Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.02 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG I - GIỚI THIỆU CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH CẦM TAY.</b>
<b>1. Các phím thơng thường:</b>
- Có 3 loại phím:
+ Phím màu trắng: bấm trực tiếp.
+ Phím màu vàng: bấm sau phím <i>SH</i>IFT
+ Phím màu đỏ: bấm sau phím <i>ALPHA</i>
- Các phím chức năng: (xem trong CATANO giới thiệu máy).
- Cài đặt cho máy:
+ Ấn <i>MODE</i> nhiều lần để chọn các chức năng của máy.
+ Ấn <i>MODE</i> 1 : Tính tốn thơng thường.
+ Ấn <i>MODE</i> 2 : Tính tốn với bài toán thống kê.
+ Ấn <i>MODE</i> <i>MODE</i> 1 2 :Giải hệ phương trình bậc1, 2 ẩn.
+ Ấn <i>MODE</i> <i>MODE</i> 1 3 : Giải hệ phương trình bậc1, 3 ẩn.
+ Ấn <i>MODE</i> <i>MODE</i> 1 2 : Giải phương trình bậc 2.
+ Ấn <i>MODE</i> <i>MODE</i> 1 3 : Giải phương trình bậc 3.
+ Ấn <i>SH</i>IFT <i>CLR</i> 1 : Xố giá trị ở các ơ nhớ
A,B...
+ Ấn <i>SH</i>IFT <i>CLR</i> 2 : Xoá cài đặt trước đó (ơ nhớ
vẫn cịn)
+ Ấn <i>SH</i>IFT <i>CLR</i> 3 : Xoá tất cả cài đặt và các ô
nhớ.
- Phép gán vào các ô nhớ:
+ 10 <i>SH</i>IFT <i>STO</i> <i>A</i> : Gán 10 vào ô nhớ A.
+ 12 <i>SH</i>IFT <i>STO</i> <i>B</i> : Gán 10 vào ô nhớ B.
+ 0 <i>SH</i>IFT <i>STO</i> <i>A</i> : Xố ơ nhớ A.
<b>* </b><i><b>Cách SD phím </b></i> EXP <i><b>:</b></i><b> Tính tốn với các số dạng a.10n<sub>.</sub></b>
<b>VD: 3.10</b>3<sub> + 4.10</sub>5<sub> = ?</sub>
Ấn phím: 3 <i>x</i> EXP 3 4 <i>x</i> EXP 5 <sub> </sub><i><b><sub>(Kết quả là </sub></b></i>
<i><b>403 000)</b></i>
<b>* Cách SD phím</b> Ans <i><b>: </b></i>
Kết quả tự động gán vào phím Ans sau mỗi lần ấn phím hoặc <i>SH</i>IFT
% <sub> hoặc </sub> <i>M</i>
hoặc <i>SH</i>IFT <i>M</i> hay <i>SH</i>IFT <i>STO</i> ( là 1 chữ
cái)
<b>VD: Tính giá trị của biểu thức: </b> 3
1
1
1
1
1
1
1
1
1
<b>* Cách ấn phím và ý nghĩa của từng lần ấn như sau:</b>
3 <sub>Nhớ 3 vào phím </sub> Ans
1 1 <i><sub>a</sub>bc</i> <sub>Ans</sub> <sub></sub>
Máy thực hiện phép tính s
1
1
<i>An</i>
được kq là 3
1
1
nhớ vào Ans
<sub>Máy thực hiện phép tính </sub> <sub>s</sub>
1
1
<i>An</i>
được kq là 4
3
1
nhớ vào Ans
<sub>Máy thực hiện phép tính </sub> <sub>s</sub>
1
1
<i>An</i>
được kq là 7
4
1
nhớ vào Ans
<sub>Máy thực hiện phép tính </sub> <sub>s</sub>
1
1
<i>An</i>
được kq là 11
7
nhớ vào Ans
<sub>Máy thực hiện phép tính </sub> <sub>s</sub>
1
1
<i>An</i>
được kq là 18
11
1
nhớ vào Ans
<i><b>Kết quả cuối cùng là </b></i> 18
11
1
<b>Nhận xét: Dịng lệnh </b>
1
1
Ans
được máy thực hiện liên tục.Sau mỗi lần ấn
dấu <sub> thì kết quả lại được nhớ vào phím </sub> Ans <i><b><sub>(</sub></b></i>
1
1
Ans