Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.82 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu
được là
<b>A.</b> 16,2 gam. <b>B.</b> 10,8 gam. <b>C.</b> 21,6 gam. <b>D.</b> 32,4 gam.
<b>Câu 2.</b> Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được
2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là
<b>A.</b> 0,20M <b>B.</b> 0,01M <b>C.</b> 0,02M <b>D.</b> 0,10M
<b>Câu 3.</b> Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
<b>A.</b>2,25 gam. <b>B. </b>1,80 gam. <b>C. </b>1,82 gam. <b>D. </b>1,44 gam.
<b>Câu 4.</b> Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
<b>A. </b>saccarozơ. <b>B.</b>glucozơ. <b>C. </b>fructozơ. <b>D. </b>mantozơ.
<b>Câu 5.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
<b>A. </b>ancol etylic, anđehit axetic. <b>B.</b> glucozơ, ancol etylic.
<b>C.</b> glucozơ, etyl axetat. <b>D.</b> glucozơ, anđehit axetic.
<b>Câu 6.</b> Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
<b>A. </b>hoà tan Cu(OH)2. <b>B. </b>trùng ngưng. <b>C. </b>tráng gương. <b>D.</b>thủy phân.
<b>Câu 7.</b> Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng <b>khơng </b>tạo ra glucozơ. Chất đó là
<b>A.</b>protit. <b>B. </b>saccarozơ. <b>C. </b>tinh bột. <b>D. </b>xenlulozơ.
<b>Câu 8.</b> Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng
gương là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C.</b>2. <b>D. </b>5.
<b>Câu 9.</b> Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
<b>A. </b>250 gam. <b>B. </b>300 gam. <b>C. </b>360 gam. <b>D.</b>270 gam.
<b>Câu 10.</b> Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo
xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
<b>A.</b>26,73. <b>B. </b>33,00. <b>C. </b>25,46. <b>D. </b>29,70.
<b>Câu 11.</b> Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, dimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:
<b>A.</b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 12.</b> Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
<b>A. </b>4595 gam <b>B. </b>4468 gam. <b>C.</b>4959 gam. <b>D. </b>4995 gam.
<b>Câu 13.</b> Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
<b>A. </b>Cu(OH)2 <b>B.</b>dung dịch brom. <b>C. </b>[Ag(NH3)2]NO3 <b>D. </b>Na
<b>Câu 14.</b> Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ %
của dung dịch glucozơ là
<b>A. </b>11,4 % <b>B.</b>14,4 % <b>C. </b>13,4 % <b>D. </b>12,4 %
<b>Câu 15.</b> Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
<b>A.</b>10000 <b>B. </b>8000 <b>C. </b>9000 <b>D. </b>7000
<b>Câu 16.</b> Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn tồn m gam glucozơ rồi cho khí
CO2 thu được hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
<b>A. </b>60g. <b>B. </b>20g. <b>C. </b>40g. <b>D.</b>80g.
<b>Câu 17.</b> Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường là
<b>A.</b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4
<b>Câu 18.</b> Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vơi
trong dư thì lượng kết tủa thu được là
<b>A.</b>18,4 <b>B. </b>28,75g <b>C. </b>36,8g <b>D. </b>23g.
<b>Câu 19.</b> Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa,
biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
<b>A. </b>225 gam. <b>B. </b>112,5 gam. <b>C. </b>120 gam. <b>D.</b>180 gam.
<b>Câu 20.</b> Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng
dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.
<b>Câu 21.</b> Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
<b>A. </b>ancol etylic. <b>B.</b>glucozơ và fructozơ. <b>C. </b>glucozơ. <b>D. </b>fructozơ.
<b>Câu 22.</b> Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
<b>A.</b>[C6H7O2(OH)3]n. <b>B. </b>[C6H8O2(OH)3]n. <b>C. </b>[C6H7O3(OH)3]n. <b>D. </b>[C6H5O2(OH)3]n.
<b>Câu 23.</b> Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
<b>A. </b>Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. <b>B. </b>Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
<b>Câu 24.</b> Chất khi thủy phân trong môi trường axit không tạo ra glucozơ là
A. amylozơ B. mantozơ C. xenlulozơ D. glixerit
<b>Câu 25.</b> Thủy phân 486g xenlulozơ với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 540g B. 405g C. 375g D. 450g
<b>Câu 26.</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ enang B. tơ capron C. tơ nilon D. tơ axetat
<b>Câu 27.</b> Khi lên men a gam glucozơ với hiệu suất 80%, ta được 368g ancol etylic. Giá trị của a là
A. 1440 B. 1800 C. 1120 D. 900
<b>Câu 28.</b> Trong điều kiện thích hợp, glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH B. CH3COOH C. CH3OH D. CH3CHO
<b>Câu 29.</b> Đun nóng amylozơ trong dung dịch H2SO4 đến khi phản ứng hồn tồn thu được sản phẩm là
A. đường mía B. đường nho C. đường phèn D. đường mạch nha
<b>Câu 30.</b> Chất nào sau đây khi thủy phân đến cùng cho hai cabohidrat?
A. xenlulozơ B. amilozơ C. saccarozơ D. mantozơ
<b>Câu 31.</b> Chất nào sau đây có cấu tạo mạch nhánh?
A. saccarozơ B. amilopectin C. mantozơ D. xenlulozơ
<b>Câu 32.</b> Cặp chất nào sau đây khi được hidro hóa cho một sản phẩm duy nhất?
A. glucozơ & mantozơ B. fructozơ & saccarozơ C. glucozơ & fructozơ D. saccarozơ &
mantozơ
<b>Câu 33.</b> Các nhận xét sau đây đúng hay sai?
I. Mantozơ và saccarozơ là 2 đồng phân
II. Xenlulozơ và amylozơ là 2 đồng phân
A. I, II đều đúng B. I, II đều sai C. I đúng, II sai D. I sai, II đúng
<b>Câu 34.</b> Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi?
A. xenlulozơ B. amylozơ C. amylopectin D. mantozơ
<b>Câu 35.</b> Cacbohidrat nào sau đây có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. amilozơ B. saccarozơ C. glucozơ D. mantozơ
<b>Câu 36.</b> Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nhất?
A. CH3-(CH2)4-CH2OH B. CH3-(CH2)4-CHO C. CH3-(CH2)4-COOH D. CH2OH-(CHOH)4-COOH
<b>Câu 37.</b> Trong 2 phản ứng sau:
1. C12H22O11 (X) + H2O 2C6H12O6
2. C12H22O11 (Y) + H2O C6H12O6 + C6H12O6
A. X, Y đều là saccarozơ B. X, Y đều là mantozơ
C. X là saccarozơ, Y là mantozơ D. X là mantozơ, Y là saccarozơ
<b>Câu 38.</b> Các phát biểu về 2 thí nghiệm sau đây đúng hay sai?
I. Cho NaCl vào nước, ta được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch muối ta lại được NaCl
II. Cho saccarozơ vào nước, ta được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch đường ta lại được saccarozơ
A. I, II đều đúng B. I, II đều sai C. I đúng, II sai D. I sai, II đúng
<b>Câu 39.</b> Sorbitol là sản phẩm thu được khi hidro hóa
A. glucozơ B. saccarozơ C. xelulozơ D. mantozơ
<b>Câu 40.</b> Thực hiện thí nghiệm sau: “Cho vài giọt NaOH vào dung dịch fructozơ sau đó cho Cu(OH)2 vào rồi đun nóng”, ta
thấy.
A. Dd có màu xanh cho đến cuối thí nghiệm B. Ban đầu dd có màu xanh sau đó có kết tủa đỏ gạch
C. Dd có kết tủa đỏ gạch cho đến cuối thí nghiệm D. Dd từ từ trong dần đến cuối thí nghệm
<b>Câu 41.</b> Thực hiện thí nghiệm sau: “Cho dd saccarozơ từ từ vào dd vôi sữa, sau đó cho khí CO2 vào dd thu được”, ta thấy:
A. Dd từ từ trong dần sau đó đục dần B. Dd từ từ đục dần sau đó tăng dần
C. Dd từ từ đục dần đến cuối thí nghiệm D. Dd từ từ trong dần đến cuối thí nghiệm
<b>Câu 42.</b> Khi đun nóng 1 cacbohidrat với axit vơ cơ, sau một thời gian cho dung dịch AgNO3/NH3 ta thấy có bạc kết tủa.
Trong các chất sau: saccarozơ, amilopectin, xenlulozơ, amilozơ, có bao nhiêu chất phù hợp với thí nghiệm trên?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 43.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. trong cuộc sống hàng ngày, người ta dùng glucozơ nhiều hơn saccarozơ
B. xenlulozơ được dùng làm tơ sợi vì dạng sợi khơng tan trong nước
C. khi thủy phân xenlulozơ, ta được nhiều sản phẩm trong đó có mantozơ
D. muốn phân biệt amilozơ và xenlulozơ ta có thể dùng dd AgNO3/NH3
<b>Câu 44.</b> Xenlulozơ khơng tham gia phản ứng với:
A. HNO3 đ/H2SO4 đ B. (CH3CO)2O/xt C. H2/Ni, t0
D. H2O/H+, t0
<b>Câu 45.</b> Trong đời sống, người ta sản xuất ancol etylic dùng để pha chế thức uống từ gạo hay nếp (tinh bột) nhiều hơn gỗ
(xenlulozơ) nguyên nhân là vì:
I. Quá trình sản xuất từ gạo hay nếp đơn giản hơn
A. I, II đều đúng B. I, II đều sai C. I đúng, II sai D. I sai, II đúng
<b>Câu 46.</b> Trong phân tử xenlulozơ triaxetat, số gốc axit là:
A. 3 nhóm B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
<b>Câu 47.</b> Khi thủy phân đến cùng, có bao nhiêu chất trong các chất sau đây: saccarozơ, mantozơ, amilozơ, amilopectin,
A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất
<b>Câu 48.</b> Axit gluconic có CTCT là:
A. CH3-(CHOH)3-COOH B. CH2OH-(CHOH)4-COOH
C. HOOC-(CHOH)3-COOH D. HOOC-(CHOH)4-CHO
<b>Câu 49.</b> Muốn điều chế 2 lít dd C2H5OH 4M, ta dùng a gam bã mía (chứa 40% xenlulozơ). Biết hiệu suất của cả quá trình
điều chế là 80%, giá trị của a là:
A. 2025 B. 324 C. 1296 D. 810
<b>Câu 50.</b> Đun nóng 27g glucozơ với AgNO3/NH3 dư. Lọc lấy Ag rồi cho vào dd HNO3 đặc nóng, dư thì sau phản ứng khối
lượng dd axit tăng a gam. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. 18,6 B. 32,4 C. 16,2 D. 9,3
<b>Câu 11:</b> Hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân có <i>d X O</i>2 = 2,75. Cho 7,04g X vào lượng dư dung dịch NaOH thu được
2,84g hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng từng este trong X:
A. 20; 80 B. 50; 50 C. 25; 75 D. 40; 60
<b>Câu 12:</b> CTCT sau CH3COO[CH2]2CH(CH3)CH3 có tên là
A. alyl axetat B. isoamyl axetat C. amyl axetat D. vinyl axetat
<b>Câu 13:</b> Hai chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tạo este ?
A. CH3COOH, C6H5OHB. (CH3CO)2O, C6H5OH C. CH3COOH, CH3OH D. B, C đúng
<b>Câu 14:</b> Khi thuỷ phân CH3OOCC2H5 bằng dung dịch NaOH thì sản phẩm thu được là:
A. CH3COOH, CH3CH2ONa B. C2H5COONa, C2H5OH
C. CH3OH, C2H5COONa D. CH3COONa, C2H5OH
<b>Câu 15</b>: Đun nóng 4,45 kg tristearin chứa 20% tạp chất với dd NaOH (hiệu suất 85%) thu được khối lượng glixerol là:
A. 0,3128 kg B. 0,3542 kg C. 0,2435 kg D. 0,3654 kg
<b>Câu 16:</b> Sắp xếp theo thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3 ?
A. C2H5OH > CH3COOH > HCOOCH3 B. CH3COOH > C2H5OH > HCOOCH3
C. HCOOCH3 >C2H5OH > CH3COOH D. CH3COOH > HCOOCH3 >C2H5OH
<b>Câu 17</b>: Để trung hòa hết 2,5g chất béo X cần dùng hết 3,125ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo X là:
A. 8 B. 6 C. 10 D. 7
<b>Câu 18:</b> Xà phịng hóa hồn tồn chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng
glixerol thu được là:
A. 13,8 kg B. 6,975 kg C. 4,6 kg D. 8,5 kg
<b>Câu 19:</b> Poli (vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của:
A. CH2=CHCOOCH3 B. CH2=CHCOOC2H5 C. CH3COO-CH=CH2 D. C2H5COOCH=CH2
<b>Câu 20</b>: Chất béo X có chỉ số axit là 8. Thủy phân 1,71g X thu được 184 mg glixerol. Chỉ số xà phòng của X là:
A. 328 B. 188,5 C. 204,5 D. 344
<b>Câu 21:</b> Đun 15 gam axit axetic với 15 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 62,5% B. 75% C. 36,7% D. 50%
<b>Câu 22:</b> Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam một hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH 1M (đun
nóng). Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng là:
A. 400 ml B. 300 ml C. 150 ml D. 200 ml
<b>Câu 23:</b> Một este E đơn chức có tỉ khối so với H2 là 44. Cho 17,6 gam E tác dụng hết với 300 ml dd NaOH 1M đun nóng.
Đem cơ cạn sản phẩm thu được 23,2g chất rắn (biết phản ứng xảy ra hoàn toàn). CTCT của este E là:
A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOCH2CH3
<b>Câu 24</b>: Hidro hóa hồn tồn 1 tấn triolein (xác tác Ni/to<sub>) cần một thể tích hidro (ở đktc) là:</sub>
A. 76018 lít B. 760,18 lít C. 76,018 lít D. 7601,8 lít
<b>Câu 1:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2 B. CH3CHO và CH3CH2OH
C. CH3CH2OH và CH3CHO D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
<b>Câu 2:</b> Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 2,16g
bạc kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,20M B. 0,10M C. 0,01M D. 0,02M
<b>Câu 3:</b> Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
C. Kim loại Na D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
A. 550 B. 810 C. 750 D. 650
<b>Câu 5:</b> Phát biểu <b>không</b> đúng là
A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+<sub>, t</sub>0<sub>) có thể tham gia phản ứng tráng gương</sub>
B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
C. Dung dịch fructozơ hịa tan được Cu(OH)2
D. Thủy phân (xúc tác H+<sub>, t</sub>0<sub>) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit</sub>
<b>Câu 6:</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7kg
xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch m kilogam axit nitric (hiệu suất phản ứng 90%). Giá trị của m là
A. 30 B. 10 C. 21 D. 42
<b>Câu 7:</b> Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (H=90%). Giá trị của m là:
A. 26,73 B. 33,00 C. 25,46 D. 29,70
<b>Câu 8:</b> Gluxit (cacbohidrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ B. tinh bột C. mantozơ D. xenlulozơ
<b>Câu 9:</b> Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)2 B. trùng ngưng C. tráng gương D. thủy phân
A. 2,25g B. 1,80g C. 1,82g D. 1,44g
<b>Câu 11:</b> Khối lượng của tinh bột cần dùng trong q trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460<sub> là (biết hiệu suất của</sub>
cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,4 kg B. 5,0 kg C. 6,0 kg D. 4,5 kg
<b>Câu 12:</b> Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng
gương là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
<b>Câu 13:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH B. CH3COOH, CH3OH C. CH3COOH, C2H5OH D. C2H4, CH3COOH
<b>Câu 14:</b> Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu
được 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4g so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban
đầu. Giá trị của m là
A. 20,0 B. 30,0 C. 13,5 D. 15,0
<b>Câu 15:</b> Cacbohidrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol B. xeton C. amin D. andehit
<b>Câu 16:</b> Dãy gồm các dung dịch đều phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, andehit axetic B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ
<b>Câu 17:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
<b>Câu 18:</b> Phát biểu nào <b>không </b>đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom
B. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vịng
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau
<b>Câu 19:</b> Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat
(hiệu suất 80%) là
A. 42,34 lít B. 42,86 lít C. 34,29 lít D. 53,57 lít
<b>Câu 20:</b> Cho các chuyển hóa sau:
X + H2O Y
Y + H2 Sobitol
Y + 2AgNO3 + NH3 + H2O Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3
Y E + Z
Z + H2O X + G
X, Y và Z lần lượt là:
A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic
C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
<b>Câu 21:</b> Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong q trình này được hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40g kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 60 B. 58 C. 30 D. 48
<b>Câu 22:</b> Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ B. hai gốc α-glucozơ
C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ
xúc tác, t0
ánh sáng
chất diệp lục
H2, t0
<b>Câu 23:</b> Từ 180g glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a
A. 80% B. 90% C. 10% D. 20%
<b>Câu 24:</b> Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử
có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ B. mantozơ C. glucozơ D. saccarozơ
<b>Câu 25:</b> Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí
H2 (xúc tác Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, fructozơ B. glucozơ, sobitol C. glucozơ, saccarozơ D. glucozơ, etanol
<b>Câu 26:</b> Thủy phân hồn tồn 3,42g saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X
phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,20 B. 4,32 C. 2,16 D. 21,60
<b>Câu 27:</b> Cặp chất nào sau đây <b>không</b> phải là đồng phân của nhau?
A. Glucozơ và fructozơ B. Saccarozơ và xenlulozơ
C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol D. Ancol etylic và dimetyl ete
<b>2011</b>
<b>Câu 28:</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric vơi xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo
xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,20 tấn B. 1,10 tấn C. 2,97 tấn D. 3,67 tấn
<b>Câu 29:</b> Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
c) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức xanh lam
d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất
e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag
g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
<b>Câu 30:</b> Cho các phát biểu sau:
a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam
e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β)
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
<b>Câu 31:</b> Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất
phản ứng thủy phân mỗi chất đều 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì
lượng Ag thu được là
A. 0,090 mol B. 0,12 mol C. 0,095 mol D. 0,06 mol
<b>Câu 32:</b> Lên men dung dịch chứa 300g glucozơ thu được 92g ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol
etylic là
A. 54% B. 40% C. 80% D. 60%
<b>Câu 33:</b> Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và andehit axetic. Trong các chất trên, số chất
vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng tham gia phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
<b>Câu 34:</b> Có một số nhận xét sau:
1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân
2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau
4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ
5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
<b>Câu 35:</b> Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí
H2 (xúc tác Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol B. glucozơ, fructozơ C. glucozơ, etanol D.
glucozơ, saccarozơ
A. 43,2 B. 4,32 C. 2,16 D. 21,60
<b>Câu 37:</b> Cặp chất nào sau đây <b>không</b> phải là đồng phân của nhau?
A. glucozơ và fructozơ B. saccarozơ và xenlulozơ
C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol D. ancol etylic và dimetyl ete
<i><b>Câu 1</b></i> Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C4H8O2 có thể tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không
tác dụng với kim loại Na:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
<i><b>Câu 2</b></i>: Cho các chất sau: metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic, etan. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng
dần?
A. etan, metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic B. metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic, etan
C. metyl fomiat, etan, ancol etylic, axit axetic D. etan, metyl fomiat, axit axetic, ancol etylic
<i><b>Câu 3</b></i>: Chọn đúng sản phẩm chính của phản ứng sau: C2H5OOCCH3 ---> X + Y. X, Y là:
A. C2H5OH, CH3COOH B. C3H7OH, CH3OH
C. C3H7OH, HCOOH D. C2H5OH, CH3COOH
<i><b>Câu 4:</b></i> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 3,6g H2O và V
lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít
<i><b>Câu 5</b></i>: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4). Chất nào khi cho tác dụng với
dung dịch NaOH cho cùng một sản phẩm là CH3COONa?
A. 1, 3, 4 B. 3, 4 C 1, 4 D. 4
<i><b>Câu 6</b></i>: Đốt cháy 2,58g một este đơn chức thu được 2,688 lít CO2 đktc và 1,62g H2O. Công thức phân tử của este đó là:
A. C4H8O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C5H8O2
<i><b>Câu 7</b></i>: Este CH3COOCH=CH2 tác dụng với những chất nào?
A. H2/Ni B. Na C. H2O/H+ D. Cả A, C
<i><b>Câu 8</b></i>: Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản
ứng tráng gương?
A. HCOOC2H5 B. (CH3COO)2CH3
C. CH3COOC2H5 D. Khơng có chất nào trong những chất trên.
<i><b>Câu 9</b></i>: Để xà phịng hố hồn tồn 10,4g một hỗn hợp X gồm hai este đơn chức A và B cần dùng 75ml dd KOH 2M. Sau
khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan cña hai axit là đồng đẳng kế tiếp
A. CH3COOCH3, C2H5COOCH3 B. CH3COOCH3, CH3COOC2H5
C. HCOOCH3, CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3, C3H7COOCH3
<i><b>Câu 10</b></i>: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
A. C2H5COOH, CH2=CH – OH B. C2H5COOH, HCHO
C. C2H5COOH, CH3CHO D. C2H5COOH, CH3CH2OH
<i><b>Câu 11</b></i>: Để điều chế phenyl axetat có thể dung phản ứng nào sau đây?
A. CH3COOH + C6H5OH CH 3COOC6H5 + H2O
B. CH3OH + C6H5COOH C 6H5COOCH3 + H2O
C. (CH3CO)2O + C6H5OH CH3COOC6H5 + CH3COOH
D. CH3COOH + C6H5Cl CH3COOC6H5 + HCl
<i><b>Câu 12</b></i>: A là este của glixerol với axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở. Đun nóng 2,18g A với dung dịch NaOH cho tới
phản ứng hoàn toàn thu được 2,46g muối. Số mol của A là:
A. 0,015 mol B. 0,02 mol C. 0,01 mol D.0,03 mol
<i><b>Câu 13</b></i>: Cho dãy chuyển hoá sau:
A, B, X lần lượt là:
A. CH2 = CH – OH , CH3COOH, CH = CH B. CH3CHO, CH3COOH, CH2 = CH – OH
C. CH3CHO, CH3COOH, CH = CH D. CH3CHO, CH3OH, CH2 = CHCOOH
A. xảy ra nhanh hơn phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường axit. B. một chiều C. thuận nghịch
D cả A, B
<i><b>Câu 15</b></i>: Hỗn hợp X gồm: C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3. Chia m gam hhX thành ba phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với Na có dư thu được 4,48lít H2 đktc
- Phần 2: cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thấy dùng hết 200ml dd.
- Phần 3: đốt cháy hoàn toàn thu được 39,6g CO2
Giá trị của m là:
A. 70,5g B. 23,5g C. 47g D. 94g
<i><b>Câu 16</b></i>: Dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì:
<i><b>Câu 17</b></i>: X là một este tạo bởi axit no đơn chức và ancol no đơn chức có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đun 2,2g este
X với dung dịch NaOH dư thu được 2,4g muối. Công thức cấu tạo nào sau đây là của X?
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOCH3
<i><b>Câu 18</b></i>: Một este có CTPT C4H8O2 được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau đây?
A. axit fomic B. axit propionic C. axit axetic D. axit oxalic
<i><b>Câu 19</b></i>: Xà phịng hóa hồn tồn 9,7g hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô
cạn dung dịch thu được hh hai ancol đồng đẳng kế tiÕp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este:
A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3 B. CH3COOCH3 và CH3COOCH2CH3
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5
<i><b>Câu 20</b></i>: Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức
cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là:
A. HCOO – CH=CH – CH3 B. CH3COO – CH = CH2
C. HCOO – C(CH3) = CH2 D. CH2 = CH – COOCH3
<i><b>Câu 21</b></i>: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức
cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là:
A. HCOO – CH=CH – CH3 B. CH3COO – CH = CH2
C. HCOO – C(CH3) = CH2 D. CH2 = CH – COOCH3
<i><b>Câu 22</b></i>: Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu
được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
<i><b>Câu 23</b></i>: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy
cơng thức cấu tạo của este có thể là:
A. CH3 – COO – CH = CH2 B. H – COO – CH2 – CH = CH2
C. H – COO – CH =CH – CH3 D. CH2 = CH – COO – CH3
<i><b>Câu 24</b></i>: Đốt cháy 6g X chỉ chứa nhóm chức este thu được 4,48 lít khí CO2 đktc và 3,6g H2O. CTPT của este X có thể là:
A. C4H8O2 B. C4H8O4 B. C3H6O2 D. C2H4O2
<i><b>Câu 25</b></i>: Để trung hòa 14g chất béo X cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là: A. 7
B. 6 C. 6,5 D. 7,5
<i><b>Câu 26</b></i>: Khi đun nóng glixerol với hh hai axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa hai
gốc axit của hai axit trên. Số cơng thưc cấu tạo có thể có của chất béo:
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
<i><b>Câu 27</b></i><b>: </b>Hỗn hợp A gồm hai este đơn chức X,Y hơn kém nhau một nhóm –CH2-. 13.4g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 200ml dd
NaOH 1M thu đợc 15g hỗn hợp hai muối. CTCT của X và Y lần lợt là:
A. CH3COOCH=CH2 vµ C2H5COOCH=CH2 B. CH3COOC2H5 vµ HCOOC2H5
C. CH3COOCH3 vµ CH3COOC2H5 D. HCOOCH3 vµ CH3COOCH3
<i><b>Câu 28:</b></i> Mệnh đề khơng đúng là:
<b>A. </b>CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
<b>B. </b>CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3.
<b>C. </b>CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch brom.
<b> D. </b>CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđêhit và muối
<i><b>Câu 29:</b></i> Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng
chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 8,2 gam B. 10,5 gam. C. 12,3 gam D. 10,2 gam
<i><b>Câu 30:</b></i>Ứng với cơng thức C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
<i><b>Câu 31:</b></i> Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 8,96 lít CO2 (ở đktc) và
7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chấtX tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
9,6 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. axit propionic. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. ancol metylic.
<i><b>Câu 32</b></i><b>: </b>Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3
<i><b>Câu 33</b></i><b>: </b>Chất X đơn chức có cơng thức phân tử C3H6O2. Khi cho 7,40 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến
khi phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 9,60 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5. B. CH3CH2COOH. C. CH3COOCH3. D. HOC2H4CHO.
<i><b>Câu 34:</b></i> Cho các chất có cơng thức cấu tạo dưới đây, chất nào là este:
a. CH3CH2COOCH3 ;b. CH3OOCCH3; c. HOOCCH2CH2OH; d. HCOOC2H5
A a, b, c, d B a, c, d C a, b, d D b, c, d
<i><b>Câu 35:</b></i> Cần bao nhiêu gam lipit glixerin tri oleat để điêu chế ra 46 gam glixerin :
A. 442gam B. 884 gam C. 92gam D. 920 gam
A. 13,8 B. 6,975 C. 4,6 D. đáp án khác
<i><b>Câu 37</b></i>: Một este đơn chức, mạch hở. 12,9g este này tác dụng hết với 150ml dung dịch KOH 1M. sau phản ứng thu được
một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là:
A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2
C. C2H5COOCH=CH2 D. a và b đúng
<i><b>Câu 38</b></i>: Khi đun nóng 25,8g hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08g este. Nếu đốt
cháy hồn tồn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4g nước. Tìm thành phần % hh ban đầu và hiệu suất của phản ứng este hóa:
A. 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH, H=80% B. 53,5% C2H5OH; 44,7% CH3COOH, H=80% C. 60% C2H5OH; 40%
CH3COOH, H=75% D. 45% C2H5OH; 55% CH3COOH, H=60%
<i><b>Câu39</b></i><b>:</b> Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M
đun nóng, cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 20,4 g chất rắn khan. CT cấu tạo của este A là:
A. n – propyl fomiat B. iso – propyl fomiat C. etyl axetat D. metyl propionat
<i><b>Câu 40:</b></i> Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lit khí CO2 (đktc). Khối
lượng H2O thu được là
A. 25,2 gam B. 50,4 gam C. 12,6 gam D. 100,8 gam
<i><b>Câu 41:</b></i> Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương:
A. CH3COOH. B. C3H7COOH. C. HCOOC3H7. D. CH3COOCH3
<i><b>Câu 42</b></i><b>:</b> Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. E thuộc loại este:
A. đơn chức B. hai chức C. ba chức D. khơng xác định
<i><b>Câu 43</b></i>: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic với 100g ancol metylic. Giả
thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60%
A. 125g B. 175g C. 150g D. 200g
<i><b>Câu 44</b></i>: cho sơ đồ chuyển hóa sau: tinh bột →X→Y→ axit axetic. X, Y lần lượt là:
A. ancol etylic, andehit axetic B. glucozo, andehit axetic
C. glucozo, etyl axetat D. glucozo, ancol etylic
<i><b>Câu 45</b></i>: Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)2 lấy dư tạo ra 80g kết tủa. gi¸ trị của m là:
A. 74 B. 54 C. 108 D. 96
<i><b>Câu 46</b></i>: Cho 5 nhóm chất hữu cơ sau :
1. Glucozơ và anđehit axetic 2. Glucozơ và etanol 3.Glucozơ và glixerol
4. Glucozơ và axit nitric 5. Glucozơ và anđehit fomic.
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trên trong mỗi nhóm ?
A. Na B. Cu(OH)2/NaOH C. NaOH D. AgNO3/NH3
<i><b>Câu 47</b></i>: Cho 8,55g cacbohidrat A t/d dd HCl rồi cho sản phẩm thu được t/d lượng dư
AgNO3/NH3 tạo thành 10,8g Ag.Vậy A là
A- glucozơ B- fructozơ C- Saccarozơ D- Xenlulozơ
<i><b>Câu 48</b></i><b>:</b>.Hoà tan 6,12g hỗn hợp glucozơ,saccarozơ vào H2O được dd X.Cho X t/d dd AgNO3/NH3 dư thu được 3,24g
Ag.Khối lượng saccarozơ trong X là
A. 2,17g B. 3,42g C. 3,24g D. 2,16g
<i><b>Câu 49</b></i>: Cho các dd sau CH3COOH , C2H4(OH)2 , C3H5(OH)3, glucozơ , saccarozơ , C2H5OH.Số lượng dd có thể hồ tan
được Cu(OH)2 là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
<i><b>Câu 50:</b></i> Một hợp chất hữu cơ X tạp chức có mạch cacbon khơng phân nhánh và chứa nhóm chức –CH=O và nhóm -OH.
Đốt cháy X cháy thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau và bằng số mol O2 đã đốt cháy. Đun nóng 9 gam X với
lượng dư AgNO3/ dung dịch NH3 cho 10,8gam Ag (hiệu suất 100%) . Vậy công thức cấu tạo đúng của X là:
A.CH2OH-CHOH - CHO ; B. CH2OH(CHOH)4-CHO;
C. CH2OH(CHOH)3-CO-CH2OH; D. CH2OH-(CHOH)3-CH=O
<b>Câu 62</b>: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ q trình là 90%. Hấp thụ
tồn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết
khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là
486. B. 297. C. 405. D. 324
<b>Câu 63: </b>Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hồn tồn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
<b>Câu 64:</b> Cho các phát biểu sau:
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều
nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vịng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
<b>Câu 65: </b>Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
<i>A.</i> Khử hồn tồn glucozơ thành hexan
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc
<b>Câu 66: </b>Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là
60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho tồn bộ Y tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 6,480 B. 9,504 C. 8,208 D. 7,776
<b>Câu 67: </b>Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D=1,5 g/ml)
phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 60 B. 24 C. 36 D. 40
Câu 1. Khi trùng hợp CH3COOCH=CH2 thu được
A. polistiren. B. polivinyl axetat. C. polibutađien.D. polietilen.
Câu 2. Chất nào tham gia phản ứng thuỷ phân ?
A. C2H5OH B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D. CH3CHO.
Câu 3. Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm là
A. một muối và một ancol B. Một muối và một anđehit
C. một axit cacboxylic và một ancol D. một axit cacboxylic và một xeton
Câu 4. Xà phịng hóa este C4H8O2 thu được ancol etylic. Axit tạo thành este đó là
A. axit axetic B. axit propionic C. axit fomic D. axit oxalic
Câu 5. Số đồng phân este của C3H6O2 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân
trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 7. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng với dung dịch
NaOH
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8. Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng của
A. axit axetic với ancol vinylic B. axit axetic với vinylclorua.
C. axit axetic với axetilen. D. axit axetic với etilen
Câu 9. Este X có CTCP C4H6O2. Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit. Công thức cấu tạo của X
là.
A. CH3COOCH= CH2 B. CH3COOCH=CH-CH3
C. HCOOCH2-CH= CH2 D. CH3COOCH2CH3
Câu 10. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
A. este hóa B. xà phịng hóa C. tráng gương D. trùng ngưng
Câu 11. Phản ứng este hoá giữa ancol etylic với axit axetic tạo thành
A. metylaxetat B. etylaxetat C. metylfomat D. etylfomat
Câu12. Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức là
A.CnH2n+1O2. B. CnH2nO2. C. CnH2n+1O. D. CnH2n-1O2
Câu 13. Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm(dd NaOH) người ta thu được natri axetat và etanol. Vậy E có công
thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3
Câu 14. Hợp chất X đơn chức có cơng thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không
tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOH B. HCOOCH3 C. CH3COOH D. OHCCH2OH.
Câu 15. Este CH3COOC2H5 được tạo thành từ phản ứng giữa
A. C2H5COONa và CH3OH B. CH3COONa và C2H5OH
A. Etylaxetat B. Phenyl axetat C. Vinylbenzoat D. metylacrylat
Câu 17. Phenylaxetat được điều chế bằng phản ứng của
Câu 18. Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no đơn chức mạch hở có cơng thức cấu tạo là
A. CnH2n+1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m+1
C. CnH2n-1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m-1
Câu 19. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung dịch
NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong mơi trường kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành
dung dịch màu xanh lam. Cơng thức cấu tạo của X có thể là
A. CH3COOCH2CH2OH. B. HCOOCH2CH(OH)CH3.
C. HCOOCH2CH2CH2OH. D. CH3CH(OH)CH(OH)CHO.
Câu 20. Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu (ancol).
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 21. Este CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng sinh ra các sản phẩm là
A. C2H5COONa và CH3OH B. C2H5COOH và CH3ONa
C. CH3COONa và C2H5OH D. CH3COOH và C2H5OH
Câu 22. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ
chuyển hóa sau:
2 3
0
2 4
H CH COOH
H SO (đặc)
Ni , t
X Y Este cã mïi chuèi chÝn
. Tên của X là
A. pentanal B. 2 – metylbutanal
C. 2,2 – đimetylpropanal. D. 3 – metylbutanal.
Câu 23. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên
tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
Câu 24. Chất X có cơng thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X
A. ancol no đơn chức B. axit không no đơn chức
C. este no đơn chức D. axit no đơn chức
Câu 25. Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng
A. tách nước B. hidro hóa C. đề hidro hóa D. xà phịng hóa
Câu 26. Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH,
dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 27. Cho sơ đồ chuyển hoá:
Triolein
0
2
+H d (Ni, t )
A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D.Etylaxetat
Câu 29. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 2 axit C17H33COOH và C15H31COOH. Tối đa có bao nhiêu loại trieste được tạo
thành
A. 8 B. 12 C. 4 D. 6
Câu 30. Cho 3,7 gam este no, đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH thu được muối và 2,3 gam ancol etylic.
Công thức của este là
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một este X thu được 4,48 lit CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. X có cơng thức phân tử là
A. C5H10O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2.
Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau bằng dung dịch NaOH thu được
11,08 gam hỗn hợp muối và 5,56 gam hỗn hợp ancol. Xác định công thức cấu tạo của 2 este.
A. HCOOCH3 và C2H5COOCH3, B. C2H5COOCH3 vàCH3COOC2H5.
C. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3. D. Cả B, C đều đúng.
Câu 25. X là este tạo bởi ancol đồng đẳng của ancol etylic và axit đồng đẳng của axit axetic. Thuỷ phân hoàn toàn 6,6 gam
X cần dùng 0,075 mol NaOH. CTCT của X là
A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOC3H7
Câu 26. Xà phịng hố a gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1M.
Giá trị của a là
A. 14,8 gam B. 18,5 C. 22,2 D. 29,6
Câu 27. Đun một lượng dư axit axetic với 13,8 gam ancol etylic( có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng
lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 75% B. 62,5 % C. 60,0 % D. 41,67 %
A. 75% B. 62,5 % C. 50,0 % D. 70 %
Câu 29. X là este đơn chức, tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH dư thu được
2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 2,96 gam este no đơn chức cần dùng 4,48 gam O2. Công thức phân tử của este là
A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C3H6O2.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm hai este đồng phân. Đốt cháy 7,4 gam X thu được 6,72 lít CO2 ( đktc) và 5,4 gam H2O.Cơng thức
cấu tạo của hai ests là
A. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 D. không xác định.
Câu 32. Cho 4,2g este đơn chức no E tác dụng hết với dd NaOH ta thu được 4,76g muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E
có thể là
A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5
Câu 33. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun
nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
Câu 34. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hố hơi 1,85 gam X thu được thể tích hơi đúng bằng thể
tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)3.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn
bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so
với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Giảm 7,74 gam. B. Tăng 7,92 gam. C. Tăng 2,70 gam. D. Giảm 7,38 gam.
Câu 36. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác
dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất
trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 100%).
Hai axit trong hỗn hợp X là
A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và CH3COOH.
Câu 37. Este X khơng no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phịng hố tạo ra một
anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu cơng thức phù hợp với X?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 38. Este X no, đơn chức, mạch hở, khơng có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ
hoàn toàn vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫn thu được kết tủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch
NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là
A. 37,21%. B. 36,36%. C. 43,24%. D. 53,33%.
Câu 39. Để xà phịng hố hồn tồn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ
C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. D. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc)
và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH.
Công thức của CxHyCOOH là
A. C3H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C2H5COOH.
Câu 41. Đun 9,9 gam phenyl benzoat với 150 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là
A. 7,2 gam B. 13 gam C. 15 gam D. 21,6 gam
Câu 42. Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một
hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3.
C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3.
Câu 43. Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có cơng thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung
dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5. B. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5
C. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5 D. CH3OOC-CH2-COO-C3H7.
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2
bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml
Câu 45. Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (MX < MY) cần vừa đủ 300 ml
dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam một
ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức của Y là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 46. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc
tác H2SO4 đặc), thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 10,12. B. 16,20. C. 8,10. D. 6,48.
Câu 47. Khi xà phịng hố 2,52 gam chất béo A cần 90 ml dd KOH 0,1 M. Mặt khác khi xà phịng hố hồn tồn 5,04 gam
chất béo A thu được 0,53 gam glixerol. Tìm chỉ số xà phịng hố và chỉ số axit của chất béo A.
A. 200 và 8 B. 198 và 7 C. 211 và 6 D. 196 và 5
Câu 48. Đun sôi a gam một trieste của glixerol X với dd KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,92 gam glixerol
và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và oleic. Giá trị của a là
A. 8,82 B. 9,91 C. 10,90 D. 8,92
Câu 49. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M.
Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit
linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.
Câu 50. Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam
A. 31,45 gam. B. 31 gam. C. 32,36 gam. D. 30 gam.
Câu 51. Thuỷ phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84 gam glixerol và 18,24 gam muối của axit
béo duy nhất. Chất béo đó là
A. (C17H33COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C15H29COO)3C3H5
Câu 52. Để trung hoà 2,8 gam chất béo cần dùng 3,0ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là
A. 6 B.7 C. 5 D. 8
Câu 53. Một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7,0. Khối lượng KOH cần dùng để trung hoà 12,0 gam chất béo đó là
A. 8,4 mg B. 1,7 mg C. 19 mg D. 84 gam.
Câu 54. Để xà phịng hố hoàn toàn 1,26 gam chất béo cần 30ml dung dịch KOH 0,15M. Chỉ số xà phịng hố của chất
béo là
A. 200 B. 100 C. 252 D. 152
Câu 1. Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ B. mantozơ C. xenlulozơ D. fructozơ
Câu 2. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ B. glucozơ C. saccarozơ D.mantozơ
Câu 3. Phân tử mantozơđược cấu tạo bởi
A. 1gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ B. 2 gốc frutozơ ở dạng mạch vòng
C. nhiều gốc glucozơ D. 2 gốc glucozơ ở dạng mạch vịng
Câu 4.Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ
Câu 5. Thuốc thử dùng để nhận biết riêng biệt các chất: glucozơ, glixerol, etanol và anđehit axetic là
A. Na kim loại B. nước brom
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm D. [Ag(NH3)2]OH
Câu 6. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với
A. dd NaCl B. Cu(OH)2 , t0 thường
C. thuỷ phân trong môi trường axit D. dd AgNO3/NH3, đun nóng.
Câu 7. Trong cơng nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Cho axetilen tác dụng với dd AgNO3/NH3
B. Cho axit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3.
C. Cho anđehit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3
D. Cho glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3
Câu 8. Fructozơ <b>không</b> phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni,t0 B. dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2 D. dung dịch brom
Câu 9. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây?
A. Glixerol, glucozơ, fructozơ B. Saccarozơ, glucozơ, mantozơ
C. Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic D. Saccarozơ, glucozơ, glixerol
Câu 10. Glucozơ khơng có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit B. Tính chất ancol đa chức ( poliol)
C. Tham gia phản ứng thuỷ phân D. Lên men tạo ancol etylic
Câu 11. Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
C. màu với iôt D.thuỷ phân trong môi trường axit
Câu 12. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C. Dung dịch nước brom D. Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc
Câu13. Cho các chất: glucozơ(X); fructozơ(Y); saccarozơ(Z); xenlulozơ(T). Các chất phản ứng được với dd
AgNO3/NH3,đun nóng cho ra Ag là
A. Z, T B. X, Z C. Y, Z D. X, Y
Câu 14. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, saccarozơ, ancol etylic
B. glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit axetic
C. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat
D. glucozơ, glixerol, saccarozơ, natri axetat.
Câu 15. Chất <b>không</b> phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. HCHO B. HCOOH C. CH3COOH D. C6H12O6(glucozơ)
Câu 16. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột
C. mantozơ, glucozơ D. ancol etylic, anđehit axetic
Câu 17. Trong phân tử của các cacbohiđrat ln có
A. chức axit B. chức ancol C. chức xeton D. chức anđehit
Câu 18. Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và mantozơ.
C. saccarozơ và glucozơ. D. fructozơ và glucozơ
câu 19. Nhóm mà tất cả các chất đều <b>không</b> tác dụng với H2O là
A. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột B. saccarozơ, CH3COOCH3, benzen.
C. benzen, CH4, toluen D. tinh bột, C2H4, C2H2.
Câu 20. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chổ
A. thành phần phân tử B. độ tan trong nước
C. cấu trúc phân tử D. phản ứng thủy phân
Câu 21. Chất nào sau đây được gọi là hợp chất hữu cơ đa chức?
A. Saccarozơ B. Anđehit axetic C. Glucozơ D. Glixerin
Câu 22. Glucozơ là
A. ancol đa chức. B. anđehit đơn chức. C. hợp chất đa chức. D. hợp chất tạp chức
Câu 23. Trong các gluxit sau đây, gluxit nào là mono saccarit?
A. Tinh bột B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 24. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, ancol etylic, glucozơ, lòng trắng trứng
A. quỳ tím B. CaCO3 C. CuO D. Cu(OH)2
Câu 25. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 26. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na B. AgNO3/NH3, đun nóng
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 27. Gluxit(cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ B. tinh bột C. mantozơ D. xenlulozơ
Câu 28. Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất
vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 29. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí
H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, saccarozơ.
A. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xt H+<sub>, t</sub>o<sub>) có thể tham gia phản ứng tráng gương.</sub>
B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
D. Thuỷ phân (xt H+<sub>, t</sub>o<sub>) saccarozơ cung như mantozơ cho cùng một monosaccarit.</sub>
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng?
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hố lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch
màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 33. Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hồ tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử
có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ D. saccarozơ.
Câu 34. Tính lượng kết tủa của Ag hình thành khi tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18g glucozơ?
A. 2,16g B.10,80g C. 5,40 g D. 21,60 g
Câu 35. Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ( dư,
đun nóng) thu được 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là.
A. C5H10O5 B. C2H4O2 C. C3H6O3 D. C6H12O6
Câu 36. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam B. 32,4 gam C. 21,6 gam D. 10,8 gam
Câu 37. Lên men một tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, thành ancol etylic, hiệu suất của mỗi quá trình là 85%. Khối lượng
ancol thu được là
A. 400 kg B. 398,8 kg C. 389,8 kg D. 300kg
Câu 38. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam B. 300 gam C. 360 gam D. 270 gam
Câu 39. Khử glucozơ bằng để tạo sobitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82g sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 g B. 22,5g C. 1,44g D. 14,4g
Câu 40. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tách ra 40 g
kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng
A. 24 g B. 40 g C. 50 g D. 48 g
Câu 41. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dd AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại
tách ra.Khối lượng Ag kim loại thu được là
A. 24,3 gam B. 32,4 gam C. 16,2 gam D. 21,6 gam
Câu 42. Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hồn tồn với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được là
A. 2,16 gam B. 3,24 gam C. 4,32 gam D. 6,48 gam
Câu 43. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam B. 138 gam C. 276 gam D. 92 gam
Câu 44. Một loại gạo chứa 75 % tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này đi nấu ancol etylic 400<sub>. Hiệu suất của cả quá trình là 60%.</sub>
Khối lượng riêng của ancol là 0,8 g/ml. Thể tích ancol 400<sub> thu được là</sub>
A. 60 lit B. 52,4 lit C. 62,5 lit D. 45 lit
Câu 45. Lên men a g glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được
10g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4g so với ban đầu .Giá trị của a là
A. 13,5g B. 15,0g C. 20,0g D. 30,0g
Câu 46. Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lit ancol etylic có khối lượng riêng 0,8 g/ml(với hiệu suất 80%) là
A. 190 g B. 196,5 g C. 195,6 g D. 212 g
Câu 47. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 460<sub> là (biết hiệu</sub>
suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.
Câu 48. Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat
(hiệu suất 80%) là
A. 34,29 lít. B. 42,34 lít. C. 53,57 lít. D. 42,86 lít.
Câu 49. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo
xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 3,67 tấn. B. 2,20 tấn. C. 2,97 tấn. D. 1,10 tấn.
Câu 50. Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất
phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì
lượng Ag thu được là
A. 0,090 mol. B. 0,12 mol. C. 0,095 mol. D. 0,06 mol.
Câu 1. Chất X có cơng thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng thức
C2H3O2Na. Tên gọi của X là
A. n-propyl fomiat B. metyl propionat C. etyl axetat D. iso-propyl fomiat
Câu 2. Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được:
Câu 3. Một este có cơng thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu đựoc ancol etylic,CTCT của
C4H8O2 là
A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
Câu 4. Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1); HCOOC2H5 (2); CH3CHO (3); CH3COOH (4)
Chất nào cho tác dụng với NaOH cho cùng một sản phẩm là CH3COONa?
A. (1), (3), (4) B. (3), (4) C. (1), (4) D. (4)
Câu 5. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5,
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5,CH3CH2CH2OH, CH3COOH
Câu 6. Một este có cơng thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, cơng thức cấu
tạo của este đó là cơng thức nào?
A. HCOOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3 COOCH3 D. C2H5COO CH3
Câu 7. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với
dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn bằng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3
Câu 8. Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm (dd NaOH) người ta thu được natri axetat và etanol. Vậy E có cơng
thức là
A.CH3COOCH3. B.HCOOCH3. C.CH3COOC2H5 . D. C2H5COOCH3
Câu 9. Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối. Xác định E:
A. HCOOCH3 B. CH3-COOC2H5 C. HCOOC2H5 D.CH3COOCH3
Câu 10. Đun nóng 30 kg axit axetic với 92 kg ancol etylic (xt). Khối lượng etylaxetat tạo thành với H%= 75% là:
A. 38,5 kg B. 33,0 kg C. 30,5 kg D. 25,65kg
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 g este X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 1,8 g nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C4H6O2
Câu 12. Xà phịng hố <i><b>m</b></i> gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng vừa đủ 0,3 lít dung dịch NaOH 1M.
Giá trị của <i><b>m</b></i> là
A. 14,8 gam B. 18,5 C. 22,2 D. 29,6
Câu 13. Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HO-C2H4-CHO.
Câu 14. Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol. B. phenol. C. etylen glicol.D. etanol.
Câu 15. Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CH2OH.
Câu 16. Saccarozơ có thể tác dụng với hố chất nào dưới đây:
(1) Cu(OH)2, (2) AgNO3/NH3 (3) H2/Ni, t0 (4) H2SO4 lỗng, nóng
A. (1), (4) B. (2), (3) C. (1), (2) D. (3), (4)
Câu 17. Cho chuổi phản ứng sau:
Tinh bột
A. saccarozơ B. xenlulozơ C. fructozơ D. glucozơ
Câu 18. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng B. Phản ứng với dd Ag/NH3
C. Phản ứng với H2/Ni, t0 D. Phản ứng với Na.
Câu 19. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xelulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có mấy nhóm hiđroxil?
A. 5. B. 4. C. 3 D. 2.
Câu 20. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ, glixerol, etilenglicol, metanol. Số lượng
dung dịch có thể hồ tan Cu(OH)2 là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 21. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, chất béo.
B. Tinh bột, cao su buna, matozơ, fructozơ
C. Metylaxetat, mantozơ, saccarozơ, glucozơ
D. Mantozơ, tinh bột, phenylaxetat, glixerol.
Câu 22. Nhóm mà tất cả đều phản ứng với dd AgNO3/NH3 là:
A. C2H2, C2H5OH, HCOOH, glucozơ B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO, C2H2
C. C2H2, C2H4, C2H6, HCHO D. Glucozơ, HCOOH, C2H2, CH3CHO
Câu 23. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng
sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ.
A. 4486,85 gam B. 4468,85 gamC. 4999.85 gamD. 4648,85 gam
Câu 25. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620.000 đvC. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là:
A. 7.000 B. 8.000 C. 9.000 D. 10.000
Câu 26. Cabohiđrat X tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam, đun nóng lại tạo ra
kết tủa màu đỏ gạch. X là chất nào sau đây?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. A, B, C đều đúng
Câu 27. Khi thủy phân hồn tồn tinh bột hoặc xenlulozơ thì sản phẩm cuối cùng thu được là
A. saccarozơ B. fructozơ C. glucozơ D. cả B và C.
Câu 28. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ thì khối lượng glucozơ sẽ thu được là (biết hiệu suất
của cả quá trình là 70%)
A.160,5kg B.150,64kg C.155,55 D.165,6kg
Câu 29. Cho 11,25 g glucozơ lên men rượu thốt ra 2.24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất quá trình lên men là:
A. 70% B. 75% C. 80% D. 85%
Câu 30. Cho 25 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được
21,6 g Ag kết tủa. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0.3M B. 0.4M C. 0.2M D. 0.1M
Câu 1. Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT TQ là
A, CnH2nO2 (n 1 ). B. CnH2nO2 (n 2). C. CnH2n-2O2 (n 2). D. CnH2n+2O2 (n 2).
Câu 2. Este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic khơng no (có một nối đơi C= C), đơn chức, mạch hở
có CTPTTQ là
A. CnH2n-2O2 ( n 4). B. CnH2n-2O2 ( n 3). C. CnH2nO2 (n 3). D. CnH2n+2O2 ( n 4).
Câu 3. Số đồng phân cấu tạo của chất có CTPT C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 4. Một este có CTPT là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. CTCT của este là
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H5.
Câu 5. Este C4H6O2 bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng gương. CTCT
thu gọn của este là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH3 D. HCOO-CH2- CH=CH2.
Câu 6. Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5 M, thu được 24,6
gam muối và 0,1 mol ancol.Công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. C3H7COOCH3. B. C2H4 (COOC2H5)2
C. (C2H5COO)2C2H4 D. (CH3COO)3C3H5
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no, đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra ln bằng thể tích khí O2 cần cho phản
ứng ( đo ở cùng điều kiện). Công thức của este là:
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 8. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản xà phịng hóa tạo ra một muối
của axit cacboxylic và một chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9. Este X có CTPT là C5H10O2. Xà phịng hóa X thu được một ancol không bị oxi hoa bới CuO. Tên của X là
A. isopropylaxetat. B. isobutylfomiat. C. propylaxetat.D. ter-thutylfomiat.
Câu 10. Xà phòng hóa hồn tồn trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối của một
axit béo no. Axit béo no là
A. axit oleic. B. axit stearic. C. axit panmitic. D. axit linoleic.
Câu 15. Hợp chất thơm A có CTPT C8H8O2 khi xà phịng hóa thu được 2 muối. Số đồng phân cấu tạo phù hợp của A là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 16. Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X
có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
A. metyl propionat B. propyl fomiat C. ancol etylic D. etyl axetat
Câu 17. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100ml dung dịch
NaOH 1M, thu được 7,85 gam hỗn hợp hai muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95 gam hai ancol bậc I. Công thức
cấu tạo và phần trăm khối lượng của hai este là
A. HCOOCH2CH2CH3 75%, CH3COOC2H5 25%
B. HCOOC2H5 45%, CH3COOCH3 55%
C. HCOOC2H5 55%, CH3COOCH3 45%
D. HCOOCH2CH2CH3 25%, CH3COOC2H5 75%
Câu 18. Este X có cơng thức đơn giản nhất là C2H4O. Đun sôi 4,4 gam X với 200 gam dung dịch NaOH 3% đến khi phản
ứng hoàn toàn. từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 gam chất rắn khan. Công thức của X là:
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH2CH2CH3 D.HCOOCH(CH3)2
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3
C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOC(CH3)=CH2
Câu 20. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm nóng B. Dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Dung dịch brom D. Cu(OH)2
Câu 21. Để nhận biết được tất cả các dung dịch của glucozơ, glixerol, fomanđehit,etanol cần dùng thuốc thử là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B. [Ag(NH3)2](OH)
C. Na kim loại. D. nước brom
Câu 22. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, t0 B. Cu(OH)2 C. AgNO3/ NH3D. dung dịch brom
Câu 22. Phản ứng nào sau đây có thể chuyển hóa gluczơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?
A. Phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng với [Ag(NH3)2](OH)
C. Phản ứng với H2/Ni, t0 D. Phản ứng với Na
Câu 23. Saccarozơ có thể tác dụng được với các chất nào dưới đây?
A. H2/Ni,t0 và Cu(OH)2 B. Cu(OH)2 và CH3COOH/H2SO4 đặc
C. Cu(OH)2 và [Ag(NH3)2](OH) D. H2/Ni,t0 và CH3COOH/H2SO4 đặc
Câu 24. Đun nóng xenlulozơ trong dung dich axit vơ cơ lỗng, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. mantozơ
Câu 25. Tinh bột, xenlulozơ, saccrozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)2 B. thủy phân C. tráng gương D. trùng ngưng
Câu 26. Phát biểu <b>không</b> đúng là:
A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+<sub>, t</sub>0<sub>) sacarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosacarit.</sub>
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+<sub>, t</sub>0<sub>) có thể tham gia phản ứng tráng gương.</sub>
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 27. Cacbohiđrat chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ. B. mantozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 28. Từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ có thể thu hồi được m (kg) saccarozơ , với hiệu suất thu hồi 80%. Giá trị
của m là
A. 96. B. 100. C. 120. D. 80.
Câu 29. Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư,
thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là
A. 950,8. B. 949,2. C. 960,4. D. 952,6.
Câu 30. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg
xenlulozơ trintrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit ntric 96% (d= 1,52 g/ml) cần dùng là
A. 14,39 lit. B. 15,24 lít. C. 14,52 lít. D. 20,36 lít.
<b>Câu 1</b> Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
<b>A.</b> glixerol. <b>B.</b> axit oleic. <b>C.</b> axit panmitic. <b>D.</b> axit stearic.
<b>Câu 2</b> Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
<b>A.</b> Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.
<b>B.</b> Axit béo là các axit mocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh.
<b>C.</b> Phản ứng thủy phân chất béo trong mtrường kiềm gọi là p/ứng xà phịng hóa và là phản ứng thuận nghịch.
<b>D.</b> Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dd NaOH hoặc KOH.
<b>Câu 3</b> Phát biểu nào sau đây là <i><b>không</b></i> đúng?
<b>A.</b> Chất béo không tan trong nước.
<b>B.</b> Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
<b>C.</b> Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.
<b>D.</b> Chất béo là tri este của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
<b>Câu 4</b> Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
<b>A.</b> chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
<b>B.</b> chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
<b>C.</b> chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.
<b>D.</b> dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và khơng tan trong nước.
<b>Câu 5</b> Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng ta thu được
<b>A.</b> glixerol và axit béo. <b>B.</b> glixerol và muối của axit béo.
<b>C.</b> glixerol và axit monocacboxylic. <b>D.</b> ancol và axit béo.
<b>Câu 6</b> Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ nhân tạo?
<b>A.</b> Hiđro hoá axit béo. <b>B.</b> Hiđro hoá chất béo lỏng.
<b>C.</b> Đehiđro hoá chất béo lỏng. <b>D.</b> Xà phịng hố chất béo lỏng.
<b>Câu 7</b> Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau đây?
<b>A.</b> Muối <b>B.</b> Este đơn chức <b>C.</b> Chất béo <b>D.</b> Etyl axetat
<b>Câu 9</b> Mỡ tự nhiên có thành phần chính là
<b>A.</b> este của axit panmitic và các đồng đẳng. <b>B.</b> muối của axit béo.
<b>C.</b> các triglixerit <b>D.</b> este của ancol với các axit béo.
<b>Câu 10</b> Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân
cấu tạo của nhau?
<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6
<b>Câu 11</b> Để điều chế xà phịng, người ta có thể thực hiện phản ứng
<b>A.</b> phân hủy mỡ. <b>B.</b> thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.
<b>C.</b> axit tác dụng với kim loại <b>D.</b> đehiđro hóa mỡ tự nhiên
<b>Câu 12</b> Ở ruột non cơ thể người , nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thuỷ phân thành
<b>A.</b> axit béo và glixerol. <b>B.</b> axit cacboxylic và glixerol.
<b>C.</b> CO2 và H2O. <b>D.</b> axit béo, glixerol, CO2, H2O.
<b>Câu 13</b> Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng
<b>A.</b> nước và quỳ tím. <b>B.</b> nước và dd NaOH . <b>C.</b> dd NaOH . <b>D.</b> nước brom.
<b>Câu 14</b> Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH để thu được các chất béo
khác nhau. Số CTCT có thể có là bao nhiêu?
<b>A.</b> 9 <b>B.</b> 18 <b>C.</b> 15 <b>D.</b> 12
<b>Câu 15</b> Khi thủy phân chất béo X trong dd NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa, C15H31COONa
có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
<b>A.</b> 3 gốc C17H35COO. <b>B.</b> 2 gốc C17H35COO <b>C.</b> 2 gốc C15H31COO <b>D.</b> 3 gốc C15H31COO
<b>Câu 16</b> Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối lượng muối
natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
<b>A.</b> 17,80 gam <b>B.</b> 19,64 gam <b>C.</b> 16,88 gam <b>D.</b> 14,12 gam
<b>Câu 17</b> Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng
(kg) glixerol thu được là
<b>A.</b> 13,8 <b>B.</b> 6,975 <b>C.</b> 4,6 <b>D.</b> 8,17
<b>Câu 18</b> Chất béo để lâu dễ bị ôi thiu, cho mùi khó chịu, là do nguyên nhân nào?
<b>A.</b> Chất béo để lâu nó bị thủy phân nhiều tạo ra axit béo tự do. Điều này làm tăng chỉ số axit của chất béo và làm cho
chất béo có mùi khó chịu.
<b>B.</b> Do để lâu, các liên kết đôi trong chất béo trùng hợp với nhau tạo các polime có mùi khó chịu.
<b>C.</b> Do các liên kết đôi C=C dễ bị oxi hóa, tạo các peoxit, chất này bị phân hủy tạo andehit có mùi khó chịu.
<b>D.</b> Tất cả các nguyên nhân trên.
<b>Câu 19</b> Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stearin là bao nhiêu kg?
<b>A.</b> 4966,292 kg <b>B.</b> 49600 kg <b>C.</b> 49,66 kg <b>D.</b> 496,63 kg
<b>Câu 20</b> Khi đun nóng 4,45 gam chất béo (Tristearin) có chứa 20% tạp chất với dd NaOH ta thu được bao nhiêu kg
glixerol? (Biết hiệu suất phản ứng đạt 85 %)
<b>A.</b> 0,3128 kg <b>B.</b> 0,3542 kg <b>C.</b> 0,43586 kg <b>D.</b> 0,0920 kg
<b>Câu 21</b> Chất béo ln có một lượng nhỏ axít tự do. Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất
béo gọi là chỉ số axit của chất béo.Để trung hoà 8,4 gam chất béo cần 9,0 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 10
<b>Câu 22</b> Để trung hồ 4,0 g chất béo có chỉ số axit là 7 thì khối lượng của KOH cần dùng là
<b>A.</b> 28 mg <b>B.</b> 280 mg <b>C.</b> 2,8 mg <b>D.</b> 0,28 mg
<b>Câu 23</b> Khi cho 178 kg chất béo trung tính cần dùng vừa đủ 120 kg dd NaOH 20% (Giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn).
Khối lượng xà phịng thu được là:
<b>A.</b> 61,2kg <b>B.</b> 183,6kg <b>C.</b> 122,4kg <b>D.</b> Giá trị khác
<b>Câu 24</b> Xà phòng hố hồn tồn 100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phịng hố của chất béo là
<b>A.</b> 0,1972 <b>B.</b> 1,9720 <b>C.</b> 197,20 <b>D.</b> 19,720
<b>Câu 25 </b>Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo?
<b>A.</b> C3H5(OOCC4H9)3 <b>B.</b> C3H5(OOCC17H35)3 <b>C.</b> (C3H5)3OOCC17H35 <b>D.</b> C3H5(COOC17H35)3
<b>Câu 26</b> Thể tích H2 (đktc) cần để hiđrohố hồn tồn 1 tấn olein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lít?
<b>A.</b> 76018 lít <b>B.</b> 760,18 lít <b>C.</b> 7,6018 lít <b>D.</b> 7601,8 lít
<b>Câu 27</b> Số miligam KOH dùng để xà phịng hóa hết lượng triglixerit và trung hịa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất
béo được gọi là chỉ số xà phịng hóa của chất béo. Một loại chất béo chứa 2,84% axit stearic còn lại là tristearin. Chỉ số xà
phịng hóa của mẫu chất béo trên là
<b>A.</b> 189 <b>B.</b> 66,73 <b>C.</b> 200 <b>D.</b> 188
<b>Câu 28</b> Xà phịng hố 1 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7, chỉ số xà phịng hố 200, khối lượng glixerol thu được là
<b>A.</b> 352,43 gam <b>B.</b> 105,69 gam <b>C.</b> 320,52 gam <b>D.</b> 193 gam
<b>Câu 29</b> Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để xà
phịng hóa 10 kg triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 1,41 kg natri hidroxit. Giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng xà
phịng ngun chất thu được là
<b>Câu 30. (ĐH khối A 2009) </b>Xà phịng hóa một hợp chất có cơng thức phân tử C10H14O6 trong dd NaOH dư thu được
glixerol và hỗn hợp gồm 3 muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức của 3 muối là:
<b>A.</b> CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa, HCOONa <b>B.</b> HCOONa, CHC-COONa, CH3-CH2COONa
<b>C.</b> CH2=CHCOONa, HCOONa, CHC-COONa <b>D.</b> CH3COONa, HCOONa, CH3CH=CH-COONa
<b>Câu 31.</b> Số mg KOH dùng để xà phịng hố hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số este của loại
chất béo đó.Chỉ số este của một loại chất béo chứa 89% tristearin là bao nhiêu?
<b>A.</b> 168 <b>B.</b> 16,8 <b>C.</b> 1,68 <b>D.</b> 33,6
<b>Câu 32.</b> Đem xà phịng hóa hồn tồn m gam một chất béo bằng dung dịch xút, thu được 13,8 g glixerol, 83,4 g natri
panmitat và cịn có muối natri stearat. Trị số của m là:
A. 125,1 B. 171 <b>C. </b>103,1 <b>D. </b>116,2
<b>Câu 33.</b> Thủy phân hoàn toàn 166,8 g một chất béo, thu được 18,4 g glixerin và 2 axit béo. Hai axit béo đó là:
<b>A.</b> C17H35COOH; C17H33COOH <b>B.</b> C17H33COOH; C17H31COOH
<b>C.</b> C15H31COOH; C17H35COOH <b>D.</b> C13H27COOH; C15H31COOH
<b>Câu 34.</b> Đem xà phịng hóa 5 kg chất béo có chỉ số axit bằng 5,04 bằng cách đun nóng với dung dịch có chứa 702 gam
NaOH. Để trung hòa lượng xút còn dư trong dung dịch sau phản ứng thì cần dùng dung dịch có hòa tan 0,3 mol HCl. Khối
lượng xà phòng thu được là:
<b>A. </b>5,167 kg <b>B. </b>5,350 kg <b>C.</b> 4,756 kg <b>D.</b> 6,345 kg
<b>Câu 35.</b> Chỉ số axit là :
<b>A.</b> số mg OH-<sub> dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo</sub>
<b>A.</b> số gam iot dùng để tác dụng hết với 100 gam chất béo
<b>B.</b> số mg iot dùng để tác dụng hết với 1 gam chất béo
<b>C.</b> số gam iot dùng để tác dụng hết 100 gam lipit.
<b>D.</b> số mg iot dùng để tác dụng hết 1 gam lipit
<b>Câu 37.</b> Chỉ số xà phịng hố là
<b>A.</b> số mg KOH để trung hồ hết lượng axit tự do và xà phịng hoá hết lượng este trong 1 gam chất béo
<b>B.</b> số mg NaOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phịng hố hết lượng este trong 1 gam chất béo
<b>C.</b> số gam KOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phịng hố hết lượng este trong 100 gam chất béo
<b>D.</b> số mg KOH để trung hồ hết lượng axit tự do và xà phịng hố hết lượng este trong 1 gam lipit
<b>Câu 38.</b> Chọn phát biểu đúng
<b>A.</b> Lipit là este của glixerol với các axit béo.
<b>B.</b> Ở động vật, lipit tập trung nhiều trong mô mỡ. Ở thực vật, lipit tập trung nhiều trong hạt, quả.
<b>C.</b> Khi đun nóng glixerol với các axit béo, có H2SO4, đặc làm xúc tác, thu được lipit.
<b>D.</b> Axit panmitit, axit stearic là các axit béo chủ yếu thường gặp trong thành phần của lipit trong hạt, quả.
<b>Câu 39.</b> Khối lượng của Ba(OH)2 cần để 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 9 là:
<b>A.</b> 36mg <b>B.</b> 20mg <b>C.</b> 50mg <b>D.</b> 54,96mg
<b>Câu 40.</b> Để xà phịng hố 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,42 kg NaOH.
<b>A.</b> 1035 g và 10342,5 g <b>B.</b> 1200 g và 11230,3 g <b> C.</b> 1345 g và 14301,7 g <b>D.</b> 1452 g và 10525,2 g
<b>Câu 41.</b> Khi xà phịng hố 2,52 gam chất béo A cần 90 ml dd KOH 0,1 M. Mặt khác khi xà phòng hố hồn tồn 5,04 gam
chất béo A thu được 0,53 gam glixerol. Tìm chỉ số xà phịng hố và chỉ số axit của chất béo A.
<b>A.</b> 200 và 8 <b>B.</b> 198 và 7 <b>C.</b> 211 và 6 <b>D.</b> 196 và 5
<b>Câu 42.</b> Để trung hồ axit béo tự do có trong 14 g chất béo cần 15 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo này là
<b>A.</b> 0,0015 <b>B.</b> 0,084 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 84
<b>Câu 43.</b> Xà phịng hố hoàn toàn 2,5 g chất béo cần 50 ml dd KOH 0,1 M. Chỉ số xà phịng hố của chất béo là:
<b>A.</b> 280 <b>B.</b> 140 <b>C.</b> 112 <b>D.</b> 224
<b>Câu 44.</b> Để trung hoà axit béo tự do có trong 10 g chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là:
<b>A.</b> 0,056 gam <b>B.</b> 0,04 gam <b>C.</b> 0,56 gam <b>D.</b> 0,4 gam
<b>Câu 45.</b> Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este.
<b>A.</b> là chất lỏng dễ bay hơi <b>B.</b> có mùi thơm, an tồn với người
<b>C.</b> có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng <b>D.</b> đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
<b>Câu 46.</b> Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm :
<b>A.</b> dễ kiếm <b>B.</b> rẻ tiền hơn xà phịng.
<b>C.</b> có thể dùng để giặt rửa cả trong nước. <b>D.</b> có khả năng hồ tan tơta trong nước.
<b>C.</b> Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên bề mặt các vật
rắn.
<b>D.</b> Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn mà
không gây ra phản ứng hố học với các chất đó.
<b>Câu 48. </b>Số gam iot có thể cộng vào liên kết bội trong mạch cacbon của 100 gam chất béo được gọi là chỉ số iot của chất
béo. Tính chỉ số iot của olein?
<b>A.</b> 86,106 <b>B.</b> 8,6106 <b>C.</b> 861,06 <b>D.</b> 8610,6
<b>Câu 49. </b>Khi cho 4,5 gam một mẫu chất béo có thành phần chính là triolein phản ứng với iot thì thấy cần 0,762 gam iot.
Tính chỉ số iot của mẫu chất béo trên?
<b>A.</b> 16,93 <b>B.</b> 1,693 <b>C.</b> 169,3 <b>D.</b> 19,63
<b>Câu 50. </b>Một loại chất béo có chỉ số iot là 3,81. Tính thành phần % các chất trong mẫu chất béo trên giả sử mẫu chất béo
gồm triolein và tripanmitin. % triolein và tripanmitin lần lượt là
<b>A.</b> 4,42%, 95,58% <b>B.</b> 4,46%, 95,54% <b>C.</b> 40%, 60% <b>D.</b> 50%, 50%
<b>Câu 51. </b>Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được:
<b>A.</b> Axit và glixerol <b>B.</b> Muối và rượu
<b>C.</b> Muối của axít béo và glixerol <b>D.</b> Muối và Etylenglicol
<b>Câu 52. </b>Để chuyển chất béo ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành đun chất béo với:
<b>A.</b> dd NaOH. <b>B.</b> H2 (xúc tác thích hợp) <b>C.</b> dd H2SO4 lỗng. <b>D. </b>Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 53. </b>Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào thuộc chất béo:
<b>A.</b> ( RCOO)3C3H5 <b>B.</b> (CH3COO)3C3H5 <b>C.</b> (C17H33COO)3C3H5 <b>D.</b> Cả A, B, C đều đúng
<b>Câu 54. </b>Thuỷ phân một loại chất béo X thu được glixerol và axit oleic. Phát biểu nào sau đây sai?
<b>A.</b> CTCT thu gọn của X là (C17H33COO)3C3H5. <b>B.</b> X là chất rắn ở t0 thường.
<b>C.</b> Tên của X là triolein hoặc glixerol trioleat. <b>D.</b> MX = 884 đvC.
<b>Câu 55. </b>Xà phịng hóa hịan tồn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2g glyxerol và 83,4 gam muối của một
axit béo no B. Chất B là:
<b>A.</b> axit axetic <b>B.</b> axit panmitic <b>C.</b> axit oleic <b>D.</b> axit stearic
<b>Câu 56. </b>Để xà phịng hố 100 gam chất béo có chỉ số axit là 7 người ta phải dùng 0,32 mol KOH. Khối lượng glixerol thu
được sau phản ứng là:
<b>A.</b> 28,29 gam <b>B.</b> 9,43 gam <b>C.</b> 29,44 gam <b>D.</b> 5,98 gam
<b>Câu 57. </b>Hidro hố triolein với chất xúc tác thích hợp, thu được 8,9 kg stearin. Biết H = 80%, hãy cho biết thể tích khí H2
cần dùng (ở đkc)
<b>A.</b> 672 lít <b>B.</b> 840 lít <b>C.</b> 537,6 lít <b>D.</b> Kết quả khác
<b>Câu 58. </b>Xà phịng hố chất béo tristearin thu được 18,36 g xà phòng. Biết sự hao hụt trong toàn bộ phản ứng là 15%. Khối
lượng NaOH đã dùng là :
<b>A.</b> 2.4 g <b>B.</b> 2.82 g <b>C.</b> 2.04 g <b>D.</b> Kết quả khác
<b>Câu 59. </b>Xà phịng hố hồn toàn một lượng chất béo X cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra
<b>A.</b> 13,8 kg <b>B. </b>6,975 kg <b>C.</b> 4,6 kg <b>D.</b> Đáp số khác
<b>Câu 60. </b>Đun 170 gam một loại chất béo trung tính với 500ml dung dịch NaOH 2M. Để trung hồ lượng NaOH còn dư sau
phản ứng cần 79 ml dung dịch H2SO4 2M. Để xà phịng hố hồn tồn 1 tấn chất béo trên thì khối lượng NaOH nguyên
chất cần dùng là:
<b>A.</b> 144 kg <b>B.</b> 72 kg <b>C.</b> 160,94 kg <b>D.</b> 80,47 kg
<b>Câu 61.</b> Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân lipit trong mơi trường axit là gì?
<b>A.</b> Phản ứng thuận nghịch. <b>B.</b> Phản ứng xà phịng hố.
<b>C.</b> Phản ứng không thuận nghịch. <b>D.</b> Phản ứng cho – nhận electron.
<b>Câu 62.</b> Có 4 chất lỏng khơng màu: dầu ăn, nước axit axetic, ancoletylic. Hãy chọn cách tốt nhất nhanh
nhất để phân biệt 4 chất đó bằng phương pháp hoá học.
<b>A.</b> Dung dịch Na2CO3, Na, đốt cháy. <b>B.</b> Dung dịch HCl, đốt cháy nước vôi
<b>C.</b> Dung dịch HCl, H2O, đốt cháy. <b>D.</b> Dung dịch Na2CO3, đốt cháy.
<b>Câu 63.</b> Một loại chất béo có chỉ số axit bằng 5,6. Cho 1 kg chất béo này tác vừa đủ với dung dịch NaOH 40% thì cần
dùng 361 gam dung dịch kiềm này. Khối lượng xà phòng thu được là:
<b>A.</b> 1034,96 gam <b>B.</b> 1036,76 gam <b>C.</b> 812,28 gam <b>D.</b> 1033,69 gam
<b>Câu 64.</b> X là một este. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch xút đun nóng, thu được 1,84 gam
glixerol, 5,56 gam natri panmitat và m’ gam natri oleat. Trị số của mvà m’ là:
<b>A.</b> m = 17,16; m’ = 12,16 <b>B.</b> m = 17,24; m’ = 12,24
<b>C.</b> m = 17,16; m’ = 12,24 <b>D.</b> m = 17,24; m’ = 12,16
<b>Câu 65.</b> Một loại mỡ động vật chứa 20% tristearoylglixerol, 30% tripanmitoylglixerol và 50% trioleoylglixerol (về khối
lượng). Khối lượng muối thu được khi xà phịng hóa 1 tấn mỡ trên bằng dung dịch NaOH, giả sử hiệu suất của quá trình
đạt 90%:
<b>A.</b> 1030 kg <b>B.</b> 929 kg <b>C.</b> 1215 kg <b>D.</b> 1093 kg
lượng xà phòng (là muối của axit béo) thu được là:
<b>A.</b> 2027,6 gam <b>B.</b> 1933,55 gam <b>C.</b> 1890,5 gam <b>D.</b> 2135,46 gam
<b>Câu 67.</b> Phát biểu nào <b>không đúng</b>?
<b>A.</b> Chất béo là este đa chức 3 nhóm chức este (trieste) của glixerol với axit béo.
<b>B.</b> Chất béo là hỗn hợp các triglixerit hay triaxylglixerol, chất béo không tan trong nước, hòa tan nhiều trong các
dung môi hữu cơ, chất béo nhẹ hơn nước.
<b>C.</b> Tổng quát chất béo khác với lipit (lipid), nói cách khác chất béo chỉ là một trong các dạng của lipit.
<b>D.</b> Mỡ bị dùng bơi trơn xích líp xe và mỡ của con bò là như nhau.
<b>Câu 68.</b> Cho biết 5 gam một chất béo cho phản ứng cộng vừa đủ với dung dịch có hịa tan 2,72 gam Br2. Chỉ số iot của
chất béo này là:
<b>A.</b> 70,25 <b>B.</b> 86,36 <b>C.</b> 112 <b>D.</b> 119,6
<b>Câu 69.</b> Đem xà phịng hóa 5 kg chất béo có chỉ số axit bằng 5,04 bằng cách đun nóng với dung dịch có chứa 702
gam NaOH. Để trung hòa lượng xút còn dư trong dung dịch sau phản ứng thì cần dùng dung dịch có hịa tan 0,3 mol
HCl. Khối lượng xà phòng thu được là:
<b>A.</b> 5,167 kg <b>B.</b> 5,350 kg <b>C.</b> 4,756 kg <b>D.</b> 6,345 kg
<b>Câu 70. </b>Thủy phân hoàn toàn 21,8 gam một trieste của glixerin (glixerol) bằng dung dịch xút, thu được 9,2 gam glixerin
và hỗn hợp ba muối của ba axit hữu cơ. Các axit hữu cơ đó là:
<b>A.</b> Axit panmitic (C17H35COOH); Axit stearic (C17H35COOH); Axit oleic (C17H33COOH)
<b>B.</b> Axit axetic (CH3COOH); Axit acrilic (C2H3COOH); Axit propionic (C2H5COOH)
<b>C.</b> Axit miristic (C13H27COOH); Axit linoleic (C17H31COOH); Axit linolenic (C17H29COOH)
<b>D.</b> Axit fomic (HCOOH); Axit axetic (CH3COOH), Axit propionic (CH3CH2COOH)
<b>Câu 71. </b>Thủy phân hoàn toàn 166,8 gam một lipit (chất béo), thu được 18,4 gam glixerin và hai axit béo. Hai axit béo
đó là:
<b>A.</b> C17H35COOH; C17H33COOH <b>B.</b> C17H33COOH; C17H31COOH
<b>C.</b> C15H31COOH; C17H35COOH <b>D.</b> C13H27COOH; C15H31COOH
<b>Câu 72.</b> Từ 103,2 kg một loại chất béo, muốn sản xuất 112,32 kg xà phịng kali thì cần dùng ít nhất bao nhiêu kg dung
dịch KOH 15%?
<b>A.</b> 150 <b>B.</b> 120,5 <b>C.</b> 134,4 <b>D.</b> 145,3
<b>Câu 73.</b> Giả sử một chất béo có cơng thức:
Muốn điều chế 20 kg xà phịng từ chất béo này thì cần dùng bao nhiêu kg chất béo này để
tác dụng với dung dịch xút? Coi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
<b>A.</b> 19,37 kg <b>B.</b> 21,5 kg <b>C.</b> 25,8 kg <b>D.</b> Một trị số khác
<b>Câu 74.</b> Khi thuỷ phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hỗn hợp axit stearic (C17H35COOH) và axit panmitic
(C15H31COOH) theo tỉ lệ mol 2:1. Viết CTCT đúng của este:
<b>A.</b> C17H35COO-CH2 <b>B.</b> C17H35COO-CH2 <b>C.</b> C17H35COO-CH2 <b>D.</b> C17H35COO-CH2
<b> </b>C17H35COO-CH C15H31COO-CH C17H33COO-CH C15H31COO-CH
<b> </b>C17H35COO-CH2 C17H35COO-CH2 C15H31COO-CH2 C15H31COO-CH2
<b>Câu 75.</b> Có các nhận định sau:
1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.
2. Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, . . .
3. Chất béo là các chất lỏng.
4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
5. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Các nhận định đúng là
<b>A. </b>1, 2, 4, 5. <b>B. </b>1, 2, 4, 6. <b>C. </b>1, 2, 3. <b>D. </b>3, 4, 5.
<b>Câu 76.</b> Thuỷ phân hoàn toàn 444 g một lipit thu được 46 g glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là
<b>A. </b>C15H31COOH và C17H35COOH. <b>B. </b>C17H33COOH và C15H31COOH.
<b>C. </b>C17H31COOH và C17H33COOH. <b>D. </b>C17H33COOH và C17H35COOH.
<b>Câu 77.</b> Đun sôi a gam một triglixerit (X) với dd KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được 0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y
gồm m gam muối của axit oleic với 3,18 gam muối của axit linoleic (C17H31COOH). Giá trị của m là
<b>A. </b>3,2. <b>B. </b>6,4. <b>C. </b>4,6. <b>D. </b>7,5.
<b>Câu 78.</b> Cho 45 gam trieste của glixerol với một axit béo tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M được m1 gam
xà phòng và m2 gam glixerol. Giá trị m1, m2 là
<b>A. </b>m1 = 46,4; m2 = 4,6. <b>B. </b>m1 = 4,6; m2 = 46,4. <b>C. </b>m1 = 40,6; m2 = 13,8. <b>D. </b>m1 = 15,2; m2 = 20,8.
<b>Câu 79.</b> Natri lauryl sunfat (X) có cơng thức:
CH2
CH
O C C15H31
O
CH2
O C C17H35
O
O C
O
<b>A. </b>Chất béo. <b>B. </b>Xà phòng. <b>C. </b>Chất giặt rửa tổng hợp. <b>D. </b>Chất tẩy màu.
<b>Câu 80.</b> Chọn câu sai trong các câu sau.
<b>A. </b>Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phịng hố.
<b>B. </b>Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phịng.
<b>C. </b>Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được muối để sản xuất xà phịng.
<b>D. </b>Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp và xà phịng.
<b>Câu 81.</b> Có các nhận định sau:
1. Chất béo là những este.
2. Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
3. Các este không tan trong nước là do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước .
4. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn.
5. Chất béo lỏng là những triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
Các nhận định đúng là
<b>A. </b>1, 3, 4, 5. <b>B. </b>1, 2, 3, 4, 5. <b>C. </b>1, 2, 4. <b>D. </b>1, 4, 5.
<b>Câu 82.</b>Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có điểm chung là:
<b>A.</b> Phân tử gồm đầu phân cực gắn với một đuôi dài không phân cực.
<b>B.</b> Các muối được lấy từ phản ứng xà phịng hố chất béo.
<b>C.</b> Sản phẩm của cơng nghệ hố dầu.
<b>D.</b> Có nguồn gốc từ động vật hoặc thức vật.
<b>Câu 83.</b>Axit có cấu tạo: CH3[CH2]7CH = CH[CH2]7COOH được gọi là :
<b>A.</b> Axit panmitic. <b>B.</b> Axit stearic. <b>C.</b> Axit oleic. <b>D.</b> Axit linoleic.
<b>Câu 84.</b>Chất nào sau đây <b>không</b> có khả năng giặt rửa?
<b>A.</b> Natri lauryl sunfat <b>B.</b> Kali panmitat <b>C.</b> Natri axetat <b>D. </b>Natri sterat
<b>Câu 85.</b> Không nên sử dụng xà phịng để giặt rửa trong nước có chứa nhiều ion:
<b>A. </b>NH4+ <b>B. </b>Na+ <b>C. </b>Ca2+ <b>D. </b>Cl
<b>-Câu 86.</b> Trong các chế phẩm có tính giặt rửa sau đây, chế phẩm có chứa thành phần chủ yếu là xà phòng là
<b>A. </b>bột giặt Omo. <b>B. </b>xà phòng tắm Lifebuoy.
<b>C. </b>nước Gia-ven. <b>D. </b>nước rửa chén Sunlight.
<b>Câu 87.</b> Phản ứng sau đây khơng dùng để điều chế xà phịng là
<b>A.</b> Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH. <b>B.</b> Đun nóng axit béo với dung dịch Na2CO3
<b>C.</b> Đun nóng axit béo với dung dịch NaOH. <b>D.</b> Đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 lỗng.
<b>Câu 88. </b>Hình mẫu chung của "phân tử chất giặt rửa" là:
<b>A.</b> đầu ưa nước là nhóm -CxHy gắn với 1 đi dài kị nước là nhóm COO-Na+
<b>B.</b> đầu dài kị nước là nhóm COO-<sub>Na</sub>+<sub> gắn với 1 đi ưa nước là nhóm -C</sub>
xHy
<b>C.</b> đầu kị nước là nhóm COO-<sub>Na</sub>+ <sub>gắn với 1 đi dài ưa nước là nhóm -C</sub>
xHy
<b>D.</b> đầu ưa nước là nhóm COO-<sub>Na</sub>+ <sub>gắn với 1 đi dài kị nước là nhóm -C</sub>
xHy
<b>Câu 89.</b> Có các chất lỏng sau: olein, axit axetic, rượu etylic, benzen. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để nhận biết các
chất đó.
<b>A.</b> dd NaOH và CaCl2 <b>B.</b> dd Na2CO3 và dd NaOH
<b>C.</b> dd H2SO4 và dd NaOH <b>D.</b> dd NaOH và Cu(OH)2.
<b>Câu 90. </b>Xà phịng và chất tẩy rửa tổng hợp có tính chất :
<b>A.</b> Oxi hố các vết bẩn. <b>B.</b> Tạo ra dung dịch hoà tan chất bẩn.
<b>C.</b> Hoạt động bề mặt cao. <b>D.</b> Hoạt động hoá học mạnh.
<b>Câu 91. </b>Để điều chế xà phịng, người ta đun nóng chất béo với dung dịch kiềm trong thùng lớn. Muốn tách xà phòng ra
khỏi hỗn hợp nước và glixerol, người ta cho thêm vào dung dịch :
<b>A.</b> NaCl <b>B.</b> CaCl2 <b>C.</b> MgCl2 <b>D.</b> MgSO4
<b>Câu 92. </b>Cho 89 gam chất béo (RCOO)3C3H5 tác dụng vừa đủ với 150ml dd NaOH 2M, sau phản ứng thu được khối lượng
muối (dùng để sản xuất xà phòng) và glixerol lần lượt là:
<b>A.</b> 61,5g và 18,5g <b>B.</b> 85g và 15g <b>C.</b> 91,8g và 9,2g <b>D.</b> Khơng tính được.