Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.79 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai ngày 29 tháng 8 nm 2011</i>
<b>o c: </b>
<b>Bài 2: Gọn gàng, sạch sẽ (tit 1)</b>
<b>I- Mơc tiªu: </b>
1. Học sinh biết đợc:
- ThÕ nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
2. HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
3. Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân.
<b>II- dựng:</b> V bài tập đạo đức 1.
<b>III- Các hoạt động dạy - hc:</b>
<b>H1</b>: HS tho lun.
1- GV yêu cầu HS tìm và nêu tên bạn nào trong lớp hôm na có đầu tóc, quần áo
gọn gàng, sạch sẽ.
2- HS nờu tờn v mời bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ lên trớc lớp.
3- GV yêu cầu HS trả lời: Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng, sạch s?
4- HS nhận xét về quần áo, đầu tóc của các bạn.
<b>HĐ2:</b> HS làm bài tập 1.
1- GV giải thích yêu cầu bài tập.
2- HS làm việc cá nhân.
3- HS trình bày: GV yêu cầu HS giải thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gn
gàng, sạch sẽ hoặc cha gọn gàng, sạch sẽ.
<b>HĐ3</b>: HS làm bài tập 2.
1- GV yêu cầu HS chọn một bộ quần áo đi học phù hợp cho bạn nam và một bộ
cho bạn nữ, rồi nối bộ quần áo đã chọn với bạn nam hoặc bạn nữ trong tranh.
2- HS làm bài tập.
3- Một số HS trình bày sự lựa chọn của mình.
*Kết luận:
- Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng.
- Khụng mc qun ỏo nhu nát, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lp.
H ni tip:
IV. <b>Củng cố - dặn dò</b>: - NhËn xÐt tiÕt häc
-Chuẩn bị bài sau
………
<b> ... </b>
<b> Häc vÇn: Bµi 8:</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>
- HS đọc đợc l-h-lê-hè.
- Đọc đợc câu ứng dụng ''ve ve ve, hè về"
- Viết đợc l , h , lê, hè ( viết đợc 1/2 số dòng quy định trong VTV tập 1)
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề ''le le ''
- Gi¸o dơc HS ý thøc häc tËp tốt.
<b>B- Đồ dùng dạy-học:</b>
- B dựng tiếng việt lớp 1.
<b>C- Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hot ng ca gi áo viên</b> <b>Hot ng ca häc sinh</b>
1.<b>KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi h/s đọc bài ê - v, bê - ve
- Cho h/s viết bảng con ê, v, bê, ve h/s viết bảng
- Gọi học đọc cõu ng dng sgk
giáo viên nhận xét ghi điểm
2<b>. Dạy bµi míi</b>
- Cho h/s quanh sát tranh - H/s quan sát tranh trả lời
? Tranh vẽ gì?
GV ghi: lê hè - Tranh vẽ quả lê, mùa hè
? Trong ting lờ chứa âm nào đã học - Âm ê đã học
hôm nay chúng ta học chữ và âm mới còn lại
là l - h giáo viên ghi đầu bài
- Chỉ b¶ng hỏi h/s : l - lª
h - hÌ
<b>b. Dạy chữ ghi âm h</b>
1. <b>nhận diện chữ l</b>
H. Ch l gồm mấy nét? đó là nét gì?
H. Tìm cho bi chữ l trong bộ chữ? chữ l gồm 1 nét sổ
<b>2. Phát âm và đánh vần tiếng</b>
- Ph¸t ©m lª
- Gv phát âm mẫu(lỡi cong lên chạm lợi)
* ỏnh vn: l - ờ - lờ
giáo viên ghi bảng lª
- GV ghi bảng chi học sinh đọc
? Nêu cấu tạo tiếng lê
<i>3. Híng dÉn viÕt ch÷:</i>
<b>* </b>GV viÕt mÉu vừa viết vừa nêu quy trình.
- Gọi h/s sinh nhắc lại quy trình viết chữ l
- cho h/s viÕt b¶ng con
- GV nhËn xÐt sưa sai cho h/s
* HD viết tiếng (chữ trong kết hợp)
- GV hớng dẫn hs viết vào bảng con: lê . Lu
ý nét nối giữa l và ê
- GV nhận xét sửa lỗi cho hs.
(Nghỉ giữa tiết<i>)</i>
- Ting lờ gm 2 õm ghép lại âm l
đứng trớc ê đứng sau
- HS viết lên không trung.
- Hs viết bảng con.
<b>c. Dạy chữ ghi âm h</b>
<i>1. Nhận diện chữ h</i>
H. Ch h gồm mấy nét? đó là nét gì?
H*. Chữ h khác chữ l ở chỗ nào?
<i>2. Phát âm và ỏnh vn ting</i>
- GV phát âm mẫu (miệng há, lỡi sát nhẹ,
hơi cong ra từ họng) "hờ"
- Ghi: hè
- Đánh vần: hờ - e - he huyền hè
- Chỉ bảng cho h.s đọc
- gåm 2 nÐt: nÐt sæ và nét móc xuôi.
- Chữ h có nét móc xuôi.
<i>3. H ớng dân chữ viết</i>
- Hớng dẫn chữ viết đứng riêng
- Ch÷ h gåm 2 nét khuyết trên và nét móc 2
đầu (cao 5 li)
- GV viết bảng chữ hè và nêu quy trình viết - h/s quan sát
- Cho h/s viết bảng con
- Gv uốn nắn sửa sai - H/s viết bảng con
<i>4. §äc tiÕng øng dơng:</i>
- GV ghi tiÕng øng dơng lên bảng:
lê lề lễ
he hÌ hĐ
- Cho 1 hs đánh vần hoặc đọc trơn.
- GV giải nghĩa tiiéng ứng dụng.
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm. - Hs đọc CN, N, L
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>3. Luyện tập</b>:
<i>a.Luyện đọc </i>
- Chỉ bảng cho h/s đọc bài tiết 1 - h/s đọc bài tiết 1 CN - N- L
- Đọc phát âm l - lê ; h – hè CN - N- L
- §äc tõ, tiÕng øng dơng
- §äc c©u øng dơng
- Giới thiệu tranh minh họa câu ứng dụng - H/s quan sát và thảo luận nhóm
GVnhận xét chung , chỉ bảng cho h/s đọc
c©u øng dơng
Gv đọc mẫu: ve ve ve hè về h/s đọc ĐT + CN
GVNX sưa sai
<i>(NghØ gi÷a tiÕt)</i>
<i>b.. Lun viÕt </i>
- cho h.s më vë tËp viÕt viÕt bµi 8 - h/s viÕt bµi trong vë tËp viÕt
- GV theo dâi, nhắc nhở uốn nắn cho các em
<i>c.. Luyện nói </i>
- GV cho học sinh quan sát tranh phần luyện
nói
- Hs quan sát tranh
- Giới thiệu h/s quan sát tranh phần luyÖn
nãi le le
- Cho h/s đọc tên bài luyện nói: le le
đọc CN + ĐT + N
? Trong tranh em thấy gì - Con vịt, ngan đang bơi
? Hai con vật đang bơi trơng giống con gì? - Con vịt, con ngan, con xiêm...
- Vịt, ngan đợc con ngời ni ở ao, hồ nhng
có lồi vịt đợc sống tự do khơng có ngời
chăn đợc gọi là vịt gì.
- Trong tranh lµ con le le, con le le hình
giống con vịt trời nhng hơi nhỏ hơn
- Con vịt trời
* Trò chơi:
- Cho h/s ly b dựng theo lệnh của gv,
h/s ghÐp thµnh tiÕng míi l - lê ; h - hè - H/s thực hành ghép chữ
<b>5. Củng cố - dặn dò </b>
- Chỉ bảng cho h/s đọc bài - Đọc CN - N - L
- hớng dẫn h.s đọc sgk - H/s đọc bài sgk
về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau
- Giáo viên nhận xét giờ học.
<b>...</b>
<b> Học vần:</b>
<b>Bài 9: O - C</b>
<b>A- Mục tiêu: </b>
Sau bài häc, häc sinh cã thÓ:
- Đọc và viết đợc: O, C, bò, cỏ
- Đọc đợc các tiếng ứng dụng bo, bị, bó, co, cị, cỏ và câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ
- Nhận ra đợc chữ O, C, trong các từ của một văn bản bất kỳ
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề vó bè.
- Giáo dục HS ý thức tự giác học tập
C.<b>Đồ dùng dạy học</b>
<b>Hoạt ng ca gi áo viên</b> <b>Hot ng ca học sinh</b>
<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>
h - hè
- Đọc câu ứng dụng trong SGK - 1-3 em đọc
<b>II- bµi míi:</b>
1- Giới thiệu bài - HS đọc theo GV: O - C
2- Dạy chữ ghi âm
a- Nhận diện chữ:
- GV vit lờn bảng chữ O & nói: chữ O là
chữ có một nét mới khác với những chữ đã
học, cấu tạo của chữ O gồm một nét cong kín.
- HS theo dõi
? chữ O giống vật gì ? - Chữ O giống quả trứng, quả bóng bàn
- Theo dõi & sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng khoá
- Yêu cầu HS tìm & gài âm O vừa học:
- Yêu cầu HS tìm âm b ghép bên trái âm O
+ Đọc tiếng em vừa ghép
- GV viết bng : bò
? Nêu vị trí các âm trong tiếng bò ?
-Hng dn HS ỏnh vn và đọc trơn tiếng
bò : bò -huyền –bò
-Đọc từ khóa:
-Tranh vẽ gì?
-Viết bảng: bị
b. Hướng dẫn viết: GV viết mẫu, nêu quy
trình viết
-Nhận xét chữa lỗi cho HS
*Dạy âm c:quy trình dạy tương tự dạy âm o
- HS lấy bộ đồ dùng gài O
- HS ghép bị
- Một số em
- Cả lớp đọc lại
-Tiếng bị có âm b đứng trớc âm O
-HS đọc CN, nhóm, lớp & phân tích một số
HS dánh vần và đọc trơn : Bò
-HS quan sát tranh
-Tranh vẽ bò
HS đọc trơn bị: CN, lớp
-HS tơ chữ trên khơng, sau đó viết vào
bảng con
<b>Tiết 2</b>
<b> 3.Luyện tập</b>
a.Luyện đọc:HS đọc bài tiêt 1
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
+ Đọc câu øng dơng: GT tranh - HS quan s¸t tranh minh hoạ và nhận xét
? tranh vẽ gì ? Bức tranh vẽ cảnh 1 ngời đang cho bò,
bê ăn cá
- GV: Bức tranh vẽ cảnh 1 ngời đang cho bị,
be ăn cỏ đó chính là nội dung của câu ng
dng hụm nay.
- Ghi bảng: bò bê có bó cá
- GV đọc mẫu: hớng dẫn đọc <sub>- HS đọc CN, nhóm, lớp</sub>
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
- GV híng dÉn c¸ch viÕt vë - HS nghe ghi nhớ
- KT t thế ngồi, cách cầm bót
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu - HS tập viết trong vở tập viết
- Chấm một số bài & nhn xột
- Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng ®iỊu khiĨn
<i>c- Lun nãi:</i>
? Chủ đề luyện nói hơm nay của chúng ta là
gì?
- Vã bÌ
- Hớng dẫn và giao việc - HSQS tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho
nhau nghe về chủ đề luyện nói hơm nay
+ Yêu cầu HS thảo luận
? Trong tranh em thấy những gì ? - Vó, bè, ngời
? Vó dùng để làm gì ? <sub>-Vú dựng để bắt cỏ</sub>
? Vó bè thờng t õu ?
? Quê em có vó bè không ?
? Trong tranh có vẽ một ngời, ngời đó đang
lm gỡ
? Ngoài vó bè ra em còn biết loại vó nào
khác ?
? Ngoi dựng vú ngi ta cũn dùng cách nào để
bắt cá.
Lu ý: Không đợc dùng thuốc nổ để bắt cá.
<i>4- Củng cố - Dặn dò:</i>
- Giáo viên đa ra đoạn văn. Yêu cầu HS tìm
tiÕng cã ©m võa häc.
- HS tìm và kẻ chân tiếng đó
- Cho học sinh đọc lại bài trong SGK - Cả lớp đọc (1 lần)
- NX chung giê d¹y
+, - Đọc lại bài trong SGK - HS nghe và ghi nhí
- Lun viÕt ch÷ võa häc
- Xem tríc bµi 10
<b>––––––––––––––––––––––</b>
Thủ cơng
Xé, dán hình vng, hình trịn
A. Mục tiêu
+ HS làm quen với kỹ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
+ Xé được hình vng, hình trịn theo hướng dẫn và biết cách dán cho
cân đối.
B. Chuẩn bị:
- Hai tờ giấy khác màu nhau (màu tương phản)
- Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.
HS: Giấy nháp có kẻ ơ, giấy thủ cơng màu, hồ dán, giấy trắng làm nền,
khăn lau tay.
C. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Xé, dán hình chữ
nhật, hình tam giác.
III. Bài mới:
1. GV HD HS quan sát và nhận
xét: Cho HS xem bài mẫu và giảng
bài: Quan sát và nhận xét cho HS
xem bài mẫu và giảng bài.
2. GV HD mẫu:
a. Vẽ và xé hình vng có cạnh
8 ơ: GV làm mẫu các thao tác vẽ và
xé, xé từng cạnh một như hình chữ
nhật, lật mặt màu cho HS quan sát.
b. Vẽ và xé hình trịn: có cạnh 8
ơ, GV đánh dấu, đếm ơ và vẽ hình
vng, xé sửa thành hình trịn.
GV HD dán hình.
c. Cho HS thực hành:
GV yêu cầu HS đặt tờ giấy màu
(lật mặt sau có kẻ ơ) ra mặt trước
đếm ơ, đánh dấu và vẽ các cạnh của
hình vng, mỗi cạnh 8 ơ.
GV nhắc HS phải xếp hình cân
đối, trước khi dán chỉ nên bơi một ít
hồ mỏng để hình khơng bị nhăn.
VI. Củng cố dặn dị:
a. Nhận xét chung: Tinh thần,
thái độ học tập, việc chuẩn bị bài của
HS, ý thức vệ sinh, an toàn lao động.
b. Đánh giá sản phẩm, dặn
chuẩn bị giấy màu, giấy nháp có kẻ
ơ, bút chì, hồ, chuẩn bị “Xé, dán hình
HS quan sát nhận xét các đồ
xung quanh mình có dạng hình trịn:
ơng trăng, bánh xe, vành nón ...
Viên gạch hoa
HS lấy giấy nháp có kẻ ô, tập
đếm ô, đánh dấu vẽ và xé hình vng
như GV HD.
HS lấy giấy nháp có kẻ ơ, tập
đánh dấu, vẽ, xé hình trịn từ hình
vng có cạnh 8 ơ.
<b> To¸n:</b>
<b> Lun tËp.</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh cđng cè vỊ:
- Nhận biết số lợng và thứ tự các số trong phạm vi 5
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
-Gi¸o dơc ý thøc häc tËp tèt
II. D¹y häc:<b> Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp </b>
<b>Bµi 1</b>:
Bài này yêu cầu chúng ta làm gì ?
Muốn đếm số đúng phải làm gỡ ?
Bi 2:
Bài này yêu cầu chúng ta làm gì ?
Bài 3:
- Nêu yêu cầu của bài.
- Mun in ỳng ta phi lm gỡ ?
Trò chơi: Thi xếp hàng
Mỗi em cầm 1 bìa ghi 1 chữ số (5 em 5
tÊm) .
Giáo viên gõ hiệu lệnh. Học sinh xếp
hàng theo thứ tự từ 1 đến 5
*Cđng cè, dỈn dò.
- Bài tập về nhà: Bài 4
Viết số vào ô trèng
Đếm số lợng các nhóm đồ vật
Học sinh làm bài
1 s em c bi cha
Viết số thích hợp vào ô trèng, häc sinh
lµm bµi2
Một số em đọc bài, lớp nhận xét nhóm 1
có 3 chấm trịn viết số 3. Nhóm 2 có 1
chấm trịn; viết số 2.Tất cả có 4 chấm
trịn viết số 4.
Viết số thích hợp vào ô trống
Đếm xuôi từ 1 đến 5
Đếm ngợc từ 5 đến 1
HS làm, chữa bài
––––––––––––––––
<b>Tù nhiªn x· héi:</b>
Bài 3: <b>Nhận biết các vật xung quanh</b>
<b>A- Mục tiªu</b>
<b>1-</b> Kiến thức<b>:</b> Hiểu đợc: Mắt, mũi, lỡi, tai, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết đợc
các vật xung quanh.
2. Kỹ năng: Nhận xét và mô tả đợc nét chính của các vật xung quanh
3- Giáo dục: có ý thức giữ gìn và bảo vệ các bộ phận của cơ thể
<b>B- Chuẩn bị:</b>
Một số đồ vật: Khăn (bịt mắt, bơng hoa, quả bóng
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>
<i>I- </i>
<i><b> KiÓm tra bài cũ:</b></i>
? Để cơ thể khỏe mạnh, mau lớn, hàng ngày các
em phải làm gì ?
- Nhận xét sau kiểm tra
- 1 vài em trả lời
<b>II- Dạybài mới . </b>
<i>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</i> - HS theo dõi
<i>2- Hoạt động 1: Quan sát vật thật</i>
+ Mục đích: HS mơ tả đợc một số vật xung quanh
+ Cỏch lm:
<i>B</i>
<i> ớc 1:</i>
- GV nêu Y/c: Quan sát và nói về màu sắc, hình
dùng, kích cỡ của một số vật xung quanh các em
nh: bàn, ghế, cặp sách...
- HS hot ng theo cp núi cho
nhau nghe về các vật xung quanh các
em
- HS lµm viƯc cả lớp
- HS khác nghe và NX
<i>B</i>
<i> ớc 2: - GV thu kết quả quan sát </i>
- Gọi một số học sinh lên chỉ vào các vật và nói
tên các vật em quan sát đợc.
NghØ gi÷a tiÕt Líp trëng ®k'
<i>3- Hoạt động 2: Thảo luận nhóm </i>
+ Mục đích: HS biết đợc các giác quan và vai trị
của nó trong việc nhận ra thế giới xung quanh.
+ Các làm:
<i>B</i>
<i> íc 1:</i>
- HD HS đặt câu hỏi để thảo luận nhóm
VD: ? Bạn nhận ra màu sắc của vật gì ?
Bạn nhận biết mùi vị của vật bằng gì ?
Bạn nhận ra tiếng của các con vật bằng gì ?
- HS thảo luận nhóm 4 thay nhau đặt
câu hỏi cùng nhau thảo luận và tìm
câu hỏi trả lời chung
<i>B</i>
<i> ớc 2: GV thu kết quả hoạt động</i>
- Gọi HS của nhóm này nêu 1 trong số các câu
hỏi của nhóm và chỉ định1 HS nhóm khác trả lời.
Bạn đó trả lời đợc lại có quyền đặt câu hỏi để hỏi
lại nhóm khác.
- HS lµm viƯc nhãm nhá, hái và trả
lời các câu hỏi của nhóm khác
Bớc 3: GV nêu Y/c : Các em hÃy cùng nhau thảo
luận câu hỏi dới đây.
? Điều gì xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng.
? Điều gì xảy ra nếu tay (da) của chúng ta không
còn cảm giác.
- HS thảo luận nhóm theo Y/c của
giáo viên
<i>B</i>
<i> ớc 4: GV thu kÕt qu¶ th¶o luËn</i>
- Gọi 1 số HS xung phong trả lời theo các câu hỏi
đã thảo luận.
- HS kh¸c nghe, NX và bổ sung.
biết đợc các vật xung quanh, nếu một trong các
bộ phận đó bị hỏng thì ta sẽ không nhận biết đợc
đầy đủ về thế gii xung quanh.
Vì vậy, chúng ta phải bảo vệ và giữ gìn các bộ
phận của cơ thể.
- HS chú ý nghe
<i>4- Củng cố - Dặn dò</i>
chơi trò chơi: "Đoán vËt"
+ Mục dích: HS nhận biết đợc các vật xung quanh
+ Cách làm:
<i>B</i>
<i> ớc 1: Dùng khăn bịt mắt 3 bạn một lúc lần lợt </i>
cho các em sờ và ngửi một số vật đã chuẩn bị . Ai
đoán đúng hết tên các vật sẽ thắng.
- 3 HS lên bảng chơi, các HS khác
làm trọng tài cho cuéc ch¬i
<i>B</i>
<i> ớc 2: GV nhận xét, tổng kết trị chơi đồng thời </i>
nhắc HS khơng nên sử dụng các giác quan tuỳ
tiƯn dƠ mÊt an toµn. - HS nghe vµ ghi nhí
(VD: Sê tay vµo vËt nóng, sắc...)
- NX chung tiết học
: Chuẩn bị bài (T4)
...
Th 4 ngày 31 tháng 8 năm 2011
<b> Häc vÇn : Bài 10: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hc sinh c đợc ô, ơ , cô, cờ từ và câu ứng dụng: bé có vở vẽ
- Viết đợc ơ, ơ, cơ, cờ
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bờ hồ
- Giáo dục HS ý thức tự giác học tập.
<b>II. Đồ dùng:</b> Các tranh minh hoạ, từ , câu.
- Bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III. D¹y, häc:</b>
<b>Hoạt động của giỏo viờn</b>
1.Bài cũ: đọc sách giáo khoa
<b>2. Bài mới: </b>
<b>Tiết 1:</b>
2.1. Giới thiệu bài:
H. Tranh vẽ gì?
GV ghi : bi
H. Trong tiếng bi có âm nào đã học?
H. Tranh vẽ gì?
GV ghi: cê
H. Trong tiếng cờ có âm và dấu thanh nào
đã học?
GV: Hôm nay, bi giới thiệu với chúng ta
con chữ và âm mới ô, ơ (Viết bảng ô, ơ
bàng phÊn mµu)
<b> Hoạt động của học sinh</b>
2 em c
- Bộang dạy bé tập viết.
- ô
- cờ.
- GV đọc ô - bi ; ơ - cờ
<b>2.2. Dạy chữ ghi âm:</b>
a. Nhận diện chữ: ễ
- GV tô lại chữ ô, nói: chữ ô gồm có chữ o
và dấu mũ trên chữ o.
H. Chữ ô giống chữ nào đã học?
H*. Chữ ô khác chữ o ở chỗ nào?
H. Tìm chữ ơ trong bộ chữ?
b.Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu: ụ
- Gv chỉnh sửa phát âm.
H. Tỡm ch c ghộp lại để đợc chữ bi?
- Gv viết lên bảng chữ bi và đọc bi.
H**. Phân tích tiếng bi?
H*. Đánh vần tiếng bi?
- GV đánh vần mẫu.
- GV chỉnh sửa.
c. Hng dn vit ch:
- GV viết mẫu chữ ô theo khung « li phãng
to. Võa viÕt võa híng dÉn cách viết
- GV viết chữ ghi tiếng bi. Vừa viết vừa
h-ớng dẫn cách viết.
<i>Nghỉ giữa tiết</i>
Ơ. (Quy trình tơng tự)
- Chữ ơ gồm một chữ o và một dấu ? nhỏ ở
phía phải trên đầu chữ o.
- So sánh chữ ơ với chữ o.
- Phát âm: miệng mở trung bình, môi
không tròn.
- Viết: chân "râu" chạm vào điểm dừng bút.
d. Đọc tiếng ứng dụng:
- GV viết bảng: hô và giải nghĩa: hô nghĩa
là lời nãi gäi to, vÝ dơ khi bi vµo líp, líp
tr-ởng hô to: nghiêm.
H* Thờm du thanh ó hc đợc tiếng có
nghĩa?
- GV ghi b¶ng: hå, hỉ.
- CHo hs đọc các tiếng trên bảng, GV giải
nghĩa.
- GV viết : bơ , bờ , bở.
- Cho hs đọc.
<b>TiÕt 2:</b>
2.<b>3 Luyện tập</b>:
a. Luyện đọc
- Cho HS đọc toàn bài trên bảng.
- GV treo tranh, hỏi:
H. Bøc tranh vÏ g×?
- GV ghi c©u øng dơng: bÐ cã vë vÏ.
b. Lun viÕt
- Gv híng dÉn viÕt trong vë tËp viÕt.
- GV quan sát, chỉnh sửa, uốn nắn cho HS,
Chấm một sè bµi.
c. Lun nãi
- Trong tranh em thấy những gì ?
- Ba mẹ con đang dạo chơi ở đâu?
- Cảnh trong tranh nói về mùa nào ?
- Bờ hồ trong tranh đợc dùng để làm gì?
3. <b>Củng cố, dặn dũ</b>
Đọc bài trên bảng.
- chữ o.
- chữ ô có thêm dấu mũ
- Học sinh lấy chữ ô
- hs phát âm nhiỊu lÇn (CN - N - L)
- Hs ghÐp.
- HS đọc : bi
- HS: âm c đứng trớc , âm ô đứng sau.
- HS: cờ - ô - bi
- HS đánh vần (L - N - CN)
- HS viết lên khụng trung nh hỡnh trớ
nh.
- Hs viết vào bảng con.
- HS thêm duv c ting mi
- Đọc trên bảng (cá nhân, hàng, lớp)
- c trờn bng (cỏ nhõn, hng, lp)
- HS đọc câu ứng dụng (CN - N - L)
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
-HS viết vào vở tập viết
-HS thảo luận nhóm 2
-T×m tiÕng chøa âm ô, ơ
-Chun b bi sau
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp học sinh:
- Bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ "bé hơn ", dÊu < khi so s¸nh c¸c
sè.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
- Giáo dục HS u thích mơn Tốn
<b>II. Các hoạt động d ¹y häc.</b>
<b> Hoạt động của giáo viên</b>
1. <b>NhËn biÕt quan hƯ : bÐ h¬n</b>
<b>Tranh 1:</b>
- Bên trái có mấy ô tô ?
- Bên phải có mấy ô tô?
- 1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không ?
Hỏi tơng tự nh trên:
- GV: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô: 1 hình vuông ít
hơn 2 hình vuông.Ta nói: Một bé hơn hai
và viết 1<2. Giáo viên viết bảng.
- Dấu < là dấu bé hơn.
- GV ch vo 1<2 và gọi HS đọc.
Làm tơng tự với tranh vẽ con chim và hình
- GV có thể viết: 1<2, 2<5, 3<4...gọi HS
đọc
+ Híng dÉn viÕt bÐ h¬n. Lu ý: Dấu < mũi
nhọn nằm về phía bên trái.
2.<b>Luyện tập </b>
Bµi 1:
- GV theo dõi giúp đỡ em yếu
Bài 2:
Nêu yêu cầu
Làm tơng tự với các tranh khác
Bài 3,4: Làm tơng tự bài 2, chấm một số vở
*Bài 5: GV hớng dẫn giao về nhà làm
3. <b>Củng cố dặn dò </b>
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị bài tiết học sau
<b> Hoạt động của học sinh</b>
Học sinh quan sát các nhóm đồ vật
1 « t«
2 « t«
1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tô, vài em nhắc lại
Học sinh quan sát tranh vẽ hình
vng phía dới và trả lời: 1hình
vng ít hơn 2 hình vng.
Học sinh đọc: Một bé hơn hai
Học sinh đọc dấu > (cá nhân, hàng,
lớp)
3-4 em đọc
Häc sinh viÕt dÊu <
HS nêu: bên trái có 3 lá cờ, bên phải
có 5 lá cờ, ta viết 3<5, đọc là: ba bé
hơn năm
HS lµm vµo vë
Häc sinh lµm bµi ë nhµ.
<b> ...</b>
<b> HĐNGLL: </b>
<b> </b>
-Thấy được trong tranhcó nhiều cảnh đẹp ở trường khang trang.
-GD HS yêu quý trường em
II.Chuẩ n b ị : -GV v HS à chuẩn bị tranh vẽ về trường em
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:<b> </b> <b> </b>
1.B i cà ũ : -Gọi 2 HS hát bài: trường em
-GV và HS nhận xét
a. Giới thiệu bài :
- GV và HS đưa ra 1 số tranh chỉ trường em? -Các em quan sat
-Tranh một số người đang trồng cây, tranh các bạn đang chơi trò chơi trên sân
trường...
Nêu hình ảnh chính vẽ màu gì, hình ảnh phụ vẽ màu gì?
b.Hướng dẫn HS vẽ
-HS theo dõi gv hướng dẫn cách vẽ : Vẽ hình ảnh chính trước ,vẽ hình ảnh phụ
sau ,khi tơ màu nhớ tơ khơng chườm ra ngồi
-GV theo dõi HS vẽ
c.Đánh giá bài vẽ
HS trưng bày sản phẩm
? Em nào biết các tranh trên ,tranh nào vẽ đep
-HS bình chọn tranh vẽ đẹp
-GV cùng HS đánh giá
4.
Trò chơi: Thi vẽ tranh
Mõi tổ cử 4 ban vẽ chung 1 bức tranh trong thời gian 5 phút tổ nào vẽ nhanh
hơn tỏ đó thắng cuộc
-Nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị tiết học sau.
<b> Thø 5 ngày 01 tháng 9 nm 2011</b>
<b>Học vần:</b>
<b> Bµi 11: </b>
Sau bài học, HS có thĨ:
- Đọc đợc:ê, v, l, h, o, c, ơ, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Viết đợc: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Hổ
- Gi¸o dơc HS yêu thích môn học.
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bảng ôn
- Tranh minh ho câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ cho truyện kể "hổ"
<b>C- Các hoạt động dạy, học:</b>
<b>Hoạt động c ủa giáo viên</b> <b> Hoạt động c </b> <b> ủa học sinh</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Viết và đọc - Viết bảng con: T1, T2, T3 mỗi tổ viết 1 từ:
hổ cô, cờ
- Đọc câu ứng dụng trong SGK - 1-3 em c
- NX sau kim tra
II- Dạy bài mới
1- Giíi thiƯu
- HS đọc theo GV: ê, v, l, h, o, c, ơ, ơ
<b>2- Ơn tập:</b>
<b>a- Ơn các chữ và âm đã học</b>
+ Treo lên bảng (bảng ôn 1)
- GV nêu Y/c - 1 HS lên bảng chỉ và đọc
- GV đọc âm - HS chỉ chữ
- GV chỉ chữ (không theo TT) - HS đọc âm.
b- Ghép chữ thành tiếng:
? Cô lấy chữ b ở cột dọc và ghép với chữ
e ở dịng ngang thì sẽ c ting gỡ ?
- GV ghi vo bng: be
- Đợc tiÕng "be"
- Cho häc sinh tiÕp tơc ghÐp b víi các
õm cũn li c ?
- HS ghép: bê, bo, bô, bở
- GVghi vào bảng những tiếng HSđa ra.
+ Tơng tự cho HS ghép hết các chữ ở cột
dọc với các chữ ở dòng ngang và điền
vào bảng.
- HS đọc ĐT các chữ vừa ghép.
c.<b>Đọc từ ngữ ứng dụng</b>:
-GV yêu câu HS đọc, chỉnh sửa phát âm
cho HS.
d.<b>Tập viết từ ứng dụng</b>
-HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng: cá nhân,
Nhóm,cả lớp
-HS viết bảng con: lị cò, vơ cỏ
<b>Ti</b>
<b> ết 2:</b>
3.
<b> Luyện tập:</b>
a,Luyện đọc
-Yêu cầu HS đọc bài ôn tiết 1
-GV chỉnh sửa phát âm choHS
-GV giới thiệu câu đọc
-GV chỉnh sửa phát âm tăng tốc độ
b.Luyện viết
-GV hướng dẫn HS viết
c.Kể chuyện: Hổ
<b>-GV kể chuyện theo tranh</b>
Tranh1: Hổ... xin mèo truyền cho võ
nghệ...
-Tranh2: Hằng ngày,Hổ đến lớp ,học tập
chuyên cần.
-Tranh3:Một lần Hổ phục sẵn, khi thấy
mèo đi qua,nó liền nhảy ra vồ Mèo ...
-Tranh 4:Nhân lúc Hổ sơ ý , Mèo nhảy
tót lên cây cao.Hổ đứng dưới đất gầm
HS nêu ý nghĩa câu chuyện
4. Củng cố-Dặn dị
-GV chỉ HS đọc bảng ơn
-Nhận xét giờ học.
-HS đọc các tiếng trong bài ôn và các từ ứng
dụng theo nhóm,cá nhân
-HS thảo luận nhóm,nhận xét tranh minh
họa em bé các bức tranh do em vẽ.
-HS đọc câu ứng dụng: Bé vẽ cô, bé vẽ cờ
HS khá giỏi đọc trơn
HS viết vào vở tập viết: Lò cò, vơ cỏ
-HS lắng nghe
-Hổ là con vật vô ơn , đáng khinh bỉ.
-HS đọc bảng ơn
-HS tìm tiếng ngồi bài
<b> ... </b>
<b>Học hát: </b>
<b> MỜI BẠN VUI MÚA CA</b>
<b>Nhạc và lời: Phạm Tuyên.</b>
I.MỤC TIÊU:
-Hát đúng giai điệu và lời ca
-Biết bài hát “Mời bạn vui múa ca” là một sáng tác của nhạc sĩ Phạm Tuyên
-GD HS yêu quý thiên nhiên, yêu thích mơn học.
<b>II.GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ: </b>
1. Hát chuẩn xác bài hát “Mời bạn vui múa ca”
2. Đồ dùng dạy học:
_ Song loan hoặc thanh phách
_ Nhạc cụ, băng nhạc
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Dạy bài hát “Mời bạn vui</b>
múa ca”
-GV giới thiệu tên bài hát
- Đây là bài hát được trích từ nhạc cảnh
“Mèo đi câu cá” của nhạc sĩ Phạm Tuyên.
b) Nghe hát mẫu:
-GVHát mẫu
c) Đọc lời ca và GV giải thích từ khó:
-Đọc lời ca theo từng câu +gõ phách
* Chú ý:
+ Dạy đọc theo phách + gõ
+ Nếu HS phát âm sai, GV cần sửa kịp
thời.
d) Dạy hát:
-GV hát từng câu kết hợp với gõ đệm.
+ Câu 1:
+ Câu 2:
+ Ôn lại câu 1 và 2.
+ Câu 3:
+ Ôn câu 1, 2, 3.
+ Câu 4:
+ Ôn lại 4 câu.
-GV cần chú ý chỉnh sửa lỗi phát âm,
nâng cao chất lượng bài hát: chỗ nhấn,
chỗ nào hát to, nhỏ.
* Chú ý: Những chỗ lấy hơi
-Khi HS đã hát được, GV dùng thanh
phách (hoặc song loan) gõ đệm theo
phách
Chim ca líu lo. Hoa như đón chào
x x xx x x xx
-Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
Chim ca líu lo. Hoa như đón chào
X x x x x x x x
* Luyện tập:
* Củng cố:
-GV hát lại cả bài
- Lớp hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu.
-Nhận xét giờ học
* Dặn dò:
-Hát lại bài “Mời bạn vui múa ca” có kết
hợp vỗ theo tiết tấu
-HS nhắc lại: Mời bạn vui múa ca
-Nhạc và lời của Phạm Tuyên
-Đọc theo từng câu:
“Chim ca líu lo...vui ca”
Hát theo từng câu
+“Chim ca … chào”
+“Bầu trời … long lanh”
+“La la … la là”
+“Mời bạn … vui ca”
-HS hát lại cả bài.
- HS hát và gõ đệm theo phách
-HS thực hành vỗ tay theo tiết tấu
_Vừa hát vừa nhún chân nhịp nhàng.
_ Cho từng nhóm hát.
<b>To¸n: </b>
<b>LỚN HƠN - DẤU ></b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Biết so sánh số lợng và sử dụng từ "Lớn hơn"; dấu ">" để diễn đạt kết quả so
sánh các số.
- Thùc hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn
- Giáo dục HS tự giác học tập tốt.
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>
- Cỏc hỡnh v trong SGK phóng to.
<b>C- Các hoạt động dạy, học:</b>
<b>HĐ của giáo viên</b> <b>H ca hc sinh</b>
<i>I- </i>
<i><b> Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Cho HS lên bảng điền dấu số thích hợp vào
chỗ chấm. - 2 HS lên bảng
1 ... 5 4 < ...
3 ... 4 ...< 2
- Lớp viết dấu "<" vào bảng con.
- Nêu NX sau KT
<i></i>
<i><b> Dạy - Học bài mới</b><b> :</b><b> </b></i>
<i>1- Giới thiệu: GT ngắn gọn tên bài </i> - HS theo dâi
<i>2- NhËn biÕt quan hƯ lín h¬n: GT dÊu " > "</i> - HS quan s¸t
<i>a- Giíi thiƯu 2 > 1: (hai lín h¬n 1)</i>
+ Treo tranh 3 con bớm
? Bên trái có mấy con bớm ? - 2 con bớm
? Bên phải có mấy con bím ? - 1 con bím
? Em h·y so sánh số bớm ở hai bên ? -2 con bớm nhiều hơn 1 con bớm
- Cho HS nhắc lại "2 con bớm nhiều hơn 1
con bớm"
+ Treo bảng hình: 1 bên có 2 hình vuông
1 bên có 1 hình vuông
? Bên trái có mấy hình vuông ? - 2 hình
? Bên phải có mấy hình vuông ? - 1 hình
? 2 hình vuông so với 1 hình vuông thì nh
thế nào ?
- 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình
vuông.
- GV nêu: 2 con bớm nhiều hơn 1 con bớm.
2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông ta nói:
"Hai lớn hơn một viết là: 2 > 1.
Du ( > ) gọi là dấu lớn hơn đọc là "lớn hơn"
dùng để viết kết quả so sánh
<i>b-Giíi thiƯu 3 > 2</i><b> : </b>
- KT kÕt qu¶ th¶o luận - HS thảo luận theo cặp
? HÃy nêu kq so sánh ? - Bên trái có 3 con thỏ. Bên phải
có 2 con thỏ; 3 con thỏ nhiều hơn
2 con thỏ.
- Cho HS nhắc lại - 1 vài em nhắc lại
+ GV treo tranh bên trái có 3 chấm tròn. Bên
phải có hai chấm tròn.
- HS thảo luận và nêu: ba chấm
tròn nhiều hơn 2 chấm tròn.
- Giao viƯc t¬ng tù - Ba lín h¬n hai
? Từ việc so sánh trên ta rút ra đợc điều gì ? - 1 HS lên bảng, lớp viết bảng
con.
? Em có thể viết 3 lớn hơn 2 đợc khơng
- Thế 3 so với 1 thì thế nào ?
V× sao ?
- Ba lớn hơn một
- Vì 3 lớn hơn 2 mà hai lại lớn
hơn 1.
- Tơng tự Y/c HS so sánh 4 với 3; 5 với 4
- Viết bảng: 5 > 4 3 > 2
4 > 3 2 > 1
- Y/c HS đọc - HS nhìn và đọc
? DÊu > và dấu < có gì khác nhau ? - Khác về tên gọi, cách viết, các
sử dụng, khi viết hai dấu này đầu
nhọn luôn hớng về số nhỏ.
Nghỉ giữa tiết Lớp trởng điều khiển
<i>3- Luyện tập - Thùc hµnh:</i>
Bµi 1 : HD HS viÕt dÊu " > " nh trong SGK - HS viÕt theo HD
Bµi 2 :
- Bài này chúng ta làm ntn ? - So sánh số đồ vật bên trái với số
đồ vật bên phải trong một hình
với nhau rồi viết kết quả vào ơ
trống
phÝa díi nh bµi mÉu.
- Y/c HS làm bài rồi chữa miệng - HS làm rồi đổi vở kt chéo.
Bài 3 : Làm tơng tự bài 2:
Bµi 4: - ViÕt dấu > vào ô trống
? Nêu các làm ?
- GV nhËn xÐt, chØnh sưa
Bµi 5 :
- HS làm bài và nêu miệng kết
quả
- Bài Y/c gì ?
-5 lớn hơn những số nào ?
- Nối theo mẫu
- 5 lớn hơn các số: 1, 2, 3, 4
- Nèi víi c¸c sè 1,2,3,4 - HS làm tơng tự, phần còn lại
- GV theo dâi, uèn n¾n
- Cho HS chơi 3 lần. Mỗi lần đều thay đổi số
- NX chung giờ học
VN:Thực hành so sánh các nhóm đồ vật ở
nhà.
- HS sử dụng bộ đồ dùng toán và
gài: 3 > 2
tổ nào gài đúng và xong trớc là
thắng cuộc
...
<i> Thø 6 ngµy 2 tháng 9 năm 2011</i>
Nghỉ ngày Lễ Quốc khánh
...
<b>TUÂN 4</b> Th2 ngy 5 thỏng 9 năm 2011
(Học bài thứ 6 tuần 3)
<b>Toỏná:</b>
<b> Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>
- BiÕt sư dơng c¸c dÊu >, < và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số.
- Bớc đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn lớn hơn khi so sánh 2 số.
- Giáo dục ý thức hăng say học tập.
<b>II.</b>
<b> Cỏc hoạt độngd ¹y, häc </b>
<b> Hoạt động của gi áo viên Hot ng ca h ọc sinh</b>
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu bài
- Cho cả lớp làm bài vào SGK Viết dấu > hoặc dấu < và chỗ
chấm.
H* So với số 4 thì số 3 luôn nh thế nào? 3 bé hơn 4
luôn lớn hơn số 3, với hai số bất kì khác
nhau thì ln tìm đợc một số nhỏ hơn và
một số lớn hơn.
L. So s¸nh tõng cặp số với nhau và viết
kết quả vào SGK! - Cả lớp làm bài. 1
- Gọi 1 học sinh lên bảng điền. - em lên bảng làm.
- Cho Hs đọc kết quả từng cột. 5 > 2 1 < 3 2 < 4
2 < 5 3 > 1 4 > 2
Bài 2:
Híng dÉn mÉu:
- Cã mÊy con thá?
- Cã mÊy cđ cµ rèt? 4 con thá nhiỊu hơn 3 củ cà rốt.
- HÃy so sánh số con thá vµ sè cđ cµ rèt? VËy 4 > 3, 3 < 4.
- Cho Hs làm bài còn lại vào SGK, 1 em
lm bng. - chú ý đến mũi nhọn của dấu. Mũi nhon năm phía bên trái đó là dấu bé,
về ben phải l du ln.
-. Em cần chú ý gì khi viết dÊu < , >? Nèi « trèng víi sè thÝch hợp 3 lớn hơn
1 và 2
Bài 3:
- Nêu cách làm ?
- Hớng dẫn làm.
Ví dụ: 3 lớn hơn những số nào ?
Với ta nối ô trống với 1 và 2.
<b>III.Củng cố-dặn dò:</b>
<b>-Nhn xột gi h</b>
-Dn chun b bi sau
<b>Học vần:</b>
<b>Bài 12: </b>
- Đọc đợc : i, a, bi, cá, từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: i, a, bi, cá.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Lá cờ
- Giáo dục ý thức học tập tốt
<b>II. Đồ dùng:</b> Các tranh minh hoạ, từ , câu.
- Bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III. Các hoat động dạy, học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
A.Bài cũ: đọc sách giáo khoa 2 em đọc
- Cho HS viÕt bảng: lò cò, vơ cỏ.
B. <b>Bài mới:</b>
<b>Tiết 1:</b>
1. <b>Giới thiệu bài</b>: *m i
- Tranh vẽ gì? - bé đang ch¬i bi
GV ghi : bi
- Trong tiếng bi có õm no ó hc? - b
-Tranh vẽ gì? - cá.
GV ghi: c¸
- Trong tiếng cá có âm và dấu thanh nào đã
học?
GV: H«m nay, bi giíi thiệu với chúng ta con
chữ và âm mới i, a (ViÕt b¶ng i, a b»ng phÊn
màu) - Hs đọc theo.
- GV đọc i - bi ; a - cá
- GV tô lại chữ i, nói: chữ i gồm có một nét số
thẳng và một dấu chấm ở trên nét sổ thẳng.
H. Tìm chữ i trong bé ch÷?
b.Phát âm và đánh vần tiếng: - Học sinh lấy chữ i
- GV phát âm mẫu: i
- Gv chỉnh sửa phát âm. - hs phát âm nhiều lần (CN - N - L)
-Tìm chữ b ghép lại để đợc chữ bi?
- Gv viết lên bảng chữ bi và đọc bi.
*Phân tích tiếng bi?
- Đánh vần tiếng bi?
- GV đánh vần mẫu.
- GV chỉnh sửa.
- Hs ghép.
- HS đọc : bi
- HS: âm c đứng trớc , âm ô đứng
sau.
- HS: bê - i - bi
- HS đánh vần (L - N - CN)
c. H ớng dn vit ch:
- GV viết mẫu chữ ô theo khung « li phãng to.
Võa viÕt võa híng dÉn c¸ch viÕt
- GV viÕt ch÷ ghi tiÕng bi. Võa viÕt võa hớng
dẫn cách viết.
Nghỉ giữa tiết
- HS vit lờn khụng trung nh hỡnh
trớ nh.
- Hs viết vào bảng con.
<b>*m a </b>
(Quy trình tơng t
-Chữ a gồm một nét cong hở phải và một nét
móc ngợc.
- So sánh chữ a với chữ i.
- Phát âm: miệng mở to nhất, môi không
tròn.
- GV vit bảng: bi , vi , li; ba , va , la.
- CHo hs đọc các tiếng trên bảng, GV giải
ngha.
- Cho hs c.
- Đọc trên bảng (cá nhân, hàng, líp)
<b>TiÕt 2:</b>
<b>3 Luyện tập:</b>
a.Luyện đọc
- Cho HS đọc tồn bài trên bảng. - Đọc trên bảng (cá nhân, hàng, lớp)
- GV treo tranh, hỏi:
- Bức tranh vẽ gì? - HS c cõu ng dng (CN - N - L)
-Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- GV ghi câu ứng dụng: bé Hà có vở ô li.
b.Luyện viết
- Gv híng dÉn viÕt trong vë tËp viÕt.
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
- GV quan sát, chỉnh sửa, uốn nắn cho HS,
ChÊm mét sè bµi.
c. Lun nãi
- Trong tranh em thấy những gì ?
- Đó là những cờ gì?
-C Tổ quốc có màu gì?
- Lá cờ đội có màu gì?
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>
- Nhận xét giờ học,-Dặn về nhà
- Nhận biết được 3 màu :đỏ, vàng, xanh,lam
- Biết chọn màu ,,vẽ vào hình đơn giản,tơ được màu kín hình
* HS khá, giỏi:Cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh khi được tơ màu
<b> - Thích vẽ đẹp của bức tranh khi tô màu</b>
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
<b> - Một số ảnh hoặc tranh có màu đỏ, vàng, lam.</b>
2. Học sinh:
- Vở tập vẽ 1.
<b> - Màu vẽ.</b>
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Giới thiệu màu sắc: 3 màu đỏ, vàng, lam</b>
<b>- GV cho HS xem hình 1 (3 màu cơ bản) và hỏi:</b>
+ Kể tên các màu ở hình 1
Nếu HS gọi tên màu sai, GV sửa ngay để các em
nhận ra được 3 màu: đỏ, vàng, lam.
+ Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam?
- GV kết luận:
- HS quan sát hình 1 và trả lời
câu hỏi.
<i>+ Mọi vật xung quanh chúng ta đều có màu sắc.</i>
+ Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn.
+ Màu đỏ, vàng, lam là 3 màu chính.
<b>2.Thực hành:</b>
<b>* Vẽ màu vào hình đơn giản (h.2, h.3, h.4, bài 3,</b>
Vở bài tập vẽ 1)
- GV đặt câu hỏi để HS nhận ra các hình ở hình 2,
hình 3, hình 4 và gợi ý về màu của chúng:
+ Lá cờ Tổ quốc. Yêu cầu HS vẽ đúng màu cờ.
<b>+ Hình quả và dãy núi. </b>
- GV theo dõi và giúp HS:
+ Tìm màu theo ý thích.
- GV cho HS xem một số bài và hỏi:
+ Bài nào màu đẹp?
+ Bài nào màu chưa đẹp?
- GV yêu cầu HS tìm bài vẽ nào đẹp mà mình
thích.
5.Dặn dị:
_ Chuẩn bị bài: Vẽ hình tam giác.
+ HS lắng nghe.
+ HS thực hành làm bài.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Giới thiệu màu sắc: 3 màu đỏ, vàng, lam
- GV cho HS xem hình 1 (3 màu cơ bản) và hỏi:
+ Kể tên các màu ở hình 1
Nếu HS gọi tên màu sai, GV sửa ngay để các em
nhận ra được 3 màu: đỏ, vàng, lam.
+ Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam?
- GV kết luận:
+ Mọi vật xung quanh chúng ta đều có màu sắc.
- HS quan sát hình 1 và trả lời
câu hỏi.
+Mũ màu đỏ, vàng, lam…
+Quả bóng màu đỏ, vàng,
lam…
+ HS lắng nghe.
+ Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn.
* Vẽ màu vào hình đơn giản (h.2, h.3, h.4, bài 3, Vở
bài tập vẽ 1)
- GV đặt câu hỏi để HS nhận ra các hình ở hình 2,
hình 3, hình 4 và gợi ý về màu của chúng:
+ Lá cờ Tổ quốc. Yêu cầu HS vẽ đúng màu cờ.
+ Hình quả và dãy núi.
- GV theo dõi và giúp HS:
+ Tìm màu theo ý thích.
+ Vẽ màu ít ra ngồi hình vẽ.
4. Nhận xét, đánh giá:
- GV cho HS xem một số bài và hỏi:
+ Bài nào màu đẹp?
+ Bài nào màu chưa đẹp?
- GV yêu cầu HS tìm bài vẽ nào đẹp mà mình
thích.
5.Dặn dị:
_ Chuẩn bị bài: Vẽ hình tam giác.
+ HS thực hành làm bài.