Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.92 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề Kiểm tra chất lợng ôn thi đại học năm học 2011-2012</b>
<b> Môn: Vật lý ( Lần 3 )</b>
<b>I. Phần chung: Cho tất cả thí sinh ( 40 cõu, t cõu 1 n cõu 40)</b>
<b>Câu 1.</b> Đồng vị 84
210
Po phóng xạ <i></i> tạo thành chì 82
206
Pb . Ban u mt mu cht Po210 có khối
l-ợng là 1mg.Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Pb và số hạt nhân Po trong mẫu là 7:1 Tại thời điểm
t2= t1+414 ngày thì tỉ lệ đó là 63:1. Tính chu kì bán rã của Po210
A. 138 ngµy B. 183 ngµy C. 414 ngày D. Một kết quả khác
<b>Cõu 2.</b> iu kiện cần và đủ để xảy ra phản ứng dây chuyn vi U235 l:
A. khối lợng U235 phải lớn hơn khối lợng tới hạn
B. Nơtron phải đợc làm chậm và số nơtrơn cịn lại trung bình sau mỗi phân hạch s≥1
C. làm giàu Urani thiên nhiên
D. cả A,B,C đều đúng
<b>Câu 3.</b> Để tăng chu kỳ dao động của con lắc lò xo lên 2 lần, ta phải thực hiện cách nào sau đây:
A. Giảm độ cứng của lò xo đi 4 lần B. Giảm biên độ của nó đi 2 lần
C. Tăng khối lợng của vật lên 2 lần D. Tăng vận tốc dao động lên 2 lần
<b>Câu 4. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
<b>Câu 5. Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>sai ?</b></i>
<b>A. Tia tử ngoại có tác dụng làm phát quang một số chất.</b>
<b>B. Tia tử ngoại giúp xác định được thành phần hóa học của một vật.</b>
<b>C. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương.</b>
<b>D. Mặt trời là nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh.</b>
<b>Câu 6. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách hai khe là 2 mm, khoảng</b>
cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu đồng thời hai ánh sáng có bước sóng lần
lượt là 550 nm và 660 nm vào hai khe. Thu được hệ vân giao thoa của hai ánh sáng này trên màn quan
sát. Số vân cùng màu với vân trung tâm (khơng tính vân trung tâm) trong bề rộng 5,5 mm đối xứng qua
vân trung tâm là
<b> A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Cõu 7. </b>Cho phản ứng hạt nhân 11<i>p</i>+13<i>T </i>23He+01<i>n</i> . khối lơng của các hạt là mP =1.007u, mn = 1,009u
,
mT =mHe= 3,016u và 1u.c2<sub>= 931MeV.</sub><sub>Ngời ta dùng hạt proton bắn vào T3 thu đợc hạt He3 và nơtron, biết</sub>
hạt nơtron sinh ra bay lệch 60o<sub> so với phơng của hạt proton và KP</sub><sub>4,5 MeV. Động năng của hạt nơtron là:</sub>
A. 1,26 MeV B. 2,007 MeV C. 3,261 MeV D. 4,326 MeV
<b>Câu 8. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27μH, một điện trở thuần 1Ω và một tụ điện</b>
3000pF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch
một công suất:
A. 335,4W B. 112,5 kW C. 1,39.10-3<sub> W D. 0,037 W</sub>
<b>Câu 9.</b>Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc có gia
tốc trọng trường 9,832 (m/s2<sub>). Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 (m/s</sub>2<sub>). Hỏi khi</sub>
đồng hồ đó chỉ 24h thì so với đồng hồ chuẩn nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ không
thay đổi.
A. chậm 2,8 phút B. Nhanh 2,8 phút C. Chậm 3,8 phút D. Nhanh 3,8 phút
<b>Câu 10.</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí
cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian
2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là:
<b>A. </b>48cm <b>B. </b>50cm <b>C. 55,76cm</b> <b>D. </b>42cm
<b>Câu 11.</b> Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?
A. Ở một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng và khí.
<b>Câu 12. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với</b>
tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau
5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao
động của nguồn là
A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz.
<b>Câu 13. Mạch dao động lý tưởng LC. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V cung cấp cho</b>
mạch một năng lượng 25 (J) bằng cách nạp điện cho tụ thì dịng điện tức thời trong mạch cứ sau
khoảng thời gian /4000 (s) lại bằng không. Xác định độ tự cảm cuộn dây.
A. L = 1 H B. L = 0,125 H C. L = 0,25 H D. L = 0,5 H
<b>Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?</b>
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của mơi trường
đó đối với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một mơi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
<b>Câu 15. Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L</b>
và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của
A. Imax = Umax√(C/L) B. Imax = Umax √(LC) .
C. Imax = √(Umax/√(LC)). D. Imax = Umax.√(L/C).
<b>Câu 16. Hai mạch dao động có các cuộn cảm giống hệt nhau còn các tụ điện lần lượt là C</b>1 và C2
A. 4 MHz B. 5 MHz C. 2,4 MHz D. 1,2 MHz
<b>Câu 17. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Lai man có</b>
bước sóng lần lượt là <sub>1</sub><sub> = 121,6 nm; </sub><sub>2</sub><sub> = 102,6 nm; </sub><sub>3</sub><sub> = 97,3 nm. Bước sóng của hai vạch đầu tiên</sub>
trong dãy Ban me là
A. 686,6 nm và 447,4 nm. B. 660,3 nm và 440,2 nm.
C. 624,6nm và 422,5 nm. D. 656,6 nm và 486,9 nm.
<b>Câu 18.</b>Chọn phương án sai khi nói về các tiên đề của Bo.
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định.
B. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng kém bền vững,
C. Nguyên tử bao giờ cũng có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng
thái dừng có mức năng lượng thấp hơn.
D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em
(En > Em) thì ngun tử phát ra 1 phơtơn có năng lượng bằng En – Em.
<b>Câu 19. Điều nào sau đây là </b><i><b>sai</b></i> khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha?
<b>A. Tốc độ góc của Rơto có thể lớn hơn tốc độ góc của từ trường quay.</b>
<b>B. Tốc độ góc của Rơto ln nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay .</b>
<b>C. Động cơ khơng đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.</b>
<b>D. Động cơ hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.</b>
<b>Câu 20. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng (Z</b>C>ZL), khi tăng tần số dòng
điện cho tới khi có hiện tượng cộng hưởng thì hệ số cơng suất sẽ:
A. Tăng B. Giảm C. Bằng 1 D. Không thay đổi
<b>Câu 21. </b>
A. 750 vòng/phút B. 3000 vòng/phút C. 500 vòng/phút D. 1500 vòng/phút
<b>Câu 22. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung 0,1/ (mF).</b>
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số 50 Hz. Thay đổi R người ta
thấy với 2 giá trị của R là R1 và R2 thì cơng suất của mạch bằng nhau. Tích R1.R2 bằng
A. 10 2 <sub>B. 100 </sub>2 <sub>C. 1000 </sub>2 <sub>D. 10000 </sub>2
x1 = 2.sin(10t - /3) (cm); x1 = cos(10t + /6) (cm) (t đo bằng giây)<i>.</i>
A. 5 (cm/s) B. 20 (cm) C. 1 (cm/s) D. 10 (cm/s)
<b>Câu 24. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích</b>
cường độ điện trường có độ lớn E = 104<sub>V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s</sub>2<sub>, </sub>
= 3,14. Chu kì dao động điều hồ của con lắc là
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s
<b>Câu 25. </b>
A. 0,004 s B. 0,0025 s C. 0,005 s D. 0,0075 s
<b>Câu 26.</b> Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng:
A. Tồn tại một thời gian dài hơn 10-8<sub> s sau khi tắt ánh sáng kích thích. </sub>
B. Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. Do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng Mặt Trời.
<b>Câu 27.</b> Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 200 2<sub>cos100t V. Hệ số công suất của tồn mạch là</sub>
cos1 = 0,6 và hệ số cơng suất của đoạn mạch AN là cos2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A. UAN = 96V B. UAN = 72V
C. UAN = 90V D. UAN = 150V
<b>Câu 28: Người ta cần truyền tải 1 cơng suất P của dịng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến</b>
<b>A. 80%</b> <b>B. 90%</b> <b>C. 96%</b> <b>D. 98%</b>
<b>Câu 29.</b> Trong phóng xạ <i>β−</i> có sự biến đổi
A. Một n thành một p, một e-<sub> và một nơtrinô</sub> <sub>B. Mét p thµnh mét n, mét e</sub>-<sub> vµ một nơtrinô </sub>
C. Một n thành một p , một e+<sub> và một nơtrinô</sub> <sub>D. Một p thành một n, một e</sub>+<sub> và một nơtrinô </sub>
<b>Cõu 30. Cho phản ứng hạt nhân: D + D </b> 2He3 + 0n1. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u và tổng
năng lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng
là 3,25 (MeV), 1uc2<sub> = 931 (MeV). Xác định năng lượng liên kết của hạt nhân </sub>
2He3
A. 7,7187 (MeV) B. 7,7188 (MeV) C. 7,7189 (MeV) D. 7,7186 (MeV)
<b>Câu 31. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở</b>
thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
<sub>H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện</sub>
dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung
của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2
so với điện áp hai đầu
đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng
A.
5
4.10
F
<sub>B. </sub>
5
8.10
F
<sub>C. </sub>
5
2.10
F
<sub>D. </sub>
5
10
F
<b>Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc </b>1 và 2 =0,4
m. Xác định 1 để vân sáng bậc 2 của 2 =0,4 m trùng với một vân tối của 1. Biết 0,38 m 1
0,76 m.
A. 0,6 m B. 8/15 m C. 7/15 m D. 0,65 m
<b>Câu 33. Trong thí nghiệm Yâng, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng 640</b>
nm và bức xạ màu lục. Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính
giữa có 7 vân màu lục. Bước sóng ánh sáng màu lục trong thí nghiệm là:
A. 540nm B. 580nm C. 500nm D. 560nm
<b>Câu 34. Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660nm từ chân khơng sang thuỷ tinh có chiết suất</b>
n=1,5.Khi tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là:
R
B
A N
A. Màu tím,bươc sóng 440nm B. Màu đỏ,bước sóng 440nm
C. Màu tím,bươc sóng 660nm D. Màu đỏ,bước sóng 660nm
<b>Câu 35. Hoạt động của Pin quang điện dựa vào </b>
A. hiện tượng quang dẫn. B. hiện tượng phát quang.
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng quang điện.
<b>Câu 36.</b>Chọn phương án sai khi so sánh hiện tượng quang điện bên trong và hiện tượng quang điện
ngoài.
A. Cả hai hiện tượng đều do các phôtôn của ánh sáng chiếu vào và làm bứt electron.
B. Cả hai hiện tượng chỉ xẩy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng giới hạn.
C. Giới hạn quang điện trong lớn hơn của giới hạn quang điện ngoài.
D. Cả hai hiện tượng electrơn được giải phóng thốt khỏi khối chất.
<b>Câu 37.</b> Khi chiếu một bức xạ có bước sóng 0,405 (m) vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện
tạo ra dịng quang điện trong mạch. Người ta có thể làm triệt tiêu dòng điện nhờ một hiệu điện thế hãm
có giá trị 1,26 V. Cho các hằng số cơ bản: h = 6,625.10-34<sub> (Js), e = -1,6.10</sub>-19
A. 1,81 eV B. 1,82 eV C. 1,83 eV D. 1,80 eV
<i><b>Câu 38</b> . Tính năng lượng tối thiểu cần thiết để tách hạt nhân Oxy (O16) thành 4 hạt nhân Hêli (He4).</i>
<i>Cho khối lượng của các hạt: mO = 15,99491u; m</i><i> = 4,0015u và 1u = 931 (meV/c ).2 </i>
A. 10,32477 MeV B. 10,32480 MeV C. 10,32478 MeV D.10,32479MeV
<b>Câu 39.</b> Một sóng âm có tần số xác định truyền trong khơng khí và trong nước với vận tốc lần lượt là
330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra khơng khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần
<b>Câu 40. Phát biểu nào sau đây là sai. </b>Hiện tượng phóng xạ
A. là quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác
B. là phản ứng tỏa năng lượng
C. là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân
D. là q trình tuần hồn có chu kỳ
<b>II. Phần riêng: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B).</b>
<b>A. Theo chương trình chuẩn. (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b>
<b>Câu 41.</b> Nhờ một máy đếm xung ngời ta có đợc thơng tin sau về 1 chất phóng xạ X. Ban đầu, trong thời
gian 2 phót cã 3200 nguyªn tư cđa chÊt X phãng x¹, nhng 4h sau ( kĨ từ thời điểm ban đầu) thì trong 2
phút chỉ có 200 nguyên tử phóng xạ. Tìm chu kì bán rà của chất phóng xạ này.
A. 1h B. 2h C. 3h D. một kết quả khác
<b>Cõu 42. Mt vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ</b>
T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là
A. (3 - 1)A B. A C. A.3 D. A.(2 - 2)
<b>Câu 43</b>. Một đờng dây dẫn điện một dòng điện xoay chiều từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ xa 3 km.
Hiệu điện thế và công suất nơi phát là 6 kV và 540 kW. Dây dẫn làm bằng nhôm tiết diện 0,5 cm2<sub> và</sub>
điện trở suất <i><sub>ρ</sub></i><sub>=</sub><sub>2,5 . 10</sub><i>−8<sub>Ω</sub></i><sub>.</sub><i><sub>m</sub></i> . Hệ số công suất của mạch điện bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải điện
trên đờng dây bằng:
A. 85,5% B. 92,1% C. 94,4% D. Một đáp án khác
<b>Câu 44.</b> Nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ , phát biểu nào sau đây <b>sai </b>:
A. Để duy trì dao động trong mạch LC , người ta dùng máy phát dao động điều hoà
B. Để phát sóng điện từ người ta phối hợp máy phát dao động điều hồ với ăng ten
C. Để thu sóng điện từ người ta kết hợp máy phát dao động điều hồ với ăng ten
D. Để thu sóng điện từ người ta kết hợp ăng ten với một mạch dao động LC
<b>Câu 45. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng khơng đáng kể. Hịn bi đang ở vị trí cân</b>
bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hịn
bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g = 2<sub> = 10m/s</sub>2
. tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi
cực tiểu của lò xo khi dao động là:
<b>A. 5</b> <b>B. 4</b> <b>C. 7</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 46. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử khơng có sự hấp</b>
thụ và phản xạ âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách
<b>Câu 47. </b>Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích
êlectrơn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19<sub> C, 3.10</sub>8
m/s và 6,625.10-34<sub> J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrơn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do</sub>
ống phát ra là
A. 0,4625.10-9<sub> m. </sub> <sub>B. 0,6625.10</sub>-10<sub> m. </sub> <sub>C. 0,5625.10</sub>-10<sub> m. </sub> <sub>D. 0,6625.10</sub>-9<sub> m. </sub>
<b>Câu 48. Góc chiết quang của lăng kính bằng 6</b>0<sub>. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính</sub>
theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng
kính, song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2m. Chiết
suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,56. Độ rộng của quang phổ liên
tục trên màn quan sát bằng
A. 6,28 mm. B. 12,57 mm. C. 9,30 mm. D. 15,42 mm.
<b>Cõu 49.</b> Vận tốc của 1 êlectron đợc tăng tốc từ trạng thái nghỉ qua hiệu điện thế 105<sub>V là:</sub>
A. 0.4.108<sub>m/s; </sub> <sub>B. 0.8.10</sub>8<sub>m/s; </sub> <sub>C. 1,87.10</sub>8<sub>m/s; </sub> <sub>D. 1,6.10</sub>8<sub>m/s</sub>
<b>Câu 50. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha /4 so với cường độ dòng điện.</b>
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha /4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
<b>B. Theo chương trình nâng cao. (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b>
<b>Câu 51. Một con lắc vật lí có mơ men quán tính đối với trục quay là 3 kgm</b>2<sub>, có khoảng cách từ trọng </sub>
tâm đến trục quay là 0,2 m, dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 2<sub> m/s</sub>2<sub> với chu kì riêng l 2,0 s. </sub>
Khối lơng của con lắc là
A. 10 kg. B. 12,5 kg. C. 20 kg. D. 15 kg.
<b>Câu 52. Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tính vận tốc của nó</b>
A. 2.108 <sub>m/s B. 2,4.10</sub>8 <sub>m/s C. 2,6.10</sub>8 <sub>m/s D. 2,8.10</sub>8 <sub>m/s</sub>
<b>Cõu 53. </b> Động năng của một êléctron có động lợng là p sẽ là:
A.
mc¿2
<i>p</i>2+¿
<i>Wd</i>=<i>c</i>√¿
; B.
mc¿2
¿
<i>p</i>2
+¿
;
C.
mc¿2
¿
<i>p</i>2
+¿
<i>W<sub>d</sub></i>=<i>c</i>√¿
; D.
mc¿2
<i>p</i>2+¿
<i>Wd</i>=√¿
<b>Câu 54. Một bàn trịn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm </b>
bàn. Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2 kg.m2. Bàn đang quay đều với tốc độ góc
2,05 rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ
qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng
A. 0,25 rad/s B. 1 rad/s C. 2,05 rad/s D. 2 rad/s
<b>C©u 55. </b> Mô men quán tính của một vật rắn <b>không</b> phụ thc vµo
A. kích thớc và hình dạng của nó B. tốc độ của nó C. vị trí của trục quay D. khối lợng của nó
<b>C©u 56. </b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, nếu giữ nguyên các yếu tố khác, chỉ tăng dần bề
rộng của hai khe <i>S</i><sub>1</sub><i>, S</i><sub>2</sub> thì:
A. Độ sáng của các vân sáng tăng dần B. Khoảng vân tăng dÇn
C. Hiện tợng giao thoa ánh sáng khơng có gì thay đổi D. Độ nhòe các vân sáng tăng dần
<b>Câu 57. Mặt Trời có khối lượng 2.10</b>30<sub>kg và cơng suất bức xạ 3,8.10</sub>26<sub>W, vận tốc ánh sáng trong chân</sub>
không c =3.108 <sub>m/s. Sau một tỉ năm khối lượng Mặt Trời sẽ giảm đi</sub>
A. 1,33.1026 <sub>kg</sub> <sub>B. 4,2.10</sub>25 <sub>kg</sub> <sub>C. 6.10</sub>24 <sub>kg</sub> <sub>D. 1,33.10</sub>28 <sub>kg</sub>
<b>Câu 58.</b> Một vật nặng m = 5kg được kéo lên cao bởi lực F = 60N, nhờ ròng rọc cố định. Ròng rọc là
một đĩa trịn bằng sắt có khối lượng m’<sub> = 6kg, bán kính 0,1m,(g=10m/s</sub>2<sub>). Gia tốc của vật là:</sub>
A.1,25m/s2<sub>;</sub> <sub> B. 2,12m/s</sub>2<sub>;</sub> <sub> C. 12,5m/s</sub>2<sub> D. 15,2m/s</sub>2
<b>C©u 59. </b>Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị
P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số
1136 Hz, vận tốc âm trong khơng khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu được là
<b>Câu 60. Một mơmen lực có độ lớn 10Nm tác dụng vào 1 bánh xe có mơmen qn tính đối với trục bánh</b>
xe là 5kg <i>m</i>2 .Biết bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì sau 20s động năng của bánh xe
là:
<b> A. 8kJ</b> B. 4kJ C. 10kJ D. 2kJ