Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

AMIN DAI HOC 20072012 CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Amin qua các năm thi đại học</b>


<b>Năm 2007 Khối A</b>


<b>Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO</b>2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở
đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)


<b>A. C</b>3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N
<b>Câu 2: Phát biểu không </b>đúng là:


<b>A. </b>Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại
thu được axit axetic.


<b>B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được </b>
phenol.


<b>C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được </b>
anilin.


<b>D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO</b>2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH
lại thu được natri phenolat


<b>Năm 2007 Khối B</b>


<b>Câu 3: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:</b>


<b>A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.</b>
<b>C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. </b>metyl amin, amoniac, natri axetat.
<b>Câu 4: </b>Cho sơ đồ phản ứng:


3



o
+ CH I + HONO + CuO


3 (1:1) t


NH    X  Y  Z


Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:
<b>A. C</b>2H5OH, CH3CHO. B. C2H5OH, HCHO.
<b>C. </b>CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH.


<b>Năm 2008 Khối A</b>


<b>Câu 5: Phát biểu đúng là:</b>


<b>A. </b>Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.


<b>B. </b>Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.


<b>C. </b>Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.


<b>D. </b>Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).


<b>Năm 2008 Khối B</b>


<b>Câu 6: Cho dãy các chất: CH</b>4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol),
C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là


<b>A. </b>8. <b>B. </b>6. C. 5. <b>D. </b>7.



<b>Câu 7: Muối C</b>6H5N2+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụngvới NaNO2 trong
dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 14,05 gam C6H5N2+Cl- (với hiệu suất 100%), lượng C6H5
-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là


<b>A. </b>0,1 mol và 0,2 mol. B. 0,1 mol và 0,1 mol. <b>C. </b>0,1 mol và 0,4 mol. <b>D. </b>0,1 mol và 0,3 mol.


<b>Năm 2009 Khối A</b>


<b>Câu 8: </b>Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo
của X là


<b>A. </b>4. <b>B. 8.</b> <b>C. </b>5. <b>D. </b>7


<b>Câu 9: </b>Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin
đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa
bao nhiêu ống nghiệm?


<b>A.</b> 5. <b>B. 6.</b> <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 10: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.


<b>D. </b>Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni


<b>Năm 2009 Khối B</b>


<b>Câu 11: </b>Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:


3



o
2 4


+ HNO Fe + HCl


H SO t


Benzen   đặc Nitrobenzen  Anilin


đặc


Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng
anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là


<b>A. </b>111,6 gam. <b>B. 55,8 gam.</b> <b>C. </b>186,0 gam. <b>D. </b>93,0 gam


<b>Năm 2010 Khối A</b>


<b>Câu 12: </b>Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
<b>A. </b>C3H8. <b>B. </b>C3H8O. <b>C. C</b>3H9N. <b>D. </b>C3H7Cl.


<b>Câu 13: </b>Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp
X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit
sunfuric đặc (dư) thì cịn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai
hiđrocacbon là


<b>A. </b>CH4 và C2H6. <b>B. </b>C2H6 và C3H8. <b>C. </b>C3H6 và C4H8. <b>D. C</b>2H4 và C3H6.


<b>Câu 14: </b>Đốt cháy hồn tồn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic,
khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường,


giải phóng khí nitơ. Chất X là


<b>A. CH</b>3-CH2-CH2-NH2. <b>B. </b>CH3-CH2-NH-CH3.
<b>C. </b>CH2=CH-NH-CH3. <b>D. </b>CH2=CH-CH2-NH2.


<b>Năm 2010 Khối B</b>


<b>Câu 15: </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và
hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HC


<b> A. </b>0,2. <b>B. </b>0,1. <b>C. </b>0,3. <b>D. </b>0,4.


<b>Câu 16: </b>Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra
17,64 gam muối. Amin có cơng thức là


<b>A.</b> H2NCH2CH2CH2CH2NH2. <b>B.</b>CH3CH2CH2NH2.


<b>C</b>. H2NCH2CH2NH2 <b>D</b>. H2NCH2CH2CH2NH2.


<b>Năm 2011 Khối A</b>


<b>Câu 17: </b>Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CXHYN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa


mãn các dữ kiện trên là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. 2.</b> <b>D. </b>1.


<b>Năm 2011 Khối B</b>


<b>Câu 18: </b>Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z


(làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b>anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua. <b>B. </b>phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.


<b>C. </b>natri phenolat, axit clohiđric, phenol. <b>D. </b>phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin.


<b>Câu 19: </b>Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?


<b>A. </b>(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. <b>B. </b>(C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
<b>C. C</b>6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. <b>D. </b>(CH3)3COH và (CH3)3CNH2.


<b>Năm 2012 Khối A</b>


<b>Câu 20:</b> Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng
làm mất màu nước brom là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21:</b> Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY).
Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là


<b>A. </b>etylmetylamin. <b>B. </b>butylamin. <b>C. </b>etylamin. <b>D. </b>propylamin


<b>Câu 22:</b> Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :


<b> A. </b>(4), (1), (5), (2), (3). <b>B. </b>(3), (1), (5), (2), (4).


<b> C. </b>(4), (2), (3), (1), (5). <b>D. </b>(4), (2), (5), (1), (3).


<b>Câu 23:</b> Số amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C3H9N là



<b> A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 24:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa : CH3Cl   <i>KCN</i> <sub> X </sub> 30


<i>H O</i>
<i>t</i>




  
Y
Công thức cấu tạo X, Y lần lượt là:


<b> A. </b>CH3NH2, CH3COOH. <b>B. </b>CH3NH2, CH3COONH4.


<b> C. </b>CH3CN, CH3COOH. <b>D. </b>CH3CN, CH3CHO.


<b>Năm 2012 Khối B</b>


<b>Câu 25: </b>Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp bằng


một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua dung dịch H2SO4 đặc
(dư), thể tích khí cịn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Hai hiđrocacbon đó là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×