Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.46 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 4 </b>
<b> Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Sáng </b>
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>CHÀO CỜ</b>
<b>………..</b>
<b>Mĩ thuật</b>
<b>( Giáo viên bộ môn giảng dạy)</b>
<b>………..</b>
<b>Học vần ( 2 tiết )</b>
<b>BÀI 13: N, M</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
- HS đọc và viết được âm n, m, nơ, me.
- Đọc được câu ứng dụng: Bị bê có cỏ, bị bê no nê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
-Bộ đồ dùng dạy học vần giáo viên và học sinh
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-Vở bài tập tiếng việt,bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Cho 2 đến 3 em đọc và viết lại bài 12: i, a, bi, cá
- 1 HS đọc câu ứng dụng: Bé Hà có vở ơ li.
-GV nhận xét cho điểm
<b>3. Bài mới</b>
A, Giới thiệu - ghi bảng:
B, Dạy chữ ghi âm
* Âm n: a. Nhận diện:
- Chữ n gồm 2 nét. Móc xi và móc ở
đầu
b. Phát âm và đánh vần tiếng.
- GV phát âm mẫu, chỉnh sửa phát âm
cho HS
- Trong tiếng khóa nơ âm nào đứng trước
âm nào?
- Đánh vần: nờ - ơ - nơ
* Âm m: a. Nhận diện chữ :
- HS quan sát
- HS phát âm cá nhân, nhóm,
-Lớp đọc đồng thanh
- Chữ m gồm 2 nét, nét móc xi và 1
nét móc ở 2 đầu
- So sánh chữ n và chữ m
b. Phát âm và đánh vần tiếng.
- GV phát âm mẫu, chỉnh sửa phát âm
cho HS
- Đánh vần : mờ – e – me
- Đọc tiếng, từ ngữ, hướng dẫn HS đọc
- GV đọc giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn viết mẫu
- GV viết mẫu:n, nơ, m, me
- HS viết – uốn nắn HS
* Giải lao: Trò chơi: Hai bàn tay của em
- Giống: đều có 2 nét móc. Khác: m có 3
nét cong
- HS phát âm
- HS đọc tiếng ứng dụng ( cá nhân, nhóm,
bàn)
- 2 em đọc từ ngữ ứng dụng
- HS quan sát
- HS tập viết vào bảng con
<b>TIẾT 2</b>
<b>3. Luyện tập</b>
a. Luyện đọc
- Cho HS đọc lại toàn bài trong tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng
b. Luyện nói
- Q em gọi người sinh ra mình là gì?
- Nhà em có mấy anh chị em?
- Em có thể kể thêm về bố mẹ ( ba má )
của mình?
- Em ln làm gì cho ba má vui lòng?
- Trò chơi
c. Luyện viết
GV hướng dẫn cách viết
<b>4. Củng cố dặn dò</b>
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Nhận xét giờ: Về nhà học bài, xem
trước bài 14
- HS lần lượt phát âm: n, nơ, m, me.
- Đọc từ ngữ ứng dụng ( nhóm, bàn, cá
nhân)
- HS thảo luận nhóm về tranh minh họa
của câu ứng dụng
- HS đọc tên bài luyện nói: “bố mẹ, ba
má”
- Quê em gọi người sinh ra mình là bố và
mẹ.
- Nhà em có 2 anh chị em.
- Em ngoan, học giỏi.
- HS tập viết vào vở tiếng việt
<b>Chiều Tự nhiên - xã hội</b>
<b>BẢO VỆ MẮT VÀ TAI</b>
<b>-</b> HS biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
<b>-</b> Tự giác thực hành thường xuyên và hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai.
<b>-</b> Học sinh yêu thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
-Tranh vẽ sách giáo khoa, và một số đồ vật phục vụ cho môn học
- Vở bài tập tự nhiên và xã hội
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV đặt câu hỏi: Bạn nhận ra màu sắc
các vật, mùi vị của các vật bằng cách
nào?
- GV nhận xét, đánh giá
<b>2. Bài mới:</b>
A, GT bài: hát bài “Mèo con đi học”
* Hoạt động 1: Quan sát và xếp tranh
theo ý “nên” “ không nên”
+ Bước 1: GV cho HS quan sát tranh
SGK. Bạn nhỏ đang làm gì? Việc làm của
bạn nhỏ đúng hay sai? Chúng ta nên học
tập bạn nhỏ đó không?
+ Bước 2: GV kết luận
* Hoạt động 2: Quan sát tranh và tập đặt
câu hỏi.
+ Bước 1: GV chia nhóm
+ Bước 2: GV nêu các việc nên và không
làm để bảo vệ tai.
* Hoạt động 3: Tập xử lí tình huống.
+ Bước 1: GV giao nhiệm vụ từng nhóm
+ GV nhận xét đánh giá
3. Củng cố dặn dò
- Tổng kết bài, nhận xét giờ.
- Khen những em biết bảo vệ tai và mắt.
-Nhắc nhở học sinh về nhà ôn lại bài.
- HS trả lời, lớp nhận xét
-Lớp hát bài : Mèo con đi học
-HS làm việc cả lớp. 2 HS lên bảng gắn
tranh nên hay không nên.
- Nhận xét
- HS quan sát tranh, đặt câu hỏi và tập trả
lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày, nhận xét
- HS nghe và nhận nhóm.
- Thảo luận, đại diện nhóm trình bày.
<b> Tiếng Việt</b>
<b>ƠN TẬP N, M</b>
<b>I.Mục đích u cầu: </b>
<b>-</b> HS biết đọc, viết các âm, tiếng, từ chứa chữ ghi âm.
<b>-</b> Đọc viết các chữ bất kì có chứa chữ ghi âm n, m
<b>-</b> Bồi dưỡng HS u thích mơn tiếng việt
<b>II. Đồ dùng dạy và học : </b>
-Tranh vẽ trong vở bài tập
- SGK + Vở bài tập, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Ổn định :Lớp hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi 5 em lên bảng đọc bài, lớp đọc thầm SGK
- Cả lớp đọc đồng thanh.
-Giáo viên nhận xét
<b>3. Bài mới : GV giới thiệu bài</b>
<b>* HĐ 1 : GV cho HS ôn lại bài buổi sáng</b>
- Gọi lần lượt từng em lên bảng đọc bài
- GV chỉnh sửa
* HĐ 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập, cho
HS mở vở BT.
-Cho học sinh quan sát tranh rồi đọc các
từ trong vở bài tập
- GV hướng dẫn HS làm bài
-GV chữa bài : nơ, nỏ, mỏ
* Luyện viết : GV viết lên bảng một số từ
chứa âm đã học : mở ô, na , nơ, bó mạ ca
nơ.
- Hướng dẫn HS viết
*Lưu ý : Nhắc học sinh cách ngồi, cầm
bút khoảng cách giữa các chữ
- GV chấm chữa, nhận xét chung
- GV chữa lỗi thường gặp
- Cá nhân, tổ, nhóm đọc
- Lớp đọc đồng thanh
-Cá nhân, nhóm đọc .Lớp đọc đồng thanh
- HS làm bài tập theo sự hướng dẫn của
GV.
-Học sinh theo dõi
- HS viết vở
-Học sinh lắng nghe
<b> 4. Củng cố- dặn dò</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>DIỆT CÁC CON VẬT CĨ HẠI</b>
<b>I.Mục đích u cầu: </b>
- HS nhận biết một số con vật có hại đối với con người.
- Biết phân biệt con vật có hại và con vật có ích.
- Biết cách chơi trị chơi: “ Diệt các con vật có hại”.
<b>II. Địa điểm và đồ dùng:</b>
- Sân trường sạch, mát, đảm bảo an tồn.
- Cịi.
<b> III. Các hoạt động:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Khởi động.</b>
- Lớp xếp thành 2 hàng ngang.
- GV hướng dẫn HS thực hiện các động
<b>2. Hoạt động 2: Hướng dẫn trò chơi.</b>
- GV hướng dẫn cách chơi.
- GV đọc từng tên các con vật: nếu con
vật nào là có hại thì HS hơ: “ Diệt”; nếu
con vật nào khơng có hại thì HS hô;
“ Không diệt”. HS nào hô đúng đứng
sang một bên, HS nào hô sai đứng sang
một bên.
- Cho một nhóm chơi thử.
- GV nhận xét, chỉnh sửa .
<b>3. Hoạt động 3: Chơi trò chơi “ Diệt con</b>
vật có hại”.
- Lớp chia thành 2 nhóm chơi.
- GV quan sát, chỉnh sửa.
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Lớp xếp 2 hàng ngang.
- HS thực hiện các động tác.
- HS chú ý nghe.
- Một nhóm chơi thử.
<b> Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Sáng Toán</b>
<b> BẰNG NHAU, DẤU =</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
- Giúp HS nhận biết về sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.
-Rèn học sinh ham thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
-Bộ đồ dùng dạy toán giáo viên và học sinh
-Vở bài tập toán, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b> HĐ1: Bài cũ: GV đọc cho HS viết dấu </b>
> ; < và “ 3 bé hơn 5”, “4 lớn hơn 2”
- GV nhận xét đánh giá
HĐ 2: Bài mới
* Nhận biết quan hệ bằng nhau, nhận biết
: 3=3
- Cho HS quan sát tranh vẽ của bài học
rồi trả lời câu hỏi
+ Có mấy con bướm ? có mấy nhóm cây?
+ Có mấy chấm trịn xanh? Mấy chấm
tròn trắng?
- GV giới thiệu “3 bằng 3” viết như sau
3=3
* Hướng dẫn HS nhận biết 4=4
- GV nêu: Ta đã biết 3=3. Vậy 4=4 hay
không?
- GV hướng dẫn bằng tranh vẽ 4 cái cốc
và 4 cái thìa
- GVKL : Mỗi số bằng chính số đó và
ngược lại, nên chúng bằng nhau.
<b>HĐ 3: Thực hành</b>
Bài 1: Hướng dẫn HS viết dấu =
Bài 2: Viết theo mẫu: Hàng trên có 2 hình
tam giác, hàng dưới có 2 hình tam giác, ta
viết 2=2
Bài 3: Điền dấu >; <; = vào ô trống
- GV chấm bài cho HS
<b> HĐ 4: Củng cố dặn dò</b>
- Hệ thống bài. Nhận xét giờ.BTVN
- HS viết bảng con
- Có 3 con bướm, có 3 khóm cây. Cứ mỗi
con bướm ta nối với 1 khóm cây và
ngược lại. Nếu số khóm cây 3 thì số con
bướm là 3. Vậy số lượng 2 nhóm bằng
nhau 3=3
- Có 3 chấm trịn xanh và 3 chấm tròn
trắng. Vậy 3=3
- HS đọc 3=3
- HS đọc 4=4( bốn bằng bốn)
- Viết dấu = vào bảng con và vào vở.
- HS làm vào VBT
- Tương tự : 1=1; 3=3
- HS làm vào vở: 5>4, 1<2, 1=1, 3=3,
2>1 , 3<4, 2<5.
<b>Học vần ( 2 tiết)</b>
<b>Bài 14: ÂM D - Đ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
- HS đọc và viết được d, đ, dê, đò.
- Đọc được câu ứng dụng: dì na đi bị, bé và mẹ đi bộ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- Bộ đồ dùng dạy học vần giáo viên và học sinh
- Tranh minh họa sách giáo khoa và câu ứng dụng : dì na đi bò, ...
-Vở bài tập tiếng việt, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp : Hát</b>
<b> 2. Bài cũ:</b>
- Cho 2 đến 3 em đọc và viết: n, m, nơ,
me
- 1 HS đọc câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ,
bò bê no nê
2: Bài mới:
a, Giới thiệu: Ghi tên bài
- Cho HS quan sát tranh tìm ra âm
mới:d-đ
<b>HĐ1: Dạy chữ ghi âm</b>
a, Nhận diện
- Chữ d gồm 1 nét cong hở phải, một nét
móc ngược dài 4 li
- So sánh chữ d giống đồ vật gì?
b, Phát âm và đánh vần
- Phát âm: GV phát âm mẫu
- Đánh vần: Nêu vị trí của các âm trong
tiếng khóa: dê
- GV đánh vần: dờ – ê- dê
- Trong chữ “dê” âm nào đứng trước âm
nào đứng sau
* Âm đ
a, Nhận diện
- Chữ đ gồm chữ d thêm nét ngang
b, So sánh d với đ
- HS đọc bài
-Lớp viết bảng con n,m, nơ, me
-6 học sinh đọc bài
-Học sinh quan sát tranh
-Học sinh lắng nghe
- Cái gáo múc nước
-Học sinh theo dõi
- HS đánh vần
- Âm d đứng trước âm ê đứng sau
c, Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm: GV phát âm mẫu đ
- Đánh vần:
- Trong tiếng “ đò” âm nào đứng trước
âm nào đứng sau?
<b> *HĐ2: Đọc từ ứng dụng</b>
- GV đọc mẫu: đờ – o - đo – huyền - đò
- GV giải nghĩa từ
*Luyện đọc :
*- Hướng dẫn HS viết chữ
- GV viết mẫu: d, dê, đ, đò
Hướng dẫn học sinh viết bài
Lưu ý cách ngồi, cách cầm bút, đặt vở
- Khác : đ thêm nét ngang
- HS phát âm cá nhân, nhóm
- HS đánh vần
- Âm đ đứng trước , âm o đứng sau. Dấu
huyền trên chữ o
-Cá nhân, nhóm đọc
-Lớp đọc đồng thanh
-Học sinh theo dõi
-Cá nhân, nhóm, lớp đọc đồng thanh
- HS viết tay vào không trung
- HS viết vào bảng con
<b>TIẾT 2</b>
<b>*HĐ 3 : Luyện tập</b>
<b>a, Luyện đọc</b>
- Cho HS đọc lại toàn bài tiết 1
- Cho HS quan sát tìm câu ứng dụng
<b>b, Luyện viết</b>
- Cho HS viết vở tiếng việt
- GV hướng dẫn
- GV quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư
thế.
<b>c, Luyện nói</b>
- Cho HS quan sát tranh và thảo luận
- GV nhận xét
* HĐ4: Củng cố dặn dị
- Về đọc lại bài. Tìm từ chứa vần mới,
xem trước bài
- HS đọc bài SGK
- HS đọc câu ứng dụng
- HS luyện viết trong vở tiếng việt
- HS quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
<b>Thủ cơng</b>
<b>XÉ, DÁN HÌNH VNG, HÌNH TRỊN</b>
<b>I. Mục đích u cầu: </b>
<b>-</b> HS biết xé dán hình vng, hình trịn.
<b>-</b> Xé dán được hình vng, hình tròn cân đối, phẳng.
<b>-</b> GD ý thức vệ sinh sau giờ học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- Bài mẫu, giấy kẻ ô, hồ dán,vở thủ công
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS</b>
<b>2. Bài mới : a.Giới thiệu bài </b>
- Cho HS quan sát mẫu gợi ý ? Nêu đặc
điểm của hình vng, hình trịn ? Những
đồ vật có hình vng, hình trịn.
* HĐ1 : GV hướng dẫn
- Xé dán hình vng : Kẻ đường thẳng,
gấp chéo tờ giấy nối theo cạnh vừa gấp
theo đường kẻ sau đó mở tờ giấy ra xé
theo đường kẻ đó được hình vng.
- Xé hình trịn : Hướng dẫn HS xé tờ giấy
kể ơ giống như trên được hình vng sau
đó chỉnh sửa xé 4 góc cho trịn, ta được
hình trịn.
- Dán hình : Dùng hồ bơi lên mặt trái của
hình, lấy ngón tay di dọc theo các cạnh
rồi dán.
* HĐ2 : Thực hành
GV cho học sinh lấy giấy màu. bút chì
làm theo sự hướng dẫn của giáo viên
- GV theo dõi, giúp đỡ HS
<b>3. Củng cố – dặn dò</b>
- Đánh giá sản phẩm của HS. Nhận xét
giờ.
- Về nhà chuẩn bị giấy màu, hồ dán.
-- HS quan sát mẫu
- HS trả lời
- HS theo dõi
- HS theo dõi.
- HS theo dõi
- HS thực hành trên giấy kẻ ô
<b>Chiều: Toán</b>
<b> ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục đích u cầu: </b>
<b>-</b> Củng cố về so sánh 2 số có lượng bằng nhau, 1 số bằng chính số đó
<b>-</b> Làm được các bài tập dạng so sánh 2 số bằng nhau
<b>-</b> HS hăng say học tập
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
-Bộ đồ dùng dạy học toán
- SGK + Vở BT, Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập : 2...2 4. .4 5...5 3...4
- GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Làm bài tập</b>
<b>* Hướng dẫn HS làm bài tập </b>
- Yêu cầu HS mở vở BTT
Bài 1: Hướng dẫn HS viết 2 dòng dấu
bằng.
Bài 2: Viết theo mẫu
- GV hướng dẫn làm mẫu
4>3; 1<4; 3=3
-GV chữa bài
Bài 3: Điền dấu lớn, nhỏ, bằng
- GV viết bảng
4…5; 1…4; 2….3; 1…1; 5…1;
2…5, 3….4, 3…2,
-GV nhận xét bài
Bài 4: Viết( theo mẫu )
GV gợi ý
- Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét cho điểm
- HS mở BTT
- HS viết 2 dòng mẫu = vào vở BTT
- HS theo dõi
- HS làm bảng lớp
- HS quan sát theo dõi
- HS làm bài vào vở
- Hai HS lên bảng chữa bài
-Học sinh theo dõi rồi làm bài
<b> 3. Củng cố – dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học .
<b> Tiếng việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
- Củng cố cách đọc và viết âm, chữ “ d, đ”.
- Củng cố kĩ năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa âm, chữ “ d,đ ”
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- GV: hệ thống bài tập
- Vở bài tập tiếng việt , bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Ổn định tổ chức : KTSS + Hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi 5 HS đọc bài : d, đ
- Lớp viết : d, đ, dê, đò.
-GV nhận xét cho điểm
<b>3. Bài mới : Giới thiệu bài</b>
- Luyện đọc : Gọi HS đọc lại bài : d - đ
- GV quan sát sửa cho các em
- Cho HS mở SGK đọc lại toàn bài
-GV theo dõi sửa lỗi sai cho học sinh
- Làm bài tập
- GV hướng dẫn từng bài
Bài 1 : Ghép âm
- Cho HS đọc các từ dưới bức tranh rồi
quan sát bức tranh để điền được đúng
- GV gợi ý HS tự điền
- GV nhận xét chỉnh sửa
Bài 2 : Nối từ với tranh tương ứng
Bài 3 : Luyện viết
Hướng dẫn HS viết từ da dê, đi bộ
-GV quan sát chỉnh sửa cho những em
viết chưa đúng
-Gv chấm một số bài rồi nhận xét.
- Cá nhân đọc, nhóm đọc
- Lớp đọc lại tồn bài
-Học sinh lắng nghe
- HS mở SGK
- HS mở vở bài tập tiếng việt làm bài vào
vở
-Học sinh quan sát rồi tự làm bài
- HS viết 1 dòng da dê, 1 dóng đo bộ.
<b>4. Củng cố- dặn dị</b>
<b>Tự nhiên- xã hội</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
<b>-</b> HS biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
<b>-</b> Tự giác thực hành thường xuyên và hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai.
<b>-</b> Học sinh u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
-Tranh vẽ sách giáo khoa, và một số đồ vật phục vụ cho môn học
- Vở bài tập tự nhiên và xã hội
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>3. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV đặt câu hỏi: Bạn nhận ra màu sắc
các vật, mùi vị của các vật bằng cách
nào?
- GV nhận xét, đánh giá
<b>4. Bài mới:</b>
A, GT bài: hát bài “Mèo con đi học”
* Hoạt động 1: Quan sát và xếp tranh
theo ý “nên” “ không nên”
+ Bước 1: GV cho HS quan sát tranh
SGK. Bạn nhỏ đang làm gì? Việc làm của
bạn nhỏ đúng hay sai? Chúng ta nên học
tập bạn nhỏ đó khơng?
+ Bước 2: GV kết luận
* Hoạt động 2: Quan sát tranh và tập đặt
câu hỏi.
+ Bước 1: GV chia nhóm
+ Bước 2: GV nêu các việc nên và không
làm để bảo vệ tai.
* Hoạt động 3: Tập xử lí tình huống.
+ Bước 1: GV giao nhiệm vụ từng nhóm
+ GV nhận xét đánh giá
3. Củng cố dặn dò
- Tổng kết bài, nhận xét giờ.
-Khen ngợi những em biết bảo vệ mắt và
taivaf nhắc nhở các em thường xuyên bảo
vệ mắt và tai.
- HS trả lời, lớp nhận xét
-Lớp hát bài : Mèo con đi học
-Học sinh quan sát tranh
HS làm việc cả lớp. 2 HS lên bảng gắn
tranh nên hay không nên.
Nhận xét
HS quan sát tranh, đặt câu hỏi và tập trả
lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày, nhận xét
- HS nghe và nhận nhóm.
<b> Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Sáng Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích u cầu: </b>
- Giúp HS củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau
- So sánh các số trong phạm vi 5 và cách sử dụng các từ ,các dấu( < , > , = )để đọc ghi kết
quả và so sánh
-Bài tập 3 bỏ
-Học sinh hăng say học tập
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
+ Bộ đồ dùng dạy toán. Tranh minh họa các nhóm đồ vật
+Vở bài tập tốn, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1.Ổn định : Kiểm tra Sĩ số, lớp hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra VBT</b>
<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài</b>
*Luyện tập: Hướng dẫn HS thực hành
làm bài tập
Bài 1: Điền dấu: >, <, =, ?
Yêu cầu cả lớp làm vào phiếu , gọi học
sinh lên bảng làm
-Các số được so sánh ở 2 dòng đầu có gì
gì giống nhau ?
-Kết qủa như thế nào ?
2…3 ; 3…4 ; 2…4 ;
Bài 2: Viết theo mẫu
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách làm
- So sánh số bút máy và số quyển vở ( số
bút máy nhiều hơn số quyển vở và ngược
- Tương tự: so sánh 3chiếc áo với 3
chiếc quần , 5 chiếc mũ với 5 bạn
* GV hỏi thêm
Những số nào bé hơn số 5?
-Số 1 bé hơn những số nào?
Những số nào lớn hơn số 1?
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ
- Dặn về nhà làm bài tập trong vở BTT
<b>-Học sinh đọc yêu cầu </b>
-Cùng được so sánh với 3
- Hai bé hơn 3,ba bé hơn 4
-Học sinh nhắc lại
- 5 bút máy nhiều hơn 4 quyển vở
5 > 4 , 4 < 5
3 = 3 , 5 = 5
-Học sinh khá giỏi trả lời
-Số 1,2,3,4.
Âm nhạc
<b>( Giáo viên bộ môn giảng dạy)</b>
...
<b> Học vần ( 2 tiết )</b>
<b>BÀI 15 : T - TH</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
<b>-</b> HS đọc và viết được t, th, tổ, thơ. Đọc được các câu ứng dụng: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ
<b>-</b> Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ
<b>-</b> Học sinh ham thích mơn tiếng việt
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
-Bộ đồ dùng dạy học giáo viên và học sinh
- Tranh vẽ minh họa các từ khóa ( SGK ) câu ứng dụng và phần luyện nói
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b> 1.Ổn định tổ chức :lớp hát </b>
<b>2 . Bài cũ</b>
- Cho 2 đến 3 em đọc và viết: d, đ, dê, đò
- 1 HS đọc câu ứng dụng: dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ.
<b>3 . Bài mới</b>
a, Giới thiệu: Ghi tên bài
<b> HĐ 1: Dạy chữ ghi âm</b>
* Âm t:
- Nhận diện chữ:
+ Chữ t gồm 1 nét xiên phải, 1 nét móc
ngược ( dài) và 1 nét ngang.
+ Chữ t với chữ đ giống và khác nhau
như thế nào?
- Phát âm và đánh vần:
+ Phát âm: GV phát âm mẫu t
- GV chỉnh sửa cho HS
- Đánh vần tiếng tổ: tờ - ô - tô - hỏi – tổ
* Âm th:
- Nhận diện chữ
+ Chữ th ghép từ hai chữ t và h
+ Phát âm: GV phát âm mẫu th
+ Đánh vần: GV đánh vần: thờ – o – tho
– hỏi – thỏ.
<b>HĐ2: Đọc từ ứng dụng</b>
-Học sinh theo dõi
- Giống nhau: Nét móc ngược ( dài) và
- Khác nhau: đ có nét cong hở phải, t có
nét xiên phải
- HS phát âm cá nhân, dãy
-Lớp đọc đồng thanh
- HS đánh vần cá nhân, nhóm
- HS phát âm cá nhân, nhóm
HS đánh vần
- GV viết bảng
<b> to tơ ta tho thơ tha</b>
<b> ti vi thợ mỏ</b>
Gọi học sinh lên bảng tìm tiếng có âm
mới
-Cho học sinh đọc bài
-Giáo viên giải nghĩa từ
-- Hướng dẫn viết chữ
- GV viết mẫu: t, tổ, th, thỏ
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
-Học sinh theo dõi
-Học sinh tìm tiếng có âm mới
Cá nhân , nhóm,dãy hàng ngang, hàng
dọc đọc
-Học sinh lắng nghe
-Học sinh viết bảng con
-Học sinh theo dõi
<b>TIẾT 2</b>
<b> HĐ3: Luyện tập</b>
<b>a, Luyện đọc</b>
- Cho HS đọc lại toàn bài tiết 1
-Gọi HS lên bảng đọc
-Gọi HS đọc SGK
-GV nhận xét
Cho học sinh quan sát tranh
-GV viết câu ứng dụng lên bảng
-Bố thả cá mè, bé thả cá cờ
-Giáo viên quan sát chỉnh sửa
<b>b, Luyện nói</b>
- Cho HS luyện nói theo chủ đề: ổ, tổ
* GV cho HS thảo luận cặp đôi
+ Con gì có cái ổ?
- Cho HS viết vở Tiếng Việt t, th, tổ, thỏ
- GV hướng dẫn
- GV quan sát và uốn nắn những em cầm
bút sai hoặc các em ngồi khơng đúng tư
thế
<b>HĐ4Củng cố dặn dị:</b>
- thi tìm tiếng có âm mới ,về nhà đọc bài
- Xem trước bài 16
- HS phát âm: t, tổ, th, thỏ
- HS đọc cá nhân, nhóm
-Lớp đọc đồng thanh
-HS theo dõi
-Cá nhân, nhóm đọc
- HS thảo luận và trả lờicâu hỏi
+ Con gà
+ Con chim
- HS luyện viết trong vở TV
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
- HS tiếp tục ôn tập và làm lại các bài tập vừa làm ban sáng cho thành thạo
- Củng cố và so sánh các số trong phạm vi 5
-Học sinh hăng say học tập
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
+ Tranh minh họa các nhóm đồ vật
+Vở bài tập toán, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Ổn định : Kiểm tra Sĩ số, lớp hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>-</b> Kiểm tra VBT
<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài</b>
- Cho HS ôn lại các biểu tượng về ( bé
hơn, lớn hơn, bằng nhau)
<b>4.</b> Luyện tập: Hướng dẫn HS thực
hành làm bài tập
Bài 1: Điền dấu: >, <, =, ?
-GV chép đề bài lên bảng
-Gọi HS lên bảng làm
GV chữa bài
3>2 ; 4<5 ; 2<3 ; 5=5
4>3, 4=4, 4<5, 2=2
Bài 2: Viết theo mẫu
-GV gợi ý rồi hướng dẫn làm bài vào vở
- So sánh số bút máy và số bút chì ( số
bút máy nhiều hơn số bút chì và ngược
lại
- Tương tự: so sánh số bút chì với số vở
- Số mũ với số bạn nhỏ
-Số bạn nhỏ với số mũ
- Số lọ hoa với bó hoa
-Số bó hoa với lọ hoa
-Gọi HS lên chữa bài
GV nhận xét cho diểm
3. Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét giờ
- Dặn về nhà làm bài tập trong vở BTT
- Đọc yêu cầu
-Gọi 4 học sinh làm bài
Nêu cách làm, tự làm và chữa bài
<b>Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
<b>-</b> HS biết đọc, viết thành thạo các âm và tiếng đã học.
<b>-</b> Biết viết một số từ có chứa các âm đã học.
<b>-</b> Bồi dưỡng HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- GV: Bộ đồ dùng dạy học
- HS: Vở bài tập tiếng việt , bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi học sinh đọc bài t, th
-GV nhận xét sửa sai
- Đọc cho HS viết âm: t, th, tổ, thơ
- GV nhận xét đánh giá cho điểm
<b> 3. Bài mới</b>
- Giới thiệu ghi bảng
* Luyện đọc
Gọi lần lượt từng học sinh đọc bài t, th
* Hướng dẫn làm bài tập
- GV đọc yêu cầu bài
* Hướng dẫn HS nối từ đã cho với bức
tranh tương ứng
- Điền: t hay th?
Cho học sinh quan sát bức tranh tương
ứng để điền
* GV chữa bài
* Luyện viết : Cho HS viết vở từ :
<b> Ti vi thợ mỏ</b>
- GV quan sát chỉnh sửa.
- GV chấm một số bài.
<b> 4. Củng cố – dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
- HS về nhà liên hệ thực tế.
7 đến 10 học sinh đọc
-Lớp viết bảng con
- HS lần lượt đọc toàn bài
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- HS quan sát, thực hiện nối các tiếng.
<b> </b>
<b> </b>
<b> -Học sinh điền </b>
Ơ tơ thợ nề
- HS viết vở bài tập tiếng việt
<b> Thủ cơng</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích</b>
<b>-</b> Tiếp tục củng cố lại cách xé dán hình vng, hình trịn.
<b>-</b> Học sinh tiếp tục ơn lại cách xé dán được hình vng, hình trịn cân đối, phẳng.
<b>-</b> Rèn đôi bàn tay khéo léo và con mắt thẩm mĩ.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- Bài mẫu, giấy kẻ ô, hồ dán, bút chì
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1.Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS</b>
<b>2.Bài mới :Giáo viên giới thiệu bài </b>
- Cho HS quan sát mẫu gợi ý ? Nêu đặc
* HĐ1 : GV hướng dẫn
- Xé dán hình vng : Kẻ đường thẳng,
gấp chéo tờ giấy nối theo cạnh vừa gấp
theo đường kẻ sau đó mở tờ giấy ra xé
theo đường kẻ đó được hình vng.
- Xé hình trịn : Hướng dẫn HS xé tờ giấy
kể ô giống như trên được hình vng sau
đó chỉnh sửa xé 4 góc cho trịn, ta được
hình trịn.
- Dán hình : Dùng hồ bơi lên mặt trái của
hình, lấy ngón tay di dọc theo các cạnh
rồi dán.
* HĐ2 : Thực hành
- Cho HS thực hành
- GV theo dõi, giúp đỡ HS
<b>4. Củng cố – dặn dò</b>
- Đánh giá sản phẩm của HS.em nào xé
đúng, đẹp tuyên dương trước lớp
Nhắc nhở những em chậm cần cố gắng
hơn
- Về nhà chuẩn bị giấy màu, hồ dán.
-Học sinh theo dõi
-ví dụ : viên gạch, khăn mặt mùi xoa..
-Bánh xe,cái đĩa….
- HS quan sát mẫu
- HS trả lời
- HS theo dõi
- HS theo dõi.
- HS thực hành xé dán hình vng, hình
trịn trên giấy kẻ ơ li
<b> Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012</b>
<b>Sáng Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục đích u cầu: </b>
- Giúp HS củng cố: Khái niệm ban đầu về dấu < , >, =
+Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5và cách dùng các từ (.>, <, = )để đọc , để ghi kết
quả so sánh .sốvà điền dấu
-Học sinh ham thích học tốn
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
-Sách giáo khoa, VBTT, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Điền dấu < , > , =
2…3 3….3 5…4 4 … 5
- Nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới</b>
a, Giới thiệu bài
b, Nội dung: HD luyện tập
Bài 1: a, GV cho HS quan sát sách giáo
khoa rồi nhận xét
Muốn để bên có 2 bơng bằng bên có 3
bơng hoa ta phải làm gì ?
Yêu cầu học sinh vẽ
b, Số con kiến ở 2 hình có bằng nhau
khơng ?
c. Em hãy so sánh số nấm ở 2 hình ?
-Muốn số nấm ở 2 hình bằng nhau ta có
thể làm theo cách nào ?
Bài 2: HD dẫn HS nối với số thích hợp
- GV nhận xét chung
Bài 3: GV HD tương tự bài 2
- GV nhận xét
* Trò chơi: Thi gài số và dấu nhanh
- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS cách
chơi
- GV cùngHS nhận xét, tuyên dương
<b> </b>
<b> 3. Củng cố- dặn dò:</b>
- Hệ thống bài, nhận xét giờ
- Về nhà học bài, làm bài trong vở BT
- 2 HS lên bảng làm bài
- HS quan sát, nhận xét
- Hoạt động cá nhân
Vẽ thêm 1bơng hoavào bên có 2 bông
hoa
- học sinh vẽ
-Không bằng nhau một bên có 4con một
bên có 3 con
HS làm việc cá nhân: vẽ thêm hoặc gạch
bớt để cho số nấm bằng nhau.
- HS làm việc cá nhân, đổi chéo bài của
bạn kiểm tra.
- 1,2 HS đọc kết quả
- Hoạt động nhóm đơi, thảo luận và nối
- Đọc kết quả
- HS thi đua chơi theo nhóm
- Lớp cổ vũ
<b> Học vần ( 2 tiết )</b>
<b>BÀI 16: ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
<b>-</b> HS Biết đọc một cách chắc chắn các vần đã học từ bài 12 đến bài 15
<b>-</b> Đọc các từ ngữ và các câu ứng dụng.
<b>-</b> Chưa yêu cầu học sinh kể lại toàn bộ câu truyện: “Cò đi lò dò”
<b>-</b> Học sinh yêu thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- Bảng ôn, Bộ đồ dùng dạy học vần
<b> I. Ổn định tổ chức</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc bài 15 ( SGK)
- Viết : t- tổ, th- thỏ.
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2.</b> Bài mới
a, Giới thiệu bài
- Cho HS nhắc lại những bài đã học từ
bài 12 đến bài 15.
- GV ghi bảng: i, a, n, m, d, đ, t, th.
- GV treo bảng cho HS tự kiểm tra nếu
thiếu thì bổ sung
b, Ơn tập: Các chữ và âm vừa học
- GV đọc âm
* Ghép chữ thành tiếng
- GV kẻ ( như SGK)
- HDHS ghép âm ở cột dọc với âm ở cột
ngang.
- HDHS ghép tiếng với từng dấu thanh
( kẻ như SGK)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV ghi bảng: tổ cò da thỏ
<b> Lá mạ thợ nề</b>
-GV gọi học sinh đọc
-GV quan sát nhận xét chỉnh sửa
* GV giới thiệu tranh
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- 10 em đọc bài
- Lớp viết bảng con
- HS nêu các bài đã học.
-Học sinh theo dõi
- 2 HS chỉ chữ và đọc.
-Học sinh theo dõi
- HS ghép và đọc.
- Đọc cá nhân - đồng thanh.
- HS ghép và đọc.
-Cả lớp đọc thầm rồi tìm tiếng có các âm
vừa ghép
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- GV ghi, giải thích:
Cị bố mị cá .Cị mẹ tha cá về tổ
<b>* Luyện viết: </b>
- GV đọc cho HS viết: lá mạ
- GV quan sát, sửa cho HS
-Học sinh theo dõi
- HS viết bảng con
<b>TIẾT 2</b>
<b>* Luyện tập</b>
- Luyện đọc bảng lớp
-GV theo dõi chỉnh sửa
- Luyện đọc SGK:
Cho HS mở SGK
*Quan sát tranh vẽ gì?
-Đọc câu ứng dụng sách giáo khoa
+ HD đọc toàn bài
-GV quan sát chỉnh sửa
* Luyện viết: học sinh viết vở tập viết.
-GV hướng dẫn cách cầm bút, đặt vở m
khoảng cách giữa các con chữ
GV chấm một số vở của học sinh
- GV nhận xét tuên dương những em viết
đẹp
* Kể chuyện: Cò đi lò dò
- GV kể chuyện theo tranh.
+ Tranh 1: Anh nơng dân đem cị về ni
nấng và chạy chữa.
+ Tranh 2: Cị con trơng nhà , bắt muỗi
dọn dẹp nhà
+ Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò
bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại
+ Mỗi khi có dịp là cị lại… cánh đồng
của anh nông dân
- GV theo dõi, sửa sai
- Nhận xét, đánh giá.
* Ý nghĩa: Tình cảm chân thành của cị
và anh nơng dân.
<b> 4. Củng cố dặn dò</b>
- Hệ thống nội dung bài. Nhận xét giờ
- HS đọc cá nhân.
- Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân.
-HS quan sát tranh SGK rồi đọc câu ứng
dụng :Gia đình cị : cị bố thì mị cá, cị
mẹ tha cá về tổ
- HS viết vở.
- HS lắng tai nghe.
-Học sinh theo dõi
- HS thảo luận cặp đôi
<b> Đạo đức</b>
<b>GỌN GÀNG, SẠCH SẼ</b>
<b>Có tích hợp nội dung giáo dục & BVMT- Mức độ tích hợp liên hệ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
<b>-</b> HS hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
<b>-</b> HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
* Sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh mơi trường
làm cho môi trường thêm đẹp văn minh.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- VBT đạo đức.tranh bài 1
-Một số dụng cụ để giữ gìn cơ thể gọn gàng sạch sẽ như bấm móng tay cặp tóc, gương
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Bài cũ</b>
<b>2. Bài mới</b>
a, Giới thiệu :Cho lớp hát bài ( Rửa mặt
như mèo )
-Bạn mèo trong bài hát ở có sạch khơng ?
-Rửa mặt khơng sạch có tác hại gì ?
*Giáo viên đưa câu hỏi ra để học sinh trả
lời
b, GV nêu yêu cầu : HS nêu tên bạn nào
trong lớp hơm nay có đầu tóc, quần áo
gọn gàng, sạch sẽ.
- Vì sao em cho là bạn ấy gọn gàng, sạch
sẽ ?
- GV khen những HS nhận xét chính xác.
<b>*GV nêu yêu cầu bài tập 1</b>
- Yêu cầu HS giải thích tại sao em cho là
bạn ấy ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc
chưa gọn gàng, sạch sẽ nên sửa như thế
nào thì sẽ trở thành người gọn gàng, sạch
sẽ.
+ Quần áo bẩn : giặt sạch, áo rách : đưa
mẹ vá lại, cúc cài lệch : cài lại cho ngay
ngắn, đầu tóc bù xù : chải lại cho mượt.
<b>Bài tập 2 : Cho HS chơi trò chơi : Thi </b>
nối nhanh nối đúng.
- GV kết luận : Quần áo đi học phải lành
lặn phẳng phiu, sạch sẽ. Không mặc quần
- 2 HS lên bảng
-Cả lớp hát
- HS cả lớp thảo luận
-Cá nhân trả lời câu hỏi
- HS nhận xét về quần áo đầu tóc của
bạn.
- HS làm bài tập theo cá nhân, một số em
lên trình bày bài tập của mình.
áo nhàu nát, rách, đứt khuy, hôi bẩn, xộc
xệch đến lớp.
<b>Bài tập 3 :Giáo viên nêu yêu cầu</b>
ở từng tranh bạn nhỏ đang làm gì ?
-Các em cần làm như thế nào ? vì sao ?
*GV két luận : Hằng ngày các em cần
làm như bạn trong tranh 1,3,4,5,7,8 chải
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ.Về nhà thực hành tốt
bài học.
-Học sinh thảo luận theo cặp
-Học sinh trả lời trước lớp theo từng
tranh
Học sinh về nhà liên hệ thực hiện.
<b> ……….</b>
<b>Chiều Tốn</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>I.Mục đích u cầu: </b>
- Giúp HS củng cố về khái niện bằng nhau.
- So sánh các số trong phạm vi 5( với việc sử dụng các dấu < , > , = ).
- Giáo dục ý thức học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- Bảng ghi dấu < , > , = . Số để chơi trò chơi.
1. Kiểm tra bài cũ: Điền dấu < , > . =
4 5 5 1
2 2 3 4
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung: HS luyện tập:
Bài 1: Viết dấu thích hợp vào chỗ trống.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 2:
- Cho HS nêu cách làm
- GV nhận xét chung.
Bài 3:
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS chú ý nghe.
- HS làm bài.
- 3 HS lên chữa bài.
- Cá nhân đọc kết quả.
- GV làm mẫu
- HD HS cách thực hiện nối.
- GV nhận xét.
3. Củng cố dặn dị:
- Hệ thơng s nội dung bài, nhận xét giờ.
- HS thực hiện nối.
- HS lắng nghe.
………..
<b>Tiếng việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>
- HS nắm chắc được các âm đã học trong tuần.
- Đọc và viết được thành thạo các tiếng: tổ cò, lá mạ, da thỏ.
- Rèn cho HS ham thích mơn tiếng việt.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- Vở BT Tiếng việt.bảng con
- GV đọc cho HS viết bảng con: thợ nề,
mơ.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu ghi bảng.</b>
* Luyện đọc:
- GV ghi một số từ lên bảng.
- Gọi từng HS đọc các từ: tô, thả, thị, tờ
- GV chỉnh sửa.
* Luyện làm bài tập
- GV đọc yêu cầu bài rồi chép lên bảng.
- Cho HS làm bài tập vào vở.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét và chấm một số bài
-Hướng dẫn học sinh về nhà ôn bài.
- HS viết bảng con: thợ nề, mơ.
- HS đọc các từ ghi trên bảng.
- HS nối các chữ thích hợp:
Tủ vẽ thợ mỏ
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>Có tích hợp nội dung giáo dục & BVMT- Mức độ tích hợp liên hệ</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>
<b>-</b> HS tiếp tục ôn lại bài để hiểu thêm về cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.có lợi gì cho sức khỏe.
<b>-</b> Củng cố về giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
* Rèn cho các em biết trước khi đến trường phải mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện người có
nếp sống văn minh.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- VBT đạo đức.tranh bài 1
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Bài cũ</b>
<b> 2. Bài mới</b>
a, Giới thiệu
b, GV nêu yêu cầu : HS nêu tên bạn nào
trong lớp hơm nay có đầu tóc, quần áo
gọn gàng, sạch sẽ.
- Vì sao em cho là bạn ấy gọn gàng, sạch
sẽ ?
- GV khen những HS nhận xét chính xác.
- Yêu cầu HS giải thích tại sao em cho là
bạn ấy ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc
chưa gọn gàng, sạch sẽ nên sửa như thế
nào thì sẽ trở thành người gọn gàng, sạch
sẽ.
+ Quần áo bẩn : giặt sạch, áo rách : đưa
mẹ vá lại, cúc cài lệch : cài lại cho ngay
ngắn, đầu tóc bù xù : chải lại cho mượt.
<b> *Bài tập 2 : Cho HS chơi trò chơi : Thi</b>
nối nhanh nối đúng.
- GV kết luận : Quần áo đi học phải lành
lặn phẳng phiu, sạch sẽ. Không mặc quần
áo nhàu nát, rách, đứt khuy, hôi bẩn, xộc
xệch đến lớp.
<b>3.Củng cố- dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ. Liên hệ giáo dục HS
- Về nhà thực hành tốt bài học.
- 2 HS lên bảng
- HS thảo luận theo cặp
- Một số cặp lên trình bày.
- HS nhận xét về quần áo đầu tóc của
- HS làm bài tập theo cá nhân, một số em
lên trình bày bài tập của mình.
- HS thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên thi.
<b>SỐ 6</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6. Biết đọc, biết viết số 6, đếm và so sánh các số trong
phạm vi 6. Nhận biết số lượng trong phạm vi 6. Vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
- GD ý thức học tập bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán và một số đồ vật : mỗi nhóm có 6 đồ vật
- SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Điền số …,2, 3, …
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bài mới :Giới thiệu bài </b>
* Giới thiệu số 6
+ Bước 1 : Lập số 6
- Cho HS quan sát tranh SGK
- GV giải thích : Có 5 chấm trịn thêm 1
chấm trịn là 6 chấm trịn
Có 5 que tính thêm 1 que tính là mấy que
tính ?
+ Bước 2 : Giới thiệu số 6
+ Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 6
trong dãy số 6.
1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 .
6 – 5 – 4 – 3 – 2 – 1 .
* Luyện tập
Bài 1 : Viết số 6
- Hướng dẫn HS viết đúng số 6.
Bài 2,3 : Viết số thích hợp
- GV cho học sinh nêu yêu cầu bài
Cho học sinh làm bài và chữa bài rồi đặt
ra câu hỏi giúp học sinh rút ra cấu tạo của
số 6
VD :Có mấy chùm nho xanh ?có mấy
chùm nho chín ?trong tranh có tất cả mấy
- GV cùng HS nhận xét
Bài 4 : Điền dấu thích hợp
- Hướng dẫn HS so sánh và điền dấu.
- GV cùng HS nhận xét
- 1 HS làm bài.
-Học sinh quan sát tranh sách giáo khoa
-
Là 6 que tính
- HS nhắc lại
- HS đọc đồng thanh, cá nhân.
- HS đếm xuôi từ 1 đến 6.
- Đếm ngược từ 6 đến 1.
- HS viết bảng, viết vở theo mẫu.
- HS làm việc cá nhân, đổi chéo vở kiểm
tra, nhận xét.
<b>3. Củng cố – dặn dò</b>
- Hệ thống nội dung bài
- Về nhà làm bài tập trong SGK
- Nhận xét.bổ sung
………..
<b>Tập viết </b>
<b>TIẾT 3 : LỄ, CỌ, BỜ, HỔ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
<b>-</b> HS nắm được cấu tạo các tiếng, từ khóa: lễ, cọ, bờ, hổ.
<b>-</b> Biết viết đúng mẫu chữ và cỡ chữ.
<b>-</b> Giáo dục HS ý thức giữ vệ sinh, viết chữ sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- Các mẫu chữ phóng to
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi HS lên bảng
- GV nhận xét cho điểm
<b>3. Bài mới</b>
a, Ghi tên bài
-GV viết mẫu lên bảng
b, Hướng dẫn HS viết bài
- GV đưa ra các chữ viết mẫu phóng to
cho HS quan sát: lễ, cọ, bờ, hổ
-Cho học sinh nhận xét cỡ chữ ,vị trí của
các con chữ
-Cho học sinh viết bảng con
- GV nhận xét uốn nắn cho HS.
-Hướng dẫn viết vở
*Lưu ý cách ngồi, cầm bút đặt vở
- GV thu bài chấm .
- 2 em lên bảng viết: e, b
- Dưới lớp HS viết bảng con
- HS quan sát chữ mẫu
- Nhận xét các mẫu cỡ chữ.
- Vị trí của các con chữ.
- HS tập viết vào bảng con.
HS viết bài vào vở
<b>4. Củng cố- dặn dò- </b>
Nhận xét giờ học . về nhà viết lại bài
<b> </b>
<b>Tập viết</b>
<b>-</b> HS viết đủ, đúng các chữ cái trong bài viết, viết đúng quy trình và đúng mẫu chữ
<b>-</b> Rèn kĩ năng viết chữ đều, đẹp. Biết trình bày bài viết
<b>-</b> Rèn ý thức, rèn chữ, giữ vở
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- Chữ mẫu, bảng con, vở tập viết
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- KT sự chuẩn bị của HS
<b>2.</b> Bài mới
a, Giới thiệu bài
Giáo viên viết mẫu
- Cho HS quan sát chữ mẫu
-Cho lớp đọc lại bài một lượt trước khi
viết.
-GV chỉnh sửa cho một số em đọc chưa
đúng
b, Hướng dẫn HS viết
- Phân tích, HD quy trình viết
+ Độ cao
+ Khoảng cách chữ
+ Vị trí nét nối
Hướng dẫn viết bảng con
- GV theo dõi, uốn nắn HS
*Hướng dẫn viết vở
Giáo viên lưu ý học sinh cách đặt vở,
cách ngồi, cách cầm bút …
-GV chấm một số bài , nhận xét chỉnh
sửa.
<b>3.Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét và tuyên dương những em viết
đúng, đẹp . nhắc nhở những em viết chưa
đúng , chưa đẹp về nhà luyện viết thêm.
- HS quan sát và nhận xét
- Cá nhân đọc lại bài viết
- HS lắng nghe
- HS viết bảng con
-Học sinh viết vở theo sự hướng dẫn của
giáo viên
-Học sinh lắng nghe
<b> Thể dục</b>
<b>-</b> Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ. Yêu cầu thực hiện được động tác cơ
bản, đúng, nhanh.
<b>-</b> Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh.
<b>-</b> Ơn trị chơi: Diệt các con vật có hại
<b>-</b> Rèn học sinh ham thích mơn học
<b>II.Địa điểm</b>
- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
<b>III. Nội dung</b>
<b>1.Phần mở đầu</b>
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu buổi
tập.
- GV tập hợp lớp thành 3 hàng dọc,
sau đó quay thành 3 hàng ngang.
Cho học sinh hát .
<b>1. Phần cơ bản</b>
- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
đứng nghiêm, nghỉ.2 - 3 lần
- Sau mỗi lần GV nhận xét cho HS
Lần 2 cho cán sự tập hợp
Lần 3 cho tổ trưởng các tổ tập hợp tổ
minh
* Ôn tập tổng hợp :
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
* GV cho học sinh làm lại nhiều lần
cho thành thạo
- Ơn trị chơi : Diệt các con vật có hại.
GV đưa ra một số con vật có ích và
một số con vật có hại để học sinh lựa
chọn
<b>2. Phần kết thúc</b>
.- GV cùng HS hệ thống bài.tuyên
dương những em có ý thức học tập
cao.Nhắc nhở về ôn lại bài.
<b>-Học sinh xếp thành 2 - 4 hàng dọc </b>
sau đó quay thành 2 - 4 hàng ngang
Cả lớp đứng vỗ tay hát
-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
Lần 1-Học sinh tập hợp đứng thành 4
hàng theo sự chỉ đạo của giáo viên
Lần 2 làm theo chỉ đạo của lớp trưởng
Lần 3 làm theo chỉ đạo của tổ trưởng
Lớp làm lại nhiều lần
Lớp xếp vòng tròn chơi trò chơi theo
chỉ đạo của giáo viên
-Học sinh lắng nghe
<b>Chiều Toán</b>
<b>-</b> Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 6
<b>-</b> Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 6
<b>-</b> Bồi dưỡng HS u thích mơn tốn
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- GV phóng to bức tranh của BT1
- HS chuẩn bị que tính bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>
<b>1. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
- Đếm từ 1 đến 6 và ngược lại
<b>- Hoạt động 2 : làm bài tập</b>
Bài 1 : Yêu cầu HS viết các số từ 1 đến 6
và ngược lại
- Cho HS đọc xuôi và đọc ngược
Bài 2 : Điền dấu > ; < ; = ?
5 … 6 ; 4 … 6 ; 6 ….. 6
6 …. 5 ; 2…. 4 ; 4….. 1
4 ….. 5 ; 2…. 1 ; 3 ….. 6
Chốt : Trong các số từ 1 đến 6 số nào lớn
nhất ?
Bài 3 : Điền số ?
3 < ? ; 2 > ? ; 5 > ?
4 > ? ; 4 = ? ; 4 < ?
- HS tự nêu yêu cầu và làm vào vở
- GV chốt kết quả đúng.
Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi ) : điền số
thích hợp vào ô trống ?
1 3 5
2 4
6 3
5 2
- HS tự nêu yêu cầu bài ròi làm bài
-GV chốt kết quả đúng.
<b>2. Hoạt động 3 : Củng cố – dặn dò</b>
- Thi đọc viết số nhanh
Học sinh làm trong vở bài tập
-Học sinh đọc xuôi và đọc ngược
Gọi học sinh lên bảng làm
Số 6 là số lớn nhất
-Học sinh làm vào vở theo sự hướng dẫn
của giáo viên
-Làm xong đổi vở kiểm tra chéo
-Gọi một số học sinh lên làm bài
Học sinh làm bài vào vở
Học sinh làm theo tổ
<b> </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
<b>-</b> Học sinh tiếp tục ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ.
-.Học sinh tiếp tục ôn lại cách nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh.
<b>-</b> Ơn lại trị chơi: Diệt các con vật có hại.
<b>II.Địa điểm</b>
- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập. Còi
<b>III. Nội dung</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu buổi
tập.
- GV hướng dẫn lớp trưởng cho lớp tập
hợp thành 3 hàng dọc, sau đó quay thành
3 hàng ngang rồi điểm số từ 1đến hết.
- Đứng vỗ tay hát.
GV nhận xét
<b>2 .Phần cơ bản</b>
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, nghỉ.2đến 3 lần
- Sau mỗi lần GV nhận xét cho HS giải
tán rồi tập hợp.
Lần 3 để cán sự lớp tập hợp
* Ôn tập tổng hợp :
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
*Giáo viên nhận xét đánh giá
- Ơn trị chơi : Diệt các con vật có hại.
-gV cho học sinh tự chơi
<b>2. Phần kết thúc</b>
- Đứng vỗ tay và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.cho một vài
học sinhleen thực hiện động tác rồi cùng
cả lớp nhận xét đánh giá
- Nhận xét giờ học.
-Học sinh lắng nghe
-Lớp trưởng lớp báo cáo sĩ số của lớp
-Lớp vừa hát vừa vỗ tay
-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
-Học sinh thực hành các động tác dưới sự
chỉ đạo của giáo viên .Mỗi động tác thực
hiện hai đến ba lần .
-Học sinh thực hành theo tổ , lần lượt
từng tổ mỗi tổ tập một đến hai lần
-Cho học sinhchơi trò chơi diệt con vật
có hại
Cả lớp đứng vỗ tay rồi hát
<b> </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
- Học sinh nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần ,để có hướng phấn đấu trong tuần tới
- Thấy được những ưu điểm, nhược điểm trong tuần
- Biết tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục
- Nắm được kế hoạch tuần 5
<b>II.</b>
<b> Lên lớp </b>
<b>a. Nhận xét chung </b>
* Ưu điểm : *Nề nếp :Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp
- Đi học đúng giờ
- Chuẩn bị đồ dùng sách vở
- Trang phục sạch sẽ gọn gàng
- Vệ sinh sạch sẽ
* Đạo đức:các em đều ngoan ngoãn, lễ phép vâng lời thầy cô giáo và
người trên
* Nhược điểm :
-Giờ truy bài cịn đùa nghịch chưa có tính tự giác
Như em: Hùng, Long, Thu,
-Đến lớp vẫn còn hiện tượng quên vở em: Nga, Trần Hùng
- Trong giờ học nhiều em còn chậm , nhút nhát như em Phí Tùng, Lê Ngọc Anh. Hùng ,
Nam, Thục.
- Kỹ năng đọc , viết vẫn còn một số em viết chưa đúng tốc độ
Như em:Hiếu Ninh Luyến
-Vệ sinh: giữ gìn vệ sinh cịn bẩn
* Kế hoạch tuần 5: - Khắc phục tồn tại
- Thi đua học tập tốt
- Khơng nói tục , chửi bậy,
- Khơng có học sinh đi học muộn , và nghỉ học
- Rèn viết đúng tốc độ ,Đọc to rõ ràng