Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Lop 1 Tuan 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.29 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuaàn : 35</b>



Thứ Ngày TIẾT PPCT MƠN TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ


Hai


9/5/2011 12 281282 Tập đọcTập đọc Anh hùng biển cảAnh hùng biển cả BVMT


3 35 Aâm nhaïc


4 35 Đạo Đức Thực hành kĩ năng cuối kì II
5 35 Chào cờ Sinh họat dưới cờ


Ba


10/05/2011


1 137 Toán Luyện tập chung
1 25 Tập viết Viết chữ số 0-9
3 35 Thể dục


4 11 Chính tả Lồi cá thơng minh


11/05/2011


1 138 Tóan Luyện tập chung
2 283 Tập đọc Ị...ó..o


3 284 Tập đọc Ị...ó..o
4 35 Mỹ thuật



Năm


12/05/2011 12 13912 TóanChính tả Luyện tập chungÒ...ó..o


3 10 Tập đọc Ôn tập: Gửi lời chào lớp Một
4 35 Thủ công Trưng bày sản phẩm


Sáu


13/05/2011


1 140 Tốn Kiểm tra Học Kì II
2 285 Tập đọc Kiểm tra Học Kì II
3 286 Tập đọc Kiểm tra Học Kì II
4 35 TNXH ƠÂn tập tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ngày soạn: 2 /5/2011 </b>



<b>Ngày dạy: Thứ hai, ngày 9/5/2011 </b>



Tiết 1 + 2 : Tập đọc



PPCT 278 -279 : ANH HUØNG BIỂN CẢ


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Hiểu nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã
nhiều lần giúp người thốt nạn trên biển. Ơn các vần uân, ân.


-Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: Thật nhanh, săn lùng,bờ biển,


nhảy dù. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy.


-Yêu thích mơn học, u thích và bảo vệ lồi cá.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Sưu tầm một số tranh ảnh cá heo.
-Bảng phụ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1/ OÅn ñònh:</b>


<b>2.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập đọc</b>
“Người trồng na” và trả lời câu hỏi: Vì sao
cụ già vẫn trồng na dù người hàng xóm đã
can ngăn ?


Nhận xét KTBC.
<b>3.Bài mới:</b>


 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
tựa bài ghi bảng.


 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


+ Đọc mẫu bài văn1 lần (giọng đọc thơng
thả, rõ ràng, rành mạch). Tóm tắt nội dung
bài:



<i><b>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó</b></i><b>:</b>


+ Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các
từ ngữ các nhóm đã nêu: Thật nhanh, săn
lùng,bờ biển, nhảy dù.


+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.


<i><b>Luyện đọc câu</b></i><b>:</b>


Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách đọc nối
tiếp, học sinh ngồi đầu bàn đọc câu thứ nhất,
các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu
còn lại cho đến hết bài.


Cần luyện đọc kĩ các câu: 2, 5, 6 và câu 7,


Trật tự-hát


2 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi:
Trồng na để con cháu ăn, con cháu nhớ
công người trồng.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.


Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại


diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.


5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.


Học sinh lần lượt đọc các câu nối tiếp
theo yêu cầu của giáo viên.


Các học sinh khác theo dõi và nhận xét
bạn đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chú ý cách ngắt giọng, nghỉ hơi sau dấu
phẩy, dấu chấm.


<i><b>Luyện đọc đoạn</b></i><b> và bài: (theo 2 đoạn)</b>


+ Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau.
+ Đọc cả bài.


Luyện tập:
 Ôn các vần ân, uân.


Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1:
Tìm tiếng trong bài có vần uân?
Bài tập 2:


Nói câu chứa tiếng có vần n, ân?


Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
*.Củng cố tiết 1:



<b>Tiết 2:</b>
<b>*.Tìm hiểu bài và luyện nói:</b>
Hỏi bài mới học.


Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm
và trả lời các câu hỏi:


1. Cá heo bơi giỏi như thế nào ?


2. Người ta có thể dạy cá heo làm những
việc gì ?


<i>Luyện nói</i>:


Đề tài: <i>Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài.</i>
Giáo viên tổ chức cho từng nhóm 2, 3 học
sinh cùng trao đổi với nhau theo các câu hỏi
trong SGK. Gọi học sinh nói trước lớp cho cả
lớp cùng nghe.


Cá heo là lồi cá thơng minh, lại biết cứu vì
thế cá heo là một lồi cá có ích. Chúng ta
cần bảo vệ cá heo như tun truyền để mọi
người không săn bắt cá heo, bảo vệ môi
trường biển (nước).… để cá heo sống khỏe
mạnh.


câu 7, luyện ngắt nghỉ hơi khi gặp các
dấu câu.



Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các
nhóm.


2 em, lớp đồng thanh.


Huân.


Học sinh đọc câu mẫu trong SGK.


Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy
các câu có chứa tiếng mang vần uân,
vần ân, trong thời gian 2 phút, nhóm nào
tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm
đó thắng.


Uân: Giáo viên thể dục huấn luyện các
cầu thủ tương lai. Tất cả học sinh đều
tuân theo nội quy của nhà trường.


Ân: Bà em mua 5 cân thịt. Sân nhà em
sạch sẽ.


2 em.


Bơi nhanh vun vút như tên bắn.


Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền ra vào
các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuyên dương nhóm hoạt động tốt.


<b>4.Củng cố:</b>


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài
đã học.


<b>5.Nhận xét dặn dò:Về đọc bài nhiều lần,</b>
xem bài mới. Sưu tầm một số tranh ảnh cá
heo.


Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.


Thực hành ở nhà.


Tiết:4 <b> Đaọ đức</b>


PPCT: 35 ÔN TẬP, THỰC HAØNH KỈ NĂNG
I/ MỤC TIÊU:


-Củng cố cho hs hiểu các hành vi đạo đức đúng đã học.


-Học sinh có ý thức, thói quen thực hiện các hành vi đạo đức đúng.
-Có thái độcđúng với việc làm của những người xung quanh.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh minh học, một số tình huống đạo đức
- Các bài hát, bài thơ.


III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>Khởi động: Cả lớp hát bài: Đường em đi</b>
GV giới thiệu bài học


-Nêu từng tình huống,yêu cầu hs thảo luận
+ Em sẽ làm gì khi có đồ chơi đẹp mà bạn
muốn mượn?


+Em sẽ làm gì khi nhìn thấy các bạn đùa
giỡn trên đường, đá bóng dưới lịng đường.
Theo em điều gì sẽ xảy ra?


Nhận xét, bổ sung


<b>Đặn dị: Thực hiện theo bài học. </b>


-Hs hát


-Hs thảo luận và nêu ý kiến, tập đóng vai
-Lớp nhận xét, bổ sung.


Ngày soạn: 3 /5/2011



Ngày dạy:Thứ ba, ngày 10 /5/2011




Tiết 1: Toán




PPCT137: LUYỆN TẬP CHUNG


<b>I) MỤC TIÊU:</b>


-Tiếp tục củng cố kiến thức về đọc, viết, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy
các số.


- Thực hiện phép cộng trừ các số có hai chữ số. Giải bài tốn có lời văn. Nêu đặc
điểm số 0 trong phép cộng trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II) ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ đồ dùng học toán, bảng phụ, phiếu bài tập.
<b>III) </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Sử dụng phiếu bài tập:


1. Tính: 13 + 4 = 16 – 5 =
7 + 2 = 14 + 0 =
2. Điền dấu:


74 ……… 76 – 3 39…………93
68……….. 59 77 – 7 ……80 –
10


2 hs lên bảng làm bài. Lớp làm vào phiếu


Nhân xét- ghi điểm


<b>3.Dạy bài mới:</b>


1/ Giới thiệu bài: Luyện tập chung
<i><b>Bài 1:</b></i>Hs nêu yêu cầu.


Hướng dẫn hd làm: Dựa vàoo thứ tự của các
số trong dãy số tự nhiên để viết số thích hợp
vào ơ trống.


Yêu cầu hs làm bài
Nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i>Hs nêu yêu caàu.


Hướng dẫn hd làm: Lưu ý đặt thẳng cột. Làm
từ trái qua phải


Yêu cầu hs làm bài.
Nhận xét


<i><b>Bài 3:</b></i>Hs nêu yêu cầu.


Yêu cầu hs làm bài.
Nhận xét.


<i><b>Bài 4:</b></i>


-Hs đọc bài toán


-Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


-Yêu cầu hs làm vào phiếu học tập.
- Chấm điểm - nhận xét.


<i><b>Bài 5:</b></i>Hs nêu yêu cầu
Yêu cầu hs làm bài.


Yêu cầu hs nói đặc điểm của số 0 trong phép


Trật tự




Hs làm bài
Nhận xét


Viết số thích hợp vào ơ trống.


Hs làm miệng
Đặt tính rồi tính


Hs làm bảng con


Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự
Lớn đến bé:


Bé đến lớn.
Hs làm vào SGK



em đọc đề tốn
hs trả lời


Lớp phiếu bài tập


Điền số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cộng
Nhận xét


4. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Luyện tập
chung




Tieát 2 : Tập viết



PPCT 25 :VIẾT CÁC CHỮ SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết viết các chữ số từ 0 đến 9. Viết đúng các vần ân, uân, oăt, oăc, các từ ngữ:
nhọn hoắt, ngoặc tay , thân thiết, huân chương


-Viết đúng cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng
khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.


- HS có ý thức rèn chư,õ giữ vở.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



-Bảng phụ viết sẵn các chữ số 0…9


-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học</b>
sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.


Nhận xét bài cũ.
<b>3.Bài mới :</b>


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết.
Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập viết các chữ
số 0, …9 tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng
đã học trong các bài tập đọc: ân, uân, thân
thiết, huân chương.


Hướng dẫn viết chữ số:


Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó
nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa
tơ chữ trong khung các chữ số.


Nhận xét học sinh viết bảng con.


Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:


Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực
hiện:


+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.


+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và


Kiểm diện


Học sinh mang vở tập viết để trên bàn
cho giáo viên kiểm tra.


Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.


Học sinh quan sát các chữ số trên bảng
phụ và trong vở tập viết.


Học sinh quan sát giáo viên tơ trên
khung chữ mẫu.


Viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

vở tập viết của học sinh.
+ Viết bảng con.


*.Thực hành :


Cho HS viết bài vào tập.



GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hồn thành bài viết
tại lớp.


<b>4.Củng cố :</b>


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình
viết các chữ số, vần và từ ngữ ứng dụng.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


<b>5.Dặn dị: Viết bài ở nhà cho đẹp hơn.</b>


Viết bảng con.


Thực hành bài viết theo yêu cầu của
giáo viên và vở tập viết.


Nêu nội dung và quy trình viết các chữ
số, viết các vần và từ ngữ.


Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết
tốt.


Tiết 4: <i> </i> Chính tả (Tập chép)


<i><b>PPCT:20 LOÀI CÁ THƠNG MINH</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>



-HS nhìn bảng hoặc sách chép lại đúng đoạn văn trong bài: <i>Lồi cá thơng minh </i>
- Hs chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn. Làm đúng các bài tập chính tả:
Điền vần uân hoặc ân, chữ g hoặc gh. Nhớ quy tắc chính tả : ngh + i, e, ê


- Giáo dục hs rèn chữ, giữ vở.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3.
-Vở BT TV.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.KTBC : </b>


Chấm vở những học sinh giáo viên cho về
nhà chép lại bài lần trước.


Giáo viên đọc cho học sinh viết trên bảng
lớp: “Thấy mẹ vè chị em Phương reo lên.”
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
<b>3.Bài mới:</b>


GV giới thiệu bài ghi tựa bài.
.Hướng dẫn học sinh tập chép:


Gọi học sinh đọc bài văn giáo viên đã viết


sẵn trên bảng từ.


Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép và tìm
những tiếng thường hay viết sai viết vào
bảng con.


Kieåm diện-hát


Chấm vở những học sinh yếu hay viết
sai đã cho về nhà viết lại bài.


2 học sinh viết trên bảng lớp:


Thấy mẹ vè chị em Phương reo lên.


Học sinh nhắc lại.


1 học sinh đọc lại, học sinh khác dị theo
bài bạn đọc trên bảng từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con
của học sinh.


Thực hành bài viết (tập chép).


Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ
đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, phải viết hoa
chữ cái bắt đầu mỗi câu.



Giáo viên cho học sinh nhìn bảng và chép.
Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi
chính tả:


+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ
trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng
dẫn các em gạch chân những chữ viết sai,
viết vào bên lề vở.


+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ
biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía
trên bài viết.


 Thu bài chấm 1 số em.
.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:


Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt.


Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài
tập giống nhau của các bài tập.


Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.


Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>4.Nhận xét, dặn dò:</b>


u cầu học sinh về nhà chép lại đoạn văn
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.



<i>công, cứu sống.</i>


Học sinh nhìn bảng từ viết bài chính tả
vào vở chính tả.


Học sinh sốt lỗi tại vở của mình và đổi
vở sữa lỗi cho nhau.


Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của
giáo viên.


Điền vần ân hoặc uân:
Điền chữ g hoặc gh
Học sinh làm VBT.


Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ
trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 4 học
sinh.


Giải


Khuân vác, phấn trắng, ghép cây, gói
bánh.


Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng
cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm
bài viết lần sau.


Ngày soạn: 4/5/2011



Ngày dạy: Thứ tư, ngày 11 /5/2011.




<b> Tiết 1 : Tốn</b>



<b>PPCT138 : LUYỆN TẬP CHUNG</b>


I) MỤC TIÊU:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Thực hành đọc, viết số liền trước(hoặc liền sau) của số cho trước. Cộng trừ nhẩm và
viết. Giải bài tốn có lời văn.Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.

<b>II) ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



<b> - Bảng phụ, phiếu học tập.</b>



<b>III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.OÅn ñònh:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Dạy bài mới:</b>


Giới thiệu bài: Luyện tập chung
<i><b>Bài 1:Hs nêu yêu cầu.</b></i>


Hướng dẫn làm: Muốn tìm số liền trước ta
lấy số đó trừ đi 1. Muốn tìm số liền sau ta lấy


số đó cộng thêm 1.


Yêu cầu hs làm


Chấm điểm - Nhận xét
<i><b>Bài 2:Hs nêu yêu cầu.</b></i>


Hướng dẫn làm:Hỏi hs cách nhẩm 1 vài
phép tính


Yêu cầu hs làm


Chấm điểm - Nhận xét
<b>Bài 3: Hs nêu yêu cầu.</b>


Hướng dẫn hd làm: Lưu ý đặt thẳng cột. Làm
từ trái qua phải


Yêu cầu hs làm bài.
Nhận xét


<i><b>Bài 4:</b></i>


-Hs đọc bài tốn
-Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


-Yêu cầu hs làm vào phiếu học tập.
- Chấm điểm - nhận xét.



<b>Bài 5: Hs nêu yêu cầu.</b>


Hướng dẫn hd làm: Các bước để vẽ 1 đoạn
thẳng.


Yêu cầu hs làm bài.
Nhận xét


Trật tự


Nhắc tựa bài luỵên tập chung


Hs neâu


a) Viết số liền trước của mỗi số sau
34 35 ; 41 42; 69 70;


99 100; 0 1;


b) Viết số liền sau của mỗi số sau
9:10; 37:38; 62:63; 99:100; 11:12;


Hs làm vào phiếu học tập.
Tính nhẩm


Làm miệng nhanh
Đặt tính rồi tính,


4 em lên bảng, lớp bảng con



1 em đọc đề bài
Hs trả lời


Phiếu bài tập


Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4.Dặn dò: Chuẩn bị bài 139luyện tập chung.</b>


<b>Tiết 2 + 3 : Tập đọc</b>


<b> PPCT 280- 281 : Ị Ĩ O</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Hiểu được nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật
(quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu … ) đang lớn lên, kết quả, chín tới. Ơn các vần
oăt, oăc


-Học sinh đọc trơn cả bài Ị ó o.Phát âm đúng các từ ngữ : Quả na, trứng cuốc, uốn
câu, con trâu. Luyện cách đọc loại thơ tự do.


-Yêu thích môn học, yêu quý cảnh vật xung quanh.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bảng phụ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



<b>1.OÅn ñònh:</b>


<b>2.KTBC : Hỏi bài trước.</b>


Gọi 2 học sinh đọc bài: “Anh hùng biển cả”
và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.


GV nhận xét chung.


<b>3.Bài mới:</b>


 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
tựa bài ghi bảng.


<b>Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>


+ Đọc mẫu bài thơ 1 lần (nhịp điệu thơ
nhanh, mạnh). Tóm tắt nội dung bài


<i><b>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó</b></i><b>:</b>


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ
ngữ các nhóm đã nêu: Quả na, trứng cuốc,
uốn câu, con trâu.


Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
<i><b>Luyện đọc câu</b></i><b>:</b>


Luyện đọc các dòng thơ tự do: nghỉ hơi khi


hết ý thơ (nghỉ hơi sau các dòng thứ 2, 7, 10,
13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30)


Kiểm diện-hát


Học sinh nêu tên bài trước.


2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Câu 1: Bơi nhanh vun vút như tên bắn.
Câu 2: Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền
ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền
giặc.


Laéng nghe.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.


Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.


Vài em đọc các từ trên bảng: Quả na,
trứng cuốc, uốn câu, con trâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:</b></i>


+ Đoạn 1: Từ đầu đến “thơm lừng trứng
cuốc.”


+ Đoạn 2: Phần còn lại.


Thi đọc cả bài thơ.


<b>Luyện tập:</b>
<b>Ôn vần oăt, oăc:</b>


1. Tìm tiếng trong bài có vần oăt?


2. Thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc?


Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
<b>Tiết 2</b>


*.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.


Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
1. Gà gáy vào lúc nào trong ngày ?


2. Tiếng gà gáy làm muôn vật đổi thay thế
nào ?


Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài thơ.
<i>Thực hành luyện nói:</i>
Đề tài: <i>Nói về các con vật em biết.</i>


Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ, từng nhóm 3 học sinh kể lại, giới thiệu
cho nhau nghe về các con vật nuôi trong nhà
và các con vật theo tranh vẽ trong SGK.
Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.


<b>4.Củng cố:</b>


Luyện học thuộc lòng bài thơ.


<b>5.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài</b>
nhiều lần, xem bài mới.


2 học sinh đọc đoạn 1
2 học sinh đọc đoạn 2


2 học sinh thi đọc cả bài thơ.


Hoắt.


Đọc mẫu câu trong bài.


Các nhóm thi tìm câu có chứa tiếng
mang vần oăt, oăc và ghi vào bảng con,
thi đua giữa các nhóm.


Oăt: Măng nhọn hoắt.
Bà đi thoăn thoắt.
Oăc: người này lạ hoắc.
Bé ngoặc tay.


Gà gáy vào buổi sáng sớm là chính.
Tiếng gà gáy làm:


+ quả na, buồng chuối chóng chín, hàng
tre mọc măng nhanh hơn.



+ hạt đậu nảy mầm nhanh, bông lúa
chóng chín, đàn sao chạy trốn, ơng mặt
trời nhơ lên rữa mặt.


2 em đọc lại bài thơ.


Học sinh quan sát tranh và thực hiện
theo hướng dẫn của giáo viên.


Nhà tơi có ni con chó, đàn gà.


Nhà bạn nuôi những con vật nào ? (nuôi
lợn, vịt, …)


Học sinh luyện HTL bài htơ.
Thực hành ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày dạy: Thứ năm 12 /5/ 2011



Tiết 1 : Toán


PPCT139 : LUYỆN TẬP CHUNG


<b> I) MỤC TIÊU:</b>



-Củng cố kiến thức về các số trong phạm vi 100.


- Đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số.So ánh các số
hai chữ số.Thực hành tính cộng trừ. Gải bài tốn có lời văn. Đọc giờ đúng trên mặt đồng
hồ.



-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
<b>II)ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ đồ dùng học toán, bảng phụ, phiếu học tập
<b>III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
Sử dụng phiếu bài tập:


+ Tính nhẩm: 45 + 3 = 69 – 9 =
57 – 0 = 10 – 6 =
+ Đặt tính rồi tính: 54 + 33


57 – 0
- Yêu cầu s làm bài.


- Nhận xét- Ghi điểm.
<b>3.Dạy bài mới:</b>


Giới thiệu bài: Luyện tập chung.
<i><b>Bài 1:</b></i> Hs nêu yêu cầu.


Hướng dẫn làm bài: Mỗi vạch viết một số
lần lượt theo thứ tự


Hs làm bài.


Nhận xét.


<i><b> Bài 2:</b></i> Hs nêu yêu cầu.
Hs làm bài.


Nhận xét


<i><b>Bài 3:</b></i> Hs nêu yêu cầu.


Hướng dẫn làm bài: Đặt thẳng cột, thực
hiện tính từ phải qua trái.


Hs làm bài.
Nhận xét.


Trật tự


2 hs lên bảng làm, hs khác làm vào phiếu
bài tập


Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc
các số.


Hs lên bảng gắn số dưới mỗi vạch của tia
số. 2 hs khác đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bài 4:</b></i> Hs nêu yêu cầu.
-Hs đọc bài toán
-Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


-u cầu hs làm


- Chấm điểm - nhận xét.


<i><b>Bài 5:</b></i>


Hs nêu yêu cầu.


Hướng dẫn làm bài: Đọc kĩ các câu, sau đó
tìm mặt đồng hồ có chỉ giờ đúng trong các
câu rồi nối lại với nhau.


Hs làm bài.


- Chấm điểm - nhận xét.


<b>4. Dặn dò: Nhận xét tuyên dương</b>
Chuẩn bị ôn thi cuối kì II.


1 em đọc đề bài
Hs trả lời.


Lớp giải vào vở.


Nối đồng hồ với câu thích hợp.


1 hs làm vào bảng phu.ï Hs khác làm vào
phiếu bài tập.


<b> </b>

<b>TIEÁT 2 : CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)</b>




<b>PPCT: 21 BÀI : Ò Ó O</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-HS nghe viết 13 dịng đầu bài thơ Ị ó o. Tập viết các câu thơ tự do.


- Hs chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn. Làm đúng các bài tập chính tả:
Điền vần oăt, oăc, chữ ng, ngh. Nhớ quy tắc chính tả : ngh + i, e, ê


- Giáo dục hs rèn chữ, giữ vở.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung 13 dòng thơ đầu cần viết chính tả, và các
bài tập 2 và 3.


-Học sinh cần coù VBT.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Ổn định</b> :<b> </b>
<b>2.KTBC : </b>


Chấm vở những học sinh giáo viên cho về
nhà chép lại bài lần trước.


Giáo viên đọc cho học sinh bảng lớp câu:
Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến cơng
gì ?



Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
<b>3.Bài mới : </b>


GV giới thiệu bài ghi tựa bài “Ị ó o”.
3.Hướng dẫn học sinh nghe viết:


Học sinh đọc 13 dòng thơ đã được giáo viên


Kiểm diện-hát


Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai
đã cho về nhà viết lại bài.


2 học sinh viết bảng lớp câu: Chú cá heo
ở Biển Đen đã lập chiến cơng gì ?


Học sinh nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

chép trên bảng phụ.


Cho học sinh phát hiện những tiếng viết sai,
viết vào bảng con.


Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, cách trình bày bài viết sao cho đẹp.
Giáo viên đọc cho học sinh viết 13 dòng thơ
vào tập.


 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để


sữa lỗi chính tả:


+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng
chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi,
hướng dẫn các em gạch chân những chữ
viết sai, viết vào bên lề vở.


+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ
biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía
trên bài viết.


 Thu bài chấm 1 số em.
.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:


Học sinh nêu yêu cầu của các bài tập trong
vở BT Tiếng Việt.


Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn bài
tập giống nhau của bài tập 2 và 3.


Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.


Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.


<b>4.Nhận xét, dặn dò:</b>


u cầu học sinh về nhà chép lại đoạn thơ
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.



Học sinh phát hiện và viết tiếng khó vào
bảng con: <i>Giục, tròn xoe, nhọn hoắt,</i>
<i>buồng chuối</i>


Học sinh nghe viết chính tả theo yêu cầu
của giáo viên.


Học sinh dị lại bài viết của mình và đổi
vở và sữa lỗi cho nhau.


Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của
giáo viên.


Bài tập 2: Điền vần oăt, oăc.
Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh.


Các em làm bài vào VBT và cử đại diện
của nhóm thi đua cùng nhóm khác, tiếp
sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi
nhóm đại diện 4 học sinh


Giải


Bài tập 2: khuya khoắt, hoặc
Bài tập 3: ngồi, nghiêng.


Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần
lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết
lần sau.



Tiết 3 : Tập đọc


ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
TIẾT 4: THỦ CÔNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ngày soạn: 6/5/2011 </b>


<b>Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 13/5/2011.</b>


<b> </b>



<b> Tiết 1 : </b>

<b>Toán</b>



<b> PPCT140 : Kiểm tra cuối kì II</b>


Tiết 2+ 3:

<b>Tập đọc</b>



PPCT 283- 284 : Ôn tập kiểm tra định kì cuối học kì II


<i><b> </b></i>


<b> Tieát 4 : TNXH</b>



<b>PPCT 35: ÔN TẬP TỰ NHIÊN</b>


<b>I.MỤC TIÊU :</b>


-Củng cố lại hệ thống lại các kiến thức về tự nhiên


-Quan sát đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh thiên nhiên ở khu vực xung quanh
trường học.


-Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Ổn định :</b>


<b>2.KTBC: Hỏi tên bài.</b>


+ Hãy kể các hiện tượng về thời tiết mà em
biết ? Nêu cách ăn mặc thích hợp theo thời
tiết?


Nhận xét bài cũ.
<b>3.Bài mới:</b>


Giáo viên giới thiệu và ghi bảng tựa bài.
*Hoạt động 1 : Làm việc với các tranh ảnh
<b>hoạc vật thật về cây cối.</b>


Mục tiêu: Học sinh nhớ lại tất cả các cây đã
học


 Các bước tiến hành:


Bước 1: Giáo viên phổ biến cách chơi.


Chọn tất cả tranh ảnh của các cây rau, cây
hoa dán vào tờ giấy do giáo viên phát cho
mỗi tổ, các cây thật để lên bàn theo 2 nhóm
cây (rau và hoa)


+ Tổ chức cho các em làm việc theo nhóm
8, dán, chỉ vào cây và nói cho nhau nghe.
+



Bước 2: Giáo viên yêu cầu học sinh mang
sản phẩm của nhóm mình lên bảng, đại diện
nhóm lên chỉ và nói tên cây cho cả lớp cùng
nghe.


Giáo viên tuyên dương nhóm đã sưu tầm
được nhiều cây đặc biệt là các cây mới.
*Hoạt động 2: Làm việc với các tranh ảnh
<b>hoạc vật thật về động vật.</b>


Mục tiêu : Học sinh nhớ lại các con vật và
giới thiệu một số các con vật mới mà các em
đã tìm hiểu được qua thực tế.


 Các bước tiến hành:


Bước 1: Giáo viên phổ biến cách chơi.


Chọn tất cả các tranh ảnh về các con vật dán
vào tờ giấy do giáo viên phát cho mỗi tổ theo
2 nhóm (nhóm con vật có hại và nhóm con
vật có ích). Tổ chức cho các em làm việc
theo nhóm 8, dán, chỉ vào tranh và nói cho
nhau nghe.


Bước 2: Giáo viên yêu cầu học sinh mang
sản phẩm của nhóm mình lên bảng, đại diện


Hát-trật tự



Các hiện tượng về thời tiết đó là: nắng,
mưa, gió, rét, nóng, …


Thời tiết nóng mặc áo quần mỏng cho
mát. Thời tiết lạnh thường mặc áo ấm để
bảo vệ sức khoẻ.


Học sinh nhắc tựa.


Lắng nghe yêu cầu của giáo viên.


Học sinh nhận giấy, làm việc theo nhóm
8, chọn tranh ảnh, dán và nói cho nhau
nghe về các loại cây mà em biết.


Đại diện từng nhóm nêu kết quả thực
hiện trước lớp (chỉ vào tranh và nói cho
mọi người cùng nghe.)


Lắng nghe yêu cầu của giáo viên.


Học sinh nhận giấy, làm việc theo nhóm
8, chọn tranh ảnh, dán và nói cho nhau
nghe về các con vật nào có hại, con vật
nào có ích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nhóm lên chỉ và nói tên con vật cho cả lớp
cùng nghe, đặt các câu đố, bài thơ, bài hát về
các con vật để đố các nhóm khác.



Giáo viên tuyên dương nhóm đã sưu tầm
được nhiều con vật.


*Hoạt động 3: Quan sát thời tiết.


Mục tiêu: Học sinh nhớ lại các dấu hiệu về
thời tiết đã học


Cách tiến hành:


Bước 1: Giáo viên định hướng cho học sinh
quan sát.


Quan sát xem có mây khơng ?
Có gió khơng ? gió nhẹ hay mạnh ?
Thời tiết hơm nay nóng hay rét ?
Có mưa hay có mặt trời không ?


Bước 2: Đưa học sinh ra sân hay hành lang
để quan sát.


Tổ chức cho các em quan sát theo nhóm và
nói cho nhau nghe những điều quan sát được.
Gọi đại diện các nhóm nói trước lớp cho cả
lớp cùng nghe.


Cho học sinh vào lớp, cho các em xếp tranh
theo các chủ đề



<b>4.Củng cố dăn dò: </b>


+ Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh
học tốt.


<b>5.Dặn dò: Học bài xem lại các bài, chuẩn bị</b>
kiểm tra cuối năm.


hiện trước lớp (chỉ vào tranh và nói cho
mọi người cùng nghe, nêu câu đố, giải
câu đố,… )


Lắng nghe.


Học sinh ra sân.


Quan sát và nói cho nhau nghe về các
câu hỏi giáo viên đăït ra.


Đại diện các nhóm nêu kết quả quan sát
được.


Xếp tranh theo chủ đề đã học.


Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
Thực hành ở nhà.


<b>...</b>
<b>SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 35</b>
<b>I/NHẬN XÉT TUẦN 35:</b>



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>


<b> </b>Đã soạn xong tuần 35.
Ngày …….. tháng ……… năm 2011



Người soạn:




<b>Nguyễn Thị Loan.</b>
<b>Tổ khối duyệt</b>


<b>Nguyễn Thị Linh</b>


<b>BGH duyệt</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×