Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

can bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.47 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI T

ẬP VỀ CĂN THỨC BẬC HAI


Bµi 1: a)So sánh :

3 5

4 3


b)Rót gän biĨu thøc:



3 5 3 5


3 5 3 5


<i>A</i>   


 


Bài 2 : a) So sánh :

2012 2011

<sub> với </sub>

2011 2010


b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :



7 6 x
M


x 2





.



B i 3: a. Tính giá trị của các biÓu thøc A=

à

25 9

, B =



2
( 5 1)  5



b. Rót gän biÓu thøc P =



2 1


:


<i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


 

<sub> víi x> 0 ; y> 0 và x</sub>

<sub></sub>

<sub>y</sub>


Tính giá trị của biểu thức tại x = 2012; y=2011



Bi 4: Rút gọn các biểu thức sau:


A 2 5 3 45

500



1

15

12



B



5 2


3

2











Bài 5:

Tính: a)

12 75 48

<sub> b) Tính giá trị biểu thức: A = </sub>

(10 3 11)(3 11 10) 

<sub>.</sub>



Bài 6: 1-Thực hiện phép tính :

12 75 48 : 3


2-Trục căn thức ở mẫu :



1 5


15 5 3 1




  


3- Rút gọn biểu thức



6 3 5 5 2


( ) : .


2 1 5 1 5 3


<i>Q</i>   


  


Bài 7: Rút gọn các biểu thức sau:




1/

A

32 3 18 : 2

2/



 


 


 


15 12 6 2 6


B


5 2 3 2


Bài 8:Cho biểu thức



3 1 x 3


A


x 1
x 1 x 1




  




 

<sub> với x </sub>

<sub></sub>

<sub> 0 và x </sub>

<sub></sub>

<sub> 1.</sub>




1. Rút gọn biểu thức A. 2. Tính giá trị của A khi

x 3 2 2. 

Bài 9: Cho biểu thức:



1

1

1



1



1

1



<i>P</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



 



<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>





 



a) Rút gọn biểu thức P.



b) Với những giá trị nào của a thì P >



1


2

<sub>.</sub>



Bài 10:

Cho biểu thức B =

2


1
:
)
4


1
4
2
2


(










 <i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 11: Cho biểu thức: P = <i>x</i>

<i>x −</i>8


<i>x</i>+2

√x

+4+3(1<i>−</i>

<i>x</i>) , với x 0


a/ Rút gọn biểu thức P.


b/ Tìm các giá trị nguyên dương của x để biểu thức Q = <sub>1</sub>2<i><sub>− P</sub>P</i> nhận giá trị nguyên


Bài 12: Cho biểu thức A =



2


1 1 1


:


1 <sub>1</sub>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>




 




 



 


  <sub></sub>


<b>a)</b> Nêu ĐKXĐ và rút gọn A


<b>b)</b> Tìm giá trị của <i>x</i> để A =


1
3


<b>c)</b> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = A - 9 <i>x</i>
Bài 13:


2

1



1)



1

2 3 2 2



1

1

1

2



2)

1

.



1



1

1



)




)

3.



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>a</i>



<i>b</i>

<i>x</i>







 



<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>







 





Rót gän biĨu thøc: A


Cho biĨu thøc: B




Rót gän biĨu thøc B



Tìm giá trị của để biểu thức B

<sub>.</sub>


Bài 14<i>:</i>Cho


x

10 x

5



A



x 25



x 5

x 5







<sub> Với </sub>x 0,x 25  <sub>.</sub>


1) Rút gọn biểu thức A.


2) Tính giá trị của A khi x = 9.
3) Tìm x để


1


A



3





.


Bài 15: Cho biểu thức :


3 x 1

1

1



P

:



x 1

x 1

x

x



<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>





<sub> với </sub>

x 0 và x 1



1/ Rút gọn biểu thức P . 2/ Tìm x để 2P – x = 3
Bài 16: Thu gọn các biểu thức sau:


3 3 4 3 4


2 3 1 5 2 3


<i>A</i>   


  <sub> </sub>



2 28 4 8


3 4 1 4


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


  


    (<i>x</i>0,<i>x</i>16)


Bài 17


1) Đơn giản biểu thức: A


2 3 6 8 4


2 3 4


   




 



2) Cho biểu thức:


1 1


( );( 1)


1 1


<i>P a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho các số a, b, c đều lớn hơn

25



4

<sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:</sub>


2

5 2

5 2

5



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>Q</i>



<i>b</i>

<i>c</i>

<i>a</i>






<sub>.</sub>


Bài 19:


Cho các số dương x, y , z . Chứng minh bất đẳng thức :


2








 <i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i>
<i>z</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


Bài 20:



Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng:


3 3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>x yz</i> <i>y</i> <i>y xz</i> <i>z</i> <i>z yx</i> <sub>1</sub>


Bài 21:Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức: P =


ab bc ca


c ab  a bc  b ca <sub>.</sub>


Bài 22:


Cho a, b, c là các số không âm thoả mãn: a + b + c = 1006.
Chứng minh rằng:


2 2 2


2012


(b c) (c a) (a b)


2012a 2012b 2012c 2.


2 2 2 



  


    


Câu 1:


<b>a)</b> ĐKXĐ: x > 0, x <sub> 1 . Rút gọn: A = </sub>


1


<i>x</i>
<i>x</i>




<b>b)</b> A =


1


3<sub> <=> </sub>



1 1 9


3 1


3 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


     


(thỏa mãn)


<b>c)</b> P = A - 9 <i>x</i>=
1


<i>x</i>
<i>x</i>




- 9 <i>x</i>= 1 –
1


9 <i>x</i>
<i>x</i>


 




 


 



Áp dụng BĐT Côsi :
1


9 <i>x</i> 2.3 6


<i>x</i>   


=> P <sub> -5. Vậy MaxP = -5 khi x = </sub>
1
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2


( yx ) ( )( )


yx ( )( )


yx 3


yx 3


3 yx


<i>xz</i> <i>x y z x</i>


<i>xz</i> <i>x y z x</i>


<i>xz</i> <i>x yz</i>


<i>x</i> <i>xz</i> <i>x</i> <i>x yz</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x yz</i> <i>x</i> <i>xz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   
    
   
     
  
     


Chứng minh tương tự 3


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i> <i>y xz</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>; </sub>


3


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z xy</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


Cộng các vế của 3 bất đẳng thức cùng chiều ta được
1


3 3 3



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>x yz</i> <i>y</i> <i>y xz</i> <i>z</i> <i>z xy</i>  <sub> Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1</sub>


Bài 5 : ( 1 điểm )


Cho các số dương x, y , z . Cm :


2






 <i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Áp dụng BĐT Cosi ta có : <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>











 2
2
2
1
1
.
<i>z</i>
<i>y</i>

<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>











 2
2
2
1

1
.
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>y</i>












 2
2
2
1
1
.


Cộng vế với vế ta có :


2
)
(
2











 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


dấu bằng xảy ra
y+ z = x


x+ z = y <sub></sub> x + y + z = 0
y+ x = z


Vì x, y ,z > 0 nên x + y + z > 0 vậy dấu bằng không thể xảy ra .
=>
2






 <i>y</i> <i>x</i>


<i>z</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 5.


<i>(0,5đ)</i>


Ta có:


b c

2

b c

2

b c

2


2012a 2012a bc 2012a


2 2 2


  


     


(vì bc ≥ 0)


b c

2

1006 a

2


2012a 2012a


2 2


 



  




b c

2

1006 a

2


2012a


2 2


 


 




b c

2 1006 a
2012a


2 2


 


 


dấu = xảy ra 


bc 0



a b c 1006






  


Tương tự:


c a

2 1006 b
2012b


2 2


 


 




c b

2 1006 c
2012c


2 2


 


 



Vậy:


b c

2

c a

2

a b

2 3.1006 a b c


2012a 2012b 2012c


2 2 2 2


     


     




b c

2

c a

2

a b

2 4.1006


2012a 2012b 2012c 2012 2


2 2 2 2


  


      


Dấu = xảy ra 


a b c 1006
ab bc ca 0



  




  




(Khi trong ba số a, b, c có một số bằng 1006 và hai số bằng 0).


5


Do a, b, c >

25



4

<sub>(*) nên suy ra: </sub>2 <i>a</i> 5 0 <sub>, </sub>2 <i>b</i> 5 0 <sub>, </sub>2 <i>c</i> 5 0


Áp dụng bất đẳng thức Cơ si cho 2 số dương, ta có:


2 5 2


2 5


<i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i>    <sub> (1)</sub>



2 5 2


2 5


<i>b</i>


<i>c</i> <i>b</i>


<i>c</i>     <sub> (2)</sub>


2 5 2


2 5


<i>c</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>a</i>    <sub>(3)</sub>


Cộng vế theo vế của (1),(2) và (3), ta có:

<i>Q</i>

5.3 15

.
Dấu “=” xẩy ra

<i>a b c</i>

  

25

(thỏa mãn điều kiện (*))
Vậy Min Q = 15

<i>a b c</i>

  

25



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Có: <i>a b c</i>   1 <i>c</i>

<i>a b c c ac bc c</i> 

.    2


<i>c ab ac bc c</i>    2<i>ab a c b</i> (  )<i>c b c</i>(  )

=

(<i>c a c b</i> )(  )


( )( ) 2



<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i> <i>ab</i> <i><sub>c a c b</sub></i>


<i>c ab</i> <i>c a c b</i>




 


 


  


Tương tự:


( )( )
( )( )


<i>a bc</i> <i>a b a c</i>
<i>b ca</i> <i>b c b a</i>


   


   


( )( ) 2


( )( ) 2



<i>b</i> <i>c</i>


<i>bc</i> <i>bc</i> <i><sub>a b a c</sub></i>


<i>a bc</i> <i>a b a c</i>


<i>c</i> <i>a</i>


<i>ca</i> <i>ca</i> <i><sub>b c b a</sub></i>


<i>b ca</i> <i>b c b a</i>




 


  


  




 


 


  


<i> </i> P  2



<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>c a c b a b a c b c b a</i>          


=

2


<i>a c c b b a</i>
<i>a c c b b a</i>


  


 


  


=


3
2


Dấu “=” xảy ra khi


1
3


<i>a b c</i>  


Từ đó giá trị lớn nhất của P là


3



2<sub> đạt được khi và chỉ khi </sub>


1
3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×