Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.38 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Cả năm: 35 tuần ( 140 tiết – Đại số 70 tiết; Hình học: 70 tiết )</b>
<b>Học kì I: 18 tuần ( 72 tiết - Đại số 36 tiết; Hình học: 36 tiết )</b>
<b>Học kì II: 17 tuần ( 68 tiết - Đại số 34 tiết; Hình học: 34 tiết )</b>
<b>A. ĐẠI SỐ </b>
<b>HỌC KÌ I ( 36 TIẾT)</b>
<b>Chương</b> <b>Mục</b> <b>Tiết thứ</b>
<b>Chương I.</b>
<b>Căn bậc hai.</b>
<b>Căn bậc ba</b>
(18 tiết)
§1. Căn bậc hai 1
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 A 2
Luyện tập 3
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương <sub>4</sub>
Luyện tập 5
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 6
Luyện tập 7
Bài tập 8
§6. Biến đổi đơn giản biểu tức chứa căn thức bậc hai 9
Luyện tập 10
§7. Biến đổi đơn giản biểu tức chứa căn thức bậc hai <i>(tiếp)</i> 11
Luyện tập 12
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 13
Luyện tập 14
§9. Căn bậc ba 15
Ôn tập chương I 16, 17
<b>Kiểm tra 45 phút</b> <b>18</b>
<b>Chương II. </b>
<b>Hàm số</b>
<b>bậc nhất</b>
(12 tiết)
§1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số 19
Luyện tập 20
§2. Hàm số bậc nhất 21
Luyện tập 22
§3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) 23
Luyện tập 24
§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 25
Luyện tập 26
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
(a 0)<sub>Luyện tập</sub> 27<sub>28</sub>
Ôn tập chương II 29
<b>Chương</b> <b>Mục</b> <b>Tiết thứ</b>
<b>Chương I.</b>
<b>Căn bậc hai.</b>
<b>Căn bậc ba</b>
(18 tiết)
§1. Căn bậc hai 1
<b>Chương III.</b>
<b>Hệ hai</b>
<b>bậc nhất hai</b>
<b>ẩn</b>
(16 tiết)
§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 31
§2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Luyện tập 32
Đ3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 33
<i><b>Ơn tập học kì I</b></i> 34
<i><b>Kiểm tra học kì I: </b></i>90 phút ( Gồm cả Đại số và Hình học ) <b>35, 36</b>
<b>HỌC KÌ II ( 34 TIẾT)</b>
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 37
Luyện tập
38, 39
§5. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình 40
§6. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình <i>(tiếp)</i> 41
Luyện tập <sub>42, 43</sub>
Ôn tập chương III 44, 45
<b>Kiểm tra 45 phút</b> <b>46</b>
<b>Chương IV.</b>
<b>Hàm số</b>
<b> y = ax2</b>
<b>(a ≠ 0).</b>
<b>Phương trình</b>
<b>bậc hai một</b>
<b>ẩn</b>
(24 tiết)
§1. Hàm số y = ax2<sub> ( a ≠ 0)</sub> <sub>47</sub>
Luyện tập 48
§2. Đồ thị của hàm số y = ax2<sub> ( a ≠ 0)</sub> <sub>49</sub>
Luyện tập 50
§3. Phương trình bậc hai một ẩn số 51
Luyện tập 52
§4. Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai 53
Luyện tập. 54
§5. Cơng thức nghiệm thu gọn 55
Luyện tập 56
§6. Hệ thức Vi- ét và ứng dụng 57
Luyện tập 58
<b>Kiểm tra 45 phút</b> <b>59</b>
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
60
Luyện tập 61
§8. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình 62
Luyện tập 63
Ôn tập chương IV 64
<i><b>Ôn tập cuối năm</b></i> <b>65, 66, 67</b>
Trả bài kiểm tra cuối năm ( Phần Đại số ) 70
<b>B. HÌNH HỌC </b>
<b>Chương</b> <b>Mục</b> <b>Tiết thứ</b>
<b>Chương I.</b>
<b> Hệ thức</b>
<b>lượng trong</b>
<b>tam giác</b>
<b>vng</b>
(19 tiết)
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng 1, 2
Luyện tập 3, 4
Bài tập 5
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 6, 7
Luyện tập 8
Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính Casio 9
Luyện tập 10
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng
11, 12
Luyện tập 13,14
§5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành
ngồi trời
15,16
Ôn tập chương I ( Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio ...) 17,18
<b>Kiểm tra 45 phút</b> 19
<b>Chương II.</b>
<b>Đường trịn </b>
(17 tiết )
§1. Sự xác định đường trịn. Tính chất đối xứng của đường trịn 20
Luyện tập 21
§2. Đường kính và dây của đường trịn 22
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 23
Luyện tập 24
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn 25
§5. Các dấu hiệu nhận biết hai tiếp tuyến của đường trịn 26
Luyện tập 27
§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 28
Luyện tập 29
§7. Vị trí tương đối của hai đường trịn 30
§8. Vị trí tương đối của hai đường trịn <i>( Tiếp theo)</i> 31
Luyện tập 32
<i><b>Ôn tập chương I I</b></i> <i><b>33, 34</b></i>
<i><b>Ôn tập học kì I</b></i> <i><b>35</b></i>
<b>HỌC KÌ II ( 34 TIẾT)</b>
<b>Chương III.</b>
<b>Góc với</b>
<b>đường trịn</b>
(21 tiết)
§1. Góc ở tâm. Số đo cung 37
§2. Liên hệ giữa cung và dây 38
Luyện tập 39
§3. Góc nội tiếp 40
Luyện tập 41
§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 42
Luyện tập 43
§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn. Góc có đỉnh ở bên ngồi
44
Luyện tập 45
§6. Cung chứa góc 46
Luyện tập 47
§7. Tứ giác nội tiếp 48
Luyện tập 49
§8. Đường trịn ngoại tiếp. Đường trịn nội tiếp 50
§9. Độ dài đường trịn, cung trịn 51
Luyện tập 52
§10. Diện tích hình trịn, hình quạt trịn 53
Luyện tập 54
Ôn tập chương III ( Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio...) 55,56
<b>Kiểm tra 45 phút</b> <b>57</b>
<b>Chương</b> <b>Mục</b> <b>Tiết thứ</b>
<b>IV. </b>
<b>Hình trụ.</b>
<b>Hình nón.</b>
<b>Hình cầu.</b>
(13 tiết)
§1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ 58
Luyện tập 59
§2. Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón 60
Luyện tập 61
§3. Hình cầu 62
§4. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu 63
Luyện tập 64
Ôn tập chương IV 65, 66
<i><b>Ôn tập học cuối năm</b></i> <i><b>67, 68, 69</b></i>