Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Dien tich tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.7 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

DIỆN TÍCH TAM GIÁC



• Kiểm tra bài cũ


• Định lý



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kiểm tra bài cũ



• HS1: -Phát biểu định lý và viết cơng thức tính
diện tích hình chữ nhật, tam giác vng?


-Tính SABC


• HS2: Phát biểu ba tính chất diện tích đa giác?
-Tính SDEF


a)
4cm
3cm


C
A


B


H
1cm
E


D


F


3cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cơng thức tính diện tích tam giác </b>



<b>a: độ dài 1 cạnh</b>



<b>h: chiều cao tương ứng</b>



<b>Cho biết cơng thức</b>

<b>tính diện tích tam giác? </b>



1



.


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>TIẾT 28</b><b>:</b><b>:</b></i>


<b>* Định Lí:</b>


<i><b>Bài tốn:</b></i>


<b>Cho tam giác ABC có BC = a, đường cao AH = h. </b>
<b>Chứng minh: </b>
<b>C</b>
<b>B</b> <b><sub>H</sub></b>
<b>A</b> <b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>H</b>



<b>Các nhóm dãy A</b> <b>Các nhóm dãy B</b>


a
h


a
h


<b>DIỆN TÍCH TAM GIÁC</b>



a.h


2



1


S

<sub>ABC</sub>


<b>A</b>


<b> B </b><b> H</b> <b>C</b>


<b>h</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C</b>


<b>B</b> <b><sub>H</sub></b>


<b>A</b>


a
h



<i><b>* Tr</b><b>ườ</b><b>ng h p 1:</b><b>ợ</b></i> <b>ABC được chia thành hai tam giác </b>


<b>vuông là ABH và ACH.</b>


<b>BH.AH</b>
<b>2</b>


<b>1</b>
<b>S<sub>AHB</sub></b> 


<b>CH.AH</b>
<b>2</b>


<b>1</b>
<b>S<sub>AHC</sub></b> 


<b> S<sub>ABC </sub></b>=<b> S<sub>AHB</sub> + S<sub>AHC</sub></b>


= <b>BH.AH</b>
<b>2</b>
<b>1</b> <b><sub>CH.AH</sub></b>
<b>2</b>
<b>1</b>

<b>2</b>
<b>1</b>


= <b>( BH + CH ) . AH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>* Tr</b><b>ườ</b><b>ng h p 2:</b><b>ợ</b></i> <i><b> </b></i><b>AHC được chia thành hai tam </b>



<b>giác là tam giác vuông ABH và tam giác ABC.</b>


<b>BH.AH</b>
<b>2</b>


<b>1</b>
<b>S<sub>AHB</sub></b> 


<b>CH.AH</b>
<b>2</b>


<b>1</b>
<b>S<sub>AHC</sub></b> 


<b> S<sub>ABC </sub>= S<sub>AHC</sub></b> <b>- S<sub>AHB</sub></b>


= <b>CH.AH</b>
<b>2</b>
<b>1</b> <b><sub>BH.AH</sub></b>
<b>2</b>
<b>1</b>


= <b><sub>2</sub>1</b> <b>( CH - BH ) . AH</b>


=


<b>2</b>
<b>1</b>



<b>BC . AH</b> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Qua bài tốn, cho biết: Tính diện </b>
<b>tích tam giác ta làm như thế nào?</b>


<b>A</b>


<b>B </b>


<b>H</b>
<b>C</b>

a.h


2


1


ABC


S


<b>C</b>
<b>B</b> <b><sub>H</sub></b>
<b>A</b>
a
h
a a
h
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>H</b>


<b>* Toùm lại</b>




<b>Diện tích tam giác bằng nửa tích </b>
<b>của một cạnh với chiều cao ứng </b>


<b>với cạnh đó.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỊNH LÍ:</b>



<i><b>Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với </b></i>


<i><b>chiều cao ứng với cạnh đó.</b></i>



<b>a</b>


<b>h</b>


<b>a.h</b>


<b>2</b>

<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài taäp 1</b>



<b>Cho tam giác MNP, đường cao </b>
<b>PQ ( hình vẽ ). Trong các câu </b>
<b>sau, câu nào đúng ,câu nào sai? </b>
<b>Vì sao?</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>P</b>
<b>Q</b>

<b>PN.PQ</b>


<b>2</b>



<b>1</b>


<b>S</b>


<b> </b>



<b>b)</b>

<b><sub>MNP</sub></b>



<b>PM.PQ</b>


<b>2</b>



<b>1</b>


<b>S</b>



<b>a)</b>

<b><sub>MNP</sub></b>



<b>MN.PQ</b>


<b>2</b>



<b>1</b>


<b>S</b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập 2 :</b>



<b>Cho tam giác MNP có MN </b>
<b>= 10 cm. Đường cao PQ = 5 </b>
<b>cm. Diện tích tam giác </b>


<b>MNP nhận giá trị nào </b>



<b>trong các giá trị dưới đây ?</b>


<b>a. 50 cm2</b>


<b>25 cm2</b>


<b>c. 12,5 cm2</b>


<b>b.</b>


<b>b.</b>


<b>S<sub>MNP </sub>=</b> <b>MN.PQ</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>.10.5</b>
<b>2</b>
<b>1</b>



<b>= 25 ( cm2)</b>


<b>25 cm2</b>


<b>M</b>


<b>N</b>
<b>P</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để </b>



<b>ghép lại thành một hình chữ nhật.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1 2
3


<b>1’</b> <b>2’</b>


<b>Ta thaáy : S</b>

<sub></sub> <b>=</b>

<b> S</b>

<b><sub>hcn</sub></b>


<b>h</b>

<b>a.h</b>


<b>2</b>

<b>1</b>


<b>S</b>



<b>a.h</b>


<b>2</b>

<b>1</b>


<b>a.b</b>


<b>a</b>


<b>:</b>


<b>ah</b>


<b>2</b>


<b>1</b>


<b>b</b>


<b>b</b>


<b>S</b>

<b><sub>hcn</sub></b> <b>=</b>

<b> a.b</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Cách cắt, ghép hình</b></i>



<b>a</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hãy cắt một tam giác thành 3 mảnh để ghép lại </b>
<b>thành một hình chữ nhật.</b>


<b>a</b>
<b>h</b>


<b>a</b> <b>2</b>


<b>h</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập 17 ( sgk – 121 )</b>



<b>Cho </b><b>AOB vuông tại O với </b>


<b>đường cao OM. Hãy giải thích </b>
<b>vì sao ta có đẳng thức :</b>


<b> AB . OM = OA . OB</b>


<b>O</b> <b>B</b>


<b>M</b>
<b>A</b>


<b>Giải</b> <b><sub>Ta có:</sub></b>


<b>S</b>

<b><sub>AOB</sub> = </b> <b><sub>OA.OB</sub><sub> </sub></b>


<b>2</b>



<b>1</b> <b><sub>=</sub></b>


<b>AB.OM</b>


<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TÓM LẠI



<b>Qua bài này, em phải nắm được những kiến thứcsau:</b>


<b> Công thức tính diện tích tam giác</b>

<b>a.h</b>



<b>2</b>

<b>1</b>



<b>S</b>

<b>Trong đó:</b> <b>a: độ dài 1 cạnh</b>


<b>h: chiều cao tương ứng với </b>
<b>cạnh đó</b>


<b> Biết chứng minh </b>


<b>cơng thức tính diện </b>
<b>tích tam giác</b>


<b>Trường hợp tam giác nhọn</b>
<b>Trường hợp tam giác vuông</b>
<b>Trường hợp tam giác tù</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài tập 16</b> ( sgk – 121)



<b>Giải</b> <b>thích vì sao diện tích của tam giác được tơ đậm trong các </b>
<b>hình sau bằng nửa diện tích hình chữ nhật tương ứng.</b>


h
a


<b>H.1</b> <b>H.2</b> <b>H.3</b>


h


a


h


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài tập 16</b>

( sgk – 121)



h
a


<b>H.1</b> <b>H.2</b> <b>H.3</b>


h


a


<b>Diện tích hình chữ nhật ở </b>
<b>cả 3 hình là: </b>


<b> S = a.h</b>



h


a


h


<b>S</b>

<sub></sub>

<b>=</b>

<b>a.h</b>
<b>21</b>


<b>S</b>

<sub></sub>

=

<b>S</b>

<b><sub>hcn</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

h
a


h


a


<b>Hướng dẫn chứng minh cơng thức tính diện tích tam </b>
<b>giác dựa vào cơng thưc tính diện tích hình chữ nhật.</b>


 Trường hợp tam


giác nhọn giác vuông Trường hợp tam giác tù Trường hợp tam


h


<b>1</b>



<b>2</b> <b>3</b>
<b>4</b>


S<sub>hcn</sub> = S<sub>1</sub>+ S<sub>2</sub>+ S<sub>3</sub>+ S<sub>4</sub>


= 2 (S<sub>2</sub>+S<sub>3</sub>) Shcn= 2S


a
h


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

CƠNG VIỆC Ở NHÀ



<b> Làm các bài tập: 16 – 19, 22 – 25 </b>


<b> ( sgk – 121,122,123)</b>


<b>Tìm cách khác để chứng minh công thức </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×