Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

GIAO AN 5TUAN 3LIENGT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.51 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 3



<i>Thứ 2 ngày 3 tháng 9 năm 2012</i>
<b>Buổi sáng Tập đọc:</b>


LÒNG DÂN



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính


cách của từng nhân vật trong tình huống kịch.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ
cách mạng. (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3).


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ:</b> (5’)


- Gọi 2 em đọc thuộc lòng bài: <i><b>Sắc màu</b></i>
<i><b>em yêu</b></i>.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài:(2’)</b></i>


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét.



<i><b>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm</b></i>
<i><b>hiểu bài:</b></i>


<i>a. Luyện đọc: (10’)</i>


- GV đọc diễn cảm trích đoạn kịch (<i>Phân</i>
<i>biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật</i>
<i>lời chú thích về thái độ, hành động của</i>
<i>nhân vật. Thể hiện đúng tình cảm, thái độ,</i>
<i>tình huống)</i>.


-Một em đọc lời mở đầu giới thiệu
nhân vật cảnh trí, thời gian, tình
huống....


- Cho HS luyện đọc-GV sửa lỗi, kết hợp
giảng từ: ( SGK) Tức thời: Vừa xong.


- 3- 4 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn.


<i>b.Tìm hiểu bài: (12’) </i>Trao đổi - thảo luận


- Quan sát tranh minh họa.


<b>C1</b>: Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm? + Chú bị bọn giặc rượt đuổi bắt


<b>C2</b>: Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú



cán bộ?


+ Dì vội đưa cho chú một chiếc áo
khác để thay


<b>C3</b> : Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em


thích thú nhất ? Vì sao?


+ Dì Năm bình tĩnh nhận chú cán bộ
là chồng, ...


<i>c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm (10’)</i>


- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.


- Hướng dẫn HS đọc phân vai.(HS khá
giỏi)


- 5 HS đọc 5 vai, 1 em đọc phần mở
đầu.


- Rút ND. <i>+ Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí</i>
<i>trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu</i>
<i>cán bộ cách mạng.</i>


<b>3 </b>. <b> Củng cố - dặn dò: (3’)</b>


+ Nêu ND của bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Toán:</b>


LUYỆN TẬP



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Kiểm tra bài cũ : (5’)</b>


- Gọi bốn HS lên bảng làm bài tập; lớp giải
vào giấy nháp bài tập sau:


- Nhận xét cho điểm


<b>2.</b>


<b> Luyện tập: (30’)</b>


- GV cho HS đọc yêu cầu mỗi khi làm bài
tập, sau đó GV hướng dẫn nếu thấy cần
thiết. HS tự làm bài rồi chữa bài.


<b>Bài 1</b>:<b> </b> (2 ý cuối <b>HSKG</b>) HS đọc yêu cầu
của bài. GV cho HS nêu cách đổi hỗn số
thành phân số. HS tự giải bài, sau đó nêu


kết quả phép tính vừa thực hiện lên bảng.


<b>Bài 2</b> (2 b;c <b>HSKG</b>) GV định hướng
chung cho HS cách học so sánh, cộng trừ,
nhân, chia hỗn số tức là chuyển hỗn số
thành phân số rồi so sánh hoặc làm tính
với các phân số.


Hoặc vì phần phân số bằng nhau nên chỉ
cần so sánh phần nguyên...


<b>Bài 3</b>:<b> </b> HS tự giải rồi chữa bài.


<b>3. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>


- HS làm chưa xong về hoàn chỉnh bài
làm.


- Nhận xét tiết học.


<b>a.</b> 33
5 x 2


5


6 <b>b.</b> 1


2
3 :
22



5


<b>c.</b> 23


7 + 3
4


5 <b>d. </b> 3
9
10
-15


8


- HS lên bảng làm
<b>2</b> 3<sub>5</sub>=13


5


<b>5</b> 4<sub>9</sub>=49


9


<b>a)</b> So sánh 3 9


10 và 2
9


10 nên



chữa bài như sau.


3 9
10 =


39


10 ; 2
9
10 =


29
10 mà
39


10 >
29


10 nên 3
9
10 >
2 9


10


<b>d)</b> <b>3</b> <sub>10</sub>4 = 3 <sub>5</sub>2


<b>a)</b> 1 1<sub>2</sub>+11
3=



3
2+


4
3=


9+8
6 =


17


6


<b>b)</b> 2 <sub>3</sub>2<i>−</i>14
7=


8
3<i>−</i>


11
7 =


56<i>−</i>33


21 =


23
21



<b>c)</b> 2 <sub>3</sub>2<i>x</i>51
4=
8
3 <i>x</i>
21
4 =
168
12 =14


<b>d)</b> 28<sub>18</sub>


<b>Địa lí:</b>


KHÍ HẬU



<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam.
+ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận biết ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta, ảnh
hưởng tích cực: cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng; ảnh
hưởng tiêu cực: thiên tai, lũ lụt, hạn hán, …


- Chỉ ranh giới khí hậu Bắc – Nam (dãy Bạch Mã) trên bản đồ (lược đồ).
- Nhận xét được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.



<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1.Kiểm tra bài cũ: (5’)


<b>- Nêu câu hỏi.</b>


2.Bài mới:


<i>*HĐ1:Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa</i>
<i>(8’)</i>


<b>+Hoạt động nhóm.</b>


<b>- Yêu cầu đọc mục 1 và quan sát hình 1</b>
<b>sgk.</b>


<b>- Yêu cầu trả lời câu hỏi sgk.</b>
<b>- Nhận xét.</b>


<b>- Yêu cầu HS lên chỉ trên bản đồ địa lí tự</b>
<b>nhiên Việt Nam.</b>


<b>+ Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió</b>
<b>mùa của nước ta? </b>


<b>- Lưu ý: Tháng 1: đại diện cho mùa gió</b>
<b>đơng bắc. Tháng 7: đại diện cho mùa gió</b>


<b>Tây nam hoặc Đơng nam.</b>


<b>- Yêu cầu HS lên chỉ hướng gió tháng 1 và</b>
<b>hướng gió tháng 7 trên bản đồ khí hậu việt</b>
<b>nam, hoặc trên hình 1.</b>


<b> </b><i><b>Kết luận</b></i><b>: Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió</b>
<b>mùa: nhiệt độ cao và gió và mưa thay đổi</b>
<b>theo mùa. </b>


<i>*HĐ 2: Khí hậu giữa các miền có sự khác</i>
<i>nhau (8’)</i>


<b>+ Làm việc theo cặp đôi.</b>


<b>- Yêu cầu HS lên bảng chỉ dãy núi Bạch</b>
<b>Mã trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.</b>
<b>- Giới thiệu: Dãy núi Bạch Mã là ranh giới</b>
<b>khí hậu giữa miền bắc và miền nam.</b>


<b>- Nêu câu hỏi sgk?</b>
<b>- Nhận xét bổ sung.</b>


<i><b>Kết luận</b></i><b>: Nước ta có khí hậu khác nhau</b>
<b>giữa miền bắc và miền nam.Miền nam</b>
<b>nóng quanh năm với mùa mưa và mùa khô</b>
<b>rõ rệt.</b>


<i>HĐ 3: Ảnh hưởng của khí hậu (8’)</i>
<b>+ Hoạt động cả lớp.</b>



<b>- Trả lời.</b>


<b>- Quan sát hình 1 sgk.</b>
<b>- Trả lời câu hỏi.</b>
<b>- Nhận xét bổ sung.</b>


<b>- Chỉ quả địa cầu. Bản đồ.</b>


<b>- Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi</b>
<b>theo mùa.</b>


<b>-HS chỉ bản đồ.</b>


<b>- Thảo luận theo cặp đôi trả lời câu</b>
<b>hỏi sgk.</b>


<b>- Trình bày trước lớp.</b>


<b>- HS khác nhận xét bổ sung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Yêu cầu HS quan sát tranh hình 1, hình 3</b>
<b>sgk, đọc sgk.</b>


<b>- Nêu những ảnh hưởng của khí hậu đối</b>
<b>với sản xuất của nhân dân ta? </b>


<b>- Cho HS liên hệ với địa phương.</b>


<b>+ Kết luận: Khí hậu có ảnh hưởng rất lớn</b>


<b>tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.</b>


3. Củng cố: (3’)


<b>- Nêu câu hỏi rút ra kết luận </b>


4. Dặn dò: (2’)


<b>- Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.</b>
<b>- Nhận xét tiết học.</b>


<b>- Nêu thuận lợi và khó khăn.</b>
<b>- Liên hệ với địa phương em.</b>


<b>- Đọc bài học sgk.</b>
<b>- Nhận xét tiết học.</b>


<b>Kể chuyện:</b>


KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA



<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Kể được một câu chuyện (đã chứng kiến, tham gia hoặc được biết qua truyền
hình, phim ảnh hay đã nghe, đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần xây dựng
quê hương đất nước.


- Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : </b>



- Bảng phụ viết vắn tắt gợi ý 3.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


- Một HS kể câu chuyện về các anh hùng.


<b>2. Bài mới: </b>


<i>* Giới thiệu bài: (2’)</i>


<i>*Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài (7’)</i>


- Gạch chân từ quan trọng. Nhắc: chuyện đã
đọc, chứng kiến hay là câu chuyện của chính
bản thân em.


* Gợi ý kể chuyện.


+ Kể câu chuyện có mở đầu, diễn biến, kết
thúc.


+ Giới thiệu người có việc làm tốt: Người ấy
là ai ? Người ấy có lời nói, hành động gì đẹp ?
Em nghĩ gì về lời nói hoặc hành động của
người ấy ?



<i>* HS thực hành kể chuyện (18’)</i>


- GV đến từng nhóm nghe HS kể hướng dẫn
uốn nắn.


- Thi kể trước lớp.


- 1 HS lên bảng kể.


- 1 em đọc đề bài - phân tích đề.


- 3 HS tiếp nối đọc gợi ý.


- Vài HS giới thiệu đề tài câu
chuyện mình chọn kể.


- Viết nháp dàn ý.


- Từng cặp kể theo dàn ý nói suy
nghĩ của mình về nhân vật trong
truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Kể lại câu chuyện cho người thân
- Chuẩn bị : <i>Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai.</i>


- Bình chọn câu chuyện hay, phù


hợp.


<b>Đạo đức:</b>


CĨ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH (Tiết 1)



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.
- Khi làm điều gì sai biết nhận và sửa lỗi.


- Bước đầu có kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm (biết cân nhắc trước khi nói hoặc hành động;
khi làm điều gì sai, biết nhận và sửa chữa).


- Kĩ năng kiên định bảo vệ những ý kiến, việc làm đúng của bản thân.


- Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán những hành vi vô trách nhiệm, đổ lỗi
cho người khác).


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Kiểm tra: (5’)</b>


+Hãy nêu những điểm bạn thấy mình đã
xứng đáng là HS lớp 5?



<b>2.Bài mới:</b>


<i><b>2.1.Giới thiệu bài (2’)</b></i>
<i><b>2.2.Tìm hiểu bài:</b></i>


<i><b>*HĐ1: </b>Cho HS đọc truyện “Chuyện</i>
<i>của bạn Đức”(10’)</i>


+Đức đã gây ra chuyện gì?


+Sau khi gây chuyện, Đức cảm thấy
như thế nào?


+Theo em, Đức nên giải quyết việc này
như thế nào cho tốt? Vì sao?


+Mỗi người phải có suy nghĩ và hành
động như thế nào về việc mình đã làm?


<i><b>*HĐ2: </b>Làm bài tập 1 (7’)</i>


<i><b>*HĐ3: </b>Làm bài tập 2 (8’)</i>


- Nêu yêu cầu bài. Nêu từng ý.


- Hỏi HS vì sao tán thành? Vì sao khơng
tán thành?


<b>3.Củng cố - Dặn dị: (3’)</b>



- 1 HS trả lời.


- Một HS đọc to-lớp đọc thầm theo.
- Lớp đọc thầm, tìm hiểu và trả lời các
câu hỏi trong SGK :


+ Đức sút bóng trúng bà Doan đang
gánh hàng làm bà ngã, đổ hàng…


+ Đức cảm thấy cần phải chịu trách
nhiệm việc mình đã làm…


+ Đến gặp bà Doan, xin lỗi…


+ Có trách nhiệm về việc mình đã
làm…


- Đọc mục “Ghi nhớ” trong SGK


* Đọc yêu cầu bài. Thảo luận nhóm đơi,
trả lời: ý a, b, d, g là những biểu hiện
của người sống có trách nhiệm…


- Ý nào HS tán thành thì giơ tay.(tán
thành ý a, đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Khi làm việc gì chúng ta cần nhớ điều
gì?


- Xem trước bài tập 3.


- Nhận xét tiết học


<i>Thứ 3 ngày 4 tháng 9 năm 2012</i>
<b>Buổi sáng Luyện từ và câu:</b>


MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN



<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp (BT1);
nắm được một số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam
(BT2); hiểu nghĩa từ “đồng bào”, tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt
được câu với một từ có tiếng đồng vừa tìm được (BT3).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bảng phụ, nhóm


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. KT bài cũ: (5’)</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<i><b>Bài 1:</b><b> (8’)</b><b> </b></i>


- Giải nghĩa từ: Tiểu thương (buôn bán
nhỏ)



<i><b>Bài 2:</b><b>(9’)</b></i>Cho thảo luận nhóm
- GV nhận xét KL:




<i><b>Bài 3:</b><b>(10’)</b></i>


-Vì sao người VN gọi nhau là đồng bào?


- HS nêu khái niệm từ đồng nghĩa, tìm
1 số từ đồng nghĩa với nhau.


- HS đọc u cầu.


- Thảo luận nhóm, trình bày:


+ Cơng nhân: thợ điện, thợ cơ khí.
+ Nơng dân: thợ cấy, thợ cày.


+ Doanh nhân: tiểu thương, chủ tiệm.
+ Đại úy, trung sĩ


+ GV, BS, Kĩ sư


+HS Trung học, HS Tiểu học


- <b>Tổ 1</b>: câu a, b; <b>Tổ 2</b>: câu c, d; <b>Tổ 3</b>:
câu d, e.



+ Chịu thương chịu khó: cần cù chăm
chỉ, khơng ngại khó, ngại khổ.


+ Dám nghĩ dám làm: mạnh dạn táo
bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực
hiện sáng kiến.


+ Muôn người như một: đồn kết,
thống nhất ý chí và hành động.


+ Trọng nghĩa khinh tài: coi trọng đạo
lí và tình cảm, coi nhẹ tiền bạc.


+ Uống nước nhớ nguồn: Biết ơn
người đã đem lại những điều tốt đẹp.
- HS đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục
ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng


- Đặt câu với một trong những từ vừa tìm
được. (HS KG)


<b>3. Củng cố - dặn dò: (5’)</b>


- Học thuộc các thành ngữ, tục ngữ. Ghi
nhớ các từ bắt đầu bằng tiếng đồng.


- Nhận xét tiết học.



+ Người VN gọi nhau là đồng bào vì
đều sinh ra từ một bọc trăm trứng của
mẹ Âu Cơ.


- Thi tìm theo tổ, tổ nào tìm được
nhiều, đúng tổ đó thắng: <i>Đồng hương,</i>
<i>đồng mơn, đồng chí, đồng ca, đồng</i>
<i>cảm, đồng hao, đồng khởi, đồng phục,</i>
<i>đồng thanh, đồng tâm, đồng ý,...</i>


- Làm vào vở và chữa bài


<b>Toán</b>


LUYỆN TẬP CHUNG



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


Biết chuyển:


- Phân số thành số thập phân.
- Hỗn số thành phân số.


- Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một
tên đơn vị đo.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Nhận xét cho điểm


<b>2. Bài luyện tập: (30’)</b>


<b>Bài 1:</b> Cho HS tự làm rồi chữa bài.
-Yêu cầu HS nêu cách làm hợp lí nhất
để đỡ tốn thời gian làm bài.


<b>Bài 2: </b> Yêu cầu HS nêu cách chuyển
hỗn số thành phân số. Sau đó HS tự giải
rồi chữa bài. (2 hỗn số cuối <b>HSKG</b>)


<b>Bài 3: </b>GV hướng dẫn HS giải bài tập
như trong SGK. Chẳng hạn:


<b>a.</b>1 dm = <sub>10</sub>1 m ; 3 dm = <sub>10</sub>3 m;
9 dm = <sub>10</sub>9 m


+ 3 HS viết phân số thích hợp vào chỗ
trống:


a. 1 dm = ....m
b. 2 cm = ....m
c. 4 g = ...kg


- HS tự làm: Chẳng hạn: 14<sub>70</sub> = <sub>10</sub>2 ;


11


25=


44
100 <i>;</i>


75
300=


25
100 <i>;</i>


23
500=


46
1000


- HS làm bài vào vở ( Hai hỗn số đầu)
8 <sub>5</sub>2=42


5 ; 5
3
4=


23
4


<b>b.</b>1g = <sub>1000</sub>1 kg ; 8g = <sub>1000</sub>8 kg ;
25 g = 25<sub>1000</sub> kg



<b> c.</b>1phút = <sub>60</sub>1 giờ; 6 phút = <sub>60</sub>6
giờ = <sub>10</sub>1 giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 4: </b>GV hướng dẫn học sinh tự làm
rồi giải theo mẫu. Khi HS chữa bài GV
cho HS nhận xét để nhận ra rằng, có thể
viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo
dưới dạng hỗn số với một tên đơn vị đo.


<b>Bài 5:</b> Hướng dẫn HS về nhà làm.


<b>(HSKG)</b>


<b>3.Củng cố - Dặn dị: (3’)</b>


- HS về hồn chỉnh các BT đã làm ở
lớp.


- Nhận xét tiết dạy.


<b>a.</b> 2m 3dm = 2m + <sub>10</sub>3 m = 2 <sub>10</sub>3 m


<b>b.</b> 4m 37cm = 4m + 37<sub>100</sub> m = 4 37<sub>100</sub> m


- HS nhắc lại cách chuyển hỗn số thành
phân số.


<b>Khoa học:</b>


CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHỎE ?




<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Biết được những việc nên làm hoặc khơng nên làm để chăm sóc phụ nữ mang
thai.


- Đảm nhận trách nhiệm của bản thân với mẹ và em bé.
- Cảm thơng, chia sẻ và có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Các hình ảnh trong SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1 . Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


+ Cơ thể của mỗi người được hình thành
từ đâu?


<b>2 . Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài học (2’)
* Khai thác nội dung


<i><b>* HĐ1 : Những việc nên làm và không</b></i>
<i><b>nên làm đối với phụ nữ mang thai (10’)</b></i>



+ Nội dung các hình 1,2,3,4?


+ Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm
gì? Tại sao ?


- 1 HS trả lời.


Thảo luận nhóm 2


- HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4 SGK
thảo luận để trả lời (mỗi HS nói về 1
hình):


H1 : Các nhóm thức ăn có lợi ....


H2 : Một số thứ khơng tốt ....


H3: Phụ nữ có thai đang khám thai định


kì.


H4:Người phụ nữ có thai mang vác


nặng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>* HĐ2</b><b> : Nhiệm vụ của mỗi người trong</b></i>
<i><b>gđ là phải chăm sóc phụ nữ có thai (8’)</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát hình SGK nêu nội
dung của hình 5.6.7 sau đó trả lời câu hỏi:


+ Nội dung của từng hình?


+ Mọi người trong gia đình cần làm gì để
thể hiện sự quan tâm, chăm sóc phụ nữ có
thai ?


- GV rút ra kết luận.


<i><b>*HĐ3: Ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai</b></i>
<i><b>(8’)</b></i>


+ Khi gặp phụ nữ có thai xách nặng hoặc
đi trên cùng chuyến ôtô mà không cịn
chỗ, bạn có thể làm gì để giúp đỡ ? Yêu
cầu HS làm việc N4, GV đi hướng dẫn


đóng vai theo chủ đề “có ý thức giúp đỡ
phụ nữ có thai” (nhường chỗ, mang vác
giúp…)


<b>3 . Củng cố - dặn dò: (5’)</b>


- Liên hệ - GDHS.


Lao động nặng, tiếp xúc với các chất
độc hóa học…


Cả lớp thảo luận.


H5: Người chồng đang gắp thức ăn cho



vợ.


H6 : Người có thai làm việc nhẹ ....


H7 : Người chồng đang quạt cho vợ ....


Quan tâm, chăm sóc, chỉ để phụ nữ
mang thai làm việc nhẹ…


- HS nhắc lại câu hỏi trả lời
- Đóng vai.


+ Em sẽ xách giúp.


+ Nhường chỗ ngồi cho phụ nữ có thai.
- HS lên trình diễn trước lớp, các nhóm
theo dõi, bình luận và rút ra bài học về
cách ứng xử đối với phụ nữ có thai.
- HS thảo luận thực hành đóng vai. Đại
diện một số nhóm trình diễn.


- Nhắc lại nội dung chính.


<b> </b>


<b> Thể dục:</b>


ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI: BỎ KHĂN




<b>I. MỤC TIÊU: </b><i><b>Giúp học sinh </b></i><b>: </b>


- Ôn một số kĩ năng một số động tác ĐHĐN. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số, nghiêm, nghỉ, quay phải, trái, quay sau, dàn hàng, dồn hàng.Y/c thực hiện tương
đối chính xác các động tác đã học, nhanh trật tự, đúng hướng…


- Trò chơi: Bỏ khăn. Y/c học sinh tham gia trò chơi đúng luật, nhanh, trật tự, nhiệt
tình.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm: Sân trường; Còi


<b>III.</b> NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC


<b>1. Mở đầu: (10’)</b>


- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học


- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


Giậm chân …giậm Đứng lại ……đứng
( Học sinh đếm theo nhịp 1, 2 ; 1, 2 nhịp 1 chân
trái, nhịp 2 chân phải)


- Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
- Kiểm tra bài cũ: 4 HS



- Nhận xét


<b>2. Cơ bản: (17’)</b>


Đội Hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. Ơn tập ĐHĐN


- Thành 4 hàng dọc ……..tập hợp
- Nhìn trước ……….Thẳng. Thôi
- Nghiêm; nghỉ


- Bên trái ( Phải)………..quay
- Đằng sau…..quay


- Em…làm chuẩn, giản cách 1 sải tay…dàn hàng
- Em…dồn hàng lại



- Nhận xét


b. Trò chơi:


- GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
- Nhận xét


<b>3. Kết thúc: (8’)</b>


- Thành vịng trịn, đi thường…..bước. Thơi.


- Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại các động tác ĐHĐN đã học.


Đội hình học tập


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


<i>Thứ 4 ngày 5 tháng 9 năm 2012</i>
<b>Buổi sáng</b> <b>Tập đọc:</b>


LÒNG DÂN (tiếp theo)



<b>I.MỤC TIÊU : </b>


- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, hỏi, cảm, khiến; biết đọc ngắt giọng, thay đổi
giọng đọc phù hợp tính cách nhân vật và tình huống trong đoạn kịch.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ
cách mạng. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Tranh minh hoạ bài đọcSGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.</b>


<b> Bài cũ : (5’)</b>


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2 . Bài mới :</b> <b> </b>


* Giới thiệu bài (2’)


* Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài.


<i><b>a. Luyện đọc:(10’)</b></i>


- Hai HS đọc nối tiếp phần một.


- HS giỏi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV đọc diễn cảm tồn bộ phần 2.


<i><b>b. Tìm hiểu bài: (12’)</b></i>


<b>C1</b> : An đã làm cho bọn giặc mừng hụt


ntn?


<b>C2</b> : Những chi tiết nào cho thấy dì Năm



ứng xử rất thơng minh ?


<b>C3</b>: Vì sao vở kịch được đặt tên là "


Lòng dân " ?


<i><b>c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm (10’)</b></i>


- Nhấn giọng các từ thể hiện thái độ.
- Rút nội dung.


<b>3. Củng cố - dặn dò (3’)</b>


- Về nhà phân vai dựng lại đoạn chính.
- Chuẩn bị : <i>Những con sếu bằng giấy.</i>


- Nối tiếp đọc từng đoạn.
- Luyện đọc theo cặp.


+ Bọn giặc hỏi .... An trả lời ....


+ Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ
nào, ...


+ Vì vở kịch thể hiện tấm lòng của
người dân với cách mạng...


- Từng tốp phân vai.



- Lớp nhận xét bình chọn nhóm phân
vai tốt.


<i>+ Ca ngợi mẹ con dì Năm dủng cảm,</i>
<i>mưu trí lừa giặc , cứu cán bộ.</i>


<b>Toán:</b>


LUYỆN TẬP CHUNG



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Cộng, trừ phân số, hỗn số.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.
- Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.


<b>- Làm được các BT : </b>B1 (a,b) ; B2 (a,b) ; B4 (3 số đo 1,3,4) ; B5.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b> </b>- Bảng phụ, …


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Kiểm tra bài cũ: (5’)


<b>- Gọi 2 HS lên bảng giải các bài tập sau,</b>
<b>dưới lớp giải vào giấy nháp</b>



2. Bài luyện tập (30’)


Bài1:<b> (1c HSKG) GV cho HS đọc yêu</b>
<b>cầu mỗi khi làm bài tập, sau đó GV</b>
<b>hướng dẫn nếu thấy cần thiết. HS tự làm</b>
<b>bài vào vở rồi chữa bài.</b>


Bài 2 :<b> (2c HSKG) HS tự làm bài vào vở</b>
<b>rồi chữa bài.</b>


Bài 3<b> : HS trả lời miệng</b>


Bài 4<b> : (cột 2 HSKG) Cho HS làm bài rồi</b>
<b>chữa bài theo mẫu:</b>


<b>a. </b> <sub>10</sub>7 <b>m =...dm</b>
<b>b.</b> <sub>10</sub>3 <b>dm =..cm</b>


<b>1. a. </b> 7<sub>9</sub> <b> +</b> <sub>10</sub>9 <b> = </b> 70<sub>90</sub>+81 <b>=</b>


151


90 <b> b. </b>
82
48


<b>2.a . </b> <sub>40</sub>9
<b> b. 1</b> <sub>10</sub>1 <i>−</i>3



4=
11
10 <i>−</i>


3
4=


22<i>−</i>15
20 =


7
20


<b>3. Khoanh c</b>


<b>4. 7m 3dm = 7m + </b> <sub>10</sub>3 <b>m = 7</b> <sub>10</sub>3
<b>m </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 5.<b> Cho HS nêu bài toán rồi tự giải và </b>
<b>chữa bài. </b>


<b>- Chấm 1 số bài.</b>


3. Củng cố - Dặn dò: (3’)


<b>- HS làm chưa xong về hoàn chỉnh BT</b>
<b>- Nhận xét.</b>


9
10 <b>dm</b>



<b>12cm5mm = 12cm + </b> <sub>10</sub>5 <b>cm = 12</b>


5
10 <b>cm</b>


<b>Bài giải</b>


<b>Một phần mười quãng đường AB</b>
<b>dài là:</b>


<b>12 : 3 = 4 (km)</b>
<b>Quãng đường AB dài là:</b>


<b>4 x 10 = 40 (km)</b>


<b> Đáp số: 40km.</b>
<b>Tập làm văn:</b>


LUYỆN TẬP TẢ CẢNH



<b> I.MỤC TIÊU: </b>


- Tìm được những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và
hạt mưa, tả cây cối, con vật, bầu trời trong bài Mưa rào; từ đó nắm được cách quan
sát và chọn lọc chi tiết trong bài văn miêu tả.


- Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>



- HS chuẩn bị những ghi chép khi quan sát một cơn mưa.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.</b>


<b> Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 5 HS mang bài để GV KT việc lập
báo cáo thống kê về số người ở khu em
ở.


- Nhận xét việc làm bài của HS.


<b> 2. Dạy bài mới:</b>
<b>Bài 1: (15’)</b>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của
bài tập


- Tổ chức HS hoạt động nhóm theo
hướng dẫn


+ Những dấu hiệu nào báo hiệu cơn
mưa sắp đến?


+ Tìm những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt


mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc cơn
mưa?


- 5 HS mang vở để GV kiểm tra


- HS đọc yêu cầu và nội dung
- HS thảo luận nhóm


+ Mây: nặng, đặc xịt, lổm ngổm đầy
trời, tản ra từng nắm nhỏ rồi san đều
trên một nền đen xám xịt


Gió: thổi giật, bỗng đổi mát lạnh,
nhuốm hơi nước, khi mưa xuống gió
càng thêm mạnh, mặc sức điên đảo trên
cành cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Tìm những từ ngữ tả cây cối, con vật,
bầu trời trong và sau cơn mưa?


+ Tác giả đã quan sát cơn mưa bằng
những giác quan nào?


+ Em có nhận xét gì về cách quan sát
cơn mưa của tác giả?


+Cách dùng từ trong khi miêu tả có gì
hay?


<b>Bài 2: (15’)</b>



- Gọi HS đọc u cầu của bài tập


- Gọi HS đọc bản ghi chép về một cơn
mưa mà em đã quan sát


- Cho HS lập dàn ý bài văn tả cơn mưa
+ Phần mở bài cần nêu những gì?


+ Em miêu tả cơn mưa theo trình tự
nào?


* Những cảnh vật nào chúng ta thường
gặp trong cơn mưa?


* Phần kết em nêu những gì?
- Yêu cầu HS lập dàn ý
- GV nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Nhận xét tiết học
- Về hoàn thành nốt bài


- Hạt mưa: những giọt nước lăn xuống
tuôn rào rào, xiên xuống, lao xuống, lao
vào trong bụi cây, giọt ngã, giọt bay,
bụi nước toả trắng xoá


- Trong mưa:



+ lá đào, lá na, lá sói vẫy tai run rẩy
+ con gà sống ướt lướt thướt ngật
ngưỡng tìm chỗ trú.


+ Vịm trời tối thẫm vang lên một hồi
ục ục ì ầm


Sau trận mưa:
+ Trời rạng dần


+ chim chào mào hót râm ran


+ Phía đơng một mảng trời trong vắt
+ mặt trời ló ra, chói lọi trên những
vòm lá bưởi lấp lánh


- Tác giả quan sát bằng mắt, tai, làn da,
mũi


+ Quan sát theo trình tự thời gian: lúc
trời sắp mưa -> mưa -> tạnh hẳn. Tác
giả quan sát một cách rất chi tiết và tinh
tế


+ Tác giả dùng nhiều từ láy, nhiều từ
gợi tả khiến ta hình dung được cơn mưa
ở vùng nông thôn rất chân thực


- HS đọc



- 3 HS đọc bài của mình


- Giới thiệu điểm mình quan sát cơn
mưa hay những dấu hiệu báo cơn mưa
sắp đến


- Theo trình tự thời gian: miêu tả từng
cảnh vật trong cơn mưa


* mây, gió, bầu trời, con vật, cây cối,
con người, chim mng..


* Nêu cảm xúc của mình hoặc cảnh vật
tươi sáng sau cơn mưa


- 2 HS lập dàn ý vào bảng lớp, cả lớp
làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Kĩ thuật:</b>


THÊU DẤU NHÂN (Tiết 1)



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách thêu dấu nhân.


- Thêu được mũi thêu dấu nhân. Các mũi thêu tương đối đều nhau. Thêu ít nhất 5
dấu nhân. Đường thêu có thể bị dúm



* Khơng bắt buộc HS nam thực hành tạo ra sản phẩm thêu. HS nam có thể thực
hành đính khuy.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Mẫu thêu dấu nhân được thêu bằng len, sợi trên vải hoặc tờ bìa khác màu. Kích
thước mũi thêu khoảng 3 - 4 cm


- Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.
- Bộ đồ dùng thêu của Giáo viên và học sinh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ:</b> (5’)


- KT sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét chung


<b>2.Bài mới: </b>


* Giới thiệu bài (2’)


- GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài học.


<i><b>HĐ1: Quan sát nhận xét mẫu (10’)</b></i>


- GV giới thiệu mẫu thêu dấu nhân



- GV cho HS quan sát hình 1và nêu đặc
điểm hình dạng của đường thêu dấu nhân ở
mặt phải và mặt trái đường thêu?


- GV giới thiệu một số sản phẩm được thêu
trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.


+ Em hãy nêu của ứng dụng thêu dấu nhân?


<i><b>HĐ2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật (15’)</b></i>


- HD HS đọc nội dung mục II SGK


- GV cho HS quan sát tranh hình 2 và HD
HS cách vạch đường thêu dấu nhân.


- Thêu dấu nhân theo đường vạch dấu .
- GV HD HS bắt đầu thêu. Lên kim tại điểm
B’trên đường dấu thứ hai.


- Gọi hs đọc mục 2b,mục 2c và quan sát
hình 4a, 4b, 4c, 4d,


+ Nêu cách thêu mũi thêu dấu nhân thứ
nhất, thứ hai?


- GV HD chậm các thao tác thêu mũi thêu
dấu nhân thứ nhất thứ hai.


Lưu ý: Các mũi thêu được luân phiên thục


hiện trên hai đường kẻ cách đều.


+ Khoảng cách xuống kim và lên kim ở


- Lấy dụng cụ để GV kiểm tra.


- Nhắc tựa bài


- HS quan sát mẫu thêu


- Là cách thêu để tạo thành các mũi
thêu giống như dấu nhân nối nhau
liên tiếp giữa hai đường thẳng // ở
mặt phải đường thêu.


- Thêu dấu nhân được ứng dụng để
thêu trang trí hoặc các sản phẩm
may mặc như áo, váy , vỏ gối…
- HS lên bảng thực hiện các thao tác
vạch dấu đường thêu.


- Nghe GV hướng dẫn.
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đường dấu thứ hai dài gấp đôi khoảng cách
xuống kim và lên kim ở đường dấu thứ nhất
+ Sau khi lên kim cần rút chỉ từ từ, chặt vừa
phải để mũi thêu không bị dúm.


- Yêu cầu HS lên bảng thực hiện


- GV quan sát uốn nắn.


- HD HS quan sát hình 5 sgk.


+ Nêu cách kết thúc đường thêu dấu nhân
- Gọi hs lên bảng thực hiện thao tác


- GV quan sát uốn nắn.


- GV HD nhanh lần thứ hai toàn bộ các thao
tác thêu dấu nhân.


-Yêu cầu HS nhắc lại cách thêu dấu nhân và
nhận xét.


- Kiểm tra sự chuẩn bị thực hành của HS và
tổ chức cho HS tập thêu dấu nhân trên giấy
kẻ ô li.


- GV quan sát uốn nắn


<b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau thực hành.


- HS thực hiện
- HS quan sát



- Xuống kim ( H. 5a). Lật vải và nút
chỉ cuối đường thêu( H. 5b)


- HS thực hiện thao tác
- Quan sát GV làm mẫu.
- HS nhắc lại.


- HS thực hành


<i>Thứ 5 ngày 6 tháng 9 năm 2012</i>
<b>Toán:</b>


LUYỆN TẬP CHUNG



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nhân, chia hai phân số.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có dạng hỗn số với một tên
đơn vị đo. Làm được các BT: 1; 2; 3.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 3 HS lên bảng giải các bài tập sau,
dưới lớp giải vào giấy nháp.





- Nhận xét cho điểm.


<b>2. Luyện tập: (30’)</b>


<b>Bài 1:</b> HS tự làm bài rồi chữa bài


<b>Bài 2:</b> Cho HS tự làm sau đó sửa chữa.


<b>a.</b> <sub>10</sub>9 - 4<sub>5</sub> = ...


<b> b.</b> 3<sub>2</sub> + <sub>10</sub>5 = ...


<b> c.</b> <sub>10</sub>4 - <sub>10</sub>1 + <sub>10</sub>9 =...


<b>a.</b> 7<sub>9</sub> x 4<sub>5</sub> = 28<sub>45</sub>


<b>b.</b> 21


4 x 3
2
5 =


9
4 x


17
5 =
153



20


<b>c.</b> 5
1


:8
7


=


1
5 <sub>x</sub>7


8


=


8
35


<b>d.</b> 11


5 : 1
1
3 =


6
5 :



4
3 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Chú ý: HS nhắc lại cách tìm <i>x</i> đối với
mỗi câu


<b>Bài 3:</b> Cho HS tự làm sau đó sửa chữa
theo mẫu. Chẳng hạn:


1m 75cm = 1m + 75<sub>100</sub> m = 1


75


100 m


8m 8cm = 8m + <sub>100</sub>8 m = 8


8
100 m


<b>3. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>


- Nhận xét tiết học<b> </b>


3
4 =


18
20 =



9
10


<b>a.</b> <i>x</i> + 1<sub>4</sub>=¿ 5


8 <b>b.</b> <i>x</i>


-3
5 =


1
10


<i>x</i> = 5<sub>8</sub> - 1<sub>4</sub> <i>x</i> =


1
10 +


3
5


<i>x</i> = 3<sub>8</sub> <i>x</i> =


7
10


<b>c.</b><i>x</i> <sub>7</sub>2 = <sub>11</sub>6 <b>d.</b><i>x</i> : 3<sub>2</sub> = 1<sub>4</sub>
<i>x</i> = <sub>11</sub>6 : <sub>7</sub>2 <i>x</i> =


1


4 x


3
2


<i>x</i> = 42<sub>22</sub> (hoặc 21<sub>11</sub> ) <i>x</i> =


3
8


+ HSKG về làm BT 4


<b>Chính tả : (nhớ- viết)</b>


THƯ GỬI CÁC HỌC SINH



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


- Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dòng thơ vào mơ hình cấu tạo vần
(BT2); biết được cách đặt dấu thanh ở âm chính.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Bảng phụ, …


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



<b>1 </b>. <b> Bài cũ: (5’)</b>


- Phân tích âm đệm, âm chính, âm cuối
của các tiếng: <i><b>xóa, ngày, cười.</b></i>


<b>2.</b>


<b> Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’)</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn HS nhớ viết : (15’)</b></i>




- 2 HS TL miệng.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV đọc cho HS soát bài.
- GV chấm 8 bài.



- GV nhận xét bài chấm


<i><b>c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b></i>
<i><b>(10’)</b></i>


<b>Bài 2: (</b> thảo luận - điền bảng ).
- 1 HS đọc yêu cầu - lớp theo dõi.


- Nhậnxét.


<b>Bài 3:</b>


- GV giúp HS nắm được yêu cầu.


<b>KL:</b> Dấu thanh đặt ở âm chính. (dấu
nặng đặt bên dưới, các dấu khác đặt
trên)


<b>3. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>


- Nhận xét.


- Dặn HS thuộc ghi nhớ quy tắc dấu
thanh.


- Chuẩn bị bài: Anh bộ đội cụ Hồ gốc
Bỉ.


học tập của các em.”


- HS viết lại bài theo trí nhớ.


+ HS tiếp nối điền vần và đấu thanh.
- HS phát biểu ý kiến.


- Tự làm bài vào vở, trình bày.
- HS khác nhận xét.



- HS nhắc lại quy tắc dấu thanh.


- Thực hiện theo lời dặn.


<b>Luyện từ và câu:</b>


LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA



<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1), hiểu ý nghĩa chung của
một số tục ngữ (BT2)


- Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết được một đoạn văn
miêu tả sự vật có sử dụng 1,2 từ đồng nghĩa (BT3).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
<b> </b>- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1 . Bài cũ: (5’)</b>


+ Bài 3: Đặt 1 câu với từ có tiếng
“đồng” (nghĩa là “cùng”)


<b>2.</b>



<b> Bài mới: </b>


* Hướng dẫn học sinh làm bài tập:


<b> Bài 1 : (10’)</b>


- HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm nội dung
bài. GV hướng dẫn




- 1HS lên bảng làm.


- HS quan sát tranh SGK, chọn, viết từ
cần điền với 3-4 tiếng ở sau vào vở rồi
chữa bài: <b>đeo</b> trên vai chiếc ba lô, <b>xách</b>


túi đàn ghi ta, <b>vác</b> một thùng giấy,


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 2: (10’)</b>


- GV chốt: Gắn bó quê hương là tình
cảm tự nhiên.


<b>Bài 3: (10’) </b>Gọi HS đọc


- GV gợi ý: viết về một màu sắc có trong
đoạn văn cả những sự vật khơng có trong
bài; lưu ý phải dùng từ đồng nghĩa.



- GV đọc đoạn văn mẫu trong SGV cho
HS nghe.


<b>3. </b>


<b> Củng cố - dặn dị: (3’)</b>


- Hồn thành đoạn văn (đối với HS chưa
viết xong)


- Chuẩn bị: Từ trái nghĩa.


- Hai HS đọc lại hoàn chỉnh bài.


- HS đọc nội dung, thảo luận nhóm 4 và
trình bày: <b>a)</b> Gắn bó với q hương là
tình cảm tự nhiên.


<b>b)</b> Loài vật thường nhớ nơi ở cũ


<b>c)</b> Làm người phải thủy chung


- HS đọc thuộc các câu tục ngữ trên.
- HS đọc yêu cầu bài.


- HS làm vào vở. (HS khá, giỏi làm
nhiều từ).


Trình bày bài viết của mình. Nhận xét
-Bình chọn đoạn văn hay.



<b> </b> <b>Khoa học : </b>


TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ



<b>I .MỤC TIÊU : </b>


- Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
- Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Thơng tin và hình trang 14, 15-SGK.


- HS sưu tầm ảnh chụp của bản thân lúc nhỏ hoặc ảnh trẻ em ở các lứa tuổi khác
nhau.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1.Bài cũ: (5’)


<b>- Nêu 2 câu hỏi bài trước.</b>
<b>+ Nhận xét cho điểm.</b>


2.Bài mới:


<i>*Hoạt động1: Sưu tầm và giới thiệu ảnh (8’)</i>
<b>+ Làm việc cả lớp.</b>



<b>- Nhận xét HS nào giới thiệu ảnh hay </b>
<b>nhất.</b>


<i>*Hoạt động 2: Các giai đoạn phát triển từ</i>
<i>lúc mới sinh đến tuổi dậy thì (9’)</i>


<b>+ Tổ chức trị chơi: “ai nhanh ai đúng”</b>
<b>như sgk.</b>


<b>+ Tuyên dương đội thắng cuộc .</b>


<i>*Hoạt động 3: Đặc điểm và tầm quan trọng</i>
<i>của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con</i>


<b>- Hai HS trả lời.</b>


<b>- Giới thiệu ảnh của mình hoặc ảnh</b>
<b>của các trẻ em khác theo yêu cầu:</b>
<b>Người trong ảnh mấy tuổi và đã</b>
<b>biết làm gì.</b>


<b>+ 1-b ; 2-a ; 3-c </b>
<b>+ Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>người (9’)</i>


<b>+ Bước 1:Làm việc cá nhân.</b>
<b>+ Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>



<b>- HSKG : Tuổi dậy thì cơ thể thay đổi ở </b>
<b>điểm nào?</b>


<b>+ Nhận xét kết luận như tr.15- sgk.</b>


3. Củng cố: (3’)


<b>- Nhấn mạnh kiến thức cần nắm.</b>


4.Nhận xét- Dặn dò: (2’)


<b>- Nhận xét tiết học và tuyên dương HS.</b>
<b>- Dặn HS xem lại bài. </b>


<b>- HS tự trả lời</b>


<b>- Đọc thông tin tr.15 trả lời câu</b>
<b>hỏi: Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm</b>
<b>quan trọng đặc biệt đối với cuộc</b>
<b>đời của mỗi con người.</b>


<b>- Nhắc lại.</b>
<b> </b>


<i>Thứ 6 ngày 7 tháng 9 năm 2012</i>
<b>Buổi sáng</b> <b>Tập làm văn:</b>


LUYỆN TẬP TẢ CẢNH



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn 1 đoạn để hoàn chỉnh theo Y/C bài
tập 1.


- Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết được một
đoạn văn có chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2).


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên cho HS.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- HS chuẩn bị kĩ dàn ý tả bài văn tả cơn mưa


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Yêu cầu 5 HS mang vở lên để GV
kiểm tra- chấm điểm dàn ý bài văn miêu
tả một cơn mưa.


- Nhận xét bài làm của HS


<b>2. Bài mới:</b>


<i>a. Hướng dẫn HS làm bài tập 1: (15’)</i>


- Gọi HS đọc toàn bộ nội dung bài tập 1.


- HD HS xác định ND chính của mỗi
đoạn.


- GV nhận xét, chốt lại ý chính cho mỗi
đoạn .


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bài
trước lớp. Cả lớp và GV nhận xét. GV
khen ngợi những HS biết hồn chỉnh
đoạn văn hợp lí, tự nhiên.


<i>b.Hướng dẫn HS làm bài tập 2: (15’)</i>


- Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


- Yêu cầu một số em đọc bài làm của
mình, lớp theo dõi và nhận xét.


- 5 HS mang bài lên kiểm tra.


* HS đọc toàn bộ nội dung bài tập 1, lớp
đọc thầm.


- HS trả lời, HS khác nhận xét.


<i>Đoạn 1: Giới thiệu cơn mưa rào – ào ạt</i>
<i>tới rồi tạnh ngay.</i>


<i>Đoạn 2: Tả ánh nắng và các con vật sau</i>


<i>cơn mưa.</i>


<i>Đoạn 3: Tả cây cối sau cơn mưa.</i>


<i>Đoạn 4: Tả đường phố và con người sau</i>
<i>cơn mưa</i>.


- HS làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nghe, nhận xét và chấm điểm cho
học sinh.


<b>3. Củng cố – dặn dị: (3’)</b>


- Nhận xét tiết học


<b>Tốn:</b>


ƠN TẬP VỀ GIẢI TOÁN



<b>I . MỤC TIÊU : </b>


- Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ của hai số đó.
- Làm được BT 1.


<b>II. </b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


- Bảng phụ, bảng nhóm



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 HS lên bảng giải các bài tập sau,dưới
lớp giải vào giấy nháp:


<b>2. Luyện tập:</b>
<b>a.Ôn tập: (15’)</b>


<i><b>Bài toán 1:</b></i>


- GV nêu bài toán 1


- GV ghi bảng sơ đồ và hướng dẫn HS giải.
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau
là : 5 + 6 = 11 (phần)


Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55
Số lớn là : 121 : 11 x 6 = 66.


Đáp số : 55 ; 66


<i><b>Bài toán 2</b></i>(<i><b> </b></i>HD tương tự)


<b>b.Luyện tập ở lớp: (15’)</b>



- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ minh hoạ cho mỗi
bài giải


- Có thể HD HS cách giải như sau:


<b>Bài 1: </b>


+ Bài tốn bắt ta tìm gì?
+ Thuộc dạng tốn gì?
+ Tỉ số của chúng là số nào?
- GV chấm một số bài


+ Viết số đo độ dài theo hỗn số.


<b>a.</b> 2m 35dm = ...m


<b>b.</b> 3dm 12cm = ...dm
- HS nêu yêu cầu BT1


<b>b)</b> HS tự làm. - HS nhắc lại cách
tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của
2 số đó.


- HS nhắc lại cách tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ số của 2 số đó.


- HS tự làm bài rồi chữa bài.


(Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ
số của chúng



(Tìm hai số: số lớn và số bé.)
- Tổng (hiệu) là số nào?


Bài giải


a) Tổng hai phần bằng nhau là:
7 + 9 = 16 (phần)


Số thứ nhất là: 80: 16 x 7 = 35
Số thứ hai là: 80 – 35 = 45
<i>Đáp số</i> : 35 ; 45
b) Hiệu số phần bằng nhau là:
9 – 4 = 5 (phần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Nếu còn thời gian thì GV hướng dẫn để
HS làm các BT 2; 3. Hết thời gian thì cho
HS làm ở nhà.


<b>3. Củng cố - dặn dò: (3’)</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài tiếp theo


Số thứ hai : 55 + 44 = 99


<i> Đáp số</i> : 44 ; 99


- HS nhắc lại cách tìm hai số khi
biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó.



<b>Lịch sử:</b>


CUỘC PHẢN CƠNG Ở KINH THÀNH HUẾ



<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Tường thuật được sơ lược cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất
Thuyết và một số quan lại yêu nước tổ chức.


+ Trong nội bộ triều đình Huế có 2 phái: Chủ chiến và chủ hịa (Đại diện là Tơn
Thất Thuyết)


+ Đêm mồng 4 rạng sáng mồng 5/5/1885, phái chủ chiến dưới sự chỉ huy của
Tôn Thất Thuyết chủ động tấn công quân Pháp ở kinh thành Huế.


+ Trước thế mạnh của giặc, nghĩa quân phải rút lui lên vùng núi Quảng Trị.
+ Tại vùng căn cứ vua Hàm Nghi ra chiếu Cần Vương kêu gọi ND đứng lên
chống Pháp.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1 . Bài cũ: (5’)


<b> + Nêu những đề nghị canh tân đất</b>
<b>nước của Nguyễn Trường Tộ ?</b>


2.



Bài mới <b>: </b>


<i>a. Giới thiệu bài: (3’) Trình bày một</i>
<b>số nét chính về tình hình .... ( phần</b>
<b>chữ nhỏ trong SGK )</b>


<i>b. Khai thác nội dung:</i>


<i>* HĐ1: Tôn Thất Thuyết chuẩn bị</i>
<i>chống Pháp (7’)</i>


<b>+ Phân biệt điểm khác nhau về chủ</b>
<b>trương của PCC và PCH? (HS KG)</b>
<b>+ Tơn Thất Thuyết làm gì để chuẩn</b>
<b>bị chống Pháp ?</b>


<b>- Biết tin Tôn Thất Thuyết chuẩn bị</b>
<b>đánh Pháp, tên tướng Pháp đã làm</b>
<b>gì?</b>


<i>* HĐ2 : Tường thuật cuộc phản công ở</i>
<i>kinh thành Huế (8’)</i>


<b>- Giới thiệu một số cuộc khởi nghĩa </b>
<b>cho HS biết thêm</b>


<i>* HĐ3 : Nêu ý nghĩa cuộc phản công </i>


<b>- HS trả lời.</b>



<b>- HS khác nhận xét câu trả lời của</b>
<b>bạn.</b>


<b>- Lắng nghe.</b>


<b>- Phái chủ hòa: chủ trương hòa với </b>
<b>Pháp. </b>


<b> Phái chủ chiến: chủ trương chống</b>
<b>Pháp.</b>


<b>- Lập căn cứ .... </b>


<b>- Lập các đội nghĩa binh ....</b>
<b>- Kéo quân từ….có mặt</b>


<b>- HS đọc: Trước sự uy hiếp .... kháng</b>
<b>chiến. </b>


<b>+ Đêm mồng 4 ...Hoạt động của</b>
<b>Pháp .... Tinh thần quyết tâm ....</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>kinh thành Huế (7’)</i>


<b>+ Chiếu Cần Vương có tác dụng gì ?</b>
<b>+ Kể tên 1 số phong trào Cần Vương</b>
<b>tiêu biểu.</b>


3. Củng cố - dặn dò: (5’)



<b>- Tôn Thất Thuyết là người ntn?</b>
<b>+ Chuẩn bị : </b><i><b>Xã hội VN cuối thế kỉ</b></i>
<i><b>XIX</b></i>


<b>- Phong trào chống Pháp mạnh mẽ ....</b>
<b>- HS nêu tên 1 số người lãnh đạo các</b>
<b>cuộc khởi nghĩa … </b>


<b>- Kêu gọi ND cả nước đứng lên cứu </b>
<b>vua giúp nước. </b>


<b>+ Đọc phần nội dung tóm tắt trong</b>
<b>SGK.</b>


<b>Sinh hoạt tập thể:</b>


NHẬN XÉT CUỐI TUẦN



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS thấy được ưu, khuyết điểm của mình. Từ đó vạch ra được hướng phấn
đấu trong tuần tới.


- Giáo dục ý thức tổ chức tổ chức kỉ luật.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS



<b>1.Ổn định tổ chức:</b>


-Yêu cầu cả lớp hát một bài.


<b>2.Nhận xét tình hình hoạt động trong tuần qua</b>
<b> *Ưu điểm:</b>


- Các em đi học khá đều, đúng giờ, trang phục khá
gọn gàng, sạch sẽ.


- Vệ sinh lớp học, khu vực được phân công sạch sẽ.
- Tham gia các hoạt động nhanh, có chất lượng.
- Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài.


* Nhược điểm:


- Một số em còn thiếu khăn qng, áo quần cịn bẩn.
- Có một vài em chưa chú ý nghe giảng.


<b>3. Kế hoạch tuần 4:</b>


<b> </b>- Khắc phục nhược điểm, phát huy ưu điểm.
- Nâng cao ý thức tự giác trong mọi hoạt động.
- Chấn chỉnh trang phục, giữ gìn vệ sinh cá nhân.
- Tham gia tốt hoạt động đầu buổi, giữa buổi.
- Làm vệ sinh lớp học, khu vực sạch sẽ.


- Tự giác học bài và làm bài ở nhà, tích cực phát
biểu xây dựng bài.



- Hát tập thể 1 bài.


- Lắng nghe GV nhận xét.
- Có ý kiến bổ sung.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×