Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Giao an lop 4 3 cot Tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.63 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 20:</b>



Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 2012
(Nghỉ bù Tết dơng lịch)


_____________________________________
Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 2012


<b>Địa lí</b>


<b>NGƯờI DÂN ở ĐồNG BằNG NAM Bộ.</b>


<b>A. Mơc tiªu </b>


* Gióp HS:


- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về dân tộc, làng xóm , trang
phục lễ hội của ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ.


- Sự thích ứng của con ngời với tự nhiên ở đổng bằng Nam Bộ.
- Dựa vào tranh, ảnh tìm ra kiến thức.


<b>B. Chn bÞ:</b>
- SGK, SGV


<b>C. C ác hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
3


5



25


<b>I. Ôn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đồng bằng nam bộ có những đặc
điểm gì tiêu biểu?


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>III. Bµi míi: </b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1</b></i>: Nhà cửa của ngời
<i>dân</i>


Th¶o luËn nhãm theo nh÷ng c©u
hái sau:


- Từ những đặc điểm về về đất đai
sơng ngòi ở bài trớc, hãy rút ra
những hiệu quả về cuộc sống ngời
dân đồng bằng nam bộ?.


- Theo em đồng bằng nam bộ có
những dân tộc nào sinh sống?
- Nhn xột b sung.


- Ngời dân thờng làm nhà ở đâu?


Vì sao?


- Phơng tiện đi lại phổ biến của
ngời dân nơi đây là gì?


<i><b>b. Hot ụng 2:</b></i> Trang phc l hi
Lm việc theo nhóm


C¸c nhãm dùa vµo SGK , Tranh,
ảnh thảo luận theo gợi ý:


- Trang phc thng ngày của ngời
dân đồng bằng nam Bộ trớc đây có
gì đặc biệt?


- Từ những tranh ảnh em nêu đợc
những lệ hội gì của ngời dân ở
đồng bằng nam bộ?


<i><b>c. Hoạt động 3</b></i>: Trò chơi xem ai
<i>nhớ nhất</i>


- H¸t, b¸o c¸o sÜ sè.
- HS lên trả lời.


- HS tho lun theo nhúm ụi.
- L những vùng đồng bằng nên
có nhiều ngời dân sinh sống ,
khai khẩn đất hoang.



- Ngêi Kinh, Khơ - me, Chăm,
Hoa.


- Làm nhà däc theo s«ng ngòi
kênh , rạch.


- Xuồng, ghe


- Quần áo ba bµ vµ chiÕc khăn
rằn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


- GV phổ biến luật chơi:


- Mỗi dãy cứ 5 lập thành 1 đội
chơi.


- GV chuẩn bị sẵn 5 miếng giấy
ghi sẵn các nội.


+ Dân téc sinh sèng.
+ Ph¬ng tiƯn


+ Trang phơc
+ LƠ héi.


+ Cách chơi: Mỗi 1 lợt chơi , sẽ
có hai đại diện của hai dãy lên
tham gia ở mỗi lợt chơi, 1 bạn sẽ


bốc thăm sau đó diễn đạt nội dung
đó bằng những từ ngữ khác, không
đợc lặp lại từ viết sẵn trong giấy
bạn kia sẽ nghe đoán từ, sau đó nói
lên đặc điểm nội dung đó ở đồng
bằng nam bộ.


Mỗi lợt chơi trả lời đúng , dãy ghi
đợc 10 điểm . đội thắng cuộc là đội
ghi đợc nghiều im hn.


- GV nhận xét tuyên dơng.
<b>IV</b>


<b> . Củng cố, dặn dò : </b>
- GV nhận xét tiết học .


- Học bài và chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe.


- HS tham gia trò chơi


- HS lắng nghe.


____________________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập về câu kể Ai làm gì?</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


1. Củng cố kiến thức và kỹ năng sử dụng câu kể “Ai làm gì?”. Tìm
đ-ợc các câu kể “Ai làm gì?” trong đoạn văn. Xác định đđ-ợc bộ phận chủ ngữ,
vị ngữ trong câu.


2. Thực hành viết đợc 1 đoạn văn có dùng kiểu câu kể “Ai làm gì?”
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5 <b> I. II. Kiểm tra bài cũ:ổ n định tổ chức:</b>


- Lấy ví dụ về câu kể "Ai làm gì?"
và phân tích cấu tạo ngữ pháp của
câu đó.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


- HS lấy ví dụ.


27 <b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn lun tËp:</b></i>



* Bµi 1:


- Gọi HS đọc nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn vn.


- HS: Đọc nội dung bài tập, cả lớp
theo dõi SGK.


- Đọc thầm lại đoạn văn, trao đổi
cùng bạn để tìm câu kể “Ai làm
gì?”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. vào trớc các câu kể: 3, 4, 5, 7.
* Bài 2:


- GV nªu yêu cầu của bài.


- GV phỏt phiu hc tp. - HS: Đọc thầm lại yêu cầu, - Đọc thầm từng câu văn 3, 4, 5, 7
xác định chủ ngữ, vị ngữ trong
mỗi câu vừa tìm đợc làm bài vào
phiếu học tập.


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


* Bµi 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - HS: Đọc yêu cầu của bài, quan
sỏt tranh minh ha.



* Đề yêu cầu viết đoạn văn ngắn
khoảng 5 câu kể về công việc trực
nhật lớp.


* Đoạn văn ph¶i cã 1 câu kể Ai
làm gì?


- HS: Viết đoạn văn vào vở, 1 số
viết vào phiếu.


- HS: Ni nhau đọc đoạn văn đã
viết nói rõ câu nào là câu kể.
- GV nhận xét, chấm bài.


- VÝ dơ vỊ đoạn văn:


2


Sỏng y, chỳng em đến trờng sớm
hơn mọi ngày. Theo phân công của
tổ trởng, chúng em làm việc ngay.
Hai bạn Hạnh và Hoa quét thật sạch
nền lớp. Bạn Hùng và Nam kê dọn
lại bàn ghế, bạn Thơm lau bàn cô
giáo, lau bảng đen. Bạn tổ trởng thì
quét trớc cửa lớp. Còn em thì sắp
xếp lại các đồ dùng học tập và sách
vở bày trong chiếc tủ con kê cuối
lớp. Chỉ một thoáng chúng em ó


lm xong mi vic.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
-Nhận xét giê häc.


- VỊ nhµ häc bµi, lµm bµi tËp.
- Đọc trớc bài giờ sau học.


________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Phân số và phép chia sè tù nhiªn</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Gióp HS nhËn ra r»ng:


- PhÐp chia 1 sè tù nhiªn cho 1 sè tự nhiên (khác 0) không phải bao
giờ cũng có thơng là 1 số tự nhiên.


- Thơng của phép chia số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành 1 phân
số, tử số là số bị chia và mẫu là số chia.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- SGK, SGV.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1



5 <b>I. II. Kiểm tra bài cũ:ổ n nh t chc:</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 trang
105 SGK.


- Nhận xét, cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

27


<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. GV nêu từng vấn đề rồi hớng dẫn</b></i>
<i><b>HS giải quyết từng vấn đề:</b></i>


<i>a. GV nªu: </i>


- Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em.


Mỗi em đợc mấy quả? - HS: Tự nhẩm và trả lời: 2 quả.8 : 4 = 2
<i>b. Có 3 bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi</i>


mỗi em đợc? Phần của cái bánh?


- HS: Ta lÊy 3 :4=3


4 (c¸i
b¸nh)



Tức là chia đều 3 cái bánh cho
mỗi em c 3


4 cái bánh kết
quả là 1 phân số.


<i>c. Nhận xét: Thơng của phép chia số tự</i>
nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể
viết thành 1 phân số, tử số là số bị chia
và mẫu là sè chia.


VD: 8 : 4 = 8


4 ; 3 : 4 =
3


4 ; 5 : 5 =
5


5 .


<i><b>3. Thùc hµnh:</b></i>


* Bµi 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- GV và cả lớp nhận xét. - 2 HS lên chữa bài trên bảng.


8 :4=8



4 ; 3 :4=
3


4 ; 1:3=
1
3
;


7 :9=7


9 ; 5 :8=


5
8 ;
6 :19= 6


19
* Bµi 2: ViÕt theo mÉu:


- Gọi HS đọc yêu cu bi.


- GV và cả lớp nhận xét bài. - HS: Lµm bµi theo mẫu rồichữa bài.
36 :9=36


9 =4 ; 88 :11=
88
11=8
0 :5=0


5=0 ; 7 :7=


7
7=1


*Bµi 3: ViÕt theo mÉu - HS: Lµm bµi theo mẫu rồi
chữa bài.


a. 6=6
1
1=1


1 ;


0=0


1 27=


27


1 ;


3=3
1
b. Nªu nhËn xÐt:


Mäi sè tù nhiªn cã thĨ viÕt thµnh 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2 lµ 1.<b>IV. Cđng cè </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bµi vµ lµm vµo vë bµi tËp.



__________________________________
<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS biết kể tự nhiên bằng lời kể của mình 1 câu chuyện các em đã
nghe đã đọc nói về 1 ngời có tài.


- Hiểu truyện, trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.


- HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Một số truyện viết về những ngời có tài.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


27
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. </b>


<b> k iÓm tra bµi cị:</b>



- Gọi HS lên bảng kể câu chuyện
"Bác đánh cá và gã hung thần"
- Nhận xét, cho điểm.


<b>III. D¹y bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS kĨ chun:</b></i>


- HS kĨ, nªu ý nghÜa.


<i>a. Híng dÉn HS hiĨu yªu cÇu cđa</i>


<i>đề bài.</i> - HS: 1 - 2 HS đọc đề bài, gợi ý
1, 2.


- GV lu ý HS:


+ Chọn đúng câu chuyện đã học về
ngời có tài năng....


- HS: Nối tiếp nhau kể , giới
thiệu tên câu chuyện của mình.
Nói rõ câu chuyện kể về ai, tài
năng đặc biệt của câu nhân vật
em đã nghe hoặc đã đọc.


<i>b. HS thực hành kể chuyện, trao</i>


<i>đổi về ý nghĩa câu chuyện:</i>


HS: 1 - 2 em đọc lại dàn ý bài kể
chuyện.


* Kể trong nhóm: - Kể trong nhóm: Từng cặp HS
kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.


* Thi kĨ tríc líp:


- GV mêi nh÷ng HS xung phong


lên trớc lớp kể chuyện. HS: 1 vài em lên kể hoặc đại
diện nhóm lên kể.


- GV chó ý:


+ Trình độ đại diện nhóm cần tơng
đơng. Tránh cử chỉ HS khá, giỏi
khiến những HS khác không đợc
kể.


+ Mở bảng phụ viết tiêu chuẩn
đánh giá bài kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

gia. hoặc đối thoại cùng thầy (cô) về
các bạn về nhân vật chi tiết trong
câu chuyện, ý nghĩa câu chuyện.
2



- GV và cả lớp tính điểm theo tiêu
chuẩn đã nêu.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà tËp kĨ cho mäi ngêi nghe.


VD: B¹n thÝch nhÊt chi tiết nào
trong câu chuyện? Vì sao?


______________________________________________


<b>Buổi chiều:</b>



<b>Tiếng việt (BS)</b>

<b>ôn luyện</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố lại các kiến thức đã học.và làm thành thạo các bài tập có
liên quan.


<b>B. Chn bÞ:</b>
- B¶ng phơ.


<b>C.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3



5


25
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài c:</b>


- Gọi HS nêu ghi nhớ về câu kể "Ai làm
gì?". Cho ví dụ.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>


a. Ơn tập kiến thức đã hc


- GV cho HS nhắc lại các từ ngữ về tài
năng.


- GV nhắc lại các thành ngữ tục ngữ nói
về những ngời tài giỏi.


b. H ớng dẫn HS làm các bài tập sau .
Bài 1: Gạch dới chủ ngữ, vị ngữ của các
câu kể ai làm gì? sau đây:



ễng/ kéo tôi vào sát ngời , xoa đầu tôi,
cời rất hiền. Bàn tay ram ráp của ông/
xoa nhẹ lên hai má tơi. Từ đó, tối tối,
ơng /thờng sang uống trà với ba tơi. Hai
ngời /trị chuyện có hơm tới khuya.
Những buổi chiều, ba tơi/ thờnh gửi chìa
khóa phịng cho ụng.


- GV gắn bảng phụ.


- Gọi HS lên bảng lµm bµi


- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 2:


Cho các từ sau:tài giỏi, tài ba, tài liệu ,
tài chính, tài khoản, tài đức, tài trí, tài
sản, trọng tài, tài nghệ ,nhân tài , thiên
tài, đề tài, gia tài, tiền tài , tài hoa, tài tử,
tài nguyên


XÕp c¸c từ trên thành 2 loại,rồi điền vào
chỗ chấm thích hợp sau.


+ Nhãm 1 :Tõ cã tiÕng tµi cã nghÜa lµ


- Hát, báo cáo sĩ số.


- HS nhắc lại các từ ngữ về tài
năng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2


năng lực cao


+ Nhãm 2: Tõ cã tiếng tài không có
nghĩa là năng lực cao


- Yờu cu HS thảo luận theo nhóm đơi
- Gọi các nhóm trình by.


- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>Bài 3</b></i>: Nhớ lại bài Chuyện cỉ tÝch vỊ
loµi ngêi hoàn thành bài tập sau:


Mỗi nhân vật giúp trẻ em những gì? Nối
mỗi ý cột bên phải với mối ý cột bên trái
a) Bố 1. Tình yêu ,lời ru; bế


bồng chăm sóc.
b) Mẹ 2. Cho trẻ nhìn rõ.
c)Thầy giáo 3.Giúp trẻ hiểu biết,dạy cho biÕt ngoan,


biÕt nghÜ.


d)Mặt trời 4. Dạy trẻ biết chữ .
- GV nhận xét, chốt li kt qu ỳng.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS thảo luận theo nhóm đơi
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS lờn bng lm bi.


<b>_______________________________</b>
<b>Toán (BS)</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


Củng cố cố lại các kiến thức đã học trong tuần. Và làm thành thạo
các bài tập


<b>B. ChuÈn bị:</b>
- Bảng phụ.


<b>C. Hot ng dy hc ch yu:</b>


<b>TG</b> <b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


27
<b>I. </b>



<b> ổ n định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV viết một phân số lên bảng. Gọi
HS nêu các thành phần trong phân số
đó.


- NhËn xét, cho điểm.
<b>III. Bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


- HS nêu.


<b>Bi 1 : Vẽ hình bình hành ABCD có </b>
độ dài đáy 5 cm, chiều cao là 4 cm.
Tính chu vi và diện tích hình bình
hành đó?


- HS vẽ hình vào vở sau đó
tính chu vi và diện tích hỡnh
ú.


Giải


Chu vi hình bình hành là.
( 5 + 4 ) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình bình hành lµ:



5 x 4 = 20 (cm)
<b>Bµi 2 : Trong c¸c sè sau : 7806 ; </b>


5432; 6903; 9075 ; 1036
a. Sè nµo chia hÕt cho 2 ?
b. Sè nµo chia hÕt cho 5 ?
c. Sè nµo chia hÕt cho 3 ?
d. Sè nµo chia hÕt cho 9 ?


- GV cho hS đọc lại đề bi v nờu


- 1 HS lên bảng.


- Dới lớp lµm bµi vµo vë
a. Sè nµo chia hÕt cho 2:
7806 ; 5432; 1036


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

miÖng d. Sè nµo chia hÕt cho 9: 6903
<b>Bµi 3 : T×m x.</b>


a. x + 405 x 136= 59045
b. x : 237 + 475 = 487


- 2 HS lên bảng.


a. x + 55080 = 59045
x = 59045 - 55080
x = 3965



b. x : 237 = 487 -
475


x : 237 = 12


x = 12 x 237


x = 2844


<b>Bài 4: Tìm chữ số thích hợp điền </b>
vào chỗ chấm của số 73... để đợc số


a.Chia hết cho 2 mà không chia hết
cho 5 ?


b.Chia hết cho5 mà không chia hết
cho 2 ?


c. Chia hÕt cho 3 ?
d. Chia hÕt cho 9 ?


- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng


- 4 HS lên bảng


- Dới lớp làm bảng con


a.Số chia hết cho 2 mà không
chia hết cho 5: 732; 734;
736; 738



b.Sè chia hÕt cho5 mµ kh«ng
chia hÕt cho 2: 735


c.Sè chia hÕt cho 3: 732; 735;
738


d. Sè chia hÕt cho 9: 738


2


<b>Bài 5. Một khu đất hình bình hành</b>
có độ dài đáy 72 m, chiều cao bằng
1/3 độ dài đáy. Ngời ta trồng khoai
trên khu đất đó,cứ mỗi mét vuông
thu hoạch đợc 4 kg khoai. Hỏi cả
khu đất thu hoạch đợc bao nhiêu kg
khoai?


- Gợi ý HS tính chiều cao khu đất ;
diện tích khu đất sau đó mới tính số
khoai thu hoch c.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chấm bài


- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng làm bài.


________________________________________


<b>Thể dục</b>


<b>ĐI CHUYểN HƯớNG PHảI ,TRáI</b>


<b>TRò CHƠI : THĂNG BằNG </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Ôn đi chuyển hớng phải, trái. Yêu cầu thực hiện đợc động tác tơng
đối chính xác.


- Trị chơi: “Thăng bằng ” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi
t-ơng đối chủ động.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Còi, phấn kẻ sân chơi.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
7 <b>I. Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

22


- GV phỉ biÕn néi dung: Nªu mục
tiêu - yêu cầu giờ học.


- Khi ng: HS chạy chậm theo một
hàng dọc trên địa hình tự nhiên xung
quanh sân trờng.


+Tập bài thể dục phát triển chung.
+ Trị chơi: “Có chúng em” hoặc một
trị chơi nào đó mà GV và HS la
chn.


<b>II. Phần cơ bản:</b>


<i><b>1</b>) <b>i hình đội ngũ và bài tập rèn</b></i>
<i><b>luyện t thế cơ bản </b></i>


* Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
đi u theo 1 - 4 hng dc


- Cán sự điều khiển cho các bạn tập ,
GV bao quát, nhắc nhở, sưa sai cho
HS


* Ơn đi chuyển hớng phải, trái
- GV chia lớp thành các tổ tập luyện
theo khu vực đã quy định. Các tổ


tr-ơng điều khiển tổ của mình tập, GV
đi lại quan sát và sửa sai hoặc giúp đỡ
những học sinh thực hiện cha đúng.
- Tổ chức cho HS thi đua tập hợp
hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1
- 4 hàng dọc và đi chuyển hớng phải
trái . Lần lợt từng tổ thực hiện 1 lần
và đi đều trong khoảng 10 - 15m. Tổ
nào tập đều, đúng, đẹp, tập hợp nhanh
đợc biểu dơng, tổ nào kém nhất sẽ
phải chạy 1 vũng xung quanh cỏc t
thng.


<i>2) <b>Trò chơi : Thăng bằng</b></i>


- GV tp hợp HS theo đội hình chơi
và cho HS khởi động kĩ khớp cổ chân,
đầu gối, khớp hơng.


- Nªu tªn trò chơi<i><b>.</b></i>


- GV nhắc lại cách chơi:


<b>Cỏch chi : Khi có lệnh của GV từng</b>
đơi một các em dùng tay để co, kéo,
đẩy nhau, sao cho đối phơng bật ra
khỏi vịng hoặc khơng giữ đợc thăng
bằng phải rời tay nắm cổ chân hoặc
để chân co chạm đất cũng coi nh
thua . Từng đôi chơi với nhau 3 - 5


lần, ai thắng 2 - 3 là thắng. Sau đó
chọn lọc dần để thi đấu chọn vơ địch
của lớp.


<i><b> Chó ý</b>: GV chän HS ch¬i có cùng</i>
<i>tầm vóc và sức lực. </i>


- T chức thi đấu giữa các tổ theo
ph-ơng pháp loại trực tiếp từng đôi một,
tổ nào có nhiều bạn giữ đợc thăng
bằng ở trong vòng tròn là tổ đó thắng







<sub></sub>




























GV






- Đội hình tập luyện.





















GV


 





GV




- Đội hình trò chơi:





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

6


và đợc biểu dơng, GV trực tiếp điều
khiển và chú ý nhắc nhở, không để
xảy ra chấn thơng cho các em.


- Sau vài lần chơi GV có thể thay đổi
hình thức, đa thêm quy định hoặc
cách chơi khác cho trò chơi thêm
phần sinh động.



<b>III</b>


<b> </b><i><b>. </b></i><b> Phần kết thúc:</b>


- HS đi thờng theo nhịp và hát.


- Đứng tại chỗ thực hiện thả láng, hÝt
thë s©u.


- GV cùng học sinh hệ thống bài học.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học.


- GV giao bài tập về nhà ôn động tác
đi u.


- GV hô giải tán.






- Đội hình kết thúc:





















GV


- HS hoõ khoỷe.


___________________________________________________________________________


Thứ t ngày 4 tháng 1 năm 2012
<b>Tin học</b>


(GV chuyên soạn - dạy)


__________________________________
<b>Tin học</b>


(GV chuyên soạn - dạy)


___________________________________
Tập làm văn



<b>miờu t vt (kim tra vit)</b>


<b>A. Mc tiờu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ
<b>C</b>


<b> . Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


3


29


2
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
- NhËn xÐt.


<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>



<i><b>2. GV cho HS lµm bµi kiÓm tra:</b></i>


- GV gắn bảng phụ viết đề bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu đề


- GV hớng dẫn HS chọn một trong
số các đề.


- Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
Đề 1: Hãy tả đồ vật em yêu thích
nhất ở trờng. Chú ý mở bài theo cách
gián tiếp.


Đề 2: Hãy tả đồ vật gần gũi nhất với
em ở nhà. Chú ý kết bài theo kiểu
mở rộng.


Đề 3: Hãy tả một đồ chơi mà em
thích nhất. Chú ý m bi theo cỏch
giỏn tip.


Đề 4: HÃy tả quyển sách gi¸o khoa
TiÕng ViƯt 4 tËp II cđa em. Chó ý
kÕt bµi theo kiĨu më réng.


- GV thu bµi kiĨm tra.
<b>IV. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà viết lại bài cho hay hơn.



- HS đọc yêu cầu đề bài.


- HS chọn một trong số nhng
.


- HS làm bài


- HS nộp bài kiểm tra.


_____________________________________
<b>Lịch sử</b>


<b>chiến thắng chi lăng</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học xong bài này HS biết thuật lại diễn biến trận Chi Lăng.


- ý nghĩa quyết định của trận Chi Lăng đối với thắng lợi của cuộc
khởi nghĩa Lam Sơn.


- Cảm phục sự thông minh sáng tạo trong cách đánh giặc của ông cha
ta qua trn Chi Lng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ


C. Cỏc hoạt động dạy – học:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1


5


27
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu tình hình nớc ta cuối đời
Trần.


- NhËn xÐt, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>


a. Hot động 1: Làm việc cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu HS đọc SGK - HS: Đọc SGK và nghe GV trình
bày bối cảnh dẫn đến trận Chi
Lăng.


- Cuối năm 1406 quân Minh
xâm lợc nớc ta. Nhà Hồ khơng
đồn kết đợc tồn dân nên cuộc
kháng chiến đã thất bại (1406).
Dới ách thống trị của nhà Minh


nhiều cuộc khởi nghĩa của nhân
dân đã nổ ra. Tiêu biểu là cuộc
khởi nghĩa Lam Sơn do Lê Lợi
khởi xớng.


- Năm 1418, từ vùng núi Lam
Sơn.... đờng Lạng Sơn.


b. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
- Yêu cầu HS quan sát lợc đồ
SGK.


c. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.


- HS: Quan sát lợc đồ trong SGK và
đọc các thông tin trong bài để thấy
đợc khung cảnh của ải Chi Lăng.
- GV đa các câu hỏi:


+ Khi quân Minh đến trớc ải Chi
Lăng, kị binh ta đã hành động
nh thế nào?


+ Kị binh nhà Minh đã phản ứng
thế nào trớc hành động của quân
ta?


+ Kị binh của nhà Minh đã thua
trận nh thế nào?



d. Hoạt động 4: Làm việc cả lớp.


- HS: 1 - 2 em dựa vào dàn ý trên
để thuật lại diễn biến của trn Chi
Lng.


- GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo
luận:


+ Trong trận Chi Lăng, nghĩa
quân Lam Sơn đã thể hiện sự
thông minh nh thế nào?


+ Sau trận Chi Lăng thái độ của
qn Minh ra sao?


- HS c¶ líp thảo luận, phát biểu ý
kiến.


2


=> Rút ra kết luận nh SGK. GV
gắn bảng phụ.


<b>IV. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi.


- HS đọc lại



______________________________________

<b>Bi chiều:</b>



<b>Toán</b>


<b>Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiªu:</b>


- Giúp HS nhận biết đợc kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự
nhiên khác 0 có thể viết thành phân số (trong trờng hợp tử lớn hn mu).


- Bớc đầu biết so sánh phân số với 1.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


27
<b>I. </b>


<b> ổ n định t chc:</b>
<b>II. Kim tra bi c:</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 2 trang
108 SGK.



- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>
<i><b>2.1. GV nêu ví dụ:</b></i>


- HS lên bảng chữa bài tập.


? Có mấy quả cam


? Chia mỗi quả thành mấy phần
? Ăn mấy quả


- HS: 1 - 2 HS đọc lại ví dụ.
- 2 qu.


- 4 phần bằng nhau.
- Ăn 1 quả và 1


4 quả.
? Viết phân số chỉ số phần quả cam


đã ăn - HS viết.


GV nãi: ¡n 1 qu¶ cam tức là ăn 4
phần hay 4


4 quả, ăn thêm
1


4
quả nữa tức là ăn thêm 1 phần, nh
vậy ăn tất cả 5


4 quả cam.


<i><b>2.2. GV nêu ví dụ 2:</b></i>


- Chia u 5 quả cam cho 4 ngời.
Tìm phần cam của mỗi ngời.


- HS: Đọc lại ví dụ và tự nêu
cách giải quyết để dẫn tới nhận
biết:


Chia đều 5 quả cam cho 4 ngời
thì mỗi ngời đợc 5


4 qu¶ cam.
VËy: 5 : 4 = 5


4 (quả cam)
=> Nhận xét, kết luận.


<i><b>2.3. Thực hành:</b></i>


* Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - HS: Đọc đầu bài, làm bài rồi
chữa bài.



- GV gäi 1 - 2 HS lên bảng làm bài
trên bảng.


- Nhận xét, cho điểm.


- HS lên bảng chữa bài.
9 : 7 = 9


7 ; 8 : 5 =
8
5
19 : 11 = 19


11
*Bµi 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
- GV gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm.


- HS: §äc yêu cầu và làm bài
vào vở.


- HS lên bảng chữa bài.
* Ph©n sè 7


6 chỉ phần đã tô
màu của H1.



* Phân số 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài và làm
bài vào vở.


- GV chÊm vë.


- HS: Đọc yêu cầu vµ lµm bµi
vµo vë


- Gäi HS lên bảng chữa bài.


- GV và cả lớp nhận xét. - 1 HS lên bảng chữa bài.
3


4<1


24
24=1
9


14<1


7
5>1
6


10<1


19
17>1
2 <b>IV. Cñng cè </b>–<b> dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập.


________________________________________


<b>Âm nhạc</b>


<b>Ôn bài hát : chúc mừng</b>


<b>Học Tđn số 5</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ
- Biết đọc bài TĐN số 5


<b>B. ChuÈn bÞ : </b>
- SGK, SGV.


<b>C. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1
3
29



<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nh¾c nhë HS t thÕ ngåi häc.
<b>III. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>


a. Hoạt động 1: Ôn bài hát
- Hớng dẫn HS ôn luyện


- Hớng dẫn HS tập một vài động tỏc ph
ho


- Gọi HS lên bảng thực hiện
- GV nhËn xÐt


*Hoạt động 2: Dạy TĐN số 5
- GV giới thiệu bài TĐN


- Hớng dẫn HS luyện cao độ và tiết tấu của
bài



- Cho HS t×m hểu bài TĐN


- Cho HS c tờn nt v hình nốt trong bài


- Dạy HS đọc


- Híng dÉn HS luyện,ghép lời ca
- Gọi HS lên bảng thể hiện


- Nghe và sửa sai cho HS


- HS hát ôn theo híng dÉn
- HS thùc hiƯn theo GV
- HS lªn bảng thể hiện
- Lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS luyn đọc theo hớng dẫn
của GV


- HS thực hiện
- HS đọc


- HS đọc theo hớng dẫn.
- HS ôn luyện theo hớng dẫn
của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2


<b>IV. Cđng cè, dỈn dò:</b>
- Cho HS hát lại bài hát
- Đọc lại bài TĐN số 4
- Nhận xét tiết học



- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS hỏt tp th
- HS c tp thể
- Lắng nghe


_________________________________________


<b>Tập đọc</b>


<b>Trống đồng đông sơn</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với cảm
hứng tự hào, ca ngợi.


2. HiĨu c¸c từ ngữ mới trong bài.


Hiu ni dung ca bi: B su tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú,
đa dạng với hoa văn đặc sắc là niềm tự hào chính đáng của ngời Việt Nam.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- B¶ng phơ.


<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1


5


27


<b>I.ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS đọc truyện "Bốn anh tài"
và trả li cõu hi.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Bài mới:</b>


- 2 HS đọc truyện “Bốn anh tài”
và trả lời câu hỏi.


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm</b></i>
<i><b>hiểu bài</b></i>


<i>a. Luyện đọc:</i>
- GV chia đoạn


- Gọi HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- GV nghe, sửa sai, uốn nắn cách
đọc, giải nghĩa từ.


HS: Nối tiếp nhau đọc đoạn 2
-3 lợt.



- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


- Gọi HS đọc toàn bài. - HS: Luyện đọc theo cặp. - 1 - 2 em đọc cả bài.
- GV c din cm ton bi.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i>


- Yờu cu HS đọc thầm từng đoạn
và trả lời câu hỏi.


- HS: Đọc thầm từng đoạn và trả
lời câu hỏi:


? Trống đồng Đông Sơn a dng


nh thế nào - Đa dạng cả về hình dáng, kíchcỡ lẫn phong cách trang trí, sắp
xếp hoa văn.


? Hoa vn trên mặt trống đợc tả


nh thế nào - Giữa mặt trống là hình ngơi saonhiều cánh ... hơu nai có gạc ....
? Những hoạt động nào của con


ngời đợc miêu tả trên trống - Lao động, đánh cá, săn bắn,đánh trống, thổi kèn, cầm vũ khí
bảo vệ quê hơng, tng bừng nhảy
múa mừng chiến công, cảm tạ
thần linh ghép đơi nam nữ.


? Vì sao có thể nói hình ảnh con


ngời chiếm vị trí nổi bật trên hoa
văn trống đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

con ngêi khao kh¸t cuéc sèng
h¹nh phóc, Êm no.


? Vì sao trống đồng là niềm tự hào
chính đáng của ngời Việt Nam


- Gäi HS nêu nội dung của bài.


- Trng đồng đa dạng hoa văn
trang trí đẹp là 1 cổ vật quý giá
phản ánh trình độ văn minh của
ngời Việt Cổ xa là một bằng
chứng nói lên rằng dân tộc Việt
Nam là 1 dân tộc có 1 nền văn
hóa lâu đời bền vững.


- HS nêu.
<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm: </i>


- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn
1 của bài.


- Cho HS luyện đọc theo cặp
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Gọi 1 - 2 HS đọc diễn cảm toàn
bài.



- Đọc theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm.


- 1 - 2 HS đọc diễn cảm toàn bài.
2 - GV và cả lớp nhận xét.<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tập đọc li bi.


____________________________________________________________
Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2012


<b>Thể dục</b>


<b>ĐI CHUYểN HƯớNG PHảI ,TRáI </b>


<b>TRò CHƠI : LĂN BóNG BằNG TAY ”</b>


<b>A. Mơc tiªu :</b>


- Ơn đi chuyển hớng phải, trái. Yêu cầu thực hiện đợc động tác tơng
đối đúng.


- Học trị chơi: “Lăn bóng bằng tay ” u cầu biết cách chơi và bớc
đầu tham gia đợc vào trũ chi.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Còi, phấn kẻ vạch.


<b>C. Cỏc hot động dạy học chủ yếu:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
7


22


<b>I. Phần mở đầu:</b>


- Tp hp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ số.
GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu
-yêu cầu giờ học.


- Khởi động : HS giậm chân tại chỗ, vỗ
tay và hát.


+ Chạy chậm trên địa hình tự nhiên
quanh sân tập.


+ Khởi động các khớp cổ chân, cổ tay,
gối, hơng, vai.


+ Trị chơi : “Quả gì ăn c.
<b>II.</b>


<b> Phần cơ bản : </b>


<i><b>1) Đội hình đội ngũ và bài tập rèn</b></i>
<i><b>luyện t thế cơ bản</b>:</i>


* Ôn tập đi đều theo 1 - 4 hàng dọc.
- Cán sự điều khiển cho các bạn tập, GV


bao quỏt chung v nhc nh nhng em


- Đội hình tập trung.







<sub></sub>

















GV








</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thực hiện cha chính xác.



* Ôn đi chuyển hớng phải, trái


- GV chia lớp thành các tổ tập luyện
theo khu vực đã quy định. Các tổ trơng
điều khiển tổ của mình tập, GV đi lại
quan sát và sửa sai hoặc giúp đỡ những
học sinh thực hiện cha đúng.


Tổ chức cho HS thi đua đi đều theo 1
-4 hàng dọc và đi chuyển hớng phải trái.
Lần lợt từng tổ thực hiện 1 lần và đi đều
trong khoảng 10 - 15m. Tổ nào tập đều,
đúng, đẹp, tập hợp nhanh đợc biểu dơng,
tổ nào kém nhất sẽ phải chạy 1 vòng
xung quanh các tổ thắng.


<i><b>2) Trị chơi: Lăn bóng bằng tay</b></i>“ ”
- GV tập hợp HS theo đội hình chơi và
cho HS khởi động kĩ khớp cổ chân, đầu
gối, khp hụng.


- Nêu tên trò chơi.


- GV hớng dẫn cách lăn bóng.


<i><b> Chuẩn bị </b>:</i>


- K 2 vch chun bị và xuất phát cách
nhau 1,5m, càch vạch xuất phát 10m,
đặt 1 vật hoặc cắm cờ làm đích. mi i


1 qu bún.g


<i><b> Cách chơi :</b></i>


- Khi có lệnh em số 1 của mỗi đội
nhanh chóng di chuyển dùng tay lăn
bóng về phía cờ đíc . Khi qua cờ đích thì
vịng quay lại và lại tiếp tục di chuyển
lăn bóng trở về. Sau khi em số 1 thực
hiện xong về đứng ở cuối hàng, em số 2
của các hàng thực hiện nh em số một.
Cứ nh vậy đội nào xong trớc, ít phạm
quy, đội đó thắng.


- GV tập trớc động tác di chuyển, tay
điều khiển quả bóng, cách quay vịng ở
đích.


- Khi HS tập thuần thục những động tác
trên GV tổ chức cho HS chơi thử.


- GV hớng dẫn thêm những trờng hợp
phạm quy để HS nắm đợc luật chi.


<i><b> Những trờng hợp phạm quy</b></i>


+ Không dùng tay lăn bóng mà dùng
chân hoặc ôm bãng ch¹y


+ Khơng vịng qua cờ đích mà đã quay


về vạch xuất phát.


+ Em lăn bóng trớc cha về đến vạch
xuất phát, em tiếp theo đã rời vạch xuất
phát hoặc xuất phát trớc khi có lệnh.
+ Khi di chuyển, bóng bị lăn xa quá tầm
với tay của HS khoảng 2 - 3 m (trờng
hợp này, các em vẫn tiếp tục đợc chơi
nhng phải dừng c búng trong khu vc
chi).




- Đội hình tập luyện





















GV


- Đội h×nh tËp lun theo
tỉ.


 





GV




- Đội hình trò chơi.




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

6


- GV tổ chức cho hS chơi chính thức.
- Sau vài lần chơi GV tổ chức cho HS
chơi theo hình thức tiếp sức, khi vịng
qua cột cờ mốc (vịng trịn có lá cờ cắm
ở giữa) khơng đợc giẫm vào vịng trịn,
số 1 về đến đích, số 2 mới đợc xuất
phát. Cứ tiếp tục nh vậy cho đến hết,
hàng nào hồn thành trớc, ít phạm quy


là thắng cuộc.


<b>III. PhÇn kÕt thúc:</b>
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.


- GV cựng hc sinh hệ thống bài học.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học.


- GV giao bài tập về nhà ôn động tác đi
đều.


- GV hô giải tán.






- Đội hình kết thúc.





















GV


-HS hoõ khoỷe.


_____________________________________


<b>Luyện từ và câu </b>


<b>Mở rộng vốn từ: sức khỏe</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Mở rộng và tích cực vốn từ thuộc chủ điểm søc kháe cña HS.


2. Cung cấp cho HS một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức
khỏe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5



27
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài c:</b>


- Gọi HS nêu ghi nhớ về câu kể
"Ai làm gì?" Cho ví dụ.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>


- HS nêu


* Bài 1:


- Gi HS c ni dung bi tập. - HS: 1 em đọc nội dung bài 1 (cả
mẫu).


- GV chia nhãm, ph¸t phiÕu cho


một số nhóm. - Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu, traođổi nhóm nhỏ để làm bài.
- GV và cả lớp nhận xét, kết


luËn nhãm th¾ng cuéc.



VD: a. Từ ngữ chỉ hành động có


lợi cho sức khỏe là: - Tập luyện, tập thể dục, đi bộ,chạy chơi thể thao, ăn uống điều
độ, nghỉ ngơi,an dỡng, nghỉ mát,
du lịch...


b. Từ ngữ chỉ đặc điểm của một


cơ thể khỏe mạnh: - Vạm vỡ, lực lỡng, cân đối, rắnrỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch,
cờng tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn...
*Bài 2:


- GV nêu yêu cầu bài tập. - HS: Trao đổi nhóm 4 tìm từ ngữ
chỉ tên các mơn thể thao.


- GV d¸n 1 sè tê phiÕu lên bảng


cho cỏc nhúm lờn thi tip sc. - HS: Các nhóm lên thi tiếp sức,các nhóm khác làm vào vở bài tập.
- GV và tổ trọng tài nhận xét. VD: Bóng đá, bóng chuyền, bóng
chày, bóng bầu dục, cầu lơng,
quần vợt, chạy, nhảy cao, nhảy xa,
đẩy tạ ...


*Bµi 3:


- Yêu cầu HS đọc đề bài - HS: Đọc yêu cầu bài tập và tự
làm bài vào vở.


- GV gọi HS đọc lại các câu


thành ngữ sau khi đã điền hồn
chỉnh.


VD: a. Kháe nh voi (Tr©u, hïm)
b. Nhanh nh c¾t (chim cắt,
gió, điện, sóc).


* Bài 4:


- Gi HS c yêu cầu đề bài. - HS: Đọc yêu cầu của bài và gợi
ý để giải nghĩa.


2


- GV gäi HS ph¸t biểu:


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu về thuộc các thành
ngữ tục ngữ trong bài.


+ Tiên: Những nh©n vËt trong
trun cỉ tÝch sống nhà nhặn, th
thái trên trêi, tỵng trng cho sù
sung síng.


+ Ăn đợc ngủ đợc nghĩa là có sức
khỏe tốt.



+ Cã søc kháe tèt sung sớng
chẳng kém gì tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Toán</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố 1 số hiểu biết ban đầu về phân số; đọc viết phân
số, quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.


- Bớc đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài
một đoạn thẳng khác.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- SGK, SGV.
<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


27
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức.</b>
<b>III. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gäi HS lên bảng làm bài tập 3


trang 110 SGK.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn luyện tập:</b></i>


- HS lên bảng làm bài


*Bài 1:


- Gi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Gọi HS nối tiếp đọc các đại
l-ợng.


- Nhận xét cách đọc của HS.


- HS đọc yêu cầu đề bài.


- HS: Từng em đọc phân số đo đại
lợng:


1


2 kg: Mét phÇn hai ki lô
-gam.


5



8 m: Năm phần tám mét.
19


12 giờ: Mời chín phần mời hai
giờ


6


100 m: Sáu phần một trăm mét.
*Bài 2: Viết các phân số.


- HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài
rồi chữa bài.


- GV gi 2 HS, cả lớp nhận xét,
chốt lời giải đúng:


1
4 ;
6
10 ;
18
85 ;


72
100
- NhËn xÐt, cho điểm.


- 2 HS lên bảng làm.



*Bài 3:


- Gi HS c yờu cu bi v


tự làm. - HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


- GV gọi HS lên chữa bài.
8 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

14 = 14
1
32 = 32


1 ;
0 = 0


1 ;
1 = 1


1
* Bµi 4:


- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Gọi 1 HS lên bảng.
- Nhận xét, cho im.


- HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài.
- 1 em lên bảng làm.



a. 3


4 ; b.
4


4 ; c.
6
4
* Bµi 5:


- GV híng dÉn HS lµm theo mÉu
- GV chÊm bµi.


- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm.


- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bµi.
a. CP = 3


4 CD ; PD =
1


4 CD.


b. MO = 2


5 MN ; ON =
3
5


MN.


2 <b>IV. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


_______________________________________


<b>Chính tả</b>


<b>cha ca chiếc lốp xe đạp</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài “Cha đẻ của chic lp
xe p.


- Phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn ch /tr; uôt/uôc.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- SGK, SGV.


<b>C. Cỏc hot động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1 <b>I. ổ n định tổ chức:</b>


5 <b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV gọi 1 HS đọc cho 2 - 3 HS
viết bng.



- Nhận xét, cho điểm.


- Cả líp viÕt vµo giÊy nháp
những từ ngữ có hình thức chính
tả tơng tự những từ ngữ ở bài tập
3 tuần 19.


27 <b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS nghe </b></i>–<i><b> viÕt:</b></i>


- GV đọc tồn bài chính tả. - HS: Theo dừi SGK.


- Đọc thầm lại đoạn văn, chú ý
các từ dễ viết sai, tên riêng nớc
ngoài, cách trình bày...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

viết, mỗi câu đọc 1 lợt.
- GV đọc lại tồn bài.
- u cầu HS sốt lỗi.
- GV chấm t 7 10 bi.


- HS viết bài, soát lỗi.


- Từng cặp HS đổi vở cho nhau
soát lỗi.



- GV nhËn xÐt chung.


<i><b>3. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b></i>
<i><b>chÝnh tả:</b></i>


*Bài 2:


GV nêu yêu cầu của bài, dán 3


-4 tờ phiếu gọi 1 số HS lên làm. - HS: Đọc thầm khổ thơ, làm vàovở bài tập.
- 2 - 3 em thi đọc khổ th ó
in.


- GV và cả lớp nhận xét:
a. Chuyền trong vòm lá.


Chim có gì vui.
Mà nghe ríu rít.
Nh trẻ con cời.
* Bài 3:


- Gi HS nêu yêu cầu bài tập. - HS: Nêu yêu cầu bài tập, quan
sát tranh minh họa sau đó làm
vào vở.


2


- GV mời HS đọc lại truyện.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học, yêu cầu nhớ lại
truyện k cho ngi thõn.


- Về nhà viết lại bài.


a. ĐÃng trí, chẳng thấy, xuất
trình.


____________________________

<b>Buổi chiều:</b>



<b>Kỹ thuật</b>


<b>Trồng cây rau, hoa</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS biết chọn cây con hoặc rau, hoa ®em trång.


- Trồng đợc cây rau, hoa trong luống hoặc trong bầu đất.


- Ham thích trồng cây, quý trọng thành quả lao động và lao động
chăm chỉ.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- Một số cây rau, hoa non.
<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1



3
29


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- KiÓm tra sù chuÈn bị của HS.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>


<i>a. Hoạt động 1: GV hớng dẫn quy trình</i>
<i>kỹ thuật trồng cây con</i>


- GV giao nhiƯm vơ.


- H¸t, b¸o c¸o sĩ số.


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nhắc lại các
b-ớc gieo hạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Ti sao phải chọn cây khỏe, không
cong queo, gầy yếu và không bị sâu
bệnh, đứt rễ gẫy ngọn


<i>b. Hoạt động 2: Hớng dẫn HS thao tỏc</i>


<i>k thut.</i>


- Để cây nhanh bén rễ và
không bị chết, chột...


2


- GV hớng dẫn HS cách trồng cây con
theo các bớc trong SGK.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS: Nêu lại các bớc:
+ Xác định vị trí trồng.
+ Đào hốc.


+ Đặt cây vào hốc vun
đất và ấn chặt


+ Tới nớc.


_______________________________________


<b>Toán ( BS )</b>

<b>Ôn tập Phân số</b>


<b>A.</b>



<b> Mơc tiªu : </b>
<i>* Giúp HS :</i>


- Củng cố cách viết phân số.


- Củng cố về phân số và cách chia số tự nhiên.
<b>B. Chuẩn bị: </b>


- Bảng con.


<b>C. C ỏc hoạt động dạy- học chủ yếu :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


27
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài c:</b>


- Gọi HS nêu quy tắc về phân số bằng
nhau.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>2. Hớng dẫn HS luyện tập:</b></i>


Bài 1: Viết phân số.
a) Bốn phần bảy.
b) Năm phần mời một.


c) Bảy mơi hai phần một trăm.
d) Chín phần hai lăm.


- GV yêu cầu HS làm bµi.


- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
Bài 2: Viết thơng của mỗi phép chia
dới đây dới dạng phân số:


a) 5 : 7 b) 6 : 10 c) 9 :14 d) 16 :
21 ®) 28 : 35; e) 17 : 19; g) 4 : 8; h)
12 : 20


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS lên làm bài.


- GV nhn xột, cht kt qu ỳng.


Bài 3: Viết phân số dới dạng thơng:


- HS nêu.


- HS làm bài vào bảng con.


VD: a) Bốn phần bảy : 4


7


- HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng lµm bµi.
a) 5 : 7 = 5


7 ; b) 6 : 10 =
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2
2
4 ;
10
3 ;
9
5 ;
18
2 ;
71
100 ;
65
73 ;


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng làm bài.


- GV nhn xột chốt kết quả đúng.
Bài 4: Cho các phân số:



3
3 ;
5
7 ;
8
8 ;
9
7 ;
11
11 ;
13
17 ;
23
19 ;
43
41 ;
5
6 ;
7
5 ;
0
3 ;
4
4 ;
a) HÃychọn các phân số có giá trị
bằng1?


b) HÃy chọn các phân số có giá trị bé
hơn 1?



c) HÃy chọn các phân số có giá trị
lớn hơn 1?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV thu vở chấm, chữa bi cht kt
qu ỳng.


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Ra bµi tËp vỊ nhµ.


- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bµi.


2


4 = 2 : 4;
10


3 = 10 :
3; ...


- HS lµm bµi vµo vë.
- HS lên bảng chữa bài.
a) 3


3 ;
8


8 ;
11
11 ;
4
4 ;
b) 5


7 ;
13
17 ;
5
6 ;
0
3 ;
c) 9
7 ;
23
19 ;
43
41 ;
7
5 ;
__________________________________________


<b>Tiếng việt (BS)</b>

<b>Ôn luyện chung</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


- Củng cố lại các kiến thức đã học trong tuần 20. Làm thành tho
cỏc bi tp cú liờn quan.



<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phô.


<b>C. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


27
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài c:</b>


- Gọi HS nêu ghi nhớ về câu kể "Ai
làm gì?"


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lun tËp.</b></i>


- HS nªu.


Bài 1 : Gạch dới các câu kể ai làm gì


trong đoạn văn sau. Dùng gạch chéo
để tách chủ ngữ và vị ngữ trong từng
câu vừa tìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>quây quần bên boong sau, ca hát, thổi</i>
<i>sáo. Bỗng có tiếng động mạnh. Cá</i>
<i>heo gọi nhau quây đến quanh tàu nh</i>
<i>để chia vui.</i>


- GV gắn bảng phụ viết đề bài, cho
HS đọc lại on vn. Nhc li yờu cu
bi tp.


- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 2.
- Gọi HS nêu kết quả bài tập.


- GV cùng cả lớp nhận xét và bổ sung.


- HS thùc hiƯn.


- HS lµm bµi theo nhãm 2.
- Đại diện nhóm nêu kết quả
bài tập.


Bi 2: Trên trống đồng Đơng Sơn có
trang trí những gi? Đánh dấu x vào
tr-ớc câu trả lời đúng nhất.


a. Ngôi sao nhiều cánh- Những vịng
trịn đồng tâm.



b. Ngơi sao nhiều cánh - những vòng
tròn đồng tâm - hình ngời chèo
thuyền.


c. Ngơi sao nhiều cánh - những vịng
trịn đồng tâm - hình ngời chèo thuyền
, nhảy múa, săn bắn.


d. Ngơi sao nhiều cánh- những vịng
trịn đồng tâm - hình ngời chèo thuyền
, nhảy múa , săn bắn-các lồi chim cá
thú.


- HS đọc lại bài tập đọc trống
đồng Đông Sơn và nêu ý đúng
của bài tập.


- Trả lời: d là ý đúng.


Bài 3: Hãy xếp các từ ngữ trong ngoặc
đơn thành 2 nhóm (lực lỡng, rắn
<i>chắc, đi bộ, bơi lội , cờng tráng, chơi</i>
<i>bóng bàn, chơi cầu lông ,nhanh nhẹn,</i>
<i>đi du lịch, , gân guốc, tắm biển , vạm</i>
<i>vỡ).</i>


- GV cho HS đọc lại bài tập .
- GV cùng cả lớp chữa bài của HS.



- Nhận xét, cho điểm.


Bài 4 . Những con vật dới đây thờng
đ-ợc ví với sức mạnh hoặc sù nhanh,
chËm: tr©u, voi, sãc, beo, gấu, sên,
rùa,cắt


HÃy xếp chúng thành 3 nhóm;
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Chấm điểm, nhận xét.


- HS đọc lại yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài tập.


a. Những từ chỉ hoạt động có
lợi cho sức khỏe:đi bộ, bơi lội
<i>, chơi bóng bàn, chơi cầu </i>
<i>lơng , đi du lịch, tắm biển </i>
b. Từ chỉ đặc điểm của một cơ
thể khỏe mạnh:( các từ còn
lại)


- 1 HS lên bảng làm, dới lớp
làm vào vở.


a. Nhúm đợc ví với sức
mạnh: trâu, voi, beo, gấu


b. Nhóm đợc ví với sự


nhanh: sóc, cắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2 <b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


sên, rùa.


____________________________________________________________
Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2012


<b>o c</b>


<b>kớnh trng v bit n ngi lao ng</b> <b>(tit 2)</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


* Học xong bài HS có khả năng:


- Nhn thc vai trũ quan trng ca ngi lao động.


- Biết bày tỏ sự kính trọng và biết ơn đối với những ngời lao động.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- SGK, SGV.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3


4


26
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kể tên một số ngời lao động mà
em biết.


- Nhận xét.


<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>


<i>a. Hoạt động 1: Đóng vai (bài 4</i>
<i>SGK).</i>


- H¸t, b¸o cáo sĩ số.
- HS kể tên.


- GV chia nhóm HS, giao nhiÖm


vụ. - HS: Các nhóm thảo luận vàchuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai.



- GV phỏng vấn các HS đóng vai:


- Thảo luận cả lớp.
? Cách xử sự với ngời lao động


nh vËy phï hỵp cha? Vì sao


? Em cảm thÊy nh thÕ nµo khi
øng xư nh vËy


- GV kÕt ln vỊ c¸ch xư sù cho
phï hỵp.


<i><b>3. Hoạt động 2: Trỡnh by sn</b></i>
<i><b>phm</b></i>


- HS: Trình bày sản phÈm theo
nhãm.


- C¶ líp nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt chung.


2


=> KÕt luËn chung:


- GV gọi 1 - 2 HS đọc ghi nhớ.
<b>IV. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>



- NhËn xÐt giê học.
- Về nhà học bài.


- HS: Đọc ghi nhớ.


____________________________________
<b>Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1. HS nm c cỏch gii thiu về địa phơng qua bài văn mẫu “Nét
mới ở Vĩnh Sơn”.


2. Bớc đầu biết quan sát và trình bày đợc những đổi mới nơi các em
sinh sống.


3. Có ý thức đối với công việc xây dựng quê hơng.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- B¶ng phơ.


<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


3


29
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
- NhËn xét.


<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS lµm bµi tËp:</b></i>


* Bài 1: - 1 em đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- Đọc thầm bài mẫu và làm bài cá
nhân vào vở.


a. Bài văn giới thiệu những đổi


mới của địa phơng nào? - HS: xã Vĩnh Sơn, một xã miềnnúi... quanh năm.
b. Kể lại những nét đổi mới nói


trên. - Đã biết trồng lúa nớc 2 vụ/ năm.- Nghề nuôi cá phát triển.
- Đời sống của nhân dân đợc cải
thiện: 10 hộ thì 9 hộ có xe máy có
điện dựng...


- GV treo bảng phụ ghi sẵn dàn


ý. - HS: 1 em nhìn bảng đọc lại dàn ýđã ghi.
a. Mở bài: Giới thiệu chung về địa
phơng nơi em sống.



b. Thân bài: Giới thiệu những đổi
mới.


c. Kết bài: Nêu kết quả đổi mới....
* Bài 2: Xác định yêu cầu của


đề.


- GV phân tích đề, giúp HS nắm
vững yêu cầu, tìm đợc nội dung
cho bài giới thiệu.


- HS: Đọc yêu cầu của đề.


- HS: Nèi nhau nãi néi dung c¸c
em chän giíi thiƯu.


VD: Tơi muốn giới thiệu với các
bạn về phong trào giữ gìn xóm làng
sạch đẹp ở xã Nghĩa Thịnh quê tôi.
- HS: Thực hành giới thiệu.


- Giíi thiƯu trong nhãm.
- Giíi thiƯu tríc líp.


2


- Cả lớp bình chọn ngêi giíi
thiƯu hay nhÊt.



<b>IV. Cđng cè, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

______________________________________
<b>Toán</b>


<b>Phân số bằng nhau </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS bớc đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số.
- Bớc đầu nhận ra sự bằng nhau của hai phân số.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Băng giấy


<b>C. Cỏc hot ng dy </b><b> học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


27
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gäi HS lên bảng làm bµi 5


trang 111 SGK.


- NhËn xÐt, cho điểm.
<b>III. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hng dn HS hoạt động để</b></i>
<i><b>nhận biết </b></i> 3


4 =
6


8 <i><b> và tự nêu</b></i>


<i><b>c tớnh cht c bn ca phõn</b></i>
<i><b>s:</b></i>


- HS lµm bµi.


- GV híng dÉn HS quan s¸t 2


băng giấy (nh SGK). - HS: Quan sát 2 băng giấy đểnhận biết.
+ Băng thứ nhất chia làm mấy


phÇn b»ng nhau? - HS: chia làm 4 phần.
+ ĐÃ tô màu mấy phần?


- Tô màu 3 phần hay 3



4 băng
giấy.


+ Băng thứ hai chia làm mấy


phần? - Chia làm 8 phần bằng nhau.


+ ĐÃ tô màu mấy phần?


- Tô màu 6 phần hay 6


8 băng
giấy.


+ Phần tô màu của hai băng giấy


này nh thế nào? - Bằng nhau.


=> VËy 3
4 =


6
8
GV: 3


4 và


6


8 là hai phân số


bằng nhau.


- HS: Tự viết: 3
4=


2<i>ì3</i>
2<i>ì4</i>=


6
8
Và 6


8=
6 :2
8:2=


3
4
=> Tính chất (ghi bảng)


<i><b>3. Thực hành:</b></i> - HS: Đọc lại nhiều lần.


*Bài 1:


- Cho HS t lm bi ri c kt


quả. - HS tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2
5=



2<i>ì3</i>
5<i>ì3</i>=


6


15 Ta có:
2
5=


6
15
*Bài 2:


- Yêu cầu HS tù lµm.


- GV nhận xét, chốt lại kết quả
đúng.


- HS: Tự làm rồi nêu nhận xét của
từng phần a, b (nh SGK).


*Bµi 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chấm một số vở.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.



- HS đọc u cầu đề bài.
- Cả lớp làm vào vở.
- 2 em lên bảng làm.
a. 50


75=
10
15=


2
3
b. 3


5=
6
10=


18
30=


9
15
2 <b>IV. Cđng cè </b>–<b> dỈn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


_________________________________________
<b>Khoa học</b>



<b>Bảo vệ bầu không khí trong lành</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS nờu đợc những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ bầu
khơng khí trong sạch.


- Cam kết thực hiện bảo vệ bầu khơng khí trong sạch.
- Vẽ tranh cổ động tun truyền bầu khơng khí trong sạch.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- SGK, SGV.


<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


27
<b>I. </b>


<b> n định tổ chức:ổ</b>


<b>II. KiÓm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS nêu ghi nhớ bài "Không
khí bị ô nhiễm"


- Nhận xét, cho điểm.


<b>III. Dạy bài mới:</b>


- HS nêu.


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Nội dung:</b></i>


<i><b>a. Hot ng 1: </b>Tỡm hiểu những</i>
<i>biện pháp bảo vệ bầu khơng khí</i>
<i>trong sch</i>


- Làm việc theo cặp: - HS: Quan sát hình trang 80, 81
SGK và trả lời câu hỏi.


- 2 em quay lại với nhau trả lời
những việc nên làm và không
nên làm để bảo vệ bầu khơng
khí.


- GV gọi 1 số HS lên trình bày kết
quả:


* Nhng vic nờn lm bo v


bầu không khí trong sạch là: - H1; H2; H3; H5; H6; H7
* Nh÷ng viƯc không nên làm: - H4


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>b. Hoạt động 2: </b></i> <i>GV hớng dẫn,</i>
<i>khuyến khích HS có khả năng vẽ</i>
<i>tranh cổ động bảo vệ bầu khơng</i>


<i>khí trong sạch.</i>


- Cho một số HS có khả năng vẽ
tranh cổ động


- Tổ chức cho những HS vẽ tranh
đợc triển lãm trớc lớp.


- GV nhận xét.


- HS có khả năng vẽ tranh.


- HS vÏ tranh triĨn l·m, HS kh¸c
nhËn xÐt.


2 <b>IV. Cđng cè, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


________________________________________

<b>Buổi chiều:</b>



<b>Toán (BS)</b>

<b>LUYệN TậP</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS ụn tp lại kiến thức đã học về phân số. Làm thành tho cỏc
bi tp cú liờn quan.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ.


<b>C. Hoạt động dạy hoc chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
3


5


25
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra bi c.</b>


- Gọi HS nêu ghi nhớ về hai phân
số bằng nhau.


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS ôn tập:</b></i>


<i>Bài 1:</i>


Viết các phân số dới dạng thơng
rồi tính theo mẫu:



Mẫu:


3
6
:
18
6
18








23
115


9
72






25
150
11
99
7


42



- Gäi HS lên bảng làm bài, HS
d-ới lớp làm vào b¶ng con.


- NhËn xÐt.


- Hát, báo cáo sĩ số.
- HS nêu.


- 2 HS lên bảng


<i>Bài 2:</i>


Có 3 cái bánh nh nhau, chia
đều cho 6 ngời. Hỏi mỗi ngời
nhận đợc bao nhiêu phần cái
bánh?


- GV híng dÉn HS gỵi ý HS làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV cùng cả lớp chữa bài. <i><b>Bài giải</b></i>:


Mi ngi nhn c s phn cỏi
bỏnh l:


3 : 6 = 6


3



(cái bánh)
<i>Đáp số: </i>6


3


cỏi bỏnh
- HS i chéo bài nhau để kiểm
tra.


<i>Bµi 4: ViÕt tiÕp sè thích hợp vào </i>
chỗ chấm.


a) ...


2
...


8
36
24


...
3
...


6
20
12











b) 20


...
16


...
12


...
4
3


20
...
15


...
10


...
5
2











2


- Gv hớng dẫn HS dựa vào tính
chất của phân số để làm bài.
- GV chấm vở. Nhận xét.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
<b>IV. Củng cố, dặn dị:</b>
- Nhận xét giờ học.


- DỈn HS chuẩn bị bài sau.


- HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.


_____________________________________


<b>Tiếng việt (BS)</b>


<b>Luyện tập câu kể ai làm gì?</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



- ễn tp li kin thức đã học, làm thành thạo các bài tập trong SGK
và các bài tập có liên quan đến kiến thức đã học.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
- SGK


<b>C. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1


5


27
<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gäi HS nªu ghi nhớ về câu kể "Ai
làm gì?"


- Nhận xét, cho điểm.
<b>III. Bài mới:</b>


- HS nêu.


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập.</b></i>



<i><b>Bài 1</b></i><b>: Gạch dới câu kể Ai làm gì ?</b>
trong đoạn văn sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

nhe cặp răngdài nhọn đánh tới tấp.
Trũi bình tĩnh dùng càng gạt đòn rồi
bổ sang. Hai mụ Bọ Muỗm cứ vừa
đánh vừa kêu , làm cho họ nhà Bọ
Muỗm ở ruộng gần đấy nghe tiếng.
Thế là cả bọn Bọ Muỗm lốc nhốc
chạy ra.


- GV cho HS đọc lại đề bài.


- GV cïng c¶ líp chữa bài và nhận
xét kết luận.


<i><b>Bi 2</b></i><b>: Khoanh vo chữ trớc lời giải</b>
đúng. Yếu trâu hơn khoẻ bị có ngha
l:


a. Trâu khoẻ hơn bò.


b. Trâu yéu còn hơn bò khoẻ.


c. Yếu của loại ngời khoẻ, còn hơn
khoẻ của loại ngời yếu.


d. Nam giới dù yếu cũng hơn phụ nữ
khoẻ.



- GV cho HS đọc lại đề bài.


- GV cho HS nêu mịêng ý đúng sau
đó cả lớp cùng nhận xét và GV kết
luận.


<i><b>Bài 3</b></i><b>: Nối từ ngữ thích hợp ở cột A</b>
với cột B để tạo thành câu kể Ai làm
gì?


A B


1. Nãi råi,
xiÕn tãc


a) đi tới gỡ chân Đại
bàng ra khỏi đám
lông cừu, đánh chết
đại bàng rồi ném đi.
2. Đại bàng b) đa răng lên cắn cụthai sợi rõu mt úng


trên đầu tôi.


3. Ngời


chăn cõu


c) cắm móng vuốt vào
đám lơng chú cừu,


định cuỗm cừu đi.


4. Mơ nhƯn
c¸i to nhất


d) cong chân nhảy ra
từ một cái mạng nhện
dày.


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS tự làm bài vào vở. 1 HS
nêu kết quả bài làm của mình.


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS nêu


- GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS.


- GV chÊm phiÕu.


- Gäi HS nêu kết quả bài làm.
- GV chữa bài, kết luận.


- 1 HS đọc lại đề bài. HS tự xác
định và làm theo yêu cầu đề
bài.


- HS tù làm bài vào phiếu
- 1 HS nêu miệng kết quả bài
làm của mình.



2 <b>IV. Củng cố, dặn dò : </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

________________________________


<b>Hoạt động tập thể</b>

<b>sơ kết tuần 20</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS thấy u nhợc điểm của mình của tập thể lớp, của trờng trong tuần
vừa qua. Từ đó có ý thức vơn lên trong tuần sau.


- Giúp HS có định hớng trong tuần học tiếp theo.
<b>B. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4


15


5


9
2


<b>I. </b>


<b> ổ n định tổ chức: </b>



- Cho HS hát bài hát đã học trong tuần
<b>II. Nội dung sinh hoạt:</b>


<i><b>1. Sơ kết các hoạt động trong tuần 20: </b></i>


- Lớp trởng nhận xét, sơ kt cỏc hot
ng trong tun ca lp.


- Yêu cầu HS cả lớp thảo luận, bình
chọn tổ xuất sắc.


- GV khen 1 sè em trong tuÇn cã ý thøc
häc tËp tèt


- Nhắc nhở 1 số em cha ngoan để tun
sau tin b.


<i><b>2. Ph</b><b> ơng h</b><b> ớng tuần 21: </b></i>


- Ôn thi trạng nguyên nhỏ tuổi và vở
sạch chữ đẹp.


- Lao động vệ sinh bồn hoa, cảnh quan
nh trng.


<i><b>3. Vui văn nghệ:</b></i>


- Tổ chức cho HS h¸t tËp thĨ
- Gäi 1, 2 HS h¸t tríc lớp.
<b>III. Củng cố- dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ sinh hoạt.
- Chuẩn bị tốt tuần sau.


- HS hát


- Lớp trởng nhận xét.
- HS bình chọn


- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- HS h¸t.


____________________________________________________________


<b>kÝ dut gi¸o ¸n</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×