Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.54 KB, 182 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 1: </b> Thứ ... ngày ... tháng ... năm ...
<b>Tốn</b>
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu Giúp HS :</b>
- Đọc, viết được các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số.(làm bài: 1,2,
bài 3(a) viết được 2 số, 3( b), dòng 1.
- Giáo dục học sinh u thích học bộ mơn.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ,bảng nhóm.
- Học sinh: bảng con
<b>III. Hoạt động dạy- học: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b>2.Bài mới: </b>
<i><b>a.Giới thiệu</b></i>
<i><b>b.Bài mới.</b></i>
*HĐ1: Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng
- Gv viết số: 83 251. Yêu cầu HS đọc số này,
nêu rõ chữ số thuộc các hàng( đơn vị, chục,
trăm,...)
- Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu?
- Yêu cầu HS nêu các số trịn chục, trịn trăm,
trịn nghìn( GV viết bảng các số HS nêu)
*HĐ2:Thực hành
HS để đồ dùng hoc toán trên bàn
- HS đọc
- Đọc từ trái sang phải
- Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau
là:
Bài 1: Điền số.
- GV cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các
số trong dãy số này: cho biết số cần viết tiếp
theo 8000 là số nào, sau đó nữa là số nào....?
số trên tia số a và các số trong dãy số b.
Bài 2: GV treo bảng phụ, cho HS tự phân tích
mẫu.
- Cho HS tự làm bài, gọi 2 HS làm bảng.
- Chữa, nhận xét
Bài 3: GV yêu cầu HS phân tích cách làm và
- HD làm phần a và b (dong 1)
- GV nhận xét và cho điểm.
*HĐ3.Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, dặn dị HS về nhà
chuẩn bị bài : Ơn tập các số đến 100 000(tiếp).
- HS nhận xét:
+ số 7000, 8000 là số trịn nghìn
+ hai số này hơn kém nhau 1000 đơn
vị theo thứ tự tăng dần điền tiếp.
- HS phân tích mẫu, HS làm bài.
- 2 HS chữa bài
- Nhận xét
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm vào vở
<b>Tập đọc</b>
<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS</b>
- Đọc rành mạch trôi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của
nhân vật(Nhà Trò,Dế Mèn).
- Hiểu ND bài: “Ca ngợi dế mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, bênh vực người
yếu.
- Phát hiện đượcnhững lời nói cử chỉ cho thấy tấm lịng nghĩa hiệp của Dế
Mèn, bước đầu biết nhận xét về một nhân vật(trả lời các câu hỏi sgk).
- Giáo dục học sinh u thích học bộ mơn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: nội dung bài, tranh minh hoạ SGK, bảng phụ viết đoạn 2
- HS : c bi ở nhà
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị sách,vở của
HS 2. Dạy bài mới:
<i><b>a.Giới thiệu chủ điểm và bài học:</b></i>
- Cho HS quan sát tranh chủ điểm
- GV giới thiệu truyện Dế Mèn
phiêu...ký.
Bài TĐ là một trích đoạn.
<i><b>b.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
*HĐ1: Luyện đọc:
- Đọc nối tiếp đoạn
- Giúp học sinh hiểu nghĩa từ
- Luyện đọc theo cặp
- Luyện đọc cá nhân
- GV đọc diễn cảm cả bài
- Học sinh mở sách,vở
- HS mở sách và quan sát tranh
- HS nối tiếp đọc mỗi em một
đoạn(3lượt)
- Luyện phát âm từ khó
- HS đọc chú giải
*HĐ2: Tìm hiểu bài: Chia lớp thành 4
nhóm
- Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi
+ Dế Mèn gặp chị Nhà Trị trong
H/cảnh?
+Tìm chi tiết cho thấy chị Nhà Trò yếu
ớt?
+ Nhà Trị bị bọn Nhện ức hiếp, doạ ntn?
+ Tìm hình ảnh nhân hố mà em thích?
Vì sao?
*HĐ3: Hướng dẫn HS đọc diễn cảm
- Nhận xét và hướng dẫn đọc diễn cảm
đoạn 2 (treo bảng phụ và h/dẫn)
- GV sửa cho học sinh
*HĐ4: Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ học và dặn chuẩn bị bài
sau
- Các nhóm nối tiếp đọc đoạn
+ Đang đi nghe tiếng khóc...đá cuội.
+Thân hình bé nhỏ gầy
yếu...Cánh ...Vì ốm yếu nên lâm vào
cảnh nghèo.
+ ...chăng tơ chặn đường,đe ăn thịt.
+ Lời nói: em đừng sợ...Cử chỉ: xoè
cả...
- Học sinh nêu
- HS nhận xét, bổ sung
- 4 học sinh đọc nối tiếp 4 đoạn của
bài
Đạo Đức:
- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập .
- Biết được : Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ , được mọi
người yêu mến .
- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh .
- Có thái độ hành vi trung thực trong học tập .
<b>B .CHUẨN BỊ </b>
- Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.
<b> C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I / Mở đầu :</b>
- Đồ dùng học tập
<b>II / Bài mới </b>
<i><b>1 / Giới thiệu bài</b></i> :
- GVgiới thiệu và ghi tựa bài
<i><b>2 / Bài giảng </b></i>
Hoạt động 1 : Thảo luận tình huống trong
SGK
- Tóm tắt các cách giải quyết chính
+ Mượn tranh , ảnh của bạn để đưa cô
giáo xem.
+ Nói dối cơ là đã sưu tầm nhưng để quên
ở nhà .
+ Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm nộp
sao .
- Nếu em là Long em sẽ chọn cách giải
quyết nào ? Vì sao lại chọn cách giải
quyết đó ?
- HS chuẩn bị
- 1 - 2 HS nhắc lại
- Xem tranh và đọc mội dung tình
huống.
- Liệt kê các cách giải quyết có thể
có của bạn Long trong tình huống.
- Chia 3 nhóm theo 3 cách giải quyết
và thảo luận.
* Kết luận :
+ Cách giải quyết ( c ) là phù hợp, thể
hiện tính trung thực trong học tập.
- Vì sao ta phải biết trung thực trong học
tập ?
- Nêu một vài
* GV chốt lại nội dung bài ở phần ghi nhớ.
<b>Hoạt động 2: Làm việc cá nhân bài tập </b>
1(SGK )
- Nêu yêu cầu bài tập.
* GV kết luận
+ Các việc ( c ) là trung thực trong học tập.
+ Các việc (a), ( b ), (đ) là thiếu trung
thực trong học tập.
Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm bài tập 2
( SGK )
- Các nhóm có cùng sự lựa chọn thảo luận,
giải thích lí do sự lựa chọn của mình.
* Kết luận
+ Ý kiến (b) , ( c ) là đúng.
+ Ý kiến (a) là sai
- Trung thực trong học tập sẽ giúp
em học mau tiến bộ và được bạn bè
thầy cô yêu mến, tôn trọng.
- Vài HS đọc lại
- Làm việc cá nhân.
- Trình bày ý kiến, trao đổi, chất vấn
lẫn nhau.
- Tự lựa chọn đứng vào các vị trí quy
ước theo 3 thái độ :
+ Tán thành.
+ Phân vân.
+ Không tán thành.
- Cả lớp trao đổi, bổ sung.
- Đọc ghi nhớ trong SGK .
<b>D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ :</b>
- Sưu tầm các truyện, tấm gương về trung thực trong học tập tự liên hệ
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ...</i>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp hs:</b>
-Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân, chia
số có đến năm chữ số với số có một chữ số. Biết so sánh, xếp thứ tự các số
đến 100000. Làm bài tập1(cột 1),bài 2(a) bài 3(dòng1,2) bài 4(b).
- Rèn kĩ năng cộng trừ thành thạo.
- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn.
<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: bảng con
<b>III.Hoạt động trên lớp: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra: </b>
- Kiểm tra VBT của HS.
<b>2.Bài mới: </b>
<i><b>a.Giới thiệu-Ghi bài </b></i>
*HĐ1: Luyện tập tính nhẩm
- Cho HS chơi trị chơi “Tính nhẩm truyền”
B i 1:a
GV đọc: 7000 – 3000
GV đọc: nhân 2
GV đọc: cộng 700……
- Tuyên dương HS nhẩm nhanh đúng
*HĐ2: Thực hành
Bài 2:Đặt tính rồi tính
- GV nêu phép tính.
- Nêu cách đặt tính dọc?
-1 HS lên bảng làm bài 4.
-10 HS đem VBT lên GV kiểm tra.
-Cả lớp theo dõi và nhận xétt bài làm
của bạn.
- HS đọc kết quả
- HS kế bên đứng lên đọc kết quả
- HS kế bên đứng lên đọc kết quả
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 3: So sánh số( Gắn bảng phụ)
- Nêu cách so sánh 2 số tự nhiên?
- Cho HS làm vở, gọi 2 HS làm bảng.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4:
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở rồi chữa
bài, nêu cách sắp xếp.
*HĐ3:Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài tiết sau.
số kia sao cho các chữ số trong cùng
hàng thẳng cột với nhau.
- 1-2 HS trả lời.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở.
<b>Chính tả(Nghe- viết)</b>
<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc : Dế
- Làm đúng các bài tập phân biệt l / n (2a).
- Giáo dục học sinh u thích học bộ mơn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: nội dung bài, bảng phụ chép bài tập 2a
- HS: bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra: GV nhắc nhở một số điểm </b>
cần lưu ý về yêu cầu của giờ chính tả
<b>2. Dạy bài mới:</b>
- GV giới thiệu bài
*HĐ1: Hướng dẫn HS nghe viết:
- GV đọc bài viết
- GV hỏi: Đoạn trích cho em biết về điều
gì?
- Luyện viết từ khó
- GV hỏi cách trình bày bài viết
- GV đọc bài cho HS viết vào vở
- GV đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi
- Nhận xét chung về bài viết
- Học sinh lắng nghe
- HS mở sách giáo khoa và theo dõi
- Cả lớp đọc thầm lại bài viết
- HS theo dõi để ghi nhớ
+... hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trị; hình
dáng yếu ớt, đáng thương của Nhà Trị.
- HS tìm và luyện viết bảng con + 3 HS
viết bảng lớp.
- HS nhận xét, bổ sung
- 1 số HS nêu
- HS gấp SGK và chuẩn bị viết bài
- HS viết bài vào vở
- HS soát lại bài
*HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2a :
- GV treo bảng phụ và HD
- GV nhận xét và chữa
Bài 3a :
- GV hướng dẫn cách làm
GV nhận xét và chữa
*HĐ3: Củng cố-Dặn dò:
- Hệ thống kiến thức của bài
- Nhận xét giờ học
- Về chữa lại các lỗi sai
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS nối tiếp lên làm bài tập
- 2 em đọc lại bài điền đủ
- Lớp tự chữa bài vào vở
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Ghi lời giải vào bảng con
- Giơ bảng để kiểm tra kết quả
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nắm được cấu tạo cơ bản(gồm ba bộ phận) của đơn vị tiếng trong tiếng
Việt.
- Biết nhận diện các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1
vào bảng
mẫu(mục III). HS khá giỏi giải được câu đố ở BT2 mụcIII.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV: Nội dung bài, bảng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo của tiếng, bộ chữ cái ghép
tiếng
- HS: Vở bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1. Kiểm tra: Kiểm tra đồ dùng của </b>
HS.
<b>2.Bài mới:</b>
- Giới thiệu bài: SGV-37
*HĐ1. Phần nhận xét:
- GV yêu cầu HS:
+ Đếm số tiếng trong câu tục ngữ
+ Đánh vần tiếng : “bầu” và ghi
- GV ghi lên bảng:cấu tạo tiếng: “
bầu”
+ Phân tích các tiếng cịn lại
- Tổ chức cho HS làm cá nhân
- HS mở đồ dùng học tập
- HS đọc và thực hiện yêu cầu
- Tất cả vừa đếm vừa vỗ nhẹ tay
xuống bàn - kết quả là có 6 tiếng
- Đếm thành tiếng dòng còn lại: 8
tiếng
+ Tiếng do những bộ phận nào tạo
thành?
+ Tìm tiếng có đủ bộ phận ?
+ Tìm tiếng khơng có đủ bộ phận?
*HĐ2. Phần ghi nhớ:
*HĐ3. Phần luyện tập:
+Bài 1:
- Nhận xét, đánh giá.
+Bài 2:
- GV nhận xét
*HĐ4. Củng cố-Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài, học thuộc ghi nhớ
- HS tự phân tích và trả lời câu hỏi
- Bầu, bí, cùng, tuy...
- Có một tiếng: ơi
- HS đọc ghi nhớ SGK
- HS nêu từng bộ phận cấu tạo của
tiếng
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ... </i>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1OO OOO (TIẾP )</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>
- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số;
nhân( chia)số có đến 5 chữ số với( cho) số có 1 chữ số. Tính được giá trị biểu
thức.
- HS ham thích học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: Bảng nhóm
- HS: Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy-học: </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>
*HĐ1: Thực hành
Bài 1:GV cho học sinh tÍnh nhẩm
Bài 2: (b)Yêu cầu HS nêu thứ tự
thực hiện các phép tính trong từng
biểu thức?
Bài 3: (a;b)HS tự đặt tính rồi tính
- GV nhận xét, củng cố cách đặt
tính.
Bài tập 4: Yêu cầu HS nhắc lại cách
tìm thành phần chưa biết của các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia?
- Gọi nhận xét, cho điểm.
- HS làm bài. HS chữa bài
- HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong
từng biểu thức
HS làm bài, 3 HS chữa bài trên bảng.
- Thực hiện trên bảng con. Nhận xét kết quả,
cách đặt tính.
HS nêu cách tìm x trong các trường hợp.
HS làm bài. HS chữa bài:
<i>x + 875 = 9936 x x 2 =4826</i>
<i> x = 9936 – 875 x = 4826: 2</i>
<i> x = 9 061 x = 2413</i>
- HS đọc đầu bài, làm vào vở, 1 HS lên bảng
chữa :
Bài tập 5 : 1HS lên bảng, cả lớp làm
vào vở.
GV chấm bài. Nhận xét.
*HĐ2: Củng cố - Dặn dị:
Nêu cách tìm thành phần chưa biết
của phép tính, cách tính giỏ trị biểu
thức.
Trong 1 ngày nhà máy đó sản xuất được
680 : 4 = 170 ( chiếc)
Trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được
170 x 7 = 1190 ( chiếc)
<b>Kể chuyện</b>
<b>SỰ TÍCH HỒ BA BỂ</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>
- Nghe kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạkể nối tiếp được tồn
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi
những con người giàu lòng nhân ái.
<b>II</b>
<b> . Đồ dùng dạy học : </b>
- GV: Tranh minh hoạ
- HS: Tranh ảnh về hồ Ba Bể
<b>III. Các hoạt đông dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS</b>
<b>2. Bài mới:</b>
*HĐ1. Giới thiệu.
Treo tranh ảnh để giới thiệu và ghi bài
*HĐ2. Giáo viên kể chuyện:
- GV kể lần 1: Giải nghĩa chú thích sau
truyện
- GV treo tranh và kể lần 2
*HĐ3. Hướng dẫn HS kể chuyện và trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện
a. Kể chuyện theo nhóm
b. Thi kể trước lớp:
- GV khen ngợi HS kể hay
- HS quan sát và nghe giới thiệu
- Mở SGK đọc yêu cầu
- 1-2 em đọc lần lượt các yêu cầu
- Chia nhóm bốn để mỗi em kể 1 đoạn
( sau khi kể xong HS trao đổi về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện)
- Từng nhóm lần lượt kể
- Mỗi nhóm chọn 1 em thi kể cả câu
chuyện
- Câu chuyện có ý nghĩa gì?
- Nhận xét và ghi điểm
*HĐ4.Củng cố-Dặn dò:
- Nhận xét giờ, tuyên dương HS kể tốt
- Về nhà kể lại cho mọi người cùng nghe
- Đọc và xem trước bài
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ... </i>
<b>Tốn</b>
<b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT CHỮ</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>
- Học sinh bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ .
- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
- HS ham thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: Bảng phụ chép bài tốn phõần ví dụ
- HS: sách, vở
<b>III.Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>
*HĐ1: Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
a. Biểu thức chứa một chữ
- GV nêu bài toán:Hướng dẫn HS xác định: muốn biết
Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho
thêm: 3 + <sub></sub>
- GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan có tất cả bao
nhiêu vở?
GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa một chữ a
b.Giá trị của biểu thứa có chứa một chữ
GV hướng dẫn HS tính:
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
GV nhận định: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a
Tương tự, cho HS làm việc với các trường hợp a = 2,
a = 3….
- HS đọc bài toán, xác định
cách giải
- HS nêu: nếu thêm 1, có tất
cả 3 + 1 vở
- Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2
vở
Lan có 3 + a vở
- HS tự cho thêm các số khác
nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu
thức tính tương ứng ở cột “tất
cả”
HS tính giá trị của biểu thức
3 + a
với a= 2, 3, 4...
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
*HĐ2: Thực hành
Bài tập 1:HS làm chung phần a), thống nhất cách làm.
Sau đó HS làm các phần còn lại
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài tập 2: GV cho học sinh thống nhất cách làm.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài tập 3:GV lưu ý cách đọc kết quả theo bảng: giá trị
của biểu thức 250+ m với m= 10 là 250 + 10 = 260
* HĐ3: Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Dặn dị: Chuẩn bị bài sau.
ta tính được giá trị của biểu
thức.
- HS làm bài, 2 HS chữa bài
- HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
- HS làm bài vào vở.
<b>Tập đọc</b>
<b>MẸ ỐM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> - Đọc rành mạch, trôi chảy,bước đầu đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giọng nhẹ </b>
nhàng tình cảm.
- Hiểu ND của bài:tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm long hiếu thảo,biết ơn
của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.trả lời câu hỏi 1,2,3
- Học thuộc lòng bài thơ (1 khổ thơ)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Tranh minh hoạ nội dung bài, Bảng phụ chép bài thơ 4,5
- HS : Đọc bài ở nhà
<b>III. Các hoạt động dạy- h c:</b>ọ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra</b>
- GV ghi điểm
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b> a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> b. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
*HĐ1. Luyện đọc:
- Đọc nối tiếp khổ thơ
- Giúp HS hiểu nghĩa từ và sửa phát âm
- Đọc theo cặp
- Đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm
*HĐ2. Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc thầm + TLCH
+ Những câu thơ sau nói gì:(Lá trầu
khơ...cuốc cày sớm trưa)?
+ Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng thể
- 2 HS nối tiếp đọc bài: Dế Mèn...và trả
lời câu hỏi
- Mở sách và lắng nghe
- Đọc nối tiếp mỗi em 1 khổ( 3 lượt)
- Đọc chú giải cuối sách
- Luyện đọc theo cặp(nhóm bàn)
- 2 em đọc diễn cảm cả bài
- HS theo dõi
- Mở sách đọc thầm
hiện ở câu thơ nào?
+Câu thơ nào bộc lộ tình cảm của bạn nhỏ ?
*HĐ3. HD đọc diễn cảm và HTL bài thơ:
- Treo bảng phụ + HD đọc khổ 4,5
- Tổ chức thi đọc thuộc lòng
-Nhận xét, tuyên dương em đọc tốt
*HĐ4. Củng cố-Dặn dò:
- Nêu ý nghĩa của bài thơ
- Nhận xét giờ học
- Về đọc thuộc bài thơ và chuẩn bị bài sau.
cam...anh y sĩ mang thuốc vào
+ Xót thương mẹ:Nắng mưa...nếp nhăn
+ Mong mẹ khoẻ: Con mong mẹ ..dần
+ Làm mọi việc để mẹ vui: ...
+ Thấy mẹ là người có ý nghĩa to lớn...
- 3 em đọc nối tiếp mỗi em 2 khổ thơ
- HS theo dõi, nhận xét
- HS đọc thuộc theo dãy bàn, cá nhân
- HS xung phong đọc bài( từng khổ
thơ, cả bài)
<b>Tập làm văn</b>
<b>THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN</b>
- Hiểu đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện.(ND ghi nhớ)
- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến1, 2
nhân vật và nói lên được một điều có ý nghĩa(mục III).
- HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- GV: Bảng nhóm
- HS : Sách, vở
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra: GV nêu yêu cầu và cách </b>
học tiết tập làm văn
<b>2. Dạy bài mới:</b>
- Giới thiệu bài
*HĐ1. Phần nhận xét:
+Bài tập 1:
- GV chia lớp ra làm 3 nhóm
- GV nhận xét, đánh giá
Vậy bài văn có phải là văn kể chuyện
khơng ? Vì sao ?
*HĐ2. Phần ghi nhớ
+Nêu tên 1 số bài văn kể chuyện mà em
biết.
*HĐ3. Phần luyện tập
- Học sinh nghe
- Học sinh nghe
- Mở sách trang 10
- 1 em đọc yêu cầu bài tập
- 1 em kể chuyện : Sự tích Hồ Ba Bể
- Mỗi nhóm thực hiện 1 yêu cầu của bài
- Ghi nội dung vào bảng nhóm.
- Từng nhóm lên trình bày
- Các nhóm bổ sung
- 1- 2 em đọc bài : Hồ Ba Bể
- Lớp đọc thầm + Trả lời câu hỏi
Bài tập 1
- GV ghi yêu cầu lên bảng
- Tổ chức cho học sinh tập kể
- GV nhận xét, khen những em làm tốt
Bài tập 2
GV nhận xét, đánh giá
*HĐ4.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học thuộc ghi nhớ
- 1 em đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp đọc thầm, làm bài vào nháp
- Nhiều em tập kể theo cặp.
- Thi kể trước lớp
- HS nhận xét, bổ sung
- 1 em đọc yêu cầu bài 2
<b>Khoa học </b>
<b>CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, khơng khí, ánh sáng nhiệt độ
để sống.
- Giáo dục học sinh u thích học bộ mơn.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>
- GV: nội dung bài, hình trang 4, 5 SGK, phiếu học tập.
- HS: Tìm hiểu việc ăn, uống của mọi người trong nhà.
<b>III . Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>
*HĐ1: Động não
* Cách tiến hành
B1: GV nêu yêu cầu
- Kể những thứ các em cần hàng ngày để duy
trì sự sống
- Nhận xét và ghi các ý kiến đó lên bảng
B2: GV tóm tắt ý kiến và rút ra kết luận như
SGV/ 22.
*HĐ2: Làm việc với phiếu học tập và SGK
* Học sinh liệt kê những gì em cần
cho cuộc sống
- Điều kiện vật chất: Quần, áo, ăn,
uống
- Điều kiện tinh thần: tình cảm, gia
đình, bạn bè...
- Nhận xét và bổ sung
- Học sinh nhắc lại
* Phân biệt những yếu tố mà con
người, sinh vật khác cần để duy trì
sự sốmg của mình với yếu tố mà chỉ
có con người mới cần
* Cách tiến hành
B1: Làm việc với phiếu theo nhóm
- Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để
duy trì sự sống của mình?
- Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của
con người cũng cần những gì?
<i>Kết luận: Như SGV trang 24.</i>
* HĐ3.Củng cố-Dặndò:
Con người cũng như những sinh vật khác cần
gì để sống?
-Về nhà tiếp tục tìm hiểu và chuẩn bị bài 2
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Con người và sinh vật khác cần:
Khơng khí, nước, ánh sáng, nhiệt
độ, thức ăn
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ... </i>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số .
- Làm quen công thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a .
- HS ham thích học tốn.
<b>II. Đồ dựng: </b>
- GV: Bảng nhóm
- HS: Bảng con
<b>III.Cỏc hoạt động dạy-hoc:</b>
<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.Kiểm tra:</b>
Tính giá trị của 123+b vói b=145.
<b>2. Bài mới:</b>
*HĐ1: Thực hành
Bài tập 1:HS đọc và nêu cách làm phần a, và
thống nhất cách làm.
- Nhận xét củng cố.
Bài tập 2: (a,b) Nêu yêu cầu bài tập
-Cho HS làm trên bảng con.
- HS tính
Nhận xét
a 6 x a
5 6 x 5 = 30
7 6 x 7 = 42
10 6 x 10 = 60
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bảng con
a) Với n=7 thì 35+3x n= 35 + 3x 7
= 35 + 21= 56
- Nhận xét , củng cố.
Bài 3: Treo bảng chép sẵn 2 cột
? Nêu yêu cầu của bài?
- Gọi 3 HS lên bảng, lớp làm nháp.
- Nhận xét, củng cố cách tính giá trị số của
biểu thức có chứa 1 chữ.
Bài tập 4: Xây dựng cơng thức tính: Trước
tiên GV vẽ hình vng (cạnh là a) lên bảng,
sau đó u cầu học sinh nêu cách tính chu vi
của hình vng.
GV nhấn mạnh cách tính chu vi. Sau đó cho
HS làm các bài tập còn lại.
- Chữa bài, nhận xét.
*HĐ2. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài: Các số có 6 chữ số
HS tính- 2 HS chữa bài
HS nêu : Chu vi của hình vng bằng
độ dài một cạnh nhân với 4.
P= a x 4
HS làm bài. 1HS chữa bài.
a) Chu vi của hình vng là:
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học(âm đầu vần ,thanh)theo
bảng mẫu ở BT1 .
- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2,3.
- HS khá giỏi nhận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong
thơ(BT4)giải câu đố BT5.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV:Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng
- HS : Ôn bài
<b>III. Các hoạt động dạy- h c</b>ọ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2. Dạy bài mới:</b>
*HĐ1. Giới thiệu bài: SGV - 49
*HĐ2. Hướng dẫn học sinh làm bài
tập
+Bài tập 1:
- Hướng dẫn HS làm việc theo cặp
- GV nhận xét từng cặp
+Bài tập 2:
- Hướng dẫn HS tìm 2 tiếng bắt vần
nhau
+Bài tập 3:
- GV nhận xét và chốt lời giải
- 2 HS lên bảng phân tích 3 bộ phận của
tiếng ở câu: Lá lành đùm lá rách
- HS mở SGK( 12)
- 1 em đọc nội dung bài 1 và mẫu
- Nhận xét và bổ sung
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS nối tiếp nêu kết quả
- Nhận xét, bổ sung
- Đọc yêu cầu của bài tập
+Bài tập 4:
- GV nhận xét và kết luận
+Bài tập 5:
- Hướng dẫn để HS thi giải đúng giải
nhanh
- GV đánh giá, kết luận
* HĐ3. Củng cố-Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài và xem trước bài sau
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS trả lời miệng
- Vài HS đọc yêu cầu bài tập
- HS thi giải đúng, nhanh và ghi lời giải ra
giấy nháp
<b>Tập làm văn</b>
<b>NHÂN VẬT TRONG CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của
bà)trong câu chuyện ba anh em(BT1,mục III.
- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước,đúng tính cách
nhân vật(BT2,mục III).
- HS có ý thức học tập tốt.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ kẻ theo yêu cầu bài tập 1</b>
- HS : Ôn bài
<b>III.Các ho t </b>ạ động d y- h c:ạ ọ
<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
+ Thế nào là bài văn kể chuyện ?
- GV ghi điểm
<b>2.Dạy bài mới</b>
Giới thiệu bài
*HĐ1.Phần nhận xét:
Bài tập 1:
- GV treo bảng phụ
- Hướng dẫn điền nội dung vào cột
- GV nhận xét
Bài tập 2:
- GV nhận xét
*HĐ2. Phần ghi nhớ:
- 1-2 em trả lời
- HS nhận xét
- Nghe giới thiệu, mở SGK trang 13
- 1 em đọc yêu cầu của bài
- 1 em nêu những câu chuyện em mới học
- HS làm bài cá nhân
- 2 em lên điền bảng phụ
- 1 em đọc yêu cầu của bài
- Trao đổi theo cặp
*HĐ3. Phần luyện tập:
Bài tập 1:
- HD HS đọc chuyện, quan sát tranh và
trả lời
- GV chốt lời giải đúng
Bài tập 2
- GV nhận xét, bổ sung.
- GV khen ngợi học sinh kể hay
* HĐ4. Củng cố- Dặn dị:
- Nhận xét giờ học
- Ơn lại nội dung bài học và tập viết
đoạn văn cho hay
- Lớp đọc thầm
- 1 em đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- Cả lớp đọc thầm câu chuyện
- Trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi
- Nhận xét và bổ sung
<b>Khoa học</b>
<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI</b>
<b>I.Mục tiêu: Sau bài học, HS:</b>
- Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi
- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
<b>II. Đồ dựng: </b>
- GV: Bảng phụ vẽ sơ đồ sự trao đổi chất
- HS: Bút vẽ, giấy A4
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.Kiểm tra:</b>
- Con người cần gì để sống?
Giáo viên cho điểm
<b>2. Bài mới:</b>
*HĐ1:Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người
Bước1: GV giao nhiệm vụ cho HS quan sát và
thảo luận các câu hỏi trong SGK trang 25.
Bước 2 : Yêu cầu HS quan sát và thảo luận nhóm
Bước 3 :GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả
trước lớp.Nhận xét phần trình bày của các nhóm.
Bước 4 : GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- Trao đổi chất là gì?
- Nêu vai trò của sự trao đổi chất với con người
thực vật và động vật.
<i>Kết luận: ( SGK)</i>
- 1-2 HS trả lời.
- Thảo luận theo cặp.
Kể ra những gì hằng ngày cơ thể
người lấy vào và thải ra trong quá
trình sống.
- Các nhóm trình bày kết quả
trước lớp.
- Trao đổi chất là quá trình cơ thể
lấy thức ăn, nước, khơng khí từ
mơi trường và thải ra mơi trường
những chất thừa, cặn bã.
- 1-2 HS trả lời.
* HĐ2 : Thực hành vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa
con người với môi trường
Bước 1 : GV yêu cầu HS viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao
đổi chất giữa cơ thể với môi trường .
Bước 2 : GV u cầu các nhóm trình bày sản
phẩm của mình.
- GV nhận xét xem sản phẩm của các nhóm
* HĐ3: Củng cố - Dặn dị
- GV nhận xét tiết học.
nhóm.
Đại diện các nhóm trình bày sản
phẩm của mình và ý tưởng của
nhóm đó được thể hiện qua hình
vẽ như thế nào.
<b>TUẦN 2: Thứ ... ngày ... tháng ... năm ... </b>
<b>Tốn</b>
<b>CÁC SỐ CĨ SÁU CHỮ SỐ</b>
<b>I . Mục tiêu: </b>
-Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
-Biết viết và đọc các số có sáu chữ số .
-HS u thích học tốn.
<b>II.Đồ dùng dạy -học : </b>
- GV:Bảng từ hoặc bảng cài, các tấm cài có ghi 100 000, 10 000, 1 000, 100,
10, 1
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.Kiểm tra:</b>
<b>2.Bài mới: </b>
*HĐ1:Số có sáu chữ số
a.Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục
nghìn.(GV treo tranh phóng to trang 8)
- Yêu cầu HS nêu quan hệ giữa các hàng liền kề
b. Giới thiệu hàng trăm nghìn
c. Viết & đọc các số có 6 chữ số
- GV treo bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm
nghìn
- GV hướng dẫn HS viết số & đọc số: 432 516
GV viết số 432 516, yêu cầu HS nêu các chữ số ứng
với các hàng
- Nhận xét cách đọc số.
? Khi viết số này, chúng ta bắt đầu viết từ đâu?
* HĐ2: Thực hành
- HS nêu quan hệ giữa các hàng
liền kề
HS nhắc lại
- HS đọc viết các số
- HS thực hiện, HS cũng có thể
tự lấyy VD số có sáu chữ số
sau đó đọc số vừa nêu
Bài tập 1: GV cho HS phân tích mẫu, HS nêu kết
quả cần thiết vào ô trống 523453, cả lớp đọc số
523453
Bài tập 2:HS tự làm sau đó thống nhất kết quả.
- Gọi 2 HS lên bảng, 1 HS đọc số, 1 HS viết số.
- Nhận xét, củng cố cách đọc, cách viết.
Bài tập 3: GV cho HS đọc các số.
Bài tập 4: GV cho HS viết các số tương ứng vào vở.
* HĐ3: Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học, nhắc HS chuẩn bị bài: Luyện tập
theo thứ tự từ hàng cao đến
hàng thấp…
- HS làm bài
<b>Tập đọc</b>
<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Đọc lưu lốt tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng, thể hiện nhữ điệu phù hợp với
tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất
công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối
- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn(trả lời câu hỏi
SGK).HSG trả lời được câu hỏi 4.
<b>II. Đồ dùng dạy -học: </b>
- GV: Tranh minh hoạ nội dung SGK. Bảng phụ chép đoạn luyện đọc diễn
cảm.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra </b>
- GV nhận xét, cho điểm
<b>2. Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: SGV(53)</b></i>
- Đọc nối tiếp đoạn( 3 đoạn )
- Đọc theo cặp
- Đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm cả bài
*HĐ2:Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc theo đoạn
+ Trận địa mai phục của bọn nhện
đáng sợ như thế nào?
- 1 em đọc thuộc bài: Mẹ ốm
- 1 em đọc: Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu( phần1)
- Nghe giới thiệu- mở sách.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn(3 lượt)
- HS luyện đọc theo cặp
- 2 em đọc cả bài + cả lớp đọc thầm
.
- 1 em đọc đoạn 1
+ Dế Mèn làm gì để nhện sợ?
+ Dế Mèn nói gì với bọn nhện?
+ Sau đó bọn nhện đã hành động như
thế nào?
- GV nhận xét, chốt danh hiệu phù hợp
*HĐ3: Hướng dẫn đọc diễn cảm
- GV khen những HS đọc hay
*HĐ4: Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS xem trước bài “Truyện cổ...”
- 1 em đọc đoạn 2
+ Dế Mèn quay phắt lưng, phóng càng đạp
phanh phách
- 2 em đọc đoạn 3
+ Dế Mèn thét lên, so sánh bọn nhện ...
- 2 em trả lời - HS nhận xét.
- Cả lớp đọc thầm câu hỏi 4 và trả lời
- HS tự tìm danh hiệu và nêu miệng
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn
<b>Đạo đức:</b>
<b>Trung thực trong học tập (Tiết 2)</b>
<b>A .MỤC TIÊU : </b>
- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập .
- Biết được : Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ , được mọi
người yêu mến .
- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh .
- Có thái độ hành vi trung thực trong học tập .
<i><b>B .CHUẨN BỊ </b></i>
- Nhóm chuẩn bị tiểu phẩm về chủ đề bài học
<b>C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I/ KIeåm tra :</b>
- Thế nào là trung thực trong học tập ?
- Vì sao cần trung thực trong học tập ?
- GV nhận xét ghi điểm
<b>II / Bài mới </b>
<b>1 / Giới thiệu bài :</b>
- GVgiới thiệu và ghi tựa bài
<b>2 / Vận dụng bài học :</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Thảo luận nhóm
<b>Bài tập 3 :</b>
- Chia nhóm và giao việc
* Kết luận về cách ứng xử trong mỗi tình
huống :
a) Chịu nhận khuyết điểm rồi quyết tâm
học để gỡ lại.
b) Báo lại cho cô biết để chữa lại điểm
cho đúng.
c) Nói bạn thơng cảm vì làm như vậy là
khơng trung thực.
- HS chuẩn bị
- 1 - 2 HS nhắc lại
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày
- lớp trao đổi chất vấn, nhận xét, bổ
sung.
- Cả lớp lắng nghe
- Một vài HS trình bày
<b>Hoạt động 3 : Trình bày tư liệu đã sưu tầm</b>
được Bài tập 4
- Yêu cầu một vài HS trình bày , giới thiệu
.
- Yêu cầu HS thảo luận : Em nghĩ gì về
những mẫu chuyện , tấm gương đó ?
* Kết luận : Xung quanh chúng ta có nhiều
tấm gương về trung thực trong học tập .
Chúng ta cần học tập các bạn đó .
<b>Hoạt động 4 : Tiểu phẩm</b>
<b>Bài tập 5 :</b>
- GV mời nhóm trình bày tiểu phẩm được
chuẩn bị
- Em có suy nghĩ gì về tiểu phâûm vừa
xem ?
- Nếu em ở vào tình huống đó, em có hành
động như vậy khơng ? Vì sao ?
* Nhận xét chung
Cho HS thảo luận lớp
- 1 –2 nhóm trình bày
- Nhóm trình bày tiểu phẩm đã chuẩn bị
về chủ đề bài học.
- Lớp thảo luận nêu ý kiến
- ( HS khá , giỏi )
<b>D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ :</b>
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ... </i>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS: </b>
- Viết và đọc số có tới sáu chữ số (cả các trường hợp có các chữ số 0 )
- HS u thích học tốn
<b>II.Đồ dùng dạy- học: </b>
- GV: Bảng cài, các tấm ghi các chữ số (bảng từ)
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra:</b>
<b>2.Bài mới: </b>
<b>*HĐ1: Ơn lại các hàng</b>
- GV cho HS ơn lại các hàng đã học, mối
quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề.
- GV viết số: 825 713, yêu cầu HS xác
định các hàng & chữ số thuộc hàng đó là
chữ số nào. GV cho HS đọc thêm một vài
số khác.
* HĐ2: Thực hành
Bài tập 1:GV yêu cầu HS tự làm
Gọi 2 HS lên bảng, 1 em đọc số, 1 em viết
số.
- Nhắc lại cách đọc số: Đọc từ trái sang
phải.
Bài tập 2:GV cho HS đọc các số
GV cho HS xác định hàng ứng với chữ số
5 của từng số đã cho.
Bài tập 3:GV cho HS tự làm. Sau đó cho 2
HS nêu tên các hàng
HS xác định mối quan hệ giữa các hàng
- HS nối tiếp trả lời.
- HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
- HS đọc số: 2 453; 65 243 ; 762 543….
- Nêu giá trị của chữ số 5 trong từng số.
HS nhận xét
HS lên bảng ghi số của mình
Bài tập 4: GV cho HS tự nhận xét quy luật
viết tiếp các số trong từng dãy số, tự viết
các số sau đó thống nhất kết quả.
* HĐ2: Củng cố-Dặn dò:
- Nhận xét giờ học, nhắc HS chuẩn bị bài:
Hàng & lớp.
- HS nêu quy luậtt từng dãy số:
a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau 100000.
b) Hai số liên tiếp hơn kém nhau 10000
c) Hai số liên tiếp hơn kém nhau 100.
d) Hai số liên tiếp hơn kém nhau 10.
<b>Chính tả (nghe- viết)</b>
<b>MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng sạch sẽ đúng quy định đoạn văn: Mười
năm cõng bạn đi học.
- Luyện phân biệt, viết đúng tiếng có âm dễ lẫn: s / x ; làm BT2a,3a
- Có ý thức trong việc rèn chữ.
<b>II</b>
<b> . Đồ dùng dạy- học: </b>
- GV: Bảng phụ chép bài 2.
- HS : Vở bài tập, bảng con, phấn
<b>III. Các hoạt động dạy- h c:</b>ọ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra.</b>
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới</b>
* Giới thiệu bài:
*HĐ1.Hướng dẫn nghe- viết
- GV đọc bài chính tả
- GV hỏi: Bạn Sinh đã làm gì để giúp đỡ
bạn Hanh?
- Luyện viết từ khó
- Nêu cách viết tên riêng, chữ số?
- GV đọc chính tả
- GV đọc sốt lỗi
- GV chấm, chữa 13 bài, nhận xét
*HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
- 2 em viết bảng lớp, lớp viết bảng con: 2
tiếng có âm đầu l/ n
- Nghe giới thiệu, mở sách.
- HS theo dõi sách
+ Sinh cõng bạn đi học suốt 10 năm.
- Cả lớp đọc thầm, tìm các chữ viết hoa,
chữ khó viết và luyện viết vào bảng con- 3
HS viết bảng lớp, HS nhận xét, bổ sung.
- 1- 2 em nêu
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Đổi vở- soát lỗi
Bài tập 2a
- GV treo bảng phụ
- GV chốt: sau- rằng- chăng- xin- băn
khoăn- sao- xem.
- GV hỏi: Vì sao câu chuyện gây cười?
Bài tập 3a
- GV chốt lời giải đúng:
a.sao, sáo
b.trăng, trắng
*HĐ3. Củng cố-Dặn dị:
- Nhận xét bài học
- Về tìm 10 từ ngữ chỉ sự vật bắt đầu
bằng s/ x
- 1 em đọc yêu cầu
- Cả lớp đọc thầm truyện vui.
- HS làm bài cá nhân: điền từ đúng vào
- Lần lượt nhiều em đọc lại
- HS nối tiếp trả lời
<b>Luyện từ và câu</b>
<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm”Thương người như thể thương thân”.
- Nắm được cách dùng các từ có tiếng’’Nhân”theo hai nghĩa khác nhau
BT2,3.
- Học sinh khá giỏi làm được BT4.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài
- HS : chuẩn bị giấy làm phiếu bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>
* HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1:
- GV treo bảng phụ
- GV nhận xét, chốt đáp án
Bài tập 2:
- HD học sinh làm bài tập
- GV nhận xét
- Chốt lời giải đúng, ghi bảng.
Bài tập 3
- GV nhận xét, ghi nhanh 1 số câu hay
- 2 em lên bảng lớp viết bảng con tiếng chỉ
người trong gia đình mà phần vần có:
a. 1 âm(cơ, bố, mẹ…)
b. 2 âm(bác, cậu…)
- HS mở sách.
- 1em đọc yêu cầu
- Từng cặp trao đổi, làm nháp
- Đại diện nhóm chữa bài
- Lớp chữa bài đúng vào vở.
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Trao đổi thảo luận cặp
- Ghi nội dung vào phiếu
- Đại diện ghi kết quả.
- HS làm bài cá nhân vào VBT
lên bảng.
Bài tập 4
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
*HĐ2: Củng cố-Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Học thuộc các câu tục ngữ và chuẩn bị
bài sau
- 2 em đọc yêu cầu
- Chia lớp thành nhóm 3 HS, thảo luận
nhóm, ghi kết quả vào phiếu.
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ... </i>
<b>Toán</b>
<b>HÀNG VÀ LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
-Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số trong mỗi số.
-Biết viết số thành tổng theo hàng.
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>
- GV: Một bảng phụ đó kẻ sẵn như phần đầu bài học (chưa viết số.)
<b>III.Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra:</b>
<b>2.Bài mới: </b>
* HĐ1. Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn.
-Yêu cầu HS nêu tên các hàng theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn, GV viết vào bảng phụ.
- GV giới thiệu các lớp: lớp đơn vị, lớp nghìn.
Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
Lớp nghìn gồm những hàng nào?
- Yêu cầu vài HS nhắc lại.
Khi viết các số có nhiều chữ số nên viết sao
cho khoảng cách giữa hai lớp hơi rộng hơn
một chút.
*HĐ2. Thực hành
Bài tập 1:GV yêu cầu HS quan sát và phân
tích mẫu trong SGK
- GV cho HS nêu kết quả còn lại.
- HS nêu.
HS nghe & nhắc lại
- Lớp đơn vị gồm: hàng đơn vị, hàng
chục, hàng trăm.
- Lớp nghìn gồm: hàng nghìn, hàng
chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- HS nhắc lại.
- HS phân tích và nêu kết quả:
- KL:Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị
trí của nó đứng ở hàng nào.
Bài tập 2:
- GV viết số 46 307 lên bảng. Chỉ lần lượt vào
các chữ số 7,0,3,6,4 yêu cầu HS nêu tên hàng
tương ứng. Cho HS nêu : Trong số 46 307,
chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị. HS làm
tiếp các ý còn lại.
- GV cho HS xác định hàng và lớp của chữ số
6 HS làm tương tự.
Bài tập 3:
HS làm theo mẫu
*HĐ2. Củng cố - Dặn dò:
- Thi đua viết số có sáu chữ số, xác định hàng
& lớp của các chữ số đó.
- Nhắc HS chuẩn bị bài: So sánh số có nhiều
chữ số.
- HS làm bài
HS nhận xét
- HS thực hiện số 38 753 chữ số 6
thuộc hàng nghìn, lớp nghìn nên giá
trị của chữ số 6 là 6000.
<b>Kể chuyện</b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Kể lại bằng ngơn ngữ của mình chuyện: Nàng tiên Ốc, kể lại đủ ý bằng lời
của mình.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần yêu thương giúp đỡ lẫn nhau.
- Biết yêu thương giúp đỡ mọi người.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Tranh minh hoạ truyện trong SGK
- HS :Đọc bài thơ ở nhà
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>
* Giới thiệu bài: SGV(61)
*HĐ1. Tìm hiểu câu chuyện
- GV đọc diễn cảm bài thơ
- GV đặt câu hỏi gợi ý:
+ Bà lão sinh sống bằng nghề gì?
+ Thấy Ốc đẹp bà làm gì?
+ Trong nhà bà xảy ra chuyện gì?
+ Bà lão đã làm gì?
+ Câu chuyện kết thúc ra sao?
*HĐ2. Hướng dẫn kể chuyện và trao
đổi ý nghĩa của chuyện.
+ Thế nào là kể bằng lời của em?
- 2 em nối tiếp kể chuyện: Sự tích hồ Ba Bể
sau đó nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- Nghe giới thiệu- mở sách
- HS nghe, quan sát tranh.
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn
- HS nối tiếp trả lời
- HS nhận xét, bổ sung
- HS nêu yêu cầu
a.Kể chuyện theo cặp
b. Thi kể chuyện
- GV nhận xét, ghi điểm
*HĐ3. Củng cố-Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Tập kể lại câu chuyện cho mọi người
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS trong bàn tự kể cho nhau nghe theo
gợi ý câu hỏi
- Trao đổi – nêu ý nghĩa câu chuyện
- HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện và nêu ý
nghĩa
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ... </i>
<b>Toán</b>
<b>SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-So sánh được các số có nhiều chữ số
-Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Giáo dục tính cẩn thận khi học toán
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>
- HS: Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy-học.</b>
<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra:</b>
<b>2.Bài mới: </b>
* HĐ1. So sánh các số có nhiều chữ số.
a.So sánh các số có số chữ số khác nhau.
- GV cho HS lấy ví dụ 2 số có số chữ số
khác nhau rồi so sánh.
Yêu cầu HS nêu lại nhận xét: trong hai số,
số nào có số chữ số ít hơn thì số đó nhỏ
hơn.
b. So sánh các số có số chữ số bằng nhau.
- GV cho HS lấy ví dụ 2 số có số chữ số
bằng nhau rồi so sánh.
- KL: So sánh giá trị các chữ số cùng hàng.
* HĐ2.Thực hành
Bài tập 1:Yêu cầu HS tự làm bài & giải
thích lại tại sao lại chọn dấu đó.
Bài tập 2: Yêu cầu HS nêu lại đầu bài.
- Muốn tìm được số lớn nhất trong các số
- HS lấy VD 2 số có số chữ số khác
nhau
HS so sánh.VD: 567 < 1234
- HS nhắc lại
- HS lấy VD:
- HS so sánh, điền dấu.Giải thích cách
so sánh.
- Vài HS nhắc lại
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS điền dấu & tự nêu cách làm.
- Tìm số lớn nhất trong các số đã cho.
- So sánh các số đó với nhau
đã cho chúng ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài, giải thích tại sao
lại chọn số đó.
Bài tập 3: Nêu yêu cầu bài tập?
- Để sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé
đến lớn ta phải làm gì?
- Nhận xét, chữa bài.
* HĐ2.Củng cố - Dặn dò:
- Thi đua so sánh số
- Nhắc HS chuẩn bị bài: Triệu & lớp triệu
HS làm vở, đọc số lớn nhất và giải
thích.
-HS nêu: Sắp xếp các số đã cho theo thứ
tự từ bé đến lớn.
<b>Tập đọc</b>
<b>TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Đọc lưu lốt tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng, phù hợp thể thơ lục bát.
- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi truyện cổ nước ta vừa nhân hậu,thông minh
vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu của cha ông.Trả lời các câu hỏi sgk
- Học thuộc lòng 10 dòng đầu hoặc cuối bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>
- GV:Bảng phụ viết câu, đoạn thơ luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời: Em nhớ
nhất hình ảnh nào về Dế Mèn?
<b>2 . Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: SGV(63)</b></i>
<i><b>b. Luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
*HĐ1.Luyện đọc
- Đọc nối tiếp đoạn
- GV uốn nắn cách phát âm, sửa lỗi
- Luyện đọc cặp
- Đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm cả bài
*HĐ2.Tìm hiểu bài
Tổ chức đọc, trả lời câu hỏi
+ Vì sao tác giả yêu truyện cổ?
+ Bài thơ gợi cho em nhớ truyện cổ nào?
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn bài: “Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu”và trả lời
- Lớp nhận xét
- Nghe giới thiệu, mở sách
- Quan sát tranh SGK.
- HS nối tiếp đọc bài thơ (2 lượt)
- HS luyện phát âm.
- 1em đọc chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 2 em đọc cả bài.
- HS lắng nghe
+ GV nêu ý nghĩa 2 truyện cổ đó ?
+ Tìm thêm những truyện cổ khác của VN
có nội dung như vậy.
+ Em hiểu ý 2 câu thơ cuối thế nào?
*HĐ3.Hướng dẫn đọc diễn cảm- HTL
- GV HD đọc diễn cảm đoạn 1và2.
- Treo bảng phụ
- GVnhận xét
*HĐ4.Củng cố-Dặn dò:
- Hệ thống bài và nhận xét giờ học
-Về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.
- HS nêu
- HS nhận xét, bổ sung
<b>Tập làm văn</b>
<b>KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS hiểu hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật; nắm được cách
kể hành động của nhân vật(ND ghi nhớ).
- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật(Chim Sẻ ,
<b>II</b>
<b> .Đồ dùng dạy- học </b>
GV: - Bảng phụ chép câu hỏi của phần nhận xét, ghi nhớ.
- 9 băng giấy chép 9 câu văn ở phần luyện tập.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra :</b>
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>
* Giới thiệu bài
*HĐ1. Phần nhận xét
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- GV treo bảng phụ + HD trả lời
+ Nêu hành động của cậu bé?
+ Hành động của cậu bé nói điều gì?
- GV giúp đỡ nhóm chậm .
- GV nhận xét và ghi ý đúng
*HĐ2.Phần ghi nhớ
- GV dùng bảng phụ khắc sâu ghi nhớ.
*HĐ3.Phần luyện tập
- 1em trả lời thế nào là kể chuyện?
- 1em nói về nhân vật trong truyện.
- Nghe giới thiệu, mở sách.
- HS đọc truyện: Bài văn bị điểm khơng.
- 2 em đọc lại tồn bài.
- Lớp nghe, đọc thầm.
- HS trao đổi cặp theo bàn và trình bày
- HS nhận xét, bổ sung
- Gắn từng băng giấy lên bảng
- Điền từ vào câu
- Yêu cầu sắp xếp lại
<b> *HĐ4.Củng cố-Dặn dò : </b>
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học thuộc phần ghi nhớ và
chuẩn bị bài sau.
- 1em đọc nội dung
- HS lần lượt điền từ vào từng câu.
<b>Khoa học </b>
<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Sau bài học, HS biết :
-Kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở
người: tiêu hóa, hơ hấp, tuần hồn, bài tiết.
-Biết được nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
- GV: Bảng nhóm ghi câu hỏi( Thay phiếu học tập). Bộ đồ chơi “Ghép chữ
vào chỗ …trong sơ đồ”.
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động học của trò</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b> * HĐ1: Làm việc với phiếu học tập.</b>
Bước 1 : GV phát phiếu học tập, nội dung phiếu
học tập như SGV trang 31.
Bước 2 : Chữa bài tập cả lớp
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc với trước
lớp.
- GV chữa bài.
Bước 3 : Thảo luận cả lớp
- Dựa vào kết quả làm việc với phiếu học tập,
hãy nêu lên những biểu hiện bên ngồi của q
trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường?
- Kể tên các cơ quan thực hiện q trình đó?
- Nêu vai trị của cơ quan tuần hồn trong việc
thực hiện q trình trao đổi chất diễn ra ở bên
trong cơ thể?
Kết luận: Như SGV trang 32
- HS làm việc với phiếu học tập.
- Một vài HS trình bày kết quả làm
việc với phiếu học tập trước lớp.
- Một số HS lần lượt trả lời câu
hỏi.
* HĐ2:Mối quan hệ giữa các cơ quan trong việc
thực hiện quá trình trao đổi chất ở người.
Bước 1 : GV phát cho mỗi nhóm một bộ đồ chơi
-GV hướng dẫn cách chơi.
Bước 2 : Trỡnh bày sản phẩm
- GV yêu cầu các nhóm trình bày sản phẩm của
mình.
Bước 3: GV u cầu các nhóm trình bày về mối
quan hệ giữa các cơ quan trong cơ thể trong quá
trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
Bước 4 :Làm việc cả lớp
GV yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời các câu hỏi
trong SGV trang 34
Kết luận
* HĐ3: Củng cố- Dặn dò
- Yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết trong SGK.
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà đọc lại nội dung bạn cần biết
và chuẩn bị bài mới.
- HS nhận bộ đồ chơi.
- Đại diện các nhóm trình bày sản
phẩm của nhóm mình.
- Đại diện các nhóm trình bày
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ... </i>
<b>Toán</b>
<b>TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp HS: </b>
- Biết được lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu. Biết đọc, viết
các số đến lớp triệu. Làm bt 1,2,3.
- Giáo dục học sinh u thích học bộ mơn.
<b> II.Đồ dùng dạy- học : </b>
- GV: Bảng phụ kẻ các lớp, hàng như SGK.
- HS: bảng con.
<b>III.Ho t </b>ạ động d y-h c: ạ ọ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra: </b>
<b>2.Bài mới: </b>
* Giới thiệu-ghi bài.
* HĐ1.Giới thiệu lớp triệu gồm: hàng
triệu, chục triệu, trăm triệu.
- Yêu cầu HS lên bảng viết số một nghìn,
mười nghìn, một trăm nghìn, mười trăm
nghìn
- GV giới thiệu mười trăm nghìn cịn gọi
là một triệu, viết là( đóng khung số 1000
000) trên bảng.
- Đếm xem 1 triệu có tất cả mấy chữ số,
trong đó có mấy chữ số 0?
- Tương tự với 10 triệu và 100 triệu
- Kể tên các hàng mới học? Ba hàng này
lập thành một lớp mới, đọc tên lớp đó?
-HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS viết bảng con - 2 HS viết
bảng lớp.
- HS đọc: một triệu
- Có 7 chữ số, 6 chữ số 0
- HS viết bảng con và nối tiếp
đọc số
-Hàng triệu, hàng chục triệu,
hàng trăm triệu lập thành lớp
- Cho HS thi đua nêu lại các hàng, các
lớp từ nhỏ đến lớn
* HĐ2. Thực hành.
Bài 1: Cho HS đếm thêm 1 triệu, sau đó
mở rộng thêm 10 triệu và đếm thêm 100
triệu.
Bài 2: Viết các số tròn chục triệu từ
10000000 đến 100000000
- Cho HS làm bảng con.
Bài 3: Cho HS lên bảng làm một ý: đọc
rồi viết số đó, đếm các chữ số 0, Cho HS
làm tiếp các ý còn lại.
Bài 4: GV phân tích mẫu: viết số 312
triệu, ta viết 312 sau đó thêm 6 chữ số 0
tiếp theo. - GV yêu cầu HS tự đọc và
viết các số còn lại vào vở.
- Chấm chữa bài.
*HĐ3.Củng cố- Dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà
- HSthi đua nêu lại các hàng, các
lớp từ nhỏ đến lớn
- HS nối tiếp đếm theo yêu cầu.
- HS quan sát mẫu sau đó tự viết
các số trên bảng con.
Đọc theo tay chỉ của GV.
-2 HS thực hiện yêu cầu.
- Làm vở các ý còn lại.
- HS phân tích mẫu.
<b>Luyện từ- câu</b>
- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm trong câu(ND ghi nhớ). Báo hiệu bộ
phận đứng sau nó là lời nói của 1 nhân vật hoặc lời giải thích cho 1 bộ phận
đứng trước.
- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm trong BT1 :Bước đầu biết dùng dấu hai
chấm khi viết văn BT2.
- Có ý thức học tập tốt
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>
- GV: Bảng phụ chép ghi nhớ
- HS :Vở bài tập Tiếng việt
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>
*Giới thiệu bài
* HĐ1.Phần nhận xét
- GV chốt ý đúng: SGV(69)
*HĐ2.Phần ghi nhớ
- Treo bảng phụ
*HĐ3. Phần luyện tập
Bài tập 1:
- GV HD cho HS trả lời
- 1 em làm bài 1, 1 em làm bài 4
- Nghe giới thiệu, mở sách
- 3 HS nối tiếp đọc bài 1
- HS thảo luận nhóm
- HS đọc từng câu văn, thơ nhận xét tác
dụng của dấu hai chấm trong các câu đó
- HS đọc ghi nhớ SGK.
- HS đọc thuộc ghi nhớ
- GV nhận xét
Bài tập 2:
- GV HD để HS làm bài
- GV nhận xét
*HĐ3. Củng cố-Dặndò
- Hệ thống lai kiến thức bài học
- Nhận xét giờ
- Về nhà tìm trong các bài tập đọc 3
trường hợp dùng dấu hai chấm.
+ Dấu hai chấm 1: Báo hiệu bộ phận
đứng sau là lời nói của nhân vật
+ Dấu thứ 2:...là câu hỏi của cô giáo
- Nhiều em lần lượt đọc bài làm
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS thực hành viết đoạn văn vào vở
(dùng dấu hai chấm)
<b>Tập làm văn</b>
<b>TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẠT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
- Học sinh hiểu: Trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình nhân vật là cần
thiêt để thể hiện tính cách nhân vật(ND ghi nhớ).
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật(BT1,mục
III) kể lại được một đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình
nhân vật bà lão hoặc nàng tiên(BT2).
- HSKG kể lại được câu chuyện Nàng tiên Ốc có kết hợp tả ngoại hình 2 nhân
vật bà lão và nàng tiên(BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>
- GV:Bảng lớp chép yêu cầu bài 1( nhận xét). Bảng phụ chép đoạn văn của
Vũ Cao
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra </b>
- GV ghi điểm
<b>2. Bài mới</b>
*Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC
*HĐ1.Phần nhận xét
- GV mở bảng lớp
- GV hỏi:
+ Chị NhàTrị có đặc điểm thế nào?
+ Ngoại hình của chị nói lên điều gì?
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
*HĐ2. Phần ghi nhớ
- GV nêu thêm 1- 2 ví dụ
*HĐ3.Phần luyện tập
Bài tập 1
- 2 em lần lượt nhắc lại ghi nhớ trong
bài học trước.
- HS nghe, mở sách
- 3 em nối tiếp đọc bài 1, 2, 3
- HS đọc thầm đoạn văn
- HS nối tiếp trả lời
- HS nhận xét, bổ sung
- 4 em đọc ghi nhớ SGK, lớp đọc thầm
- HS nghe
- GV treo bảng phụ
- GV chốt lời giải đúng.
Bài tập 2
- GV gợi ý có thể kể theo đoạn
- GV nhận xét
*HĐ4. Củng cố-Dặn dò: Muốn tả ngoại
hình của nhân vật, cần chú ý tả gì?
- GV nhận xét giờ học
- Dặn: Ơn lại bài
đoạn văn, dùng bút chì gạch dưới chi tiết
miêu tả hình dáng chú bé.
- 1 em làm bảng phụ
- Lớp nhận xét bổ sung
- 1 em đọc yêu cầu
- Từng cặp trao đổi, thực hiện yêu cầu
- 2- 3 em thi kể theo yêu cầu
<b>Khoa học</b>
<b>CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CĨ TRONG THỨC ĂN.</b>
<b>VAI TRỊ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu : Sau bài học, HS có thể :</b>
- Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn: chất bột đường, chất đạm, chất
béo, vi-ta-min, chất khoáng.
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường: gạo bánh mì , ngơ, khoai,
sắn…
- Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng
cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Phiếu học tập, hình trang 10,11SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
* HĐ1:Tập phân loại thức ăn
Bước 1 : GV yêu cầu nhóm 2 HS mở SGK
và cùng nhau trả lời 3 câu hỏi trong SGK
trang 10.
- Tiếp theo, HS sẽ quan sát các hình trong
trang 10 và cùng với bạn hoàn thành bảng
như SGV trang 35.
Bước 2 : Lảm việc cả lớp
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc của
nhóm mình trước lớp.
- Có mấy cách để phân loại thức ăn? Dựa
KL: Dựa vào lượng các chất dinh dưõng
có trong thức ăn đó người ta chia thức ăn
thành 4 nhóm....
* HĐ2: Tìm hiểu vai trò của chất bột
- 2 HS ngồi cạnh nhau nói với nhau về
tên các thức ăn đồ uống mà bản thân các
em thường dùng hằng ngày.
- HS quan sát các hình trong trang 10 và
cùng với bạn hồn thành bảng.
- Đại diện một số cặp trình bày kết quả
làm việc trước lớp.
đường
Bước 1 : Làm việc với SGK theo cặp
- GV yêu cầu HS quan sát hình ở trang11 và
nói với nhau tên các thức ăn chứa nhiều
chất bột đường và vai trò của chất bột
đường.
Bước 2 : Làm việc cả lớp
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi :
- Nói tên các thức ăn giàu chất bột đường
- Kể tên các thức ăn chứa nhiều chất bột
đường mà các em ăn hàng ngày?
- Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa nhiều
chṍt bột đường?
Kết luận: (s.g.k).
* HĐ3: Xác định nguồn gốc của những
thức ăn chứa nhiều bột đường.
Bước 1 : - GV phát phiếu học tập, nội
dung phiếu học tập như SGV trang 38.
Bước 2 : Chữa bài tập cả lớp
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc với
phiếu học tập trước lớp.
- Những thức ăn chứa nhiều chất bột
đường có nguồn gốc từ đâu?
* HĐ3: Củng cố -Dặn dò
- GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết
trong SGK.
- GV nhận xét tiết học.
- Tiến hành thảo luận theo cặp đơi: nói
với nhau tên các thức ăn chứa nhiều chất
bột đường và vai trò của chất bột đường.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS làm việc với phiếu học tập.
- Một số HS trình bày, HS khác bổ sung
nếu bạn làm sai.
<b>TUẦN 3: </b> Thứ ... ngày ... tháng ... năm ...
<b>Toán</b>
<b>TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TIẾP)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS :</b>
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố thêm về hàng và lớp .
-Giáo dục ý thức học Toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>
- GV: Bảng phụ có kẻ sẵn các hàng, các lớp như ở phần đầu của bài học.
- HS: Bảng con
III.Các ho t ạ động d y-hoc:ạ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra: </b>
* HĐ1: Hướng dẫn đọc, viết số
- GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS lên bảng viết số,
những HS còn lại viết ra bảng con: 342 157 413.
GV cho HS tự do đọc số này.
Cho HS nêu lại cách đọc số, viết số. GV chốt lại:
+ Ta tách số từng lớp: từ lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp
triệu…
+ Bắt đầu đọc số từ trái sang phải, tại mỗi lớp ta dựa
vào cách đọc số có ba chữ số để đọc rồi thêm tên lớp
đó. (GV đọc chậm để HS nhận ra cách đọc, sau đó
GV đọc liền mạch)
* HĐ2: Thực hành
Bài tập 1: Viết và đọc số( GV treo bảng phụ kẻ sẵn,
chưa viết số)
- Gọi HS nhận xét cách đọc số, viết số của các bạn
-HS thực hiện theo yêu cầu của
GV
- HS nêu cách đọc số, viết số:
Đọc từ trái sang phải. Viết từ
trái sang phải
trên bảng.
- GV củng cố các hàng, lớp.
Bài tập 2:GV yêu cầu HS đọc nối tiếp đến hết lớp.
- Củng cố cách đọc số: đọc theo từng lớp từ trái sang
phải.
Bài tập 3:GV đọc đề bài, HS viết số tương ứng sau
đó HS kiểm tra chéo nhau.
- Củng cố cách viết số: Viết từ trái sang phải, từ
hàng cao đến hàng thấp
Bài tập 4: GV cho HS làm miệng( nếu còn thời gian)
*HĐ3.Củng cố- Dặn dò:
- Nêu qui tắc đọc số?
- Thi đua: mỗi tổ chọn 1 em lên bảng viết & đọc số
theo các thăm mà GV đưa. Chuẩn bị bài: Luyện tập
lại cặp khác. HS dưới lớp nhận
xét
- HS đọc nối tiếp đến hết lớp.
- HS viết số vào bảng con,
bảng lớp.
<b>Tập đọc</b>
<b>THƯ THĂM BẠN</b>
<b>I.</b>
<b> Mục tiêu :</b>
- Biết đọc lá thư lưu lốt, giọng đọc thể hiện sự thơng cảm với người bạn bất
hạnh.
- Hiểu tình cảm người viết thư: thương bạn.
- Nắm tác dụng của phần mở đầu, kết thúc bức thư.
<b>II</b>
<b> . Đồ dùng dạy- học : </b>
- GV:Bảng phụ chép câu cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV ghi điểm
<b>2. Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b. HD luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
* HĐ1: Luyện đọc:
- GV nắn, sửa lỗi phát âm cho HS
- GV đọc diễn cảm bức thư
*HĐ2: Tìm hiểu bài
+ Bạn Lương có biết bạn Hồng từ trước
khơng?
+ Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng
làm gì?
+ Tìm trong bài những câu thể hiện
Lương thơng cảm với Hồng?
- GV treo bảng phụ
- 2 em đọc bài: Truyện cổ nước mình và
TLCH 1,2 SGK.
- Nghe giới thiệu, mở SGK
- Quan sát tranh.
- Nối tiếp nhau đọc 3 lượt theo 3 đoạn.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 em đọc cả bài.
- Nghe đọc
- HS đọc thầm- trả lời câu hỏi.
- 2 em trả lời
- Lớp nhận xét
- 2 em nêu câu trả lời
- Lớp nhận xét
- HS tìm- đọc những câu văn có nội dung
theo yêu cầu.
- Phân tích ý từng câu(SGV75)
- Nêu tác dụng của đoạn mở đầu và kết
thúc bức thư
*HĐ3: Hướng dẫn đọc diễn cảm
- GV đọc diễn cảm đoạn 1-2
- GV nhận xét
*HĐ4: Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS xem trước bài giờ sau.
- HS nêu- vài em nhắc lại
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn của bức thư.
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 1- 2
<b>Đạo đức:</b>
- Nêu được ví dụ về sự vượt khó học tập .
- Biết vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ .
- Có ý thức vượt khó vươn lên trong học tập .
- Yêu mến , noi theo những tấm gương học sinh nghèo vượt khó .
<b>B .CHUẨN BỊ</b>
- Các mẫu chuyện ,tấm gương vượt khó trong học tập.
<b>C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I/ KIeåm tra :</b>
- Thế nào là trung thực trong học tập ? Vì
sao cần trung thực trong học tập ?
- Kể những câu chuyện trung thực trong học
tập ?
- GV nhận xét ghi điểm
<b>II / Bài mới </b>
<b>1 / Giới thiệu bài :</b>
- GVgiới thiệu và ghi tựa bài
Một học sinh nghèo vượt khó
- Yêu cầu HS tóm tắt lại câu chuyện.
<b> Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm</b>
- Trả lời câu hỏi 1và 2 trong SGK
- Chia lớp thành các nhóm
- Ghi tóm tắt các ý trên bảng .
* Kết luận : Bạn Thảo đã gặp rất nhiều
khó khăn trong học tập và trong cuộc
sống, song Thảo đã biết cách khắc phục,
- 2 - 3 HS trả lời
1 - 2 HS nhaéc laïi
- Lớp lắng nghe
- 1 –2 em kể chuyện
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
- lớp trao đổi chất vấn, nhận xét, bổ
sung.
vượt qua, vươn lên học giỏi. Chúng ta cần
<b> Hoạt động 2 : Làm bài tập theo cặp đơi</b>
* Câu hỏi 3 : Nếu ở hồn cảnh khó khăn
như bạn Thảo em sẽ làm gì ?
- Ghi tóm tắt lên bảng .
- Kết luận về cách giải quyết tốt nhất .
<b> Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân </b>
Bài tập 1
- Yêu cầu HS nêu cách sẽ chọn và nêu lí
do.
* Kết luận : ( a ) , ( b ) , ( d ) là những
cách giải quyết tích cực .
- Qua bài học hôm nay chúng ta sẽ rút ra
được điều gì ?
-Đọc phần ghi nhớ SGK
- 2 HS ngồi cạnh nhau cùng trao đổi
- Đại diện nhóm trình bày cách giải
quyết .
- HS cả lớp trao đổi , đánh giá các
cách giải quyết .
- ( HS TB , Y )
- HS suy ngjhó và chọn cách sẽ làm
- HS trình bày và giải thích
- ( HS khá gioûi )
- Để học tập tốt chúng ta cần cố
gắng , kiên trì vượt qua những khó
khăn .
- 1 –2 em đọc .
<b>D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ :</b>
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ... </i>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS :</b>
- Đọc viết được các số đến lớp triệu .
- Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi
số.
- Giáo dục HS đọc, viết đúng các số có nhiều chữ số.
<b>II. Đồ dùng dạy-học: </b>
- GV: Bảng phụ kẻ bài tập 1 để trống
- HS: Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy-học: </b>
<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra:</b>
<b>2.Bài mới: </b>
* HĐ1: Ôn lại kiến thức về các hàng & lớp
- Nêu lại hàng & lớp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
Các số đến lớp triệu có cả thảy mấy chữ số?
Nêu số có đến hàng triệu? (có 7 chữ số)
Nêu số có đến hàng chục triệu?….
- GV chọn một số bất kì, hỏi về giá trị của một chữ số
trong số đó.
- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào đâu?
* HĐ2: Thực hành
Bài tập 1:
- HS nêu tên các hàng, các lớp
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Các số đến lớp triệu có 7, 8
hoặc 9 chữ số.
HS tự lấy VD
GV yêu cầu HS quan sát mẫu và phân tích mẫu( GV
- GV cho HS nêu kết quả các phần còn lại.
Bài tập 2:
GV viết số lên bảng và cho HS đọc số
Bài tập 3: (a, b, c )
GV cho HS làm vào vở sau đó thống nhất kết quả.
-Nhận xét cách viết số.
Bài tập 4: (a, b)
GV ghi số 571 638 yêu cầu HS chỉ vào chữ số 5 và
cho biết chữ số 5 thuộc hàng nào, giá trị của nó là
bao nhiêu.
- Làm tương tự với các số còn lại.
* HĐ3: Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Cho HS nhắc lại các hàng & lớp của số đó có đến
hàng triệu. Nhắc HS chuẩn bị bài: Luyện tập.
- HS đọc to, rõ mẫu, sau đó
nêu cụ thể cách điền số, các
HS khác kiểm tra lại bài làm
của mình.
- HS đọc số
- HS làm bài, từng cặp HS sửa
& thống nhất kết quả
- HS nêu: chữ số 5 thuộc hàng
trăm nghìn, lớp nghìn, giá trị
của chữ số 5 là 500 000.
<b>Chính tả( nghe- viết)</b>
<b>CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Nghe-viết chính xác bài thơ : Cháu nghe câu chuyện của bà.Biết trình bày
đúng , đẹp các dòng thơ lục bát và các khổ thơ.
- Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn tr/ch.
- HS biết yêu thương quý trọng bà.
<b>II. Đồ dùng dạy-học: - GV:Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a</b>
- HS: Bảng con, phấn
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV nhận xét và đánh giá
*Giới thiệu bài :Nêu MĐ-YC
*HĐ1. Hướng dẫn HS nghe – viết
- GV đọc bài thơ “ Cháu nghe câu chuyện
của bà”
- GV: Hỏi về nội dung bài viết
- Luyện viết từ khó
- Nêu cách trình bày bài thơ lục bát.
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết
- GV đọc từng câu, cụm từ
- GV đọc cả bài
- GV chấm 7-10 bài, nhận xét
*HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập
- 2-3 em viết bảng lớp các từ ngữ có
x/s
- Nghe giới thiệu, mở SGK .
- Theo dõi SGK , 1 em đọc lại bài thơ
- HS nối tiếp nêu
- HS tìm và luyện viết từ khó vào bảng
con + 3 HS viết bảng lớp
- HS nhận xét, bổ sung
- HS nêu
- HS lắng nghe
- HS viết bài vào vở
- HS soát lỗi
- Đổi vở tự soát lỗi cho nhau
Bài tập 2a: GV nêu yêu cầu của bài
- GV treo bảng phụ
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
- GV giúp HS hiểu hình ảnh: Trúc dẫu
cháy,đốt ngay vẫn thẳng.
*HĐ3. Củng cố-Dặn dò:
- Nhận xét bài học, dặn HS về tự chữa các
lỗi sai, chuẩn bị bài giờ sau.
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- 1 em lên làm vào bảng phụ.
- Vài em đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh.
- Lớp nhận xét
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC</b>
- Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ : Tiếng dùng để tạo nên từ, còn từ
dùng để tạo nên câu.Tiếng có thể có nghĩa hoặc khơng nhưng từ bao giờ cũng
có nghĩa.
- Phân biệt được từ đơn, từ phức.
- Bước đầu làm quen với từ điển để tìm hiểu về từ .
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Bảng nhóm
- GV+HS : Từ điển Tiếng Việt.
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV ghi điểm
<b>2. Dạy bài mới</b>
*Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC
*HĐ1: Nhận xét
- GV chia nhóm học sinh. Phát bảng nhóm
+ Từ chỉ dùng 1 tiếng( từ đơn)
+ Từ gồm nhiều tiếng( từ phức)
+ Từ dùng để làm gì?
*HĐ2. Ghi nhớ:
- GV treo bảng phụ
- Giải thích thêm nội dung
*HĐ3. Luyện tập
- 1 em nhắc lại ghi nhớ tiết trước
- 1 em làm bài tập 1.
- Nghe giới thiệu- mở sách.
- 1 em đọc yêu cầu
- Thảo luận nhóm, ghi kết quả
- Đại diện nhóm nêu kết quả
- 1- 2 em nêu
- 2 em nêu
- 2-3 em đọc ghi nhớ SGK và lấy ví dụ
- 1
+ Bài tập 1
- GV nhận xét chốt ý đúng
+ Bài tập 2
- GV đưa ra quyển từ điển Tiếng Việt
- GV hướng dẫn tra từ điển
+ Bài tập 3
- Tổ chức cho HS tìm từ rồi đặt câu với từ
đó
- GV ghi nhanh 1- 2 câu, nhận xét
*HĐ4: Củng cố-Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Học thuộc ghi nhớ và chuẩn bị bài sau..
- Trao đổi cặp.Làm bài vào giấy
- Lần lượt các cặp trình bày kết quả
- 1 em đọc yêu cầu
- HS quan sát
- Lần lượt vài em tập tra từ điển, đọc to
nội dung.
- 1 em đọc yêu cầu và câu mẫu.
- Lần lượt nhiều em thực hiện theo yêu
cầu.
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ... </i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>
- Cách đọc số viết số thành thạo đến lớp triệu .
- Cách nhận biết giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
- Giáo dục HS ý thức đọc viết đúng các số có nhiều chữ số.
<b>II. Đồ dùng dạy-học: </b>
- GV: Bảng phụ chép bảng số liệu, bài 4
- HS: Bảng con
III.Các ho t ạ động d y-h c:ạ ọ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra:</b>
<b>2.Bài mới: </b>
* HĐ1.Thực hành
Bài tập 1: Cho HS đọc số và nêu giá trị của chữ số
3, chữ số 5 trong mỗi số.
- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào đâu?
Bài tập 2:
- GV cho HS viết số vào bảng con. Sau đó học sinh
kiểm tra chéo lẫn nhau.
Bài tập 3: Treo bảng số liệu
- Bảng số liệu thống kê về nội dung gì?
Cho HS đọc số liệu về số dân của từng nước. Sau
đó trả lời trong sách giáo khoa.
Bài tập 4: Treo bảng phụ.
-HS đọc số và nêu giá trị của
chữ số 3, chữ số 5 trong mỗi số.
-Giá trị của mỗi chữ số phụ
thuộc vào vị trí của chữ số đó.
- HS viết số vào bảng con
HS sửa & thống nhất kết quả
-Thống kê về dân số một số
nước vào tháng 12 năm 1999.
HS đọc nối tiếp nhau
HS nhận xét
- Cho HS đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900
triệu
Nếu đếm như trên thì số tiếp theo số 900 triệu là số
nào?
GV giới thiệu: 1000 triệu còn gọi là 1 tỷ.
1tỷ được viết là 1000 000 000.
Nếu nói 1 tỷ đồng, tức là nói bao nhiêu triệu đồng?
* HĐ2.Củng cố - Dặn dò:
- GV ghi 4 số có sáu, bảy, tám, chín chữ số vào
thăm
- Nhận xét giờ học, Dặn HS chuẩn bị bài: Dãy số tự
nhiên
900 triệu
- Số 1000 triệu
HS nhận biết số 1 tỉ gồm 10 chữ
số: 1 chữ số 1 và 9 chữ số 0.
HS sửa bài
Tức nói 1000 triệu đồng.
HS làm bài.
<b>Kể chuyện</b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
- Kể được câu chuyện đã nghe, đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa, nói về lòng
nhân hậu.
Lời kể rõ ràng, mạch lạc, bước đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể .
- Hiểu và trao đổi về ý nghĩa truyện
- HS kể được chuyện ngồi SGK
- Có kỹ năng chú ý nghe kể và nhận xét lời bạn kể .
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV+HS: Sưu tầm 1 số chuyện viết về lòng nhân hậu.
- GV:Bảng lớp chép đề bài, bảng phụ chép gợi ý 3 trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra</b>
- GVnhận xét và đánh giá
<b>2. Bài mới</b>
* Giới thiệu bài
* HĐ1. Hướng dẫn hiểu yêu cầu đề bài
- GV mở bảng lớp
- GV treo bảng phụ
* HĐ2. Thực hành kể chuyện và trao đổi
ý nghĩa của chuyện.
- Thi kể chuyện
- 1 em kể chuyện: Nàng tiên ốc
- Nghe giới thiệu, vài em giới thiệu
chuyÖn su tÇm.
- HS mở sách
- 1 em đọc yêu cầu
- 1 em gạch dưới các từ ngữ trọng tâm
- 4 em lần lượt đọc 4 gợi ý. Lớp đọc thầm
ý 1
- Lần lượt nêu tên chuyện
- Cả lớp đọc gợi ý 3, đọc dàn bài.
- Thực hiện kể theo cặp
- GV nhận xét, đánh giá biểu dương
những em học tốt
* HĐ3. Củng cố- Dặn dò:
- Nêu ý nghĩa của chuyện vừa kể
- Tập kể lại cho mọi người nghe.
- Sưu tầm các chuyện có nội dung tương
tự để đọc
nghĩa của chuyện vừa kể.
- HS xung phong thi kể
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ... </i>
<b>Toán</b>
<b>DÃY SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS :</b>
- Bước đầu nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của
dãy số tự nhiên. Nhận biết đặc điểm của dãy số chẵn, dãy số lẻ.
- Giáo dục ý thức học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy-học: </b>
- GV: Vẽ sẵn tia số (như SGK) lên bảng
- HS: Bảng con
<b>III.Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra:</b>
<b>2.Bài mới: </b>
* HĐ1: Giới thiệu số tự nhiên & dãy số
a.Số tự nhiên
- Yêu cầu HS nêu vài số đã học, GV ghi bảng
GV chỉ vào các số tự nhiên trên bảng & giới
thiệu: Đây là các số tự nhiên.
- b.Dãy số tự nhiên:
Yêu cầu HS nêu các số theo thứ tự từ bé đến lớn,
GV ghi bảng.
GV nêu lần lượt từng dãy số rồi cho HS nhận
xét xem dãy số nào là dãy số tự nhiên, dãy số
nào không phải là dãy số tự nhiên
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, ….
+ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, ….
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
+ 0, 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, …..
+ 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15…
GV chốt
*HĐ2:Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự
- HS nêu: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10…
- HS nêu
Vài HS nhắc lại
nhiên
GV để lại trên bảng dãy số tự nhiên: 0, 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10, ….
- Nếu cứ thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào thì
sẽ được gì?
- Có thể bớt 1 ở số 0 để được số tự nhiên khác
không?
Như vậy có số tự nhiên nào liền trước số 0
khơng? Số tự nhiên bé nhất là số nào?
GV giúp HS rút ra nhận xét chung:
* HĐ3: Thực hành
Bài tập 1:HS tự làm sau đó chữa bài.
- Muốn tìm số tự nhiên liền sau của một số ta
làm như thế nào?
Bài tập 2: Cho HS làm bảng con
- Muốn tìm số tự nhiên liền trước của một số ta
làm như thế nào?
Bài tập 3: HS làm miệng sau đó nhận xét bài
Bài tập 4: Cho HS làm vào vở
-GV chấm bài, nhận xét
* HĐ4: Củng cố - Dặn dò
- Thế nào là dãy số tự nhiên?
- Nêu một vài đặc điểm của dãy số tự nhiên mà
em được học? Nhắc HS chuẩn bị bài: Dãy số
trong hệ thập phân
- Được số tự nhiên liền sau số đó.
Khơng thể bớt 1 ở số 0 vì 0 là số tự
nhiên bé nhất.
- Khơng có số tự nhiên liền trước số
0. Số tự nhiên bé nhất là số 0
Vài HS nhắc lại
HS làm bài
- Muốn tìm số tự nhiên liền sau ta
chỉ việc thêm 1 đơn vị vào số đó.
- HS làm bài vào bảng con.
- Muốn tìm số tự nhiên liền trước
của một số ta chỉ việc bớt 1 đơn vị ở
số đó.
<b>Tập đọc</b>
<b>NGƯỜI ĂN XIN</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
- Đọc lưu lốt tồn bài, có giọng đọc nhẹ nhàng, bước đâu thể hiện được cảm
xúc, tâm trạng của nhân vật trong câu chuyện .
- Hiểu nội dung: ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu biết đồng cảm thương
u,thương xót trước nỗi bất hạnh của ơng lão ăn xin nghèo khổ .
- HS trả lời được các câu hỏi SGK.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: SGV(63)</b></i>
<i><b>b. Luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
*HĐ1.Luyện đọc
- GV uốn nắn cách phát âm, giúp học sinh
hiểu nghĩa của từ.
- GV đọc diễn cảm bài văn.
*HĐ2: Tìm hiểu bài
- Chia nhóm thảo luận
+ Hình ảnh ơng lão đáng thương như thế nào?
+ Tình cảm của cậu bé đối với ông lão ăn xin
ra sao?
+ Cậu bé đã cho ơng lão ăn xin thứ gì?
- 2 em nối tiếp nhau đọc bài thơ: Thư
thăm bạn và trả lời nội dung bài
- Nghe giới thiệu, mở sách.
- Quan sát tranh minh hoạ.
- HS nối tiếp đọc 3 đoạn(đọc 3 lượt)
- 1 em đọc chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 1- 2 em đọc cả bài
- HS lắng nghe
- Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi
- Đại diện các nhóm trả lời
+ Cậu bé đã nhận được gì?
+ Câu chuyện có ý nghĩa gì?
*HĐ3: Hướng dẫn đọc diễn cảm
- GV hướng dẫn đọc theo vai đoạn đối thoại
cuối bài( treo bảng phụ)
- GV nhận xét, khen học sinh nhập vai tốt.
*HĐ4.Củng cố-Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
-Về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.
- HS nêu ý nghĩa của truyện
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn
- 2 HS thực hiện mẫu
<b>Tập làm văn</b>
<b>KỂ LẠI LỜI NÓI, Ý NGHĨ CỦA NHÂN VẬT</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết được hai cách kể lại lời nói ,ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó.
- Bước đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện
theo 2 cách :trực tiếp ,gián tiếp .
- HS có những lời nói, cử chỉ đẹp.
<b>II</b>
<b> . Đồ dùng dạy- học :</b>
- GV: Bảng phụ chép nội dung bài tập 1,2
<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV nhận xét
<b>2. Dạy bài mới</b>
*Giới thiệu bài:
*HĐ1: Phần nhận xét
Bài tập 1,2
- Treo bảng phụ
+ Bài tập 3
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
*HĐ2: Phần ghi nhớ
*HĐ3.Phần luyện tập
+ Bài 1
- GV gợi ý giúp HS xác định cách
làm bài
- 1 em nêu nội dung ghi nhớ tiết trước
- 1 em trả lời câu hỏi: Tả ngoại hình nhân vật
cần chú ý gì?
- Nghe giới thiệu, mở sách
- 1 em đọc yêu cầu bài 1,2
- Lớp đọc thầm bài: Người ăn xin ghi vào nháp
- 1 em chữa bài trên bảng, 2 em đọc bài
- 2 em đọc nội dung bài 3.Từng cặp HS đọc
thầm trả lời câu hỏi, nêu ý kiến.
- 2 em đọc ghi nhớ, lớp đọc thầm, học thuộc ghi
nhớ, Lấy thêm ví dụ minh hoạ
- 1 em đọc nội dung bài 1
- GV chốt lời giải đúng
+ Bài 2
- GV gợi ý cách làm
- Nhận xét
- Chốt lời giải đúng
+ Bài 3
- Yêu cầu nhận xét bài: nêu cách
làm
- GV nhận xét
*HĐ4.Củng cố-Dặn dò :
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học thuộc phần ghi nhớ
và chuẩn bị bài sau.
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- 1 em làm mẫu với câu 1, lớp nhận xét
- HS làm bài cá nhân, đọc bài, nhận xét
- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- 1-2 em nêu nhận xét: Bài này yêu cầu ngược
với bài 2.
<b>Khoa học </b>
<b>VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết :</b>
- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm ( thịt cá , trứng, sữa …) và chất
béo ( mỡ, dầu, bơ...).
- Nêu vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể:
+ Chất đạm xây dựng đổi mới cơ thể.
+ Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min A,D,E,K.
- GD HS thấy được sự cần thiết phải ăn đủ thức ăn có chứa chất đạm và chất
béo.
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>
- GV: Bảng thức ăn chứa nhiều chất đạm, bảng thức ăn chứa nhiều chất béo
HS: Bút viết bảng.
III. Các hoạt động dạy-học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
* HĐ1: Tìm hiểu vai trị của chất đạm và chất béo
Bước 1 : Làm việc theo cặp
- GV yêu cầu HS nói với nhau tên các thức ăn chứa
nhiều chất đạm và chất béo có trong hình ở trang 12, 13
SGK và cùng nhau tìm hiểu về vai trị của chất đạm,
chất béo ở mục Bạn cần biết trang 12, 13 SGK.
Bước 2 : Làm việc cả lớp.Trả lời câu hỏi:
- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm?
- Tại sao hàng ngày chúng ta cần ăn thức ăn chứa nhiều
chất đạm?
- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất béo?
- HS làm việc theo cặp: 2
HS nói với nhau tên các
thức ăn chứa nhiều chất đạm
và chất béo có trong hình vẽ
SGK, cùng tìm hiểu về vai
trò của chất đạm, chất béo…
- Một vài HS trả lời trước
lớp:
- Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo?
- GV nhận xét và bổ sung nếu câu trả lời của HS chưa
hoàn chỉnh
KL: Như SGK
*HĐ2: Xác định nguồn gốc thức ăn chứa nhều chất
đạm và chất béo.
Bước 1 : - GV phát phiếu học tập, nội dung: Hoàn thành
bảng thức ăn chứa chất đạm, chất béo.
Bước 2 : Chữa bài tập cả lớp
- GV yêu cầu HS trình bày kết quả làm việc với phiếu
học tập trước lớp.
KL: Các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo đều
có nguồn gốc từ động vật và thực vật.
*HĐ3: Củng cố - dặn dò
- GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết trong SGK
- GV nhận xét tiết học. Nhắc Hs về nhà chuẩn bị bài
sau.
vi-ta-min….
- HS làm việc với phiếu học
- Một số HS trình bày kết
quả làm việc với phiếu học
tập trước lớp. HS khác bổ
sung hoặc chữa bài nếu bạn
làm sai.
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ... </i>
<b>Toán</b>
<b>VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS:</b>
-Biết sử dụng mười chữ số dể viết số trong hệ thập phân.
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
- Giáo dục HS đọc, viết đúng các số
<b>II. Đồ dùng dạy-học: </b>
- GV:Bảng phụ kẻ bài tập 1
- HS: Bảng con
III.Các ho t ạ động d y-h c:ạ ọ
<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra: </b>
<b>2.Bài mới: </b>
* HĐ1: Đặc điểm của hệ thập phân
GV đưa bảng phụ có ghi bài tập: Viết số thích hợp vào
chỗ trống:
10 đơn vị = ……. Chục
10 chục = …….. trăm
Nêu nhận xét về mối quan hệ đơn vị, chục , trăm,
nghìn trong hệ thập phân
GV nhấn mạnh: Ta gọi là hệ thập phân vì cứ mười đơn
vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên
liên tiếp nó.
* HĐ2: Cách viết số trong hệ thập phân.
- Để viết số trong hệ thập phân có tất cả mấy chữ số để
ghi? Là những chữ số nào?
- Yêu cầu HS nêu ví dụ, GV viết bảng
GV đưa số 999, chỉ vào chữ số 9 ở hàng đơn vị & hỏi:
giá trị của chữ số 9? (hỏi tương tự với các số 9 còn lại)
HS làm miệng
Trong hệ thập phân cứ mười
đơn vị ở một hàng lại hợp
thành một đơn vị ở hàng trên
Vài HS nhắc lại
Căn cứ vào đâu để xác định được giá trị của mỗi chữ
số?
KL: Trong cách viết số của hệ thập phân, giá trị của
mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
*HĐ3: Thực hành
Bài tập 1: GV treo bảng phụ
- Gọi HS đọc số, viết số, phân tích số.
Bài tập 2: Viết các số thành tổng
Cho HS lấy ví dụ: Đọc 1 số bất kì, phân tích số đó
thành tổng.
Bài tập 3: Kẻ bảng
Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng
*HĐ4: Củng cố - Dặn dò:
- Để viết số tự nhiên trong hệ thập phân, ta sử dụng
bao nhiêu chữ số để ghi?
-Căn cứ vào đâu để xác định giá trị của mỗi chữ số?
Dặn HS chuẩn bị bài: So sánh & xếp thứ tự các số tự
- Giá trị của mỗi chữ số phụ
thuộc vào vị trí của nó trong
số đó.
- HS nêu yêu cầu bài tập,
thảo luận mẫu. HS làm bài.
Từng cặp HS kiểm tra kết
quả
- HS tự lấy ví dụ rồi làm bài
HS lên bảng làm
<b>Luyện từ và câu</b>
- Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Nhân hậu- Đoàn kết.
- Biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền ,tiếng ác .
- Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ ngữ đó.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV+HS : Từ điển Tiếng Việt
- GV: Bảng phụ chép sẵn bảng từ của bài tập 2, 4.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV đánh giá, ghi điểm
<b>2. Dạy bài mới</b>
*HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập
+ Bài tập 1
- GV hướng dẫn tìm từ trong từ điển
- GV ghi nhanh lên bảng
- Nhận xét, chốt ý đúng
- GV giải nghĩa nhanh các từ
+ Bài tập 2
- GV treo bảng phụ
- GVnhận xét
- 2 em nêu ghi nhớ bài trước
- 1em nêu ví dụ
- 1 em đọc yêu cầu, đọc câu mẫu
- HS làm bài cá nhân
- Vài em đọc các từ tìm được.
- Lớp nhận xét
- 1em đọc yêu cầu,lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm bài
- 1em làm bảng phụ
- Vài em đọc bài làm đúng trên bảng phụ
- Nêu nhận xét
+ Bài tập 3
- GV chốt lời giải đúng
+ Bài tập 4: Em hiểu nghĩa của từng thành
ngữ, tục ngữ như thế nào?
- GV treo bảng phụ
- GVđánh giá và kết luận
* HĐ2: Củng cố-Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Học thuộc các câu tục ngữ và chuẩn bị
bài sau
nêu kết quả.
- HS làm bài đúng vào vở.
- 1em đọc bài + Lớp đọc thầm yêu cầu.
- Lần lượt nhiều em nêu ý kiến
<b>Tập làm văn</b>
<b>VIẾT THƯ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS nắm chắc mục đích việc viết thư, nội dung cơ bản, kết cấu thông thường
1 bức thư.
- Biết vận dụng kiến thức viết thư thăm hỏi, trao đổi thơng tin với bạn .
- Biết trân trọng tình cảm bạn bè.
<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>
- GV: Bảng lớp chép đề văn
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn </b>
bị bài ở nhà của HS
<b>2. Bài mới</b>
*Giới thiệu bài:SGV(93)
*HĐ1. Nhận xét
- GV nêu câu hỏi
+ Lương viết thư cho bạn Hồng làm
gì?
+ Người ta viết thư để làm gì?
+ Một bức thư thường mở đầu và kết
thúc như thế nào?
*HĐ2. Ghi nhớ
*HĐ3. Luyện tập
- Nghe giới thiệu, mở sách
- 1 HS đọc bài: Thư thăm bạn
- Nối tiếp HS trả lời câu hỏi
+Nêu lý do và mục đích viết thư
+Thăm hỏi tình hình của người nhận
thư.
+Thơng báo tình hình, bày tỏ tình
cảm…
+Đầu thư :Ghi địa điểm, thời gian,
xưng hơ.
+Cuối thư: Ghi lời chúc, hứa hẹn,chữ
kí,tên
a)Tìm hiểu đề
- GV gạch chân từ ngữ trọng tâm
+ Đề bài yêu cầu em viết thư cho
ai? Mục đích viết thư làm gì?
+ Cần xưng hô như thế nào? Thăm
hỏi bạn những gì?
+ Kể cho bạn những gì về trường
lớp mình?
+ Cuối thư chúc bạn, hứa hẹn điều
gì?
b)Thực hành viết thư
- Yêu cầu HS viết nháp những ý
chính: Khuyến khích HS viết chân
thực, tình cảm
- GV nhận xét, chấm 3-5 bài
*HĐ4. Củng cố-Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS viết hoàn chỉnh bức thư.
- 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm, xác
định yêu cầu của đề.
- HS nối tiếp trả lời
- HS nhận xét, bổ sung
- Cả lớp viết thư
<b>Khoa học</b>
VAI TRÒ CỦA VI TA MIN, CHẤT KHOÁNG VÀ CHẤT XƠ
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể :</b>
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.
- Nêu được vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ đối với cơ thể.
- GD HS ăn uống đủ chất để đảm bảo sức khỏe.
<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>
- GV: bảng phụ .
III. Các ho t ạ động d y-hoc: ạ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
*HĐ1: Những loại thức ăn chứa nhiều vi-ta-min,
chất khoáng,chất xơ
Bước 1 : Tổ chức và hướng dẫn
- Phát bảng cho 4 nhóm và yêu cầu HS trong cùng
một thới gian 8 phút. Nhóm nào ghi được nhiều tên
thức ăn và đánh dấu vào các cột tương ứng là nhóm
thắng cuộc.
Bước 2: Các nhóm thực hiện nhiệm vụ trên.
Bước 3: Yêu cầu các nhóm trình bày sản phẩm của
mình.
- Nhận xét xem nhóm nào tìm được nhiều thức ăn
và đánh dấu đúng.
- Kết luận nhóm thắng cuộc.
- Nêu nguồn gốc của những loại thức ăn đó?
* HĐ2:Vai trị của vi-ta min, chát khống và
chất xơ.
Bước 1: Thảo luận vai trị của vi-ta-min.
- Kể tên một số vi-ta-min mà em biết? Nêu vai trị
của vi-ta-min đó?
- Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa vi-ta-min đối
với
cơ thể?
- Nhận đồ dùng học tập.
HS tự làm bài trong nhóm
Trưng bày sản phẩm so sánh
Với sản phẩm của nhóm khác
-GV kết luận: Vi-ta-min là những chất rất cần cho
- Bước 2: Thảo luận về vai trị của chất khống.
- Kể tên một số chất khống mà em biết? Nêu vai
trị của chất khống đó?
- Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa chất khoáng
đối với
cơ thể?
-GV kết luận: Chất khoáng tham gia vào việc xây
dựng cơ thể, tạo men thúc đẩy và điều khiển hoạt
động sống. Thiếu sắt gây thiếu máu. Thiếu can-xi
gây ảnh hưởng tới hoạt động của cơ tim, gây loãng
xương ở người lớn tuổi…
Bước 3 : Thảo luận về vai trò của chất xơ và nước
- Tại sao hằng ngày chúng ta phải ăn các thức ăn có
chứa chất xơ? Nếu ăn tồn thịt cá, khơng ăn rau
nhiều bữa, em cảm thấy thế nào?
- Hằng ngày chúng ta cần uống khoảng bao nhiêu
lít nước ? Tại sao cần uống đủ nước ?
KL: Như SGK
* HĐ3: Củng cố - Dặn dò
- GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết trong
SGK.
- GV nhận xét tiết học.
Đại diện nhóm trình bày.
-HS thảo luận theo nhóm về vai
trị của chất khống.
Đại diện nhóm trình bày.
- HS thảo luận theo nhóm về vai
trị của chất xơ và nước.
-Đại diện nhóm trình bày.
+ Ăn nhiều chất xơ giúp cho tiêu
hóa tốt
<b>TUẦN 4: </b> Thứ ... ngày ... tháng ... nm ...
<b>Toán</b>:
<b>so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
Giúp hs hệ thống hoá một số kiến thức ban đầu về:
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>
<b>1.Bi mi:</b>
a.Giới thiệu bài.
b.Gv h ớng dẫn cách so sánh 2 STN.
- Gv nêu VD: so sánh 2 số 99 và 100
+Em so sánh bằng cách nào?
VD2:So sánh 29 896 và 30 005
25 136 và 23 894
+Vì sao em so sánh đợc?
- Gv nªu d·y sè tù nhiªn: 0 , 1, 2, 3, 5, 6, 7,
8, 9...
+Số đứng trớc so với số đứng sau thì ntn?
Và ngợc lại?
c.XÕp thø tù các số tự nhiên.
- Gv nêu 1 nhóm số tự nhiªn.
7698 ; 7968 ; 7896 ; 7869
- Vì sao ta xếp đợc các số tự nhiên theo thứ
tự?
<b>2.Thùc hµnh:</b>
Bµi 1: §iÒn dÊu > ; < ; = .
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, so sánh
từng cặp số và đọc kết quả.
- NhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- Hs so sánh và nêu: 99 < 100 ; 100 > 99
-Hs trả lời
- Hs so s¸nh: 29 896 < 30 005
25 136 > 23 894
-Hs nêu.
- Hai số tự nhiên liền kề nhau hơn ( kém )
nhau 1 đơn vị.
- Hs sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến
lớn:
7698 < 7869 < 7896 < 7968
- Vì bao giờ ta cũng so sánh đợc các STN
- 1 hs đọc đề bài.
1234 > 999 35 784 < 35 780
8754 < 87 540 92 501 > 92 410
39 680 = 39 000 + 680
17600 = 17000 + 600
Bài 2: Viết các số sau theo thứ t t bộ n
lớn.
+Nêu cách xếp thứ tự các số tự nhiên?
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở, 1 hs lên
bảng làm bài.
- Chữa bài, nhận xÐt.
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn
đến bé.
- 1 hs đọc đề bài.
- 3 hs lên bảng, lớp làm vào vở.
a.8136 < 8 316 < 8 361
b. 5 724 < 5 740 < 5 742
c. 63 841 < 64 813 < 64 831
- 1 hs đọc đề bài.
- Gv nhËn xÐt.
<b>3.Cñng cè dặn dò:2</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
a. 1984 > 1978 > 1952 > 1942
b. 1969 > 1954 > 1945 > 1890.
: <b>Tập đọc</b>
<b>mét ngêi chÝnh trùc</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
1.Đọc lu lốt, diễn cảm toàn. Biết đọc truyện với giọng kể thong thả, rõ ràng.
2.Hiểu nội dung của chuyện: Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, vì dân vì nớc
của Tơ Hiến Thành - vị quan nổi tiếng cơng trực thời xa.
<b>3.KNS: Xác định giá trị; tự nhận thức về bản thõn; t duy phờ phỏn.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
III.Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.</b>
<b> Bài cũ</b> :
- Gọi hs đọc bài" Ngời ăn xin" và trả li
cõu hi on c.
- Gv nhận xét, cho điểm.
<b>2.Bài míi:</b>
a.Giới thiệu chủ điểm và bài đọc.
b.Hớng dẫn luyện đọc.
- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó,
giải ngha t.
- Gv c mu c bi.
c.Tỡm hiu bi:
- Đoạn 1 kể chuyện gì?
- Sự chính trực của Tô Hiến Thành thể hiện
nh thế nào?
- Khi Tô Hiến Thành ốm nặng, ai thờng
xuyên chăm sóc ông?
- Tụ Hin Thnh cử ai thay ơng đứng đầu
triều đình?
- V× sao Thái hậu ngạc nhiên khi Tô Hiến
Thành cử Trần Trung Tá?
- Trong việc tìm ngời giúp nớc Tô Hiến
Thµnh thĨ hiƯn sù chÝnh trùc ntn?
- 2 Hs đọc bài, trả lời câu hỏi của bài.
- 1 hs đọc toàn bài.
- Hs nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
Lần 1: Đọc + đọc từ khó.
Lần 2: Đọc + đọc chú giải.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài.
- Thái độ chính trực của Tơ Hiến Thành
trong việc lập ngơi vua.
- Ơng khơng nhận đút lót, theo di chiếu
của vua lập Thái tử Long Cán lên làm
vua.
- Quan tham tri chÝnh sù Vị T¸n §êng
- Cử quan giám định đại phu Trần Trung
Tá.
- V× Trần Trung Tá ít tới thăm Tô Hiến
Thành
- C ngời tài ba giúp nớc chứ không cử
- Vì sao nhân dân ca ngợi những ngời
chính trực nh ông?
- Nờu ni dung chớnh của bài.
c. Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Vì có những ngời nh vậy nhân dân mới
ấm no, đất nớc mới thanh bình
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.
- HD đọc phân vai, Gv đọc mẫu.
- Tổ chc cho hs c thi.
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
- Qua bi đọc giúp các em hiểu điều gì?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 3 hs thực hành đọc 3 đoạn.
- Hs theo dõi.
- Hs luyện đọc phân vai theo cặp.
- Hs thi đọc diễn cảm.
<b>đạo c:</b>
<b>vợt khó trong học tập ( t2 )</b>
<b>I.Mục tiêu : Học xong bài này hs có khả năng:</b>
-Nhn thc c : Mỗi ngời đều có thể gặp khó khăn trong cuc sng v trong
hc tp,
cần phải quyết tâm và tìm cách vợt qua khó khăn.
- Có ý thức khắc phục khó khăn trong học tập và trong cuộc sèng.
<i><b>-KNS : Kĩ năng lập kế hoạc vượt khó trong học tập; Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ </b></i>
trợ, giúp đỡ của thầy cơ, bạn bè khi gặp khó khăn trong hc tp.
<b>II</b>
<b> .Tài liệu và ph ơng tiÖn:</b>
- Sgk đạo đức; vở bài tập đạo đức.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2.</b>
<b> H ướng dẫn thc hnh .</b>
<b>HĐ1: Thảo luận nhóm.( Bài tập 2 sgk).</b>
- Gv chia nhãm, giao nhiƯm vơ th¶o ln.
- Gv khen ngợi những hs có cách giải
quyết hay.
<b>H2: Tho lun nhóm đơi.</b>
- Gv nêu u cầu bài tập.
- Tỉ chøc cho hs thảo luận nhóm, liên hệ
sự vợt khó trong học tập của bản thân.
- Gọi hs trình bày.
*Gv kết luận: Khen ngợi hs biết vợt khó,
nhắc nhở hs cha biết vợt khó.
<b>HĐ3: Làm việc cá nhân ( bµi tËp 4 sgk ).</b>
- Hs theo dâi.
- Nhãm 4 hs thảo luận, ghi cách giải
quyết của nhóm vào phiếu học tập.
- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
- Hs thảo luận nhóm 2.
- Đại diện nhóm trình bày cách giải
quyết
- C lp trao i phng phỏp vt khó
của từng nhó.
- 1 hs đọc đề bài.
- Gv nêu lại yêu cầu bài tập.
- Gv kết luận, khuyến khích hs thực hiện
<b>3.Cđng cè dỈn dò:</b>
*Gv nêu kết luận chung: sgk.
- Thực hành bài học vào thực tế.
- Hs làm việc cá nhân, tìm ra những khó
khăn gặp phải trong học tập và cách
khắc phục.
<b>Toán</b>:
<b>luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp hs:</b>
- Củng cố về viết và so sánh các số tù nhiªn.
- Bớc đầu làm quen với bài tập dạng x < 5 ; 68 < x < 92 ( với x là số tự nhiên)
<b>II.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2.Thùc hµnh:</b>
Bµi 1: ViÕt sè.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, đọc kết quả.
a.Số bé nhất có 1 chữ số là số nào? ( 2
b.ViÕt sè lín nhÊt cã 1 ch÷ sè?(2 ch÷ số;
3 chữ số?)
Bài 2:
- Gọi hs nối tiếp nêu miệng kết quả.
+Có bao nhiêu số có 1chữ số ?
+Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
- Chữa bài, nhËn xÐt.
Bài 3: Viết chữ số thích hợp vào ơ trống.
+ làm ntn điền đợc chữ số thích hợp vào
ụ?
- Gv nhận xét.
Bài 4: Tìm số tự nhiên x.
+HÃy nêu những STN bé hơn 5?
- Gv HD cách trình bày dạng bài tìm x<5.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 5: Tìm số tròn chục biết 68< x <92
+Thế nào là số tròn chục?
- Tổ chức cho hs làm bài nh bµi 4.
- Hs theo dâi.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài, 2 hs lên bảng chữa bài.
a. 0 ; 10 ; 100
b. 9 ; 99 ; 999
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp, mỗi em c 1 phn.
a. Có 10 chữ số là:0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
b.Cã 90 ch÷ sè lµ: 11; 12; 13; ...;97; 98; 99
- 1 hs đọc đề bài.
-Hs trả lời
a. 859 0 67 < 859 167
b. 492 037 > 482 037
c.609 608 < 609 60 9
d. 264 309 = 2 64 309
- Hs đọc đề bi.
- Hs lên bảng làm bài.
a. Tìm x biết x < 5
Các số tự nhiên bé hơn 5 lµ: 0; 1; 2 ; 3; 4
b.T×m x biÕt : 2 < x < 5
Số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5 là: 3; 4
Vậy x là : 3 ; 4
- 1 Hs đọc đề bài.
- Hs lµm bµi vµo vở, chữa bài.
Tìm số tròn chục x biết 68 < x < 92
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.
<b>chính tả:</b> (Nhớ - viết)
<b>truyện cổ nớc mình</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1.Nh - vit ỳng chớnh t,trỡnh by ỳng 14 dịng đầu của bài" Truyện cổ nớc
mình".
2.Tiếp tục nâng cao kĩ năng viết đúng( phát âm đúng) các tiếng có âm đầu r /
d / gi hoặc có
vần ân / âng.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng nhúm cho hs làm bài tập.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài mới:</b>
a. Giíi thiƯu bµi.
b.Hớng dẫn nhớ - viết:2
- Gọi hs đọc thuộc bài viết.
+V× sao tác giả lại yêu truyện cổ nớc nhà?
+Qua các câu chuyện cổ cha ông ta muốn
khuyên con cháu điều g×?
- Gv yêu cầu hs phát hiện những chữ dễ
viết sai,lên bảng viết
- Tổ chức cho hs tự viết bài vào vở theo trí nhớ.
- Gv đọc cho hs sốt bài.
- Thu chÊm 5 - 7 bµi.
<b>2.H íng dÉn lµm bµi tËp :</b>
Bài 2a: Điền vào chỗ trống r / d / gi .
- Gọi hs đọc đề bi.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân,3 hs làm
vào bảng nhóm.
- Gi hs c cõu vn ó in hon chnh.
- Cha bi, nhn xột.
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
- HƯ thèng néi dung bµi.
- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau.
- Hs theo dừi.
- 1 hs c bài.
- 2 hs đọc. Cả lớp đọc 1 lần.
- Vì truyện cổ sâu sắc, nhân hậu.
- Thơng yêu, giúp đỡ lẫn nhau, ăn ở
hiền lành, phúc đức...
- Hs luyÖn viết từ khó vào bảng v agiy
nhỏp.
- Hs viết bài vào vở.
- Đổi vở soát bài theo cặp.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, 3 hs i din cha
bi.
Các từ cần điền : gió thổi - gió đa - gió
nâng cánh diều
<b>Luyện từ và câu</b>:
<b>từ ghép và từ láy</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
1.Nắm đợc 2 cách chính cấu tạo từ phức: ghép những tiếng có nghĩa lại với
nhau ( từ
ghÐp ), phối hợp những tiếng có âm hay vần( hoặc cả âm và vần) giống nhau
(từ láy).
2. Bc u bit vận dụng kiến thức đã học để phân biệt từ ghép với từ láy, tìm
các từ
ghép và từ láy đơn giản, tập đặt câu với các từ đó.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1; 2.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
Thế nào là từ đơn ? Thế nào là từ phức ?
vd.
- Gv nhận xét, cho điểm.
<b>2.Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b.Phần nhận xét.
- Gọi hs đọc to yêu cầu ở phần nhận xét.
+Nêu các từ phức trong đoạn thơ?
- 2 hs nªu: Cho, vay, ăn…chiụ khó, siêng
năng
- Hs theo dâi.
- Hs nối tiếp đọc các u cầu.
- 2 hs nêu.
- Trun cỉ; cha ông; lặng im.
+Từ phức nào do các tiếng có nghĩa tạo
thành?
+Từ phức nào do các tiếng có âm đầu hoặc
vần lặp lại nhau tạo thành?
- Gv nhận xét.
*Ghi nhớ:
- Thầm thì; chầm chậm; se sẽ.
- 2 hs c ghi nhớ.
<b>c.H ớng dẫn hs làm bài tập .</b>
Bµi 1: Tìm từ ghép, từ láy.
- Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm vào
bảng phụ.
- Chữa bài, nhận xÐt.
- Hs đọc đề bài.
- Hs lµm bµi theo nhãm 4.
câu a:-ghi nhớ, đền thờ, bờ bói, tởng nhớ
-nơ nức(từ lỏy)
- T¹i sao em xÕp tõ " bờ bÃi "vào từ ghép?
- Tại sao em xếp từ " cứng cáp " vào từ láy?
Bài 2:Tìm từ ghép, từ láy chứa tiếng:
a.Ngay
b.Thẳng
c.Thật
+Tổ chức cho hs tự tìm từ hoặc mở từ điển
tìm từ theo yêu cầu.Nêu miệng kết quả.
- Gv nhận xét, chữa bài.
<b>4.Củng cố dặn dò:</b>
- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau.
-mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp(t lỏy)
- Hs nối tiếp nêu miệng kết quả.
-Hs tr li.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs th¶o luËn theo nhãm 2, trình bày kết
quả trớc lớp.
Từ
Từ ghép Từ láy
<i><b>ngay</b></i> ngay thng, ngay tht,
ngay ...
ngay ngắn
<i><b>thẳng</b></i>
thng cỏnh, thng
ng, thng ut,
thng tớnh...
thẳng thắn
thẳng thớm
<i><b>thật</b></i>
chân thật, chân thành... thật thà
<b>Toán:</b>
<b>yến - tạ - tấn</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp hs:</b>
- Bớc đầu nhận biết về mối quan hệ giữa yến, tạ, tấn và kilôgam
- Bit chuyn i n v o khi lợng( chủ yếu từ đơn vị lớn ra đơn vị bé).
- Biết thực hiện các phép tính với đơn vị đo khối lợng.
II. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài mới.</b>
a. Giíi thiƯu bµi
*.Giới thiệu đơn vị đo khối lợng yến, tạ, tấn.
- Gv giới thiệu tranh vẽ:
- 10 túi đờng, mỗi túi nặng 1 kg. Hỏi 10 túi
nặng ... kg?
10 kg = 1 yÕn
1 yÕn = 10 kg
- Mua 2 yến gạo tức là mua bao nhiêu kg?
*.Giới thiệu đơn vị: tạ, tấn.
( Giới thiệu tơng tự nh trên)
- Gv nêu VD: Con voi nặng 2 tấn, con trâu
nặng 3 tạ, con lợn nặng 7 yến...
<b>2.Thực hành:</b>
Bài 1: Viết vào chỗ chấm.
- Tổ chức cho hs nêu miệng kết quả.
- Chữa bài, nhËn xÐt.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Gv đọc từng phép tính cho hs làm vào
bảng con, 2 hs lên bảng lớp làm bài.
- Gv chữa bài, nhận xét.
Bµi 3: TÝnh.
- Tổ chức cho hs lm bi vo v, c kt
qu.
- Gv chữa bài, nhận xét.
Bài 4: Giải bài toán.
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở, chữa bài.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát tranh, nêu bài to¸n b»ng
lêi.
- Hs nêu kết quả: 10 túi đờng nng 10
kg
- Mua 2 yến gạo tức là mua 20 kg g¹o.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nèi tiếp nêu kết quả.
- Hs c bi.
- Hs thực hiện phép tính vào bảng con.
- 1 hs c bi.
- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
18 yến + 26 yÕn = 44 yÕn
648 t¹ - 75 t¹ = 573 t¹
135 t¹ x 4 = 540 t¹
- Gv nhËn xÐt.
<b>3.Cñng cố dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
Bài giải.
Đổi 3 tấn = 30 tạ
Chuyn xe sau chở đợc số muối là:
30 + 3 = 33 ( tạ )
Cả hai chuyến xe chở đợc số muối là:
30 + 33 = 63 ( tạ )
<b>KĨ chun:</b>
<b>mét nhà thơ chân chính</b>
<i> </i>
<b>i.</b>
<b> Mục tiêu</b>:
1. Rèn kỹ năng nói:
- Da vo li k ca gv và tranh minh hoạ, kể lại đợc câu chuyện.
- Hiểu truyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà thơ chân chính có
khí phách cao đẹp, thà chết trên giàn lửa thiêu chứ không chịu khuất phục
c-ng quyn.
2.Rèn kỹ năng nghe:
- Hc sinh nghe li gv kể chuyện, nhớ chuyện. Theo dõi, nhận xét đúng lời k
ca bn.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh ho truyn ở sgk.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài mới.</b>
a. Giíi thiƯu bµi .
b.Hướng dẫn kể chuyện.
- Gv kĨ 2 lÇn:
LÇn 1: KĨ néi dung chun
LÇn 2: Kể kèm tranh minh hoạ
*Yêu cầu 1:
- Gv: +Trớc sự bạo ngợc của nhà vua dân
chúng phản ứng bằng cách nào?
+Nhà vua làm gì khi biết dân chúng truyền
tụng bài ca lên án mình?
+Trc s e do ca nhà vua mọi ngời có
thái độ ntn?
+Vì sao nhà vua phi thay i thỏi ?
*.Yêu cầu 2, 3.
+ Gv nêu tiêu chí đánh giá:
- Nội dung đúng: 6 điểm.
- Kể hay, phối hợp cử chỉ, điệu bộ khi kể.
- Nêu đợc ý nghĩa: 3 điểm.
- Hs theo dâi .
- Hs l¾ng nghe gv kĨ chun.
- 1 hs đọc u cu1.
- Truyền nhau bài hát nói lên sự hống
hách bạo ngợc của nhà vua và nỗi thống
khổ của nh©n d©n.
- Vua ra lệnh bắt kì đợc ngời sáng tỏc bi
- Các nhà thơ lần lợt khuất phục, họ hát
những bài ca ca ngợi nhà vua...
- Vì vua thực sự khâm phục và kính trọng
lòng trung thực và khí phách của nhà thơ.
- Tr li đợc câu hỏi của bạn: 1 điểm.
c. HS thực hành kể :
- Hs kĨ chun theo cỈp.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Tổ chức cho hs kể thi.
+ HD trao đổi cùng bạn về câu chuyện vừa
kể dựa vào tiêu chí đánh giá.
- Gv cïng hs b×nh chọn bạn kể chuyện hay
- Khen ngợi hs.
<b>2.Củng cố dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.
- VN học bài, chuẩn bị bµi sau.
- Nhãm 2 hs kĨ chun.
- Các nhóm hs kể thi từng đoạn và tồn
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ...</i>
<b>toán</b>:
<b>bng n vị đo khối lợng</b>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp hs:</b>
- Biết tên gọi, thứ tự, kí hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo khối lợng trong
bảng đơn vị
đo khối lợng.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- K sn cỏc dũng, cột của bảng đơn vị đo khối lợng.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài m ới </b>*<i>Giới thiệu bài</i>:
a.Giíi thiƯu vỊ §Ị - ca - gam.
- Nêu các đơn vị đo khối lợng đã học?
+Để đo các khối lợng nặng hàng chục gam
ngời ta dùng đơn vị o ca gam.
Đề - ca - gam viết tắt: dag
1 dag = 10 g ; 10 g = 1 dag
<b>b.Giíi thiƯu vỊ HÐc- t« - gam.</b>
( Cách giới thiệu tơng tự nh trên)
1 hg = 10 dag = 100 g.
- Hai đơn vị dag và hg ntn so với đơn vị
kg?
<b>c.Giới thiệu bảng đơn vị đo khối lợng.</b>
- HD hs viết các đơn vị đo khối lợng vào
bảng theo thứ tự từ lớn đến bé vào bảng.
+Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo liền
kề?
<b>2.Thùc hµnh:</b>
Bµi 1: ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ chấm.
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
- Hs theo dâi.
- TÊn, t¹, yÕn, kg, g.
- 3 ->5 hs đọc lại.
- 3 -> 4 hs đọc.
- Hs cầm một số vật cụ thể và so sánh.
1 hg = 100 g
20 g = 2 dag
- Hs điền tên các đơn vị đo khối lợng
vào bảng theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g.
- Mỗi đơn vị đo khối lợng đều gấp 10
lần đơn vị bé hơn liền nó.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài cá nhân
- 2 hs lên bảng chữa bài.
- 1 hs đọc đề bi.
Bài 2:Tính.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: > ; < ; = .
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, 2 hs lên
bảng.
- Chữa bài, nhận xét.
- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
928 dag - 274 dag = 654 dag
- 1 hs c bi.
- 2 hs lên bảng, lớp giải vào vở.
Bài : Giải bài toán.Gii nhiu cỏch
+Trớc khi tìm số kg của cả bánh và kẹo ta
phải làm gì ?
- Tổ chức làm bài cá nhân
- Chữa bài, nhận xét.
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 1 hs lên bảng giải, lớp giải vào vở.
Bài giải
Tất cả có số kg bánh, kẹo là:
150 x 4 + 200 x 2 = 1000 ( gam )
§ỉi 1000 g = 1 kg.
<b>Tập đọc:</b>
<b>tre việt nam</b>
<b>i. mục tiêu</b>:
1.Đọc lu lốt trơi chảy tồn bài, giọng đọc diễn cảm, phù hợp với nội dung
cảm xúc.
2.Hiểu ý nghĩa của bài: Cây tre tợng trng cho con ngời Việt Nam. Qua hình
t-ợng cây tre tác giả ca ngợi những phẩm chất cao đẹp của con ngời Việt Nam:
Giàu lòng thơng yêu, ngay thẳng, chính trực.
<b>II.đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài cũ : </b>
- Gọi hs đọc bài " Một ngời chính trực ".
- Gv nhận xét , cho điểm.
<b>2.Bµi míi:</b>
a.Giới thiệu bài- ghi đầu bài .
b.Luyện đọc:
- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó,
giải nghĩa từ.
- Gv đọc mẫu cả bài.
c.Tìm hiểu bài:
- Tìm những câu thơ nói lên sự gắn bó lâu
đời của cây tre với con ngời Việt Nam?
- Những hình ảnh nào của tre gợi lên
những phẩm chất tốt đẹp của ngời Việt
Nam ( cần cù, ngay thẳng, đồn kết) ?
- Em thích những hình ảnh nào về cây tre?
Búp măng ? Vì sao ?
- Đoạn thơ kết bài có ý nghĩa gì?
- Nêu nội dung chính của bài.
d. H ớng dẫn đọc diễn cảm:
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.
- HD + đọc mẫu diễn cảm khổ thơ 3+4
- Tổ chức cho hs c bi.
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bµi.
- 2 hs đọc nêu ý nghĩa của bài.
- 1 hs đọc toàn bài.
- Hs nối tiếp đọc từng khổ thơ trớc lớp.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài
- Tre xanh xanh tù bao giê
Chuyện ngày xa đã có bờ tre xanh
- Rễ siêng khơng ngại đất nghèo
Tay ơm tay níu tre gần nhau thêm
Lồi tre đâu có mọc cong...
- Hs đọc đoạn cuối và trả lời theo yêu cầu.
- Thể hiện sự kế tiếp liên tục của các thế hệ
- Hs nªu.
- 4 hs thực hành đọc cả bài.
- Hs theo dâi.
<b>Tập làm văn:</b>
<b>cốt truyện</b>
<b>i.mục tiêu :</b>
1.Nm c thế nào là một cốt truyện và 3 phần cơ bản của một cốt truyện (Mở
đầu, diễn biến, kết thúc).
2.Bớc đầu biết vận dụng kiến thức đã học để sắp xếp lại các sự việc chính của
một câu chuyện, to thnh ct truyn.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng ph ghi nội dung bài tập 1.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>2.PhÇn nhËn xÐt.</b>
Bµi tËp 1 ; 2:
- Tỉ chøc cho hs thảo luận theo nhóm.
BT1: Nêu những sự việc chính trong truyện
" Dế Mèn bênh vực kẻ yếu"?
- Các nhóm nêu kết quả.
BT2: Cốt truyện là gì?
Bài 3: Cốt truyện gômg mấy phần? Tác
dụng của mỗi phần?
- Gv nhận xét.
*.Ghi nhớ:
- Gi hs c ghi nh.
<b>3.Luyn tp:</b>
Bài 1:Sắp xếp các sự việc chính thành một
cốt truyện.
- Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm.
- Gọi hs nêu miệng kết quả.
- Gv chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Kể truyện " C©y khÕ"
- 1 hs đọc đề bài.
- Nhóm 6 hs lm bi .
1.Dế Mèn gặp Nhà Trò ngồi khóc
2.Dế Mèn hỏi, Nhà Trò kể sự tình.
3.D Mốn cựng Nh Trị đi đến chỗ bọn
Nhện.
4.GỈp bän NhƯn, DÕ MÌn ra oai quát...
5.Bọn Nhện sợ hÃi phải nghe theo.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
- Cốt truyện là một chuỗi các sự việc làm
nòng cốt cho diễn biÕn cđa chun.
- 1 hs đọc đề bài .
- Hs nêu miệng kết quả: Cốt truyện gồm 3
phần: Mở đầu, diễn biến, kết thúc.
- 2 hs nêu ghi nhớ.
- Hs đọc đề bài.
- Nhãm 4 hs th¶o luËn, ghi kết quả sắp xếp
theo thứ tự từ 1 -> 6 vào bảng nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
1- b 2- d 3- a 4- c 5- e 6- g
- 1 hs đọc đề bài.
- Tỉ chøc cho hs tËp kĨ trong nhãm.
- Gäi c¸c nhãm thi kĨ chun dùa theo cèt
trun.
- Gv nhận xét, khen ngợi hs.
<b>4.Củng cố dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
truyện.
- Đại diện nhóm kể thi theo 2 cách:
<b>Khoa học</b>
<b>tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn</b>
<b>I.</b>
<b> Mục tiêu</b>: Sau bài häc hs thĨ:
- Giải thích đợc lý do cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay
đổi món ăn.
- Nói tên nhóm thức ăn cần ăn đủ, ăn vừa phải, ăn có mức độ, ăn ít và ăn hạn
chế.
<b>-KNS: Kỹ năng tự nhận thức về sự cần thiết phối hợp các loại thức ăn. Bức </b>
đầu hình thành kỹ năng tự phục vụ khi lựa chọn các loại thực phẩm phù hợp
cho bản thân v cú li cho sc kho.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình trang 16 ; 17 sgk.
-VBT khoa học.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1 </b>
<b> Bài cũ : </b>
-Gv nhận xét – ghi im
<b>2.Bi mi:</b>
a. Giới thiệu bài.
b. Hng dn tỡm hiu bi.
<b>*HĐ1: Th¶o luËn nhãm.</b>
- Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức
ăn và nên thay đổi món n?
- Gọi hs các nhóm trình bày.
- Gv kt lun: Mỗi loại thức ăn chỉ cung cấp 1 số
chất nhất định, ăn nhiều loại thức ăn và thờng
xuyên thayđổi món sẽ đáp ứng đầy đủ chất dinh
dỡng của cơ thể và sẽ giúp chúng ta ngon ming
<b>*HĐ2: Làm việc với sgk.</b>
- Yêu cầu hs quan sát tháp dinh dỡng ở sgk trang
17, trả lời câu hái.
+Hãy nói tên nhóm thức ăn cần ăn đủ?
+……… ăn vừa phải?
+……… ăn có mức độ?
Hs nêu vai trò của các chất và
vi-ta-min.
- Hs theo dâi.
- Nhãm 6 hs thảo luận.
-Hs nêu kết quả.
- Hs quan sát, tìm ý cho câu trả lời.
+. ăn ít?
+..ăn hạn chế?
- Gv kết luận: sgk.
<b>*HĐ3: Trò chơi: Đi chợ.</b>
- Gv HD cách ch¬i.
+ Em là ngời nội chợ, em sẽ mua những thức ăn,
đồ uống gì cho gia đình vào các bữa trong ngày?
- Hs trình bày kết quả.
- Gv HD cả lớp nhận xét, bổ sung.
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bµi sau.
- Chất béo: dầu ăn, mỡ lợn, vừng ..
Cht ng: ng mớa, ...
- Chất khoáng: muối.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Hs viết tên những thức ăn cần mua
cho các bữa ăn hằng ngày.
- Hs thi ua k thực đơn của mình.
- Hs cả lớp cùng gv nhận xét, bổ
sung.
Hs nhắc lại ghi nhớ
<i>Thø ... ngày ... tháng ... năm ... </i>
<b>Toán</b> :
<b>giây - thÕ kû</b>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp hs:</b>
- Làm quen với đơn vị đo thời gian: giây - thế kỷ.
- BiÕt mèi quan hệ giữa giây và phút, giữa thế kỷ và năm.
<b>II.Đồ dùng dạy - học.</b>
- ng h DDH cú 3 kim.
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<b>1.Bi mi:</b>
a. Giới thiệu bài.
b.Giới thiệu về giây.
- Gv giới thiệu kim giây trên mặt đồng hồ.
+Khoảng thời gian kim giây đi từ một vạch
đến vạch kế tiếp là 1 giây.
+Khoảng thời gian kim giây đi 1 vòng trên
mặt đồng hồ là một phút.
- Cho hs ớc lợng thời gian đứng lên, ngồi
xuống xem là bao nhiêu giõy?
c.Giới thiệu về thế kỉ.
- Đơn vị đo lớn hơn năm là thế kỉ.
1 thế kỉ = 100 năm.
- Gv giới thiệu về thế kỉ thứ nhất.
+Năm 1975 thuộc thế kØ nµo?
+Ngời ta thờng dùng chữ số La Mã để ghi
tờn kớ hiu.
<b>2.Thực hành:</b>
Bài 1: Viết sối thgích hợp vào chỗ chấm.
- Tổ chức cho hs nêu miệng kết quả.
- Gv nhận xét.
Bài 2:
+Bác Hồ sinh năm 1890, Bác Hồ sinh vào
thế kỉ nào?
+Bỏc h ra đi tìm đờng cứu nớc năm 1911,
Bác Hồ ra ....vo th k no?
- Gv chữa bài, nhận xét.
- Hs theo dâi.
- Hs quan sát sự chuyển động của kim
đồng hồ nêu : Kim giờ đi từ 1 số đến số
tiếp liền hết 1 giờ.
1 giê = 60 phót.
- Hs theo dâi, lÊy vÝ dơ thùc hµnh.
- Hs nêu: 1 phút = 60 giây.
Hs m khong thi gian.
- Hs nêu lại.
- Thế kỉ 20
- 1 hs c bài.
- Hs nêu
- 1 hs đọc đề bài.
Bµi 3:
- Cho hs lµm bµi vµo vë, chữa bài.
- Gv nhận xét.
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs lµm bµi vµo vë, 2 hs lên bảng viết.
Năm 1010 thuộc thế kỉ 11
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>luyện tập về từ láy và tõ ghÐp</b>
<b>i.mơc tiªu: Gióp hs: </b>
- Bớc đầu nắm đợc mơ hình cấu tạo từ láy và từ ghép để nhận ra từ láy và từ
ghép trong câu, trong bi.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng nhúm ghi sn ni dung bài tập 2 ; 3.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Thế nào là từ láy ? Thế nào là từ ghÐp ?
-Gv ghi điểm
<b>2.Bµi míi.</b>
a.Giíi thiƯu bµi:
b.Híng dÉn hs làm bài tập.
- Tổ chức cho hs thảo luận theo nhúm ụi.
- Gọi hs trình bày kết quả.
- Gv chữa bµi, nhËn xÐt.
Bài 2: Viết từ ghép đã cho vào bảng phân
loại từ ghép.
- Tỉ chøc cho hs lµm bài theo nhóm.
- Chữa bài, nhận xét.
Bi3: Xp t cỏc láy vào nhóm thích hợp.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở.
- Gọi hs đọc kết quả.
- Gv nhận xét.
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- 2 hs nêu.
- Hs theo dõi.
- 1 hs c bi.
- Nhóm 2 hs thảo luận, nêu miệng kết
qu¶.
+Từ “bánh trái” có nghĩa tổng hợp.
+Từ “bánh rán” có nghĩa phân loại.
- Các nhóm nêu kết quả trớc lớp
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs lµm bµi theo nhóm 4, trình bày kết
quả.
T ghộp phõn loi: ng ray, xe đạp, tàu
hoả, xe điện, máy bay
Từ ghép tổng hợp: ruộng đồng, làng
xóm, núi non, gị đồng, bờ bãi, hình
dạng, màu sắc
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở.
a.Tõ l¸y cã hai tiếng giống nhau ở âm
đầu: nhút nhát
<b>Tập làm văn:</b>
<b>luyện tập xây dựng cốt trun</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Hs thực hành tởng tợng và tạo lập một cốt truyện đơn giản theo gợi ý khi đã
cho sn nhõn vt, ch cõu chuyn.
<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>
- Tranh minh hoạ nói về lịng hiếu thảo hoặc tính trung thực.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài cũ:</b>
- Gäi hs kĨ l¹i trun Cây khế.
Gv ghi im.
<b>2.Bài mới:</b>
a.Giới thiệu bài.
b.HD xây dựng cốt chuyện.
<b>Đề bài: HÃy t ởng t</b> ợng và kể lại vắn tắt một câu
chuyện có 3 nhân vËt:Bµ mĐ èm, ng êi con cđa bà
mẹ bằng tuổi em và một bà tiên.
+Đề bài yêu cầu em gì?
- Gv gch chõn cỏc t quan trọng trong đề
bài.
- Gv HD: x©y dùng cèt truyện là kể vắn tắt, không
cần kể cụ thể, chi tiÕt.
-*Lựa chọn chủ đề của câu chuyện.
- Gọi hs nêu chủ đề mà em chọn.
*.Thực hành xây dựng cốt truyện.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Gv theo dâi, nhËn xét.
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 hs kể chuyện.
- Hs theo dâi.
- Hs đọc đề bài.
-Hs nghe
- Hs nối tiếp đọc 2 gợi ý ở sgk.
- 3 -> 4 hs nêu ch mỡnh chn.
- Hs kể chuyện cá nhân theo
nhãm 2.
<b>Khoa häc</b>:
<b>tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật</b>
<b>VÀ ĐẠM THỰC VẬT ?</b>
<b>I.Mơc tiªu: Sau bµi häc hs cã thĨ:</b>
- Giải thích lí do tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật.
- Nêu ích lợi của việc ăn cá.
<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>
- Hình trang 18 ; 19 sgk, vbt khoa học.
<b>III.các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài cũ: </b>
?Tại sao cần ăn phối hợp các thức ăn ?
Gv ghi điểm
<b>2.Bµi míi:</b>
a- Giíi thiƯu bµi.
b-Tìm hiểu bài.
HĐ1: Trị chơi " Thi kể tên các thức ăn chứa
nhiều chất đạm".
B1- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất
đạm?
B2: Các nhóm dán kết quả, báo cáo kết quả.
B3: Gv kết luận, tuyên bố đội thắng.
HĐ2: Tìm hiểu lí do tại sao cần ăn phối hợp
đạm động vật và đạm thực vật.
- Hãy chỉ ra những thức ăn chứa nhiều đạm
động vật? Thực vật?
- Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp đạm động
vật và đạm thực vật?
+Gv giới thiệu một số thông tin về giá trị dinh
dỡng trong một số thức ăn chứa nhiều chất
đạm.
- T¹i sao chúng ta nên ăn cá?
- Cá là loại thức ăn dƠ tiªu, trong chÊt bÐo cđa
Hs trả lời.
- Hs theo dõi.
- Nhóm 4 hs thảo luận, hoàn nội
dung yêu cầu.
+Cỏc mún n cha nhiu cht m
l: G rán, cá kho, đậu phụ sốt, thịt
kho, gà luộc, tụm hp, canh hn,
chỏo tht, tụm quay....
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Hs tho lun c lp
- u kho, nấu bóng, tơm kho,
thịtbị, lẩu cá, rau cải xào, canh cua...
- Mỗi loại đạm chứa một chất bổ
d-ỡng khác nhau, ta nên ăn phối hợp
mới đủ chất dinh dỡng cho cơ thể.
- Hs theo dõi.
-Hs trả lời
cá chứa nhiều a xít béo khơng no có vai trị
phịng tránh bệnh xơ vữa động mch.
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài.
<b>Tuần 5:</b> <i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ... </i>
<b>TON:</b>
<b>LUYN TP</b>
<b>I) Mục tiêu:- Củng cố về số ngày trong các tháng của năm. Biết năm thờng có</b>
365 ngày, năm nhuận có 366 ngày.
<b>II)Cỏc hot ng dy hc ch yếu.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>2. H íng dÉn lun tËp:</b>
*Bµi tËp 1:
- GV nhËn xÐt chung.
*Bµi tËp 2:
Cho hs lên bảng lm
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
*Bài tập 3:
- Nhận xét và chữa bài.
*Bài tập 4:
- GV hng dẫn HS cách đổi và làm bài.
1/4 phút bằng bao nhiêu giây? Em đổi
nh thế nào?
- GV nhËn xÐt, chữa bài và cho điểm
HS
*Bài tập 5:
- Yờu cu HS quan sát đồng hồ và đọc
- HS theo dõi
- HS đọc đề bài và làm bài.
Hs nờu ming kt qu
- HS nối tiếp lên bảng làm bài:
3 ngµy = 72 giê 1/3 ngµy = 8 giê
8 phót = 480 gi©y 1/4 giê = 15 phót
3 giê 10 phót = 190 phót
4 phót 20 gi©y = 260 gi©y
- HS nhận xét bài làm của các bạn, chữa bài.
- HS trả lời câu hỏi:
+ Nm ú thuc th kỷ thứ XVIII.
+ Nguyễn Trãi sinh vào năm
1980 – 600 = 1 380.
+ Năm đó thuộc thế kỷ thứ XIV.
- HS nhận xét, chữa bài.
- Học sinh đọc đề bài, lp c thm.
- HS lm vo v.
Bài giải:
Đổi: 1/4 phót = 15 gi©y
1/5 phót = 12 gi©y
Ta cã 12 giây < 15 giây
Vậy Bình chạy nhanh hơn và chạy nhanh hơn
là: 15 - 12 = 3 ( giây )
Đáp số: 3 giây
- HS chữa bài vào vở
gi trờn ng h
- GV nhận xét chung và chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- HS chữa bài.
<b>TP C:</b>
<b>Những hạt thóc giống</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>
* Đọc lu loát toàn bài, dõng dạc
* Hiểu các từ ngữ trong bài: Bệ hạ, sững sờ, dâng d¹c, hiỊn minh…
* Hiểu đợc nội dung: Ca ngợi chú bé Chơm trung thực, dũng cảm dám nói lên
sự thực.
<b>-KNS: Xác định giá trị. Tự nhận thức về bn thõn. T duy phờ phỏn.</b>
- GV: Tranh minh ho¹ trong SGK.
<b>III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1.Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 HS đọc bài: “Tre Việt Nam” và trả lời
cõu hi
-GV nhận xét - ghi điểm cho HS
<b>2.Dạy bài míi:</b>
a-Giới thiệu bài - Ghi bảng.
b- Luyện đọc:
- GV chia đoạn: Bài chia làm 4 đoạn
- Gi 4 HS c nối tiếp đoạn
-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
-GV h/dẫn cách đọc bài - đọc mẫu tồn bài.
c- Tìm hiểu bài:
(?)Nhà Vua chọn ngời nh thế nào để truyền
ngơi?
(?)Nhà Vua làm cách nào để tìm đợc ngời
trung thực?
(?)Theo lệnh Vua chú bé Chơm đã làm gì?
Kết quả ra sao?
(?)Đến kỳ nộp thóc cho Vua, chuyện gì đã
sảy ra?
(?)Thái độ của mọi ngời nh thế nào khi nghe
Chơm nói sự thật?
(?)Nghe Chơm nói nh vậy, Vua đã nói thế
nào?
(?)Theo em vì sao ngời trung thc li ỏng
quý?
-HS thực hiện yêu cầu
Hs theo dừi
-1HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
-HS đọc nối tiếp đoạn lần 1 và đọc từ
khú
-HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 và nêu chú
giải SGK.
-HS luyện đọc theo cặp.
-HS lắng nghe GV đọc mẫu.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
+Nhà Vua muốn chọn ngời trung thực
để truyền ngơi
Hs trả lời
+Chơm đã gieo trồng, dốc cơng chăm
sóc nhng hạt khơng nảy mầm.
+Mọi ngời nơ nức chở thóc về kinh thành
nộp cho Vua. Chơm khơng có thóc...
- HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi
+ Mọi ngời sững sờ, ngạc nhiên, sợ hãi
thay cho Chôm, sợ Chôm sẽ bị trừng
phạt.
(?)Câu chuyện có ý nghĩa gì?
d-Luyện đọc diễn cảm:
-GV hớng dẫn HS luyện đọc một đoạn trong
bài.
Tổ chức thi đọc diễn cảm- GV nhận xét
3.Củng cố-dặn dị:
-NhËn xÐt giê häc
+Vì ngời trung thực bao giờ cũng nói
thật, khơng vì lợi ích của riêng mình
mà nói dối làm hỏng việc chung.
-HS ghi vào vở - nhắc lại nội dung
-HS 4 em đọc nối tiếp, lớp theo dõi
cách đọc.
-HS theo dõi tìm cách đọc hay
<b>ĐẠO ĐỨC:</b>
<b>BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (T1)</b>
<b>I/Mục tiêu Học xong bài HS có khả năng</b>
1.Nhận thức được các em có quyền, có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của
mình về
những vấn đề có liên quan đến trẻ em
2.Biết thực hiện quyền của mình trong cuộc sống của mình trong gia đình,
nhà trường
3.Biết tơn trọng ý kiến của người khác
<b>4. KNS: - Kĩ năng trình bày ý kiến ở gia đình và lớp học.</b>
-Kĩ năng lắng nghe người khác trình bày ý kiến
-Kĩ năng kiềm chế cảm x
-Kỹ năng biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin.
<b>II/Đồ dung dạy học: -SGK, vở BT</b>
<b>III/Các họat động dạy-học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/Bài mới</b>
a/Giới thiệu bài – ghi đầu bài.
b/*HĐ 1: Hoạt động nhóm
Câu 1,2 SGK/9
Điều gì sẽ xảy ra nếu em khơng được bày tỏ ý kiến về
những việc có liên quan đến bản thân em, đến lớp em
<b>KL:Trong mọi tình huống, em nên nói rõ để mọi người</b>
xung quanh hiểu về khả năng, nhu cầu, mong muốn, ý
kiến của em. Điều đó có lợi cho em và cho tất cả mọi
người. Nếu em không bày tỏ ý kiến của mình, mọi
người có thể sẽ không hiểu và đưa ra những quyết định
không phù hợp với nhu cầu, mong muốn của em nói
riêng và của trẻ em nói chung
Mỗi người, mỗi trẻ em có quyền có ý kiến riêng và bày
tỏ ý kiến của mình
<i><b>*HĐ 2: HĐN 2</b></i>
BT 1/9: Nêu yc BT
KL: Việc làm của bạn Dung là đúng, vì bạn đã bày tỏ
mong muốn, nguyện vọng của mình. Cịn việc làm của
Hồng và Khánh là không đúng
<i><b>*HĐ 3: HĐ cá nhân</b></i>
BT 2/10
Nêu từng ý kiến
<b>KL: các ý kiến a,b,c,d là đúng. Ý kiến đ là sai vì chỉ có</b>
những mong muốn thực sự có lợi cho sự phát triển của
chính các em và phù hợp vời hòan cảnh thực tế của gia
đình, của đất nước mới cần thực hiện
<b>Ghi nhớ :</b>
<i><b>*HĐ 4: HĐ nối tiếp</b></i>
-Thực hiệu yc BT 4/10 SGK
-Các nhóm thảo luận
-Các nhóm trình bày
-1Em đọc yc BT
-HS bày tỏ ý kiến
-Giải thích lí do
<i>Thø ... ngµy ... tháng ... năm ...</i>
<b>Toán:</b>
<b>Tìm Số Trung Bình Cộng</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp hs:</b>
- Có hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số
- Biết cách tìm sè trung b×nh céng cđa nhiỊu sè
<b>II.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1- Giới thiệu bài.</b>
<b>2/</b>
<b> Các bài toán : </b>
Bài toán 1:
- Giới thiệu hình vẽ.
+Ta gọi 5 là số trung bình cộng của 6 và 4.
- Nêu cách tìm số trung bình cộng của 6 và 4?
Bài toán 2:
- Gv đa bài toán, yêu cầu hs đọc và xác định
yêu cầu của bài.
+Muèn t×m sè trung b×nh cộng của 3 số ta
làm ntn ?
+Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số
ta làm ntn?
<b>3.Thực hành:</b>
Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số
sau:
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, đọc kết quả.
- Gv nhận xét
Bài 2:Giải bài toán
- Hs giải bài vào vở, chữa bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Tìm số TBC của các số tự nhiên liên
- Hs theo dâi.
- Hs quan sát hình vẽ, đọc đề bài.
- Nêu cách giải và giải. 1 hs lên bảng giải
( 6 + 4 ) : 2 = 5 ( lÝt )
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs lµm bµi vào vở, 1 hs lên giải
( 25 + 27 + 32 ) : 3 = 28
VËy 28 lµ sè trung bình cộng của 27 ; 25
và 32
- Tính tỉng cđa 3 sè råi chia cho 3
- TÝnh tỉng của các số rồi chia cho số các
số hạng.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp, mỗi em đọc 1 phần.
a. TBC của 2 số 42và 52 là :
( 42 + 52 ) : 2 = 47
b.TBC cđa 3 sè 36 ; 42 vµ 57 lµ:
( 42 + 36 + 57 ) : 3 = 45
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, đổi vở chữa bài.
Bài giải.
tiÕp tõ 1 -> 9.
+Nêu các số từ 1->9? Tất cả có bao nhiêu
số?
- Gv nhận xét.
<b>4.Củng cố dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.
- 1 Hs lên bảng làm bài.
<b>chính tả:</b>(Nghe - viết)
<b>những hạt thóc giống</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
1.Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn của bài"Những hạt
thóc giống"
2.Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: l / n ; en /
eng.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-VBT tiếng việt
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1- Giới thiệu bài.</b>
<b>2.H ớng dẫn nghe - viết :</b>
- Gv đọc bài viết.
+Nhà vua chọn ngời ntn để nối ngơi?
+Vì sao ngời trung thực là ngời đáng quý?
- Gv đọc từng từ khó cho hs viết vào bảng
con.
- GV đọc cho hs viết bài vào vở.
- Thu chấm 5 - 7 bài.
<b>3.H íng dÉn lµm bµi tập:</b>
Bài 2a: Điền vào chỗ trống .
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, 3 hs làm
vào bảng nhãm.
- Gọi hs đọc câu văn đã điền hoàn chỉnh.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Câu đố.
- Tổ chức cho hs đọc thầm câu đố, tìm lời
giải.
- Gv nhËn xét, khen ngợi hs.
<b>4.Củng cố dặn dò:2 </b>
- HƯ thèng néi dung bµi.
- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau.
- Hs theo dõi.
- Hs theo dõi.
- Nh vua chọn ngời trung thực để nối ngơi.
- Vì ngời trung thực dám nói lên sự thực...
- Hs lun viÕt từ khó vào bảng con.
- Hs viết bài vào vở.
- Đổi vở soát bài theo cặp.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, 3 hs đại diện chữa bài.
Các từ cần điền: nộp bài, lần này, làm em
lâu nay, lòng thanh thản, làm bài.
- 1 hs đọc to đoạn văn đã điền hoàn chỉnh.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs đọc thầm đoạn thơ, tìm lời giải của câu
đố
a. Con nßng näc
b. Con chim Ðn.
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>mở rộng vốn từ: trung thùc - tù träng</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
1. Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ đề: trung thực - tự trọng.
2. Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu.
- Bảng nhóm cho hs làm bài tập.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
+XÕp các từ sau thành 2 nhóm: từ ghép có
nghĩa phân loại, từ ghép có nghĩa tổng hợp.
- Gv nhận xét, cho điểm
<b>2.Bài mới: </b>
a- Giới thiệu bài:
b.H ớng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1: Tìm từ cùng nghĩa, trái nghÜa víi tõ:
trung thùc.
- Tỉ chøc cho hs lµm bài theo nhóm, ghi
kết quả vào bảng nhóm.
- Gi đại diện nhóm dán bảng, trình bày
- Chữa bài, nhận xột.
Bài 2: Đặt câu.
- T chc cho hs lm vào vở.
Bài 3: Tìm nghĩa của từ: Tự trọng
+Tổ chức cho hs tự tìm từ hoặc mở từ điển
tìm nghĩa của từ theo yêu cầu.Nêu miệng
kết quả.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Tìm thành ngữ, tục ngữ.
- Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm.
- 2 hs lên bảng làm bài.
Từ ghép có nghĩa tổng hợp: anh em, ruột
thịt, hoà thuận, yêu thơng, vui buån
Từ ghép có nghĩa phân loại: Bạn học, bạn
đờng bạn đời, anh cả, em út, anh rể, chị
dâu
- Hs theo dõi.
- Hs đọc đề bài.
- Hs lµm bµi theo nhãm 4.
Từ cùng nghĩa với từ trung thực :thẳng
thắn, thẳng tính, ngay thẳng, chân thật,
- Đại diện nhóm chữa bài.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nêu miệng câu đạt đợc
- Chúng ta không nên gian dối...
- 1 hs đọc đề bi.
- Hs mở từ điển làm bài cá nhân.
+Những thành ngữ, tục ngữ nào nói về
lòng trung thực hoặc lòng tự trọng?
- HD hs giải nghĩa một số thành ngữ, tục
ngữ trên.
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
- HƯ thèng néi dung bµi.
- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau.
ca mỡnh.(ý c)
- 1 hs c bi.
- Nhóm 4 hs thảo luận, nêu kết quả
+Các thành ngữ, tục ngữ nói về lòng trung
thực: a, c, d
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ... </i>
<b>toỏn:</b>
<b>biu đồ</b>
<b>I.Mơc tiªu: Gióp hs:</b>
- Bớc đầu nhận biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh.
- Bớc đầu biết xử lí số liệu trên biểu đồ tranh.
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Giới thiệu bài.</b>
<b>2.Làm quen với biểu đồ tranh.</b>
- Gv giới thiệu biểu đồ: Các con của 5 gia
đình.
+Biểu đồ trên có mấy cột?
+Mỗi cột thể hiện điều gì?
+Biểu đồ này có mấy hàng? Nhìn vào mỗi
<b>3.Thùc hµnh:</b>
Bài 1: Đọc số liệu trên biểu đồ.
+Gv giới thiệu biểu đồ " Các môn thể thao
khối lớp 4 tham gia".
- Chữa bài, nhận xét.
Bi 2: X lớ s liệu trên biểu đồ.
+HD hs quan sát biểu đồ và gii bi.
- Tổ chức làm bài cá nhân
- Chữa bài, nhËn xÐt.
- Hs theo dâi.
- Biểu đồ có 2 cột.
- 5 hàng, biết số con trai, con gái của
mỗi gia đình.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs lµm bµi cá nhân, nêu miệng kết
quả.
- 1 hs c bài. Phân tích đề bài.
a.Số thóc gia đình bác Hà thu hoạch
năm 2002 là:
10 x 5 = 50 ( t¹ ) = 5 tÊn.
b.Số thóc gia đình bác Hà thu hoạch
năm 2000 là:
10 x 4 = 40 (t¹)
Năm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch
hơn năm 2000 là:
50 - 40 = 10 ( t¹ )
<b>4.Cđng cè dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
10 x 3 = 30 ( t¹ )
Cả 3 năm gia đình bác Hà thu hoạch
đ-ợc là:
40 + 50 + 30 = 120 9 t¹ ) = 12 tÊn.
Ta cã 30 t¹ < 40 t¹ < 50 t¹.
<b>Tập đọc:</b>
<b>gà trống và cáo</b>
<b>i. mc tiờu:</b>
1.Đọc lu loát, trôi chảy bài thơ.
2.Hiểu ý nghĩa ngầm sau mỗi lời nói của gà trống và cáo.
- Hiểu ý nghĩa của bài: Khuyên con ngời hÃy cảnh giác và thông minh nh gà
trống, chớ tin những lời mê hoặc ngọt ngào của những kẻ xÊu nh c¸o.
3.Học thuộc lịng bài thơ.
II.đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Bài cũ: </b>
- Gọi hs đọc bài " Những hạt thóc giống".
- Gv nhận xét, cho điểm.
<b>2.Bµi míi: </b>
a.Giới thiệu bài- ghi đầu bài .
b.H ớng dẫn luyện đọc.
- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó,
- Gv đọc mẫu cả bài.
c.Tìm hiểu bài:
- Gà trống đứng ở đâu? Cáo đứng ở đâu?
- Cáo đã làm gì để dụ gà trống xuống đất?
- Tin tức cáo thông báo là thật hay bịa đặt?
- Vì sao gà trống khơng nghe lời cáo?
- Gà tung tin có cặp chó săn chạy đến để
làm gì?
- Thái độ của cáo ntn khi nghe gà nói?Thái
độ của g ra sao?
- Gà thông minh ở điểm nào?
- Tỏc giả viết bài thơ nhằm mục đích gì?
- Nêu nội dung chính của bài.
d. H ớng dẫn đọc diễn cảm:
- 2 hs đọc nêu ý nghĩa của bài.
- Hs theo dõi
- 1 hs đọc toàn bài.
- Hs nối tiếp đọc từng khổ thơ trớc lớp.
- 1 hs đọc cả bài.
- Gà đậu trên cành, cáo đứng dới đất.
- Báo cho gà một tin mới: từ nay mn
lồi đã kết thân.
- Lời bịa đạt.
- Gà biết ý định xấu xa của cáo.
- Làm cho cáo l mu gian.
- Cáo khiếp sợ, bỏ chạy.
Gà khoái chí cêi.
- Gà giả bộ tin cáo, giả vờ có cặp chú săn
đang tới để cáo khiếp sợ.
- Khuyên ngời ta đừng vội tin những lời
ngọt ngào.
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.
- HD + đọc mẫu khổ thơ 1, 2 theo cách
phân vai.
- Tổ chức cho hs đọc bài.
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
- Hệ thống ni dung bi.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- 3 hs thực hành đọc cả bài.
- Hs theo dừi.
<b>Tập làm văn:</b>
<b>viết th: (</b><i><b>kiểm tra viết</b></i><b>)</b>
<b>i.mục tiêu:</b>
- Rèn luyện kĩ năng viết th cho hs.
- Hs viết đợc lá th có đủ 3 phần: Đầu th, phần chính, phần cuối bức th với nội
dung: Thăm hỏi, chúc mừng, chia buồn, bày tỏ tình cảm chân thành.
<b>II.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> Hoạt động của HS
<b>1.Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- Mét bøc th gồm những phần nào? Nhiệm vụ
chính của mỗi phần là gì?
<b>2.Bài mới. 30</b>
a.Giới thiệu bài.
b.HD hs nm c yờu cầu của đề bài.
- Gọi hs nối tiếp đọc 4 đề bài ở sgk.
+Em chọn đề bài nào?
- Nh¾c hs trớc khi làm bài.
+Lời lẽ trong th phải chân thành.
c. Viết th.
- Cho hs tự làm bài cá nhân.
- Gv thu bài, chấm một số bài.
<b>3.Củng cố dặn dò:2 </b>
- HƯ thèng néi dung bµi.
- VỊ nhµ häc bài, chuẩn bị bài sau.
- 3 hs nêu.
- Hs theo dâi.
- Hs nối tiếp đọc đề bài.
- Hs nêu đề bài mình chọn và
cách viết nội dung th theo đề bài
đó.
<b>KHOA HỌC:</b>
<b>SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN</b>
<b>I - Mục tiêu: * Sau bài học học sinh cã thĨ:</b>
- Giải thích đợc lý do cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc từ động vật và
thực vật.
- Nói đợc lợi ích của muối I-ốt.
- Nêu đợc tác hại của thói quen ăn mặn.
<b>II - Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh hình trang 20 - 21 SGK, tranh ảnh, thông tin về muối I-ốt
<b>III - Hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1-Kiểm tra bài cũ:
(?) Tại sao phải ăn phối hợp đạm
ĐV và đạm TV?
<b>2-Bµi míi:</b>
a- Giới thiệu bài - Viết đầu bài.
b-Hướng dẫn tỡm hiểu bài.
*Hoạt động 1: “Trò chơi”
- Hớng dẫn học sinh thi kể.
- Nhận xét-đánh giá.
* - Hot ng 2:
(?) Nêu lợi ích của việc ăn phối
hợp chất béo có nguồn gốc ĐV và
TV?
(?) Tại sao chúng ta nên ăn phối
hợp chất béo ĐV và TV?
*- Hot ng 3:
Gv - Nờu: Khi thiếu muối I-ốt
tuyến giáp phải tăng cờng hoạt
động vì vậy dễ gây ra u tuyến giáp
(cịn gọi l bu c). Thiu It gõy
- Trả lời câu hỏi.
- Thi kể tên các món ăn cung cấp nhiều
chất béo
Ví dụ: Các món ăn bằng mỡ, dầu, thịt
rán, cá rán, bánh rán
- Các món ăn luộc hay nấu: Chân gà
luộc, thị lợn luộc, canh sờn, lòng luộc
- Các món ăn từ loại hạt, quả có dầu:
Vừng, lạc, điều,
-Ăn phối hợp chất béo ĐV và chất béo
TV.
- Học sinh nêu:
rối loạn nhiều chức năng trong cơ
thể, làm ảnh hởng tới sức khoẻ, trẻ
(?) Làm thể nào để bổ sung muối
I-ốt cho cơ th?
(?) Tại sao không nên ăn mặn?
<b>3 - Củng cố - Dặn dò:</b>
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- Thảo luận 2 câu hỏi:
+ Cần ăn muối có chứa I-ốt và nớc mắm,
mắm tôm
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ... </i>
<b>TON:</b>
<b>BIU </b>
<b>BIU (TiÕp theo)</b>
<b>I) Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>
-Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ cột.
-Bớc đầu xử lí liệu trên biểu đồ cột và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn giản.
<b>II) Đồ dùng dạy – học : </b>
- Hình vẽ biểu đồ SGK
<b>III) Các hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1) Giới thiệu - ghi đầu bài.</b>
<b>2/Giới thiệu biểu đồ hình cột : </b>
- Số chuột của 4 thôn đã diệt
- GV treo biểu đồ: Đây là biểu đồ hình
cột thể hiện số chuột của 4 thôn đã diệt.
(?) Biểu đồ có mấy cột?
(?) Dới chân của các cột ghi gì?
(?) Trục bên trái của biểu đồ ghi gì?
(?) Số đợc ghi trên đầu mỗi cột là gì?
- Hớng dẫn HS đọc biểu đồ:
- HS nghe
- HS quan sát biu .
- HS quan sát và trả lời các câu hái:
+ Biểu đồ có 4 cột.
+ Dới chân các cột ghi tên của 4 thôn.
+ Là số con chuột đợc biểu diễn ở cột đó
-2 HS lên nêu số liệu của cỏc thụn:
<b>3/Lun tËp, thùc hµnh :</b>
*Bµi tËp 1
(?) Biểu đồ này là BĐ hình gì? BĐ biểu
din v cỏi gỡ?
(?) Có những lớp nào tham gia trång
c©y?
(?) Hãy nêu số cây trồng đợc của mi
lp?
(?) Có mấy lớp trồng trên 30 cây? Là
những lớp nào?
(?) Lp no trng c nhiu cõy nht?
(?) Lớp nào trồng đợc ít cây nhất?
* Bài tập 2:
- Tơng tự H/ dẫn H/s làm tiếp phần b
-HS quan sát biểu đồ
+ Biểu đồ hình cột, biểu diễn số cây của
+ Líp 4A , 4B, 5A, 5B, 5C
+ Số cây trồng đợc của mỗi lớp là:
- Lớp 4A : 45 cây …….
+ Có 3 lớp trồng đợc trên 30 cây. Đó là
lớp : 4A, 5A, 5B.
+ Lớp 5A trồng đợc nhiều nhất.
+ Lớp 5C trồng đợc ít nhất.
*HS nêu Y/c của bài
- GV quan sát giúp đỡ H/s làm bài.
- NhËn xét chữa bài.
<b>4. Củng cố - dặn dò : </b>
- Nhân xét tiết học, HSvề nhà làm bài tập
trong vở BTT và C/B bài sau.
- HS lầm phần b) vào vở.
Số lớp 1 của năm học 2003-2004 nhiều
hơn của năm học 2002-2003 là:
6 3 = 3 (lớp)
Số HS lớp 1của trờng Hoà Bình năm học
35 x 3 = 105 (Häc sinh)
<b>LuyÖn tõ và câu</b>:
<b>danh từ</b>
<b>i.mục tiêu: Giúp hs hiểu: </b>
- Danh từ là những từ chỉ sự vật ( ngời, vật, khái niệm, đơn vị ).
- Xác định đợc danh từ trong câu.
- Biết đặt câu với danh từ.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm ghi sẵn nội dung bài tập 1.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Giới thiệu bài – ghi đầu bài : </b>
<b>2.T×m hiĨu vÝ dơ:</b>
- Gọi hs đọc ví dụ sgk.
- Gọi hs tìm từ ở những dòng thơ theo yêu
cầu bài.
- Gv dựng phn mu gch chõn các từ hs
tìm đợc.
- Gv nhËn xÐt.
Bµi 2:
- Gv phân nhóm, nêu yêu cầu thảo luận:
- Gv giải thÝch vỊ:
+Tõ chØ kh¸i niƯm:
+Tõ chØ ngêi:
- Gv nhËn xÐt.
3.Ghi nhớ:
- Danh từ là gì?
- Gi hs c ghi nh ở sgk.
4.Hớng dẫn hs làm bài tập.
Hs theo dõi
- 1 hs đọc ví dụ.
- Nhãm 2 hs thảo luận, nêu miệng kết
quả.
- Các nhóm nêu kết quả trớc lớp.
+Dòng 1: truyện cổ
+Dũng 2: cuc sng, tiếng, xa
+Dịng 3: cơn, nắng. ma
+Dịng 4:con, sơng, rặng, dừa
+Dòng 6: con, sông, chân, trời
+Dòng 7: truyện cổ
+Dòng 8: mặt, ông cha
- 1 hs c li các từ vừa tìm đợc.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài theo nhóm 4, trình bày kết
quả.
+Từ chØ ngêi: «ng cha, cha «ng
+Tõ chØ vËt: s«ng, dõa, chân trời
+Từ chỉ hiện tợng: nắng, ma
+T ch khỏi nim: cuộc sống, truyện cổ,
tiếng xa, đời
- 4- 5 hs đọc ghi nhớ.
- Hs lÊy thªm vÝ dơ vỊ danh tõ ngoµi sgk.
Bµi 1:
- Tỉ chøc cho hs làm bài cá nhân, chữa bài.
- Gv chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Đặt câu.
- T chc cho hs làm bài cá nhân vào vở.
- Gọi hs đọc câu t c.
- Chữa bài, nhận xét.
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bµi sau.
- Hs lµm bµi vµo vë, 2 hs lµm vào bảng
nhóm, chữa bài.
- 1 hs c bi.
- Hs đặt câu vào vở.
<b>TẬP LÀM VĂN:</b>
<b>ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>
- Cã hiÓu biÕt ban đầu về đoạn văn kể chuyện.
- Bit vn dng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể
chuyện.
<b>II/Đồ dùng dạy học : </b>
- Bút dạ và một số tờ giấy khæ to
<b>III/Các hoạt động dạy, học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/</b>
<b> Kiểm tra bài c</b>:
(?) Cốt truyện là gì?
(?) Cốt truyện thờng gồm những phần
nào?
<b>2/Dy bi mi:</b>
a/ Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
b. Nhận xét:
*Bài tập 1:
- Những sự việc tạo thành cốt truyện:
Những hạt thọc giống?
- Mi s vic c k trong đoạn văn
nào?
* Bµi tËp 2:
(?) DÊu hiƯu nào giúp em nhận ra chỗ
mở đầu và chỗ kết thúc đoạn văn?
(?) Em có nhận xét gì về dấu hiệu này
của đoạn 2?
- Trả lời các câu hái.
- HS đọc yêu cầu:
- Đọc lại truyện: “Những hạt thóc giống”
+ Sự việc 1: Nhà Vua muốn tìm ngời trung
thực để truyền ngơi, nghĩ ra kế: luộc chín thóc
giống rồi giao cho dân chúng, giao hẹn: ai thu
đợc nhiều thóc sẽ truyền ngơi cho.
+ Sù viƯc 2: Chó bé Chôm dốc công chăm sóc
mà thóc chẳng nẩy mầm.
+ Sù viƯc 3: Chơm dám tâu vua sự thật trước
sự ngạ nhiên của mọi người.
+Sự việc 4:Nhà Vua khen ngợi Chôm trung
thực và dũng cảm đã quyết định truyn ngụi
cho Chụm.
+ Sự việc 1: Đợc kể trong đoạn 1 (ba dòng
đầu)
+ Sự việc 2: Đợc kể trong đoạn 2 (2 dòng
tiếp).
+ Sự việc 3: Đợc kể trong đoạn 3 (8 tip)
+S vic 4:c k trong on 4(4 dũng cũn
li)
+ Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu dòng, viết
lùi vào 1 ô. Chỗ kết thúc đoạn văn là chỗ
chấm xuống dòng.
=>Giáo viên chốt ý:
* Bài tập 3:
+ Mỗi đoạn văn trong bài văn kể
chuyện kể điều g×?
+ Đoạn văn đợc nhận ra nhờ dấu hiệu
nào?
c. Ghi nhí:
<b>3. Lun tËp:</b>
(?) Câu chuyện kể lại chuyện gì?
(?) Đoạn nào đã viết hồn chỉnh?
Đoạn no cũn thiu?
(?) Đoạn 1 kể sự việc gì?
(?) Đoạn 2 kể sự việc gì?
(?) Đoạn 3 còn thiếu phần nào?
(?) Phần thân đoạn theo em kể lại
chuyện gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân
- Nhân xét tiết học.
văn.
- Hc sinh c yờu cu trong sỏch giáo khoa.
+ Kể về một sự việc trong một chuôĩ sự việc
làm cốt
trun cđa trun.
+ Đoạn văn đợc nhận ra nhờ dấu chấm xuống
dòng.
Hs đọc ghi nhớ
- Học sinh đọc nội dung và yêu cầu bài tập
+ Câu chuyện kể về một em bé vừa hiếu thảo,
vừa trung thực, thật thà.
+ Đoạn 1 và 2 ó hon chnh, on 3 cũn
thiu.
+ Đoạn 1 kể về cuộc sống và tình cảm của 2
mẹ con: Nhà nghèo phải làm lụng vất vả
quanh năm.
+ Mẹ cô bé ốm nặng, cô bé đi tìm thầy thuốc.
+ K vic cụ bộ k lại sự việc cô bé trả lại
ng-ời đánh rơi túi tiền.
<b>KHOA HỌC :</b>
<b>ĂN NHIỀU RAU VÀ HOA QUẢ CHÍN</b>
<b>SỬ DỤNG THỰC PHẨM SẠCH VÀ AN TỒN</b>
<b>I/</b>
<b> Mục tiêu : </b>Giúp học sinh:
- Giải thích đợc lý do phải ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày.
- Nêu đợc thực phẩm an toàn.
- Kể đợc những biện pháp vệ sinh an toàn thực phẩm.
<b>II/Đồ dỳng dạy học</b>:
- Tranh hình trang 22 - 23 SGK, sơ đồ tháp dinh dỡng Tr.17 SGK.
- Một số rau quả tơi, héo. Một số đồ hộp hoặc vỏ đồ hộp.
<b>III/Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>
<b>1-Kim tra bi c:</b>
(?) Tại sao phải ăn phối hợp chất
béo ĐV và chất béo TV?
<b>2-Bài mới:</b>
- Giới thiệu bài - Viết đầu bài.
* Hoạt động 1:
- Giáo viên yờu cầu hs quan sỏt tháp
sơ đồ dinh dỡng.
(?) Những rau quả chín nào đợc
khun dùng?
(?) KĨ tên một số loại rau, quả các
em vẵn ăn hµng ngµy?
(?) Nêu lợi ích của việc ăn rau, quả?
- Kết luận: Nên ăn phối hợp nhiều
loại rau, quả để có đủ Vitamin, chất
khống cần thiết cho cơ thể. Các
chất xơ trong rau, quả còn giúp
chống tào bón.
* Hoạt động 2: Tiờu chuẩn thực
phẩm sạch
(?) Thế nào là thực phẩm sạch và
an toàn?
Hs tr li
Hs theo dừi
- Cần ¨n nhiỊu rau, qu¶ chÝn
- Học sinh xem lại tháp sơ đồ dinh
d-ỡng.
-Hs trả lời
* Th¶o luËn nhãm 2:
+ Thực phẩm đợc coi là sạch và an toàn
cần đợc ni trồng theo đúng quy trình
và hợp vệ sinh.
+ Các khâu thu hoạch, vận chuyển, chế
biện, bảo quan hỵp vƯ sinh.
- Giáo viên nhận xét, bổ sung:
=>Đối với các loại gia cầm, gia súc
cần đợc kiểm dịch.
* Hoạt động 3: Các biện pháp thực
hiện giữ VSAT thực phm.
- Chía lớp thành 3 nhóm:
+ Nhóm 1: -Cách chọn thực ăn tơi
+ Nhóm 2: -Cách nhận ra thức ăn
ôi, héo
+ Nhúm 3: Cỏch chn hp, chn
nhng thc n c úng gúi.
- Giáo viên nhận xét và nêu cách
chọn rau quả tơi.
+ Quan sát hình dáng bên ngoài.
+ Quan sát màu sắc, sờ, nắn.
<b>3/ Củng cố - Dăn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
+ Không bị ôi thiu.
+ Không nhiễm hoá chất.
+ Khụng gõy ngộ độc, hoặc gây hại lâu
dài cho sức khoẻ.
- Nhận xét, bổ sung.
- Thảo luận nhóm.
+ Mỗi nhóm thùc hiƯn mét nhiƯm vơ:
<b>Tn 6: </b> <i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ... </i>
<b>TON:</b>
<b>LUYN TP</b>
I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:
- Rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích và sử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.
- Thực hành lập biểu đồ.
<b>II. các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1) Giới thiệu - ghi đầu bài </b>
2) H<b> íng dÉn lun tËp</b>
* Bµi tËp 1:
(?) Đây là biểu đồ biểu diễn gì?
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài tập 2:
(?) Biu biểu diễn điều gì?
(?) Các tháng đợc biểu diễn là những
tháng nào?
- Gọi học sinh đọc bài trớc lớp.
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS c bi.
+ Biểu đồ biểu diễn số vải hoa và vải trắng
đã bán trong tháng 9
+Hs nêu miệng kết quả.
- Nªu y/c bµi tËp.
+ Biểu đồ biểu diễn số ngày có ma trong 3
thỏng ca nm 2004.
+ Là các tháng 7, 8, 9.
- HS làm bài vào vở.
a) Tháng 7 có 18 ngày ma.
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài tập 3:
(?) Nêu tên biểu đồ.
(?) Biểu đồ còn cha biểu diễn số cá của
tháng nào?
(?) Nêu số cá bắt đợc của tháng 2 và
tháng 3?
- Chúng ta sẽ vẽ cột biểu đồ biểu diễn số
cá của tháng 2 và tháng 3.
b) Th¸ng 8 cã 15 ngày ma.
Tháng 9 có 15 ngày ma.
Số ngày ma của T/8 nhiều hơn T/9 là:
15 - 3 = 12 (ngµy)
c) Sè ngµy ma trung bình của mỗi tháng
là:
(8 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngµy)
- NhËn xÐt - söa sai.
Biểu đồ: Số cá tàu Thắng Lợi bắt đợc.
+ Của tháng 2 và tháng 3.
- 2 HS mỗi học sinh vẽ biểu diễn 1 tháng.
- HS vừa chỉ vừa nêu.
+ Tháng 3
+ Tháng 2
- Nhận xét chữa bài.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Về nhà làm bài tập trong vë bµi tËp.
<b>TẬP ĐỌC:</b>
<b>NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA</b>
<b>I) Mơc tiªu</b>
*Đọc: Đọc lu lốt tồn bài, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn:
*Hiểu các từ ngữ trong bài: dằn vặt
- Thấy đợc nỗi dằn vặt của An-đrây-ca, thể hiện phẩm chất đáng quý, tình cảm
yêu thơng và ý thức trách nhiệm với ngời thân, lòng trung thực, sự nghiêm
khắc với nỗi lầm của bản thõn.
<b>II) Đồ dùng dạy </b><b> học.</b>
- GV: Tranh minh ho trong SGK.
<b>III) Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
-Gọi 2/HS đọc bài: “Gà Trống và Cáo” và
trả lời cõu hi
-GV nhận xét - ghi điểm.
<b>2.Dạy bài mới</b>
a/ Gii thiệu bài - Ghi bảng.
b. Luyện đọc:
- Gọi 1 HS khá đọc bài
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp on
- Kết hợp sửa cách phát âm cho HS.
- Yờu cầu 2 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 và
nêu chú giải
- GV hớng dẫn cách đọc bài- Đọc mẫu .
c. Tìm hiểu bài:
(?) Khi mẹ bảo An-đrây-ca đi mua thuốc
cho ông thái độ của cậu nh thế nào?
(?) An-đrây-ca làm gì trên đờng đi mua
thuc cho ụng.
(?) Đoạn 1 nói lên điều gì?
(?) Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang
thuốc về nhà?
(?) An-đrây-ca tự dằn vặt mình ntn?
- 2 HS thực hiện yêu cÇu
- HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
+ Bài chia làm 2 đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 và nêu chú
giải SGK.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi
+ CËu nhanh nhĐn ®i mua ngay.
+ An-đrây-ca gặp mấy cậu bạn …..cậu
chạy một mạch đến cửa hàng mua thuốc
mang về.
* An-đrây-ca mải chơi quên lời mẹ dặn.
HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
+ An-đrây-ca hoảng hốt thấy mẹ đang
khóc nấc lên, ơng cậu đã qua i.
(?) Câu chuyện cho em thấy An-đrây-ca lµ
mét cËu bÐ nh thÕ nµo?
(?) Đoạn 2 nói lên điều gì?
d. Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp cả bài.
- Hớng dẫn HS luyện đọc một đoạn trong
bài.
- GV nhËn xÐt chung.
<b>3.Cñng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dn HS v c bài và chuẩn bị bài sau:
“Chị em tôi”
+ An-đrây-ca rất yêu thơng ông, lại
không thể tha thứ cho mình vì chuyện
mải chơi mà mua thuốc về chậm. ụng
mt
* Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca.
- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm
- Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất
<b>ĐẠO ĐỨC:</b>
<b>BIẾT BÀY TỎ Ý KẾN</b>
<b>I.Môc tiªu</b>
- Biết thực hiện tham gia ý kiến của mình trong quộc sống ở gia đình, nhà
tr-ờng.
- Biết tôn trọng ý kiến ngời khác.
<b>II,Đồ dùng d¹y - häc</b>
- Tranh minh ho¹
- Mỗi H chuẩn bị 3 thẻ: đỏ, xanh, trắng.
III,Các hoạt động dạy – học
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/Kiểm tra bài cũ<b> : </b>
- tại sao chúng ta cần phải biết bày tỏ ý kiến?
<b>2-Bµi míi </b>
a/Giíi thiƯu bµi: Ghi đầu bài.
b/
H ng dn thc hành:
<i><b>a-Hoạt động 1:</b></i> Tiểu phẩm
“Một buổi tối trong gia đình bạn Hoa”
-Cã n/xÐt g× vỊ ý kiÕn cđa mĐ Hoa, bè Hoa vỊ
viƯc HT cđa Hoa.
(?) Hoa đã có ý kiến giúp đỡ g/đ nh thế nào?
(?)ý kiến cảu bạn Hoa có phù hợp khơng?
<i><b>*Hoạt động 2:</b></i> Trị chơi “Phỏng vấn”
-Phỏng vấn về các vấn đề:
+Tình hình vệ sinh trờng em, lớp em
(?) Mùa hè này em có dự định làm gì?
(?) Những hành động mà em muốn tham gia
-Ghi đầu bài vào vở.
-Tiểu phẩm:
-Do 3 bn úng: Các nhận vật:
<i><b>Bố Hoa, Mẹ Hoa và Hoa.</b></i>
-H xem tiÓu phẩm và trả lời các câu hỏi.
-Lm vic theo cp đơi (đổi vai: Phóng
viên. Ngời phỏng vấn)
-Mùa hè này em muốn đi thăm Hà Nội.
+Vì em cha bao giờ c n H Ni.
trng lp?
(?) Những công việc mà em muèn lµm ë
tr-êng.
(?) Những dự định của em trong mùa hè này?
Vì sao?
(?) ViƯc nªu ý kiÕn cđa các em có cần thiết
không?
(?) Em cn by t ý kiến với những vấn đề có
liên quan để làm gỡ?
-Cảm ơn em.
+Những ý kiến của mẹ rất cần thiết
<b>3/Củng cố dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học-cb bài sau
các em hơn tạo điều kiện để các em
phát trin tt hn.
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ...</i>
<b>TON :</b>
<b>LUYN TP CHUNG</b>
<b>I.Mc tiu : * Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:</b>
- Viết, đọc, so sánh các số tự nhiên.
- Đơn vị đo khối lợng và đơn vị đo thời gian.
<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1) Giới thiệu - ghi đầu bài </b>
<b>2) H ìng dÉn lun tËp</b>
* Bµi tËp 1:
(?) Nêu cách tìm số liền trớc, số liền sau
của mét sè?
(?) Nêu lại cách đọc số?
- Nhận xét chữa bi.
* Bi tp 2:
- GV chữa bài, y/c HS giải thích cách
điền trong từng ý
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài tập 3:
(?) Khối lớp 3 có bao nhiêu lớp? Đó là
các lớp nào?
(?) Nêu số học sinh giái to¸n cđa tõng
líp?
(?) Trong khèi líp ba, líp nào có nhiều
HS giỏi toán nhất? Lớp nào có ít HS giỏi
toán nhất?
(?) Trung bình mỗi lớp ba cã bao nhiªu
- HS đọc đề bài và tự làm bài.
- HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- HS c yờu cu ca bi
- Hs lên bảng, lớp tự lµm vµo vë.
a) 475 936 > 475 836
b) 903 876 < 913 876
c) 5 tấn 175kg > 5075 kg
d) 2 tấn 750 kg = 2750 kg
- Nhận xét, sửa sai (nếu có)
- Nêu y/c bài tập. Làm bài vào vở
+ Khối lớp 3 có 3 lớp đó là các lớp:
3A, 3B, 3C.
+ Líp 3A cã 18 häc sinh giái to¸n.
Líp 3B cã 27 häc sinh giái to¸n.
Líp 3C cã 21 häc sinh giái to¸n
+ Líp 3B cã nhiỊu HS giái to¸n nhÊt.
Líp 3A cã ít học sinh giỏi toán nhất.
+Trung bình mỗi lớp có số Hs giỏi toán
là: (18 + 27
HS giỏi toán?
* Bµi tËp 4:
- Cho HS tù lµm bµi tËp.
- NhËn xÐt cho ®iĨm
+ 21) : 3 = 22 (học sinh).
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- HS t lm i chộo v KT bi ln
a) Năm 2000 thuộc thế kỉ XX
b) Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI.
* Bµi tËp 5:
(?) Kể các số tròn trăm từ 500 đến 800?
(?) Trong các số trên, những số nào lớn
hơn 540 và bé hơn 870?
(?) Vậy x có thể là những số nào?
- Nhận xét, chữa bài, cho điểm Hs
<b>3. Củng cố - dặn dò </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ lµm bµi tËp trong vë bµi tËp.
năm 2100.
- HS đọc đề bài.
+ 500; 600; 700; 800
- Đó là các số: 600; 700; 800
x = 600; x = 700; x = 800
- HS lªn bảng làm bài
- Lớp làm vào vở.
<b>CHNH TẢ:</b>
<b>NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ</b>
<b>I, Mơc tiªu</b>
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng truyện ngắn “Ngời viết truyện thật
thà”
- BiÕt tù ph¸t hiƯn lỗi và sửa lỗi.
- Tỡm v vit ỳng chính tả các từ láy có chứa các âm đầu: s/ x
<b>II,Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1/ Giới thiệu bài
<b>2/ Hớng dẫn H nghe-viết</b>
- G đọc một lợt bài chính tả
- Nhắc H viết tên riêng ngời nớc
ngoài theo đúng quy nh
- Đọc từng câu (từng bộ phận)
- Đọc lại bài chính tả
<b>3/-Hớng dẫn làm bài .</b>
<b>*Bài 2: (Tập phát hiện và sửa lỗi </b>
chính tả)
+ Viết tên bài cần sửa
+ Sửa tất cả các lỗi có trong bài
<b>*Bài 3: Đọc yêu cầu của bài:</b>
<b>Tìm các từ láy</b>
a-Có chứa ©m s
- Cã tiÕng chøa ©m x
- Ph¸t phiÕu cho mét sè H
- G nhận xét - chốt lại lời giải đúng.
<b>4/-Củng cố dặn dò.</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Hs đọc thuộc lòng câu đố.
- Hs lắng nghe, suy nghĩ
- Cả lớp đọc thầm lại chuyện.
- Thùc hành (tự viết trên nháp ) Pháp,
Ban-dắc .
- Hs viết bài vào vở
- Soát lại bài .
- H/s đọc nội dung
- Cả lớp đọc thầm .
- Tự đọc bài, phát hiện lỗi và sửa lỗi
- Từng cặp H đổi vở để sửa chéo .
- Những H làm bài trên phiếu dán bài
lên bảng
- Hs đọc y/c (đọc cả M) lớp theo dõi .
- Hs làm bi vo v
- Chim sẻ, chia sẻ...
- Xe máy, xình xịch, xôn xao
<b>LUYN T V CU:</b>
<b>DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
- Phân biệt đợc danh từ chung và danh từ riêng .
- Biết cách viết hoa danh từ riêng trong thực tế.
<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>
-VBT tiếng viêt 4 – t1
<b>III- Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/ Kiểm tra bài c: </b>
(?) Danh từ là gì? Cho ví dụ?
a) Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng
b) Tìm hiểu bài:
*Bài tập 1:
- Y/c hs thảo luận và tìm từ đúng.
- GV nxét .
*Bµi tËp 2:
- Y/c hs thảo luận cặp đôi và trả lời cõu
hi.
(?) Sông là từ chỉ gì?
(?) Cửu Long là tên chỉ gì?
(?) Vua là từ chỉ ai trong xà hội?
(?) Lê Lợi chỉ ngời nh thế nào?
- GV: t vua,sông là danh từ chung
- Từ Cửu Long,Lê Lợi là danh từ riêng
Bµi tËp 3:
- Y/c hs thảo luận cặp đơi và trả lời câu
hỏi.
- Hs thùc hiƯn yªu cÇu.
- H/s đọc, cả lớp theo dõi.
- Thảo luận cặp đơi, tìm từ đúng.
a) Sơng b) Cửu Long c) Vua d) Lê Lợi.
- Hs đọc to, cả lớp theo dõi.
- Thảo luận cặp đơi.
Trả lời:
+ Sơng: tên chung để chỉ những dịng nớc
chảy tơng đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại
đợc.
+ Cửu Long: Tên riêng của một dịng sơng
có chín nhánh ở đồng bằng sơng Cửu Long.
+ Vua: Tên chung chỉ ngời đứng đầu nhà
n-ớc phong kiến.
+ Lª Lợi: Tên riêng của vị vua mở đầu nhà
hậu Lª.
*GV kết luận: Tên riêng chỉ ngời địa
danh cụ thể luôn luôn phải viết hoa.
*Phần ghi nh:
c) Luyện tập:
- Phát giấy, bút dạ cho từng nhóm y/c hs
thảo luận trong nhóm và viết vào giấy.
(?) Danh từ chung gồm những từ nào?
- Danh từ riêng gồm những từ nào ?
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày
- Gv nxét để cú phiu ỳng.
- Đọc phần ghi nhớ.
- Hs Đọc y/c bài tập.
- Thảo luận, hoàn thành phiếu.
+ Danh từ chung gồm: Núi, dòng, sông,
dÃy, mặt, sông, ánh, nắng, dơng, dÃy, nhà,
trái, phải, giữa.
+ Danh từ riêng: Chung, Lam, Thiên, Nhẫn,
Trác, Đại Huệ, Bác Hồ.
- Cỏc nhúm c i diện trình bày.
Bài tập 2:
- Gäi hs nxÐt bµi cđa bạn trên bảng.
Hỏi:
(?) Họ và tên các bạn ấy là danh từ
chung hay danh từ riêng? Vì sao?
- GV: Tên ngời các em luôn phải viết
hoa cả họ và tên.
<b>3/ Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ häc.
- H/s đọc, cả lớp theo dõi.
- 2, 3 hs viết trên bảng, cả lớp viết vào vở
tên 3 bạn nam, 3 bạn gái.
- Họ và tên là danh từ riêng vì chỉ một ngời
cụ thể
nên phải viết hoa.
- Lắng nghe.
- Hs nhc li ghi nh
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ...</i>
<b>TON</b>
<b>LUYN TP CHUNG</b>
<b>I.Mc tiờu : * Gióp häc sinh «n tËp, cđng cè vÒ:</b>
-Viết số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số, xác
định số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm số.
- Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo khố kượng hoặc đo thời gian.
- Thu thập và xử lý một số thông tin trên biểu đồ
- Giải toỏn về tỡm số trung bỡnh cộng của nhiều số.
<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1) Giới thiệu - ghi đầu bài </b>
<b>2) H ìng dÉn lun tËp</b>
- NhËn xét chữa bài.
* Bài tập 2:
- HS c bi và tự làm bài.
* Bµi tËp 3:
- Cho hs tự giải bài tốn rồi chữa bài
<b>3) Củng cố,dặn dị</b>
- HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- HS đọc yêu cu ca bi
- Hs lên bảng, lớp tự làm vào vë.
a) Hiền đã đọc 33 quyển sách
b) Hòa đã đọc 40 quyển sách
...
h) Trung bình mỗi bạn đọc được
(33 + 40 + 22 + 25): 4 = 30 (quyển sách)
Bài giải
Số mét vải bán được trong ngày thứ hai là:
120 : 2 = 60(m)
Số mét vải bán được trong ngày thứ ba là:
120 x 2 = 240 (m)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán được số
m vải là:
(120 + 60 240): 3 = 140 (m)
<b>KỂ CHUYỆN:</b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE – ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>
-Biết kể bằng lời kể của mình câu chuyện mình đã nghe đã đọc nói về lịng tự
trọng.
-Hiểu đợc, trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. Có ý
thức rèn luyện mình để trở thành ngời có lịng tự trọng.
-H Chăm chú nghe lời ban, kể, nhận xét đúng lời kể của bạn
<b>II/Đồ dùng dạy học</b>
-Một số truyện viết về lòng tự trọng
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1</b>
<b> /Kiểm tra bài cũ: </b>
-Y/c H thi kĨ chun vỊ tÝnh trung thùc
-NhËn xÐt
<b>2/ Bµi míi </b>
a.Giíi thiƯu bµi - Ghi đầu bài.
b.HD Hs kể chuyện
*Tỡm hiu bi
-G gạch chân các từ quan trng
(?) Thế nào là lßng tù träng?
(?) Em đã đợc đọc những câu chuyện
nào nói về lịng tự trọng và đọc những
chuyện đó ở đâu?
* Các tiêu chí đánh giá.
+ND câu chuyện đúng chủ đề: 4 điểm
+Câu chuyện ngoài sgk: 3 điểm
+Nêu đúng ý ngha: 1 im
+Trả lời dợc câu hỏi của bạn: 1 điểm
c.Kể chuyện trong nhóm.
-Gv theo dõi.
-Hs kÓ.
-Ghi đầu bài vào vở.
-H/s đọc đề bài
-4 Hs đọc phần gợi ý
+Lịng tự trọng là tơn trọng bản thân
mình, giữ gìn phẩm giá, khơng để ai coi
thờng mình
+Qc träng: “Sù tÝch chim Cc”
-Mai An Tiªm: “Sù tÝch da hÊu”
-Trun cỉ tÝch Vn...
-2 Hs đọc phần B.
-KĨ theo nhóm 4
+Hs kể và hỏi:
-...Bạn thích nhân vật nào? Vì sao?
d.Thi kể chuyện
-Tuyên dơng H thi kể hay
<b>3/Củng cố dặn dò </b>
-Về kẻ lại chuyện
-CB bài sau.
-Hs thi kể.
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ...</i>
<b>TON :</b>
<b>PHẫP CNG</b>
<b>I. Mục tiêu * Giúp học sinh củng cố về:</b>
- Cách thực hiện phép cộng (không nhớ và có nhớ) .
- Kỹ năng làm tính cộng.
<b>II. cỏc hot ng dy - học chủ yếu.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Giới thiệu - ghi đầu bài </b>
<b>2. Củng cố kỹ năng làm tính cộng.</b>
- GV viết 2 phép tính lên bảng.
- Y/C 2 HS lên đặt tính rồi tính
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
của mình.
- Gäi HS kh¸c nhËn xÐt.
- G v nhắc hs cách đặt tính và tính
<b>3. H íng dÉn lun tËp</b>
* Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Lớp kiểm tra đúng, sai.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 2: Tính
- Cho 2 HS, mỗi HS đọc kết quả 1 phần, GV
cho cả lớp nhận xét.
* Bµi 3: Bµi toán
- Gọi 1 HS nêu tóm tắt
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp.
a) + 48352
21026 b) +
367859
541728
69 378 909 589
- HS đọc yêu cầu.
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Đổi chéo vở để chữa bi
- HS c y/c bi.
- HS tại chỗ nêu kết quả từng phần.
- Nhận xét - sửa sai.
- c đề bài tốn.
- HS lên bảng tóm tắt:
Cây lấy gỗ: 325 164 cây
Cây ăn quả: 60 830 c©y
TÊt cả : .... cây?
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 4: Tìm x
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, yêu cầu HS
- HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
Bài gi¶i
Huyện đó trồng tất cả số cây là:
giải thích cách tìm x.
- GV nhận xét, chữa bài, cho điểm.
<b>4. Củng cố - dặn dò : </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc
- HS lªn bảng, cả lớp làm vào vở.
<b>TP C:</b>
<b>CH EM TƠI</b>
<b>I-Mơc tiªu</b>
- Đọc lu lốt ,diễn cảm tồn bài, giọng đọc phù hợp với nội dung.
- HiĨu c¸c từ ngữ trong bài: tặc lỡi, yên vị, giả bộ, im nh phỗng, cuồng phong,
ráng.
- Hiu ý ngha bi hc.
<b>II-Đồ dùng dạy - học</b>
- GV: Tranh minh ho trong SGK, bảng viết sẵn đoạn cần luyện đọc
<b>III Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi 2 HS đọc bài: Nỗi dằn vặt của
An-đrây-ca và trả lời cõu hi
- GV nhận xét - ghi điểm cho HS
<b>2.Dạy bµi míi: </b>
a. Giới thiệu bài - Ghi bảng.
b. Luyện đọc:
- GV chia đoạn: Bài chia làm 2 đoạn
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp đoạn
- GV kết hợp sửa cách phát âm
- GV h/dẫn cách đọc bài
- §äc mÉu toàn bài.
c. Tìm hiểu bài:
+ Cô chị núi di ba đi đâu?
+ Thỏi ca cụ sau mi ln núi di
cha nh th no?
+Vì sao cô lại cảm thấy ân hận?
Cõu 3:
Cụ em ó lm gì để chị mình thơi nói
dối?
- HS thùc hiƯn yêu cầu
- HS c bi, c lp c thm
- HS đánh dấu từng đoạn
- HS đọc nối tiếp đoạn .
Hs luyện đọc theo cặp
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
+ Cô núi dối ba đi học nhóm.
+ Cơ rất ân hận nhng rồi cũng tặc lỡi cho qua.
+ Vì cơ cũng rất thơng ba, cơ ân hận vì mình
đã nói dối, phụ lòng tin của ba.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
+ Cơ bắt trớc chị cũng nói dối ba đi tập văn
nghệ để đi xem phim lại đi lớt qua mặt chị với
bạn chị. Cô chị thấy em nói dối thì hết sức
giận dữ .
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
Câu 4;Vì sao cách làm của cô em lại
giúp chị tỉnh ngộ?
biết mình là tấm gơng xấu cho em. Cô sợ
mình chểnh mảng học hành khiến ba buồn.
*ý nghĩa:
* Rút ra ý nghĩa của bài.
(?) Câu chuyện khuyên chúng ta điều
- GV ghi ni dung lờn bng
*Luyn c diễn cảm:
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp cả bài.
- GV h/dẫn HS luyện đọc một đoạn
trong bài.
- GV nhận xét chung.
<b>4.Củng cố - dặn dò:3</b>
- Cho hc sinh nhắc nội dung
- NhËn xÐt giê häc
=>Câu chuyện khuyên chúng ta khơng nên
nói dối. Nói dối là một tính xấu làm mất lịng
tin ở mọi ngời đối vi mỡnh..
- HS ghi vào vở - nhắc lại nội dung
- HS đọc nối tiếp toàn bài, cả lớp theo dõi
cách đọc.
- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS thi đọc diễn cảm
- Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất
- Lắng nghe
<b>TẬP LÀM VĂN:</b>
<b>TRẢ BÀI VĂN VIẾT THƯ</b>
<b>I-Mơc tiªu:</b>
- Nhận thức đúng về lỗi trong bài của bạn và của mình khi đã đợc cơ giáo chỉ
rõ.
- Biết tham gia cùng các bạn trong lớp, chữa những lỗi chung về ý, bố cục,
cách dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả; biết tự sửa lỗi cơ u cầu chữa trong bài
của mình.
- Nhận thức đợc cái hay của bài đợc cô giáo khen.
II-Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1- Giới thiệu bài - ghi u bi
2. Trả bài:
Gv nhn xột *Ưu điểm:.
*Hạn chế:
3. Hớng dẫn chữa bài:
-G v hướng dẫn hs chữa lỗi chính tả , lỗi
dựn t ,s dng du cõu
- Đọc bài văn hay.
4/ Củng cố dặn dò
- Tuyên dơng những bài làm tốt.
- H/sinh c đề bài mình chọn để làm.
- Học sinh đọc lại bài của mình. Phỏt hiện
lỗi và chữa bài
<b>KHOA HỌC:</b>
<b>MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN</b>
<b>I/Mục tiêu: * Sau bµi häc häc sinh hiĨu biÕt:</b>
- Kể tên các cách bảo quản thức ăn.
- Nêi ví dụ về một số loại thức ăn và cách bảo quản chúng.
- Nói về những điều cần chú y khi lựa chọn thức ăn, cách bảo quản và cách sử
dông thøc
ăn đã đợc bảo quản.
<b>II / Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình trang 24 - 25 SGK, Phiếu học tập.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
1/Kim tra bi c:
(?) HÃy nêu cách chọn thức ăn tơi, sạch?
2/Bài mới:
a/ Giới thiệu bài - Viết đầu bài.
b/Hng dn tỡm hiu bi.
Hot ng 1: Cách bảo quản thức ăn
(?) Chỉ và nói những cách bảo quản thức
ăn trong từng hình?
-Gọi hs trả lời
- NhËn xÐt, bæ sung.
2 - Hoạt động 2: - Cơ sở khoa học của các
cách bảo quản thức ăn
(?) Muốn bảo quản thức ăn đợc lâu chúng
ta phải lm nh th no?
(?) Nguyên tắc chung của việc bảo quản
thức ăn là gì?
-Nhận xét, chữa bài.
3 - Hot động 3: Nối ô chữ ở cột A với cột
B cho phự hp.
- Nêu cách chọn thức ăn.
- Nhắc lại đầu bài.
- Quan sát hình tr.24 25;
Hình Cách bảo quản
1 - Phơi khô
2 - Đóng hộp
3 - Ướp lạnh
4 - Làm mắm (Ướp mặn)
5 - Làm mứt (Cơ đặc với đờng)
6 - ¦íp mi (Cà muối)
- Lớp thảo luận.
+ Lm cho cỏc vi sinh vật khơng có mơi
tr-ờng hoạt động hoặc ngăn khơng cho vi
sinh vật xâm nhập vào thức ăn.
- Häc sinh làm bài 2 (Vở bài tập):
Một số cách bảo quản thức ăn ở nhà
- Học sinh làm bài 3 (Vë bµi tËp)
- Điền vào bảng sau từ 3 - 5 loại thức ăn và
- NhËn xÐt, bỉ sung.
<b>IV/Củng cố - Dặn dò:</b>
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
1-
2-
3-
4-
<i>Thứ ... ngày ... tháng ... năm ... </i>
<b>TON:</b>
<b>PHẫP TR</b>
<b>I.</b>
<b> Mục tiêu : * Giúp học sinh:</b>
- Củng cố về kỹ năng thực hiện tính trừ (không nhớ và có nhớ) với các số tự
nhiên .
- Củng cố kỹ năng giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ.
<b>II. Đồ dïng d¹y </b>–<b> häc.</b>
- Sách vở, đồ dùng mơn học
<b>III. các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
(?) Nªu cách cộng 2 số tự nhiên?cho vớ d.
<b>2. Dy hc bài mới.</b>
a. Giới thiệu - ghi đầu bài
b. Củng cố kỹ năng làm tính trừ
- GV viết 2 phép tính lên bảng.
- Y/C 2 HS lên đặt tính rồi tính
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phộp
Hs thc hin
Hs theo dừi
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp.
a) - 865279
450237 b. -
647253
285749
tÝnh cña mình.
- Gọi HS khác nhận xét.
865 279 361 504
(?) Khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta
đặt tính nh thế nào?
(?) Thùc hiƯn p/t theo thø tù nµo?
3) Híng dÉn luyÖn tËp :
* Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Lớp kiểm tra đúng, sai.
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
+ Đặt tính các hàng đơn vị thẳng cột
nhau.
+ Thực hiện phép tính theo thứ tự từ …
- HS c yờu cu.
- HS lên bảng làm bài, lớp
* Bài 2:
- Cho 2 HS, mỗi HS đọc kết quả 1 phần,
GV cho cả lớp nhận xét.
* Bµi 3 :
- Gọi 1 HS nêu tóm tắt
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
làm vào vở.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS tự làm bài vào vở, 2 Hs lên bảng.
- Đổi chéo vở để chữa bài
- HS đọc đề bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài 4: Nêu yêu cầu của bài.
- Gọi HS nêu tóm tắtcủa bài
- Hớng dẫn HS yếu tóm tắt và giải.
- Gọi 1 Hs lên bảng giả bài.
- GV nhận xét, chữa bài, cho điểm.
<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc
- VỊ lµm bµi trong vë bµi tËp.
Quãng đờng xe lửa từ Nha Trang đến
thành phố Hồ Chí Minh dài là
1730 - 1315 = 415 (km)
Đáp số : 415 km
- HS đọc đề bài, HS lên bng, c lp lm .
Túm tt :
Năm ngoái : ____________
? cây
Năm nay : ____________ 80 600
c©y ?
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>:
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ TRUNG THỰC TỰ TRỌNG</b>
<b>I - Môc tiêu</b>
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm: Trung thực - tù träng.
- Hiểu đợc nghĩa của các từ ngữ thuộc chủ điểm: Trung thực - tự trọng.
<b>II - Đồ dùng dạy </b>–<b> học.</b>
-VBT tiếng việt – t1
<b>III. Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Một hs viết 5 danh từ chung chỉ tên gọi các
đồ dùng.
- Mét hs viÕt 5 danh tõ riªng chØ tªn ngời.
- GV nxét bài và ghi điểm cho hs.
<b>2. Dạy bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài:
b) Tìm hiểu, HD làm bài tËp:
Bài tập 1:Y/c hs thảo luận cặp đôi và làm bài.
- Gọi đại diện lên trình bày.
- GV và các hs khác nxét, bổ sung.
- GV chốt lại lời giải đúng.
* Bµi tËp 2:
- Gv phát phiếu cho hs làm bài theo nhóm
- Y/c đại diện các nhóm trình bày.
- Gv và cả lớp nxét, chốt lại lời giải đúng:
(?) Một lòng một dạ gắn bó với lý tởng tổ
- 2 Hs lên bảng thực hiện
- H/s c to, cả lớp theo dõi.
- Thảo luận cặp đôi và làm bài.
- Đại diện 3 nhóm lên trình bày bài.
- Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng
- H/hs đọc, cả lớp theo dõi.
- NhËn phiÕu vµ lµm bµi theo nhãm.
- Các nhóm trình bày phiếu của mình.
- Hs chữa bài theo lời giải đúng.
chức hay với ngời nào đó là?
(?) Tríc sau nh mét không gì lay chuyển nổi
là?
+ Trung thành.
(?) Một lòng một dạ vì việc nghĩa là.
(?) Ăn ở nhân hậu, thành thật, trớc sau nh
một là?
(?) Ngay thẳng, thật thà là?
* Bài tập 3:
- Phát giấy, bút dạ và y/c các nhóm làm bài.
- Y/c nhóm nào làm xong trớc lên dán phiếu
và trình bày.
- Y/c các nhóm khác nxét, bổ sung.
- GV kết luận li gii ỳng.
a) Trung có nghĩa là ở giữa.
b) Trung có nghĩa là “một lịng một dạ”
- Gọi hs đọc lại hai nhóm từ.
* Bµi tËp 4:
- HS tiếp nối đặt câu theo nhóm của mình.
Nhóm nào đặt đợc nhiều câu đúng là thắng
cuộc.
- GV nxét, tuyên dơng những hs đặt câu hay.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc.
+ Trung nghÜa
+ Trung hËu.
+ Trung thực.
- Hs đọc y/c.
- Hoạt động trong nhóm.
- Các nhóm lên trỡnh by.
- Các nhóm khác nxét và bổ sung.
- Các nhóm so sánh và chữa bài.
- Trung thu, trung bình, trung tâm.
- Trung thành, trung kiên, trung thực,
trung hậu, trung kiên.
- Hs suy ngh, t cõu.
+ Bạn Tuấn là häc sinh trung b×nh cđa
líp.
+ ThiÕu nhi ai cịng thÝch tÕt trung thu.
.
………
<b>TẬP LÀM VĂN:</b>
<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN</b>
I.Mơc tiªu
- Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện: “Ba lỡi rìu” và những lời dẫn giả dới tranh,
học sinh nắm đợc cốt truyện “Ba lỡi rìu”, phát triển mỗi tranh thành một đoạn
văn kể chuyện.
- HiĨu néi dung, ý nghÜa trun “Ba lỡi rìu.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- Sỏu tranh minh ho truyn trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài c</b>
(?) Đọc ghi nhớ:
Đoạn văn trong bài văn kể chuyện
<b>2. Dạy bài mới</b>
a. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
b.H íng dÉn lµm bµi tËp.
* Bµi tËp 1:
(?) Trun có những nhân vật nào?
(?) Câu chuyện kể lại chuyện gì?
(?) Truỵên có ý nghĩa gì?
- Nêu ghi nhớ.
2 HS Đọc yêu cầu của bài.quan sỏt
tranh
+ Truyện có hai nhân vật: chàng tiều
phu và cụ già (tiên «ng).
+ Truyện khuyên chúng ta hãy trung
thực, thật thà trong cuộc sống sẽ đợc
hởng hạnh phúc.
*G/V: C©u chun kể lại việc chàng trai
đ-ợc tiên ông thử thách tính thật thà, trung
thực qua những lỡi rìu.
- Yêu cầu HS kể lại cốt truyện.
- HS c tip ni lời gợi ý dới tranh
- HS kể cốt truyện.
*Bµi tËp 2:
-Gv hướng dẫn làm bài*VD: Tranh 1.
(?) Anh chàng tiều phu làm gì?
(?) Khi ú chng trai núi gỡ?
(?) Hình dáng của chàng tiều phu nh thế
nào?
(?) Lỡi rìu của chàng trai nh thế nào?
- Tổ chức cho HS thi kể.
* Đoạn 2:
- Chng tiu phu c ai giỳp ?
* Đoạn 3:Cho hs l m b i.a a
- Kể đoạn 3
* Tơng tự HS kể đoạn 4, 5 ,6.
- Nhận xét, cho điểm học sinh
<b>3. củng cố dặn dò.2</b>
- Viết lại câu chuyện vào vở.
- Quan sỏt v c thm.
+ Chng tiều phu đang đốn củi thì
chẳng may lỡi rìu bị văng xuống sơng.
+ Chàng trai nói: “Cả gia tài ta chỉ có
lỡi rìu này. Nay mất rìu khơng biết lấy
gì để sống đây?”.
+ Chàng trai nghèo, ở trần, đóng khố,
ngời nhễ nhại mồ hơi, đầu qun mt
chic khn mu nõu.
+ Lỡi rìu sắt của chàng bóng loáng.
- HS kể đoạn 1.
- Nhận xét lời kể của bạn.
* Các nhóm khác nêu các tranh còn
lại.
- Cụ già hiện lên.
- Cụ hứa vớt rìu giúp chàng trai, chàng
chắp tay cảm ơn.
- Cụ già vớt dới sông lên 1 lỡi rìu, đa
cho chàng trai, chàng ngồi trên bờ xua
tay.
- Cụ bảo: Lỡi rìu của con đây?
chàng trai nói: Đây không phải là lỡi
rìu cña con”.
<b>KHOA HỌC:</b>
<b>MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHT DINH DNG</b>
<b>I/ Mục tiêu. * Sau bài học, häc cã thĨ:</b>
- KĨ tªn mét sè bƯnh do thiÕu chất dinh dỡng.
- Nêu cách phòng, tránh một số bện do thiếu chất dinh dỡng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Hỡnh trang 25 - 27 SGK.
<b>III/ Hoạt động dạy và học.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/ Kiểm tra bi c:</b>
(?) Nêu một số cách bảo quản thức ăn?
<b>2/ Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài - Viết đầu bài.
b.
H ướng dẫn tìm hiểu bài.
<b>*Hoạt động 1:Một số bệnh do thiếu chất </b>
- Nêu đợc nguyên nhân gây ra các bệnh trên?
*Kết luận: Trẻ em nếu không đợc ăn đủ lợng
và đủ chất, đặc biệt thiếu VitaminD sẽ bị còi
xơng. Thiếu Iốt cơ thể phát triển chậm, kém
thông minh, dễ bị bớu cổ.
<b>* Hoạt động 2: - Cách phòng bệnh do thiu </b>
cht dinh dng
(?) Ngoài các bệnh còi xơng, suy dinh dỡng,
bớu cổ các em còn biết bệnh nào do thiÕu
chÊt dinh dìng?
(?) Nêu cách phát hiện và đề phòng bệnh do
thiếu chất dinh dỡng?
*KÕt luËn: Mét số bệnh do thiếu chất dinh
d-ỡng nh:
*Bệnh quáng gà, khô mắt do thiếu VitaminA.
*Bệnh phù do thiếu VitaminB1.
- Nêu cách bảo quản thức ăn.
- Thảo luận nhóm.
+ Quan sat H1, H2 SGK, nhận xét, mô
tả các dấu hiệu của bệnh còi xơng, suy
- Ngun nhân dẫn đến các bệnh trên.
- Đại din nhúm trỡnh by
- Làm việc cả lớp.
+ Bệnh khô mắt, quáng gà, bệnh phù,
bệnh chảy máu chân răng
*Bệnh chảy máu chân răng do thiếu
VitaminC.
=> Để phòng bệnh suy dinh dỡng cần ăn đủ
chất và đủ lợng. Đối với trẻ em cần theo dõi
cân năng thờng xuyên. Nếu phát hiện trẻ bị
các bệnh do thiếu chất dinh dỡng thì phải
điều chỉnh thức ăn cho hợp lý đồng thời đa
trẻ đến cơ sở y tế để khám và chữa trị.
Hoạt ng 3: Trũ chi
- Giáo viên hớng dẫn cách chơi:
(?) Tên bệnh?
(?) Nêu cách phòng bệnh?
- Giáo viên yêu các nhóm khác tiếp tục chơi.
3/ Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe, theo dâi.
- Trị chơi Bác sĩ
- H/s đóng vai bác sĩ.
- Học sinh đóng vai bệnh nhân.
+ Nêu triệu chứng, dấu hiệu của
bệnh.
+ Nêu cách phịng các bệnh đó.
- Nhận xét qua cách chơi của các em