Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.1 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>TUẦN 16 ( từ ngày 6-10/12/2010)</i>
<i><b>THỨ</b></i> <i><b>MƠN</b></i> <i><b>BÀI DẠY</b></i>
<b>Thứ hai</b>
<b>6/12</b>
<b>2010</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tốn</b>
<b>Lịch sử</b>
<b>Chính tả</b>
<b>Kéo co</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Cuộc kháng chiến chống qn xâm lược Mơng –Ngun</b>
<b>Kéo co</b>
<b>Thứ ba</b>
<b>7/12</b>
<b>2010</b>
<b>LTVC</b>
<b>Tốn</b>
<b>Khoa học</b>
<b>Kể chuyện</b>
<b>MRVT: Đồ chơi –Trị chơi</b>
<b>Khơng khí có những thính chất gì ?</b>
<b>Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.</b>
<b>Thứ tư</b>
<b>8/12</b>
<b>2010</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Toán</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>TLV </b>
<b>Kỹ thuật</b>
<b>Trong quán ăn “Ba cá bống”</b>
<b>Chia cho số có 3 chữ số</b>
<b>Yêu lao động (t1)</b>
<b>Luyện tập giới thiệu địa phương</b>
<b> Cắt , khâu , thêu sản phẩm tự chọn (t2)</b>
<b>Thứ </b>
<b>năm</b>
<b>9/12</b>
<b>2010</b>
<b>LTVC</b>
<b>Câu kể</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Khơng khí gồm những thành phần nào ?</b>
<b>Thứ sáu</b>
<b>10/12</b>
<b>2010</b>
<b>Địa lí</b>
<b>Tốn</b>
<b>TLV</b>
<b>Thủ đô Hà Nội</b>
<b>Chia cho số có 3 chữ số (tt)</b>
<b>Luyện tập miêu tả đồ vật</b>
<i><b> </b></i>
<i><b>* u cầu cần đạt</b></i>
- Hiểu nội dung: kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ cũa dân tộc ta cần được gìn
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
SGK
<i><b>III.Hoạt động dạy- học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1 Ổn định : </b></i> <i><b>Hát </b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ </b></i>
Gọi 2 hs KT
Nhận xét
-2-HS đọc thuộc lịng bài thơ
“Tuổi ngựa + trả lời câu hỏi
2,3,4, SGK
<i><b>3. Bài mới </b></i>
a) Giới thiệu bài
Quan sát tranh minh họa SGK
Bức tranh vẽ cảnh gì?
Trị chơi kéo co thường diễn ra vào những dịp nào?
Giới thiệu bài – ghi tựa
b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
<i><b>Luyện đọc </b></i>
-Gọi HS
+ Bài chia làm mấy đoạn?
…3 đoạn
Đoạn 1: 5 dòng đầu
Đoạn 2 : 4 dòng kế tiếp
Đoạn 3 : 6 dòng còn lại
- Sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS
-Gọi 1 HS đọc chú giải
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- GV đọc mẫu –giọng sôi nổi, hào hứng. Nhấn giọng ở những
từ ngữ gợi tả, gợi cảm: thượng võ, nam, nữ, rất là vui, ganh
đua, hị reo, khuyến khích, nổi tiếng, khơng ngớt lời
<i><b> *Tìm hiểu bài </b></i>
-Yêu cầu HS
+ Qua phần đầu bài văn, em hiểu cách chơi kéo co
như thế nào ?
<i>…. Kéo co phải có 2 đội, thường thì số người 2 đội</i>
<i>phải bằng nhua, thành viên mỗi đội ôm chặt lưng</i>
<i>nhau, 2 người đứng đầu mỗi đội ngoắc tay vào nhau,</i>
- 3HS đọc kế tiếp nối theo
trình tự
- 1HS đọc tiếng
- 2 HS đọc tiếng
-Đọc (đoạn 1) tiếng –thầm
-trả lời câu hỏi
Hs trả lời
<i>đất của đội mình nhiều keo hơn là thắng.</i>
+Ý đoạn 1
<i>…Cách thức chơi kéo co </i>
-Yêu cầu HS
+Đoạn 2 giới thiệu điều gì?
<i> … Đoạn 2 giới thiệu cách thức chơi kéo co ở làng</i>
<i>Hữu Trấn</i>
+Em hãy giới thiệu cách chơi kéo co ở làng Hữu
Trấn.
<i> ….. người xem vây xung quanh</i>
<i>…Cuộc thi kéo co ở làng Hữu Trấn rất đặc biệt </i>
<i><b>*Ghi ý đoạn 2 : cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấn.</b></i>
-Yêu cầu HS
+Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc biệt ?
<i>…. Đó là cuộc chơi giữa trai tráng 2 giáp trong làng.</i>
<i>Số lượng người mỗi bên khơng hạn chế.Có giáp</i>
<i>thua keo đầu, keo sau đàn ơng trong giáp kéo đến</i>
<i>đông hơn, thế là chuyển bại thành thắng</i>
+ Vì sao trị chơi kéo co bao giờ cũng vui?
<i>….Trò chơi kéo co bao giờ cũng vui vì có rất đơng</i>
<i>người tham gia, vì khơng khí ganh đua rất sơi nổi, vì</i>
<i>những tiếng hị reo khích lệ của rất nhiều người xem</i>
+Ngồi kéo co, em còn biết những trò chơi dân gian
nào khác ?
<i> …. Đấu vật, múa võ, đá cầu</i>
+Ý đoạn 3? … Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn
+Nội dung của bài học?
<i>….Kéo co là trò chơi thú vị thể hiện tinh thượng võ</i>
<i>của người Việt Nam ta</i>
-Đọc đoạn 2(thầm – tiếng) và
trả lời câu hỏi
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
-Đọc đoạn 3 (tiếng – thầm )
người và trả lời câu hỏi
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
<i><b>* Hướng dẫn HS đọc diễn cảm</b></i>
Gọi 3 HS đọc tiếp nối từng đoạn
<i> -Luyện đọc đoạn “ Hội làng Hữu Trấn … của người </i>
xem hội “
-Tổ chức cho HS thi đọc đoạn văn và toàn bài
- 3 HS đọc tiếp nối .Cả lớp theo
dõi để tìm ra giọng đọc thích
hợp ( như yêu cầu)
- Luyện đọc theo cặp
- HS thi đọc
<i><b>4. Củng cố :</b></i>
-Trị chơi kéo co có gì vui ?
- gọi 1 hs đọc lại bài.
<i><b>5. Nhận xét dặn dò</b></i>
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò HS về nhà học bài, kể lại cách chơi kéo co
cho người thân
<i><b> </b></i>
<i><b>* u cầu cần đạt</b></i>
-Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số
- Giải bài tốn có lời văn.
- Hs làm được các bài 1(dòng 1,2),2
<i><b>* Dành cho hs khá giỏi.</b></i>
- làm được bài 2(dòng 3),3,4.
<i><b>II.Chuẩn bị:</b></i>
<i> SGK</i>
<i><b>III.Hoạt động dạy- học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1. OÅn định </b> Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
Hỏi cách chia cho số có 2 chữ số .
Nhận xét
Hs trả lời.HS khác nhận xét bổ
xung.
<b>3. Bài mới</b>
<b>a)Giới thiệu: </b>
Giờ học toán hôm nay các em sẽ rèn luyện kĩ năng
chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số và giải các
bài tốn có liên quan
Nghe GV giới thiệu
<b>b) Hướng dẫn luyện tập </b>
<b> Bài 1 :Đặt tính rồi tính</b>
Hỏi yêu cầu của đề
Yêu cầu HS làm bài
a. 4725 : 15 = 315 b. 35163 : 18 = 1953(dö 9)
4674 : 82 = 57 18408 : 52 = 354
* 4935 : 44 = 112(dö 7) 17826 : 48 = 371( dö 18)
<b> Bài 2:</b><i><b>bài toán</b></i>
Gọi HS đọc đề
u cầu HS tự tóm tắt và giải
<b>Giải</b>
Số mét vuông nền nhà được lát là:
1050 : 20 = 42 (m2<sub>)</sub>
Đáp số : 42 2
<b>* Bài 3</b> <i><b>: bài toán</b></i>
Gọi 1 HS đọc đề
+ Muốn biết trong cả ba tháng trung bình mỗi người
Đặt tính rồi tính
3HS lên bảng – cả lớp làm
vào vở bài tập
Đổi chéo vở bài tập
1HS lên bảng – cả lớp làm vào
vở bài tập
Phải biết được tổng số sản
phẩm đội đó làm trong cả ba
tháng
Thực hiện phép tính chia tổng
số sản phẩm cho tổng số người
làm được bao nhiêu sản phẩm chúng ta phải biết được
gì?
+Sau đó chúng ta thực hiện tính gì?
u cầu HS làm bài
<b>Giải</b>
Trung bình mỗi người làm trong 3 tháng là:
(885 + 920 + 1350) : 25 = 126(sản phẩm và dư 5)
Đáp số: 126(dư 5) sản phẩm
<b>* Bài 4</b> : <i><b>sai ở đâu</b></i>
Gọi 1 HS đọc đề
+Muốn biết phép tính sai ở đâu chúng ta
phải làm gì?
<i> …Thực hiện phép chia sau đó so sánh từng</i>
<i>bước thực hiện với cách thực hiện của đề bài</i>
<i>để tìm bước tính sai </i>
Thực hiện phép chia
Yêu cầu HS làm bài
+Vậy phép tính nào đúng ? phép tính nào sai? Sai ở
đâu?
<i>b đúng, a tính sai, sai ở lần chia thứ 2, do ước</i>
<i>lượng thương sai nên tìm được số dư là 95 lớn hơn</i>
<i>số chia 67 sau đó lại lấy tiếp 95 chia cho 67, làm</i>
<i>thương đúng tăng lên thành 1714</i>
Giảng lại bước làm sai trong bài
4.. Củng cố
+ Hỏi tựa bài
+ Còn thời gian GV ghi hai phép chia cho hs chia.
<b>5. Nhận xét dặn dò</b>
-Tổng kết giờ học
-Dặn dò HS về làm bài tập
-Tiết sau: Thương có chữ số 0
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
<i><b>**********************************************************************************</b></i>
<i><b>I.Mục tieâu:</b></i>
<i><b>* Yêu cầu cần đạt</b></i>
+ Quyết tâm chống giặc của quân dân nhà Trần: Tập trung vào các sự kiện như hội nghị Diêm
Hồng, Hịch Tướng Sĩ, việc chiến sĩ thích vào tay hai chữ “ sát thác” và truyện Trần Quốc Toản bóp
nát quả cam.
+ Tài thao lược của các tướng sĩ mà tiêu biểu là Trần Hưng Đạo (thể hiện khi giặc mạnh, quân ta
chủ động rút khỏi kinh thành, khi chúng suy yếu thì quân ta tấn công quyết liệt và giành được
thắng lợi; hoặc quân ta dùng kế cắm cọc gỗ tiêu diệt địch trên sông Bạch Đằng).
<i><b>II. Đồ dụng dạy- học</b></i>
<i> Hình trong SGK </i>
<i></i>
<i> Phiếu học tập của HS </i>
<i><b>III.Hoạt động dạy- học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1.Ổn định </b></i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Gọi 2 HS
Nhận xeùt
Trả lời 2 câu hỏi cuối bài 13
<b>3.Bài mới </b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
Quan sát tranh minh họa về hội nghị Diên Hồng
và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì? Em biết gì về cảnh
được vẽ trong tranh ?
Giới thiệu bài -ghi tựa
HS trả lời
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Ý chí quyết tâm đánh giặc của vua tơi nhà Trần </b>
- Phát phiếu học tập cho từng cá nhân HS – Yêu
cầu HS đọc SGK từ “ Lúc đó….. hai chữ “Sát
thát” ( giết chết giặc Nguyên) và yêu cầu HS
điền vào chỗ (….) cho đúng câu nói, câu viết
của một số nhân vật thời Trần
<i>… Trần Thủ Độ khảng khái trả lời: “đầu</i>
<i>thần… đừng lo”</i>
<i>… Điện Diên Hồng vang lên tiếng hô đồng thanh</i>
<i>của các bô lãi “……” </i>
<i>… Trong bài Hịch tướng sĩ có câu “ “…….phơi</i>
<i>ngồi nội cỏ,….gói trong da ngựa, ta cũng cam</i>
<i>lịng”</i>
<i>…Các chiến sĩ tự thích vào cánh tay hai chữ</i>
<i>“…….”</i>
- Yêu cầu HS dựa vào kết quả làm việc trên,
trình bày quyết tâm đánh giặc Mông, Nguyên
của quân dân nhà Trần
- Học sinh nhận phiếu và thực
hiện theo yêu cầu
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
<b>Hoạt động 2</b>
<b>Kế sách đánh giặ của vua tôi nhà Trần </b>
lược nước ta nữa”
Yêu cầu HS cả lớp thảo luận và trả lời câu
hỏi “ Việc quân dân nhà Trần ba lần rút quân
khỏi Thăng Long là đúng hay sai? Vì sao?
<i>….là đúng vì lúc đầu thế giặc mạnh hơn ta, ta</i>
<i>rút để kéo thời gian ,giặc sẽ yếu dần đi vì xa</i>
<i>hậu phương, vũ khí, lương thực của chúng sẽ</i>
<i>ngày càng thiếu</i>
Yêu cầu HS đọc tiếp SGK và hỏi: Kháng chiến
chống quân xâm lược Mông – Nguyên kết thúc
thắng lợi có ý nghĩa như thế nào đối với lịch
sử dân tộc ta?
<i>… Sau ba lần thất bại, quân Mông – Nguyên</i>
<i>không dám sang xâm lược nước ta nữa, đất</i>
<i>nước ta sạch bóng quân thù, độc lập dân tộc</i>
<i>giữ vững</i>
Thảo luận và trả lời câu hỏi
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
<b>Hoạt động 3</b>
<b>Tấm gương yêu nước của Trần Quốc Toản </b>
Yêu cầu HS kể cho cả lớp những câu chuyện đã tìm
hiểu được về tấm gương yêu nước của Trần Quốc
* Tổng kết đôi nét về vị tướng trẻ yêu nước Trần
Quốc Toản
- tiết lịch sử hơm nay các em học bài gì?
- Gọi hs đọc lại bài học
Tổng kết giờ học
Dặn dị về nhà học thuộc bài và trả lời câu hỏi cuối bài
Chuẩn bị bài sau
<i><b>*********************************************************************************</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b> </b></i>
* u cầu cần đạt
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn văn.
- Làm đúng bài tập (2) a/b
<i><b>III.Hoạt động dạy- học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1. Ổn định :</b></i> Hát
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ </b></i>
Kiểm tra 2 HS, GV đọc các từ ngữ: tàu
<i>thủy, thả diều, nhảy dây,</i>
<i> GV nhận xét- cho điểm</i>
-2 HS viết trên bảng lớp-HS còn lại viết
vào tập.
<i><b>3. Bài mới </b></i>
a: Giới thiệu bài
Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu.
<i><b> b: Hướng dẫn HS nghe- viết </b></i>
-GV đọc đoạn văn + nói lại nội dung đoạn
-Hướng dẫn viết từ ngữ dễ viết sai :<i><b>Hữu</b></i>
<i><b>Trấp, Quế Võ, Vĩnh Phú, ganh đua,</b></i>
<i><b>khuyến khích, trai tráng</b></i>
- GV đọc cho HS viết
<i>-GV đọc tồn bộ bài chính tả 1 lượt</i>
<b>* Chấm chữa bài</b>
GV chấm – chữa bài 5-7 bài.Nhận xét
chung
<i><b>c) Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b></i>
<b>Bài tập 2: chọn câu 2 a hoặc 2b</b>
a)Cho HS đọc yêu cầu bài tập
-GV giao việc: Cho HS làm bài:
-Cho HS trình bày bài
-GV cho nhận xét + chốt lại lời giải đúng:
<i><b>nhảy dây, múa rối, giao bóng.</b></i>
<i> b) Cách tiến hành như câu a</i>
Lời giải đúng: đấu vật, nhấc, lật đật
- 1HS đọc, lớp theo dõi trong SGK
-HS đọc thầm lại đoạn văn
-HS luyện viết từ khó
-HS viết chính tả
-HS sốt lại bài chính tả
-HS đổi tập cho nhau để rà soát lỗi và
ghi ra bên lề trang vở
- 1HS đọc to, cảlớp lắng nghe
-Những HS được phát giấy làm bài vào
giấy.
-HS còn lại làm vào vở bài tập
-HS làm bài vào giấy lên bảng dán kết
quả, 1 số HS khác lần lượt trình bày
-Lớp nhận xét
-HS chép lời giải đúng vào bài tập
<i><b>4. Củng cố </b></i>
Cho hs viết bảng con những từ đã viết sai rong bài
Gv nhận xét.
<i><b>5. Nhận xét dặn dò</b></i>
-Nhận xét tiết học
-Về nhà đố người
thân giải đúng yêu cầu của bài tập 2
<i><b>**********************************************************************************</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
<i><b>* u cầu cần đạt.</b></i>
- Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trị chơi quen thuộc (BT1); tìm được một vài
thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước có liên quan đến chủ điểm (BT2); bước đầu biết sử dụng một
vài thành ngữ, tục ngữ BT2 trong tình huống cụ thể (BT3).
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
- SGK
<i><b>III.Hoạt động dạy- học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1. Ổn định :</b></i> Hát
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i><b> KT 2 HS </b>
-HS1: Nói lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết luyện từ
và câu trước. Làm bài tập I. 2a
-HS2: Làm bài tập III.1a và bài tập III.2
- GV nhận xét – ghi ñieåm
-1HS trả lời và làm trên bảng lớp
-1HS lên làm trên bảng lớp
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
a<i><b>. Giới thiệu bài </b></i>
Nêu mục tiêu bài học
<i><b>* Hướng dẫn HS luyện tập </b></i>
<b>Bài tập 1</b><i><b>:</b><b> Viết vào vở bảng phân loại theo mẫu cho</b></i>
<i><b>dưới đây. Xếp các trò chơi sau vào ơ thích hợp trong</b></i>
<i><b>bảng: nhảy dây,kéo co,ô ăn quan,lị cị,vật,cờ</b></i>
<i><b>tướng,xếp hình,đá cầu.</b></i>
- Cho HS đọc u cầu của bài tập
-GV giao việc- Cho Hs làm bài. GV phát 3 tờ giấy cho
các nhóm làm bài theo tổ
Cho HS trình bày kết quả bài làm
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng
<i><b>+Trò chơi rèn luyện sức mạnh</b></i>: kéo co, vật
<i><b>+Trò chơi rèn luyện sự khéo léo : </b></i>nhảy dây, lò cò, đá
cầu
<i><b>+Trò chơi rèn luyện trí tuệ : </b></i>ơ ăn quan, cờ tướng, xếp
hình
-1HS đọc
-Từng cặp HS trao đổi làm bài
-3 nhóm làm bài vào giấy dán trên
bảng kết quả
-Lớp nhận xét
<b>Bài tập 2: </b><i><b>chọn thành ngữ,tục ngữ với mỗi nghĩa</b></i>
<i><b>dưới đây,theo mẫu:</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập
-GV giao việc -Cho HS làm bài
.GV dán 3 tờ giấy đã kẻ theo mẫu
-Cho HS trình bày
-1HS đọc ,lớp lắng nghe
-HS làm bài cá nhân
-GV chốt lại
<i> +Nghĩa: làm 1 việc nguy hiểm </i>
<i> thành ngữ : <b>chơi với lửa</b></i>
<i>+Nghĩa: mất trắng tay </i><i><b>chơi diều đứt dây</b></i>
<i>+Nghĩa: liều lĩnh ắt gặp tai họa </i> <i><b>chơi dao có ngày</b></i>
<i><b>đứt tay</b></i>
<i>+Nghĩa: phải biết chọn bạn chọn nơi sinh sống </i> ở
<i><b>chọn nơi ,chơi chọn bạn</b></i>
<b>Bài tập 3</b><i><b>:</b><b> Chọn những thành ngữ,tục ngữ thích hợp</b></i>
<i><b>ở bài tập 2 để khuyên bạn:</b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 3+đọc 2 ý a,b
-GV giao việc -Cho HS làm bài
- -Cho HS trình bày
-GV chốt ý
<i>a) Nếu bạn em chơi với một số bạn hư nên học kém</i>
<i>hẳn đi, em sẽ nói với bạn” Ở chọn nơi, chơi chọn</i>
<i>bạn,cậu nên chọn bạn tốt mà chơi”</i>
<i>b) Nếu bạn em thích trèo lên chỗ cao chênh vênh rất</i>
<i>nguy hiểm để tỏ ra là mình gan dạ, em sẽ nói : “ cậu</i>
<i>xuống ngay đi. Đừng có chơi với lửa”, em sẽ bảo:</i>
<i>“Chơi dao có ngày đứt tay đấy. Xuống ngay đi thôi”</i>
-1HS đọc to, lớp lắng nghe
-HS làm bài cá nhân
-HS nối tiếp nhau nói lời khun bạn
mình đã chọn được
-Lớp nhận xét
-HS chép lời giải đúng
<i><b>4. Cuûng cố </b></i>
+ Tiết LTVC hơm nay các em học bài gì?
- Gọi hs đọc các thành ngữ.tục ngữ.
<i><b>5. Nhận xét dặn dị</b></i>
- Nhận xét tiết học
-u cầu HS về nhà học thuộc lòng các thành ngữ,
tục ngữ trong bài
<i><b>****************************************************************************</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>* Yêu cầu cần đạt.</b></i>
- Thực hiện phép chia cho số có hai chữ so trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.
- Làm được các bài tập:1(dòng 1, 2).
<i><b>* Dành cho hs khá giỏi.</b></i>
- làm được bài: 2, 3.
<i><b>II. Hoạt động dạy- học</b></i>
<i> SGK</i>
III.Hoạt động dạy- học:
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
Hỏi lại cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật .
Nhận xét.
Hs trả lời ,hs khác nhận xét bổ
xung.
<b>3. Bài mới</b>
<b>a)Giới thiệu: </b>
Giờ học tốn hơm nay các em sẽ rèn luyện kĩ năng
chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số trong
trường hợp có chữ số 0 ở thương
Nghe GV giới thiệu
<b>b) Hướng dẫn thực hiện phép chia </b>
* Phép chia 9450 : 35 (trong trường hợp có chữ số 0
ở hàng đơn vị của thương)
HS thực hiện đặt tính và tính
Hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính như nội
dung SGK
+ Phép chia 9450 : 35 là phép chia hết hay phép
chia có dư?
<i> Là phép chia hết vì trong lần chia cuối cùng</i>
<i>chúng ta tìm được số dư là 0</i>
* Phép chia 2448 : 24 (trong trường hợp có chữ số 0
ở hàng chục của thương)
Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện
Phép chia 2448:24 là phép chia hết hay có dư?
<i>Là phép chia hết vì trong lần chia cuối cùng</i>
<i>chúng ta tìm được số dư là 0</i>
Nhấn mạnh lần chia thứ hai 4 chia ho 24 được 0
viết 0 vào thưưong ở bên phải của 1
<b>c) Luyện tập thực hành </b>
<b> Bài 1 :Đặt tính rồi tính</b>
+ Bài tập u cầu làm gì?
u cầu HS tự đặt tính rồi tính
a. 8750 : 35 = 250 b. 2996 : 28 = 107
23520 : 56 = 420 2420 ; 12 = 201( dö 8)
Gọi HS đọc đề
Yêu cầu tự tóm tắt và trình bày bài giải
<b>Bài 2:</b><i><b>Bài tốn</b></i>
Gọi hs đọc u cầu
Gv hướng dẫn phân tích đề.
HS giải vào vở
Gọi hs sữa bài- Gv nhận xét sữa sai( ghi điểm)
<b>Giaûi</b>
Đổi 1h12phút = 72 phút
Trung bình mỗi phút máy bom được là:
97200 : 72 = 1350(l)
1HS lên bảng – cả lớp làm
vào giấy
Nêu cách tính của mình
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
1HS lên bảng – cả lớp làm
vào giấy
Nêu cách tính của mình
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Đặt tính rồi tính
3HS lên bảng
Cả lớp làm vở bài tập
1HS lên bảng
Đáp số: 1350 l
<b> Bài 3</b><i><b>: Bài toán</b></i>
Gọi 1 HS đọc đề Hỏi yêu cầu đề
+Muốn tính được P và S của mảnh đất chúng
ta phải biết được gì?
<i>… Biết được chiều rộng và chiều dài của</i>
<i>mảnh đất </i>
+Bài toán cho biết những gì về các cạnh của mảnh
đất ?
…Bài toán cho biết tổng 2 cạnh liên tiếp <i>là</i>
<i>307, chiều dài hơn chiều rộng là 97 m</i>
+Em hiểu thế nào là tổng hợp 2 cạnh liên tiếp?
…Tổng hợp của chiều dài và chiều rộng
+ Có cách nào để tính được chiều rộng và chiều dài?
<i>….p dụng bài tốn tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2</i>
<i>số đó để tính chiều dài và chiều rộng mảnh đất</i>
<b>Giaûi</b>
a. chiều dài mảnh đát là:
( 307 + 97 ) : 2 = 202(m)
Chiều rộng mảnh đất là:
202 – 97 = 105(m)
Chu vi mảnh đất là:
( 202 + 105) x 2 = 614(m)
b. diện tích mảnh đất là:
202 x 105 = 21210(m2<sub>)</sub>
Đáp số: chu vi 614 m
S: 21210m2
4.. Củng cố
<b>5. Nhận xét dặn dò </b>
-Tổng kết giờ học
-Dặn dò HS chuẩn bị bài tập ở nhà
-Tiết sau: Chia cho số có ba chữ số
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
1HS lên bảng
– cả lớp làm vở bài tập
*******************************************************************
<b>Khoa học</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
<b>* Yêu cầu cần đạt</b>
- Quan sát và làm thí nghiệm đễ phát hiện ra một số tính chấtcủa khơng khí: trong
suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng có hình dạng nhất định, khơng khí có thể nén
lại và giãn ra.
- Nêu được ví dụ về ứng dụng một số tính chất của khơng khí trong đời sống, bơm
- Hình trang 64 – 65 Sgk
<b>III.</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1.Ổn định
<b>2.KTBC : </b>
Gọi 2HS lên TLCH
<b>3.Bài mới :</b>
<b>a. GV Giới thiệu bài </b>
- 3 HS TL câu hỏi về nội dung bài 30 do
GV nêu
<b>HOẠT ĐỘNG 1:</b>
PHÁT HIỆN MÀU, MÙI, VỊ CỦA KHƠNG KHÍ
_Nêu CH:
+Em có nhìn thấy Khơng Khí khơng ? Tại sao?
<i>… ta ko nhìn thấy Khơng Khí vì Khơng Khí trong suốt và</i>
<i>ko màu.</i>
+Dùng mùi ngửi, dùng lưỡi liếm em nhận thấy Khơng
…khơng mùi, không vị
+Đôi khi ta ngửi thấy hương thơm hay 1 mùi khó chịu,đó
có phải là mùi của khơng khí khơng? Cho VD
<i>… ta ngửi thấy 1 mùi thơm hay 1 mùi khó chịu, đấy khơng</i>
<i>phải là mùi của khơng khí mà là mùi của khơng khí mà là </i>
<i>mùi của những chất khác có trong khơng khí</i>
<i> VD:mùi nước hoa hay mùi của rác thải.</i>
<i>_Nêu câu hỏi để KL: vậy khơng khí có màu, mùi, vị </i>
khơng?
<i><b>Kết luận:khơng khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, </b></i>
<i>trong suốt</i>
_Trả lời:
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
.
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
<b>HOẠT ĐỘNG 2:</b>
<b>CHƠI THỔI BĨNG PHÁT HIỆN HÌNH DẠNG CỦA KHƠNG KHÍ</b>
* chia lớp thành 4 nhóm: u cầu nhóm trưởng báo cáo
về số bóng mỗi nhóm chuẩn bị
_GV phổ biến luật chơi: các nhóm cùng có số bóng như
nhau, cùng bắt đầu thổi bóng vào 1 thời điểm.Nhóm nào
thổi bóng xong trước, bóng đủ căng và khơng bị vỡ là
thắng cuộc
_u cầu các nhóm thảo luận mơ tả hình dạng của các
quả bóng vừa thổi
_Lần lượt đưa ra các câu hỏi:
+Cái gì chứa trong quả và làm chúng có hình dạng như
vậy?
<i>…khơng khí được thổi vào quả bóng và bị buộc lại </i>
<i>trong đó khiến quả bóng căng phồng lên</i>
+Qua đó rút ra khơng khí có hình dạng nhất định
khơng?
<i> …khơng khí khơng có hình dạng nhất định mà nó phụ </i>
<i>thuộc vào hình dạng của vật chứa nó</i>
+Nêu 1 số VD khác chứng tỏ khơng khí khơng có hình
dạng nhất định
_Chia nhóm: nhóm trưởng báo cáo
_Lắng nghe và thực hiện
_Thảo luận và trả lời
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
<i>…Các chai ko to nhỏ khác nhau các cốc có hình dạng </i>
<i>khác nhau</i> +Các túi ni long to nhỏ khác nhauLắng nghe
<b>HOẠT ĐỌNG 3:</b>
<b>TÌM HIỂU TÍNH CHẤT BỊ NÉN VÀ GIÃN RA CỦA KHƠNG KHÍ</b>
_Chia nhóm và yêu cầu các nhóm(quan
sát)trang 65 SGK
_Yêu cầu hs quan sát hình vẽ và mơ tả hiện
tượng ở hình 2h,2a và nói về t/c của KK
qua thí nghiệm này:
_u cầu đại diện các nhóm trình bày kết
quả làm việc
_Trả lời 2 câu hỏi trong SGK
+Tác động lên bơm nén để CM KK có thể
nén lại và giãn ra?
…Nhấc thân bơm để KK tràn vào đầy thân
<i>bơm rồi ấn thân bơm xuống để KK nén lại</i>
<i>và dồn vào ống dẫn rồi lại nở ra khi vào</i>
<i>đến quả bóng làm cho quả bóng căng</i>
<i>phồng lên.</i>
+Nêu 1 số VD về việc ứng dụng 1 số tính
chất của khơng khí trong đời sống
<i>…Làm bơm kim tiêm, bơm xe…</i>
_Kết luận KK có tính chất gì?
_Chia nhóm và đọc mục(quan sát)trong SGK
_Quan sát hình vẽ và mơ tả hiện tượng:
+Hình 2b:dùng tay ấn thân bơm vào sâu trong vỏ
+Hình 2c: thả tay ra, thân bơm sẽ về vị trí ban đầu
+KK có thể bị nén lại(hình 2b) hoặc giãn ra (hình
2c)
_Các nhóm trình bày
_hs làm thử và trả lời
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
_Đọc mục bạn cần biết SGK
<b>4. Cũng cố </b>
+ Tiết khoa học hôm nay các em học bài gì?
+ Gọi HS đọc mục bạn cần biết.
<b>5.Nhận xét dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò HS về nhà học thuộc mục “Bạn cần biết” và chuẩn bị tiết sau.
<i><b>**********************************************************************************</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
<i><b>*Yêu cầu cần đạt</b></i>
- Chọn được câu chuyện ( được chứng kiến hoặc tham gia) liên quan đế đồ chơi của mình hoặc của
bạn.
- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện đễ kể lại rõ ý.
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<i><b>1. Ổn định :</b></i> Hát
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
Kiểm tra 1 HS
GV nhận xét- ghi điểm
-1 HS lên bảng kể chuyện đã đọc
có nhân vật là đồ chơi trẻ em
hoặc những con vật gần gũi với
trẻ em.
<i><b>3. Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học
- Cho HS đọc đề trong SGK
-GV viết đề bài lên bảng, gạch dưới những từ
ngữ quan trọng trong đề bài : đồ chơi của em, của
các bạn xung quanh.
-GV lưu ý HS : Câu chuyện của các em phải là
câu chuyện có thực. Nhân vật trong truyện phải
là em hoặc các bạn của em. Lời kể phải tự
nhiên, giản dị.
c) Gợi ý kể chuyện :
-Cho HS đọc gợi ý trong SGK
-GV nhắc HS chú ý : SGK nêu 3 hướng xây dựng cốt
truyện. Các em có thể kể theo một trong 3 hướng. Khi
kể các em nhớ dùng từ xưng hơ tơi .
-Cho HS nói hướng xây dựng cốt truyện.
-GV nhận xét khen những HS có câu chuyện hay
nhất+ kể chuyện hay nhất.
d) Thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu
chuyện<b> .</b>
-Cho HS kể theo cặp.
-GV theo dõi các nhóm kể chuyện, góp ý,
hướng dẫn cho các em.
-Cho HS thi kể chuyện
-GV nhận xét +khen thưởng những HS có câu
chuyện hay nhất + kể chuyện hay nhất
-1HS đọc
-3 HS nối tiếp đọc 3 gợi ý .
-1 số HS lần lượt nói hướng xây
dựng cốt truyện của mình.
-Từng cặp HS kể cho nhau nghe, trao
đổi ý nghĩa câu chuyện
-Một số HS lên thi kể trước lớp +
nêu ý nghĩa của câu chuyện kể.
-Lớp nhận xét
<i><b>4. Củng cố </b></i>
+ gọi 1,2 hs kể chuyện
<i><b>5. Nhận xét dặn dò</b></i>
-Nhận xét giờ học.
-Yêu cầu về nhà tập kể lại.
-Dặn HS xem trước nội dung bài kể chuyện tuần 17
<i><b>* Yêu cầu cần đạt</b></i>
-Biết đọc đúng các tên riêng nước ngồi(Bu-ra-ti-nơ, Tc-ti-ba, Đu –rê-ma, A-li-xa, A –đi-li-ơ);
bước đầu đọc phân biệt rõ lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu nội dung: Chú bé người go ã(Bu-ra-ti-nô) thông minh dẵ biết dùng mưuđể chiến thắng kẻ ác
đang tìm cách hại mình.
- Trả lời được các câu hỏi SGK.
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
Tranh minh họa truyện trong Sg k
<i><b>III.Hoạt động dạy- học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1 Ổn định : </b></i> <i><b>Hát </b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ </b></i>
-Goïi 3 HS
-Goïi 1 HS
-3HS tiếp nối nhau đọc bài
“kéo co” + trả lời câu hỏi
Giới thiệu về một trò chơi
dân gian mà em biết
<i><b>3. Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
Giới thiệu bài
b)Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
<i><b>Luyện đọc </b></i>
-Yêu cầu HS
<i>-Đoạn 1: “từØ đầu …. Ta sẽ tống cổ nó vào cái</i>
<i>lị sưởi này</i>
<i>-Đoạn 2: “ Tiếp theo ….. trong nhà bác Các -lơ ạ”</i>
<i>.Đoạn 3: Phần cịn lại</i>
-Kết hợp hướng dẫn quan sát tranh để nhận biết các nhân
vật trong tranh, phát âm đúng các tên riêng nước ngoài:
giúp HS hiểu ỹ nghĩa các từ ngữ chú thích cuối bài và giải
nghĩa thêm các từ ngữ khó
- GV đọc diễn cảm : giọng khá nhanh, bất ngờ, hấp dẫn, đọc
phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật
<i><b> *Tìm hiểu bài </b></i>
Chia lớp thành các nhóm – Yêu cầu HS đọc đoạn
giới thiệu truyện, trao đổi và trả lời câu hỏi
+Bu-ra-ti-nô cần moi bí mật gì ở lão Ba –ra-ba?
…Bu-ra-ti-nơ cần biết kho báu ở đâu
- 4 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn (2-3 lượt)
- Luyện đọc theo cặp
-2 HS đọc cả bài
1HS đọc thành tiếng –thầm trả
lời câu hỏi
Hs trả lời
-Gọi HS đọc đoạn văn : từ đầu đến ….. trong nhà bác Các –lô
ạ”
+ Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc lão Ba –ra-ba phải
nói ra điều bí mật ?
… Chú chui vào một cái bình bằn đất trên bàn ăn,
ngồi im, đợi Ba-ra-ba uống rượu say, từ trong bình thét
lên “ kho báu ở đâu, nói ngay” khiến 2 tên độc ác
sợ xanh mặt tưởng là lời ma quỷ nên đã nói ra bí
mật
-u cầu HS đọc đoạn cịn lại
+Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm và đã thoát
thân như thế nào? …. Cáo A-li-xa và mèo A-di-ô biết
<i>chú bé gỗ đang ở trong bình đất, đã báo với </i>
<i>Ba-ra-ba để kiếm tiền .Ba-ra Ba-ra-ba ném bình xuống sàn vỡ</i>
<i>tan. Bu-ra-ti-nơ bị lổm ngổm giữa những mảnh bình </i>
+Những hình ảnh, chi tiết nào trong truyện em cho là ngộ
nghĩnh và lí thú ?
<i>…...Thừa dịp bọn ác đang há hốc mồm ngạc nhiên, chú lao</i>
<i>ra ngồi.</i>
+Truyện nói lên điều gì?
<i>….Nhờ trí thơng minh Bu-ra-ti-nơ đã biết được điều bí mật về</i>
<i>nơi cất kho báu ở lão Ba-ra-ha</i>
- HS đọc tiếng – thầm
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
- Đọc tiếng- thầm
. Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
<i><b>* Hướng dẫn HS đọc diễn cảm</b></i>
-Gọi 4 HS đọc phân vai (4 vai )
-Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc
<i>“Cáo lễ phép ngã mũ chào…..nhanh như mũi tên”</i>
-Tổ chức cho HS thi đọc đoạn văn và tồn bài
-Giới thiệu truyện “Chiếc chìa khóa vàng” hay chuyện li
kì của Bu-ra-ti-nơ
-4 HS đọc tiếng – cả lớp theo
dõi tìm ra giọng đọc phù hợp
với từng nhân vật
-Luyện đọc trong nhóm
-3 lượt HS đọc
<i><b>4. Củng cố :</b></i>
- Gọi một hs đọc bài
<i><b>5. Nhận xét dặn dị</b></i>
- Nhắc HS tìm đọc truyện
-Nhận xét tiết học
-Dặn dò về nhà soạn bài rất nhiều mặt trăng Cậu
<i><b>**********************************************************************************</b></i>
Tốn
CHIA CHO SỐ CĨ BA CHỮ SỐ
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
<i><b>* u cầu cần đạt</b></i>
<i>-Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số cóba chữ số (chia hết, chia có dư).</i>
- Làm được các bài 1(a), 2 (b).
- Làm được các bài:3.
<i><b>IIĐồ dùng dạy- học</b></i>
SGK
<i><b>III.Hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Ổn định </b></i> <i>Hát </i>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
Cho 3 HS lên bảng thực hiện phép tính theo cột dọc
GV nhận xét kết quả.
8750 : 35 23520 : 56 2420 : 12
<b>3. Bài mới</b>
<b>a)Giới thiệu: </b>
Giờ học tốn hơm nay các em sẽ biết cách thực hiện
phép chia cho số có ba chữ số Nghe GV giới thiệu
<b>b) Hướng dẫn thực hiện phép chia</b>
* Phép chia 1944:162( trường hợp chia hết )
Yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính
Hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và tính như
nội dung SGK trình bày
+Phép chia 1944:162 là phép chia hết hay có
dư?
<i> … Là phép chia hết vì trong lần chia cuối</i>
<i>cùng chúng ta tìm được số dư là 0</i>
Hướng dẫn cách ước lượng thương trong các lần
chia
Yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên
* Phép chia 8469 : 241 ( trường hợp chia có dư )
Yêu cầu HS thực hiện đặt và tính
Hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và tính như
nội dung SGK
+ Phép chia 8469 : 241 là phép chia hết hay có dư?
Chú ý hướng dẫn HS cách ước lượng thương
trong các lần chia
Yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên
<b>c) Luyện tập thực hành </b>
<b> Bài 1 : Đặt tính rồi tính</b>
Hỏi yêu cầu đề
Yêu cầu HS cả lớp tự đặt tính rồi tính
a. 2120 : 424 = 5
1935 : 354 = 5(dư 165)
<b> Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức</b>
Hỏi yêu cầu đề
1HS lên bảng – cả lớp làm
vào giấy
Nêu cách tính của mình
Thực hiện chia theo hướng dẫn
của GV
1HS lên bảng - cả lớp làm vào
vở bài tập
Neâu cách tính của mình
Thực hiện chia theo hướng dẫn
của GV
Cả lớp làm bài, sau đó 1 HS
trình bày lại từng bước thực hiện
Đặt tính rồi tính
4HS lên bảng – cả lớp làm vào
vở bài tập
Đổi chéo vở kiểm tra
HS lên bảng -cả lớp làm vào
vở bài tập
+Hỏi thứ tự thực hiện phép tính
Yêu cầu HS làm bài
b. 8700 : 25 : 4 = 348 : 4 = 87
<b> Bài 3:</b><i><b>Bài toán</b></i>
Gọi 1 HS đọc đề – yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài
tốn
+Khơng thực hiện phép tính hãy cho biết cửa hàng
nào bán được hết số vải đó sớm hơn và giải thích vì
sao?
+Trong phép chia nếu giữ ngun số bị chia và tăng
số chia thì thương sẽ tăng hay giảm ?
+Nếu giữ nguyên số bị chia và giảm số chia thì
thương sẽ tăng hay giảm ?
<b>Giải</b>
Số nagỳ cửa hàng thứ nhất bán là:
7128 : 264 = 27(ngày)
Số ngày cửa hàng thứ hai bán là:
7128 : 297= 24(ngaøy)
Cửa hàng thứ hai bán nhanh hơn cửa hàng thứ nhất
là:
27 – 24 = 3(ngày)
Đáp số :3 ngày
<b>5. Nhận xét dặn dị </b>
-Tổng kết giờ học
-Dặn dò HS về làm bài tập
-Tiết sau: Luyện tập
1HS lên bảng -cả lớp làm vào
vở bài tập
Đổi chéo vở kiểm tra
HS trao đổi và thống nhất câu
trả lời
<i><b>***************************************************************************</b></i>
<i><b> Đạo đức</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
<i><b>* Yêu cầu cần đạt</b></i>
- Nêu được ích lợi của lao động.
- Tích cực tham gia các hoạt động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân.
-Khơng đồng tình với những biểu hiện lười lao động.
<i><b>* Dành cho hs khá giỏi.</b></i>
-Biết được ý nghĩa của lao động.
<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>
Sách giáo khoa đạo đức 4
<b> Tiết 1: </b>
<b>III.Hoạt động dạy- học</b>
<b>1.Ổn định </b> Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Gọi hs KT kiến thức bài trước.
Nhận xét
Hs trả lời
<b>3.Bài mới : Giới thiệu bài -ghi tựa </b>
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Đọc truyện “Một ngày của Pê-chi-a”</b>
- GV đọc lần 1 câu chuyện
- Gọi 1 HS đọc lại lần thứ 2
-Chia nhóm cho HS và yêu cầu thảo luận
các câu hỏi theo SGK
1. Hãy so sánh một ngày của Pê-chi-a
với những người khác trong truyện
2.Theo em Pê-chi –a sẽ thay đổi như thế
nào sau chuyện xảy ra ?
3. Nếu là Pê-chi-a em sẽ làm gì ? vì sao ?
GV Nhận xét.
*Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
- Lắngnghe ghi nhớ nội dung
- Một HS đọc
-Tieán hành thảo luận
Đại diện nhóm trình bày.
Nhóm bạn nhận xét, bổ sung
-3 HS đọc
<b>Hoạt động 2</b>
<b>Thảo luận nhóm (BT1.SGK)</b>
*Chia lớp thành 4 nhóm
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm, tìm những
biểu hiện của u lao động và lười lao
động rồi ghi vào vở theo 2 cột
<b>*GV kết luận: về các biểu hiện của yêu</b>
lao động, lười lao động
-Tiến hành thảo luận nhóm và ghi vào
vở
Đại diện nhóm trình bày
<b>Hoạt động 3</b>
<b>Đóng vai (BT2.SGK)</b>
- Chia lớp thành 4 nhóm. Yêu càu các
nhóm thảo luận và đóng vai trị theo 2
tình huống ở SGK
- Nhận xét và kết luận về cách ứng xử
mỗi tình huống
<b> Kết luận : phải tích cực tham gia lao động</b>
ở gia đình, nhà trường và nơi ở phù hợp
sức khỏe và hoàn cảnh của bản thân
- Các nhóm thảo luận
- Các nhóm đóng vai
<b>4. Củng cố</b>
+Gọi hs đọc lại bài học
+Em biết được những câu ca dao,tục ngữ nào nói vế lao động.
+GD: mỗi người chúng ta ai cũng phải có về nhu cầu vật chất và tinh thần.. đi kèm
với nhu cầu đó là phải có tiền. Vì vậy chúng ta phải biết lao động để đem lại cuộc
sống tốt đẹp cho bản thân và gia đinøh
<b>5. Nhận xét dặn dò</b>
<b>- Yêu cầu HS sưu taàm </b>
+Các câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ, nói về ý nghĩa, tác dụng của lao động
+ Các tấm gương lao động của Bác Hồ, các anh hùng lao động, các bạn trong lớp,
trong trường hoặc ở nơi mình sinh sống
<i><b>*************************************************************************</b></i>
<i><b>Tập làm văn</b></i>
<b>* Yêu cầu cần đạt</b>
Dựa vào bài học kéo co, thuật lại được các trò chơiđã giới thiệu trong bà; biết giới thiệu
một trò chơi (hoặc lễ hội) ở quê hương đễ mọi người hình dung được diễn biến và hoạt
động nổi bật.
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
- Tranh minh họa một số trò chơi, lễ hội trong SGK.
<i><b>III. Hoạt động dạy -học:</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Ổn định :</b></i> -Hát
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i> Kiểm tra 2HS
-HS1: Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ trong tiết
tập làm văn (quan sát đồ vật).
-HS2: Đọc lại dàn ý đã làm ở đề bài
tả về đồ chơi.
-GV nhận xét –ghi điểm.
- 1HS lên bảng trình bày.
-1HS đọc dàn ý.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a)Giới thiệu bài </b></i>
Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học .
<i><b> b) Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài tập 1:</b>
-Cho HS đọc u cầu BT 1.
-GV giao việc: Các em đọc lại bài Kéo co và
cho biết những trò chơi của địa phương nào
-Cho HS làm bài.
Hỏi
+ Bài Kéo co giới thiệu trò chơi của địa
phương nào ?
+Em hãy thuật lại các trò chơi aáy?
- GV nhận xét +khen những HS thuật hay.
-Hs đọc lại bài kéo co.
+ Giới thiệu kéo co của làng
Hữu Trấn thuộc Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh và làng Tích Sơn thị xã
Vĩnh n, tỉnh Vĩnh Phúc .
-Một vài HS thuật lại .
<b>Bài tập 2</b><i><b>:</b></i>
a) Xác định u cầu của đề.
-Cho HS đọc yêu cầu của BT 2+ quan sát 6
tranh minh họa .
+ Em hãy nói tên các tranh vẽ về những
-Tranh 1: thả chim bồ câu.
-Tranh 2: đu quay.
-Tranh 3: hội cồng chiêng.
-Tranh 4: hát quan họ.
-Tranh 5: ném còn.
-Tranh 6: hội bơi trải.
-GV giao việc: các em giới thiệu về 1 trò
chơi hoặc một lễ hội ở quê em. các em
cũng có thể giới thiệu về trò chơi, lễ hội
ở nơi em đang sinh sốâng. Khi làm bài nhớ
giới thịêu quê em ( hoặc nơi em đang sinh
sống ) ở đâu có trị chơi hoặc lễ hội gì
thú vị .
-Cho HS làm bài
b) Cho HS thực hành.
-GV nhận xét + Khen thưởng HS kể hay
-1HS đọc yêu cầu của BT, lớp
quan sát 6 tranh minh họa trong SGK.
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
- HS suy nghó + chuẩn bị .
-Từng cặp HS giới thiệu cho nhau
nghe về trò chơi, lễ hội của quê
mình .
-Một vài HS thi kể.
-Lớp nhận xét.
<i><b>4. Củng cố </b></i>
Gọi 1,2 hs giới thiệu về trị chơi của địa
phương
<i><b>5. Nhận xét dặn dò</b></i>
-GV nhận xét tiết học .
<i> </i>
<i>*********************************************************************</i>
Kó thuật
<b>CẮT, KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN </b>
( Tiết 2 )
<b>I. MUÏC TIEÂU:</b>
- Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu thêu để tạo thành sản phẩm đơn
giản . Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu, thêu, đã học.
- Không bắt buộc HS nam thêu.
* Với HS khéo tay :
vận dụng kiến thức , kĩ năng cắt, khâu, thêu, để làm được đồ dùng đơn giản, phù
hợp với HS.
<b>II. CHUAÅN BÒ:</b>
GV : SGK
HS : SGK
<b>III. CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG:</b>
<i> </i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1.Ổn định lớp:</b></i>
<b> 2. Bài cũ: </b>
<b> 3. Bài mới: </b>
<i><b>Giới thiệu bài: Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự </b></i>
chọn.
<i><b>Hướng dẫn:</b></i>
+ Hoạt động 1: Ôn tập các bài đã học trong
chương I.
- GV yêu cầu HS nhắc lại các mũi khâu, thêu đã
học
Khâu thường, khâu đột thưa, móc xích.
- u cầu HS nhắc lại quy trình và cách cắt vải
theo đường vạch dấu.
- GV nhận xét, sử dụng tranh quy trình để củng
cố.
+ Hoạt động 2: Chọn sản phẩm và thực hành
làm sản phẩm tự chọn.
- GV nêu: Các em đã ôn lại cách thực hiện các
mũi khâu, thêu đã học.
Sau đây, mỗi em chọn và tiến hành cắt, khâu,
thêu 1 sản phẩm mình tự chọn.
- Nêu yêu cầu tiến hành và hướng dẫn lựa chọn
sản phẩm. Tùy khả năng và ý thích của HS.
- GV đưa 1 số sản phẩm cho HS xem và lựa chọn.
a. Cắt, khâu, thêu khăn tay: cắt vải hình vng
có cách là 20cm. Kẻ đường dấu ở 4 cạnh
hình vng để khâu gấp mép. Vẽ thêm 1 hình
đơn giản và thêu ở góc khăn.
b. Cắt, khâu, thêu túi rút dây để đựng bút có
kích thước 20 x 10cm (đã học) chú ý thêm
trang trí trước khi khâu phần thân túi.
Haùt
HS nhắc lại tựa bài.
- 3 HS trả lời, HS khác nhận xét và
bổ sung.
3 HS nhắc lại
c. Cắt, khâu, thêu váy liền áo búp bê, gối ôm.
* Váy liền áo:
- Cắt vài hcn: 25 x 30cm gấp đôi theo chiều dài,
gấp đơi tiếp lần nữa. Sau đó, vạch hình cổ, tay,
và thân váy áo lên vải.
- Cắt theo đường vạch dấu.
- Khâu đường gấp mép cổ áo, gấu tay áo, thân
áo.
- Thêu trang trí móc xích ở cổ áo, gấu tay áo,
gấu áo và khâu vai áo, thân áo.
* Gối ôm:
- Vải hcn: 25 x 30cm. Khâu 2 đường ở phần luồn
dây.
- Thêu trang trí ở sát đường luồn dây.
Gấp đôi vải theo cạnh 30cm và khâu thân gối.
-> Yêu cầu HS thực hành sản phẩm tự chọn ở
tiết 2 và 3.
+ Hoạt động 3: Đánh giá
- Đánh giá theo 2 mức hoàn thành và chưa hoàn
thành qua sản phẩm.
Những sản phẩm đẹp, sáng tạo được đánh giá
hồn thành tốt.
<b> 4. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Nhận xét chương I.
- Chuẩn bị: Chương II: Kĩ thuật trồng rau hoa.
Bài: Lợi ích của việc trồng rau, hoa.
- Nhận xét tiết học
- HS thực hành
- HS trưng bày, đánh gía
HS lắng nghe
<i><b>LTVC</b></i>
* u cầu cần đạt.
- Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được câu kể trong đoạn văn(BT1, mục III); Biết đặt một vài câu kể để tả, trính bày ý
kiến (BT2).
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
--SGK
<i><b>III.Hoạt động dạy- học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<i><b>1. Ổn định :</b></i> Hát
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i><b> KT 2 HS </b>
-HS2: Làm bài tập 3
- GV nhận xét – ghi điểm
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học
<i><b>* Hướng dẫn HS luyện tập </b></i>
<b>Bài tập 1:</b>
- Cho HS đọc u cầu của bài tập + đọc đọan
văn
-GV giao việc- Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày ý kiến của mình
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng
<i>+<b>Câu văn đó hỏi về một điều chưa biết .Cuối</b></i>
<i><b>câu có dấu chấm hỏi</b></i>
-1HS đọc to, lớp theo dõi SGK
-HS làm bài cá nhân
-HS phát biểu
-Lớp nhận xét
<b>Bài tập 2:</b>
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập
-GV giao việc -Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng
* <i><b>Những câu trên nhằm đễ giới thiệu,hoặc kể</b></i>
<i><b>lại một sự việc. Cuối mỗi câu có dấu chấm.</b></i>
-1HS đọc to, lớp theo dõi SGK
-Một số HS lần lượt trình bày
-Lớp nhận xét
<b>Bài tập 3:</b>
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập
-GV giao việc -Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng
<i><b>Ba-ra-ba uống rượu đã say kể về Ba-ra-ba</b></i>
<i><b>Vừa hơ bộ râu, lão vừa nói : kể về Ba-ra-ba</b></i>
<i><b>+ Bắt được thằng người gỗ, ta sẽ tống nó vào</b></i>
<i><b>cái lị sưởi này Nêu suy nghĩ của Ba-ra-ba</b></i>
-1HS đọc
-HS làm bài cá nhân
-Một số HS phát biểu
-Lớp nhận xét
<i><b>HĐ2: Ghi nhớ</b></i>
-Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ
-GV nhắc lại 1lần nội dung cần ghi nhớ
-4,5 HS đọc
<i><b>HĐ3: Luyện tập :</b></i>
<b> Bài tập 1:</b>
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập +đọc đoạn văn
- GV giao việc - cho HS làm bài.GV phát giấy
đã ghi các câu văn cho các nhóm
-Cho HS trình bày
- GV nhận xét +chốt lại
<i><b>Chiều chiều….thả diều thi (là câu kể sự việc)</b></i>
<i><b>-Cánh diều ….như cánh bướm (là câu tả cánh</b></i>
<i><b>diều)</b></i>
<i><b>-Chúng tơi vui sướng…nhìn lên trời (kể về sự</b></i>
<i><b>việc và nói lên tình cảm )</b></i>
<i><b>-Tiếng sáo diều….trầm bổng (tả tiếng sao diều )</b></i>
<i><b>-sáo đơn, rồi sáo kép …. vì sao sớm (là câu nêu</b></i>
<i><b>ý kiến nhận định )</b></i>
<i><b>Bài tập 2</b>:<b> </b></i>
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập + đọc các gợi ý
a, b, c, d
- GV giao việc-Cho HS làm bài
-GV nhận xét + chốt lại và khen những HS đặt
câu hay
-1 HS đọc, lớp lắng nghe
-HS làmviệc. Mỗi em viết 3 - 5 câu kể theo
1 trong 4 đề bài đã cho
-1 Số HS nối tiếp nhau trình bày
- Lớp nhận xét
<i><b>4. Củng cố </b></i>
Gọi 1, 2 hs đặt câu kể
Gọi 1hs đọc lại ghi nhớ
<i><b>5. Nhận xét dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS chuẩn bị ho bài học ở tiết học sau
<i><b>* u cầu cần đạt.</b></i>
-Biết chia cho số có ba chữ số.
- Làm được các bài tập 1(a), 2
<b>II Hoạt động dạy- học</b>
SGK
III. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định </b> Hát
<b>2Kiểm tra bài cũ</b>
Hỏi lại cách chia cho số có 3 chữ số
Nhận xét Hs trả lời
<b>3. Bài mới</b>
<b>a)Giới thiệu: </b>
Giờ học tốn hơm nay các em sẽ được rèn kĩ
năng thực hiện các phép chia số có 4 chữ số cho
số có ba chữ số và củng cố về chia một số cho
một tích
Nghe GV giới thiệu
<b> Bài 1 :Đặt tính rồi tính</b>
Yêu cầu HS cả lớp tự đặt tính rồi tính
a. 708 : 354 =2
7552 : 236 = 32
9060 : 453 = 20
<b> Bài 2 : Bài tốn</b>
Gọi 1 HS đọc đề
+ Bài tốn hỏi gì?
<i>…Nếu mỗi hộp đựng 160 gói kẹo thì tất cả</i>
<i>bao nhiêu hộp ?</i>
+Muốn biết cần tất cả bao nhiêu hộp loại mỗi
hộp 160 gói kẹo ta cần biết gì trước?
<i> …Cần biết có tất cả bao nhiêu gói kẹo</i>
Thực hiện phép tính gì để tính số gói
kẹo?
Phép nhân 120 x 24
Yêu cầu tóm tắt và giải
<b>Giải</b>
Số gói kẹo trong 24 hợp là:
120 x 24 = 2880(gói kẹo)
Số hợp cần đễ xếp là:
2880 : 160 = 18(hợp)
Đáp số:18 hợp
4. Củng cố
<b>5. Nhận xét dặn dị </b>
-Tổng kết giờ học
-Dặn dò HS về làm bài tập
-Tiết sau: Chia cho số có ba chữ số (tt)
Đặt tính rồi tính
1HS lên bảng – cả lớp làm vào vở
bài tập
Đổi chéo vở kiểm tra
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
1HS lên bảng -cả lớp làm vào vở
bài tập
Đổi chéo vở kiểm tra
********************************************************************* Khoa học
<b>KHƠNG KHÍ CĨ NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO? </b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>
- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số thành phần của khơng khí : khí
oxi, khí ni-tơ, khí các-bơ-níc.
- Nêu được thành phần chính của khơng khí gồm khí ni-tơ , và khí oxi. Ngồi ra, cịn có
khí các- bơ-níc, hơi nước, bụi, vi khuẩn,...
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV : SGK
HS : SGK
<b>III. HOẠT ĐỘNG GIẢNG DẠY:</b>
<b> Giáo viên Học sinh</b>
<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>
<b> 2 / Bài cũ:</b>
- Nêu một số tính chất của khơng khí?
- Nêu một số ví dụ để chứng minh điều đó.
Hát
Nhận xét ghi điểm.
Nhận xét chung .
<b>3 / Bài mới:</b>
<i><b> GV giới thiệu bài và ghi tựa bài lên bảng .</b></i>
<b>Hoạt động 1:</b>
-Làm thí nghiệm xác định thành phần của
khơng khí gồm khí xi duy trì sự cháy và Nitơ
khơng duy trì sự cháy.
Cách tiến hành:
- GV u cầu HS đọc mục ‘Thực hành’ trong
SGK để biết cách làm thí nghiệm.
- GV đặt các câu hỏi cho HS trả lời và giải
thích:
Tại sao khi nến tắt, nước lại dâng vào nước?
Phần chất khí cịn lại có duy trì sự cháy
không.
Thí nghiệm cho ta thấy không khí gồm có mấy
thành phần?
- GV kết luận.
<b>Hoạt động 2:</b>
- Làm thí nghiệm chứng minh khơng khí cịn có
thành phần khác.
Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS làm thí nghệim để trả lời các
câu hỏi sau:
Dùng một ống nhỏ thổi vào nước vơi trong
thì có hiện tượng gì xảy ra?
Nêu các ví dụ chứng tỏ trong khơng khí có
chứa hơi nước?
Làm thí nghiệm để kể thêm trong khơng khí
gồm những chất nào khác nữa?
<b>4/ Củng cố </b>
khơng khí gồm khí xi duy trì sự cháy và Nitơ
khơng duy trì sự cháy.
- Ngồi các chất mình đã học, trong khơng khí
gồm những chất gì?
<b>5/ Nhận xét dặn dò</b>
-Dặn HS về học bài, xem bài trước , chuẩn bị
bài 33 – 34: Oân tập và kiểm tra học kì 1.
- Nhận xét tiết học
HS laéng nghe
HS nhắc lại tựa bài.
- HS trả lời theo nhóm các câu
hỏi mà GV đặt ra bằng cách làm
thí nghiệm.
- Mỗi nhóm trình bày kết quả của
mình trước lớp.
HS lắng nghe
- HS làm thí nghiệm để trả lời câu
hỏi mà GV đặt ra.
- Lớp nhận xét
HS laéng nghe
2 HS trả lời, lớp nhận xét
HS về nhà thực hiện
<i><b> </b></i>
<i><b> Địa lý </b></i>
<i><b> * u cầu cần đạt</b></i>
- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hà Nội.
+ Thành phố lớn ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ.
+ Hà Nội là trung tâm chúnh trị,văn hóa,khoa học và kinh tế lớn của đất nước.
- Chỉ được thủ đô Hà Nội trên bản đồ(lược đồ).
<i><b>* Dành cho hs khá giỏi.</b></i>
- dựa vào các hình 3,4 trong SGK so sánh những điểm khác nhau giữa khu phố cổ và khu phố
mới( về nhà cửa,đường phố..).
<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>
SGK
<b>II.Hoạt động dạy- học</b>
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>1.Ổn định </b> Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
Gọi 2 HS trả lời câu hỏi 2 HS trả lời câu hỏi về nội dung bài 14
<b>3Bài mới:</b>
Giới thiệu bài -nêu mục tiêu bài học
<b>Hoạt động 1</b>
<b>Hà Nội- thành phố lớn ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ </b>
- GV giới thiệu Hà Nội là thành phố lớn
nhất của miền Bắc
GV treo bản đồ Việt Nam ,lược đồ Hà Nội.
+ Chỉ vị trí của thủ đô HàNội
+Hà Nội giáp ranh với những tỉnh nào?
<i>…Thái Nguyên BắcGiang ,BắcNinh, Hà</i>
<i>Tây, Vĩnh Phúc</i>
+Cho biết từ TP em ở có thể đến Hà Nội
bằng những phươngtiện giao thơng nào?
<i>…đường ô tô, đường sông ,đường sắt,</i>
<i>đường hàng khơng</i>
- GV chốt ý
HS quan sát và trả lời cá nhân
1 HS lên bảng chỉ
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
<b>Hoạt động 2</b>
Haø Nội – thành phố cổ đang phát triển
- u cầu HS dựa vào và vốn hiểu biết
của bản thân mình, tranh ảnh SG K thảo
luận cặp đôi và trả lời câu hỏi
+ Thủ đơ Hà Nội cịn có những tên gọi
nào khác ? Tới nay Hà Nội được bao nhiêu
tuổi?
<i>… Thăng Long </i>
<i> …ở tuổi 1000</i>
+ Khu phố có đặc điểm gì?
<i>… Tên phố gắn với những hoạt động sản</i>
<i>xuất trước đây ở phố đó.Nhà thấp mái</i>
<i>ngói, kiến trúc cổ kính.Đường phố nhỏ</i>
<i>chật hẹp, yên tĩnh </i>
+ Kể tên những danh lam thắng cảnh di tích
lịch sử của Hà Nội?
<i> .. Tên phố thường được lấy tên các danh</i>
<i>nhân .Nhà cao tầng kiến trúc hiện đại</i>
<i>.Đường phố to, rộng, nhiều xe cộ đi lại</i>
…Hồ Hoàn Kiếm, Phủ Tây Hồ, chùa
<b>- GV chốt lại – giảng thêm :Hà Nội từng</b>
có các tên:Đại La,Thăng Long, Đơng Đơ,
Đơng Quan, ….năm 1010 có tên là Thăng
Long
- GV dựa vào bản đồ Hà Nội giới thiệu
cho HS xem vị trí khu phố cổ khu phố mới
Các HS theo dõi thảo luận cặp đôi và
trả lời câu hỏi
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
<b>Hoạt động 3</b>
<b>Hà Nội- Trung tâm chính trị, văn hóa ,khoa học và kinh tế lớn của cả nước </b>
- Yêu cầu HS dựa vào SGK tranh, ảnh và vốn
hiểu biết của bản thân mình, thảo luận
+ Nêu những dẫn chứng thể hiện Hà Nội là
. Trung tâm chính trị
<i>… Hà Nội là nơi làm việc của các cơ quan</i>
<i>lãnh đạo cao nhất của đất nước </i>
.Trung tâm kinh tế lớn
<i>..Hà Nội có nhiều nhà máy, trung tâm thương</i>
<i>mại, siêu thị, chợ lớn, ngân hàng, bưu điện </i>
.Trung tâm văn hóa –khoa học
<i>… Hà Nội có nhiều viện nghiên cứu ,trường</i>
<i>đại học, viện bảo tàng</i>
+ Kể tên một số trường đại học, viện bảo
tàng ở Hà Nội
<i>...ĐH quốcgia HàNội, ĐH sư phạm Hà Nội,</i>
<i>viện toán học, bảo tàng quân đội….</i>
GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời
- Các nhóm tiếp tục thảo luận và
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
Hs trả lời
Các nhóm trao đổi trước lớp
<b>4.Củng cố </b>
+ Em hãy dựa vào hình so sánh sự khác nhau giữa
thành phố cổ và thành phố mới hiện nay.
+ Gọi 1 hs đọc mục bài học.
<b>5. Nhận xét dặn dò</b>
u cầu HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
Nhắc HS về nhà sưu tầm tranh, ảnh tư liệu tìm
hiểu về TP Hải Phòng
Gv kết thúc bài
2 HS đọc
********************************************************************
<i><b>Tốn </b></i>
<i><b>CHIA CHO SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>
<i><b>* u cầu cần đạt</b></i>
<i><b>- </b></i>Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số( chia hết,chia có dư).
- làm được các bài tập 1,2(b).
<i><b>* Dành cho hs khá giỏi,</b></i>
- làm được bài 3.
<i><b>II.Chuẩn bị:</b></i>
SGK
<i><b>III Hoạt động dạy- học</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Ổn định </b></i> <i>Hát </i>
<b>2Kiểm tra bài cũ</b>
Hỏi lại cách chia cho số có 3 chữ số.
Nhận xét
Hs trả lời
<b>3. Bài mới</b>
<b>a)Giới thiệu: </b>
Giờ học tốn hơm nay các em sẽ được rèn
cách thực hiện phép chia cho số có 5 chữ số cho
số có 3 chữ số, sau đó chúng ta sẽ áp dụng để
giải các bài tốn có liên quan
Nghe GV giới thiệu
<b>b) Hướng dẫn thực hiện phép chia</b>
* Phép chia 41535: 195 ( trường hợp chia hết)
Yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính
Hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và
tính như nội dung SGK trình bày
Phép chia 141535: 195 là phép chia hết hay
1HS lên bảng – cả lớp làm vào
nháp
có dư?
Hướng dẫn cách ước lượng thương trong
các lần chia
Yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên
* Phép chia 80120 : 245 ( trường hợp chia có
dư )
u cầu HS thực hiện đặt và tính
Hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và
tính như nội dung SGK
Phép chia 80120 : 245 là phép chia hết hay
có dư?
Hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và
tính như nội dung SGK
Yêu cầu HS thực hiện lại phép chia trên
<b> Bài 1 : Đặt tính rồi tính</b>
Hỏi yêu cầu đề
Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính
a. 62321 ; 307 = 203
b. 81350 : 187 = 435(dư 5)
<b> Bài 2 :</b><i><b>tìm x</b></i>
u cầu HS tự làm
u cầu HS giải thích cách tìm x của mình
<i>HS 1: nêu cách tìm TS chưa biết trong</i>
<i>phép nhân để giải thích </i>
HS 2: Nêu cách tìm số chia chưa biết trong
phép chia để giải thích
b. 89658 : x = 293
x = 89658 : 293
x = 306
<b> Bài 3: </b><i><b>Bài toán</b></i>
Gọi 1 HS đọc đề
Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài tốn
<b>Giải</b>
Số sản phẩm mỗi ngày nhà máy làm được là:
49410 : 305 = 162(sản phẩm)
Đáp số: 162 sản phẩm
Chữa bài và ghi điểm
<b>4.. Củng cố </b>
<b>5. Nhận xét dặn dò </b>
-Tổng kết giờ học
-Dặn dò HS về làm bài tập
Thực hiện theo hướng dẫn của GV
Nghe giảng
Cả lớp làm bài – 1HS trình bày
từng bước thực hịên chia
1HS lên bảng - cả lớp làm vào nháp
Thực hiện chia theo hướng dẫn của
GV
Nghe giảng
Cả lớp làm bài, sau đó 1 HS trình
bày lại từng bước thực hiện
Đặt tính rồi tính
2HS lên bảng – cả lớp làm vào vở
bài tập
Đổi chéo vở kiểm tra
Tìm x
2 HS lên bảng -cả lớp làm vào vở
bài tập
Hs trả lời
Hs nhận xét bổ sung
-Tiết sau: Luyện tập
<i><b>* Yêu cầu cần đạt</b></i>
-Dựa vào dàn ý đã lập ( TLV tuần 15) viết được một bài văn miêu tả đồ chơiem thích với 3
phần:mở bài, thân bài. kết luận.
<i><b> II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>
-Dàn ý bài văn tả đồ chơi mỗi HS đều có.
<i><b>III. Hoạt động dạy -học:</b></i>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. Ổn định :</b></i> -Hát
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Kiểm tra 1HS -GV nhận xét –ghi điểm. -1HS đọc bài giới thiệu một trò chơi
hoặc lễ hội ở quê em.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a)Giới thiệu bài </b></i>
Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học.
<i><b> b) Hướng dẫn HS chuẩn bị bài viết </b></i>
<b>*Hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài </b>
Cho HS đọc lại dàn bài.
-Cho HS xây dựng kết cấu 3 phần của bài.
-Hỏi: Em sẽ chọn cách mở bài nào? Trực tiếp hay
gián tiếp.
-Cho HS đọc mở bài mẫu trong SGK.
- Cho HS đọc đoạn viết mẫu về thân bài.
- Cho HS đọc đoạn văn mẫu về kết bài.
<i><b>*Học sinh viết bài</b></i>
GV nhắc các em dựa vào dàn bài để viết 1 bài hoàn
chỉnh .
-1HS đọc to, lớp theo dõi.
-4HS nối tiếp đọc 4 gợi ý.
-HS dọc lại dàn bài văn tả đồ chơi
đã chuẩn bị từ tiết trước.
-1,2 HS khá giỏi đọc lại dàn bài ủa
mình cho cả lớp nghe.
-HS phát biểu.
-HS đọc mẫu.
- HS đọc mẫu +suy nghĩ.
-HS vieát baøi.
Gọi 1,2 hs đọc bài viết
<i><b>5. Nhận xét dặn dò</b></i>
-GV thu bài
-Nhắc những HS viết bài thấy chưa tốt thì về nhà
viết lại.
<i><b>****************************************************************************</b></i>
<b> I . Mục tiêu :</b>
- Tiếp tục rèn kĩ năng tự học.
- Chấp hành nội qui cuả trường, lớp.
- Tham gia các phong trào.
-Biết noi gương học hỏi người tốt, việc tốt.
<b> II .Noäi dung :</b>
- Cho HS haùt vui
- Cho tổ trưởng các tổ lên báo cáo tình hình của tổ tuần qua.
- Cho tổ viên có ý kiến
- Cho lớp trưởng, lớp phó có ý kiến
- GVCN tổng hợp đánh giá chung các mặt :
+ Vệ sinh
+ Trang phục
+ Sỉ số HS
+ Ý thức tự học
- Tuyên dương tổ,cá nhân đạt thành tích tốt, để HS noi theo
- Cho HS chơi trò chơi
<b> III. Kế hoạch :</b>
- Chấp hành nội qui của trường lớp
- Có ý thức tự học
- Đi học điều