Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra chuong 123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Nguyễn Khuyến KIỂM TRA TỔNG HỢP
MƠN: HỐ HỌC
Thời gian: 70 phút
<b>Câu 1. Số đồng phân no mạch hở ứng với CTPT C</b>2H4O2 là.


<b>A.</b> 5
<b>B.</b> 4
<b>C.</b> 3
<b>D.</b> 2


<b>Câu 2. Số CTCT của hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở</b> ứng với CTPT C4H8O2 là.


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 7


<b>Câu 3. Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol metylic và natri axetat. Công </b>
thức của X.


<b>A.</b> HCOOCH3 <b>B.</b> C2H5COOCH3 <b>C.</b> CH3COOC2H5. <b>D.</b> CH3COOCH3.
<b>Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO</b>2 sinh ra ln bằng thể tích
khí Oxi cần dùng cho phản ứng ở cùng điều kiện. Tên gọi của este là.


<b>A.</b> Etyl axetat <b>B.</b> Metyl fomiat <b>C.</b> Metyl axetat <b>D.</b> Propyl fomiat


<b>Câu 5. Cho 3,7 gam este no đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH thu được muối và 2,3 </b>
gam rượu etylic. Công thức của este là.


<b>A.</b> CH3COOC2H5.
<b>B.</b> C2H5COOCH3.


<b>C.</b> C2H5COOC2H5.
<b>D.</b> HCOOC2H5.



<b>Câu 6. Cho 3,52 gam một este của axit no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml </b>
dung dịch NaOH 1M, thu được chất A & B. Đốt cháy 0,6 gam chất B thu được 13,2 gam CO2 và 7,2 gam
nước. Tỉ khối hơi của B so với H2 bằng 30. Khi oxi hóa B chuyển thành andehit. Tìm CTCT của este (biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn).


<b>A.</b> HCOOCH3


<b>B.</b> HCOOCH(CH3)CH3.


<b>C.</b> HCOOCH2CH2CH3.
<b>D.</b> CH3COOCH2CH2CH3.


<b>Câu 7. A & B là hai este đồng phân của nhau, do các axit no đơn chức và ancol no đơn chức tạo thành. </b>
Để xà phịng hóa hồn toàn 33,3 gam hỗn hợp A & B cần 450 ml dung dịch NaOH 1M. Các muối sinh ra
sấy khan và cân được 32,7 gam.Tìm % số mol của A & B là.


<b>A.</b> 66,7% & 33,3%
<b>B.</b> 70% & 30%
<b>C.</b> 55% & 45%
<b>D.</b> 60% & 40%


<b>Câu 8. Cho 14,8 gam một hỗn hợp hai este </b>
đồng phân bay hơi ở điều kiện thích hợp. Kết
quả thu được một thể tích đúng bằng thể tích của
6,4 gam Oxi trong cùng điều kiện. Khi đốt cháy


hoàn toàn hai este trên thu được sản phẩm gồm
CO2 và H2O theo tỉ lệ mol <b>1:1</b>. Tìm CTPT của hai
este.



<b>A.</b> C3H6O2
<b>B. </b>C4H6O2
<b>C. </b>C4H8O2
<b>D. </b>C3H4O2


<b>Câu 9. Hỗn hợp X gồm hai axit: H – COOH và CH</b>3 – COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam X tác dụng
với 5,75 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m gam hỗn hợp các este (hiệu suất các phản
ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là.


<b>A.</b> 6,48g
<b>B.</b> 8,1g
<b>C.</b> 16,2g
<b>D.</b> 10,12g
<b>Câu 10. Xà </b>
phịng hóa 8,8


gam etyl axetat bằng
200 ml dung dịch
NaOH 0,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn
tồn, cơ cạn dung


dịch thu được chất rắn
có khối lượng là.
<b>A. </b>8,2g


<b>B. </b>8,86g
<b>C. </b>3,28 g
<b>D. </b>10,4g



<b>Câu 11. Một chất </b>
khi thủy phân trong
mơi trường axit, đun
nóng khơng tạo ra
glucozơ. Chất đó là.


<b>A.</b>Tinh bột <b>B.</b> Saccarozơ <b>C.</b>Xenlulozơ <b>D.</b>Protit


<b>Câu 12. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất là 75% , khối lượng glucozơ thu được là.</b>


<b>A.</b>360g <b>B. </b>270g <b>C.</b>250g <b>D.</b>300g


<b>Câu 13. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là </b>


<b>A.</b>Tơ tằm <b>B. </b>Tơ capron <b>C.</b>Tơ nilon – 6,6 <b>D.</b>Tơ visco


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b>Phản ứng với dung dịch NaCl


<b>B. </b>Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
<b>C.</b>Phản ứng với Ag2O/NH3 đun nóng.


<b>D.</b>Phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.


<b>Câu 15. Nhựa phenol fomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol dư với dung dịch </b>
<b>A.</b>CH3CHO trong môi trường axit.


<b>B. </b>CH3COOH trong môi trường axit.


<b>C.</b>HCHO trong môi trường axit.


<b>D.</b>HCOOH trong môi trường axit
<b>Câu 16. Dãy các chất đều tác dụng được với Cu(OH)</b>2.


<b>A.</b>Glucozơ; glixerol; mantozơ; natriaxetat.
<b>B. </b>Glucozơ; glixerol; mantozơ; axit axetic.


<b>C.</b>Glucozơ; glixerol; andehit fomic; natriaxetat.
<b>D.</b>Glucozơ; glixerol; mantozơ; ancol etylic.
<b>Câu 17. Chất khơng</b> có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là.


<b>A. </b>Isopren. <b>B. </b>Propen. <b>C.</b>Toluen. <b>D.</b> Stiren.


<b>Câu 18. Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ: Glucozơ </b><sub> rượu etylic </sub><sub>butadien – 1,3 </sub> <sub>caosu</sub>


buna. Hiệu suất quá trình điều chế là 75%; muốn thu được 32,4kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng
là.


<b>A.</b>144kg. <b>B. </b>81kg. <b>C.</b>108kg. <b>D.</b>96kg.


<b>Câu 19. Từ xenlulozơ sản xuất được xenlulozơ trinitrat; quá trình sản xuất bị hao hụt 12%. Từ 1,62 tấn </b>
xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitrat thu được là.


<b>A.</b>2,975 tấn. <b>B. </b>2,546 tấn. <b>C.</b>3,613 tấn. <b>D.</b>2,613 tấn.


<b>Câu 20. Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được: </b>


<b>A.</b>Tơ axetat. <b>B. </b>Nilon – 6,6. <b>C.</b>Tơ capron. <b>D.</b>Tơ enang.


<b>Câu 21. Khối luợng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48600000 đvC. Vậy số gốc </b>
glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là.



<b>A.</b>2500000. <b>B. </b>300000 <b>C.</b>280000 <b>D.</b>350000


<b>Câu 22. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%; lượng khí CO</b>2 sinh ra được hấp thụ hết bởi dung
dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của <b>a</b> là.


<b>A.</b>13,5g <b>B.</b>15g <b>C.</b> 20g <b>D.</b> 30g


<b>Câu 23. Đun nóng 6 gam glixerin với 15 gam axit axetic (xt H</b>2SO4 đặc) thu được glixerin triaxetat. Khối
lượng sản phẩm thu được là. (Biết hiệu suất phản ứng là 70%).


<b>A.</b>9,95g
<b>B. </b>9,59g


<b>C.</b>5,99g
<b>D.</b>8,95g


<b>Câu 24. Tính khối lượng tinh bột cần sản xuất được 500 lít ancol etylic 92</b>0<sub>; biết hiệu suất quá trình phản </sub>
ứng là 60%, khối lượng riêng của rượu d = 0,8 g/ml.


<b>A.</b>1080 kg <b>B. </b>1180 kg <b>C.</b>1280 kg <b>D.</b>1380 kg


<b>Câu 25. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Tồn bộ lượng khí CO</b>2 sinh
ra hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm
100 gam kết tủa. Giá trị của m là.


<b>A.</b>550g
<b>B. </b>810g
<b>C.</b>750g
<b>D.</b>650g.



<b>Câu 26. Cho 50ml </b>
dung dịch glucozơ
chưa rõ nồng độ tác
dụng với một lượng
dư AgNO3 (hoặc
Ag2O) trong dung
dịch NH3 thuđược
2,16 gam bạc kết tủa.
Nồng độ mol (hoặc
mol/l) của dung dịch
glucozơ đã dùng là


(Cho H = 1; C = 12;
O = 16; Ag = 108)
<b>A.</b> 0,2 M


<b>B</b>.0,1
M


<b>C</b>. 0,01
<b>D</b>.
0,02 M


<b>Câu 27. </b>Số đồng
phân amin có công
thức phân tử C3H9N


<b>A. </b>4.



<b>B. </b>3.


<b>C. </b>2.
<b>D. </b>5.
<b>Câu 28. </b>Số đồng
phân amin có cơng
thức phân tử
C4H11N là


<b>A. </b>5.


<b>B. </b>7.
<b>C. </b>6.


<b>D. </b>8.
<b>Câu 29. </b>Số đồng
phân amin bậc một
ứng với công thức
phân tử C3H9N là


<b>A. </b>4.


<b>B. </b>3.
<b>C. </b>2.


<b>D. </b>5.
<b>Câu 30. </b>Số đồng
phân amin bậc một
ứng với công thức


phân tử C4H11N là
<b>A. </b>4.


<b>B. </b>3.
<b>C. </b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vòng benzen có
cùng cơng thức
phân tử C7H9N ?
<b>A.</b> 3 amin.
<b>B.</b> 5 amin.
<b>C.</b> 6 amin.
<b>D.</b> 7 amin.
<b>Câu 32. </b>Anilin có
cơng thức là


<b>A. </b>CH3COOH.
<b>B.</b>
C6H5OH.


<b>C.</b>
C6H5NH2.


<b>D. </b>CH3OH.
<b>Câu 33. </b>Cho 9,3


gam anilin


(C6H5NH2) tác dụng
vừa đủ với axit


HCl. Khối lượng
muối thu được là
<b>A. </b>11,95 gam.


<b>B.</b> 12,95


gam. <b>C.</b>


12,59 gam.


<b>D.</b> 11,85
gam.


<b>Câu 34. </b>Cho 5,9


gam etylamin


(C3H7NH2) tác dụng
vừa đủ với axit
HCl. Khối lượng
muối (C3H7NH3Cl)
thu được là (Cho H
= 1, C = 12, N =
14)


<b>A. </b>8,15 gam.
<b>B.</b> 9,65


gam. <b>C.</b>



8,10 gam.


<b>D.</b> 9,55
gam.


<b>Câu 35. </b>Cho 4,5


gam etylamin


(C2H5NH2) tác
dụng vừa đủ với
axit HCl. Khối
lượng muối thu
được là


<b>A. </b>7,65 gam.


<b>B.</b> 8,15


gam. <b>C.</b>


8,10 gam.


<b>D.</b> 0,85
gam.


<b>Câu 36. </b>Cho anilin
tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl thu
được 38,85 gam


muối. Khối lượng
anilin đã phản ứng


<b>A.</b> 18,6g
<b>B.</b> 9,3g
<b>C.</b> 37,2g
<b>D. </b>27,9g.
<b>Câu 37. </b>Trung hòa
11,8 gam một amin
đơn chức cần 200
ml dung dịch HCl
1M. Công thức
phân tử của X là


<b>A.</b> C2H5N
<b>B.</b> CH5N
<b>C.</b> C3H9N
<b>D.</b> C3H7N
<b>Câu 38. </b>Cho lượng
dư anilin phản ứng
hoàn toàn với dung
dịch chứa 0,05 mol
H2SO4 loãng. Khối
lượng muối thu
được bằng bao
nhiêu gam?
<b>A.</b> 7,1g.


<b>B.</b> 14,2g.


<b>C.</b> 19,1g.
<b>D.</b> 28,4g.
<b>Câu 39.</b>Để trung
hòa 20 gam dung
dịch của một amin
đơn chức X nồng
độ 22,5% cần dùng
100ml dung dịch
HCl 1M. Công thức
phân tử của X là
(Cho H = 1; C = 12;
N = 14)


<b>A.</b> C2H7N


<b>B.</b> CH5N
<b>C.</b>
C3H5N <b>D.</b>
C3H7N


<b>Câu 40. </b>Thể tích
nước brom 3% (d =
1,3g/ml) cần dùng
để điều chế 4,4 gam
kết tủa 2,4,6 –
tribrom anilin là
<b>A.</b> 164,1ml.


<b>B.</b> 49,23ml.
<b>C</b>


146,1ml.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ô éỏp ỏn ca thi:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×