TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA CƠ ĐIỆN VÀ CƠNG TRÌNH
KHỐ LUẬN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ DỰ ÁN NÂNG CẤP TỈNH LỘ 151, TỈNH LÀO CAI,
ĐOẠN KM 0 - KM 1
NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
MÃ NGÀNH: 7580201
Giáo viên hướng dẫn
: TS. Đặng Văn Thanh
Sinh viên thực hiện
: Vũ Quang Chiến
Lớp
: K61- KTXDCT
Khóa học
: 2016- 2021
Hà Nội, 2021
i
LỜI CẢM ƠN
Đồ án tốt nghiệp nhƣ một môn học cuối cùng của sinh viên chúng em.
Trong quá trình thực hiện đã giúp chúng em tổng hợp tất cả các kiến thức đã học
ở trƣờng trong hơn 4 năm qua. Đây là thời gian quý báu giúp chúng em là quen
với công tác thiết kế, tập giả quyết các vấn đề sẽ gặp trong công việc ở tƣơng lai.
Sau khi hoàn thành Đồ án này chúng em nhƣ trƣởng thành hơn, sẵn sàng
trở thành một kỹ sƣ có chất lƣợng tham gia vào các cơng trình xây dựng giao
thơng của đất nƣớc.
Có thể coi đây là một cơng trình nhỏ đầu tay của mỗi sinh viên, đòi hỏi mỗi
ngƣời phải tự mình nỗ lực học hỏi và trau dồi kiến thức. Để hoàn thành đƣợc Đồ án
này trƣớc hết là nhờ vào sự chỉ bảo tận tình của các Thầy, Cơ sau đó là sự ủng hộ
về vật chất và tinh thần từ gia đình và sự giúp đỡ nhiệt tình của bạn bè.
Em xin ghi nhớ cơng ơn q báu của các Thầy, Cô trong Trƣờng đặc biệt
là các Thầy Cô trong Bộ môn Đƣờng đã dạy bảo em trong 5 năm học qua ! Em
xin chân thành cám ơn thầy giáo TS ĐẶNG VĂN THANH đã hết lòng hƣớng
dẫn tận tình giúp em hồn thành tốt Đồ án đƣợc giao!
Mặc dù đã cố gắng nhƣng do hạn chế về trình độ và kinh nghiệm thực tế
vì thế khơng thể tránh khỏi những sai sót, em mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn ở các
Thầy Cô !
Em xin chân thành cám ơn !
Hà Nội, ngày …tháng …. năm 2020
Ngƣời thực hiện
Vũ Quang Chiến
ii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ i
MỤC LỤC ............................................................................................................. ii
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................. viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ SƠ ĐỒ ................................................................. x
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
Phần I. THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐOẠN KM 0 – KM 1....................................... 2
Chƣơng 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA KHU VỰC VÀ HIỆN TRẠNG TUYẾN ĐƢỜNG
............................................................................................................................... 3
1.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên ....................................................................... 3
1.1.1. Địa hình ................................................................................................ 3
1.1.2. Địa chất................................................................................................. 3
1.1.3. Điều kiện về khí hậu, thủy văn .............................................................. 4
1.2.Đặc điểm điều kiện dân sinh, kinh tế - xã hội ............................................. 6
1.2.1. Vị trí địa lý, dân số và lao động ........................................................... 6
1.2.3. Tình hình kinh tế xã hội ........................................................................ 7
1.3. Hiện trạng tuyến đƣờng và sự cần thiết phải xây dựng tuyến đƣờng ......... 7
1.3.1. Hiện trạng tuyến đường ........................................................................ 7
1.3.2. Sự cần thiết phải xây dựng tuyến đường .............................................. 8
1 .4. Kết luận chƣơng ......................................................................................... 8
CHƢƠNG 2. XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
CƠ BẢN............................................................................................................... 9
2.1. Xác định cấp hạng kỹ thuật tuyến ............................................................... 9
2.1.1. Tính lưu lượng xe thiết kế ..................................................................... 9
2.1.2. Xác định cấp thiết kế và cấp quản lý của đường ô tô......................... 10
2.1.3. Xác định cấp thiết kế........................................................................... 11
2.2. Xác định số làn xe cần thiết và kích thƣớc mặt cắt ngang đƣờng ............ 11
2.2.1. Khả năng thông xe và số làn cần thiết ............................................... 11
2.2.2. Kích thước mặt cắt ngang đường ....................................................... 14
iii
2.3. Xác định các yếu chỉ tiêu kỹ thuật trên bình đồ ....................................... 16
2.3.1. Bán kính đường cong nằm tối thiểu................................................... 16
2.3.2 Tầm nhìn xe chạy ................................................................................. 18
2.3.3. Độ dốc siêu cao .................................................................................. 21
2.4. Độ dốc dọc lớn nhất .................................................................................. 21
2.5. Bán kính tối thiểu của đƣờng cong đứng .................................................. 23
2.6. Kết luận chƣơng ........................................................................................ 25
Chƣơng 3. THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ VÀ CÁC CƠNG TRÌNH THỐT NƢỚC
............................................................................................................................. 26
3.1 Thiết kế bình đồ tuyến đƣờng .................................................................... 26
3.1.1 Nguyên tắc thiết kế bình đồ tuyến đường ............................................ 26
3.1.2 Lựa chọn phương án bình đồ tuyến đường.......................................... 27
3.1.3. Thiết kế bình đồ .................................................................................. 28
3.2. Tính tốn đảm bảm tầm nhìn trên đƣờng cong ......................................... 31
3.3. Xác định đảm bảo tầm nhìn trên đƣờng cong ........................................... 32
3.4. Tính tốn và bố trí đoạn nối mở rộng và siêu cao hoặc đƣờng cong chuyển
tiếp .................................................................................................................... 33
3.4.1. Đoạn nối mở rộng ............................................................................... 33
3.4.2. Đoạn nối siêu cao và đường cong chuyển tiếp................................... 33
3.4.3. Bố trí đoạn nối mở rộng và siêu cao hoặc đường cong chuyển tiếp .. 34
3.3. Lựa chọn các cơng trình thốt nƣớc ngang dọc ........................................ 35
3.4. Kết luận ..................................................................................................... 36
Chƣơng 4. THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG ............................................ 37
4.1. Sơ bộ đề xuất kết cấu áo đƣờng ................................................................ 37
4.1.1. Yêu cầu đối với lớp kết cấu áo đường ................................................ 37
4.1.2. Đặc điểm chung của một số loại áo đường cơ bản ............................ 37
4.1.3. Phân tích điều kiện và đề xuất sơ bộ phương án kết cấu áo đường ... 38
4.2. Tính tốn kiểm duyệt phƣơng án áo đƣờng .............................................. 38
4.2.1. Số liệu và tiêu chuẩn tính tốn áo đường ........................................... 38
4.2.2. Mơ đun đàn hồi yêu cầu của mặt đường ............................................ 42
iv
4.2.3. Tính tốn kiểm duyệt kết cấu áo đường theo điều kiện ...................... 43
4.3. Lựa chọn kết cấu áo đƣờng phần lề gia cố ............................................... 50
4.4. Kết luận ..................................................................................................... 51
Chƣơng 5. THIẾT KẾ TRẮC DỌC – TRẮC NGANG ................................. 52
5.1. Nguyên tắc và phƣơng pháp thiết kế trắc dọc tuyến đƣờng ..................... 52
5.2. Lựa chọn phƣơng án và kết quả thiết kế trắc dọc ..................................... 53
5.2.1. Tính tốn bố trí các yếu tố đường cong đứng .................................... 54
5.3. Thiết kế mặt cắt ngang .............................................................................. 58
5.3.1 . Các cấu tạo mặt cắt ngang ................................................................ 58
5.3.2 . Kết quả thiết kế .................................................................................. 58
5.4. Tính tốn khối lƣợng nền và áo đƣờng ..................................................... 59
5.5 kết luận ....................................................................................................... 59
Chƣơng 6. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƢỜNG................................... 60
6.1. Sơ bộ dự tốn ............................................................................................ 60
6.2. Đánh giá và biện pháp giảm thiểu tác động môi trƣờng .......................... 61
6.2.1. Ý nghĩa của công tác đánh giá tác động môi trường. ........................ 61
6.2.2. Nội dung đánh giá tác động môi trường ............................................ 61
6.2.3. Đề xuất biện pháp giảm thiểu tác động môi trường ........................... 63
6.3. Kết luận chƣơng 6. .................................................................................... 63
Chƣơng 7. ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG
............................................................................................................................. 65
7.1. Đặc điểm của đoạn tuyến thi cơng ............................................................ 65
7.1.1. Tình hình chung của đoạn tuyến......................................................... 65
7.1.2. Khí hậu thủy văn ................................................................................. 65
7.1.2. Vật liệu xây dựng địa phương............................................................. 65
7.1.3. Tình hình cung cấp vật liệu ................................................................ 65
7.1.4. Tình hình đơn vị thi cơng và thời gian thi cơng ................................. 65
7.1.5. Bố trí mặt bằng thi cơng ..................................................................... 65
7.1.6. Lán trại và cơng trình phụ .................................................................. 66
7.1.7. Tình hình dân sinh .............................................................................. 66
v
7.3. Lựa chọn hƣớng và phƣơng pháp tổ chức thi công .................................. 67
7.3.1. Chọn hướng thi công: ........................................................................ 67
7.3.2. Nội dung phương pháp: ...................................................................... 67
7.3.3. Kiến nghị chọn phương pháp thi cơng dây chuyền: ........................... 68
7.3.4. Trình tự và tiến độ thi công: ............................................................... 68
7.4. Định vị đoạn tuyến và chuẩn bị mặt bằng thi công .................................. 69
7.5. Chuẩn bị nhân lực vật lực ......................................................................... 70
7.6. Kết luận chƣơng ........................................................................................ 71
Chƣơng 8. THI CÔNG CỐNG VÀ NỀN ĐƢỜNG ........................................ 72
8.1. Giới thiệu chung........................................................................................ 72
8.2. Chọn phƣơng án thi công cống ................................................................. 72
8.3. Trình tự thi cơng 1 cống........................................................................... 72
8.4. Khối lƣợng vật liệu và hao phí máy móc, nhân cơng ............................... 73
8.4..1. Tính tốn năng suất vận chuyển và lắp đặt cống .............................. 73
8.4.2. Tính tốn khối lượng đào đắp hố móng và số ca cơng tác................. 74
8.5. Cơng tác móng và gia cố........................................................................... 75
8.5.1. Cơng tác làm móng cống .................................................................... 75
8.5.2. Xác định khối lượng gia cố thượng hạ lưu cống0 .............................. 75
8.5.3. Tính tốn khối lượng xây lắp 2 đầu cống ........................................... 76
8.5.4. Tính tốn cơng tác chống thấm nước trong mối nối cống ................. 76
8.5.5. Tính tốn khối lƣợng đất đắp trên cống ................................................. 76
8.5.6. Tính tốn số ca máy cần thiết để vận chuyển vật liệu ........................ 77
8.6. Tổng hợp công xây dựng cống ................................................................. 78
8.7. Tổ chức thi công nền đƣờng ..................................................................... 78
8.7.1. Giới thiệu chung ................................................................................. 78
8.8. Thiết kế điều phối đất ............................................................................... 79
8.8.1. Điều phối ngang ................................................................................. 79
8.8.2. Điều phối dọc ...................................................................................... 80
8.9. Phân đoạn thi cơng nền đƣờng và tính tốn số ca máy............................. 80
8.9.1. Máy ủi D271A ....................................................................................... 80
vi
8.9.2. Máy đào EO-4121............................................................................... 82
8.9.3. Máy san ............................................................................................... 83
8.9.4. Máy lu ................................................................................................. 83
8.9.5. Ơtơ tự đổ ............................................................................................. 83
8.6. Kết luận chương..................................................................................... 84
Chƣơng 9. THI CÔNG KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG – HỒN THIỆN ............. 85
9.1. Tính tốn tốc độ dây chuyền và chọn hƣớng thi cơng .............................. 85
9.1.1. Tính tốc độ dây chuyền ....................................................................... 85
9.1.2. Thời kỳ triển khai của dây chuyền (Tkt) .............................................. 86
9.1.3. Thời kỳ hoàn tất của dây chuyền (Tht) ................................................ 86
9.1.4. Thời gian ổn định của dây chuyền (Tôđ) ............................................. 86
9.1.5. Hệ số hiệu quả của dây chuyền (Khq) ................................................. 87
9.1.6. Hệ số tổ chức sử dụng máy (Ktc)......................................................... 87
9.1.7. Chọn hướng thi công và lập tiến độ chi tiết ....................................... 87
9.1.8 Thành lập các dây chuyền chuyên ....................................................... 88
9.2. Khối lƣợng thi công mặt đƣờng ................................................................ 89
9.2.1. Diện tích xây dựng mặt đường ........................................................... 89
9.2.2. Khối lượng vật liệu ............................................................................. 89
9.3. Lập quy trình cơng nghệ thi công mặt đƣờng ........................................... 89
9.3.1. Nội dung công việc và u cầu đối với lịng đường khi thi cơng xong
....................................................................................................................... 90
9.3.2. Cơng tác lu lèn lịng đường ............................................................... 90
9.4 Thi công lớp CPĐD loại II......................................................................... 92
9.4.1 Đặc điểm cấu tạo và phương pháp thi công ........................................ 92
9.4.2. Thi công lề đất cho lớp dưới - lớp CPĐD loại II ............................... 93
9.4.3. Thi công lớp dưới - lớp CPĐD loại II .............................................. 100
9.4.4. Thi công lề đất cho lớp trên - lớp CPĐD loại II .............................. 106
9.4.5. Thi công lớp trên - lớp CPĐD loại II ............................................... 112
9.4.6. Kiểm tra nghiệm thu ......................................................................... 118
9.5. Thi công lớp CPĐD loại I ....................................................................... 119
vii
9.5.1. Trình tự thi cơng lề đất ..................................................................... 119
9.5.2 Thi công lớp CPĐD loại I ................................................................. 124
9.5.3. Kiểm tra nghiệm thu ......................................................................... 134
9.6. Thi công lớp BTN hạt thô rải nóng ......................................................... 134
9.6.1. Phối hợp các cơng việc để thi cơng ................................................. 134
9.6.2. Tính tốc độ dây chuyền và thời gian giãn cách ................................ 135
9.6.3. Chuẩn bị lớp móng ........................................................................... 135
9.6.4. Tính tốn khối lượng vật liệu BTN hạt thơ ....................................... 135
9.6.5. Vận chuyển vật liệu........................................................................... 136
9.6.6. Rải hỗn hợp BTN hạt thô .................................................................. 137
9.6.7. Lu lèn lớp BTN hạt thô ..................................................................... 137
9.7. Thi công lớp BTN hạt mịn ...................................................................... 140
9.7.1. Tính tốn khối lượng vật liệu BTN mịn ............................................ 140
9.7.2. Vận chuyển vật liệu........................................................................... 140
9.7.3. Rải vật liệu ........................................................................................ 141
9.7.4. Lu lèn lớp BTN hạt mịn ................................................................... 141
9.8. Thi cơng lề đất lớp mặt và hồn thiện mặt đƣờng ................................. 143
9.8.1. Trình tự cơng việc ............................................................................. 143
9.8.2. Khối lượng vật liệu thi công ............................................................. 144
9.8.3. Vận chuyển vật liệu........................................................................... 144
9.8.4. San vật liệu ....................................................................................... 145
9.8.5. Đầm lèn lề đất ................................................................................... 145
9.8. Trình tự làm cơng tác hồn thiện ............................................................ 146
9.9. Thời gian thi công ................................................................................... 146
KẾT LUẬN ...................................................................................................... 147
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 148
PHỤ LỤC
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Nhiệt độ của khu vực ............................................................................ 5
Bảng 1.2. Lƣợng mƣa của khu vực ....................................................................... 5
Bảng 1.3. Độ ẩm của khu vực ............................................................................... 6
Bảng 1.4. Gió của khu vực .................................................................................... 6
Bảng 2.4. bảng độ dốc ngang và các yếu tố mặt cắt ngang ................................ 15
Bảng 2.3. Độ dốc siêu cao theo bán kính cong nằm và vận tốc thiết kế............. 21
Bảng 2.5: Bảng nhân tố động lực học ứng với từng loại xe ............................... 22
Bảng 2.6: Các kích thƣớc của xe thiết kế............................................................ 23
Bảng 2.7: Bảng thông số xe ................................................................................ 23
Bảng 3.1. Các yếu tố trên đƣờng cong tuyến ..................................................... 29
Bảng 3.3. Thống kê cống cũ trên tuyến .............................................................. 36
Bảng 4.1. Thành phần xe chạy đầu năm khai thác.............................................. 39
Bảng 4.2. Bảng tính số trục xe quy đổi về số trục xe tiêu chuẩn ........................ 41
Bảng 4.4. Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dƣới lên để tìm Etb ....................... 45
Bảng 4.5. Kết quả tính đổi tầng 2 lớp một từ dƣới lên để tìm E’tb .................... 46
nhƣ bảng sau:....................................................................................................... 46
Bảng 4.6. Trị số E’tb của 3 lớp dƣới .................................................................... 48
Bảng 5.1. Độ dốc đƣờng cong đứng ................................................................... 54
Bảng 5.2. Bảng xác định lý trình và cao độ điểm TĐ và TC các đƣờng cong
đứng ..................................................................................................................... 57
Bảng 5.3. Bảng xác định lý trình và cao độ điểm TĐ và TC các đƣờng cong
đứng ..................................................................................................................... 57
Bảng 5.4 : Bảng xác định lý trình và cao độ điểm TĐ và TC các đƣờng cong
đứng ..................................................................................................................... 58
Bảng 7.2. Xác định các quy trình thi cơng- nghiệm thu ..................................... 66
Bảng 8.1. Cơng trình thốt nƣớc trên tuyến ........................................................ 72
Bảng 8.2. Bảng năng suất vận chuyển cống ....................................................... 73
Bảng 8.3. Bảng xác định số ca vận chuyển và cẩu cống lên ô tô ....................... 73
Bảng 8.4. Bảng năng suất lắp đặt cống ............................................................... 74
ix
Bảng 8.5. Tổng hợp khối lƣợng và số ca đào hố móng ...................................... 75
Bảng 8.6. Bảng khối lƣợng làm móng cống và số công ..................................... 75
Bảng 8.7. Bảng khối lƣợng gia cố thƣợng, hạ lƣu .............................................. 75
Bảng 8.8. Bảng tổng hợp số công gia cố thƣợng, hạ lƣu .................................... 76
Bảng 8.9. Bảng tổng hợp số công xây dựng 2 đầu cống..................................... 76
Bảng 8.10. Bảng tổng hợp số công chống thấm nƣớc trong mối nối ................. 76
Bảng 8.11. Bảng tổng hợp khối lƣợng và số ca máy đắp đất trên cống ............. 77
Bảng 8.12. Bảng tổng hợp số ca máy vận chuyển vật liệu ................................. 78
Bảng 8.13. Bảng tổng hợp số cơng xây dựng cống ............................................ 78
Bảng 9.1: Tính số ngày làm việc của dây chuyền.............................................. 86
x
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ SƠ ĐỒ
Hình 2.1. Sơ đồ tính tốn khổ động học của xe .................................................. 12
Hình 2.2. Bề rộng một làn xe .............................................................................. 14
Hình 2.3. Tầm nhìn hãm xe ................................................................................. 18
Hình 2.4: Tầm nhìn thấy xe ngƣợc chiều ............................................................ 19
Hình 2.5 Tầm nhìn vƣợt xe ................................................................................. 20
Hình 2.6. Bán kính tối thiểu của đƣờng cong đứng lồi ....................................... 24
Hình 3.1.Đƣờng cong nằm .................................................................................. 29
Hình 3.2. Mở rộng tầm nhìn trên đƣờng cong nằm ............................................ 31
Hình 3.3. Xác định độ mở rộng tầm nhìn theo phƣơng pháp đồ giải ................. 31
Hình 3.4. Mở rộng trong đƣờng cong ................................................................. 32
Hình 4.1. Sơ đồ tính đổi các lớp về một lớp ....................................................... 45
Hình 4.2 Sơ đồ kết cấu ........................................................................................ 45
Hình 4.3 Sơ đồ kết cấu áo đƣờng ........................................................................ 50
Hình 5.1. Sơ đồ bố trí cong đứng ........................................................................ 55
Hình 5.2. Sơ đồ đƣờng cong đứng 1 ................................................................... 56
Hình 8.1. Sơ đồ thi công nền đƣờng đắp bằng ôtô và máy san .......................... 84
Hình 9.1. Sơ đồ phƣơng án thi cơng từ đầu tuyến đến cuối tuyến...................... 87
Hình 9.2. Sơ đồ hƣớng thi cơng chia làm hai mũi .............................................. 87
Hình 9.3. Sơ đồ hƣớng thi cơng từ giữa ra.......................................................... 88
Hình 9.4. Lu sơ bộ lòng đƣờng, lu bánh cứng 8T, 4 lƣợt/điểm, 2Km/h ............. 91
Hình 9.5. Các lớp trong thi cơng áo đƣờng ......................................................... 93
Hình 9.6. Cự ly vận chuyển trung bình ............................................................... 95
Hình 9.7. Sơ đồ san lề đất ................................................................................... 96
Hình 9.8. Sơ đồ lu lề đất...................................................................................... 98
Hình 9.9. Sơ đồ lu sơ bộ lớp CPĐD loại II ....................................................... 103
Hình 9.10. Lu lèn chặt lớp CPĐD loại II .......................................................... 104
Hình 9.11. Lu lèn chặt lớp CPĐD loại II .......................................................... 105
Hình 9.12. Lu phẳng lớp CPĐD loại II ............................................................. 105
Hình 9.13. Sơ đồ san lề đất ............................................................................... 108
xi
Hình 9.14. Sơ đồ lu sơ bộ lề đất ........................................................................ 110
Hình 9.15. Lu sơ bộ lớp CPĐD loại II .............................................................. 115
Hình 9.16. Lu lèn chặt lớp CPĐD loại II .......................................................... 116
Hình 9.17. Lu lèn chặt lớp CPĐD loại II .......................................................... 117
Hình 9.18. Lu phẳng lớp CPĐD loại II ............................................................. 118
Hình 9.19. Sơ đồ san lề đất ............................................................................... 122
Hình 9.20. Sơ đồ lu sơ bộ .................................................................................. 122
Hình 9.21. Lu sơ bộ lớp CPĐD loại I ............................................................... 128
Hình 9.22. Lu chặt lớp CPĐD loại I ................................................................. 129
Hình 9.23. Lu phẳng lớp CPĐD loại I .............................................................. 130
Hình 9.24. Lu phẳng lớp CPĐD loại I .............................................................. 131
Hình 9.25. Lu lớp CPĐD loại I ......................................................................... 134
Hình 9.26. Lu lèn sơ bộ BTN hạt thơ ................................................................ 138
Hình 9.27. Lu lèn chặt BTN hạt thơ .................................................................. 139
Hình 9.28. Lu lèn chặt BTN hạt thơ .................................................................. 139
Hình 9.29. Lu sơ bộ BTN hạt mịn..................................................................... 142
Hình 9.30. Lu chặt BTN hạt mịn....................................................................... 142
Hình 9.31. Lu tạo phẳng BTN hạt mịn.............................................................. 143
MỞ ĐẦU
Đƣờng giao thông là một bộ phận quan trọng trong kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của đất nƣớc. Phát triển các cơng trình giao thơng là cơ sở để thúc đẩy sự
phát triển của nhiều ngành khác, tạo tiền đề cho kinh tế - xã hội phát triển, đảm
bảo an ninh quốc phịng, phục vụ cho sự nghiệp cơng nghiệp hóa hiện đại hóa
đất nƣớc. Chính vì vậy mà chúng ta cần ƣu tiên đầu tƣ phát triển giao thông vận
tải đi trƣớc một bƣớc, với tốc độ nhanh và bền vững. Ở nƣớc ta hiện nay thực
trạng cơ sở hạ tầng giao thơng vẫn cịn rất yếu kém chƣa đáp ứng đƣợc yêu cầu
của nền kinh tế hiện nay của đất nƣớc,vì vậy nhu cầu phát triển hệ thống đƣờng
giao thông để phục vụ sự phát triển kinh tế- xã hội nhanh chóng và vững chắc
trở nên rất cần thiết.
Bảo Thắng một huyện của tỉnh Lào Cai, là 1 địa bàn có nhiều tiềm năng
về phát triển kinh tế, giao lƣu hàng hoá tuy nhiên để phát triển những nội lực
này của tỉnh cần phải xây dựng hệ thống đƣờng giao thông để đáp ứng nhu cầu
phát triển kinh tế - xã hội. Vì vậy xây dựng mới và nâng cấp tuyến các tuyến
đƣờng là 1 trong những ƣu tiên hàng đầu trong chiến lƣợc phát triển kinh tế xã
hội của huyện.
Đƣợc sự nhất trí của Bộ Mơn Cơng Trình - Khoa Cơ điện và Cơng trình Trƣờng Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam, tơi thực hiện khóa luận với tên đề tài là:
“Thiết kế nâng cấp tỉnh lộ 151- Tỉnh Lào Cai đoạn KM0 – KM1”
Khóa luận tốt nghiệp gồm hai phần:
Phần I : Thiết kế kỹ thuật tuyến đƣờng đoạn km0-km1
Phần II : Thiết kế thi công tuyến đƣờng đoạn km0-km1
Phần I
THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐOẠN KM 0 – KM 1
Chƣơng 1
ĐẶC ĐIỂM CỦA KHU VỰC VÀ HIỆN TRẠNG TUYẾN ĐƢỜNG
1.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên
1.1.1. Địa hình
- Địa hình Lào cai rất phức tạp, phân tầng độ cao lớn, mức độ chia cắt
mạnh. Hai dãy núi chính là dãy Hoàng Liên Sơn và dãy Con Voi cùng hƣớng
Tây Bắc – Đơng Nam nằm về phía Đơng và phía Tây tạo ra các vùng đất thấp,
trung bình giữa hai dãy núi này và một vùng phía Tây dãy Hồng Liên Sơn.
Ngồi ra cịn rất nhiều núi nhỏ hơn phân bố đa dụng, chia cắt tạo ra những tiểu
vùng khí hậu khác nhau.
- Do địa hinh chia cắt nên phân đai cao thấp khá rõ ràng, trong đó độ cao
từ 300m- 1000m chiếm phần lớn diện tích tồn tỉnh. Điểm cao nhất là đỉnh núi
Phan xi Păng trên dãy Hoàng Liên Sơn có độ cao 3.143m so với mặt nƣớc biển,
Tả Giàng Phình 3090m.
-Dải đất dọc theo sơng Hồng và sông Chảy gồm tp.Lào Cai – Cam Đƣờng
– Bảo Thắng – Bảo n và phần phía Đơng huyện Văn Bàn thuộc các đai độ
cao thấp hơn ( Điểm thấp nhất là 80m thuộc địa phận huyện Bảo Thắng), địa
hình ít hiểm trở hơn, có nhiều vùng đất đồi thoải, thung lung ruộng nƣớc ruộng,
là địa bàn thuận lợi cho sản xuất nông lâm nghiệp hoặc xây dựng, phát triển cơ
sở hạ tầng.
1.1.2. Địa chất
- Trên cơ sở phân tích thành hệ cấu trúc, trong quá trình lập bản đồ địa
chất, 1/500.000 Dovjikov A.E đặt vùng nghiên cứu nằm trong trong đới kiến tạo
của sông Hồng.
- Đới sông Hồng là đới rìa Đơng Bắc cuả hệ uốn nếp phía Tây Bắc Việt
Nam. Đây là khối nhô hẹp kéo dài theo hƣớng Tây Bắc - Đông Nam đƣợc tạo
thành bởi các thành tạo địa chất cổ bị biến chất sấu của miền Bắc Việt Nam.
- Phía Đơng Bắc của đới kề với đứt gãy sâu dạng tuyến – đứt gãy, phía
Tây Nam đƣợc giới hạn bởi đứt gãy dạng đƣờng thẳng đứt gãy sơng Hồng. Tính
uốn nếp dạng tuyến của các đá biến chất sâu ở tuổi giả định Ackei tạo ra một
loạt uốn nếp theo Tây Bắc - Đông Nam. Tất cả các yếu tố kiến trúc lớn nhỏ khác
nhƣ dạng phân phiến, dạng sọc, dạng Gơnai đều có phƣơng Tây Bắc.
- Nằm không chỉnh hợp trên phức hệ này là các đá có tuổi Ladin - Cánni
và đá vơi có tuổi Eifen-Givet. Tồn tại trong các địa hào là các trầm tích đƣợc tạo
thành trong kỷ Jura hạ.
- Lịch sử địa chất ở đới sông Hồng nổi bật ở tính ổn định của chế độ kiến
tạo trong suốt cả thời kỳ tồn tại của nó. Có thể cho rằng sau thời kỳ nâng do hậu
quả của các chuyển động trƣớc Paleozoi thì đới này khơng bị chìm xuống nữa.
Thời kỳ quan trọng nhất đối với việc hình thành kiến trúc của đời sông Hồng là
thời kỳ trƣớc Paleozoi. Có thể giả định rằng các đá thuộc đời sống Hồng đã bị
biến chất giữ dội. Việc đới này nằm giữa hai đứt gãy sâu đã tạo ra những điều
kiện sự tiêu biến chất sâu sắc cuả các đá này dẫn đến việc tái kết tinh và tái nung
chảy từng phân.
- Có thể giải định rằng, sau khi nâng lên và trở lên bền vững vào tiền
cambri, trong suốt thời gian dài, đới này đã từng tồn tại theo dạng địa hình
dƣơng, từng trải qua thời kỳ xâm thực và thời kỳ Devon trung và riêng ở phía
Nam thì cả thời gian Ladin - Cacdin chỉ ở đôi nơi biển tuyến mới xuyên vào
phạm vi của đới.
- Đới sông Hồng khác với đời khác của miền Bắc Việt Nam ở chỗ có mặt
cắt gọn hơn. Tham gia vào kiến trúc của đới có các thành thạo biến chất sâu và
cổ nhất miền Bắc Việt Nam thuộc đới Ackei. Đôi chỗ gặp đá vơi có Eifen Givet, đá vơi và bột kết tuổi Ladin - Cacni và chầm tích chứa than của phụ hệ
tầng hà cối nằm không chỉnh hợp nên móng kết tinh tiền Cambri.
1.1.3. Điều kiện về khí hậu, thủy văn
- Lào Cai có khí hậu nhiệt đới gió mùa, song do nằm sâu trong lục địa bị
chia phối bởi yếu tố địa hình phức tạp nên diễn biến thời tiết có phần thay đổi,
khác biệt theo thời gian và không gian. Đột biến về nhiệt độ thƣờng xuất hiện ở
dạng nhiệt độ trong ngày lên cao hoặc xuống thấp quá (vùng Sa Pa có nhiều
ngày nhiệt độ xuống dƣới 0°c và có tuyết rơi).
- Khí hậu Lào Cai chia làm hai mùa: mùa mƣa bắt đầu từ tháng 4 đến
tháng 10, mùa khô bắt đầu từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau. Nhiệt độ trung bình
nằm ở vùng cao từ 15°C - 20°C (riêng Sa Pa từ 14°C - 16°C và khơng có tháng
nào lên q 20°C), lƣợng mƣa trung bình từ 1.800mm > 2.000mm. Nhiệt độ
trung bình nằm ở vùng thấp từ 23°C - 29°C, lƣợng mƣa trung bình từ 1.400mm 1.700mm.
- Sƣơng: Sƣơng mù thƣờng xuất hiện phổ biến trên tồn tỉnh, có nơi ở
mức độ rất dày. Trong các đợt rét đậm, ở những vùng núi cao và các thung lũng
kín gió cịn xuất hiện sƣơng muối, mỗi đợt kéo dài 2 - 3 ngày.
- Đặc điểm khí hậu Lào Cai rất thích hợp với các loại cây ơn đới, vì vậy
Lào Cai có lợi thế phát triển các đặc sản xứ lạnh mà các vùng khác khơng có
đƣợc nhƣ: hoa, quả, thảo dƣợc và cá nƣớc lạnh.
- Khu vực tuyến qua nằm vùng A1 (vùng khí hậu Đơng Bắc và Việt Bắc)
những nét cơ bản của khí hậu vùng là: trừ một thời gian ngắn khơ lạnh, khí hậu
nói chung ẩm ƣớt, mƣa nhiều, phân bố mƣa vực tuyến qua không đều. Khu vực
tuyến qua không chịu ảnh hƣởng của bão. Giông lốc phát triển mạnh nhất là vào
mùa hè.
- Một số số liệu cụ thể về điều kiện khí hậu trong khu vực tuyến qua đƣợc
thể hiện ở các bảng 1.1 đến bảng 1.4.
Bảng 1.1. Nhiệt độ của khu vực
Đặc trƣng
Lào Cai
Nhiệt độ trung bình năm (00c)
22.8
Nhiệt độ trung bình tháng lớn nhất (00c)
27.7 (VI)
Nhiệt độ tối cao trung bình tháng lớn nhất (00c)
32.7 (VI)
Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất (00c)
15.8 (I)
Nhiệt độ tối thấptrung bình tháng thấp nhất (00c)
13.2 (I)
Nhiệt độ tối cao tuyệt đối (00c)
41.0
Nhiệt độ tối thấp tuyệt đối (00c)
2.2
Biên độ ngày (00c)
8.1
Bảng 1.2. Lƣợng mƣa của khu vực
Đặc trƣng
Lào Cai
Lƣợng mƣa trung bình năm (mm)
1764
Số ngày mƣa trung bình năm
153
Lƣợng mƣa trung bình tháng lớn nhất (mm)
330 (VIII)
Lƣợng mƣa trung bình tháng nhỏ nhất (mm)
20.7 (I)
Bảng 1.3. Độ ẩm của khu vực
Đặc trưng
Lào Cai
Độ ẩm tuyện đối trung bình năm (mb)
24.2
Độ ẩm tƣơng đối trung bình năm (%)
86
Độ ẩm tƣơng đối trung bình tháng lớn nhất
87
Độ ẩm tƣơng đối thấp nhất trung bình (%)
63
Độ ẩm tƣơng đối thấp nhất tuyệt đối (%)
12
(%)
Bảng 1.4. Gió của khu vực
Đặc trƣng
Lào Cai
Tốc độ gió trung bình năm (m/s)
1.60
Hƣớng và tốc độ gió mạnh nhất (m/s)
40
- Về mức độ giơng sét khu vực tuyến qua nằm trong khu vực B (Miền núi
và trung du bắc Bộ), với: số ngày cố giông trung bình trong năm 61.6; số giờ
giơng trung bình trong năm 215.6h; mật độ sét trung bình 6.33; tháng có giông
cực đại là tháng 7.
1.2.Đặc điểm điều kiện dân sinh, kinh tế - xã hội
1.2.1. Vị trí địa lý, dân số và lao động
- Huyện Bảo Thắng có diện tích 651,98 km2, dân số năm 2019 là
103.262 ngƣời/km2 huyện lỵ là thị trấn phố Lu, cách thành phố Lào Cai khoảng
40 km về hƣớng đong nam. Trên địa bàn huyện có quốc lộ 70, quốc lộ 4E, cao
tốc Hà Nội –Lào Cai, có đƣờng sắt Cơn Minh – Hà Nội sông Hồng đi qua
- Huyện Bảo Thắng gồm 12 xã gồm xã Phú Nhuận, Xuân Giao,Gia Phú,
Sơn Hà , Phong Liên, Xuân giao, Sơn Hải, Bản Phiệt, Thái Niên, Trì Quang, xã
Phố Lu
- Vùng này Về chính trị thì trật tự ổn định, ở đây có nhiều dân sinh sống,
đời sống sinh hoạt giải trí chƣa cao. Ngƣời dân đi lại thật khó khăn vào những
mùa mƣa, việc vận chuyển nông sản, hàng hố cịn nhiều hạn chế. Vì vậy khi
tuyến đƣợc xây dựng sẽ tạo điều kiện phát triển hơn nữa bênh viện, trƣờng học,
du lịch, khu vui chơi giải trí…trình độ dân trí càng đƣợc gia tăng, đời sống
ngƣời dân sẽ đƣợc cải thiện đáng kể.
1.2.3. Tình hình kinh tế xã hội
- Mấy năm gần đây, cùng với xu hƣớng phát triển của cả nƣớc, các tỉnh
Lào Cai cũng có sự biến đổi tích cực, xuất hiện những nhân tố mới, những mơ
hình kinh tế mới tạo đà để phát triển trong những giai đoạn tới.
-. Nhìn chung sản xuất đang ngày càng phát triển cùng với các dự án đầu tƣ
các cơ chế chính sách mới khuyến khích sản xuất, đời sống nhân dân ngày càng
đƣợc cải thiện, an ninh chính trị và trật tự an tồn xã hội đƣợc giữ vững.
- Khi tái lập tỉnh (10/1991), cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội rất thấp kém,
giao thông đến tỉnh và từ tỉnh đến huyện, xã rất khó khăn, 56/180 xã chƣa có
đƣờng ơ tơ đến trung tâm, kinh tế tự cung, tự cấp là chủ yếu, sản xuất hàng hóa
hầu nhƣ khơng đáng kể, sản lƣợng lƣơng thực bình qn đầu ngƣời 184kg/năm,
7/10 huyện thị chƣa có điện lƣới quốc gia, thu ngân sách trên địa bàn đạt 19 tỷ
đồng. Về văn hóa xã hội, 60% trẻ em trong độ tuổi không đƣợc đến trƣờng, 36/1
80 xã chƣa có trạm y tế, GDP bình qn đầu ngƣời đạt 680 nghìn đồng, 55% hộ
dân thuộc diện đói nghèo. An ninh biên giới, an ninh chính trị, trật tự an toàn xã
hội phức tạp, hoạt động đối ngoại hầu nhƣ chƣa có gì.
1.3. Hiện trạng tuyến đƣờng và sự cần thiết phải xây dựng tuyến đƣờng
1.3.1. Hiện trạng tuyến đường
Hiện trạng tuyến đƣờng cũ hiện tại tuyến đƣợc nghiên cứu trƣớc đây đã đƣợc
đầu tƣ xây dựng từ năm 2010 theo quy mô đƣờng cấp V
Đoạn thông thƣờng Bn=3.5m; Bm=5.5m
Kết cấu mặt đƣờng thảm bê tông nhựa
Rãnh dọc nƣớc 2 bên bị hở hình thang,
Cống thốt nƣớc có khẩu độ từ 0.75-1m
Hiện tại tuyến đang khai thác: hiện nay đoạn tuyến này sau thời gian khai
thác phần kết cấu mặt đƣờng ở 1 số vị trí đã bị bong bật
Một số vị trí mặt đƣờng bị lún ,võng, ổ gà, thoát nƣớc ngang dọc bị tắc
Trong phạm vi dự án này tiếp tục nâng cấp mở rộng nền đƣờng và tận dụng
tối đa nền mặt đƣờng cũ
1.3.2. Sự cần thiết phải xây dựng tuyến đường
- Nâng cao đời sống vật chất, đời sống văn hoá, tinh thần cho ngƣời dân
khu vực lân cận tuyến.
- An toàn khi tham gia giao thông, phục vụ cho nhu cầu đi lại dễ dàng
thuận tiện , vận chuyển hàng hoá, thúc đẩy kinh tế phát triển.
- Làm cơ sở cho việc bố trí dân cƣ, giữ đất, giữ rừng.
- Tạo điều kiện khai thác du lịch, phát triển kinh tế dịch vụ, kinh tế trang
trại.
- Phục vụ công tác tuần tra, an ninh quốc phòng đƣợc kịp thời, liên tục
- Mở rộng mạng lƣới giao thông cho khu vực
1 .4. Kết luận chƣơng
- Với tất cả những ƣu điểm của tuyến dự án nhƣ đã nêu ở trên, ta thấy việc
xây dựng nâng cấp tuyến thực sự cần thiết và cấp bách, nhằm nâng cao mức
sống của nhân dân trong vùng,an toàn khi tham gia giao thơng và góp phần vào
sự phát triển kinh tế - văn hoá của khu vực.
CHƢƠNG 2
XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CƠ BẢN
2.1. Xác định cấp hạng kỹ thuật tuyến
Căn cứ vào nhiệm vụ thiết kế tuyến đƣờng qua 2 điểm từ km0 – km1, căn
cứ vào mục đích và ý nghĩa của việc xây dựng tuyến từ km0-km1, cấp hạng kỹ
thuật của tuyến đƣờng dựa vào các yếu tố sau:
Lƣu lƣợng thiết kế
Địa hình khu vực tuyến đi qua.
Hiệu quả tốt về kinh tế, chính trị, xã hội của tuyến.
Khả năng khai thác của tuyến khi đƣa vào sử dụng trong điều kiện nhất định.
2.1.1. Tính lưu lượng xe thiết kế
Qua số liệu khảo sát ta có:
Lƣu lƣợng xe chạy năm đầu tiên khai thác: N0 = 600 (xe/ngày đêm)
Mức tăng xe hàng năm p = 6%
Loại xe
Thành phần (%)
Xe tải nặng 3
4
Xe tải nặng 2
5
Xe tải nặng 1
4
Xe tải trung
11
Xe tải nhẹ
10
Xe bus lớn
15
Xe bus nhỏ
15
Xe con
36
Để xác định lƣu lƣợng xe thiết kế ta quy đổi các loại xe khác ra xe con,
thông qua một mặt cắt trong một đơn vị thời gian, tính cho năm tính tốn tƣơng
lai. Năm tƣơng lai là năm thứ 20 sau khi đƣa đƣờng vào sử dụng đối với đƣờng
cấp I và II; năm thứ 15 đối với đƣờng cấp III và IV; năm thứ 10 đối với đƣờng
cấp V, cấp VI và các đƣờng thiết kế nâng cấp cải tạo
2.1.2. Xác định cấp thiết kế và cấp quản lý của đường ô tô
Lưu lượng xe con quy đổi hiện tại
Bảng 2.3: Lưu lượng xe con quy đổi hiện tại
Số lƣợng xe
thứ
Loại xe
Tỉ lệ (%)
i (Ni)
trong
một
ngày đêm ở
năm
đầu
Hệ số quy Số xe con quy
đổi ra xe Đổi từ xe thứ i
con (ai)
Niai (xcqđ/ngđ)
khai thác
Xe con
36
216
1.0
216
Xe bus nhỏ
15
90
2.5
225
Xe bus lớn
15
90
3.0
270
Xe tải nhẹ
10
60
2.5
150
Xe tải trung
11
66
2.5
165
Xe tải nặng 1
4
24
3.0
72
Xe tải nặng 2
5
30
3.0
90
Xe tải nặng 3
4
24
5.0
120
Tổng cộng:
Niai
= 1302
Hệ số quy đổi dựa vào bảng 2 TCVN 4054-2005
Lưu lượng xe thiết kế
Với đƣờng nâng cấp Lƣu lƣợng xe thiết kế bình quân ngày đêm trong năm
tƣơng lai đƣợc xác định theo công thức:
Nt N0qd (1 p)t-1 (xcqđ/ngđ)
Trong đó:
Nt: lƣu lƣợng xe chạy bình quan của năm tƣơng lai (xcqđ/ngđ)
N0qd: Lƣu lƣợng xe chạy bình qn của năm đầu khai thác đƣờng ơ tơ
(xcqđ/ngđ)
t: Năm tƣơng lai của cơng trình.
p: Mức tăng xe hàng năm: p = 6%
Với lƣợng xe nâng cấp cải tạo lƣu lƣợng xe thiết kế năm tƣơng lai là năm thứ 15:
N t = N 0qd (1+p)t-1 = 1302 × (1+0.06)15-1 = 2943 (xcqđ/ngđ)
2.1.3. Xác định cấp thiết kế
a. Dựa trên lƣu lƣợng xe thiết kế năm tƣơng lai thứ 15 là 2943 xcqđ/ngđ
<3000 xcqđ/ngđ.
Căn cứ vào chức năng quan trọng của tuyến đƣờng là đƣờng nối các trung
tâm của địa phƣơng, các điểm lập hàng, khu dân cƣ.
Dựa vào yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phƣơng mà tuyến đi qua.
Dựa vào cơ sở địa hình tuyến đi qua
Căn cứ vào bảng 3 ( TCVN 4054-05) quy định.
Do đó tuyến đƣờng thiết kế là đƣờng cấp IV Miền núi
b. Xác định tốc độ thiết kế.
Tốc độ thiết kế là tốc độ dùng để tính tốn các chỉ tiêu kỹ thuật của đƣờng
Căn cứ vào cấp đƣờng (cấp IV), địa hinh vùng núi, theo bảng 4 TCVN
4054-05 thì tốc độ thiết kế của tuyến là Vtk = 40 Km/h.
2.2. Xác định số làn xe cần thiết và kích thƣớc mặt cắt ngang đƣờng
2.2.1. Khả năng thông xe và số làn cần thiết
Tuỳ theo cấp thiết kế của đƣờng và tốc độ thiết kế, việc bố trí các bộ phận
phải tuân thủ các giải pháp tổ chức giao thông quy định ở Bảng 5 TCVN 40542005:
Khơng bố trí đƣờng bên, xe đạp và xe thô sơ đi trên lề gia cố
Có dải phân cách bên bằng vạch kẻ
Khơng có dải phân cách giữa hai chiều xe chạy
Khả năng thông xe của đƣờng là số phƣơng tiện giao thông lớn nhất có thể
chạy qua một mặt cắt của đƣờng trong một đơn vị thời gian khi xe chạy liên tục.
Việc xác định khả năng thông xe lý thuyết của một làn xe căn cứ vào sơ đồ
giả thuyết các xe chạy phải xét đến vấn đề an toàn là xe chạy nối đuôi nhau cùng
tốc độ và xe này cách xe kia một khoảng không đổi đủ để khi xe trƣớc dừng lại
hoặc đánh rơi vật gì thì xe sau kịp dừng lại cách một khoảng cách an toàn.
Khoảng cách tối thiểu giữa hai ô tô khi chạy trên đƣờng bằng, khi hãm tất
cả các bánh xe:
Hình 2.1. Sơ đồ tính tốn khổ động học của xe
Cơng thức tính khổ động học của xe:
Lo = l0 +l1 +Sh +lk
Trong đó:
l0 = 12m: Chiều dài xe lấy theo bảng 1 TCVN 4054-05 (do xe tải chiếm
ƣu thế trên đƣờng)
lk: Khoảng cách an toàn, lấy lk = 5m
l1: Quãng đƣờng phản ứng của lái xe, l1 = v.t
v = 40 km/h: Vận tốc thiết kế
t = 1s: thời gian phản ứng
Sh: Cự ly hãm: Sh
k V 2
254 i
k = 1.4: Hệ số sử dụng phanh của xe.
0.3: Hệ số bám dọc xét trong điều kiện bất lợi
i = 2%: Độ dốc dọc ở đoạn xe hãm phanh
k V2
Lo =l0 + V +
+ lk với V (Km/h)
254 ( -i)
Khả năng thông xe lý thuyết của một làn:
Với V (Km/h)
N=
1000 V
1000×40
=
= 671.06 xe/h/lan
2
V
kV
40
1.4×402
lo +
+
+ l 12+
+
+5
3.6 254 ( -i) k
3.6 254×(0.3-0.02)
Khả năng thơng xe lý thuyết tính đƣợc là: N = 671.06 (xe/h/lan)
Năng lực thơng xe thực tế của đƣờng có xét đến các điều kiện xe chạy
trên đƣờng nhƣ độ dốc dọc, không gian xung quanh, sự phân làn và tốc dộ xe bị
giảm tại nút giao thông cùng các yếu tố bất lợi khác.
=> Ntt = z.N
Z: Là hệ số sử dụng năng lực thông hành: Vtk = 40 Km/h là 0.77 cho vùng
núi
=> Ntt = 0.77 x 671.06 = 516.71 (xe/h/lan)
Tuy nhiên trong thực tế khả năng thông xe sẽ sai khác so với khả năng
thơng xe tính tốn do các xe không chạy theo lý thuyết, vận tốc xe chạy sẽ khác
nhau. Do đó khả năng thơng xe thực tế sẽ sai khác rất nhiều so với lý thuyết.
Theo TCVN 4054-05. Khi khơng có nghiên cứu, tính tốn thì khi khơng có dải
phân cách trái chiều và ơ tơ chạy chung với xe thơ thì năng lực thơng hành thực
tế của 1 làn xe sẽ là Nlth =1000 xcqđ/h/lan
Lƣu lƣợng xe thiết kế giờ cao điểm:
Ncdg = (0.1 0.2) x Ntbn = 0.1 x 2943 = 294.3(xe/h)
Theo TCVN 4054-2005 số làn xe trên mặt cắt ngang:
n lx =
Ncdg
Z.Nlth
Trong đó:
Nlx: số làn xe yêu cầu đƣợc lấy tròn đến số nguyên.
Ncdg = 343.2: lƣu lƣợng xe thiết kế giờ cao điểm.
Nlth: Năng lực thông hành tối đa Nlth = 294.3 (xcqd/h)
Z: Hệ số sử dụng năng lực thông hành với V = 40 Km/h => Z = 0.77
Vậy ta có: nlx=
Nhận thấy khả năng thông xe của đƣờng chỉ cần 1 làn xe là đủ. Tuy nhiên
thực tế xe chạy trên đƣờng rất phức tạp, nhiều loại xe chạy với vận tốc khác
nhau. Mặt khác theo Bảng 6 TCVN 4054-05: số làn xe yêu cầu là 2 làn.
Vậy ta lấy nlx = 2 làn để thiết kế