Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc ki Van 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.27 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề kiểm tra chất lợng học kì ii</b>
<b>Mụn: ng vn </b><b> Khi 11</b>


<b>Năm học 2011 </b><b> 2012</b>
<i>(Thời gian làm bài : 90 phút)</i>
Câu 1(3 điểm).


Ngời xa có câu: “ <i>ăn cho mình, mặc cho ngời .</i>” Anh ( chị ) hãy giải thích ý nghĩa
câu nói trên và cho biết câu nói đó có đúng khơng? Liên hệ với phong cách thi trang
ca gii tr hin nay.


Câu 2 (7 điểm).


Bức tranh thiên nhiên và tâm trạng của nhà thơ qua hai khổ thơ sau:
Sóng gợn tràng giang buồn ®iÖp ®iÖp,


Con thuyền xuôi mái nớc song song,
Thuyền về nớc lại sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.
Lơ thơ cồn nhỏ gió đìu hiu,
Đâu tiếng làng xa vãn chợ chiều
Nắng xuống trời lên sâu chót vót;
Sông dài trời rộng bến cô liêu.”
<i> ( Trích Tràng giang </i>“ ” –<i> Huy Cận)</i>


<b> Ma trận đề kiểm tra chất lợng học kì II.</b>
<b> Mơn Ngữ văn: khối 11 </b>


<b> Năm học 2011 </b><b> 2012</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>



<b> 1. Kiến thøc: </b>


<b>- Kiểm tra đánh giá chất lợng học tập của học sinh qua bài kiểm tra cuối năm với</b>
<b>hai mảng: Nghị luận xã hội về hiện tợng đời sng v ngh lun vn hc.</b>


<b>( Phần thơ mới với bài Tràng giang của Huy Cận)</b>
<b> 2. Kĩ năng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Gióp häc sinh c¶m thơ, hiĨu thêm về Thơ mới.</b>


<b>- Rèn kĩ năng viết văn nghị luận xà hội và nghị luận văn học.</b>
<b> 3. Gi¸o dơc.</b>


<b>- Qua bài nghị luận xã hội giúp cho học sinh cách nhìn nhận đúng đắn về cách</b>
<b>lựa chọn trang phục.</b>


<b>- Qua bài nghị luận văn học góp phần giáo dục cho học sinh tình yêu thiên nhiên,</b>
<b>yêu quê hơng đất nớc.</b>


<b>II. H×nh thøc: Tù luËn.</b>


<b>- Cách tổ chức: Cho học sinh làm bài thi tự luận trong vịng 90 phút.</b>
<b>III. Ma trận đề.</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b> Vận dụng</b> <b> Cộng</b>
<b>Cấpđộ thấp Cấp độ cao</b>


<b>Chủ đề 1</b>
<b>NLXH về một</b>
<b>hiện tợng đời</b>


<b>sống</b>


<b>Giới thiệu,</b>
<b>nhận biết vấn</b>
<b>đề cần nghị</b>
<b>luận.</b>


<b>Giải thích nội</b>
<b>dung câu nói,</b>
<b>Đánh</b> <b>giá,</b>
<b>trình bày suy</b>
<b>nghĩ về sự</b>
<b>đúng, sai câu</b>
<b>nói của ngời</b>
<b>xa</b>


<b>Liªn hƯ víi</b>
<b>thùc tÕ, thĨ</b>
<b>hiƯn suy nghÜ</b>
<b>tríc nhiỊu xu</b>
<b>híng</b> <b>thời</b>
<b>trang của giới</b>
<b>trẻ hiện nay.</b>
<b>Số câu: 1</b>


<b>Số điểm: 3</b>
<b>Tỉ lệ %</b>


<b>0,5 </b>
<b>5%</b>


<b>1,5</b>
<b>15%</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>3</b>
<b>30%</b>
<b>Chủ đề 2</b>


<b>NLVH </b>


<b>Bµi Trµng</b>
<b>Giang của</b>
<b>Huy Cận</b>


<b>Nhớ</b> <b>các</b>
<b>thông tin về</b>
<b>Tác giả Huy</b>
<b>Cận; Bài thơ</b>
<b>Tràng Giang;</b>
<b>Phong trào</b>
<b>thơ mới</b>


<b>Hiểu, nắm </b>
<b>đ-ợc giá trị néi</b>
<b>dung vµ nghƯ</b>
<b>tht cđa bài</b>
<b>thơ, khổ thơ.</b>


<b>Phõn tớch hai</b>
<b>on thơ để</b>


<b>làm rõ bức</b>
<b>tranh thiên</b>
<b>nhiên và tâm</b>
<b>trạng của nhà</b>
<b>thơ Huy Cận.</b>
<b>Số câu: 1</b>


<b>Sè §iĨm: 7.</b>
<b>TØ lƯ %</b>


<b>0,5</b>
<b>5%</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>
<b>6</b>
<b>60%</b>
<b>7</b>
<b>70%</b>
<b>Tỉng số câu </b>


<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> đáp án đề kiểm tra chất lợng học kì II.</b>
<b> Môn Ngữ văn: khối 11 </b>


<b> Năm học 2011 </b><b> 2012</b>
<b>I . Câu 1:</b>


<b> 1. Giới thiệu vấn đề cần nghị luận: (0,5 im)</b>



<b> - Câu nói của ngời xa và phong cách thời trang của giới trẻ hiện nay.</b>
<b> 2. Giải thích nội dung câu nói: ( 0,5 điểm )</b>


<b> ăn cho mình, mặc cho ngời. </b>


<b> + ăn : Là nhu cầu thiết yếu của con ngời. ăn để phục vụ cơ thể, để duy trì sự</b>
<b>sống...</b>


<b> + Mặc: Trang phục mặc trên ngời mình nhng lại để ngời khác ngắm nhìn, có</b>
<b>khi trở thành hình mẫu cho ngời khác học tập. Cách mặc của mình đem đến sự</b>
<b>thích thú say mê và tạo thiện cảm cho ngời khác khi nhìn dặc biệt là khi giao tiếp.</b>
<b>Mặc đẹp là cách thể hện sự tôn trọng mọi ngời xung quanh.</b>


<b>3. Đánh giá sự đúng, sai của câu nói. ( 1điểm)</b>


<b> - Câu nói chỉ đúng một vế trớc. Vế sau cha hoàn toàn thuyết phục.</b>
<b> + Mặc : Tr</b>“ ” <b>ớc hết là cho chính mình. Mặc để bảo vệ cơ thể.</b>


<b> + Mặc để làm đẹp cho bản thân, một ng</b>“ ” <b>ời mặc đẹp bao giờ cũng đợc mọi </b>
<b>ng-ời ngỡng mộ.</b>


<b> + Mặc thể hiện con mắt thẩm mĩ ( gu thẩm mĩ) và trình độ văn hố của mỗi</b>“ ” “ ”
<b>ngời.</b>


 <b>Do đó nên hiểu Mặc khơng chỉ cho mình mà cịn cho mọi</b>
<b>ngời cho xã hội mới là đầy đủ.</b>


 <b>Văn hoá Mặc : Đẹp, sang trọng, lịch sự, phù hợp với điều</b>“ ”
<b>kiện và hồn cảnh, mơi trờng. Mặc làm sao để có thể hồ</b>


<b>nhập với cộng đồng, xã hội và dân tộc, phù hợp thuần</b>
<b>phong mĩ tục mà vẫn hợp với xu thế thời đại.</b>


<b>4. Liªn hƯ víi phong cách thời trang của giới trẻ . (1điểm)</b>


<b> - Giới trẻ là đối tợng năng động, nhạy bén nhất với thời trang. Thời trang của</b>
<b>giới trẻ ngày nay gây ra nhiều tranh luận trái chiều với nhiều xu hớng phong</b>
<b> cách </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>thiếu vải ngay ở những nơi cơng cộng.(DC); có phong cách ăn mặc chạy đua theo</b>
<b>một trờng phái nào đó.(vd:Híp hop)</b>


<b> => Những phong cách này không nhận đợc đợc nhiều sự đồng tình. Bị d luận</b>
<b>chỉ trích nhiều vì sự phản cảm.</b>


<b> + Có phong cách ăn mặc hài hoà, phù hợp với lứa tuổi, giới tính, độ tuổi, phù</b>
<b>hợp với điều kiện , hồn cảnh.</b>


<b> => Đây là phong cách nhận đợc sự tán dơng ủng hộ của d luận xã hội.</b>


<b> - Qua phong cách thời trang ngời ta có thể đánh giá đợc nền văn hố , giáo dục</b>
<b>của đất nớc đó nh thế nào. Vì Vậy:</b>


<b> + Thời trang phải phù hợp vóc dáng, hồn cảnh, điều kiện. ( vd: Đến trờng</b>
<b>mặc đồng phục học sinh là đẹp, đáng yêu nhất); Phải toát lên vẻ trẻ trung, năng</b>
<b>động; Phù hợp với xu thế thời đại mà không đánh mất thuần phong mĩ tục.</b>


<b>II. C©u 2.</b>


<b>1. Giíi thiƯu về Huy Cận, xuất xứ bài thơ, nội dung bài thơ và Khổ thơ (1 điểm )</b>


<b>2. Phân tích hai khổ thơ làm rõ bức tranh thiên nhiên và tâm trạng nhà thơ Huy</b>
<b>Cận.</b>


<b>a. Bức tranh thiên nhiên. ( 2,5 ®iÓm )</b>


<b> + Thời gian : bức tranh thiên nhiên trong một buổi hồng hơn bên sông.</b>
<b> + Không gian mênh mang, bao la, rộng lớn với Trời rộng sông dài .</b>“ ”
<b> + Cảnh vật hiu quạnh, hoang vắng, đơn lẻ, hiu hắt buồn.</b>


<b> - Hình ảnh trong bức tranh thiên nhiên rất quen thuộc, gợi cảm</b>


<b> ->Sóng gợn nhỏ, con thuyền xi mái, dịng nớc bình lặng chảy, cồn nhỏ, gió</b>
<b>đìu hiu, sơng dài trời rộng, bến cô liêu...</b>


<b> -> Cảnh vật trong tranh có sự vận động nhng sự vận động đó hết sức tinh vi,</b>
<b>nhẹ nhàng dờng nh không phát ra âm thanh.</b>


<b> + Bức tranh sử dụng những thi liệu mang màu sắc cổ điển. Hình ảnh trong bức</b>
<b>tranh gợi cảm giác chìa lìa( Thuyền , nớc), gợi một sự vắng vẻ, lặng lÏ, man m¸c</b>
<b>buån.</b>


<b> + Bức tranh đẹp, lãng mạn, với không gian ba chiều hết sức độc đáo( khổ 2):</b>
<b>Nắng xuống trời lên sâu chót vót.</b>


<b> + Bức tranh gợi cảm giác thân thuộc với con ngời Việt vì những hình ảnh</b>
<b>khơng hề xa lạ, đặc biệt có sự xuất hiện của cành củi khô , tiếng làng xa vãn</b>“ ” “
<b>chợ chiều ... </b>”


<b> + Qua bức tranh thấy rõ sự đối lập giữa cái bao la mênh mông của trời đất với</b>
<b>vạn vật nhỏ nhoi tạo nên cảm giác cô đơn, lạc lõng của con ngời.</b>



<b> => Bøc tranh to¸t lên một nét buồn. Nỗi buồn thấm sâu vào trong tõng c¶nh</b>
<b>vËt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> - Nhà thơ cảm thấy cô đơn đơn nhỏ bé trớc sự mênh mông giữa sông nớc mây</b>
<b>trời, nỗi buồn trong lòng nhà thơ thẫm đẫm trong từng cảnh vật, trải ra khắp</b>
<b>không gian.: Buồn điệp điệp, sầu trăm ngả.</b>


<b> - Buồn vì khơng một niềm hi vọng, khơng có sự gần gũi kết giao, khơng có sự</b>
<b>rộn ràng, thân mật: Chỉ có Bến cơ liêu với tiếng của sông n</b>“ ” “ <b>ớc mây trời hoặc</b>”
<b>nếu có tiếng làng xa thì của chợ chiều đã vãn. </b>“ ”


<b> - Nhìn cảnh vật trơi trên sơng ( củi một cành khô) nhà thơ cảm thấy đau đớn,</b>
<b>thấm thía sâu sắc sự trơi nổi của những kiếp ngời bé nhỏ, bất hạnh giữa bể khổ</b>
<b>dòng đời.( nghệ thut liờn tng mang m tớnh trit lớ)</b>


<b>c. Đánh giá về khổ thơ,bài thơ và nhà thơ Huy Cận. ( 1 ®iĨm )</b>


<b> - Tràng giang là nỗi buồn Đẹp . Nỗi buồn ấy là mang tính thời đại- thời đại</b>“ ”
<b>Thơ mới- thời đại con ngời mất nớc, cuộc sống chỉ là h ảo, sống khơng có lí tởng,</b>
<b>khơng tơng lai hạnh phúc. </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×