Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.15 KB, 122 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TiÕt 1
<b>S: 14.8.2012 </b>
<b>G: 8A:21.8.2012</b>
<b> 8B:22.8.2012 </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hc sinh biết hóa học là mơn khoa học nghiên cứu các chất, là sự biến đổi
chất và ứng dụng của nó. Hóa học là mơn học quan trọng và bổ ớch.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Húa hc cú vai trũ quan trng trong cuộc sống, cần có kiến thức trong
cuộc sống để quan sát làm thí nghiệm.
<b>3. Thái độ:</b>
- Bớc đầu các em biết cần phải làm gì để học tốt mơn hóa học, trớc hết phải
có lịng say mê mơn học, ham thích đọc sách, rèn luyện t duy.
- GV: - Tranh ¶nh, t liƯu vỊ vai trò của hóa học( Các ngành dầu khí, gang
thép, xi măng, cao su)
- Dụng cụ: giá ống nghiệm, 2 ống nghiÖm nhá.
- Hãa chÊt: dd NaOH, dd CuSO4, axit HCl, đinh sắt.
- S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm
<b>* n định lớp: 8A:</b>
<b> 8B:</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra</b>
<b>1. Khám phá</b>
<b>2. Kết nối</b>
<i><b>Hoạt động 1: Hóa học l gỡ:</b></i>
GV: Chia lớp thành 4 nhóm: Yêu cầu
học sinh kiĨm tra hãa chÊt, dơng cơ
GV Híng dÉn häc sinh làm thí
nghiệm
HS: Các nhóm làm thí nhgiệm.Quan
sát hiện tỵng
? Hãy nêu nhận xét của em về sự
biến đổi của các chất trong ống
- HS các nhóm báo cáo kết quảquan
sát đợc
- GV: Nhận xét, bổ sung và kết luận.
- GV: Chuyển ý hóa học nghiên cứu
các chất, sự biến đổi các chất,ứng
dụng vậy hóa học có vai trị nh thế
nào
1. ThÝ nghiƯm: SGK
2. Quan s¸t:
ThÝ nghiệm 1: Tạo chất mới không
tan trong nớc.
Thí nghiệm 2: T¹o chÊt sđi bät trong
chÊt láng
3. Nhận xét: Hóa học là khoa học
nghiên cứu các chất sự biến đổi
chất.
<i><b>Hoạt động 2: Hóa học có vai trò nh thế nào trong cuộc sống chúng ta::</b></i>
GV: Yêu cầu các nhóm trả lời các
câu hỏi trong SGK
GV: Treo tranh ảnh, học sinh nghiên
cứu tranh về vai trò to lớn của hóa
học.
GV: Đa thêm thông tin vỊ øng dơng
cđa hãa häc trong sinh ho¹t, s¶n
xuÊt, y häc...
? Em hãy nêu vai trò của hóa học
trong đời sống?
<i><b>Hoạt động 3: Cần làm gì để học tốt mơn hóa:</b></i>
- HS đọc SGK
? Quan sát thí nghiệm, các hiện
t-ợng trong cuộc sống, trong thiên
nhiờn nhm mc ớch gỡ?
? Sau khi quan sát nắm bắt thông
tin cần phải làm gì?
? Vậy phơng pháp học tốt môn
hóa tốt nhất là gì?
GV: HƯ thèng l¹i néi dung toàn
bài
1. Các thông tin cần thực hiện :
- Xử lý thông tin
- Vận dụng
- Ghi nhớ
2. Phơng pháp học tËp m«n hãa:
- Biết làm thí nghiệm, quan sát các hiện
t-ợng, nắm vững kiến thức có khả năng vận
dụng kiến thức đã học
3.Cđng cè - lun tËp:bµi tËp 1 2 sgk
Đáp án : KLC SGK
<b>4. Luyn tp</b>
<b>* Dn dò :Đọc trớc bài sau</b>
<b> ********************************************</b>
<b>Tiết 2</b>
<b>S: 15.8.2012</b>
<b>G:8A:22.8.2012</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- HS phân biệt đợc vật thể , vật liệu và chất.
- Biết đợc ở đâu có vật thể là ở đó có chất, các vật thể nhân tạo đợc làm từ
vật liệu, mà vật liệu đều là chất hay hỗn hợp một số chất.
- Phân biệt đợc chất và hỗn hợp ,chất tinh khiết có tính chất nhất định cịn
hỗn hợp( gồm nhiều chất) thì khơng.
- phân biệt đợc tính chất vật lí với tính chất hố học
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, làm thí nghiệm để nhận ra tính chất của chất(
Dựa vào tính chất vật lý để tách riêng chất ra khỏi hợp chất)
<b>3.Thái :</b>
- Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
Dụng cụ thử tính dẫn điện.
- HS: mt ớt mui, mt ớt ng
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
* n nh lp: 8A:
<b> 8B:</b>
* Kiểm tra bài cũ: Hoá học nghiên cứu gì? có vai trị nh thế nào trong đời
sống và sản xuất?
Đáp án:KLC SGK
<b>1. Kh¸m ph¸: SGK</b>
2. <b>KÕt nèi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Chất có ở đâu?</b></i>
? Quan s¸t thùc tÕ em h·y kĨ nh÷ng
vËt cơ thĨ xung quanh?
? Những vật thể cây cỏ, sông suối…
khác với đồ dùng, sách vở, quần ỏo
nhng im no?
GV: Thông báo về thành phần của
một sè vËt thĨ tù nhiªn.
? Các vật thể đợc làm từ vật liệu
nào?
GV : Nhôm, chất dẻo, thủy tinh là
GV: Tng kt thnh s chốt kiến
thức
Hs kể tên một số đồ dùng
Hs tr li
HS: Quan sát hình vẽ trong SG
VËt thĨ
Tù nhiªn Nhân tạo
Gồm có một số Đợc làm từ vật
chấtkhácnhau liƯu
- ở đâu có vật thể nơi đó có chất
<i><b>Hoạt động 2: Tính chất của chất:</b></i>
GV: u cầu HS quan sát ống đựng
nớc, mẩu P đỏ, ít S, mu ng, mu
nhụm.
?Các chất trên tån t¹i ë dạng nào,
màu sắc , mùi, vị ra sao?
GV: Lµm thÝ nghiƯm:
Đun nớc cất sơi rồi đo nhiệt độ
HS: Làm thí nghiệm hòa tan đờng,
muối vào nớc.
? Quan sát hiện tợng, nêu nhận xét?
? Vậy biết đợc tính chất nào?
GV: TÊt c¶ những tính chất vừa nêu
là tính chất vật lí
1. Mỗi chất có những tính chát nhất
định:
- Tính chất vật lý: Trạng thái, màu
sắc, mùi, vị, tính tan trong nớc, nhiệt
độ nóng chảy, nhiệt độ sơi,tính dẫn
điên , dẫn nhiệt…
- TÝnh chÊt hãa häc: lµ khả năng
biến dổi chất này thành chất khác
2. Việc hiểu biết tính chất của chất
có lợi ích gì?
? Các chÊt kh¸c nhau cã tÝnh chÊt
giống nhau không? - Biết cách sử dụng chất.- Biết ứng dụng chất thích hợp trong
đời sống
<b>3 .Cđng cè - lun tËp:</b>
Nêu những tính chất gọi là tính chất vật lý của chất.
Đáp án:ND hoạt động 2
<b> 4. VËn dơng</b>
<b>* Híng dÉn vỊ nhµ:Häc bµi cị. BTVN sè 1,2,4</b>
<b>TiÕt 3 </b>
<b>S:03.9.2011</b>
<b>G: 8A:06.9.2011</b>
<b> 8B:08.9.2011</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
-nắm đợc khái niệm về chất tinh khiết và hỗn hợp
Phân biệt đợc chất và hỗn hợp ,chất tinh khiết và hợp chất
- Biết đợc nớc tự nhiên là hỗn hợp còn nớc cất là chất tinh khiết.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, làm thí nghiệm để nhận ra tính chất của chất(
<b>3.Thỏi :</b>
- Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
- GV: Một số mẫu chất: chai nớc khoáng, 5 ống nớc ct.
- HS: mt ớt mui, mt ớt ng
- S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm
<b>*.n nh lp: 8A:</b>
<b> </b> <b> 8B:</b>
<b>*.KiĨm tra bµi cị: </b>
1. Chất có ở đâu? Hãy nêu tính chất vật lý của chất?
Đáp án:ND hoạt động 1 tiết 2
<b>1.</b> Kh¸m ph¸
<b>2.</b> KÕt nèi
<i><b>Hoạt ng 1: Hn hp:</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh quan sát chai
nớc khoáng và nớc cất.
? HÃy nêu những điểm giống nhau?
GV: ChÊt kho¸ng trong thành phần
còn có lẫn một số chất khoáng hòa
tan gọi nớc khoáng là hỗn hợp. Nớc
biển cũng là hỗn hợp.
? Vậy hỗn hợp là gì?
? Cú cỏc cht khỏc nhau làm thế nào
để có đợc hỗn hợp?
Hs quan s¸t
<i><b>Hoạt động 2: Chất tinh khiết:</b></i>
- GV: Mô tả quá trình chng cất nớc
tự nhiên. Tiến hành đo t0<sub> sơi, t</sub>0<sub> nóng</sub>
chảy…của nớc cất, đa ra thơng số.
GV: Khẳng định: Nớc cất là chất tinh
khiết
? Vậy những chất thế nào mới có
những tính chất nhất định?
- Chất tinh khiết mới có những tính
chất nhất định.
<i><b>Hoạt động 3: Tách chất ra khỏi hỗn hợp:</b></i>
GV: Chia líp thµnh 4 nhãm:
GV Híng dÉn HS lµm thÝ nghiệm
theo nhóm:
- Hòa tan muối ăn vào nớc rồi cô
cạn dung dịch
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm.
- C¸c nhãm b¸o c¸o nhËn xÐt của
nhóm về các hiện tợng xảy ra
GV: NhËn xÐt vµ bỉ sung . Chèt kiÕn
thøc
GV: B»ng cách chng cất tách riêng
từng chất ra khỏi hỗn hợp.
Ngoi ra cịn dựa vào các tính chất
khác nhau để tách riêng từng chất ra
khỏi hỗn hợp
GV: kÕt luËn
HS lµm bµi tËp sè 8
GV: Bỉ sung, nhËn xÐt vµ chèt kiÕn
thøc
- Dựa vào sự khác nhau về tính chất
vật lý có thể tách một chất ra khỏi
hỗn hợp
<b>3. Thực hành </b><b> Luyện tập</b>:
Thế nào là hỗn hợp ? chất tinh khiết ?
ỏp ỏn:ND hot ng 1
<b>4.Vn dng</b>
<b>*.Dặn dò: Đọc và chuẩn bị bài thực hành</b>
<b>TiÕt 4: </b>
<b>S:07.9.2011</b>
<b>G:8A:10.9.2011</b>
<b> 8B:12.9.2011</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Häc sinh lµm quen vµ biÕt sư dông mét sè dông cô trong phßng thÝ
nghiƯm.
- Học sinh nắm đợc một số quy tắc an toàn trong PTN.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng thực hành đo nhiệt độ nóng chảy của một số chất. Qua
đó thấy đợc sự khác nhau về nhiệt độ nóng chảy của một số chất.
- Biết cách tách riờng cht t hn hp.
<b>3.Thỏi :</b>
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học, ham hiểu biết, khám phá kiến
thức qua thí nghiệm thực hành.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Hóa chất: S, P, parapin, muối ăn, cát.
- Dng c: ng nghiệm , kẹp ống nghiệm, phễu thủy tinh, cốc thủy tinh, đũa
thủy tinh, đèn cồn, nhiệt kế, giấy lọc, một số dụng cụ khác.
<b>. Tiến trình dạy học:</b>
<b>* .ổn định lớp: 8A:</b>
<b> </b> <b>8B:</b>
<b>*.Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra </b>
<b>1. Kh¸m ph¸</b>
<b>2. KÕt nèi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Qui tắc an ton trong phũng thớ nhim:</b></i>
HS: Đọc phần phụ lục 1 trong sách giáo khoa: (quy tắc an toàn trong PTN)
- Giỏo viờn giới thiệu với HS một số ký hiệu nhã đặc biệt ghi trên các lọ hóa
chất: độc, dễ nổ, dễ cháy.
- Giáo viên giới thiệu 1 số thao tác cơ bản nh lấy hóa chất (bột, lỏng) từ lọ
vào ống nghiệm, châm và tắt đèn cồn, đun hóa chất lỏng đựng trong ống
nghiệm.
<i><b>Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm</b></i>
<b>1. Thí nghiệm 1</b>
GV hớng dẫn lần lợt các thao tác TN.
- Cho parapin và lu huỳnh vào 2 èng nghiÖm.
- Cho ống nghiệm lên ngọn lửa đèn cồn. Đun cho lu huỳnh và parapin
nóng chảy. Đo t0<sub> của lu huỳnh và parapin khi bắt đầu nóng chảy.</sub>
- Chia líp thµnh 4 nhãm.
Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm, quan sát các hiện tợng thấy đợc. Giáo
viên quan sát điều chỉnh cách làm của các nhóm.
<b>2. ThÝ nghiệm 2</b>
Hớng dẫn học sinh cách làm thí nghiệm. GV làm thao tác mẫu.
Cho vào ống nghiệm 3g hỗn hợp muối ăn và cát. Rót 5 ml nớc sạch, lắc
nhẹ ống nghiệm cho muối tan trong níc.
Gấp giấy lọc hình nón, đặt giấy lọc vào phiếu cho thật khít.
Rót từ hỗn hợp nớc muối cát vào phễu, đun nóng phần nớc lọc trên ngọn
lửa đèn cồn.
HS: 4 nhãm lµm thÝ nghiệm theo thao tác mẫu gv vừa làm, quan sát các
hiện tợng xảy ra.
<b>D.Công việc cuối buổi thực hành</b>
GV hớng dẫn HS làm từơng trình sau tiết thực hành theo mẫu sau:
Họ và tên:...
Lớp:...;ngày...tháng...năm...
Bài thực hành...
stt tên thí
nghiệm
Nội dung thí
nghiệm
Hiện tượng quan
sát được
Giải thích và
Thu dọn lau chùi đồ dùng dụng cụ thí nghim.
<b>*. Hng dn v nh</b>
- Làm bài thu hoạch- tờng trình buổi thí nghiệm
- Chuẩn bị bài sau: Nguyên tử
<b>Tiết 5: </b>
<b>S:10.9.2011</b>
<b>G:8A: 13.9.2011</b>
<b> 8B:15.9.2011 </b>
<b>I</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Học sinh biết đợc khái niệm và cấu tạo của nguyên tử
- Học sinh biết đợc hạt nhân tạo bởi p và n: p(+) ; n không mang điện.
Những nguyên tử cùng loại có cùng p trong hạt nhân. Khối lợng của hạt
nhân đợc coi là khối lợng của nguyên tử.
- HS biết đợc trong nguyên tử. Số e = số p. e luôn chuyển động và sắp xếp
thành từng lớp. Nhờ electron mà nguyên tử có khả nng liờn kt liờn kt c
vi nhau.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rốn luyện kỹ năng quan sát.
<b>3.Thái độ:</b>
- Giúp học sinh có thái độ u mến mơn học, từ đó ln t duy tìm tịi sáng
tạo trong cách học.
<b>II. Chn bÞ:</b>
<b>III. TiÕn trình dạy học:</b>
<b>A.n nh lp :</b>
<b> 8A:</b>
<b> 8B:</b>
Ta biết mọi vật thể đều đợc tạo ra từ chất này hoặc chất khác.
Thế còn chất tạo ra từ đâu? Chúng ta cùng tìm hiểu và khoa học đã trả lời
thơng qua bài học này.
<i><b>Hoạt động 1: Nguyên tử là gì</b></i>
GV yêu cầu hs đọc thơng tin
? Ngun tử có đặc điểm gì?
? Ơ vật lý 7 ngun tử cịn có đặc
điểm gì?
? Trung hòa về điện nghĩa là gì?
Hs c
- Hạt vô cùng nhỏ
- Trung hòa về điện.
Cấu tạo: + Hạt nhân mang điện tích
(+)
+ Vỏ nguyên tử chứa 1 hay
nhiều electron (e) mang điện tích (-)
<i><b>Hot ng 2: Ht nhõn nguyờn t</b></i>
GV thông báo:
? Hạt nhân mang ®iƯn tÝch (+) là
mang điện tích của hạt nào? (p)
GV: Mỗi 1 nguyên tử cùng loại có
cùng số proton.
Quan sát hình SGK và cho biết:
- Với Hiđro số p=? sè e=?
Vậy KL: Số proton - Số electron
? Nguyên tử đợc tạo bởi các loại hạt
nào?
Nêu đặc điểm của các loại hạt cấu
tạo nên ngun tử.
- Gåm : Proton(p) mang ®iƯn tích (+)
và nơtron không mang điện .
- Số p = sè e
- Khối lợng hạt nhân đợc coi là khối
lợng nguyên tử.
<i><b>Hoạt động 3: Lớp electron:</b></i>
? Trong nguyên tử lớp e chuyển động
nh thế nào?( Lớp hình cầu)
GV: Treo bảng sơ đồ 1 số nguyên tử.
Giới thiệu cách tính số lớp e, số e lớp
ngồi cùng.
GV: ph¸t phiÕu häc tËp.
NT Sè
p Sè e Sèlíp
e
Sè e líp
O
He
Na
GV: Sè e líp ngoµi cïng cã ý nghÜa rÊt
quan träng. Nhờ e lớp ngoài cùng các
nguyên tử có thể liên kÕt víi nhau.
- Electron chuyển động rất nhanh
quanh hạt nhân và sắp xếp theo
lớp.
- Nguyên tử có thể lên kết đợc với
nhau nhờ e lớp ngồi cùng.
<b>D.Cđng cè - luyÖn tËp: </b>
1. Hạt nhân Proton (p, +)
Nguyªn tư Nơtron ( n, không mang điện)
Vá nguyªn tư
<i><b> ****************************************</b></i>
<b>TiÕt 6: </b>
<b>S:10.9.2011</b>
<b>G:8A:13.9.2011</b>
<b> 8B:19.9.2011</b>
<b>I</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Học sinh nắm đợc khái niệm và ý nghĩ của NTHH,KHHH
- Biết cách ghi và nhớ đợc ký hiệu của các nguyên tố đã cho bit trong bi
4,5.
- Biết tìm ký hiệu và NTK khi biết tên nguyên tố và ngợc lại
- 2.Kỹ năng:
- Rèn luyện ký năng quan sát t duy hóa học
<b>3.Thái :</b>
- Qua bài học rèn luyện cho HS lòng yêu thích say mê môn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Hình vẽ 1.8 SGK
- HS các kiến thức về NTHH
<b>III. Định hớng phơng ph¸p:</b>
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
<b>A.ổn định lớp:</b>
<b>8A:</b>
<b>8B:</b>
<b>B.KiĨm tra bài cũ: HÃy nêu tên, ký hiệu, điện tích của các hạt cấu tạo nên</b>
nguyên tử
<b> đáp án : nội dung hoạt động 1 2 3 tiết 5</b>
<b>C. Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Nguyên tố hóa học là gì?</b></i>
GV: Các em đã biết chất đợc tạo nên
từ nguyên tử.
GV: Cho HS quan s¸t 1g H2O trong
èng nghiƯm
- Trong 1g H2O có tới ba vạn tỷ tỷ
NT O2 và số NT HH nhiều gấp đôi.
? Những nguyên tử cùng loại có
cùng số hạt nào trong hạt nhân? (p)
GV: Nêu định nghĩa NTHH.
GV: Hạt nhân tạo bởi p và n nhng chỉ
nói tới p vì p mới quyết định.Những
NT nào có cùng số p trong hạt nhân
thì cùng một nguyên tố do vậy số p
*Nhấn mạnh: Các nguyên tử thuộc
cùng một NTHH đều có những tính
chát hóa học khác nhau.
- HS lµm bài tập 1 SGK
- Hs làm bài tập:
1. Định nghĩa:
- NTHH là tập hợp những nguyên tố
cùng loại cã cïng sè p trong hạt
nhân.
Có thể dùng cụm từ khác nghĩa nhng
tơng đơng với cụm từ: “ Có cùng số p
trong hạt nhân” trong định nghĩa
NTHH đó là cụm từ A, B, C hay D
A. Có cùng thành phần hạt nhân.
B. Có cùng khối lợng hạt nhân.
C. Có cùng điện tích hạt nhân.
V× n không mang điện nên diện tích
của hạt nhan chỉ do p
GV: Trong khoa học để trao đổi với
nhau về nguyên tố cần coa cách biểu
diễn ngắn gọn. Do vạy mỗi NTHH
đ-ợc biểu diễn bằng KHHH
KHHH đợc thống nhất trên tồn thế
giới
KHHH đợc viết bằng chữ in hoa
Ví dụ: Hidro : H
Oxi : O
Canxi : Ca
? VËy muèn chØ 2 nguyên tử hidro
viết nh thế nào?
HS đọc phần 2 bài đọc thêm:
Kết luận : STT = số p = số e
GV: Phát phiếu học tập:
- Hãy viết tên và KHHH của những
NT mà nguyên tử có số p trong hạt
nhân bằng 1 đến 10.
- Hãy dùng chữ số và KHHH diễn
đạt các ý sau: Hai nguyên tử magie,
hai NT natri, sáu NT nhụm, chớn NT
canxi.
HS làm việc theo nhóm
Các nhóm báo cáo kết quả
GV: Nhận xét bæ sung, chèt kiÕn
2. Ký hiÖu hãa häc:
- Mỗi NTHH đợc biểu diễn bằng
một hay hai chữ cái. Chữ cái đầu
viết dới dạng in hoa chữ cái thứ hai
là chữ thờng. Đó là KHHH
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Có bao nhiêu ngun tố hóa học:
HS đọc phàn thơng tin trong SGK
? Có bao nhiêu NT tự nhiên,NT nhân
tạo?
? Nh÷ng nguyên tố tự nhiên phổ biến
là gì?
? nguyên tè nµo cã khèi lỵng lín
nhÊt?
- Có trên 100 nguyên tố hóa học
trong đó 92 nguyên tố có trong tự
nhiên.
<b>D. Củng cố - luyện tập:? Nhắc lại toàn bộ nội dung của bài</b>
*HS nhắc lại nội dung của bài
<b>E.Hớng dẫn về nhà: chuẩn bị bài sau.làm bài tập 3</b>
<b>Tiết 7</b><i><b> </b></i>
<b>S:14.9.2011</b>
<b>G:8A: 17.9.2011</b>
<b> 8B: 21.9.2100</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Học sinh nắm đợc khái niệm về NTHH
- Biết cách ghi và nhớ đợc ký hiệu của các nguyên tố đã cho biết trong bài
4,5.
- Học sinh hiếu đợc : NTK là khối lợng của của nguyên tử đợc tính bằng
ĐVC. Mỗi ĐVC = 1/12 khối lợng nguyên tử C
- BiÕt tìm ký hiệu và NTK khi biết tên nguyên tố và ngợc lại
- Bit c khi lng cỏc nguyờn t trong vỏ trái đất không đồng đều, oxi là
nguyên tố ph bin nht.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn ký nng quan sỏt t duy hóa học
<b>3.Thái độ:</b>
- Qua bµi häc rÌn lun cho HS lòng yêu thích say mê môn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Hình vẽ 1.8 SGK
- HS các kiến thức về NTHH
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- S dng phng phỏp m thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
<b>IV. Tiến trình dạy học: </b>
<b>A.ổn định lớp:</b>
<b>8A:</b>
<b>8B:</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
HÃy kể tên hoá học và kí hiệu cđa mét sè nguyªn tè?
Đáp án: Y/c học sinh kể đúng một số nguyên tố theo bảng sgk trang 42.
<b>C. Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Nguyên tử khối:</b></i>
HS đọc phần thí dụ trong SGK
GV: Khối lợng ngun tử q nhỏ
khjơng tiện sử dụng tính tốn, thực
tế cũng không cân đong đo đợc
nên lấy 1/12 khối lợng NTC =
ĐVC
- GV: Ngêi ta g¸n cho NT C = 12
ĐVC
( Đây là h số)
- Thí dơ: H = 1§VC
O = 16 §VC
Ca = 40 §VC
S = 32 ĐVC
? HÃy cho biết giữa NT C và NT
Ca nguyên tử nào nặng hơn? Nặng,
nhẹ hơn bao nhiêu lần?
? Nguyên tử khối cho chúng ta biết
điều gì?
( Sự nặng nhẹ của nguyên tử)
? Vậy nguyên tử khối là gì?
? Lm bi tp s 7 SGK
? c bài ? Tóm tắt đề?
? 1NT C nặng bao nhiêu =
1,9926.1023
? Vậy 1/12 khối lợng NT C nặng
bao nhiªu?
1,9926. 1023
12
b. Cã khèi lỵng 1 §VC =
? VËy NTK Al = 27 ĐVC
Khối lợnggam Al = 27.1,66.1024<sub>g</sub>
- ĐVC = 1/12 KL cđa NT C
Chon đáp án D
? Lµm bài tập 5, 6 sách bài tập.
<i><b>2.Hot ng 2. Cú bao nhiêu nguyên tố hoá học?</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>*GVyêu cầu học sinh quan sát</b>
h×nh 1.8sgk
?Em hÃy kể tên những nguyên tố
chiếm tỉ lệ lớn trong líp vá tr¸i
đất?
HS quan s¸t
*Kết luận: Trong lớp vỏ trái đất khí
oxi chiếm tỉ lệ lớn nhất.sao đó là
silic,nhơm, sắt…
<b>D. Cđng cè – lun tËp:</b>
Gv yêu cầu học sinh tự ôn tập lại NTK của một số nguyên tố
<b>E.Hớng dẫn về nhà:</b>
1. Làm bài tập trong SGK
2. Đọc và chuẩn bị bài đơn chất, hợp chất, phân tử.
<b>TiÕt 8:</b>
<b>S:10.10.2010</b>
<b>G: 8A:20.9.2011</b>
<b> 8B:22.9.2011</b>
<b>I</b>
<b>1.Kiến thức: Học sinh hiểu đợc:</b>
- Đơn chất là những chất tạo nên từ một NTHH, hợp chất lsf những chất tạo
nên từ 2 NTHH trở lªn.
- Phân biệt đợc đơn chất kim loại và đơn chất phi kim.
- Biết đợc trong một chất ( Đơn chất và hợp chất) các ngyên tử không tách
rời mà có liên kết với nhau hoặc sắp xếp liền sát nhau.
- Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số NT liên kết với nhau và
mang đầy đủ tính chất hóa học của chất.
- biết cách xác định PTK bắng tổng NTK của các NT trong phõn t.
- Mỗi chất có ba trạng thái: Rắn, lỏng, khí. ở thể khí các hạt hợp thành rất
xa nhau.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng vit PTHH
- Rốn luyn k năng tính PTK.
<b>3.Thái độ:</b>
- Có thái độ tìm hiểu các chất xung quanh, tạo hứng thú say mê môn học.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Hình vẽ: Mơ hình nẫu các chất: Kim loại đồng, khí oxi, khí hdro, nớc và
muối ăn.
- HS: ôn lại phần tính chất của bài 2.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhóm, thực hành thí nghiệm.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.Ổn định lớp: 8A:</b>
<b>8B:</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>
Đáp án:klc sgk
<b>3. Bµi míi:</b>
Đặt vấn đề: ? Chất đợc tạo nên từ đâu?
Mỗi loại nguyên tử là một NTHH. Vậy có thể nói “ Chất đợc tạo nên từ
NTHH khơng” . Tuỳ theo có chất đợc tạo nên từ 1 NTHH hay 2 NTHH từ
đó ngờii ta phân loại ra các chất đơn chất, hợp chất… chúng ta cùng tìm
hiểu ở bài này.
<i><b>Hoạt động 1: Đơn chất:</b></i>
GV: Cho HS quan sát H1.9 ; H1.10; H1.11
Cho biết các chất trong hình đợc tạo nên từ
NT nào?
GGV: Nêu định nghĩa đơn chất
GV: Lu ý thông thờng tên của đơn chất
trùng với tên của nguyên tố trừ 1 số ít các
nguyên tố tạo nên một số đơn chấtVD nh
cacbon tạo nên than chì, than muội, kim
c-ơng…
GV: Cho HS quan sát Al, S đồng thời nhớ
lại kiến thức để hoàn thành phiếu học tập
sau:
Các đặc im Nhụm Lu hunh
- màu sắc
- Tính ánh kim
- Tính dẫn điện
- tính dẫn nhiệt
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
GV: Tổng kÕt vµ kÕt luËn. Đó chính là
những điểm khác nhau giữa kim loại và phi
kim.
- n cht l những chất đợc
tạo nên từ 1 NTHH
- Kim loại: Dẫn điện, dÉn
nhiƯt, cã ¸nh kim
- Phi kim: Không dẫn điện,
không dÉn nhiƯt, cã ¸nh kim.
<i><b>Hoạt động 2: Hợp chất:</b></i>
? Quan s¸t H1.10; H1.11 cho biết
nguyên tử các chất sắp xếp theo trật
tự nh thế nào?
? Khoảng cách giữa các kim loại và
phi kim nh thế nào?
HS: Quan sát H1.12 ; H1.13
? Nớc , muối ăn đợc tạo bởi nhng
NTHH no?
? Vậy hợp chất là gì?
GV: Thông b¸o cã 2 loại hợp chất:
Hợp chất vô cơ, hợp chất hữu cơ.
? Quan sát H1.12, H.13 cho biết các
nguyên tử của nguyên tố liên kết với
nhau nh thế nào?
GV: Phát phiếu học tập.
Đơn chất Hợp chất
- Định
nghĩa
- Phân loại
- Đ2<sub> cấu tạo</sub>
Đại diệncác nhóm báo cáo
GV: kết luận đa ra thông tin phản hồi
1.Định nghĩa:
- Là những chất tạo nên từ 2 NTHH
trở lên
2. Đặc điểm cấu t¹o:
phiÕu häc tËp.
<b>4 Cđng cè – lun tập:</b>
1. Đơn chất là gì?
2. Hợp chất là gì?
Đáp án: KLC sgk.
<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ.Lµm bµi tËp 2,3.</b>
<b>TiÕt 9: </b>
<b>S:19.9.2011</b>
<b>G:8A: 22.9.2011</b>
<b> 8B:22.9.2011</b>
<b>I</b>
<b>1.Kiến thức: Học sinh hiu c:</b>
- Đơn chất là những chất tạo nên từ một NTHH, hợp chất lsf những chất tạo
nên từ 2 NTHH trë lªn.
- Phân biệt đợc đơn chất kim loại và đơn chất phi kim.
- Biết đợc trong một chất ( Đơn chất và hợp chất) các ngyên tử không tách
rời mà có liên kết với nhau hoặc sắp xếp liền sát nhau.
- Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số NT liên kết với nhau và
mang đầy đủ tính chất hóa học của chất.
- biết cách xác định PTK bắng tổng NTK của các NT trong phõn t.
- Mỗi chất có ba trạng thái: Rắn, lỏng, khí. ở thể khí các hạt hợp thành rất
xa nhau.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng vit PTHH
- Rốn luyện kỹ năng tính PTK.
<b>3.Thái độ:</b>
- Có thái độ tìm hiểu các chất xung quanh, tạo hứng thú say mê mơn học.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Hình vẽ: Mơ hình nẫu các chất: Kim loại đồng, khí oxi, khí hdro, nớc và
muối n.
- HS: ôn lại phần tính chất của bài 2.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- S dng phng phỏp m thoi, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.ổn định lớp; 8a:</b>
<b>8b:</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>
1. Nêu định nghĩa đơn chất, hợp chất? Cho ví dụ?
Đáp án:ND hđ1,2 tiết8.
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Phân tử:</b></i>
HS quan s¸t H1.11, H1.12 , H1.13
GV: Giíi thiệu các phân tư hidro,
oxi, níc trong c¸c mẫu hidrro, oxi,
nớc.
? HÃy nhận xét về:
- Thành phần
- Hình dạng
- Kích thớc của các hạt hợp thành
các mẫu chất trên.
GV: ú l cỏc ht đại diện cho chất
mang đầy đủ tính chất của chất. ú
? Vậy phân tử là gì?
HS đọc lại định nghĩa trong SGK
GV: Yêu cầu quan sát lại H1.10
HS: Đơn chất kim loại có vai trị nh
phân tử
? Nhắc lại định nghĩa NTK
? Hãy nêu định nghĩa PTK?
GV: Hớng dẫn cách tính PTK?
Khèi lỵng cđa PT bằng tổng khối
l-ợng của cá nguyên tử.
GV: phát phiếu học tập:
Tính phân tử khối của :
a. Clo
b. Cácbonic biết PT gåm 1C, 2O
c. Cacxi cacbonat biÕt PT gåm: 1Ca,
1C, 3O
HS làm việc theo nhóm
Đại diện c¸c nhãm b¸o c¸o. các
nhóm khác bổ sung
GV: Chốt kiến thức
2. Phân tử khối:
- Là khối lợng của một phân tử tính
bằng §VC
<i><b>Hoạt động 2: Trạng thái của chất:</b></i>
HS quan sát H1.14 sơ đồ trạng thái
của các chất: Rắn, lỏng, khí
GV: Thut tr×nh mỗi chất gồm tập
hợp các nguyên tử, phân tử. Tùy theo
ĐK t0<sub>, P mà một chất có thể tồn tại ở</sub>
trạng thái rắn, lỏng, khí
HS làm phiếu học tập
Trạng
thái Sắp xếp cáchạt(NT, PT) C/Đ củacác hạt
- Rắn
- Lỏng
- khí
- Đại diện các nhóm báo cáo
- GV bổ sung và kết luËn
- Trạng thái rắn: Các hạt sắp xếp
khít nhau và giao động tại chỗ
<b>4. Cđng cố luyện tập:</b>
1. Nhắc lại nội dung chính của bài theo dàn ý
- Phân tử là gì?
- Phân tử khối là gì?
- Khoảng cách của các phân tử ở các trạng thái khác nhau nh thế nào?
<b>Đáp án : KLC SGK</b>
<b>5.Hớng dẫn về nhà: chuẩn bị mỗi tổ 1 chậu và ít bông</b>
<b>Tiết 10</b><i><b> </b></i>
<b>S:19.9.2011</b>
<b>G:8A:22.9.2011</b>
<b> 8B:22.9.2011</b>
<b>I</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Học sinh biết đợc là một số loại phân tử có thể khuyếch tán( Lan tỏa trong
khơng khí và nớc)
<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng về sử dụng một số dụng cụ, hóa chất trong PTN.
<b>3. Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn tiÕt kiƯm trong häc tËp vµ trong thùc hµnh hãa
häc
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<b>-</b> Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm(2 cái) , kẹp gỗ, cốc thủy tinh (2
cái), đũa thủy tinh, đèn cồn, diêm.
<b>-</b> Hóa chất: DD amoniac đặc, thuốc tím, q tím, iot, giáy tẩm tinh bột.
<b>-</b> HS: Mỗi t mt ớt bụng v mt chu nc.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Sử dụng phơng pháp thực hành thí nghiệm.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. n nh lp: 8A:</b>
<b> 8B:</b>
<b>2.KiÓm tra bài cũ: không kiểm tra</b>
<b>3. Bài mới</b><i><b>:</b></i>
<b>1. Thí nghiệm 1: Sù lan táa cđa amoniac:</b>
GV: Híng dÉn HS c¸c bíc lµm thÝ nghiƯm:
- Nhỏ một giọt dd amoniac vào giấy quì để nhận biết giấy quì chuyển màu
xanh.
- Đặt giấy quỡ tm nc vo ỏy ng nghim
- Đặt miếng bông tÈm amoniac ë miƯng èng nghiƯm
- §Ëy nót èng nghiƯm
HS : Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm
? Quan sát hiện tợng và rút ra kết luận? Giải thích hiện tỵng?
<b>2.ThÝ nghiƯm 2: Sù lan táa cđa thc tÝm:</b>
GV: Híng dẫn các bớc làm thí nghiệm
- Lấy một cốc nớc.
- Bỏ 1- 2 hạt thuốc tím vào cốc nớc
- Để cốc nớc lặng yên.
- HS các nhóm làm thí nghiệm theo hớng dẫn.
? Quan sát hiện tợng và rút ra nhận xét?
<b>3. Thí nghiệm 3: Sự thăng hoa của iot:</b>
GV: Hớng dẫn làm thí nghiệm theo các bớc:
- t 1 lợng nhỏ iot ( bằng hạt đậu) vào đáy ống nghiệm.
- Đặt 1 miếng giấy tẩm tinh bột vào ống nghiệm. Nút chặt sao cho khi đặt
ống nghiệm thẳng đứng thì miếng giấy tẩm tinh bột khơng rơi xuống và
khơng chm vo iot.
- Đun nóng ống nghiệm
<b>4.Công việc cuối buổi thực hành: </b>
Thu dọn và viết bản tờng trình theo mẫu:
STT Tên thí nghiệm Cách tiÕn hµnh
thí nghiệm Hiệnquan sát đợctợng Giải thích-Viết PTPƯ
1 Thí nghiệm 1
2 ThÝ nghiƯm 2
3 ThÝ nghiƯm 3
5.Híng dÉn về nhà: Chuẫn bị bài sau
<b>Tiết 11 </b>
<b>S: 19.9.2011</b>
<b>G:8A:22.9.2011</b>
<b> 8B:22.9.2011</b>
<b>I</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Học sinh ơn một số khái niệmcơ bản của hóa học nh: chất, chất tinh khiết,
hỗn hợp, đơn chất, hợp chất, nhuyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học
- Hiểu thêm đợpc nguyên tử là gì? nguyên tử đợc cấu tạo bởi những loại ht
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Bớc đầu rèn luyện khả năng làm một số bài tập về xác định NTHH dựa
vào NTK.
- Củng cố tách riêng chất ra khỏi hỗn hợp.
<b>3.Thái độ:</b>
- Nghiªm tóc trong học tập, tỷ mỷ chính xác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bảng phụ
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- S dng phng phỏp đàm thoại, hoạt động nhóm, gráp.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.ổn định lớp : 8A:</b>
<b>8B:</b>
<b>2.KiÓm tra bài cũ: không kiểm tra</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>Hot ng 1: Kin thc cn nh:</b></i>
1. Mối quan hệ giữa các kh¸i niƯm:
* GV u cầu hs hồn thành sơ đồ sau theo nhóm (7 phút)
Đại diện các nhãm b¸o c¸o, c¸c nhãm kh¸c bỉ sung
GV: chn kiÕn thức
2. Tổng kết về chất nguyên tử, phân tử
GV: Tổ chức trò chơi ô chữ
Chia lớp thành 4 nhóm
- GV giới thiệu ô chữ gồm 6 hàng ngang, 1 từ chìa khóa về các khái niệm
cơ bản về hãa häc.
- GV phỉ biÕn lt ch¬i:
+ tõ hµng ngang 1 ®iĨm
+ tõ ch×a khóa 4 điểm
Các nhóm chấm chéo.
- GV cho các em chọn từ hàng ngang
+ Hàng ngang 1: 8 chữ cái
Từ chỉ hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện.Từ chìa khóa: Ư
+ Hàng ngang 2: 7 chữ cái
Khối lợng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này. Từ chìa khóa: Â
+ Hàng ngang 3: 6 chữ cái
KN c định nghĩa: Gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau.Từ chìa khóa: H
+ Hàng ngang 4: gồm 8 chữ cái
H¹t cấu taọ nên nguyên tử mang giá trị điện tích b»ng -1.Tõ ch×a khãa: N
+ Hàng ngang 5: Gồm 6 chữ cái
Hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử mang điện tÝch +1.Tõ ch×a khãa: P
+ Hàng ngang 6: 8 chũa cái
Từ chỉ tập hợp những nguyên tử cùng loại (có cùng proton).Từ chìa khóa:
T
HS đoán từ chìa khóa
Nu khụng oỏn c GV gợi ý.
Từ chìa khóa chỉ hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học
của chất.
N G U Y £ N T ¦
H A T N H Â N
H Ô N H Ơ P
E L E C T R O N
P R O T O N
N G U Y Ê N T Ô
Từ chìa khóa: PHÂN tử
<i><b>Hot ng 2: Bi tp</b></i>
1- Bài tập 1b
GV yờu cầu học sinh đọc đề 1b
HS chuẩn bị 2 phút
Gäi HS lµm bµi. GV chép lên
bảng
GV: Dùa vµo t/c vËt lý cđa c¸c
- Dùng nam châm hút sắt
- Hn hp cũn li: Nhơm vụn gỗ ta cho
vào nớc. Nhơm chìm xuống, vụn gỗ nổi
lên, ta vớt gỗ tách đợc riêng các chất.
Chất
( Tạo nên từ NTHH )
Tạo nên từ 1
chất để tách các chất ra khỏi hỗn
hợp.
2- Bµi tËp 3
- HS đọc đề chuẩn bị 5 phút
? Phân t khi ca Hiro
? Phân tử khối của hợp chất là?
? Khối lợng của 2 nguyên tử ntố
X?
? KLợng 1 ntử (NTK) là?
? Vậy Nguyên tố là: Na
3- Bài tập 5
GV treo bảng phụ bài tập 5
HS chọn đáp án D
? Sửa câu trên ntử để chọn đáp án
C
Söa ý 1: Nớc cất là chất tinh khiết
Sửa ý 2: Vì nớc tạo bởi 2 NT H và
O
4- Bài tiếp
GV: Theo sơ đồ 1 số nguyên t
ca nt
Điền tiếp các nội dung vào bảng
HS hot ng theo nhúm (5,<sub>) HS</sub>
báo cáo
GV treo bảng phụ các nội dung
đã in
Nhận xét qua các nhóm
5- Bài tập mở
GV giao bài tập mở
GV gợi ý:
- Tính khối lợng (§VC) cđa 2 ntư
O
16 x 2 = 32
- O chiÕm 50% vÒ KL Y = 32
- PTK = 32 + 32 = 64
- PTK = Ntố đồng
a) Ph©n tư khèi cđa Hi®ro:
1 x 2 = 2
- Ph©n tư khèi của hợp chất là:
2 x 31 = 62
b) Khèi lỵng 2 nguyên tử ntố X là
62 - 16 = 46
- Khèi lợng 1 ntử ntố X là: 46 : 2 = 23
- Ntố là : Na
Đáp án D
Tªn
NT KHHH NTK Sè e Sèlíp e Sè elớp
ngoài
A
B
C
D
e
Phân tử một hợp chÊt gåm nguyªn tư
nguyªn tè Y liªn kÕt víi 2 ngtư O.
Nguyªn tè oxi chiÕm 50% về khối lợng
của các h/c
a. Tính NHC, cho biÕt tªn vµ KHHH
cđa NT Y
b. TÝnh PTK của h/c. Ptử h/c nặng bằng
ntử ntố nào?
<b>4. Củng cố luyện tập:</b>
GV chốt lại những kiến thức trọng tâm cđa bµi
5.Híng dÉn vỊ nhµ: BT 3,4
<b>TiÕt 12</b> <b> </b>
<b>G: 8A:27.9.2011</b>
<b> 8B:26.9.2011</b>
<b>I</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- HS biết đựoc cơng thức hóa học dùng để biểu diễn chất gồm 1 KHHH
( đơn chất) hoặc 2, 3 KHHH (hợp chất) với các chỉ số ghi ở dới chân ký
hiệu.
- BiÕt c¸ch ghi KHHH khi biÕt ký hiệu hoặc tên nguyên tốvà số nguyên tử
của mỗi nguyên tố có trong phân tử mỗi chất
- Bit c ý nghĩa của CTHH và áp dụng để làm bài tập.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Tiếp tục củng cố kỹ năng viết ký hiệu của nguyên tố và tính PTK của chất.
<b>3.Thái độ:</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Tranh vẽ: Mơ hình tợng trng của một số mẫu kim loại đồng, khí hidro, khí
oxi, nớc, muối n.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- S dng phng phỏp m thoại, hoạt động nhóm,
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.ổn định lớp: 8A:</b>
<b>8B:</b>
<b>2.KiĨm tra bµi cũ: không kiểm tra</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>Hot ng 1: Cụng thc hóa học của đơn chất</b><b>:</b></i>
GV: Treo tranh mơ hình tợng trng
của đồng, hidro, oxi.
? Số nguyên tử trong mộy phân tử ở
mỗi mẫu đơn chất trên?
? Nhắc lại định nghĩa đơn chất?
? Vậy CTHH dơn chất gồm mấy loại
?
? Có CT chung của đơn chất là An
? Hãy giải thích A, n
- CTHH đơn chất:
Cơng thức chung: An
Trong đó: A là KHHH
n là chỉ số
VÝ dô: Cu, H2, O2…
<i><b>Hoạt động 2: Cơng thức hóa học của hợp chất:</b></i>
? NHắc lại định nghĩa của hợp chất?
? Trong CTHH của hợp chất có bao
nhiêu KHHH
GV: Treo m« hình tợng trng của
muối ¨n, níc.
? Sè nguyªn tử của mỗi nguyên tố
trong các chất trên?
GV: Nu cú KHHH ca các nguyên
tố là A, B, C Số nguyên tử lần lợt là
x, y, z thì CTHH của hợp chất đó đợc
viết nh thế nào?
? H·y ghi l¹i CTHH cđa muối ăn và
nớc
GV: Phát phiếu học tập 1:
1. Viết CTHH cđa c¸c chÊt sau:
a. KhÝ metan biÕt trong PT cã 1C, 4H
c. Khí clo biết trong PT có 2Cl
d. Khí ozon biết trong PT có 3O
2. Hãy chỉ ra đâu là đơn cht õu l
hp cht:
HS làm việc theo nhóm khoảng 3
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
HS nhãm kh¸c sưa sai
GV: chèt kiÕn thøc
<i><b>Hoạt động 3: ý nghĩa của cơng thức hóa học:</b></i>
GV: Yªu cÇu häc sinh thảo luận
theo nhóm
? Công thức hóa học trên cho chúng
ta biết điều gì?
HS các nhóm làm việc 5
Đại diƯn c¸c nhãm b¸o c¸o C¸c
nhãm kh¸c bỉ sung
GV: Tỉng kÕt chèt kiÕn thøc.
Bµi tËp: CTHH cña H2SO4 , cho
chúng ta biết điều gì?
CTHH Al2O3 cho chúng ta biết điều
gì?
<b>-</b> CTHH cho biết:
<b>-</b> Nguyên tố nào tạo ra chất.
<b>-</b> Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
có trong mét ph©n tư chÊt.
<b>-</b> PTK cđa chÊt.
<b>4. Cđng cè – luyện tập:</b>
Hoàn thành bảng sau:
CTHH Số NT của mỗi nguyên tố<sub>trong 1 phân tử chÊt</sub> PTK
ZnCl2
CuO
1Na, 1S, 4O
1Mg, 2Cl
<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ. BTVN: 1, 2, 3, 4 SGK</b>
<b>TiÕt 13</b>
<b>S:01.10.2011</b>
<b>I</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Học sinh hiểu đợc hóa trị là gì? cách xác định hóa trị.
- Làm quen với hóa trị và nhóm hóa trị thờng gặp.
- Biết qui tắc hóa trị và biểu thức
- ¸p dụng qui tắc hóa trị và tính hóa trị của 1 nguyên tố hoặc một nhóm
nguyên tố.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Tip tc rèn luyện kỹ năng viết CTHH
<b>3.Thái độ:</b>
- gi¸o dơc tÝnh toán nhanh, cẩn thận, khẩn trơng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- S dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm,
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
1. Viết công thức dới dạng chung của đơn chất, hợp chất.
2. Nêu ý nghĩa của CTHH
Đáp án:ND hđ 1,2 tiết 12
<b>3. Bài míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Cách xác định hóa trị của một nguyờn t</b></i> :
GV: Thuyết trình:
Qui ớc gán cho H có hãa tri I . Mét
nhuyªn tư khác liên kết với bao
nhiêu nguyên tử H thì nguyên tố dod
có hóa trị bấy nhiêu.
Ví dụ: HCl, NH3, CH4
? Hóy xỏc định hóa trị của Cl, N, C
giải thích.
GV: giới thiệu ngời ta còn dựa vaò
khả năng liên kết của nguyên tố
khác với nguyên tố oxi ( hóa tri II)
? Hãy xác định hóa trị của nguyên tố
S, K, Zn, trong các hợp chất SO2,
K2O, ZnO.
GV: Giới thiệu cách xác định hóa trị
của một nhoma nguyên tử.
Coi nhóm (SO4), (PO4) là một
nguyên tử và XĐ giống nh cách xác
định một nguyên tử.
? Hãy xác định hóa trị của các nhóm
SO4, PO4 trong H2SO4, H3PO4
GV: yêu cầu HS vỊ nhµ häc thc
hãa trị của các nguyên tố thờng gặp
? Vậy hóa trị là gì?
1. Cỏch xỏc nh:
- Mt nhuyên tử khác liên két với
bao nhiêu nguyên tử H thì ngun tố
đó có hóa trị bấy nhiêu.
2. KÕt ln:
- Hóa trị là con số biểu thị khả năng
liên kết của nguyên tử nguyên tố này
với nguyên tử nguyên tố khác
<i><b>Hot ng 2: Qui tc húa tr:</b></i>
GV: CTHH của hợp chất là: AxBy
Phát phiếu học tập
CTHH a. x b. y
Al2O3 ( Al:
III)
P2O5 ( P : V)
SO2 ( S: IV)
HS làm việc theo nhóm.
? So sánh tÝch a.x vµ b.y
HS kÕt luËn
? Em hãy nêu qui tắc hóa trị
HS đọc lại qui tắc hóa trị.
GV: Thông báo qui tắc này cũng
đúng khi A hoặc B l nhúm nguyờn
t.
Bài tập vận dụng:
GV: Gợi ý
- Viết biểu thức của qui tắc hóa trị
- Thay hãa trÞ, chØ sè cña oxi, lu
huỳnh vào biểu thức trên
- Tính a
GV: a tiếp đề bài
1. Qui t¾c:
Axa<sub>By</sub>b
Ta cã : a. x = b. y
Qui t¾c: SGK
2. VËn dơng :
a. TÝnh hóa trị của một nguyên tố:
VD: Tính hóa trị của S trong hợp
chất SO3
Ta cã: a. x = b. y
1. a = 3. II
a = VI
Hãa trÞ cđa S trong SO3 lµ VI
b. Biết hóa trị của H (I), O (II). Hãy
xác định hóa trị của của các
nguyên tố, nhóm nguyên tố trong
các công thức sau:
<b>4. Củng cố luyện tập:</b>
1. Hóa trị là gì?
2. nêu qui tắc hóa trị.
<b>5.Hớng dẫn về nhà: BTVN: 1, 2, 3, 4 SGK</b>
<b>TiÕt 14 </b>
<b>S:03.10.2011</b>
<b>G: 8A:11.10.2011</b>
<b> 8B:17.10.2011</b>
<b>I</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Häc sinh biết lập CTHH của hợp chất dựa vào hóa trị
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH của chất và kỹ năng tính hóa trị của
nguyên tố hoặc nhóm nguyên tố.
- Tip tc cng c v ý nghĩa của CTHH.
3.Thái độ: Xây dựng thế giới quan khoa học
<b>II. Chn bÞ:</b>
- Bộ bìa để tổ chức trị chơi lp CTHH
- Phiu hc tp.
- Bảng nhóm.
<b>Iii. Tiến trình dạy häc:</b>
<b>1.ổn định lớp: 8A:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và chữa bài tập</b></i>
GV gäi häc sinh lµm bµi tËp 2, 4
SGK
GV gäi häc sinh kiÓm tra lý thuyết
GV nhận xét và cho điểm
GV đa VD
GV đa các bớc.
1. Hóa trị là gì?
2. Nêu quy tắc hóa trị, viÕt biÓu thøc
<i><b>Hoạt động 2: Vận dụng. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi N(IV) và O(II)</b></i>
GV ®a vÝ dơ
GV đa các bớc
HS làm bài tập theo từng bớc
Ví dụ: Lập CTHH của hợp chất tạo
bởi N(IV) và O (II)
+ viÕt CT díi d¹ng chung
+ ViÕt biểu thức quy tắc hóa trị
+ Chuyển thành tû lÖ
x b b,<sub> </sub>
=
y a a,<sub> </sub>
GV chiếu đề bài tập 2
HS 1 lm cõu a
HS 2 làm câu b
GV sửa chữa, bổ sung nếu có.
GV: Để lập CTHH nhanh cần ntử
1) Nếu a=b thì x=y=1
2) Nếu a b và b tối giản thì x=b
a y=a
3) NÕu a b và b cha tối giản b = a,
a a
b,
thi : x = b,<sub> , y= a</sub>,
4) HS lên bảng làm
GV sửa sai nếu có
- Giả sử CT H/c là NxOy
- Theo quy tắc htrị: x. IV = y. II
x II 1
=
y IV 2
- CT đúng: NO2
BTËp 2: LËp CTHH của h/c gồm:
a) Kali (I) và nhóm CO3 (II)
b) Nhôm (III) vµ (SO4)
BTËp 3: LËp CT cđa c¸c hợp chất
sau:
a) K(I) ; S(II)
b) Fe(III) và OH (I)
c) Ca(II) vµ SO4 (II)
d) P(V) vµ O(II)
<b>4. Cđng cè – lun tËp: KiĨm tra 15 phót</b>
1. Hãy cho biết các công thức sau đâyđúng hay sai? Nếu sai sửa lại.
- K (SO4) Al (NO3)
- CuO4 Fe Cl2
- K2 O
-NaCl Ba2OH
Các CT đúng: K2O, NaCl, Al(NO3)3, FeCl2, : 1đ/ công thức
- các CT sai: K(SO4)2 sửa lại K2(SO4)2 : + Tìm đợc cơng thức sai: 1đ/CT
CuO2 CuO + Sữa sai đúng : 1đ/ công thức
Ba2OH Ba(OH)2
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
- Bài tập về nhà: 5,6,7,8
- Đọc bài đọc thêm
- Ôn kiến thức đã học để luyện tập
<b>TiÕt 15</b><i><b> </b></i>
<b>G: 8A:15.10.2011</b>
<b> 8B:17.10.2011</b>
<b>I</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- HS đợc ơn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
- HS đợc củng cố về cách lập CTHH.
- Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 ntố
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Học sinh tính đợc hố trị và lập đợc CTHH của một số ngun tố.
- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận , chính xác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- HS: ôn các kiÕn thøc: CTHH, ý nghÜa cđa CTHH, hãa trÞ, qui tắc hóa trị.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- S dng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.ổn định lớp: 8A:</b>
<b>8B: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
Không kiểm tra
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:</b></i>
? Nhắc lại công thức chung của đơn
chất, hợp chất?
? Nhắc lại định nghĩa hóa trị?
? Nêu qui tắc hóa trị, Ghi biểu thức
qui tắc hóa trÞ?
? Qui tắc hóa trị đợc áp dụng để làm
Công thức chung:
<b>-</b> Đơn chất: An
<b>-</b> Hợp chất : AxBy
<b>-</b> Qui tắc hóa trị:
a. x = b. y
<i><b>Hoạt động 2: Bài tập</b></i>:
1. LËp c«ng thøc cđa c¸c hợp chất
gồm:
a. Si (IV) và O (II)
b. Al (III) vµ Cl (I)
c. Ca (II) vµ nhãm OH(I)
d. Cu (II) vµ nhãm SO4 (II)
2. TÝnh PTK cđa các chất trên
Bi tp 2: Cho bit CTHH ca hp
cht của NT X với oxi là X2O.
CTHH của nguyên tố Y với hidro là
YH2. Hãy chọn công thức đúng cho
hợp chất của X, Y trong các hợp chất
dới đây:
A. XY2 C. XY
B. X2Y D. X2Y3
Bài tập 4: Trong các công thức sau
Bài tập 1:
Gi¶i: CTHH
a. SiO2 PTK: 60
b. AlCl3 PTK: 133,5
c. Ca(OH)2 PTK: 74
d. CuSO4 PTK: 160
Gi¶i:
- Trong CT X2O thì X có hóa trị I
- Trong CT YH2 thì Y có hóa trị II
- C«ng thøc cđa hỵp chÊt X, Y là
X2Y
chọn phơng án B
- NTK của X, Y
X = (62 - 16): 2 = 23
Y = 34 - 2 = 32
VËy X lµ : Na
Y lµ : S
cơng thức nào đóng công thức nào
sai? Sửa lại công thức sai.
Al(OH)2, AlCl4, Al2(SO4)3, AlO2,
AlNO3
Các công thức còn lại là sai:
Al(OH)2 sửa lại Al(OH)3
AlO2 Al2O3
AlCl4 AlCl3
AlNO3 Al(NO3)3
<b>4. Cñng cè – lun tËp:</b>
1. Híng dÉn «n tËp
Các khái niệm: Chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất. Hợp chất, nguyên tử,
phân tử, NTHH, hóa trị.
- Bµi tËp: TÝnh PTK
Tính hóa trị củ nguyên tè
LËp CTHH cđa hỵp chÊt dựa vào hóa trị
<b>5.Hớng dẫn về nhà: chuẩn bị KT 1 TiÕt.</b>
<b>TiÕt 16 </b>
<b>S:16.10.2010</b>
<b>G:8A:18.10.2011</b>
<b> 8b:24.10.2011</b>
1. Kiến thức: Đánh giá việc tiếp thu của học sinh ở chơng I chất - nguyên tử
- phân tư.
2.Kĩ năng :Hồn thành bài kiểm tra khoa học chinh xác.
2.Thái độ :nghiêm túc khi làm bài
II. ChuÈn bÞ.
Đề bài + đáp án + thang im
<b>III. </b>
<b>1.n nh lp: 8A:</b>
<b>8B: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
Không kiểm tra
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Ma trËn</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vn dng</b> <b>Vndng cao</b> <b>Cng</b>
<b>CĐ1:</b>
<b>CTHH</b>
1 câu
0.5đ
<b>1 câu</b>
<b>1đ</b>
<b>2 câu</b>
<b>1.5đ</b>
<b>CĐ2:PTK</b> <b>1 ý</b>
<b>1.5đ</b>
<b>1 ý</b>
<b>1.5đ</b>
<b>CĐ3:</b>
<b>Trạng</b>
<b>thái</b>
1 câu
0.5đ
1 câu
2đ
<b>2 câu</b>
<b>2.5đ</b>
<b>CĐ4: Hóa</b>
<b>trị</b>
<b>1 câu</b>
<b>3đ</b>
<b>1 ý</b>
<b>1.5đ</b>
<b>1 câu,</b>
<b>1 ý</b>
<b>4.5đ</b>
<b>Cộng</b> <b>2 câu</b>
<b>1đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>2đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>3đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>1đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>3đ</b>
<b>4 câu</b>
<b>10đ</b>
<b>Cõu 1: Khoanh trũn vo ch cỏi ng trớc đầu câu đúng:</b>
1. a.Trong khơng khí có ngun tử oxi tồn tại ở dạmg tự do.
b.Trong kh«ng khÝ cã nguyªn tè oxi.
c.Khí cacboníc gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.
d.Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố cacbon và oxi.
A. a, b, c, d B. b,d C. a, b, c D. b, c,
d
2. Từ CTHH của CuSO4 cho biết ý nào đúng:
a. Hợp chất trên do 3 chất Cu, S, O tạo nên.
b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố Cu, S, O tạo nên.
c. Hợp cht trờn cú PTK = 160 vC
d. Hợp chất trên cã PTK = 120®vC
A. a, b, d B. b, c C. a, c, d D. a, b,
c, d
3. Cho biết CTHH của hợp chất A với oxi là A2O. nguyên tố B với hidro là
BH3. Hãy chọn CTHH nào là đúng trong các hợp chất A, B dới đây.
A. AB2 B. AB3 C. A2B3 D. A3B
<b>Câu 2: Hãy điền đúng(Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:</b>
NTHH tån t¹i ë d¹ng tù do.
NTHH có thể tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hóa hợp.
NTHH có ít hơn số chất.
<b>Câu 3: HÃy tính hóa trị của nguyên tố Mn, Al, Na trong các hợp chất sau:</b>
MnO2, Al2O3, Na2O.
<b>Câu 4: Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm Ca</b>
lần lợt liên kÕt víi:
a. SO4 (II) b. Cl2 (I)
Câu 1:
2 đ
Câu 2:
2 đ
Câu 3:
3 đ
Câu 4:
3 đ
1.Chọn B
1. Hóa trị của
Mn trong MnO2 là IV
Al trong Al2O3 là III
Na trong Na2O lµ I
2. LËp CTHH :
CuSO4 PTK: 160
CaCl2 PTK lµ: 111
Trình bày sch p
0,5đ
0,5đ
1đ
0,5đ
1đ
1đ
1đ
1,5đ
1,5đ
0,5đ
<b>4.Nhận xét giờ kiểm tra.</b>
<b>5.Hớng dẫn về nhà. chuẩn bị bài sau.</b>
<b>Tiết 17</b>
<b>S: 20.10.2011</b>
<b>G: 8A:22.10.2011</b>
<b> 8B:07.11.2011</b>
<b>I</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- HS: Phân biệt đợc hiện tợng vật lý và hiện tợng hóa học.
- BiÕt ph©n biƯt các hiện tợng xung quanh ta là hiện tợng vật lý hay hiện
t-ợng hóa học.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Tip tc rốn luyện kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát thí nghim.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa häc.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
<b>-</b> GV: Chuẩn bị để HS làm thí nghiệm: Đun nớc muối, đốt cháy đờng
<b>-</b> HS: làm thí nghiệm: Bột sắt tác dụng với lu huỳnh
<b>-</b> Hóa chất: Bột sắt, S, đờng, nớc, NaCl
<b>-</b> Dơng cơ: §Ìn cồn, nam châm, kẹp gỗ, kiềng đun, ống nghiệm, cốc
thủy tinh.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- S dng phng phỏp m thoại, hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1.ổn định lớp: 8A:</b>
<b>8B: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
Không kiểm tra
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Hiện tợng vt lý:</b></i>
HS: Quan sát H2.1
? Hình vẽ nói lên điều g×?
? Cách biến đổi từng giai đoạn c
th?
GV: Trong quá trình trên có sự thay
Quỏ trỡnh biến đổi:
đổi về trạng thái nhng không thay
HS: Làm thí nghiệm: Hòa tan muối
ăn vào nớc rồi đun.
HS quan sỏt hin tng ri ghi lại kết
quả , nội dung của quá trình biến
đổi.
? Sau 2 thÝ nghiƯm em cã nhận xét gì
về trạng thái và chất.
Quỏ trỡnh ú l hiện tợng vật lý.Vậy
hiện tợng vật lý là gì?
GV: Chuyển ý: Trong tự nhiên có
nhiều q trình làm biến đổi từ chất
này thành chất khác. Đó là hiện tng
gỡ?
Muối ăn hòa tan vào nớc<sub> dd níc muèi</sub>
(l)
t<sub> Muối ăn(r)</sub>
Hin tng vt lý là q trình biến đổi
trạng thái nhng khơng có sự thay đổi
về chất.
<i><b>Hoạt động 2: Hiện tợng hóa học</b></i>:
GV: làm thí nghiệm biểu diễn:
- Trộn bột sắt với bột lu hnh tû lƯ
4:7
- §a nam châm lại gần một phần:
nam châm hút sắt
- Đổ phần 2 vào ống nghiệm: Đun
nóng
HS: Quan sát sự thay đổi màu sắc
của hỗn hợp.
? Hãy nhận xét hiện tợng xảy ra và
nêu nhận xét của mình về hiện tợmg
quan sát đợc?
HS làm việc theo nhóm: - Cho một ít
đờng vào ống nghiệm
- Đun ống nghiệm trờn ngn la ốn
cn?
? Quan sát hiện tợng và rút ra nhận
xêt?
? Các quá trình trên có phải là hiện
t-ợng vật lý không? Tại sao?
GV: Cỏc hin tng ú là hiện tợng
hóa học vậy hiện tợng hóa học là gì?
? Muốn phân biệt hiện tợng hóa học
và hiện tợng vt lý da vo du hiu
no?
Bột sắt và bột lu hnh ®un<sub> ChÊt</sub>
míi
Có sự thay i v cht
Đờng đun<sub> Níc</sub>
- Hiện tợng hóa học là q trình
biến đổi có sự thay đổi về chất tạo
ra chất khác.
<b>4. Cđng cè – lun tËp:</b>
1. Trong quá trình sau quá trình nào là hiện tợng vật lý , quá trình nào là
hiện tợng hóa häc. Gi¶i thÝch?
a. Dây sắt đợc cắt nhỏ thành đoạn và tán thành đinh.
b. Hòa tan axit axetic vào nớc đợc dd axit axetic loãng dùng làm dấm ăn.
c. Cuốc, xẻng để lâu ngày trong khơng khí bị gỉ.
d. §èt cháy gỗ, củi
2. Thế nào hiện tợng vật lý, hiện tỵng hãa häc
3. Dấu hiệu để nhân biết hiện tợng vật lý và hiện tợng hóa học.
TiÕt 18:<i><b> </b></i>
<b>S: 23.10.2011</b>
<b>G: 8A:25.10.2011</b>
<b> 8B:10.11.2011</b>
<b>I. Môc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Học sinh biết đợc phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành
chất khác.
- Biết đợc bản chất của phản úng hóa học là sự thay đổi về liên kết giữa các
nguyên tử làm cho phõn t ny bin i thnh phõn t khỏc.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết phơng trình chữ. Qua việc viết đợc phơng trình
chữ HS phân biệt đợc chất tham gia và tạo thành trong các phản ứng hóa
học.
<b>3.Thái độ:</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chn bÞ:</b>
<b>-</b> Hình vẽ: Sơ đồ tợng trng cho phản ứng hóa học giữa khí hidro và oxi
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- S dng phng phỏp m thoi, hoạt động nhóm, gráp
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1.ổn định lớp: 8A:</b>
<b>8B: </b>
<b>2.KiÓm tra bµi cị: </b>
Phân biệt hiện tợng hoá học với hiện tợng vật lí?
Đáp án:KLC SGK T17
<b>3. Bài míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Định nghĩa: </b></i>
GV: Thut tr×nh
Q trình biến đổi chất này thành
chất khác gọi là phản ứng hóa học
Chất ban đầu cịn gọi là chất tham
gia
Chất mới sinh ra còn gọi là chất tạo
thành hay sản phẩm
GV: Giới thiệu PT chữ ở bài tập số 2
? HÃy viết PT chữ ở bài tập số 3?
GV: Giới thiệu quá trình cháy của
một số chất trong không khí thờng là
tác dụng với oxi
GV: Gii thiu cỏch c PT chữ
GV: Đa bài tập:
Hãy cho biết các quá trình biến đổi
sau quá trình nào là hiện tợng vật lý,
hiện tợng hóa học. Viết các PT chữ:
a.Đốt cồn( rợu etylíc) trong khơng
khí tạo ra khí cacbonic và nớc.
b. Chế biến gỗ thành bàn ghế.
c. §èt bét mh«m trong kh«ng khí
tạo ra nhôm oxit.
d. in phân nớc ta thu đợc khí
hidro và khí oxi
HS lµm việc cá nhân: nháp bài
Lu huỳnh + oxi lu huúnh ®ioxit
Canxi cacbonat V«i sèng +
cacbonic
Farafin + oxi cacbonic + nớc
Chất tham gia: chất ban đầu
Sản phẩm : chất mới sinh ra.
Bài tập 1:
1. Hiện tợng vËt lý : b
2. HiƯn tỵng hãa häc: a, c, d
Phơng trình chữ:
a. Rợu etylic + oxi t<sub> cacbonic + </sub>
n-íc
GV: gäi HS lên chữa bài
GV: Hớng dẫn ghi điều kiện của PT
ch÷
<i><b>Hoạt động 2: Diễn biến của phản ứng hóa học:</b></i>
GV: Yêu cầu HS quan sát H2.5
Treo bảng phụ có hệ thống câu hỏi
1. Trớc phản øng cã c¸c phân tử ,
nguyên tử nào liên kết với nhau?
2. Trong phản ứng các nguyên tử nào
liên kết với nhau? So sánh số nguyên
tử hidro và oxi trong phản ứng, trớc
và sau phản ứng.
3. Sau ph¶n øng cã những phân tử
nào? các nguyên tử nào liên két với
nhau:
4. hÃy so sánh chất tham gia và sản
phẩm về: + Số nguyên tử mỗi loại
+ Liên kÕt trong ph©n tư.
? Em h·y nªu kÕt luËn vỊ b¶n chÊt
cđa ph¶n øng hãa häc?
- Trong các phản ứng hóa học có sự
thay đổi về liên kết giữa các
nguyên tử làm cho phân tử này biến
đổi thành phân tử khác. các ngun
tử đợc bảo tồn.
<b>4. Cđng cè – lun tËp:</b>
1. Nh¾c lại nội dung chính của bài.
2. Định nghĩa phản ứng hóa học
3. Diễn biến của phản ứng hóa học.
4. Làm bµi tËp sè 2
<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ: BTVN: 1, 3</b>
<i><b>TiÕt 19: </b></i>
<b>G:8A:08.11.2011</b>
<b> 8B:10.11.2011</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Học sinh biết đợc các điều kiện để có phản ứng hóa học
- HS biết các dấu hiệu để nhận biết một phản ứng hóa gọc có xy ra hay
khụng.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Tip tc rốn luyn k nng viết PT chữ. Khả năng phân biệt đợc hiện tợng
vật lý, hiện tợng hóa học, cách dùng các khái niệm húa hc.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Dng c: ng nghim, kp gỗ, đèn ccồn, mơi sắt.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
<b>1.ổn định lớp: 8A:</b>
<b>8B: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu định nghĩa phản ứng hóa học, giải thích các khái</b>
niệm chất tham gia, chất tạo thành ( sản phẩm).
2. Lµm bµi tËp sè 4 SGK
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Làm thế nào để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra:</b></i>
HS: tù lµm thÝ nghiƯm theo nhãm:
KÏm t¸c dơng víi dd HCl
? Quan s¸t hiƯn tợng xảy ra.
GV: Thuyết trình bỊ mỈt tiÕp xúc
càng lớn thí phản ứng xảy ra càng dễ
dàng
GV: Đặt vấn đề: Nếu bột sắt, bột
than trong khơng khí thì các chất có
tự bốc cháy khơng?
HS làm thí nghiệm để đốt than hoặc
P trong khơng khớ.
? hÃy quan sát hiện tợng, rút ra nhận
xét?
GV: Yêu cầu học sinh liên hệ quá
ttrình chuyển hóa tinh bột thành rợu
HS: rút ra kết luận
GV: giải thích chất xúc tác là gì?
<b>-</b> Các chất phản ứng phải tiếp xúc
với nhau.
<b>-</b> Mt số phản ứng phải đạt đến
nhiệt độ thích hp
- Cần có mặt của chất xúc tác
<i><b>Hot ng 2: Khi nào phản ứng hóa học xảy ra</b></i>
GV: Giíi thiƯu các loại hóa chất trớc
phản ứng. Hớng dẫn học sinh các
b-ớc tiến hành thí nghiệm
HS làm thí nghiệm theo nhóm:
1. Cho vài giọt BaCl2 vào dd Na2SO4
2. Cho dây sắt vào dd CuSO4
GV: Yờu cu HS quan sỏt v ghi lại
các hiện tợng và rút ra nhận xét
? Qua các thí nghiệm vừa làm cùng
các thí nghiệm đã làm ở bài trớc hãy
cho biết làm thế nào để có phản ứng
hóa học xảy ra
GV: Tỉng kÕt vµ chèt kiÕn thøc
GV: lµm thÝ nghiƯm cho CaO vµo
? Vậy dấu hiệu nào để nhận biết có
phản ứng hóa học xảy ra?
- Dấu hiệu: - Màu sắc
- TÝnh tan
- Trạng thái( tạo ra chất
kết tủa hoặc bay h¬i)
- Sù táa nhiƯt
- Sù ph¸t s¸ng
<b>4. Cđng cè – lun tËp:</b>
Nhỏ vài giọt axit clohidric vào một cục đá vôi ( Thành phần chính là
canxicacbonat)
ThÊy sđi bät khÝ.
b. Viết PT chữ của phản ứng biết sản phẩm là canxi cacbonat, nớc và
cacbonioxit
<b>5.Hớng dẫn về nhà: Làm BT 3,4. Chuẩn bị trớc bài thực hành</b>
<b>Tiết 20</b>
<b>S:10.11.2011</b>
<b>G:8A:12.11.2011</b>
<b> 8B:14.11.2011</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Học sinh phân biệt đợc hiện tợng vật lý và hiện tợng hóa học.
- Nhận biết đợc dấu hiệu của phản ứng hóa học xảy ra.
<b>2.Kü năng:</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng sử dụng dụng cụ hóa chất trong phòng thí
nghiệm
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục tính cÈn thËn , tû mû trong thùc hµnh thÝ nghiƯm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV chuẩn bị cho 4 nhóm mỗi nhóm một bé thÝ nghiƯm sau:
<b>-</b> Dụng cụ: Giá thí nghiệm, ống thủy tinh, ống hút, ống nghiệm, kẹp gỗ,
đèn cồn.
<b>-</b> Hãa chất: dd Na2CO3, dd nớc vôi trong, KMnO4
<b>III. Tiến trình d¹y häc: </b>
<b>1.ổn định lớp: 8A:</b>
<b>8B: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
Không kiểm tra
<i><b>Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm:</b></i>
<b>-</b> GV: KiĨm tra dơng cụ hóa chất thực hành thí nghiệm.
<b>-</b> GV: Nêu mục tiêu của bài thực hành
<b>-</b> Tiến hành thí nghiệm
<b>Thí nghiệm 1: Hòa tan và đun nóng KMnO4</b>
Dùng kẹp gỗ kẹp 2/3 ống nghiệm và đun nóng
Đa que đóm tàn đỏ vào. Que đóm bùng cháy tiếp tục đun đến
khi que đóm ngừng cháy thì ngừng lại
? Tại sao que đóm lại bùng cháy
? Tại sao thấy tàn đóm đẻ bùng cháy thí tiếp tục đun
? Hiện tợng que đóm khơng bùng cháy nữa nói lên điều gì?
HS: Đổ nớc vp ống nghiệm 2 lắc kỹ
Qua sát rút ra kết luận: Ghi nhanh vào bản tờng tr×nh.
? Q trình trên có mấy biến đổi xảy ra? Những biến đổi đó là hiện tợng vât
lý hay hiện tợng hóa học? Giải thích?
<b>Thí nghiệm 2: Dùng ống hút thổi lần lợt vào ống nghiệm 3 đựng nớc cất và</b>
ống 4 đựng nớc vơi trong.
? Trong èng nghiƯm 3 và 4 trờng hợp nào có phản ứng hóa học xảy ra? Giải
thích?
GV: Hớng dẫn HS làm tiếp thí nghiệm:
Cho Na2CO3 vào dd nớc vôi trong (5) quan sát hiện tợng và ghi kết luận
GV: Giới thiệu sản phẩm để Hs vit PT ch:
ống 2: sản phẩm là: kalimanganat , mangandioxxit, oxi
ống 4: sản phẩm là: canxi cacbonat, nớc
ống 4: sản phẩm là: canxi cacbonat, natrihidroxit
? Qua thí nghiệm trên các em củng cố những kiến thức nào?
<b>4. Công việc ci bi thùc hµnh:</b>
<i><b>TiÕt 21: </b></i>
<b>S:12.11.2011</b>
<b>G:8A:15.11.2011</b>
<b> 8B:17.11.2011</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- học sinh hiểu đợc nội dung của định luật, giải thích đợc định luật dựa váợ
bảo tồn về khối lợng của nguyên tử trong phản ứng hóa học
- Biết vận dụng định luật để làm các bài tập hóa học.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PT chữ cho học sinh.
<b>3.Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Dng cụ: Cân, 2 cốc thủy tinh.
<b>-</b> Hóa chất: dd BaCl2, dd Na2SO4
<b>IV. Tiến trình dạy học: </b>
<b>1.ổn định lớp: 8A:</b>
<b>8B: </b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>
Kh«ng kiĨm tra
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm:</b></i>
GV: Lµm thÝ nghiƯm biĨu diƠn
Cốc 1: đựng Na2SO4 Cho lên đĩa
cân HS
Cốc 2: đựng BaCl2 đọc kết quả
Đổ cốc 1 vào cốc 2
HS: Quan sát và đọc kết quả
GV: chèt kiÕn thøc
? H·y viÕt PT ch÷
Bariclorua + natrisunfat
Bari sunfat + natriclorua
<i><b>Hoạt động 2: Định luật:</b></i>
Qua thí nghiệm em hãy nêu định
luật bảo toàn khối lợng
? Em h·y giải thích tại sao?
Trong một phản ứng hóa học, tổng
khối lợng các sản phẩm bằng khối
l-ợng các chất tham gia ph¶n øng.
<i><b>Hoạt động 3: </b><b>á</b><b>p dụng:</b></i>
GV: Gi¶ sư cã PT ch÷:
A + B C + D
Theo định luật bảo tồn khối lợng ta
có điều gì?
GV: nếu biết khối lợng 3 chất có
tính đợc khối lợng chất thứ 4
Lµm bµi tËp 3
A + B C + D
mA + mB = mC + mD
HS đọc đề bài
? hãy viết PT chữ
? áp dụng định luật bảo toàn khối
l-ợng chúng ta biết điều gì?
? Em h·y thay sè vµo c«ng thøc võa
ghi
MMg = 9
MMgO= 15
a. ViÕt c«ng thøc khèi lỵng
b. Tính khối lợng oxi đã phản
ứng
Gi¶i:
Magie + oxi t<sub> Magie oxit</sub>
1. Nêu định luật bảo tồn khối lợng : Viết cơng thức biễu diễn?
<b>5. Hớng dẫn về nhà:BTVN: 1, 2 SGK</b>
<i><b>TiÕt 22: </b></i>
<b>S: 18.11.2011</b>
<b>G:8A:22.11.2011</b>
<b> 8B:21.11.20111</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Học sinh biết đợc phơng trình dùng để biểu diễn , gồm CTHH của các
chất tham gia phản ứng với hệ số thích hợp.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Viết PTHH
<b>3.Thái :</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Tranh vẽ trang 55
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1. Ổn định lớp: 8A:
8B:
Đáp án : ND hđ 2 tiết 21
3. Bi mới
<i><b>Hoạt động 1: Phơng trình hóa học:</b></i>
? Em hãy viết PT chữ khi cho khí
hidro tác dụng oxi tạo thành nớc?
? Em hãy thay bằng các CTHH?
? Nhận xét số nguyên tử của mỗi
nguyên tố ở 2 vế? Có đúng với định
luật bảo tồn khối lợng khơng?
? Làm thế nào để số nhuyên tử oxi ở
2 vế bằng nhau?
GV: kết hợp dùng hình vẽ để giải
thích?
GV: Khi thêm hệ số 2 ở nớc thì số
nguyên tử 2 vế không bằng nhau
? Vậy làm thế nào để dảm bảo địng
luật bảo toàn khối lợng
? Đã đảm bảo định luật bảo ton
khi lng cha?
? Vậy PTHH biểu diễn gì?
HS làm việc theo nhãm
- Có mấy bớc lập PTHH đó l
nhng bc no?
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
Các nhóm khác bổ sung
GV: chốt kiến thức
? HÃy lËp PTHH sau:
Al + O2 Al2O3
NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl
KhÝ hidro + khÝ oxi Níc
H2 + O2 H2O
2H2 + O2 2H2O
2H2 + O2 2H2O
2H2 + O2 2H2O
- Phơng trình hóa học biểu diền ngắn
gọn phản ứng hóa học.
- Gồm 3 bíc:
1. Viết sơ đồ phản ứng
2. C©n b»ng sè nguyên tử ng / tố ở 2
vế
3. Viết thành PTHH
lu ý:
- Không đợc thay đổi chỉ số.
- Hệ số viết cao bằng KHHH
<b>4. Cđng cè - lun tËp:</b>
1. Phơng trình hóa học biểu diễn gì?
2. S phn ứng khác với PTHH ở điểm nào?
3. Lập PTHH sau:
K + O2 K2O
<b>TiÕt 23: </b>
<b>G:8A: 26.11.2011</b>
<b> 8B: 24.11.2011</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Học sinh biết đợc ý nghĩa của PTHH là cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k năng lập PTHH.
- Tỷ lệ các cặp chất trong phản ng.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.ý thức bảo vệ kim loại
Kiến thức về PTHH
<b>1. n nh lp: 8A:</b>
8B:
<b>2. Kiểm tra b i cà</b> <b>ũ :LËp PTHH sau:</b>
P2O5 + H2O H3PO4
Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
CaO + HCl CaCl2 + H2O
Zn + O2 ZnO
<b>3. B i mà</b> <b>ới</b>
<i><b>Hoạt động 1: </b><b>ý</b><b> nghĩa của PTHH:</b></i>
? H·y lËp PTHH sau
Cứ 4 nguyên tử Al t/d với 3 phân tử
oxi tạo ra 2 phân tử Al2O3
? Vậy PTHH cho biết điều gì?
? HÃy cho biét tỷ lệ các cặp chất
4Al + 3O2 2 Al2O3
Lµm bµi tËp sè 2b, 3b
HS viÕt PTHH, tõ PTHH rót ra tû lƯ
sè nguyªn tư , ph©n tử trong phản
ứng hóa học
Bài tập sè 5:
? H·y viÕt PTHH cđa ph¶n øng?
? H·y cho biÕt tû lƯ sè nguyªn tử
magie lần lợt với số phân tử 3 chất
khác?
Bài tập 6: làm tơng tự nh bài 5
Bài tập 5:
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
4P + 5O2 2P2O5
Sè PT P: sè PT O2: sè PT P2O5 = 4:
5: 2
<b>4. Cđng cè - lun tËp:</b>
1. Nªu ý nghÜa cđa PTHH
2. H·y lËp PTHH
H2 + PbO H2O + Pb
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
<i><b>TiÕt 24: </b></i>
<b>1.Kiến thức: Củng cố các kiÕn thøc sau:</b>
- Phản ứng hóa học (định nghĩa, bản cht, iu kin xy ra v iu kin
nhn bit)
- Định luật bảo toàn khối lợng.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng phân biệt hiện tợng hóa học.
- Lập PTHH khi biết các chất tham gia và sản phm.
<b>3. Thỏi :</b>
Nghiêm túc, tự giác khi luyện tập.
Nội dung kiến thức chơng II
<b>1. Ổn định lớp: 8A:</b>
<b> 8B:</b>
<b>2. Kiểm tra b i cà</b> <b>ũ</b> :kh«ng kiĨm tra
<b>3. B i mà</b> <b>ới</b>
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ
- Hãy điền đúng sai vào
Hiện tợng hóa học là sự biến
đổi chất này thành chất khác.
Trong phản ứng hóa học tính
chất của các chất giữ nguyên.
Trong ph¶n øng hãa học tổng
khối lợng chất tham gia bằng tổng
khối lợng sản phÈm.
? PTHH biĨu diƠn g×?
? PTHH khác sơ đồ p/ nh th no?
? Nờu ý ngha ca PTHH?
? Nêu các bớc lập PTHH
GV: Tổ chức trò chơi tiếp sức:
Chia lớp thành 2 nhóm. GV chuẩn
bị các mảnh bìa ghi các CTHH và
các hệ số.
<b>-</b> Hiện tợng vật lý
<b>-</b> Hiện tợng hóa học
<b>-</b> Phản ứng hóa học
Phơng trình hóa học
GV: Treo b¶ng phơ các PTHH còn
khuyết. HS lần lợt lên dán vào chỗ
khuyết. Cơ thĨ:
?Al + 3O2 2Al2O3
2Cu + ? 2CuO
Mg + ?HCl MgCl2 + H2
CaO + ? HNO3 Ca(NO3)2 + ?
Al + ? HCl 2AlCl3 + ?H2
? + 5O2 2P2O5
O2 + ? 2H2O
P2O5 + 3H2O ?H3PO4
Cu(OH)2 t<sub> CuO + H2O </sub>
Các miếng bìa lµ: 4, 2, H2O, 2, O2, 6,
4P, 2H2, 2, H2O, 3
<b>-</b> - Mỗi miếng bìa 1đ, các nhóm
chấm c«ng khai lÉn nhau?
Hoạt động 2: Bài tập :
HS đọc dề bài số 3, tóm tắt đề
? Hãy lập sơ đồ phản ứng?
? Theo định luật bảo toàn khối
l-ợng hãy viết công thức khối ll-ợng?
Bài tập 3:
Cho sơ đồ:
Canxi cacbonat Canxi oxit +
cacbon®ioxit
m đá vơi = 280 kg
m CaO = 140 kg
m CO2 = 110 kg
a. Viết công thức khối lợng
b. tớnh t l % v khối lợng CaCO3 chứa
trong đá vôi.
? Theo PT hãy tính khối lợng của
CaCO3 đã phản ứng
GV: Trong 280 kg đá vôi chứa
250 kg CaCO3
mCaCO3
% CaCO3 = .100%
m đá vơi
HS đọc bài tập 4 và tóm tắt đề.
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm
Câu hỏi gợi ý cho HS dới lớp.
? Hãy lập PTHH
? Rót ra hÖ sè PT các chất cần
làm
GV: Xem xÐt kÕt quả làm việc
của HS dới lớp, Xem kết quả của
CaCO3 t<sub> CaO + CO2</sub>
250
% CaCO3 = .100% = 89,3%
280
Bµi tËp 4:
C2H4 cháy tạo thành CO2 và H2O
a. lập PTHH
b. Cho biết tỷ lệ số PT C2H4 làn lợt
với PT O2, PT CO2
Gi¶i:
C2H4 + 3CO2 t<sub> 2CO2 + 2H2O</sub>
Sè PT C2H4 : sè PT O2 : sè PT CO2 =
1: 3: 2
<b>4. Luyện tập - củng cố:</b>
<b>5. Híng dÉn vỊ nhà : chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.</b>
<b>Tiết 25:</b><i><b> </b></i>
<b>S: 26.11.2011</b>
<b>G: 8A:29.11.2011 </b>
<b> 8B: 29.11.2011</b>
<b>1.Kiến thức: </b>
- Đánh giá việc tiếp thu kiÕn thøc cđa häc sinh ë ch¬ng II : Phản ứng hóa
học.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- rốn luyn kh nng lm bi cn thn, khoa hc.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn häc
<b>1. Ổn định lớp: 8A:</b>
8B:
<b>2. Kiểm tra b i cà</b> <b>ũ</b> : kh«ng kiĨm tra
<b>3. B i mà</b> <b>ới</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vậndụng cao</b> <b>Cng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>CĐ1:</b>
<b>CTHH</b>
2 câu
1đ
<b>1 câu</b>
<b>0.5đ</b>
<b>3 câu</b>
<b>1.5đ</b>
<b>CĐ2:PTPƯ</b> 1 câu
2đ
1 câu
4đ
<b>2 câu</b>
<b>6đ</b>
<b>CĐ3: Lập</b>
<b>PTPƯ</b>
<b>1 câu</b>
<b>2.5đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>2.5đ</b>
<b>Cộng</b> <b>1 câu</b>
<b>2đ</b>
<b>2 câu</b>
<b>1đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>0.5đ</b>
<b>2 câu</b>
<b>6.5đ</b>
<b>6 câu</b>
<b>10đ</b>
Câu 1: Cho biết Al có hóa trị III. HÃy chọn công thức nào phù hợp qui tắc
hóa trị trong công thức sau:
A. AlO B. Al2O C. Al2O3 D. Al3O2
Câu 2: Một chất M có thành phần khối lợng là 20% oxi là oxit của một
nguyên tố có hóa trị II. Oxit đó có cơng thức là:
A. CaO B. CuO C. FeO D. MgO
Câu 3:Biết Zn có hóa trị II . Nhóm PO4 hóa trị III. Công thức nào là công
thức đúng của hợp chất.
A. ZnPO4 B. Zn3(PO4)2 C. Zn2(PO4)3 D. Zn(PO4)3
Câu 4: Hãy in ỳng () hoc sai (S) vo ụ trng:
Phơng trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
Trong phản ứng hóa học tổng khối lợng các chất tham gia bằng tổng
khối lợng sản phẩm.
Trong phn ng húa hc tính chất của chất giữ ngun.
Hiện tợng hóa học là sự biến đổi chất này thành chất khác.
Câu 5: Lập PTHH của các phản ứng sau:
AgNO3 + Ba(OH)2 AgOH + Ba(NO3)2
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
Fe2O3 + CO Fe + CO2
Câu 6: Biết rằng khí metan CH4 cháy là xảy ra phản ứng với oxi sinh ra khí
cacbonic và níc.
a. LËp PTHH cđa ph¶n øng
b. Cho biÕt tû lƯ số PT metan lần lợt với số PT oxi và PT nớc.
<b>4 .Thu bài ,nhận xét giơ kiểm tra</b>
<b>5.Dặn dò : chuẩn bị bài sau</b>
Đáp án: Thang điểm
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
Câu 1:
0,5đ
Câu 2:
0,5 đ
Câu 3:
Chọn C
Chọn B
Chọn B
0,5 đ
Câu 4:
Câu 6:
2,5 đ
in , , S, Đ mỗi ý điền đúng đợc
2AgNO3 + Ba(OH)2 2AgOH + Ba(NO3)2
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
4P + 5O2 2P2O5
a. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
b. sè PT CH4 : sè PT O2 : sè PT H2O = 1: 2: 2
c.
<b>0,5 ®</b>
<b>1 ®</b>
<b>1 ®</b>
<b>1 ®</b>
<b>1 ®</b>
<b>1 ®</b>
<b>1 ®</b>
<b>0.5 ®</b>
<i><b>TiÕt 26: </b></i>
<b>S:28.11.2011</b>
<b>G: 8A:01.12.2011</b>
<b>1.KiÕn thøc: </b>
- Đối với những khái niệm mới trong bài này học sinh cần hiểu và phát biểu
đúng những khái niệm này. Không yêu cầu HS hiểu để gii thớch cn hiu :
Mol l gỡ?
Khối lợng mol là gì? Thể tích mol của chất khí là gì?
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PT chữ, kỹ nng tớnh toỏn.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học.
A. n nh lp: 8A:
8B:
B. Kiểm tra bài cũ : kh«ng kiĨm tra
C. Bài mới
<i><b>Hoạt động 1: Mol:</b></i>
GV: Mét t¸ bót ch× cã bao nhiêu
cái ?
Mét gram giÊy cã bao nhiªu tê?
Mét yÕn g¹o cã bao nhiêu cân?
GV: Thông báo khái niệm mol trong
SGK
GV: Con sè 6.1023<sub> gäi là con số</sub>
Avogađro ký hiệu là N
? Vậy 1 mol PT H2O chứa bao nhiêu
PT?
? Vậy 1 mol PT oxi chứa bao nhiêu
PToxi
Làm bài tập 1a, 1c
<i><b>Hoạt động 2: Khối lợng mol:</b></i>
HS tự tìm hiểu khái niệm mol tromg
GV: Khối lợng mol nguyên tử hay
phân tử có cùng trị số với số nguyên
tử hay phân tử khối
? Em hiĨu nh thÕ nµo khi nãi M
nguyªn tư O. M của nguyên tử oxi
và khối lợng của chúng là bao nhiêu
Làm bài tập 2a
Khi lng mol ca mt chất là khối
lợng tính bằng gam của N nguyên tử
hoặc phân tử của chất đó.
Ký hiƯu : M
VD: MH = 1
MH2 = 2
<i><b>Hoạt động 3: Thể tích mol của chất khí:</b></i>
HS tự tìm hiểu khái niệm trong SGK
GV: Giới thiệu ở ĐKTC 1mol của
tất cả các chất khí đều bằng 22,4 l
HS hoạt động nhóm quan sát H 3.1
cho biết:
- Sè ph©n tư của mỗi chất bằng bao
nhiêu
- Khối lợng mol của mỗi chất là bao
nhiêu?
- Thể tích các chất khí ở ĐKTC là
bao nhiêu
Đại diện các nhãm b¸o c¸o, c¸c
nhãm kh¸c bỉ sung
GV: tỉng kÕt chèt kiÕn thøc
Thể tích mol của chất khí là thể tích
chiếm bởi N phân tử của cht cht
khớ ú.
- Điều kiện tiêu chuẩn ĐKTC ( 00<sub>, 1</sub>
at)
1 mol chất khí đều bằng 22,4 l
<b>4 Lun tập - củng cố:</b>
1. Mol là gì?
2. Khối lợng mol là gì?
<i><b>Tiết 27: </b></i>
<b>1.Kiến thức: Sau bài học học sinh biết:</b>
- Cụng thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất.
- Biết vận dụng các công thức trên để làm cỏc bi tp chuyn i gia 3 i
lng trờn
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Củng số các kỹ năng tính khối lợng mol đồng thời củng cố các khái niệm
về mol, về thể tích mol chất khí về cơng thức hóa học.
<b>3.Thái độ:</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, tính cẩn thận , tỷ mỷ khi làm bài toán hóa
học.
<b>1. n nh lp: 8A:</b>
<b> 8B:</b>
<b>2. Kiểm tra b i c</b> <b></b> : 1. Nêu các khái niệm mol, khối lợng mol
áp dụng tính khối lợng của 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol NaOH
2. Nêu khái niệm thể tích mol cđa chÊt khÝ
TÝnh thĨ tÝch ë §KTC cđa 0,2 mol H2 ; 0,75 mol CO2.
<b>3. B i mà</b> <b>ới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Chuyển đổi giữa lợng chất và khối lợng cht</b></i>:
Quan sát phần bài tập 1 HS vừa làm
? Muốn tÝnh khèi lỵng khèi lỵng cđa
mét chÊt khÝ khi biÕt sè mol lµm thÕ
nµo?
? NÕu cã sè mol lµ n, khối lợng là
m . HÃy rút ra biểu thức tính khèi
l-ỵng?
? H·y rót ra biÓu thøc tÝnh lợng
chất?
HS làm bài tập vào vở
GV: GOị 2 HS lên bảng làm bài tập
GV sửa sai hoặc bổ sung.
m = n.M
m
n =
M
áp dụng:
1. Tính khối lợng của:
a. 0,15 mol Fe2O3 b. 0,75 mol
MgO
2. TÝnh sè mol cña :
a. 2 g CuO b. 10 g
NaOH
Gi¶i:
1. a. M Fe2O3 = 56.2 + 16. 3= 160g
b. M MgO = 24 + 16 = 40g
2. a. MCuO = 64 + 16 = 80 g
b. M NaOH = 23 + 1 + 16 = 40
<i><b>Hoạt động 2: Chuyển đổi giữa lợng chất và thể tích chất khớ nh th no:</b></i>
HS quan sát phần kiểm tra bài cị 2
? Mn tÝnh thĨ tÝch cđa mét lỵng
chÊt khÝ (ĐKTC) ta làm nh thế nào?
GV: Đặt n lµ sè mol
V là thể tích khí
Công thức tính V là gì?
? Rút ra công thức tính n
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài
GV: sửa sai nếu có
22,4
áp dụng :
1. Tính V ĐKTC của :
a. 1,25 mol SO2 b. 0,05 mol N2
2. TÝnh n ë §KTC cđa
a. 5,6 l H2 b. 33,6 l CO2
Gi¶i:
1.a. V = n. 22,4
V SO2 = 1,25 . 22,4 = 28l
V N2 = 0,05 . 22,4 = 1,12l
2. V
n =
22,4
V 5,6
22,4 22,4
V V
22,4 22,4
<b>4. LuyÖn tËp - củng cố:</b>
1. HÃy tính m, V ĐKTC, số phân tư cđa
a. 0,01 mol CO2
b. 0,3 mol H2S
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:BTVN: 2, 3, 5</b>
<i><b>TiÕt 28</b></i>
<b>1.KiÕn thøc::</b>
- Học sinh biết vận dụng các công thức chuyển đổi về khối lợng thể tích và
lợng chất để làm các bài tập.
- Tiếp tục củng cố các công thức trên dới dạng các bài tập hỗn hợp nhiều
chất khí và các bài tập xác định các cơng thức hóa học của một chất khí khi
biết khối lợng và số mol.
- Củng cố các kiến thức hóa học về CTHH của đơn chất và hợp chất.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết CTHH, PTHH, tính tốn hóa học.
<b>3.Thái độ:</b>
<b>1. n nh lp: 8A:</b>
<b> 8B:</b>
<b>2. Kiểm tra b i cà</b> <b>ũ : 1. Em hãy viết công thức chuyển đổi giữa lợng chất</b>
và khi lng
áp dụng tính khối lợng của 0,35 mol K2SO4 , 0,15 mol BaCl2
2. Hãy viết công thức chuyển đổi giữa lợng chất và thể tích chất khí
áp dụng: Tính thể tích của 0,75 mol NO2; 0,4 mol CO2
<b>3. B i mà</b> <b>ới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập</b></i>:
GV: Gäi HS lên bảng làm bài tập
GV: Xem xét sửa sai nếu cã a. m 28
m 64
M 64
m 5,4
M 27
b. VCO2 = n.22,4 = 0,175 . 22,4 = 3,92 l
VH2 = n.22,4 = 0,125 . 22,4 = 28 l
VN2 = n.22,4 = 3 . 22,4 = 67,2 l
c.
2
0,04
0,56
<i><b>Hoạt động 3: Luyện bài tập xác định CTHH khi biết khối lợng và lợng</b></i>
<i><b>chất:</b></i>
? muốn xác định CT A cần
phải xác định đợc gì?( tên , ký
hiệu của R và MA)
? H·y viÕt CT tÝnh khèi lỵng
mol M? HÃy tính?
? R là nguyên tố gì?
? Viết công thức A
Bµi tËp 1:
Hợp chất A có CTHH là R2O . Biết rằng
0,25 mol hợp chất A có khối lợng là 15,5g.
Hãy xác định cơng thức A.
Gi¶i:
m
M=
n
15,5
MR2O = = 62g
0,25
62 - 16
MR = = 23 g
2
có cơng thức RO2 biết rằng
khối lợng của 5,6 l khí B
(ĐKTC) là 16g. Hãy xác định
cơng thức của B
? Hãy tính nB
Tãm t¾t: B cã công thức RO2
V ĐKTC = 5,6 l
m = 16g
Tìm công thức của B
Giải:
5,6
nB= = 0,25 mol
22,4
m 16
M= = = 64g
n 0,25
MR = 64 - 2. 16 = 32g
Vậy R là lu huỳnh : S
Công thức của B lµ : SO2
<i><b>Hoạt động 4: Tính số mol, V và m của hỗn hợp khí </b></i>
<i><b>khi biết thành phần của hỗn hợp:</b></i>
GV: Phát phiếu học tập. Học sinh thảo luận theo nhóm
Điền các nội dung đầy đủ vào bng
Thành phần của
hỗn hợp khí Số mol (n) củahỗn hợp khí Thể tích của hỗnhợp (ĐKTC) l Khối lợng củahỗn hợp
0,1 mol CO2
0,25 mol SO2
0,75 mol CO2
0,4 mol O2
0,3 mol H2
0,2 mol H2S
0,05 mol O2
0,15 mol SO2
0,25 mol O2
0,75 mol H2
0,4 mol H2
0,6 mol CO2
Các nhóm làm việc
GV: chuẩn kiến thức, đa thông tin phản hồi phiếu học tập
Thành phần của
hỗn hợp khí Số mol (n) củahỗn hợp khí Thể tích của hỗnhợp (ĐKTC) l Khối lợng củahỗn hỵp
0,1 mol CO2
0,25 mol SO2 0,35 7,84 20,4
0,75 mol CO2
0,4 mol O2 1,15 25,76 45,8
0,3 mol H2
0,2 mol H2S 0,5 11,2 7,4
0,05 mol O2
0,15 mol SO2 0,2 4,48 11,2
0,25 mol O2
0,75 mol H2 1 22,4 9,5
0,4 mol H2
0,6 mol CO2 1 22,4 27,2
<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ. BTVN: 4, 5, 6. SGK</b>
<i><b>TiÕt 29: </b></i>
<b>S:27.11.2010</b>
<b>G:8A:02.11.2010</b>
<b> 8B:01.12.2010</b>
<b>1.KiÕn thøc: </b>
- HS biết cách xác định tỷ khối của chất khí A với chất khí B và biết cách
xác định tỷ khối của một chất khí với khơng khí.
- Biết vận dụng các cơng thức tính tỷ khối để làm các bài tốn hóa học có
liên quan đến tỷ khối chất khí.
- Cđng cè c¸c khái niệm mol và cách tính khối lợng mol.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Vit ỳng cỏc cụng thc húa hc, k nng tớnh toỏn húa hc.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học
<b>-</b> Bảng nhóm, bảng phụ
<b>-</b> Hình vẽ cách thu một số chất khí.
- Hoạt động nhóm, quan sát thực hành thí nghiệm.
<b>1. n nh lp: 8A:</b>
<b> 8B:</b>
<b>2. Kiểm tra b i cà</b> <b>ũ : 1. Em hãy viết cơng thức chuyển đổi giữa lợng chất</b>
¸p dơng tÝnh khèi lỵng cđa 0,35 mol K2SO4 , 0,15 mol BaCl2
<b>3. B i mà</b> <b>ới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Bằng cách nào để có thể biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí</b></i>
<i><b>B:</b></i>
Đặt vấn đề: Bơm khí hidro vào quả
bóng bóng bay lên đợc
- Vậy bơm khí oxi, CO2 thì bóng có
bay lên đợc khơng?
GV: Có khí làm bóng bay lên đợc :
nh
khí không làm cho bóng bay lên
đ-ợc: nặng. GV: Nêu khái niệm tỷ
khối chất khí.
GV: Đa công thức tính tỷ khối
? HÃy giải thích các ký hiệu trong
c«ng thøc.
MA
dA/ B =
MB
dA/ B Lµ tû khèi cđa khÝ A so với khí
B
MA là khối lợng mol của A
MB là khối lợng mol của B
Gọi HS làm bài
Gợi ý: hÃy tính M CO2 M H2, M Cl2
M CO2
? TÝnh
M H2
Gi¶i:
MCO2 = 12 + 2 + 16 = 44g
MCl2 = 35,5 . 2 = 71g
MH2 = 1. 2 = 2g
Khí CO2 nặng hơn khí H2 là 22 lần
Khí Cl2 nặng hơn khí H2 là 35,5 lần
<i><b>Hot ng 2: Bng cách nào để biết đợc khí A nặng hay nhẹ hn khụng</b></i>
<i><b>khớ</b></i>
? Nhắc lại công thức tính tỷ
khối
? Nếu B là không khí
? Nhắc lại thành phần không
khí? tính Mkk
Gọi HS lên bảng làm bài tập
Gợi ý tính M SO3 , M C3H6
HS lên bảng làm bài
Gợi ý tÝnh MA
Xác định MR xác định đợc R
MA
dA/ B =
MB
MA
dA/ KK =
MKK
MKK = ( 28. 0,8) + (16 . 0,2)= 29
MA
dA/ KK = MA = dA/KK . 29
29
¸p dơng 1: Cã c¸c khÝ sau SO3, C3H6 HÃy
cho biết các khí trên nặng hay nhẹ hơn kk và
nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
Giải:
MSO3 = 32 + 3. 16 = 80g
MC3H6 = 12.3 + 6. 1 = 42g
KhÝ SO3 nặng hơn không khí là 2,759 lần
Khí C3H6 nặng hơn không khí là 1.448 lần.
ỏp dng 2: Khí A có công thức dới dạng
chung là RO2 biết dA / kk = 1,5862. Hãy xác
định cơng thức của khí A.
Gi¶i: MA = 29. dA / kk
Công thức của A: NO2
<b>4. Cđng cè - lun tËp:</b>
1. Hỵp chÊt A cã tû khèi so víi H2 lµ 17. H·y cho biết 5,6 l khí A (ĐKTC)
có khối lợng là bao nhiêu?
<b>5.Hớng dẫn về nhà: Làm bài tập 1, 2, 3 SGK</b>
<i><b>TiÕt 30: </b></i>
<b>1.KiÕn thøc: </b>
- Từ % tính theo khối lợng các nguyên tố tạo nên hợp chất.HS biết cách xác
định CTHH của hợp chất. HS biết cách xác định khối lợng của nguyên tố
trong mộy lợng hợp chất hoặc ngc li.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Tip tc rốn luyn k nng tớnh tốn các bài tập hóa học có liên quan đến
tỷ khối của chất khí. Củng cố các kỹ năng tính khi lng mol.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học.
- Bảng nhóm, bảng phụ.
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
<b>1. n nh lp: 8A:</b>
<b> 8B:</b>
<b>2. Kiểm tra b i cà</b> <b>ũ : 1. ViÕt c«ng thøc tÝnh tû khèi cđa chÊt khÝ A víi khÝ</b>
B, khí A so với không khí.
áp dụng : Tính tỷ khèi cđa chÊt khÝ CH4 so víi H2
<b>3. B i mà</b> <b>ới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Xác định thành phần % các nguyên tố trong hợp chất:</b></i>
HS đọc kỹ đề bài
GV: §a ra các bớc làm bài:
- Tính M KNO3
- Xác định số mol nguyên tử của
mỗi nguyên tố trong hợp chất.
- Từ số mol nguyên tử , xác định
khối lợng mỗi nguyên tố rồi tính %
- HS làm bài theo các bớc hớng dẫn
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập
đồng thời hớng dẫn quan sát HS làm
bài dới lớp.
Ví dụ 1: Xác định % theo khối lợng
các nguyên tố trong hợp chất KNO3
Giải: M KNO3 = 39 + 14 + 3. 16 =
101g
- Trong 1 mol KNO3 cã
- 1mol nguyªn tư K vËy mK = 39
- 1mol nguyªn tư N vËy mN = 14
- 3mol nguyªn tư O vËy mO = 16. 3 =
48
39. 100%
% K = = 38,6%
101
14 . 100%
% N = = 13,8%
101
48. 100%
% O = = 47,6%
101
<i><b>Hoạt động 2: Xác định CTHH của hợp chất khi biết thành phần các</b></i>
<i><b>nguyên tố</b></i>:
GV: Đa đề bài
HS th¶o luËn nhóm đa ra
cách giải quyết bài tập
Đại diện các nhóm báo cáo
GV: tống kết đa ra các bớc
giải bài toán
GV: Gi HS lên bảng làm
bài tập đồng thời hớng dẫn
quan sát HS làm bài dới lớp.
VÝ dô 1:
Một hợp chất có thành phần nguyên tố là
40% Cu, 20% S , 40% O. Hãy xác định
CTHH của hợp chất biết Mh/c = 160
* C¸c bớc giải :
- Tìm khối lợng của mỗi nguyên tè trong
1mol chÊt
- T×m sè mol nguyên tử của mỗi nguyên tố
trong 1mol hợp chất.
- Suy ra các chỉ số x, y, z
Giải: Gọi CT của hợp chất là CuxSyOz
40. 160
mCu = = 64g
100
20. 160
100
40. 160
mO = = 64g
100
64
nCu = = 1 mol
64
32
nS = = 1mol
32
64
nO = = 4 mol
16
Vậy công thức của hợp chất là : CuSO4
<b>4. Cđng cè - lun tËp:</b>
1. Hợp chất A có các thành phần nguyên tố là 80%C, 20%H, . Biết tỷ khối
của khí A so với H là 15. Xác định CTHH của A
Hớng dẫn: Từ d tính đợc MA
Làm tiếp các bớc giống VD 2
<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ :BTVN: 1, 2, 3, 4, 5SGK</b>
<i><b>TiÕt 31: </b></i>
<b>S:02.12.2011</b>
<b>G:05.12.2011</b>
<b>1.KiÕn thøc: </b>
- Học sinh củng cố các kiến thức liên quan đến công thức chuyển đổi giữa
khối lợng v lng cht cng nh th tớch.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Luyn tập thành thạo các bài tốn tính tốn theo CTHH
<b>3.Thái :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận
trong thực hành và học tập hóa học.
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
<b>1. n nh lp: </b>
<b>2. Kiểm tra b i cà</b> <b>ũ : 1. Tính thành phần phần trăm theo khối lợng của mỗi</b>
nguyên tè trong hỵp chÊt FeS2
2. Hợp chất A có khối lợng mol là 94 có thành phần các nguyên tố là
82,98% K, còn lại là oxi. Hãy xác định CTHH của hợp chất.
<b>3. B i mà</b> <b>ới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Luyện tập các bài tốn có liên quan đến tỷ khối :</b></i>
GV: Đa bài tập số 1.
HS đọc đề bài
GV: Gợi ý
- Tính MA
- TÝnh nN, nH
HS lên bảng làm bài
GV: Sửa sai nếu có
b. Tính số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong
11,2 l khí A (ĐKTC)
Giải:
a. MA = d A/ H2 . MH2 = 8,5 . 2 = 17
82,35 . 17
mN = = 14g
100
17,65 . 17
mH = = 3g
100
14
nN = = 1 mol
3
nH = = 3 mol
1
VËy CTHH cđa A lµ NH3
b.
- Sè mol nhuyªn tư N trong 0,05 mol NH3 là:
0,05 mol. Số mol nguyên tử H trong 0,05 mol
NH3 là 0,15 mol.
- Số hạt nguyên tử N = 0,05. 6. 1023<sub> = 0,3 . 10</sub>23
- Số hạt nguyên tử N = 0,15. 6.1023<sub> = 0,9. 10</sub>23
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập các bài tập tímh khối lợng của nguyên t trong</b></i>
<i><b>hp cht :</b></i>
GV: Đa bài tập
GV: Đa các bớc giải bài tập
- Tính M Al2O3
- Xỏc nh % cỏc nguyờn t
trong hp cht
- tính m mỗi nguyên tố trong
Gọi HS lên bảng làm bài tập
GV: Có thể nêu cách làm
khác
? Bài tập này có khác bài tập
trớc ở điểm nào?
Bài tập 2:
Tính khối lợng của mỗi nguyên tố cã trong
30,6g Al2O3
Gi¶i:
MAl2O3 = 102
54. 100
% Al = = 52,94%
102
48 . 100
% O = = 47,06%
102
52,94 . 30,6
mAl = = 16,2g
100
47,06 . 30,6
mO = = 14,4g
100
Bµi tËp 3: TÝnh khối lợng hợp chất Na2SO4
có chứa 2,3 g Na.
Giải: M Na2SO4 = 23. 2 + 16. 4 + 32 =
142g
Trong 142 g Na2SO4 cã chøa 46g Na
VËy xg 2,3g Na
2,3 . 142
x = = 7,1g
46
<b>5.Híng dÉn về nhà: BTVN: 21.3 ; 21.5 sách bài tập</b>
<i><b>Tiết 32</b></i>
<b>S:07.12.2011</b>
<b>G:10.12.2011</b>
<b>1.KiÕn thøc: </b>
- Từ PTHH và các dữ liệu bài cho. Học sinh biết cách xác định ( thể tích và
lợng chất) của những chất tham gia hoặc cỏc sn phm.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng lp PTHH và kỹ năng sử dụng các công thức chuyển
đổi giữa khối lợng , thể tích khí và lợng chất.
<b>3.Thái độ:</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận
trong thực hành và học tËp hãa häc.
<b>-</b> Bảng phụ, giấy hoạt động nhúm.
<b>-</b> HS: ụn li cỏc bc lp PTHH
- Hot ng nhúm, quan sỏt, hot ng cỏ nhõn.
<b>1. n nh lp: </b>
<b>2. Kiểm tra b i cà</b> <b>ũ : Kh«ng kiĨm tra</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm khối lợng chất tham gia và tạo thành :</b></i>
GV: Nêu mục tiêu của bài
Đa đề bài VD1.
GV: Đa các bớc thực hiện bài toán
- Chuyển đổi số liệu.
- LËp PTHH
- Tõ d÷ liƯu, tÝnh sè mol chất cần
tìm.
- Tính khối lợng
HS chép các bớc làm bài vào vở
HS cả lớp chép bài
HS 1 làm bớc 1
HS2 làm bớc 2
HS3 làm bớc 3
GV: Đa ví dụ 2
Gọi HS lên bảng làm
GV chấm bài làm cđa mét sè HS
GV sưa sai nÕu cã
Ví dụ1: Đốt cháy hoàn toàn 13bg bột
b. Tính khối lợng ZnO tạo thành.
Giải: nZn = 13: 65 = 0,2 mol
- PTHH
2Zn + O2 2ZnO
2 mol 1 mol 2 mol
0,2 mol x mol
x = 0,2 mol
mZnO = 0,2 . 81 = 16,2g
Ví dụ 2: Tìm khối lợng CaCO3 cần đủ
để điều chế đợc 42g CaO. Biết PT điều
chế CaO là : CaCO3 t<sub> CaO +</sub>
CO2
Gi¶i: nCaO = 42: 56 = 0,75 mol
PTHH: CaCO3 t<sub> CaO + CO2</sub>
Theo PT
GV: Đa ví dụ 3
Gọi HS lên bảng làm
GV chấm bài làm của một số HS
GV söa sai nÕu cã
Ví dụ 3: Để đơt cháy hồn tồn ag bột
nhơm cần dùng hết 19,2g oxi, phản ứng
kết thúc thu đợc bg bột nhơm oxit.
a. LËp PTHH
b. T×m các giá trị a, b.
Giải:
PTHH
4Al + 3O2 t<sub> 2Al2O3</sub>
Theo PT
VËy
Theo PT
VËy
Cách 2: Tính theo định luật bảo ton
khi lng.
<b>4. Củng cố - luyện tập:</b>
1. Nhắc lại các bớc chung của tính theo PTHH.
2. Bài tập mở:
t cháy hồn tồn 4,8g kim loại R có hóa trị II trong oxi d ngời ta thu đợc
8g oxit có công thức RO.
a. ViÕt PTHH
b. Xác địng tên và ký hiệu của kim loại R.
<b>5.Hớng dẫn về nhà: BT 2,3</b>
<i><b>TiÕt 33</b></i>
<b>S:28.12.2011</b>
<b>G:28.12.2011</b>
<b>1.Kiến thức: Học sinh biết đợc </b>
- Cách tính thể tích ở ĐKTC hoặc khối lợng , lợng chất của các chất trong
phản ứng
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>-</b> Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
<b>1. n nh lp: </b>
<b>2.KiĨm tra bµi cị: </b>
1. H·y nêu các bớc làm bài toán theo PTHH.
2. Làm bài tËp 1b SGK
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tính thể tích chất khí tham gia và tạo thành :</b></i>
? Nhắc lại công thức chuyển đổi
giữa lợng chất và thể tích?
? Mn tÝnh thĨ tÝch cuae mét chÊt
khÝ ë §KTC áp dụng công thức nào?
GV: yờu cu HS túm tt đề bài
HS lần lợt giải từng bớc
- HS 1: chuyển đổi số liệu
- HS 2: Viết PTHH
- HS 3: rót tû lƯ theo PT tÝnh sè mol
- H·y tÝnh V O2 §KTC
Bµi tËp 1:
Tính thể tích khí O2(ĐKTC) cần đung
để đơt cháy hết 3,1g P. Biết sơ đồ phản
ứng:
P + O2 P2O5
TÝnh khèi lỵng hỵp chất tạo thành sau
phản ứng
Túm tt : mP = 3,1g
Tính VO2(ĐKTC) = ?
Gi¶i: nP = 3,1 : 31 = 0,1 mol
PTHH
4P + 3O2 t<sub> 2P2O5</sub>
4 mol 3 mol 2 mol
0,1 x y
x = 0,125 mol
y = 0,05 mol
VO2(§KTC) = 0,125 . 22,4 = 2,8l
<b> 4. Cñng cè - luyÖn tËp:</b>
1. Bài tập: Cho sơ đồ phản ứng
CH4 + O2 CO2 + H2O
Đốt cháy hoàn toàn 1,12l CH4 . TÝnh
thĨ tÝch khÝ O2 cÇn dïng và tính thể
tích khí CO2 tạo thành(ĐKTC).
Gi HS túm tt đề
Hs lên bảng làm bài tập
GV: Sửa lại nếu có
? Muốn xác định đợc kim loại R cần
phải xác định đợc cái gì? áp dụng
cơng thức nào?
? dựa vào đâu để tính nR
GV: Gäi HS lên bảng làm bài
HS làm bài GV sửa sai nếu cã.
Bµi tËp 1:
Tóm tắt đề: V CH4 = 1,12 l
Tính VO2 = ?
V CO2 = ?
Gi¶i: n CH4 = 1,12 : 22,4 = 0,5 mol
PTHH
CH4 + 2O2 CO2 + H2O
1 mol 2 mol 1 mol
0,05 x y
x = 0,05 . 2 = 0,1 mol
y = 0,05 . 1 = 0,05 mol
VO2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 l
VCO2 = 0,05 . 22,4 = 1,12l
Bài tập 2: Biết rằng 2,3 g một kim loại
R (I) tác dụng vừa đủ với 1,12l khí clo
ở ĐKTC theo sơ đồ phản ứng.
R + Cl RCl
a. Xác định tên kim loại trên.
b. TÝnh khèi lỵng hợp chất tạo thành.
Giải:
x = 2. 0,05 = 0,1 mol
Vậy kim loại đó là natri: Na
b. 2Na + Cl2 2 NaCl
Theo PT
<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ: BTVN: 1a, 2 ,3 4, 5</b>
<b>TiÕt 34 </b>
<b>S:25.12.2011</b>
<b>G:29.12.2011</b>
<b>1.Kiến thức: </b>
- Cđng cè , hƯ thèng hãa l¹i kiÕn thøc , những khái niệm ở học kỳ I
- Bit c cấu tạo nguyên tử và đặc điểm của các hạt cấu tạo nên ngun tử
- Ơn lại các cơng thức quan trọng giúp cho HS làm các bài tốn hóa học
- Ôn lại cách lập CTHH dựa vào
+ Hãa trị
+ Thành phần phần trăm
+ Tỷ khối của chất khí.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện các kỹ năng:
+ Lập CTHH của một chất.
+ Tính hóa trị của một số nguyên tố trong hợp chất khi biết hóa trị của
nguyên tố kia.
+ S dụng thành thạo các công thức chuyển đổi giữa n ,m , V
+ Sử dụng cơng thức tính tỷ khối
+ Biết làm các bài tốn tính theo cơng thức và PTHH
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học.
<b>-</b> Bảng phụ
<i><b>Hot động 1: Rèn luyện mộy số kỹ năng cơ bản:</b></i>
GV: Yêu cầu HS đọc đề và nháp bài
Hs lên bảng làm bài. GV sửa sai nếu
có.
GV: Đa đề bài
HS lµm bµi . NÕu sai sãt GV sưa
ch÷a rót king nghiƯm.
GV: Đa đề bài
HS lµm bµi . NÕu sai sãt GV sửa
chữa rút king nghiệm.
Bài tập 1: Lập công thøc cđa hỵp chÊt
gåm:
a. Kali ( I ) và nhóm SO4 (II)
b. Sắt III và nhóm OH ( I)
Gi¶i: a. K2SO4
b. Fe(OH)3
Bài tập 2: Tính hóa trị của N, K , Fe
trong : Fe Cl2, Fe2O3, NH3, SO2
Bµi tËp 3: Hoàn thành các PTHH sau:
Al + Cl2 t<sub> AlCl3</sub>
Fe2O3 + H2 t<sub> Fe + H2O</sub>
P + O2 t<sub> P2O5</sub>
Al(OH)3 t<sub> Al2O3 + H2O</sub>
<i><b>Hoạt động 2: Luỵên tập bài tốn tính theo CTHH v PTHH:</b></i>
GV: a bi
? Nhắc lại các bớc giải bài toán theo
PTHH?
? Túm tt ?
HS lên bảng làm bµi tËp
GV sưa sai nÕu cã.
Bài tập 4: Cho sơ đồ phản ứng
Fe + HCl FeCl2 + H2
a. Tính khối lợng sắt và HCl đã tham
gia phản ứng biết V H2 thoát ra là 3,36l
(ĐKTC)
b. TÝnh khèi lợng FeCl2 tạo thành sau
phản ứng.
Giải:
3<i>,</i>36
22<i>,</i>4 = 0,15 mol
PTHH:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
1mol 2 mol 1 mol 1 mol
x y z 0,15
x = 0,15 mol
y = 0,3 mol
z = 0,15 mol
<b>4.GV nhËn xÐt giê «n tËp</b>
<b>Tiết 35</b>
<b>S:25.12.2011</b>
<b>G: 29.12.2011</b>
<b>1.Kiến thức: </b>
- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lợng n , m , V
- Biết ý nghĩa về tỷ khối chất khí. Biết cách xác định tỷ khối của chất khí và
dựa vào tỷ khối để xác định khi lng mol ca mt cht khớ.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn kỹ năng giải các bài tốn hóa học theo cơng thc v PTHH.
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn häc.
<b>2.Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra</b>
<b>3. Bài míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:</b></i>
GV: Ph¸t phiÕu häc tËp 1:
Hãy điền các đại lợng và ghi công
thức chuyển đổi tơng ứng.
HS làm việc theo nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
GV: chốt kiến thức
? HÃy ghi lại các công thức tính tỷ
khối của chất A víi chÊt khÝ B. Cđa
chÊt khÝ A so víi kh«ng khÝ.
1. Cơng thức chuyển đổi giữa n, m,
V:
m
n = V = 22,4 . n
M V
m = n . M n =
22,4
2. C«ng thøc tû khèi:
MA MA
d A/ B = dA/ kk =
MB 29
<i><b>Hoạt động 2: Bài tập:</b></i>
GV: Đa đề bi
Gọi Hs lên bảng làm bài
HS 1: làm câu 1
HS 2: làm câu 2
HS 3: lm cõu 3
HS đọc đề, tóm tắt đề
Bài tập 1: Hãy chọn một câu trả lời
đúng trong các câu sau:
1. ChÊt khÝ A cã dA/H = 13 vËy A lµ:
A. CO2 B. CO
C. C2H2 D. NH3
2. Chất khí nhẹ hơn không khí là:
A. N2 B. C3H6
C. O2 D. NO2
3.Sè nguyªn tư O2 cã trong 3,2g oxi
lµ:
GV sưa sai nÕu cã
HS đọc đề, tóm tắt đề
HS lên bảng làm bài tập
GV sửa sai nếu có
Bµi tËp 2: (Sè 3 - SGK)
Tóm tắt: Cho hợp chất K2CO3
a. Tính MK2CO3
b. Tính % các nguyên tố trong hợp
chất.
Giải:
MK2CO3 = 2. 39 + 12 + 3. 16 =
138g
%K = 78
138 . 100% =56.5%
%C = 12
138 . 100% =8.6%
%O = 48
138 . 100% =34.9%
<b>4. Cđng cè - lun tËp:</b>
GV chốt lại những kiến thức cơ bản khi lµm bµi tËp.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ : Lµm bt 4,5</b>
<b>TiÕt 36</b>
<b>S:25.12.2011 </b>
<b>G: 29.12.2011</b>
<b>1.KiÕn thøc: </b>
- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lợng n , m , V
- Biết ý nghĩa về tỷ khối chất khí. Biết cách xác định tỷ khối của chất khí và
dựa vào tỷ khối để xác định khối lợng mol ca mt cht khớ.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng gii các bài tốn hóa học theo cơng thức và PTHH.
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học.
- Hot ng cỏ nhõn.
<b>B.KiĨm tra bài cũ: không kiểm tra</b>
<b>C. Bài mới:</b>
1. Hoạt động 1.Hoàn thành các bài tập định lợng.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Bài tập 1: Cho sơ đồ phản ứng:
CH4 + O2 CO2 + H2O
b.
CH4 nặng hay nhẹ hơn kh«ng khÝ.
Bài tập 2: Cho sơ đồ :
CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 +
H2O
a.
phßng)
Bài tập 4: Cho sơ đồ phản ứng
Fe + HCl FeCl2 + H2
a. Tính khối lợng sắt và HCl đã tham
gia phản ứng biết V H2 thoỏt ra l 3,36l
(KTC)
b. Tính khối lợng FeCl2 tạo thành sau
phản ứng.
b.
Giải:
CH4 + 2O2 CO2 + H2O
1 mol 2 mol
2l xl
x = 4l
b. Theo PT:
VCO2 = 0,15 . 22,4 = 3,36l
c. MCH4 = 16g
16
29 = 0,6 lần
Giải: PTHH
CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 +
H2O
10
100 = 0,1
mol
b.
100 = 0,05 mol
Theo PT
V = 0,05 . 24 = 12l
Gi¶i:
3<i>,</i>36
22<i>,</i>4 = 0,15 mol
PTHH:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
1mol 2 mol 1 mol 1
mol
x y z
0,15
x = 0,15 mol .y = 0,3 mol .z = 0,15
mol
<b>4. Cđng cè - lun tËp:</b>
<i><b>TiÕt 37: </b></i>
<b>S:02.01.2012</b>
<b>G: 09.01.2012</b>
<b>1.KiÕn thøc: </b>
- Học sinh biết đợc: Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý của oxi.
- Biết đợc một số tính chất hóa học của oxi.
<b>2.Kü năng:</b>
- Rốn luyn k nng quan sỏt lp PTHH ca oxi với đơn chất và một số hợp
chất.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát rút ra nhận xét, kết luận
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>-</b> Dụng cụ : Đèn cồn , môi sắt
<b>-</b> Hóa chất: 3 lọ chứa oxi, S, P, Fe, than
- Hot ng nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
<b>B.Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tính chất của oxi:</b></i>
GV: Giới thiệu oxi là nguyên tố hóa
học phổ biến nhất ( 49,4% khối lợng
vỏ trái đất)
? Trong tù nhiªn oxi cã ở đâu?
? HÃy cho biÕt ký hiÖu, CTHH,
NTK, PTK cña oxi?
- Trong tự nhiên: tồn tai ở dạng đơn
chất và hợp chất.
HS quan sát lọ ng oxi
? HÃy nêu những tính chất vật lý của
oxi?
? Vậy oxi nặng hay nhẹ hơn không
khí?
? 200<sub>C 1lit nớc hịa tan đợc 31l khí</sub>
oxi. NH3 tan đợc 700l. Vậy oxi tan
nhiều hay ít trong nớc?
GV: Oxi hãa lỏng ở - 1830<sub>, oxi lỏng</sub>
màu xanh nhạt.
? Em hÃy nªu kÕt ln vỊ tÝnh chÊt
vËt lý cđa oxi?
<b>-</b> PTK: 32
- Là chất khí không màu không mùi.
- Tan Ýt trong níc
- Hãa láng ë - 183 0<sub>C, oxi láng cã</sub>
mµu xanh nh¹t
<i><b>Hoạt động 2: Tính chất hóa học:</b></i>
Gv: Làm thí nghiệm đốt lu hunh
trong oxi.
HS: Quan sát và nêu nhËn xÐt hiƯn
t-ỵng
GV: Giới thiệu chất khí thu đợc là lu
huỳnh dioxit: SO2
? H·y viÕt PTHH?
GV: Làm thí nghiệm đốt P cháy trong
khơng khí và trong oxi.
HS: Quan s¸t hiện tợng và nêu nhận
xét
GV: Gii thiệu khí thu đợc l
diphụtphpentaoxit P2O5
?HÃy viết PTHH?
? Nhắc lại tính chất hãa häc cđa oxi?
1. T¸c dơng víi phi kim:
a. T¸c dơng víi lu hnh
- lu hnh ch¸y trong oxi mÃnh liệt
hơn trong không khÝ víi ngän lưa
mµu xanh sinh ra chÊt khÝ kh«ng
S (r) + O2 (k) SO2 (k)
b. T¸c dơng víi photpho:
- Phot pho cháy mạnh trong oxi với
ngọn lửa sáng chói tạo ra khói dày
đặc bám vào thành bình dới dạng
bột.
4P (r) + 5O2 (k) 2P2O5 (r)
<b>D. Củng cố - Dặn dò:</b>
1. Bài tập
a. Tính thể tích khí oxi tối thiểu (ĐKTC) cần dùng để đơt cháy hết 1,6g bột
lu huỳnh.
b. TÝnh khèi lỵng SO2 tạo thành sau phản ứng.
Hớng dẫn giải:
nS = 1,6 : 32 = 0,05 mol
PTHH: S (r) + O2 (k) SO2 (k)
VO2 (®ktc) = 0,05 . 22,4 = 1,12l
m SO2 = 0,05 . 64 = 3,2g
<i><b>TiÕt 38 </b></i>
<b>S: 09.01.2012</b>
<b>G:16.01.2012</b>
<b>1.KiÕn thøc: </b>
- Học sinh biết đợc một số tính chất hóa học của oxi.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng quan sát lập PTHH của oxi với đơn chất và một số hợp
chất.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát rút ra nhận xét, kết luận
<b>3. Thái độ:</b>
- Gi¸o dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>-</b> Dụng cụ: Đèn cồn, môi sắt.
<b>-</b> Hóa chất: lọ chứa oxi, dây sắt
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>
1. Nêu tính chất vật lý và hóa học đã biết của oxi. Viết các PTHH xảy ra?
Đáp án : ND hđ 1,2 t 37
<b>C. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tác dụng với kim loại:</b></i>
GV: Tiết trớc chúng ta đã biết oxi tác
dụng với một số phi kim. Tiết này
chúng ta sẽ xét tiếp các tính chất hóa
học của oxi đó là tác dụng với kim
loại và các hợp chất.
GV: Lµm thÝ nghiƯm biĨu diƠn
- Cho đoạn dây sắt vào bình dựng
oxi.?
? Cú dấu hiệu của phản ứng không?
GV: Quấn vào đầu đoạn dây thép một
mẩu than gỗ đốt cho than cháy và
dây sắt nóng đỏ đa nhanh vào bình
đựng oxi
? Quan sát và nêu nhận xét hiện
t-ợng?
Cỏc ht nõu đỏ là oxit sắt từ Fe3O4
? Hãy viết PTHH?
- S¾t cháy sáng chói , không có lửa ,
không cã khãi t¹o ra các hạt nhỏ
nóng chảy màu nâu
3 Fe(r) + 2O2 (k) t<sub> Fe3O4 (r)</sub>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
GV: Khí metan có nhiều trong bùn
ao. Phản ứng của metan trong khơng
khí tạo thành khí cacbonic và nớc
đồng thời tỏa nhiều nhiệt
? H·y viÕt PTHH?
CH4 (k) + 2O2(k) CO2(k) +
2H2O(l)
<b>D. Cđng cè- lun tËp:</b>
Bµi tËp lun tËp:
1. a. Tính V khí oxi ở đktc cần thiết để đốt cháy hết 3,2 g khí metan.
b. Tính khối lợng khí CO2 tạo thành
Híng dÉn gi¶i:
nCH4 = 3,2 : 16 = 0,2 mol
PTHH : CH4 (k) + 2O2(k) CO2(k) + 2H2O(l)
Theo PT nO2 = 2nCH4 = 2. 0,2 mol = 0,4 mol
VO2 = 0,4 . 22,4 = 8,96l
nCO2 = nCH4 = 0,2 mol
m CO2 = 0,2 . 44 = 8,8g
2. Viết các PTHH khi cho bột đồng , cácbon , nhôm tác dụng với oxi
2Cu + O2 t<sub> 2CuO</sub>
C + O2 t<sub> CO2</sub>
4Al + 3O2 t<sub> 2 Al2O3</sub>
<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ .BTVN 3, 6</b>
<i><b>TiÕt 39: </b></i>
<b>S:11.01.2012 </b>
<b>G:18.01.2012</b>
<b> </b>
<b>1.KiÕn thøc: </b>
- Học sinh hiểu đợc khái niệm sự oxi hóa, phản ứng hóa hợp, phản ứng tỏa
- C¸c øng dơng cđa oxi
<b>2.Kü năng: </b>
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>-</b> Tranh vẽ ứng dụng của oxi.
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
Nêu các tÝnh chÊt hãa häc cđa oxi? ViÕt c¸c PTHH minh họa?
<b>C. Bài mới:</b>
<i><b>Hot ng 1: S oxi hóa</b></i>:
GV: u cầu học sinh nhận xét các
ví dụ mà HS đã làm ở phần KTBC
( GV lu ở góc bảng)
? Cho biết các phản ứng này có
đặc điểm gì chung?
GV: các phản ứng đó là sự oxi hóa
các chất đó.
? VËy sù oxi hãa mét chất là gì?
? hÃy lấy ví dụ về sự oxi hóa xảy
ra hàng ngày?
- Định nghĩa: Sự tác dụng cđa oxi víi
mét chÊt lµ sù oxi hãa.
<i><b>Hoạt động 2: Phn ng húa hp:</b></i>
GV: treo bảng phụ ghi các PTHH
1. CaO + H2O Ca(OH)2
2. 2Na + S Na2S
3. 2Fe + 3Cl3 2FeCl3
4. C + O2 CO2
? H·y nhËn xÐt sè chÊt tham gia
phản ứng và số sản phẩm trong các
phản ứng hóa học trên?
GV: cỏc phản ứng trên đợc gọi là
GV: Gọi Hs đọc lại định nghĩa.
GV: Giới thiệu về phản ứng ta
nhit.
GV: Phát phiếu học tập:
Hoàn thành các PTHH sau:
a. Mg + ? t<sub> MgS</sub>
b. ? + O2 t<sub> Al2O3</sub>
c. 2H2O §F<sub> H2 + O2</sub>
d. CaCO3 t<sub> CaO + CO2</sub>
e. ? + Cl2 t<sub> CuCl2</sub>
f. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
Trong các phản ứng trên phản ứng
nào thuộc loại hóa hợp? Giải thích?
HS thảo luận theo nhãm
GV: Đa kết quả đúng các nhóm
chấm chéo cho nhau.
Định nghĩa: Phản ứng hóa hợp là
phản ứng hóa học trong đó chỉ có
một chất mới đợc tạo thành từ hai
hay nhiều chất ban đầu.
<i><b>Hoạt động 3: ứng dụng của oxi:</b></i>
<b>-</b> HS quan s¸t tranh vÏ øng dơng
? Em hÃy nêu các ứng dụng của oxi
1. sự hô hấp:
mà em biết trong cc sèng? <sub>lỈn…)</sub>
2. Sự đốt nhiên liệu:
Oxi rất cần cho sự đốt nhiên
liệu( Tạo nhiệt độ cao hơn, sản xuất
gang thép, đốt nhiên liệu trong tên
lửa, chế tạo mìn phá đá…)
<b>D. Cđng cè:</b>
Bµi tËp: LËp PTHH biểu diễn các phản ứng hóa hợp của:
a. Lu huỳnh víi nh«m.
b. Oxi víi magie.
c. Clo víi kÏm
Đáp án : a. 3S + 2Al Al2S3
b. O2 + 2Mg 2 MgO
c. Cl2 + Zn ZnCl2
<b>E.Híng dÉn vỊ nhµ: BTVN: 1, 2, 4, 5</b>
<i><b>TiÕt 40</b></i>
<b>S:23.01.2012</b>
<b>G: 30.01.2012</b>
<b>1.KiÕn thøc: </b>
- Học sinh biết đợc các khái niệm oxit, s phõn loi oxit v cỏch gi tờn
oxit.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng lập CTHH của oxit.
- Tip tc rốn luyện kỹ năng lập các PTHH có các sản phẩm l oxit.
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>B.KiÓm tra bµi cị: </b>
1. Nêu định nghĩa phản ứng hóa hợp lấy ví dụ minh họa?
2. Nêu định nghĩa sự oxi hóa Cho ví dụ minh họa?
<b>C. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: oxit:</b></i>
§a ra mét sè oxit
? Em h·y nêu nhận xét của mình về
thành phần của oxit?
? Hóy nêu định nghĩa của oxit?
*GV: Phát phiếu học tập
HS hoạt động theo nhóm
- Định nghĩa: Oxit là những hợp
chất của hai nguyên tố trong đó có
một nguyên tố l oxi.
Trong các hợp chất sau hợp chất nào
thuộc loại oxit
K2O, CuSO4, Mg(OH)2, H2S, SO3,
Fe2O3, CO2, NaCl, CaO.
C¸c nhãm báo cáo kết quả
Các nhóm khác bổ sung nếu có
GV: Chốt kiến thức
<i><b>Hot ng 2: Cụng thc:</b></i>
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại
- Qui tắc hóa trị áp dụng với hợp
chất 2 nguyên tố
- Nhắc lại các thành phần cđa
oxit?
? Em h·y viÕt c«ng thøc chung cđa
oxit?
Cơng thức chung: MxOy
Trong đó: M : là các NTHH
x, y l cỏc ch s
Hot ng 3:Phõn loi:
GV: Thông báo cã 2 lo¹i oxit
? Em h·y cho biÕt ký hiƯu cđa mét
sè phi kim thêng gỈp?
? Em h·y lÊy vÝ dơ vỊ 3 oxit axit ?
GV: Giíi thiƯu ë b¶ng phụ các
oxit axit và các axit tơng ứng.
? H·y kĨ tªn các kim loại thêng
gỈp?
? Em h·y lÊy vÝ dơ vỊ các oxit
bazơ?
GV: Giới thiệu các bazơ tơng ứng
với các oxit bazơ.
a. Oxit axit: Thêng lµ oxit cđa phi
kim và tơng ứng với mộy axit.
b. Oxit bazơ: là oxit của kim loại và
t-ơng ứng với bazơ
<i><b>Hot ng 4: Cỏch gi tờn</b></i>:
GV: Đa cách gọi tên oxit.
? HÃy gọi tên các oxit sau:
K2O, ,CaO, MgO, PbO, Na2O
? Vậy với FeO và Fe2O3 thì gọi nh
thế nào?
GV: Đa qui tắc gäi tªn oxit kim
loại có nhiều hóa trị.
GV: Giới thiệu các tiền tố
? Hãy đọc tên các oxit: SO3, SO2,
CO, CO2, N2O5, P2O5
Tªn oxit = ten nguyên tố + oxit
+ Oxit bazơ ( Kim loại nhiều hóa trị)
Tên oxit = tên kim loại ( kÌm hãa trÞ)
+ oxit
+ Oxit axit: ( NhiỊu hãa trị)
Tên oxit = tên phi kim( tiền tố chỉ số
nguyên tư phi kim) + oxit( cã tiỊn tè
chØ nguyªn tư oxi)
<b>D. Củng cố:</b>
1. Tổ chức trò chơi có các tấm b×a ghi CTHH: CO2, BaO, Fe2O3, SO2, SO3,
CuSO4, NaCl, H2SO4, P2O5, CuO, FeO ( 2 bộ 2 màu)
Bảng phụ ghi tên các oxit
Cỏc nhúm ln lt dỏn cỏc ming bỡa vào bảng phụ
GV: Kiểm tra đánh giá bài làm của 2 nhóm
<b>TiÕt 41: </b>
<b>S:27.01.2012</b>
<b>G:04.02.2012</b>
<b>1.Kiến thức: </b>
- Hc sinh nắm đợc phơng pháp điều chế và thu khí oxi trong PTN v trong
CN.
- HS biết khái niệm phản ứng phân hủy và dẫn ra các ví dụ minh họa.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng lp PTHH.
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>-</b> Dng c : Giỏ st, ng nghiệm, ống dẫn khí, chậu thủy tinh, đèn cồn.
Diêm. lọ thy tinh. Bụng.
<b>-</b> Hóa chất: KMnO4
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>
? Nêu định nghĩa oxit, phân loại oxit, lấy ví dụ minh họa?
Đáp án :ND hđ 1,2 t40
<b>C. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Điếu chế oxi trong phũng thớ nghim:</b></i>
GV: Nêu mục tiêu bài học
GV: Giới thiệu cách điều chế oxi
trong PTN
GV: Làm thí nghiệm điều chế oxi
từ KMnO4
HS: Lên thu khí oxi bằng cách đẩy
không khí hoặc đẩy nớc.
? Khi thu khí oxi bằng cách đẩy
không khí phải làm nh thế nào?
Tại sao?
GV: Cho biết sản phẩm
? H·y viÕt PTHH?
- Nguyªn liƯu: KMnO4, KClO3
- Thu khÝ oxi:
+ §Èy kh«ng khÝ
+ §Èy níc
2KClO3 t<sub> 2KCl + 3O2</sub>
2KMnO4 t<sub> K2MnO + MnO2 + </sub>
O2
<i><b>Hoạt động 2: Sản xuất trong công nghiệp ( không dạy - yc hs xem sgk)</b></i>:
GV: ThuyÕt tr×nh giíi thiƯu s¶n
xt oxi từ không khí
GV: Nêu phơng pháp sản suất oxi
từ không khí.
GV: Giới thiệu cách sản xuất oxi
từ nớc
Nguyên liệu: không khí hoặc nớc
a. Sản xuất từ không khí:
Phng pháp: Hóa lỏng khơng khí ở
nhiệt độ thấp và áp suất cao. Sau đó
cho khơng khí lỏng bay hơi ở - 1960<sub>C</sub>
thu đợc N, ở
<b>-</b> 1830C thu đợc oxi
2H2O(l) §F<sub> 2H2 (k) + O2 (k)</sub>
<i><b>Hoạt ng 3</b></i>: Phn ng phõn hy:
GV: Yêu cầu học sinh quan sát các
phản ứng trong bài và điền vào chỗ
trống( bµi tËp SGK)
Đó là những phản ứng phân hủy.
? Hãy nêu định nghĩa phản ứng
phân hủy?
? So sánh sự giống và khác nhau
của phản ứng phân hủy và phản
ứng hóa hợp?
Bài tập: Cân bằng các PTHH. Cho
biết các phản ứng trên thuộc loại
phản ứng nào?
FeCl2 + Cl2 t<sub> FeCl3</sub>
KNO3 t<sub> KNO2 + O2</sub>
Fe(OH)3 t<sub> Fe2O3 + H2O</sub>
* Kh¸i niƯm : SGK
2KClO3 t<sub> 2KCl + 3O2</sub>
2KMnO4 t<sub> K2MnO + MnO2 + </sub>
O2
<b>D. Cđng cè:</b>
1. Tính khối lợng KClO3 đã bị nhiệt phân hủy biết rằng thể tich khí oxi thu
đợc sau phn ng l 3,36l (KTC).
Đáp án : ptp : 2KClO3 t<sub> 2KCl + 3O2</sub>
Sè mol cđa oxi lµ : 3,36 : 22,4 = 0,15 mol
Vậy khối lợng của muối cần dùng là: mKClO = 0,1.122,5 = 12,25g
<b>E.Híng dÉn vỊ nhµ . BTVN: 1, 2, 3, 4, 5, 6</b>
<b>TiÕt 42: </b>
<b>S: 15.02.2012</b>
<b>G:22.02.2012</b>
<b>1.Kiến thức: </b>
- Học sinh biết đợc khơng khí là hỗn hợp. Thành phần của khơng khí theo
thể tích theo thể tích gồm có78% N, 21% O, 1% các khí khác.
- Häc sinh biết sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng còn có sự oxi
hóa chậm cũng là sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhng không phát sáng.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Tip tc rốn luyn k nng vit PTHH .
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học.
P , ng hỡnh tr.
Quan sát, hoạt động cá nhân.
<b>B.KiĨm tra bµi cò: </b>
1. Nêu định nghĩa phản ứng phân hủy ? lấy ví dụ minh họa?
Đáp án : ND hđ 3 t41
<b>C. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Thành phần khơng khí</b></i>
GV: Làm thí nghiệm đốt photpho
đỏ( d) ngồi khơng khí rồi đa nhanh
vào ống hình trụ và đậy kín miệng
bằng ống núy cao su.
? Đã có những biến đổi nào xảy ra
trong thí nghiệm trên?
P đỏ tác dụng oxi tạo thành P2O5
P2O5 tan trong nớc
? Trong khi cháy mực nớc trong ống
? T¹i sao níc lại lại dâng lên trong
ống?
? Nớc dâng lên vạch thứ 2 chứng tỏ
điều gì?
? Tỷ lệ chất khí còn lại trong ống là
bao nhiêu ? Khí còn lại là khí gì? Tại
sao?
Kt lun: Khụng khí là một hỗn
hợp khí trong đó oxi chiếm 1/5 thể
tích ( chính xác hơn là oxi chiếm
khoảng 21% về thể tích khơng khí)
phần cịn lại hầu hết là nittơ
<i><b>Hoạt động 2: Ngồi khí oxi và khí nitơ khơng khí cịn có chứa những</b></i>
<i><b>chất gì khác: </b></i>
? Th¶o luËn theo nhãm:
? Theo em trong không khí cịn có
những chất gì? Tìm các dẫn chứng để
chứng minh?
C¸c nhãm nªu ý kiÕn cđa mình.Các
nhóm khác bổ sung nếu có.
HS nêu kết luận
GV: Chốt kiến thức
-Trong không khí còn có : Hơi nớc,
CO2, khí hiếm Ne, Ar, bụi chất gần
1%
<i><b>Hot ng 3: Bảo vệ khơng khí trong lành tránh ơ nhiễm: </b></i>
Thảo luận theo nhóm:
- Không khí bị ô nhiễm gây ra tác
hại gì?
- Chỳng ta nên làm gì để bảo vệ
khơng khí trong lành tránh ô
- Tác hại: Tác động xấu đến sức khỏe
con ngời và cuộc sống thực vật phá
hoại các cơng trình xây dựng cầu
cống, nhà cửa, di tích lịch sử.
nhiƠm.
? C¸c biƯn ph¸p tr¸nh « nhiÔm m«i
trêng ?
? Liên hệ ở địa phơng đã làm gì để
bảo vệ mơi trờng?
máy các nhà máy, lị đốt, các phơng
tiện giao thơng Bảo vệ rừng, trng
rng
<b>D. Củng cố:</b>
1. Nêu các biện pháp bảo vệ bầu không khí trong lành.
Đáp án : hs liên hệ với bản thân.
<b>E.Hớng dẫn về nhà : BTVN: 1, 2, 7 </b>
<b>TiÕt 43</b> <i><b> </b></i>
<b>S:15.02.2012</b>
<b>G:23.02.2012</b>
<b>1.Kiến thức: </b>
- Học sinh biết phân biệt sự cháy và sự oxi hóa chậm.
- Hiu c cỏc iu kiện phát sinh sự cháy từ đó để biết đợc cỏc bin phỏp
dp tt s chỏy.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết các phơng trình chữ.
- liên hệ thực tế các hiện tợng .
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng, tránh ô nhiễm môi
trờng không khí.
<b>-</b> Tranh ảnh về môi trờng không khí.
- Hot ng nhúm, quan sát, hoạt động cá nhân, thực hành hóa học.
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nêu thành phần của không khí? biện pháp bảo vệ không khí trng lành
tránh ô nhiễm.
Đáp án :ND hđ 1,2 t42
<b>C. Bài mới:</b>
<i><b>Hot ng 1: Sự cháy và sự oxi hóa chậm: </b></i>
oxi hóa chậm?
? Sự cháy và ặ oxi hóa chậm giống và
khác nhau ở những điểm nào?
? Vậy sự cháy là gì? sự oxi hóa chậm
là gì?
GV: Thuyết trình: Trong điều kiện
nhất đính sự oxi hóa chậm có thể
chuyển thành sự cháy đó là sự tự bốc
cháy. Vì vậy trong nhà máy ngời ta
không chất rẻ lau có dính dầu mỡ
thành đống đề phịng sự tự bốc cháy.
Lµ sù oxi hãa cã táa nhiệt và phát
sáng
2. Sự oxi hóa chậm:
Là sự oxi hãa cã tỏa nhiệt nhng
không phát sáng
<i><b>Hot động 2: Điều kiện để phát sinh và các biện pháp để dập tắt sự</b></i>
<i><b>cháy :</b></i>
? Ta để cồn gỗ than trong khơng
khí, chúng khơng tự bốc cháy.
Muốn có sự cháy phải có điều
kiện gì?
? Đối với bếp than nếu ta đóng cửa
lị có hiện tợng gì? vì sao?
? vậy các diều kiện phát sinh và
dập tắt sự cháy là gì?
Điều kiện phát sinh:
- Chất cháy phải nóng đến nhiệt độ
cháy.
- Phải có đủ oxi cho sự cháy.
Điều kiện dập tắt sự cháy:
<b>-</b> Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống
dới nhiệt độ cháy.
<b>-</b> C¸ch ly chÊt ch¸y víi oxi.
<b>D. Cđng cè:</b>
Muốn dập tắt đám chay xăng dầu thì cần phải lam nh thế nào?
Đáp án: Không đợc dùng nớc mà phải dùng cát ,đất để dập cháy.
<b>TiÕt 44: </b>
<b>S:18.02.2012</b>
<b>G:25.02.2012</b>
<b>1.Kiến thức: </b>
- Học sinh ôn tập các kiến thức cơ bản nh: - Tính chất - ứng dụng và điều
chế oxi.
- Khái niệm về oxit và sự phân loại oxit.
- Khái niệm về phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy. Thành phần của
không khí.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, kỹ năng phân biệt các loại phản ứng hóa
học
- Tip tc cng cố các bài tập tính theo PTHH.
<b>3. Thái độ:</b>
- Gi¸o dục lòng yêu môn học.
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
<b>B.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra</b>
<b>C. Bài míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập các kiến thức cũ:</b></i>
GV: §a hệ thống câu hỏi vào bảng phụ
HS thảo luận nhóm:
1. Nªu tÝnh chÊt hãa häc cña oxi? Viết
PTHH minh họa.
2. Nêu cách điều chế oxi trong PTN
- Nguyên liệu
- PTHH
- Cách thu
3. Sản Xuất oxi trong CN:
- Nguyên liệu
- Phơng pháp sản xuất.
4. Những ứng dụng quan trọng của oxi
5. Định nghĩa oxit, phân loại oxit
6. Định nghĩa phản ứng phân hủy, phản ứng
hóa hợp? Cho Vd
7. Thành phần của không khí
Đại diƯn c¸c nhãm b¸o cáo kết
quả
GV: chốt kiến thức
<i><b>Hot ng 2: Bài tập vận dụng</b></i> :
GV: Yªu cầu học sinh làm bài tập số
1SGK
HS lên bảng làm bài
GV: Sửa sai nếu có
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 6 SGK
Gọi HS lên bảng làm bài
GV: Sưa sai nÕu cã
Bµi tËp tiÕp theo: GV tỉ chức dới hình
thức trò chơi
*Phát cho mỗi nhóm một bộ bìa
có ghi các công thøc hãa häc
sau:
CaCO3, CaO, P2O5, SO2, SO3,
Fe2O3, BaO, CuO, K2O, SiO2,
Na2O, FeO, MgO, CO2, H2SO4,
MgCl2, KNO3, Fe(OH)3, Ag2O,
NO, PbO
chỗ trống trong bảng sau:
Tên gọi CTHH Phân
loại Tên gọi CTHH Phân loại
Magie oxit Bạc oxit
Sắt II oxit Nhôm oxit
Sắt III oxit Lu huỳnh oxit
Natri oxit Điphotpho
pentatoxit
Bari oxit Cacbonđi oxit
Kali oxit Silicđioxit
Đồng
IIoxit Nitơ oxit
Canxi oxit Chì oxit
GV: Nhận xét và chấm điểm
Làm bài tËp 8
Gäi HS lµm bµi
GV sưa sai nÕu cã
2KMnO4 t<sub> K2MnO4 + MnO2 +</sub>
O2
VO2 cÇn thu = 10. 20 = 2000ml = 2l
V thực tế cần điều chế
2 + 2 . 10
100 = 2,2 l
22<i>,</i>4 = 0,0982 mol
Theo PT :
0,1964mol
<b>E. Dặn dò :BTVN: 2, 3, 4, 5, 7, 8 SGK</b>
<b>Tiết 45: </b>
<b>S:22.02.2012</b>
<b>G:29.02.2012</b>
<b>1.Kiến thức: </b>
- Học sinh biết cách điều chế và thu khí oxi trong PTN
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn kỹ năng làm thí nghiệm: Điều chế oxi, thu khí oxi, oxi tác dụng
với một số đơn chất.
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học.Tính cẩn thận trong thực hành thí nghiệm.
<b>-</b> Hãa chÊt: KMnO4, bột lu huỳnh, nớc.
- Hot động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân, thực hành hóa học.
<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>
Không kiểm tra
<b>C. Bài mới: </b>
<i><b>Hot ng 1: Kim tra kiến thức liên quan đến bài thực hành:</b></i>
GV: KiÓm tra lại tình hình dụng cụ hóa chất.
1. Nêu phơng pháp ®iỊu chÕ vµ thu khÝ oxi?
2. TÝnh chÊt hãa häc cđa oxi?
<i><b>Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm</b></i> :
GV: Híng dÉn l¾p dơng cơ thÝ
nghiƯm nh h×nh vÏ 46 SGK
GV: Híng dÉn c¸c nhãm HS thu
khÝ oxi b»ng cách đẩy nớc và đẩy
không khí
Lu ý học sinh các ®iÓm sau:
- ống nghiệm phải lắp làm sao cho
miệng hơi thấp hơn đáy.
- Nhánh dài của ống dẫn khí sâu
gần sát đáy ống nghiệm ( lọ thu).
- Dùng đèn cồn đun đều cả ống
nghiệm
Sau đó tập trung ngọn lửa ở phần
có KMnO4
- Cách nhận biết xem ống nghiệm
*ThÝ nghiÖm 2:
- Cho muỗng sắt một lợng nhỏ
(bằng hạt đậu xanh) bột lu huỳnh.
- Đốt lu huỳnh trong khơng khí.
- Đa nhanh muỗng sắt có chứa lu
huỳnh vào lọ đựng oxi
? NhËn xÐt hiÖn tợng và viết
PTHH?
1. Thí nghiệm 1: Điều chế và thu khí
oxi:
Nguyên liệu : KMnO4
<b>-</b> Thu khÝ oxi: B»ng cách đẩy nơc
hoặc đẩy không khí.
<b>-</b> PTHH:
2KMnO4 t<sub> K2MnO4 + MnO2 +</sub>
2.ThÝ nghiƯm 2: §èt cháy lu huỳnh
trong không khí và trong oxi.
<b>D. Công việc cuối buổi thực hành:</b>
- Thu dọn phòng thực hành, lau chùi dụng cụ
- Viết bản têng tr×nh theo mÉu
<b>TiÕt 46</b><i><b> </b></i>
<b>1.KiÕn thøc: </b>
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh ở chơng IV.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- rốn luyn kh nng lm bi cn thn, khoa hc.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học
<b>A. Ổn định lớp: </b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ : </b>kh«ng kiĨm tra
<b>C. Bài mới</b>
<b> Ma trËn </b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vậndụng cao</b> <b>Cộng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>CĐ1:</b>
<b>Điền từ</b>
1 câu
2đ
<b>1 câu</b>
<b>1đ</b>
<b>CĐ</b>
<b>2:CTHH</b>
1 câu
0,5đ
<b>2 câu</b>
<b>2đ</b>
<b>oxit</b> 2đ <b>3.5đ</b>
<b>CĐ4:SS</b>
<b>p </b> <b>hoá</b>
<b>hợp với</b>
<b>phân</b>
<b>huỷ</b>
1 câu
2,5đ
<b>C4:</b>
<b>bi tp</b>
<b>nh </b>
<b>l-ng</b>
<b>1 câu</b>
<b>2đ</b>
<b>1 ý</b>
<b>1đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>3.5đ</b>
<b>Cộng</b> <b>1 câu</b>
<b>2đ</b>
<b>2 câu</b>
<b>2.5đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>2.5đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>2đ</b>
<b>1 ý</b>
<b>1đ</b>
<b>5 câu</b>
<b>10đ</b>
Câu 1: Cho PTHH : 2H2O t<sub> 2H2 + O2</sub>
HÃy điền những số liệu thích hợp vào ô trống:
H2O đã dùng H2 tạo thành O2 tạo thành
2 mol <sub>…….mol</sub> <sub>……..mol</sub>
……..mol ……….g 16g
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái dứng trớc đầu câu đúng:
Oxit của một nguyên tố hóa trị II chứa 20% O về khối lợng . CTHH của
oxit đó là:
A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO
Câu 3: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
Các dãy chất sau đây là oxit:
MgO, KClO3, PbO, Na2O CaO, Fe2O3, SiO2, NO
Ag2O, CaO, BaO, CO2 Na2SO4, CuO, ZnO, CO
C©u 4: Phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy giống và khác nhau ở
những điểm nào? lấy PTHH minh họa?
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g Al
a. Tính thể tích khí oxi cần dùng.
b. Khối lợng nhôm oxit tạo thành là bao nhiêu?
Câu Đáp án Điểm
Câu 1:
2 đ
Câu2:
0,5đ
Câu 3:
2 đ
Câu 4:
Câu 5:
3,0 đ
H2O ó dựng H2 to thnh O2 to thành
2 mol <b>2mol</b> <b>1mol</b>
<b>1mol</b> <b>2.g</b> 16g
Mỗi ý điền đúng đợc
Chọn A
§iỊn S §
Đ S mỗi ý điền đúng đợc
- Giống nhau: u l phn ng húa hc
- khác nhau: Phản ứng phân hủy có 1 chất tham gia, 2 hoặc
nhiều chất tạo thành
Phản ứng hóa hợp có 2 hoặc nhiều chất tham
gia, 1 tạo thµnh.
VÝ dơ: 2HgO t<sub> 2Hg + O2</sub>
CaO + CO2 CaCO3
PTHH:
a. 4Al + 3O2 t<sub> 2Al2O3</sub>
27 = 0,2 mol
Theo PT:
4 = 0,15 mol
VËy VO2 = 0,15 . 22,4 = 3,36l
b. Theo PT :
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0.5 ®
0,5 ®
0,5 ®
<b>TiÕt 47 </b>
<b>S:23.02.2012</b>
<b>1.KiÕn thøc: </b>
- Học sinh biết đợc các tính chất vật lý và hóa học của hidro.
<b>2.Kỹ nng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH và khả năng quan sát thí nghiệm của học
sinh.
- Tip tc rốn luyện cho học sinh làm bài tập tính theo PTHH.
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học.
<b>-</b> Dụng cụ: Lọ nút mài, giá thí nghiệm, đèn cồn, ống nghiệm có nhánh,
cốc thủy tinh.
<b>-</b> Hãa chÊt: O2, H2 , Zn, HCl.
- Hot ng nhúm, quan sát, hoạt động cá nhân, thực hành hóa học.
<b> A. n nh lp: </b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra</b>
<b>C. Bµi míi: </b>
<i><b>Hoạt động 1: Tính chất vật lý của hidro:</b></i>
GV: Giíi thiƯu mơc tiªu cđa tiÕt häc
? Em h·y cho biÕt KH, CTHH, NTK,
PTK cña hidro.
? Quan sát lọ đựng hidro cho biết
trạng thái, màu sc?
? Quan sát quả bóng bay em có nhận
xét gì?
? H·y tÝnh tû khèi cña hidro vãi
kh«ng khÝ?
GV: Thơng báo: Hidro là chất ít tan
trong nớc. 1l nớc ở 150<sub>C hịa tan đợc</sub>
? H·y tỉng kÕt nh÷ng tÝnh chÊt vËt lý
cđa hidro?
- KHHH: H
- CTHH: H2
- NTK: 1
- PTK: 2
- Lµ chÊt khÝ kh«ng màu, không
mùi, không vị, tan ít trong nớc.
<i><b>Hoạt động 2: Tính chất hóa học :</b></i>
GV: Yêu cầu Hs quan s¸t thÝ
nghiƯm
- Giới thiệu dụng cụ thí nghiệm
điều chế hidro, giới thiệu cách thử
đọ tinh khiết của hidro (ống thủy
tinh dẫn khí hdro có đầu vt nhọn
để trong bình nhỏ) Khi biết chắc
hidro đã tinh khiết GV châm lửa
đốt.
? Quan sát ngọn lửa đốt hidro
trong khụng khớ?
GV: Đa ngọn lửa hidro đang cháy
vào trong bình chứa oxi, yêu cầu
học sinh quan sát và nhận xét?
? Viết PTHH xảy ra?
GV: Giới thiệu phản ứng này tỏa
nhiệt vì vậy dùng làm nguyên liệu
1. tác dụng với oxi:
Hidro cháy mạnh hơn trên thành ống
nghiệm xuất hiện những giät níc.
cho đèn xì oxi – axetilen đẻ hàn
cắt kim loại
VH2 2
= G©y nỉ
VO2 1
( Phản ứng tỏa nhiều nhiệt : Thể
tích nớc mới tạo thành giãn nở đột
ngột gây sự chấn động khơng khí
và gây nổ)
GV: u cầu HS đọc bài đọc thêm
để hiểu về hỗn hợp nổ)
<b>D. Cđng cè: KiĨm tra 15 phút</b>
Đốt cháy 2,8 l khí hidro sinh ra nớc .
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính thể tích và khối lợng oxi cần dùng cho phản ứng trên.
<b>Đáp án + thang ®iĨm</b>
a. 2H2 + O2 2 H 2O 2®
b. nH2 = 2,8: 22,4 = 0,125mol 2®
Theo ptp th× : nO2 = 1 nH2 = 0,125 : 2 = 0,0625 mol 2®
2
VËy VO2 = 0,0625.22,4 = 1,4l 2®
mO2 = 0,0625.32 = 2g 2đ
<b>E.Dặn dò : Làm BT 2,3</b>
<i><b>Tiết 48: </b></i>
<b>1.KiÕn thøc: Häc sinh biÕt:</b>
- Hidro có tính khử, hidro khơng những tác dụng đợc với oxi đơn chất mà
còn tác dụng đợc với oâi ở dạn hợp chất. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt.
- Hidrro có nhiều ứng dụng chủ yếu do tính chất nhẹ, do tính khử, khi cháy
<b>2.Kü năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng quan sát thí nghiệm.Biết làm thÝ nghiƯm hidro t¸c
dơng víi CuO. BiÕt viÕt PTHH cđa hidro với oxit kim loại.
<b>-</b> Dng c: ng nghiệm có nhánh ống dẫn bằng cao su, cốc thủy tinh,
ống nghiệm, ống thuỷ tinh thủng 2 đầu, nút cao su có luồn ống dẫn
khí, đèn cồn,
<b>-</b> Hãa chÊt: Zn, HCl, CuO, giấy lọc, khay nhựa, khăn bông , phiếu học
tập.
<b>B.Kiểm tra bài cũ</b>
1. So sánh sự giống và khác nhau về tÝnh chÊt vËt lý vµ hãa gäc cđa O2 vµ
H2
2. Tại sao trớc khi sử dụng H2 làm thí nghiệm ta phải thử độ tinh khiết của
hidro? Nêu cách thử?
Đáp án : ND hđ 2 t47
<b>C. Bài míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tác dụng của hidro với đồng II oxit</b></i>:
GV: Chia nhóm để học sinh làm việc
theo nhóm.
GV: Híng dÉn c¸c thao tác thí
nghiệm.
- Nhắc lại cách lắp dụng cụ điều chế
hidro ở tiết trớc.
- Giới thiƯu c¸c dơng cơ hãa chÊt ë
thÝ nghiƯm.
HS: Quan s¸t màu sắc của CuO
Lắp dụng cụ thÝ nghiƯm nh h×nh vÏ
SGK
( Có thể cải tiến dụng cụ đơn giản
trong PTN)
GV: Yêu cầu HS quan sát màu của
CuO sau khi luồng khí hidro đi qua ở
nhiệt độ thờng
HS Đơt đèn cồn đa vào phía dới CuO
? màu của CuO thay đổi nh thế nào?
GV: Chốt kiến thức: Khi cho luồng
khí hidro đi qua CuO nóng thu đợc
Cu và H2O
? H·y viÕt PTHH?
? NhËn xÐt thành phần các chất tham
gia và tạo thành sau phản ứng?
? Hidro thể hiện vai trò gì?
? HÃy viết PTHH khÝ H2 khư c¸c oxit
sau: Fe2O3, HgO, PbO.
- Khi cho luồng khí hidro nóng đỏ
đi qua CuO thì thu đợc Cu và H2O
CuO(r) + H2 (k) t<sub> Cu(r) +</sub>
H2O(h)
- ở nhiệt độ thích hợp hidro khơng
những kết hợp đợc với oxi đơn chất
mà còn có khả năng kết hợp với
nguyên tử oxi trong các oxit kim
loại
<i><b>Hoạt động 2: ứng dụng của hidro :</b></i>
GV: Yêu cầu häc sinh quan s¸t
H5.3
? Hãy nêu ứng dụng của H2 và cơ
sở khoa học của những ứng dụng
đó?
GV: Tỉng kÕt øng dơng cđa H2 vµ
chèt kiÕn thøc
<b>TiÕt 49: </b>
<b>1.KiÕn thøc: </b>
- Học sinh nắm đợc KN sự khử , sự oxi hóa, chất khử, chất oxi hóa,.
- Hiểu đợc khái niệm phản ứng oxi hóa - khử và tầm quan trng ca phn
ng oxi húa - kh.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rốn luyện kỹ năng phân biệt đợc chất khử chất oxi hóa, sự khử , sự oxi
hóa trong phản ứng oxi hóa cụ thể.
- Học sinh phân biệt đợc phản ứng oxi hóa – khử với các loại phản ứng
khác.
- TiÕp tục rèn luyện viết phản ứng hóa học.
<b>III. Tin trỡnh gi dy</b>
<b>A.n nh lp : 8A:</b>
<b> 8B:</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
Nªu tÝnh chất hoá học của H2 ?
Đáp án : ND hđ 2 t47,hđ1 t48
<b>C. Bài mới:</b>
<i><b>Hot ng 1: S khử, sự oxi hóa:</b></i>
GV: Sử dụng PTHH ở bảng để minh
họa, thuyết trình: triong phản ứng
đã xảy ra 2 quá trình
- H2 chiÕm oxi cđa CuO
- T¸ch oxi ra khái CuO
? Vậy sự khử là gì?
? Sự oxi hóa là gì?
? Hóy xỏc nh S kh s oxi húa
trong các phản ứng sau?
Fe2O3 + H2 t<sub> Fe + H2O</sub>
HgO + H2 t<sub> Hg + H2O</sub>
GV: Đa sơ đồ của 2 quá trình sự
khử, sự oxi hóa.
Sù khö CuO
CuO + H2 t<sub> Cu + H2O </sub>
Sù oxi hãa hidro
<b>-</b> Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là
sự khử
<i><b>Hoạt động 2: Chất khử - chất oxi hóa:</b></i>
GV: Thuyết trình : Trong các phản
ứng trên : H2 là chất khử còn CuO,
Fe2O3, HgO là chất oxi hóa.
? VËy nh thÕ nµo lµ chÊt khư?
? Nh thÕ nµo là chất oxi hóa?
GV: Đa VD:
2H2 + O2 t<sub> 2H2O</sub>
Trong phản ứng trên bản thân oxi là
chất oxi hóa
GV:
Xỏc nh chất khử, chất oxi hóa
trong các phản ứng sau:
Mg + O2 t<sub> MgO</sub>
2Al + 3CuO t<sub> Al2O3 + 3Cu</sub>
CuO + H2 t<sub> Cu +</sub>
H2O
ChÊt khö ChÊt oxi hãa
Fe2O3 + H2 t<sub> Fe + H2O</sub>
ChÊt oxi hãa ChÊt khư
- ChÊt chiÕm oxi cđa chÊt kh¸c gọi là
chất khử
- Chất nhờng oxi của chất khác gọi
là chÊt oxi hãa
<i><b>Hoạt động 3: Phản ứng oxi hóa - khử:</b></i>
GV: Các phản ứng vừa học đều là
các phản ứng oxi hóa – khử.
? phản ứng oxi hóa khử là gì?
HS đọc lại định nghĩa trong SGK
? Dấu hiệu để phân biệt đợc phản
ứng oxi hóa – khử với những phản
ứng khác là gì?
Ph¸t phiÕu häc tập số 2:
Các phản ứng dới đây thuộc loại
phản ứng gì? Nếu là phản ứng oxi
hóa hÃy chỉ rõ đâu là chất khử, chất
oxi hóa
CaCO3 t<sub> CaO + CO2</sub>
Na2O + H2O NaOH
MgO + CO t<sub> Mg + CO2</sub>
- Định nghĩa : Phản ứng oxi hóa khử
là phản ứng hóa học trong đó xảy ra
đồng thời sự oxi hóa và sự khử
- DÊu hiÖu nhËn biÕt:
- Cã sù chiếm và nhờng oxi giữa các
chất trong phản ứng.
- Coa sự cho và nhận điện tử.
<i><b>Hot ng 4: Tm quan trong của phản ứng oxi hóa </b><b>–</b><b> khử?</b></i>
GV yêu cầu HS đọc SGK và tóm tắt
ghi vµo vë. HS thùc hiƯn
<b>D. Cđng cè - lun tËp:</b>
BÇi tËp 3.GV yêu cầy hs hoàn thành.
ỏp ỏn: Cả 3 p trên đều là p oxi hoá - khử.
Chất khử :CO , H2 , Mg
ChÊt oxi hoá: Fe 2O3, Fe 3O4, CO2
<b>E. Dặn dò : BT 4,5</b>
<b>TiÕt 49</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
Häc sinh biết cách điều chế hidro trong phòng thí nghiệm( Nguyên liệu,
phơng pháp, cách thu)
- Hiu c phng phỏp iu chế hidro trong công nghiệp.
- Hiểu đợc khái niệm phản ng th.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH.
- Phân biệt đợc phản ứng thế với các loại phản ng khỏc.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, èng nghiƯm
<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A. ổn định lớp : </b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nêu khái niệm chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa.
2. Nêu định nghĩa phản ứng oxi húa kh.
Đáp án :KLC SGK
<b>C. Bài mới:</b>
<i><b>Hot ng 1: iu ch khớ hidro</b></i>
GV: Làm thí nghiệm điều chế và thu
khí hidro.
? Quan sát và nêu nhận xét hiện
t-ợng thÝ nghiÖm.
? Đa que đóm tàn vào miệng ống
nghiệm. Nhận xét?
? Cô cạn dung dịch đợc ZnCl2 . hãy
viết PTHH?
GV: Ph¸t phiÕu häc tËp:
- C¸ch thu khÝ O2 và H2 giống và
khác nhau nh thế nào?
GV: Giới thiệu về cấu tạo của b×nh
kÝp
( Đọc bài đọc thêm)
*GV: Giíi thiƯu nguyªn liƯu diÌu
chÕ H2 trong công nghiệp.
- H2O, khí thiên nhiên, dàu mỏ.
GV: Giíi thiƯu ph¬ng pháp điều
chế.
Quan sỏt trong tranh v s in
phõn nc.
? Viết PTHH?
1. Trong phòng thí nhiệm:
Nguyên liƯu:
- Mét sè kim lo¹i Zn, Al, Fe.
- Dung dịch: HCl, H2SO4
- Phơng pháp: Cho một số kim loại
tác dơng víi mét sè axit.
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
2. Trong c«ng nghiƯp:
2H2O ®f<sub> 2H2 + O2</sub>
<i><b>Hoạt động 2: Phản ứng thế:</b></i>
? NhËn xét các phăn ứng ở bài tập 1
và cho biết:
? Nguyên tử Al, Fe, Zn đã thay thế
nguyên tử nào của axit.
? Qua đó hãy rút ra định nghĩa phản
ứng th?
Làm bài tập : Hoàn thành các phản
ứng sau vµ cho biÕt các phản ứng
Định nghĩa: SGK
thuộc loại phản ứng gì?
a. P2O5 + 3H2O 2 H3PO4
b.Cu +2 AgNO3 Cu(NO3)2 +
2Ag
c. Mg(OH)2 t<sub> MgO + H2O</sub>
d. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
<b></b>
-a. p hoá hợp.
b,d p thế.
c.p phân huỷ
<b>D. Củng cố - luyện tập:</b>
1. Nhắc lại nguyên liệu, phơng pháp điều chế hidro trong phòng thí nghiệm.
2. Viết PTHH điều chế H2 từ kẽm và dung dịch axit H2SO4l
- Tính thể tích khí H2 thu đợc ở ĐKTC khi cho 13g kẽm tác dụng với dd
H2SO4 d.
<b>Đáp án:</b>
Zn + H 2SO4 ZnSO4 + H2 (1)
Sè mol cđa kÏm lµ :
Theo 1 th×
VËy thĨ tÝch cđa H2 lµ : VH2 = 0,2.22,4 = 4,48l
<b>E.Híng dÉn vỊ nhµ : BTVN: 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>TiÕt 50</b><i><b> </b></i>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Học sinh ôn lại những kiến thức cơ bản nh tính chất vËt lý cđa hidro, ®iỊu
chÕ, øng dơng.
- Hiểu đợc khái niệm phản ứng oxi hóa khử, khái niệm chát khử, chất oxi
hóa, sự khử, sự oxi hóa.
- HiĨu thªm vỊ phản ứng thế.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH về tinhd chất hóa học của hidro,các phản
ứng điều chế hidro
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm các bài tập tính theo PTHH.
<b>-</b> Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A. ổn định lớp : </b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
Không kiểm tra
<b>C. Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:</b></i>
GV: Ph¸t phiÕu häc tËp
? Thế nào là phản ứng thế?
? ThÕ nµo lµ chÊt khư, chÊt oxi hãa, sù khư, sự oxi hóa?
? Thế nào là phản ứng oxi hóa khử?
Lấy ví dụ?
HS các nhóm làm việc trong vòng 7
Đại diện các nhóm báo cáo
GV: Chuẩn kiến thức.
<i><b>Hot ng 2: Luyn tp:</b></i>
Bài tập 1: SGK
HS dới lớp chuẩn bị bµi
GV: chÊm bµi mét sè HS
Bµi tËp 2: LËp PTHH cđa c¸c PTHH
sau:
a. KÏm + Axit sufuric
kÏm sufat + hidro
b. S¾t III oxit + hidro
S¾t + níc
c. Kaliclorat kaliclorua + oxi
Bi tp 3: Phân biệt 3 lọ đựng O2,
H2, khơng khí
Bài tập 4: Dẫn 2,24l khí H2 ở ĐKTC
vào một ống có chứa 12g CuO đã
nung nóng tới nhiệt độ thích hợp kết
thúc phản ứng còn lại ag chất rắn.
a. Viết PTHH.
b. Tính khối lợng nớc tạo thành.
c. Tính a
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập
HS dới lớp làm việc cá nhân
GV: chấm điểm một số HS dới lớp
Bài tập 1:
2H2(k) + O2 (k) 2H2O (l)
4H2(k) + Fe3O4 (r) 3Fe(r) +
4H2O (l)
2H2(k) + PbO (r) Pb(r) +
H2O (l)
C¸c phaanr ứng trên thuộc loại phản
ứng oxi hóa khử
Chất khử: H2
Chất oxi hãa: O2, PbO, Fe3O4
Bµi tËp 2:
a. Zn(r) + H2SO4 (dd) ZnSO4 (r) +
H2 (k)
Ph¶n øng thÕ
b. 3H2(k) + Fe2O3 (r) 2Fe(r) +
3H2O (l)
Ph¶n øng oxi hãa
c. KClO3 (r) t<sub> KCl(r) + O2 (k)</sub>
Phản ứng phân hủy
d. 2Mg (r) + O2 (k) t<sub> 2MgO(r)</sub>
Ph¶n øng hãa hỵp
Bài tập 3: Dùng tàn đóm hồng đa
vào miệng 3 ống nghiệm. ống
nghiệm nào làm cho que đóm tàn
bùng cháy đó là ống nghiệm đựng
oxi. 2 lọ còn lại là H2 và kk.
Đốt 2 ống nghiệm còn lại ống
nghiệm nào cháy là lọ đựng H2. Lọ
cịn lại là khơng khí.
Bµi tËp 4:
a. PTHH: H2 + CuO Cu +
H2O
b.
22<i>,</i>4 = 0,1 mol
80 = 0,15 mol
Theo PT tû lÖ
Theo PT:
VËy
Hidro
a =
10,4g
<b>D. Cđng cè - lun tËp:</b>
1. Nh¾c lại những nội dung chính của bài
<b>E.Hớng dẫn về nhà : Bµi tËp vỊ nhµ 3, 4, 5, 6</b>
Chuẩn bị bài thực hành
<i><b>Tiết 51: </b></i>
<b>1.Kiến thức: </b>
- Học sinh đợc rèn luyện kỹ năng thực hành, củng cố các thao tác thí
nghiệm.
- BiÕt c¸ch thu khÝ oxi b»ng c¸ch đẩy không khí, đẩy nớc.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Tiếp tục rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét các hiện tợng thí nghiệm
- Tiếp tục rèn luyện các kỹ năng viÕt PTHH
<b>3.Thái độ :</b>
an toµn khi lµm thÝ nghiƯm
<b>-</b> Đèn cồn, ống nghiệm có nhánh, có ônga dẫn.
<b>-</b> Giá sắt, kẹp gỗ, ống thđy tinh h×nh V.
<b>-</b> èng nghiƯm
<b>-</b> Hãa chÊt: Zn, HCl, P, CuO
<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A. n nh lp : </b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra</b>
<b>C. Bài míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm:</b></i>
? Hãy cho biết nguyên liệu để điều
chế hidro trong PTN
? H·y viÕt PTHH điều chế hidro từ
Zn và HCl?
Hs lên bảng viết PTHH
GV: Híng dÉn HS l¾p dơng cơ nh
h×nh vÏ
? Làm cách nào để biết đợc H2 ó
tinh khit
HS các nhóm làm thí nghiệm theo
h-íng dÉn
<b>-</b> Cho mét Ýt Zn vµo èng nghiƯm,
cho tiÕp 1- 3 ml HCl vµo èng
nghiƯm.
? Quan sát hiện tợng, nêu nhận xét?
? viết PTHH xảy ra?
GV: Hớng dẫn lắp dụng cụ nh hình
vẽ
? Để thu khí hidro bằng cách đẩy
không khí thì ống nghiệm phải để
nh thế nào? ti sao?
Thí nghiệm 1: Điều chế H2 từ Zn và
HCl.
Đốt cháy hidro trong không khí
Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2
? Cịn thu bằng cách đẩy nớc thí ống
nghiệm phi nh th no?
HS các nhóm làm thí nghiệm
? Quan sát và nêu hiện tợng thÝ
nghiƯm
? ViÕt PTHH x¶y ra?
GV: Híng dÉn HS c¸c nhóm lắp
dụng cụ nh hình vẽ
GV: Treo bảng phu ghi các bớc tiến
hành thí nghiệm:
- Cho một ít CuO vào ống dẫn , lắp
vào ống dẫn cho khí H2 ®i qua.
- Đun nóng CuO trên ngọn lửa đèn
cồn
? Quan sát màu sắc của CuO bin
i nh th no?
? Nêu nhận xét của các hiênh tợng
xảy ra?
? Viết PTHH?
Thớ nghim 3: Hidro khử đồng II
oxit
CuO + H2 Cu + H2O
<b>D. C«ng viƯc cuối buổi thực hành:</b>
1. Thu dọn phòng thực hành , lau chùi rửa dụng cụ.
2. Làm tờng trình thí nghiệm theo mÉu:
STT Tên thí nghiệm Hiện tợng quan sát đợc Kt qu thớ
nghiệm PTHH
1
2
3
<b>E. Hớng dẫn về nhà: chuẩn bị cho KT 1 tiÕt</b>
<b>TiÕt 52</b><i><b> </b></i>
<b>S:07.3.2012</b>
<b>G:14.3.2012</b>
3.Thái độ : Nghiêm túc khi làm bài.
bi + ỏp ỏn + Biu điểm.
<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A. ổn định lớp : </b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra</b>
<b>C. Bài mới</b>
<b>Ma trËn</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vậndụng cao</b> <b>Cng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>CĐ1:</b>
<b>Các loại</b>
<b>p</b>
1 câu
1đ
<b>1 câu</b>
<b>1đ</b>
<b>CĐ</b>
<b>2:Chất</b>
<b>khử,</b>
<b>chất oxi</b>
<b>1 câu</b>
<b>1đ</b>
1 câu
1đ
<b>2 câu</b>
<b>2đ</b>
<b>CĐ3:</b>
<b>viết ptp</b>
1 câu
2đ
1 câu
1.5đ
<b>2 câu</b>
<b>3.5đ</b>
<b>CĐ4:</b>
<b>bi tp</b>
<b>nh </b>
<b>l-ng</b>
<b>1 câu</b>
<b>2.5đ</b>
<b>1 ý</b>
<b>1đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>3.5đ</b>
<b>Cộng</b> <b>1 câu</b>
<b>1đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>1 đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>1đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>1.5đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>3.5đ</b>
<b>1 ý</b>
<b>1đ</b>
<b>5 câu</b>
<b>10đ</b>
<b> Đề bài:</b>
Cõu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu đúng:
to
a. Trong c¸c PTHH sau: CO + O2 CO2
FeO + H2 Fe + H2O
ChÊt khư lµ : A. CO, H2 B. CO, FeO
C. O2, FeO D. O2 , H2
b. Đốt 0,12g magie trong khơng khí thu đợc 0,2g magie oxit . CTHH đơn
giản của magie oxit là:
A. Mg2O B. MgO C.MgO2 D. Mg2O3
Câu 2: Hãy chọn đáp án ỳng nht
A.Chất chiếm oxi của chất khác gọi là chất khử
B.Chất nhờng oxi cho chất khác gọi là chất oxi hãa.
C.Sù t¸c dơng cđa oxi víi mét chÊt kh¸c gäi lµ sù oxi hãa.
D.Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng
thời sự khử sự oxi hóa
Câu 3: Hãy hồn thành các PTHH sau. Và cho biết các phản ứng đó thuộc
CO2 + Mg ? + CO2
? CaO + CO2
Câu 4: Viết PTHH khí hidro khử các oxit sau: CuO, Fe2O3, Ag2O
Câu 5:Trong phịng thí nghiệm ngời ta điều chế Fe3O4 bằng cách oxi hóa sắt
ở nhiệt độ cao.
a. Tính số gam sắt và oxi cần dùng để điều chế đợc 2,32g Fe3O4.
b. Tính số gam KMnO4 cần dùng để có đợc lợng oxi dùng cho phản ng
trờn.
<b>IV. Đáp án - biểu điểm:</b>
Câu Đáp án Điểm
Câu 1:
1đ
Câu 2:
2đ
Câu 3:
2 đ
Câu 4:
1,5đ
Câu 5:
1. Chọn A
2. Chọn B
in , Đ, Đ, Đ mỗi ý điền đúng đợc
2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Phản ứng hóa hợp
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Ph¶n øng thÕ
C + 2MgO 2Mg + CO2 Ph¶n øng oxi hãa- khư
CaCO3 CaO + CO2 Phản ứng phân hñy
Fe2O3 + 3H2 t<sub> 2Fe + 3H2O</sub>
CuO + H2 t<sub> Cu + H2O</sub>
Ag2O + H2 t<sub> 2Ag + H2O</sub>
PTHH: 3Fe + 2O2 t<sub> Fe3O4</sub>
a
2<i>,</i>32
232 = 0,01 mol
Theo PT :
VËy
b. PTHH:
2KMnO4 t<sub> K2MNO4 + MnO2 + O2</sub>
Theo PT: n KMnO4 = 2 nO2 = 0,02 . 2 = 0,04 mol
VËy mKMnO4 = 0,04 . 158 = 6,32g
1®
1 ®
1®
0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
<b>D.NhËn xÐt giê kiĨm tra.</b>
<i><b>TiÕt 53 </b></i>
<b>1.Kin thc:Hc sinh nm c:</b>
- Thành phần hóa học của hợp chất nớc gồm 2 nguyên tố là H và O. Chúng
hóa hợp với nhau theo tỷ lệ thể tích là 2 phần Hidro và 1 phần oxi theo tỷ lệ
khối lợng là 8:1
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH và kỹ năng tính toỏn theo PTHH.
<b>3. Thỏi tỡnh cm</b>
- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.
<b>-</b> Dụng cụ: Điện phân nớc bằng dòng điện
<b>-</b> Hãa chÊt: Níc cÊt.
<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A. ổn định lp : </b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra</b>
<b>C. Bµi míi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Thành phần hóa học của nc:</b></i>
GV: Lắp thiết bị điện phân, làm thí
nghiệm điện phân níc.
HS: Quan s¸t thÝ nghiệm và nhận
xét.
? Nêu các hiện tợng thí nghiệm khi
có dòng điện một chiều chạy qua?
Hai điện cực xt hiƯn nhiỊu bät
khÝ.
1. ThÝ nghiƯm:
a. ThÝ nghiƯm: SGK
? T¹i sao cực âm sinh ra H2 , cực
d-ơng sinh ra O2
? HÃy so sánh thể tích sinh ra ở hai
điện cực?
? HÃy viết PTHH?
GV: Mô tả lại quá trình tổng hỵp
n-íc
? Khi đốt hỗn hợp H2 và O2 bằng tia
lửa điện có hiện tợng gì?
?Mực nớc trong ống nghiệm dâng
lên có đầy ống khơng vậy các khí
H2 và O2 có phản ứng hết khơng?
? Đa tàn đóm vào phần chất khí cịn
lại có hiện tợng gì? vậy khí d là khí
nào?
? Tû sè hãa hỵp vỊ khèi lợng giữa
H2 và O2?
? Thành phần % vỊ khèi lỵng của
oxi và hidro trong nớc?
chiều chạy qua nớc bị phân hđy
thµnh H2 vµ O2
- ThĨ tÝch khÝ hidro b»ng 2 lÇn thĨ
tÝch oxi
2H2O (l) t<sub> H2 (k) + O2 (k) </sub>
2. Sù tỉng hỵp níc:
- Khi đốt bằng tia lửa điện hidro và
oxi hóa hợp với nhau theo tỷ lệ thể
tích 2:1
2H2 + O2 tia löa ®iƯn<sub> 2H2O</sub>
GV: kÕt ln vỊ sù tổng hợp nớc.
Giả sử: 1 mol O2 phản ứng hết .
= =
1+8 . 100% = 11,1%
%O = 8
1+8 .100% = 88,9%
<i><b>Hoạt động 2: kết lun:</b></i>
GV: Đa hệ thống câu hỏi lên bảng
phụ
? nc l hợp chất đợc tạo bởi những
nguyên tố nào?
? Tû lÖ hóa hợp giữa H2 và O2 về thể
tích là bao nhiêu? về khối lợng là
bao nhiêu?
? Rút ra công thức hóa học của nớc?
- Nớc là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố
là H2 và O2
- Tỷ lệ hóa hợp giữa hidro và oxi về
thể tích là 2: 1. Về khối lợng là 1:8
- CTHH: H2O
<b>D. Cđng cè - lun tËp:</b>
Bài tập: Tính thể tích khí hidro và oxi ở ĐKTC cần tác dụng với nhau to
ra 7,2g nc.
Đáp án: 2H2 + O2 2H2O
- nH2O = 7,2/18 = 0,4mol
- VH2 = 0,4.22,4 = 8,96 l
- VO2 = 0,2.22,4 = 0,448 l
<b>TiÕt 54 </b>
<b>G:15.3.2012</b>
<b>1.Kin thc:Hc sinh nm c:</b>
- Tính chÊt vËt lý tÝnh chÊt hãa häc cđa níc ( Hoà tan một số chất rắn với
một số kim loại tạo thành bazơ, tác dụng với phi kim tạo thành axit)
- Học sinh hiểu và viết đợc các PTHH thể hiện tính chất hóa học của nớc đã
nên trên đây.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng vit PTHH , tớnh tốn thể tích các chất khí theo PTHH.
<b>3. Thái độ tình cảm</b>
- Biết đợc ngun nhân làm ơ nhiễm nguồn nớc và biện pháp phịng chống
ơ nhiễm, có ý thức giữ gìn nguồn nớc khơng bị ơ nhiễm.
<b>-</b> Cc thy tinh loi 250 ml: 2 cái; phễu, ống nghiệm,lọ thủy tinh nút
nhám đã thu sẵn khí O2, mơi sắt
<b>-</b> Hóa chất: Q tím, Na, H2O, CaO, P đỏ.
<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>
<b>A.ổn định lớp: </b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> Nêu thành phần hóa học của nớc.</b>
<b>C. Bài mới:</b>
<i><b>Hot ng 1: Tớnh cht ca nc:</b></i>
GV: Yêu cầu HS quan sát cốc nớc
? HÃy nêu tính chÊt vËt lý cđa níc?
GV: Lµm thÝ nghiƯm mÉu.
- Nhúng quì tím vào cốc nớc.
- Cho mét mÈu natri vµo cốc nớc.
Nhúng quì vào dd sau phản ứng
HS quan sát và nªu nhËn xÐt các
hiện tợng xảy ra.
GV: giới thiệu sản phẩm tạo thành
là NaOH. Viết PTHH xảy ra?
GV: Ngoi Na nớpc còn có khả
năng tác dụng đợc với một số kim
loại ở nhiệt độ thờng nh K, Ca,
Ba…
HS đọc phần kết luận.
GV: Làm thí nghiệm
- Cho mét cục vôi nhỏ vào cốc thủy
tinh
- Rót ít nớc vào vôi sống
? HÃy quan sát hiện tợng
GV: nhúng giấy quì vµo dd
? Hãy nhận xét hiện tợng quan sát
đợc
1. TÝnh chÊt vËt lý:
- Nớc là chất lỏng không màu,
không mùi, không vị, sơi ở 1000<sub>C,</sub>
hóa rắn ở 00<sub>C, d = 1g/cm</sub>3<sub> (4</sub>0<sub>C)</sub>
- Nớc có thể hịa tan đợc nhiều chất
lỏng, rắn, khí.
2. TÝnh chÊt hãa häc:
a. Tác dụng với kim loại:
2Na(r) + 2H2O(l) 2NaOH(dd) +
H2(k)
- ở nhiệt độ thờng nớc có thể tác
dụng đợc với một số kim loại : Na,
Ca, Ba…
T¹o thành dd bazơ.
b. Tác dụng với một số oxit bazơ:
? VËy chÊt nào tạo thành vµ cã
CTHH nh thÕ nµo?(Dùa vµo hãa trị
của OH và Ca)
? HÃy viết PTHH
GV: Thông báo nớc còn t¸c dơng
víiNa2O, BaO, K2O…
HS đọc kết luận trong SGK
GV: Tổng kết lại.
GV: TiÕn hµnh lµm thÝ nghiƯm
- Đốt P đỏ trong khơng khí đa
nhanh vào lọ đựng oxi. Rót một ít
n-ớc vào l lc u.
- Nhúng giấy quì vào dd
? Giy quì biến đổi nh thế nào?
GV: Hợp chất trên thuộc loại axit có
CTHH là H3PO4
? H·y viÕt PTHH x¶y ra
GV: thơng báo cịn có nhiều oxit
axit có khả năng tác dụng với nớc
nh SO2, SO3…tạo ra axit tơng ứng
HS đọc kết luận trong SGK
- Dung dịch bazơ làm đổi màu q
tím thành xanh.
c. T¸c dơng víi mét sè oxit axit:
P2O5(r) + 3H2O(l) 2H3PO4 (dd)
- Hợp chất tạo ra do oxit axit tác
dụng với nớc thuộc loại axit.
- Dung dịch axit làm đổi màu q
tím thành đỏ.
<i><b>Hoạt động 2: Vai trò của nớc trong đời sống và sản xuất, chống ơ nhiễm:</b></i>
HS: Th¶o ln theo nhãm
? Nớc có vai trị trong đời sống nh
thế nào?
? Chúng ta cần phải làm gì để chống
nguồn nớc bị ơ nhiễm?
C¸c nhãm b¸o c¸o.C¸c nhãm kh¸c
bỉ sung
GV: Chèt kiÕn thøc
- Häc sinh tù tãm t¾t trong SGK
<b>D. Cđng cè - lun tập:</b>
GV yêu cầu hs nêu lại tính chất hoá học cđa níc.
<b>E.Híng dÉn vỊ nhµ: BTVN: 1, 5</b>
<b>TiÕt 55 </b>
<b>S:10.3.2012</b>
<b>G:17.3.2012</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Hc sinh hiu c cỏch phõn loại axit, bazơ, muối theo thành phần hóa
học của chúng .
- Ph©n tư axit gåm 1 hay nhiỊu nguyªn tư H liªn kÕt víi gãc axit, các
nguyên tửH có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng vit CTHH của axit, bazơ.
<b>3. Thái độ tình cảm</b>
- Gi¸o dơc lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.
<b>-</b> Cỏc cụng thc húa học ghi trên miếng bìa để tổ chức trị chơi.
<b>A.ổn định lớp: </b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> Nªu tÝnh chÊt hãa häc cđa níc .ViÕt c¸c PTHH minh họa?</b>
Đáp án : ND hđ 2 T55
<b>C. Bài mới:</b>
<i><b>Hot ng 1: Axit</b></i>:
? Lấy vÝ dô mét sè axit thờng gặp
HCl, H2SO4, HNO3.
? Nhận xét điểm giống và khác nhau
trong thành phần các axit trên?
? Hóy nờu nh ngha axit?
Nếu KH gốc axit là A, hóa trị là n
? HÃy viết công thức chumg của axit
GV: Đa ra một sè VD vỊ axit cã oxi
vµ axit cã oxi
? Cã thể chia axit làm mấy loại
GV: Hớng dẫn HS làm quen với các
axit trong bảng phụ lục 2.
GV: Hng dn cách đọc bằng cách
? Hãy đọc tên các axit: HCl, HBr,
H2S
Cách đọc: chuyển đuôi hidric thành
đuôi ua
? Hãy đọc tên các axit HNO3,
H2CO3, H3PO4
? Hãy đọc tên H2CO3
GV: Giíi thiƯu c¸c gèc axit tơng ứng
với các axit
1. Khái niệm:
VD: HCl, HNO3, H3PO4, H2SO4
Phân tử axit gồm có một hay nhiều
nguyên tử H liên kết gốc axit. Các
nguyên tử H nµy cã thĨ thay thế
bằng các nguyên tử kim loại.
2. Công thức hóa học:
HnA
3. Phân loại:
+ axit có oxi: HNO3, H2SO4
- Axit không cã oxi:
Tªn axit: Axit + tªn phi kim + hidric
- Axit cã oxi:
+ Axit cã nhiỊu nguyªn tư oxi:
Tªn axit: axit + tªn phi kim + ic
+ Axit cã Ýt nguyªn tư oxi:
Tªn axit: axit + tªn phi kim + ơ
<b>D. Củng cố - luyện tập:</b>
Hoàn thành bảng sau:
Nguyên tè CT cđa oxit Tªn gäi CT cđa axit Tªn gọi
S (VI)
P (V)
C (IV)
S ( IV)
N ( V)
Các nhóm lên hoàn thành vào bảng
<b>1.Kiến thức:</b>
- Hc sinh hiểu đợc bazơ, muối là gì? Cách phõn loi v gi tờn baz,
mui
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn kỹ năng đọc một số hợp chất vô cơ khi biết CTHH và ngợc lại
viết CTHH khi biết tên của hp cht.
<b>3. Thỏi tỡnh cm</b>
- Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận.
<b>-</b> bảng phụ.
<b>III. Tin trỡnh gi dy </b>
<b>A.n nh lp: </b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>
<b> Nêu thành phần hóa học của axit</b>
Đáp án : ND hđ 1T55
<b>C. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Bazơ</b></i>
? Em h·y lÊy vÝ dụ 3 bazơ mà em
biết?
? Em hÃy nhận xét thành phần phân
tử của các bazơ trên?
? Tại sao trong thành phần của bazơ
chỉ có một nguyên tử kim loại?
? S nhúm OH đợc xác định nh thế
nào?
? Em h·y viết công thức chung của
bazơ?
GV: a qui luật đọc tên.
? Hãy đọc tên các bazơ sau: NaOH,
Fe(OH)2 , Fe(OH)3, Al(OH)3,
1. Kh¸i niƯm:
VD: NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3
- Phân tử bazơ gồm 1 ngytên tử kim
loại liên kết với 1 hay nhiêu nhóm
OH
2. Công thức hãa häc: M(OH)n
3. Tªn gäi:
Tên bazơ: tên kim loại + hidôxxit
( Nếu kim loại nhiều hóa tr c
kốm húa tr)
4. Phân loại:
Ca(OH)2
GV: ThuyÕt tr×nh về phần phân loại
bazơ
GV: Hớng dẫn HS sử dụng phần bảng
tính tan
Ca(OH)2
- Bazơ không tan: Fe(OH)2,
Mg(OH)2
<i><b>Hoạt động 2: Muối:</b></i>
? H·y viÕt mét sè c«ng thøc muèi
mµ em biÕt?
? H·y nªu nhËn xÐt về thành phần
của muối
GV: So sánh với thành phần của axit,
bazơ để thấy đợc sự khác nhau của 3
hợp chất.
? Hãy nêu định nghĩa của muối
? Hãy giải thích cơng thức chung của
muối?
GV: Giải thích qui luật gọi tên
? Hóy c tờn cỏc muối sau: NaCl,
BaSO4, AgNO3, Al2(SO4)3, FeCl2,
FeCl3
GV: Hớng dẫn đọc tên muối axit
? Hãy đọc tên các muối sau: KHSO4,
Na2HSO4, NaH2PO4, Mg(HCO3)2
GV: Thuyết trình về sự phân loại của
muối.
HS đọc phần thông tin trong SGK
1. Khái niệm:
VD: Al2(SO4)3, NaCl, CaCO3
Phân tử muối gồm có một hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay
nhiều gèc axit.
2. C«ng thøc hãa häc:
MxAy
3. Tªn gäi:
Tên muối : Tên kim loại( Kèm hóa
trị đối với kim loại nhiều hóa tr) +
tờn gc axit
4. Phân loại:
a. Muối trung hòa: là muối trong gốc
axit không có nguyên tử hidro thay
thế bằng nguyên tử kim loại.
b. Mui axit: l mui trong ga axit
còn nguyên tử hidro cha đợc thay thế
bằng nguyên tử kim loại.
<b>D. Cđng cè - lun tËp:</b>
1. lËp c«ng thøc hãa häc cña muèi sau:
- Natri cacbonat ,Magie nitơrat ,Sắt II clorua ,Nh«m sunfat ,Bari
photphat ,Canxi cacbonat
2. HÃy điền vào ô trống những chất thích hợp
Oxit bazơ Bazơ tơng<sub>ứng</sub> Oxit axit Axit tơng<sub>ứng</sub> Muối tạo bởiKL và gốc
K2O HNO3
Ca(OH)2 SO2
Al2O3 SO3
BaO H3PO4
<b>TiÕt 57 </b>
<b>S:17.3.2012</b>
<b>G:24.3.2012</b>
<b>1.Kiến thức: </b>
- Củng cố , hệ thống hóa kiến thức và các khái niệm hóa học về thành phần
hóa học của nớc, c¸c tÝnh chÊt hãa häc cđa níc ( t¸c dơng với kim loại, oxit
axit, oxit bazơ)
- Hc sinh cng c lại định nghĩa, công thức tên gọi, phân loại các axit,
baz, mui, oxit.
<b>2. Kỹ năng:</b>
H thng hoỏ kiờn thc khoa hc.
- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học.
- Hot ng nhúm
<b>A.n nh lp: </b>
<b>B.Kim tra bài cũ: </b>
<b> Không kiểm tra</b>
<b>C. Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:</b></i>
GV: Phát phiếu học tập
HS hoạt động theo nhóm
* Nhóm 1: Thảo luận về thành phần
tính chất hóa học cđa níc.
* Nhóm 2: Thảo luận về CTHH,
định nghĩa, tên gọi củ axit, bazơ.
* Nhóm 3: Thảo luận về CTHH,
định nghĩa, tên gọi củ oxit, muối.
* Nhúm 4: Ghi li cỏc bc tớnh theo
Đại diện các nhóm báo cáo
GV: Đa thông tin ph¶n håi phiếu
học tập
1. Thành phần của nớc: Gồm H và O
Tính chất:
T/d với kim loại tạo thành bazơ và
H2
T/d với oxit bazơ tạo thành bazơ
T/d với oxit axit tạo thành axit
2. Các bớc làm bài toán tính theo
PTHH
- Chuyển đổi số liệu
- Viết PTHH
- Rót tû lƯ theo PTHH
- Tính kết quả theo yêu cầu.
Oxit Axit Bazơ Muối
Định nghĩa Gồm PK &
KL và oxi Gåm H vµgèc axit Gåm KL vµnhãm OH Gåm KL vàgốc axit
CT MxOy HnA M(OH)n MxAy
Phân loại Oxit axit
Oxit bazơ Axit có oxiAxit không
có oxi
Bazơ tan
Bazơ không
tan
Muối trung
hòa
Muối axit
<i><b>Hot ng 2: Bài tập</b></i>
Lµm bµi tËp sè 1- 131
GV: Gäi HS lên bảng làm bài tập
GV: Chấm bài của một số HS
Bµi tËp 1: PTHH
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
GV: Đa bài tập số 2
HS đọc túm tt
Gọi một HS lên bảng làm bài tập
GV xem các học sinh khác làm
bài và chấm vở nếu cÇn
GV: Đa bài tập số 3
HS đọc tóm tắt
Gọi một HS lên bảng làm bài tập
GV xem các học sinh khác làm
bài và chấm vở nếu cần
Bi tập 2: Biết khối lợng mol của một
oxit là 80. Thành phần về khối lợng oxi
trong oxit là 60%. Xác định công thức
của oxit và gọi tên.
Giải: Gọi công thức của oxit đó là: RxOy
- Khối lợng của oxi có trong 1mol là :
60 .80
100 = 48g
Ta cã: 16.y = 48 VËy y = 3
x. MR = 80 - 48 = 32g
- NÕu x = 1 th× MR = 32 Vậy R là S.
CT: SO2
Vậy CT của hợp chÊt lµ: SO2
Bµi tËp 3: Cho 9,2 g Na vµo níc d
a.ViÕt PTHH
b. TÝnh VH2
c. TÝnh m cđa hỵp chất bazơ tạo
thành sau phản ứng.
Giải: PTHH
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
nNa = 9,2
23 = 0,4 mol
Theo PT:
VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48l
<b>D. Củng cố lại kiến thức trọng tâm của bài</b>
<b>E. Hớng dẫn về nhà : Chuẩn bị cho bài thùc hµnh</b>
<b>TiÕt 58 </b>
<b>S:28.3.2012</b>
<b>G:05.4.2012</b>
<b>1.KiÕn thøc: </b>
- Củng cố, nắm vững những kiến thức về tính chất hóa học của nớc: Tác
dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thờng tạo thành bazơ và hidro. Tác
dụng với một số oxit axit tạo thành axit. Tỏc dng vi oxit baz to thnh
baz.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng tiến hành một số thí nghiệm với Na, CaO, P2O5.
<b>3.Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn trong thực hành hóa học , lòng say mê môn học.
<b>-</b> Giáo viên chuẩn bị cho 4 nhóm mỗi nhóm một bộ thí nghiệm gồm:
<b>-</b> Chậu thủy tinh: 1 c¸i
<b>-</b> Bát sứ, hoặc đế sứ: 1 cái
<b>-</b> Lọ thủy tinh có nút
<b>-</b> Hãa chÊt: Na, CaO, P, quì tím.
- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim
<b>A.n nh lp: </b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> Không kiểm tra</b>
<b>C. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra những kiến thức liên quan đến bài thực hành:</b></i>
1. HÃy nêu những tính chất hóa học của nớc
Hôm nay chúng ta sẽ làm thí nghiệm chứng minh lại những tÝnh chÊt hãa
häc cđa níc.
<i><b>Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm:</b></i>
GV: KiĨm tra dơng cơ hãa chÊt cđa c¸c tỉ. Nêu mục tiêu của bài thực hành.
1. Thí nghiệm 1: Natri t¸c dơng víi níc:
GV: Híng dÉn c¸c thao t¸c thÝ nghiƯm:
- Cho mét mÈu Na vµo níc
HS lµm thÝ nghiƯm
? hãy nêu các hiện tợng thí nghiệm quan sát đợc
? Giải thích tại sao q tím chuyển sang màu xanh
? Viết PTHH?
2. ThÝ nghiƯm 2: Canxi oxit t¸c dơng víi níc:
GV: Híng dÉn c¸c thao t¸c thÝ nghiƯm:
- Cho một mẩu CaO vào bát sứ
- Rót một ít nớc vào vôi sống
- Cho quỡ tớm vo dung dch thu đợc
HS: Các nhóm làm theo hớng dẫn
? Quan sát và nêu hiện tợng
? Viết PTHH ?
3. ThÝ nghiƯm 3: §iPhotpho pentaoxit tác dụng với nớc:
GV: Đa ra hớng dẫn các bớc làm thí nghiệm:
- Lấy một lợng nhỏ P vào muỗng sắt
- Đốt P và đa nhanh vào lọ thủy tinh
- L¾c cho P2O5 tan hÕt trong níc
- Cho mét miếng giấy quì vào lọ
<b>D. Nhn xột giờ thực hành: Nhận xét đánh giá hoạt động của mỗi nhóm.</b>
<b>E. Thu dọn và rửa dụng cụ thí nghiệm.</b>
<b>F. Hớng dẫn về nhà : chuẩn bị bài sau</b>
******************************************
<b>TiÕt 59 </b>
<b>S:29.3.2012</b>
<b>G:06.4.2012</b>
<b>1.Kiến thức: </b>
- Hc sinh biết đợc khái niệm dung dịch, dung môi, chất tan. Hiểu đợc khái
niệm dung dịch bão hòa và dung dch cha bóo hũa.
- Biết cách làm cho chất rắn hòa tan nhanh hơn.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát cả hiện tợng thí nghiƯm.Tõ
thÝ nghiƯm rót ra nhËn xÐt.
<b>3.Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận , lòng say mê môn học, tính cẩn thận tronh thực
hành TN.
<b>-</b> Dụng cụ: Cốc thủy tinh chịu nhiệt: 6 cái
Đũa thủy tinh: 4 cái
- Húa cht: Nc, ng, mui n, dõự ha, du n.
- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim
<b>A.ổn định lớp: </b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> Không kiểm tra</b>
<b>C. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động 1: Dung mơi, chất tan, dung dịch:</b></i>
GV: Giíi thiệu mục tiêu của chơng dung
dịch
- Giới thiệu những điểm chung khi học
chơng dung dịch.
GV: Giới thiƯu c¸c bíc tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm:
níc khy nhẹ
Thí nghiệm 2: Cho một thìa dầu ăn vào 1
cốc nớc, 1 cốc dầu hỏa khuấy nhẹ.
HS các nhóm làm hí nghiệm
? Quan sát và nêu hiện tợng quan sát
đ-ợc? Nêu nhận xét của các nhóm?
GV: thớ nghiệm 1: Nớc là dung môi
Đờng là chất tan
Nớc đờng là dung
dịch
? VËy ë thÝ nghiÖm 2 đâu là dung môi ,
đâu là chất tan, đâu là dung dịch?
? Vậy dung môi là gì?
? Chất tan là gì?
? Dung dịch là gì?
? Lấy vµi vÝ dơ vỊ dd và chỉ rõ đâu là
dung môi đâu là chất tan?
- Dung mụi l cht cú khả năng
hòa tan chất khác để tạo ra
dung dịch.
- ChÊt tan lµ chất bị hòa tan
trong dung m«i.
- Dung dịch là hỗn hợp đồng
nhất của dung môi và chất tan.
<i><b>Hoạt động 2: Dung dịch cha bão hòa, dung dịch bão hòa:</b></i>
GV: Híng dÉn häc sinh lµm thÝ
nghiƯm:
<b>-</b> Cho tiếp tục đờng vào thí
nghiệm 1, khuấy nhẹ
? Hãy nêu hiện tợn quan sát đợc?
GV: Giai đoạn đầu còn hòa tan thêm
đợc đờng là dd cha baoc hòa.
Giai đoạn sau: không thể hòa tan
thêm đợc nữa gọi là dd bão hòa.
? Thế nào là dd bão hòa , dd cha bão
hòa?
- ở một nhiệt độ xác định:
+ Dung dịch cha bÃo hòa là dd có
thể hòa tan thêm chất tan.
+ Dung dịch cha bào hòa là dung
dịch không thể hòa tan thªm chÊt
<i><b>Hoạt động 3: Làm thế nào để</b></i> <i><b>q trình hịa tan chất rắntrong nớc</b></i>
<i><b> diễn ra nhanh hơn</b></i>
GV: Híng dÉn c¸c bíc tiÕn hành thí
nghiệm:
- Cho vào mỗi cốc nớc ( 25 ml nớc)
5gam muối ăn
+ Cc 1: yờn
+ Cc 2: Khuy đều
+ Cốc 3: Đun nóng
+ Cèc 4: NghiỊn nhá mi ăn.
HS các nhóm làm thí nghiệm và ghi
lại nhận xét.
? Vậy muốn q trình hịa tan chất
rắn trong nớc đợc nhanh hơn nên
thực hiện các phơng phỏp no?
? Tại sao khuấy dung dịch hòa ran
chất rắn nhanh hơn?
? Vì sao khi đun nóng dd quá trình
hòa tan nhanh hơn
- Hòa tan dd: Tạo ra sự tiếp xúc mới
giữa chất rắn và dd. Chất rắn bị hòa
tan nhanh hơn.
- un núng dd: Cỏc phân tử chuyển
động nhanh hơn làm tăng số lần va
chạm giữa các phân tử nớc và bề
mt cht rn.
- Nghiền nhỏ chất rắn: Làm tăng
diện tích tiếp xúc của chất rắn với
phân tử nớc nên quá trình hòa tan
nhanh hơn.
<b>D. Củng cố - luyện tập:</b>
1. Dung dịch là gì?
<b>E. Dặn dß: BTVN: 1, 2, 3, 4, 5, 6</b>
<i><b>TiÕt 60 </b></i>
<b>S:31.3.2012</b>
<b>G:06.4.2012</b>
<b>1.KiÕn thøc: </b>
- Học sinh hiểu đợc khái niệm chất tan và chất khơng tan. Biết đợc tính tan
- hiểu đợc độ tan của một chất trong nớc và các yếu tố ảnh hớng đến độ tan.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng lam một số bài toán liên quan đến độ tan.
<b>3.Thái độ: </b>
- Liên hệ với đời sống hàng ngày về một số độ tan của một số chất khí trong
nớc.
<b>-</b> Bảng tính tan.
<b> A.ổn định lớp: </b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. hãy nêu các khái niệm: dung dịch , dung môi, chất tan.
2. nêu định nghĩa: Dung dịch cha bão hòa, dung dịch bão hòa.
Đáp án : klc sgk
<b>C. Bµi míi</b>
<b> </b>
<i><b>Hoạt động 1: Chất tan và chất khơng tan:</b></i>
GV: Híng dÉn các nhóm làm thÝ
- ThÝ nghiƯm 1: Cho bét CaCO3 vµo
níc cÊt lắc nhẹ.
- lọc lấy nớc lọc
- Nhỏ vài giọt lên tÊm kÝnh
- Hơ lên ngọn lửa đèn cồn để nớc
bay hơi hết.
- Quan sát hiện tợng
- Thí nghiệm 2: Thay muối CaCO3
bằng NaCl và làm các bớc giống TN
1.
? Quan sát hiện tợng và rút ra nhận
xét
GV: Yêu cầu HS quan sát bảng tính
tan phụ lục 2.
Nhận xét theo dàn ý:
- Nêu tính tan của axit, bazơ.
- Những muối của kim loại nào, gốc
axit nào tan hết trong níc
- Có chất tan đợc trong nớc, có chất
khơng tan đợc trong nớc, có chất tan
ít có chất tan nhiu.
- Hầu hết các axit tan trong nớc ( trừ
H2SiO3)
- Phần lớn các bazơ đều không tan
trong nớc trừ KOH, NaOH,
Ba(OH)2, và Ca(OH)2 ít tan.
- Muối của natri và kali đều tan.
- Muối nitơrat đều tan
- Hầu hết muối clorua, muối sufat
đều tan.
- Phần lớn muối cacbonat đều
không tan.
<i><b>Hoạt động 2:Độ tan của một chất trong nớc:</b></i>
GV: Để biểu thị khối lợng độ tan
trong khối lợng dung môi ngời ta
dùng độ tan.
GV: Yêu cầu học sinh đọc định
nghĩa SGK
Quan sát: H6.5 yêu cầu học sinh rút
ra nhận xét.
? H6.6 yêu cầu học sinh rút ra nhận
xét.
cũng tăng)
- Độ tan của chất khí phụ thuộc vào
nhiệt độ và áp suất.( Độ tan của chất
khí tăng khigiảm nhiệt độ và áp suất
tăng)
<b>D. Cđng cè - lun tËp:</b>
1. Quan sát H6.5 và làm bài tập:
a. Cho biết độ tan của NaNO3 ở 100<sub>C.</sub>
b. Tính khối lợng NaNO3 tan trong 50g nớc để tạo ra dung dịch bão hịa ở
100<sub>C</sub>
<b>E.Híng dÉn vỊ nhµ : BTVN: 1,2,3.</b>
<i><b> ***************************************</b></i>
<i><b>TiÕt 61 </b></i>
<b>S:31.3.2012</b>
<b>G:07.4.2012</b>
<b>1.KiÕn thøc: Häc sinh biÕt:</b>
- Khái niệm nồng độ % , biểu thức tính.
- Biết vận dụng để tính một số bài tốn về nồng độ phần trăm.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết củng cố cách giải bài toán theo PTHH có vận
dụng nồng độ phần trăm.
<b>3.Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận , lòng say mê môn học.
<b> A.n nh lớp: </b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Nêu định nghĩă độ tan, những yếu tố ảnh hởng đến độ tan.
Đáp án : ND hđ1 T61
<i><b>Hoạt động 1: Nồng độ phần trăm:</b></i>
GV: Giới thiệu 2 loại nồng
độ
- Nồng độ % và nồng độ
mol/ lit
GV: Thông báo nồng độ
phần trăm cho cả lớp.
Nªu ký hiƯu:
Khối lợng chất tan: mct
Khối lợng dung dịch: mdd
Nồng độ %: C%
? hãy nêu công thức tính
nồng độ %
¸p dơng:
Gọi học sinh tóm tắt đề.
? Tính % phải tính đợc yếu
tố nào?
? HÃy tính mdd
? áp dụng công thức tính C
%
GV: a đề bài
Gọi học sinh tóm tắt đề.
? H·y tÝnh mdd
? ¸p dơng c«ng thøc tÝnh C
%
GV: Đa đề bài
Gọi học sinh tóm tắt đề.
? Tính % phải tính đợc yếu
tố nào?
? HÃy tính mdd
? áp dụng công thức tính C
%
Định nghĩa: SGK
mct
C% = . 100%
mdd
VD 1:Hòa tan 10g đờng vào 40g nớc. Tính
nồng độ % của dung dịch thu đợc.
Gi¶i: mdd = mct + mdd
mdd = 10 + 40 = 50g
C% = . 100%
mdd
10
C% = . 100% = 20%
50
VD2: TÝnh khèi lỵng NaOH cã trong 200gdd
NaOH 15%.
Gi¶i:
mct
C% = . 100%
mdd
C%. mdd 15 . 200
mNaOH = . 100% =
100% 100
mNaOH = 30g
VD 3: Hịa tan 20g muối vào nớc đợc dung
dịch có nồng độ là 10%.
a.Tính khối lợng dd nớc muối thu c
b. Tính khối lợng nớc cần dùng cho sự pha
trén.
Gi¶i:
mct 20
mdd = . 100% = . 100% = 200g
mdd 10
<b>D. Cđng cè - lun tËp:</b>
1. Trộn 50g dd muối ăn có nồng độ 20% với 10g dd muối ăn 5%. Tính nồng
độ phần trăm của dung dịch mới thu đợc.
Gi¶i:
C%. mdd
mct =
100
20. 50
mct 1 = = 10g
100
mct 2 = = 0,5g
mct míi = 10 + 0,5 = 10,5 g
mdd = 50 + 10 = 60
10,5
C% = . 100% = 17,5%
60
<b>E.Híng dÉn vỊ nhµ :BTVN 1,5 SGK</b>
<i><b>TiÕt 62 </b></i>
<b>I</b>
<b>1.KiÕn thøc: Häc sinh biÕt:</b>
- Khái niệm nồng độ mol/ lit của dung dịch , biểu thức tính.
- Biết vận dụng để tính một số bài tốn về nồng độ mol/ lit.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng viết củng cố cách giải bài tốn theo PTHH có vận
dụng nồng độ mol/ lit.
<b>3.Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , lòng say mê môn học.
- Bảng phụ, bảng nhóm.
<b>A.n định lớp: </b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. HS 1: Làm bài tập số 5
2. HS 2: Làm bài tập số 6
3. HS 3: Làm bài tập số 7
<b>C. Bài mới: </b>
<i><b>Hoạt động 1: Nồng độ mol của dung dịch:</b></i>:
GV: Gọi học sinh đọc định nghĩa
SGK
? Em hãy nêu công thức tính của
nồng độ mol.
GV: Đa đề bài ví dụ 1
? Hãy tóm tắt đề
GV: Híng dÉn HS lam fbài theo các
bớc
<b>-</b> Đổi Vdd ra lit
<b>-</b> Tính số mol chất tan.
<b>-</b> áp dụng công thức tính CM
GV: Gọi HS lên bảng giải
- Định nghĩa: SGK
C«ng thøc tÝnh: CM = <i>n</i>
<i>V</i>
CM : Nồng độ mol
n: số mol
V: thĨ tÝch ( l)
Ví dụ 1: Cho 200ml dd có 16g
NaOH . Tính nồng độ mol của dd
Tóm tắt đề:
Vdd = 200ml = 0,2 l
mNaOH = 16g
TÝnh : CM = ?
Gi¶i: nNaOH = 16
40 = 0,4 mol
CM = 0,4
0,2 = 2M
? Hãy tóm tắt đề
Nêu các bớc giải
GV: Gäi HS lên bảng giải
Chấm bài một số HS nếu cần.
? Hãy tóm tắt đề
Nêu các bớc giải
GV: Gäi HS lªn bảng giải
Chấm bài một số HS nếu cần.
trong 50 ml dd H2SO4 2M.
Tãm t¾t: V = 50 ml = 0,05l
CM = 2M
TÝnh mH2SO4 = ?
Gi¶i: CM = <i>n</i>
<i>V</i> n = CM .V= 0,05.
2 = 0,1
Vậy: m H2SO4 = 0,1 . 98 = 9,8g
Ví dụ 3: Trộn 2l dd đờng 0,5M với
3l dd đờng 1M. Tính nồng độ mol
Tãm t¾t: V1 = 2l ; CM 1 = 0,5M
V2 = 3l ; CM 2 = 1M
TÝnh: CM cđa dd míi.
Gi¶i: n = CM. V
n1 = 2. 0,5 = 1 mol
n2 = 3. 1 = 3 mol
ndd míi = 1 + 3 = 4mol
Vdd míi = 2 + 3 = 5l
CM míi = 4
5 = 0,8M
<b>D. Cđng cè - lun tËp:</b>
1. Hòa tan 6,5 g kẽm cần vừa đủ V ml dd HCl 2M
- Viết PTHH
- TÝnh V
- Tính V khớ thu c
- Tính khối lợng muối tạo thành
Giải:
nzn = 6,5
65 = 0,1 mol
PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
nHCl = 2nZn = 0,1 .2 = 0,2 mol
VddHCl = <i>n</i>
CM =
0,2
2 = 0,1l = 100ml
VH2 = 0,1 . 22,4 = 2,24l
<b>E.Híng dÉn vÌ nhµ : BTVN: 1, 3, 4</b>
<b>TiÕt 63 </b>
<b>I</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Biết độ tan của một chất trong nớc và nhữnh yếu tố ảnh hởng đến độ tan
- Biết ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng độ dung dịch? Hiểu và vận
dụng công thức của nồng độ %, nồng độ CM tớnh nhng i lng liờn
quan
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Biết tính tốn và pha chế dung dịch theo nồng độ dung dịch và nồng độ
mol với những yêu cầu cho trc.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot động nhóm, thực hành thí nghiệm
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.ổn định lớp: </b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>C. Bài mới: </b>
Hoạt động 1: Nồng độ dung dịch:
? Nồng độ % của dung dịch? Biểu
thức tính?
? Nồng độ mol vủa dung dịch? Biểu
thức tính?
Bµi tËp ¸p dơng :
Học sinh đọc và tóm tắt đề bài tập 1
? Nêu các bớc làm bài
GV: Gäi mét häc sinh lên làm bài.
Bi tp 2: Hũa tan a g nhơm bằng
thể tích dung dịch vừa đủ HCl 2M.
sau phản ứng thu đợc 6,72l khí ở
ĐKTC
a. ViÕt PTHH
b. TÝnh a
c. TÝnh VddHCl cÇn dïng
Học sinh đọc và tóm tắt đề bài tập 1
? Nêu các bớc làm bi
GV: Gọi một học sinh lên làm bài.
mct
C% = . 100%
mdd
CM = <i>n</i>
<i>V</i>
Bµi tËp 1:
Tãm t¾t: m Na2O = 3,1g
mH2O = 50g
TÝnh C% = ?
Gi¶i:
Na2O + H2O 2 NaOH
3,1
62 = 0,05 mol
Theo PT:
C% = 4
53<i>,</i>1 . 100% = 7,53%
Bài tập 2:
Tóm tắt:
CM = 2M
VH2 = 6,72l
a. Viết PTHH
b. TÝnh a
c. VHCl = ?
Gi¶i:
22<i>,</i>4 = 0,3 mol
3 = 0,2 mol
a = 0,2 . 27 = 5,4g
c.
VddHCl = 0,6
2 = 0,3l
<i><b>D. Củng cố - luyện tập</b></i>
<i><b>E. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau</b></i>
<i><b>Tiết 64: </b></i>
<b>S:19.4.2012</b>
<b>G:26.4.2012</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Bit thực hiện phần tính tốn các đại lợng liên quan đến dung dịch nh lợng
số mol chất tan, khối lợng chất tan, khối lợng dung dịch, khối lợng dung
môi, thể tích dung mơi để rừ đó đáp ứng đợc u cầu pha chế dung dịch với
nồng độ theo yêu cầu.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Bit cỏch pha ch dung dch theo những số liệu đã tính tốn.
<b>3.Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Dng cụ : Cân, cốc thủy tinh có vạch, ống trong, đũa thủy tinh
<b>-</b> Hóa chất: H2O, CuSO4.
<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
<b>A.ổn định lớp: </b>
<b>B.KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>C. Bµi míi: </b>
<i><b>Hoạt động 1: Cách pha chế dung dịch</b></i>:
? H·y tÝnh khèi lỵng CuSO4
? H·y tÝnh khèi lỵng níc ?
? HÃy nêu cách pha chế?
? HÃy tính khối lợng CuSO4
? HÃy tính khối lợng nớc ?
? HÃy nêu cách pha chÕ?
? H·y tÝnh khèi lỵng NaCl
? H·y tÝnh khèi lỵng nớc ?
? HÃy nêu cách pha chế?
? HÃy tính khối lợng NaCl
? HÃy tính khối lợng nớc ?
? HÃy nêu c¸ch pha chÕ?
VÝ dơ 1: Tõ mi CuSO4, níc cất, và
dụng cụ cần thiết hÃy tính toán và
giới thiƯu c¸ch pha chÕ:
- 50 g dd CuSO4 10%
- 50 ml dd CuSO4 1M
Gi¶i:
mct
C% = . 100%
mdd
C%. mdd
100%
10. 50
100
- Khối lơng nớc cần lấy là:
m dung m«i = m dd – mc t = 50 – 5 =
45g
* Pha chÕ:
- Cân 5g CuSO4 rồi cho vào cốc
- Cân 45g ( Hoặc đong 45 ml nớc
cân) rồi đổ từ từ vào cốc khuấy nhẹ
để CuSO4 tan hết thu đợc dd CuSO4
10%
b.* TÝnh to¸n:
nCuSO4 = 0,05 . 1 = 0,05 mol
mCuSO4 = 0,05 . 160 = 8g
* Pha chÕ:
- Cân 8g CuSO4 rồi cho vào cốc
- Đổ dần nớc vào cốc và khuấy nhẹ
cho đủ 50 ml thu đợc dd CuSO4 1M.
Ví dụ 2: Từ muối ăn(NaCl), nớc cất
và dụng cụ cần thiết hãy tính tốn và
giới thiệu cách pha chế:
a. 100g dd NaCl 20%
b. 50 ml dd NaCl 2M
Gi¶i:
a. Pha chÕ 100g dd NaCl 20%
C%. mdd 20.100
100% 100
mH2O = 100 – 20 = 80g
* Pha chÕ:
- Cân 20g NaCl rồi cho vào cốc
- Đong80 ml nớc rồi đổ từ từ vào
cốc khuấy nhẹ để NaCl tan hết thu
b. Pha chÕ 50 ml dd NaCl 1 M
* TÝnh to¸n:
nNaCl = CM . V = 2. 0,05 = 0,1 mol
mNaCl = 0,1 . 58,5 = 5,85g
* Pha chÕ:
<b>D. Cđng cè - lun tËp:</b>
1. Đun nhẹ 40g dd NaCl cho đến khi bay hơi hết ngời ta thu đợc 8g muối
khan NaCl khan. Tính nồng độ C% của dd ban đầu.
Híng dÉn:
mct 8
C% = . 100% = . 100%
mdd 40
C% = 20%
<b>E.Híng dÉn vỊ nhµ : BTVN: 1, 2, 3 SGK</b>
<i><b>TiÕt 65: </b></i>
<b>S:21.4.2012</b>
<b>G: 28.4.2012</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Bit cỏch tính tốn và pha lỗng dung dịch theo nồng độ cho trc
<b>2. K nng:</b>
- Bớc đầu làm quen với việc pha loÃng dd với những dụng cụ và hóa chất
dơn giản có sẵn trong phòng thí nghiệm.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục tính cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bảng phụ , bảng nhóm, bót d¹.
<b>-</b> Dụng cụ : Cân, cốc thủy tinh có vạch, ống trong, đũa thủy tinh
<b>-</b> Hóa chất: H2O, NaCl, MgSO4.
<b>III. Định hớng phơng pháp:</b>
- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>A.n nh lp: </b>
<b>B.Kim tra bài cũ: </b>
Hãy nêu các bớc pha chế dung dịch theo nồng độ cho trớc?
<i><b>Hoạt động 1: Cách pha loãng dung dch theo nng cho trc:</b></i>
? HÃy nêu các bớc tính toán
<b>-</b> Tìm khối lợng NaCl cã trong
50g dd NaCl 2,5%
<b>-</b> Tìm khối lợng dd NaCl ban đầu
có chứa khối lợng NaCl trên.
<b>-</b> Tìm khối lợng nớc cần dùng
pha chế.
? HÃy nêu cách pha chế
Ví dụ 1: Có nớc cất và các dụng cụ
cần thiết hÃy tính toán và giới thiệu
cách pha chế:
a.50g ddNaCl 2,5% từ dd NaCl 10%
b.50ml dd MgSO4 0,4M tõ dd
MgSO4 2M
Gi¶i: a.
C%. mdd 2,5 . 50
1,25g
100% 100
mCT . 100% 1,25.100
12,5g
? H·y nªu cách tính toán?
? HÃy nêu cách pha chế?
mH2O = 50 – 12,5 = 37,5 g
* Pha chÕ:
- Cân 12,5g dd NaCl 10% đã có rồi
cho vào cốc chia độ.
- Cân hoặc đong 37,5 g nớc cất rồi
đổ từ từ đựng dd nói trên và khuấy
đều ta đựơc 50g dd NaCl 2,5%
b. *TÝnh to¸n:
- nMgSO4 = CM . V
- nMgSO4 = 0,4 . 0,05 = 0,02 mol
Vdd = n: CM = 0,02 : 2 = 0,01l =
10ml
* Pha chÕ:
- Đong 10 ml dd MgSO4 rồi cho vào
cốc chia độ
- Đổ dần nớc vào cốc và khuấy nhẹ
cho đủ 50 ml thu đợc 50 ml dd
MgSO4 0,4M
<b>D. Củng cố - luyện tập:</b>
1. HÃy điền những giá trị cha biết vào bảng:
Đại lợng D2<sub> NaCl</sub> D2
Ca(OH)2 D2 BaCl2 D2 KOH D2 CuSO4
mct (g) 30 0,248 3
mdd (g) 200 150 312
Vdd (ml) 300 200 300 17,4
C% 0,074% 20% 15%
CM 1,154M 2,5M
<b>E. Híng dÉn vỊ nhµ : BT 3,4 SGK</b>
<i><b>TiÕt 66: </b></i>
- Biết độ tan của một chất trong nớc và nhữnh yếu tố ảnh hởng đến độ tan
của chất rắn và khí trong nớc
- Biết ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng độ dung dịch? Hiểu và vận
dụng công thức của nồng độ %, nồng độ CM để tính những đại lng liờn
quan
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Bit tớnh toỏn v pha ch dung dịch theo nồng độ dung dịch và nồng độ
mol với những u cầu cho trớc.
<b>3.Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>-</b> Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim
<b>1.ổn định lớp: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
1. Hãy phát biểu định nghĩa nồng độ dung dịch và biểu thức tính?
2. Làm bài tập số 3
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b>Hoạt động 1: Nồng độ dung dịch:</b></i>
? Nồng độ % của dung dịch? Biểu
thức tính?
? Nồng độ mol vủa dung dịch? Biểu
thức tính?
Bµi tËp ¸p dơng :
Học sinh đọc và tóm tắt đề bài tập 1
? Nêu các bớc làm bài
GV: Gäi mét häc sinh lên làm bài.
Bi tp 2: Hũa tan a g nhơm bằng
thể tích dung dịch vừa đủ HCl 2M.
sau phản ứng thu đợc 6,72l khí ở
ĐKTC
d. ViÕt PTHH
e. TÝnh a
f. TÝnh VddHCl cÇn dïng
Học sinh đọc và tóm tắt đề bài tập 1
? Nêu các bớc làm bi
GV: Gọi một học sinh lên làm bài.
mct
C% = . 100%
mdd
CM = <i>n</i>
<i>V</i>
Bµi tËp 1:
Tãm t¾t: m Na2O = 3,1g
mH2O = 50g
TÝnh C% = ?
Gi¶i:
Na2O + H2O 2 NaOH
3,1
62 = 0,05 mol
Theo PT:
C% = 4
53<i>,</i>1 . 100% = 7,53%
Bài tập 2:
Tóm tắt:
CM = 2M
VH2 = 6,72l
d. Viết PTHH
e. TÝnh a
f. VHCl = ?
Gi¶i:
22<i>,</i>4 = 0,3 mol
a. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
b. Theo PT:
a = 0,2 . 27 = 5,4g
c.
VddHCl = 0,6
2 = 0,3l
<i><b>Hoạt động2: pha chế dung dịch</b></i>?
? Hãy nêu các bớc pha chế dd theo
nồng độ cho trớc?
? H·y tÝnh toán và tìm khối lợng
NaCl và nớc cần dùng?
? Hóy pha ch theo các đại lợng đã
tìm?
- C¸ch pha chÕ:
- Tính đại lợng cần dùng
- Pha chế theo các đại lợng đã xỏc
nh
Bài tập 3: Pha chế 100g dd NaCl
20%
Giải:
C%. mdd 20. 100
20g
100% 100
<b>-</b> Cân 20g NaCl vào cốc
<b>-</b> Cõn 80g H2O cho vào niớc
khuấy đều cho đến khi tan hết ta
đợc 100g dd NaCl 20%
<b>4. Cđng cè - lun tËp:</b>
1. Chn bÞ cho bµi thùc hµnh.
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b> :BTVN: 1, 2, 3, 4, 5, 6 .
<b>TiÕt 67 ÔN TậP</b>
<b>g: 03.5.2012 LÝ THUYẾT:</b>
<b>1.KiÕn thức:</b>
Ôn tập lại các kiến thức về tchh, dung dịch...
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Bit tớnh toỏn và pha chế dung dịch theo nồng độ dung dịch và nồng độ
mol với những yêu cầu cho trớc.
<b>3.Thái độ:</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>-</b> Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Hot ng nhúm, thc hnh thớ nghim
<b>1.n nh lp: </b>
<b>2.Kim tra bài cũ: </b>
<b>3. Bµi míi: </b>
<i><b>Các chất</b></i>: oxi, hidro, nước:
+ Tính chất vật lý
+ Điều chế( Lưu ý cách thu và cách thử)
<i><b>II. Các khái niệm</b></i> : sự khử, sự oxi hoá, chất khử, chất oxi hoá, sự oxi
hoá chậm, sự cháy.
<i><b>III. Các loại phản ứng</b></i>: (4 loại) + Khái niệm
+ Phân biệt, Cho ví dụ
<i><b> IV. Bốn loại hợp chất vô cơ</b></i> (oxit, axit, bazơ, muối):
- Khái niệm + CTHH
- Phân loại + Gọi tên
<i><b> V. Dung dịch:</b></i> + Khái niệm dung môi, chất tan, dung dịch
+ Phân biệt : chất tan và dung môi; dung dịch và hỗn
hợp
Dd chưa bão hoà và dd bão hoà
<i><b>VI. Độ tan của một chất trong nước</b></i> (định nghĩa, công thức, vận dụng)
<i><b> VII. Tính tan của một số chất trong nước </b></i>( axit, bazơ, muối)
<i><b> VIII. Nồng độ dung dịch: </b></i>Nồng độ phần trăm, nồng độ mol: + Định
nghĩa
+ Công thức
+ Vận dụng
<i><b> IX. Pha chế dung dịch</b></i>: + Pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước
+ Cách pha loãng 1 dung dịch theo nồng độ cho
trước
<b>BÀI TẬP:</b>
<b>PHẦN TỰ LUẬN:</b>
Hãy ho n th nh b ng sau:à à ả
<b>CTHH</b> <b>CTHH</b>
<b>viết</b>
<b>đúng</b>
<b>CTHH</b>
<b>viết sai</b>
<b>CTHH</b>
<b>sửa lại</b>
<b>Phân loại</b>
<b>hợp chất</b>
<b>Gọi tên</b>
K2HSO3
MgO
N2O5
ZnOH2
SiO2
Na2PO4
Cu(OH)3
Mg2CO3
NAHCO3
H3NO3
Hcl2
Al2(OH)3
<i><b>Bµi tËp 1</b><b> Hãy lập PTHH của những phản ứng có sơ đồ sau:</b></i>
1. Na2O + H2O ---> NaOH 7. Fe2O3 + CO -- >
2. N2O5 + H2O --- > HNO3 8. Fe3O4 + H2 --- >
H2O + Fe
3. Al(OH)3 + H2SO4 --- > Al2(SO4)3 + H2O 9. Al + HCl ---
> AlCl3 + H2
4. P + O2 --- > P2O5 10. Fe3O4 + CO ---
> Fe + CO2
5. KMnO4 --- > K2MnO4 + MnO2 + O2 11. H2 + O2 ---
> H2O
6. Cu + AgNO3 --- > Cu(NO3)2 + Ag 12. Cu + HNO3 --- >
Cu(NO3)2 + NO + H2O
<i><b>1.2 Chọn chất thích hợp điển vào chỗ trống rồi hoàn thành các sơ đồ </b></i>
<i><b>phản ứng sau:</b></i>
1. .... + HCl <sub> ZnCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub> 8. Al + O</sub><sub>2</sub><sub> </sub> to
2. Zn + H2SO4 ... + H2 9. H2 + Fe3O4
o
t
... + ...
3. ...+ O2
o
t
H2O 10. P +...
o
t
P2O5
4. Na + H2O NaOH +... 11. P2O5 + H2O
...
5. H2 + ....
o
t
H2O + Fe 12. ...
o
t
KCl + O2
6. Al + HCl <sub> AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + ... 13. S + ... </sub> to <sub> </sub>
SO2
7. K2O + H2O ... 14. PbO + H2
o
t
... + ...
15. Fe2O3 + CO
o
t
Fe + ...
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ : Chuẩn bị thi học kì</b>
<b>1.3 Cho cỏc s phản ứng sau:</b>
a) FexOy + ...
o
t
Fe + H2O
b) FexOy + CO
o
t
... + CO2
c) ... + H2O H2SO4
d) BaO + H2O ...
e) Fe2O3 + ...
o
t
CO2 + Fe
f) Ca +... <sub> Ca(OH)</sub><sub>2</sub><sub> + ...</sub>
g) Fe + ... <sub> FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + ...</sub>
h) KMnO4
o
t
K2MnO4 + MnO2 + ...
k) ... to <sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
* Hoàn thành PTHH theo các sơ đồ phản ứng trên?
1. Bari oxit + nước
2. Sắt (III) oxit + hiđro
3. Kali + nước
4. Nhôm + axit clohiđric
5. Oxi + hiđro
6. Canxi oxit + nước
7. Natri + nước
<i><b>1.5 Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (dành cho HS khá giỏi)</b></i>
a) Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaO
b) P P2O5 H3PO4 H2 Fe FeSO4
c) KMnO4 O2 H2O KOH K2CO3
d) S → SO2 → H2SO3
e) Cu → CuO → Cu
f) P → P2O5 → H3PO4
g) Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3
<i><b>1.6 Hãy lập các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau:</b></i>
1. Sắt (III) oxit + Nhôm to <sub> Nhôm oxit + Sắt</sub>
2. Nhơm oxít + Cacbon to <sub> Nhôm cacbua + khí cacbon </sub>
oxit
3. Đồng (II) hiđroxit to <sub> Đồng (II) oxit + nước</sub>
4. Natri oxit + Cacbon đioxit to <sub> Natri cacbonat</sub>
5. Magie + Axit sunfuric <sub> Magie sunfat + khí hiđro</sub>
6. Photpho + Oxi to <sub> Điphotpho pentaoxit</sub>
<i><b>1.7 Lập các PTHH sau:</b></i>
a. Sắt (III) oxít + cacbon oxít → sắt + cacbon điơxit
b.Canxi ơxít + axit nitric → canxi nitrat + nước
c.Magiê hiđrôxit + axit sunfuric → Magie sunfat + nước
d. Kaliclorat → kaliclorua + khí oxi
e.khí Hiđrơ + kẽm oxít → kẽm + nước
g. Lưuhuỳnhđi oxít + nước → axitsunfurơ
h. kẽm + axít sunfuric lỗng → kẽm sunfát + khí hiđrơ
<i><b>1.8 Xác định chất oxi hóa, chất khử, sự khử, sự oxi hóa trong các phản </b></i>
<i><b>ứng sau:</b></i>
a. Fe2O3 + 2Al
o
t
2Fe + Al2O3
b. Fe3O4 + 4H2
o
t
3Fe + 4H2O
c. Fe3O4 + 4CO
o
t
3Fe + 4CO2
<b>1.1</b> Có 4 lọ đựng khí bị mất nhãn: CO2, O2, H2, khơng khí. Bằng thí nghiệm
nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ?
<b>1.2</b> Có 3 lọ đựng riêng biệt các chất khí sau: Oxi, khí cacbonic và khí
hiđro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ?
<b>2.3 Nêu phương pháp hóa học nhận biết:</b>
+ Các chất lỏng:
a) HCl, H2O, Ca(OH)2,KOH
b) H2SO4, NaCl, NaOH, H2O
+ Các chất khí:
a) CO2, O2, H2, Khơng khí
b) H2, O2, N2, CO
+ Các chất rắn:
a) K, Fe, Cu, Ba
b) Na2O, Na, Zn, Ag
c) K2O, K, Ca, CaO
d) P2O5, CaO, Fe, SiO2
<i><b>2. Dạng III:</b></i>
<i><b>2.1 Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có </b></i>
<i><b>trong các hợp chất sau:</b></i>
a. Fe2O3 c. Al2(SO4)3
b. H2SO4 d. Cu(NO3)2
<i><b>3.2 Xác định CTHH các hợp chất sau:</b></i>
a. Hợp chất A biết: Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố
là:
40% Cu, 20% S và 40% O. Trong phân tử hợp chất có 1S.
b. Hợp chất D biết: 0,2 mol hợp chất D có chứa 9,2 gam Na, 2,4 gam C
và 9,6 gam O
c. Nung 2,45 gam chất A thấy thoát ra 672 ml O2 (ở đktc). Phần rắn còn
lại chứa 52,35% K và 47,65% Cl. Tìm CTHH của A.
d. Chất B có thành phần phân tử : 23,8%C, 5,9%H, 70,3%Cl và PTK =
50,5.
e. Tìm cơng thức của oxit sắt trong đó sắt chiếm 70% khối lượng.
3.3 Cho biết khối lượng mol một oxit của kim loại là 80. Thành phần phần
trăm về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 80%.Lập CTHH của oxit?
Gọi tên oxit đó? Viết PTHH điều chế oxit đó?
<b> 3.4 Một hợp chất ( A ) có tỷ lệ về khối lượng của nitơ và oxi là m</b>N : mO =
7: 16, biết MA = 46đvC.
a) Xác định công thức phân tử của (A)?
b) Đọc tên hợp chất?
c) Phân loại hợp chất?
<b>4. Dạng IV:</b>
<b>4.1. Trong phịng thí nghiệm người ta dùng khí H</b>2 để khử 32 gam Fe2O3
ở nhiệt độ cao. Hãy:
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính thể tích khí H2 (ở đktc) cần dùng.
<b>4.2. Khử 50 gam hỗn hợp CuO và Fe</b>2O3 bằng khí H2. Tính thể tích khí
H2 cần dùng
ở đktc. Biết rằng trong hỗn hợp CuO chiếm 20% về khối lượng.
<b>4.3. Cho 6,5 gam kẽm phản ứng với dung dịch HCl dư. Tính khối lượng</b>
ZnCl2 tạo thành và thể tích khí H2 (ở đktc) sau phản ứng?
<b>4.4. Hòa tan 4,6 gam Natri vào trong nước dư.</b>
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng Natri hiđroxit thu được?
c. Tính thể tích khí thu được ở đktc?
<b>4.5. Cho 19,5 gam Zn tác dụng hết với dd axit clohiđric dư tạo thành </b>
kẽm clorua và khí hiđro.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc và khối lượng axit cần dùng?
c. Đốt lượng khí H2 thu được ở trên ngồi khơng khí. Tính thể tích
khơng khí cần dùng. Biết oxi chiếm 20% thể tích khơngg khí.
<b>4.6. Trong phịng thí nghiệm người ta dùng CO dư để khử hoàn toàn sắt </b>
từ oxit thu được khí CO2 và 16,8 gam sắt.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng sắt từ oxit đã phản ứng?
c. Tính thể tích CO đã phản ứng (ở đktc). Biết rằng người ta đã
dùng khí CO dư 10% so với lý thuyết.
<b>4.7. Hịa tan hồn tồn 10,8 gam Nhơm bằng dd axit clohiđric dư.</b>
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc)?
c.Tính khối lượng muối Nhơm clorua sinh ra?
<b>3. Dạng V:</b>
<b>3.1</b> Đốt cháy 7,75 gam photpho trong bình chứa 8,96 lít khí oxi (ở đktc) tạo
thành đi photpho penta oxit.
a. Photpho hay Oxi, chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
b. Tính khối lượng đi photpho pentaoxit thu được sau phản ứng?
<b>3.2</b> Cho 22,4 gam Sắt tác dụng với dd loãng chứa 24,5 gam axit sunfuric.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
d. Tính khối lượng muối sắt tạo thành?
5.3 Để điều chế oxit sắt từ 1 nhóm học sinh đã dùng 22,4gam sắt đốt
trong 4,48 lít khơng khí (đktc)
a) Viết PTHH?
b) Sau phản ứng chất nào dư? Dư bao nhiêu gam?
c) Tính khối lượng oxit sắt từ?
d) Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân hủy thì thu được một
thể tích khí oxi ( đktc) bằng thể tích khí oxi đã sử dụng ở phản ứng
trên?
<b>4. Dạng VI:</b>
<b>4.2</b> Cho 2,5 gam một kim loại hóa trị II vào nước thấy giải phóng 1,4 lít khí
hiđro (ở đktc). Hỏi kim loại đó là kim loại nào?
<b>4.3</b> Đốt cháy 30 ml khí hiđro trong bình chứa 30ml oxi. Tính thể tích chất
khí cịn lại sau phản ứng?
<b>6.4 Cho 13g kim loại hố trị II tan hồn tồn trong dung dịchHCl thu được </b>
27,2g muối.
a) Xác định tên kim loại?
b) Tính thể tích H2 sinh ra? (đktc)
c) Cho kim loại trên cùng với nhôm và sắt lần lượt tác dụng với dd H2SO4
loãng. Để thu được cùng một thể tích khí H2 thì khối lượng kim loại nào là
nhỏ nhất?
<b>5. Dạng VII:</b>
<b>7.1. Cần lấy bao nhiêu gam dd NaOH 20% trộn với 100g dd NaOH 8% </b>
để thu được dung dịch mới có C% = 17,5%.
<b>7.2. Để hòa tan m gam Zn cần vừa đủ 50 gam dd HCl 7,3%</b>
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính m? Tính thể tích khí thu được ở đktc?
c. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
<b>7.3. Hịa tan 6,5 gam Zn cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M.</b>
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính V, tính thể tích khí thu được ở đktc?
c. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng/
<b>7.4. </b>
a. Tính nồng độ mol của dung dịch có 9,125 gam HCl trong 800 ml
dung dịch.
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch có 40 gam NaOH hịa tan
trong 200 gam nước.
<b>7.5</b>
a) Độ tan của KCl trong nước ở 90o<sub>C là 50g. Biết D = 1,1g/ml.Tính C%,</sub>
CM của dd KCl bão hịa ở 90OC?
a) Tính độ tan của KCl ở 00C biết C% của dd KCl bão hòa ở O0C là
25,93%.
7.6 Hịa tan hồn toàn 10,6g Na2CO3 vào nước được 200ml dung dịch
Na2CO3. Tính C% và CM của dung dịch trên? Biết Ddd là 1,05g/ml.
<b> 7.7 Cho 2,4g Mg tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 20%. Biết </b>
D = 1,1g/ml.
a) Tính thể tích khí thu được ( đktc)?
b) Tính m gam dd HCl tham gia phản ứng?
c) Tính C%, CM dung dịch sau phản ứng?
<b>7.8 Trộn 0,5 lít dd NaCl 1M có D = 1,01 vào 100g dd NaCl 10% có D=</b>
1,1g/ml. Tính C% và CM của dd sau khi trộn?
7.9 Cho 200g dd Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 120g dd HCl theo sơ đồ
phản ứng sau:
<b> Na</b>2CO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
a) Hoàn thành PTHH theo sơ đồ trên?
<b> 7.10 Thêm 400g nước vào dd chứa 40g Na</b>2SO4 thì nồng độ của nó
giảm 5%. Tính nồng độ phần trăm của dd ban đầu?
<i><b> 7.11Tính số gam muối ăn và số gam nước cần phải lấy đề pha chế </b></i>
<i><b>thành :</b></i>
a. 40 gam dd nồng độ 6%
b. 20 gam dd nồng độ 0.5%
<i><b> 7.12 Tính nồng độ % của dd thu được khi cho 50gam dd KOH 20% </b></i>
<i><b>vào 150 gam dd</b><b>KOH 10%</b></i>
<i><b> 7.13 Tính nồng độ mol/lít trong mỗi trường hợp sau:</b></i>
- Hoà tan 1.4 gam KOH vào 20 gam nước
- Hồ tan 4.48 lít khí HCl (đktc) vào 500ml nước
- Hoà tan 20 gam sút NaOH vào nước thu được 1.5 lít dd
- Hồ tan 3.36 lít khí NH3 (đktc) vào 1 lít nước
<i><b> 7.14 Tính nồng độ % của các dd thu được trong các trường hợp sau:</b></i>
a. Hoà tan 40 gam đường vào 210 gam H2O
b. Hoà tan 33.6 l khí NH3(đktc) vào 224.5 gam nước
c. Hoà tan 50 gam sút NaOH vào 450 gam nước
<b>8. Dạng VIII: (Dành cho HS khá giỏi)</b>
<b> 8.1 Đốt 14kg quặng chứa 80% sắt cịn 20% tạp chất khơng cháy ở </b>
nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được sản phẩm là sắt từ oxit(Fe3O4).
a) Viết PTHH( ghi rõ đkpư)
b) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết
lượng quặng trên?
( Biết Fe = 56)