Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
TỔNG HỢP CÁC CÂU LÝ THUYẾT ĐẾM 2021
CHINH PHỤC TRỌN ĐIỂM LÝ THUYẾT TRONG KÌ
THI THPT QG
Câu 1: Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe, Fe(OH) 3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl
loãng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 2: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO 4, HC1, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường họp sinh ra muối sắt(II) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Cho từng chất: Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản
ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 6: Cho dãy các oxi sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác
dụng được với H2O ở điều kiện thường là:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 7: Cho dãy các dung dịch sau: C 6H5 NH2, NH2 CH2 COOH, HOOC[CH2 ]2 CH(NH2)COOH
C2 H5NH2 , NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 8: Cho các chất sau: CH3 COOCH3, HCOOCH3 , HCOOC6 H5 , CH3 COOC2 H5. Chất có nhiệt độ
sơi thấp nhất là:
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC2 H5
C. HCOOCH3
D. CH3 COOCH3
Câu 9: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được
với dung dịch AgNO 3 ?
A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO
Câu 10: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức
cấu tạo của X là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 8
Câu 11: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có cơng thức là:
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
GV: Cơ Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 1
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
Khi thuỷ phân khơng hồn tồn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl
alanin (Phe) ?
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 12: Trong số các chất sau, có bao nhiêu chất có thể điều chế trực tiếp được ancol etylic: etan;
etylen; metyl fomat; etyl clorua; axit axetic; anđehit axetic và ancol metylic?
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 13: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư
có sinh ra kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 14. Cho các dung dịch: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4 loãng, (4) HNO3 loãng, (5) hỗn hợp gồm
HCl và NaNO3. Các dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là
A. (1),(2),(3).
B. (1),(3),(5).
C. (1),(3),(4).
D. (1),(4),(5).
Câu 15:Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6,
C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3 , H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 16: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 17: Cho các dung dịch: Na2S, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2SO3, AlCl3. Số dung dịch có
giá trị pH > 7 là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 18: Có các dung dịch sau: Phenylamoniclorua, axit aminoaxetic, ancol benzylic, metyl axetat,
anilin, glyxin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất có
khả năng làm đổi màu q tím là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 19: Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7
là
A. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
Câu 20: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A.4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
2+
2Câu 21. Phương trình ion thu gọn: Ca + CO3 CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau
đây ?
1. CaCl2 + Na2CO3 2.Ca(OH)2 + CO2
3.Ca(HCO3)2 + NaOH 4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. 1 và 2.
B. 2 và 3.
C. 1 và 4.
D. 2 và 4.
Câu 22: Trong các polime sau: tơ axetat, tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime
có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. sợi bơng, tơ axetat và tơ visco.
B. tơ visco, tơ nitron và tơ nilon-6.
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 2
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
D. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
Câu 23: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat,
nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 24: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số
polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripamitin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26: Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na, NaOH đun
nóng. Số phản ứng đã xảy ra là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 27: Cho các chất: (1) H2 (Ni, t⁰); (2) Cu(OH)2; (3) AgNO3/NH3; (4) (CH3CO)2O. Saccarose có thể
tác dụng được với:
A. (2), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (4)
D. (1), (2)
Câu 28: Cho dãy các chất: vinyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, phenol, etilen, ancol benzylic. Số
chất trong dãy không tác dụng được với dung dịch NaOH lỗng, đun nóng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 29: Cho dãy các chất: CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, C2H2, C2H4, C4H10, CH3COOCH3. Số chất trong
dãy mà bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 30: Cho dãy các chất: axetilen, anđehit axetic, axit fomic, anilin, phenol, metylxiclopropan. Số chất
trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 31: Cho dãy các chất: alanin, caprolactam, acrilonitrin, anđehit fomic, axit ađipic, etylen glicol. Số
chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 32: Cho các chất sau: axetilen, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat,
saccarozơ, anbumin, natri fomat, axeton, but–1–in. Số chất có thể tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 là
A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 33: Cho dãy các chất: dung dịch saccarozơ, glixerol, ancil etylic, natri axetat. Số chất phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 2.
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 34: Trong các polime sau: (1) poli ( metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; poli ( etylenterephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
là:
A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (5).
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 3
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
Câu 35: Cho dãy các chất:metan, etilen, axetilen, etan, ancol anlylic,axit acrylic, glixerol. Số chất trong
dãy có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 36: Cho các chất sau: axit acrylic, foman đehit, phenyl fomat, glucozơ, anđêhit axetic, metyl axetat,
saccarozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 37: Có bao nhiêu hơ ̣p chấ t hữu cơ chứa vịng benzen có cơng thức phân tử C7H8O, vừa tác du ̣ng
với Na, vừa tác du ̣ng với dung dịch NaOH ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
CÂU 38: Cho dãy các chất sau đây: Cl2, KH2PO4, C3H8O3, CH3COONa, HCOOH, Mg(OH)2, C6H6,
NH4Cl. Số chất điện li trong dãy là:
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
CÂU 39: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, AlCl3. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
CÂU 40: Cho các chấ t: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chấ t tác du ̣ng đươ ̣c vớ i
dung dich
̣ NaOH loañ g ở nhiêṭ đô ̣ thường là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
CÂU 41:Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 42: Cho các dung dịch riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dung với
dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là :
A. 1.
B.3.
C. 2.
D. 4.
Câu 43: Cho dãy các chất: H2SO4 , KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 44: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2 , FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 1.
Câu 45: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5);
KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
A. X1, X4, X5.
B. X1, X4, X6.
C. X1, X3, X6.
D. X4, X6.
Câu 46: Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra
khi trộn dung dịch các chất với nhau từng đôi một là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 47: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung
dịch Na[Al(OH)4] thu được Al(OH)3 là
A. 1.
B. 2 .
C. 3.
D. 4.
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 4
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
CÂU 48: Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen.
Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
CÂU 49: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
CÂU 50: Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd
chứa Mg(NO3)2 và H2SO4 ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
CÂU 51: Cho các chất : Na2CO3, Na3PO4, NaOH, Ca(OH)2, HCl, K2CO3. Số chất có thể làm mềm nước
cứng tạm thời là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
CÂU 52: Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2 ; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2;
MgO
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
CÂU 53: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, met yl acr ylat , tripanmitin, vinyl
axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng(dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
CÂU 54: A có cơng thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm B có MB –
MA=237.Số chất A thỏa mãn là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 5
CÂU 55: Cho các chất : Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn(OH)2,
Pb(OH)2. Số chất lưỡng tính là
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 56: Cho các chất: Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng
với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
CÂU 57: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết
cộng hóa trị phân cực là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
CÂU 57: Cho dãy các chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất
trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
CÂU 59: Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2, AgNO3,
Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng khơng đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại ?
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
CÂU 60: Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)2 là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 5
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
CÂU 61: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, dung dịch C6H5NH3Cl, dung dịch NaOH, axit CH3COOH.
Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
CÂU 62. Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2,
CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 63: Cho các dung dịch : Na2SiO3, K2SO4, NaOH, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)2 , BaCl2. Có bao nhiêu dung
dịch ở trên tác dụng được với dung dịch KHSO4 ?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 64: Cho các chất :Al, Fe và các dung dịch :Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl lần lượt tác dụng với
nhau từng đơi một . Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất có thể xảy ra là:
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 65: Trong các chất sau, chất nào ln ln là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa –
khử: Fe2O3, I2, O2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2?
A. KMnO4, I2, HNO3.
B. O2, Fe2O3, HNO3.
C. HNO3, H2S, SO2.
D. FeCl2, I2,
HNO3.
Câu 66: Trong các chất: FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 . Số chất có cả tính oxi
hố và tính khử là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 67: Cho dãy các chất và ion: Cl2 , F2 , SO2 , Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+ , S2- , Cl-. Số chất và ion
trong dãy đều có tính oxi hố và tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 68: Cho dãy các chất : Fe3O4 , H2O , Cl2 , F2 , SO2 , NaCl , NO2 , NaNO3 , CO2 , Fe(NO3)3 , HCl. Số
chất trong dãy đều có tính oxi hố và tính khử là
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 69: Cho các hợp chất sau : H2O2 , CH3CHO , O3 , C2H2 , HCl, HNO3 . Số trường hợp phân tử có
liên kết cộng hóa trị khơng cực là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 70: Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác
dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau:
Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al?
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 71: Từ các hóa chất: Cu(OH)2, Na2SO4, AgNO3 .Để điều chế được các kim loại tương ứng cần tối
thiểu bao nhiêu phản ứng( các điều kiện phản ứng coi như có đủ)?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 72: Cho dãy các chất: NaH, Na3N, Na2S, Na2CO3, CH3COOK, NH4Cl. Số chất trong dãy mà khi hòa
tan vào nước thu được dung dịch có khả năng làm xanh q tím là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 6
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
Câu 73: Sục khí H2S vào các dung dịch sau: FeCl2 , FeCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, ZnCl2. Có bao nhiêu trường
hợp có kết tủa tạo ra ?
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
CÂU 74: Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4,
FeCl2. Khi sục khí H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 75: Cho các hiđroxit Zn(OH)2; Cu(OH)2; Al(OH)3; Fe(OH)3; Cr(OH)3. Số hiđroxit tan được trong
dung dịch NH3 là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 76: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 77: Trong các hoá chất Cu, P, S, Na2SO3, FeS2, O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau
thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là
A. 9.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 78: Có các cặp chất sau:Cu và dung dịch FeCl3 ; H2S và dung dịch CuSO4; HI và dung dịch FeCl3 ;
H2S và dung dịch FeCl2; dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2; H2S và dung dịch FeCl3. Số cặp chất
phản ứng được với nhau là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 79: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa –
khử là
A. 8.
B. 10.
C. 9.
D. 7.
Câu 80: Cho dãy các chất rắn: Zn, NaHCO3, Al2 O3, NH4Cl, NaCl, CuO, Cr2O3, Al(OH)3, Mg(OH)2. Số
chất trong dãy vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH loãng là
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
Câu 81: Cho các chất: HBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe3O4. Trong các chất trên, số chất có thể bị
oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 82. Có bao nhiêu amin thể khí ở điều kiện thường?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 83: Số đồng phân amin bâ ̣c 1 có cơng thức phân tử C3H9N là:
A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 3
Câu 84: Số đồng phân amin bâ ̣c 2 có cơng thức phân tử C3H9N là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0
Câu 85: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 86: Số đồng phân amin bâ ̣c 1 có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 87: Số đồng phân amin bâ ̣c 2 có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 7
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
Câu 88: Số đồng phân amin bâ ̣c 3 có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Câu 89: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng cơng thức phân tử C5H13N ?
A. 4 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
Câu 90: Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin
Câu 91: Thủy phân không hồn tồn pentapeptit mạch hở: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa
bao nhiêu đipeptit?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 92: Thủy phân khơng hồn tồn một pentapeptit X (mạch hở): Gly-Val-Gly-Val-Ala có thể thu được
tối đa bao nhiêu tripetit?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 93: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3
aminoaxit: glyxin, alanin và valin?
A. 3
B.9
C. 4
D. 6
Câu 94: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 95: Số đ.phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 96: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 97: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 98: Nếu thủy phân khơng hồn tồn pentapeptit gly-ala-gly-ala-gly thì thu được tối đa bao nhiêu
đipeptit khác nhau?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 99: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại polime tổng hợp.
C. Cao su lưu hóa có mạch phân nhánh.
D. Tơ lapsan thuộc loại polieste.
Câu 100: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 và H2SO4, xảy ra ăn mịn điện hóa.
B. Kim loại Al tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí H 2.
C. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
D. Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3 xảy ra hai phản ứng.
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 8
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
Câu 101: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Muối phenylamoni clorua khơng tan trong nước.
B. Phân tử C3H7O2N có 2 đồng phân
-amino axit.
C. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
D. Anilin có cơng thức là H 2 NCH2 COOH.
Câu 102: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Điều chế khí HCl bằng cách cho NaCl (rắn) tác dụng với axit H 2SO4 đậm đặc, đun nóng.
B. Điều chế khí HF bằng cách cho CaF2 (rắn) tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc, đun nóng.
C. Cho khí clo tác dụng với sữa vôi ở 30OC thu được clorua vôi.
D. Flo có tính oxi hố rất mạnh, oxi hố được hầu hết các kim loại tạo ra muối florua.
Câu 103: Clo ẩm có tính tẩy màu do
A.Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
B. Cl2 tác dụng với H2O tạo thành HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. phản ứng tạo thành HClO có tính khử mạnh
D. Cl2 tác dụng với H2O tạo ra HCl là một axit mạnh.
Câu 104: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dich
̣ đâ ̣m đă ̣c của Na2SiO3 và K2SiO3 đươ ̣c go ̣i là thuỷ tinh lỏ ng.
B. Natri silicat được tạo thành bằng cách đun SiO2 với NaOH nóng chảy.
C. Amophot là loại phân phức hợp, tạo ra bằng cách trộn lẫn các muối NH 4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
D. Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.
Câu 105: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc khơng ăn mịn được thủy tinh.
B. Silic đioxit (SiO2) tan dễ trong dung dịch HCl.
C. Bạc photphat (Ag3PO4) là kết tủa màu vàng, không tan trong nước và axit nitric lỗng.
D. Phân bón nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 106: Có hai dung dịch HCl và dung dịch Na2 CO3. Tiến hành hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na 2CO3.
Thí nghiệm 2: cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl.
Coi khí CO2 tạo ra khơng tan trong nước. Phát biểu đúng là:
A. Thí nghiệm 1 khơng có khí thốt ra, thí nghiệm 2 có khí thốt ra ngay.
B. Thí nghiệm 1 lúc đầu chưa có khí sau đó có khí thốt ra, thí nghiệm 2 có khí thốt ra ngay.
C. Cả hai thí nghiệm đều khơng có khí thốt ra.
D. Cả hai thí nghiệm đều có khí thoát ra ngay từ ban đầu.
Câu 107: Phản ứng nào sau đây không tạo ra Ag kim loại ?
A. Cho bột Fe tác dụng với dụng dịch AgNO3.
B. Nhiệt phân AgNO3.
C. Điện phân dung dịch AgNO3.
D. Cho Na tác dụng với dụng dịch AgNO3.
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 9
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
Câu 108: Trường hợp nào sao đây thu được sản phẩm là kim loại ?
A. Cho kim loại Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
B. Trộn hai dung dịch Fe(NO3)2 và AgNO3.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch Al2(SO4)3.
D. Cho kim loại Na vào dung dịch MgCl2.
Câu 109: Câu nào nêu đúng bản chất trong sự ăn mịn điện hóa học ?
A. Sự oxi hóa xảy ra ở cực dương.
B. Sự oxi hóa xảy ra ở cực dương và sự khử xảy ra ở cực âm.
C. Sự khử xảy ra ở cực âm.
D. Sự oxi hóa xảy ra ở cực âm và sự khử xảy ra ở cực dương.
Câu 110: Phát biểu đúng là:
A. Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau, nhúng trong dung dịch điện li thì kim loại hoạt động yếu hơn
sẽ bị ăn mịn điện hóa.
B. Theo chiề u tăng dầ n của điê ̣n tić h ha ̣t nhân, nhiêṭ đô ̣ nóng chảy của các kim loa ̣i nhóm IIA giảm dầ n.
C. Trong ăn mòn điện hóa và trong điê ̣n phân catot là nơi xảy ra sự khử, anot là nơi xảy ra sự oxi
hóa.
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
Câu 111: Phát biểu nào sau đây khơng đúng ?
A. Tính cứng tạm thời là tính cứng gây nên bởi các muối Ca(HCO 3)2 và Mg(HCO3)2.
B. Tính cứng vĩnh cửu là tính cứng gây nên bởi các muối hiđrocacbonat, sunfat, clorua của canxi và
magie.
C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+; Mg2+ dưới dạng các muối HCO3 -, SO42, Cl...
D. Nước khơng chứa hoặc chứa ít ion Ca2+; Mg2+ là nước mềm.
Câu 112: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, tạo kết tủa khó tan, làm quần áo chóng hư hỏng.
C. Nấu ăn bằng nước cứng làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 113: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3.
B. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O.
C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3 , SO24 , Cl .
D. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Câu 114: Phát biểu nào dưới đây về Mg không đúng ?
A. Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp điện phân dung dịch MgCl2 bão hịa có màng ngăn.
B. Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lục phương.
C. Mg khử nước chậm ở nhiệt độ thường.
D. Kim loại Mg dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ô tô.
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 10
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
Câu 115: Dẫn hơi ancol etylic qua CrO3. Hiện tượng quan sát được là:
A. Chất rắn chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
B. Chất rắn chuyển từ màu xanh sang màu vàng.
C. Chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
D. Chất rắn chuyển từ màu đỏ thẫm sang màu lục thẫm.
Câu 116: Cho các phản ứng sau:
(a) ZnS + 2HCl ZnCl2 + H2S
(b) K2S + 2HCl 2KCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (lỗng) BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ H2S là
A. 4
B. 1
C. 3
Câu 117: Cho các phản ứng hóa học sau:
D. 2
(1) FeS + 2HCl →
t
khí Y
(2) 2KClO3
(3) NH4NO3 + NaOH →
t
(4) Cu + 2H2SO4 ( đặc)
t
(5) 2KMnO4 + 16HCl (đặc) →
(6) NaCl (rắn) + H2SO4 ( đặc)
Số phản ứng tạo chất khí khi tác dụng được với dung dịch NaOH là
A.5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
CÂU 118: Cho các phản ứng sau:
2FeI3 ;
(1) 2Fe + 3I2
3Fe(NO2)2 + 2NO + 4H2O
(2) 3Fe(dư) + 8HNO3 (loãng)
Fe(NO3)3 + Ag ;
(3)AgNO3 + Fe(NO3)2
2CaCO3 + Mg(OH)2 + 2H2O
(4) Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 (dư)
Al2(CO3)3 + 6NaCl ;
(5) 2AlCl3 + 3Na2CO3
Fe(NO3)2 + H2O
(6) FeO + 2HNO3 (l)
mol 1:1
CaCO3 NaOH H2 O
(7) NaHCO3 Ca(OH)2
Những phản ứng đúng là:
A. (2), (3), (5), (7)
B. (1), (2), (4), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (4), (7)
D. (2), (3), (4), (7)
Câu 119: Cho các phương trình phản ứng
(a) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
(b) NaOH + HCl NaCl + H2O
(c) Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2
(d) AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 11
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
Câu 120: Cho các phương trình phản ứng sau
(a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
(c) 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(d) FeS + H2SO4 FeSO4 + H2S
(e ) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trị chất oxi hóa là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 121: Cho các phản ứng hóa học sau:
t
(a) S + O2
SO2
0
t
(b) S + 3F2
SF6
(c) S + Hg HgS
0
t
(d) S + 6HNO3
H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 122: Cho các phản ứng sau:
t
(a) C + H2O (hơi)
(b) Si + dung dịch NaOH
t
(c) FeO + CO
(d) O3 + Ag →
t
t
(e) Cu(NO3)2
(f) KMnO4
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 123: Sau đây là ba dạng đồ thị biểu diễn số mol chất rắn (CaCO3) phụ thuộc vào số mol của chất X
khi cho từ từ vào chất Y ứng với bốn thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào CaCO3.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
0
o
o
o
o
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị (1) biểu diễn thí nghiệm (a) và (c).
B. Đồ thị (2) biểu diễn thí nghiệm (b) và (c).
C. Đồ thị (3) biểu diễn các thí nghiệm (c) và (d).
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 12
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
D. Đồ thị (3) biểu diễn thí nghiệm (a) và (b).
Câu 124: Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2, đồ thị nào biểu diễn số mol
muối Ca(HCO3)2 tạo thành theo số mol CO2 sục vào dung dịch ?
Câu 125: Điện phân dung dịch gồm NaCl, HCl và CuCl2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, coi thể tích dung
dịch khơng thay đổi trong suốt q trình điện phân), kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. (1) biểu diễn quá trình:
điên phân dung dich
Cu + Cl2.
CuCl2
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 13
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
điên phân dung dich
B. (2) biểu diễn quá trình: 2NaCl + 2H2O
2NaOH + H2 + Cl2.
C. (3) biểu diễn quá trình:
điên phân dung dich
2H2O
2H2 + O2.
điên phân dung dich
D. (4) biểu diễn quá trình:
2HCl
H2 + Cl2.
Câu 126: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thốt vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là:
A.2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 127: Cho các phát biểu sau: Glucozơ và fructozơ
(a) đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
(b) đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
(c) đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo amoni gluconat.
(d) đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(e) đều bị khử bởi hiđro (xúc tác Ni, t o) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 128: Cho các nhận xét sau:
(a) Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.
(b) Trong thực tế, glucozơ chủ yếu tồn tại ở dạng mạch hở.
(c) Fructozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong amoniac.
(d) Ở nhiệt độ thường, glucozơ hòa tan được Cu(OH) 2.
Số nhận xét đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 129: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hịa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4lỗng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 130: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa.
(b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành Cu.
(c) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.
(d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày.
(e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.
Số phát biểu đúng là
GV: Cơ Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 14
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 131: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 132: Có các phát biểu sau :
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo
(4) Phèn chua có cơng thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
(5) Al; Al2O3; Al(OH)3 là các chất lưỡng tính
(6) Hỗn hợp H2 và F2 nổ mạnh ở ngay nhiệt
độ rất thấp. Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 133: Trong số các phát biểu sau về phenol (C 6H5OH):
(I) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl
(II) Phenol có tính axit, dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím
(III) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc
(IV) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen
(V) Phenol có thể điều chế trực tiếp
từ cumen Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 134: Cho các phát biểu sau:
a) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
b) Các kim loại Na, Mg, Zn, Fe đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 .
c) Bản chất của sự ăn mòn kim loại là q trình oxi hóa - khử.
d) Các kim loại Na, Mg, Ca có thể điều chế trong cơng nghiệp bằng phương pháp nhiệt phân các muối
clorua nóng chảy.
e) Các kim loại Ni, Cu, Ag có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 135: Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lịng trắng trứng, thu được α–amino axit.
GV: Cơ Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 15
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H 2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 136: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, có đặc điểm sau:
- X có mạch cacbon phân nhánh, tác dụng được với Na và NaOH.
- Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
- Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3.
Câu 137: Cho các phát biểu sau
(a) Hidro hố hồn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2 SO4 đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 138 : Cho các phát biểu sau:
(1) Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần.
(2) Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường
(3) Cs là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(4) Li là kim loại đứng đầu trong dãy điện hóa.
(5) Tính khử của các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 139: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
(b) Trong cây xanh, tinh bột được tạo thành nhờ phản ứng quang hợp.
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(d) Cho nhúm bông vào dung dịch H2SO4 70% và khuấy nhẹ, nhúm bông chuyển sang màu đen.
(e) Trong dung dịch NH3, glucozơ khử AgNO3 thành Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 140: Cho các phản ứng sau:
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 16
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
(1) Ba + H2O.
(2) phân hủy CH4 (1500oC, làm lạnh nhanh).
(3) hòa tan Al trong dung dịch NaOH.
(4) F2 + H2O.
(5) HF + SiO2.
(6) Si + dung dịch NaOH đặc.
(7) điện phân dung dịch NaCl.
(8) H2S + SO2.
(9) lên men glucozơ.
(10) phân hủy H2O2 (xt MnO2 hoặc KI).
Số phản ứng tạo ra H2 là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
CÂU 141: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính ngun tử giảm dần.
(2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng dần.
(3) Liên kết hóa học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm VIIA ln là liên kết ion.
(4) Nguyên tử N trong HNO3 cộng hóa trị là 5.
(5) Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6.
Số phát biểu đúng là
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
CÂU 142: Cho các phát biểu sau:
(1) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ ta thu được hỗn hợp khí gọi là khí than ướt.
(2) Tro thực vật có chứa KNO3 là một loại phân kali.
(3) Phân bón NPK là một loại phân phức hợp gồm các nguyên tố nito,photpho,kali.
(4) Khi cho khí CO2 tác dụng với dung dịch muối silicat tạo thành silicagen.
(5) Khi cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH lỗng thấy có khí khơng màu bay lên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
CÂU 143: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là
A. (2), (4), (6).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4), (5). D. (2), (3), (4), (6).
CÂU 144: Cho các phát biểu sau:
(1) Teflon, thủy tinh hữu cơ, poli propilen và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp các monome
tương ứng.
(2) Amilopeptin và Glicogen đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 17
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
(3) Nilon-6, vinylclorua, poli (vinyl axetat) và benzylpropanoat đều bị thủy phân khi tác dụng với dd NaOH
lỗng, đun nóng.
(4) Bơng, tơ visco, tơ tằm và thuốc súng khơng khói đều có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(5) Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch: ancol etylic, benzen, anilin,
natriphenolat.
(6) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là 0,1%, muối mononatri glutamat là thành phần chính
của bột ngọt.
(7) Dùng nước và Cu(OH)2 để phân biệt triolein, etylen glycol và axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 145. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí metylamin vào dung dịch axit axetic.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch lòng trắng trứng, đun nóng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
CÂU 146: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Oxi hóa hồn tồn etanol (xúc tác men giấm, nhiệt độ).
(2) Sục khí SO2 qua dung dịch nước brom.
(3) Cho cacbon tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
(4) Sục khí Cl2 vào dung dịch nước brom.
(5) Cho metanol qua CuO, đun nóng.
(6) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực dương bằng đồng, điện cực âm bằng thép.
Số thí nghiệm có axit sinh ra là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
CÂU 147: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa muối CrO2- trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da
cam.
B. Trong mơi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.
C. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4, dung dịch chuyển từ màu da cam sang
màu vàng
CÂU 148: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho ancol etylic phản ứng với Na
(c) Cho metan phản ứng với Cl2 (as)
(d) Cho dung dịch glucozơ vào AgNO3/NH3 dư, đun nóng.
GV: Cơ Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 18
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
(e) Cho AgNO3 dư tác dụng với dd FeCl2
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 149 : Cho các phát biểu sau:
(a) Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư gan.
(b) Cao su dùng để sản xuất lốp xe, chất dẻo, chất dẫn điện.
(c) Trong công nghiệp dược phẩm saccarozơ dùng pha chế thuốc.
(d) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(e) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit và là cơ sở tạo nên protein.
(g) Thủy phân hồn tồn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư luôn thu được sản
phẩm gồm xà phòng và muối natri của glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 150: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch KHSO4.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 151: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AgNO3.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
CÂU 152: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối và nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
(b) Vận dụng phản ứng giữa bột nhôm và sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để hàn đường ray.
(c) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần.
(d) Có thể điều chế Ba, Ca, Mg bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng của chúng.
(e) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt.
(f) Tất cả dung dịch muối của kim loại kiềm, kiềm thổ đều có pH > 7.
Số phát biểu không đúng là
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 19
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
A. 3.
B. 5.
CÂU 153: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
C. 4.
D. 2.
(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dd Na2 CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO 3 .
h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
CÂU 154: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 5.
Câu 155: Cho các phát biểu sau:
(a) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thường.
(b) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit.
(c) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, glucozơ là chất bị khử.
(d) Glucozơ được gọi là đường mía, fructozơ được gọi là đường mật ong.
(e) Dung dịch glyxin và alanin đều khơng làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 156: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước
muối. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn
hóa học là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
Câu 158: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
D. 1.
Trang 20
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 2.
Câu 159: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng
không. Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 160: Có các phát biểu sau:
(SGK10-tr79, 84, 85)
a) Q trình oxi hóa là q trình nhận electron.
b) Quá trình khử là quá trình nhường elelectron.
c) Trong hóa học vơ cơ, phản ứng thế bao giờ cũng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
d) Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi.
e) Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.
g) Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 161 : Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 162: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2.
B.3.
C. 5.
D. 4.
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 21
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
Câu 163: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch H2SO4.
(3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(4) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(6) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, các thí nghiệm tạo đồng thời kết tủa và khí là
A. (2), (3) và (5).
B. (1), (2) và (5).
C. (1), (4) và (6).
D. (1), (4) và (5).
Câu 164: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;
(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 ;
(c) Cho Si vào dung dịch KOH;
(d) Cho dung dịch HF vào dung dịch AgNO3;
(e) Đốt nóng dây Mg trong khí CO2;
(f) Cho khí NH3 vào khí Cl2.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 165. Hỗn hợp bột X gồm BaCO3,Fe(OH)2, Al(OH)3,CuO, MgCO3. Nung X trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi thu được hỗn hợp rắn Xl. Cho Xl vào nước khấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch Y chứa 2 chất tan và phần khơng tan Z. Cho khí CO dư qua bình chứa Z nung
nóng được hỗn hợp rắn T, T chứa tối đa:
A. 3 đơn chất.
B. 1 đơn chất và 1 hợp chất.
C. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
D. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
Câu 166: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa a mol AgNO3 vào dung dịch 1,5a mol Fe(NO3)2.
(b) Sục 1,5x mol CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và x mol NaAlO2 dư.
(c) Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
(d) Cho dung dịch chứa a mol NaOH và 1,2a mol BaCl2 vào dung dịch 2a mol KH2PO4.
(e) Cho dung dịch chứa 3,5x mol KHSO4 dư vào dung dịch chứa 0,9x mol KAlO2.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 167: Cho các phát biểu sau:
(a) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(c) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic.
(d) Hợp chất CH3COONH3CH3 là este của amino axit.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(g) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Số phát biểu đúng là
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 22
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
A. 4.
ơn thi THPT QG 2021
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 168: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol Zn vào dung dịch chứa 1,2a mol Fe2(SO4)3 và a mol CuSO4.
(b) Cho dung dịch chứa a mol HCl và 1,2a mol Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch chứa 10a mol KOH.
(c) Cho sục a mol khí H2S vào dung dịch chứa 1,5a mol FeCl2.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho 1,2x mol kim loại Zn vào dung dịch chứa 2,1x mol FeCl3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất rắn là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 169: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ khi thủy phân đều thu được một loại monosacrit.
(b) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(d) Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(e) Trong phịng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit
axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).
(g) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 170: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ dung dịch chứa 2,5a mol KHSO4 vào dung dịch chứa 1,4a mol Na2CO3 và 1,2a mol
NaOH.
(b) Cho dung dịch chứa1,2x mol NH4Cl vào dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đun nóng.
(c) Ở điều kiện thường, cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2.
(d) Cho a mol Ag vào dung dịch chứa a mol HCl và 5a mol KNO3.
(e) Cho kim loại 0,5x mol Fe vào dung dịch 1,5x mol HCl và 0,2x mol Fe2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 171: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái lỏng, khi hiđro hóa triolein sẽ thu được tripanmitin ở trạng
thái rắn.
(b) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
(c) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(d) Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào nước brom.
(e) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím.
GV: Cơ Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 23
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
(g) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 172: Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong
phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.
Trong các phát biểu sau:
(a) 1 mol X phản ứng tối đa 4 mol H2 (Ni, t0)
(b) Chất Z có đồng phân hình học.
(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.
(d) Ba chất X, Y, Z đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 173: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 174: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Súc khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 175. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tím.
(g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 176. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 24
Khóa tổng ơn luyện đề 2k3
ơn thi THPT QG 2021
(c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
(d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 177. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (lỗng).
(c) Crom bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 178. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 179. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (ti lệ mol 1:1) vào H2O dư.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 180. Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa.
(c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.
(d) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 181. Cho các phát biểu sau:
(a) Trorng dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực .
GV: Cô Thân Thi ̣Liên - Tell: 0933 555 694
Trang 25