Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Giao an lop 4 Tuan 3 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.51 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn3:



Ngày soạn: 27 . 8 . 2010


<i> Ngày giảng:Thứ 2 . 6 . 9 . 2010 </i>

<i> </i>



<b>Tập đọc</b>

:



Tiết 5:

<b>Th thăm bạn </b>

<b>(</b>tr 25<b>)</b>
<b> A . Mục tiêu: </b>


-c : + Đọc đúng TN:lũ lụt , xả thân , quyên góp …


+ Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn th thể hiện sự cảm thông , chia sẻ với
nỗi đau của bạn .


- HiĨu : + TN chó gi¶i , giảng thêm : khắc phục , hi sinh , bỏ èng …


+ Tình cảm của ngời viết th :thơng bạn muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn
- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ; nắm đợc tác dụng của phần mở đầu , phần kết
thúc bức th


<b>B . Đồ dùng dạy - học : </b>


- GV : Tranh minh hoạ trong SGK, đoạn cần luyện đọc
- HS : Sách , v mụn hc


<b> C .Ph ơng pháp: </b>


Quan sát , đàm thoại, thảo luận, thực hành, luyện đọc


<b> D . Hoạt động dạy - học : </b>


ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học


I.<b>KiĨm tra bµi cị</b>
(4’)


II .


<b>Bài mới:</b> (31’)
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc – Tìm
hiểu bài


a.Luyện đọc


b . Tìm hiểu bài:


Gi 3 HS đọc bài :
"Truyện cổ nớc mình
+ trả lời câu hỏi.


GV nhËn xÐt - ghi
điểm


Ghi bảng.


- Gọi 1 HS khá đọc bài
- GV chia đoạn: bài


chia làm 3 đoạn


- đọc nối tiếp đoạn(3lợt )
+ đọc – tìm hiểu từ
+ đọc đoạn trong N
- đọc bài trớc lớp


+ HD cách đọc - c
mu


<i><b>+ Đoạn 1</b></i>


3 HS c thuc lũng


HS ghi đầu bài vào vë


- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS đánh dấu từng đoạn


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn
- 3 HS đọc


- luyện đọc theo cặp.
- 1HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Bạn Lơng có biết bạn
Hồng từ trớc không ?
? Bạn Lơng viết th cho
Hồng để làm gì?



? Bạn Hồng đã mất mát
đau thơng gì?


? Em hiÓu : Hy sinh có
nghĩa là gì ?


? Đoạn 1nói lên điều gì?
<i><b>+ Đoạn 2</b></i>


? Những câu văn nào
trong 2 đoạn vừa đọc cho
thấy bạn Lơng rất thông
cảm với bn Hng ?


? Những câu nào cho thấy
bạn Lơng biết cách an ủi
Hồng?


? Nội dung đoạn 2 là gì?
<i><b>+ Đoạn 3 </b></i>


? Ni bạn Lơng ở mọi
ng-ời đã làm gì để giúp đỡ
đồng bào vùng lũ?


? Riêng Lơng đã làm gì
để giúp đỡ Hồng?


? Em hiĨu <i><b>bá èng</b></i> có


nghĩa là gì?


? Đoạn 3 ý nói gì?


HS c bi và trả lời câu hỏi.
- Không, Lơng chỉ biết Hồng từ
khi đọc báo Thiếu niên Tiền
<i>phong.</i>


- Lơng viết th để chia buồn với
Hồng


- Ba của Hồng đã hy sinh
trong trận lũ lụt vừa rồi.


- <i><b>Hy sinh</b></i>: chết vì nghĩa vụ, vì lý
tởng cao đẹp, tự nhận về mình
cái chết để giành lấy cái sống
cho ngời khác


<i><b>1.N¬i bạn L</b><b> ơng viết th</b><b> và lý do</b></i>
<i><b>viết th</b><b> cho Hång</b><b> .</b></i>


-+ Hôm nay, đọc báo Thiếu niên
Tiền phong, mình rất xúc động
đợc biết Ba của Hồng đã hy sinh
trong trận lũ lụt vừa rồi. Mình
gửi th này chia buồn với bạn.
Mình hiểu Hồng đau đớn và thiệt
thòi nh thế nào khi Ba của Hồng


đã ra i mói mói.


+ Chắc là Hồng cũng tự
hào..n-ớc lũ.(Lơng khơi gợi trong lòng
Hồng niềm tù hµo vỊ ngêi cha
dịng c¶m)


<i><b>2.Những lời động viên an ủi</b></i>
<i><b>của L</b><b> ơng đối với Hồng.</b></i>


+ Mọi ngời đang quyên góp ủng
hộ đồng bào vùng lũ khắc phục
thiên tai. Trờng của Lơng góp đồ
dùng học tập giúp các bạn vựng
l lt.


+ Lơng gửi giúp Hồng toàn bộ số
tiền L¬ng bá èng tiÕt kiƯm tõ
bÊy l©u nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c.Luyn c din
cm:


3.Củng cố dặn dò
(3)


- Gi HS đọc hai câu mở
đầu và câu kết thúc và trả
lời cõu hi ?



? Những dòng mở đầu và
kết thúc có tác dụng gì?
? Nội dung bài nói với
chúng ta điều gì?


ghi ND lên b¶ng


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp
đoạn toàn bài


GV hớng dẫn HS luyện
đọc một đoạn trong bài.
- Yêu cầu HS luyện đọc
theo cặp


- Tổ chức cho HS thi đọc
diễn cảm


+ Nhận xét giờ học
+ về đọc bài và chuẩn
bị bài sau: Ngời ăn
xin


<i><b>3. Tấm lòng của mọi ng</b><b> ời đối</b></i>
<i><b>với đồng bào vùng lũ lụt.</b></i>


- HS đọc và trả lời câu hỏi


+ Những dòng mở đầu nêu rõ địa
điểm, thời gian viết th, lời chào


hỏi ngời nhận th.


+ Những dòng cuối th ghi lêi
chóc, nh¾n nhđ, hä tên ngời viết
th.


<i><b>*Nội dung :</b></i>


<i><b>Bài thể hiện tình cảm của Lơng</b></i>
<i><b>thơng bạn, chia sẻ đau buồn</b></i>
<i><b>cùng bạn khi bạn gặp đau </b></i>
<i><b>th-ơng mất mát trong cuéc sèng.</b></i>


- HS nhắc lại


- 3 HS c ni tip ton bi, lớp
theo dõi đọc thầm.


- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp đoạn : 2


- 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp
bình chọn bạn đọc hay nhất


<b> To¸n:</b>



TiÕt 11 :

TriƯu vµ líp triƯu

(

TiÕp theo ) tr 14
<b>A . Mơc tiªu:</b>


- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.


- Củng cố thêm về hàng và lớp
- Làm đợc các bài tập 1 , 2 , 3


- Cã ý thøc, tù gi¸c khi làm bài tập.
<b>B . Đồ dùng dạy - häc : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS : Sách , vở, đồ dùng môn học.
<b> C . Ph ơng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học
I.


<b> KiĨm tra bµi</b>
<b>cị</b>


<b> : (5’ </b><i><b>)</b></i><b> </b>


II


<b> .Bµi míi : </b>
(32’)
a. G 1.Giíi thiƯu


bµi


2.Nội dung
a. Hớng dẫn
đọc - viết số<i>:</i>


c. Thùc hµnh<i> :</i>



<b>Bµi 1: CN</b>


<b>Bµi 2:( MiƯng)</b>


Gọi 2 HS đọc số: 342 100 000
và 834 000 000


GV nhận xét, ghi điểm


Ghi bảng.


GV đa ra bảng số rồi yêu cầu
HS viết số.


- Yờu cu HS c số


GV hớng dẫn HS đọc số: Tách số
thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến
lớp nghìn, lớp triệu rồi đọc theo
thứ tự từ trái sang phải.


GV ghi thêm vài số và cho HS
đọc:


217 563 100 ; 456 852 314


Cho HS viết và đọc số theo bảng.
+ 32 000 000 + 834 291 712


+ 32 516 000 + 308 250 705
+ 32 516 497 + 500 209 037
GV nhận xét chung.


- Yêu cầu HS lần lợt đọc các số.
7 312 836




57 602 511


351 600 307


Chuẩn bị đồ dùn 2 HS lên bảng làm bài theo
+ 342 100 000 : Ba trăm
bốn mơi hai triệu , một trăm
nghìn.


+ 834 000 000 : Tám trăm
ba mơi t triệu.


- HS ghi đầu bµi vµo vë


- HS viết số: 342 157 413
- HS đọc số: Ba trăm bốn
mơi hai triệu, một trăm năm
mơi bảy nghìn, bốn trăm
m-ời ba.



- HS theo dõi và nhắc lại
cách đọc.


- HS đọc, nêu cách đọc.
Vài CN đọc


- HS viết số vào bảng và
đọc số đã vit


+ Ba mơi hai triệu


+ Ba mơi hai triệu năm trăm
mơi sáu nghìn, bốn trăm
chín mơi bảy.


.


- HS ni tip c s.


+ Bảy triệu, ba trăm mời hai
nghìn, tám trăm ba mơi sáu.
+ Năm mơi bảy triệu, sáu
trăm linh hai nghìn, năm
trăm mời một.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Đạo đức:</b>



TiÕt3:<b> </b>

<b>Vỵt khã trong häc tËp</b>

(TiÕt 1)

<b> </b>


<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> </b>- Nêu đợc ví dụ về sự vợt khó trong học tập .


- Biết đợc vợt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ .
- Có ý thức vợt khó vơn lên trong học tập .


- Yêu mến , noi theo những tấm gơng HS nghèo vợt khó


- KK HS KG : Nêu đợc thế nào là vợt khó trong học tập và vì sao phải vợy khó
trong học tập


<b>B .§å dïng d¹y häc</b>


- GV: tranh minh hoạ, thẻ mầu.
- HS : đồ dùng học tập.


<b> </b>


<b> C .Ph ơng pháp : </b>


- m thoi, tho lun , N ,luyện tập
<b> D .Hoạt động dạy - học </b>:<b> </b>


ND-TG Hoật động dạy Hoạt động học


<b>I.KTBC</b>(5’)
II.



<b> Bµi míi</b> :<b> </b>
(27’)


1.Giớithiệu
2 .Nội dung
a.Hoạt động 1
B1
B2
B3
b.Hoạt động 2:


c.Hoạt động 3 :
(liờn h bn
thõn)


-Nêu các hµnh vi thĨ hiÖn sù
trung thùc trong häc tËp ?
- nhËn xÐt – cđng cè bµi cị
Trùc tiÕp


- KĨ chun “Mét häc sinh
<i>nghÌo vỵt khã “</i>


- Giíi thiƯu chun
- GV kĨ chun


- y/c kể tóm tắt câu chuyện
B1 Th¶o luËn nhãm



? Thảo đã gặp những khó
khăn gì trong học tập và trong
cuộc sng hng ngy ?


? Trong hoàn cảnh khó khăn
nh vậy, bằng cách nào Thảo
vẫn học tốt ?


? Kết quả h/tập của bạn ra sao?
?Trớc những khó khăn trong
cuộc sống bạn Thảo đã làm gì
để có kết quả HT nh vậy ?
? Nếu bạn Thảo không khắc
phục đợc những khó khăn đó
điều gì sẽ xảy ra ?




B2 Báo cáo kết quả TL


B3 Kt lun : Thảo đã gặp rất
nhiều khó khăn trong học tập
và trong cuộc sống , song Thảo
đã biết cách khắc phục , vợt
qua , vơn lên học giỏi . Chúng
ta cần học tập tinh thần vợt khó
của bạn


Thảo luận N



? Nếu ở trong hoàn cảnh khó
khăn nh bạn Thảo , em sẽ làm


2-3-HS TL


- HS l¾ng nghe


- 2 HS khá kể tóm tắt
TL N đôi


-Nhà xa trờng, nhà nghèo, bố
mẹ lại đau yếu luôn.Thảo phải
làm việc nhà giúp bố mẹ .


-Sáng ®i häc, chiỊu ë nhµ lµm
gióp bè mĐ nh÷ng viƯc nhà.
Không có thời gian học nên tập
trung học ë líp.S¸ng dËy sớm
xem lại bài .


-Bn ó t H gii sut những
năm học lớp 1,2,3


-Bạn thảo đã khắc phục vợt qua
mọi khó khăn đó để tiếp tục học
tập .


-Bạn Thảo có thể bỏ học (đó là
điều khơng tốt, cha mẹ sẽ buồn,
cô giáo và các bạn cũng rất


buồn


+ Đại diện báo cáo – lớp trao
đổi bổ sung


Thảo luận cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hot ng 4


<b>3,Củng cố dặn</b>
<b>dò</b>


(3)


gì ?


-Trong cuộc sống khi gặo
những điều khó khăn ta nên tự
biết sắp xếp công việc khắc
phục khó khăn để vơn lên
? Khắc phục khó khăn trong
học tập có tác dụng gì ?


- để học tốt chúng ta cần cố
gắng kiên trì vợt qua những
khó khăn tục ngữ đã có câu :có
<i>chí thì nên </i>


<i><b>Bài tập 1.</b></i>



- Nêu yêu cầu của bài


- y/c TL và nêu cách lựa chọn
- y/c nêu kết quả


-Gi đại diện nhóm báo cáo
Kết luận : a, b , đ là cách giải
quyết tích cực


? Qua bài học hôm nay em có
thể rút ra bài học gì ?


- y/c h/s nêu ghi nhí




-NhËn xÐt tiÕt häc
-CB bµi tËp 3 , 4 SGK


Thùc hiƯn tốt và áp dụng bài
học vào thực tế


- Giúp ta tiếp tục học cao, đạt
kết quả tốt .


CN nªu
TL N



đại diện nêu và giải thích lí do
HS nêu ý kiến


3 – 4 h/s nªu ghi nhí




==============================


Ngµy so¹n: 28 . 8 . 2010


<i> Ngày giảng : Thứ 3. 7 . 9 . 2010</i>

<b>To¸n:</b>



<b> </b>

TiÕt 12

<b>LuyÖn tËp</b>

( tr16 )


<b>A . Mơc tiªu:</b>


- Đọc , viết đợc các số đén lớp triệu .


- Bớc đầu nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi
số .


- Làm đợc các bài tập 1 , 2 , 3(a,b,c) , 4(a,b)
- Có ý thức khi học toán, tự giác khi làm bài tập.
<b>B . Đồ dùng dạy - học : </b>


- GV : Giáo án, SGK, viết sẵn lên bảng nội dung bài tập 1.
- HS : Sách , vở, đồ dùng môn học.



<b> C . Ph </b> <b> ơng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>I. Kiểm tra </b>


<b>bµi cị</b> (5’)


II.


<b> Bµimíi</b>:(32’
1. Giíi thiƯu -
b.Híng dÉn lun
tËp


Bµi 1:
(miƯng)


Bµi 2: N


Bµi 3:(vë)


Gọi h /s đọc số


NX ghi ®iĨm


Ghi b¶ng.


GV treo bảng số cho HS quan


sát rồi hớng dẫn mẫu


+ Yêu cầu 2 HS lên viết số vào
cột theo thứ tù: 850 304 900 vµ
403 210 715
GV nhËn xÐt chung.


y/c đọc cặp


- HS đọc nối tiếp các số ghi
trên bảng


+ 32 640 507


+ 85 000 120


+ 8 500 658
+ ….




Gäi nªu y/c


- Yêu cầu HS đọc và vit s
vo v.


+ Sáu trăm mời ba triệu.



+ Một trăm ba mơi mốt triệu
bốn trăm linh năm nghìn.
+ Năm trăm mơi hai triÖu ba


- 2 h/s đọc


+ 243 567 112 :hai trăm ba mơi
t triệu , năm trăm sáu mơi bảy
nghìn , một trăm mời hai


+ 895 763 147 :tám trămchín
m-ơi lăm triệu bảy trăm sáu mm-ơi ba
nghìn một trăm bốn mơi bảy
- HS ghi đầu bài vào vở


- HS quan sỏt bng số và đọc số.
+ Ba trăm mời lăm triệu, bảy
trăm nghìn tám trăm linh sáu.
- 2 HS lên bảng viết số vào cột
theo thứ tự trong bảng.




HS đọc cặp theo y/c
HS đọc nối tip


+ Ba mơi hai triệu, sáu trăm bốn
mơi nghìn, năm trăm linh bảy.
+ Tám mơi lăm triệu, không
trăm nghìn, một trăm hai mơi.


+ Tám triệu, năm trăm nghìn,
sáu trăm lăm mơi tám.


- HS nhận xét sửa sai
CN nªu


- HS viÕt sè vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

KK HS KG


Bài 4: Nhóm


<b>3. Củng cố , dặn</b>
<b>dò</b>


:(3)


trăm hai mơi sáu nghìn một
trăm linh ba.


+ Tám trăm mời sáu triệu
không trăm linh bốn nghìn bảy
trăm linh hai.


+ Tám trăm triệu không trăm
linh bốn nghìn bảy trăm hai
m-ơi.


- GV yêu cầu HS nhận xét và
chữa bài vào vở.



Yờu cu c u bi , sau đó
làm bài theo 3 nhóm.


+ Nêu giá trị của chữ số 5
trong mỗi sè


y/c tr¶ lêi kÕt qu¶


- GV nhận xét, chữa bài và
tuyên dơng từng nhómtrả lời
đúng


- GV nhËn xÐt giê häc.
- DỈn HS về làm bài tập 4
(VBT) và chuẩn bị bµi sau:
Lun tËp


d. 816 004 702


e. 800 004 720


- HS nhận xét, chữa bài.
Nêu y/c


- HS làm bài theo nhóm


a. 715 638 - chữ số 5 thuộc hàng
nghìn, lớp nghìn , có giá trị là 5
000.



b. 517 638 chữ số 5 thuộc hàng
trăm nghìn, lớp nghìn có giá trị
là 500 000.


- HS nhËn xÐt.


<b>ChÝnh t¶:</b>

<b> nghe-viÕt</b>

(

<b> ) </b>
<b> </b>


<b> </b><i> </i><b>Tiết3</b><i> </i>

<b>Cháu nghe câu chun cđa bµ</b>

(tr26)


<b> A . Mơc tiªu :</b>


- Nghe - viết và trình bày bài chính tả sạch sẽ , ;biết trình bày đúng các dịng thơ lục
bát ,các khổ thơ


- Làm đúng bài tập 2(a)
<b> B . Đồ dùng dạy - học</b>


-3 tê phiÕu khỉ to viÕt néi dung bµi tËp 2a.
<b> C . Ph ơng pháp :</b>


- Đàm thoại, ,luyện tập , N
<b>D . Hoạt động dạy - học </b>


ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học


I<b>,KTBC(5</b>’) -GV đọc :sạch sẽ,xinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II,Bµi míi :(27</b>’)
1. Giíi thiƯu
2. Néi dung
a.HD nghe viÕt


b. ViÕt bµi


c.HD làm bài .
<b> </b>Bài 2(a)


<b>3.Củng cố dặn</b>
<b>dò</b>


<b> (3 ).</b>’


-G nhận xét đánh giá.


-G c bi th


?Bài thơ nói về nội dung gì ?


?Nêu cách trình bày bài thơ
lục bát ?


- y/c tìm và viết các từ dễ sai
- Đọc từng câu cho H viết
- Đọc lại toàn bài


- Chấm chữa 8-10 bài



- nhËn xÐt chung
- gäi nªu y/c


- chia 3 N y/c TLvµ lµm bµi
vào phiếu


gọi nêu kết quả


- nhn xột .Cht li gii
ỳng


? đoạn văncó ý nghÜa nh thÕ
nµo ?


-NhËn xÐt tiÕt häc


-Y/c về nhà tìm và ghi vào
vở 5 từ chỉ tên các con vật
bắt đầu bằng ch/ tr.


-H theo dâi söa sai


-1 H đọc lại bài thơ .


-Bài thơ nói về tình thơng của hai
bà cháu dành cho một cụ già bị lẫn
đến mức không biết đến cả đờng
về nhà mình



- C©u 6 viết cách lề vở 1 ô


- Cõu 8 vit sát lề vở .Hết mỗi khổ
thơ phải để trống 1 dòng, rồi viết
tiếp khổ thơ sau.


h/s tìm và viết nháp
- Viết bài vào vở
- Soát lại bài .


- Tng cặp H đổi vở soát lỗi -sửa
những chữ viết sai.


CN nªu


- Đọc thầm đoạn văn - làm bài
-3 đại diện lên bảng trình bày
+ Nh <b>tr</b>e mọc thẳng con ngời
khơng <b>ch</b>ịu khuất. Ngời xa có
câu : ‘’<b>Tr</b>úc dẫu <b>ch</b>áy đốt ngay
vẫn thẳng ‘’<b>Tr</b>e là thẳng thắn bất
khuất !Ta kháng chiến, <b>tr</b>e lại là
đồng <b>ch</b>í <b>ch</b>iến đấu của ta. <b>Tr</b>e
vốn cùng ta làm ăn, lại vì ta mà
cùng ta đánh giặc .


2,3 h/s đọc lại bài hoàn chỉnh
- Ca ngợi cây tre thẳng thắn, bất
khuất là bạn của con ngời .





<b>Luyện từ và câu:</b>



Tiết 5:

<b>Từ đơn và từ phức</b>

(tr 27)
<b>A . Mục tiêu:</b>


- Hiểu đợc sự khác nhau giữa tiếng và từ phân biệt đợc từ đơn và từ phức ( ND
ghi nhớ )


- Nhận biết đợc từ đơn , từ phức trong đoạn thơ (BT1, mục II) ; bớc đầu làm
quen với từ điển ( hoặc sổ tay từ ngữ ) để tìm hiểu về từ (BT2 , 3)


<b>B . Đồ dùng dạy - học:</b>
- GV: Giáo án, sgk ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C . Ph ơng pháp:</b>


- phân tích, thảo luận, lun tËp, thùc hµnh.




<b> D . Hoạt động dạy - học:</b>


ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>I. KiĨm tra bµi </b>
<b>cị:</b>



(5’)


II .


<b>Bµi mí</b> i:(32’)
1. Giíi thiƯu bµi:
2.Néi dung
a . NhËn xÐt:


Bµi tËp 1:


Bµi tËp 2:


b . Ghi nhớ


- Gọi 1 hs nhắc lại phần ghi nhớ
trong bài dấu hai chấm ở tiết trớc.
- Gäi 1 hs lµm bµi tËp 1 ý a.
- GV nxét và ghi điểm.
GV ghi đầu bài lên bảng.


- Y/c hs đọc câu văn trên bảng.
- Mỗi từ đợc phân cách bằng một
dấu gạch chéo. Vậy câu văn có
bao nhiêu từ?


- Em cã nxÐt g× vỊ các từ trong
câu văn trên?


Gi hs đọc y/c.


- Y/c hs thảo luận N


- Gọi 2 CNđiền trên bảng lớp
- GV chốt lại lời giải đúng.


? Nh÷ng từ nào gồm một tiếng ?
? Những tõ nµo gåm hai hay nhiỊu
tiÕng ?


? Tiếng dùng để làm gì?


? Từ dùng để làm gì?


? Thế nào là từ đơn? thế nào là từ
phức?


- Gọi hs đọc phần ghi nhớ (SGK)
- Y/c hs tìm từ đơn và từ phức.


- Hs đọc bài.
- Hs làm bài.


- Hs ghi đầu bài vào vở.
- Hs c


Nh/bn/giỳp /


lại/có/chí/học hành/ nhiều/
năm/ liền/ Hanh/ là/ học
sinh/tiên tiến.



- Câu văn có 14 từ.


- Trong câu văn có những
từ 1


tiếng cã nh÷ng tõ gåm 2
tiÕng.


- 1 hs đọc y/c trong sgk.
TL theo y/c


nxÐt bæ xung


+ Tõ (gåm 1 tiÕng): nhê,
b¹n, l¹i, có, chí, nhiều,
năm, liền, Hanh, lµ.


+ Từ (gồm nhiều tiếng):
giúp đỡ, học hành, học
sinh, tiên tiến.


- Tiếng dùng để cấu tạo
nên từ, 1 tiếng tạo nên từ
đơn, hai tiếng trở nên tạo
thành từ phức.


- Từ dùng để đặt câu.


- Từ đơn là từ gồm có 1


tiếng, từ phức là từ gồm 2
hay nhiều tiếng.


- 2, 3 lợt hs đọc to, cả lớp
đọc thầm lại.


- h/s lÇn lợt viết lên bảng
theo hai nhóm.


VD: - Từ đơn: ăn, ngủ,
múa, ca...


- Từ phức: bạn bè, cô
giáo, bàn ghế...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c) Lun tËp<i>:</i>


Bµi tËp 1:


Bµi tËp 2:


Bµi tËp 3( vë )


- Gọi hs đọc y/c.
- Y/c hs t lm bi.


- GV viết nhanh lên bảng và gọi 1
hs lên bảng làm.


- Gọi hs nxét, bổ xung.



? Những từ nào là từ đơn?
? Những từ nào là từ phức?


Gọi 1 hs đọc y/c.


GV giải thích: Từ điển là sách tập
hợp các từ tiếng việt và giải thích
nghĩa của từng từ. Trong từ điển,
đơn vị đợc giải thích là từ. Từ đó
có thể là từ đơn hoặc từ phức.
- Y/c hs làm việc theo nhóm đơi
GV HD những nhóm gặp khú
khn.


- Các nhóm nêu kết quả


- Nxét, tuyên dơng những nhóm
tích cực, tìm đợc nhiều từ.


- Gọi hs đọc y/c và mẫu.
- Y/c h/s đặt câu.


- ChØnh sưa tõng c©u cđa h/s nÕu
sai.


Thu 5-7 vë chÊm


- GV nxÐt, khen ngỵi hs.



- Thế nào là từ n? cho vớ d?


- 1 hs lên bảng.


Rất/công b»ng/rÊt/th«ng
minh/


Vừa/độ lợng/lại/đatình/đa
mang/


- Hs nxÐt.


- Từ đơn: rất, vừa, lại.
-Từ phức: công bằng,
thông minh, độ lợng, đa
tình, đa mang.


- 1 hs đọc y/c của bài.
- Hs lắng nghe.


- h/s hoạt động trong nhóm
1 hs đọc từ, 1 hs viết từ.
- h/s trong nhóm nối tiếp
nhau tìm từ.


+ Từ đơn: vui, buồn, no,
đủ, gió, ma, nắng...


+ Từ phức: ác độc, nhân
hậu, đoàn kết, yêu thơng,


ủng hộ, chia sẻ...


1 hs đọc y/c trong sgk.
- h/s đặt câu vào vở, mỗi
em ít nhất 2 câu, từng h/s
nói từ mình chọn rồi đặt
câu.


VD: §Ém: áo bố ớt đẫm
mồ hôi.


+ Vui: Em rất vui vì đợc
điểm 10.


+ ác độc: Bọn nhện thật ác
độc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3.Cñng cè - dặn</b>
<b>dò:</b>


(3 )


- Thế nµo lµ tõ phøc ? cho vÝ dơ?
- NhËn xÐt giê häc, vỊ nhµ lµm bµi
vµo vë bµi tËp.


- Chn bị bài sau.


<b> Khoa học:</b>




Bài 5:

<b>Vai trò của chất đạm và chất béo </b>

(tr12)
<b>A . Mục tiêu </b>:<b> </b>


Sau bµi häc häc sinh cã thÓ :


- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm ( thịt , cá , trứng ,tôm , cua ...) ,
chất béo ( mỡ , dầu , bơ ...)


- Nêu vài trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể.


- TÝch hỵp MT : Biết con ngời cần thức ăn có từ MT( liên hệ bộ/ phận )
<b>B . Đồ dùng dạy -học : </b>


- Hình 12, 13 SGK - PhiÕu bµi tËp cđa häc sinh.
<b>C . Ph ơng pháp : </b>


-Quan sát, giảng giải, đàm thoại, thảo luận, thực hành, luyện tập.


<b>D</b>


<b> . Hoạt động dạy - học:</b>


ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học




<b> </b>I <b> KiĨm tra bµi </b>
<b>cị</b>


:(5’)



II.


<b>Bàimới</b> :(32’)
1.Giới thiệu
2.Nội dung
a. Hoạt động 1
<b> </b>Mc tiờu


Cách tiến hành


- K tên một số thực phẩm chứa
chất bột đờng ?


- Nhận xét, đánh giá.
Trực tiếp


Nói tên và vai trị của các thức ăn
chứa nhiều chất đạm


+ Nói tên và vai tròcủa thức ăn
chứa nhiều chÊt bÐo.


B1 : TL N đôi


? Tại sao hằng ngày chúng ta cần
ăn thức ăn chứa nhiều chất đạm ?
? Nói tên những thức ăn chứa nhiều
chất béo cú trong cỏc hỡnh trang 13



- Bánh mỳ, gạo, ngô, bánh quy,
mỳ sợi...


- Học sinh ghi đầu bài


<i><b>1. Tìm hiểu vai trị của chất</b></i>
<i><b>đạm và chất béo.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b. Hot ng 2
Mc tiờu


Cách tiến hành


SGK và những thức ăn hằng ngày
em thích ăn ?


B2 :Làm việc cả lớp


- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
*KÕt luËn : (SGK)


- Lu ý : Pho mat đợc chế biến từ
sữa bò chứa nhiều chất đạm. Bơ
đ-ợc chế biến từ sữa bò chứa nhiều
chất béo.


Phân loại các thức ăn chứa nhiều
chất đạm và chất béo có nguồn gốc
từ động vật và thực vt.



*B1 phát phiếu học tập


TT Tên thức ăn ĐVật T Vật


1 Lạc x


2 Dầu ăn x


3 Vừng(mè) x


4 Dừa x


*B2.Chữa bài tập


Kt lun : Thc n cha nhiu chất
đạm và chất béo có nguồn gốc từ
động vật và ng vt.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Kể tên những thức ăn trong
s¸ch gi¸o khoa.


- Chất đạm giúp cơ thể tạo ra
những tế bào mới làm cho cơ
thể lớn lên, thay thể những tế
bào bị huỷ hoại trong hoạt
động sống của con ngời.


h/s lµm viƯc CN



h/s trình bày kết quả


+ Chất béo rất giàu năng lợng
giúp cơ thể hấp thụ các vitamin
A, D, E, K. Thức ăn giàu chất
béo là dầu ăn, mỡ lợn, bơ, một
số thịt các và một số loại hạt.
Xác đinh nguồn gốc của các
thức ăn chứa nhiều chất đạm và
chất béo.


-Thảo luận nhóm 2 : Hồn
thành phiếu bài tập : bảng
thức ăn chứa nhiều chất đạm và
chất béo.


*Bảng 2 : Cht m
TT Tờn thc


ăn


ĐVật T
Vật


1 Đậu


nành


x


2 Thịt lợn x


3 Trứng x


4 Thịt vịt x


5 Cá x


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3.


<b> Củng cố - </b>
<b>Dặn dò </b>:(3’)




? Nêu vai trò của chất đạm và chất
béo đối với cơ thể ?


Về nhà học kỹ bài, chuẩn bị bài
sau.- NX tiết học


7 Tôm x


8 Thịt bò x
9 Đậu Hà


lan


x
10 Cua, ốc x



Đại diện các nhóm trình bày
kết quả trớc lớp.


- Nhận xét bổ sung.
- Học sinh nêu.


- Học sinh liên hệ : Không nên
ăn nhiều thức ăn chứa nhiều
chất đạm và chất béo dẫn đến
béo phì


<b>An toµn giao th«ng:</b>



Bài 3

:

<b>Đi xe đạp an tồn</b>


<b>A . Mục tiêu .</b>


- Học sinh biết xe đạp là phơng tiện giao thông thờng dễ đi ,nhng phải bảo đảm
an tồn .


+ HS hiểu vì sao đối với trẻ em phải có đủ điều kiện của bản thân và có chiếc xe
đạp đúng qui định mới có thể đi xe ra đờng phố .


+ Biết đợc nhng qui định của luật giao thông đờng bộ ....


- Có thói quen đi sát lề đờng và ln quan sát khi đi đờng trớc khi đi kiểm tra
các bộ phận của xe .


- Có ý thức chỉ đi xe của cỡ nhỏ của trẻ em ,không đi trên đờng phố đông xe cộ
và chỉ đi xe đạp khi thật cần thiết .



<b> </b>


<b> B . ChuÈn bÞ</b>


- GV: xe đạp nhỏ, Sơ đồ 1 ngã t có vịng xuyến, một số hình ảnh đúng và sai
- HS : Sách vở




<b> D . Hoạt động dạy - hoc </b>


ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1.Giới thiệu
2.Nội dung
Hoạt động 1:
(18’)


*Hoạt động
2: Những qui
định để đảm
bảo an toàn
khi đi đờng .
(17’)


1 . Lựa chọn xe đạp an toàn


a-Mục tiêu: Giúp học sinh xác định đơc
thế nào là một chiếc xe đạp bảo đảm an


tồn


HS biết khi nào thì trẻ em có thể đi xe
p ra ng


b- Cách tiến hành


- lp ta cú nhng ai đã biết đi xe đạp ?
- Các em có thích đợc đi học bằng xe
đạp khơng ?


GV đa ra hình ảnh 1 số chiếc xe đạp
? Chiếc xe đạp bảo đảm an toàn là chiếc
xe đạp ntn?


+ <i><b>Kết luận</b></i> : Muốn đảm bảo an toàn khi
đi đờng trẻ em phải đi xe đạp nhỏ ,xe
đạp phải cịn tốt ,phải có đủ các bộ phận
đặc biệt là phanh và đèn .


<i>a-Mục tiêu : HS biết những qui định đối </i>
với ngời khi đi xe đạp trên đờng


- Có ý thức nghiêm chỉnh chấp hành lut
giao thụng ng b


<i>b- Cách tiến hành . </i>


- GV hớng dẫn HS quan sát tranh và sơ
đồ phân tích hớng đi đúngvà sai



- Chỉ trong tranh những hành vi nào sai ?
GV cho HS kể nhỡng hành vi của ngời
đi xe đạp khơng an tồn ?


? Theo em để đi xe đạp an toàn ngời đi
xe đạp phải đi ntn ?


+<i><b>Kết luận </b></i>: Nhắc lại qui định đối với
<i>ngời đi xe đạp</i>


-Vì lí do nào mà em phải đi xe đạp của


- HS tr¶ lêi


- Phải chắc chắn có đèn
phanh có chng ...


- Th¶o ln nhãm


- Đại diện nhóm trả lời và
phân tích trên sơ đồ


- Khơng đợc đi lạng lách
- Không đèo nhau đi dàn
hàng ngang


- Không c i vo ng
cm



- Không buông thả hai tay
- Đi bên tay phải ,đi sát lề
đ-ờng


- i ỳng hớng đờng làn
đ-ờng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Cñng cè </b>
<b>dặn dò:(3 )</b>


ngời lớn


Nhc nh h/s thc hin ỳng theo y/c
của bài học


đờng


- Đêm đi phải có đèn phát
sáng .- Nên đội mũ bảo
hiểm


- HS nh¾c l¹i
- Ghi nhí


=============================


<i> Ngày soạn: 30. 8 . 2010</i>
<i> Ngày giảng:Thứ 4 . 8. 9. 2010</i>

<b>Tập đọc:</b>




TiÕt 6

:

<b>Ngời ăn xin</b>

(Tr 30)
<b>A . Mơc tiªu: </b>


- Đọc : + Đọc đúng : lọm khọm , run lẩy bẩy , run rẩy…


+ Giọng đọc nhẹ nhàng , bớc bầu thể hiện đợc cảm xúc , tâm trạng
của nhân vật trong chuyện .


- Hiểu : + Hiểu từ ngữ (chú giải ) ; giáng thêm :tài sản , lẩy bẩy , tái nhợt .
+ Hiểu ND : Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu biết đồng cảm ,
th-ơng xót trớc nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ


- Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3.
- HS KG trả lời đợc câu hỏi 4(SGK)
<b>B Đồ dùng dạy - học : </b>


- GV : Tranh minh hoạ trong SGK, đoạn cần luyện đọc
- HS : Sách , vở môn học


<b>C . Ph ¬ng ph¸p: </b>


Quan sát. đàm thoại, thảo luận, luyện đọc
D . hot ng dy - hc:


ND-TG HĐ dạy HĐ học


I.<b> KiĨm tra </b>
<b>bµi cị :</b>(5’)


II.



<b> Bài mới:</b>
(32’)
1.Giớithiệubài
2. Luyện đọc -
tìm hiểu bài


a. Luyện đọc:


Gọi 2 HS đọc bài : Th thăm bạn +
trả lời cõu hi


GV nhận xét ghi điểm


- Ghi bảng.


- GV chia đoạn: bài chia làm 3
đoạn


2 HS thực hiện yêu cầu


HS ghi đầu bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b.Tìm hiểu
bài:


+ Đọc nối tiếp đoạn - kết hợp
sửa lỗi phát âm



+ c đoạn – tìm hiểu từ ngữ
HD cách đọc


+ Luyện đọc theo N
+ Đọc bài trớc lớp
+ Đọc mẫu toàn bài.
y/c đọc và trả lời câu hi


<i><b> Đoạn 1</b></i>


? Cậu bé gặp ông lÃo ăn xin khi
nào ?




? Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng
th-ng nh th no?


<i><b>Tái nhợt</b></i>: da dẻ nhợt nhạt tái mÐt.


? Điều gì khiến ơng lão trơng thảm
thơng đến nh vy ?


+ Đoạn 1 cho ta thấy điều gì?


<i><b>Đoạn 2 </b></i>


? Cu bé đã làm gì để chứng tỏ
tình cảm ca cu i vi ụng lóo


n xin ?


<i><b>Tài sản</b></i>: của cải, tiền bạc


<i><b>Ly by</b></i>: run ry, yu ui khụng
t chủ đợc


? Hành động và lời nói của cậu bé
chứng tỏ tình cảm của cậu bé đối
với ơng lão nh th no?


+ Đoạn 2 nói lên điều gì?


-3 HS c nối tiếp đoạn
- 3 HS đọc đoạn


+ nêu chú giải SGK.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Cậu bé gặp ông lão ăn xin khi
đang đi trên phố, ông đứng
ngay trớc mặt cậu.


-Ông lão lọm khọm, đôi mắt
đỏ đọc giàn giụa nớc mắt. Đôi
môi tái nhợt, quần áo tả tơi,
dáng hình xấu xí, bàn tay sng
húp, bẩn thiu, giọng rên rỉ cầu
xin.



+ Vì nghèo địi khiến ơng lão
thảm thơng nh vậy.


<i>1. Ơ <b> 1.Ông lão ăn xin thật đáng th</b><b> - </b></i>
<i><b>ơng.</b></i>


+ Cậu chứng tỏ bằng hành
động và lời nói:


Hành động: lục tìm hất túi nọ
đến túi kia để tìm một cái gì đó
cho ơng lão, nắm chặt tay ơng.
Lời nói: Ơng đừng giận cháu ,
cháu khơng có gì cho ơng cả.


+ Chứng tỏ cậu tốt bụng, cậu
chân thành xót thơng ơng lão,
tôn trọng và muốn giúp đỡ
ông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C .Luyện c
din cm:


3.


<b> Củng cố-dặn</b>
<b>dò</b>


:(3)



<i><b>Đoạn 3 </b></i>


? Cu bộ khơng có gì để cho ơng
lão nhng ơng lão nói với cậu nh
thế nào?


? Em hiểu cậu bé đã cho ơng lão
cái gì?


? Sau câu nói của ông lão cậu bé
đã cảm nhận đợc một chút gì đó từ
ơng? Theo em cậu bé nhận đợc gì
từ ụng lóo?


? Đoạn 3 ý nói gì?


? Qua bài tác giả muốn nói với
chúng ta điều gì?


GV ghi ý nghĩa lên bảng
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp cả bài.
hớng dẫn luyện đọc + đọc mẫu
Đoạn : Tôi chẳng biết làm cách
nào ….nhận đợc chút gì của ơng
lão .


- HS luyện đọc theo cặp
- Đọc trớc lớp



- nhËn xÐt – ghi ®iĨm
+ NhËn xÐt giê häc


+ về đọc bài và chuẩn bị bài
sau: Một ngời chính trực.


+ Ơng nói: nh vậy là cháu đã
cho ơng rồi.


+ Cậu bé đã cho ơng lão tình
cảm, sự cảm thông và thái độ
tôn trọng.


+ Cậu bé đã nhận đợc ở ơng
lão lịng biết ơn, sự đồng cảm.
Ơng đã hiểu đợc tấm lịng của
cậu.


<i><b>3. Sự đồng cảm của ông lão</b></i>
<i><b>ăn xin và cậu bé.</b></i>


<i><b>Y nghĩa: Câu chuyện ca ngợi</b></i>
<i><b>cậu bé có tấm lịng nhân hậu,</b></i>
<i><b>biết đồng cảm thơng xót trớc</b></i>
<i><b>nỗi bất hạnh của ơng lão.</b></i>


HS ghi vµo vë , nhắc lại ý
nghĩa


- 3 HS đọc nối tiếp toàn bài,


lớp theo dõi cách đọc.


- HS luyện đọc theo cặp.


- 3, 4 HS thi đọc diễn cảm, lớp
bình chọn bạn đọc hay , đúng




<b>To¸n:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>- Đọc , viết thành thạo số đến lớp triệu


- Nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số
- Làm BT: 1(chỉ nêu giá trị chữ số 3trong mỗi số ), 2 (a,b) 3(a) 4
<b> B . Đồ dùng dạy - học : </b>


- GV : Giáo án, SGk, kẻ sẵn nội dung bài tập 3,4,5 trong bài.
- HS : Sách vở, đồ dùng mụn hc.


<b> C . Ph ơng pháp:</b>


- nờu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
D . Hoạt động dạy - học :


ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>I. KiĨm tra bµi</b>
cị



: (5’)


<b> </b>II. <b> Bµimíi :(32</b>’
1.Giíi thiƯubµi
2. Híng dÉn
lun tËp:


Bµi 1:MiƯng


Bµi 2: ( vë )


Bµi 3: N


Gäi 2 HS lên bảng làm bài
tập.


a.Số bé nhất trong các sè sau lµ
sè nµo?


197 234 578 ; 179 234 587 ;
197 432 578 ; 179 875 432
b. Sè lín nhÊt trong các số sau
là số nào?


457 231 045 ; 457 213 045
457 031 245 ; 475 245 310
GV nhËn xÐt, ch÷a bài và ghi
điểm



Trùc tiÕp


+ Yêu cầu HS đọc và nêu giá trị
của chữ số 3, chữ số 5 trong
mỗi số.


a. 35 627 449
c. 123 456 789
b. 82 175 263
d. 850 003 200
GV nhận xét chung.
Yêu cầu HS đọc đề bài


2 HS lªn bảng làm bài theo y/c


a. Là số : 179 234 587


b, Là số: 475 213 045


- HS ghi đầu bài vµo vë


- HS lần lợt đọc và nêu theo yêu cầu:
a. Chữ số 3 thuộc hàng chục triệu,
b. Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị
c. chữ số 3 thuộc hàng triệu
d. Chữ số 3 thuộc hàng nghìn


- Các HS khác theo dõi và nhắc giá
trị của từng chữ số trong số đã cho.
- HS viết số vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

KK HS G


Bµi 4: CN


<b>3. Củng cố- </b>
<b>dặn dò</b>:(3)


- GV cùng HS nhận xét và chữa
bài.


- GV treo bảng số liệu lên bảng
cho học sinh quan sát và trả lời
câu hỏi theo N


? Bảng số liệu thống kê về nội
dung gì?


? Nc nào có số dan đơng nhất
?Nớc nào có số dân ít nhất ?
? Hãy nêu dân số của từng nc
c thng kờ?


? HÃy sắp xếp các nớc theo thứ
tự tăng dần?


- y/c h/s m thờm 100 triu t
100 triu đến 900 triệu


? Nếu đếm nh trên thì số tiếp


theo 900 triệu là số nào ?


GV nêu :<i><b>Một nghìn triệu gọi là</b></i>
<i><b>một tỉ </b></i>


1 tỉ viÕt lµ : 1 000 000 000
? Sè 1 tỉ gồm có mấy chữ số ?
Gọi nêu y/c


Nếu nói 1 tỉ đồng tức là có bao
nhiêu triu ?


- y/c HS viết bằng bút chì vào
SGK theo mẫu


- HS chữa bài vào vở.


Tho luận nhóm đơi
Trình bày kết quả


+ Thống kê về dân số một số nớc vào
tháng 12 năm 1999.


+ Nc cú s dõn ụng nht l :
Ân Độ


+ Níc cã sè d©n Ýt nhÊt lµ :Lµo
+ ViƯt Nam : 77 263 000 ngêi
+ Lµo : 5 300 000 ngêi



+Cam -pu-chia:10 900 000 ngêi
+Liªn bangNga:147200000 ngêi
Hoa Kú: 273 300 000 ngêi


Ên §é ;989200 000 ngêi


- ấn Độ có số dân đơng nhất, Lào có
số dân ít nhất.


- Lµo, Cam - pu - chia, ViÖt Nam,
Liên bang Nga, Hoa Kỳ, ấn Độ


- HS đếm : 100 triệu, 200 triệu, 300
triệu, 400 triệu, 500 triệu, 600 triệu,
700 triệu, 800 triệu, 900 triệu


… sè tiÕp theo là số 1 000 triệu
- Lắng nghe




Sè 1 tØ gåm cã 10 ch÷ sè (1 chữ số
một và 9 chữ số 0


Nu núi 1 tỉ đồng tức là có 1 000 triệu
- Năm nghìn triệu hay năm nghìn tỉ
- Ba trăm mời lăm nghìn triệu hay
ba trăm nghìn tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV nhËn xÐt, chữa bài


- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về làm bài tËp
-CB bµi sau


<b>TËp làm văn:</b>



Tiết 5:<b> </b>

<b>Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật</b>

( tr 32)
<b> A . Mơc tiªu:</b>


Biết đợc hai cách kể lại lời nói , ý nghĩa của nhân vật và tác dụng của nó :nói lên tính
cách của nhân vật và ý nghĩa câu chuyện (ND ghi nh )


- Bớc đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo hai
cách: trực tiếp và gián tiếp ( BT mục III)


B . <b>Đồ dùng dạy - häc</b>:


- Mét sè tê phiÕu khæ to ghi nội dung bài tập 1; 2 ; 3 ( phần nhận xét )
C .<b> Ph ơng pháp :</b>


-Kể chuyện, đàm thoại, thảo luân, luyện tập, thực hành.
<b> D . Hoạt động dạy - học:</b>


ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học


I


<b> KiĨm tra bµi</b>
<b>cị:</b>



(5’<i>)</i>


<b> </b>II. <b> Bµi míi</b>
(27’<i>)</i>


1 .Giíi thiƯu
2.Néi dung
a .NhËn xÐt :
Bài 1


? Thế nào là tả ngoại hình của
nhân vật ?


? Khi cần tả ngoại hình của
nhân vËt, cÇn chó ý tả những
gì?


- Giới thiệu bài - ghi đầu bài
Yêu cầu HS tự làm bµi.


- Gọi HS đọc bài của mình đã
làm.


- Nhận xét, tuyên dơng HS


Nªu ghi nhí


+ Những đặc điểm ngoại hình tiêu
biểu nh: sức vóc, lời nói, trang
phục, có thể góp phần nói lên tính


cách hoặc thân phn ca nhõn vt


- Nhắc lại đầu bài.
- HS tìm hiểu ví dụ.


Đọc yêu cầu làm bài vào nháp
-nêu Kq.


+ Những câu ghi lại lời của cậu
bé:


- Ông đừng giận cháu, cháu
khơng có gì để cho ông cả.


+ Những câu ghi lại ý nghĩ của
cậu bé:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bµi<b> 2</b>


Bµi 3


b.<b> </b>Ghi nhí
c. Lun tËp:
<b> </b>Bµi 1


? Lời nói và ý nghĩ của cậu bé
nói lên ®iỊu g× vỊ cËu?


? Nhờ đâu mà em đánh giá đợc
tính nết của cậu bé?



+ Lời nói, ý nghĩ của ông lão ăn
xin trong hai cách kể đã cho có
gì khác nhau?


+ Ta cần kể lại lời nói và ý nghĩ
của nhân vật để làm gì?


+ Có những cách kể nào để kể
lại lời nói và ý nghĩ của nhân
vật?


- y/c nêu ghi nhớ SGK
-y/c đọc đề bài


Dïng bót ch× g¹ch 1 g¹ch dới
những lời dẫn trực tiếp, 2 gạch
dới lời dẫn gián tiếp:


? Dựa vào dÊu hiƯu nµo em
nhËn ra lêi nãi trùc tiÕp hay
gi¸n tiếp?


thành xấu xí biêt nhờng nào.


- C tơi nữa, cũng thừa nhận đợc
chút gì của ơng lão.


+ Lời nói và ý nghĩ của cậu bé nói
lên cậu là ngời nhân hậu, giàu tình


thơng yêu con ngời và thông cảm
với nỗi khổ của ông lÃo.


+ Nhê lêi nãi vµ suy nghÜ cña
cËu.


-HS đọc yêu cầu


-Đọc thầm, thảo luận cặp đôi câu
hỏi:


a) Tác giả dẫn trực tiếp: tức là
dùng nguyên văn lời của ơng lão.
Do đó các từ xng hơ là từ xng hơ
của chính ơng lão với cậu bé ( ụng
- chỏu)


b) Tác giả thuật lại gián tiếp lời
của ông lÃo tức là bằng lời kể của
mình. Ngời kể xng tôi, gọi ngời ăn
xin là «ng l·o.


+ để thấy rõ tính cách của nhân
vật.


+ Có hai cách kể lại lời nói và ý
nghĩ của nhân vật, đó là lời dẫn
trực tiếp và lời dẫn gián tiếp.


- 3 -> 4 HS đọc ghi nhớ SGK


- 2 HS đọc nội dung.


- 1 HS chữa bài.


+ Lời dẫn gián tiếp: bị chó đuổi.
+ Lời dẫn trực tiÕp:


- Cßn tí, tí sÏ nãi là đang đi thì
gặp ông ngoại.


- Theo tớ tốt nhất là chúng mình
nhận lỗi với bố mĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bµi 2 ( vë )


<b> </b>Bài 3


3-


<b> Củng cố </b>
<b>dặn dò:</b>(3<b> </b><i>)</i><b> </b>


*Kết luận: Khi dùng lời dẫn
trực tiếp, các em có thể đặt sau
dấu hai chấm phối hợp với dấu
gạch ngang đầu dòng hoặc dấu
ngoặc kép. Còn khi dùng lời
dẫn gián tiếp không dùng dấu
ngoặc kép hay dấu gạch ngang
đầu dịng nhng đằng trớc nó có


thể thêm vào các từ: rằng, là và
dấu hai chấm.


-gäi nªu y/c


? Khi chuyển lời dẫn gián tiếp
thành lời dẫn trực tiếp cần chú ý
những gì?


- y/c tự suy nghĩ làm bài vµo vë


Thu 5 ,7 vë chÊm


- Nhận xét tuyên dơng häc
sinh


? Khi chun lêi dÉn trùc tiÕp
thµnh lêi dÉn gián tiếp cần chú
ý những gì?


- y/c 2-3 hs c lại bài


NX kÕt luËn


Nh©n xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bị bài: Viết th


hay dấu ngoặc kép.


+ Lời dẫn gián tiếp đứng sau các


từ nối: rằng , là và dấu hai chấm.




HS nªu


+ Phải thay đổi từ xng hô và đặt
lời nói trực tiếp vào sau dấu hai
chấm kết hợp với dấu gạch ngang
hoặc dấu ngoặc kép.


*Lêi dÉn trùc tiÕp:


Vua nhìn thấy những miếng
trầu têm rất khéo bèn hái bµ hµng
níc:


- Xin cụ cho biết ai đã tờm
tru ny?


Bà lÃo bảo:


- Tâu bệ hạ, trầu này do chính
già têm ấy ạ !


Nh vua không tin, gặng hỏi
mãi, bà lão đành nói thật:


- Tha, đó là trầu do con gái
già têm.



+ Chú ý: Thay đổi từ xng hô bỏ
dấu ngoặc kép hoặc dấu gạch
ngang đầu dòng, gộp lại lời kể với
lời nhân vật.


+ Bác thợ hỏi H là cậu có thích
làm thợ xây dựng khơng. H đáp
rằng H thích lắm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>LÞch sư:</b>



TiÕt 3<b>:</b>

<b> </b>

<b>Nớc Văn Lang</b>

(Tr 11)
<b> A . Mơc tiªu</b>


Nắm đợc một số sự kiện về nhà nớc Văn Lang : thời gian ra đời , những nét chính về
đời sống vật chất tinh thần của ngời Việt cổ


KK h/s khá giỏi : + Biết các tầng lớp của xà hội Văn Lang


+ Biết những tục lệ nào của ngời Lạc Việt cịn tồn tại đến ngày hơm nay
+ Xác định trên lợc đồ những khu vực mà ngời Lạc Việt còn sinh sống đến
ngày hôm nay


<b>B . Đồ dùng dạy - học</b>


- Hình trong SGK,lợc đồ bắc bộ và bắc trungbộ
<b>C .Ph ơng pháp :</b>


Đàm thoại ,quan sát, thực hành


<b>D . Hoạt động dạy - học </b>


ND-TG
I,


<b> Kiểm tra </b>
<b>bài cũ</b> (5’)
<b> </b>II, <b> Bàimới</b>
(27’)
1. Giới thiệu
2.Nội dung
Hoạt đông1
Làm việc cả
lớp


Hoạtđộng2
làm việc cá
nhân


Hoạt động dạy


- Kiểm tra sách vở củaHS
-NX nhắc nhở


-Giới thiƯu bµi


<b>1, Sự ra đời của n ớc Văn Lang</b>


G treo lợc đồ bắc bộ và bắc trung bộ lên


bảng vẽ trục thời gian lên bảng


-G giíi thiƯu vỊ trơc thêi gian


u cầu H dựa vào kênh hình và kênh
chữ SGk xác định địa phận của nớc Văn
Lang ,xác định


?Nhà nứớc Văn Lang ra i cỏch õy
bao lõu ?


? Đứng đầu nớc Văn Lang là ai?


? Nhng ngi giỳp vua cai quản đất nớc
là ai?


-Dân thờng đợc gọi là gì?
- rút ý ghi lên bảng


<b>2, Mét sè nÐt vỊ cc sèng cđa</b>
<b> ng ời Việt cổ.</b>


Hot ng hc


-Ngời ta quy ớc
-năm 0 là năm công
nguyên



-phía dói năm công
nguyên là năm trớc công
nguyên


-Phớa trờn cụng nguyờn l
năm sau công nguyên thời
điểm ra đời của nớc Văn
Lang


-Nhà nớc văn lang ra đời
cách đây khoảng năm 700
TCN ở lu vực sông Hồng,
sông Mã và sông Cả
<b> HS yếu TL</b>
-Đứng đầu là các vua
hùng .Kinh đô đặt ở
Phong châu Phú Thọ
-Những ngời giúp vua cai
quản đất nớc là lạc hầu lạc
tớng


-Dân thờng gọi là lạc dân
* <i><b>Nhà nớc đầu tiên của </b></i>
<i><b>nớc ta là nớc Văn Lang </b></i>
<i><b>ra đời cách đây khoảng </b></i>
<i><b>700 năm TCN , vua đợc </b></i>
<i><b>gọi là Hùng Vơng </b></i>


-Đọc SGK và quan sát
kênh hình để trả lời các


câu hỏi sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Liªn hƯ


3 . <b>Củng cố</b>
<b>dặn dò</b>(3)


? Da vo cỏc di vật của ngời xa để lại
hãy nêu nghề chính của lạc dân?


? Ngời việt cổ đẵ sinh sống ntn?




? Các lễ hội của ngời Lạc Việt đợc tổ
chức nh thế nào?


?Em biết những tục lệ nào của ngời Việt
cổ còn tồn tại đến ngày nay?


<b>kÕt luận</b>: <i><b>Ngời Lạc Việt biết làm </b></i>


<i><b>rung , m t , dệt lụa , đúc đồng làm </b></i>
<i><b>vũ khí và công cụ sản xuất .Cuộc sống </b></i>
<i><b>giản dị vui tơi hồ hợp với thiên nhiên </b></i>
<i><b>và có nhiều tục lệ riêng </b></i>


?Hiện nay ở địa phơng em còn lu giữ
những tục lệ nào của ngời Lạc Việt ?
-Gọi H đọc phần bài học SGK



cđng cè l¹i néi dung bµi
-VỊ nhµ häc bµi -cb bµi sau


là làm ruộng và chăn nuôi
: họ trồng lúa ,khoai,đỗ
,cây ăn quả nh da hấu,họ
cũng biết nấu xôi,làm
bánh dầy...làm mắm
-Sống bằng nghề trồng
trọt chăn nuôi ,nghề thủ
công ,biết chế biến thức
ăn dệt vải .Họ ở nhà săn
để đánh thú dữ , sống
quây quần thành làng
bản .


-Những ngày hội làng mọi
ngời thờng hoá trang vui
chơi ,nhảy múa .đua
thuyền trên sông hoặc đấu
vật trên bãi đất rộng


-Nhuộm răng đen, ăn trầu,
phụ nữ đeo hoa tai và các
đồ trang sức.


-H nhận xét b sung
-2-3 H c



- ăn trầu , nhuộm răng đen , ®eo
hoa tai …




<i> ================================ </i>
<i> Ngµy so¹n: 6 . 9 . 2010</i>


<i> Ngày giảng : Thứ 5. 9 . 9 . 2010</i>


<b>To¸n:</b>



TiÕt 14 :

<b> D·y sè tù nhiªn</b>

.

( Tr 19 )


<b>A . Mơc tiªu:</b>


- Bớc đầu nhận biết đợc số tự nhiên , dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của
dãy số tự nhiên


- Làm đợc BT 1, 2 , 3 , 4( a )


- Cã ý thøc khi häc toán, tự giác khi làm bài tập, yêu thích bộ môn.
<b> </b>


<b> B . Đồ dùng dạy - häc : </b>


- GV : Giáo án, SGk, kẻ sẵn tia số nh SGK lên bảng.
- HS : Sách , vở, đồ dùng môn học.





</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
<b> </b>


<b> D . Hoạt động dạy - học :</b>


ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học


I


<b> </b>. <b> KiĨm tra bµi</b>
cị


:(5’)


II. Bµimíi:
(32’)


1.Giíi thiƯu bµi
2 . Néi dung
a. Giíi thiƯu sè
tù nhiªn và dÃy
số tự nhiên:


b.Gii thiu
mt số đặc
điểm của số tự
nhiên:


-2HS đọc số


234 007 159
673 105 600


GV nhËn xÐt, ch÷a bài và
ghi điểm cho HS


Ghi bảng.


- Yờu cầu HS nêu một vài
số đã học.


- GVnêu :


0;1 ;2 ;3 ;4...;9 ;10;...1
00...1000...là các sè tù
nhiªn.


+ Các số tự nhiên sắp xếp
theo thứ tự từ bé đến lớn tạo
thành <i><b>dãy số tự nhiên</b></i> :
0;1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;7 ;8 ;9 ;
10;...


GV cho HS quan sát các số
tự nhiên trên tia số.


? §iĨm gèc cđa tia sè øng
víi sè nµo?


? Các số tự nhiên đợc biểu


diễn trên tia số theo thứ tự
nh thế nào ?


? Cuèi tia sè cã dÊu hiệu
gì ? thể hiện điều gì?


+ Yêu cầu HS vÏ tia sè vµo
vë.


- Trong d·y sè tù nhiên
không có số tự nhiên nào là
lớn nhất và dÃy số tự nhiên
có thể kéo dài mÃi.


- Không có số tự nhiên nào


+ Hai trăm ba mơi t triệu không trăn linh
bảy nghìn một trăm năm mơi chín.


+ Sáu trăm bảy mơi ba triÖu mét trăm
linh năm nghìn sáu trăm.


- HS ghi đầu bài vào vở
HS nêu :VD: 17, 5 , 100 ,.


- HS theo dõi và nhắc lại ghi nhớ SGK





0 1 2 3 4 5 6 7 8
- øng víi sè 0


- Theo thứ tự từ bé đến lớn.


+ Cã mũi tên, thể hiện trên tia số còn tiếp
tục biểu diễn các số lớn hơn.


- HS vẽ tia số vào vở.
- HS nhắc lại kết luận


+ <i><b>Không có số tự nhiên nào lớn nhất và</b></i>
<i><b>dÃy số tự nhiên có thể kÐo dµi m·i</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

c.Thùc hµnh :
Bµi 1:MiƯng


Bµi 2: (N)


Bµi 3: ( vë )


Bµi 4 (a )


<b>3. Củng cố - </b>
<b>dặn dò</b>:(3)


liền trớc số 0 nên số 0 lµ sè
bÐ nhÊt.


Trong dãy số tự nhiên, hai


số liên tiếp thì hơn kém
nhau 1 đơn v.


Cho HS nêu yêu cầu và tự
làm vào vở.


GV nhận xÐt chung.


- Yêu cầu HS đọc đề bài
sau đó TL và làm bảng N
- GV cùng HS nhận xét và
chữa bài.


GV y/c HS đọc đề bài rồi
trả lời câu hỏi:


? Hai số tự nhiên liên tiếp
hơn kém nhau mấy đơn vị?
- GV nhận xét, chấm điểm


Gọi nêu y/c


? Muốn điền tiếp số nào vào
chỗ chấm ta làm thế nào ?
- y/c làm phần a vào vở


- GV nhận xét giê häc.


- HS nªu: ViÕt sè tù nhiên liền sau của


mỗi số vào ô trống:


Hot ng N3
<b> HS yu nờu ming</b>


- h/s trình bày bảng N


-- HS chữa bài.


HS c yờu cu ca bi v làm vào vở


+ Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
<i>1 đơn vị.</i>


- HS lµm bµi
a . 4 ; 5 ; 6
b . 86 ; 87 ; 88
c . 896 ; 897 ; 898
d. 9 ; 10 ; 11
e . 99 ; 100 ; 101


g . 9 998 ; 9 999 ; 10 000
CN nªu


- đếm thêm 1 vào số đứng trớc thì ta đợc
số đứng sau .


a. 909 ; 910 ; 911 ; 912 ; 913 ; 914 ; 915 ;
916.



HS nhận xét, chữa bài.


<b>6</b> <b>7</b> <b>29 30</b> <b>99 100</b> <b>100 101</b>


<b>1000</b> <b>1001</b>


<b>11 12</b> <b>99 100</b> <b>999 1000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- vỊ lµm bµi tËp 4(b , c ) +
(VBT) và chuẩn bị bài sau:
Viết sè tù nhiªn trong hệ
thập phân


<b>Luyện từ và câu</b>

:



TiÕt 6 :

<b>Më réng vèn tõ: Nhân hậu - đoàn kết</b>


<b>A . Mục tiêu:</b>


- BiÕt thªm mét sè tõ ngữ (gồm cả thành ngữ , tục ngữ và t hán Việt thông dụng )
về chủ điểm nhân hậu - đoàn kết (BT2, BT3 , BT4);biết cách mở rộng vốn tõ cã tiÕng
hiỊn - ¸c (BT1)


<b> B . Đồ dùng dạy - học:</b>


- GV: Giáo ¸n, sgk, tõ ®iĨn tiÕng viƯt, mét sè tê phiÕu khổ to viết sẵn nội dung
bài tập.


- Hc sinh: Sỏch , vở, đồ dùng học tập.
<b>C . Ph ơng pháp:</b>



- đàm thoại, luyện tập, thảo luận nhóm...
<b> D . Hoạt động dạy - học:</b>


ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học


I.


<b> KiĨm tra bµi </b>
<b>cị:</b>


(5’ )


<b>II Bµi míi</b>:(27’)
1 . Giíi thiƯu bµi:
2 . HD lµm bµi tËp:
Bµi tËp 1: (N)


- Gọi 2, 3 hs trả lời câu hỏi:
? Tiếng dùng để làm gì? từ
dùng để làm gì? cho ví dụ?
- ?Thế nào là từ đơn? thế nào
là từ phức.


- GV nxét và ghi điểm cho hs.
GV ghi đầu bài lên bảng.
Gọi hs đọc y/c.


- HD h/s tìm từ trong từ điển
mở chữ h tìm vần iên ; mở


trang chữ cái a tìm vần ac
- Phát bảng cho 3 nhóm.
thi làm bài. Th ký viết nhanh
các từ tìm đợc.


- GV cïng träng tài tính điểm
thi đua và kÕt luËn nhãm


Tiếng dùng để tạo thành từ , từ
dùng để đặt câu …


Từ đơn là từ chỉ có một tiếng , từ
phức là từ gồm hai hay nhiu
ting


- Hs ghi đầu bµi vµo vë.


- 1 Hs đọc y/c của bài trong sgk.
- Sử dụng từ điển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>



Bài tập 2: ( vở )


Bài tập 3( N2)


thắng cc.


a) Thø tù tõ chøa ch÷ hiỊn:



b) Tõ chøa tiÕng ác:
GV giải thích một số từ:


Hiền dịu: hiỊn hËu vµ dịu
dàng.


Hin c: phỳc hu hay thng
ngi.


Hiền hậu: hiền lành và trung
hËu.


HiỊn hoµ: hiỊn lµnh và ôn
hoà...


ỏc nghit: độc ác và cay
nghiệt.


ác độc: ác, thâm hiểm


ác ôn: kẻ ác độc, gây nhiều
tội ác với ngời khác...


- Gọi 1 hs đọc y/c của bài.
y/c làm bài vào vở


- thu vở chấm
- Gv chốt lại lời giải đúng.
+ Tiếng “nhân” có nghĩa là
“ngời”



+ TiÕng “nh©n” cã nghĩa là
lòng thơng ngời.


- GV giải nghĩa thêm mét sè
tõ.


- Nxét, tuyên dơng nhng hs
tìm đợc nhiều từ và đúng.
- Gọi hs đọc y/c của bài.
- Y/c hs tự làm bài theo cặp
đơi.


- Gọi hs viết câu mình đã đặt
lên bảng.


- Gäi hs kh¸c nxÐt.


- hiền dịu, hiền đức, hiền hoà,
hiền hậu, hiền thảo, hiền từ, dịu
hiền.


- hung ác, ác nghiệt, ác độc, ác
ôn, ác hại, ác khẩu, tàn ác, hung
ác, ác cảm, ác liệt, ác mộng, ác
quỷ, ác thú, tội ác.


Hs l¾ng nghe.


- Hs đọc y/c của bài, cả lớp đọc


thầm lại.


- h/s lµm vë theo y/c .
2- 4h/s lên làm bảng
- Nxét bài, bæ xung.


- Hs chữa bài theo lời giải đúng.


+ Nhân dân, công nhân, nhân
loại, nhân tài.


+ Nhõn hu, nhõn c, nhân ái,
nhân từ.


1 hs đọc, cả lớp theo dõi.


- Hs thảo luận để hoàn thành các
câu thành ngữ


- 4 hs lên bảng viết.


- Hs nxét, bổ xung, sửa chữa câu
của bạn.


- Mt vi hs c thuc lũng các
thành ngữ đã hồn chỉnh và viết


<b>+</b> <b></b>


<i><b>-Nh©n hËu</b></i> <b>Nh©n ¸i, hiỊn hËu, phóc hËu,</b>



<b>đơn hậu, trung hậu, nhân từ.</b> <b>Tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bài tập 4:


<b>3.Củng cố - dặn </b>


- Gv nxét, chốt lại lời giải
đúng.


Gọi hs đọc y/c của bài.


GV gợi ý: Muốn hiểu các
thành ngữ, tục ngữ, em phải
hiểu đợc cả nghĩa đen và
nghĩa bóng. Nghĩa bóng của
thành ngữ có thể suy ra từ
nghĩa đen của các từ.


- Cả lớp và gv nxét, chốt lại
lời giải đúng.


Lêi gi¶i:


- Môi hở răng lạnh.


Câu: Máu chảy ruột mềm:


Câu: Nhờng cơm sẻ áo:



- Cõu: Lỏ lnh ựm lỏ rỏch:


- học thuộc lòng các câu
thành ngữ, tục ngữ vừa học.
- nhận xét giờ học.


- về viết vào vở tình huống, sử


lại vµo vë.


+ Hiền nh bụt (hoặc đất).
+ Lành nh bụt (hoc t).
+ D nh cp.


+ Thơng nhau nh chị em gái.


- Gi 1 hs c y/c, c lp theo
dừi.


Hs lắng nghe.


- Hs lần lợt phát biểu ý kiến về
từng thành ngữ, tục ngữ.


+Nghĩa đen: môi và răng là hai
bộ phận trong miệng ngời. Môi
che chở, bao bọc bên ngoài răng.
Môi hở thì răng lạnh.


+ Ngha búng: Nhng ngi rut


tht gn gũi, xóm giềng của nhau
thì phải che chở, đùm bọc nhau.
Một ngời yếu kém hoặc bị hại thì
những ngời khác cng b nh
h-ng xu theo.


+ Nghĩa đen: Máu chảy thì đau
tận trong ruột gan.


+ Ngha bóng: Ngời thân gặp
nạn, mọi ngời khác đều đau đớn.
+ Nghĩa đen: Nhờng cơm, áo cho
nhau


+ Nghĩa bóng: Giúp đỡ, san sẻ
cho nhau lúc khó khăn, hoạn
nạn.


+ Nghĩa đen: Lấy là lành đùm lá
rách cho khỏi hở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>dß:</b>


(3’) dơng 1 thµnh ngữ hoặc tục
ngữ.


- chuẩn bị bài sau Từ ghép
và từ láy.


- Hs ghi nhớ.



<b>Kể chuyÖn:</b>



Tiết 5:

<b>Kể chuyện đã nghe ,đã đọc</b>


<b>A . Mục tiêu</b>


- Kể đợc câu chuyện câu (mẩu chuyện, đoạn truyện),đã nghe đã đọc có nhân vật ,
có ý nghĩa nói về lịng nhân hậu ( theo gợi ý SGK )


- Lêi kÓ râ ràng , rành mạch , bớc đầu biểu lộ tình c¶m qua giäng kĨ


-Rèn kĩ năng nghe: H chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn .
- KK h/s KG k chuyn ngoi SGK


<b>B. Đồ dùng dạy - häc:</b>


-Mét sè trun viÕt vỊ tÝnh trung thùc : cổ tích , ngụ ngôn, danh nhân, truyện cời,
truyÖn thiÕu nhi...


- Bảng phụ viết gợi ý 3 sgk (dàn ý k/c) tiêu chuẩn đánh giá bài k/c
<b>C. Ph ơng pháp</b>


-Đàm thoại ,giảng giải, k/c
<b>D . Hoạt động dạy - học</b>


ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>I.KTBC</b>(5’)
<b>II.Bài mới</b>:(27’)
1.Giới thiệu bài


2.Nội dung
a.HD kể chuyện
+ Tìm hiểu đề
bi


+ Tìm hiểu gợi ý
+ Giới thiệu
chuyện


b. Thùc hµnh kĨ
chun


C . Trao đổi
ND-ý nghĩa chuyện


-Gäi 1 h/s k/c
-G nhËn xÐt.


-G gạch chân: đợc nghe, đợc
đọc, tính trung thực.


? TÝnh trung thùc biĨu hiƯn
ntn?


-y/c đọc gợi ý SGK


-y/c h/s giới thiệu chuyện
mình định kể



? Em đọc truyện ở đâu?
* Đa tiêu trí đánh giá
* y/c kể chuyện trong N
- GV theo dõi hỗ trợ N khó
khăn


* y/c kể chuyện trớc lớp
-Tổ chức cho H thi kể
- y/c h/s hỏi và đáp


- KC: Nµng tiªn èc
- nhËn xÐt.


-2 H đọc đề bi.


-Không vì của cải hay tình cảm
riêng mà làm trái lẽ công


bằng:VD:ông Tô Hiến Thành trong
truyện: một ngêi chÝnh trùc .


+D¸m nãi ra sù thËt, d¸m nhËn lỗi
VD: cậu bé Chôm trong: những hạt
thóc giống


-Không làm việc gian dối: nói dối
cô giáo, nhìn bài của bạn...


-Không tham lam của ngời khác
VD: anh chàng tiều phu trong: Ba


chiếc rìu.


- 3 h/s c gợi ý
- 4-5 h/s giới thiệu


Trên báo, trong sách đạo đức , trong
truyện cổ tích, truyện ngụ ngơn,
xem ti vi...


- 3- 4 h/s đọc tiêu trí
- Kể chuyện Nđôi theo y/c
- h/s thực hành kể trớc lớp
- H kể hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>3. Cñng cè dặn </b>
<b>dò</b>


.(3 )


-Nhn xột ỏnh giỏ, tuyờn
d-ơng những H kể xuất sắc.
-Tìm truyện đọc-kể chuyện
cho ngi thõn nghe


-CB bài sau-su tầm câu
chuyện nói về


vật nào ? vì sao?


? Chi tiết nào trong chuyện bạn cho


là hay nhất?


?Bạn thích nhân vật nào trong
trun?


+Bạn thích nhân vật chính trong
truyện đức tính gì?


- H nghe kể hỏi:


? Qua câu truyện bạn muốn nói với
mọi ngời điều gì?


? Bn s lm gỡ hc tp đức tính
tốt của nhân vật?


? Nếu nhân vật đó xuất hiện ngồi
đời bạn sẽ nói gì?


-H nhËn xÐt theo tiªu chí
-Bình chọn: +Bạn có câu chuyện
hay nhất


+Bạn kể chuyện hÊp dÉn nhÊt


<b>KÜ ThuËt </b>



Tiết 3 :

<b>Cắt vải theo đờng vạch dấu</b>



<b>A . Mơc tiªu:</b>



- Biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đờng vạch dấu


- Vạch đợc đờng vạch dấu trên vải ( vạch đờng thẳng ,đờng cong ) và cắt đợc vải
theo đờng vạch dấu . Đờng cắt có thể mấp mơ .


- HS khéo tay : Cắt đợc vải theo đờng vạch dấu . Đờng cắt ít mấp mơ .
- Có ý thức an ton lao ng.


<b> B. Đồ dùng dạy - häc </b>


- GV: Mét sè mÉu vải, chỉ khâu, chỉ thêu các màu, kim, khung thêu, 1 số sản phẩm
may, khâu, thêu.


- HS: Vải, kim, chỉ, kéo.
<b> C Ph ơng pháp :</b>


- Đàm thoại ,quan sát, giảng giải, thực hành
<b> </b>


<b> D . Hot động dạy - học</b>
<b>I .KTBC: 2'</b>


<b> II.Bµi míi:</b>
<b>29'</b>


1 . Giới thiệu:
2 Nội dung
a Hoạt động 1:



bHoạt động 2:


KT đồ dùng của H.
ghi đầu bài.


<b>Giíi thiƯu mÉu </b>


? Nêu tác dụng của vạch mẫu
trên vải?


? Nêu các bớc cắt vải theo
đ-ờng vạch dấu?


- Hs ghi đầu bài vào vở
-Quan sát nhận xét mÉu.


-Vạch dấu là công việc đợc thực
hiện trớc khi cắt, khâu, may một
sản phẩm nào đó. Tuỳ yêu cầu của
ngời cắt, may có thể vạch dấu đờng
thẳng hoặc đờng cong. Vạch dấu để
cắt vải đợc chính xác , không bị
xiên lệch


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

C Hot ng 4:


<b>3. Củng cố</b>
<b>dặn dò: 3'</b>


<b>HD thao t¸c kÜ tht</b>



-Theo quy trình và giới thiệu
-Đính miếng vải lên bảng
-Nêu cách vạch dấu đờng
thẳng đờng cong trên vải?


-Nªu mét sè lu ý trong sgk


Ghi nhí
- y/c thùc hµnh


<b>đánh giá kết quả học tập.</b>
-Tổ chức trng bày sản phẩm
-Nêu các tiêu chuẩn đánh giá
sản phẩm.


-Nêu các bớc cắt vải theo đờng
vạch dấu


-NhËn xÐt giờ học-CB bài sau.


QS thao tác mẫu
-Vạch dấu trên vải
-QS hình 1a,b,c sgk.


-2 H đánh dấu 2 điểm cách nhau 15
cm .


-1 H nối hai điểm đó để đợc một


đ-ờng thẳng.


-1H vạch dấu đờng cong trên vải.
-Cắt theo đờng vạch dấu, từng nhát
cắt dứt khoát...


-Cắt vải theo đờng cong TT... cắt
từng nhát cắt ngắn xoay nhẹ vải kết
hợp với lợn kéo theo đờng cong khi
cắt.


-2-3 H đọc phần ghi nhớ sgk.
- h/s thc hnh cỏ nhõn


-Đánh giá sản phẩm theo 2 møc
+ Hoµn thµnh


+ Cha hoµn thành
- HS nêu


<b>Khoa học:</b>


TiÕt6:

<b>Vai trß cđa Vi- ta- min chất khoáng và chất xơ</b>


<b> A . Mơc tiªu: </b>


- Kể tên nhữnh thức ăn chứa nhiều VTM ( cà rốt , lòng trng , cỏc loi rau


),chất khoáng (thịt ,cá, trứng ,các loại rau có lá màu xanh thẫm ), chất xơ (các loại





rau )


- Nờu đợc vai trò của vi – ta – min , chất khoáng , chất xơ đối với cơ thể
<b> B . Đồ dùng dạy- học:</b>


- Tranh h×nh trang 14, 15 SGK.
- phiếu học tập HĐ1


<b>C . _Ph ơng ph¸p</b>


-Đàm thoại, luyện tập ,TH
<b>D . Hoạt động dạy - học:</b>


ND-TG <sub>Hoạt động dạy</sub> <sub>Hoạt động học</sub>


<b> I . KiĨm tra</b>
<b>bµi cị</b>:(5’)


<b>IIBµimíi</b>:27’


? Hãy kể tên một số thực phẩm chứa
chất đạm có nguồn gốc động vật?
? Hãy kể tên một số thực phẩm chứa
chất béo?


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

1 Giới thiệu
2 . Ni dung


a Hotng1:


Mục tiêu


Cách tiến
hành


Bíc 1
Bíc 2
Bíc 3


bHoạđộng 2:
Mục tiêu
Cách tiến
hành


Bíc 1


Bíc 2


- Ghi đầu bài lên bảng.


-Kể tên một số thức ăn chứa nhiều
VTM, chất khoáng, chất xơ.


- Nhận ra nguồn gốc của các thức
ăn chứa nhiều VTM, chất khoáng và
chất xơ.



- Chia lớp thµnh 3 nhãm y/c thảo
luận và hoàn thành phiếu


- Thảo luận làm bài
- GV theo dõi hỗ trợ
-y/c trình bày


- Đánh giá, tuyên dơng.


- Nờu c vai trò của VTM, chất
khoáng, chất xơ và nớc.




- y/c thảo luận N đôi


- thảo luận về vai trò cđa vi –ta –
min


? KĨ tªn mét sè vi – ta –min mµ
em biÕt ?


? Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa
VTM đối với cơ thể?




<i>Kết luận :<b>Vi </b></i>–<i><b> ta- min là những </b></i>
<i><b>chất rất cần cho hoạt động sống </b></i>
<i><b>của cơ thể nếu thiếu vi </b></i>–<i><b> ta </b></i>–



<i><b>min c¬ thĨ sẽ bị bệnh </b></i>


? Kể tên một số chất khoáng mà em


1. <i><b>Thức ăn chứa nhiều chất vi </b></i>
<i><b> ta </b></i> <i><b> min , chất khoáng và </b></i>




<i><b>chất xơ</b></i>


Thi kể tên các thức ăn chứa
nhiều VTM, chất khoáng và
chất xơ.


Hoàn thiện bảng ( thi thời gian
8 -<b> 10 )</b>


Tên TĂn Đvật Tvật VTM


Rau cải x


Thị lợn x


2 .<i><b>Vai trß cđa VTM, chất</b></i>
<i><b>khoáng và chất xơ.</b></i>






- Vi- ta- min A, B, C, D.


- VTM rất cần cho hoạt động
sống của cơ thể. Nếu thiếu
VTM cơ thể sẽ bị bệnh.


- VÝ dô:


+ ThiÕu VitaminA: Mắc bệnh
khô mắt, quáng gà


+ ThiÕu VitaminD: M¾c bệnh
còi xơng ở trẻ.


+ Thiếu VitaminC: Mắc bệnh
chảy máu chân răng


+Thiếu VitaminB1: C¬ thĨ bÞ
phï…


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>



Bíc 3


<b>3. Củng cố,</b>
<b>dặn dò:</b>(3)


biết?



? Nờu vai trị của nhóm thức ăn
chứa chất khoáng đối với cơ thể?


<i>kết luận: <b>Chất khoáng tham gia vào</b></i>
<i><b>việc xây dựng cơ thể và tạo ra các </b></i>
<i><b>men thúc đẩy điều khiển các hoạt </b></i>
<i><b>động sống .Nếu thiếu chất khoáng </b></i>
<i><b>cơ thể sẽ bị bệnh </b></i>


- Thảo luận về vai trò của chất xơ
và nớc


? Tại sao hàng ngày chúng ta phải
ăn thức ăn chứa chất xơ?




? Hàng ngày chúng ta cần uống
khoảng bao nhiêu lít nớc? Tạo sao
cần uống đủ nớc?


<i>Kết luận: <b>Chất xơ rất cần thiết để </b></i>
<i><b>bảo đảm hoạt động bình thờng </b></i>
<i><b>của bộ máy tiêu hố . Nớc giúp </b></i>
<i><b>cho việc thải chất độc ra khỏi cơ </b></i>
<i><b>thể </b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.



- Về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Tham gia vào việc xây dựng
cơ thể


- Thiếu sắt gây thiếu máu.
- Thiếu Canxi ảnh hởng đến
hoạt động của tim, khả năng tạo
huyết và đông máu, gây loãng
xơng ở ngời lớn.


- ThiÕu I èt g©y bíu cỉ.


- Cần ăn chất xơ để đảm bảo
hoạt động bình thờng của bộ
máy tiêu hoá.


- Khoảng 2 lít nớc. Nớc giúp
cho việc thải chất độc, các chất
thừa ra khỏi cơ thể. Vì vậy hàng
ngày chúng ta cần uống đủ nớc.


<sub>==================================</sub>


Ngày soạn: 7. 9 . 2010


<i> Ngày giảng:Thứ 6 . 10. 9 . 2010</i>

<b>To¸n </b>




TiÕt 15:

<b>ViÕt sè tù nhiªn trong hƯ thËp</b>

( Tr 20)
<b>A . Mơc tiªu:</b>


- Biết sử dụng mời chữ số để viết số trong hệ thập phân


- NhËn biÕt gi¸ trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số
- Làm các bài tập 1 , 2 , 3 (viết giá trị chữ số 5 của hai số )


- Cã ý thøc khi häc to¸n, tù giác khi làm bài tập.
<b>B . Đồ dùng dạy - học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>C . Ph ơng pháp:</b>


- nờu vấn đề,vấn đáp , luyên tập, nhóm, thực hành
<b>D . Hoạt động dạy - học:</b>


ND-TG <sub>Hoạt động dạy </sub> <sub>Hoạt động học</sub>


I<i><b> </b><b>. </b></i><b>KiĨm tra bµi</b>
<b>cị</b>


<b> </b>:<b> </b>(5’)


<b> </b>II .<b> Bµi mới</b> (32)
1. Giới thiệu
2.Nội dung
a. Đặc điểm của
hệ thập phân:


- Gọi 2 HS lên bảng viết số tự


nhiên


+ Viết dÃy số tự nhiên bắt đầu từ
số 10.


+ Viết dÃy số tự nhiên bắt đầu từ
số 201.


GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm


Ghi b¶ng.


? Trong hệ thâp cứ 10 đơn vị ở một
hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở
hàng trên liền tiếp nó?


- Hớng dẫn HS viết số với các chữ
số đã cho:0 ; 1; 2; 3 ;4 ;5 ;6 ;7 ;
8 ;9


ViÕt c¸c số sau:


+ Chín trăm chín mơi chín.


+ Hai nghìn không trăm linh năm.
+ Sáu trăm tám mơi lăm triệu bốn
trăm linh hai nghìn bảy trăm chín
mơi ba.



GV: Nh vậy với 10 chữ số ta có thể
viết đợc mọi s t nhiờn.


+ Nêu g/t của mỗi c/số trong từng
sè trªn.


Nhận xét: <i><b>Giá trị của mỗi chữ số </b></i>
<i><b>phụ thuộc vào vị trí của nó trong </b></i>
<i><b>số đó </b></i>


<i>+ Viết số tự nhiên với các đặc </i>
<i>điểm nh trên đợc gọi là viết số tự </i>
<i>nhiên trong hệ thập phõn </i>


2 HS lên bảng làm viết dÃy số tự
nhiên theo yêu cầu


+ 10 ;11 ;12 ;13 ;14 ;15 ;16 ;17 ;
18 ;19 ; 20...


+ 201 ;202 ;203 ;204 ;205 ;206 ;
207 ;208 ;209 ;


- HS ghi đầu bài vào vở
- HS làm bài theo yêu cầu.
10 đơn v = 1 chc


10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục ngh×n



10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
- Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo
thành 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp
nó.


- HS tù viÕt sè do m×nh chän: 234 ;
5698 ;74012;…


+ 999
+ 2 005


+ 685 402 793


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

b . Lun tËp
Bµi 1(miƯng )


Bµi 2 ( vë )




Bµi 3 ( N )


<b>3. Cđng cố - </b>
<b>dặn dò</b>:<b> </b>(3)


Cho HS c bi mu và tự làm bài
bằng bút chì vào SGK- 4CN lần lợt
làm bảng lớp



GV nhËn xÐt chung.


- Y/c HS đọc đề bài


HD mÉu 387 = 300 + 80 + 7
- y/c lµm vë


- GV cïng HS nhận xét và chữa
bài.


- GV Yêu cầu HS nêu nội dung bài
? số 5 có giá trị bao nhiêu trong
mỗi số sau ?


- GV y/c HS nhận xét và chữa bài
vào vở.




- GV nhËn xÐt giê häc.


- vỊ lµm bµi tËp (VBT) và chuẩn bị
bài sau: So sánh và xếp thứ tự các
số tự


- CN làm bảng lớp


+ 80 712 : gồm 8 chục nghìn, 7
trăm, 1 chục, 2 đơn vị.



+ 5 864 : gồm 5 nghìn, 8 trăm, 6
chục và 4 đơn vị.


+ 2 020 : gåm 2 ngh×n, 2 chơc.
+ 55 500 : gåm 5 chôc nghìn, 5
nghìn và 5 trăm.


+ 9 000 509 : gồm 9 triệu, 5 trăm và
9 đơn vị.


- HS lµm bµi vµo vë.
+ 873 = 800 + 70 + 3


+ 4 738 = 4 000 + 700 + 30 + 8
+ 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
- HS chữa bài vào vở


- Thảo luận theo 3 nhóm


- Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi
số ở bảng sau:


Số 45 57 561


Số 5 5 50 500


+ Giá trị của chữ số 5 phụ thuộc
<i>vào vị trí của nó trong mỗi số.</i>
- HS chữa bài vào vở.



<b>Tập làm văn:</b>



<b> TiÕt 6:</b>

<b>ViÕt th</b>


<b>A . Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Vận dụng kiến thức đã học để viết những bức th thăm hỏi , trao đổi thông tin
với bạn ( mục III ).


<b>B . §å dïng d¹y häc:</b>


- Bảng lớp viết đề văn ( phần luyện tập )
<b>C . Ph ơng pháp :</b>


-Vấn đáp , thảo luân, luyện tập, thực hành.
D . <b>Hoạt động dạy - học</b>:


ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học


I


<b> . KiÓm tra bµi</b>
<b>cị:</b>(5’)


II Bµi míi: (27’)
1. Giíi thiƯu bµi
2.Néi dung
a.NhËn xÐt:


b . Ghi nhí
c. Lun tËp



? Cần kể lại lời nói ý nghĩ của
nhân vật để làm gì?


? Có những cách nào để kể lại
lời nói của nhân vật?


-GV nx -ghi ®iĨm


- ghi đầu bài


-y/c c bi <b>Th thm bn</b>
? Bạn Lơng viết th cho bạn
Hồng để làm gì ?




? Theo em ngời ta viết th để
làm gì ?


? Để thực hiện mục đích trên ,
một bức th cần có những nội
dung gì ?


+ Qua bức th đã đọc em thấy
một bức th thờng mở đầu và
kết thúc nh thế nào ?


- Hai HS tr¶ lêi.




Ghi vë


1-2 HS đọc bài: Th thăm bạn
+ Lơng viết th cho Hồng để chia
buồn cùng Hồng vì gia đình
Hồng vừa bị trận lụt gây đau
th-ơng mất mát khơng gì bù đắp
nổi.


+ Để thăm hỏi, động viên
nhau, để thông báo tình hình,
trao đổi ý kiến, bày tỏ tình cảm.
+ Nội dung bức th cần:


- Nêu lí do và mục đích viết th.
-Thăm hỏi ngời nhận th.


- Thông báo tình hình của ngời
viết th.


- Nờu ý kiến cần trao đổi hoặc
bày tỏ tình cảm với ngời nhận
th .


+ Phần mở đầu ghi địa điểm,
thời gian viết th, lời chào hỏi.
+ Phần kết thúc ghi lời chúc,
lời hứa hẹn…



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>



<b>3. Củng cố dặn </b>
<b>dò</b>


<b> </b><i>:</i><b> </b>(3)


B1. Tìm hiểu đề:


- gạch chân dới những từ: trờng
khác, để thăm hỏi, kể, tình
hình lớp, trờng em.


? Đề bài yêu cầu em viÕt th
cho ai ?


? Mục đích viết th là gì ?


? ViÕt th cho bạn cùng tuổi cần
xng hô nh thế nào ?


? Cần thăm hỏi bạn những gì ?


? Em cần kể cho bạn những gì
về tình hình ở lớp ở trờng mình
?


? Em nên chúc hứa hẹn với bạn
điều gì ?



B2 ViÕt th:


- Yêu cầu học sinh dựa vo gi
ý vit th.


- Nhắc học sinh dùng những từ
ngữ thân mật, gần gũi, tình
cảm bạn bè chân thành.


- Gọi học sinh đọc lá th của
mình.


- NhËn xÐt ghi điểm h/s viết
tốt.


- Nhân xét tiết học


-Về nhà viết lại bức th vào vở.
-Về nhà häc thuéc ghi nhí


- HS đọc yêu cầu trong SGK


* KÕt qu¶:


+ ViÕt th cho một bạn ở trờng
khác.


+ Hỏi thăm và kể cho bạn nghe


tình hình ở lớp, ở trờng em hiện
nay.


+ Xng hơ bạn - mình ; cậu - tớ.
+ Hỏi thăm sức khoẻ, việc học
hành ở trờng mới, tình hình gia
đình, sở thích của bạn.


+ Tình hình sinh hoạt, học tập,
vui chơi, văn nghệ, tham quan,
thầy cô giáo, bạn bè, kế hoạch
sắp tới của trờng, lớp em.


+ Chóc b¹n kh, häc giái,
hĐn gặp lại th sau.


- Häc sinh suy nghÜ viết ra
nháp


- Viết bài vào vở.


- 3 - 5 Hs c bi.


<b>Địa lí:</b>



TiÕt3:

<b>Mét sè d©n téc ë Hoàng Liên Sơn</b>


<b> </b>


<b> A . Mục tiêu:</b>



- Nêu đợc tên một số dân tộc ít ngời ở Hồng Liên Sơn : Thái , Mơng , Dao …
- Biết Hoàng Liên Sơn là nơi dân c tha thớt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- KK h/s KG :Giải thích đợc tại sao ngời dân ở Hoàng Liên Sơn thờng làm nhà sàn để


* Tích hợp MT : Hiểu đợc sự thích nghi của con ngời ở miền núi : ở nhà sàn để tránh
thú dữ và tránh ẩm thấp ( tích hợp bộ phận )


<b> B . §å dïng d¹y häc</b>


-Bản đồ địa lý tự nhiên VN


-Tranh ¶nh về nhà sàn, làng bản, trang phục, lễ hội sinh hoạt của một số dân tộc ở
HLS .


<b> C . Ph ơng pháp :</b>


- Đàm thoại,quan sát, thực hành


<b> D . Hoạt động dạy - học </b>


ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học


I. <b>KTBC</b>.(5’)


B


<b> Bài mới</b>.(27’)


1.Giới thiệu bài
2.Nội dung
Hoạt động 1(CN


Hoạt động 2:(N)


-Gäi H tr¶ lêi.


? Nêu vị trí và đặc điểm của dãy núi
Hoàng Liên Sơn ?


? ë những nơi cao có khí hậu nh thế
nào ?


- Ghi đầu bài


<b>1.Hoàng Liên Sơn-nơi c trú của </b>
<b>một số dân tộc ít ng êi. </b>


B1 : y/c tr¶ lêi c©u hái


? Dân c ở HLS đơng đúc hay tha
thớt so với đồng bằng?


? KĨ tªn mét sè d©n téc Ýt ngêi ë
HLS?


? Dựa vào bảng số liệu hãy kể tên
các dân tộc theo thứ tự địa bàn c trú
từ thấp đến cao?



? Vì sao các dân tộc nêu trên đợc
gọi l dõn tc ớt ngi?


+Ngời dân ở những núi cao thờng
đi lại bằng phơng tiện gì? vì sao?
B2 : -y/c trình bày kết quả


- NX hoàn thiện câu trả lời
Ghi : <i><b>HLS là nơi dân c tha thớt có </b></i>
<i><b>các dân tộc nh :Thái , Dao , Mông </b></i>


<i><b>giao thông đi lại khó khăn </b></i>


<i><b></b></i>


<b>2.Bản làng víi nhµ sµn.</b>


B1 : y/c thảo luận Nđơi và trả li


? Bản làng thờng nằm ở đâu? thờng
có nhiều nhà hay ít nhà?


?Vì sao một số dân tộc ở HLS sống
ở nhà sàn ?


? Nhà sàn đợc làm bằng vật liệu gì?
? Bếp đun đợc đặt ở đâu và đợc
dùng để làm gì ?



? Hiện nay nhà sàn ở đây có gì thay
đổi so với trớc đây ?


- HLS nằm giữa sông Hồng
và sông Đà , là dãy núi cao
và đồ sộ nhất nớc ta


- ë những nơi cao khí hậu
lạnh quanh năm


-H dựa vào vốn hiểu biết của
mình và mục 1 sgk trả lời
các câu hỏi sau.


-ở HLS dân c tha thớt .
-Dân tộc Dao, dân tộc Thái
và dân tộc M«ng…


- Thái c trú ở độ cao dới
700m, Dao c trú ở độ cao700
đến 1000m, Mông c trú
cao trờn 1000m.


-Vì các dân tộc này có số
d©n Ýt.


-Đi bộ, đi ngựa vì ở những
nơi núi cao đi lại khó khăn
đờng giao thơng chủ yếu l


ng mũn.


-H trình bày kết quả trớc
lớp .


-H nhận xét


-Dựa vào mục 2trong sgk,
tranh ảnh về bản làng nhà
sàn và vốn hiểu biết trả lời
các c©u hái sau:


-Nằm ở sờn đồi hoặc thung
lũng, thờng tập trung thành
từng bản.Mỗi bản có khoảng
10 nhà. Những bản ở dới
thung lũng thờng đông hơn.
-Họ ở nhà sàn để tránh ẩm
thấp và tránh thú dữ .


-Các vật liệu tự nhiên nh gỗ,
tre, nứa...


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

TÝch hỵp MT


Hoạt động 3: N


<b>3.Cđng cè </b>
<b>dặn dò </b> (3)



B2 y/c trình bày kết quả
- G gióp H hoµn thiƯn


Giảng : Do ở miền núi nên con ngời
cần có sự thích nghi với MTnên ngời
dân làm nhà sàn để ở vừa tránh ẩm
và tránh thú dữ


Ghi :<i><b>D©n c sèng tập trung thành </b></i>
<i><b>làng bản sống ở nhà sàn</b></i>


<b>3.Ch phiờn , lễ hội, trang phục.</b>
B1 - y/c thảo luận Nđôi và trả lời
? Nêu những hoạt động trong ch
phiờn ?


? Kể tên một số hàng hoá bán ở chợ
(dựa vào hình 2)


? Kể tên một số lễ hội của các dân
tộc ở HLS


+Lễ hội của các dân tộc ở HLS đợc
tổ chức vào mùa nào? trong lễ hội có
những hoạt động gì?


? Em cã nhËn xÐt c¸c trang phơc
trun thống của các dân tộc trong
các hình 3,4,5.



Ghi : <i><b>Chợ phiên là nơi giao lu gặp </b></i>
<i><b>gỡ buôn bán với nhiều lễ hội đợc tổ</b></i>
<i><b>chức vào mùa xuân trang phục có </b></i>
<i><b>nhiều màu sắc sặc sỡ </b></i>


*G chèt l¹i


-Gọi H trình bày lại những đặc điểm
tiêu biểu về dân c sinh hoạt, trang
phục lễ hội...của một số dân tộc
vùng núi HLS?


? ë HLS cã mÊy d©n téc chÝnh sinh
sèng


-G nhËn xÐt-chèt lại


-Về nhà học bài-chuẩn bị bài sau.


- Nhiều nơi có nhà sàn lợp
ngói


-Đại diện các nhóm trả lời.
-Nhóm khác nhận xét bổ
sung.


-Nhiều nơi hiện nay nhà sàn
có mái lợp ngói, lợp tôn, nhà
sàn làm kiên cố: xây nhà sàn
nh khu Tân Lập. Mộc Châu.


-Dựa vào mục 3 trong sgk,
tranh ảnh, chợ phiên trả lời
các câu hỏi sau:


- Ch phiờn thng hp vào
những ngày nhất định không
chỉ là nơi buôn bán mà cịn
là nơi giao lu văn hố


- Hàng thổ cẩm , măng , mọc
nhĩ


- L hi chơi núi mùa xuân ,
hội xuống đồng …


- Lễ hội đợc tổ chức vào mùa
xuân với hoạt động :thi hỏt ,
mỳa sp , nộm cũn


-Mỗi dân tộc cã mét trang
phơc riªng, trang phơc may
thªu rÊt công phu thờng có
màu sắc sặc sỡ.


-1 H nhắc lại nội dung (bài
học )


-H nêu lại các ý .
-Có 3 dân tộc: thái, dao,
mông



<b>Sinh hoạt:</b>



<b>Tuần 3</b>




<b>I, NhËn xÐt chung</b>


1,Đạo đức :


+ Đa số H trong lớp ngoan ngoÃn lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo. Không có hiện
t-ợng gây mất đoàn kết


+ khụng núi tc chửi bậy,không đánh nhau.
<sub> 2,Hc tp:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài:Thuý, Ngọc, Giang


- Trong lớp, còn 1 số H làm việc riêng không chú ý nghe giảng: Tuấn Anh, chiến


- Vit bài cịn chậm- trình bày vở viết cịn xấu- quy định cách ghi vở cho H. Xong 1 số
H không viết theo y/c: Cúc , My (bài viết sai nhiều lỗi chính tả ), Chữ khơng rõ ràng
:Hậu


3,Công tác thể dục vệ sinh


-Vệ sinh đầu giờ: H tham gia đầy đủ..Vệ sinh lớp học sạch sẽ
<b>II,Ph ơng h ớng tuần 4</b>


-Đạo đức: Giáo dục H theo 5 điều Bác Hồ dạy- Nói lời hay làm việc tốt



-Học tập: Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở.Học bài
làm bài ở nhà


- Tiếp tục thi đua giữ vở sạch , viết chữ đẹp


- Tham gia đầy đủ các buổi phụ đạo h/s yếu và bồi dỡng h/s giỏi vào thứ 3và thứ 5
- vệ sinh : VS CN sạch sẽ , vệ sinh trờng lớp đúng giờ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×