Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.62 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 4
Tiết 3
<b>1. Kiến thức: Ôn tập và củng cố lại kiến thức cơ bản cho học sinh </b>
<b> Vận giải thích một số hiện tượng thường gặp trong cuộc sống</b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện khả năng suy luận, khả năng trình bày của HS</b>
<b>3. tháy độ: </b>Nghiêm túc trong học tập, hợp tác
<b>II.</b> <b>Chuẩn Bị:</b>
GV: Bảng phụ, phấn màu, thước, sách bài tập, sách tham khảo.
HS: Các kiến thức đã học.
<b>III.</b> <b>Tổ chức hoạt động dạy học:</b>
1. Ổn định lớp: ( 1 phút )
2. lên lớp:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b> <b>Nội dung</b>
HĐ 1: Ôn Lại Một Số Kiến Thức Về Chuyển Động Học. 15’
GV: lấy ví dụ về chuyển động cơ
học? Chỉ rỏ vật làm mốc?
GV:viết cơng thức tính vận tốc và
GV: Gọi học sinh nhận xét.
GV nhận xét, chốt lại
HS: trả lời
HS: trả lời
HS trả lời
Hs: nhận xét
HS: chu ý lắng nghe
- Ví dụ xe chạy trên đường
chuyển động so với cây bên
đường
công thức:
<i>S</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
, v: vận tốc
t: thời gian đi hết qđ đó.
Chuyển động đều, chuyển động
khơng đều. (SGK)
HĐ 2: Bài Tập Vận Dụng 26’
GV: treo bảng phụ với nội dung sau:
Câu 1:một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 7h, đến Hải Phòng lúc 9 giờ. cho biết quãng đường từ
Hà Nội đến Hải Phịng dài 108 km. tính vận tốc của ô tô ra km/h, m/s?
Giáo viên yêu cầu HS đọc
bảng phụ.
Giáo viên cho học sinh tiến
hành thảo luận làm các câu
hỏi trên bảng phụ.
GV: hướng dẫn các nhóm
yếu và những câu hỏi khó
GV: mời đại diện nhóm lên
trình bày đáp án của nhóm
mình.
GV: Y/c các nhóm khác
nhận xét kết quả của nhóm
bạn.
GV: chỉnh sửa, bổ sung,
HS: đọc bảng phụ nội dung
câu hỏi
HS: các nhóm HS tiến hành
thảo luận làm các bài tập.
HS chú ý lắng nghe GV
hướng dẫn.
Đại diện nhóm HS lên bảng
trình bày câu trả lời
HS: nhận xét kết quả của
nhóm bạn.
HS: chú ý lắng nghe và ghi
vào vở.
Câu 1: TG ô tô đi được là 2h.
Vận tốc ô tô chuyển động là:
108
54 /
2
54000
54 / 15 /
3600
<i>S</i> <i>km</i>
<i>v</i> <i>km h</i>
<i>t</i> <i>h</i>
<i>m</i>
<i>km h</i> <i>m s</i>
<i>s</i>
Đáp số:
V= 54km/h=15m/s
Câu 2: TG người đi hết quãng
đường đầu:
1
1
1
5000
2500
2
<i>S</i>
<i>t</i> <i>s</i>
<i>v</i>
Quãng đường tiếp theo dài 2000m;
thời gian chuyển động là:
t2=0,5.3600=1800s
Vận tốc trung bình là:
1 2
1 2
3000 2000
1,5 /
1500 1800
<i>tb</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>v</i> <i>m s</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Đáp số:
Vtb=1,5m/s
HĐ 3: Dặn Dò Về Nhà 3’
GV: Y/c học sinh về nhà xem lại
các kiến thức về chuyển động cơ
học. Giải thích một số hiện tượng
thường gặp trong cuộc sống - HS chú ý lắng nghe
IV. Rút Kinh Nghiệm:
Tổ trưởng kí duyệt