Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

PHAN PHOI CHUONG TRINH TOAN 9CO GIAM TAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.35 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TỐN 9</b>
<b>Cả năm:</b>


<b>140 tiết</b>


<b>Đại số: 70 tiết</b> <b>Hình học: 70 tiết</b>


Học kì I: 19
tuần : 36 tiết


<b>36 ti t</b>ế


3 tuần x 3 tiết + 5 tuần x 1 tiết + 11
tuần x 2 tiết = 36tiết


<b>36 ti t</b>ế


4 tuần x 1 tiết + 2 tuần x 3 tiết +
13 tuần x 2 tiết = 36 tiết


Học kì II: 18
tuần : 34 tiết


<b>34 tiết</b>


14 tuần x 2 tiết + 3 tuần x 1 tiết + 1
tuần x 3 tiết = 34 tiết


<b>32 tiết</b>


16 tuần x 2 tiết + 2 tuần x 1 tiết


= 34 tiết


<b>I– Phân phối chương trình Đại số: 70 tiết</b>


Chương Tuần Tiết Nội dung


Chương I.
CĂN BẬC HAI
– CĂN BẬC BA.


( 18 tiết)


1


1 Căn bậc hai


2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

<i>A</i>2=|<i>A</i>|
3 Luyện tập


2


4 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
5 Luyện tập


6 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
3 7 Luyện tập


4 8 Luyện tập
5



9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
10 Luyện tập


6


11 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai(tiếp)
12 Luyện tập


7


13 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
14 Luyện tập


8


15 Căn bậc ba
16 Ôn tập chương I
9


17 Ôn tập chương I(tiép)
18 <b>Kiểm tra chương I</b>
Chương II –


HÀM SỐ BẬC
NHẤT
(11 tiết)


10


19 Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số và luyện tập


20 Luyện tập


11


21 Hàm số bậc nhất
22 Luyện tập


12


23 Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0)
24 Luyện tập


13


25 Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
26 Luyện tập


14


27 Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0)
28 Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chương III - HỆ
HAI PHƯƠNG


TRÌNH BẬC
NHẤT HAI ẨN


( 13 tiết)



16 30 Phương trình bậc nhất hai ẩn


17 31 Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Luyện tập
18


32 Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
33 Ơn tập học kì I


19


34 <b>Kiểm tra học kì I ( Đại số và Hình học)</b>
35


36 Trả bài kiểm tra học kì I
20


37 Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
38 Luyện tập


21


39 Luyện tập


40 Giải bài toán bằng cách lập phương trình
22


41 Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình ( tiếp)
42 Luyện tập


CHƯƠNG IV –


HÀM SỐ y = ax<b>2</b>


(a 0)
28 tiết


23


43 Hàm số y = ax<b>2</b><sub>(a </sub> <sub> 0)</sub>


44 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính
24


45 Ơn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính ( tiếp)
46 <b>Kiểm tra chương III </b>


25


47 Hàm số y = ax2


48 Luyện tập
26


49 Đồ thị hàm số y = ax<b>2</b><sub>(a </sub> <sub> 0)Cơng thức nghiệm của </sub>


phương trình bậc hai
50 Luyện tập


27


51 Phương trình bậc hai một ẩn số.


52 Luyện tập


28


53 Cơng thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai.
54 Luyện tập


29


55 Công thức nghiệm thu gọn
56 Luyện tập


30


57 Hệ thức Vi – ét và ứng dụng


58 Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình
31


59 <b>Kiểm tra chương IV</b>


60 Phương trình quy về phương trình bậc hai
32 61 Luyện tập


62 Giải bài tốn bằng cách lập phương trình
33 63 Luyện tập


34 64 Ôn tập chương IV(có sự trợ giúp của MTĐT)
35 65 Ôn tập cuối năm



36 66 Ôn tập cuối năm (tiếp)
67 Ôn tập cuối năm (tiếp)
37


68 <b>Kiểm tra cuối năm ( Đại só và hình học)</b>
69


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GIẢM TẢI</b>
<b>CHƯƠNG I</b>


<b>Bài 5: Bảng căn bậc hai ( không dạy cả bài)</b>
<b>CHƯƠNG II</b>


<b>Bài 5: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a ≠ 0) ( không dạy VD2, bài tập 31 không</b>
yêu cầu làm)


<b>CHƯƠNG III</b>


Kết luận của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10 và được sử dụng để làm các bài tập khác.
<b>CHƯƠNG IV</b>


<b>Bài 3: phương trình bậc nhất hai ẩn</b>


+ chuyển vế -3 và đổi dấu của nó, ta được x2 <sub>= 3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TỐN 9</b>
<b>Cả năm:</b>


<b>140 tiết</b>



<b>Đại số: 70 tiết</b> <b>Hình học: 70 tiết</b>


Học kì I:
19 tuần :
36 tiết


<b>36 ti t</b>ế


3 tuần x 3 tiết + 5 tuần x 1 tiết + 11
tuần x 2 tiết = 36tiết


<b>36 ti t</b>ế


4 tuần x 1 tiết + 2 tuần x 3 tiết +
13 tuần x 2 tiết = 36 tiết


Học kì II:
18 tuần :


34 tiết


<b>34 tiết</b>


14 tuần x 2 tiết + 3 tuần x 1 tiết + 1
tuần x 3 tiết = 34 tiết


<b>32 tiết</b>


16 tuần x 2 tiết + 2 tuần x 1 tiết
= 34 tiết



<b>I – Phân phối chương trình Hình học: 70 tiết</b>


Chương Tuần Tiết Nội dung


Chương I. HỆ
THỨC LƯỢNG


TRONG TAM
GIÁC VUÔNG


( 19 tiết)


1 1 Một số hệ thức về cạnh và đ/cao trong tam giác vuông
2 2 Một số hệ thức về cạnh và đ/cao trong tam giác vuông(t)


3


3 Luyện tập


4 Luyện tập ( tiếp)


5 Tỉ số lượng giác của góc nhọn
4


6 Tỉ số lượng giác của góc nhọn ( tiếp)
7 Luyện tập


8 Luyện tập (tiếp)
5



9
10


Luyện tập ( tiếp)
Luyện tập ( tiếp)
6


11 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng
Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ( t)
12


7


13
14


Luyện tập


Luyện tập (tiếp)
8


15 Ứng dụng thực tế các tỉ số l.giác.TH ngoài trời.
Ứng dụng thực tế các tỉ số l.giác.TH ngồi trời (t)
16


9


17 Ơn tập chương I (có sự trợ giúp của MTĐ)
Ơn tập chương I (có sự trợ giúp của MTĐ) (t)


18


10


19 <b> Kiểm tra chương I </b>


Chương II –
ĐƯỜNG TRÒN


(17 tiết)


20 Sự xác định đường trịn. Tính chất đối xứng của đtrịn
11


21 Luyện tập


22 Đường kính và dây của đường trịn
12


23 Luyện tập


24 Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
13


25 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
26 Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
14 27 Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

15 29 Luyện tập



30 Vị trí tương đối của hai đường trịn
16 31 Vị trí tương đối của hai đường trịn (t)


32 Luyện tập
17


33 Ơn tập chương II
Ơn tập chương II (t)
34


18 35 Ôn tập HK I


19 36 Trả bài ktra HK I ( phần hình học)


CHƯƠNG III –
GĨC VỚI
ĐƯỜNG TRỊN


( 21 tiết)


20


37 Góc ở tâm. Số đo cung
38 Luyện tập


21


39 Liên hệ giữa cung và dây
40 Góc nội tiếp



22


41 Luyện tập


42 Góc tạo bởi giữa tia tiếp tuyến và dây cung
23


43 Luyện tập


44 Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đường trịn.
24


45 Luyện tập
46 Cung chứa góc
25


47 Luyện tập
48 Tứ giác nội tiếp
26


49 Luyện tập


50 Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp.
27


51 Độ dài đường tròn, cung tròn
52 Luyện tập


28



53 Diện tích hình trịn, hình quạt trịn.
54 Luyện tập


29


55 Ơn tập chương III( có sự trợ giúp của MTĐT)
Ơn tập chương III( có sự trợ giúp của MTĐT) (t)
56


30


57 <b>Kiểm tra chương III</b>


CHƯƠNG
IV-HÌNH TRỤ.
HÌNH NĨN.
HÌNH CẦU.


(13 tiết)


58 Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.
31


59 Luyện tập


60 Hình nón – Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể
tích của hình nón, hình nón cụt.


32



61 Luyện tập


62 Hình cầu diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
33


63 Hình cầu diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu (t)
64 Luyện tập


34


65 Ơn tập chương IV
Ôn tập chương IV (t)
66


35 67 Ôn tập cuối năm
68 Ôn tập cuối năm (tiếp)
36 69 Ôn tập cuối năm (tiếp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. GIẢM TẢI</b>
<b>Chương I:</b>


<b>Bài 2 : Tỉ số lượng giác của góc nhọn ( kí hiệu tang của góc  là tan , cotang của góc  </b>
là cot 


<b>Bài 3: Bảng lượng giác ( không dạy cả bài)</b>
<b>Chương II:</b>


<b>Bài 6: Cung chứa góc</b>


+ Phần 1. Bài tốn quỹ tích “ cung chứa góc”: Thực hiện ?1, ?2. Trong ?2 khơng u


cầu chứng minh mục a, b và công nhận kết luận c.


<b>Bài 7: Tứ giác nội tiếp</b>


+ Phần 3. Định lí đảo ( không yêu cầu c/m đ/l đảo)
<b>Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn.</b>


</div>

<!--links-->

×