Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Lop 1 Tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.93 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN : 25</b>



<b>THỨ</b>
<b>NGÀY</b>


<b>TIẾT</b> <b>PPCT</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>GHI CHÚ</b>


Thứ hai


28/02/2011 12 119120 Tập đọcTập đọc Trường em (tiết1) Trường em ( tiết2)


3 25 Aâm nhaïc


4 25 Đạo Đức Thực hành kỹ năng giữa kỳ II


5 25 SHTT Sinh họat dưới cờ



Ba


1/03/2011


1 97 Tốn Luyện tập


2 23 Tập viết Tập tô :A, Ă, Â,B


3 25 TD


4 1 Chính tả trường em


5 5 ATGT Đi bộ và qua đường an tồn





2/03/2011


1 98 Tóan Điểm ở trongđiểm...một hình


2 121 Tập đọc Tặng cháu (tiết1)
3 122 Tập đọc Tặng cháu (tiết2)


4 25 Mỹ thuật



Năm


3/03/2011


1 99 Tóan Luyện tập


2 1 Kể chuyện Rùa và thỏ KNS


3 2 Chính tả Tặng cháu


4 25 Thủ cơng Cắt dán hình chữ nhật


Sáu


4/03/2011 12 100123 TốnTập đọc Kiểm tra định kì GKIICái nhãn vở (tiết1)



3 124 Tập đọc Cái nhãn vở (tiết2)


4 25 TNXH Con cá KNS


5 25 GĐTT HÑTT


<b>Ngày soạn:21/2/2011</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 1-2: Tập đọc</b>



<b>PPCT 119-120 : TRƯỜNG EM</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Hiểu được nội dung bài: Ngơi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học
sinh. Hiểu nghĩa của các từ khó trong bài: ngơi nhà thứ hai, thân thiết. Hiểu được sự thân
thiết của ngôi trường với bạn học sinh. Trả lời được câu hỏi 1-2 (SGK). Ôn các vần ai,
ay.


- HS đọc trơn, rõ ràng cả bài; biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy. Đọc
đúng các từ ngữ :bạn bè, thân thiết, anh em, dạy em, điều hay, mái trường.


- Giáo dục hs biết yêu quý trường lớp và làm cho trường lớp luôn sạch đẹp.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, bảng nam châm
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1/Mở đầu:</b> Sau giai đoạn học âm, vần, các em
đã biết chữ, biết đọc, biết viết. Từ hôm nay các
em sẽ bước sang giai đoạn mới: giai đoạn luyện
tập đọc, viết, nghe, nói theo các chủ điểm: Nhà
trường, Gia đình, Thiên nhiên, Đất nước. Ở giai
đoạn này các em sẽ học được các bài văn, bài
thơ, mẩu chuyện dài hơn, luyện viết những bài
chữ nhiều hơn. Cô hy vọng các em sẽ học tập tốt
hơn trong giai đoạn này.


<b>2/Bài mới:</b>


 GV giới thiệu tranh, chủ đề, tựa bài học và


ghi bảng.


Tranh vẽ những gì?


Đó chính là bài học tập đọc đầu tiên về chủ đề
nhà trường qua bài “Trường em”.


 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


+ Đọc mẫu bài văn (giọng chận rãi, nhẹ
nhàng). Tóm tắt nội dung bài:


<i><b>*Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó</b></i><b>:</b>



Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc
trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các
nhóm đã nêu.


+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa
từ.


Thứ hai: ai  ay


<i><b>Giảng từ</b></i><b>:</b> <i>Trường học là ngơi nhà thứ hai của</i>
<i>em</i>: Vì …


Cô giáo: (gi  d)


Điều hay: (ai  ay)


Học sinh lắng nghe giáo viên dặn dị về học
tập mơn tập đọc.


Ngơi trường, thầy cô giáo và học sinh.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
CN hs đọc các từ trên bảng, cùng giáo viên
giải nghĩa từ.


<i>Vì trường học giống như một ngơi nhà, ở đây</i>
<i>có những người gần gũi thân yêu.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mái trường: (ương  ươn)


<i>Caùc em hiểu thế nào là thân thiết ? </i>


Gọi đọc lại các từ đã nêu trên bảng.
<i><b>* Luyện đọc câu</b></i><b>:</b>


Baøi này có mấy câu ?


Luyện đọc tựa bài: Trường em.
Câu 1: Gọi đọc từ đầu - > của em.
Câu 2: Tiếp - > anh em.


Câu 3: Tiếp - > thành người tốt.
Câu 4: Tiếp - > điều hay.
Câu 5: Còn lại.


Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.
<i><b>* Luyện đọc đoạn</b></i><b>:</b>


Cho điểm động viên học sinh đọc tốt đoạn.
Thi đọc đoạn.


Đọc cả bài.


<b>* Luyện tập:</b>


Giáo viên treo bảng yêu cầu:


<b>Bài tập 1: </b>



Tìm tiếng trong bài có vần ai, vần ay ?
Giáo viên nhận xét.


<b>Bài tập 2:</b>


Tìm tiếng ngồi bài có vần ai, ay ?
Giáo viên nêu tranh bài tập 3:


Gọi học sinh đọc bài, giáo viên nhận xét.


<b>3/Củng cố tiết 1:</b>


<b>Tiết 2</b>
<b>4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:</b>


Hỏi bài mới học.


Gọi học sinh đọc bài và nêu câu hỏi:
Trong bài trường học được gọi là gì?
Nhận xét học sinh trả lời.


Cho học sinh đọc lại bài và nêu câu hỏi 2:


Nói tiếp : Trường học là ngơi nhà thứ hai của
em vì …


Nhận xét học sinh trả lời.


<b>Luyện nói: </b>



Nội dung luyện nói: Hỏi nhau về trường lớp.
+Trường của bạn tên là gì?


+Ở trường bạn u ai nhất?
+Ở trường, bạn thích cái gì nhất?
Ai là bạn thân nhất của bạn trong lớp?
+Ở lớp bạn thích học mơn gì nhất?
+ Ở lớp mơn gì bạn được điểm cao nhất
+Ở trường bạn có gì vui?


đọc.


<i>Rất thân, rất gần gũi.</i>


Có 5 câu.
2 em đọc.
3 em đọc
2 em đọc.
3 em đọc
2 em đọc.
3 em đọc


Mỗi dãy : 5 em đọc.
Mỗi đoạn đọc 2 em.
Đọc nối tiếp đoạn 3 em.
2 dãy đại diện thi đọc đoạn 2
2 em, lớp đồng thanh.


Hai, mái, dạy, hay.


Đọc mẫu từ trong bài.
Bài, thái, thay, chạy …


Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm
thi tìm câu có vần có tiếng mang vần ai, ay.
2 em.


Trường em.
2 em.


Ngơi nhà thứ hai của em.
Vì ở trường … thành người tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi,
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Hỏi nhau về
trường lớp”


<b>5.Củng cố:</b>


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài <b>đã</b>
<b>học.</b>


<b>6.Nhận xét dặn dò:</b> Về nhà đọc lại bài nhiều


lần, xem bài mới. Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.


Tiết 4

<b>: Đạo đức</b>



PPCT:25

<b> THỰC HAØNH KĨ NĂNG GIỮA HK II</b>




<b>I MỤC TIÊU</b>


- Ơân kiến thức đã học từ tuần 19- 24


- HS nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn
mực đã học.


- Giáo dục HS thái độ biết tự trọng


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Nội dung ôn tập


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1 . Khởi động</b> :Hát


<b>2 . Bài cũ</b> :


- Đi bộ như thế nào là đúng quy định? Vì sao cần
phải đi bộ đúng quy định?


<b>3 . Bài mới</b>:<b> </b>


Tiết này các em ôn lại kiến thức đã học từ tuần
19- 24



<b>*Hoạt động 1:</b> Oân bài 9 -10.


PP: vấn đáp, trực quan, thực hành, thảo luận
Bước 1


Gv nêu yêu cầu Hs thảo luận nhóm đơi, đóng tiểu
phẩm: cơ gi đến thăm một gia đình học sinh.
Khi đó cơ giáo gặp em HS đang ở nhà, em chạy ra
đón cơ.


Kiểm tra kết quả hoạt động.
Gv nhận xét


Bước 2


GV nêu câu hỏi:


- Trong tranh các bạn đang làm gì?
- Các bạn đó có vui khơng?


-Noi theo các bạn đó em cần cư xử như thế nào với
bạn?


Hát-trật tự


HS lên bảng trả lời.


HS thảo luận đóng vai


Đại diện nhóm trình bày.


Các nhóm nhận xét, bổ sung.
Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 :</b> Ôân bài 11
-GV cho HS giơ bảng : Đ, S


- Đi bộ như thế nào là đúng quy định?
- Khi ngồi trên xe máy em cần phải làm gì?
- Hằng ngày em thường đi bộ theo đường nào? Đi
đâu?


- Em đã thực hiện đi bộ ra sao?
Nhận xét


<b>4.Tổng kết – dặn dò : </b>


Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị tiết học sau.


HS trả lời Đ, S


<b>Ngày soạn: 22/2/2011</b>



<b>Ngày dạy:Thứ ba, ngày 1/03/2011 </b>


<b> </b>



<i><b> </b></i>

<b>Tiết 1: Tóan</b>




<b>PPCT 97: LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


-Tiếp tục củng cố về phép trừ các số trịn chục.


-Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số trịn chục. Biết giải tốn có lời văn.
-Giáo dục tính chính xác, khoa học.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các bó que tính.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1/ Ổn định:</b>
<b>2/ Bài cũ:</b>


Gọi 4 HS lên bảng làm tính


50 60 70 90

20 60 20 10
GV nhận xét, ghi điểm


<b>3/Bài mới:</b>


Hs nêu u cầu bài tập 1


Hướng dẫn làm.


GV cho HS nhắc lại cách đặt tính.
Yêu cầu HS làm bảng con


GV nhận xét
Bài 2:


GV nhắc HS đặt tính ở nháp và tính sau đó
điền kết quả vào ô trống


Yêu cầu HS tự làm sau đó đọc kết quả
GV nhận xét


Hát-trật tự


4 HS lên bảng tính


Đặt tính rồi tính


1 HS nhắc lại cách đặt tính
HS tính vào bảng con


HS sửa và thống nhất kết quả


HS tính ở nháp sau đó điền kết quả vào
ơ trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 3: Ghi ( Đ) hoặc (S)
Gọi HS nêu cách làm


Cho HS làm và đọc kết quả
GV nhận xét


Bài 4:Gọi HS đọc đề tốn
GV hướng dẫn HS tóm tắt
Cho HS làm vở


GV chấm và chữa bài
Bài 5:Dành cho Hs cá giỏi:
Gọi HS nêu cách làm


Yêu cầu HS làm và đọc kết quả
GV nhận xét


<b>4/Cuûng cố:</b>


Nhận xét tiết học


<b>5/ Dặn dò:</b>


Về nhà xem bài chuẩn bị bài sau


HS nêu cách làm
HS làm và đọc kết quả
HS nhận xét




1 HS đọc đề tốn
HS tóm tắt


HS giải vở


HS nêu cách làm
HS làm và đọc kết quả


HS nghe


<i><b> Tieát 2: </b></i>

<b>Tập viết </b>



PPCT 1:

<b>TƠ CÁC CHỮ HOA:A,Ă,Â,B</b>



<b>I.MỤC TIÊU :</b>


-Giúp HS biết tô các chữ hoa A, Ă, Â, B .Viết đúng các vần ai, ay, ao, au . Các từ ngữ:
mái trường, điều hay,sao sáng, mai sau.


-Viết đúng cỡ chữ, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết, giãn đúng
khoảng cách giưã các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập 2


- Có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Bảng phụ viết sẵn:


-Các chữ hoa: A, Ă, Â đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần: ai, ay; các từ ngữ: mái trường, điều hay (đặt trong khung chữ)


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/KTBC:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
Giáo viên nêu những yêu cầu cần có đối với
học sinh để học tốt các tiết tập viết trong
chương trình tập viết lớp 1 tập 2: tập viết chữ
thường, cỡ vừa và nhỏ, cần có bảng con, phấn,
khăn lau … . Cần cẩn thận, chính xác, kiên nhẫn
trong khi viết.


3/Bài mới :


<b>* Hoạt động 1 :</b> Hướng dẫn tô chữ hoa
- Gv treo bảng chữ hoa <i>A, Ă, A, B</i>


Trật tự


Học sinh mang những dụng cụ cần cho học
môn tập viết để trên bàn để giáo viên kiểm
tra.


Hoïc sinh lắng nghe yêu cầu của giáo viên về
học môn tập viết tập 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chữ <i>A</i> hoa gồm những nét nào?


- Gv nêu : chữ <i>A</i> hoa gồm 1 nét móc trái, 1 nét


móc dưới, 1 nét ngang


- GV nêu quy trình viết:
-Gv nhận xét


- Chữ <i>Ă, Â</i> hoa có cấu tạo và cách viết như
chữ <i>A</i> hoa thêm dấu phụ con chữ ă và â.


Gv nhận xét


- Chư<i> B</i> hoa gồm những nét nào?


- Gv nêu : chữ <i>B</i> hoa gồm 1 nét móc móc dưới,
2 nét cong phải, có thắt ở giữa


- GV nêu quy trình viết.
-Gv nhận xét


<b>*Hoạt động 2 :</b> Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng
dụng


- Gv treo B phụ ghi vần và từ ứng dụng : ai, ay,
ao, au; mái trường, điều hay, sáng mai, mai sau.
-Hướng dẫn Hs đọc vần và từ ứng dụng.


-Hs phân tích vần và từ.
-Gv hướng dẫn viết mẫu.
- Nhận xét


*Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vở



- Giới thiệu nội dung luyện viết<i> A, Ă, Â, B</i>,


<i>ai, ay, ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, </i>
<i>mai sau </i>


-Nêu khoảng cách giữa các con chữ
- Lưu ý cách nối nét


- Gv viết mẫu từng dòng
Nhận xét


<b>*Hoạt động 4 : </b>Củng cố
- Thu vở chấm – Nhận xét


<b>5. Tổng kết – Dặn dò :</b>


- Chuẩn bị : Tô chữ hoa C, D, Đ
- Nhận xét tiết học.


2 nét móc dưới, 1 nét móc ngang
Hs lắng nghe


Hs theo dõi
Hs viết bảng con.
Hs viết bảng con


Nét móc dưới, 2 nét cong phải, có thắt ở giữa
Hs theo dõi



Hs viết B.


HS đọc các vần và từ ngữ ứng dụng.
HS phân tích các vần và từ ngữ ứng dụng.
Hs quan sátvà viết vào bảng con
Hs theo dõi


HS vieát B


Hs quan sat


Hs nêu lại tư thế ngồi viết
HS viết vở.


<i><b> Tiết 4</b></i>

<b>: Chính tả (tập chép)</b>


<b> PPCT 1: TRƯỜNG EM</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


-HS chép nhìn bảng cháp lại đúng đoạn “Trường học…như anh em" trong bài <i>Trường em</i>


trong khoảng thời gian 15 phút. Điền đúng vần ai hoặc ay, chữ c hoặc k vào chỗ trống
-Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ viết đều và đẹp.


-Yêu thích môn học, giáo dục tính cẩn thận, thẩm mỹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Học sinh cần có VBT.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/KTBC : </b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


Nhận xét chung về sự chuẩn bị của học sinh.


<b>3/Bài mới:</b>


-GV giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết học: HS
chép lại chính xác, khơng mắc lỗi đoạn văn 26
chữ trong bài <i>Trường em.</i>


-Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút.
Ghi tựa bài.


<b>*Hoạt động1:</b>


Hướng dẫn học sinh tập chép:


Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép
(giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ)


Giáo viên chỉ thước cho các em đọc các chữ các
em thường viết sai.


Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con của
học sinh.



<b>*Họat động 2:</b>


<b>- </b>Thực hành bài viết (chép chính tả).


-Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu
của đoạn văn thụt vào 2 ô, sau dấu chấm phải viết
hoa.


Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ hoặc SGK để
viết.


Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính
tả:


+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên
bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các
em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề
vở.


+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến,
hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài
viết.


Thu bài chấm 1 số em.


<b>*Họat động 3:</b>


Hướng dẫn làm bài tập chính tả:



Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập
giống nhau của các bài tập.


Trật tự


Học sinh để lên bàn: vở tập chép (vở
trắng), vở bài tập, bút chì, bút mực, thước
kẻ để giáo viên kiểm tra.


Học sinh lắng nghe.


2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo bài
bạn đọc trên bảng từ.


Học sinh đọc các tiếng: trường, ngơi, hai,
giáo, hiền, nhiều, thiết …


Học sinh viết vào bảng con các tiếng trên.


Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
giáo viên.


Học sinh tiến hành chép bài vào tập vở.
Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.


Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của
giáo viên.


Điền vần ai hoặc ay.


Điền chữ c hoặc k
Học sinh làm VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>5/Nhận xét, dặn doø:</b>


Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan văn cho
đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.


học sinh.


Gà mái, máy cày


Cá vàng, thước kẻ, lá cọ




Tiết 5: AN TOAØN GIAO THÔNG.


<b> PPCT:5 ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU.</b>


- Ơân lại kiến thức về đi bộ và qua đường an toàn, HS biết cách đi bộ, biết qua
đường trên những đoạn đường có tình huống khác nhau.


- HS biết quan sát phía trước khi qua đường. HS biết chọn nơi qua đường an toàn.
Nhờ người lớn dẫn qua đường ở những đoạn đường đông người.


-Giáo dục HS có thái quen quan sát trên đường chú ý khi đi đường.
<b>II/ NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THƠNG.</b>



-Đi bộ và qua đường an toàn.


- Trẻ em dưới 7 tuổi phải có người lớn dắt tay khi đi ra đường.
-Những nơi qua đường an tồn.


+ Nơi có đèn tín hiệu giao thông và vạch đi bộ qua đường.
-Những nơi nguy hiểm.


+ Có ơ –tơ đỗ, nơi đường cong có nhà che khuất, nơi đường dốc, nơi có đường giao
nhau.


<b>III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


-5 tranh vẽ trong sách Gk phoùng to.


-Phiếu học tập ghi các tình huống của hoạt động 3.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1 Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Đi bộ đúng là phải đi như thế nào? Vì sao cần
phải đi bộ đúng?


<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<b>*Hoạt động 1 :</b>Quan sát tranh<b>.</b>



Mục tiêu:


Giúp HS nhận biết được hành vi đúng sai.
Cách tiến hành<b>.</b>


-GV yeâu cầu hs thảo luận nhóm 3.


+Quan sát tranh trong SGK và nêu các hành vi
đúng sai trong từng bức tranh?


-Kiểm tra kết quả hoạt động.
-Gv nhận xét


GV hỏi: Khi đi trên đường các em cần thực hiện


Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tốt điều gì ?


<b>Kết luận:</b>


<b>*Hoạt động 3</b>: Thực hành theo nhóm.
Kết luận.


Khi đi bộ trên đường các em cần quan sát đường
đi .


Cần quan sát xe cộ đi lại qua đường nếu thấy khó
cần nhờ người lớn giúp đỡ.



<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


+Khi qua đường các em cần chú ý điều gì ?
+Ở những nơi nào thì qua đường nguy hiểm?
- GV nhắc HS luôn nhớ và chấp hành đúng những
qui định khi đi bộ và qua đường.


- Quan sát tranh và tìm hiểu bài sau.


-Hs trả lời.


Hs thực hiện theo nhóm đi bộ và sang
đường an tồn


Hs lắng nghe


Hs trả lời.


Hs lắng nghe và thực hiện.


<b>Ngày soạn: 23/2/2011</b>



<b>Ngày dạy: Thứ tư, ngày 2/03/2011 </b>


<b> </b>



Tieát 3:

<b>Tóan</b>



PPCT 98:

<b>ĐIỂM Ở TRONG – ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH.</b>



<b>I</b>



<b> / MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu nhận biết điểm ở trong, ở ngồi một hình.


- Hs biết nêu và vẽ được điểm ở trong, điểm ở ngồi 1 hình, biết cộng, trừ các số tròn
chục; giải các bài tốn có phép cộng.


- Giáo dục HS tính chính xác , khoa học
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bộ đồ dùng học toán


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>1/ Ổn định:</b>
<b>2/ Bài cũ:</b>


- Gọi HS sửa BT 5 :
50 – 10 = 40
30 + 20 = 50
40 – 20 = 20
- GV nhận xét.


3 . Bài mới :(1’)


- Tiết này các em học bài <b>Điểm ở trong, điểm </b>
<b>ở ngồi 1 hình.</b>



<b>* Hoạt động 1:</b> Giới thiệu điểm ở trong, ở ngồi
một hình.


Trật tự-hát
HS lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

°Giới thiệu điểm ở trong, ở ngồi hình vng.
GV vẽ hình vng


 N


GV chỉ vào A và nói: Điểm A nằm trong hình
vuông


Chỉ vào N và nói: Điểm N nằm ngồi hình vng
°Giới thiệu điểm ở trong, ở ngồi hình trịn.


GV vẽ hình lên bảng


 D


u cầu HS quan sát và nêu điểm ở trong, ở ngồi
hình trịn.


<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành
Bài 1:


Yêu cầu HS quan sát hình vẽ ở SGK và nêu tên
các điểm ở trong, ở ngoài



GV nhận xét.


Bài 2: GV vẽ hình lên bảng


u cầu 2 HS lên bảng vẽ 2 điểm ở trong hình
vng, 4 điểm ở ngồi hình vng.


-Vẽ 3 điểm ở trong hình trịn, 2 điểm ở ngồi
hình trịn.


GV nhận xeùt.


Bài 3: Cho HS tự làm và đọc kết quả
GV nhận xét.


Bài 4: Gọi HS đọc đề toán
Hướng dẫn HS tóm tắt
Cho HS làm vở
GV chấm và chữa bài


<b>4/ Củng cố </b>:


Nhận xét tiết học


<b>5/Dặn dò:</b>


Về nhà xem bài tiếp


Học sinh theo dõi



HS nhắc lại


Học sinh nêu


HS quan sát
HS nêu
HS nhận xét
2 HS lên vẽ
HS nhận xét


HS làm và đọc kết quả
HS sửa và thống nhất kết quả
1 HS đọc đề tốn


HS tóm tắt
HS làm vở
HS nghe


Tiết 2- 3:

<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>PPCT 121 - 122 : TẶNG CHÁU</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:<b> </b>

<b> </b>


 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng có vần yêu; tiếng mang thanh
hỏi, các từ ngữ: tặng cháu, lòng, yêu, gọi là, nước non. Biết nghỉ hơi sau mỗi


dòng thơ ( như nghỉ ở đấu chấm). Học thuộc lòng bài thơ.


-Hiểu được nội dung bài:Tình cảm và mong muốn của Bác đối với thiếu nhi. Hiểu nghĩa
của từ khó trong bài. Ôn các vần ao, au. Trả lời được câu hỏi 1-2(SGK)


-Giáo dục tình cảm kính yêu Bác Hồ cuûa Hs.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>1/Ổn đinh:</b>


<b>2/KTBC :</b> Hỏi bài trước.


Gọi 2 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi.
Trong bài, trường học được gọi là gì?


Vì sao nói: “Trường học là ngơi nhà thứ hai của
em” ?


GV nhận xét chung.


<b>3/Bài mới:</b>


-GV giới thiệu tranh, giới thiệu về Bác Hồ và rút
tựa bài ghi bảng.



* Hoạt động 1:


 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


+ Đọc mẫu bài văn (giọng chận rãi, nhẹ
nhàng). Tóm tắt nội dung bài.


<i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó</i>:


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc
trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các
nhóm đã nêu.


+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa
từ.


Vở: (vở  vỡ)


Gọi là: (là: l  n)


Nước non: (n  l)


<i>Giảng từ</i>: <i>Nước non: Đất nước, non sông Việt</i>
<i>Nam.</i>


Họat động2


+ <i>Luyện đọc câu</i>:



Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu.
Luyện đọc tựa bài: Tặng cháu.
Câu 1: Dịng thơ 1


Câu 2: Dòng thơ 2
Câu 3: Dòng thơ 3
Câu 4: Dòng thơ 4


Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.
Hoạt động 3:


+ <i>Luyện đọc đoạn</i>:


Kiểm diện-hát


Học sinh nêu tên bài trước.


2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:


Học sinh khác nhận xét bạn đọc bài và trả
lời các câu hỏi.


Laéng nghe.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
5, 6 em đọc các từ trên bảng, cùng giáo viên
giải nghĩa từ.



Có 4 câu.
2 em đọc.
3 em đọc
2 em đọc.
3 em đọc
2 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cho học sinh đọc liền 2 câu thơ.
Thi đọc đoạn và cả bài thơ.
Đọc cả bài.


Luyện tập:
Giáo viên treo bảng yêu cầu:
Bài tập 1:


Tìm tiếng trong bài có vần au ?
Giáo viên nhận xét.


Bài tập 2:


Tìm tiếng ngồi bài có vần ao, au ?
Giáo viên nêu tranh bài tập 3:


Nói câu chứa tiếng có mang vần ao, au.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.


Tiết 2


<b>Tìm hiểu bài và luyện đọc</b>:
Hỏi bài mới học.



* Hoạt động 1:


Gọi học sinh đọc bài và nêu câu hỏi:
1. Bác Hồ tặng vở cho ai?


2. Bác mong các cháu điều gì?
Nhận xét học sinh trả lời.
* Hoạt động 2:


<i><b>Rèn học thuộc lòng bài thơ</b></i><b>:</b>


Giáo viên cho học sinh đọc thuộc từng câu và
xoá bảng dần đến khi học sinh thuộc bài thơ.
<i><b>* </b></i><b>Hoạt động3</b>:<i><b>Hát các bài hát về Bác Hồ.</b></i>
-Gv gọi hs xung phong hát các bài hát về Bác Hồ
-GV nhận xét- tun dương.


<b>4/Củng cố:</b>


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã
học.


<b>5/Nhận xét dặn dò:</b> Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới.


Đọc nối tiếp 2 em.


2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc bài thơ.
2 em, lớp đồng thanh.



Chaùu, sau.


Đọc mẫu từ trong bài.


Đại diện 2 nhóm thi tìm tiếng có mang vần
ao, au


2 em.


Tặng cháu.
2 em.


Cho các cháu thiếu nhi.


Ra cơng mà học tập, mai sau giúp nước non
nhà.


Học sinh rèn đọc theo hướng dẫn của giáo
viên.


Đọc bài thơ


Hoïc sinh hát bài: Mơ gặp Bác Hồ, Ai yêu
Bác Hồ Chí Minh.


Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.


<b>Ngày soạn: 23/2/2011</b>




<b>Ngày dạy: Thứ năm, ngày 3/03/ 2011 </b>



Tiết 1:

<b>Tóan</b>



PPCT 99:

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết đặt tính, làm tính, cộng trừ nhẩm các số trịn chục, vẽ được điểm ở trong và ở ngồi
một hình. Biết giải bài tốn có lời văn.


- Giáo dục HS tính chính xác , khoa học


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ đồ dùng học toán


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/ Bài cũ:</b>


Gọi 1 HS lên nêu tên điểm ở trong, ở ngồi
của hình


° C



GV nhận xét.


<b>3/ Bài mới</b>:<b> </b> Luyện tập thực hành.
Bài 1:


Gọi 4 HS lên bảng làm
GV nhận xét, ghi điểm
Bài 2:


u cầu HS tự làm sau đó đọc kết quả
GV nhận xét


Bài 3:


Cho HS tính vào bảng con
GV nhận xét, sửa sai
Bài 4:


Gọi HS đọc đề toán
Hướng dẫn HS tóm tắt
Cho HS làm vở


GV chấm và chữa bài
Bài 5:


Gọi 2 HS lên bảng vẽ
GV nhận xét


<b>4/ Củng cố:</b>



Nhận xét tiết học


<b>5/ Dặn dò:</b>


Về nhà xem bài tiếp


Trật tự-hát


1 HS lên bảng làm


4 HS lên bảng làm


HS sửa và thống nhất kết quả
HS làm và đọc kết quả
Hs nhận xét


HS tính vào bảng con


HS sửa và thống nhất kết quả


1HS đọc đề toán
HS tóm tắt
HS làm vở
2 HS lên vẽ


HS sửa và thống nhất kết quả
HS nghe


Tiết 2:

<b>Chính tả (tập chép)</b>



<b> PPCT 2 : TẶNG CHÁU</b>



<b>I/MỤC TIÊU:</b>


-HS nhìn bảng chép lại đúng bài thơ Tặng cháu. Trình bày đúng bài thơ.
 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp. Điền đúng chữ n hay l, dấu hỏi hay dấu
ngã.


-Giáo dục Hs sinh tính cẩn thận, thẩm mỹ.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Bảng phụ, bảng nam châm.
-Học sinh cần có VBT.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/KTBC : </b>


Kiểm tra vở chép bài Trường em.


Gọihọc sinh lên bảng làm lại bài tập 2 và 3.
Nhận xét chung KTBC.


<b>3/Bài mới:</b>



GV giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết học:
HS chép lại chính xác, khơng mắc lỗi bài thơ


<i>Tặng cháu, </i>trình bày đúng bài thơ.
-Tốc độ chép tối thiểu 2 chữ / 1 phút


-Điền đúng chữ n hay l, dấu hỏi hay dấu ngã.
Ghi tựa bài.


*Hoạt động 1:


Hướng dẫn học sinh tập chép:


Gọi học sinh nhìn bảng đọc bài thơ (giáo viên
đã chuẩn bị ở bảng phụ)


Cho học sinh tìm tiếng hay viết sai viết vào
bảng con (theo nhóm)


Giáo viên nhận xét chung về việc tìm tiếng khó
và viết bảng con của học sinh.


*Họat động 2


 Thực hành bài viết (chép chính tả).


Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu
của đoạn văn thụt vào 2 ô, xuống hàng khi viết


hết một dòng thơ.


Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ hoặc SGK
để viết.


-Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi
chính tả:


+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ
trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng
dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết
vào bên lề vở.


+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ
biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía
trên bài viết.


Trật tự -hát


Học sinh để lên bàn: vở tập chép bài: Trường
em để giáo viên kiểm tra.


2 em làm lại bài tập 2 và 3 trên bảng.
Học sinh khác nhận xét bài bạn làm.
Học sinh lắng nghe.


2 học sinh đọc bài thơ, học sinh khác dò theo
bài bạn đọc trên bảng


Học sinh viết vào bảng con các tiếng, Chẳng


hạn: cháu, gọi, là, ra, mai sau, giúp, nước
non…


Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo
viên.


Học sinh tiến hành chép bài vào tập vở.


Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Thu bài chấm 1 số em.
*Họat động 3:


Hướng dẫn làm bài tập chính tả:


Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt (câu a).


Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập
giống nhau của các bài tập. Câu a


Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.


<b>4/Nhận xét, dặn dò:</b>


u cầu học sinh về nhà chép lại bài thơ cho
đúng, sạch đẹp, làm lại bài tập câu a và làm
thêm bài tập câu b.


Điền chữ n hay l


Học sinh làm VBT.


Các en thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ
trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 2 học
sinh.nụ hoa, con cị bay lả bay la.


Đọc lại các từ đã điền 3 đến 5 em.


<b> </b>

<b>Tieát 3 :</b>

<b> Kể chuyện</b>



<b> PPCT 1 : RÙA VÀ THỎ</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b> :


- Hiểu được nội dung và ý nghĩa câu chuyện: Thỏ kiêu ngạo , cậy mình có tài nhanh,
chủ quan nên đã thua Rùa trong cuộc thi. Biết rút ra lời khuyên từ câu chuyện: Khơng được
chủ quan, dù đó là việc dễ nhất. Nếu tự tin, kiên trì, nhẫn nại thì việc khó cũng thành cơng.


-Học sinh nhớ và kể lại được một đoạn hoặc cả câu chuyện Rùa và Thỏ bằng lời của
mình dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Bước đầu có ý thức sử dụng giọng nói, nét mặt, cử
chỉ….để phân biệt lời nói của các nhân vật. Rèn kĩ năng xác định giá trị. Tự nhận thức bản
thân. Lắng nghe, phản hồi tích cực.


-u thích mơn học, tự tin trong giao tiếp.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.


-Maët nạ Rùa, Thỏ cho học sinh tập kể chuyện theo phaân vai.



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Khám phá- giới thiệu bài:</b>


+Con rùa đi lại như thế nào? Con thỏ đi lại như
thế nào?


+Em có thể diễn tả lại động tác đi lại của con
rùa và con thỏ được khơng?


+Có phải việc đi lại rất nhanh là quan trọng
không? Tại sao?


-GV nhận xét- giới thiệu bài


<b>2. Kết nối</b>


<b>*Hoạt động 1:</b> Hs nghe kể chuyện.
-Giao nhiệm vụ cho các nhóm:


+Nhiệm vụ 1(1/2 số nhóm): Các bức tranh
trong SGK vẽ những con vật nào? Đọc tên câu
chuyện, đọc các câu hỏi ghi dưới bức tranh;
đoán nội dung câu chuyện.


+Nhiệm vụ 2(1/2 số nhóm): Các bức tranh



Học sinh trả lời.
2hs làm động tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

trong SGK vẽ những con vật nào?Hãy nói
những điều em biết về đặc điểm, tính cách của
các con vật đó; những từ ngữ hoặc câu nói mà
con ngưới thường hay lấy đặc điểm của chúng
để ví von, so sánh.


-Hs làm việc theo nhóm
-Kiểm tra kết quả hoạt động.
- Nhận xét


-GV kể chuyện (2 lần); lần thứ nhất với giọng
kể diễn cảm và kết hợp cử chỉ động tác. Trong
lần kể này Gv sử dụng kĩ thuật đặt câu hỏi:
Theo em, điều gì sẽ xảy ra tiếp theo? Nhiều Hs
được nói dự đốn của mình. Các câu trả lời đều
được chấp nhận, được khen, khơng có đúng,
sai,tốt, chưa tốt


Lần kề thứ 2, Gv kể chuyện theo tranh.


<b>3. Thực hành.</b>


<b>*Hoạt động 2 . </b>Hs thực hành kể chuyện


-Lời nói của Thỏ và Rùa phải thể hiện khác
nhau như thế nào? Nếu đóng vai, em sẽ thể
hiện động tác, cử chỉ và thái độ của Thỏ và


Rùa khác nhau thế nào ?


-Hs làm việc theo nhóm: Kể lại một đoạn hay
cả câu chuyện.


-Các nhóm tiến hành hoạt động.
-Trình bày kết quả hoạt động.
-GV nhận xét.


<b>4. Vận dụng:</b>


Gv giao nhiệm vụ( Hoạt động nhóm đơi): Câu
chuyện khun em điều gì? Hãy nêu một ví
dụ người thật, việc thật cho thấy lời khuyên
của câu chuyện là đúng.


Các nhóm tiến hành hoạt động.
Trình bày kết quả hoạt động.
-GV nhận xét


<b>GV chốt lại:</b> Thỏ kiêu ngạo, cậy mình có tài
chạy nhanh, chủ quan nên đã thua Rùa trong
cuộc thi chạy.


Mỗi người có một khả năng khác nhau. Đừng
thấy người khác kém hơn mình điều gì mà tỏ ra
coi thường. Chủ quan, kiêu ngạo sẽ dẫn tới thất
bại dù đó là viiệc dễ nhất. Biết tự tin, kiên trì
và quyết tâm thì việc khó cũng thành công.
Giao việc về nhà:



+Vẽ tranh và chia sẻ câu chuyện với những
người thân trong gia đình.


+Tiếp tục sưu tầm những ví dụ người thật, việc


Các nhóm thảo luận
Đại diện nhóm trình bày
-Hs nhận xét


Hs nghe kể chuyện:


Hs trả lời


Các nhóm kể bằng lời, đóng vai…
Đại diện các nhóm trình bày.
Các nhóm nhận xét, bổ sung.
HS lắng nghe


Thảo luận nhóm.


Đại diện nhóm trình bày.
Hs nhận xét.


Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

thật gần giống với nội dung câu chuyện.


+Giờ học tiếp theo, dán những tranh vẽ của
mình lên tường lớp và cùng chia sẻ những câu


chuyện của mình vào đầu giờ học.


Tiết 4:

<b>Thủ công</b>



<b>PPCT 25: </b>

<b>CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (Tiết 2)</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-HS biết cách cắt, dán hình chữ nhật


-Kẻ, cắt dán đựơc hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình
dán tương đối phẳng.


<b>-</b>Giáo dục HS tính chính xác , khéo léo, cẩn thận


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


- GV: Chuẩn bị tờ giấy màu hình chữ nhật dán trên nền tờ giấy trắng có kẻ ơ.
1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.


-HS: Giấy màu có kẻ ơ, bút chì, vở thủ cơng, hồ dán … .


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.KTBC: </b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo u cầu


giáo viên dặn trong tiết trước.


Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.


<b>3.Bài mới:</b>


Giới thiệu bài, ghi tựa.


- Giáo viên nhắc lại cách kẻ hình chữ nhật theo
2 cách.


Gọi học sinh nhắc lại lần nữa.


Hướng dẫn học sinh thực hành cắt và dán vào
vở thủ công.


Dặn học sinh ướm thử cho vừa số ô trong vở
thủ cơng, tránh tình trạng hình chữ nhật q
lớn khơng dán được vào vở thủ công. Bôi 1 lớp
hồ mỏng và dán cân đối, phẳng.


-Học sinh thực hành kẻ, cắt và dán vào vở thủ
công.


Giáo viên theo dõi, uốn nắn giúp đỡ các em
yếu, giúp các em hoàn thành sản phẩm tại lớp.


Haùt.


Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo


viên kểm tra.


Học sinh quan sát hình mẫu trên bảng, nêu lại
cách kẻ hình, cắt và dán.


A B


D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>4.Củng cố: </b>


Thu vở, chấm một số em, nhắc cách làm


<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>


Nhận xét, tun dương các em kẻ đúng và cắt
dán đẹp, phẳng..


Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì, thước
kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ơ li, hồ dán…


Học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán hình chữ
nhật.


Lắng nghe để chuẩn bị đồ dùng học tập tiết
sau.


<b>Ngày soạn: 25//02/2011</b>



<b>Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 4/03/2011</b>




Tieát 4 :

<b>Toùan</b>



PPCT 100 :

<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA.</b>



Tiết 2-3:

<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>PPCT: 223 224 CÁI NHÃN VỞ</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


-Hs hiểu được nội dung của bài. Hiểu tác dụng của nhãn vở. Trả lời được các câu hỏi 1,
2 ( SGK). Hiểu từ ngữ trong bài: Nắn nót, ngay ngắn. Biết viết nhãn vở. Ơn các vần ang,
ac.


-Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: Quyển vở, nắm nót, viết, ngay
ngắn, khen. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu câu.


<b>-</b>Biết quý trọng những sản phẩm lao động.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
-Bảng nam châm.


-Bộ chữ của GV và học sinh.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>



<b>2.KTBC </b>: Hỏi bài trước.


Gọi 3,4 học sinh đọc thuộc lòng bài thơ: Tặng
cháu và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.


Nhận xét học sinh đọc và cho điểm.


<b>3.Bài mới:</b>


- GV giới thiệu tranh, rút ra tựa bài học và ghi


Kiểm diện-trật tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

baûng.


- Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Hoạt động1:


+ Đọc mẫu bài văn (giọng chận rãi, nhẹ nhàng).
Tóm tắt nội dung bài:


+ <i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó</i>:


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc
trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các
nhóm đã nêu.


+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa
từ.



Nhãn vở: (an  ang)


Trang trí: (tr  ch)


Nắn nót: (ot  oc)
<i>Giảng từ</i>: <i>Nắn nót: </i>


Ngay ngắn: (ăn  aêng) :


Gọi đọc lại các từ đã trên bảng.
Hoạt động2:


+ <i>Luyện đọc câu</i>:


Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu.
Luyện đọc tựa bài: Cái nhãn vở.
Câu 1: Gọi đọc từ đầu - > vở mới
Câu 2: Tiếp - > rất đẹp.


Câu 3: Tiếp - > nhãn vở.
Câu 4: Còn lại.


Nhận xét học sinh ngắt nghỉ các câu và sửa sai.
Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.


Hoạt động 3:


+ <i>Luyện đọc đoạn</i>:
Đoạn 1 gồm 3 câu đầu.
Đoạn 2 gồm câu còn lại.



Cho điểm động viên học sinh đọc tốt đoạn.
Thi đọc đoạn.


Đọc cả bài.


Luyện tập:
Giáo viên treo bảng yêu cầu:


<b>Bài tập 1</b>:


Tìm tiếng trong bài có vần ang ?
Giáo viên nhận xét.


<b>Bài tập 2:</b>


Tìm tiếng ngồi bài có ang, ac?
Theo dõi,nhận xét


Gọi học sinh đọc bài, giáo viên nhận xét.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.


Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
5, 6 em đọc các từ trên bảng, cùng giáo
viên giải nghĩa từ.


Học sinh giải nghĩa: <i>Nắn nót: Viết cẩn</i>


<i>thận cho đẹp.</i>


Ngay ngắn: <i>Viết cho thẳng hàng và đẹp</i>
<i>mắt.</i>


Có 4 câu.
2 em đọc.
3 em đọc
2 em đọc.
3 em đọc
2 em đọc.


Mỗi dãy : 5 em đọc.
Mỗi đoạn đọc 2 em.
Đọc nối tiếp đoạn: 2 em.


2 em đại diện 2 dãy thi đọc đoạn 1
2 em, lớp đồng thanh.


Giang, trang.


Đọc mẫu từ trong bài.


Cái bảng, con hạc, bản nhạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Củng cố tiết 1:


Tiết 2
*Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Hỏi bài mới học.



Gọi học sinh đọc bài và nêu câu hỏi:
Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
Bố Giang khen bạn ấy thế nào?


Nhận xét học sinh trả lời.


*Đọc mẫu lần 2 , đọc nhanh hơn lần 1.
-GV hỏi thêm về tác dụng của nhãn vở.
*GV hướng dẫn HS tự làm và trang trí một
nhãn vở.


<b>4.Củng cố:</b>


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã
học.


<b>5.Nhận xét dặn dò:</b> Về nhà đọc lại bài nhiều lần,
xem bài mới.


2 em đọc


Cái nhãn vở.
2 em.


Tên trường, tên lớp, họ và tên của em.
Con gái đã tự viết được nhãn vở.
- 2-3 HS đọc lại bài.


-HS trả lời



- HS tự làm và trang trí nhãn vở của mình.


Tiết 4:

<b>TNXH</b>


<b>PPCT25 : CON CÁ</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


-Biết tên một số loại cá và nơi sống của chúng.


-Nêu được tên các bộ phận bên ngoài của con cá. Biết những lợi ích của cá. Kĩ năng ra
quyết định: Aên cá trên cơ sở nhận thức được ích lợi của việc ăn cá. Kĩ năng tìm kiếm và sử lý
thơng tin về cá. Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.


-Yêu thích động vật sống dưới nước. Có ý thức bảo vệ mơi trường nước cho cá. Khun
mọi người khơng đánh bắt những lồi cá nhỏ.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Một con cá thật đựng trong bình
-Hình ảnh bài 25 SGK.


-Bút màu, bộ đồ chơi câu cá (cá bìa hoặc nhựa, cần câu).


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1/Khám phá- giới thiệu bài:</b>



Trò chơi: “Câu cá”
Gv hướng dẫn hs chơi:


Cách chơi: Hs chia làm 4 đội, cácđội chơi theo hình
thức tiếp sức, lần lượt các em trong đội lên câu,
mỗi em chỉ câu 1 con rồi chuyền cần câu cho bạn
mình câu tiếp. Sau 5 phút đội nào câu được nhiều
cá đội đó thắng cuộc.


-Tiến hành chơi:


Kết thúc- nhận xét trị chơi, Gv giới thiệu bài: Các


Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

em có biết người ta câu cá về để làm gì khơng? Bài
học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu về con cá!


<b>2/ Kết nối : </b>


<b>*Hoạt động 1</b> : Quan sát con cá.


Mục đích: Học sinh biết tên gọi và một số bộ phận
của con cá.


-Các bước tiến hành:


Bước 1: Giao nhiệm vụ: Thảo luận nhóm đơi. Quan
sát con cá và trả lời các câu hỏi sau:



 Teân của con cá?


 Tên các bộ phận mà đã quan sát được?
 Các sống ở đâu? Nó bơi bằng cách nào?
 Cá thở như thế nào?


Học sinh thực hành quan sát theo nhóm.
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động:
Gv nhận xét.


Giáo viên kết luận:


 Cá có đầu, mình, vây, đuôi. Cá bơi bằng đuôi,


bằng vây và thở bằng mang


<b>* Hoạt động 2:</b> Làm việc với SGK:


MĐ: Học sinh trả lời các câu hỏi trong SGK. Biết
một số cách bắt cá. Biết ích lợi của cá


- Các bước tiến hành:
Bước 1:


GV giao nhiệm vụ: Thảo luận nhóm 3.


+ Người ta dùng gì để bắt cá ở trong hình trang 53
?


+ Con biết những cách nào để bắt cá?


+ Con biết những loại cá nào?


+ Con thích ăn những loại cá nào?
Ăn cá có lợi ích gì


Bước 2 : Hs thảo luận.
GV nhận quan sát


Bước 3: Kiểm tra kết quả hoạt động?
Gv nhận xét


<b>Giáo viên kết luận:</b>Có rất nhiều cách bắt cá: đánh
cá bằng lưới hoặc câu (khơng đánh cá bằng cách
nổ mìn làm chết nhiều loại sinh vật dưới nước). Ăn
cá có rất nhiều ích lợi, rất tốt cho sức khoẻ, giúp
cho xương phát triển.


<b>3. Thực hành:</b>


<b>*Hoạt động 3:</b> Thi vẽ cá và mơ tả con cá mà mình
vẽ.


Mục tiêu: Học sinh được củng cố những hiểu biết
về các bộ phận của con cá, gọi được tên con cá mà
mình vẽ.


Các bước tiến hành:


Học sinh lắng nghe



Các nhóm quan sát, thảo luận.
Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


Hs laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hành.


Hãy vẽ con cá mà mình thích. Chỉ và nói được các
bộ phận bên ngồi của con cá mà mình vẽ.


Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động:
-Gv nhận xét- tuyên dương.


4. <b>Vận dụng: </b>Về nhà tìm hiểu các lồi cá và hồn
thành vào bảng sau:


Tên cá Đặc điểm Nơi sống


Tuần sau Hs báo cáo kết quả trong vòng 1 phút.


Học sinh vẽ con cá và nêu được tên, các
bộ phận bên ngoài của con cá.


Một vài Hs lên giới thiệu con cá mà mình
vừa vẽ.


Học sinh khác nhận xét.


Hs lắng nghe và thực hành ở nhà.



<b>SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 25.</b>



<b>I.Nhận xét hoạt động trong tuần:</b>


<b>II.Kế hoạch tuần tới:</b>


<b> </b>Đã soạn xong tuần 25
Ngày …….. tháng ……… năm 2011




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Nguyễn Thị Loan.</b>
<b>Tổ khối duyệt</b>


<b>Nguyễn Thị Linh</b>


<b>BGH duyeät</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×