Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.19 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường Tiểu học số 2 Gia Phú</b>
<b>Họ và tên:</b>...
<b>Lớp: 2 </b>...
<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>Năm học: 2012 - 2013</b>
<b> Môn : Toán </b>
<i><b> </b></i>
Điểm Lời phê của cô giáo
BÀI LÀM
<b>Bài 1: </b>
a) Viết số liền trước của 90: ...
b) Viết các số tròn chục lớn hơn 50: ...
<b>Bài 2: Cho các số: 44, 54, 45, 63:</b>
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ...
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ...
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính </b>
<b>35 + 40</b> <b> 86 – 52</b> <b> 5 + 62</b> <b> 79 – 53</b>
<i>`</i>
<b>Bài 4: </b>
<b> </b>Nh em có 39 con v t, ã bán i 14 con v t. H i nh em còn l i bao nhiêu con à ị đ đ ị ỏ à ạ
v t?ị
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 2</b>
<b>Bài 1: (1 điểm)</b>
a) Viết số liền trước của 90:. .89..
b) Viết các số tròn chục lớn hơn 50: 60; 70; 80; 90.
<b>Bài 2: (2 điểm) Viết các số: 44, 54, 45, 63:</b>
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ...44; 45; 54; 63.
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: ...63; 54; 45; 44.
<b>Bài 3: ( 4 điểm) Đặt tính rồi tính</b>
- Mỗi phép tính đặt tính và làm đúng 1 điểm.
<b>Bài 4: ( 3 điểm)</b>
- Tóm tắt đúng 1 điểm.
- Câu lời giải đúng 0,5 điểm.