Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.16 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Học xong mơn Tự nhiên và Xã hội trong chơng trình xố mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ, học viên cần đạt đợc:
<b>1. Một số kiến thức cơ bản v thc t v:</b>
a) Con ngời và sức khoẻ (cơ thể ngời, cách giữ vệ sinh cơ thể và phòng tránh một số bệnh tật, tai nạn thờng gặp).
b) Một số sự vật, hiện tợng thờng gặp trong tự nhiên và xà hội.
<b>2. Một số kỹ năng:</b>
a) Bit cỏch chm sóc sức khoẻ và phịng tránh một số bệnh tật, tai nạn cho bản thân, đồng thời biết h ớng dẫn những ngời trong
gia đình, cộng đồng cùng thực hiện.
b) Biết cách quan sát, nhận xét, nêu thắc mắc, đặt câu hỏi và diễn đạt những hiểu biết của mình về sự vật, hiện tợng đơn giản
trong tự nhiên và xã hội.
<b>3. Một số thái độ và hành vi:</b>
<b>iI. néi dung</b>
<b>2. Néi dung d¹y häc tõng líp</b>
(30 tiết; trong đó ơn tập, kiểm tra: 3 tiết)
<b>1. Con ngời và sức khoẻ</b>
- Các giác quan.
- Cơ quan vận động.
- Cơ quan tiêu hoá.
b) Vệ sinh phũng bnh
- Vệ sinh thân thể, răng miệng; phòng bệnh ngoài da và bệnh về răng miệng.
- Vệ sinh các giác quan, phòng bệnh cho các giác quan.
- V sinh cơ quan vận động, phòng bệnh cong vẹo cột sống.
<b>2. X· héi</b>
a) Cuộc sống gia đình
- Các thành viên, các thế hệ trong gia đình; mối quan hệ họ hàng.
- Cách bảo quản và sử dụng một số đồ dùng trong nh.
- Giữ vệ sinh nhà ở.
- An toàn khi ở nhà.
b) Địa phơng
- Xóm, thôn, xÃ, huyện hoặc phố, phờng, quận nơi đang sống.
- An toàn giao thông.
<b>3. Tự nhiên</b>
a) Thc vt v ng vt
- Mt s thực vật sống trên cạn, dới nớc.
- Một số động vật sống trên cạn, dới nớc.
- Một số động vật quý hiếm và việc bảo vệ.
b) Bầu trời và Trỏi t
- Mặt Trời.
- Mặt Trăng và các vì sao.
(30 tiết; trong đó ơn tập, kiểm tra: 3 tiết)
<b>1. Con ngời và sức khoẻ</b>
a) C¬ thĨ ngời
- Cơ quan hô hấp.
- Cơ quan tuần hoàn.
- Cơ quan bài tiết nớc tiểu.
- Vệ sinh hơ hấp, phịng một số bệnh đờng hơ hấp.
- VƯ sinh c¬ quan tuần hoàn, phòng một số bệnh tim mạch.
- Vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu, phòng một số bệnh đờng tiết niệu.
- Vệ sinh thần kinh.
<b>2. X· héi</b>
a) C¸c tỉ chøc x· héi
- C¸c tỉ chøc chÝnh qun : H§ND, UBND x·, hun, tØnh (phêng, qn, thành phố).
b) Địa phơng
-
a) Thc vt v ng vt
- Đặc điểm bên ngoài cđa thùc vËt.
- Đặc điểm bên ngồi của một số động vật.
b) Bầu trời và Trái Đất
<b>iii. Chuẩn kiến thức, kỹ năng</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>1. Con ngêi và sức</b>
<b>khoẻ</b>
a) Cơ thể ngời
<b>Kiến thức</b>
- K tờn v nờu đợc chức năng của các giác quan.
- Nêu đợc tên các vùng xơng và cơ chính của bộ xơng và hệ cơ. - Xơng đầu, xơng mặt, xơng sờn, xơng
sống, xng tay, xng chõn,...
- Cơ đầu, cơ mặt, cơ ngực, cơ lng, cơ
bụng, cơ tay, cơ chân,...
- Trỡnh by c chức năng của xơng và cơ trong hoạt động vận động
của cơ thể.
- Nêu đợc tên và chức năng chính các bộ phận của cơ quan tiêu hố.
- Trình bày tóm tắt về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non,
ruột già.
- Thức ăn đợc nghiền nhỏ, nhào trộn,
tẩm ớt. Nhờ các dịch tiêu hoá, thức ăn
đợc biến thành chất bổ dỡng. Các chất
bổ dỡng thấm vào máu đi nuôi cơ thể.
Các chất bã tạo thành phân v thi ra
ngoi.
<b>Kỹ năng</b>
- Quan sỏt v ch đợc vị trí và nói tên các giác quan trên tranh vẽ hoặc
mơ hình.
- Quan sát, chỉ đợc vị trí và nói tên các bộ phận chính của cơ quan vận
động, tiêu hố trên tranh vẽ hoặc mơ hình.
b) VƯ sinh phßng
bƯnh
<b>KiÕn thøc</b>
- Xác định đợc việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể,
răng miệng và bảo vệ các giác quan.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
- Biết đợc vai trò của việc tập thể dục hằng ngày, lao động và ăn uống
đầy đủ đối với sự phát triển của cơ và xơng.
- Nêu đợc một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan tiêu hoá, giữ
vệ sinh ăn uống.
- ¡n chËm, nhai kü; kh«ng uèng níc
l·;...
- Rửa tay sạch trớc khi ăn và sau khi i
i tiu tin,...
<b>Kỹ năng</b>
- Biết cách giữ vệ sinh thân thể, phòng bệnh ngoài da.
- Biết cách giữ vệ sinh mắt, phòng bệnh đau mắt hột.
- Bit cỏch gi v sinh răng, miệng, phòng bệnh sâu răng, viêm lợi .
- Biết cách bảo vệ, phịng tránh các tác động có hại đến cột sống.
- Biết cách phòng tránh bệnh giun.
<b>2. X· héi</b>
a) Cuộc sống gia
đình
KiÕn thøc
- Biết đợc các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ cơng
việc nhà.
- Nêu đợc các thế hệ trong một gia đình và các mối quan hệ họ hàng
nội, ngoại.
- Nêu đợc một số việc cần làm để giữ vệ sinh nhà ở và môi trờng xung
quanh nơi ở.
- QuÐt dän s¹ch sÏ xung quanh nhà ở,
sân vờn, chuồng trại,...
- Nờu c mt s vic cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. - Không ăn thức ăn ôi thiu,...
- Nêu đợc một số việc cần làm để phòng cháy khi đun nấu. - Không để các vật dễ cháy gần bếp,
đun bếp xong phải nhớ tắt bp,...
<b>Kỹ năng</b>
- Bit phõn cụng hp lý cỏc cụng việc cho mỗi thành viên trong gia
đình.
- Phân biệt các thế hệ trong gia đình.
- Vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng nội, ngoại.
<b>Chủ đề</b> <b>Mc cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>
hin.
b) Địa phơng <b>Kiến thức</b>
- Mô tả đợc một số nét về cảnh quan thiên nhiên và nghề nghiệp chính
của ngời dân địa phơng đó.
- Kể đợc tên các loại đờng giao thông và một số phơng tiện giao
thông.
- Đờng bộ, đờng thuỷ, đờng sắt, đờng
hàng không.
- Nhận biết một số biển báo giao thông. - Biển báo nguy hiểm, biển cấm đi ngợc
chiều,...
- Nờu c mt số luật giao thông cơ bản đối với ngời đi bộ và đi trên
các phơng tiện giao thông công cng.
<b>Kỹ năng</b>
- Thc hin ỳng quy nh khi i b và khi đi các phơng tiện giao
thông công cộng.
<b>3. Tù nhiªn</b>
a) Thực vật và động
vật
<b>KiÕn thøc</b>
- Trình bày đợc ích lợi của một số thực vật sống trên cạn, dới nớc đối
với con ngời.
- Trình bày đợc ích lợi hoặc tác hại của một số động vật sống trên cạn,
dới nớc đối với con ngời.
- Nêu đợc tên một số thực vật, động vật quý hiếm có ở a phng hoc
Vit Nam cn c bo v.
<b>Kỹ năng</b>
- Quan sát và phân biệt đợc một số thực vật và động vật sống trên cạn,
dới nớc.
- Biết chăm sóc, bảo vệ thực vật, động vật có ích, q hiếm ở địa
ph-ơng và hớng dẫn những ngời khác cùng thực hin.
b) Bầu trời và Trái
Đất
<b>Kiến thức</b>
- Mụ t bu tri biểu kiến vào ban ngày và ban đêm.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
- Nhận biết và mô tả một số hiện tợng của thời tiết nh: nng, ma, giú,
nóng, rét,...
<b>Kỹ năng</b>
- Quan sỏt v nờu nhận xét bầu trời ban ngày và ban đêm.
- Biết tìm phơng hớng bằng Mặt Trời.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>1. Con ngi v</b>
<b>sức khoẻ</b>
a) Cơ thể ngời <b>Kiến thøc</b>
- Xác định đợc vị trí và chức năng của cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài
tiết nớc tiểu v thn kinh.
<b>Kỹ năng</b>
- Quan sỏt tranh v (mụ hình) và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ
quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nớc tiểu và thần kinh.
b) VƯ sinh
phßng bƯnh
<b>KiÕn thøc</b>
- Trình bày đợc một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ các cơ quan hơ
hấp, tuần hồn, bài tiết nớc tiểu và thần kinh.
- Ví dụ: tập thở sâu; thở khơng khí trong
sạch; hoạt động lao động và tập thể dục
thể thao vừa sức; ngủ, nghỉ ngơi và học
tập, làm việc điều độ,...
- Nêu đợc tên và nguyên nhân gây ra một số bệnh thờng gặp ở cơ quan
- Nêu đợc một số việc làm có lợi hoặc có hại đối với thần kinh.
<b>Kỹ năng</b>
- Biết lập và thực hiện thời gian biểu hằng ngày của bản thân, biết
h-ớng dẫn các thành viên trong gia đình cùng có nếp sống khoa học.
- Biết phòng tránh và biết hớng dẫn ngời khác phòng tránh một số
bệnh thờng gặp ở cơ quan hô hấp, tuần hồn, bài tiết nớc tiểu.
- Biết phịng tránh và biết hớng dẫn ngời khác phịng tránh những việc
làm có hại đối với thần kinh.
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>2. Xã hội</b>
a) C¸c tæ chøc
x· héi
<b>KiÕn thøc</b>
- Nêu đợc nhiệm vụ chính của tổ chức chính quyền các cấp xã
(ph-ờng), quận (huyện), tỉnh (thành phố).
- Nêu đợc nhiệm vụ chính của các đồn thể (Đảng, Đồn, Hội phụ nữ,
Hội nụng dõn,...) a phng.
<b>Kỹ năng</b>
- V c s tổ chức chính quyền các cấp.
- Nêu đợc địa danh, đặc điểm của tỉnh hoặc thành phố nơi đang sống.
- Trình bày đợc một số điểm khác nhau giữa làng quê và đô thị.
- Nêu đợc một số quy định đảm bảo an toàn khi đi xe đạp, xe máy.
- Nêu đợc tác hại của rác, phân và nớc thải.
- Nêu đợc một số cách xử lý rác, phân, nớc thải hợp vệ sinh.
<b>Kỹ năng</b>
Thực hiện và hớng dẫn ngời khác thực hiện vứt rác, đổ nớc thải, đại
tiểu tiện đúng nơi quy định.
<b>3. Tự nhiên</b>
a) Thực vật và
động vật
<b>KiÕn thøc</b>
- Xác định đợc đặc điểm chung của thực vật. Nhận ra sự đa dạng và
phong phỳ ca thc vt.
- Thân, rễ, lá, hoa, quả.
- Ví dụ về sự đa dạng: các loài cây khác
nhau có sự khác nhau về hình dạng, kích
thớc, màu sắc, cách mọc,... của thân, rễ, lá,
hoa, quả.
- Trỡnh by c chc năng của thân, rễ, lá, hoa, quả đối với đời sống
<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
di chuyển.
- VÝ dơ vỊ sự đa dạng: các loài vật khác
nhau có sự khác nhau về hình dạng, kích
thớc, cấu tạo ngoài.
- Trỡnh by đợc ích lợi hoặc tác hại của một số động vt i vi con
ngi.
<b>Kỹ năng</b>
- Quan sỏt hỡnh v hoc vật thật và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của
một số thực vật và động vật.
b) Bầu trời và
Trái Đất
<b>Kiến thức</b>
- Trình bày đợc vai trị của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất. <sub>- Mặt Trời chiếu sáng và sởi ấm Trái Đất.</sub>
- Nêu đợc vị trí của Trái Đất và Mặt Trời trong hệ Mặt Trời. - Từ Mặt Trời ra xa dần, Trái Đất là hành
tinh thứ 3.
- Nhận biết Trái Đất là một hành tinh của Mặt Trời và Mặt Trăng là vệ
tinh của Trái §Êt.
- Biết đợc một năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày
và mấy mùa.
- Nhận biết hình dạng của Trái Đất và nêu đợc đặc điểm của bề mặt
Trái Đất, bề mặt lục địa.
<b>Kü năng</b>
- S dng mi tờn mụ t chiu chuyn động của Trái Đất quanh
mình nó và quanh Mặt Trời.
- Sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh
Trái Đất.
<b>iV. Gi¶i thÝch - hớng dẫn</b>
<b>1. Quan điểm xây dựng và phát triển chơng trình</b>
a) Chng trỡnh quỏn trit t tng tớch hp, coi tự nhiên, con ngời và xã hội là một tổng thể thống nhất có mối quan hệ qua lại;
trong đó con ngời với những hoạt động của mình, vừa là cầu nối giữa tự nhiên và xã hội vừa tác động mạnh mẽ đến tự nhiên và xã hội.
b) Nội dung chơng trình phù hợp với thời lợng cho phép, phù hợp với đối tợng thanh thiếu niên và ngời lớn cha đợc đi học bao
giờ hoặc phải bỏ học giữa chừng để đạt đợc trình độ tiểu học theo chuẩn của môn Tự nhiên và Xã hội trong chơng trình giáo dục phổ
thơng.
c) Chơng trình chú trọng đến các hoạt động quan sát, thực hành ứng dụng những kiến thức, kỹ năng đã học vào cuộc sống, lao
động, sản xuất, công tác hằng ngày của học viên đồng thời là cơ sở để họ có thể học tiếp các môn Khoa học, Lịch sử và Địa lý ở tiểu
học.
d) Nội dung chơng trình mơn Tự nhiên và Xã hội bao gồm 3 chủ đề chính nh sau:
- Con ngời và sức khoẻ: các cơ quan trong cơ thể, cách giữ vệ sinh thân thể, ăn, ở, nghỉ ngơi, lao động điều độ và an tồn, phịng
tránh bệnh tật.
- Xã hội: các thành viên, các thế hệ trong gia đình; các tổ chức chính quyền và đoàn thể; các hoạt động nghề nghiệp của con
ngời ở địa phơng; một số cơ sở chăm lo đời sống vật chất, văn hoá, giáo dục, y tế,... ở địa phơng.
- Tự nhiên: đặc điểm cấu tạo và môi trờng sống của một số cây, con phổ biến ở địa phơng; ích lợi hoặc tác hại của chúng đối với
con ngời; một số thực vật và động vật quý hiếm cần đợc bảo vệ. Một số hiện tợng tự nhiên (thời tiết, ngày, đêm, các mùa,…); sơ lợc v
Mặt Trời, Mặt Trăng, sao và Trái Đất.
<b>2. Về phơng pháp dạy học</b>
a) Cn c vo i tng hc viờn, giáo viên có thể lựa chọn và phối hợp nhiều phơng pháp khác nhau nh: quan sát, trình bày có
sự tham gia của ngời học, động não, trò chơi, thảo luận, hỏi - đáp, thực hành,... để dạy học. Trong quá trình sử dụng những ph ơng
pháp dạy học nêu trên cần hớng vào việc tích cực hố hoạt động học tập và phát triển tính sáng tạo của ngời học.
thờng gặp trong cuộc sống. Điều đó có nghĩa là với đối tợng này cần phải tạo động cơ, tạo ra một khơng khí làm cho mọi ngời tự giác,
muốn học. Để làm đợc nh vậy cần nhấn mạnh vào lợi ích: bài học sẽ đem lại những gì cho họ. Lợi ích mà họ tìm kiếm có thể khơng
liên quan trực tiếp đến tài chính mà ở nhiều yếu tố liên quan đến thành công trong công việc, trong cuộc sống.
c) Do đặc trng của môn học, giáo viên cần chú trọng hớng dẫn học viên biết cách quan sát, nêu thắc mắc, tìm tòi, phát hiện ra
những kiến thức mới về con ngời và sức khoẻ, tự nhiên và xã hội; tăng cờng tổ chức những hoạt động thực hành để góp phần phát triển
t duy, rèn luyện kỹ năng môn học và kỹ năng sống; tăng cờng hiệu quả học bằng cách tạo cơ hội cho học viên nhớ lại những thông tin
mới học theo nhiều cách, nh đặt câu hỏi, đa ra bài tập đòi hỏi học viên nhớ lại những điều đã học, dành thời gian cho phần củng cố,
yêu cầu học viên tóm tắt lại ý chính đã học,...
d) Đối tợng của môn học rất gần gũi với đời sống hằng ngày của học viên. Vì vậy, ngồi tranh ảnh, sơ đồ, mẫu vật, mơ hình,...
đợc cung cấp, giáo viên cần sử dụng khung cảnh trong thiên nhiên, gia đình và hoạt động sinh sống ở địa ph ơng,… để dạy học.
Khuyến khích giáo viên tự làm đồ dùng dạy học bằng những vật liệu sẵn có ở địa phơng.
<b>3. Về đánh giá kết quả học tập của học viên</b>
a) Đánh giá kết quả học tập môn Tự nhiên và Xã hội, giáo viên cần quan tâm cả ba mặt kiến thức, kỹ năng và thái độ. Công cụ
kiểm tra đánh giá cần đợc xây dựng theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của môn học.
b) Kết quả học tập của học viên đợc ghi nhận bằng điểm và nhận xét cụ thể của giáo viên.
c) Tạo điều kiện cho học viên tự đánh giá và đánh giá lẫn nhau thông qua các hoạt động học tập cá nhân, học nhóm và cả lớp.
d) Hình thức kiểm tra có thể vấn đáp hoặc bài viết (có thể sử dụng các câu hỏi trắc nghiệm hoặc tự luận ngắn).
<b>4. Về vận dụng chơng trình theo đặc điểm đối tợng và đặc điểm của địa phơng</b>
a) Lựa chọn phơng pháp và phơng tiện dạy học một cách linh hoạt, sáng tạo, phù hợp với điều kiện của địa phơng, nhà trờng và
trình độ học viên.
b) Tạo điều kiện cho học viên đợc học ngoài thiên nhiên và trong thực tế của địa phơng.