Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.17 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 3 tháng 9 năm 2012
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tp c - K chuyn</b>
<b>Chic ỏo len </b>
<b>I- Mc tiêu</b>
<b>- TĐ :</b>
+ Biết ngắc hơi hợp lí sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết
đọc phân biệt lời người dẫn chuyện
+ Hiểu ý nghĩa : Anh em phải biết nhường nhịn , thương yêu lẫn nhau ( trả lời
được các câu hỏi 1,2,3,4 )
<b>- KC: </b>
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý .
<b>* HS khá , giỏi kể lại được từng on cõu chuyn theo li ca Lan</b>
<b>II- Đồ dùng dạy häc:</b>
- GV: SGK; bảng phụ ghi sẵn gợi ý kể từng đoạn của câu chuyện.
<b>III- Các hoạt động dạy - học </b>
<b>gv</b> <b>hs</b>
<b>A) )KiĨm tra bµi cị: </b>
- Gọi HS lên bảng đọc bài <i>Cô giáo ti</i>
<i>hon</i><b> </b>
. - Nhận xét, ghi điểm
<b>B) Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu chủ ®iĨm: </b><i><b>m¸i Êm</b></i>
<i><b>- </b></i>Hơm nay, các em cùng chuyển sang
một chủ điểm mới, chủ điểm Mái ấm.
D-ới mỗi mãi nhà, chung ta đều có một gia
đình và những ngời thân với bao tình
cảm ấm áp. Truyện chiếc áo len mở đầu
chủ điểm sẽ cho các em biết về tình cảm
mẹ con, an hem dới một mãi nhà
<b>a. Luyện đọc </b>
* Đọc mẫu: giọng tình cảm nhẹ nhàng.
Giọng Lan nũng nịu. Giọng Tuấn thì
thào mạnh mẽ, thuyết phục. Giọng mẹ:
lúc bối ri, khi cm ng, õu ym
* Đọc câu:
- Yờu cu HS đọc nối tiếp câu kết hợp
luyện đọc từ khó.
* Đọc đoạn:
- Yờu cu HS đọc đoạn kết hợp giải
nghĩa từ (chu ý giọng đọc,cách ngắt nghỉ
hơI đúng)
* §äc nhãm
-H/s đọc trong nhóm
-Cho h/s đọc đồng thanh
<b>- Nhận xét, khen ngợi</b>
- 2 HS đọc bài
- Nhận xét
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, đọc từ
khó.
- HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài.
+ Đọc phần chú thích
- HS đặt câu với mỗi từ: bối rối, thì thào.
- HS đọc nhóm đơi,đọc đoạn trớc lớp
<b> b. Tìm hiểu bài.</b>
<b>* Đoạn 1.</b>
-? Chic áo len của bạn Hoà đẹp và tiện
lợi nh thế no
* Đoạn 2
-? Vì sao Lan dối mẹ?
* Đoạn 3
-? Lan dỗi mẹ nh thế nào?
-? Anh Tuấn nói với mẹ những gì?
* Đoạn 4
- Vì sao Lan ân hận?
- Tìm tên khác cho truyện
<b>- ? Em ó bao gi địi mẹ mua thứ gì đắt</b>
tiền mà làm bố mẹ lo lắng cha ?
<b>* KÕt luËn : Lan ngoan vì Lan nhận ra</b>
mình sai và muôn sửa chữa ngay khut
®iĨm
- ? Qua bài học này em học đợc điều gì ?
<b> c. Luyện đọc lại.</b>
- GV đọc mẫu:
- Phân nhóm
- Gọi HS đọc phân vai ( 4 HS ).
- GV nhắc các em đọc phân biệt lời ngời
kể chuyện với lời đối thoại của nhân vật.
- Thi đọc phân vai.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm
<b>B. KĨ chun.</b>
- HS đọc đề bài và gợi ý
- GV giải thích yêu cầu của đề bài.
+Kể theo gợi ý: gợi ý là điểm tựa để nhớ
các gợi ý trong truyện.
<b>+ KĨ theo c¸ch nhập vai Lan nên ngời kể</b>
phải xng là tôi, mình hoặc em.
<b>+ Kể mẫu đoạn 1.</b>
<b>+ HS tp k theo cặp. GV bao quát lớp,</b>
giúp đỡ HS yếu.
<b>+ HS tËp kĨ tríc líp.</b>
- NhËn xÐt, b×nh chän
<b>3- Cđng cè dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài Quạt cho bà ngđ
* HS đọc thầm
- áo màu vàng, có dây kéo ở giữa, có
mũ để đội, ấm ơi là ấm
* HS đọc thầm
- Vì mẹ nói khơng thể mua áo đó
* HS đọc thầm
- ...n»m, vê ngđ.
- MĐ h·y dành hết tiền mua áo cho em
Lan, con không cần áo vì con khỏe lắm.
Nếu lạnh con sẽ mặc thêm nhiều áo cũ ở
bên trong.
* HS c thm
- Vỡ Lan đã làm mẹ buồn, vì Lan they
mình ích kỉ, vì cảm động trớc tấm lịng
u thơng của mẹ và sự nhờng nhịn, độ
lợng của anh.
- HS ph¸t biĨu.
- VD: Cô bé biết ân hận, mẹ và hai con,
tấm lòng cđa ngêi anh,
- HS tr¶ lêi.
- ND: Anh em phải biết nhường nhịn ,
thương yêu lẫn nhau.
- Nhãm 4 em tù ph©n vai.
- HS đọc ( chú ý giọng cho phù hợp)
- 3 nhóm thi đọc truyện theo vai,
nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất.
- HS thi đọc
- Nhận xét
- 1 HS đọc 3 gợi ý kể đoạn 1.
- 1 – 2 HS khá, kể mẫu đoạn 1 theo lời
của Lan.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS tiếp nối nhau nhìn vào các gợi ý,
thi kể trớc lớp.
<b>Ôn tập về hình học</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>
- Tớnh c di đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- Bài 1, bài 2, bài 3
<b>II- ChuÈn bị:</b>
- GV: Thớc đo
- HS: Thc có vạch chia cm, SGK, vở.
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
Hoạt động của thày Hoạt động của trị
<b>1- KiĨm tra bµi cị: </b>
- Muèn tÝnh chu vi h×nh tam giác ta làm
thế nào?
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
<b>2. Bài mới. </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b>Bµi 1: </b>
a) Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Đờng gấp khúc ABCD gồm mấy đoạn?
- Nêu cách tính?
- Nhận xét, sửa chữa.
b) h/s làm vở 1 em chữa bài nhận xét chốt
<b>* Bài 2: </b>
- Yêu cầu HS nêu lại cách đo độ dài đoạn
- Gọi HS nêu cách tính chu vi hình chữ
nhật?
- Nhận xÐt, sưa.chèt
<b>* Bµi 3:</b>
Cho HS tự đếm số hình vng, hình tam
giác và nêu kết quả.
<b>3- Cđng cè dỈn dò: </b>
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò giờ sau
- 2 HS lên bảng.
+ Chu vi hình tam giác bằng tổng độ
dài 3 cạnh (cùng n v o)
- 3 đoạn.
- ly di 3 đoạn cộng với nhau.
34 + 12 + 40 = 86 (cm)
b , Chu vi tam gi¸c MNP:
34 + 12 + 40 = 86 (cm)
- HS đo và nêu kết quả
AB = CD = 3 cm; AD = BC = 2 cm.
+. 3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)
- Chu vi hình chữ nhật: ( Rộng + Dài)
x 2 ( cùng đơn vị đo).
+. (3 + 2) x 2 = 10 Cm
-h/s làm nháp
-1 HS lên bảng chỉ vào hình và nêu kết
quả, nhận xét, sửa.
- Kết quả: + 5 hình vuông
+ 6 tam gi¸c
<b>Đạo đức:</b>
* Hiểu đợc ý nghĩa của việc giữ lời hứa
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>- Tranh minh häa bµi häc.</b>
<b>III. Các hoạt động cơ bản</b>
.
Hoạt động của thày Hoạt động của trũ
A. KTBC
- ? Để kính yêu Bác Hồ ta cần phải làm
gì?
- Nhận xét, ghi điểm
B. bài mới
- Gii thiu: nêu tầm quan trọng
của việc giữ lời hứa – Cần làm gì nếu
khơng thể giữ lời hứa với ngời khác đợc
1. HĐ1: Tìm hiểu về chuyện<i> chiếc vịng</i>
<i>bạc .</i>
- Giới thiệu và kể toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu HS kể lại câu chuyện
- Yêu cầu HS thảo luận tìm hiểu nội
dung câu chun
- ?Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại em bé
sau 2 năm đi xa?
- ?ViƯc lµm cđa Bác Thể hiện điều gì ?
- ? Em bé và mọi ngời cảm thấy thế nào
trớc việc làm của Bác ?
- ?Qua câu chuyện trên em rút ra điều
gì ?
- Thế nào là giữ lời hứa?
- Ngi gi lời hứa sẽ đợc mọi ngời đánh
giá nh thế nào ?
- GV nhËn xÐt.
* KL : Cần giữ đúng lời hứa ...
2.HĐ 2:HD HS sử lý tình huống
* GV chia lớp thành 4 nhóm .Yêu cầu
HS thảo luận tình huống trong BT 2
-(Néi dung bµi tËp 2 VBT)
-Yêu cầu đại diện nhóm trả lời từng u
cầu .
- NhËn xÐt bỉ sung cho HS
-? Giữ lời hứa thể hiện điều gì ?
-? Khi không thực hiện đợc lời hứa ta
cn phi lm gỡ?
<i>GV chốt lại ND trên:...</i>
3.HĐ 3:HD HS liên hệ thực tế .
- Yêu cầu HS làm bài tập 3 rồi trả lời
theo yêu cầu .
- Yêu cầu HS khác nhận xét
- 2 HS
Theo dõi.
- 1 HS kể lại câu chuyện
- Bác nhớ và trao cho em chiếc vòng
bạc .
- Th hin Bỏc l ngời đã giữ đúng lời
hứa .
- Em bé và mọi ngời rất cảm động
- Cần giữ đúng lời hứa với mọi ngời
- HS thảo luận và nêu đợc, <i>giữ lời hứa</i>
<i>là thực hiện đúng những điều mình ó</i>
<i>ha vi ngi khỏc .</i>
- Tôn trọng ,yêu quý và tin cậy .
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm trình bµy
+ TH 1. Tân nên sang nhà tiến vì Tân ó
ha vi Tin
+ TH 2. Thanh nên xin lỗi Hằng
- NhËn xÐt
- ThĨ hiƯn sự lịch sự tôn trọng ngời
khác và tôn trọng chính mình.
- GV nhận xét tuyên dơng HS biết giữ
lời hứa nhắc nhở những em còn cha
biết giữ lời hứa
C.HD thực hành
- Thc hin gi ỳng li ha .
-Su tầm các tấm gơng biết giữ lời hứa
D. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài,chuẩn bị bài.
- HS tự làm bài và trả lời .
<b>Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2012</b>
Ngày soạn;
Ngày dạy:
Toán
<b>Ôn tập về giải toán</b>
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn.
- Biết giải bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị.
- B i 1, b i 2, b i 3à à à
<b>II-Đồ dùng dạy- học: </b>
- GV: SGK,- HS: bảng con
<b>III- Hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của thày Hoạt động của trị
<b>1- KiĨm tra bµi cị</b>
<b>? Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm </b>
nh thế nào?
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2- Bài mới: </b>
a. Giới thiệu bài
<b>* Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.</b>
- Phân tích bài toán.
- Cho HS nêu các bớc giải.
- Chữa bài
- Nhận xét, ghi điểm
<b>* Bµi 2:</b>
<b> Gọi HS đọc yêu cầu của bài.</b>
- Bài tốn cho ta biết gì? Hỏi gì?
-H/s lµm vë,1 em chữa bài
- Nêu cách giải bài toán.
- Củng cố về cách giải dạng toán ít hơn.
- Nhận xét, ghi ®iĨm.
<b>* Bµi 3 :</b>
- GV híng dÉn mÉu ý a.
? Hàng trên có mấy quả cam?
- 1 HS
- HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm
nháp
Bài giải
i 2 trng c số cây là:
230 + 90 = 320 (Cây ).
§/S: 320 cây
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Buổi sáng bán : 635 l xăng,
- Bui chiu bỏn ớt hn: 128 l xăng.
- Hỏi buổi chiều bán đợc bao nhiêu l
xng?
- 1 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp làm
vào vở.
Bài giải.
Bui chiu bỏn c s lớt xăng là:
635 - 128 = 507 (lít xăng ).
? Hàng dới có mấy quả cam?
? Hàng trên nhiều hơn hàng dới mấy
quả?
-b) Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam bao
nhiêu?
- Nhận xét, ghi điểm
<b>* Bài 4.</b>
<b>- Gọi Hs lên bảng làm bài</b>
- Nhận xét, ghi điểm
- Có 5 quả
Bài giải
Số cam ở hàng trên nhiều hơn số cam
hàng dới là:
7 5 = 2 (quả)
Đ/S: 2 quả
Bài giải
Số HS nữ nhiều hơn số HS nam là
19 16 = 3 (bạn nữ)
Đ/S : 3 bạn nữ
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 Hs lên bảng làm bài.
Bài giải
Bao ngô nhẹ hơn bao gạo là:
50 35 = 15 (kg0
Đ/S: 15 kg
ChÝnh t¶ - nghe viÕt
<b> ChiÕc ¸o len.</b>
<b>I- Mơc tiªu</b>
- Nghe - viết đựng bài CT ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài băn xuụi
- Làm đỳng BT (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
- Điền đỳng 9 chữ vào tờn chữa vào ụ trống trong bảng ( BT3)
- Giáo dục tính cẩn thận khi viết,tình cảm anh em trong gia đình.
<b>II- Chuẩn bị : </b>
- B¶ng phơ BT 3.
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạt động của thày Hoạt động củatrị
<b>1- KiĨm tra bài cũ</b>
<b>- Lên bảng viết</b> : Khó khăn, khăng khít,,
xinh xắn, sinh sống.
GV, HS cùng nhận xét, sửa chữa
<b>2- Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài</b>
<b> -. Hớng dẫn nghe viết.</b>
GV đọc mãu đoạn viết.
- Vì sao Lan ân hận?
- Những chữ nào trong đoạn 4 cần viết hoa?
- Lời Lan muốn nói với mẹ c t trong
du gỡ?
- 2H/s lên bảng viÕt
-2 HS đọc lại đoạn 4 của bài.
- Lun viÕt ch÷ ghi tiÕng, tõ ng÷ khã cã
trong bµi: n»m, cuộn tròn, chăn bông, xin
lỗi, vờ ngủ.
- GV, HS cựng nhận xét, sửa chữa.
* Gv đọc mẫu bài viết.
* GV đọc cho HS viết bài.
- Yêu cầu HS đổi vở soát lỗi
* Gv đọc cho HS soát bài.
- GV đọc cho HS soát lỗi.
<b>* Chấm chữa bài:</b>
GV chấm bài rồi nhận xét, đánh giá.
<b>c. Hớng dẫn làm bài tp.</b>
<b>* Bài 2: a) Điền tr hay ch</b>
- Nhận xét. Kết luận
<b>* Bài 3:</b>
<b>- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.</b>
<b>- Nhận xét,kết luận</b>
<b>3- Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau
- HS luyện viết ở bảng con và bảng lớp.
- HS viÕt bµi.
- HS đổi vở sốt lỗi.
- HS sốt lỗi ra l v.
HS nêu yêu cầu của bài.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào VBT
a) <i>Cuộn tròn, chân thật, chậm trễ</i>
<i>b)</i> Kẻ, thẳng, vẽ, sẵn
- 1 HS nêu yêu cầu BT
- 1 HS làm mẫu: gh giê hát.
- HS làm vào VBT rồi chữa bài.
Số thứ tự Chữ Tên chữ
1 <i>g</i> <i>giê</i>
2 <i>gh</i> <i>giê hát</i>
3 <i>gi</i> <i>giê i</i>
4 <i>h</i> <i>hát</i>
5 <i>i</i> <i>i</i>
6 <i>k</i> <i>ca</i>
7 <i>kh</i> <i>ca h¸t</i>
8 <i>l</i> <i>e </i>–<i> lê</i>
9 <i>m</i> <i>em </i>–<i> mê</i>
- Nhận xét. HS đọc 9 chữ, tên chữ.
<b>LuyÖn tõ và câu</b>
<b>So sánh . Dấu chấm</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>
- Tìm được hình ảnh so sánh trong các câu thơ , câu văn ( BT1 ) .
- Nhận biết được các từ chỉ sự so sánh ( BT 2 )
- Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng chữ đầu
câu ( BT3 )
<b>II- Chn bi:</b>
- GV:b¶ng phơ viÕt bµi 3.
- HS: SGK.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thày Hoạt động của trị
<b>1- KiĨm tra bài cũ:</b>
<b>- Yêu cầu HS làm BT 2. trang 16.</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2- Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>
<b>* Bài 1:</b>
Đọc yêu cầu cđa bµi.
- GV cho HS đọc lần lợt từng câu th.
- Nhn xột, kt lun.
A, <i>Mắt hiền sáng tựa vì sao.</i>
<i>B, Hoa xao xuyÕn në nh m©y tõng chïm.</i>
<i>C, Trêi là cái tủ ớp lạnh. Trời là cái bếp </i>
<i>lò nung.</i>
<i>D, Dịng sơng là một đờng trăng lung </i>
<b>* Bài 2: </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bµi.
- Cho HS đọc thầm lại các câu thơ câu
văn ở bài tập 1.
- GV cho HS tù lµm bµi tËp.
- NhËn xÐt, kÕt luËn
<b>* Bµi 3:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV nhắc cả lớp đọc kĩ đoạn văn để
chấm câu cho đúng, mỗi câu phải nói
chọn ý, nhớ viết hoa những chữ đứng đầu
câu.
- GV cho HS tù lµm bµi
- NhËn xÐt, kÕt ln
- <i>Ơng tơi vốn là thợ gị hàn loại giỏi.Có </i>
<i>lần,chính mắt tơI đã thấy ơng tán đinh </i>
<i>đồng.Chiếc búa trong tay ông hoa </i>
<i>lên,nhát nghiêng, nhát thẳng, nhanh đến </i>
<i>mức tôi chỉ cẩm thấy trớc mặt ông phất </i>
<b>3- Củng cố, dặn dò: </b>
- NhËn xÐt giê häc.
- DỈn dß giê sau
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc từng câu thơ,câu văn.
- HS trao đổi theo cặp, tự làm bài.
- 4 HS lên bảng thi làm bài đúng. Mỗi
em gạch dới những hình ảnh so sánh
trong từng câu thơ câu văn.
- NhËn xÐt, bæ sung.
- HS đọc yêu cầu của bài. HS tự làm bài
vào v bi tp
- 4 HS lên bảng gạch dới những từ chỉ
sự so sánh trong các câu văn, câu thơ.
- HS cả lớp nhận xét bổ sung, chốt: tựa-
nh- lµ- lµ -lµ.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS trao đổi theo cặp đôi.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài nhận xét
- 1 HS đọc lại đoạn văn vừa điền
<b>TiÕt 4.</b>
<b>tù nhiªn x· héi:</b>
<b>bƯnh lao phỉi</b>
<b> </b>
<b>I.mơc tiªu: </b>
- Biết cần tiêm phịng lao, thở khơng khí trong lành, ăn đủ chất để phũng bnh lao
phi
* Biết những nguyên nhân gây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Tranh minh hoạ trang 12+13
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
Hoạt động của thày Hoạt động của trị
<i><b>1.KiĨm tra</b>:<b> </b></i>
- Nêu các bệnh về đờng hô hấp thờng
gặp. Biểu hiện các bệnh đó là gì ?
- Chúng ta cần làm gì để đề phịng các
bệnh đờng hơ hấp ?
- Hai HS tr¶ lêi.
+ Viªm hang, viªm phế quản, viêm
phổi.
- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>2.Bài mới</b></i>.
- Gii thiu bi.(1)Bnh lao phổi có tác
hại nh thế nào? Nguyên nhân dẫn n ...
<i>HĐ1:Tìm hiểu nguyên nhân tác hại của</i>
<i>bệnh lao phổi</i>
- Chia nhóm các nhóm quan sát các hình
trang 12. Thực hiện theo yêu cầu:
- 2 HS c lời đối thoại của bác sĩ v
bnh nhõn
- Cả nhóm lần lợt thảo luận các câu hỏi ở
sgk
- Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi là gì
?
- Bnh lao phi cú biu hin nh th nào?
- Bệnh lao phổi lây qua đờng nào ?
- Bệnh gây ra tác hại gì đối với sức khoẻ
- Các nhóm thảo luận lần lợt trả lời –
nhận xét bổ sung và kết luận ý ỳng
<i>HĐ2 Tìm hiểu cách phòng bệnh lao phổi</i>
- Yờu cầu HS quan sát các hình ở trang
13 và thảo luận nhóm đơi theo u cầu
- Tranh minh hoạ điều gì? Đó là việc nên
làm hay là khơng nên làm để phịng bệnh
lao phổi ? Vì sao ?
- Em hãy nêu những việc nên làm và
những việc không nên làm để phòng
bệnh lao phi ?
<b>3 - Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
+ Cn gi m c th, giữ vệ sinh mũi
họng, ăn uông đủ chất, tập thể dục
th-ờng xuyên.
- 2 HS đọc phân vai
- Do vi khuÈn lao g©y ra
- Ngời bệnh mệt mỏi, kém ăn, gầy ®i
- Lây qua đờng hơ hấp.
- Sức khoẻ giảm sút, nếu không chữa trị
kịp thời sẽ nguy hại đến tính mạng ...
- Quan sát hình và thảo luận theo yêu
cầu
- HS nối tiếp nhau trả lời –liên hệ gia
đình .
- 4 HS nêu
- 2 HS đọc
- HS đọc –thảo luận về cách đóng vai .
- Các nhóm trình bày
Tập viết
<b>Ơn chữ hoa: B</b>
<b>I- Mục đích, yêu cầu:</b>
- Viết đúng chữ hoa B ( 1 dòng ) H , T ( 1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Bố Hạ ( 1
dòng ) và câu ứng dụng : Bầu ơi chung một giàn ... ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ .
<b>II- Chuẩn bị : </b>
- Mẫu chữ hoa B, H, T
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>:
Hoạt động của thày Hoạt động cuả trị
<b>1-.KiĨm tra bµi cị</b>
<b>- u cầu HS lên bảng viết chữ : Âu Lạc</b>
- Nhận xét, đánh giá
<b>2- Bµi míi </b>
a. Giíi thiƯu bµi
b. Híng dÉn viết trên bảng con
* Luyện viết chữ hoa.
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài?
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ.
- Nhận xét, sửa.
* Luyện viÕt tõ øng dông.
- GV giới thiệu về địa danh Bố Hạ: Một
xã ở yên thế, tỉnh Bắc Giang, nơi có
giống cam ngon nổi tiếng
- GV viÕt mÉu kÕt hỵp híng dÉn viÕt.
* Lun viết câu ứng dụng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.- GV viết
mẫu kết hợp hớng dẫn cách viết
- Nhận xét
.
Híng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt.
- GV nêu yêu cầu viết ở vở tập viết.
c. Chấm, chữa bµi.
- GV chÊm bµi, nhËn xÐt.
<b>3- Cđng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xÐt giê häc.
- ChuÈn bÞ giê sau.
- B, H, T (HS quan s¸t mÉu)
- HS tËp viÕt ë b¶ng líp,
b¶ng con.
- NhËn xÐt.
- HS đọc và quan sát mẫu.
- HS nêu cách viết.
- HS lun viÕt ë b¶ng.
con, b¶ng líp.
- HS đọc câu ứng dụng và quan sỏt
mu
- HS nghe.
- HS nêu cách viết.
- HS theo dõi.
- HS tập viết ở bảng lớp, bảng con các
chữ: Bầu, Tuy.
- Học sinh viết vở.
<b>Thứ t ngày 5 tháng 9 năm 2012</b>
Ngày soạn;
Ngày dạy:
Tp c
<b>Quạt cho bà ngủ</b>
I
<b> -Mục tiêu</b>
- Bit ngc ỳng nhịp giữa các dòng thơ , nghỉ hơi đúng sau mỗi dịng thơ và giữa
các khổ thơ .
- Hiểu tình cảm yêu thương , hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà ( trả
lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc cả bài thơ )
<b>II- Chuẩn bị:</b>
- Tranh minh họa bài học
<b>III- Cỏc hot ng dạy- học chủ yếu:</b>
Hoạt động của thày<b> </b> Hoạt động của trị
1- KiĨm tra bµi cò
-Gọi Hs lên đọc bài <i>Chiếc áo len</i>
-Nhận xét cho điểm
2- Bài mới:
a. Gii thiu bài .
b. Luyện đọc
* GV đọc mẫu + Hớng dẫn cách đọc.
* Đọc câu.
- Yêu cầu HS đọc từng dòng thơ kết hợp
đọc từ khú.
* Đọc khổ thơ.
- c tng kh th kt hp giải nghĩa từ
- GVnhắc nhở các em ngắt nghỉ đúng
trong các khổ thơ :
* §äc nhãm
- Các nhóm thi đọc
- Nhận xét
- GV gióp HS hiĨu nghÜa tõ míi.
c. Tìm hiểu bài:
- Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì?
- Cảnh vật trong nhà ngoài vờn nh thế
nào?
- Bà mơ thấy gì?
- Vì sao có thể đoán bà mơ nh vậy?
- Qua bài thơ em thấy tình cảm của cháu
với bà nh thế nào?
<b>-Cho h/s liên hệ</b>
? Bài thơ thể hiện điều gì?
d. Học thuộc lòng bài th¬:
- GV hớng dẫn HS đọc thuộc lịng theo
kiểu xoỏ dn.
-Nhận xét cho điểm
3- Củng cố, dặn dò- Hệ thống bài học.- -
- Nhận xét gìơ học.
- ChuÈn bÞ giê sau.
- HS tiếp nối nhau đọc mỗi em hai
dịng thơ. Tự phát âm từ khó để luyện
đọc.
-4 HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ.
- Một HS đọc từ ngữ đợc chú giải trong
bài.,đặt câu với từ :thiu thiu
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài thơ.
- Bạn quạt cho bà ngủ.
- Mọi vật đều im lặng nh đang ngủ...
- Bà mơ thấy cháu đang quạt hơng
thơm tới.
- HS trả lời.
- Cháu rất hiếu thảo yêu thơng chăm
sóc bà.Liên hệ
- ND: Hiu tỡnh cm yờu thng , hiếu
thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với
bà
-H/s đọc nhiều lần
-Thi đọc trớc lớp
- Biết xem đồng khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12.
- Bài 1, bài 2, bi 3, bi 4
<b>II- Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- GV – HS: mơ mặt hình đồng hồ, đồng hồ điện tử
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
Hoạt động của thày Hoạt động của trị
<b>1- KiĨm tra bµi cị: </b>
- Gọi HS lên đọc bảng nhân 3,4,5
- Nhận xét, ghi điểm
<b> 2- Bµi míi </b>
<b> a. Giíi thiệu bài</b>
<b> * Ôn tập về thời gian.</b>
- Mt ngày có bao nhiêu giờ? Bắt đầu từ
mấy giờ đến mấy giờ?
- Một giờ có báo nhiêu phút?
- GV sử dụng mặt đồng hồ…
- 3 HS lên bảng đọc
- Nhận xét
- 24 giờ, bắt đầu từ 12 giờ đêm hôm
tr-ớc đến 12 giờ đêm hôm sau.
- GV giới thiệu các vạch chia phút.
<b>b. Hớng dẫn xem ng h.</b>
- Yêu cầu HS nhìn tranh ở SGK.
- Nêu các thời ®iĨm trong tõng h×nh ë
SGK?
<b>b. Thùc hµnh:</b>
<b>* Bµi 1:</b>
- GV híng dÉn HS làm 2 phần đầu:
+ Nêu vị trí kim ngắn? Vị trí kim dài?
Nêu giờ tơng ứng?
+ Trả lời câu hỏi của bài tập.
<b>* Bµi 2: </b>
- Tổ chức thi quay kim đồng hồ nhanh.
- GV nêu các thời điểm, HS quay nhanh
<b>* Bµi 3:</b>
- GV giới thiệu đồng hồ điện tử, các kí
hiệu trên mặt đồng.
<b>* Bµi 4:</b>
<b>- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.</b>
- Yêu cầu HS làm các phần còn lại.
<b>3- Củng cố </b><b> dặn dß</b>:
- NhËn xÐt giê häc.
- Dặn dò giờ sau.
- HS quan sát tranh. - HS nêu.
-h/s quan sát nêu
- Kim ngắn chỉ giờ, kim dµi chØ phót
- HS quay kim đồng hồ theo y/c của
g/v
-H/s theo dâi tr¶ lêi
- HS quan sát từng đồng hồ rồi nêu giờ
-h/s quan sát và nêu
<b>Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2012</b>
Ngày soạn;
Ngày dạy:
<b>Toán</b>
<b>Xem ng h (tip).</b>
<b>I_ Mục tiêu:</b>
- Biết xem đồng khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 và đọc được theo hai
cách. Chẳng hạn, 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút
- Bài 1, bài 2, bài 4.
<b>II-§å dïng d¹y- häc:</b>
- GV : Mơ hình đồng hồ để bàn đồng hồ điện tử.
III Các hoạt động dạy -học chủ yếu:
Hoạt động của thày Hoạt động của trị
<b>1- KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV cho HS xem đồng hồ và hỏi
? ng h ch my gi?
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2- Bài míi: </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b>Hớng dẫn xem đồng hồ và nêu thời</b>
<b>điểm theo hai cỏch.</b>
-g/v nêu h/s trả lời g/v chốt
<b>b, Thực hành:</b>
<b>* Bài 1:</b>
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- 3HS nêu:
- chỉ 8 giê 35 phót hc 9 giê kÐm 25
phót
- Gv yêu cầu HS quan sát các mặt đồng
hồ và nêu giờ tơng ứng.
- GV cho làm mẫu một ý:
- đồng hồ A chỉ mấy giờ?
- 6 giờ 55 phút còn đợc gọi là mấy giờ?
- Nêu vị trí kim giờ và kim phút trên
đồng hồ A?
- NhËn xÐt, kÕt luËn
<b>* Bài 2:</b>
<b>- Đọc yêu cầu của bài.</b>
- Gv t chức thi quay kim đồng hồ nhanh
- Nhận xét, kết lun
<b>* Bài 4:</b>
<b>- Xem tranh rồi trả lời câu hỏi.</b>
- Nhận xét, kết luận
<b>3- Củng cố, dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò giờ sau
- HS thảo luận cặp đôi để làm bài.
A. 6 giờ55 phút.
- 7 giê kÐm 5 phót.
B. 1 giê kÐm 20 phót
- 12 giê 40 phót
C. 3 giê kÐm 25
- 2 giê 35 phút
D.
- Kim giờ chỉ qua số 6 và gần sè 7, kim
phót chØ ë sè 11.
- Các ý khác HS làm tơng tự.
- Chữa bài nhận xét, chốt.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS quay kim đồng hồ theo các giờ
theo các giờ SGK đa ra và các giờ khác
do GV quy định
- HS thực hiện làm.
<b>- Nhận xét, bổ sung</b>
Chính tả
Tập chép: Chị em.
<b>I- Mục tiêu</b>
- chộp v trỡnh by ỳng bài CT ,
- Làm đúng bài BT về các từ chứa tiếng có vần ăc / oăc (BT2) , ( BT3) a / b hoặc
BTCT phương ngữ do GV soạn.
<b>II- ChuÈn bÞ : </b>
- Bảng lớp viết nội dung BT 2.
- HS :VBT,vở viết, bảng con.
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
Hoạt động của thày Hoạt động của trị
<b>1- KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>2- Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>
<b>b. Hớng dẫn HS vit.</b>
- GV c bi th
- Ngời chị trong bài thơ làm những việc
gì?
- Bài thơ viết theo thể thơ gì?
- Cách trình bày bài thơ lục bát thế nào?
- Những chữ nào trong bài viết hoa?
- Luyện viÕt ch÷ ghi tiÕng, tõ khã có
trong bài (do HS nêu): lim dim, hát ru,
trải chiếu, luèng rau, chung lêi…
*- GV, HS cïng nhËn xÐt, söa chữa.
HS nhìn SGK, chép bài vào vở.
* Chấm, chữa bµi.
* Híng dÉn lµm bµi tËp.
<b>* Bµi 2:</b>
- 3 HS viết các từ g/v y/c và đọc bT2
- 2 – 3 HS c li.
- Trải chiếu, buông màn, ru ngủ.
- Dòng trên 6 chữ, dòng dới 8 chữ.
- HS nêu.
- Các chữ đầu dòng viết hoa
- Điền ăc/oăc.
- GV cho HS c yờu cầu của bài học.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, kết luận
<b>* Bài 3a:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Nhận xét, kết luận
<b>3- Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- Nhận xét
- Dặn dò giờ sau
- 3 HS lên bảng thi làm bài, lớp làm vào
VBT.
+ <i>c ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu</i>
<i>ngoặc đơn</i>
- NhËn xÐt, bỉ sung
- HS lµm bµi vào VBT rồi nêu kết quả.
- <i>chung </i><i> trèo </i><i> chËu.</i>
- NhËn xÐt, bỉ sung
Thđ c«ng
<b>gÊp con Õch</b>
<b>I-Mơc tiêu:</b>
- Biết cách gấp con ếch.
- Gp c con ch bằng giấy. Nếp gấp tơng đối thẳng phẳng.
* HS khéo tay: - Gấp đợc con ếch bằng giấy. Nếp gấp phẳng thẳng. Con ếch cân
đối
- Làm cho con ếch nhảy đợc
<b>II-Chuẩn bị:</b>
- GV: MÉu con Õch gÊp b»ng giÊy, Tranh quy trình.
- HS: kéo giấy màu.
<b>III-Cỏc hot ụng dy- học chủ yếu:</b>
<b>1- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>2- Bài mới</b>
Hoạt động của thày Hoạt động của trũ
<i><b>HĐ1:H</b><b> ớng dẫn HS quan sát nhận xét</b></i>
GV cho HS quan s¸t con Õch gÊp b»ng giÊy
- Con Õch gåm mÊy phần? Đó là những
phần nào ?
GV Gii thiu con ếch về cấu tạo, đặc
điểm.
- Trong thực tế các em đã thấy con ếch
ch-a ? Nó có ích lợi gì ?
- u cầu HS mở dần con ếch theo từng
phần để quan sát .
<i><b>H§2: HD gÊp mÉu </b></i>
- GV híng dÉn mẫu theo từng bớc, kết hợp
trên tranh quy trình. Yêu cầu HS thực hiện
theo từng bớc :
B1: Gấp cắt tờ giấy theo hình vuông .
B2:Gấp tạo 2 chân trớc con ếch .
B3: Gấp tạo 2 chân sau, thân và hoàn chỉnh
con ếch.
- GV hd HS cách làm cho ếch nhảy.
-Yêu cầu HS nêu và thực hiện lại các thao
<i><b>Củng cố </b></i><i><b>Dặn dò</b></i>
-Yêu cầu HS nêu lại các bớc gấp con
Õch
-NhËn xÐt tiÕt học
- HS quan sát .
- Gồm phần đầu, chân, thân.
- 5 HS nêu.
- Quan sát suy nghĩ.
- HS theo dõi theo giáo viên hớng dẫn từng
thao tác Thực hiƯn theo tõng bíc .
-Dặn dò HS :Giờ sau mang đầy đủ
dụng cụ và đồ dùng để thực hành gấp con
ếch
Tù nhiªn – X hội<b>Ã</b>
<b>Máu và cơ quan tuần hoàn</b><i><b>.</b></i>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan tuần hồn trên tranh vẽ hoặc mơ hình.
* Nêu đợc choc năng của cơ quan tuần hoàn: Vận chuyện máu i nuụi cỏc c quan
ca c th..
<b>II- Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>
- Tranh vẽ cơ quan tuần hoàn
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
Hoạt động của thày Hoạt động của trị
<b>1 KiĨm tra</b>
<b>? Cần làm gì để phịng bệnh lao</b> ?
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2 Bµi míi;</b>
<b>a) Giới thiệu bài.</b>
<b> Hoạt động 1: </b>
- Tìm hiểu về máu.
+ Làm việc theo cặp.
- Yêu cầu HS quan sát H 1,2,3
(SGK-tr14) và quan sát ống máu (đã chuẩn bị)
rồi thảo luận:
+ Bạn đã bị đứt tay hay trầy da bao giờ
+ Quan sát máu trong ống nghiệm (H2)
thấy máu đợc chia làm mấy phần? Đó là
những phần nào?
+ Quan sát huyết cầu đỏ ở H3, bạn thấy
nó có hình dạng thế nào? Có chc nng
gỡ?
+ Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ
thể có tên làgì?
* GV kt lun.
<b>* Hot ng 2:</b>
- C quan tun hon.
- Bớc 1: Làm việc theo cặp.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp.
* GV kết luận: Cơ quan tuần hoàn gồm
có tim và các mạch máu.
- 2 HS
- Đại diện cặp trình bày kết quả.
- Các cặp khác nhận xét, bổ sung.
- ...thấy máu.
-... lỏng.
- 2 phần: huyết tơng và huyết cầu
- ...dng nh cỏi a, lừm 2 mặt, có chức
năng mang ơ xi đi ni cơ thể.
- ...cơ quan tuần hoàn.
- HS quan sát H4, 1 bạn hỏi, 1 bạn trả
lời theo câu hỏi:
+ Chỉ trên hình vẽ vị trí của tim, mạch
máu.
+ Mô tả vị trí cđa tim trong lång ngùc.
+ ChØ vÞ trÝ cđa tim trên lồng ngực mình
- 1 số cặp lên trình bày.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
<b>Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2012</b>
Ngày soạn;
Ngày dạy:
Tập làm văn
<b>K v gia ỡnh. in vo giy t in sẵn.</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
- Kể được một cách đơn giản về gia đình với người bạn mới quen theo gợi ý
( BT1)
- Biết viết đơn xin phép nghỉ học đúng mẫu ( BT 2 )
<b>II- §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>
- GV: Mẫu đơn xin nghỉ học.
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
Hoạt động của thày Hoạt động của trị
<b>1-kiĨm tra.</b>
- Yêu câu HS đọc đơn xin vào đội
- Nhận xét, đánh giá.
<b> 2- Bµi míi:</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi </b>
<b>b. Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>
<b>* Bµi 1:</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV gợi ý: Chỉ cần nói 5 – 7 câu giới
thiệu về gia đình của em.
.Gäi h/s kĨ tríc líp
-NhËn xÐt
<b> Bµi 2:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Nêu trình tự của lá đơn?
- Lu ý HS: Phần lí do nghỉ học cần điền
đúng sự thật.
- GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt.
- 2 – 3 HS đọc lại đơn xin vào Đội
- Kể về gia đình em.
- HS kể về gia đình theo cặp.
VD: Gia đình em có bốn ngời, đó là: bố,
mẹ, chị Lan và em. Bố em năm nay 30
tuổi, bố là bộ đội đóng quân ở rất xa….
- Đại diện mỗi cặp thi kể trớc lớp.
Lớp theo dõi, nhận xét, bình chọn
- 1 HS đọc mẫu n.
- Quốc hiệu và tiêu ngữ.
- a im, ngy thỏng năm viết.
- Tên đơn.
- Tên của ngời nhận đơn.
- Họ tên ngời viết đơn.
- Lí do viết đơn.
- LÝ do nghØ häc.
- Lời hứa của ngời viết đơn.
- ý kiến củavà chữ kí của gia đình.
- Chữ kí của HS.
+ 2 – 3 HS lµm miƯng, nhËn xÐt, sưa
sai.
<b>3- Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Hệ thống bµi
- NhËn xÐt giê häc.
- Dặn dò giờ sau
Toán
<b>Luyện tập </b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Biết xem giờ ( Chính xác đến 5 phút)
- Biết xác định 1/2, 1/3 của một nhóm đồ vật.
- B i 1, b i 2, b i 3à à à
<b>II- Chn bÞ: </b>
- GV: Mơ hình đồng hồ bằng nhựa.
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
Hoạt động của thày Hoạt động của trị
<b>1- KiĨm tra bµi cị</b>
<b>? Quay đồng hồ u cầu HS nêu giờ?</b>
- Nhận xét, ghi điểm
<b> 2- Bµi míi:</b>
<b> a. Giíi thiệu bài</b>
<b>b. Bài tập</b>
<b>Bài 1:</b>
<b>- Gọi HS nêu yêu cầu cđa bµi.</b>
+ GV dùng mơ hình đồng hồ, xoay kim
để HS tập đọc giờ tại lớp.
- Cđng cè c¸ch xem giờ.
<b>* Bài 2:</b>
- Giải bài toán theo tóm tắt .
- Gọi 1 HS dựa vào tóm tắt nêu đề bài.
- Gv yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
-Nhận xét, ghi điểm
<b>* Bµi 3:</b>
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ ở SGK.
a- Hình nào đã khoanh vào 1/3 số quả
cam? Vì sao?
b- Hình 02 đã khoanh vào một phần mấy
số bơng hoa? Vì sao?
- NhËn xÐt, kÕt luận
<b>3- Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài chuẩn bị giê sau
<b> </b>
<b> - 2 HS đọc giờ</b>
- HS xem đồng hồ rồi nêu giờ đúng ở
đồng hồ tơng ứng.
-- HS c¶ líp nhËn xÐt, sưa ch÷a, chèt:
§ång hå A chØ 6 giê 15 phót;…
- NhËn xét, sửa.
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
Bài giải
Số ngời có ở trong bốn thuyền là:
5 x 4 = 20 (ngời)
Đ/S: 20 ( ngời).
-H/s làm b/c h/s chữa bài
a, H1 ó khoanh vo 1/3 s qu cam.
Vỡ có 12 quả cam khoanh vào 4 quả
cam nên đã khoanh vào 1/3 số quả cam.
b, Cả 2 hình đều đã khoanh vào 1/2số
bơng hoa.