Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

giao an lop 4 tuan 1 nam 2012 2013 cktkns

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.56 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÁO GIẢNG TUẦN 01</b>


<b>NĂM HỌC 2012-2013</b>



03/9/2012 – 07/9/2012
Thứ


ngày


Môn Tiết Bài Đồ dùng Giảm tải


Hai
03/9
2012
CC

MT
Anh văn
Buổi Chiều
Tóan
ĐĐ
Ơn tốn
01
01
01
01
01


Sinh hoạt dưới cờ
Dế mèn bênh vực kẻ yếu
GVBM



GVBM


Ơn tập số đếm đến 100 000
Trung thực trong học tập
Ôn vỡ thực hành


Phiếu


Phiếu
Thẻ màu


GDKNS/bị ý 2
CH4
GDKNS
Ba
04/9
2012
LT&C
Tốn
Anh văn
Nhạc
Buổi Chiều
Khoa
KC
Ơn tốn
01
02
02
01
01


01


Cấu tạo của tiếng


Ôn tập số đếm đến 100 000 (tt)
GVBM


GVBM


Con người cần gì để sống ?
Sự tích hồ Ba Bể


Ơn vỡ thực hành


Phiếu
Phiếu

05/9
2012

Tốn
TLV
KT
Buổi Chiều
L.sử
Ơn Khoa
Ơn LT&C
02
03
01


01
01
Mẹ ốm


Ơn tập số đếm đến 100 000 (tt)
Thế nào là kể chuyện ?


GVBM


Môn Lịch sử và Địa lí
Ơn vỡ thực hành
Ơn vỡ thực hành


Phiếu
Hình
Phiếu
GDKNS

Năm
06/9
2012
Ch tả
Tốn
Khoa
TD
Buổi Chiều
LT&C
Ơn Tốn
Ơn CT
01


04
02
01
02


( N-V): Dế mèn bênh vực kẻ yếu
Biểu thức chứa một chữ


Trao đổi chất ở người
GVBM


Luyện tập về cấu tạo của tiếng
Ôn vỡ thực hành


Ơn chính tả


Phiếu
Phiếu
Tranh
Bảng
nhóm


Tính GTBT 2 TH


Sáu
07/9
2012
TLV
Tốn
TD


Địa
Buổi Chiều
Ơn Sử địa
Ơn TLV
SHL
02
05
02
01


Nhân vật trong truyện
Luyện tập


GVBM


Làm quen với bản đồ
Ôn vỡ thực hành
Ôn vỡ thực hành
Sinh hoạt cuối tuần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TUẦN 01</b>



Thứ hai, ngày 03 tháng 9 năm 2012
<b>Tập đọc Tiết 01</b>


<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
I. <b>MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rành mạch, trôi chảy; Bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách
của từng nhân vật(Nhà Trò, Dế Mèn).



- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp - bênh vực kẻ
yếu.


- Phát hiện được lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn;
bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài.(trả lời được các câu hỏi
trong bài, không hỏi ý 2 CH4)


<b>*KNS : 1 </b>Thể hiện sự thông cảm :


2 Xác định giá trị : (Nhận biết được ý nghĩa của tấm lòng nhân hậu
trong cuộc sống).


3.Tự nhận thức về bản thân:(Biết giúp đỡ những người yếu đuối khó
khăn hoạn nạn )


<b>II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ viết câu, đoạn cần luyện đọc.Tranh trong SGK.
<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Mở đầu :</b>


- Giới thiệu 5 chủ điểm của sách
giáo khoa TV 4 Tập 1.


<b>2. Dạy bài mới </b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>


- Giới thiệu chủ điểm, giới thiệu bài


đọc.


<b>b. Hướng dẫn luyện đọc </b>
Gọi HS đọc cả bài


+ Bài có thể chia làm mấy đoạn?
Y/c HS thảo luận nhóm đơi


- GV hướng dẫn HS đọc nối tiếp


- HS mở phần mục lục SGK.
- 2 HS đọc tên 5 chủ điểm.


- HS quan sát tranh minh hoạ trong
SGK.


- 1 HS khá đọc tồn bài.
+ 4 đoạn:


Đ1: Hai dịng đầu (vào câu chuyện).
Đ2: Năm dịng tiếp theo (hình dáng
Nhà Trò).


Đ3: Năm dòng tiếp theo (lời Nhà
Trò).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đoạn.


- GV sửa đọc cho HS, giúp HS hiểu
nghĩa một số từ khó.



- GV đọc mẫu tồn bài
<b>c. Tìm hiểu bài </b>


* Đoạn 1:


+ Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn
cảnh như thế nào?


* Đoạn 2:


+ Những chi tiết nào cho thấy chị
Nhà trò rất yếu ớt ?


<b>KNS:</b> Thể hiện sự cảm thông.


* Đoạn 3:


+ Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp, đe
doạ ntn?


* Đoạn 4:


+ Những lời nói và cử chỉ nào nói
lên nói lên tấm lịng nghĩa hiệp của
Dế Mèn?


<b> KNS </b>:Xác định giá trị


+ Trong chuyện này, hai nhân vật


đã được tác giả sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì để miêu tả?


+ Chuyện ca ngợi nhân vật nào?
Nhân vật đó có tấm lịng như thế
nào?


- HS đọc nối tiếp đoạn (2 - 3lượt).
- HS luyện đọc theo cặp.


- 1 Hs đọc toàn bài.
- Hs đọc thầm đoạn 1.


+ Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước
thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì
thấy chị Nhà Trị ngồi gục đầu khóc
bên tảng đá cuội .


- Hs đọc thầm đoạn 2.


+ Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu,
người bự những phấn như mới
lột.Cánh chị mỏng, ngắn chùn chùn,
quá yếu lại chưa quen mở. Vì ốm
yếu, chị kiếm bữa cũng chẳng đủ nên
lâm vào cảnh nghèo túng.


- Hs đọc thầm đoạn 3.


+ Trước đây, mẹ Nhà Trò đã vay


lương ăn của bọn nhện. Sau đấy
chưa trả được thì đã chết. Nhà trị
ốm yếu, kiếm khơng đủ ăn, khơng
trả được nợ. Bọn nhện đã đánh Nhà
Trò mấy bận. Lần này chúng chăng
tơ chặn đường, đe bắt chị ăn thịt.
- Hs đọc thầm đoạn 4.


+ Lời nói: Em đừng sợ, hãy trở về
cùng với tôi đây, đứa độc ác không
thể cậy khoẻ bắt nạt kể yếu.


+ Cử chỉ, hành động: phản ứng mạnh
mẽ: xoè cả hai càng ra; hành động
bảo vệ, che chở: dắt chị đi.


+ Nhân hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>*KNS : </b>Tự nhận thức về bản thân
<b>d. Đọc diễn cảm </b>


- Gv hướng dẫn để hs tìm đúng
giọng đọc.


- Hướng dẫn Hs đọc diễn cảm đoạn
3.


- Nhận xét, khen ngợi Hs.
<b>3, Củng cố, dặn dị </b>



+ Em học được gì ở Dế Mèn?
- Nhận xét, khen ngợi HS.


- 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn.
- Hs luyện đọc diễn cảm theo nhóm
4.


- Hs thi đọc diễn cảm.


- HS về tiếp tục luyện đọc bài,
chuẩn bị phần tiếp theo của chuyện,
tìm đọc tác phẩm: Dế Mèn phiêu lưu
kí.


<b>TốnTiết 01</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp h.s ôn tập về: - Cách đọc các số đến 100 000.
- Phân tích cấu tạo số.


Cả lớp làm BT 1,2,3a).viết được hai số .b).dòng 1
HS khá giỏi làm thêm bài còn lại.


<b>II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Dạy bài mới</b>



<b>2.1.Ôn lại cách đọc số, viết số và</b>
<b>các hàng </b>


a, Gv viết số, gọi HSđọc :
83251;83001; 80201; 80001


b, Mối quan hệ giữa hai hàng liền kề
+ Các chữ số giữa hai hàng liền kề
có mối quan hệ với nhau như thế
nào ?


c, Các số tròn chục tròn trăm trịn
nghìn:


+ Em hãy nêu ví dụ về các số trịn
chục, trịn trăm, trịn nghìn ?


<b>2, Thực hành </b>


Bài 1: Gọi Hs nêu yêu cầu.
a, Hướng dẫn Hs tìm quy luật.


- H.s đọc số, xác định các chữ số
thuộc các hàng.


1 chục = 10 đơn vị


1 trăm =10 chục
1 nghìn = 10 trăm,...



- H.s lấy ví dụ :


10 , 20 ,30 , 40, ...
100 , 200 , 300, ...
1000 , 2000 , 3000, ...




- H.s nêu yêu cầu của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 2: Gv treo bảng kẻ sẵn


Bài 3:


a, Viết mỗi số sau thành tổng (theo
mẫu)


M : 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
- Chữa bài, nhận xét.
b, Viết theo mẫu:


M : 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232
<b>3, Củng cố, dặn dò </b>


- GV củng cố nội dung bài học
- HD Dặn Hs về làm bài tập trong
VBT.



- Nhận xét giờ học


- H.s tự làm bài vào vở.


- H.s tự tìm quy luật và viết tiếp.
- 2 H.s phân tích mẫu.
- H.s làm bài vào vở, 3 Hs lên bảng
thực hiện.


- H.s phân tích mẫu.


- Hs tự làm bài vào vở, 1 Hs lên
bảng. 9171 =
9000 + 100 + 70 + 1


...


- H.s làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng.
7000 + 300 + 50 + 1=7351


...


...
<b>Thể dục Tiết 01</b>


<b>(GVBM)</b>


...
<b>BUỔI CHIỀU</b>



<b>Đạo đức Tiết 01</b>


<b>TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP(T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Cần nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.


.- Biết được : Trung thực trong học tập giúp các em học tâp tiến b, được mọi
người yêu mến.


- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiêm của HS.
- Hs K-G: Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Sgk ; các mẩu chuyện tấm gương về sự trung thực trong học tập .
<b>III, </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


1, <b>Mở đầu</b>


- Giới thiệu chương trình, sgk.
<b>2. Dạy bài mới </b>


<b>2.1. Xử lý tình huống sgk</b>


Mục tiêu: H.s biết cần phải trung thực
trong học tập.


- GV giới thiệu tranh s.g.k


- GV ghi tóm tắt các cách giải quyết.



- Nếu em là bạn Long em sẽ chọn cách
giải quyết nào? Vì sao ?


- GV và HS trao đổi


Kết luận: Cách giải quyết <b>c</b> là phù
hợp, thể hiện tính trung thực trong học
tập.


* Ghi nhớ : sgk


<b>2.2. Làm việc cá nhân – bài tập 1</b>
<b>s.g.k</b>


- Gv nêu yêu cầu bài tập.


Kết luận : Việc làm c là trung thực.
Việc làm a, b, d là thiếu trung
thực.


<b>2.3. Thảo luận nhóm – Bài tập 2 sgk </b>
- G.v đưa ra từng ý trong bài.


- Gọi Hs giải thích lí do.
Kết luận : ý kiến đúng là b, c
ý kiến sai là a


<b>*KNS : </b>Tự thức về sự trung thưc



- HS quan sát tranh.


- HS đọc nội dung tình huống s.g.k.
- HS nêu ra các cách giải quyết của
bạn Long:


a, Mượn tranh, ảnh của bạn để đưa
cơ giáo xem.


b, Nói dối cơ là qn ở nhà.


c, Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu
tầm, nộp sau.


- H.s cùng lựa chọn sẽ thảo luận về
lý do lựa chọn.


- Cả lớp trao đổi, bổ sung về mặt
tích cực, hạn chế của mỗi cách giải
quyết.


- 2 Hs đọc ghi nhớ.
- Hs làm việc cá nhân.


- Hs trình bày ý kiến, trao đổi, chất
vấn lẫn nhau.


- H.s nêu yêu cầu


- Hs dùng thẻ màu thể hiện thái độ


của


mình: tán thành, khơng tán thành.
- Hs giải thích, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trong học tập


Bình luận phê phán những
hành vi không trung thực trong học
tập


Làm chủ trong học tập
Tự nhận thức về bản thân
<b>3, Các hoạt động nối tiếp </b>


- Sưu tầm cac mẩu chuyện, tấm
gương về trung thực trong học tập .
-Tự liên hệ theo bài tập 6


- Chuẩn bị tiểu phẩm theo bài tập 5 –
sgk .


...
<b>TốnTiết bổ sung</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp h.s ôn tập về: - Cách đọc các số đến 100 000.
- Phân tích cấu tạo số.



- Cả lớp làm BT 1,2,3


HS khá giỏi làm thêm bài còn lại.
<b>II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


VBT 4 tập 1, trang 03


<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


- Yêu cầu HS làm các BT trong VBT :
1. Viết số thích hợp vào chổ chấm :


a) 7000 ; 8000 ; ... ; ... ; 11 000 ; 12 000 ; ... .
b) 0 ; 10 000 ; 20 000 ; ... ; ... ; ... ; 60 000 .
c) 33 700 ; 33 800 ; ... ; ... ; 34 100 ; ... ; 34 300 .
2. Viết theo mẫu :


Viết số Chục
nghìn


Nghìn Trăm Chục Đơn
vị


Đọc số


25734 2 5 7 3 4 Hai mươi lăm nghìn bãy trăm ba mươi tư


63241



4 7 0 3 2


Tám mươi nghìn bốn trăm linh bãy
Hai mươi nghìn khơng trăm linh hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Anh văn Tiết 01</b>
<b>GVBM</b>


...
Thứ ba, ngày 04 tháng 09 năm 2012
<b>Luyện từ và câu Tiết 01</b>


<b> CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
I. <b>MỤC TIÊU : </b>


1, Nắm được cấu tạo 3phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh) - ND ghi nhớ.
2, Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngưở BT1vào
bảng mẫu (mục III)


HS khá giỏi giải được câu đố ở BT2(mục III)
<b>II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo của tiếng.
<b>III, </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>1. Mở đầu </b>


- Nêu tác dụng của tiết Luyện từ và
câu: Mở rộng vốn từ, biết cách dùng
từ, biết nói thành câu gãy gọn.


<b>2. Dạy bài mới </b>


<b>2.1. Giới thiệu bài </b>


- GV giới thiệu dẫn dắt vào bài.
<b>2.2. Phần nhận xét </b>


- GV hướng dẫn HS thực hiện lần
lượt từng nhận xét.


+ Đếm số tiếng trong câu tục ngữ ?
- Đánh vần tiếng Bầu ghi lại cách
đánh vần đó ?


- Yêu cầu HS đánh vần tiếng <b>bầu</b>.
- GV ghi bảng, dùng phấn mầu tô
các chữ


bờ - âu - huyền.


- Tiếng <b>bầu</b> do những bộ phận nào
tạo thành?


- HS đọc câu tục ngữ


<b>Bầu ơi thương lấy bí cùng</b>
<b>Tuy rằng khác giống nhưng</b>
<b>chung một giàn</b>


- HS đếm ghi lại kết quả:


+ Dòng đầu: 6 tiếng
+ Dòng sau: 8 tiếng


- HS đánh vần thầm, 1 Hs đánh vần
mẫu.


- Tất cả lớp đánh vần thành tiếng và
ghi kết quả vào bảng con: <b>bờ âu </b>
<b>-bâu - huyền - bầu.</b>


- HS thảo luận nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv ghi lại kết quả làm việc của Hs
- Yêu cầu phân tích cấu tạo của
tiếng còn lại.


+ Tiếng nào đủ các bộ phận như
tiếng bầu?


+ Tiếng nào không đủ các bộ phận
như tiếng bầu?


- GV kết luận : trong mỗi tiếng, vần
và thanh bắt buộc phải có mặt.
Thanh ngang không biểu hiện khi
viết, còn các thanh khác đều được
đánh dấu trên hoặc dưới âm chính
của vần.


<b>2.3. Phần ghi nhớ </b>



- G.v treo sơ đồ cấu tạo của tiếng và
giải thích


<b>2.4. Phần luyện tập</b>
Bài1.


- G.v nhận xét, chữa bài.
Bài 2. Giải câu đố.


- Nhận xét, kết luận: sao.
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


- GV củng cố nội dung bài


- Yêu cầu Hs về học thuộc ghi nhớ
và chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét giờ học.


đầu, vần, thanh
- 2 Hs nêu kết luận.
- H.s lập bảng :


Tiếng âm
đầu


vần thanh
- Hs làm bài vào VBT.



- Một nhóm Hs chữa bài.


+ Tiếng do âm đầu, vần và thanh tạo
thành.


+ thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng,
khác, giống, nhưng, chung, một,
giàn.


+ ơi: chỉ có vần và thanh khơng có
âm dầu.


- HS nêu ghi nhớ –SGK


- HS lấy ví dụ tiếng và phân tích cấu
tạo tiếng đó.


- HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài vào VBT.
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS đọc các câu đố.


- HS suy nghĩ và giải các câu đố vào
VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Khoa học Tiết 01</b>


<b>CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



Nêu được con người cần thức ăn ,nước uống,không khí ánh sáng và nhiệt độ
để sống.


<b>II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Hình vẽ trong SGK trang 4, 5.
- Vở bài tập.


<b>III, </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


- Giới thiệu cấu trúc sgk , các chủ
điểm.


- Giới thiệu bài.
<b>2. Dạy bài mới :</b>
<b>2.1. Động não : </b>


+ Kể ra những thứ các cần dùng
hằng ngày để duy trì sự sống của
mình?


- Gv ghi bảng các ý kiến của Hs.
- Kết luận: Những điều kiện cần để
con người sống và phát triển là :
+ Điều kiện vật chất: thức ăn, nước
uống, quần áo, nhà ở, các đồ dùng
trong gia đình, các phương tiện đi
lại,..



+ Điều kiện tinh thần, văn hố, xã
hội: tình cảm gia đình, bạn bè, làng
xóm, các phương tiện học tập, vui
chơi, giải trí,...


<b>2.2. Làm việc với vở bài tập và</b>
<b>SGK:</b>


- H.s nêu lần lượt mỗi em một ý.
VD : ánh sáng, khơng khí, thức ăn,
nước uống,...


- H.s làm việc theo nhóm vào vở
bài tập.


PHIẾU HỌC TẬP


Hãy đánh dấu cột tương ứng với những yếu tố cần cho sự sống của con
người, động vật, thực vật:


Những yếu tố cần cho sự sống Con người Động vật Thực vật
1, Khơng khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4, Nhiệt độ (thích hợp với từng đối
tượng)


5, Thức ăn
6, Nhà ở



7, Tình cảm gia đình
8, Tình cảm bạn bè


9, Phương tiện giao thơng
10, Quần áo


11, Trường học
12, Sách báo
13, Đồ chơi
....


+ Như mọi sinh vật khác, con người
cần gì để duy trì sự sống của mình?
+ Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc
sống của con người cần những gì?
- Kết luận:


+ Con người, động vật và thực vật
đều cần thức ăn, nước, khơng khí,
ánh sáng, nhiệt độ thích hợp để duy
trì sự sống của mình.


+ Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc
sống của con người cần nhà ở, quần
áo, phương tiện giao thông và những
tiện nghi khác. Ngoài những yêu cầu
về vật chất, con người còn cần
những điều kiện về tinh thần, văn
hố, xã hội.



<b>2.3. Trị chơi:</b> Cuộc hành trình đến
hành tinh khác


- Tổ chức cho h.s làm việc theo nhóm
- Phát cho mỗi nhóm 20 tấm phiếu có
nội dung những thứ “cần có’’ để duy
trì sự sống và những thứ các em
“muốn có”.


- Hướng dẫn cách chơi:


+ Lần một yêu cầu các em chọn ra 10


- Đại diện một nhóm trình bày
trước lớp, nhóm khác bổ sung.
+ Khơng khí, nước, ánh sáng, nhiệt
độ, thức ăn.


+ Nhà ở, tình cảm gia đình, phương
tiện giao thơng, tình cảm bạn bè,
quần áo, trường học, sách báo, đồ
chơi,...


- H.s hoạt động theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thứ cần mang theo khi đến hành tinh
khác. Phiếu còn lại nộp cho GV.
+ Lần 2 yêu cầu mỗi nhóm chọn 6
thứ cần thiết hơn cả để mang theo.
Những phiếu còn lại nộp cho GV.


- Nhận xét, tuyên dương các nhóm.
<b>3. Củng cố, dặn dị </b>


- GVcủng cố nội dung bài học
- Tóm tắt nội dung bài học.


- HDHS học ở nhà Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.


- Từng nhóm so sánh kết quả của
nhóm mình với nhóm khác.


- Giải thích sự lựa chọn của nhóm
mình.


...
<b>Tốn Tiết 02</b>


<b>ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>- </b>Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân
(chia) số có đến năm chữ số với ( cho) số có một chữ số


- Biết so sánh biết xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000
- Làm các BT1 (cột 1), BT2 (a), BT3 (dòng 1,2), BT4 (b).
HS K-G làm thêm phần còn lại.


<b>II. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


+ Nêu cách tính chu vi hình chữ
nhật, hình vng ?


<b>2. Thực hành</b>


Bài 1: gọi Hs nêu yêu cầu.
- G.v tổ chức cho h.s tính nhẩm
- G.v đọc phép tính


+ bảy nghìn cộng hai nghìn
+ tám nghìn chia hai...


- Nhận xét bài làm của H.s, yêu
cầu 1 số Hs nêu cách thực hiện.
Bài 2: Đặt tính rồi tính


- Chữa bài , nhận xét.
- Nêu cách đặt tính.


- 2 Hs nêu.


- 1 Hs nêu yêu cầu.


- H.s ghi kết quả vào bảng con:
9000


4000



- H.s nêu yêu cầu của bài


- 2 H.s lên bảng làm bài, h.s làm vào
bảng con theo dãy.


a, 4 637 + 8 245 = 12 882
7 035 - 2 316 = 4 719
325  3 = 975


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 3:


- Nêu cách so sánh ?
- G.v chữa bài, nhận xét.
Bài 4:


b, Viết theo thứ tự từ lớn đến bé.
- G.v chữa bài, nhận xét.


<b>3, Củng cố ,dặn dò</b>


<b> </b>- Gv củng cố nội dung bài học
- Hướng dẫn luyện tập thêm ở
nhà.


- Chuẩn bị bài sau .


- Hs nêu.


- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs nêu.



- Hs làm bài vào vở.
- H.s nêu yêu cầu của bài.


- H.s làm bài vào vở, 2 h.s lên bảng
làm bài.


b, 92 678; 82 697; 79 862; 62 987


...
<b>Mỹ thuật Tiết 01</b>


<b>GVBM</b>


...
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Kể chuyện Tiết 01</b>
<b>SỰ TÍCH HỒ BA BỂ</b>
I. <b>MỤC TIÊU:</b>


- Nghe - kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối tiếp được
toàn bộ câu chuyện. Sự tích hồ Ba Bể ( do GV kể)


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca
ngợi những con người giàu lòng nhân ái


<b>II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ chuyện trong sgk.


<b>III, </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>1. Mở đầu </b>


- Giới thiệu chương trình học.
<b>2. Dạy bài mới </b>


<b>2.1. Giới thiệu bài </b>


- GV treo tranh giới thiệu câu
chuyện.


<b>2.2. Kể chuyện </b>


- GV kể chuyện Sự tích hồ Ba Bể:
+ Lần 1: kể kết hợp giải nghĩa từ.
+ Lần 2: Kể kết hợp chỉ tranh minh


– HS chú ý nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hoạ.


+ Lần 3: kể diễn cảm.


<b>2.3, Hướng dẫn kể chuyện, trao</b>
<b>đổi về ý nghĩa câu chuyện </b>


- Lưu ý:


+ Kể đúng cốt truyện.



+ Không lặp lại nguyên văn lời kể
của cô giáo, kể bằng lời văn của
mình.


- Tổ chức cho HS kể theo nhóm.
- Tổ chức cho HS thi kể


- Tổ chức cho h.s trao đổi về nội
dung câu chuyện.


+ Ngoài mục đích giải thích sự hình
thành Hồ Ba Bể câu chuyện cịn nói
với ta điều gì?


- GV và HS nhận xét, bình chọn
nhóm, bạn kể hay, hấp dẫn nhất.
<b>*-Tích hợp GD- BV môi trường</b>
<b>(bộ phận)</b>


- các em luôn làm gì cho nguồn
nước trong sạch?


<b>3, Củng cố,dặn dò </b>


- GV củng cố nội dung bài học
- HD học ở nhà: Kể lại câu chuyện
cho người thân nghe .


- Chuẩn bị bài sau.


- GV Nhận xét tiết học .


- HS chú ý nghe, đọc thầm các yêu
cầu của bài.


- HS kể chuyện theo nhóm 4
- Một vài nhóm kể trước lớp


- Mỗi nhóm cử một em ra thi kể một
đoạn câu chuyện.


- Một vài HS kể toàn bộ câu chuyện
+ Ca ngợi những con người giàu
lòng nhân ái, những con người giàu
lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng
đáng.


- 1-2 hs nêu lại.


HS trả lời theo ý hiểu


...
<b>Toán Tiết bổ sung</b>


<b>ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết so sánh biết xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000
- Làm các BT1, BT2, BT4 . HS K-G làm thêm phần còn lại.
<b>II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



VBT 4 tập 1, trang 04


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1. Tính :


a) 32758 83379 1202 2105
+ 48126 - 52441 x 4 x

5


... ... ... ...
b) 10525 5 41272 4


... ... ... ...
... ...


... ...
2. Đặt tính rồi tính :


34365 + 28072 79423 – 5286 5327 x 3 3328 : 4
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :


Số lớn nhất trong các số 85 732 ; 85 723 ; 78 523 ; 38572 là :
A. 85 732 B. 85 723 C. 78 532 D. 38572
...



<b>Luyện từ và câu Tiết bổ sung</b>
<b> ÔN TẬP : CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
I. <b>MỤC TIÊU : </b>


1, Nắm được cấu tạo 3phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh) - ND ghi nhớ.
2, Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngưở BT1vào
bảng mẫu (mục III)


HS khá giỏi giải được câu đố ở BT2(mục III)
<b>II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


Học sinh hoàn thành BT sau :


Phân tích cấu tạo các tiếng trong câu ca dao sau :


<i><b> </b></i><b>Nhiễu điều phủ lấy giá gương </b>


Người trong một nước phải thương nhau cùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...
Thứ tư, ngày 05 tháng 09 năm 2012
<b>Tập đọc Tiết 02</b>


<b>MẸ ỐM</b>
I. <b>MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rành mạch, trôi chảy ; bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với
giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


- Hiểu ND bài: tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn


của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm. ( Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 ; thuộc ít
nhất 1 khổ thơ trong bài)


<b>*KNS : </b>Thể hiện sự thông cảm
<b>II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng viết khổ thơ luyện đọc diễn cảm.
<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Dạy bài mới :</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2.2. Hướng dẫn luyện đọc, tìm</b>
<b>hiểu bài </b>


<b>a, Luyện đọc </b>


+ Toàn bài chia làm mấy khổ thơ?
- G.v sửa đọc cho h.s, giúp h.s hiểu
một số từ khó.


- G.v đọc mẫu tồn bài.
<b>b, Tìm hiểu bài </b>


+ Bài thơ cho chúng ta biết chuyện
gì?


- Em hiểu những câu thơ sau muốn


nói điều gì ?


– 2 H.s đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu, trả lời câu hỏi về nội dung bài
đọc.


– H.s quan sát tranh.
- 1Hs khá đọc toàn bài.
+ 7 khổ thơ.


- H.s đọc tiếp nối các khổ thơ ( 2-3
lượt ).


- H.s luyện đọc theo cặp.
- Một H .s đọc cả bài


+ Mẹ bạn nhỏ bị ốm, mọi người rất
quan tâm lo lắng, nhất là bạn nhỏ.
- Hs đọc thầm 2 khổ thơ đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Lá trầu khô giữa cơi trầu
Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy
nay


Cánh màn khép lỏng cả
ngày


Ruộng vườn vắng mẹ cước cày
sớm trưa.



+ Em hãy hình dung khi mẹ khơng
bị ốm thì như thế nào?


- Khi mẹ ốm không gian như buồn
hơn.


+ Em hiểu “ lặn trong đời mẹ”?
- Yêu cầu Hs đọc thầm khổ thơ 3.
+ Sự quan tâm chăm sóc của xóm
làng đối với mẹ của bạn nhỏ được
thể hiện qua những câu thơ nào?
+ Những việc làm đó cho em biết
điều gì?


+ Những câu thơ nào trong bài bộc
lộ tình yêu thương sâu sắc của bạn
nhỏ đối với mẹ?


+ Bài thơ muốn nói với các em điều
gì ?


<b>c, Luyện đọc diễn cảm và đọc</b>
<b>thuộc lịng</b>


- G.v hướng dẫn h.s tìm đúng giọng
đọc.


nên lá trầu khô giữa cơi trầu;
Truyện Kiều gấp lại vì mẹ khơng
đọc được, ruộng vườn sớm trưa


vắng bóng mẹ vì mẹ khơng làm
được.


- H.s nêu.


+ Những vất vả nơi ruộng vườn in
lại, đã làm mẹ ốm.


-Hs đọc


+ Cơ bác xóm làng đến thăm
Người cho trứng, người cho cam
Anh y sĩ đa mang thuốc vào.


+ Tình nghĩa xóm làng thật sâu
nặng, đậm đà, đầy nhân ái.


+ Bạn nhỏ xót thương mẹ:
Nắng mưa... chưa tan
Cả đời... tập đi


Vì con... nếp nhăn.


+ Bạn nhỏ mong mẹ chóng khoẻ:
Con mong mẹ khoẻ dần dần.


+ Bạn nhỏ không quản ngại, làm
mọi việc để mẹ vui: Mẹ vui con có
quản gì...



+ Thấy mẹ là người có ý nghĩa to
lớn đối với mình: Mẹ là... của con.
+ Thể hiện tình cảm giữa người con
với mẹ, thể hiện tình cảm của hàng
xóm với người bị ốm.


- 3 H.s tiếp nối đọc bài thơ và nêu
cách đọc hay.


- 2 -3 Hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hướng dẫn Hs đọc diễn cảm khổ
thơ 4, 5.


- Tổ chức cho h.s thi đọc diễn cảm
và thuộc lòng.


- G.v và h.s cả lớp nhận xét, bình
chọn bạn đọc hay, thuộc bài nhất.
+ Nội dung chính của bài thơ là gì?
<b>*KNS : </b>Thể hiện sự thơng cảm
Tự nhận thức về bản thân
<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>


+ Bài thơ được viết theo thể thơ
nào?


+ Em thích khổ thơ nào nhất ? Vì
sao?



-HD học ở nhà chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học


+ Bài thơ thể hiện tình cảm yêu
thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng
biết ơn của bạn nhỏ đối với người
mẹ bị ốm.


...
<b>Nhạc Tiết 01</b>


<b>(GVBM)</b>


...
<b>Tốn Tiết 03</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b> (tt)
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp Hs:


- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng phép trừ, các số có đến năm chữ
số(với) cho số có một chữ số.nhân chia số có đến năm chữ số(với) cho số có
một chữ số.


- Tính được giá trị của biểu thức . – Làm các BT1, BT2 (b); BT3 (a,b).HS
K-G làm thêm phần còn lại.


<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>



- Kiểm tra vở bài tập của Hs.
- Nhận xét, sửa sai.


<b>2. Dạy bài mới </b>
<b>2.1. Giới thiệu bài </b>
<b>2.2. Hướng dẫn ôn tập </b>
Bài 1:


- 3 Hs lên bảng chữa bài 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Yêu cầu Hs làm việc cá nhân.
- Nhận xét


Bài 2:


- Đặt tính rồi tính
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 3:


+ Nêu thứ tự thực hiện trong một
biểu thức?


- Chữa bài, nhận xét.


<b>3. Củng cố, dăn dò </b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.



- H.s tự ghi kết quả vào vở.


- Một vài nhóm hỏi đáp theo nhóm
2.


- H.s nêu yêu cầu


- 2 h.s lên bảng tính, lớp làm bảng
con.


b, 56 346 + 2 854 = 59 200
43 000 - 21 308 = 21 692
13 065  4 = 52 260


65 040 : 5 = 13 008
- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s nêu và làm bài vào vở.
- 4 Hs lên bảng chữa bài.


a, 3 257 + 4 659 - 1 300 = 7 916 - 1
300


= 6 616
b, 6 000 - 1 300  2 = 6 000 - 2 600


= 3 400


...
<b>Tập làm văn Tiết 01</b>



<b>THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN ?</b>
I. <b>MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (ND ghi nhớ)


- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến
1,2 nhân vật và nói lên được một điều có ý nghĩa (mục III).


<b>II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>-</b> Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Mở đầu </b>


- Giới thiệu chương trình, sgk .
- Gv nêu yêu cầu và cách học tiết
tập làm văn.


<b>2. Dạy bài mới </b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nào?


+ Thế nào là văn kể chuyện?
<b>2.2. Nhận xét </b>


Bài 1:


- Gv ghi phần thống nhất lên bảng:



- 1 Hs đọc nội dung bài 1.


- 1 Hs kể câu chuyện: Sự tích Hồ Ba
Bể.


- Hs hoạt động nhóm theo 3 u cầu
của bài.


- Các nhóm báo cáo, bổ sung.
<b>a, Các nhân vật: </b>


- Bà cụ ăn xin.


- Mẹ con bà nông dân.


- Những người dự lễ hội.(Nhân vật phụ)
<b>b, Các sự kiện xảy ra và kết quả:</b>


- Bà cụ đến lễ hội ăn xin nhưng không ai cho.


- Hai mẹ con người nông dân cho bà cụ ăn và ngủ trong nhà.
- Đêm khuya, bà cụ hiện hình một con giao long lớn.


- Sán sớm, bà cụ cho hai mẹ con gói tro và 2 mảnh vỏ trấu rồi ra đi.
- Trong đêm lễ hội, dòng nước phun lên, tất cả đều chìm nghỉm.
- Nước lụt dâng cao, mẹ con bà nông dân chèo thuyền cứu người.


<b>c, Ý nghĩa của câu chuyện:</b> Ca gợi những con người có lịng nhân ái, sẵn
sàng giúp đỡ, cứu giúp đồng loại. Khẳng định, người có lịng nhân ái sẽ
được đền đáp xứng đáng. Giải thích sự hình thành Hồ Ba Bể.



Bài 2:


+ Bài văn có những nhân vật nào ?
+ Bài văn có kể các sự việc xảy ra
với nhân vật không?


- Bài Hồ Ba Bể với bài Sự tích Hồ
Ba Bể,


bài nào là văn kể chuyện? Bài nào
không phải?


Bài 3<b>:</b>


+ Theo em thế nào là kể chuyện?


- 2 h.s đọc bài Hồ Ba Bể.
- Lớp đọc thầm.


+ Khơng có nhân vật.


+ Khơng. Chỉ cso những chi tiết giới
thiệu về Hồ Ba Bể như: vị trí, độ
cao, chiều dài, đặc điểm địa hình,
khung cảnh thi vị cảm xúc thơ ca.
- Bài Sự tích hồ Ba Bể là văn kể
chuyện vì có nhân vật, có cốt
chuyện, có ý nghĩa câu chuyện. Bài
Hồ Ba Bể không phải là bài văn kể


chuyện mà là bài văn giới thiệu về
Hồ Ba Bể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2.3, Ghi nhớ</b> (s.g.k )


- Gv nêu thêm VD về các câu
chuyện:


+ Chim sơn ca và bông cúc trắng
-Lớp 2.


+ Người mẹ; đôi bạn - Lớp 3...
<b>2.4. Luyện tập </b>


Bài 1:


- Gv nhắc Hs:


+ Xác định nhân vật là em và chị có
con nhỏ.


+ Nội dung cần nói được: sự giúp
đỡ tuy nhỏ nhưng rất thiết thực của
em đối với người phụ nữ.


+ Em cần kể chuyện ở ngôi thứ nhất
(xưng em hoặc tôi) vì em vừa trực
tiếp tham gia vào câu chuyện, vừa
kể lại.



- Nhận xét.
Bài 2:


-Yêu cầu trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.


- Kết luận: trong cuộc sống cần
quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


- GV củng cố nội dung bài học
- Về học thuộc lòng phần ghi nhớ,
kể lại câu chuyện của mình cho mọi
người nghe.


- Nhận xét giờ học.


đó phải có ý nghĩa.
- H.s nêu.


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s viết bài vào nháp.
- H.s trình bày bài .
- H.s nêu yêu cầu.


- Từng cặp Hs tập kể chuyện.
- Một vài em kể trước lớp.
- Hs nêu yêu cầu.



- 3 Hs trả lời.


...
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Lịch sử Tiết 01</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Biết mơn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con
người Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ
nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.


- Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con
người và đất nước Việt Nam.


<b>II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.


<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Mở đầu :</b>


- G.v giới thiệu chương trình học,
giới thiệu s.g.k mơn Lịch sử và Địa
lý lớp 4.


<b>2. Dạy bài mới : </b>
<b>2.1. Giới thiệu bài : </b>
- G.v nêu mục tiêu của bài.



<b>2.2. Vị trí, hình dáng của nước ta</b>
* Hoạt động1: cả lớp.


- Gv treo bản đồ, giới thiệu vị trí của
nước ta và các cư dân ở mỗi vùng.
- Giới hạn: phần đất liền, hải đảo,
vùng biển và vùng trời bao trùm lên
các bộ phận đó.


+ Hình dáng của nước ta ?
+ Nước ta giáp với nước nào ?


+ Em đang sống ở đâu, nơi đó thuộc
phía nào của Tổ quốc, em hãy chỉ vị
trí nơi đó trên bản đồ?


<b>2.3, Sinh hoạt của các dân tộc.</b>
Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp.
- Nước ta gồm bao nhiêu dân tộc ?
- Mỗi dân tộc có những đặc điểm gì
riêng biệt ?


Kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất
nước Việt Nam có nét văn hố riêng


– H.s quan sát .


+ Phần đất liền có hìmh chữ S .
+ Phía bắc giáp với Trung Quốc,
Phía tây giáp với Lào, Cam pu chia.


Phía đơng, nam là vùng biển rộng
lớn


- H.s xác định vị trí và giới hạn của
nước ta trên bản đồ.


- H.s xác định nơi mình sống trên
bản đồ hành chính (Tỉnh Lai Châu).


- 54 dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

song đều có chung một Tổ quốc,
một lịch sử .


<b>2.4. Liên hệ </b>


Hoạt động 3 : làm việc cả lớp.
+ Để Tổ quốc tươi đẹp như ngày
hôm nay, ông cha ta đã phải trải qua
hàng ngàn năm dựng nướcvà giữ
nước. Em có thể kể một sự kiện
chứng minh điều đó ?


<b>2.5. Cách học mơn Địa lý và Lịch</b>
<b>sử :</b>


+ Để học tốt môn Lịch sử và Địa lý
các em cần phải làm gì ?


<b>3. Củng cố, dặn dị :</b>



+ Mơn Lịch sử và Địa lí giúp em
hiểu điều gì ?


- Dặn Hs về học bài và chuấn bị bài
sau.


- Nhận xét tiết học.


– H.s chú ý nghe


- VD: An Dương Vương xây thành
Cổ Loa, Hai Bà Trưng đánh giặc,...


+ Quan sát sự vật, hiện tượng, thu
thập tìm kiếm tài liệu lịch sử, mạnh
dạn nêu thắc mắc, đặt câu hỏi và
thảo luận.


...
<b>Tập làm văn Tiết bổ sung</b>


<b>ÔN TẬP : THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN ?</b>
I. <b>MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (ND ghi nhớ)


- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến
1,2 nhân vật và nói lên được một điều có ý nghĩa (mục III).



<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1 . GV hỏi lại kiến thức cơ bản thế nào là kể chuyện ?


2 . Yêu cầu HS hoàn thành BT sau : (sách thực hành trang 7)


Hãy kể lại chuyện : Một lần em giận dỗi hoặc cáu kỉnh với ai đó. Bây giờ
nhìn lại, em thấy chuyện đó thế nào ?


...
<b>Ơn Khoa học</b>


<b>Con người cần gì để sống?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Nêu được con người cần thức ăn ,nước uống,khơng khí ánh sáng và nhiệt độ
để sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Hình vẽ trong SGK trang 4, 5.
- Vở bài tập.


<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS làm các bài tập sau :


1 . Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.


Những yếu tố nào dưới đây cần cho sự sống của con người, động vật và
thực vật ?


a) Tình cảm, gia đình, bạn bè, làng xóm.



b) Nhà ở, các đồ dùng trong nhà ; đường giao thông và các phương
tiện giao thơng.


c) Khơng khí, nước, thức ăn, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp.
d) Trường học, bệnh viện, các cơ sở vui chơi, giải trí.


2 . Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con người cần những gì?
...
...
...
...


Thứ năm, ngày 06 tháng 09 năm 2012
<b>Chính tả Tiết 01</b>


<b>NGHE VIẾT</b>: <b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
I. <b>MỤC TIÊU:</b>


Nghe –Viết và trình bày đúng bài CT, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
Làm đúng BT2 a hoặc b


HS khá giỏi làm cả 2 phần.
<b>II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng viết nội dung bài tập 2a hoặc 2b.
<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Mở đầu </b>


- Nêu yêu cầu giờ học chính tả.


<b>2. Dạy bài mới </b>


<b>2.1. Giới thiệu bài </b>


<b>2.2. Hướng dẫn HS nghe viết </b>
- GV đọc đoạn viết


- GVđọc cho Hs viết một số từ dễ
viết sai.


- GV lưu ý: cách trình bày tên bài,


- Hs lắng nghe.


- HS chú ý nghe, theo dõi s.g.k
- HS đọc thầm lại đoạn viết.


- HS viết đúng các từ: cỏ xước, tỉ tê,
ngắn chùn chùn...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

quy tắc chính tả, tư thế ngồi viết...
- GV đọc để HS nghe viết bài.
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- Thu một số bài chấm.


- Nhận xét, chữa lỗi.


<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>chính tả </b>



Bài 2 :


b, Điền vào chỗ trống: an/ ang?
- Chữa bài, chốt lại lời giải đúng
Bài 3:


b, Giải đáp các câu đố
- Nhận xét


- GV và cả lớp nhận xét
<b>3, Củng cố, dặn dò </b>


- GV củng cố nội dung bài


- Nhắc nhở HS luyện viết thêm ở
nhà


- Học thuộc lòng câu đố ở bài tập
3


- Nhận xét tiết học


- HS nghe – viết bài
- HS soát lỗi trong bài.
- HS chữa lỗi


- HS nêu yêu cầu của bài


- HS tự làm bài vào vở bài tập.



+ Mấy chú ng<b>an</b> con dàn hàng ng<b>ang</b>...
+ Lá bàng đang đỏ ngọn cây


Sếu gi<b>ang</b> m<b>ang</b> lạnh đang bay ng<b>ang</b>
trời.


- HS nêu yêu cầu của bài
- Thi giải đố nhanh


- HS ghi câu trả lời vào bảng con
- Từng cặp HS hỏi - đáp từng câu đố
(Hoa ban)


...
<b>Khoa học Tiết 02</b>


<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi
trường như : lấy vào khí ơ-xi, thức ăn, nước uống ; thải ra khí các-bơ-níc,
phân và nước tiểu.


- Hồn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài</b>


+ Con người cần gì để sống?
<b>2. Dạy bài mới</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2.1. Tìm hiểu về sự trao đổi</b>
<b>chất ở người</b>


- Cho Hs quan sát và thảo
luận theo cặp.


+ Em hãy kể tên những gì
được vẽ trong Hình 1 - SGK?
+ Những thứ nào đóng vai trị
quan trọng đối với đời sống
của con người?


+ Ngồi ra cịn có yếu tố nào
cần cho sự sống của con
người mà không thể hiện trên
hình vẽ?


+ Thực tế hàng ngày cơ thể
người lấy những gì từ môi
trường và thải ra môi trường
những gì trong quá trình sống
của mình ?


- Gọi Hs đọc đoạn đầu trong
mục Bạn cần biết.


+ Trao đổi chất là gì?


+ Nêu vai trị của sự trao đổi


chất đối với con người, thực
vật, động vật?


- Kl: + Hàng ngày cơ thể
người phải lấy từ môi trường:
thức ăn, nước uống, khí ơ-xi
và thải ra phân, nước tiểu, khí
các-bơ-níc để tồn tại.


+ Trao đổi chất là q trình
lấy thức ăn, nước uống, khơng
khí từ mơi trường và thải ra
môi trường những chất thừa,
cặn bã.


+ Con người và động vật, thực
vật có trao đổi chất với mơi
trường thì mới sống được.
<b>2.2. Thực hành viết hoặc vẽ</b>
<b>sơ đồ sự trao đổi chất giữa</b>


- H.s quan sát hình vẽ s.g.k.


+ Rau xanh, lợn, gà, vịt, nước, người, ông
mặt trời...


+ Ánh sáng, thức ăn, nước uống.
- Khơng khí.


+ Lấy vào: ánh sáng, thức ăn, nước,


không khí.


+ Thải ra: các chất thừa, cặn bã như:
phân, nước tiểu, khí các bơ ních.


- 1 H.s đọc mục Bạn cần biết.
-H.s nêu.


+ Là quá trình con người lấy thức ăn,
nước, khơng khí từ mơi trường và thải ra
môi trường những chất thừa, cặn bã.


- H.s đọc thêm mục Bạn cần biết và trả
lời.


- Hs nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>cơ thể người với môi trường.</b>
- Yêu cầu h.s vẽ hoặc viết sơ
đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể
người với mơi trường theo trí
tưởng tượng của mình.


- Nhận xét, bổ sung.
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


+ Thế nào là quá trình trao đổi
chất ở người?


- Chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét giờ học


- Một số H.s trình bày ý tưởng của cá
nhân qua sản phẩm.


...
<b>Toán Tiết 04</b>


<b>BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ.


- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chũ bằng số. (Lảm
BT1; BT2-a; BT3-b chỉ cần tính giá trị biểu thức với hai trường hợp của n).
HS K-G làm thêm phần còn lại.


- <b>II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bảng phụ chép sẵn đề bài toán, kẻ bảng để trống cột 2 và 3.
<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi Hs nêu cách tìm thành phần
chưa biết trong phép cộng, trừ,
nhân, chia.


- Kiểm tra vở bài tập.
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Giới thiệu biểu thức có chứa</b>
<b>một chữ</b>


<b>a, Biểu thức có chứa một chữ</b>
- Gv nêu ví dụ.


+ Muốn biết bạn Lan có bao nhiêu
quyển vở ta làm như thế nào?


- Treo bảng số như bài học sgk.


- 2 Hs nêu.


- H.s đọc bài toán.


+ Ta thực hiện cộng số vở Lan có
ban đầu với số vở mẹ cho thêm.
- H.s quan sát bảng.


- Nếu mẹ cho thêm lan 1 quyển vở
thì Lan có tất cả 3 +1 quyển vở.


Lấy vào Cơ
thể
người


Thải ra
Khí ơ-xi



Thức ăn
Nước


Khí các-bơ-níc
Phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Nếu mẹ cho thêm Lan 1 quyển vở
thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển
vở?


- G.v điền thêm vào cột 2 - 3 .


- Tương tự như vậy với các trường
hợp thêm 2, 3, 4… quyển vở.


+ Lan có 3 quyển vở, nếu mẹ cho
thêm a quyển vở thì Lan có tất cả
bao nhiêu quyển?


- G.v giới thiệu: 3 + a được gọi là
biểu thức có chứa 1 chữ, chữ ở đậy
là chữ a.


<b>b, Giá trị của biểu thức có chứa</b>
<b>một chữ</b>


+ Nếu a = 1 thì 3 + a =?


- Lúc đó 4 được gọi là giá trị của


biểu thức 3 + a.


- Làm tương tự với trường hợp a =
2, 3, 4.


+ Khi biết giá trị của a bằng số,
muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a
ta làm như thế nào?


+ Mỗi lần thay a bằng số ta tính
được gì ?


2.3. Thực hành


Bài1: Tính giá trị của biểu thức
(theo mẫu).


- Chữa bài, nhận xét.


Bài 2: Viết vào ô trống (Theo mẫu)
a, Nhìn vào bảng ta biết điều gì?
- Thống nhất cách làm.


b, HS K-G:Tương tự phần a
- G.v chữa bài, nhận xét.
Bài 3b:


+ Lan có số vở là: 3 + a quyển vở.
- Hs nhận xét: Biểu thức có chứa
một chữ gồm số, dấu phép tính và


một chữ.


+ Nếu a =1 thì 3 + a = 3 +1 = 4.
- Hs nhắc lại.


+ Thay giá trị của a bằng số rồi ta
tính.


+ Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính
được một giá trị của biểu thức 3 + a.
- H.s nêu yêu cầu của bài.


- Cả lớp kàm chung phần a.


- H.s tự thực hiện phần b, c vào vở.
b, Nếu c = 7 thì 115 - c = 115 -7 =
108


b, Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 =
95


- H.s nêu yêu cầu của bài


+ Nhìn bảng biết: Giá trị của x = 8,
30, 100.


Biểu thức 125 +
x


- H.s tính và viết hồn thành bảng.



x 8 30 100


125 +
x


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Hướng dẫn h.s làm bài.
- Kiểm tra việc làm bài của h.s
<b>3, Củng cố, dặn dị</b>


+ Nêu cách tính giá trị biểu thức có
chứa một chữ?


- Nhận xét giờ học, giao bài về nhà:
bài 3b.


...
<b>Kỹ thuật Tiết 01</b>


<b>GVBM</b>


...
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Luyện từ và câu Tiết 02</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>


I. <b>MỤC TIÊU:</b>


- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu, vần, thanh) theo
bảng mẫu ở BT1.


- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2; BT3.


- HS khḠgiỏi nhận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ
(BT4); giải được câu đố ở (BT5).


<b>II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vần.
<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Phân tích cấu tạo của tiếng trong
câu:


Lá lành đùm lá rách.
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài </b>


<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập </b>
Bài 1:


- Yêu cầu Hs làm theo cặp.
- Nhận xét bài làm của các nhóm


Bài 2:


+ Tìm những tiếng bắt vần với nhau
trong câu tục ngữ trên?


- 2 h.s lên bảng phân tích cấu tạo
tiếng.


- Lớp làm nháp.


- H.s đọc bài tập 1 (cả mẫu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Câu tục nhữ viết theo thể thơ gì?
Bài 3:


- Hướng dẫn Hs tìm các tiếng bắt vần
với nhau.


+ Cặp nào có vần giống nhau hoàn
toàn, cặp nào khơng giống nhau hồn
tồn?


Bài 4:


+ Qua cá bài tập trên, em hiểu thế nào


hai tiếng bắt vần với nhau?
Bài 5: Giải câu đố.



- Hướng dẫn h.s giải đáp câu đố.
- Nhận xét.


<b>3, Củng cố dặn dị</b>


- Tiếng có cấu tạo như thế nào? những
bộ phận nào nhất thiết phải có?


- Dặn Hs về học bài và chuấn bị bài
sau.


- Nhận xét giờ học


+ Lục bát.


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- Từng HS nêu: choắt - thoắt;
xinh - nghênh.
+ Cặp tiếng có vần giống nhau hồn
tồn: choắt – thoắt


+ Cặp tiếng có vần giống nhau
khơng hồn tồn: xinh - nghênh.
+ Hai tiếng bắt vần với nhau là hai
tiếng có


vần giống nhau hồn tồn hoặc
khơng hồn tồn.


- H.s nêu yêu cầu của bài .


- 2 H.s đọc câu đố.


- H.s trao đổi theo nhóm 2, báo cáo
kết quả.


...
<b>Tốn Tiết bổ sung</b>


<b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT CHỮ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ.


- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chũ bằng số. (Lảm
BT1; BT3 chỉ cần tính giá trị biểu thức với hai trường hợp của n). HS K-G
làm thêm phần còn lại.


<b>II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- VBT Toán 4 tập 1 trang 6.


<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

a) Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + .... = ...


Gía trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là ...
b) Nếu b = 7 thì 185 – b = 185 - ... = ...
Gía trị của biểu thức 185 – b với b = 7 là ...
c) Nếu m = 6 thì 423 + m = 423 + ... = ...
Gía trị của biểu thức 42 3+ m với m = 6 là ...
d) Nếu n = 5 thì 185 : n = 185 : ... = ...



Gía trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là ...
3 . Viết vào ô trống theo mẫu :


a)


a 5 10 20


25 + a 25 + 5 = 30
b)


c 2 5 10


296 – c 296 – 2 = 294


...
<b>Anh văn Tiết 02</b>


<b>GVBM</b>


...
Thứ sáu, ngày 07 tháng 09 năm 2012
<b>Thể dục Tiết 02</b>


<b>(GVBM)</b>


...
<b>Địa lí Tiết 01</b>


<b>LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một lhu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất
theo một tỉ lệ nhất định.


- Biết một số yếu tố của bản đồ : tên bản đồ, phương hướng, kí hiệu bản đồ.
<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>


+ Mơn Lịch sử và Địa lí giúp các
em hiểu gì?


2. <b>Dạy bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2.1. Giới thiệu bài
- Làm quen với bản đồ.
2.2. Bản đồ


(Hoạt động 1: Làm việc cả lớp)
- G.v treo các loại bản đồ theo thứ
tự lãnh thổ từ lớn đến bé ( Bản đồ
thế giới, bản đồ châu lục, bản đò
VN)


+ Phạm vi lãnh thổ ở mỗi bản đồ
khác nhau như thế nào?


+ Theo em, bản đồ là gì?



(Hoạt động 2: Làm việc cá nhân)


+ Ngày nay, muốn vẽ bản đồ, chúng
ta thường phải làm như thế nào?
+ Tại sao cùng vẽ về Việt Nam mà
bản đồ H3 trong sách giao khoa lại
nhỏ hơn bản đồ Địa lí Tự nhiên VN
treo tường?


2.3. Một số yếu tố của bản đồ
(Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm)
- Yêu cầu các nhóm đọc SGK, quan
sát bản đồ trên bảng và thảo luận
nhóm:


+Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
+ Đọc tên bản đị hình 3(SGK)
+Trên bản đồ, người ta thường quy
định các hướng: đông, tây, nam,
bắc như thế nào?


- H.s đọc tên các bản đồ.


+ Bản đồ thế giới thể hiện toàn bộ
bề mặt trái đất, bản đồ châu lục thể
hiện một bộ phận lớn của bề mặt trái
đất - các châu lục, bản đồ VN thể
hiệnmột bộ phận nhỏ hơn của bề
mặt trái đất - nước Việt Nam.



+ Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu
vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo
một tỉ lệ nhất điịnh.


- H.s quan sát hình 1, 2, chỉ vị trí hồ
Hồn Kiếm, Tháp Rùa, đền Ngọc
Sơn trên từng hình kết hợp đọc SGK
- trả lời câu hỏi.


+ Chụp ảnh tính tốn chính xác
khoảng cách thu nhỏ theo tỉ lệ
lựa chọn các kí hiệu rồi thể hiện các
đối tượng trên bản đồ.


+ Vì chúng được vẽ với tỉ lệ khác
nhau.


- H.s quan sát bản đồ trên bảng.
- H.s thảo luận nhóm 4.


- Các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ Chỉ các hướng Đông, tây, nam,
bắc trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN?
+ Bảng chú giải ở hình 3 có những
kí hiệu nào? Kí hiệu bản đồ được
dùng làm gì?


+ Các em vừa tìm hiểu những yếu tố


nào của bản đồ?


2.4.Thực hành vẽ một số kí hiệu bản
đồ


- Tổ chức cho h.s vẽ một số đối
tượng địa lí.


- Nhận xét.


3, <b>Củng cố dặn dị</b>


+ Bản đồ là gì? Kể tên một số yếu
tố của bản đồ?


- Chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học


+ Phía trên: hướng Bắc, phía dưới:
hướng Nam, phía bên phải: hướng
Đơng, phía bên trái: hướng Tây.
+ Sơng, hồ, mỏ than, mỏ dầu, ... Kí
hiệu bản đồ thể hiện các đối tượng
lịch sử hoặc địa lí trên bản đồ.


+ Tên, phương hướng, tỉ lệ, kí hiệu
bản đồ.


- Hs quan sát bảng chú giải H3 và
vẽ kí hiệu một số đối tượng địa lí


như: đường biên giới quốc gia, núi,
sơng, thủ đơ,...


...
<b>Tốn Tiết 05</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> </b>- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh a. (Làm các
BT1- mỗi ý làm một trường hợp; BT2 – 2 câu; BT4-b).


<b>II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Đề bài toán 1 (a, b), 3 chép sẵn trên băng giấy.
<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>


- Chữa bài tập 3 trong VBT.
- Kiểm tra vở bài tập.


2. Hướng dẫn luyện tập


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
(theo mẫu)


- Gọi Hs đọc và nêu cách làm phần



- 2 Hs thực hiện.


- H.s nêu yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

a.


- Chữa bài, nhận xét.


Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
- Hướng dẫn Hs thực hiện phần a.
- Chữa bài, đánh giá.


Bài 4:


- Gv vẽ hình vng.


+ Nếu hình vng có cạnh là a thì
chu vi là bao nhiêu?


- Gọi chu vi hình vng là P, ta có:
P = a  4.


+ Tính chu vi hình vng có cạnh:
a = 3cm?


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>


- GV củng cố nội dung bài học
- Về làm bài trong vở bài tập.



- Dặn Hs về học bài và chuấn bị bài
sau.


- Nhận xét tiết học


thức


6  a với a = 5 là 6  5 = 30


- H.s làm bài và nêu kết quả.
- Nêu yêu cầu.


- H.s nêu cách thực hiện và kết quả.
- Hs tự làm phần b, c, d.


- Hs nêu cách tính chu vi hình
vng.


+ a  4


- Hs đọc công thức.
- H.s đọc bài làm .


P = a  4 = 3  4 = 12 (cm)


- 2 Hs lên bảng làm phần còn lại,
lớp làm vào vở.


...
<b>Tập làm văn Tiết 02</b>



<b>NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN</b>
<b> </b>I. <b>MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND ghi nhớ)


- Nhận biết đượcc tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà)
trong câu chuyện “<b>ba anh em” </b>(BT1,mục III)


- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính
cách nhân vật (BT2, mục III)


<b>II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Phiếu thảo luận nhóm:


Tên truyện Nhân vật là người Nhân vật là vật ( con người, đồ
vật, cây cối,…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

1. <b>Kiểm tra bài cũ : </b>


+ Bài văn kể chuyện khác với bài
văn không phải là kể chuyện ở
những điểm nào?


- Nhận xét .
2 <b>Dạy bài mới</b>
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Phần nhận xét



Bài 1: Ghi tên các nhân vật trong
những truyện em mới học vào nhóm
thích hợp.


+ Nêu tên các câu chuyện vừa học ?
- Tổ chức cho h.s thảo luận nhóm 4.
- Hướng dẫn Hs nhận xét, bổ sung.


+ Đó là bài văn kể lại một hoặc một
số sự việc liên quan đến một hay
một số nhân vật nhằm nói lên một
điều có ý nghĩa.


- 1 Hs nêu yêu cầu của bài.


+ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu và sự
tích Hồ Ba Bể.


- H.s thảo luận nhóm 4.


- Đại diện nhóm trình bày bảng của
nhóm mình.


Tên
truyện


Nhân vật


Dế mèn bênh vực kẻ



yếu Sự tích Hồ Ba Bể


Nhân vật là người


- Hai mẹ con bà nông
dân


- Bà cụ ăn xin


- Những người dự hội
Nhân vật là vật (con


vật, đồ vật, cây cối,...)


- Dế Mèn
- Nhà Trị
- bọn nhện


- Giao long
Bài 2: Nhận xét tính cách của các


nhân vật.


- Yêu cầu Hs thảo luận theo cặp.
- Gọi Hs nêu nhận xét.


- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Nhờ đâu mà em biết được tính


cách của nhân vật ?


2.3. Ghi nhớ


- Lấy ví dụ về tính cách của nhân
vật trong những câu chuyện mà em
đã được đọc hoặc nghe kể.


2.4. Luyện tập
Bài 1:


+ Câu chuyện có những nhân vật
nào?


+ Bà nhận xét về tính cách của từng
đứa cháu như thế nào?


+ Em có đồng ý với nhận xét của bà
về từng đứa cháu khơng?


+ Vì sao bà có nhận xét như vậy?
Bài 2:


- Hướng dẫn Hs trao đổi về các
hướng sự việc có thể diễn ra.


+ Nếu là người biết quan tâm đến
người khác bạn nhỏ sẽ làm gì?


+ Nếu khơng biết quan tâm đến


người khác bạn nhỏ sẽ làm gì?


- Tổ chức cho h.s kể tiếp câu chuyện
theo hai hướng.


- Tổ chức cho h.s thi kể.
- G.v nhận xét, cho điểm h.s.
3. <b>Củng cố, dặn dò</b>


- GVcủng cố nội dung bài học


-HD học ở nhà. Viết tiếp câu chuyện
vừa xây dựng vào vở, kể cho mọi
người nghe.


chuẩn bị bài sau.


+ Nhờ hành động, lời nói của nhân
vật.


- H.s nêu ghi nhớ s.g.k.
- Hs lấy ví dụ.


- 1 H.s đọc nội dung bài 1. Lớp đọc
thầm và quan sát tranh minh hoạ.
+ Nhân vật: Ni - ki - ta, Gô - sa, Chi
- ôm- ca, bà ngoại.


+ Ni - ki - ta chỉ nghĩ đến ham thích
riêng của mình, Gơ - sa láu lỉnh, Chi


- ôm - ca nhân hậu, chăm chỉ.


+ Có.


+ Nhờ quan sát hành động của ba
anh em mà bà đưa ra nhận xét như
vậy.


- 1 Hs đọc nội dung bài tập.
- Hs cùng trao đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Nhận xét giờ học


...
<b>BUỐI CHIỀU</b>


<b>Chính tả Tiết bổ sung</b>
<b>PHÂN BIỆT l / n, an / ang</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh hoàn thành các BT phân biệt âm đầu l / n , vần an / ang.
<b>II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Y/C HS làm các bài tập :


1 . Khoanh vào chữ đặt trước từ viết sai chính tả?
a) Nở nang b) chắc lịch
c) béo nẳn d) lòa xòa
2 . Điền vào chỗ trống an hoặc ang cho phù hợp :



a) đàn ng... b) lá b...
c) dọc ng... d) sửa s...


3 . Chép một thành ngữ hoặc tục ngữ có từ chứa vần an hoặc ang ?
...


<b>Ôn Lịch sử - Địa lí</b>
<b> LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một lhu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất
theo một tỉ lệ nhất định.


- Biết một số yếu tố của bản đồ : tên bản đồ, phương hướng, kí hiệu bản đồ.
<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS hoàn thành các bài tập :
1 . Đánh dấu x vào ô trước ý đúng.


Ảnh chụp thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.


Hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một
tỉ lệ nhất định.


2 . Hảy nêu bốn yếu tố của bản đồ.


1 . ... 3 . ...
2 . ... 4 . ...
3 . Quan sát hình 2, hình 3 trang 5, 6 SGK và hoàn thành các yêu cầu sau:



a) Nêu tên bản đồ.
b) Nêu tỉ lệ bản đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

d) Nêu tên một số kí hiệu thể hiện trên bản đồ.


...
<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>


<b>I. Nhận xét tuần qua :</b>


1) Từng tổ báo cáo kết quả thực hiện nội qui thi đua của lớp.


2) Lớp trưởng hoặc lớp phó báo cáo tổng hợp chung tình hình của lớp
cuối tuần.


3) GVCN tổng kết – nhận xét – đánh giá chung. Biểu dương, khen
ngợi, nhắc nhở thêm đối với tổ, cá nhân HS ...


<b>II. Kế hoạch tuần tới :</b>


Hướng dẫn một số nhiệm vụ hoạt động học tập phong trào cần thiết
trong tuần tới


 Phân cơng làm vệ sinh
 Chăm sóc cây


 Thực hiện nội quy


<b>III. Tổng kết, dặn dò. Văn nghệ lớp</b>.



...
<b>Duyệt BGH</b>


</div>

<!--links-->

×