Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.34 KB, 97 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> TUẦN </b>
<b> </b>
<b> Th ứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011</b>
HS khá: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ các bài tp trong v bi tp.
- Bài hát: Sách bút thân yêu ơi (Nhạc và lời: Bùi Đình Thảo).
- Điều 28 trong Công ớc quốc tế về quyền trẻ em.
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
I. Bài mới: (30)
Giới thiệu bài ...
<b>HĐ1: Cho HS làm bài tËp 1.</b>
- HS tô màu vào các đồ dùng học tập đó.
-Gọi HS kể tên các đồ dùng học tập trong hỡnh.
- GV nhn xột.
<b>HĐ2: Cho HS làm bµi tËp 2.</b>
- Cho HS tự giới thiệu với nhau về đồ dùng học
tập của mình:
- Tên dồ dùng học tập? Đồ dùng đó dùng để
làm gì?
Cách giữ gỡn dựng hc tp?
- Gọi HS trình bày trớc lớp. Cho HS tự nhận
xét.
HĐ3: Cho HS làm bµi tËp 3.
- Cho HS quan sát tranh thực hiện hỏi và trả lời:
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Việc làm của
bạn đúng hay sai? Vì sao?
- Gäi HS gắn tranh và trình bày trớc lớp.
- Cho HS nêu:
- KL: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập:....
II. Củng cố dặn dò: (5 )’
Cho HS tự sửa sang sách vở đồ dùng của mình.
Xem vµ chuẩn bị cho tiết sau.
- HS làm cá nhân.
-Vài HS kể.
- Giới thiệu theo cặp.
- HS nªu.
- HS thùc hiƯn theo nhãm 5.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nêu.
Hnh ng ca các bạn trong tranh 1, 2,
6 là đúng.
Hành động của các bạn trong tranh 3, 4,
5 là sai
I. Mục tiêu: Đọc được: u- nụ; ư- thư ;từ và câu ứng dụng.Viết được: u, nụ, ư, thư.
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Thủ đô.
II. Đồ dùng:Sử dụng bộ chữ dạy vần, tranh ảnh minh hoạ tiết dạy và tranh SGK.
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
TIẾT 1: (35’)
<b> I.Kiểm tra :(5)</b>
Đọc, viết vào bảng con: tổ cò, lá mạ, da thỏ.
Nhận xét ghi điểm.
- Viết tổ cò , lá mạ , da thỏ
II. Bài mới: :(30) Giới thiệu bài ...
<b>HĐ1: Dạy ©m u. Gåm hai nÐt mãc xu«i </b>
- Phát âm mẫu
- Ghi bảng nụ. Đánh vần mẫu nờ u- nu
nặng- nụ
-Đọc trơn mẫu nụ
-Gii thiu tranh tiếng khoá. Chỉ HS đọc
* Dạy âm ư tiến hành tương tự dạy âm u
- Cho HS so s¸nh điểm giống, khác nhau giữa2
âm
<b>H2: c : Cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.</b>
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
<b>H3: Hng dn vit</b>
- u- có điểm gì giống và kh¸c nhau?
-Hưíng dÉn viÕt mÉu: u – nô, ư– thư
-NhËn xét sửa lỗi cho HS
T<b> IẾT 2: (35’) </b>
<b> 3.LuyÖn tËp:(30’) </b>
Luyện đọc: Thứ tư, bé Hà thi vẽ.
- HS mở SGK. Hướng dẫn đọc bài SGK
Luyện viết:
- Hướng dẫn viết bài vào VTV
- Quan sát uốn nắn HS viết đúng
<b>Luyện nói: Luyện nói theo chủ đề: Thủ đô </b>
-Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp.
- Gọi một số cặp lên trỡnh by trc lp
III. Củng cố dặn dò::(5)
Nhn xét chung giờ học. Dặn về nhà đọc bài và
xem trc bi 18: x, ch.
- Phát âm(cá nhân, tổ , lớp)
- Đvần: n u nu nặng nụ.
- Đọc nụ( CN- N -CL)
- Quan sát tranh.
- Đọc nụ( CN- N- CL)
- Đọc kết hợp phân tích, giải thích
mét sè tiÕng
So s¸nh. Quan s¸t.
- Viết vào bảng con
- Đọc bài tiết 1 trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Mở SGK. Đọc bµi trong SGK
- ViÕt bµi vµo VTV
- Quan sát tranh hỏi đáp theo cặp.
- Một số cặp lên trình bày
---
Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011
<b> </b>
I. Mục tiêu: Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng. Viết được: x, ch, xe, chó.
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Xe bò, xe lu, xe ô tô.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ tiết day và trong SGK
III. Hoạt động dạy học:
<b> Hoạt động GV</b>
<b> Đọc: Cá thu, đu đủ , thứ tự.</b>
<b> Nhận xét </b>
<b> Hoạt ng HS</b>
- Viết vào bảng con mỗi tổ 1 từ
<b>II. Bµi míi: (30’) 1. Giíi thiƯu bµi... </b>
<b> 2.Dạy chữ ghi âm :</b>
<b>H§1: Giíi thiƯu ©m x</b>
<b>- Ph¸t ©m mÉu</b>
Y/cầu HS lấy âm e đặt sau âm x để được
tiếng mới
HS ph©n tÝch tiếng xe. Đánh vần xờ - e
xe §äc tr¬n mÉu xe.
Giới thiệu tranh minh hoạ từ khoỏ. Ch HS
c bi trờn bng
* Dạy âm ch ( tơng tự dạy âm x)
<b>HĐ2: Đọc tõ øng dông</b>
- Giới thiệu từ: Thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá
- Gạch chân tiếng: xe , xa ,chì , chả. Giải
nghĩa
<b>H§3: Hưíng dÉn viÕt:</b>
- NhËn xÐt sửa lỗi cho HS
TIẾT 2: (35’)
Luyện đọc:Giới thiệu câu ứng dụng: Xe ô
tô chở cá về thị xã. Giới thiệu tranh câu ứng
dụng
- Gạch chân tiếng chứa ©m võa häc. LƯnh
më sgk
<b> Lun viÕt: Hưíng d·n HS viết bài VTV </b>
- Quan sát uốn nắn HS viết
Luyện nói ( cách tiến hànhtơng tự các bài
trớc)
III. Củng cố, dặn dò: (5)
NhËn xÐt giê häc
- Xem trưíc bµi 19: S ,R
- Quan sát. Phát âm(CN N CL).
- Đánh vần: xờ – e – xe
-§äc (CN- N- CL )
- Đọc thầm tìm tiếng trong từ chứa âm.
- Quan sát .Viết vào bảng con
- Đọc bài trên bảng
Đọc thầm tìm tiếng
Phõn tích, đánh vần ,đọc trơn
- Quan sát. Mở SGK đọc bài.
- Mở vở viết bài
<b> </b>
I. Mục tiêu: Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc đếm từ 1 – 7; biết so sánh các số
trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 – 7.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ đồ dựng học toán 1. Các con vật đồ tự làm
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b> 1.Kiểm tra : (5’) </b>
<b> Đọc viết số 6 </b>
- Gọi hai em lên bảng đếm xuôi1 đến 6 đếm
ngược 6 đến 1? Số 6 đứng liền sau số nào?
II. Bài mới: (25’) Giới thiệu bài ...
<b>H§1: Giíi thiƯu sè 7 </b>
<b>B1: LËp sè 7.</b>
- GV treo tranh cho HS quan s¸t, nêu: Có 6
con hơu, một con khác đi tới. TÊt c¶ cã mÊy
con?
?
<b>B2: GV giới thiệu số 7 in và số 7 viết.</b>
- GV viết số 7, gọi HS đọc, viết số 7.
- Viết vào bảng con
- Lên đếm số
-HS quan s¸t.
<b>B3: NhËn biÕt sè 7 trong d·y sè 1, 2, 3, 4, 5, </b>
6, 7.
- Cho HS đếm các số từ 1 đến 7 và ngược lại.
- Gọi HS nêu vị trí số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7.
<b>HĐ2: Thực hành </b>
<b>Bài 1: Viết số</b>
- Hưíng dÉn HS viÕt sè vµo vở
<b>Bài 2: Số</b>
- Gắn các nhóm vật mẫu lên bảng yêu cầu lên
điền số
-HS quan sát và lên điền số thích hợp vào ô
trống
<b> Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống</b>
- Yêu cầu HS làm vào vở
Lưu ý: Khi chữa bài yêu cầu HS đếm xi
đếm ngược nhằm củng cố vị trí của các số
- Nhận xét cộng bố kết quả
III. Cñng cè: (5’)
- Các số từ 1 đến 7 số nào là số bé nhất? Số
nào là số lớn nhất?
Số 7 đứng liền sau số nào? Tập viết số 7
- Xem trước bài sau: Số 8
- Số 7 ng lin sau s 6
-Viết vào bảng con. Viết vào v
- Quan sát
-Lên điền số tơng ứng
-Làm vào v
- S 1 là số bé nhất, số 7 là số lớn nhất.
- Số 7 đứng liền sau số 6
Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011
I. Mục đích: Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng. Viết : s, r, sẻ, rễ. Luyện nói từ 2
– 3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
II. Đồ dùng: Sử dụng tranh minh hoạ và trong SGK, Sử dụng bộ chữ học vần 1
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b> Đọc, viết bài 18 </b>
II. Bµi míi: (30’) 1. Giíi thiƯu ...
<b> 2.Dy ch ghi õm </b>
<b>HĐ1: Dạy âm :S </b>
- Ghi bảng s. Phát âm mẫu
- Cho HS phân tích tiếng sẻ. Dùng kí hiệu
đánh vần mẫu: Sờ – e – se – hỏi – sẻ.
Đọc mẫu sẻ
* Dạy r ( Tiến hành tương tự dạy âm s
<b>HĐ2: Đọc : Su su, chữ số, rổ rá, cá rô.</b>
- Gắn từ ứng dụng Hướng dẫn HS đọc và
giải thích 1 số từ
<b> HĐ3: Hướng dẫn viết </b>
- Nhận xét sửa lỗi cho HS
<b> TIẾT 2: (35’) </b>
<b> 3. LuyÖn tËp (30’) </b>
- ViÕt: x, ch, xe, chã
- Đọc bài viết và đọc trong SGK
Quan sát. Phát âm.
Phân tích tiếng sẻ. Đánh vần
- Đọc sẻ
- Đọc nhẩm
- Quan sát. Viết vào bảng con
<b>a. Luyện đọc:</b>
- Giới thiệu câu : Bé tô cho rõ chữ và số.
- GV treo tranh để giới thiệu câu ứng dụng.
<b>b. Luyện viết: </b>
Quan sát hướng dẫn HS viết.
<b>Lưu ý HS: NÐt nèi, kho¶ng cách giữa các con</b>
chữ. T thế ngồi viết.
<b>c. Luyn núi theo chủ đề: </b>
- Hướng dẫn HS luyện nói theo chủ đề: Rổ rá.
III.<b> Củng cố dặn dò : (5’) </b>
- NhËn xÐt chèt l¹i ý chÝnh
- Nhận xét giờ học dặn dò về nhà
trong SGK
- Quan s¸t tranh
- Hỏi đáp theo cặp
- Một số cặp lên trình bày
TIẾT 3
I. Mục tiêu: Biết 7 thêm 1 được 8, viết 8; đọc, đếm được từ 1 – 8; biết so sánh các số
trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 – 8.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ đồ dùng học tốn, sử dụng các nhóm đồ vật, con vật do GV
làm
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b> 1,KiÓm tra : (5’) </b>
<b> Đọc, đếm, viết số 7. Nhận xét. </b>
<b>2. Bài mới: (27’) Giới thiệu bài ...</b>
<b>HĐ1: Giới thiu s 8</b>
<b>B1: Lập số 8.</b>
- GV gắn lên bảng HS quan sát, nêu: Có 7 con
bm một con khác bay tới. Tất cả có mấy con?
- Cho HS lấy 7 hình tam giác, rồi lấy thêm 1 hình
tam giác và nêu: 7 hình tam giác thêm 1 hình tam
giác là 8 hình tam giác.
- GV hỏi:7 que tính thêm 1 que tính là mấy que
tính?
- GV hỏi: có tám em, tám chấm trịn, tám que
tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?
<b>B2: GV giới thiệu số 8 in và số 8 viết.</b>
- GV viết số 8, gọi HS đọc, viết số 8.
<b>B3: NhËn biÕt sè 8 trong d·y sè 1, 2, 3, 4, 5, 6, </b>
7 ,8
- Cho HS đếm các số từ 1 đến 8 và ngược lại.
- Gọi HS nêu vị trí số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8.
- NhËn biÕt thø tù cña sè 8 trong dÃy số từ 1->8
<b>HĐ2: Thực hành </b>
<b> Bµi 1 : ViÕt sè </b>
- Hưíng dÉn HS viÕt vµo vở
<b>Bµi 2: Sè </b>
-Hớng dẫn HS thao tác trên que tÝnh
Lưu ý:Qua bµi tËp HS nhËn ra cÊu tạo của số 8
<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào « trèng </b>
- ViÕt lên bảng. Nhận xét chữa bài
- m 1 7,đếm ngược 7 – 1
- Viết số 7
-HS quan sát nhận xét
- Thao tác trên que tính và trả lời
miệng
-HS thực hiện theo yêu cầu
-HS viết vào v
Lưu ý: Khi chữa bài y/cầu HS đọc (xuôi, ngược)
- Thu bài chấm nhận xét chữa bài
III. Củng cố dặn dò:(3)
Nhận xét giờ học dặn dò về nhà
I. Mục tiêu: Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9, đọc đếm được từ 1 – 9. Biết so sánh các
số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 – 9
II. Đồ dùng: Các nhóm có đến đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1 đến 9 viết trên một tờ
bìa.
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động của hc sinh</b>
II. Bài mới: (30) Giới thiệu bài ...
HĐ1: Giíi thiƯu sè 9
<b>B1: LËp sè 9.</b>
- Tiến hành tương tự như bài số 8. Giúp HS nhận
biết được: Có 8 đếm thêm 1 thì được 9.
- Qua các tranh vẽ nhận biết được: chín HS, chín
chấm trịn, chín con tính đều có số lượng là chín.
<b>B2: GV giới thiệu số 9 in và số 9 viết.</b>
- GV viết số 9, gọi HS đọc.
<b>B3: Nhận biết số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, </b>
8, 9. Cho HS đếm các số từ 1 đến 9 và ngược lại.
Gọi HS nêu vị trí số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9.
<b>HĐ2: Thực hành</b>
<b>Bài 1: Viết số 9.</b>
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.</b>
- Cho HS quan sát hình đếm và điền số thích hợp.
- Gọi HS chữa bài. GV hỏi: 9 gồm mấy và mấy?
<b>Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:</b>
- Gäi HS nêu cách làm. Yêu cầu HS so sánh các
số trong phạm vi 9. Đọc bài và nhận xét.
<b>Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống.</b>
- Yờu cu hs đếm các số từ 1 đến 9 và đọc ngược
li.
- Cho hs tự điền số thích hợp vào ô trống.
III. Củng cố, dặn dò: (5)
Nhận xét giờ học. Xem trớc và chuẩn bị bài số 0
-HS quan sát nhận xét
- Viết số 9 vào v
- Thao tác trên que tính và trả lời
miệng
-HS thực hiện theo yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở .
-HS tự nêu yêu cầu và làm vào
vë
I. Mục tiêu<b>: </b>Đọc được k, kh, kẻ, khế. từ và câu ứng dụng. Viết được k, kh, kẻ, khế. Luyện
nói
từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
III. Hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
I. Kiểm tra: (5’) Đọc, viết bài 19
II. Bài mới: (30’)
1. Giới thiệu bài...
<b>2.Dạy chữ ghi âm</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu âm k. Phát âm mẫu k.</b>
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
- Ghi bảng: kẻ
- Tiếng kẻ có mấy âm ghép lại đó là những âm
nào? Đánh vần mẫu k – e – ke – hỏi – kẻ.
Đọc trơn.
- Giới thiệu tranh chính khóa.
<b> Giới thiệu âm kh. ( tương tự âm k)</b>
<b>HĐ2: Giới thiệu : Kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.</b>
Đọc mẫu. HS đọc kết hợp giải thích một số từ
<b>HĐ3: Hướng dẫn viết: k, kh, kẻ, khế.</b>
<b> TIÊT 2 : (35’) </b>
<b>3. Luyện tập</b>
( các bước tiến hành như ở tiết trước).
Lưu ý: Khuyến khích hs đọc trơn, đối với hs
yếu cho đánh vần rồi đọc trơn nhằm củng cố
âm cho hs.
Phần luyện nói hướng dẫn hs nói thành câu
theo chủ đề. Cho HS đọc lại tồn bộ bài
III.<b> Cđng cố dặn dò : (5) </b>
-Về nhà tập đọc lại bài: k, kh
- Quan sát
- Phát âm(cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng kẻ.
-Đánh vần kẻ. Đọc trơn
Quan sát.
Đọc k - e – ke - hỏi - kẻ.
-Đọc( kết hợp phân tích một số tiếng).
-Quan sát .Viết vào bảng con.
- HSthực hiện y/c
-HS đọc bài
Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011
<b>Mục tiêu: Đọc đợc: u, , x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 21. </b>
ViÕt ®ươc: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 21. Nghe hiểu và kể
một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thá vµ sư tư.
II. Đồ dùng: Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
<b> III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
TIÊT 1<b> : (35’) </b>
<b> I.KiÓm tra : (5’) </b>
Đọc, viết bài 20. Nhận xét
II. Bµi míi: (30’) Giới thiệu bài ôn
<b>HĐ1: Kẻ bảng ôn </b>
- ViÕt k, kh, kỴ, khÕ.
- Đọc các chữ vừa viết và đọc bài trong
SGK.
- Đọc thầm. Lên chỉ chữ
c õm. Chỉ chữ . H. dẫn ghép chữ thành
tiếng - Ghi vào bảng ôn. Gạch chân dưới
tiếng chứa âm ó hc
<b>HĐ2: Gắn từ ứng dụng lên bảng</b>
giảI thích từ : Xe chỉ , kẻ ô
<b>H§3: Hưíng dÉn viÕt mÉu </b>
- Hớng dẫn viết vào bảng con
- Quan s¸t uèn n¾n HS viÕt
<b> TIÊT 2 : (35’) </b>
<b> LuyÖn tËp</b>
<b>1. Luyện đọc:Yêu cầu HS đọc bài trên bảng </b>
- Giới thiệu câu ứng dụng. Gạch chân tiếng
HS vừa tìm. Giới thiệu tranh câu ứng dụng
Hướng dẫn đọc bài trong SGK
<b>2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào vở TV. </b>
Quan sát uốn nắn HS viết đúng.
<b>3. KĨ chun: Thá vµ Sư Tư </b>
GV kể lại diễn cảm,có kèm theocác tranh
minh ho.
III. Củng cố dặn dò: (5)
-NhËn xÐt giê häc.
- Xem trưíc bµi 22: p – ph – nh
- GhÐp
- §äc tiÕng võa ghÐp.
- Đọc thầm tìm tiếng chứa âm đã học.
- Viết vào bảng con : xe ch
- Đọc bài trên bảng(tiết 1)
- Đọc thầm tìm tiếng có âm vừa học.
- Đọc tiếng - đọc từ - cõu
- Quan sát. Đọc bài trong sgk
<b> -ViÕt bµi vµo vë</b>
-HS thảo luận N. và cử đại diện lên kể
được một đoạn theo tranh.
-HS K,G: kể 2-3 đoạn truyện theo tranh.
---
<b> </b>
I. Mục tiêu: Viết được số 0, đọc và đếm được từ 0 – 9; biết so sánh số 0 với các số
trong phạm vi 9, nhận biết đợc vị trí số 0 trong dãy số từ 0 – 9
II. Đồ dùng: 4 que tính, 10 tờ bìa. Mỗi chữ số 0 đến 9 viết trên một tờ bìa.
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
I. Bµi míi: (30’) Giới thiệu bài ...
<b>HĐ1: Giới thiệu số 0.</b>
<b>B1: Hình thành số 0.</b>
- Yờu cu HS ly 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 1
que tính, mỗi lần như vậy GV hỏi: Còn bao nhiêu
que tính? (Thực hiện cho đến lúc khơng cịn que
tính no).
- Cho HS quan sát các tranh vẽ và hỏi: Lúc đầu
trong bể có mấy con cá? Lấy đi 1 con cá thì còn
lại mấy con cá? Lấy tiếp 1 con cá thì còn lại mấy
con cá? Lấy nốt 1 con cá thì còn lại mấy con cá?
<b>B2: GV giới thiệu số 0 in và sè 0 viÕt.</b>
- GV viết số 0, gọi HS đọc.
<b>B3: Nhận biết số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.</b>
- Cho HS xem hình vẽ trong SGK, GV chỉ vào
từng ơ vng và hỏi: Có mấy chấm tròn?
- Gọi HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 9 rồi theo
thứ tự ngược lại từ 9 đến 0.
- Gọi HS nêu vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
<b>HĐ2: Thực hành</b>
<b>Bµi 1: ViÕt số 0.</b>
- HS thao tác theo yêu cầu
- HS quan sát trả lời
- HS thực hiện theo yêu cầu
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống(lm dũng 2)</b>
<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống(lm dũng 3)</b>
.- Cho HS tự điền số thích hợp vào ô trống
- Gọi HS chữa bài.
<b>Bài 4: (>, <, =)? Cho HS làm cột 1,2</b>
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Gi HS c bi v nhn xột.
II. Củng cố, dặn dò: (5)
NhËn xÐt chung giê häc
- Gäi HS nêu cách làm.
- Yờu cu HS vit s lin trc của
các số đã cho
- HS lµm bµi cột 1,2.
TỰ NHIÊN -XÃ HỘI : TCT 5 : VỆ SINH THÂN THỂ
I. Mục tiêu: Nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh
thân thể. Biết cách rửa mặt,rửa tay chân sạch sẽ.
*Kĩ năng tự bảo vệ:Chăm sóc thân thể
Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể.
II. Đồ dùng: Vở bài tập, SGK, tranh sgk
III. Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Bài ôn: : (30’) Giới thiệu bài ...
<b>HĐ1: Thảo luận nhóm</b>
- Theo cặp cho HS trao đổi thảo luận câu hỏi
- Cho HS trả lời :
Hằng ngày em thường làm gì để giữ vệ sinh thân
thể? Em hãy nêu những việc gì nên làm để giữ
cho thân thể sạch sẽ? Những việc gì khơng nên
làm? Chúng ta nên rửa tay khi nào? Nên rửa chân
khi nào? Em hãy kể những việc không nên làm
nhưng nhiều người vẫn mắc phải?
<b>KL: Tắm, gội đầu bằng nước sạch và xà phòng, </b>
thay quần áo, rửa và cắt móng chân tay.
Những việc khơng nên làm như tắm ở ao hồ sông
suối hoặc bơi những chỗ nước không sạch...
<b>HĐ2: Liên hệ thực tế.</b>
-Vậy để bảo thân thể cho sạch sẽ em đã làm gì?
- GV khuyến khích HS trả lời theo ý của mình
GV: Vậy để cho thân thể khoẻ mạnh, chúng ta phải
thường xuyên vệ sinh cá nhân.
II. Củng cố, dặn dò: (5’)
Thực hiện tốt các điều đã học
Xem trước bài tiếp theo“Chăm sóc và bảo vệ răng”.
- Nhận xét tiết học.
-Vệ sinh thân thể
-Tắm rửa sạch sẽ ...
- HS thảo luận và nêu: Rửa mặt
bằng nước bẩn , không rửa tay
sạch trước khi ăn, ...
- Năng tắm gội bằng nước sạch,
thay quần áo mỗi ngày ...
- Rửa tay trước khi ăn và trước
khi cầm thức ăn , sau khi đi đại
- HS kể
-HS lắng nghe
- Nhiều HS trả lời theo ý mình suy
nghĩ.
<b>I- Mơc tiªu:</b>
1. Củng cố giữ gìn sách vở đồ dùng HT
2. Quan sát, nhận xét phân biệt sách vở ai đẹp nhất.’
3. ý thức giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
<b>II- </b>
<b> Đ å dïng dạy học . </b>
GV: Biểu chấm điểm; Ban giám kh¶o.
HS: Sắp xếp sách vở, đồ dùng HT ngay ngắn trước mặt.
<b>III- Các hoạt động dạy học : </b>
<b>HĐ 1 B</b><i><b>ài cũ</b></i><b> : ( 5 )</b>’
Cần phải giữ gìn sách vở đồ dùng HT như thế nào?
<b>HĐ 2 Bài mới.(25</b>’<i>)</i>
Bµi tËp 1
- Thi: “ Sách vở ai đẹp nhất”
+ GV nêu y/c cuộc thi.
+ Công bố thành phần Ban giám khảo.
+ Có 2 vòng thi: Thi tỉ vµ thi líp.
- Tiêu chuẩn chấm thi: Có đủ sách vở đồ dùng
HT, sách vở khơng quăn mép
- Ban giám khảo chấm từng tổ, mỗi tổ chọn 2 b
thi vũng 2.
- Tại sao bạn đợc giải nhÊt.
- Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập có lợi gì.?
Hát bài: Sách bút thân yêu ơi.
Hướng dẫn đọc câu thơ cuối bài SGK.
<b>Kết luận : - Cần phải giữ gìn sách vở đồ dùng HT</b>
- Giữ gìn sỏch vở đồ dùng HT giúp cho các em
thực hiện tốt quyền được học tập của mỡnh.
<b>HĐ3 Củng cố - dặn dò : ( 5 )</b>’
NhËn xÐt giê häc
Về thực hành đúng theo bài đã học
- 3 HS trả lời
<b> HĐ cả lớp</b>
- HS sắp xếp sách, vở theo yêu cầu
- HS thực hiện.
- Bạn giữ gìn sách vở đợc giải
- Lp hát đồng thanh
- HS đọc ĐT
<b>I- </b>
<b> Mục tiêu : </b>
<b>II- Đồ dùng : Tranh minh họa SGK</b>
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b> </b></i><b>TIẾT 1: (35 )</b>’
<b>I. Bài cũ : (5 )</b>’
<b>- ViÕt: xe chØ; cđ s¶ </b>
- Đọc bài sách giáo khoa
<b>II. Bài m ới :(30 )</b>’
<b>1</b><i><b>. </b></i><b>Giíi thiƯu bµi: Hôm nay học: p </b> ph nh
<b>2</b><i><b>. </b></i><b>Dạy chữ ghi âm p:</b>
<b>- GV phát âm p: HD cách phát âm: Uốn đầu lỡi</b>
về phía vòm, hơi thoát ra mạnh không có tiếng
thanh.
Dạy chữ ph :
- Chữ ph gồm mấy con chữ ghép lại?
- Đó là con chữ nào?
- So sánh ph với p
GV hớng dẫn cách phát âm: ph: Môi trên và răng
dới tạo nªn mét khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ,
không gây tiếng thanh.
-GV viết tiếng phố - GV đánh vần mẫu
- HS quan sát tranh: ? Tranh vẽ gì?
- HS đọc từ trên xuống chỉ không theo thứ tự
Dạy chữ nh : (tơng tự các bớc)
- So s¸nh nh víi ph
<b>Híng dÉn viÕt: </b>
GV viÕt mÉu và nêu quy trình p ph nh
<b> §äc tõ øng dơng.</b>
- GV viết từ ứng dụng lên bảng
- GV đọc mẫu và giải nghĩa t
<b>Chơi trò chơi:</b><i><b> </b></i>Tìm tiếng có âm vừa học
<b> TIÊT 2: : (35 )</b>’
<b>3.Luyện tập:: (30 )</b>’ HS luyện đọc bài tiết 1
Đọc câu ứng dụng
- HS quan sát tranh: Tranh minh họa gì ?
- Đọc câu dới tranh- GV đọc mẫu.
<b> LuyÖn viÕt: </b>
- GV hd học sinh viết và nêu quy trình.- Uốn nắn
HS cách ngồi viết
2 HS lên bảng; lớp viết bảng con
Mỗi em 1 phần
- HS phát ©m CN - N - §T
-HS nêu
- HS p.tích tiếng phố
- Đ/vần tiếng. CN - N - ĐT
- Cảnh phố xá.
- HS c trn CN - N - ĐT
- HS đọc lại âm – tiếng – từ
- Giống: đều có h đứng sau
- Khác : nh có n; ph có p đứng trớc
- HS viết bảng con.
- HS luyện đọc CN -N -ĐT
- 3 HS đọc lại.
- HS nêu
- HS luyện đọc T1.
- HS nêu.
<b> LuyÖn nãi: - HS quan sát tranh: </b>
- Tranh vẽ những cảnh g×?
- Nhà em có gần chợ khơng?
- Chợ l ni lm gỡ?
<b>III. Củng cố - dặn dò: (5 )</b>
- Tìm chữ có âm vừa học.
- Về ôn lại bài. Chuẩn bị bµi sau
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Chợ – phố xá - thị xã.
- Nơi trao đổi hàng hóa...
- HS thi tìm chữ có âm vừa học.
<b> </b>
Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011
- HS đọc và viết đợc : g, gh, gà ri, ghế gỗ
- Đọc đợc câu từ và ứng dụng.
- Luyện núi 2-3 cõu theo chủ đề : gà ri, gà gụ
<b>II- Đồ dùng : Tranh minh họa trong SGK</b>
<b>III- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> TIÊT 1:( 35 )</b>’
<b> I. Bµi cị. :( 5 )</b>’ ViÕt: phë bß, nhá cá
§äc: sách giáo khoa
<b>II. Bài míi : ( 30 )</b>’
<b>1. Giíi thiƯu bµi : Hôm nay học 2 âm: g - gh</b>
<b> 2. Dạy chữ ghi âm: g:</b>
a. Nhận diện:
- So s¸nh g víi a ?
b. <i>phát âm - ỏnh vn</i>:
- GV phát âm mẫu và hd cách phát âm.
- GV viết tiếng gà- Đ/vần mẫu
- HS quan sỏt tranh: Tranh vẽ gì ?
- GV viết từ khóa gà ri - GV đọc mẫu
- Cho HS đọc âm, tiếng, từ khóa
- Cho HS đọc từ trên xuống, từ di lờn khụng
theo th t
<b>Dạy chữ ghi âm: gh (giới thiệu theo quy trình </b>
t-ơng tự)
c, Hng dn vit
Gv viết mẫu - hướng dẫn quy trình viết
- 2 HS
-3 - 4 HS
- Gièng: Nét cong hở phải.
Khác: g còn có nét khuyết dới. a có nét
móc
- HS phát âm.CN -N -ĐT
-HS phân tích tiếng gà c CN- N -T
- HS nªu
- CN + ĐT đọc trơn
-CN + ĐT
d, §äc tõ øng dơng<i><b>. </b>. </i>
Nhà ga , gồ ghề, gà gô , ghi nhớ.
TIÊT 2:( <b> 3 5 )</b>’
<b>3.Luyện đọc: ( 30 )</b>’
Cho HS luyện đọc bài tiết 1
Đọc câu ng dng
<b>Luyện viết: </b>
- GV viết mẫu, nêu quy trình g – gh – gµ ri.
<b>Lun nãi: </b>
- HS quan sát tranh: Tranh vẽ con vật gì?
- Gà gô thờng sống ở đâu?
- Kể tên các loại gà mà em biết?
- Gà thờng ăn gì?
III.Củng cố - dặn dò: <b> :( 5 )</b>
- Đọc bài trong SGK
-Về ôn bài, chuẩn bị bài mới
- CN -N -ĐT
- Nhiều học sinh đọc bài T1
- HS viÕt vào vở.
- CN nêu
- HS đọc lại bài.
<b> </b>
- Gióp HS có khái niện ban đầu về số 10.
- Bit đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. Vị trí của 10 trong dãy
số từ 0 -> 10
<b>II- Đồ dùng: - Mẫu vật ,chữ số từ 0 -> 10</b>
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
<b> 1. Giíi thiƯu sè 10:</b>
<i><b>LËp sè 10</b></i>
- GV đính 9 hình vng: Có mấy hình vng?
Đính thêm 1 h.vng nữa là mấy h.vng?
- GV đính tiếp một số mẫu vật khác.
- GV chØ mÉu vËt.
<i><b>Giíi thiƯu 10(in)- 10(viÕt)</b></i><b>:</b>
- Số 10 gồm có hai chữ số, chữ số 1 đứng trớc
chữ số 0 đứng sau.
- GV chØ sè 10
<i><b>Híng dÉn viÕt</b></i><b>: </b>
GV viÕt mẫu và nêu quy trình viết số 10
<i><b>Nhận biết vị trÝ sè 10:</b></i>
- Hãy đếm theo thứ tự tăng dần từ 0 -> 10
- Đếm theo thứ tự giảm dần từ 10 -> 0
- LiỊn sau sè 9 lµ sè mÊy?
- LiỊn tríc sè 10 lµ sè mÊy?
<b> 2,Thùc hµnh:</b>
- 9 hình vuông.
-9 h.v thêm 1 h.v là 10 hình vuông.
- Có 10 h.vuông; 10 hình tam giác.
- Là 10
- HS đọc
- HS viÕt b¶ng con.
- CN + ĐT
<b>Bài 1: Viết số 10.</b>
<b>Bài 4: - ViÕt sè. </b>
- Cđng cè vÞ trÝ số 10 và thứ tự các số.
<b>Bài 5: GV nêu y/c </b>
- Thi giữa 3 tổ - GV hớng dẫn
3. Củng cố - dặn dò<b> : :( 5 )</b>’
Vừa học số mấy? -Đếm xuôi từ 0 đến 10.- Đếm
ngợc từ 10 đến 0.
- HS viết số 10 vào v.
- 2 HS lên bảng. Lp lm nhỏp
- Đại diện 3 tổ lên thực hiện
a. 4 , 2 , <i>7</i>
b. 8 , <i>10</i> , 1
c. <i>6 </i>, 3 , 5
---
<b> Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011</b>
- Học sinh đọc, viết được: q-qu , gi, chợ quí,cụ giă.
- Đọc được từ vă câu ứng dụng: Chú Tư ghé qua nhà cho bé
giỏ cá
- Luyện nói 2-3 cđu theo chủ đề: Quà quê
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
<b> Hoảt âäüng GV</b> <b> Hoảt âäüng HS</b>
<b>I/ Bi c: (5’)</b>
- Đọc viết từ và câu ứng dụng
bài g - gh
<b>II/ Bài mới: ( 30’)</b>
1. Giới thiệu bài- Giới thiệu ,
đọc mẫu q-qu- gi
2. Dạy chữ ghi âm Chữ ghi âm
<b>“q”</b>
a) Nhận diện chữ
- Ghi bảng q
- Chữ q gồm hai nét: nét cong hở
phải và nét sổ dài
+ So sánh chữ q và chữ c
b) Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu ‘’q’’
Âm ‘’q’’ ghép với âm ‘’u’’ ta đọc là
Âm ‘’qu’’ ghép với âm’’ ê’’ ta có
tiếng "quê"
- Ghép tiếng "quê",
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
+ Giới thiệu từ khoá "chợ quê"
- Lên bảng thực hiện y/c
- Trả lời
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Phân tích tiếng "quê"
- Đánh vần, đọc trơn
- Đánh vần, đọc trơn
(đm,tiếng khoá, từ khoá)
- Viết lên mặt bàn bằng
ngón trỏ
* Dạy chữ ghi âm gi (quy trình
tương tự)
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình
viết
- Theo dõi nhận xét
d)Đọc tiếng ứng dụng
- Đánh vần ,đọc trơn câu ứng dụng
TIẾT 2 : (35’)
<i><b>3. Luyện tập (30’)</b></i>
a) Luyện đọcT1
- Sửa phát âm cho hs
c) Luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs
c) Luyện nói
- Nêu câu hỏi cho HS luyện nói 2-3 cđu.
<i><b>4. Củng cố ,dặn dị (5’)</b></i>
- HS đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học.
-HS CN-ÑN ĐT .
- Âoüc theo CN-N ĐT
Phát âm q-qu, quê, chợ quê,
gi,già cụ già (CN-N ĐT )
- Tập viết q, qu, gi , chợ
quê, cụ già ,trong vở tập
viết
- Đọc: Quà quê- Trả lời câu
hỏi
<b> </b>
<b>I)Mục tiêu:- Giúp hs củng cố về: nhận biết số lượng trong </b>
phạm vi 10
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10,
cấu tạo số 10
<b>III/ Hoảt âäüng dảy hoüc : (35’)</b>
<b> Hoảt âäüng GV</b> <b> Hoảt âäüng HS</b>
I/ Bi c: (5’)
Điền dấu <, >, = vào choê"..."
thích hợp
10 ... 1 0 ... 10
1 ... 10 10 ... 9
II/ Bài mới: ( 25’ ) Luyện tập
<b> Bài 1:</b>
- Theo dõi giúp đỡ
<b> Bài 3:</b>
- Theo dõi nhắc nhỡ thêm
<b>Bài 4:</b>
- Giúp đỡ thêm cho hs
- Nhận xét bài làm của hs
<b> III. Củng cố,dặn dò: (5’)</b>
- Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến
0
- Nhận xét tiết học.
- Lên bảng thực hiện yêu cầu
- Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến
0
- Nêu yêu cầu
- Nối mỗi nhóm đồ vật với
số thích hợp
- Nêu u cầu
- Đếm số hình tam giác,điền
<b> TIẾT 4 : </b>
<b> TOÂN: TCT 23: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b> I/ Mục tiêu:</b>
- Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng trong phạm
vi 10 - Đọc viết và so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự
của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
<b>II- Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
<b> Hoảt âäüng cuía GV</b> <b> Hoảt âäüngca HS</b>
<b>I/ Bi c: : (5’)</b>
- Điền dấu <, >, = vào chỗ "..."
thích hợp
9 ... 8 0 ... 2 5 ... 7
6 ... 6 10 ... 1 3 ... 1
<b>II/ / Bài mới: ( 25’ ) Luyện tập </b>
Baìi 3:
- Theo dõi nhắc nhỡ thêm
<b>Bài 4:</b>
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn
<b>III. Củng cơ,ú dặn dị: (5’)</b>
- Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đeân 0.
-Nhận xĩt tiết học
- Lên bảng thực hiện yêu cầu
- Đếm từ 0 đến 10, từ 10
đến 0
- Nêu yêu cầu
Nối mỗi nhóm đồ vật với
số thích hợp
- Nêu yêu cầu
Viết số theo thứ tự từ 10
đến1, từ 0 đến 10
-Viết các số theo thứ tự yêu
cầu
- Học sinh đọc ,viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- Đọc được từ vă câu ứng dụng: Nghỉ hè ...bé Nga
- Luyện nói 2-3 cđu theo chủ đề: Bê, nghé, bé
<b>II/ẹồ dựng : - Tranh minh hoaỷ</b>
<b>III- Các hoạt động dạy – học</b>
<b> Hoảt âäüng cuía GV</b> <b> Hoảt âäüng cuía HS</b>
<b> TIẾT 1: (35’)</b>
<b>I/ Bi c: (5’)</b>
ứng dụng bài q-qu - gi
<b>II/ Bài mới: (30)</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- Giới thiệu bài, đọc mẫu ng , ngh
<b>2. Dạy chữ ghi âm </b>
Chữ ghi âm “ng”
a) Nhận diện chữ
- Ghi bảng ‘’ng’’
- Chữ ‘’ng’’ được ghép từ hai âm,
+ So sánh chữ ‘’ ng’’ và chữ ‘’ g’’
b) Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu ‘’ ng’’
Âm’’ ng’’ ghép với âm’’ ư’’ thêm
thanh huyền ta có tiếng ‘’ ngừ’’
- Ghi bảng "ngừ"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "cá ngừ"
* Dạy chữ ghi âm ngh (quy trình
tương tự)
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình
viết.
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc từ ứng dụng
- Đánh vần, đọc trơn câu ứng
dụng
<b> TIEÁT 2 : (35’) </b>
<b> 3. </b><i><b>Luyện tậ</b></i><b>p </b><i><b> </b></i>
a) Luyện đọc (30’)
- Sửa phát âm cho hs
c) Luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs
d) Luyện nói
- Nêu câu hỏi cho HS luyện nói 2-3 cđu
<b>4. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- HS đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học.
- Âoüc ÂT theo
- HS trả lời
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Phân tích tiếng "ngừ"
- Ghép tiếng "ngừ"đánh
vần, đọc trơn
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc âm,tiếng khố, từ
khố
- Viết lên mặt bàn bằng
ngón trỏ
- Viết bảng con
- HS CN- ÑT
- Phát âm ng, ngừ ,cá ngừ
,ngh, nghệ củ nghệ ( đt, cá
nhân, nhóm)
- Đọc (cá nhân, nhóm, đt)
- Tập viết ng, ngh ,cá ngừ,
củ nghệ trong vở tập viết
- Đọc: Bê, nghé, bé- trả lời
câu hỏi
<b> </b>
- Học sinh đọc, viết được: y, tr , y tá, tre ngà.
- Đọc được từ vă câu ứng dụng: Bé bị ho...y tế xã.
-Luyện nói 2-3 cđu theo chủ đề: nhà trẻ
<b> II / Đ oà duứng : - Tranh minh hoaỷ</b>
<b> Hoảt âäüng cuía GV</b> <b> Hoảt âäüng cuía HS</b>
<b> TIẾT 1 : (35’)</b>
<b>I/ Bi c (5’)</b>
- Đọc viết từ và câu ứng dụng
bài ng - ngh
<b>II/ Bài mới : (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- Giới thiệu bài, đọc mẫu y tr
<b>2. Dạy chữ ghi âm y</b>
a) Nhận diện chữ - Ghi bảng y
- Chữ y gơm nét xiên phải, nét móc
ngược,nét khuyết dưới
+ So sánh chữ y và chữ p
b) Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu y
- Giới thiệu từ khoá "y tá"
- Đọc mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
* Dạy chữ ghi âm tr (quy trình
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình
viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
- Đánh vần, đọc trơn câu ứng
dụng
TIẾT 2 (35’)
3 . <i><b> Luyện tập </b><b> ( 30’)</b></i>
a) Luyện đọc
Cho HS đóc bài ghi bảng T 1 .
- Sửa phát âm cho hs
c) Luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs
d) Luyện nói
- Nêu câu hỏi cho HS luyện nói 2-3 cđu
<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>
- Lên bảng thực hiện y/c
- Đọc ĐT theo
- HS trả lời
<b>- HS so sânh</b>
-HS cá nhân, nhóm, ĐT
-HS cá nhân, nhóm, ĐT
- Viết lên mặt bàn bằng
ngón trỏ
- Viết bảng con
- CN -ĐT luyện đọc
- Phaït ám y- y-y taï, tr -tre -tre
ng
( ât, cạ nhán, nhoïm)
- Tập viết y- tr -y ta-ï tre ngà
trong vở tập viết
- HS đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học
<b> </b>
<b> </b>
- So sânh được câc số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.Sắp xếp được các
<b>II / Hoảt âäüng dảy hoüc: (35’)</b>
<b> Hoảt âäüng cuía GV</b> <b> Hoảt âäüng ca HS</b>
<b>I/ Bi c: (5’)</b>
- Điền dấu <, >, = vào chỗ"..."
thích hợp
10 ... 9 5 ... 5 0 ... 4
8 ... 9 10 ... 1 1 ... 2
<b> II/ Bài mới : (25’) Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b>
Theo dõi giúp đỡ
<b>Bài 2:</b>
- Nhận xét
<b>Bài 3:</b>
- Hướng dẫn thêm
<b>Bài 4:</b>
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn
- Nhận xét
<b>III. Củng cơ,ú dặn dị: (5’)</b>
- Đếm từ 0 đến10, từ 10 đến 0
- Nhận xét tiết học.
- Lên bảng thực hiện yêu
cầu
- Đọc từ 0 đến 10, từ 10
đến 0
- Nêu yêu cầu
Viết số vào ô trống rồi đọc
các dãy số.
- Nêu yêu cầu
- Làm bài đọc kết quả
- Nêu yêu cầu
- Làm bài đổi vở chữa bài
- Sắp xếp các số theo thứ
tự y/c
<b> </b>
<b>---TIẾT 4: </b>
<b> TỰ NHIÊN XÃ HỘI : </b> TCT 6 : CHĂM SĨC V BẢO VỆ
<b>RÀNG</b>
<b>I /Mủc tiãu</b>
- Giúp hs biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu
răng.
- Biết chàm sọc ràng âụng cạch
*Kĩ năng tư bảo vệ: Chăm sóc răng
Kĩ năng ra quyết định: Nín vă khơng nín lăm gì để bảo vệ răng.
<b>II / Chuẩn bị</b>
<b>Hoảt âäüng cuía GV</b>
<b> Hoảt âäüng ca HS</b>
<b>I. Bi cuỵ (5’)</b>
+ Chúng ta thường xuyên làm gì
để giữ vệ sinh thân thể
<b>II.Bài mới ( 25’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hoảt âäüng 1</b><i>: </i>Nhọm 2
+ Nhận xét xem răng của bạn em
ntn?
- Giúp đỡ thêm cho các nhóm
- Kết luận
<b>3. Hoạt động 2: Hoạt động CN</b>
- GV níu một số cđu hỏi liín hệ HS
<b>4. Hoạt động 3: Đàm thoại</b>
+ Nên dánh răng súc miệng vào
những lúc nào?
+ Tại sao không nên n nhiu bỏnh
ko?
+ Phaới laỡm gỗ khi rng bở lung lay?
- GV nêu một số câu hỏi cho HS đánh giá bằng
thẻ màu.
Súc miệng sau khi ăn.
Ngủ dậy không cần đánh răng,mà ăn cơm rồi đi
học .
Ngăy năo cũng đến bâc sĩ khâm răng.
Súc miệng bằng nước muối lă rất tốt. ...
<b>III.Củng cố dặn dò (5’)</b>
- Hệ thống bài
- Về nhà cần phải giữ gìn và vệ
sinh răng miệng
-Nhận xét tiết học
- Trả lời câu hỏi
- Quan sát hàm răng của nhau
Một số nhóm trình bày về
kết quả qs của mình
- Quan sạt tranh trang 14,15
SGK
HS lín bảng chỉ tranh ,níu cđu trả lời.
- HS thi đua nói trước lớp
-Trả lời câu hỏi
-HS giơ thẻ màu đánh giá đúng ,sai.
<b></b>
<b> ĐẠO ĐỨC : GIA ĐÌNH EM (tiết 1)</b>
<b>I)</b> <b>Mục tiêu:</b>
- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc
-Nêuđược những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ơng
bà, cha mẹ .
-Lễ phép , vâng lời ông bà ,cha meï.
*Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình
Kĩ năng giao tiếp,ứng xử với những người thân trong gia đình
<b>II / Đ ồ dùng</b> :Các điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong cơng ước quốc tế
Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật BV, chăm sóc và giáo dục trẻ em
Việt Nam.
<b>III/ Hoạt động dạy và học: (35’</b>)
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>I. Bài mới: 30’</b>
1.Giới thiệu bài: gia đình em
2, Hoạt động1:Giới thiệu gia đình mình
Mỗi nhóm 4 em kể về gia đình của mình
Kết luận: Chúng ta ai cũng có một gia
đình
3, Hoạt động 2: Xem bài tập 2 kể lại nội dung
-Chia lớp thành 4 N. TL nội dung các bức tranh
Giáo viên chốt lại nội dung từng tranh
<b>Tranh 1:</b> Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài
<b>Tranh 2:</b> Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở
công viên
<b>Tranh 3</b>: Gia đình đang sum họp bên mâm cơm
<b>Tranh 4:</b> Bạn nhỏ đang bán báo phải xa mẹ
Trong các tranh bạn nào đang sống hạnh phúc?
<b>Kết luận:</b> Các em hạnh phúc khi được sống
trong gia đình, chúng ta phải biết chia sẻ với
các bạn thiệt thòi
4,Hoạt động 3: Đóng vai ở bài tập 3
Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm 1 bức tranh
và đóng vai theo tình huống trong tranh
<b>II.Củng cố -dặn dị : 5’</b>
Nhắc HS biết vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị.
Nhận xét tiết học
-Học sinh kể cho bạn kể về gia đình
của mình
-Một vài học sinh kể trước lớp
-Học sinh thảo luận 4 bức tranh
-Đại diện nhóm kể về nội dung tranh
-Lớp nhận xét, bổ sung
-Các bạn ở tranh 1, 2, 3 được sống
hạnh phúc
-Các em chuẩn bị đóng vai
-Các nhóm lên đóng vai
-Lớp theo dõi nhận xét
<b>I/Mục tiêu</b>:
- Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: p-ph, nh,
g-gh,
q-qu, gi ,ng- ngh, y, tr. Đọc các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
-Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể <i>tre ngà</i>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b> TIẾT 1 : (35’)</b>
<b> I.Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: </b>
<b>2.</b>
<b> Ôn tập</b> :
<b>a, Ôn các âm, chữ vừa học</b>
-Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn
- Giáo viên sửa cho học sinh
<b>b</b>.<b> Ghép chữ thành tiếng</b>
Cho học sinh ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở
dòng ngang của bảng 1
Ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu ở dịng
ngang của bảng 2
Giáo viên giải thích: í ới, lợn ỉ, ì ạch, béo ị, ý
chí, ỷ lại
<b>c.</b> <b>Đọc từ ngữ ứng dụng</b>
Ghi bảng: nhà ga, quả nho, tre ngà, ý nghĩ
Giáo viên sửa lỗi phát âm
<b>d.Tập viết</b>
Nêu tư thế ngồi viết.
Giáo viên hướng dẫn viết: Tre ngà
Học sinh đọc toàn bài
<b> TIẾT 2 : (35’)</b>
<b> 3. Luyện đọc</b> :
Cho hs đọc bài trên bảng T1 .
Cho hs đọc các từ ứng dụng trên bảng .
<b>Luyện viết</b>
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết: tre già, quả nho.
-Giáo viên thu vở chấm
<b>Kể chuyện :Tre ngà</b>
- Học sinh làm theo u cầu
-Học sinh chỉ chữ
-Học sinh khác đọc âm
-Học sinh ghép và nêu
-Học sinh nêu
-Học sinh luyện đọc
-Học sinh viết trên không,
HS luyện viết bảng con .
-HS đọc CN -ĐT .
-Học sinh đọc cá nhân,đt
-Giáo viên treo từng tranh và kể
- Có 1 em bé lên 3 tuổi vẫn chưa biết cười nói
- 1 hơm có người rao vua cần người đánh giặc
-Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi
- Chú và ngựa đi đến đâu giặc chết như rạ,
trốn chạy tan tác
-Gậy sắt gẫy, chú liền nhổ luôn cụm tre cạnh
đó thay gậy
- Ngựa sắt hí vang đưa chú về trời
<b>4/ Củng cố -dặn dò :5’</b>
Cho hs đọc lại bài.
Nhận xét tiết học.
- Hoïc sinh keå một đoạn theo tranh
- HS kể 2-3 đoạn theo tranh (HS K-G)
<b>---TIẾT 4 :</b>
ÂM NHẠC
---
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011
<b> THỂ DỤC : TCT </b>
<b> TIEÁT 2-3 : </b>
<b> HỌC VẦN : TCT 59-60 : ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM </b>
<b> I</b> <b>/Mục tieâu:</b>
Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ đã được học
Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng. Đặt dấu thanh đúng vị trí
Viết đúng mẫu chữ ghi âm, đều nét, đẹp.
<b> II. ồ dùng :Đ</b> Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt
<b>III / Hoạt động dạy và học</b>:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>I/Bài mới: : (35’)</b>
<b>1/GT bài: </b> Ơân các âm đã học
<b>2/ </b> <b> ân các âmƠ</b>
-Giáo viên chia lớp thành 4 tổ mỗi tổ đưa ra
các âm đã học.
-Em hãy gọi tên các âm của nhóm mình.
Các bạn khác khi nghe đọc sẽ viết vào bảng
-Học sinh đọc
con.
-Giáo viên sủa lỗi phát aâm
- Ghép chư :õCho hs ghép các âm đã học với
nhau, và đọc to tiếng mình vừa ghép
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
*Luyện viết :
Cho hs viết bảng con các từ ứng dụng
* Đọc từ ứng dụng
-Giáo viên ghi bảng
<b>TIEÁT 2 : (35’)</b>
<b> 3. Luyện đọc</b> :
-Cho hs đọc bài trên bảng T.1 .
-Đọc câu ứng dụng :
-Luyện viết:HS viết một số từ ngữ đã học
-Giáo viên thu vở chấm -Nhận xét
<b>4/ Cuûng c dố- ặn dò á: </b>
-Học sinh đọc lại bài
-Nhận xét tiết học
-Hs luyện viết bảng con .
-HS CN-ĐT .
-Học sinh viết
-HS CN-ĐT
-Học sinh cử đại diện lên thi đua
-Học sinh viết vào vở
<b>I/Mục tiêu:</b>
- KiĨm tra kÕt qu¶ häc tËp cđa häc sinh:
+ Nhận biết số lợng trong phạm vi 10
+c, vit các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dóy số từ 0 đến 10
+ Nhận biết hình vng, hình tam giác, hình trịn
<b>II. Đồ dùng </b>: §Ị kiĨm tra
<b>III. / Hoạt động dạy và hc:(40) </b>
<b>1.Giáo viên gi ớ i thi ệ u ti t ki m tra</b>
<b> 2.Giáo viên phát đề</b>
<b> Bài 1</b>. Đếm số lợng chấm tròn rồi điền số vào ô trèng .
9, 7, 10, 0
<b>Bài 2.</b> §iỊn số thích hợp vào ch chm :
1, ..., 3, ..., ..., 6, ..., 8
- Theo thứ tự từ bé đến lớn : ...
<b> </b> - Theo thứ tự từ lớn đến bé : ...
<b>Bài 4 </b>Hình dới đây có:
a) Có . hình vuông
b) Có . hình tam giác
<b>3. Cho học sinh lm bi</b>
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh tự giác làm bài
- Thu bµi kiĨm tra
<b> 4 </b>.<b> Củng cố dặn dò</b>
Nhn xột tiết kiÓm tra
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
<b> HỌC VẦN : TCT 61- 62 : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA </b>
<b>I / Mục tiêu:</b>
Học sinh biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa
Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Ba Vì
<b>II / Đ ồ dùng</b> :Bảng chữ thường , chữ hoa
Sách, bảng con, bộ đồ dùngTiếng việt
<b>III / Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
. <b>TIEÁT 1 : (35’)</b>
<b> I/ Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: </b>
<b>2.Nhận diện chữ hoa</b>
-Giáo viên treo bảng chữ thường, chữ hoa
- Hai em ngồi cùng bàn trao đổi
Chữ in hoa nào gần giồng chữ in thường
Chữ in hoa nào không giống chữ in thường
<b>Luyện đọc </b>
-Giáo viên chỉ vào chữ in hoa, học sinh dựa
vào chữ in thường để nhận diện và đọc
-Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh
-Học sinh quan sát
-Học sinh thảo luận -Học sinh nêu
+ Chữ in hoa gần giống chữ in
thường là: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P,
S, T,U, Ư,V, X, Y
+Chữ in hoa khác chữ in thường là: A,
Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
<b> TIEÁT 2 : (35’) </b>
<b>3.Luyện đọc</b>
-Cho hs đọc bài trên bảng
- Cho HS luyện đọc câu .
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
<b>Luyện nói :</b>
-Cho hs quan sát tranh trả lời câu hỏi .
-Gv nêu câu hỏi gợi ý cho hs trả lời .
<b>4 </b>.<b> Củng cố -dặn dò :</b>
- HS đọc toàn bài
-Nhận xét tiết học
-Học sinh đọc CN -ĐT
- HS quan sát tranh trả lời .
- HS trả lời .
<b> </b>
<b>---TIEÁT 3: </b>
<b> TOÁN : TCT 26 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3</b>
<b>I/Muïc tiêu:</b>
Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
<b> II /Đ ồ dùng :</b>Vật mẫu, phép tính
<b>III / Các hoạt dộng dạy và học:(35’)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1) <b>Bài cũ</b> :<b> </b> Nhận xét bài kiểm tra : 5’
2 /
<b> Bài mới : 25’</b>
a.Giới thiệu:
b.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong
phạm vi 3
* Hướng dẫn phép cộng 1 +1= 2
+Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa , hỏi tất cả có
mấy con gà? (giáo viên đính mẫu vật)
+HD HS nêu câu trả lời
+HD HS lập phép cộng 1+1=2
* Hướng dẫn học sinh phép cộng: 2+1=3
* Hướng dẫn học sinh phép cộng: 1+2=3
-Giáo viên làm tương tự như trên nhưng với
que tính
-Học sinh nhắc lại bài tốn
HS nêu câu trả lời
*Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
1+1=2, 2+1=3, 1+2=3
* Quan sát hình vẽ nêu 2 bài tốn
-Em có nhận xét gì về kết quả của 2 pt?
-Vị trí của các số trong phép tính: 2+1 và 1+2
có giống hay khác nhau?
-Vị trí của các số trong 2 phép tính đó là khác
nhau, nhưng kết quà của pt đều bằng 3 . Vậy
phép tính 2+1 cũng bằng 1+2
c.Thực hành
<b>Baøi 1:</b>Cho HS nêu y/c BT
<b>Baøi 2</b> : Cho HS nêu y/c BT
<b>Bài 3 </b>GV gọi 1 học sinh đọc y/c
Thu bài chấm ,chữa bài trên bảng.
<b>2) Củng cố -dặn dị : 5’</b>
Nêu lại bảng cộng trong phạm vi 3
Về nhà học thuộc bảng cộng
-HS thi đua học thuộc bảng cộng
- Bằng nhau và bằng 3
-Vị trí của số 1 và số 2 là khác nhau
trong 2 phép tính
- Học sinh nêu
HS làm bảng lớp
-HS làm trên bảng con .
-1HS laøm bảng phụ ,cả lớp làm phiếu
học tập.
<b> </b>
<b> TIẾT 4 :</b>
MỸ THUẬT : TCT 7<b>: ( Giáo viên chuyên trách thực hiện )</b>
Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011
<b> I/Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3
Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
Rèn kỹ năng tính tốn nhanh, chính xác.
<b>II / </b>
<b> Đ ồ dùng </b>: - Bộ đồ dùng học tốn, que tính
<b>III </b>/ <b> Các hoạt dộng dạy và học:(35’</b>)
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I/ Bài mới</b> :30’
<b>1.Giới thiệu </b>: Luyện tập lại phép cộng
trong phạm vi 3
<b>2.Ô</b>
<b> ân kiến thức cũ</b>
-Lấy 1 que tính thêm 1 que tính em hãy
lập phép tính
-Tương tự với bông hoa, quả camâ: 2+1=3 ;
1+2=3
<b>3.Thực hành </b>
<b>Bài 1 :</b> Nêu yêu cầu BT
Nhìn tranh vẽ rồi viết 2 phép cộng ứng với
tình huống trong tranh: 2+1=3, 1+2=3,
<b>Bài 2</b> : Nêu yêu cầu bt
Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài
Giáo viên nhận xét cho điểm
<b>Bài 3</b> :Cho HS làm bài (cột 1)
<b>Bài 5 :</b>Cho HS làm bài (phần a)
<b>II.Củng cố - dặn dò:5’</b>
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
Nhận xét tiết học
-HS nêu bằng lời từng phép tính: “hai
cộng một bằng ba”
-HS cả lớp làm bảng con
-HS nêu kết quả
-HS làm vào vở
<b></b>
<b>---TIEÁT 2-3</b> :
<b>HỌC VẦN : TCT 63-64 </b>
I / <b>Mục tiêu:</b>
<b> - </b>Học sinh đọc và viết được: ia, lá tía tơ. Đọc đúng từ và câu ứng dụng.<b> </b>
<b> </b>- Luyện nĩi 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà
<b> II/Đồ dùng :</b>
-Tranh minh hoạ, chữ mẫu, một cành lá tía tơ
<b> III / Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>
. <b>TIEÁT 1 : (35’)</b>
<b> I .Bài mới: </b>
<b>1.</b> <b>Giới thiệu</b> :
<b>2. Dạy vần</b>
<b>Nhận diện vần</b>
-Vần ia do mấy chữ ghép lại?
-So sánh ia với a
-Giáo viên đánh vần: i – a – ia
-Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng tía
<b>Luyện viết </b>
Giáo viên viết mẫu: ia
Giáo viên sửa sai cho học sinh
<b>Đọc từ ngữ ứng dụng</b>
Tờ bìa , lá mía, vỉa hè , tỉa lá
-Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
<b> TIEÁT 2</b>: <b> (35’)</b>
<b>3</b>. <b>Luyện đọc</b>
- Do 2 chữ i và a ghép lại
- Giống nhau: đều có âm a
Khác nhau : ia có thêm âm i đứng
trước âm a
-HS đánh vần
-Cho hs đọc lại bài trên bảng t .1
- Đọc từ ứng dụng : GV ghi bảng cho hs đọc .
-Luyện đọc câu Giáo viên cho hs đọc
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
<b>Luyện viết</b>
GV hướng dẫn viết : ia - tia- lá tía tơ
<b>Luyên nói</b>
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Ai đang chia quà?
Bà chia những gì?
<b>II/Củng cố - dặn dị:</b>
- Cho học sinh tìm những tiếng có vần vừa học
- Nhận xét tiết học
-HS luyện đọc CN-N.
-Học sinh luyện đọc CN-N
-HS luyện đọc câu ứng dụng
-Học sinh viết vở
-HS qs và thảo luận neâu câu trả lời
<b> </b>
<b>Thứ saựu ngày 7tháng 10 năm 2011 </b>
<b>TIET 1-2 : </b>
-Viết đúng các ch: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô ,phỏ cỗ<i>- </i>nho khô ,nghé ọ ,chú ý ,cá
trê ,lá mía kiểu chữ viết thường
-HS khá -giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II/Đồ dùng </b> Chữ viết mẫu. - Vở tập viết, bảng con, bt, phÊn
<b>III/. Các hoạt động dạy học: (35’)</b>
1.<b> Bµi míi</b><i><b>:</b></i> <i>30</i>
<i>a. </i>gt bài<b>:</b><i><b> </b></i> Ghi đầu bài.
b. Hớng dẫn, quan sát chữ viết mẫu
trên bảng.
c. Hớng dẫn viết chữ.
GV:Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết.
GV nhận xét, sửa sai.
d. Lun
- Híng dÉn häc sinh viÕt bµi vào vở.
- Giáo viên thu vở chấm một số bài.
<i><b>2- Củng cố</b><b> dặn dò</b></i> - :5<i><b> </b></i>
Häc sinh vỊ nhµ lun viÕt thêm
-Học sinh nghe giảng.
-Học sinh quan sát, viết bảng con
Nhận xét tiết học
<b> </b>
- Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4
<b>II / </b>
<b> Đ oà duứng </b>- Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập
<b>III / Các hoạt động dạy học: (35')</b>
<i><b>1 /Bµi cũ 5</b></i>
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>2/ Bài mới 25 </b></i>
<b></b>
<b> Gi ới thiệu bµi: </b>
<b>b- GT phÐp c«ng</b> : 3 +1 =4
Híng dÉn học sinh quan sát hình vẽ.
? Có 3 con chim, thêm 1 con chim. Hi tất
cả có mấy con chim.
-HD HS nêu câu trả lời
- HD HS lập pt Ta viÕt: 3 + 1 = 4
<i>- </i>Gọi học sinh c phộp tớnh<i>.</i>
- 1 HS lên bảng viết lại phép tÝnh.
? Ba céng mét b»ng mÊy.
<b>* D¹y phÐp tÝnh céng.</b>
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
- Gọi HS đọc các phép tính trên bảng .
-GV ghi b¶ng,HS đọc bảng cộng
<b>c- Thùc hµnh</b>:
<b> Bµi 1:</b> Häc sinh nªu y/c
- GV ghi pt cho HS TL nhãm tìm kết quả.
- Gọi học sinh nêu kết quả.
<b>Bài 2:</b> Làm tính theo cột dọc
-GV gi mt s HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét sửa sai.
<b>Bài 3:</b>Cho HS lm ct 2
- GV yêu cầu học sinh làm bµi vµo vë.
- GV nhËn xÐt.
<b>Bµi 4:</b> Häc sinh nªu y/c nhìn tranh nêu bài
Thu một số bài chấm ,chữa bài
<i><b>4- Củng cố, dặn dò :5</b></i>
- Cho mt s HS c lại bảng cộng
- GV nhËn xÐt giê häc.
1 + 1 = 2
2 = 1 + 1
-HS nêu bài toán
-HS nêu câu trả lời
- HS đọc CN - N - §T
"Ba céng mét b»ng bèn"
-Häc sinh viÕt phÐp tÝnh 3 + 1 = 4
-Học sinh đọc: CN - N - ĐT
-HS nờu kết quả theo cột.
-HS làm bảng con,bảng lớp
-HS làm bài
-HS lµm bµi vµo vë.
<b> TỰ NHIÊN -XÃ HỘI : TCT 7 : THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG - RỬA MẶT</b>
<b>HS biết</b>
Ap dụng chúng vào việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày
*Kĩ năng tự phục vụ bản thân:Tự đánh răng, rửa mặt
Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để đánh răng đúng cách.
<b>II/ Đồ dùng :bàn chải ,cốc. khăn mặt.</b>
III/ Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ
Hoạt động GV <b> Hoạt động HS</b>
<b> I/ Bài mới : (30’)</b>
<b>1/Giới thiệu bài</b>
<b>2/HĐ1 :Thực hành đánh răng</b>
<b> GVlàm mẫu</b>
Động tác đánh răng với mơ hình hàm
răng,vừa làm vừa nói các bước .
-GVđến các nhóm hướng dẫn và giúp đỡ
<b>3/HĐ2 :Thực hành rửa mặt</b>
GV hướng dẫn GV vừa làm vừa nói
-GVđến các nhóm hướng dẫn và giúp đỡ
<b>II/ Củng cố -dặn dò (5’)</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
-Nhắc hs thực hiện đánh răng, rửa mặt ở nhà
cho hợp vệ sinh .
-Hs quan sát theo dõi
-HS thực hành đánh răng.
-Hs quan sát theo dõi GV.
-HS thực hành rửa mặt
<b> </b>
<b> </b>
Thứ hai ngày10 tháng 10 năm 2011
- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc
-Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ơng
bà, cha mẹ . -Lễ phép , vâng lời ông bà ,cha mẹ.
* Kĩ năng giao tiếp,ứng xử với những người thân trong gia đình
II.Chuẩn bị : -Tranh minh họa câu chuyện của bạn Long.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Bài mới :30’
Giới thiệu bài
Hoạt động 1 : Kể chuyện có tranh minh
hoạ
Em có nhận xét gì về việc làm của bạn
Long?
-Vài HS nhắc lại.
-Bạn Long chưa vâng lời mẹ.
Không thuộc bài, bị ốm khi đi nắng.
Điều gì sẻ xảy ra khi Long không vâng lời
mẹ?
Hoạt động 2 :Yêu cầu HS tự liên hệ thực tế
Sống trong gia đình, em được quan tâm
ntn?
Em đã làm những gì để cha mẹ vui lịng?
Gọi nhóm lên trình bày trước lớp
GV nhận xét bổ sung ý kiến của các em.
Kết luận:
Gia đình là nơi em được u thương, chăm
sóc nuôi dưỡng, dạy bảo, các em cần chia
sẻ với bạn khơng được sống cùng gia đình,
các em phải u q gia đình, kính trọng,
lẽ phép, vâng lời ơng bà ,cha mẹ.
2.Củng cố -d<b>ặn dị</b>: 5’
Trị chơi: Đổi nhà.GV HD HS chơi thử, tổ
chức cho các nhóm chơi đổi nhà.
Nhận xét, tuyên dương.
Nhận xét tiết học.
-Trao đổi cặp để TL câu hỏi của GV
Lần lượt các nhóm lên phát biểu.
-Lắng nghe.
-Các nhóm chơi trò chơi.
---
I.Mục tiêu : -HS đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
-Đọc được từ và câu ứng dụng .
- Luyện nĩi 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.
II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Bài mới: 30’
<b>Giới thiệu</b> :
<b>D</b>
<b> ạy vần</b>
<b>Nhận diện vần</b>
-Vần ua do mấy âm ghép lại?
-Giáo viên đánh vần: u– a – ua
-Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng cua
<b>Tương tự dạy vần ưa</b>
So sánh vần ua và vần ưa
<b>Luyện viết </b>
Giáo viên viết mẫu: ua,cua bể- ưa ,ngựa
gỗ
- Do 2 âm u và a ghép lại
-HS đánh vần CN -ĐT
-Giống nhau: đều có âm a
Khác nhau : ua có âm u đứng trước; ưa
cĩ âm ư đứng trước.
Giáo viên sửa sai cho học sinh
<b>Đọc từ ngữ ứng dụng</b>
Cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.
-Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
<b> TIEÁT 2</b>: <b> (35’)</b>
<b>3</b>. <b>Luyện đọc</b>
-Cho hs đọc lại bài trên bảng t .1
- Đọc từ ứng dụng : GV ghi bảng cho hs
đọc .
-Luyện đọc câu Giáo viên cho hs đọc
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học
sinh
<b>Luyeän viết</b>
GV hướng dẫn viết : ua,cua bể - ưa ,ngựa
gỗ.
<b>Luyên noùi</b>:à
Cho HS luyện nĩi 2-3 câu theo chủ
đề“Giữa trưa”
<b>II/Củng cố - dặn dò:</b>
- Cho HS tìm những tiếng có vần vừa
học
- Nhận xét tiết học:
-Học sinh luyện đọc CN-N
-HS luyện đọc câu ứng dụng
-Học sinh viết vở
- HS luyện nĩi theo N.
---
<b>TIẾT 4 :</b>
ÂM NHẠC : TCT 8 : (Giáo viên chuyên trách thực hiện )
---
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011
<b> THỂ DỤC : TCT 8 :</b> ( Giáo viên chuyên trách thực hiện )
<b> </b>
<b> HỌC VẦN : TCT 67-68 :ƠN TẬP</b>
I.Mục tiêu :
-HS đọc và viết một cách chắc chắn vần vừa học : ia, ua, ưa,
-Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
-Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể “Khỉ và Rùa”.
II.Đồ dùng dạy học: -Bảng ôn như SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC : 5’
Đọc sách kết hợp viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới: 30’
Gi<b>ới thiệu bài.</b>
<b>Ơ</b>n t<b>ập : </b>GV treo bảng ôn như SGK.
Gọi đọc âm, vần.
Ghép chữ và đánh vần tiếng.
Gọi ghép tiếng, GV ghi bảng.
Gọi đọc bảng vừa ghép.
HD viết : Mùa dưa, ngựa tía.
<b>Đ</b>ọc các từ ứng dụng.
Gọi đọc bài ở bảng lớp.
Tiết 2:35’
3.Luyện t<b>ập</b>
<b>Đ</b>ọc bảng lớp:
Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Luyện viết GV thu một số vở để chấm
àK<b>ể chuyện</b> “Khỉ và Rùa”
GVkể có tranh minh hoạ
HS nghe kể và kể lại được 1 đoạn theo tranh
4.Củng cố- dặn dò :
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
Nhận xét tiết học
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : nô đùa. N2 : xưa kia.
-Học sinh đọc.
Lớp quan sát ghép thành tiếng.
-HS viết bảng con
- HS đọc CN -N,
-HS luyện đọc
-HS viết vào vở
-HS kể lại được 1 đoạn theo tranh
-Củng cố về phép cộng và làm phép tính cộng trong phạm vi 3 và 4.
-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II.Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Bài mới :30’
GV gi<b>ới thiệu bài</b>
HD làm các bài tập :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu của bài.
Yêu cầu các em thực hiện bảng con
tính của học sinh )
Bài 2 : HS <b>làm dịng 1</b>
Yêu cầu các em làm và nêu kết quả.
GV theo dõi nhận xét sữa sai.
Bài 3 : HS nêu yêu cầu của bài.
Lu ý: lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao
nhiêu ta cộng với số cịn lại.
4.Củng cố-dặn dò:5’
-Hệ thống bài
- Nhận xét tiết học
-HS nêu kết quả .
- HS làm bài ở bảng N.
2+1+1=4
1+2+1=4
……….
<b> </b>Thứ t<b>ư</b> ngày 12 tháng 10 năm 2011
TIẾT 1-2:
- Đọc viết được các vần oi, ai, nhà ngói, bé gái.
-Đọc được từ và các câu ø ứng dụng.
-Luyện nĩi 2-3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le.
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ từ khố, câu ứng dụng, luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC : 5’
Đọc sách kết hợp viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu <b>bài</b>
<b>Dạy vần oi</b>
Gọi HS phân tích vần oi.
HD đánh vần
Gọi phân tích tiếng ngói.
Vần ai (dạy tương tự )
HD viết: oi, nhà ngĩi - ai, bÐ g¸i
Dạy từ ứng dụng
Ngà voi, cái cịi, gà mái, bài vở.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Gọi đọc toàn bảng
Tiết 2: 35’
3.Luyện đọc
Đọc bảng lớp :
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : mua mía . N2 : mùa dưa.
-Học sinh đọc CN-N.
-HS viết bảng con
-HS đọc CN -N-CL
Luyện viết vở TV
GV thu một số vở để chấm.
Luyện nói : Chủ đề “Sẻ, ri, bói cá, le le”.
Cho HS luyện nĩi 2-3 câu theo chủ đề
4.Củng cố-d<b>ặn dị</b> :
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
Nhận xét tiết học.
-HS viết vào vở
- HS luyện nói 2-3 câu theo chủ đề
TIẾT 3:
-Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5,biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5;
-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II.Đồ dùng dạy học:
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 5, VBT, SGK, bảng … .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Bài mới :30’
a. GT <b>bài.</b>
b.GT phép cộng,b<b>ảng cộng trong phạm vi 5</b>
Phép cộng : 4 + 1 = 5
Ví dụ 1 : GV cài và hỏi
Có mấy con cá? Thêm mấy con cá?
-Cho HS nêu bài tốn:Có bốn con cá,thêm một
con cá nữa. Hỏi tất cả có mấy con cá?
-Cho HS nêu câu trả lời:Có bốn con cá,thêm
một con cá . Tất cả có năm con cá.
- Cho HS nêu phép tính tương ứng
-Cho HS đọc phép tính
*Tương tự với các phép tính cịn lại 1+4=5
3+2=5 , 2+3=5
* Cho HS đọc bảng cộng.
4 + 1 = 5 , 1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5 ,ø 2 + 3 = 5
*Gắn hình vẽ cuối cùng lên bảng
-ChoHS nêu bài toán, nêu câu trả lời, nêu phép
tính
Em có nhận xét gì về kết quả của các phép
tính trên?
c.Luyện tập :
Bài 1 : GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nhắc lại.
- 4 con cá;1 con cá.
- HS nêu bài tốn.
- HS nêu câu trả lời.
- HS: 4 + 1 = 5
-HS đọc CN-N - CL.
-HS đọc bảng cộng CN-N -CL
Hs nêu nhận xét: Kết quả giống nhau,vị trí
các số trong pt khác nhau.
Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu cuả bài.
Lưu ý: Cần ghi kết quả sao cho thẳng cột.
Gọi 3 học sinh làm bảng lớp, lớp làm bảng
con.
Bài 4 (a) : GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
4.
<b>Củng cố- dặn dò: 5’</b>
Đọc lại bảng cộng trong PV5.
Nhận xét tiết học.
-Học sinh thực hiện bảng con.
1HS l m bà ảng lớp ,lớp l m và ở.
………..
MỸ THUẬT : TCT 8<b>: ( Giáo viên chuyên trách thực hiện )</b>
Thứ 5 ngày 13 tháng 10 năm 2011
-Biết làm tính cộng trong PV5.
-Bíêt biểu thị tình huống trong hìnhvẽ bằng phép tính cộng.
II.Đồ dùng dạy học:
-Trang vẽ các bài tập, VBT, SGK, bảng … .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC: 3’
Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5
2.Bài mới : 27’
a.GT <b>bài </b>“Luyện tập”
b.HD làm các bài tập :
Bài 1: Gọi HS nêu y/c của bài.
GV hướng dẫn học sinh lần lượt làm hết bài
tập 1 nhằm củng cố bảng cộng trong PV5 .
Bài 2: Gọi HS nêu y/c của bài .
Nhắc HS viết các số phải thẳng cợt với nhau.
Yêu cầu các em làm bảng con.
Bài 3 :(<b>Dịng 1)</b> Gọi HS nêu y/ccủa bài .
GV hỏi : trường hợp 2 + 1 + 1 ta làm thế nào?
Bài 5 :(<b>bài a</b>) Gọi HS nêu y/c của bài.
GV cho HS qs vào tranh rồi viết phép tính
đúng với tình huống trong tranh.
4.Củng cố -dặn dò: 5’
-Một số HS đọc.
-HS làm bài 1 theo hướng dẫn của GV.
Đọc lại bảng cộng trong PV5.
Học sinh đọc lại. 2 + 3 = 3 + 2
4 + 1 = 1 + 4
-Thực hiện bảng con.
-Học sinh nêu: cộng từ trái sang phải, lấy
2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4. Vậy: 2 + 1 + 1 = 4
Thực hiện và nêu kết quả.
Hệ thống bài.
Nhận xét tiết học 3 + 2=5 hoặc 2 + 3 = 5
-Đọc đđược ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng.
-Viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
-Đọc được các từ ứng dụng.
-Luyện nĩi 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC : 5’
Đọc sách kết hợp viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:30’
GV giới thiệu bài ghi bảng.
Gọi HS phân tích vần ơi.
HD đánh vần.
Gọi phân tích tiếng ổi.
Vần ơi (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
HD viết: ơi, trái ổi - ơi, bơi lội.
<b>Đọc</b> từ ứng dụng.
Cái chổi, thổi cịi, ngói mới, đồ chơi.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Gọi đọc toàn bảng.
Tiết 2:35’
3.Luyện đọc
Đọc bảng lớp :
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Luyện viết :GV thu vở một số em để chấm.
Cho HS luyện nĩi 2-3 câu theo chủ đề
4.Củng cố dặn dị: Gọi đọc bài
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
Nhận xét tiết học
HS 6 -> 8 em.
N1 : ngà voi . N2 : bài vở.
Học sinh đọc CN-N.
-HS viết bảng con
-HS đọc CN -N-CL
-HS luyện đọc
-HS viết vào vở
- HS luyện nói 2-3 câu theo chủ đề
<b> TIẾT 4 :THỦ CÔNG : TCT 8 :( Giáo viên chuyên trách thực hiện )</b>
- Đọc đợc: ui, i, đồi núi, gửi th ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ui, i, đồi núi, gửi th.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi.
<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>Tranh minh hoạ từ khố, câu ứng dụng, phần luyện nói.
<b>III- Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ :5’</b></i>
Đọc và viết: cái chổi, thổi cịi, ngói mới, đồ
chơi
<i><b>2. Bài mới :30’</b></i>
<b>Dạy vần ui:</b>
Nhận diện vần : Vần ui được tạo bởi: u và i
HD đánh vần:
Đọc tiếng khoá và từ khoá : <i>núi, đồi núi</i>
<b>Dạy vần ưi:</b> ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
<b>Luyện viết</b> :Viết mẫu trên bảng.
Hướng dẫn viết bảng con :
<b>Hướng dẫn đọc từ ứng dụng</b>:
- HS đọc GV kết hợp giảng từ.
- Đọc lại bài ở trên bảng
<i><b> </b></i><b>TI ẾT 2: 35’</b>
<b>Luyện đọc</b><i><b> </b></i>
- Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Đọc câu ứng dụng:
<b>Luyện viết:</b> GV cho HS viết vào vở.
<b>Luyện nói: </b>Trong tranh vẽ gì?
Đồi núi thường có ở đâu?
Trên đồi núi thường cĩ gì?
4.Củng cố dặn dị: Gọi đọc bài
Tìm chữ cĩ vần mới học.
Nhận xeùt tiết học
2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con.
-Học sinh đọc CN-N.
-HS viết bảng con
-HS luyện đọc
-HS viết vào vở
- HS luyện nói 2-3 câu theo chủ đề
---
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
<b>II- Đồ dùng d¹y häc:</b> Bộ đồ dùng dạy tốn lớp 1 – các hình vẽ như SGK
<b>III-Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :5’</b>
- Gọi học sinh thực hiện một số phép tính cộng
theo cột dọc( trong phạm vi 5).
<b>2. Bài mới</b> :<b>27’</b>
<b>*Hoạt động 1 </b>: Giới thiệu số 0
GT phép cộng: <b>3 + 0 = 3 , 0 + 3 = 3 .</b>
GV hỏi :3 con chim thêm 0 con chim là mấy
-HD HS lập pt 3 + 0 = 3
-Cho HS nêu : Đĩa ở trên có 0 quả táo. Đĩa ở
dưới có 3 quả táo. Hỏi cả 2 đĩa có mấy quả táo
0 + 3 =3
-Cho HS đọc lại 2 phép tính
- Cho HS quan sát hình chấm tròn, GV cho HS
nêu bài toán ; nêu câu trả lời ;lập pt tương ứng :
<i>3+0=3 , 0+3=3 </i> : 3+0 = 0+3 = 3
* <b>Hoạt động 2 :</b> Thực hành
<b>Baøi 1 </b>Tính:Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
<b>Bài 2 :</b> Tính theo cột dọc
- Cho HS làm b i v chà à ữa b ià.
<b>Baøi 3 : Số?</b>
- Cho HS laøm b i v chà à ữa b ià
<i><b>4</b></i><b>. Củng cố- dặn dò. 3’</b>
Củng cố lại bài học
Nhận xét tiết học
<b>-</b>HS thực hiện y/c.
-HS nêu câu trả lời
-HS CN-N-CL 3 + 0 = 3
-HS nêu câu trả lời :0 quả táo thêm 3
quả táo là 3 quả táo
-HS CN-N-CL 0 + 3 = 3
-Học sinh lặp lại 2 phép tính CN-N-CL.
<i><b>-</b></i>HS nhận xét rút kết luận
-Học sinh tự làm bài và chữa bài
-HS làm bảng con.
-Thực hiện và nêu kết quả.
<b> TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI:TCT 8: ĂN UỐNG HẰNG NGÀY</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Biết đợc cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nớc.
<b>*Kĩ năng làm chủ bản thân: Không ăn q no,khơng ăn bánh kẹo khơng đúng lúc.</b>
<b>II- §å dïng d¹y häc: Tranh minh hoạ SGK</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Bài mới: 30’ </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Hoaùt ủoọngcả lớp.
-Hằng ngày em thường ăn những thức ăn gì?
- GV ghi tên các thức ăn mà HS nêu lên bảng
- GV cho HS quan sát các hình ở SGK
<b>Kết luận:</b> Ăn nhiều thức ăn bổ dưỡng thì có
lợi cho sức khoẻ , mau lớn.
<b>Hoạt động 2: </b> Quan saựt tranh SGK
Bước 1: Quan sát và hỏi các câu hỏi
+ Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
+ Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
+ Hình nào cho biết các bạn có sức khoẻ tốt?
- GV tuyên dương những bạn trả lời đúng
<b>Kết luận:</b> Hằng ngày chúng ta cần ăn uống
đầy đủ chất và điều độ để mau lớn.
<b>Hoạt động 3: HS thảo luận</b>
-Khi nào chúng ta cần phải ăn uống?
Hằng ngày,em ăn mấy bữa, vào những lúc nào?
Tại sao chúng ta không nên ăn bánh, kẹo trước
bữa ăn chính?
<b>2. Củng cố- dặn dị : 5’</b>
- Tại sao ta cần ăn uống hàng ngày?
- Về nhà các con cần thực hiện ăn uống đầy
đủ chất và đúng điều độ.
- HS quan sát các hình ở SGK
-Lớp thảo luận chung
1 số em đứng lên trả lời.
-HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi
-Liên hệ bản thân.
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011</b>
<b>I-Mục tiêu: </b>
- Biêt đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
-Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
<b>*Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với anh, chị em trong gia đình.</b>
II-Đồ dùng dạy học: Vở BT Đạo đức 1.
<b>III-Hoạt động dạy-học:</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1 .Kiểm tra bài cũ : 5’</b>
Kể về gia đình em?
Nhận xét bài cũ
<b>2.Bài mới : 25’ Giới thiệu bài .</b>
<b>Hoạt động 1: Làm bài tập 1</b>
Chia nhóm giao nhiệm vụ
Nhận xét
Nêu kết luận
<b>Hoạt động 2 : Làm bài tập 2</b>
Nêu tình huống và các cách xử lý
Giúp các em giải thích
Nêu kết luận.Chốt lại nội dung từng tranh
<b>3.Củng cố dặn dò: 5’</b>
Hệ thống bài
Nhận xét tiết học
- Quan sát tranh và nhận xét việc làm
của các bạn nhỏ trong 2 tranh vẽ.
- HS liên hệ bản thân cách ứng xử với
anh, chị em trong gia đình.
-Thảo luận N.nêu cách giải quyết.
- Theo dõi chọn cách xử lý phù hợp.
<b>I.Mục tiêu:</b>
Học sinh đọc và viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Chuối,bưởi,vú sữa
<b>II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ.</b>
Hoạt động của GV <b> Hoạt động của HS</b>
<b> Tiết 1: 35’</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ 5’:</b>
- Đọc bài ;Viết: cái túi, ngửi mùi
- Nhận xét-ghi điểm
<b>2.Bài mới: 27’</b>
<b> a.Giới thiệu bài:</b>
<b> b.Dạy vần uôi</b>
-Nhận diện vần :Giới thiệu vần:uôi
So sánh uôi và ôi?
<b>- Hướng dấn đánh vần-đọc trơn: uôi</b>
<b>- Sửa sai- đọc mẫu</b>
- Đánh vần ,đọc trơn :chuối
Đánh vần-đọc trơn từ trên xuống
<b>Dạy vần ươi Quy trình tương tự vần i </b>
<b>Hướng dẫn viết</b>
Viết mẫu và hướng dẫn quy trình
GVgiúp đỡ HS.
<b>Dạy từ ứng dụng</b>
<b> Đọc từ ; gv giải nghĩa từ. </b>
Đọc cả bài.
<b> Tiết 2: 35’</b>
3.
<b> Luyện đọc</b>
Nêu cấu tạo vần
Nêu giống và khác
- Nêu vị trí các âm trong vần
- Cá nhân-nhóm-đồng thanh
- Cá nhân-nhóm-đồng thanh
- Viết bảng con.
- Cá nhân- nhóm-đồng thanh
Đọc lại bài tiết 1
Luyện đọc câu ứng dụng.
Luyện viết Nhắc tư thế ngồi viết bài
Giúp đỡ các em
Luyện nói Hướng dẫn xem hình vẽ
Nêu câu hỏi gợi ý
<b>4.Củngcố dặn dị:</b>
Tìm tiếng có vần mới học.
Nhận xét tiết học.
-Cá nhân –nhóm-đồng thanh
- Viết vào vở tập viết
- Cho HS luyện nói 2-3 câu theo chủ đề.
---
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
<b> HỌC VẦN : </b>
I.Mục tiêu : Học sinh đọc và viết được : ay-ây-mây bay-nhảy dây; từ và câu ứng dụng
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe .
<b>II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ</b>
<b>III.Hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của GV <b> Hoạt động của HS</b>
Tiết 1: 35’
1.Kiểm tra bài cũ 5 phút
Đọc bài; Viết: tuổi thơ,tươi cười
Nhận xét-ghi điểm
<b>2.Bài mới 30’ Giới thiệu bài</b>
<b>Dạy vần ay</b>
-Nhận diện vần Giới thiệu vần ay
So sánh ay và ai?
<b>- Hướng dấn đánh vần-đọc trơn:ay</b>
Sửa sai- đọc mẫu
- Đánh vần đọc trơn :bay
- Đánh vần-đọc trơn từ trên xuống
<b>Dạy vần â-ây Quy trình tương tự vần ay</b>
<b>Hướng dẫn viết</b>
Viết mẫu và hướng dẫn quy trình
Giúp đỡ các em ; Nhận xét
<b>Đọc từ ứng dụng Đọc 4 từ</b>
Đọc cả bài
Tiết 2: 35’
<b>3 . Luyện đọc </b>
Đọc lại bài tiết 1-Đọc câu ứng dụng
2HS đọc; Lớp viết bảng con.
-Nêu cấu tạo vần
-Cá nhân-nhóm-đồng thanh
-Cá nhân-nhóm-đồng thanh
-Viết bảng con
Luyện viết Nhắc tư thế ngồi viết bài
Giúp đỡ các em
Luyện nói Nêu câu hỏi gợi ý
<b>4.Củng cố -dặn dị : </b>
Tìm tiếng có vần mới học.
Nhận xét tiết học
-Viết vào vở tập viết
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề.
………
<b> </b>
<b>I.Mục tiêu</b>
-Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
<b>II. Đồ dùng </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của GV <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ 5’ </b>
Gọi 3 em làm bài:
0 + 2 = … 1 + 0 = … 5 + 0 = …
<b>2.Bài mới 27’ </b>
a.Giới thiệu bài trực tiếp
b. Hướng dẫn hs làm BT.
Bài tập1: Nêu yêu cầu BT.
Hướng dẫn HS làm bài.
Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: Nêu yêu cầu BT.
Hướng dẫn nêu cách làm
Nhận xét bài làm của HS.
Bài 3: Nêu yêu cầu BT.
Nêu và hướng dẫn HS làm từng bài
Chấm điểm nhận xét .
<b>3.Củng cố, dặn dò: 3’ </b>
Hệ thống bài
Nhận xét tuyên dương.
-3HS làm bài ở bảng lớp
- Một số HS làm bảng lớp, cả lớp làm
nháp
Một số HS nêu kết quả bài làm của mình.
-HS làm vào vở.
<i> </i>--- <i> </i>
<i><b> </b></i><b>Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011</b>
Học sinh đọc được các vần có kết thúc bằng âm i/y;từ ngữ, câu ứng dụng từ 32 đến bài 37.
Viết được các vần ,từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Cây khế
<b>II.Đồ dùng dạy học: Bảng ôn </b>
<b>III.Hoạt động dạy học: </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ 5’ : </b>
Đọc bài ;Viết: ngày hội,cây cối
Nhận xét-ghi điểm
<b>2.Bài mới : 27’ </b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Ơn tập Treo bảng ơn</b>
Giúp các em đọc bài
<b>Hướng dẫn viết</b>
Viết mẫu và hướng dẫn quy trình
Giúp đỡ các em
<b>Dạy từ ứng dụng Đọc từ</b>
Đọc toàn bài
Tiết 2: 35’
<b>3.Luyện đọc</b>
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
*Luyện viết Nhắc tư thế ngồi viết bài
Giúp đỡ các em
Chấm bài nhận xét
*Kể chuyện
GV kể tóm tắt câu chuyện
Nêu câu hỏi gợi ý tìm hiểu
<b>4.Củngcố -dặn dị</b>
Tìm tiếng có vần mới học.
Nhận xét tiết học
-Cá nhân-nhóm-đồng thanh
-Viết bảng con
-Cá nhân-nhóm-đồng thanh
-Cá nhân-nhóm-đồng thanh
-Viết vở tập viết
- HS thi đua kể một đoạn truyện theo
tranh.
-Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.
<b> II. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1.Kiểm tra bài cũ<b> :5’ </b>
Gọi 2 em làm bài
1+4=… 0+5= ...
4+1=… 5+0=…
Nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới (27 phút):</b>
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn hs làm BT.
Bài tập1: Nêu yêu cầu BT
Hướng dẫn làm bài
Nhận xét
Bài 2 Nêu yêu cầu BT.
Hướng dẫn làm bài
Chữa bài
-HS lên bảng làm
-HS làm bảng con
Bài 4 Nêu yêu cầu BT.
Cho HS nêu bài toán; nêu câu trả lời;
-Thu một số vở chấm; Chữa bài
<b>3.Củng cố, dặn dò :3’ </b>
Hệ thống bài
Nhận xét tiết học
-2 HS làm bảng lớp;cả lớp làm vào vở
a) 2+1=3
b) 1+4=5
<b> Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011</b>
( Đề theo tổ khối.
<b> HỌC VẦN: TCT 81-82: eo -ao</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Học sinh đọc được :eo,ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng
Viết được eo,ao, chú mèo, ngơi sao.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Gió,mây,mưa,bão,lũ.
<b>II.Đồ dùng dạy học: tranh minh hoạ bài học.</b>
<b>III.Hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của GV <b> Hoạt động của HS</b>
<b> Tiết 1: 35’</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ 5’</b>
Đọc bài ; Viết: tuôi thơ, mây bay
Nhận xét-ghi điểm
2.Bài mới : 30’
<b>Giới thiệu bài</b>
Dạy vần eo Giới thiệu vần:eo
So sánh eo với o?
- Hướng dấn đánh vần-đọc trơn:eo
- Đánh vần- đọc trơn :mèo,con mèo.
- Đánh vần-đọc trơn từ trên xuống
Dạy vần ao Quy trình tương tự vần eo
Hướng dẫn viết
Viết mẫu và hướng dẫn quy trình
Giúp đỡ các em
Dạy từ ứng dụng Đọc 4 từ
Đọc cả bài
Tiết 2: 35’
<b>3.Luyện đọc</b>
Đọc lại bài tiết 1
- Nêu cấu tạo vần
-Cá nhân-nhóm-đồng thanh
- Cá nhân-nhóm-đồng thanh
-Viết bảng con
-Cá nhân-nhóm-đồng thanh
Luyện đọc câu ứng dụng
Luyện viết Nhắc tư thế ngồi viết bài
Giúp đỡ các em
Chấm bài nhận xét
Luyện nói Hướng dẫn xem hình vẽ
Nêu câu hỏi gợi ý
<b>4.Củng cố - dặn dị:</b>
Tìm tiếng có vần mới học.
Nhận xét tiết học
-Cá nhân- nhóm-đồng thanh
-Viết vào vở tập viết
- HS luyện nói 2-3 câu theo chủ đề.
……….
<b> TIẾT 4 :THỦ CÔNG : TCT 9 :( Giáo viên chuyên trách thực hiện )</b>
<b> Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buôỉ tối.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới; đồ chơi, tươi cười,
<b>II.Đồ dùng dạy học: Bài mẫu</b>
<b>III. Hoạt động dạy học : </b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ </b>
Viết : nho khô, chú ý, cá trê
Nhận xét , ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu bài và ghi bảng</b>
<b>Quan sát mẫu </b>
GV cho HS quan sát bài mẫu
HS nhận xét độ cao, khoảng cách các con chữ
Giúp các em nhận xét đúng
<b>Hướng dẫn mẫu</b>
GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình
Hướng dẫn viết bảng con
Giúp đỡ các em
Thực hành
Cho HS viết vào vở
Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
Giúp đỡ các em
Chấm bài,nhận xét .
2.Củng cố, dặn dò<b> : </b>
Hệ thống bài
Nhận xét giờ học
-Quan sát
-Nêu cấu tạo tiếng,từ;độ cao các con chữ
-Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ.
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3.Biết làm tính trừ trong phạm vi 3;biết
mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
<b> II. Đồ dùng Bảng cài,nam châm,dấu trừ,dấu bằng ,nhóm 3 đồ vật</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ 5’ </b>
Chữa và nhận xét bài thi giữa kỳ 1
<b>2. Bài mới 27’</b>
<b>a.Giới thiệu bài.</b>
<b>b.Hoạt động 1 :Lập bảng trừ trong phạm vi 3.</b>
-Cho HS nêu bài toán; nêu câu trả lời,
-Hướng dẫn viết phép tính tương ứng.
2-1=1
*Hướng dẫn HS làm phép trừ 3-1=2 , 3-2=1
(Tương tự như đối với 2-1=1)
<b>Hoạt động của HS</b>
-HS nêu bài toán và câu trả lời
-Nêu phép tính và đọc CN-N -CL
*Cho HS đọc bảng trừ
*Nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng
và trừ.
-Cho HS nêu bài toán; nêu câu trả lời
-Hướng dẫn HS nhận xét,nhận ra mối quan hệ
gữa phép cộngvà phép trừ từ bộ ba các số 2,1 3.
2+1=3 3-1=2
1+2=3 3-2=1
<b>c.Thực hành </b>
Baøi 1: Cho HS nêu y/c BT
Hướng dẫn làm bài
Nhận xét,chữa bài.
Bài2: Nêu yêu cầu
Hướng dẫn làm bài
Chữa bài
Bài 3: Nêu yêu cầu
Cho HS nêu bài toán
Chấm chữa bài
<b>3.</b>
<b> Củng cố- dặn dò : 3’ </b>
Cho HS đọc lại bảng trừ.
Nhận xét tiết học.
- HS đọc thuộc bảng trừ phạm vi 3.
-HS nêu bài toán và câu trả lời
-Nêu phép tính và đọc CN-N -CL
-HS trả lời .
-Nêu nhận xét.
-HS tự làm bài và nêu kết quả theo
từng cột.
-HS làm bảng con
-1HS lên bảng làm,cả lớp làm vào vở.
3 - 2 = 1
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích.
- Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ.
- Khuyến khích HS nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK.
<b>*Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin:Quan sát và phân tích về sự cần thiết, lợi ích của </b>
vận động và nghỉ ngơi thư giãn.
Kĩ năng tự nhận thức:Tự nhận xét các tư thế đi, đứng, ngồi học của bản thân.
<b>II. Đồ dùng:</b>
<b> III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt Động của GV</b> <b>Hoạt Động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : 5’ </b>
Kể tên những thức ăn em thường ăn uống hằng
ngày ?
GVnhận xét
<b>2.Bài mới :27’</b>
a. Giới thiệu bài và ghi bảng.
b. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm .
? Hãy nói với các bạn các hoạt động hoặc trò
chơi mà em chơi hằng ngày.
? Những hoạt động vừa nêu có lợi gì hay có hại
gì cho sức khoẻ.
GV nêu kết luận .
Hoạt động 2:Làm việc với SGK
-Cho HS quan sát hình trang 21,22 SGK.
Chỉ và nói tên các hoạt động trong tranh; nêu
-Nêu kêt luận:Nếu nghỉ ngơi ,thư giãn đúng
cách sẽ mau lại sức và hoạt động tiếp đó sẽ tốt
và có hiệu quả hơn.
Hoạt động 3: Quan sát theo nhóm nhỏ
-Cho HS quan sát các tư thế: đi, đứng,ngồi hình
21 SGK; ChỈ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng
tư thế?
GV kết luận.
<b>3.Củng cố- dặn dò :3’</b>
-Nhắc nhở HS chú ý thực hiện các tư thế đúng
khi ngồi học,lúc đi, đứng trong các hoạt động
hằng ngày.
-Nhận xét tiết học
-HS lên bảng trả lời.
-Hoạt động nhóm đơi.
HS trao đổi và kể trước lớp.
-HS phát biểu.
-HS nói những điều các em đã trao đổi
-HS thấy được ích lợi của vận động và
nghỉ ngơi thư giãn.
-HS trao đổi nhóm nhỏ. Đại diện nhóm
phát biểu nhận xét.
Cả lớp cùng QS và phân tích tư thế đúng
nên học tập;tư thế sai nên tránh.
-HS tự liên hệ bản thân.
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
I/ <b>Mơc tiêu</b>
- Biêt đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
-Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
<b>*Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường</b>
nhịn em nhỏ.
<b>II/ Ñå dïng: </b>
-Vở bài tập đạo đức, đồ dùng để chơi đóng vai.
- Một số câu chuyện thuộc chủ đề.
<b>III/ Các hoạt động dạy học: (35’)</b>
<b> HOẠT ĐỘNG GV</b> <b> HOẠT ĐỘNGHS</b>
1. <b>KT bµi cị: (5’)</b>
+Đối với anh, chị em trong gia đình con
cần cư xử ntn.
GV nhận xét đánh giá.
2<b> .Bài mới. ( 25’)</b>
<b> Hoạt ng 1:bi tp 3.</b>
- GV hd yêu cầu bài tập Nối chữ nên
hay không nên cho phù hợp.
2-3 hs tr¶ lêi…
-Cho lớp làm bài tập.
Cho hs lên nối và giải thích tại sao
- GV nhận xét biểu dơng.
<b> Hoạt động 2: đóng vai.</b>
-Chia nhãm: 4 nhãm
-Cho hs quan sát tranh
-Các nhóm lên trình bày tiểu phẩm của
nhóm mình.
-GV nhận xét biểu dơng.
KL: Là anh, chị phải biết nhng nhịn
em nhỏ.
-Là em phải biết vâng lời lễ phép với
anh, chị.
<b> Hot ng 3: Liờn h.</b>
+ Những tấm gơng lễ phép với anh,
chị nhờng nhịn em nhá.
NhËn xÐt biĨu dư¬ng.
KL:Chị em trong gia đình l nhng
ng-i rut .
Vì vậy: Con cần phải thơng yêu, chăm
súc anh, ch em. Bit l phộp vi anh,
<b>3</b>.<b>Củng cố dặn dò.(5)</b>
Hôm nay học bài gì?
Nhn xột tit hc.
- Lớp làm bài tập.
- 2 hs lên nối.
-4 nhóm thảo luận.
HS quan sát tranh.
Các nhóm lên trình bày tiểu
phẩm cđa nhãm m×nh.
HS nhËn xÐt.
HS l¾ng nghe.
HS tù kĨ…
HS l¾ng nghe.
HS nêu lại
- Học sinh ọc và viết đợc <i>: </i>au - âu; cây cau - cái cầu<i>.</i>
- Đọc đợc từ và các c©u øng dơng
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Bà cháu.
<b>B/ §å dïng </b> - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<b>C/ Các hoạt động dạy học.</b>
<b> TIEÁT 1: </b>(<b>35’)</b>
<b>1. Bài cũ</b> : (5’)
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>2- Bµi míi </b>:<b> </b> (30’)
<i><b>a. Gt bài: </b></i>
<b> b</b> <b>Dạy vần 'au'</b>
+ Nêu cấu tạo vần mới. ?
- Hướng dẫn đọc vần
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm phụ âm c vào trớc vần au tạo
thành tiếng mới.
GV ghi bảng : <i><b>cau</b></i>
* Giíi thiƯu tõ kho¸.
Học sinh đọc bài.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại âm a đứng
trước âm u đứng sau
+ Tranh vÏ g×?
- GV ghi bảng<i><b>: cây cau</b></i>
- Đọc trơn từ khoá
<i><b> Dạy vần âu</b></i>
- GV giới thiệu ©m
+ CÊu t¹o ©m
- Giới thiệu vần âu, ghi bảng <i><b>âu</b></i>
+ Nêu cấu tạo vần, đọc
- Thùc hiÖn các bớc tơng tự vần au.
- So sánh hai vần au - ©u .
<i><b>c,Lun viÕt: </b></i>
- GV viết lên bảng vµ HD HS lun
viÕt.-häc sinh viÕt b¶ng con.<b> </b>
<b> TIEÁT 2: </b>(35’)
<b>3. Luyện đọc </b>
Cho hs đọc bài ghi bảng t.1
a,Đọc tõ øng dơng<i><b>.</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
b,Câu ứng dụng
Cho hs luyện đọc câu
<b> Lun viÕt </b>
- Hưíng dÉn häc sinh më vë viÕt bµi.
- GV nhËn xÐt, uèn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<b> Luyện nói</b>
+ Tranh vẽ gì.
+ Bà đang làm gì, hai cháu đang làm gì
- Cho học sinh luyện nói.
<b> §äc sgk </b>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>4. Củng cố -dặn dò </b>
- Hôm nay chúng ta học bài gì.
-GV nhận xét giờ học
-HS qs và trả lời cây cau
-CN-N-CL
-Học sinh nhẩm
Vn gm 2 õm ghộp li õ ng
trc u ng sau.
-CN-N-CL
-Giống: đầu có chữ u sau.Khác a #
â trớc.
- HS luyeọn vieỏt baûng con
<i><b> -</b></i>HS đọc
- HS CN-ẹT
-Học sinh quan sát, trả lời
-Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bài
-HS trả lời v luyn núi 2-3 cõu
-§äc §T-CN
<b> Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011</b>
-
- Học sinh đọc và viết được : iu - êu, lưỡi rìu - cái phễu
- Đọc được từ và cỏc câu ứng dụng
-Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: Ai chu khú?
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<i><b>III/ Cỏc hot ng dy học.</b></i>
<b> TIEÁT 1: </b>(35’)
<b>1- KT bµi cị</b>
- Gọi HS đọc bài và viết bảng con mt s
t ng
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>2- Bài míi </b>
<b>a, GT bµi: </b>
<b> b, Dạy vần 'iu'</b>
+Nờu cu to vn mi.
- Hng dẫn đọc vần
* Giới thiệu tiếng khoá.
+ Nêu cấu tạo tiếng?
* Giới thiệu từ khố.
- GV ghi bảng<i>: cái rìu</i>
- Đọc trơn từ khoá
Đọc toàn vần khoá
<i><b> Dạy vần êu</b></i>
- Thực hiện các bớc tơng tự vần iu.
- So sánh hai vần iu - êu có gì giống và
khác nhau.
Đọc bài khoá
Đọc xuôi, ngợc bài khoá
<b>c tõ øng dơng</b>.
<b>Luyện viết bảng con </b>
Gv hướng dẫn hs viết bảng
Nhận xét -sửa sai
<b>TIEÁT 2: </b>(35’)
<b>3. Luyện đọc </b>
-Cho hs đọc lại bài trên bảng T1
Đọc c©u øng dơng
Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
<b> LuyÖn viÕt </b>
- HD häc sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV uốn nắn häc sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<b>Lun nói </b>
+Tranh vẽ gì.
+ Bác nông dân và con trâu đang cày, ai
chịu khó.
+ Con mèo ăn con chuột, con nào chịu
Hc sinh c bi, vit bi.
Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại âm i đứng
trước âm u đứng sau
HS - CN -ẹT
-HS quan sát tranh và trả lời.
-CN-N-CL
- Vn gm 2 âm ghép lại ê đứng
trước u đứng sau.
-CN-N-CL
-Gièng: đầu có chữ u sau.
Khác i # ê
-CN-N-CL
-HS luyeọn viết bảng
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
HS quan sát, trả lời
HS lên bảng tìm đọc
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-Học sinh m v tp vit, vit bi
-HS quan sát, trả lời,luyn nói
được từ 2-3 câu theo chủ đề.
khó
+ Trong lớp mình bn nào chịu khó.
GV chốt lại nội dung luyện nói.
<b>4. Củng cố - dặn dò </b>
Thi tìm tiếng có vần mới học.
GV nhËn xÐt giê học
Bác nông dân và con trâu chịu
khó.
Con mèo chịu khã.
<b> TOÁN </b> <b> : TCT </b>
<b> Mục tiêu : </b>
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập
biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
<b>II/ </b>
<b> Đ å dïng : </b>
- Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
<b>III/ Các hoạt động dạy học:(35’</b>)
1,<i><b> KT bµi cị</b></i><b> :(5’)</b>
- Gọi học sinh nêu bảng cộng và bảng
trừ trong phạm vi 3.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>2,Bài mới </b></i> <b>:(25’)</b>
a- GT bµi:
b- Lun tËp.
<b>* Bµi tËp1</b>: TÝnh <b>Cột 2-3</b>
- Häc sinh th¶o luËn nhãm
- Cho học sinh thực hiện phép tính trên
bảng
- GV nhận xét, chữa bài
+<b>Bài tập 2: Số</b>
- GV hớng dẫn học sinh cách làm
- Gọi học sinh lên bảng làm bài dới lớp
làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
* <b>Bài tập 3:</b> Điền dấu + - <b>(ct 2-3)</b>
- Cho học sinh thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
- Nhận xét, chữa bài
* <b>Bài tập 4</b>:
- Cho học sinh xem từng tranh thảo
luận nhóm và nêu phép tính ứng với
tình huống trong tranh.
- GV nhận xét, chữa bài.
<i><b>3- Củng cố</b><b> -dặn dò (</b><b> </b></i><b>5’)</b><i><b> </b></i>
-Hệ thống bài
GV nhËn xÐt giờ học
-Học sinh nêu bảng cộng, bảng trừ
trong phạm vi 3.
-Học sinh lắng nghe
1 + 1 = 2
2 - 1 = 1
2 + 1 = 3
2 + 1 = 3
3 - 1 = 2
3 - 2 = 1
3 2 3 1
2 1 2 3
-Các nhóm thi làm bài, nêu kết quả.
3 - 2 = 1 1 + 2 = 33 - 1 = 2
-Học sinh thảo luận, nêu phép tính
2 - 1 = 1
3 - 2 = 1
<b> Thø t ngµy 26 tháng 10 năm 2011 </b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
-Viết được các âm,vần,các từ ứng dụng từ bài 1đến bài 40.
-Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học.
<b>II.Đ</b>
<b> ồ dùng : </b> - Tranh minh hoạ câu ứng dơng, tõ kho¸
<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2- Bµi míi </b>
<i><b>a- Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>b- ¤n tËp:</b></i>
Chúng ta đ đ<b>ã</b> ợc học rất nhiều âm,
vần. Hôm nay chúng ta đi luyện đọc
lại các bài đ học để chuẩn bị bài kiểm<b>ã</b>
tra.
- Yêu câu học sinh đọc bài
- GV quan sát hớng dẫn thêm cho HS.
- GV nhận xét tuyên dơng.
- Cho học sinh viết một số vần, tiếng
từ đ học vào bảng con.<b>Ã</b>
- GV nhận xét, söa sai cho häc sinh.
- GV viÕt mÉu mét sè tiÕng, tõ ® häc<b>·</b>
cho häc sinh lun viÕt vào v.
- GV thu một số vở chấm, nhận xét và
tuyên d¬ng.
<b>3- Cđng cè -dặn dị :</b>
- GV nhấn mạnh nội dung bài học.
Học sinh đọc bài.
Học sinh mở SGK luyện đọc bài
theo nhóm đơi.
- Ơn từ bài 1 đến bài 40.
- Từng cặp học sinh đọc bài theo sự
chỉ dẫn của giáo viên.
-Häc sinh viÕt b¶ng con: nh, ch, tr,
tre ngµ, diỊu sáo, yêu cầu, nhảy
dây.
-Học sinh luyện viết vào vở.
Về ôn lại toàn bộ kiến thức đ học,<b>Ã</b>
chuẩn bị tiết sau kiĨm tra.
-Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ.
<b>II.</b>
<b> Đồ dùng </b>
- Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy tốn lớp 1, mơ hình nh SGK
<b>III Các hoạt động dạy học:(35’</b>)
<i><b>1- KT bµi cị </b></i><b>:(5’)</b>
- Gäi häc sinh lµm một số BT ở bµi 2.
- GV nhËn xét, ghi điểm.
<i><b>2- Bài mới </b></i> <b>:(25)</b>
a- GT bµi:
- Giíi thiƯu phÐp trõ : 4 - 1 = 3
- GV treo bảng gài 4 bông hoa.
+ Có mấy bông hoa?.
+ Cô bt mấy bông hoa?.
+ Còn lại mấy bông hoa?.
+ 4 bít 1 cßn mÊy?
- Cho học sinh đọc.
- GV ghi b¶ng phÐp tÝnh: 4 - 1 = 3
- Giíi thiƯu phÐp t×nh :
-Cả lớp làm bảng con
- Häc sinh quan s¸t
Cã 4 b«ng hoa
C« bít 1 b«ng hoa
Còn 3 bông hoa
Còn 3
4 - 2 = 2
4 - 3 = 1
- HD HS thuéc bảng trõ.
- KT một số học sinh đọc thuộc bảng
trừ trong phạm vi 4.
<b>*</b>GV gắn 2 hình vẽ cuối cùng lên bảng cho
HS nêu bài toán, nêu câu trả lời và lập phép
tính.
<b>c - Thùc hµnh:</b>
<b>Bµi 1:TÝnh( cột 1-2)</b>
- GV ghi phép tính lên bảng cho học
sinh lên bảng làm bài, dới lớp làm vào
vở.
- GV nhận xét, tuyên dơng
<b>Bài 2:Tính</b>
- Cho học sinh thảo luận nêu c¸ch
tÝnh
- Gọi đại diện các nhóm nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
<b>Bµi 3:</b> ViÕt phÐp tÝnh thích hợp
- Cho HS quan sát tranh và thảo luận
- Nhìn tranh nêu phép tính
<b>3. Củng cố - dặn dò :(5)</b>
- Nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giê häc
Cá nhân đồng thanh, nhóm
Học sinh đọc thi đua giữa các tổ
-HS đọc cỏc PT
Ghi b¶ng
4 - 1 = 3
3 - 1 = 2
2 - 1 = 1
4 - 2 = 2
3 - 2 = 1
4 - 3 = 1
4 4 3
- -
-2 1 2
2 3 1
-HS th¶o luËn tranh,nêu PT
4 - 1 = 3
<b> TIẾT 4 : MỸ THUẬT : TCT 10: </b> ( Giáo viên chuyên trách thực hiện )
---
<b>Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011 . </b>
<b> TOÁN : </b>
<b>I Mục tiêu : </b>- -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống
trong hính vẽ bằng phép tính thích hợp.
<b>II </b>
<b> Đồ dựng </b>- Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
<b>III. Các hoạt động dạy học:(35’)</b>
<i><b>1- </b></i><b>KT bµi cị(5’</b><i><b>)</b></i>
- Gäi häc sinh thùc hiÖn phÐp
tÝnhBT2
- GV nhËn xÐt, ghi điểm.
<b>2- Bài mới (25)</b>
a- Giới thiệu bài:
b- Luyện tập.
Học sinh nêu bảng thực hiện
Bài tËp 1: TÝnh
- GV viÕt mÉu phÐp tÝnh lªn bảng
- GV nhận xét, chữa bài
* Bài tập 2: §iỊn sè (<b>dịng 1</b>)
- Cho häc sinh th¶o ln nhãm.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
- Nhận xét, chữa bài
* Bµi tËp 3: TÝnh
- GV lµm mÉu: 4 - 1 - 1 = 2
* Bµi tËp 5 <b>: (5b)</b>
- Cho häc sinh xem tranh thảo luận
nhóm và nêu phép tính ứng với tình
huống trong tranh.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>3- Củng cố dặn dò (5</b><i><b>)</b></i><b> </b>
- Nhận mạnh nội dung bµi
- GV nhËn xÐt giê häc
4 3 4
- -
-1 2 3
3 1 1
-Các nhóm thi làm bài, nêu kết quả.
-Học sinh thảo luận, nêu phép tính
-2 N.thi tiếp sức
-1 HS lên bàng -lớp làm vở
b, 4 - 1 = 3
<b> (</b>ĐỀ NHAØ TRƯỜNG RA)
<b>Thø sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011</b>
<b>I/Mơc tiªu</b>
- Học sinh đọc đợc <i>: </i>iêu, yêu,diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng
-Viết đợc: iêu, yêu,diều sáo, yêu quý
- Luyện núi được 2-4 cõu theo chủ đề Bé tự giới thiệu.
<b>II/ §å dùng </b>
- Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸
<b>III/ Các hoạt động d</b>ạy học.
<b> T IEÁT 1( 35’): </b>
1<b>- KT bµi cị</b>
- Gọi học sinh đọc bài
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>2- Bµi mơ ùi </b>
<b> - GT bµi: </b>
<b> -Dạy vần 'iêu'</b>
+ Nờu cu to vn mới.
+ Hớng dẫn đọc vần
* Giới thiệu tiếng khoá.
GV ghi bảng từ <b>diều</b>
+ Nêu cấu tạo tiếng.
Học sinh đọc bài.
-Häc sinh nhÈm
+ Đọc tiếng khoá
* Giới thiệu từ khoá.
+ tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: <b>diều sáo</b>
- Đọc toàn vần khoá
- c xuụi c ngc ton bi khoỏ
<i><b>- </b></i><b>Dy vn yờu</b>
- Thực hiện các bớc tơng tự vần iêu
- So sánh hai vần iêu - yêu có gì giống
và khác nhau.
<b>c từ ứng dng</b>.
<b>Luyện viết: </b>
-GV viết lên bảng và hd HS luyện viết.
GV nhËn xÐt.
<b> T IẾT 2: (35’) </b>
<b>3. Luyện đọc </b>
Cho hs đọc lại bài ghi bảng t.1
Đọc c©u øng dơng
- Tranh vÏ g×.
- GV đọc mẫu câu, cho học sinh đọc bài
<b>LuyÖn viÕt </b>
- Hd -hs më vë tËp viết, viết bài. uốn
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<b> Luyện nói </b>
+Tranh vẽ gì.
+Bạn nµo trong tranh đang tự giới
thiệu
+ Em năm nay lên mấy.
+ Em đang học lớp nào.
<b>Đọc SGK </b>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài. Gõ thớc cho học sinh đọc bài.
- GV nhËn xÐt, ghi điểm
<b>4. Củng cố</b> -<b> dặn dò </b>
Thi tìm tiếng có vần mới.
GV nhËn xÐt giê häc
-Cá nhõn, ng thanh, nhúm
-Học sinh quan sát tranh và trả lêi
diỊu s¸o
-Cá nhân, nhóm, đồng thanh
-Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-Giống: đầu có chữ êu sau.
Khác i # y trớc.
-HS CN-N-CL
-Hs luyện viết bảng con .
-Học sinh lên bảng đọc
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-Hs nhẩm đọc và tìm tiếng có vần mới
học .
-Häc sinh më vë tËp viÕt, viÕt bµi
-HS qs tranh trả lời câu hỏi, luyện nĩi
được từ 2-4 câu theo chủ đề BÐtù giíi
thiƯu.
-HS đọc CN - ĐT
--
<b> TOÁN : </b>
-Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
<b>II/ </b>
<b> Đồ dùng : </b>
- Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy tốn lớp 1, mơ hình nh SGK
<b>III/ Các hoạt động dạy học: (35’)</b>
<b>1, Bài cũ : (5’)</b>
2,<b> Bµi míi</b> <b>(25’)</b>
a- Gt bµi:
b.Giíi thiÖu phÐp trõ : 5 - 1 = 4
- GV treo bảng gài 5bông hoa.
+ Cã mÊy b«ng hoa.
+ C« bít mÊy b«ng hoa.
+ Còn lại mấy bông hoa.
+ 5 bớt 1 còn mÊy
-Häc sinh quan sát
Có 5 bông hoa
Cô bớt 1 bông hoa
Còn 4 bông hoa
Còn 4
- Cho hc sinh c.
- GV ghi bảng phÐp tÝnh: 5 - 1 = 4
- Giíi thiƯu phÐp tính
5 - 2 = 3
5 - 3 = 2
5 - 4 = 1
-Cho HS đọc bảng trừ.
- KT một số học sinh đọc thuộc bảng
trừ trong phạm vi 5.
* Híng dÉn häc sinh nhËn biÕt vỊ mèi
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
trong phạm vi 5
<i><b>c.</b></i><b> Thùc hµnh:</b>
Bµi 1: TÝnh
- Cho häc sinh thảo luận nêu cách
tính
- Gi i din cỏc nhúm nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
Bµi 2: TÝnh <b>(cột1)</b>
Cho HS làm bài, nêu kết quả.
Bµi 3: TÝnh
- Cho häc sinh làm bảng con.
GV nhËn xét tuyên dơng
Bài 4: Viết phép tính <b>(4a)</b>
- Học sinh thảo luận tranh, nêu bài
toán.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
<b>3. Củng cố -dặn dò (5)</b>
- Nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giê häc
-CN - §T - N
-CN - N - §T
-Học sinh đọc thi đua giữa các tổ
-HS thực hiện y/c
-Häc sinh lµm bµi
5 5 5
- -
-3 2 1
2 3 4
-HS nêu miệng kết quả.
-HS làm vào bảng con.
-Häc sinh th¶o luËn tranh, viết pt
5 - 2 = 3
<b>Tù nhiên xà hội : TCT 10</b> : <b>Ôn tẬp vỊ Con NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>
<b>I/ Mơc tiªu: Gióp học sinh:</b>
Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
.Cú thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày.
<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>
1, <b>KT bài cũ</b> :(5’)
- Sau bài học, em thực hiện hoạt động
và nghỉ ngơi nh thế nào ?
- Giáo viên nhận xột.
2<i><b>. Bài mi</b><b> </b></i>: (25)
<i><b>a</b></i><b>. Khi ng</b><i><b>:</b></i>
Chơi trò chơi: Chi chi, chành chành .
- Giáo viên nhấn mạnh nội dung yêu
cầu, cách chơi.
<i><b>b</b></i><b>. HĐ 1:</b>
+ Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ
thể.
+ Cơ thể ngêi gåm mÊy phÇn.
+Chóng ta nhËn biÕt thÕ giíi xung
quanh bằng những bộ phận nào của cơ
thể.
+ Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em
khuyên bạn nh thế nào.
- Gọi các nhóm thảo luận câu hỏi.
<b>c.</b> <b>HĐ 2</b>: Kể lại những việc làm hàng
ngày của em.
Em h y nhớ và kể lại xem hàng ngày<b>Ã</b>
( Từ sáng đến chiều ) em đ lm<b>ó</b>
những công việc gì ?
- giáo viên gợi ý.
- Bi s¸ng em thøc dËy lóc mÊy giê ?
- Buổi tra em thờng ăn gì và ở đâu ?
- Buổi tối em làm gì ?
* <b>GVkt lun</b>: Nhc li những việc vệ
sinh cá nhân nên làm hàng ngày, để
các em khắc sâu và có ý thc thc
hin.
<b>3- Củng cố -dặn dò</b>:(5)
Chỳng ta cn làm gì để giữ vệ sinh cá
nhân ?
- NhËn xÐt giờ học.-
- Học sinh trả lời.
- Học sinh chơi trò chơi.
- Học sinh thảo luận nhóm.
Đại diện nhãm tr¶ lêi,
-Học sinh nêu lại đề bài , tập kể
theo cặp
<b> Thø hai ngµy 3 1 tháng 10 năm 2011 </b>
<b> ĐẠO ĐỨC TCT 10 :ƠN TẬP VÀ THỰC HAØNH KĨ NĂNG GIỮA HKI</b>
<b>I. Mục tiêu: - </b>Nắm chắc kiến thức và kĩ năng từ bài 1 đến bài 5
- Vận dụng và biết ứng xử trong cuộc sống hằng ngày
<b>II. Đ ồ dùng :</b>GV Tranh minh họa - HS : Vở BT ĐĐ 1
<b>III. Hoạt động dạy học:(35’) </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ : - </b> Để cha mẹ vui lịng, anh
chị em trong gia đình phải sống như thế -Hồ thuận, u thương, chăm sóc
-Lễ phép, vâng lời anh chị
naøo
Là em trong gia đình em phải có bổn phận
gì đối với anh chị
<b>2-Bài mới : </b>
<b> a, </b> Giới thiệu bài
<b> b, </b>Nội dung
GV đặt câu hỏi :
-Từ đầu năm đến giờ các em đã học
những bài đạo đức nào?
-Em kể về ngày đầu tiên đi học của
mình ?
- Như thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch
sẽ ?
- Em phải làm gì để giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập?
- Hãy kể về gia đình của em ?
-Em phải có bổn phận như thếâ nào đối
với ông bà, cha mẹ, anh chị ?
- Là anh chị phải đối xử với em như thế
nào?
<b>3.C ủng cố - dặn dò :</b>
Thực hiện tốt các điều đã học
Nhận xét tiết học.
HS thảo luận, trả lời:
-Em là HS lớp 1
- Gọn gàng sạch sẽ- Giữ gìn sách vở
- Gia đình em- Lễ phép……..em nhỏ
-HS nêu .
-Hs trả lời .
<b> TIEÁT 2-3 : </b>
<b>I-Mục tiêu :</b>
- Hs c, vit c : u, ơu, trái, hơu sao. Đọc đợc từ, câu ứng dụng trong bài.
- Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề : hổ, báo, gấu, hơu, nai, voi .
<b>II- §å dïng</b>
- Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói .
-Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng.
<b>III- Hoạt độngdạy học : </b>
<b> TiÕt 1 :(35’) </b>
<b>1 </b><i><b>. </b></i><b> Kiểm tra bài cũ :</b>
-Đọc SGK
- Viết bảng con
<i><b>2. </b></i>
<i><b> </b></i><b>Bµi míi</b><i><b> :</b><b> </b></i>
a<b>. GT bµi</b> :
b<b>. Dạy vần u</b>
- Nêu cấu tạo của vần
- Đọc vần
* Ghép thêm phụ âm l và dấu nỈng -
tiÕng
- Nêu cấu tạo của tiếng - đọc
- 2 hs đọc
- Líp viÕt : iªu, yªu, diỊu, yªu q
-Gồm 2 âm ghép lại : đứng trớc, u
đứng sau
- CN - §T
* Gv cho hs quan sát tranh - nêu
* Đọc t khoá
<b>. Dạy vần ơu :</b>
- Nêu cấu tạo của vần
-Đọc vÇn
* Ghép thêm phụ âm h - tếng
- Nêu cấu tạo tếng đọc
* Gv cho hs quan s¸t tranh - nêu
- Gv ghi bảng : hơu sao
* Đọc khóa
c<b>. Đọc toàn bài - so sánh 2 vÇn</b>
d
<b> H íng dÉn viÕt bảng con: </b>
- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng, từ
- Gv viết mẫu trên bảng
<b>e. §äc tõ øng dông</b> :
<b> TiÕt 2 :(35’ ) </b>
<b>3.Luyện đọc </b>
<b>C</b>ho hs đọc bài trên bảng t.1
Đọc câu ứng dng
- Gv cho hs quan sát tranh - nêu
-Gv ghi bảng
<b>Luyện viết vở :</b>
- Gv cho hs më vë - híng dÉn hs c¸ch
viÕt bài
- Gv quan sát - sửa sai cho hs
<b>Luyện nói</b>:<b> </b>
- Gv cho hs nêu tên bài luyện nói
-Gv cho hs thảo luận - nêu
- Gv hỏi
+ Trong các con vật này con nào ăn cỏ ?
con nào thích ăn mật ong ? con nào to
xác nhng rất hiền
+ Ngoài những con vật này em còn biết
nhiều con vật nào nữa ?
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Đọc SGK
- Nhận xÐt học.
- CN - §T
Gồm 2 âm ghép lại : âm đôi ơ đứng
trớc, u đứng sau
- CN - §T
- HS nêu - đọc : CN - ĐT
h¬u sao
- CN - ĐT
- 1 hs so sánh
- Hs nờu cỏch viết - viết bảng con
- 3 hs đọc - lớp ĐT
-HS : CN - §T
-Hai mĐ con cừu đi ra suối, ở suối
hơu, nai đang uống nớc .
Buổi tra, cừu chạyđ ở đây rồi .<b>Ã</b>
- HS :CN-ẹT
- Hs nghe và lần lt viết 4 dßng
- HS quan sát tranh -trả lời
- 2 hs đọc : hổ, báo, gấu, hơu, nai, voi
- HS thảo luận theo nhóm 2 - đại
diện nêu
-Con thích ăn cỏ : hơu, nai, voi. Gấu
thích ¨n mËt ong, voi rÊt hiỊn
- Hs nªu
---
<b> </b>
---
<b> Thø ba ngày 01 tháng 11 năm 2011 </b>
<b> </b>
<b> TIEÁT 2-3 : </b>
I..<b>Mục đích</b>
- HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng <b>u </b>va<b>ø o</b>
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: <b>Sói và Cừu</b>
<b>II. Đ ồ dùng</b>
<b>-</b> Bảng ơn trang 88 SGK_ Tranh minh họa cho truyện kể <b>Sói và Cừu</b>
<b> </b>SGK– Bảng con – Bộ đồ dùng học tập
<b>III-Các hoạt động dạy- học</b>:
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b> TI ẾT 1 (35’)</b>
<b>I KT bài cũ: (5’)</b>
<b>_ </b>Đọc: các từ ngữ ứng dụng: trái lựu, hươu
sao, chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ
- Câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo
mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy
rồi
Viết vào bảng con: ưu, ươu, trái lựu<b>, </b>hươu
sao
<b>II Bài mới : (30’)</b>
<b>1.Giới thiệu bài: </b>
<b>2.Ôn tập: </b>
a) Các vần vừa học:
+GV đọc âm
b) Ghép chữ thành vần:
_ Cho HS đọc bảng
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
_GV đọc cho HS viết bảng
_Cho HS viết vào vở Tập viết
<b>TIEÁT 2 (35’)</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
a) Luyện đọc:* Nhắc lại bài ơn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng
ôn và các từ ngữ ứng dụng
* Đọc câu thơ ứng dụng:
_2-4 HS đọc
-2-3 HS đọc
-HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong
tuần ở bảng ôn+ chỉ chữ và đọc âm
_ Nhóm, cá nhân, cả lớp
<b>(</b>ao bèo, cá sấu, kì diệu)
_ Viết bảng: <b>cá sấu</b>
<b> _</b>Tập viết: <b>cá sấu</b>
_Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_Cho HS đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết và làm bài tập:
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế
c).Kể chuyện: <b>Sói và Cừu</b>
_ GV kể lại câu chuyện, có kèm theo tranh
minh họa<i> </i>
GV chỉ từng tranh, cho HS chỉ vào tranh kể
được một đoạn theo tranh.
<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>
GV chỉ bảng oân .
<b> </b>Nhận xét tiết học.
_HS tập viết các chữ còn lại trong VTV.
-HS lắng nghe
_Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và
cử đại diện thi tài
-HS luyện kể.
_ Học lại bài
---
<b>LUYỆN TẬP </b>
I.<b>Mục tiêu</b>: Giúp học sinh:
<b>_</b>Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm các số đã học
<b>II/</b>
<b> Đ ồ dùng</b>
_ Sách Tốn 1, vở bài tập tốn 1, bút chì
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I/</b>
<b> Bài cũ</b> : (5’)
Gọi HS đọc công thức trừ trong phạm vi 5,
Bảng con : 5 - 1 = 5 - 3 = 5 - 5
=
<b>II/ Bài mới: (25’) </b>
<b>1.Gt baøi </b>
<b>2.Luyện tập</b>
<b> Baøi 1: Cho HS nêu cách làm bài </b>
Nhắc HS viết các số thật thẳng cột
<b>Bài 2: </b>Tính <b>(cột 1- cột3)</b>
_Cho HS nêu cách làm bài
_Gọi 1 HS nhắc lại cách tính
_Khi chữa bài, cho HS nhận xét từ kết quả
<b>Baøi 3:</b> Tính <b>(cột 1- cột 3)</b>
HS nêu
HS làm bảng con
_ Tính (theo cột dọc)
Làm bài và chữa bà
_Làm bài vào vở
_Muốn tính 5 – 1 – 1 ta lấy 5 – 1 được
bao nhiêu trừ tiếp cho 1
HS nêu cách làm bài
_u cầu: HS tính kết quả phép tính, so
sánh hai kết qua ûrồi điền dấu thích hợp
(> ,< , = ) vào chỗ chấm
Bài 4: Cho HS xem tranh, nêu y/ cầu bài
tốn
_Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh
<b>3.Nhận xét –dặn dò: (5’) </b>
_ Nhận xét tiết hoïc
_Chuẩn bị bài số 0 trong phép trừ
_HS làm bài và chữa bài
_Viết phép tính thích hợp với tình
huống trong tranh
<b> Thø t ư ngày 02 tháng 11 năm 2011 </b>
<b>I.Mục đích </b>
_ HS đọc và viết được: on, an,mẹ con, nhà sàn
_ Đọc được câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì dạy con
nhảy múa
<b>_</b> Luyện nĩi từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè
<b>II. Đ oà dùng</b>
Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
Bảng con – Bộ đồ dùng học tập
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I/ <b> KT bài cũ</b>: (5’<b> </b>)
_ Đọc các từ: ao bèo, cá sấu, kì diệu
Nhà Sáo Sậu ở ngay sau dãy núi. Sáo
ưa nơi khô ráo có nhiều châu chấu, cào cào
Viết: cá sấu, kì diệu
<b>II </b>
<b> Bài mới (30)</b>
1.<b>Giới thiệu bài</b>:
2.<b>Dạy vần</b>: <b>on</b>
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần on?
b) Đánh vần:
* Vần: _ HS đánh vần
-2-4 HS đọc
-Hs viết bảng con .
_Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_o vaø n
-Đánh vần: o- n-on
_Đánh vần: cờ -on-con
<b> _</b>Đọc<b>: </b>mẹ con
<b>_</b>Cho HS đánh vần tiếng: con
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khố
<b> Vần : an</b>
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần an?
b) Đánh vần:
* Vần: _ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
<b>_</b>Cho HS đánh vần tiếng<b>: </b>sàn
c) Vieát:
_GV viết mẫu: on , an <i>,</i>tiếng và từ ngữ
_Cho HS viết vào bảng con:
Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
_GV đọc mẫu ,cho hs đọc .
<b> TIEÁT 2 (35’) </b>
<b> 3</b><i><b>. Luyện tập:</b></i>
a) <b>Luyện đọ</b>c <b> </b>Luyện đọc các âm ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng<i>:</i>
_ Cho HS xem tranh
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
b) <b>Luyện viết</b>:
_ Cho HS tập viết vào vở
<b>c)Luyeän nói</b>_<b>Bé và bạn bè</b>
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Trong tranh vẽ mấy bạn?
+Các bạn ấy đang làm gì ?
<b>4.Củng cố – dặn dị</b> : Cho hs đọc lại bài
Nhận xét tiết học.
_a vaø n
_Đánh vần: a-n-an
_Đánh vần: sờ-an-san-huyền-sàn
<b> _</b>Đọc:nhà sàn
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con vần
-Viết vào bảng tiếng ,từ
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: CN-N-ĐT
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
_2-3 HS đọc
_Tập viết: on, an, mẹ con, nhà sàn
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
-HS luyện nói 2-4 câu theo chủ đề.
-HS đọc lại bài
<b> </b>
I.Muïc tiêu: Giúp học sinh:
-Nhận biết vai trị số 0 trong phép trừ:0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số
trừ đi 0 bằng chính nĩ.
-Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II.<b>Đ ồ dùng</b> _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Tốn lớp 1
_Các mơ hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học
<b>III. Các hoạt động dạy học (35’)</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau:</b>
a) Giới thiệu phép trừ <b>1 – 1 = 0</b>
<b>_</b>Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất
trong bài học (hoặc mơ hình)
_Cho HS nêu lại bài tốn
_GV hỏi: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn mấy
con vịt?
_Vậy 1 trừ 1 bằng mấy?
<i>_GV viết bảng: </i><b>1 – 1 = 0, </b>gọi HS đọc lại
b) Giới thiệu phép trừ<b> 3 – 3 = 0, </b>
Các bước tiến hành tương tự :1 - 1 = 0
<b>KL:Một số trừ đi số đó thì bằng 0</b>
<b>2. Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”</b>
a) Giới thiệu phép trừ : <b>4 – 0 = 4</b>
_Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và
nêu câu hỏi:
+Có tất cả 4 hình vng, khơng bớt đi hình
nào. Hỏi cịn lại mấy hình vng?
<b>_</b>GV viết bảng: 4 – 0 = 4,cho HS đọc
b Giới thiệu phép trừ : <b>5 – 0 = 5</b>
Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 4
= 0
c) GV nêu thêm một số phép trừ một số
trừ đi 0 và cho HS tính kết quả
1 – 0 ; 4 – 0 ; 2 – 0 ; 5 – 0 ; 3 - 0
<b> KL: Một số trừ đi 0 bằng chính số đó</b>
<b>3.Thực hành:</b>
Bài 1: Tính : Gọi HS nêu cách làm bài.
_Cho HS làm bài và chữa bài
<i>_</i>Trong chuồng có 1 con vịt, một con
chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong
chuồng còn lại mấy con vị?
_1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt
_1 trừ 1 bằng 0
_HS đọc: một trừ 1 bằng 0
_ HS nêu bài toán:
- Hs trả lời
- Hs đọc cn-đt
-4 hình vng bớt 0 hình vng cịn 4
hình vng
_4 trừ 0 bằng 4
-HS sử dụng các mẫu vật để tìm ra kết
quả
Bài 2: Tính (cột 1,cột 2)
Tương tự bài 1
Baøi 3: Cho HS xem tranh
_Cho HS nêu bài toán rồi viết phép tính
_Cho HS làm bài vào vở
<b>4.Nhận xét –dặn dò:</b>
Hệ thống bài.
Nhận xét tiết học
-HS làm bài- Viết phép tính thích hợp
a) Có 3 con ngựa trong chuồng, cả 3
đều chạy đi. Hỏi trong chuồng cịn
mấy con ngựa? +Phép tính: 3 – 3 = 0
b) Có 2 con cá trong bình, vớt ra cả 2
con. Hỏi trong bình cịn lại mấy con
cá? +Phép tính: 2 – 2 = 0
_HS làm bài và chữa bài
<b> </b>
<b> </b>
<b>Thứ năm ngày 03 tháng 11 năm 2011 . </b>
<b>A . </b>
<b> Môc tiªu</b>
- Gióp häc sinh thực hiện được phÐp trõ hai sè b»ng nhau, phÐp trõ một sè
cho số 0
- Bit lm tính trừ trong phạm vi các số đ học<b>Ã</b>
<b>B. Đồ dùng dạy - học</b>
Sách toán 1 , vë « li ,đồ dùng học tốn ,que tính .
<b>C. Các hoạt động dạy và học.(35’)</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV ghi bảng - nêu yêu cầu
- GV cho hs nêu 2 QT
1 số trừ đi chính nó,mt s tr i 0.
1<b>. Giới thiệu bài</b> - ghi bảng
<b>2. Luyện tập</b>
* <b>Bài 1</b>: GVcho HS nêu yêu cầu
- GV cho HS làm bài <b>(ct 1,2,3)</b>
- Y/c chữa bài
<b>* Bài 2:</b> GVcho nêu yêu cầu
- GV cho HS làm bài,chữa bài
<b>Bài 3:</b> (ct 1,2) GV cho HS nêu yêu cầu
- GV cho HS làm
- GV cho HS chữa bài
- 2 HS lên bảng tÝnh :
2 - 2 = 1 - 0 =
4 - 4 = 3 - 3 =
- 2 HS nªu líp nhËn xÐt
-2 HS nhắc đầu bài
* Tính và ghi kết quả.
-HS làm bài.
-HS đọc kết quả - Lớp đối chiếu .
- HS làm bảng con.
* Thùc hiÖn trõ 3 sè .
2- 1 - 1 = 0; 3 - 1- 2 = 0;
4 -2 - 2 = 0; 4 - 0 - 2 = 2;
* <b>Bµi 4:(cột 1,2)</b>GV cho HS nêu yêu cầu
- GVcho HS nêu cách làm.
- GV cho HS chữa bài
* <b>Bài 5:</b> <b>(a)</b> GV cho HS nêu yêu cầu
- GV cho HS nêu BT - ghi pt tơng ứng
<b>IV. Củng cố - dặn dò</b>
- GV cho hs nêu 2 QT
_ Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
* Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ
trống
5 - 3 = 2 3 - 3 < 1
5 - 1 > 3 3 - 2 = 1
- 2 tổ thi điền dấu đúng, nhanh
-Ghi phép tính thích hợp với tranh
- 1 HS nêu BT và pt :a) 4 - 4 = 0
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Hs c, vit c : ân, ăn, cái cân, con trăn. Đọc đợc từ, câu ứng dụng trong
bài.
- Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề : Nặn đồ chơi
<b>II. §å dïng : </b>
Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói .
Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>I/Bài cũ : (5’)</b>
- §äc SGK - Viết bảng con
-Nêu tiếng, từ có vần u, ơi
<b>II. Dạy bài mới :</b> .
<b>1. GT bài : </b>
<b>2. Dạy vần mới </b>
<b>a. Dạy vần ân :</b>
- Nêu cấu tạo của vần
- Đọc vần
* Ghộp thêm phụ âm c - tiếng
- Nêu cấu tạo của tiếng - đọc
* Gv cho hs quan sát tranh - nờu
<b>Dạy vần ăn </b>
Cỏc bc tin hnh tng tự như dạy vần ân
Đäc toµn bµi
<b>b. Híng dÉn viÕt bảng con: </b>
- GV viết mẫu trên bảng
c.c từ ứng dụng.
<b> TiÕt 2 : (35’)</b>
<b> 3 .Luyeọn đ oùc </b>. Luyện đọc bài trên bảng:
+. Đọc từ ứng dụng :
+ Đọc câu ứng dụng
- Gv cho hs quan sát tranh - nªu
<b>Lun viÕt vë :</b>
- Yc më vë - h/ dẫn hs cách viết bài
- Gv quan s¸t - sưa sai cho hs
<b>Lun nãi:</b>
- Gv cho hs nêu tên bài luyện nói
- Gv cho hs thảo luận - nªu
- 2 hs đọc -viết : on, an, mẹ con, nh
sn
- Hs nêu
- Gồm 2 âm â và n ghép lại
- CN - ĐT
- 2 hs nêu - đọc : CN - ĐT
- Lớp nhẩm : CN - ĐT
- Hs nêu- đọc
- HS viÕt b¶ng con
-HS đoc CN-N-CL.
- §äc : CN - §T
- Hs quan sát lần lợt viết 4 dịng
-Nặn đồ chơi
- Hs th¶o ln theo nhãm 2 - HS
luyện nói 2-4 câu theo chủ đề
+ Thờng đồ chơi đợc nặn bằng gì ?
+ Con thích nặn đồ chơi khơng ? đ nặn<b>ã</b>
đợc những đồ chơi gì ?
+ Sau khi nặn đồ chơi xong con làm gì
<b>4.. Cđng cè - dặn dò: </b>
- Đọc SGK - tìm tiếng, từ có vần ăn, ân
-Nhn xột tit hc .
- HS nêu
- Thu dọn và rửa chân tay
- CN - ĐT
- HS nêu - lớp nhận xét
<b> </b>
<b>Thứ sáu ngày 04 tháng 11 năm 2011</b>
<b>TẬP VIẾT: TCT 9-10 :</b>
<b> </b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
-Viết đỳng cỏc chữ Cái kéo, trái đào, sáo sậu ,lớu lo ,hiểu bài ,yờu cầu; Chú cừu,
rau non, thợ hàn ,khõu ỏo ,cõy nờu ,dặn dũ,kiểu chữ thường,cỡ vừa theo vở Tập viết.
-Rèn luyện chữ viết cho học sinh đúng, đẹp, vở sạch sẽ.
<b>B- §å dïng </b>
- Giáo án, Chữ viết mẫu.- Vở tập viết, bảng con, bót, phÊn
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1/ KT bài cũ </b>
- Nghe và viết chữ: đồ chơi, tơi cời.
GV: nhận xét, ghi điểm.
<i>2/</i> <b>Bµi míi:</b>
<b>a ,GT bài:.</b>
<b>b, Hớng dẫn, quan sát, chữ viết </b>
<b>mẫu trên bảng.</b>
GV: Treo chữ mẫu trên bảng
+ Nhng nột no c vit với độ cao 5 li
+ Những nét nào đợc viết với độ cao 2 li
+ H y nêu cách viết chữ "<b>ã</b> <i><b>trái đào</b></i>"
+Chữ "<i><b>hiểu bài</b></i>" viết nh thế nào.
<b>c,H íng dÉn viÕt ch ÷.</b>
GV:Viết mẫu, hớng dẫn qui trình viết.
Chữ "<i><b>cái kéo</b></i> "gồm chữ cái viết đềucao
2 li. Chữ kéo gồm chữ k cao 5 li nối liền
chữ e và 0 cao 2 li
Các từ còn lại tương tự như hd viết từ : cái
kéo
-Häc sinh viÕt b¶ng con.
-Häc sinh nghe gi¶ng.
-Häc sinh quan sát.
Các chữ cao 5 li: <b>k, ng, h, l, b, y</b>
Học sinh nêu cách viết.
<b>-tr</b> cao 3 li, <b>đ</b> cao 4 li.
-Häc sinh tr¶ lêi.
GV nhËn xÐt, sưa sai.
4- <b>Lun viết:</b>
- Hớng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- Giáo viên thu vở, chấm một số bài.
3
<b> Củng cố</b> -<b> dặn dò: </b>
- GV nhận xét tiết học, tuyên dơng
những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng t
thế, có ý thức tự giác hc tp.
-Học sinh quan sát, viết bảng
-Học sinh viết bảng con
Học sinh viết vào vở tập viÕt
Häc sinh nghe.
<b> </b>
<b>To¸n : TCT 44 : LuyÖn tËp chung</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Thực hiện được phép cộng,phép trừ các số đã học,phép cộng với số 0,phép trừ một số
cho số 0,trừ hai số bằng nhau.
<b>II. </b>
<b> Ñ å dïng </b>
- Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
<b>III.Các hoạt động dạy học:(35’</b>)
- Kể đợc về những ngời trong gia đình với các bạn trong lớp.
- Yêu quý gia đình và những ngời thân trong gia đình.
*Kĩ năng tự nhận thức :Xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ gia đình.
Kĩ năng làm chủ bản thân :Đảm nhận trách nhiệm một số cơng việc trong gia đình.
<b>II. §å dùng:</b><i><b>-</b></i> sách giáo khoa, giáo án, lời bài hát Cả nhà thơng nhau .
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:(35</b>)
<b>1.</b> <b>Bi mi </b>: 30
<b>a. Khi ng:</b>
Cả lớp hát bà Cả nhà thơng nhau.
<i><b>2. </b></i><b>Giảng bài</b><i><b>:</b></i>
<b>HĐ1:</b> Quan sát theo nhóm:
- Giáo viên chia nhóm.
-Hi: Gia đình Lan có những ai ?
Những ngời trong gia đình Lan làm
gì ?
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
KL:Mỗi ngời khi sinh ra đều có bố, mẹ
và những ngời thân, mọi ngời đều
sống chung một mái nhà, đó là gia
đình.
<b>HĐ2:</b> Vẽ tranh trao đổi theo cặp.
- Gäi HS giíi thiƯu bµi vÏ cđa m×nh.
- Cho häc sinh kĨ chun víi nhau về
ngời thân trong gia đình mình.
- Gọi đại diện kể trớc lớp.
<b>Kết luận</b>: Gia đình là tổ ấm của em,
bố, mẹ, ông, bà, anh, chị là những ngời
<b>H3:</b> Hot ng c lp.
- Động viên HS dựa vào tranh đ vẽ<b>Ã</b>
gii thiệu với các bạn trong lớp
mình về gia đình mình.
- Hái: Tranh em vÏ nh÷ng ai ?
- Em mn thĨ hiƯn điều gì trong
tranh của mình ?
<b>KL</b>Mỗi ngời sinh ra đều có gia đình,
nơi em đợc yêu thơng, chăm sóc và che
trở, em có quyền đợc sống chung với
cha, mẹ và những ngời thân trong gia
đình.
<b>3. Cđng cè dặn dị : 5 </b>
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học
- Học sinh hát.
-Gia ỡnh Lan có bố, mẹ, Lan và
em Lan đang ngồi ăn cơm.
- C¸c nhãm kh¸c bỉ sung.
- Học sinh vẽ về những ngời thân
trong gia đình mình.
- Học sinh giới thiệu những thành
viên trong gia đình mình qua bài
vẽ.
- Hai học sinh kể với nhau về ngời
thân trong gia đình mình.
- Häc sinh kĨ.
-Häc sinh giíi thiƯu theo tranh vÏ
cđa m×nh.
-HS kể về một số việc làm em tự làm
hằng ngày trong gia đình.
<b> </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>. HS hiểu:_Trẻ em có quyền có quốc tịch
-Biết được tên nước,nhận biết được Quốc kì , Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam .
-Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.
-Thực hện nghim trang khi chào cờ đầu tuần.
-Tơn kính Quốc kì và u quý Tổ quốc Việt Nam.
<b>II. Đ ồ dùng :</b>Vở bài tập Đạo đức 1
_Một lá cờ Việt Nam (đúng quy cách, bằng vải hoặc giấy)
_Bài hát “ Lá cờ Việt Nam” (Nhạc và lời: Đỗ Mạnh Thường và Lý Trọng)
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> I/ Bài mới : 35’ </b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>QS tranh BT1 và đàm thoại.
<b>_</b>Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
_Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em
<b>Hoạt động 2:</b> Quan sát tranh bài tập 2 và
đàm thoại.
_GV chia HS thành từng nhóm nhỏ, yêu
cầu HS quan sát tranh bài tập 2 và cho biết
những người trong tranh đang làm gì?
_Đàm thoại theo các câu hỏi:
+ Những người trong tranh đang làm gì?
+ Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào? Vì
sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ?
(đối với tranh 1 và 2 )
+ Vì sao họ lại sung sướng cùng nhau nâng
lá cờ Tổ quốc? (đối với tranh 3)
_Quốc ca là bài hát chính thức của một
nước dùng khi chào cờ.
_Khi chào cờ cần phải:+ Bỏ mũ, nón.
+ Sửa sang lại đầu tóc, quần áo cho chỉnh
tề.
+ Đứng nghiêm.+ Mắt hướng nhìn Quốc kì.
_Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ
lịng tơn kính Quốc kì, thể hiện tình u
_Quan sát tranh bài tập 1
_Các bạn nhỏ trong tranh đang giới
thiệu, làm quen với nhau.
_Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật
Bản. dựa vào trang phục
_Chia lớp thành nhóm
_HS quan sát tranh theo nhóm
+Đang chào cờ.
đối với Tổ quốc Việt Nam.
<b>Hoạt động 3:</b> HS làm bài tập 3.
Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang không
quay ngang, quay ngửa, nói chuyện riêng
<b>2 C</b>.<b> ủng cố - dặn dò</b>
-Nhắc HS thực hiện tốt khi chào cờ.
-Nhận xét tiết học.
-HS làm bài tập (có thể theo nhóm
hoặc cá nhân).
_HS trình bày ý kiến.
<b>I.Mục đích:</b>
HS đọc và viết được: ơn, ơn, con chồn, sơn ca
Đọc được câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn
Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
<b>II. Đ ồ dùng: </b>Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
<b>III.Các hoạt động dạy- học: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I/ KT bài cũ: 5’</b>
<b>_ </b>Đọc các từ, Đọc đoạn thơ ứng dụng:
_Viết: ân, ăn, cái cân, con trăn
<b> II/ Bài m ới : 30’</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>_ </b>GV đưa tranh và nói:+ Tranh vẽ gì?
GV viết lên bảng ôn, ơn
<b>2.Dạy vần: ôn</b>
Nhận diện vần: _Phân tích vần ơn?
Đánh vần:
* Vần:
* Tiếng khố, từ khố:
_Phân tích tiếng chồn?
<b>_</b>Cho HS đánh vần tiếng: chồn
_Cho HS đọc
<b> Dạy vần ơn </b>( tương tự dạy vần ơn)
_So sánh ôn và ơn
c) Viết
_GV viết mẫu, hướng dẫn hs cách viết bảng .
<b>TIẾT 2 : 35’ </b>
<b> 3. Luyện tập:</b>
2-4 HS đọc, viết
Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_Đánh vần: ô- n- ôn
_Đánhvần:chờ-ôn-chôn-huyền-chồn
<b>_</b>Đọc:con chồn
 <b>Luyện đọc các âm ở tiết 1</b>
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc từ
<i>* </i>Đọc câu ứng dụng
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng+Đọc câu
_GV đọc mẫu
<b> Luyện viết:</b>
_ Cho HS tập viết vào vở
<b> Luyện nói</b>_HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Trong tranh vẽ gì?
+Mai sau lớn lên, em thích làm gì?
+Tại sao em thích nghề đó?
+Muốn trở thành người như em mong muốn,
bây giờ em phải làm gì?
<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>
- GV chỉ bảng đọc lại bài
-Nhận xét tiết học.
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm,
_HS : CN -ĐT
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa
_ HS đọc theo: cn, nhóm, , cả lớp
_2-3 HS đọc
_Tập viết: ôn, ơn, con chồn, con trăn
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS luyện nói 2-4 câu theo gợi ý.
- HS theo dõi và đọc theo.
<b> Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011</b>
-
<b>I. Mơc tiªu :</b>
- HS đọc, viết đợc : en, ên, lá sen, con nhện Đọc đợc từ, câu ứng dụng trong
bài.
-Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề : bên phải, bên trái, bên trên, bên dới
<b>II. §å dïng</b>: Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nãi .
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>I/.Baứi cuừ</b>: 5
- Đọc t khóa
- Viết bảng con
<b>II/.Bài mới :30</b>
1. GT bµi :
- 2 hs đọc
2. D¹y vần mới a. Dạy vần en
- Nêu cấu tạo của vần
- Đọc vần
* Ghộp thờm ph âm s - tiếng
- Nêu cấu tạo của tiếng - đọc
* Gv cho hs quan sát tranh - nêu
- Gv ghi bảng : lá sen
* §äc khoá
b. Dạy vần ên :
- Nêu cấu tạo của vần
- Đọc vần
* Ghép thêm phụ âm nh và dÊu nỈng
tiÕng
- Nêu cấu tạo tếng - c
* Gv cho hs quan sát tranh - nêu
- Gv gi¶ng - ghi b¶ng : con nhiƯn
* Đọc khóa
Đọc toàn bài - so sánh 2 vần
c. Hớng dẫn viết bảng con:
Gv viết mẫu trên bảng
d. Đọc từ ứng dụng :
¸o len mịi tên
khen ngợi nỊn nhµ
- Gv gi¶i nghÜa tõ
<b> TiÕt 2 :35’</b>
3.<b>Luyện đọc</b>
- Luyện đọc bài trên bảng:
- Đọc câu ứng dụng
Gv cho hs quan sát tranh - nêu
Gv gi¶ng - ghi b¶ng
<b>Lun viÕt vë :</b>
- Gv cho hs më vë - híng dÉn hs viÕt bµi
- Gv quan s¸t - sưa sai cho hs
<b>Lun nãi:</b>
- Gv cho hs nêu tên bài luyện nói
Gv hỏi
+ Ngồi bên trái, bên phải là bạn nào ?
+ Con viÕt bµi b»ng tay nµo ?
4 .<b>Cđng cè - dặn dò: </b>
Đọc SGK -tìm tiếng, từ có vần en, ªn - -
Nhận xét tiết học
- Gồm 2 âm e và n ghép lại
- CN - §T
- 2 hs nêu - đọc : CN - ĐT
- Đây là lá sen
- CN - §T
- Gồm 2 âm ghép lại : ê đứng trớc, n
đứng sau
- CN - §T
- 2 hs đọc - nêu
- Con nhện
- Líp nhÈm : CN - §T
- CN - ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc CN-ĐT
- HS đọc CN-ĐT
- Lớp nhẩm : đọc tiếng mới
- Một con ốc đang bò trên tàu lá
chuối, chú dế ở giữa b i cỏ <b>ã</b>
- Lớp nhẩm : Đọc tiếng, từ, câu
- Hs nghe và lần lợt viết 4 dòng
- 3 hs đọc : bên phải, bên trái, bên
trên, bên dới
- Hs th¶o ln theo nhãm 2, luyện
nói từ 2-4 câu theo câu hỏi gợi ý
- 3 hs đọc - HS nêu
<b>To¸n : TCT 45: Lun tËp chung</b>
<b>I. </b>
<b> Mục tiêu : </b>
-Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0,phép trừ một
số cho số 0.
-Biết viết phép tính thích hợpvới tình hưống trong hình vẽ.
<b>II .</b>
<b> Đ oà duứng :</b> bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
<b>III. Các hoạt động dạy học:(35’)</b>
<b>1. Bài cũ </b>
- Gäi häc sinh thùc hiện phép tính
- GV nhận xét, ghi điểm.
2.<i><b> Bài mới</b></i>
a- Giới thiệu bài:
Học sinh nêu bảng thực hiện
<b>4</b> <b>3</b> <b>5</b>
<b>+</b> <b>-</b> <b></b>
* Bµi tËp 1 : Tính
- GV viết mẫu phép tính lên bảng cho
học sinh làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét, chữa bài
* Bài tập 2 : Tính (ct 1)
Cho HS nêu miệng kết quả.
* Bµi tËp 3: TÝnh (cột 1,2)
- GV ghi phép tính lên bảng, híng
dÉn häc sinh lµm bµi.
- GV nhËn xÐt, chữa bài.
* Bài tập 4:
- Cho học sinh thảo luận nhóm.
<i><b>3. </b></i><b>Củng cố</b> -d<b> </b>n dò
- Hệ thống bài.
- GV nhËn xÐt giê häc
<b>4</b> <b>0</b> <b>5</b>
-Học sinh làm bài vào bảng con
Học sinh thảo luận nhóm, làm bài.
-HS thảo luận tranh vµ viÕt phép
tính
- Có 2 con vịt đang bơi, có thêm 2 con
vÞt xuèng ao cïng b¬i. Hái ë ao cã
mÊy con vÞt
2 + 2 = 4
- Lúc đầu có 4 con hơu, 1 con đi uống
nớc, hỏi còn mấy con
4 - 1 = 3
<b>Thứ t ngày 9 tháng 11 năm 2011</b>
<b>I/ Mục đích : </b>
- Học sinh đọc , viết đợc <i><b>: </b></i>in – un; đèn pin – con giun.
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề. Nói lời xin lỗi
<b>II/ §å dïng : </b>- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<b>III</b>
<b> / Các hoạt động dạy học.</b>
<b> TIEÁT 1: 35’ </b>
<b> 1. KT bài cũ:</b>
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>2.Bµi míi </b>
<b>a. </b>GT bài
<b>* Dạy vần 'in'</b>
- Nờu cu to vần mới.
- Hớng dẫn đọc vần
* Giới thiệu tiếng khoỏ.
Thêm âm p vào trớc vần in tạo thành
tiếng mới.
-GV ghi bảng từ <b>pin</b>
+ Nêu cấu tạo tiếng.
+ Đọc tiếng khoá
* Giới thiệu từ khoá.
+tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: <b>đèn pin</b>
- Đọc xi đọc ngợc tồn bào khoá
<i><b>*- </b></i><b>Dạy vần un</b>-
Học sinh đọc bài.
- Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại âm i đứng
trớc âm n đứng sau
- HS CN -ÑT.
- HS CN-ÑT
- Giới thiệu tiếng từ khoá tơng tự nh
v©n in
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần in - un có gì giống
và khác nhau.
<b>* LuyÖn viÕt: </b>
- GV viết lên bảng và híng dÉn häc
sinh lun viÕt.
*Đọc tõ øng dơng. <b> </b>
<b> TIẾT 2: 35’ </b>
<b>3. Luyện tập</b>
<b>a.Luyện đọc </b>
Chohs ủóc lái baứi ghi baỷng t.1
ẹóc câu ứng dụng -tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
+ Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- GV đọc mẫu câu, cho học sinh đọc bài
<i><b>b. </b></i><b>Luyện viết </b>
- Hớng dẫn HS viết bài.
- GV uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<i><b>c. </b><b> </b></i><b>Lun nãi </b>Tranh vÏ g×.
+Ttrong tranh vÏ những ai.
+ Bạn trai trong tranh vì sao lại buồn.
+Khi làm bạn ng em có xin lỗi bạn<b>Ã</b>
không
4. <b>Cng c -dặn dò :</b>
Cho hs đọc lại bài .
Nhận xét tiết học
-HS CN-ĐT
-Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-Giống: đầu có chữ n sau.
Khác i # u trớc.
-Häc sinh viÕt b¶ng con
-Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-Học sinh quan sát, trả lời
-Hs tìm chỉ và đọc
-Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-Học sinh quan sát, trả lời luyện
núi 2-4 cõu theo chủ đề
---
<b>To¸n : TCT 46: </b> <b>PhÐp céng trong ph¹m vi 6</b>
<b> I. Mục tiêu<sub> </sub>:</b>
-Cđng cè vỊ khái niệm phép cộng; thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong
phạm vi 6
Biết làm tính cộng trong ph¹m vi 6
Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.
<b>II.</b>
<b> Đ oà duøng </b>Đå dïng häc tốn.
<b>1. Bµi míi 30’</b>
<b></b>
<b> GT bµi:</b>
<b>b.</b> <b>Giảng bài</b>
- Híng dÉn häc sinh thµnh lËp và ghi
nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
+ Có mấy hình tam giác?.
+ Thêm mấy hình tam giác?.
+ Tất cả cô có mấy hình tam giác?.
+ Vậy 5 thêm 1 là mấy?.
Cho HS c, vit phộp tớnh tng ứng.
+Vậy 1 thêm 5 là mấy?.
-Cho HS đọc, viết phép tớnh tng ng
<b></b>
---Học sinh quan sát.
Có 5 hình tam giác.
Thêm 1 hình tam giác
Có tất cả 6 hình tam giác
- 5 thêm 1 là 6
-Cỏ nhõn nhúm, ng thanh c
5 + 1 = 6
- 1 thªm 5 lµ 6
-Cá nhân nhóm, đồng thanh đọc
1 + 5 = 6
- Cho học sinh đọc cả 2 công thức
- Hớng dẫn học sinh thực hành
4+2=6 2+4=6 3+3=6
- Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng
- GV nhận xét, tuyên dơng
<b> 2. Thùc hµnh</b>:<b> </b>
<b>Bµi 1:</b> TÝnh- GV híng dÉn cho häc
sinh ®iỊn kết quả vào bảng con
-GV nhận xét, tuyên dơng
<b>Bài 2</b>: Tính (cột 1,2,3)
-GV híng dÉn cho HS th¶o ln nhãm
- GV nhận xét tuyên dơng
<b>Bài 3:</b> Tính (ct 1,2)...
- GV híng dÉn häc sinh thùc hiƯn
- Gäi häc sinh lªn bảng làm phép tính
- GV nhận xét bài.
<b>Bi 4:</b> Vit phép tính thích hợp
- Cho HS thảo luận, nêu đề bài toán
- Gọi 2 học sinh lên bảng thi làm bài
<b>2- Cñng cè</b> -d<b> </b>ặn dò
-HS đọc lại bảng cộng
- GV nhËn xÐt giê häc.
-CN-N -ĐT
- Hs cn-đt học thuộc bảng cộng 6
-Häc sinh nªu yêu cầu bài toán và
làm bài vào bảng con
-TL N. và đại diện nêu kết quả .
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6 5 + 1 = 61 + 5 = 6...
4 + 1 + 1 = 6
3 + 2 + 1 = 6
4 + 2 = 6
3 + 3 = 6
MỸ THUẬT : TCT 12<b>: </b> ( Giáo viên chuyên trách thực hiện )
---
<b>Thứ nm ngày10 tháng 11 năm 2011</b>
<b> TOÁN : TCT 47</b>
<b> <sub>Mục tiêu</sub></b>
- BiÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 6.
<b>-</b>Biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong tranh vẽ.
<b>II. Đ oà duứng</b><i><b> :</b></i>Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:(35’)</b></i>
1.KT bài cũ :
Gäi häc sinh thùc hiƯn phÐp tÝnh
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>2- Bµi míi </b>
a,GT bài:
b- Bài giảng.
- Thành lập phÐp trừ: 6 - 1 = 5
6 - 5 = 1
Cã mÊy h×nh tam giác ?
Bớt mấy hình tam giác ?
Cũn li mấy hình tam giác ?
Vậy 6 bít 1 lµ mÊy ?
-Cho HS đọc, viết phép tính tơng
ứng.
VËy 6 bít 5 lµ mÊy ?
- Cho học sinh đọc, viết phép tính
t-ơng ứng
- Cho học sinh đọc cả 2 công thức
- Hớng dẫn học sinh thực hành
6 - 2 = 4, 6 - 4 = 2 ,6 - 3 = 3
* - Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ
c- Thực hành:
<b>Bµi 1:</b> Tính
- GV hớng dẫn cho học sinh điền kết
quả vào bảng con.
-GV nhận xét, tuyên dơng
<b>Bài 2:</b> Tính (ct1)
-GV híng dÉn cho häc sinh th¶o ln
nhãm
- GV nhËn xÐt tuyên dơng
<b>Bài 3:</b> Tính (ct 1,2)
- GV hớng dẫn häc sinh thùc hiÖn
- Gäi häc sinh lên bảng lµm phÐp
tÝnh
-GV nhËn xÐt bµi.
<b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp
- Cho HS thảo luận, nêu đề bài toán
- Gọi học sinh trả lời ming phộp
tớnh.
- Gọi 2 học sinh lên bảng thi làm bài
- GV nhận xét, tuyên dơng
3.<b>Cng c -dặn dò</b> :
HS nhắc lại bảng trừ 6
Nhn xột tit hc.
Học sinh nêu bảng thực hiện
3 + 3 = 6 5 + 1 = 66 + 0 = 6
<b> - </b>Học sinh lắng nghe
-Học sinh quan sát.
Có 6 hình tam giác.
Bớt 1 hình tam giác
Cũn 5 hình tam giác
- 6 bít 1 lµ 5
-CN- N- ĐT 6 - 1 = 5
- 6 bít 5 lµ 1
-CN- N- ĐT 6 - 5 = 1
-Cá nhân ,nhóm, đồng thanh đọc
-CN- N- ĐT
Häc sinh nªu yêu cầu bài toán và làm bài vào
bảng con
<b>6</b> <b>6</b> <b>6</b>
<b>-</b> <b>-</b> <b></b>
<b>-5</b> <b>2</b> <b>0</b>
<b>1</b> <b>4</b> <b>6</b>
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của
nhóm.
5 + 1 = 6
6 - 5 = 1
6 - 1 = 5
6
4
-2 =
0
6
2
-4 =
0
6 - 2 - 1 = 3
6 - 1 - 2 = 3 ...
6 - 1 = 5
<b> </b>
<b> </b>
<b>I. Mơc tiêu </b>
- Học sinh đọc , viết đợc <i><b>: </b></i>iên – yên; đèn điện – con yến
-Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề : Biển cả
<b>II.§å dïng</b>
- Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học.</b>
<b> </b> <b>TIEÁT 1: 35’ </b>
<b>1. KTbµi cị</b>
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bµi míi </b>
a. <b>GT bài</b>
b<i><b>- </b></i><b>Dạy vần 'iên'</b>
- GV giới thiệu vần, ghi bảng <i><b>iên</b></i>
Nêu cấu tạo vÇn míi.
Hớng dẫn đọc vần
-GV ghi bảng từ <b>điện</b>
Nêu cấu tạo tiếng.
- GV ghi bng: <b>ốn in</b>
- Đọc trơn từ khoá
<b>c. Dạy vÇn yên </b>
Tương tự như dạy vần iên
Cho hs c
- So sánh hai vần iên yên có gì giống
và khác nhau.
<b>d. Luyện viết:</b>
- GV viết lên bảng và hớng dẫn học
sinh luyện viết.
Cho häc sinh viÕt b¶ng con.
- GV nhËn xÐt.
<b>e. Đọc tõ ứng dng.</b>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Tìm
tiÕng mang vÇn míi trong tõ.
<b>TIẾT 2: 35’ </b>
<b>3. Luyện đọc </b>
Chohs đọc bài trờn bng t.1
c câu ứng dng
+ tranh vẽ gì.
- Học sinh đọc bài.
Học sinh nhẩm
Vần gồm 2 âm ghép lại nguyên âm
đôi iê đứng trớc âm n đứng sau
HS CN-ÑT.
HS CN-ÑT
Học sinh quan sát tranh và trả lời
đèn điện
-HS CN-ÑT .
Häc sinh nhÈm
-HS CN-ẹT
-Giống: có chữ n sau.
-Cá nhân, đồng thanh, nhóm
Học sinh lên bảng tìm đọc
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
+ Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
+ Đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Cho hc sinh c bài
<b> Lun viÕt </b>
- Híng dÉn HS viÕt bµi. n nắn hs
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<b> Lun nãi </b>tranh vÏ g×.
+ ë b i biển th<b>Ã</b> ờng có những gì.
+ Nc bin nh th nào, ngời ta thờng
dùng nớc biển để làm gì.
- Em có thích biển không, em đ đ<b>Ã</b> ợc
đi biển bao giê cha.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
<b>4.Củng cố, dặn dò </b>
- HS thi tìm tếng có vần mới.
- GV nhËn xÐt giờ học
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tỡm c
CN tìm chỉ và đọc
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
Học sinh mở vở tập viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời
Tranh vÏ biĨn c¶
Nớc biển mặn dùng để làm muối
ăn.
Em rất thích đợc ra biển.
- Cho häc sinh lun nãi từ 2-4 câu.
.
<b> </b>
<b> ( Giáo viên chuyên trách thực hiện )</b>
<b> </b>
<b> Thø sáu ngày11 tháng 11 năm 2011</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
-- Hs đọc, viết đợc : uôn, ơn, chuồn chuồn, vơn vai.
Đọc đợc từ, câu ứng dụng trong bài.
Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề : chuồn chuồn , châu chấu, cào cào
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b> :
- Tranh minh ho các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói .
Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>TIẾT 1 : 35’ </b>
1. <b>Bài cũ</b> :- Đọc khóa
- Viết bảng con
- Nêu tiếng, từ có vần iên, yên
2. <b>Bài mới :</b>
a. GT bài :
b. Dạy vần uôn :
- Nêu cấu tạo của vần
- Đọc vần
* Ghép thêm ©m ch vµ dÊu hun -
tiÕng
- 2 hs c
- Lớp viết : điện, yến, yên vui
- Hs nªu - líp nhËn xÐt
- Gồm 2 âm ghép lại : âm đôi uô và n
- CN - ĐT
- Nêu cấu tạo của tiếng - đọc
* Gv cho hs quan sát tranh - nờu
- Gv ghi bng : chun chun
* Đọc khoá
b. Dạy vần ơn :(quy trỡnh tương tự như dạy
vần n )
- so s¸nh 2 vần
c.H ớng dẫn viết bảng con:
- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng, từ
- Gv viết mẫu trên bảng
- Nhn xột -sa sai .
d. §äc tõ øng dơng :
cuén d©y con l¬n
ý muèn vên nh n<b>·</b>
<b>TIẾT 2 : 35’</b>
<b>3. Luyện đọc </b>
<b>Ch</b>o hs đọc lại bài ghi bng t.1
- Gv giải nghĩa từ
<b>Đọc câu ứng dụng</b>
- Gv cho hs quan sát tranh - nêu
- Gv ghi b¶ng
Cho HS đọc câu .
<b>Lun viÕt vë</b> :<b> </b>
- Y/c më vë - híng dÉn c¸ch viÕt bài
<b> Luyện nói:</b>
- Gv cho hs nêu tên bài luyện nãi
- Gv cho hs th¶o ln luyện nói 2-4 cõu
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Đọc SGK
- Tìm tiếng, từ có vần uôn, ơn
- Nhn xột tiết học.
- Tranh vÏ con chuån chuån
- Líp nhÈm : CN - §T
Hs luyện đọc :CN-ĐT
HS so sánh giống và khác nhau giữa 2
vần :uôn -ươn
- Hs nêu cách viết - viết bảng con
- 3 hs đọc - lớp ĐT
-Hs CN-ĐT .
- Méc giµn hoa thiên lí, trên giàn hoa
có nhiều chuồn chuồn bay
- Líp nhÈm : §äc tiÕng, tõ, câu
- HS nghe và lần lt viết 4 dòng
-HS quan sát tranh - trả lời
- 3 hs đọc : chuồn chuồn, châu chấu,
cào cào-luyện núi từ 2-4 cõu theo gợi ý.
- 1 hs đọc lại bài.
- HS nªu - líp nhËn xÐt
<b> --- </b>
- Thực hiện được phÐp céng, trõ trong ph¹m vi 6.
<b>II.Đ ồ dùng :</b>
- Sách giáo khoa, giáo án,vở bài tập, đồ dùng học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:(35’</b>)
<b>1. KT bài cũ</b>
- Gäi häc sinh nêu bảng trừ 6
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài míi </b>
b- Bµi tập
<b>Bµi 1:</b> TÝnh (dòng1)
- HDchoHS sử dụng bảng cộng, trừ 6
lm tớnh.
-GV nhận xét, tuyên dơng
-2hs thc hin y/c
- HS lên bảng làm bài.
<b>Bài 2:</b> TÝnh (dịng1)
-GV híng dÉn cho häc sinh th¶o luận
nhóm
- GV nhận xét tuyên dơng
<b>Bài 3:</b>(dũng1) §iÒn dÊu > ; < ; =
- GV híng dÉn häc sinh thùc hiƯn
-GV nhËn xÐt bµi.
<b>Bµi 4</b>:(dịng1) Sè
- Gäi häc sinh lên bảng làm bài
- GV nhận xét, tuyên dơng
<b>Bài 5</b>: HS nờu bi toỏn
HS nêu miệng kết quả
4.<b>Củng cố -dặn dò :</b>
<b> Nhn xột tit hc</b>
nêu kết quả của nhóm.
- HS lên bảng làm bài
-Tho lun nhúm v i diện nhóm
nêu kết quả của nhóm.
-HS lên bảng giải
6 - 2 = 4
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bit nh l ni sinh sống của mọi ngời trong gia đình.
- Có nhiều loại nhà ở khác nhau và mỗi nhà đều có một địa chỉ.
- Kể đợc địa chỉ nhà ở của mình và các đồ đạc trong nhà cho bạn nghe.
<b>II.</b>
<b> Đồ dùng : </b>
-C¸c tranh trong sách giáo khoa, su tầm một số tranh ảnh về các loại
nhà khác nhau.sách giáo khoa, tranh vẽ ngôi nhà do em tự vẽ.
<b>III. Cỏc hot ng dạy học:(35’</b>)
1. <b>Bµi cị</b>:<b> </b>
Em h y kể về mọi ng<b>ã</b> ời trong gia đình
em ?
Mọi ngời trong gia đình em sống với
nhau nh thế nào ?
<b>3. Bµi míi: </b>
<b>a. GTbài</b>:
<b> b. Giảng bài:</b>
<b>HĐ1:</b> Quan sát tranh:
* Học sinh quan sát hình 12 sách giáo
khoa bài 12.
- Ngôi nhà này ở đâu ?
- Bn thớch ngụi nh no ? Tại sao ?
GV: quan sát, giúp đỡ các nhóm thảo
luận.
- Gọi đại diện các nhóm thảo luận.
<b>* Kết luận</b>:<b> </b> Nhà ở là nơi sống và làm
việc của mọi ngời trong gia đình.
<b>HĐ 2:</b> Làm việc với sách giáo khoa.
-Kể đợc tên các đồ dùng trong nhà.
<b>- </b>Chia líp thµnh 4 nhãm.
- u cầu các nhóm QS hình trang 27
SGK, nói tên các đồ dùng ở trong nhà.
- GV:QS -HD thêm cho các em.
- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình
bày các đồ dựng trong hỡnh.
Giáo viên nhận xét.
- Hi: Trong nh cỏc em có những đồ
- 2 - 3 häc sinh kĨ.
- Mọi ngời trong gia đình em sống
với nhau rất hồ thuận.
- “ Nhµ ë ”.
- Häc sinh quan sát tranh bài 12
và thảo luận theo nội dung câu hỏi.
- Thảo luận theo cặp.
- Đại diện các nhóm thảo luận.
- Các nhóm khác bổ sung.
- Lớp thành 4 nhóm.
- Hc sinh QS hình vẽ SGK, nêu
tên các đồ vật ở trong nhà.
- Đại diện nhóm trình bày các đồ
dùng trong tranh.
dïng gièng nh h×nh vÏ này không ?
<b>Kt lun:</b> Mi gia ỡnh u cú những
đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc
mua sắm những đồ dùng đó tuỳ thuộc
vào điều kiện của mỗi gia đình.
<b>H§3:</b> VÏ tranh.
ChoHS lấy giấy, bút màu, từng học
sinh vẽ ngơi nhà của mình vào giấy vẽ.
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh.
- Gọi một vài em giới thiệu về ngơi
Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
<b>* Kết luận:</b>.
<b>4- Củng cố -dặn dò</b>
- GV tóm tắt lại nội dung bài häc.
- NhËn xÐt giê häc.
- Häc sinh vẽ ngôi nhà của mình
vào giấy.
- Học sinh giới thiệu ngôi nhà của
mình với bạn bên cạnh.
- Häc sinh giíi thiƯu ngôi nhà
mình trớc lớp.
<b> </b>
<b> mnnnn</b>
<b> Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010 .</b>
<b>ĐẠO ĐỨC : TCT 13</b> :<b> NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ</b>(T2)
I.
<b> Mơc tiªu</b>:<b> </b>
- Học sinh hiểu trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc kỳ Việt Nam là lá cờ đỏ
ở giữa có sao vàng 5 cánh. Quốc kỳ tợng trng cho t nc,
cần phải tôn trọng giữ gìn.
Học sinh tự hào mình là ngời Việt Nam, biết tôn kính quốc kú, yªu q
tỉ qc ViƯt Nam.
<b>II.Đồ dùng</b> :
Giáo án, vở bài tập đạo đức, lá cờ Việt Nam...
<b>III. Các hoạt động dạy học : (35’</b>)
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. <b>KT bµi cị</b> -
Gọi HS lên bảng làm động tác chào cờ
-GV nhận xét, ghi im
<i><b>2. </b></i><b>Bài mới </b>
a-GTbài.
Cho cả lớp hát bài "Lá cờ Việt Nam",
giáo viên nhấn mạnh đầu bài.
b-Bài giảng.
* <b>HĐ 1:</b> Học sinh tập chào cờ
- GV làm mẫu, phân tích.
- Gọi 4-5 em lên bảng tập.
- C lp ng dy tập chào cờ theo hiệu
lệnh của giáo viên.
- GV nhËn xét, sửa cho học sinh
* <b>HĐ2</b>: Thi "Chào cờ" giữa các tổ.
- GV phổ biến yêu cầu của cuộc thi:
-2-3 häc sinh thùc hiÖn
-Häc sinh theo dâi
-Häc sinh tập chào cờ
-Cả lớp theo dõi và nhận xét.
-Từng tỉ thi chµo cê theo khÈu
lÖnh cđa tỉ trëng. Díc líp theo
dâi, nhËn xÐt.
mỗi nhóm cử 4 bạn, trong đó 1 bạn làm
tổ trởng, các bạn trong nhóm thực hiện
theo hiệu lệnh của tổ trởng.
- GV theo dâi, nhËn xÐt, cho ®iĨm tõng
tỉ.
* <b>HĐ 3:</b> Vẽ và tô mầu vào lá quốc kỳ.
- Yêu cầu häc sinh vÏ , tô mầu vào lá
quốc kỳ.
-Gọi c¸c nhãm giíi thiƯu tranh cđa
nhóm.
- GV nhËn xét, tuyên dơng.
- Cho HSc ng thanh cõu th cui bi
<b>4- Củng cố, dặn dò </b>
- GV nhấn mạnh nội dung bµi:
- GV nhËn xÐt giê häc.
-Học sinh tơ mầu vào lá Quốc kì
đúng, đẹp, khơng tơ mầu ra
ngồi, không quá thời gian qui
định.
-Häc sinh giíi thiƯu tranh cđa
nhãm m×nh.
-Học sinh đọc cầu thơ cuối bài.
-Về học bài, đọc trớc bài học sau
<b></b>
<b> </b>
- Học sinh viết đợc một cách chắc chắn các âm đ học có kết thúc bằng n.<b>ã</b>
<i><b>- </b></i>Đọc đúng từ ngữ trong câu ứng dng.
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên theo truyện kể, chia phần.
<b>II/ Đồ dùng.</b>- Tranh minh hoạ câu øng dơng, tõ kho¸
<b>III. Các hoạt động d</b>ạy học.
<b>1.KT bài cũ</b>
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bµi míi</b>:
<b>a.GT bài: </b>
<i><b>+</b></i><b> Ôn tập:</b>
- Nờu cỏc vn va hc
- GV c õm
- Ghép âm thành vần
- GV quan sát, uốn nắn
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng
- GV đọc mẫu, giải thích một số từ.
b<i><b>- </b></i><b>Tập viết từ </b>
-GV đọc và hớng dẫn HS luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhËn xÐt.
<b> TIẾT 2: 35’ </b>
<b> 3. Luyeän taọp</b>
Đọc lại bài tiết 1
c câu ứng dng
- tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
-Học sinh đọc bài
Học sinh nêu, chỉ và đọc các vần
vừa học.
- Học sinh chỉ âm đọc.
- Học sinh đọc các vần ghép từ câu
ở cột dọc và hàng ngang.
-Häc sinh nhÈm
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-Häc sinh viÕt bảng con
Tìm v c tiếng mang vần mới trong
câu.
- Đọc cả câu
<b>Luyện viết </b>
- Hớng dẫn học sinh viết bài.GV uốn
nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<b> KĨ chun </b>
- GV kĨ chun 1 lÇn.
- GV kĨ chun lần 2 theo tranh minh
hoạ.
T1: Hai ngời đi săn từ sáng sớm đến
chiều tối, họ chỉ săn đợc có 3 chú sóc
nhỏ.
T2: Hä chia ®i, chia l¹i m i mà hai<b>Ã</b>
phần vẫn không b»ng nhau, lóc đầu
còn vui vẻ, sau đâm ra bực m×nh víi
nhau.
T3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa kiếm
đợc ra và chia.
T4: Thế là số sóc đ đ<b>ã</b> ợc chia đều cơng
bằng, cả ba ngời vui vẻ ra về ai về nhà
ấy
- Gäi häc sinh kể lại nội dung chuyện.
- GV nhận xét, tuyên dơng
<b>4. Củng cố, dặn dò </b>
- GV nhận xét giờ häc
-CN tìm đọc
-Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-Học sinh viết bài vo v tp vit
Học sinh theo dõi, lắng nghe
-Đại diện từng nhóm tham gia kể
lại chuyện
- Nêu ý nghĩa câu chuyÖn: Con sãi
chủ quan nen đ phải đền tội; con<b>ó</b>
cừu bình tĩnh, thông minh lên đ<b>Ã</b>
thoát chết.
<b> Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010</b>
-
<b> Mụctiêu : </b>
- Học sinh đọc , viết đợc <i><b>: </b></i>ong - ông; cái võng – dòng sông.
- Đọc đợc câu ứng dụng:
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Bóng đá.
<i><b>II.</b></i><b> Đồ dùng </b>Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khố
<b>1.KT bµi cị </b>
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bµi míi </b>
<b>a</b>. GT bµi<i><b>: </b></i>
<b>b.Dạy vần 'ong</b>
Nờu cu to vn mi.
- Hng dn c vn
* Gii thiu ting khoỏ.
Thêm âm đầu v trớc vần ong, dấu ng <b>Ã</b>
trên o tạo thành tiếng mới.
- Đọc tiếng khoá
* Giới thiệu từ khoá.
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: <b>cái võng</b>
- Đọc trơn từ khoá
<i><b>- </b></i><b>Dạy vần ông</b>
- GV gii thiu tng t nh võn ong
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ong - ơng có gì giống
và khác nhau.
. <b>Luyện viết</b><i><b>: </b></i>
-GVviết lênbảngvà hớngdẫn luyện viết.
<b>TiÕt 2: 35’ </b>
<b> 3.Luyện đọc:</b>
Cho hs đọc lại bài ghi bảng T.1
- GV ghi từ ứng dng lên bảng. Tìm v
c tiếng mang vần mới trong từ.
<b>- </b>c câu ứng dng :tranh vẽ gì.
- Giới thiu câu ứng dng, ghi bảng
- Đọc cả câu
- Cho hc sinh c bi
<b> Lun viÕt</b>
- Híng dÉn HS viÕt bµi.
- GV n nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
<b> Luyện nói</b>
- Tranh vẽ gì.
Vỡ sao con bit các bạn đang đá bóng.
Trong đội búng đá ai là ngời đợc dùng
tay bắt bóng mà không bị phạt.
Nơi em ở, trờng em học có đội bóng
khơng.
Em có thích đá bóng khơng.
Cho học sinh luyện chủ đề luyn núi.
<b>4 Củng cố, dặn dò </b>
- GV nhận xét giê häc
-Học sinh đọc bài.
-Häc sinh nhÈm
-Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng
trớc ng ng sau.
-CN-ẹT
-Học sinh CN-ẹT
-HS quan sát tranh và trả lời.
-CN-ẹT
-Giống: u có chữ ng sau.
-Khác o # « tríc.
-Häc sinh viÕt b¶ng con
-HS CN-ĐT
-HS quan sát tranh và trả lờ<i><b>i</b></i>
-CN tỡm v c CN-T
-HS lên bảng tìm đọc CN-ẹT
-HS viết bài vào vở .
-Häc sinh quan sát, trả lời
-Học sinh trả lời.
-Häc sinh nªu
- Cđng cè vỊ k/n phÐp céng; Thµnh lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi
7
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7
II
<b> . Đ ồ dùng :</b>
- Sách giáo khoa, giáo án, vở bài tập, đồ dùng học tập.
<b>IIICác hoạt độg dạy học :(35’</b>)
1. <b>Bµi míi </b>
<b>a- GTbµi</b>:
<b>b</b>- <b>Thµnh lËp phÐp cén</b>g<b> </b>:
6 + 1 = 7 1 + 6 = 7
+ Cô có mấy hình tam giác.
+ Cô thêm mấy hình tam giác.
- Cho hc sinh c, vit phộp tớnh tng
ng.
-Vậy 1 thêm 6 là mấy.
- Cho học sinh đọc, viết phép tính tơng
ứng
- Cho học sinh đọc cả 2 công thức
* Hớng dẫn học sinh thực hành
5 + 2 = 7
4 + 3 = 7 2 + 5 = 73 + 4 = 7
* Hớng dẫn học sinh ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 7.
- Cho học sinh đọc bảng cộng
- GV nhận xét, tun dơng
<b>c- Thùc hµnh:</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
- GV híng dẫn cho học sinh điền kết quả
vào bảng con.
- GV nhận xét, tuyên dơng
<b>Bài 2: Tính</b>
-GV hớng dẫn HS thảo luận nhóm
- GV nhận xét tuyên dơng
<b>Bài 3: Tính</b>
- GV híng dÉn häc sinh thùc hiƯn
- GV nhËn xÐt bµi.
<b>Bài 4:</b> Viết phép tính thích hợp
- Cho HS thảo luận, nêu đề bài toán
- Gọi học sinh trả lời miệng phép tính.
- Gọi 2 học sinh lên bảng thi làm bài
- GV nhận xét, tuyên dơng
<b>2. Củng cố, dặn dò </b>
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
-Học sinh quan sát.
Có 6 hình tam giác.
Có thêm 1 hình tam giác
Có tất cả 7 hình tam giác
6 thêm 1 là 7
CN - N - §T :6 + 1 = 7
1 hình tam giác thêm 6 hình tam
giác là 7 hình tam giác
CN - N - §T : 1 + 6 = 7
-CN - N - §T
-CN - N - T
-3 hc sinh c
-HS làm bài vào bảng con
6 2 4
+ + +
1 5 3
7 7 7
Thảo luận nhóm và đại diện
nhóm nêu kết quả của nhóm.
-HS lên bảng làm phép tính
6 + 1 = 7
T<b> hứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010</b>
I <b>.Mục tiêu</b>:
- HS đọc và viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
-Đọc được các từ và câu ứng dụng:
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
<b>II. </b>
<b> Đ ồ dùng :</b> Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
<b> III.Các hoạt động dạy- học: </b> <b>TI ẾT 1 : 35’</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>I.KT baøi cũ: </b>
Đọc: ong, ơng, cái võng, dịng sơng
+Đọc câu ứng dụng:
_Viết: ong, ông, cái võng, dòng sông
<b> II. Bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
a) Nhận diện vần:
_Phân tích vần ăng?
b) Đánh vần:
* Vần: _ Cho đánh vần
* Tiếng khoá, từ khố:
_Phân tích tiếng măng?
<b>_</b>Cho HS đánh vần tiếng: măn<b>g</b>
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khố
_Nhận diện vần: âng
(trình tự như dạy vần ăng )
c) Viết:
GV viết mẫu: ăng ,âng.
<i>Tiếng và từ ngữ:</i>
_Cho HS viết vào bảng con:
_So sánh âng và ăng
<b>TIẾT 2 :35’ </b>
<b> 3.Luyện tập:</b>
a) Luyện đọc:
Luyện đọc các âm ở tiết 1
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
2-4 HS đọc
-HS thảo luận và trả lời _ă và ng
_Đánh vần: ă-ng-ăng
_Đánh vần: mờ-ăng-măng
<b>_</b>Đọc<b>: </b>măng tre
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con:
-Hs so sánh sự giống và khác nhau.
_ Đọc lần lượt: CN, nhóm, bàn, lớp
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
Đọc câu ứng dụng<i>:</i>
_ Cho HS xem tranh__Cho HS đọc câu ứng
dụng+Tìm tiếng mang vần vừa học
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói:_ Ao, hồ, giếng
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Trong tranh vẽ những gì?
+Chỉ đâu là cái giếng
+Ao hồ, giếng, có gì giống và khác nhau?
+Nơi em ở thường lấy nước ăn từ đâu? Theo
em lấy ăn nước ở đâu thì vệ sinh
+Để giữ vệ sinh cho thức ăn,em và các bạn
em phải làm gì?
<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>
-GV chỉ bảng (hoặc SGK)đọc lại bài,
<b> _</b> Xem trước bài 54
HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
_2-3 HS đọc
_Tập viết bài vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+nước
+Nước mưa, nước máy, nước ao, nước
hồ, …
+HS theo dõi và đọc theo.
<b> </b>
<b> </b>
<b> TOÁN : TCT 50 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7</b>
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
-Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7_Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
-u thích học tốn, GD tính cẩn thận , tỉ mỉ.
II.Đ ồ dùng: -:Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. Các hoạt động dạy học (35’)
<b>Hoạt động gv</b> <b>Hoạt động hs</b>
<b>1.Bài cũ : </b>KT miệng : Gọi HS đọc bảng
cộng trong phạm vi 7
Baûng con : 6 + 1 = ?, 0 + 7 =? , 4+3 =?
5+2=? -Tính hàng dọc : 7+0, 1+6, 3+4
<b>a)</b> Hướng dẫn HS thành lập công thức
<b> 7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1</b>
_Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài tốn.
+Có tất cả mấy hình tam giác?
+Có mấy hình ở bên phải?
+Có mấy hình ở bên trái?
<b> - </b>HS đọc
-HS làm bảng con
_HS nêu lại bài tốn
_Cho HS nêu
_GV hỏi: Bảy trừ một bằng mấy?
GV viết bảng: 7 – 1 = 6; 7 – 6 = 1
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
<b>b)</b> Hướng dẫn HS học phép trừ
<b>7 – 2 = 5 ; 7– 5 = 2</b>
<b>7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3</b>
(Tiến hành tương tự phần a)
_Đọc lại bảng trừ
<b>ñ)</b> Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng
con
<b>2. HS thực hành: </b>
Bài 1: Tính- Cho HS nêu u cầu bài tốn
Bài 2-3: Tính _Cho HS nêu cách làm bài
Bài 4:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài tốn
_ HS nêu phép tính tương ứng với bài tốn
3<b>.Nhận xét –dặn dị</b>:
_ Nhận xét tiết học
cịn 6 hình tam giác
_7 bớt 1 cịn 6
<i>_</i>HS đọc: Bảy trừ một bằng sáu
Bảy trừ sáu bằng<b> </b>một
<b>-</b>HS đọc:CN-N CL
- HS viết bảng con
-HSlàm bảng con, bảng lớp
_HS làm bài và chữa bài
_Có 7 quả táo, bạn An lấy đi 2 quả.
Hỏi trên bàn còn mấy quả?
a, 7 – 2 = 5 ;
b, 7 - 3 = 4
MỸ THUẬT : TCT 13<b>: </b> ( Giáo viên chuyên trách thực hiện )
---
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
<b>I.M ục tiêu : </b>
- Cđng cè c¸c phÐp céng, trõ trong ph¹m vi 7.
<b>II.</b>
<b> Đ ồ duøng : </b>
- Sách giáo khoa, giáo án, vở bài tập, đồ dùng học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:(35’</b>)
<b>1- KT bài cũ </b>
- Gäi häc sinh nêu bảng trừ 7
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2- Bài mới </b>
<i><b> </b></i>a- GT bài:
b- Giảng bài
- GV hửớng dẫn cho học sinh sử dụng
bảng cộng, trừ 7 để làm tính.
- GV nhËn xÐt, tuyên dửơng
<b>Bài 2</b>: Tính
-GV cho học sinh thảo luận nhóm
- GV nhận xét tuyên dửơng
<b>Bài 3:</b> Số
- GV nhận xét bài.
<b>Bài 4</b> Điền dấu > ; < ; =
<b>Bµi 5</b> Viết phép tính thích hợp
Cho HS nêu bài tốn
HS lên bảng giải
<b>3- Cđng cè, dỈn dò </b>
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
- HS lên bảng làm bài
-i din nhóm nêu kết quả
-HS nêu miệng kết quả
-HS lµm bµi vào vở
<b>3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 - 5 < 3</b>
<b>7 - 4 < 3 7 - 2 = 5 7 - 6 = 1</b>
<b> --- </b>
<b>I .Mục tiêu: </b>
- Học sinh đọc , viết đợc <i><b>: </b></i>ung – ng ; bông súng – sừng hơu.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Rừng, thung lũng, suối đèo.
II<b>/ dựng.</b>
- Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ kho¸
<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1- kt bài cũ</b>
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bµi míi </b>
<i><b>a</b>,<b> GT bài: </b></i>
<b>b</b><i><b>- </b></i><b>Dạy vần 'ung'</b>
-Nờu cu to vần mới.
- Hớng dẫn đọc vần
* Giới thiệu tiếng khoỏ.
Thêm âm đầu s trớc vần ăng, dấu sắc
trên u tạo thành tiếng mới.
-Nêu cấu tạo tiếng.
* Giới thiệu từ khoá.
? Tranh vẽ gì- GV ghi bảng: bông súng
- Đọc trơn từ khoá
<i><b>- </b></i><b>Dạy vần ng</b>
- GV nêu cÊu t¹o vần
- Giới thiệu vần ng, ghi bảng ng
- Tiếng từ khoá tơng tự nh vân ung
- Cho học sinh đọc xi, ngợc bài khố
- So sánh hai vần ung – ng có gì giống
và khác nhau
<b>LuyÖn viÕt: </b>
-Học sinh đọc bài.
-Häc sinh nhÈm
Vần gồm 2 âm ghép lại u đứng
tr-ớc ng đứng sau.
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-HS quan sát tranh và trả lời.
Bơng súng
-Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-Học sinh nhẩm
Vần gồm 2 âm ghép lại â đứng
-Cá nhân, đồng thanh, nhóm
Giống: đầu có chữ ng sau.
Khác u # trc.
- GV viết lên bảng và hớng dẫn viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
<b> TiÕt 2: 35’ </b>
<b> 3. LuyÖn tập</b>
Gọi hs đọc bài trên bảng
<b>. Đọc tõ ứng dng.</b>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Tỡm ting mang vần mới trong từ.
Cho HS đọc toàn bài trên bảng lớp.
<b>Đọc câu ứng dụng</b>
-Tranh vÏ g×.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Cho học sinh đọc bài
<b>Lun viÕt </b>
- Híng dẫn HS viết bài.
- GV uốn nắn học sinh.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt bµi.
<b> Lun nãi</b>? Tranh vÏ g×.
Trong rừng thờng có những gì.
Con thích nhất thứ gì ở trong rừng.
con có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu
không, h y chỉ vào tranh vẽ<b>ã</b>
- Cho häc sinh lun nãi.
<b> §äc SGK </b>
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc
bài.
-GV nhận xét, ghi điểm câu.
<b>4.Củng cố, dặn dò </b>
- GV nhËn xÐt giê häc
-Häc sinh viÕt b¶ng con
HS CN -ĐT đọc bài trên bảng t.1
Häc sinh nhÈm.
-CN tìm và đọc.
-Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-Häc sinh quan sát tranh và tr¶
lê<i><b>i.</b></i>
Đọc vần mới trong tiếng.
Cá nhân, đồng thanh, nhóm
-Học sinh mở vở tập viết, viết bài
-Học sinh quan sát, trả lời
-Häc sinh tr¶ lêi.
.
-Cá nhân, đồng thanh, nhóm
<b> </b>
---
<b> Thø sỏu ngày 19 tháng 11 năm 2010 </b>
<b>TËp viÕt :TCT 11-12 :</b>
I. <b>Mục tiêu</b> -Học sinh viết đúng mẫu cỡ chữ
- Rèn cho HS viết đúng, đẹp.- Giáo dục các em rèn chữ .
II. <b>Đồ dùng </b>- Chữ viết mẫu phóng to
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
1/ <b>Bài mới</b>
a) Cho học sinh quan sát chữ mẫu
b) Hỏi cấu tạo tõng tõ tõng tiÕng
c) Lun tËp b¶ng
- GV viÕt mÉu cho HS quan sát các
chữ
<b> nền nhà, nhà in, cá biển...</b>
<b> con ong, cây thông ,vng trng ...</b>
d) Luyện vở
- Giáo viên quan sát sữa chữa sai sót
và t thế ngồi và cách cầm bút cho học
sinh
e) Chấm, chữa và nhận xét
<b> 2/Củng cố dặn dò 5</b>
- Về nhà viết tiếp phần còn lại
- Học sinh luyện vở
nền nhà, nhà in, cá biển , con ong,
cây thông ...
<b> To¸n: TCT 52</b> :<b> PhÐp céng trong ph¹m vi 8</b>
I. Mục tiêu
Cñng cè về khái niệm phép cộng; Thành lập và ghi nhớ bảng cộng phạm vi
8
- Biết làm tính cộng trong ph¹m vi 8
<b>II</b><i><b>.Đ</b></i><b> ồ dùng</b>
- Sách giáo khoa, giáo án, vở bài tập, đồ dùng học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học:(35’)</b>
<b>1 .kt baứi cuừ</b>-<b> </b> Gọi học sinh thực hiện
phép tớnh
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2</b><i><b>- </b></i><b>Bài mới</b>
-Hửớng dẫn học sinh thành lập và ghi
nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
- Thành lập phép cộng: 7 + 1 = 8
1 + 7 = 8
Cô có mấy hình tam giác.
Cô thêm mấy hình tam giác.
Tất cả cô có mấy hình tam giác.
Vậy 7 thêm 1 là mấy.
- Cho HS c, vit phộp tính tửơng ứng.
Vậy 1 thêm 7 là mấy.
- Cho học sinh đọc, viết phép tính tử
-¬ng øng
- Cho học sinh đọc cả 2 cơng thức
- Hưíng dÉn häc sinh thùc hµnh
4 + 4 = 8
2 + 6 = 8 1 + 7 = 87 + 1 = 8
* Hương dÉn häc sinh ghi nhí bảng
- Cho hc sinh c bng cộng,đọc thuộc.
- Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng
c- Thực hành:
<b>Bµi 1:</b> TÝnh
- GV hướng dÉn cho học sinh đin kết
Học sinh nêu bảng thực hiện
7 - 0 = 7
4 - 1 = 3 6 + 1 = 7 6 + 0 = 6
Häc sinh l¾ng nghe
-Học sinh quan sát.
Có 7 hình tam giác.
Có thêm 1 hình tam giác
Có tất cả 8 hình tam giác
7 thêm 1 lµ 8
7 + 1 = 8 CN - N - ĐT
1 hình tam giác thêm 7 hình tam
giác là 8 hình tam giác
1 + 7 = 8 CN - N - §T
-CN - N - §T
-CN - N - ĐT
-3 học sinh đọc
-Thảo luận nhóm và
đại diện nhóm nêu kết
quả của nhóm.
<b>5</b> <b>1</b> <b>5</b>
<b>+</b> <b>+</b> <b>+</b>
<b>3</b> <b>7</b> <b>2</b>
quả vào bảng con.
- GV nhËn xÐt,
<b>Bµi 2:</b> TÝnh
-GV hd cho häc sinh thảo luận nhóm
- GV nhận xét
<b>Bài 3:</b> Tính
- GV h/ dÉn häc sinh thùc hiÖn
- GV nhËn xÐt bài.
<b>Bài 4:</b> Viết phép tính thích hợp
- Cho học sinh thảo luận, nêu đề bài
- Gäi häc sinh tr¶ lời miệng phép tính.
<i><b>3. </b></i><b>Củng cố, dặn dò </b>
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học
- Gọi HS lên bảng làm
phép tính
<b> </b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
- Gióp häc sinh hiĨu biÕt mäi ngêi phải làm việc tuỳ theo sức của mình.
- K tờn một số công việc thờng làm ở nhà của mỗi ngời trong gia đình.
- Kể đợc các việc em thờng làm ở nhà để giúp đỡ gia đình.
<b>II. §å dïng</b>- Các hình trong bài 13 SGK
<b>III. Hot ng (35)</b>
<b>1.Hot ng 1: Quan sát hình</b>
Kể một số cơng việc ở nhà của những
+ Giáo viên u cầu học sinh tìm bài
13 SGK. Sau đó giới thiệu cho học sinh
về bài học.
Quan s¸t các hình ở trang 28,nói về
nội dung từng hình.
+ Giáo viên gọi một số học sinh trinh
bày trớc lớp về từng công việc đợc thể
hiện trong hình và tác dụng của từng
việc làm đó đối với cuộc sống gia đình.
<b>2. Hoạt động 2</b>: Thảo luận nhóm
- Kể đợc những việc em thờng làm để
giúp b m.
- Các nhóm làm việc theo sự h/dẫn của
giáo viên
*Ngoi gi hc cú c nh gn
- Học sinh tìm bài 13 SGK
- Học sinh quan sát hình
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trả lời
-Học sinh làm việc theo nhóm.
-i din mỗi nhóm lên kể về các
cơng việc của gia ỡnh mỡnh.
-6 + 2 = 8
gàng sạch sẽ mỗi học sinh nên giúp bố
mẹ những công việc tuỳ theo sức của
mình.
<b>3.Củng cố dặn dò</b>