Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.58 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1
2
3
4
5
1. Tên gọi chung ng ời giúp việc trong
nhà thời x a?
1
2
3
4
5
6
D I N H T H ù
t r ¸ n g s Ü
g i a n h © n
n h µ t h « n g t h á i
t r ạ n g
s ø g i ả
2. Tên gọi chung chỉ những ng ời có sức lực c
ờng tráng, chí khí mạnh mÏ, hay lµm viƯc
lín?
3. DT gọi tên nhà to, đẹp, dành riêng cho
những ng ời có chức t ớc cao?
4. Tõ gäi tªn chung ng êi cã kiÕn thức
sâu rộng?
5. Tên gọi một ng ời (tên chung) luôn vâng
mnh trờn ( õy l vua) i lm một việc gì đó
ở các địa ph ơng trong n ớc hoặc n ớc ngồi?
<b>Tn 8 - Bµi 8 - TiÕt 32:</b>
<b>I. Danh từ là gì ?</b>
<i><b>a, </b></i><b> sai ban cho </b><i><b> </b></i><b> ấy ba </b><i><b> </b></i><b> nếp với </b>
<b>ba </b><i><b> </b></i><b> đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho </b>
<b>ba </b><i><b> </b></i><b> ấy đẻ thành chín </b><i><b> .</b></i>
( Em bé thông minh )
<b>b, Đó là </b><i><b> </b></i><b> gi÷a </b><i><b> </b></i><b> vµ </b><i><b> </b></i><b>.</b>
<b>1, Ví dụ:</b>
<i><b>Vua</b></i> <i><b>làng</b></i> <i><b>thúng gạo</b></i>
<i><b>con trâu</b></i>
<i><b>con</b></i>
<i><b>cuộc thi</b></i> <i><b>thỏ</b></i> <i><b>rùa</b></i>
<i><b>con tr©u</b></i>
-<b><sub> Tõ chØ ng êi : </sub></b>
<b>- Tõ chØ con vËt : </b>
-<b><sub> Tõ chØ vËt : </sub></b>
-<b><sub> Tõ chØ kh¸i niƯm :</sub></b>
<b>- Tõ chØ hiện t ợng :</b>
<b>Vua</b>
<b>Thỏ, rùa, trâu</b>
<b>Gạo, thúng</b>
cô giáo
<b>II. Đặc điểm của danh tõ :</b>
<i><b>1, VÝ dô 1:</b></i>
<b>a. Ba </b><i><b>con tr©u</b></i><b> Êy</b>
<b> b. Những </b><i><b>tia sáng</b></i><b> hồng</b>
<b> c. Mét </b><i><b>mïi th¬m</b></i><b> ngào ngạt</b>
a<b>. ba</b> <b>con tr©u</b> <b>Êy</b>
b<b>. nh÷ng</b> <b>tia s¸ng</b> <b>hång</b>
c<b>. một</b> <b>mùi thơm</b> <b>ngào ngạt</b>
Tõ chØ sè l ỵng DT <i><b><sub> ( này, nọ..)</sub></b></i>
<i><b> Từ chỉ số l ợng </b></i>
<i><b> Từ chỉ sè l ỵng </b></i>
DT
a b c
tõ chØ sè l ỵng DT nµy, Êy, nä...
( 1 số từ ngữ khác)
<b>( côm danh tõ )</b>
<b>=> Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số l ợng </b>
<b>ở phía tr ớc, các từ này, ấy, đó... và một số </b>
<b>từ ngữ khác ở phía sau</b> <b>để lập thành cụm </b>
<b>danh từ.</b>
c. Tôi là <b>học sinh.</b>
<b>a. ChiÕc thuyÒn</b> ngả nghiêng rồi bị chôn
vùi trong những lớp sóng hung d÷.<i><b> chđ ng÷ </b></i>
b. <b>Biển </b> động dữ dội, <b>sóng biển</b> xơ vào
thuyền hết đợt này đến đợt khác.
<i><b>chủ ngữ </b></i> <i><b>ch ng </b></i>
<i><b>vị ngữ </b></i>
<b>=> Chức vụ điển hình trong câu của </b>
<b>danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, </b>
<b>danh t cn cú từ </b><i><b>là</b></i><b> đứng tr ớc.</b>
<b>III. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ </b>
<b>chỉ sự vật :</b>
<i><b>1, VÝ dơ 1: </b><b>Cho c¸c cơm từ sau đây :</b></i>
<b>ba </b><i><b>con </b><b> tr©u</b></i>
<b> mét </b><i><b>viªn</b><b> quan</b></i>
<b> ba </b><i><b>thóng</b><b> g¹o</b></i>
<b> sáu</b> <i><b>tạ </b><b>thãc</b></i>
<b>- Con,</b> <b>viên, thúng,</b> <b>tạ:</b>
<b>- Trâu, quan, gạo, thóc:</b>
<b> Danh từ nêu tên đơn vị dùng để tính </b>
<b>đếm, đo l ờng sự vật.</b>
<b> Danh tõ nªu tªn tõng lo¹i sù vËt: con ng </b>
<b>êi, vËt, con vËt</b>
<b>2, VÝ dô 2: Thay:</b>
<i><b>Con </b></i><b>trâu</b><i><b> = chú </b></i><b>trâu</b>
<i><b>Viên </b></i><b>quan</b><i><b> = ông </b></i><b>quan</b>
<i><b>Thúng </b></i><b>gạo</b><i><b> = rá </b></i><b>gạo</b>
<i><b>Tạ t</b></i><b>hóc</b><i><b> = cân </b></i><b>thóc</b>
<i><b> n v tính đếm, đo </b></i>
<i><b>l ờng khơng thay đổi </b></i>
<i><b> Đơn vị tính đếm, </b></i>
<i><b>đo l ờng thay đổi</b></i>
<i><b>+ Thúng: đơn vị đo l ờng ớc chừng (khơng chính xác)</b></i>
<i><b>+ Tạ: đơn vị đo l ờng chính xác</b></i>
<b>- Thúng, tạ, rá, cân => là những danh từ chỉ đơn vị </b>
<b>quy ớc</b>
Danh tõ
Danh từ chỉ đơn v Danh t ch s vt
Đơn vị tự nhiên Đơn vị quy ớc
Chính xác Ước chừng
* Ghi nhớ: SGK/87
<b>IV. Lun tËp :</b>
<b>BT1: LiƯt kª mét sè danh từ chỉ sự </b>
<b>vật mà em biết. Đặt câu với một </b>
<b>trong số các danh từ ấy.</b>
<b>VD: nhà, cửa, bàn, ghế</b>
<b>BT 2: Liệt kê các loại tõ:</b>
<b>a, Chuyên đứng tr ớc danh từ chỉ ng ời</b>
<b>b, Chuyên đứng tr ớc danh từ chỉ đồ </b>
<b>vật</b>
<b>VD: anh, chị, ông, bà</b>
<b>BT 3; Liệt kê các danh tõ:</b>
<b>a, Chỉ đơn vị quy ớc chính xác </b>
<b>b, Chỉ đơn vị quy ớc chừng</b>
<b>VD: Tấn, tạ, mét…</b>
Danh tõ
Danh từ chỉ đơn vị Danh t ch s vt
Đơn vị tự nhiên Đơn vị quy ớc
Chính xác Ước chừng
1. Học thuộc 2 ghi nhí trong SGK
2. Lµm bµi tËp : 4,5. ( Tr 87 )
3. Soạn bài :
- Ngôi kể trong văn tự sự.