
trưng bày .




<i><b>Thứ 6 ngày 14 tháng 9 năm 2012</b></i>



<b>Tiết 8 : TẬP LÀM VĂN</b>

<b> </b>



<i><b>TẢ CẢNH</b></i>



<i><b>KIỂM TRA VIẾT </b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Viết được bài văn miêu tả hồn chỉnh có đủ 3 phần, thể hiện rõ sự quan sát và chọn lọc chi
tiết miêu tả.


- Diễn đạt thành câu; bước đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả trong bài văn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Tranh phóng to minh họa cho các cảnh gợi lên nội dung kiểm tra.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Nêu cấu tạo 1 bài văn tả cảnh. - H»ng
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Kiểm tra viết”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra. <b>- Hoạt động lớp</b>
<b>Phương pháp:</b> Trực quan, đ.thoại


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh minh họa. - 1 học sinh đọc đề kiểm tra
- Giáo viên giới thiệu 4 bức tranh.


- Giáo viên giải đáp những thắc mắc của học sinh


( nếu có ) . - Học sinh chọn một trong những đềthể hiện qua tranh và chọn thời gian tả.
<b>* Hoạt động 2: </b>Học sinh làm bài



- Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động cá nhân</b>
<b>Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Luyện tập báo cáo thống kê”



<b>---Tiết 20 : TOÁN</b>

<b> </b>



<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “ Tìm tỉ số”.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Trò: Vở bài tập, SGK, nháp
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập


- HS sửa bài 3 , 4 (SGK) D¬ng, My làm ở bảng


<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét



<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Luyện tập
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1:</b>


- Hướng dẫn học sinh giải các bài toán liên quan đến tỷ số và
liên quan đến tỷ lệ  học sinh nắm được các bước giải của các


dạng tốn trên


<b>- Hoạt động nhóm đơi</b>


<b>Bài 1:</b> - 2 học sinh đọc đề


- Giáo viên gợi ý để học sinh tìm hiểu các nội dung: - Phân tích đề và tóm tắt
- Tóm tắt đề


- Phân tích đề - Học sinh nhận dạng


- Nêu phương pháp giải - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh nêu - Học sinh giải - Học sinh sửa bài


- Lần lượt hs nêu công thức dạng
Tổng và Tỉ


<b></b> GV nhận xét chốt cách giải


<b>* Hoạt động 2:</b> <b>- Hoạt động cá nhân</b>


<b>Bài 2 </b>



-GV gợi mở để đưa về dạng “Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của
hai số đó”


- Lần lượt học sinh phân tích và
nêu cách tóm tắt


- HS giải


<b></b> Giáo viên nhận xét - chốt lại - Lớp nhận xét


* Hoạt động 3:


Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não


<b>Bài 3</b>


- Hd Hs đọc đề - Phân tích đề , tóm tắt và chọn cách giải


- Học sinh đọc đề - Phân tích đề ,
tóm tắt và chọn cách giải


- Học sinh giải - Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên chốt lại các bước giải của 2 bài - Lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - <b>Hoạt động cá nhân</b>


- Học sinh nhắc lại cách giải dạng toán vừa học
- Nhận xét tiết học



- Học sinh còn lại giải ra nháp
<b>Dặn dò: </b>


- Làm bài nhà + học bài


- Chuẩn bị: Ôn bảng đơn vị đo độ dài


<i><b> </b></i>

<b>---Tiết 4 : LỊCH SỬ</b>

<b> </b>


<i><b>XÃ HỘI VIỆT NAM CUỐI THẾ KỶ XIX - ĐẦU THẾ KỶ XX</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - </b>Biết một vài điểm mới về hình hình kinh tế – xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX:
+ Về kinh tế: xuất hiện nhà máy , hầm mỏ, đồn điền, đường ôtô, đường sắt, …
+ Về xã hội: xuất hiện các tầng lớp mới: chủ xưởng, chủ nhà buôn, cơng nhân.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Hình SGK/9 - Bản đồ hành chính Việt Nam
- Trị : SGK


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Bài cũ: </b>Cuộc phản công ở kinh thành Huế.
- Nêu nguyên nhân xảy ra cuộc phản công ở kinh
thành Huế?



- Hùng trả lời
- Giơi thiệu các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của


phong trào Cần Vương?


<b></b><sub> Giáo viên nhận xét bài cũ</sub>
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Xã Hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX”
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<i><b>1 . Tình hình xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ</b></i>
<i><b>XX</b></i>


<i><b> </b><b> </b>.</i>


<b>* Hoạt động 1: </b>(làm việc cả lớp)


<b> Hoạt động lớp, nhóm</b>
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại


- Giáo viên nêu vấn đề: Sau khi dập tắt phong trào
đấu tranh vũ trang của nhân dân ta, thực dân Pháp
đã làm gì? Việc làm đó đã tác động như thế nào
đến tình hình kinh tế, xã hội nước ta ?


- Học sinh nêu:


- Giáo viên chia lớp theo 4 nhóm thảo luận nội
dung sau:



+ Trình bày những chuyển biến về kinh tế của nước
ta?


- Học sinh thảo luận theo nhóm  đại diện


từng nhóm báo cáo.


<b></b> Giáo viên nhận xét + chốt lại. _HS xem tranh


* <b>Hoạt động 2:</b> (làm việc theo nhóm) <b> Hoạt động lớp</b>


Phương pháp: Đàm thoại, tổng hợp
_GV tổ chức HS thảo luận câu hỏi :


+Trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, nền kinh tế
VN có những ngành kinh tế nào chủ yếu ? Sau khi
thực dân Pháp xâm lược, những ngành kinh tế nào
mới ra đời ở nước ta ? Ai sẽ được hưởng các nguồn
lợi do sự phát triển kinh tế ?


+Trước đây, XH VN chủ yếu có những giai cấp
nào Đời sống của cơng nhân và nơng dân VN ra
sao ?


- Các nhóm thảo luận


* <b>Hoạt động 3:</b> (làm việc cả lớp)
Phương pháp: Động não



_GV hoàn thiện phần trả lời của HS _ Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận .
<b>* Hoạt động 4 : (làm việc cả lớp)</b>


_GV tổng hợp các ý kiến của HS, nhấn mạnh
những biến đổi về kinh tế, XH ở nước ta đầu TK
XX


 Giáo dục: căm thù giặc Pháp


<b>dặn dò: </b>
- Xem lại bài


- Chuẩn bị: “Phan Bội Châu và phong trào Đông
Du”


- Nhận xét tiết học


Hoạt động tập thể:

<i><b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b></i>



<b>I . Mục tiêu :</b>


- Nhằm đánh giá kết quả học tập của HS qua một tuần học tập .
- Có biện pháp khắc phục , nhằm giúp học sinh học tập tiến bộ hơn .
- Tuyên dương khen thưởng những học sinh tiến bộ .


- Nhắc nhở học sinh học tập chm tin b .


- Phơng hớng kế họch tuần sau
<b>II . Chu ẩ n b ị : </b>



Gv : Chuẩn bị nội dung sinh hoạt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III . Nội dung :</b>


<i><b>1 . Đánh giá kết quả học tập của học sinh tun 4:</b></i>


<i><b>* </b></i>



<i><b> Ưu điểm:</b></i>


- Các tổ theo dõi hoạt động học tập, lao động nghiêm túc
-Học sinh đi học đầy đủ đúng giờ, vệ sinh trờng lớp sạch sẽ.


- Tham gia nh tu sửa bồn hoa, cây cảnh
- Bài về nhà làm tơng đối nghiêm túc .
- Đồ dùng của học sinh đầy đủ.


- Sau một tuần học tập những học sinh học tập chăm chỉ , đến lớp thuộc bài và làm bài đầy
đủ , đi học đều , tích cực tham gia phát biểu ý kiến : TuÊn, Trang, My, Long, Qu©n...


<i><b>* Tồn tại:</b></i>


- Một số em đi học muộn: Long, Tuấn..
2. Kế hoạch tuần 5:


- Thc hin chng trỡnh tun 5 theo phân phối chơng trình.
- Tăng cờng vệ sinh trờng lớp theo quy định.


- Tiến hành tu sửa bồn hoa cây c¶nh.



- Tham gia tốt các hoạt động của đội, trờng đề ra.


- Nhắc nhở học sinh luyện tập và chơi các trị chơi bổ ích
- Đơn đốc các khoản thu.



Duyệt ngày 14 tháng 9 năm 2012
HiÖu trëng






bồi dỡng toán: ôn tập và bổ sung về giải toán
I-.


<b> Mục tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

II- Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của hs</b>


<b>Bài 4:</b> Một đơn vị thanh niên xung phong chuẩn bị một
số gạo đủ cho đơn vị ăn trong 30 ngày. Sau 10 ngày đơn
vị nhận thêm 10 người nữa. Hỏi số gạo cịn lại đóđơn vị
sẽ đủ ăn trong bao nhiêu ngày. Bit lỳc u n v cú 90
ngi.


GV chữa bài:



Lộc, Hằng


1 HS c bi toỏn


HS giải vào vở, 1 hS lên b¶ng


<b>Bài 5:</b> Một đơn vị bộ đội chuẩn bị một số gạo cho 50
người ăn trong 10 ngày. 3 ngày sau được tăng thêm 20
người. Hỏi đơn vị cần chuẩn bị thêm bao nhiêu suất gạo
nữa để cả đơn vị ăn đủ trong những ngày sau đó? (số gạo
mỗi người ăn trong một ngày là một suất gạo)


- Bµi toán cho biết gì? Hỏi gì?


Muốn biết n v cn chuẩn bị thêm bao nhiêu suất gạo


nữa để cả đơn vị ăn đủ trong những ngày sau đó ta lµm
thÕ nµo?


<b>3-Nhận xét đánh giá chung tiết học</b>
Hớng dẫn bài về nhà.


1 HS đọc bài toán
HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>---</b>

<b></b>

<b></b>



<b>---Tiết 4 : ĐẠO ĐỨC</b>

<b> </b>



<i><b>CĨ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH (TT)</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.
- Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa.


- Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: Ghi sẵn các bước ra quyết định trên giấy to.
- Học sinh: SGK


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Nêu ghi nhớ - Trinh, Hằng nêu


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Xử lý tình huống bài tập 3.


<b>Hoạt động cá nhân</b>


- Nêu yêu cầu - Làm việc cá nhân  chia sẻ trao



đổi bài làm với bạn bên cạnh  4


bạn trình bày trước lớp.
- Kết luận: Em cần giúp bạn nhận ra lỗi của mình và sửa chữa, không


đỗ lỗi cho bạn khác.


- Em nên tham khảo ý kiến của những người tin cậy (bố, mẹ, bạn …)
cân nhắc kỹ cái lợi, cái hại của mỗi cách giải quyết rồi mới đưa ra
quyết định của mình.


- Lớp trao đổi bổ sung ý kiến


* <b>Hoạt động 2: </b>Tự liên hệ <b>Hoạt động cá nhân</b>


- Hãy nhớ lại một việc em đã thành công (hoặc thất bại) - 4 học sinh trình bày
+ Em đã suy nghĩ như thế nào và làm gì trước khi quyết định làm


điều đó?


<b>+ </b>Vì sao em đã thành cơng (thất bại)?
<b>+ </b>Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào?


 Tóm lại ý kiến và hướng dẫn các bước ra quyết định (đính các


bước trên bảng)


<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố, đóng vai - Chia lớp làm 4 nhóm


Sắm vai - Mỗi nhóm thảo luận, đóng vai



một tình huống


- Nêu yêu cầu - Các nhóm lên đóng vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Nhóm 3: Em sẽ làm gì khi bạn rủ em hút thuốc lá trong giờ chơi?


- Đặt câu hỏi cho từng nhóm - Nhóm hội ý, trả lời


+ Vì sao em lại ứng xử như vậy trong tình huống? - Lớp bổ sung ý kiến
+ Trong thực tế, thực hiện được điều đó có đơn giản, dễ dàng khơng?


+ Cần phải làm gì để thực hiện được những việc tốt hoặc từ chối
tham gia vào những hành vi không tốt?


 Kết luận: Cần phải suy nghĩ kỹ, ra quyết định một cách có trách


nhiệm trước khi làm một việc gì. - lắng nghe


- Sau đó, cần phải kiên định thực hiện quyết định của mình
<b>dặn dị: </b>


- Ghi lại những quyết định đúng đắn của mình trong cuộc sống hàng
ngày  kết quả của việc thực hiện quyết định đó.


- Chuẩn bị: Có chí thì nên.
- Nhận xét tiết học


<b>-</b> <b> </b>



<b>IV. Nhận xét đánh giá chung tiết học:</b> hD HS về nhà học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Båi dìng to¸n: Ôn tập về giải toán </b>


<b>I Mục tiêu: </b>


- Rèn cho HS kĩ năng giải các bài tốn về tìm hai số khi biêt tổng(hiệu) và tỉ số của hai số đó.
- Rèn kĩ năng nhân chia số tự nhiên.


<b>II </b>– Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1-Cñng cè kiÕn thøc:


- Nêu cách giải bài tốn về tìm hai số khi biêt tổng(hiệu) và
tỉ số của hai số đó.


2- LuyÖn tËp:


<b>Bài 1: Một của hàng có số nước mắm đựng đầy vào</b>
thùng. Mỗi thùng chứa 20 lít nếu đổ số nước mắm đó vào
các can, mỗi can 5 lít. thì số can 5 lít phải nhiều hơn số
thùng 20 lít là 30 cái. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu lít nước
mắm.


<b>Bài 2: Hiện nay anh 11 tuổi, em 5 tuổi. Tính tuổi mỗi</b>
người khi anh gấp 3 lm tui em?


- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?



Muốn biết tuổi mỗi ngời là bao nhiêuta làm thế nµo?


Bài 3: Hà , Phương và Hiếu tham gia trồng cây. Hà và
Phương trồng được 46 cây. Phương và Hiếu trồng được 35
cây. Hiếu và Hà trồng được 39 cây. Hi mi bn trng
c bao nhiờu cõy.


- Bài toán cho biÕt g×? Hái g×?


- Muốn biết mỗi bạn trồng đợc bao nhiêu cây ta làm thế
nào?


3. Cđng cè dỈn dß:


<b>Nhận xét đánh giá chung tiết học</b>
Hớng dẫn bài về nhà.


<b> </b>Cỳc, linh
1 HS c bi toỏn


HS giải vào vở, 1 hS lên bảng


1 HS c bi toỏn
HS tr lời


HS giải vào vở, 1 HS lên bảng
1 HS đọc bài tốn


HS tr¶ lêi



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Giúp đỡ học sinh yếu: ơn tập và bổ sung về giải tốn
I-.


<b> Mơc tiªu:</b>


 Biết giải bài tốn liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “ Tìm tỉ
số”.


II- Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của hs</b>


<b>3-</b> Cđng cè kiÕn thøc:


- Nêu cách giải bài tốn tìm hai số khi biết
tổng( hiệu) và tỉ số của hai số đó.


2- Lun tËp:


Bài 1: Một đơn vị chuẩn bị đủ gạo cho 750 người ăn
trong 40 ngày. Nhưng có thêm một số người đến nên chỉ
ăn trong 25 ngày. Hỏi số người đến thêm là bao nhiêu:


GV ch÷a bµi:


<b>Bài 2</b>: Một cơng trường chuẩn bị gạo cho 60 công nhân
ăn trong 30 ngày. Nhưng số người lại tăng lên 90 người.
Hỏi số gạo chuẩn bị lúc đầu đủ ăn trong bao nhiêu ngày?
(Mức ăn mỗi người là như nhau).



- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?


Muốn biết s gạo chuẩn bị lúc đầu đủ ăn trong bao nhiêu


ngày ta lµm thÕ nµo?


<b>Bài 3</b> Một doanh trại có 300 chiến sĩ có đủ lương thực
ăn trong 30 ngày. Được 15 ngày lại có thêm 200 tân
binh mới đến. Hỏi anh quản lí phải chia lương thực như
thế nào để cho mọi người ăn được trong 10 ngày nữa
trong khi chờ đợi bổ sung thêm lương thực.


<b>3-Nhận xét đánh giá chung tiết học</b>
Hớng dẫn bài về nhà.


Linh ,Quang


1 HS c bi toỏn


HS giải vào vở, 1 hS lên b¶ng


1 HS đọc bài tốn
HS trả lời


HS giải vào vở, 1 HS lên bảng
1 HS đọc bài toán


HS trả lời



HS giải vào vở, 1 HS lên bảng




<b>G®hsy: TẬP ĐỌC</b>


<i><b>NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY </b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng các tên người, tên địa lý nước ngoài; bước đầu đọc diễn cảm được bài văn


- Hiểu ý chính : Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, thể hiện khát vọng sống, khát vọng hịa bình
của trẻ em .


<b>II/ĐỒ DÙNG:</b>



-Viết sẵn đoạn cần luyện đọc diễn cảm.


<b>III</b>

/CÁC HO T Ạ ĐỘNG:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>

1/Luyện đọc:



- Hướng dẫn học sinh đọc.


- Đính phần đoạn luyện đọc.


- Theo dõi giúp HS đọc đúng, hay


<b>2. Củng cố nội dung</b>



- Hướng dẫn HS củng cố lại các câu


hỏi ở SGK.




4/Củng cố:



- Học thuộc ý nghĩa



- Đọc nối tiếp theo đoạn.



- HS trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Rèn cho HS kĩ năng phân tích cấu tạo tiếng


- M rng vn t “ Nhân dân” bằng cách tìm các từ thuộc các nhóm cho sẵn.; đặt câu với các tờ
thuộc nhóm từ nhân dân


<b>II. Chn bÞ :</b>


GV chn bÞ hƯ thống BT và ghi sẵn lên bảng<b> bdtv: Më réng vèn tõ: </b>
<b>Nh©n d©n</b>


<b>I. Mơc tiêu:</b>


<b>III. Lên lớp:</b>




Bài 1: Chép vần của từng tiếng trong hai dòng thơ sau vài mô hình cấu tạo vần dới đây
Em yêu tất cả


Sắc màu Việt nam


Bài 2:Điền tiếp vào chỗ trống các từ ngữ thuộc nhóm sau đây



a. B i b. Th th cụng


c. Công nhân d. TrÝ thøc.




Bài 3: Ghi lại các thành ngữ tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của con ngời Việt Nam: chăm chỉ,
đoàn kết.


Bài 4: Đặt câu với 2 thành ngữ em vừa tìm đợc.


<b>III. Lun tËp thùc hµnh:</b>


1 Hoạt động 1: <i>Rèn kĩ năng phân tích cấu tạo tiếng</i>
- GV giao BT 1.


- Y/C HS lµm viƯc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày KQ.


- C lớp cùng GV nhận nxét đánh giá.
* Đáp án:


2. Hoạt động 2: Mở rộng vốn từ nhân dân
- Tổ chức cho HS làm BT 2,3.


- Tổ chức cho HS chữa bài
- Nhận xét đánh giá KQ
Bài 2. * Gợi ý đáp án:



a. Bộ đội: công binh, pháo binh, bộ binh, thuỷ quân.
b.Công nhân: th hn, th ngui, th mỏy,...


c. Thợ thủ công: thợ gốm, thợ mộc, thợ đan mây tre,...
d. Trí thức: bác sĩ , kĩ s, giáo viên, sinh viên,...


Bài3: * Gợi ý đáp án
Thành ngữ núi v phm cht:


a. Chăm chỉ: hai sơng một nắng, chân lấm tay bùn, thức khuya dậy sớm, ...
b. Đoàn kết: chung sức chung lòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

3. Hoạt động 3: Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu thuộc chủ đề nông dân
- Tổ chức cho HS làm BT 4


- Nêu miệng kết quả, lớp nhận xét


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×