Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.83 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Địa lý</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>Học xong bài này, hs :
- Chỉ đợc vị trí địa lí và giới hạn của nớc ta trên bản đồ( lợc đồ) và trên quả địa
cầu. Mô tả đợc vị trí địa lí, hình dạng của nớc ta, thấy đợc những thuận lợi khó khăn do
vị trí địa lí của nớc ta đem lại.
- Giáo dục hs biết bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và tự hào về t nc chỳng ta.
<b>II - Đồ dùng dạy học :</b>
GV: Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam, quả địa cầu.
2 lợc đồ giống tơng tự nh H1, 2 bộ bìa nhỏ, mỗi bộ gồm 7 tấm bìa ghi các chữ:
Phú Quốc, Cơn Đảo, Hồng Sa, Trờng Sa, Trung Quốc, Lào, Cam -pu- chia.
<b>III - Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1- KiĨm tra bµi cị :</b> (5’)
- KiĨm tra sách vở của hs.
<b>2- Bài mới :</b>
<i>a). Giới thiệu bài: </i>
- GV nêu mục đích Y/c của tiết học.
<i>b) Gi¶ng bài:</i>
*1- V trớ a lớ v gii hn.
<b>HĐ1</b>( làm việc cá nhân )
- Yêu cầu hs quan sát hình 1 trong sgk, rồi trả lời các
câu hỏi sau :
+ Đất nớc Việt Nam gồm những bộ phận nào?
+ Phần đất liền của nớc ta giáp những nớc nào?
+ Biển bao bọc phía nào phần đất liền của nớc ta?
+ Kể tên một số đảo và quần đảo của nớc ta.
- GV sửa chữa giúp hs hoàn thành câu trả lời.
- GV gọi 1 số em lên chỉ vị trí của nớc ta trên qu a
cu.
- GV kết luận lại các kiến thức cần ghi nhớ theo SGV.
*2- Hình dạng và diện tích.
<i><b>HĐ2</b></i> ( lµm viƯc theo nhãm 4)
- Y/c hs trong nhóm đọc sgk , quan sát hình 2 trong sgk
và bảng số liệu rồi thảo luận 1 số câu hỏi ( trang 67)
- GV sửa chữa và giúp hs nắm vững các kiến thức đó.
- GV KÕt luËn theo sgk.
HĐ3: tổ chức trò chơi tiếp sức.
- GV treo 2 lợc đồ trống lờn bng .
- GV gọi 2 nhóm tham gia mỗi nhóm 7 bạn xếp hàng và
mỗi bạn cầm 1 tấm bìa ghi các chữ .
- Khi Gv hụ bt u, lần lợt từng hs lên gắn tấm bìa vào
lợc đồ trống.
- GV đánh giá nhạn xét từng đội.
- Gọi hs đọc ghi nhớ sgk .
<b>3- Cđng cè, dỈn dß:</b>
- GV mời 1-2 hs làm hớng dẫn viên du lịch giới thiệu về
đất nớc Việt Nam.
- GV nhËn xÐt tiết học, dặn dò hs chuẩn bị tiết sau.
- 1 HS tr¶ lêi.
- 2 HS trả lời, kết hợp chỉ bản
đồ Địa lí Việt Nam..
- 2, 3 em chỉ quả địa cầu.
- HS thảo luận theo nhóm và
đại diện báo cáo.
- 2 nhãm tham gia theo híng
dÉn cđa GV.
- Vài hs c.
<b>I . Mc ớch yờu cu :</b>
- Học sinh biết dựa vào bản đồ ( lợc đồ ) để nêu đợc một số đặc điểm chính của
địa hình, khống sản nớc ta : Kể tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của
nớc ta trên bản đồ. Kể tên một số loại khoáng sản ở nớc ta và chỉ trên bản đồ vị trí các
mỏ than, sắt, a-pa-tit, bơ-xit, dầu mỏ.
- Khắc sâu kiến thức về địa hình, khống sản của nớc ta.
- Giáo dục hs biết bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và khoáng sản.
<b>II - Đồ dïng d¹y häc :</b>
GV : Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam + Bản đồ khoáng sản Việt Nam.
HS : Sgk + vở BTTN.
<b>III - Các hoạt động học tập :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A- Kiểm tra bài cũ : </b>(5)
- Gọi hs lên bảng trả lời câu hỏi.
<b>B- Bài míi : </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: (1 )</b></i>’
<i><b>2. Các hoạt động học tập : (27 )</b></i>’
a- <i>Địa hình :</i>
<b>H§1</b> : ( làm việc cá nhân )
- Yờu cu hs đọc mục 1 và quan sát hình 1 trong sgk, rồi
trả lời các nội dung sau :
<i>+ Chỉ vị trí của đồi núi và đồng bằng trên lợc đồ hình 1.</i>
<i> + Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các dãy núi chính ở </i>
<i>n-ớc ta, trong đó những dãy núi nào có hớng tây bắc đơng</i>
<i>nam ? Những dãy núi nào có hình cánh cung ?</i>
<i> + Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các đồng bằng lớn nớc</i>
<i>ta.</i>
<i> + Nêu một số đặc điểm chính của địa hình nớc ta.</i>
- GV sưa ch÷a và giúp hs hoàn thiện câu trả lời.
- GV kết luận nh sgk.
b- <i>Khoáng sản :</i>
<b> HĐ2</b> : ( làm việc theo nhóm )
- Dựa vào hình 2 trong sgk và vốn hiểu biết, hs trả lời các
câu hỏi sau :
<i>+ Kể tên một số loại khoáng sản ở nớc ta.</i>
<i> + Hoàn thành bảng sau:</i>
Tên khoáng sản Kí hiệu Nơi phân bố chính Công dụng
Than
A-pa-tit
Sắt
Bô-xit
Dầu mỏ
GV kt lun : <i>Nớc ta có nhiều loại khống sản nh: than,</i>
<i>dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng, thiếc, a-pa-tit, bơ-xit.</i>
- 2 HS tr¶ lêi.
- 1 HS tr¶ lêi.
- 1số hs nêu đặc điểm chính
của địa hình nớc ta..
- 1số hs khác lên bảng chỉ
trên bản đồ Địa lí tự nhiên
VN những dãy núi và đồng
bằng lớn của nớc ta.
- HS làm việc theo nhóm đơi.
<b>HĐ3 : </b>làm việc cả lớp
- GV treo 2 bản đồ: Bản đồ Địa lí VN và Bn khoỏng
sn VN.
- GV gọi từng cặp hs lên bảng.
- GV đa ra với mỗi cặp 1 yêu cầu.
<i>+ Chỉ trên bản đồ dãy núi Hoàng Liên Sơn.</i>
<i> + Chỉ trên bản đồ đồng bằng Bắc Bộ.</i>
<i> + Chỉ trên bản đồ nơi có mỏ a-pa-tit. </i>
- Gọi hs c ghi nh sgk.
<i><b>3- Củng cố - dặn dò: (2 )</b></i>
- GV liên hệ thực tế giáo dục hs.
- GV nhận xét tiết học, dặn dò hs chuẩn bị tiết sau.
- HS làm việc cả lớp theo
h-ớng dẫn của giáo viên.
- Từng cặp hs lên bảng thực
hiện các yêu cầu của giáo
viên.
- Nhóm HS khác nhận xét bổ
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>---Địa lý</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>
- Học sinh nêu đợc đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam. Nhận biết đợc ảnh
h-ởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta. Chỉ đợc trên bản đồ ( lợc đồ)
ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam. Nhận xét đợc bảng số liệu khí hậu ở mức
độ đơn giản.
- Khắc sâu kiến thức về đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam.
- Giáo dục hs biết giữ gìn sức khoẻ cho bản thân khi thay i thi tit.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
GV: Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam + Bản đồ khí hậu Việt Nam + Quả địa
cầu.
HS : Sgk + vở BTTN.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A.KiĨm tra bµi cị</b> :
- Y/c hs trình bày đặc điểm chính của địa hình nớc ta.
- Kể tên một số loại khoáng sản của nớc ta và cho biết
chúng có ở đâu ?
<b>B. Bµi míi</b> :
1. Giíi thiƯu bµi : (1’)
2ẩnCcs hoạt động học tập : (27’)
<i>1. Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa</i>
<b>HĐ1 : </b><i>(</i> làm việc theo 6 nhóm)
- Yêu cầu hs trong nhóm quan sát quả địa cầu, hình 1 và
đọc nội dung sgk, rồi thảo luận nhóm theo các gợi ý sau
:
+ Chỉ vị trí của Việt Nam trên quả địa cầu và cho biết
nớc ta nằm ở đới khí hậu nào ? ở đới khí hậu đó, nớc ta
có khí hậu nóng hay lạnh ?
+ Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta.
+ Hoàn thành bảng sau:
Thêi gian
giã mùa thổi Hớng gió chính
Tháng 1
- 2 hs lên b¶ng tr¶ lêi.
- Líp nhËn xÐt bỉ sung.
( Lu ý: Tháng 1: đại diện cho mùa gió đơng bắc. Tháng
7: đại diện cho mùa gió tõy nam hoc ụng nam)
- GV sửa chữa và giúp hs hoàn thiện câu trả lời.
- Gi 2 hs lờn chỉ hớng gió tháng 1 và tháng7 trên bản
đồ.
* §èi víi hs kh¸, giái
- GV u cầu hs thảo luận, điền chữ và mũi tên để đợc
sơ đồ sau trên bảng. ( GV đa 6 tấm bìa nhận xét, bổ
sung. ghi sẵn nội dung để gắn lên bảng).
- Kết luận : Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa : nhiệt
độ cao, gió và ma thay đổi theo mùa.
<i>2- Khí hậu giữ các miền có sự khác nhâu</i>
* <b>HĐ2</b> : ( làm việc theo cặp )
- GV gi 2 hs lên bảng chỉ dãy núi Bạch mã trên bản đồ
Địa lí tự nhiên VN.
- GV giíi thiƯu d·y nói Bạch MÃ là ranh giới khí hậu
- Yêu cầu hs làm việc theo cặp với các gợi ý sau:
Da vo bng s liu v đọc sgk, hãy tìm sự khác nhau
giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam, Cụ thể :
+ Về sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 ;
+ Về các mùa khí hậu ;
+ Chỉ trên hình 1, miền khí hậu có mùa đơng lạnh và
miền khí hậu nóng quanh năm.
- GV sưa chữa và giúp hs hoàn thiện câu trả lời.
Kt lun : Khí hậu nớc ta có sự khác nhau giữa miền
Bắc và miền Nam. MB có mùa đơng lạnh, ma phùn; MN
nóng quanh năm với mùa ma và mùa khơ rừ rt.
<i>3- ảnh hởng của khí hậu</i>
*<b>HĐ3</b> : ( làm viƯc c¶ líp )
- GV u cầu hs nêu ảnh hởng của khí hậu tới đời sống
và sản xuất của nhân dân ta.
- Gọi hs đọc ghi nhớ sgk.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2 )</b></i>
- GV liên hệ thực tế giáo dục hs.
- GV nhận xét tiết học, dặn dò hs.
- Đại diện các nhóm hs trả
lời c©u hái.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời kết hợp chỉ bản
đồ.
- HS thảo luận, đại diện các
nhóm lên gắn bảng.
- 2 hs lên bảng chỉ dãy núi
Bạch Mã trên bản đồ Địa lí
tự nhiên VN.
- HS lµm viƯc theo cặp với
các gợi ý của GV.
- HS trình bày kết quả làm
việc trớc líp.
- 2 hs nêu.
- 2 hs đọc.
- HS l¾ng nghe và thực hiện.
<b>---Địa lí</b>
<b>I/ Mc ớch yờu cầu</b> :
- Học sinh nêu đợc một số đặc điểm chính và vai trị của sơng ngịi Việt Nam.
Xác lập đợc mối quan hệ địa lý đơn giản giữa khí hậu và sơng ngịi, chỉ đợc vị trí một
số con sơng : Hồng, Thái Bình, Tiền, Hậu, Đồng Nai, Mã, Cả trên bản đồ ( lợc đồ ).
- Khắc sâu kiến thức về đặc điểm chính và vai trị của sơng ngịi Việt Nam, về mối
quan hệ địa lý đơn giản giữa khí hậu và sơng ngịi.
- Giáo dục hs ham học hỏi để hiểu biết thêm về sơng ngịi Việt Nam.
<b>II/ §å dïng d¹y häc : </b>
GV : Bản đồ địa lí tự nhiênViệt Nam.
HS : Sgk + vở bài tập.
<b>III/ Các hoạt động dạy – học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b> - </b>Hãy nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở
n-ớc ta?
- Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác nhau nh thÕ
nµo?
<b>2/ Bµi míi.</b>
<i><b> a)</b> Giới thiệu bài: (1’)</i>
<i><b>b</b>) Các hoạt động : (30’)</i>
<i><b>HĐ1. </b>Nớc ta có mạng lới sơng ngịi dày đặc.</i>
- GV Y/c hs dựa vào lợc đồ hình 1 sgk và thảo luận
theo cặp các nội dung sau.
+ Níc ta cã nhiỊu s«ng hay ít sông so với các nớc
mà em biết.
+ Kể tên và chỉ trên lợc đồ 1 số sông ở Việt nam.
+ ở miền Bắc và miền Nam có những sơng lớn
nào?
+ Nhận xét về sơng ngịi ở miền Trung.
-Y/c HS đại diện trả lời.
-GV kÕt luËn theo SGV.
<i><b>HĐ2 : </b>Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc thay đổi theo </i>
<i>mùa .Sơng có nhiều Phù sa</i>
Bíc 1:GV Y/c hs làm việc theo nhóm 4.
+ Đọc sgk, quan sát hình2, hình3 và hoàn thành bảng
sau.
Thi gian c điểm ảnh hởng tới đời sống
và sản xuất.
Mïa ma.
mïa kh«.
Bớc 2:đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- GV phõn tớch thờm v kt lun.
<i><b>HĐ3</b></i>. Vai trò của sông ngòi.
-Y/c HS làm việc cả lớp : Kể về vai trò của sông
ngòi.
- Gv kết luận.
<b>3/ Củng cố, dặn dß : </b>(2’)
- Yêu cầu hs nhắc lại các kiến thức đã học bằng hệ
thống câu hỏi sgk.
-Y/c 1 số em đọc nội dung cần ghi nhớ.
-2-3 HS tr¶ lêi, lớp nhận xét bổ
sung.
-HS thảo luận theo cặp
-HS đại diện trả lời miệng , lớp
nhận xét.
- HS làm việc theo nhóm đã
- Nhóm trởng giỳp cỏc bn
hon thnh Y/c.
-Đại diện nhóm trình bµy.
-HS đọc sgk kết hợp hiểu biết
để trả lời.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>---Địa lí </b>
<b>I. Mc tiờu: </b>Hc xong bài này hs nắm đợc :
- Biết cỏc loại đất chớnh ở nước ta: đất phự sa và đất phe-ra-lớt. Nêu đợc một
số đặc điểm của đất phe-ra-lít và đất phù sa.Phõn biệt được rừng rậm nhiệt đới,
rừng ngập mặn. Nhận biết nơi phõn bố của đất phe-ra-lit, đất phù sa, của rừng ngập
mặn, rừng nhiệt đới trờn bản đồ(lược đồ): Đất phe-ra-lớt và rừng rậm nhiệt đới
phõn bố chủ yếu ở vựng đồi nỳi ; đất phự sa ở đồng bằng ; rừng ngập mặn ở vựng
đất thấp ven biển. Biết một số tỏc dụng của rừng đối với đời sống và sản xuất của
con ngời : Điều hũa khớ hậu, cung cấp nhiều sản vật đặc biệt là gỗ.
- Khắc sâu kiến thức về đất và rừng.
- Giáo dục hs thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một
cách hợp lí.
GV : Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.Tranh ảnh thực vật và động vật Việt
Nam.
HS : sgk + vë bµi tËp.
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A: KiÓm tra: (5’)</b>
+ Nêu vị trí và đặc điểm của vùng biển
n-ớc ta?
+ Biển có vai trị thế nào đối với đời sống
và sản xuất ?
- GV nhận xét đánh giá
<b>B. Bµi míi : </b>
<i><b>1.Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b>2.</b><b>Các hoạt động học tập : (27 ) </b></i>’
<b> H§1: </b><i><b>§Êt ë níc ta.</b></i>
- u cầu hs đọc sgk và hoàn thành bài
<i>+ Kể tên và chỉ vùng phân bố hai loại đất</i>
<i>chính ở nớc ta trên “Bản đồ Địa lí Tự </i>
<i>nhiên nớc Việt Nam”?tên đất ?</i> <i>vùng </i>
<i>phân bố ? đặc điểm ?</i>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>H§2: </b><i><b>Rõng ë níc ta</b><b>.</b></i>
- u cầu hs quan sát các hình 1, 2, 3 ;
đọc sgk.
+ Chỉ vùng phân bố của rừng rậm nhiệt
đới và vùng rừng ngập mặn trên lợc đồ?
- Yêu cầu hs hoàn thành bảng (Rừng,
phân bố, đặc điểm?)
- Cho hs chỉ trên bản đồ vùng phân bố
rừng và vùng phân bố rừng rậm nhiệt đới
và rừng ngập mặn.
- Yêu cầu hs nêu vai trò của rừng đối vi
i sng con ngi.
+ Để bảo vệ rừng nhà nớc và ngời dân
phải làm gì ?
+ Địa phơng em đã làm gì để bảo vệ
- GV nhận xét đánh giá.
<b> H§3 :</b> Ghi nhớ
<i><b>3</b><b>. Củng cố </b><b>- </b><b>dặn dò</b><b>: (2)</b></i>
- Yêu cầu hs nêu vai trò của rừng ?
- GV nhn xột ỏnh giỏ. Chun b bi sau.
- 2 hs trình bày
- H/s nhận xét đánh giá
- HS trình bày kết quả làm việc trớc lớp.
- HS lên bảng chỉ trên bản đồ địa lí tự
nhiên Việt Nam vùng phân bố hai loại đất
chính ở nớc ta.
<i><b>Kết luận</b></i>: Nớc ta có nhiều loại đất nhng
diện tích đất lớn hơn cả là đất <i>phe-ra-lít</i>
màu đỏ hoặc màu vàng ở vùng đồi núi và
đất <i>phù sa</i> vựng ng bng.
- H/s thảo luận phiếu bài tập
- H/s nhn xột ỏnh giỏ
- Ni tip trình bày trc lp.
- H/s tự liên hệ.
- 2 hs nhắc lại ghi nhớ.
- 1 hs nhắc lại vai trò.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>---Địa lí </b>
- Xác định và mô tả được vị trí của nước ta trên bản đồ. Biết hệ thống hố
các kiến thức đã học về địa lí Việt Nam ở mức độ đơn giản. Đặc điểm chớnh của
cỏc yếu tố tự nhiờn như địa hỡnh, khớ hậu, sụng ngũi, đất, rừng. Nêu tên và chỉ
được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sơng lớn, cỏc đảo, quần đảo của nước ta trên
bản đồ.
- Rèn kĩ năng ôn luyện kiến thức tổng hợp.
- Giáo dục cho h/s thêm yờu thớch b mụn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
GV: Phiếu học tập có vẽ lược đồ trống VN. Bản đồ địa lí Tự nhiên Việt
Nam
HS : vở nháp.
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiÓm tra : </b>(5’)
+ Nêu tên và vùng phân bố chủ yếu của
các loại đất chính ở nước ta?
- GV nhận xét đỏnh giá
<b>B. Bài míi: </b>
<i><b>1.Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b>2. Các hoạt động : (27 ) </b></i>’
<b> H§1:</b>
- Hóy lên chỉ và mơ tả vị trí, giới hạn của
nước ta trờn lc ?
- GV sửa chữa và giúp hs hoàn thành phần
trình bày.
<b> H2</b>: T chc trũ chi i ỏp nhanh.
- GV chia nhóm và hớng dẫn cách chơi.
- Cho hs tiến hành chơi.
- T chc cho hs nhn xột ỏnh giỏ.
<b> HĐ3</b>: Làm việc theo nhóm.
- Yêu cầu hs thảo luận và hoàn thành câu
2 trong sgk.
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả
(mỗi nhóm trình bày 1 yếu tố).
- GV gióp hs hoàn thiện câu trả lời.
+ Yếu tố tự nhiªn ?
+ Đặc điểm chính ?
- Gv nhận xét ỏnh giỏ
<b>3.</b> <b>Củng cố - dặn dò : (2 )</b>
- Gv nhận xét đánh giá giờ học
- Chuẩn bị nội dung bài sau
- 2 hs tr¶ lêi
- Hs nhận xét đánh giá
- Lắng nghe
- Hs lên chỉ trên lợc đ
- H/s theo dừi.
- Hs chơi trò chơi theo nhóm
- Hs thảo luận theo cặp
- Hs trỡnh bày, nhận xét đánh giá
Cỏc y/tố TN Đặc điểm chớnh
Địa hỡnh ...
Khí hậu Nhiệt đới gió mùa
Sơng ngịi Bài 4
Đất Bài 6
Rừng Bài 6
- Hs trình bày về địa hình, khí hậu, sơng
ngịi, đất rừng.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>---Địa lí</b>
<b> Đ8:</b>Dân số nớc ta
<b>I. Mục tiêu: </b>Học xong bài này, HS :
- Biết đợc sơ lược về dõn số, sự gia tăng dân số của Việt nam.
+ VN thuộc hàng cỏc nước đụng dõn trờn thế giới.
+ Dân số nước ta tăng nhanh.
Biết tỏc động của dõn số đụng và tăng nhanh: Gõy nhiều khú khăn đối với
việc đảm bảo cỏc nhu cầu học hành, chăm súc con. Sử dụng bảng số liệu, biểu
đồ để nhận biết một số đặc điểm về dõn số và sự gia tăng dân số. Thấy đợc sự
cần thiết của việc sinh ít con trong một gia ỡnh.
- Khắc sâu kiến thức dân số và sự gia tăng dân số cđa ViƯt Nam.
- Giáo dục hs ý thức hạn chế sự gia tăng dân số.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
GV: Bảng số liệu về dân số các nớc Đông Nam á năm 2004. Biểu đồ tăng dân
số
ViƯt Nam. Tranh vỊ hậu quả của tăng dân số nhanh.
HS : vở bài tập + sgk.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiÓm tra: 3’</b>
+ Nêu đặc điểm chính về địa hình, khí hậu,
- Gọi hs lên bảng TLCH.
- GV cùng h/s nhËn xÐt cho điểm.
<b>B. Bµi míi : </b>
<i><b>1.Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b>2.</b><b>Các hoạt động học tập : (27 ) </b></i>’
<b>H§1: Dân số</b>
- Cho hs quan sát bảng số liệu dân số các nớc
Đông Nam á năm 2004 và trả lời câu hỏi của
mục 1 sgk.
- Yêu cầu hs trình bày kết quả.
- GV giúp hs hoàn thiện câu trả lời.
<b> Kt lun </b>: <i>Nm 2004, nc ta có số dân là 82 </i>
<i>triệu ngời. Dân số nớc ta đứng thứ 3 ở Đông </i>
<i>Nam á và là một trong những nớc đông dân </i>
<i>trên thế giới.</i>
<b> HĐ2: Gia tăng dân số</b>
- Y/c quan sỏt biu dân số qua các năm, trả
lời câu hỏi ở mc 2 sgk.
- Cho hs ni tip trình bày.
- GV giúp hs hoàn thiên câu trả lời.
<b> H3 : </b>Hot ng cỏ nhõn.
- Dựa vào tranh ảnh và vốn hiểu biết, nêu một
số hậu quả do dân số tăng nhanh ?
- G/v nhận xét, giảng : Trong những năm gần
đây tốc độ tăng dân số ở nớc ta đã giảm dần,
nh nà ớc tích cực vận động nhân dân thực hiện
kế hoạch hố gia đình; do ngời dân đã ý thức
đ-ợc sự cần thiết phải sinh ít con để có điều kiện
- H/s trả lời
- Hs nhn xột ỏnh giỏ
- Lắng nghe
- Hs thảo luận nhóm đơi
- Đại diện trình bày
- Hs nhận xét bổ sung
- Hs trả lời nối tiếp.
+ Năm 1979: 52,7 triệu ngời.
- HS trình bày.
chăm sóc và nuôi dậy con các tốt hơn, nâng cao
chất lỵng cc sèng.
- Cho hs đọc ghi nhớ(sgk – tr84).
<i><b>3</b><b>. Củng cố- dặn dò </b><b>: ( 2’</b><b>)</b></i>
- Dõn số tăng nhanh có ảnh hởng gì ?
- G/v nhận xét ỏnh giỏ
- Dặn dò: chuẩn bị giê sau
- 2 hs đọc ghi nhớ.
- H/s tr li.
- Lắng nghe
<b>---Địa lí</b>
<b> Đ9:</b>Các dân tộc, sự phân bố dân c.
<b>I. Mục tiêu : </b>Học xong bµi nµy, HS :
- BiÕt sơ lỵc về sự phân bố dân cư Việt nam.
+ VN là nước có nhiều dân tộc, trong đó người Kinh có số dân đơng nhất.
+ Mức độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và
thưa thớt ở vùng núi.
+ Khoảng 3<sub>4</sub> dân số VN sống ở nông thôn.
Biết sử dụng bảng số liệu, biểu đồ, bản đồ, lược đồ dõn cư ở mức độ đơn
giản để nhận biết một số đặc điểm của sự phân bố dân c ở nớc ta.
- Gi¸o dơc hs cã ý thức tôn trọng, đoàn kết các dân tộc.
<b>II. Đồ dùng d¹y - häc</b>
GV: Tranh ảnh về một số dân tộc, làng bản, Bản đồ Mật độ dân số Việt Nam..
Hs : sgk, xem trước bài.
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiÓm tra </b>: (3’)
+ Dân số tăng nhanh gây những khó khăn
gì trong việc nâng cao đời sơng của nhân
dân ? Lấy ví dụ minh hoạ ?
- Gäi hs lªn bảng trả lời.
- GV nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài míi : </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b>2. Các hoạt động : (27 ) </b></i>
<b>HĐ1: Các dân tộc</b>.
- HS dựa vào tranh ảnh, kênh chữ trong
SGK, trả lời các câu hỏi:
+ Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?
+ Dõn tc no có số dân đơng nhất? Sống
chủ yếu ở đâu?
- Các dân tộc ít ngời chủ yếu sống ở đâu?
+ Kể tên một số dân tộc ít ngời ở nớc ta.
- GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
- Nhận xét đánh giá
<b> HĐ2: Mật độ dân số</b>.
+ Dựa và sgk em hãy cho biết mật độ dân
số là gì?
- Gv cho hs thùc hµnh
- Y/c hs quan sát bảng mật độ dân số và
- 2 hs tr¶ lêi
- Hs nhận xét đánh giá
- Lắng nghe
- H/s tr¶ lêi
- 54 dân tọc
- Kinh có số dân đơng nhất,
tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
- Ven biển và ở vùng núi.
- H/s kể
- Hs nhËn xÐt bỉ sung
- Hs tham kh¶o sgk
- Hs trả lời
trả lời câu hỏi:
+ Nêu nhận xét về mật độ dân số nớc ta
so với mật độ dân số thế giới v mt s
n-c chõu ỏ?
<b> HĐ3: Sự phân bố d©n c</b>
- Cho hs quan sát lợc đồ mật độ dân số,
tranh ảnh về làng ở đồng bằng, bản (buôn)
+ Dân c nớc ta tập trung đông đúc ở
những vùng nào?
- D©n c níc ta sèng chđ yếu ở thành thị
hay nông thôn? Tại sao?
<b>* Kt luận</b>: Dân c nớc ta phân bố khơng
đều
<b> H§4: Ghi nhớ</b>
<b>3. Củng cố - dặn dò : 2</b>
+ Nớc ta có bao nhiêu dăn tộc ? sự ph©n
bè d©n c ntn?
- Gv nhận xét đánh giá
- Dặn dị: chuẩn bị giờ sau
+ D©n sè cđa hun A lµ
30 000ngời. Diện tích đất tự nhiên của
huyện A là 300 km2.
Mật độ đợc tính nh sau:
30 000 ngời : 300 km2 = 100 ngời/km2
- HS trình bày kết quả, chỉ trên bản đồ
những vung đông dân, tha dân.
- Chủ yếu sống ở nơng thơn, vì dân chủ
yều làm nghề nông.
- H/s đọc ghi nhớ
- H/s trả lời.
- Nghe, thực hin.
<b>---Địa lí</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Sau bài học, HS:
- Nêu được1 số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nơng nghiệp
ở nước ta.
+ BiÕt trång trät l ngành chính trong sản xuất nông nghiệp.
+ Biết nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
+ Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính
ở nước ta( lỳa gạo, cà phờ, cao su, chố, trõu, bũ, lợn...). Sử dụng lược đồ để bước đầu
nhận xột về cơ cấu và phõn bố của nụng nghiệp.
- Khắc sâu kiến thức về nông nghiệp cho hs.
- Giáo dục h/s biết quý trng v bo v cõy nụng nghip.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc</b>
- GV: Bản đồ Kinh tế Việt Nam. Tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây CN, cây ăn
quả ở nớc ta.
- HS : sgk + vở bµi tËp.
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>
<b>A. Kiểm tra : (5)</b>
- Gọi hs lên bảng TLCH.
+ Nêu đặc điểm sự phân bố dân c ở nớc
ta?
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.
<b>B. Bµi míi : </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b>2. Các hoạt động học tập : (27 ) </b></i>’
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Ngành trồng trọt</b></i>
- H/s tr¶ lêi. NhËn xÐt bỉ sung
- Cho hs đọc thầm mục 1 sgk và thảo luận
câu hỏi.
+ Cho biết ngành trồng trọt có vai trị gì
trong sản xuất nơng nghiệp ở nớc ta?
+ Kể tên một số cây trồng chính ở nớc ta?
+ Cho biết loại cây nào đợc trồng nhiều
hơn cả ?
<b> KL</b>: Nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó
cây lúa gạo là nhiều nhất, các cây CN và
cây ăn quả ngày càng đợc trồng nhiều.
- Gv y/c quan sát hình 1 trả lời.
+ Hãy cho biết lúa gạo, cây CN lâu năm
đợc trồng chủ yếu ở vùng núi và cao
nguyên hay đồng bằng?
- Cho hs trình bày, chỉ bản đồ vùng phân
bố một số cây trồng chủ yếu ở nớc ta?
<b> Hoạt động 2: </b><i><b>Ngành chăn nuôi</b></i>
- Cho hs đọc thầm mục 2 sgk và thảo luận
câu hỏi.
+ V× sao số lợng gia súc, gia cầm ngày
càng tăng?
+ Kể tên một số vật nuôi ở nớc ta?
+ Em hãy cho biết trâu, bò, lợn, gia cầm
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>G</b><b>hi nhớ</b></i>
<i><b>3</b><b>. Củng cố </b><b>- </b><b>dặn dò </b><b>:</b> 2’</i>
- Gv nhận xét giờ học.
- Nhắc hs chuẩn bị giờ häc sau
- Hs thảo luận nhóm đơi
- Đại din trình bày:Trồng trọt là ngành
sản xuất chính của nông nghiệp, mạnh hơn
chăn nuôi.
- H/s lng nghe.
- HS trình bày kết quả
- Cõy lỳa go c trng nhiu vùng đồng
bằng.
- Cây CN lâu năm trồng nhiều ở vùng núi.
- Cây ăn quả trồng nhiều ở vùng đồng
bng Nam B,
+ Nhu cầu con ngời
- Trâu bò, lợn, gà,
- vùng núi
- H/s nhận xét bổ sung
- 2 em đọc
- HS lắng nghe v thc hin.
<b>---Địa lí</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>Học xong bài này, học sinh biết :
- Nờu được một số đặc điểm nổi bật về tỡnh hỡnh phỏt triển và phõn bố lõm
nghiệp và thủy sản ở nước ta. Sử dụng lược đồ, bảng số liệu, biểu đồ, lược đồ để bước
đầu nhận xột về cơ cấu và phõn bố của lõm nghiệp và thủy sản. Biết các hoạt động
chính trong lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Khắc sâu kiến thức về lâm nghiệp và thuỷ sản nớc ta.
- Gi¸o dơc häc sinh ý thức bảo vệ rừng và biển nớc ta.
<b>II/ Đồ dïng d¹y häc.</b>
- Giáo viên : Nội dung bài, bản đồ kinh tế Việt Nam.
- Học sinh : Sgk + vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
<i><b>Hoạt động </b><b>d</b><b>ạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cũ :</b> (5)
- Gọi hs lên bảng trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới :</b> (28)
<i><b>1</b><b>. </b><b>L©m nghiƯp :</b></i>
a) Hoạt động 1: làm việc cá nhân.
- Nêu câu hỏi giúp hs trả lời c©u hái cđa
mơc 1 trong sgk.
- Rót ra KL(Sgk).
b) Hoạt động 2: làm việc theo nhóm 2.
- Y/c quan sát hình 1, trình bày kết quả.
* Kết luận: sgk.
c) Hoạt động 3: (làm việc theo nhóm)
- HD học sinh dựa vào tranh ảnh và vốn
hiểu biết, trả lời cõu hi mc 1.
* Kết luận: sgk.
<i><b>2</b><b>. </b><b>Ngành thuỷ sản :</b></i>
* Hoạt động 4 (làm việc cả lớp).
<b>C. Cđng cè - dỈn dò:</b> 2
- GV tóm tắt nội dung bài.
- N/x gi hc.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS làm việc cá nhân.
- 3, 4 em trình bày trớc lớp.
+ NhËn xÐt, bỉ sung.
- Quan sát hình và bảng số liệu rồi thảo
luận nhóm đơi.
- Cử đại diện báo cáo. N/x, hồn chỉnh nội
dung.
* Các nhóm chuẩn bị nội dung.
- Cử đại diện trình bày kết quả.
* §äc to néi dung chÝnh trong môc 1.
* Trả lời câu hỏi của mục 2 trong sgk.
- Ngành thuỷ sản gồm: đánh bắt và nuôi
trồng thuỷ sản.
- Sản lợng đánh bắt nhiều hơn nuôi trồng.
- Sản lợng thuỷ sản ngy cng tng.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>---Địa lí</b>
<b>I. Mục tiêu : </b> Häc xong bµi nµy, HS biÕt:
- BiÕt níc ta cã nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp. Nờu tờn một số sn
phm ca cỏc ngành công nghiệp v thủ công nghiệp. BiÕt sử dụng bảng thông tin để
bước đầu nhận xét về cơ cấu của công nghiệp.
- Kĩ năng : Xác định trên bản đồ một số địa phơng có các mặt hàng thủ công nổi
tiếng.
- Gi¸o dơc hs cã ý thøc học tập.
<b>II. </b>
<b> Đồ dùng dạy học :</b>
- G/v : Tranh ảnh về một số ngành CN, thủ CN và sản phẩm của chớnh. Bản đồ
hành chính Việt Nam.
- H/s : su tầm một số tranh ảnh về khu công nghiệp.
III. Hoạt động dạy – học
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
<b>A.</b> <b>Kiểm tra: </b>(5)
- Gọi hs lên bảng trả lời câu hỏi.
+ Ngnh lõm nghip gm nhng hoạt động gì?
Phân bố chủ yếu ở đâu?
+ Nớc ta có những điều kiện thuận lợi gì để
phát triển ngành thuỷ sản ?
- G/v nhËn xÐt cho điểm.
<b>B. Bài mới : </b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b>b. Các hoạt động : (27 ) </b></i>’
- H/s tr¶ lêi
- HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
<i><b>1. Các ngành CN </b></i><b>: </b>Làm việc theo cặp
- Cho hs làm các bài tập ở mục 1 trong sgk.
- Gọi hs trình bày kết quả.
- GV nhận xét bỉ sung.
<i>+ Ngành CN có vai trị nh thế nào đối với đời</i>
<i>sống và sản xuất ?</i>
<i><b>2. NghỊ thđ công </b><b>: </b></i>Làm việc cả lớp.
- Cho hs c mc 2 và nêu :
<i>+ Níc ta cã rÊt nhiỊu nghỊ thủ công. HÃy kể </i>
<i>tên một số nghề thủ công nỉi tiÕng ë níc ta mµ </i>
<i>em biÕt ?</i>
<i>+ Nghề thủ cơng ở nớc ta có vai trị và đặc </i>
<i>im gỡ?</i>
- Gọi hs trình bày.
- GV giỳp hs hon thiện câu trả lời và chỉ trên
bản đồ những địa phơng có các sản phẩm thủ
cơng nổi tiếng.
- Cho hs đọc ghi nhớ sgk.
<b>C. Cđng cè - DỈn dò : 2</b>
- G/v nhận xét gi hc.
- Nhắc hs v chuẩn bị bài sau.
- Tho lun nhúm 2
- Nớc ta có nhiều ngành CN.
- Sản phẩm của từng ngành cũng rất
đa dạng.
- Cung cp mỏy múc cho sản xuất,
các đồ dùng cho sx và xuất khẩu:
- Nối tiếp nhau kể.
<b>Vai trò:</b><i>Tận dụng lao động, nguyên </i>
<i>liệu, tạo nhiều sản phẩm phục vụ </i>
<i>cho đời sống, sản xut v xut khu.</i>
<b>- c im:</b>
+ <i>Nghề thủ công ngày càng phát </i>
<i>triển khắp cả nớc, </i>
<i> làng lụa Hà Đông, gốm Bát Tràng, </i>
<i>gốm Biên Hoà, hàng cói Nga Sơn,</i>
- HS trả lời
- H/s c ghi nh
- Lng nghe, thc hin.
<b>---Địa lí</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>Học xong bài này, HS :
- Nêu đợc tình hình phân bố một số ngành CN.
+ CN phõn bố rộng khắp đất nước nhưng tập trung nhiều ở đồng bằng và ven biển.
Sử dụng bản đồ, lược đồ để bước đầu nhận xột phõn bố của cụng nghiệp. Chỉ một số
trung tõm CN lớn trên bản đồ HN, Thành phố HCM, Đà Nẵng....
- Kĩ năng : Xác định đợc trên bản đồ vị trí các trung tâm CN lớn là Hà Nội,
thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu,…
- Gi¸o dơc häc sinh có ý thức học tập, tuyên truyền khai thác khoáng sản hợp lí.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
GV : Bản đồ Kinh tế Việt Nam. Tranh ảnh về một số ngành công nghiệp.
HS : Sgk + vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A.</b> <b>KiĨm tra bµi cũ : </b>(5)
- Gọi hs lên bảng TLCH.
+ Kể tên một số ngành CN ở nớc ta ?
+ Nghề thủ cơng ở nớc ta có vai trị và đặc
điểm gì ?
- GV cùng h/s nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>B. Bµi míi : </b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b>b. Các hoạt động : (27 ) </b></i>’
<b>Hoạt động 1 : </b>Làm việc theo cặp.
- Cho hs trả lời câu hỏi trong mục 3 sgk.
+ Dựa vào hình 3, em hãy tìm những nơi có
các ngành CN khai thác than, dầu mỏ,
a-pa-tít, CN nhiệt điện, thuỷ điện.
- Cho hs trình bà, chỉ trên bản đồ nơi phân
bố của một số ngành CN.
- Yêu cầu hs gắn các bức ảnh lên bản đồ
hoặc tìm trên bản đồ những địa điểm tơng
ứng với các bức ảnh thể hiện một số ngành
công nghiệp.
<b>Hoạt động 2 : </b>HS dựa vào hình 3 sgk, sắp
xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng.
- Điện (nhiệt điện)? Điện (thuỷ điện)?
- Khai thác khống sản? Cơ khí, dệt may,
thực phẩm?
<b>Hoạt động 3. </b>Các trung tâm công nghiệp
- Cho hs trình bày, chỉ trên bản đồ các trung
tâm cơng nghiệp lớn ở nớc ta.
<i><b>c</b><b>. Cđng cố </b><b>-</b><b> dặn dò :</b><b> 2</b></i>
- GV tóm tắt lại nội dung bài.
- Nhắc hs chuẩn bị bài sau
- Lắng nghe
- Thảo luận nhúm 2.
hs trả lêi
- CN phân bố tập trung chủ yếu ở ng
bng, vựng ven bin.
- Phân bố các ngành:
+ Khai thác khống sản: <i>Than ở Quảng </i>
<i>Ninh; a-pa-tít ở Lào cai, dầu khí ở thềm </i>
<i>lục địa phía Nam nớc ta.</i>
+ Điện: <i>Nhiệt điện Phả Lại, Bà Rịa - </i>
<i>Vung Tàu,; thuỷ điện ở Hoà Bình,</i>
- Ni tip trả lời.
<i>a. ở nơi có khoáng sản</i>
<i>b. ở gần nơi có than, d©u khÝ</i>
<i>c. ở nơi có nhiều lao động, ngun liệu, </i>
<i>ngi mua hng.</i>
<i>d. ở nơi có nhiều thác ghềnh</i>
HS làm các bài tập của mục 4 SGK.
- 1 HS nêu nội dung
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>---Địa lí</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Học xong bài này, HS :
- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về giao thụng của nớc ta.
+ Biết nớc ta có nhiều loại đường và phơng tiện giao thông.
+ Tuyến đường sắt Bắc – Nam và quốc lộ 1A là tuyến đường sắt và đường bộ dài
nhất của đất nước.
Chỉ một số tuyến đường chính trên bản đồ đường sắt Thống nhất, quốc lộ 1A. Sử
dụng bản đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét phân bố của giao thông vận tải.
- Kĩ năng : Xác định đợc trên bản đồ giao thông Việt Nam một số tuyến đờng
giao thông, các sân bay quốc tế và cảng biển lớn.
- Giáo dục: Có ý thức bảo vệ các đờng giao thông và chấp hành luật giao thông khi
đi đờng.
<b>II. §å dïng d¹y häc :</b>
G/v : Bản đồ Giao thơng Việt Nam.Tranh ảnh về loại hình và PT GT. Phiếu học tập.
H/s : sgk + vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
- Gọi hs lên bảng TLCH.
+ CN khai thác khoỏng sn tập trung ở
đâu, những ngành CN khác tập trung chủ
yếu ở đâu?
- GV nhận xét cho ®iĨm.
<b>B. Bài mới : </b>
<i><b>1</b><b>. </b><b>Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b>2. Các hoạt động học tập : (27 ) </b></i>’
<b>Hoạt động 1 : Các loại hình giao thụng </b>
<i><b>vn ti.</b></i>
- Cho hs làm việc theo cặp : HS trả lời câu
hỏi ở mục 1 trong sgk.
+ Hãy kể tên các loại hình giao thơng vận
tải trên đất nớc ta mà em biết ?
+ Lo¹i hình vận tải nào quan trọng nhất
trong việc chuyên chở hàng hoá?
- Gọi hs lên bảng trả lời.
- GV nhËn xÐt bæ sung.
<b>Hoạt động 2 : Phân bố một số loại hình </b>
<i><b>giao thơng.</b></i>
- Cho hs hoạt động cá nhân đọc thầm
thông tin và trả lời câu hỏi.
+ Khi nhận xét sự phân bố, các em chú ý
quan sát xem mạng lới giao thông của nớc
ta phân bố toả khắp đất nớc hay tập trung ở
một số nơi ? Các tuyến đờng chính chạy
theo chiều Bắc - Nam hay theo chiều Đông
- Tây ?
+ Hiện nay nớc ta đang xây dựng tuyến
đ-ờng nào để phát triển kinh tế - xã hội ở
- Gọi hs đọc ghi nhớ.
<i><b>3</b><b>. Củng cố </b><b>-</b><b> dặn dò :</b><b> 2’</b></i>
- G/v nhận xét đánh giá giờ học, dặn hs
chuẩn bị bài sau.
- 2 hs tr¶ lêi
- H/s nhận xét đánh giá
- Lắng nghe
- HS trả lời câu hỏi.
<i>+ </i> <i>Nc ta cú đủ các loại hình giao </i>
<i>thơng vận tải:</i> <i>đờng ơ tô, đờng sắt, đờng </i>
<i>sông, đờng biển, đờng hàng không.</i>
<i>- Đờng ơ tơ có vai trị quan trọng nhất </i>
<i>trong việc chuyên chở hàng hoá và hành</i>
<i>khách.</i>
- HS đọc thầm bài.
- HS trả lời câu hỏi.
+ Nớc ta có mạng lới giao thông toả đi
khắp đất nớc.
+ Các tuyến giao thông chính chạy
+ Quốc lộ 1A, đờng sắt Bắc - Nam là
tuyến đờng ô tô và đờng sắt dài nhất,
chạy dọc theo chiều dài đất nớc.
Sân bay quốc tế: Nội Bài (Hà Nội), Tân
Sơn Nhất (TP Hồ Chi Minh), Đà Nẵng.
+ Những thành phố có cảng biển lớn :
Hải phịng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
- H/s đọc ghi nhớ
- HS l¾ng nghe và thực hiện.
<b>---Địa lí</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về thương mại và du lịch của nớc ta.
+ xuất khẩu : khoáng sản, hàng dệt may, nông sản, thủy sản lâm sản nhập khẩu
máy móc, thiết bị, nguyên và nhiên liệu,...
+ Nghành du lịch nước ta ngày càng phát triển.
Nhớ tên một số điểm du lịch HN, Thành phố HCM, vịnh Hạ Long, Huế, Đà
- Kĩ năng: Nhận biết và nêu vai trò của thơng mại trong cuộc sống .
- Gi¸o dục: Giáo dục học sinh yêu thích thiên nhiên .
Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam ảnh chụp về các siêu thị ,chợ, điểm du
lịch,..
Häc sinh: Sgk + vë bµi tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động hc</b></i>
<b>A. Kim tra bài cũ :</b> (5)
- Gọi hs lên b¶ng TLCH.
+ Nớc ta có những loại hình giao thơng
nào? chỉ trên bản đồ tuyến đờng sắt Bắc
Nam?
- G/v nhËn xÐt cho điểm.
<b>B. Bài mới :</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b>2. Các hoạt động : (27 ) </b></i>
<b>HĐ1: </b><i>Khái niệm</i>
- Cho hs c thm thụng tin v TLCH.
+ Em hiểu thế nào là thơng mại, ngoại
thơng, Nội thơng, xuất nhập khẩu ?
- Gv nhận xét bổ sung.
<b>HĐ2:</b><i><b>Hoạt động thơng mại </b></i>
- Cho hs hoạt động theo nhóm thảo luận
câu hỏi.
+ Hoạt động thơng mại có ở đâu trên đất
nớc ta ?
+ Những địa phơng nào có hoạt động thơng
mại lớn nhất trong cả nớc ?
+ Nêu vai trò của hoạt động thơng mại ?
+ Kể tên một số mặt hàng xuất nhập khẩu?
- GV cng h/s nhn xột ỏnh giỏ.
<b>HĐ3: Vai trò của ngành du lịch.</b>
- Cho hs c thụng tin v TLCH.
+ Ngành du lịch có vai trò nh thế nào
trong việc phát triển kinh tế ?
- G/v nhËn xÐt, bổ sung.
<b>H§4: </b><i><b>Trị chơi.</b></i>
- Gv tổ chức cho các nhóm thảo luận.
- Gv + h/s nhận xét đánh giá.
- Gv cho hs đọc kết luận
<i><b>3</b><b>. Cñng cố </b><b>-</b><b> dặn dò: (</b><b> 2)</b></i>
- Gv nhn xột ỏnh giá giờ học.
- 2 em tr¶ lêi
- Hs nhËn xét bổ sung
- Lắng nghe
- Hs thảo luận theo cặp
- Ni tip tr li
<i>- Thơng mại là ngành thực hiện việc </i>
<i>mua bán hàng hoá </i>
<i>- Nội thơng, ngoại thơng là buôn bán ở </i>
<i>trong nớc, ngoài nớc </i>
<i>- Xuất khẩu:bán hàng hoá ra nớc ngoài.</i>
<i>- Nhập khẩu :nhập hàng từ nớc ngoài </i>
<i>vào </i>
- Hs thảo luận nhóm 4.
<i>+ HĐthơng mại có ở khắp nơi</i>
+ <i>Trung tâm: HN,TPHCM</i>
<i>Cung cấp hàng hoá cho ngời tiêu dùng</i>
<i>+ Quần ¸o, b¸nh kĐo …</i>
<i> + xe m¸y, thiÕt bÞ m¸y móc ...</i>
+ Vai trò của ngành du lịch.
- Nhiều lễ hội, đanh lam thắng cảnh,
v-ờn quốc gia, các di sản văn hoá thế giới
<b>- </b>Hs thi lm hớng dẫn viên du lịch.
- Thảo luận nhóm cử đại diện trình bày
- Hs đặt tên nhóm
- Nhận xét đánh giá bình chọn ngời
h-ớng dẫn viên du lịch hay nhất.
- Hs đọc ghi nhớ
- Chuẩn bị bài sau.
<b>---Địa lí </b>
<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp hs :
- Biết hƯ thèng ho¸ c¸c kiÕn thøc đã học về dân cư, các ngành kinh tế của nước
ta ở mức độ đơn giản. Chỉ trên bản đồ một số thµnh phè, trung tâm CN, cảng biển lớn
của níc ta. Biết hệ thống hóa các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên VN ở mức độ đơn
giản.
- Kĩ năng: Xác định trên bản đồ một số thành phố, trung tâm CN, cảng biển lớn
của đất nớc.
- Giáo dục h/s thích học mơn địa lí.
<b>II . §å dïng d¹y häc :</b>
G/v : Phiếu học tập, bảng phụ, phấn màu.
H/s : Sgk + vë bµi tËp.
<b>III. Các họat động dạy -</b> học
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị :</b> (5’<sub>)</sub>
- Gäi hs lên bảng TLCH.
+ Thơng mại gồm các hoạt đng nào?
- Gv nhận xét đánh giá
<b>B.</b> <b>Bµi míi :</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b>2. Các hoạt động : (27 ) </b></i>
<b> HĐ1 : </b>Thực hành theo nhãm 2 lµm phiÕu
bµi tËp
- Cho hs thảo luận nhóm đơi và làm ra phiếu
học tập.
1/ Nớc ta có bao nhiêu dân tộc ? d/tộc nào
có số dõn ụng nht sng ch yu õu?
- Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở đâu?
2/ Điền nội dung vào bảng sau cho phù hợp
Cây trồng Vật nuôi
Vùng nói
§ång b»ng
+ Ngành nào là ngành sản xuất chính trong
nơng nghiệp ? Cây gì đợc trồng nhiều nhất
3/ Ngành lâm nghiệp gồm những hoạt động
gì, phân bố chủ yếu ở đâu?
- H/s tr¶ lêi
- Hs nhËn xÐt bỉ sung
- L¾ng nghe
- H/s thảo luận nhúm đơi
- Đại diện trình bày
- Hs nhận xét bổ sung
1/ Có 54 dân tộc, dân tộc kinh có số dân
đơng nhất, họ sống chủ yếu ở các đồng
bằng ven biển.
- Vïng nói và cao nguyên.
2/
Cây trồng Vật nuôi
Vùng núi Cây CN lâu
năm(phía bắc
trồng nhiều
chè, Tây
Nguyên: cà
phê, cao su..)
- Trâu, bò
Đồng
bằng - Cây lúa - Lợn và gia cầm
- Ngành trồng trọt
4/ Nc ta có những điều kiện nào để phát
triển ngành thy sn?
5/ Các sân bay quốc tế của nớc ta ở đâu?
6/ Những thành phố có cảng biển lớn nhất
níc ta?
7/ Dân c tập trung đơng ở đâu?
8/ Kể tên một số ngành CN của nớc ta và
sản phẩm của các nghành cơng nghiệp đó?
9/ Các trung tâm công nghiệp của nớc ta là?
( lợc đồ tr 94)
- Gv nhn xột ỏnh giỏ
<b>HĐ2: </b>chơi trò chơi
- Yêu cầu hs điền tên các trung tâm công
nghiệp, các thành phố lớn vào bản đồ trống
của VN?
- G/v nhận xét tuyên dơng các đội điền
đúng, chính xỏc nhanh nht.
<i><b>3</b><b>. Củng cố </b><b>-</b><b> dặn dò :</b><b> 2</b></i>
- Sau bài học em em thấy đt nớc mình ntn?
Cần phải làm gì?
- Gv nhận xét gi hc, v ụn bài.
- ChuÈn bÞ giờ sau kiểm tra.
4<i>/ Vùng biển rộng có nhiều hải sản, </i>
<i>mạng lới sơng ngịi dày đặc, ngời dân có</i>
<i>nhiều kinh nghiệm, nhu cầu về thy sn </i>
<i>ngy cng tng.</i>
5/ Nội Bài(HN),Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng.
6/ Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố
HCM
7/ Nơi tập trung các ngành công nghiệp
cơ khí, dệt may và thực phẩm.
8/ Khai thác khoáng sản: than, dầu
mỏ.( tr 91)
+ Luyện kim: gang, thép
- Hà Nôị, Hải phòng, Cẩm Phả, Đà
- Hs thực hành theo 4 nhóm
- iền các thành phố:
TPHCM, Hà Nội, Đà Nẵng , Huế, Hải
Phòng
- Hs c i din lờn lm ban giám khảo.
- Hs tù liªn hƯ: Tuyªn trun mäi ngêi
bảo vệ và không khai thác bừa bÃi
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>---Địa lí</b>
<b>I. </b>
<b> Mơc tiªu:</b>
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố, hệ thống hoá kiến thức kĩ năng địa lý sau :
Nắm đợc địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất, rừng việt nam.
- Kĩ năng: Học sinh xác định vị trí, giới hạn Việt Nam thơng qua bản đồ hành
chính Việt Nam và thế giới.
- Giáo dục học sinh tình yêu đất nớc, con ngời Việt Nam.
<b>II. §å dïng d¹y häc :</b>
Giáo viên: Bản đồ hành chính thế giới. Bản đồ địa lý Việt Nam
Học sinh : Sgk, vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiÓm tra bài cũ : </b>(5)
- Gọi hs lên bảng TLCH.
+ Nớc ta có những loại hình giao
thông vận tải nµo?
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bµi míi : </b>
1. Giới thiệu bài : (1’)
2. Các hoạt động : (27’)
- 2 HS trả lời.
<b> HĐ1: Thảo luận nhóm 2</b>
- Yêu cầu các nhóm thảo luận các
1/ Đất nớc VN gồm có những bộ
phận nào?
2/ a. Phn t lin nc ta giáp với
những nớc nào?
b. Phần đất liền nớc ta có đặc điểm
gì ?
- HS q/s trên bản đồ và nêu vị trí,
giới hạn của VN?
3/ VN nằm trên bán đảo gì? Thuộc
khu vực nào?
4/ Hãy trình bày đặc điểm chính của
địa hình nớc ta? (sgv tr80)
5/ Kể tên một số khoáng sản của nớc
ta mà em biết chúng có ở đâu?
(bài 2 - tr70)
6/ Nêu đặc điểm khí hậu của nớc ta?
+ Khí hậu MB và Mn khác nhau ntn?
+ Khí hậu nớc ta nh vậy sẽ có những
thuận lợi và khó khăn gì tới đời sống
( sgv - tr 84)
7/ Kể tên một số con sông mà em
biết? Sơng ngịi nớc ta có đặc điểm
và vai trị gì ? (trang 87).
+ Em cần làm gì để giữ nguồn nớc
sơng trong sạch?
8/ Em ®i t¾m biĨn bao giê cha? KĨ
mét sè b·i biĨn mµ em biÕt ?
+ Em đã đợc ăn những hải sản nào?
+ Biển có vài trị nh thế nào đối với
sản xuất và đời sống ?(sgv – tr89)
+ Em cần phải làm gì để góp phần
mơi trờng biển trong lành ?
9/ ở địa phơng em có rừng khơng ?
+ Kể một số rừng mà em biết ?
+ Rừng có tác dụng gì đối với đời
sống của nhân dân ta ?(sgk - tr81)
+ Em cần làm gì để bảo vệ rừng ?
<b> HĐ2: Thực hành chỉ bản đồ</b>
- Thông qua bản đồ a lý t nhiờn
cho h/s lờn ch.
- Giáo viên nhận xét kết luận
- Giáo viên cùng h/s n/ xét cho điểm.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò : (2 )</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Nhắc hs chuẩn bị «n tËp kiĨm tra
- HS th¶o ln theo nhãm 2
- Đại diện nhóm trình bày
- HS các nhóm nhËn xÐt bæ sung
<i>1/ Đất liền, biển, đảo và quần đảo</i>
<i>2/ a. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.</i>
<i>b. Hẹp ngang, chạy dài và có đờng bờ biển </i>
<i>cong nh hình chữ S.</i>
- HS lên chỉ và nêu
- HS nhận xét bổ sung
<i>3/ Bán đảo Đông Dơng,; thuộc khu vực ĐNá</i>
4<i>/ 3/4 diện tích là đồi núi nhng chủ yếu là đồi </i>
<i>núi thấp, 1/4 diện tích là đồng bằng và phần </i>
<i>lớn là đồng bằng châu thổ do phù sa của sơng </i>
<i>ngịi bồi đắp.</i>
<i>5/ Than ë Qu¶ng Ninh; A-pa-tit ë Lào cai</i>
<i>Sắt ở Hà Tĩnh;Bô-xít ở Tây Nguyên</i>
<i>Dầu mỏ ở biĨn</i>
<i>6/</i> <i>Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa nhiệt </i>
<i>độ cao gió ma thay đổi theo mùa</i>
<i>+ MB cú mựa ụng lnh, ma phựn</i>
<i>+ MN nóng quanh năm với mùa ma và mùa </i>
<i>khô rõ rệt</i>
<i>- Thuận lợi cho cây cối phát triển, xanh tốt </i>
<i>quanh năm.</i>
<i>- Khó khăn: ma lớn gây lũ lụt, có năm ít ma </i>
<i>gây hạn hán; bÃo có sức tàn phá lớn.</i>
<i>7/ Sông §µ, HËu, TiỊn…..</i>
<i>+ Sơng ngịi bồi đắp phù sa tạo nên nhiều </i>
<i>đồng bằng. Sơng cịn là đờng giao thơng quan </i>
<i>trọng là nguồn thủy điện, cung cấp nớc cho </i>
<i>sản xuất và đời sống, đồng thời cho ta nhiều </i>
<i>thy sn.</i>
<i>8/ H/s trình bày, H/s bổ sung </i>
<i>+ Bin điều hịa khí hậu, là nguồn tài ngun </i>
<i>và là đờng giao thơng quan trọng. Ven biển có </i>
<i>- H/s liªn hƯ</i>
<i>9/ Rừng cho ta nhiều sản vật, nhất là gỗ, rừng </i>
<i>có tác dụng điều hịa khí hậu, che phủ đất và </i>
<i>hạn chế nớc ma tràn về đồng bằng đột ngột </i>
<i>gây lũ lt.</i>
<i>- Tuyên truyền mọi ngời bảo vệ rừng</i>
- H/s nhn xét đánh giá kết quả trình bày của
bạn
- 2 HS lên bảng chỉ trên bản đồ.
nh k
<b>---Địa lí</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b> Gióp häc sinh
Kiến thức : Biết tên các châu lục và các đại dơng trên thế giới: châu á, châu Âu,
châu Mĩ, châu Phi, châu Đai Dơng, châu Nam cực ; các đại dơng : Thái Bình Dơng,
Đại Tây Dơng, ấn Độ Dơng. Nêu vị trí giới hạn châu á trên lợc đồ, bản đồ.
Kĩ năng : Xem bản đồ chỉ các núi cao, đồng bằng lớn của châu á, một số cảnh
thiên nhiên của châu á.
Giáo dục h/s có ý thức học mơn địa lí.
<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>
Giáo viên : Quả địa cầu, bản đồ tự nhiên châu á, hình minh hoạ sgk.
Học sinh : Phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiÓm tra bµi cị : </b>(5’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị sgk + đồ dùng học tập của
học sinh.
<b>B. Bµi míi :</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b> 2. Các hoạt động : (27 ) </b></i>’
<b> a</b>. <b>Vị trí địa lí và giới hạn.</b>
<b> </b>HĐ1:<i>Làm việc nhóm đơi.</i>
- u cầu hs quan sát hình 1 sgk và trả lời các câu
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
- GV hệ thống lại nội dung: Châu á có diện tớch ln
nht trong cỏc chõu lc trờn th gii.
<b>b. Đặc ®iĨm tù nhiªn. </b>
<b> </b>HĐ2: <i>Làm việc theo cặp.</i>
- Cho hs quan sát các ảnh trong hình 3, rồi tìm trên
hình 3 các chữ a, b, c, d, e, cho biết các cảnh thiên
nhiên đó đợc chụp ở những khu vực nào của Châu
á ?
- Gọi đại diện các cặp báo cáo kết quả thảo luận.
+ Vì sao khu vực Tai- ga có tuyết phủ?
+ Sư dơng h×nh 3 kể tên những dÃy núi lớn của
khu vực châu á ?
+ Hóy k tờn mt s cảnh đẹp thiên nhiên của
châu á mà em biết?
- GV giảng kết luận : Châu á có nhiều cảnh thiên
nhiên đẹp. Châu á có nhiều dãy núi và đồng bằng
lớn. Núi và cao nghuyên chiếm phần lớn din tớch.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò : (2 )</b></i>
- Dặn hs xem lại bài, chn bÞ giê sau.
- HS kiĨm tra chÐo.
- HS quan sát hình 1 sgk và thảo
luận cặp đơi.
- Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
và chỉ vị trí giới hạn trên bản đồ tự
nhiên.
- HS quan sát hình và thảo luận cặp
ụi.
- Các cặp báo cáo kết quả thảo luận.
- Đó là khu bắc cực có khí hậu khắc
nghiệt, có mùa đơng nhiệt độ dới 00<sub>C </sub>
nªn cã tut phđ.
- HS quan sát lợc đồ hình 3 trả lời và
lên bảng chỉ vị trí của chúng .
- HS thảo luận trả lời.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>---Địa lí</b>
<b>I Mơc tiªu: </b>
Kiến thức : Nêu đợc đặc điểm về dân c của châu á : Có số dân đông nhất.
Phần lớn dân c châu á là ngời da vàng. Nêu một số đặc điểm về hoạt động sản xuất
của dân c châu á, một số đặc điểm của khu vực Đông Nam á. Nhận biết một số đặc
điểm của dân c và hoạt động sản xuất của ngời dân châu á.
Kĩ năng : Học sinh lên chỉ trên bản đồ vị trí giới hạn khu vực ĐNA.
Gi¸o dơc häc sinh cã ý thức mở rộng mối quan hệ hợp tác các nớc trong khu
vực Đông Nam á.
<b>II. </b>
<b> Đồ dïng d¹y häc :</b>
Giáo viên : Bản đồ (lợc đồ châu á) địa lý tự nhiên.
Học sinh : Sgk + vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị :</b> (5’<sub>)</sub>
- Gäi hs lên bảng trả lời câu hỏi.
<b>B. Bµi míi</b> :
<i><b>a. Giới thiệu bài : (1</b></i>’<i><b><sub>) </sub></b></i>
<i><b>b. Các hoạt động : (27</b></i>’<i><b><sub>)</sub></b></i>
<b>1. C dân châu á.</b>
<b> HĐ1: </b><i>Làm việc cả lớp.</i>
- Cho hs làm việc với bảng số liệu sgk bài 17 và so
sánh dân số châu á với dân số của các châu lục khác.
+ Ngời dân châu á chủ yếu là ngời da gì ? Họ sống tập
trung ở đâu?
- GV h thng li ni dung: Châu á có số dân đơng
nhất thế giới. Phần lớn dân c châu á da vàng và sống
tập trung đông đúc tại các đồng bằng châu thổ.
<b>2. Hoạt động kinh tế.</b>
<b> H§2 : </b><i>Làm việc theo cặp.</i>
- Yờu cu hs quan sát hình 5, rồi đọc chú giải để nhận
biết các hoạt động sản xuất khác nhau của ngời dân
châu á.
- Gọi đại các cặp báo cáo kết quả thảo luận.
- GV gi¶ng kÕt luËn : <i>Ngêi dân châu á phần lớn làm </i>
3<b>. Khu vực Đông Nam á.</b>
<b> HĐ3 : </b><i>Làm việc cả lớp.</i>
- Yờu cầu hs quan sát hình 3 bài 17, hình 5 bài 18 và
quan sát lực đồ kinh tế xác định lại vị trí địa lí của khu
vực ụng Nam ỏ.
+ Đông Namá chủ yếu có loại rừng gì ? <b> </b>
+ Đọc tên 11 quèc gia trong khu vùc.
+ Nªu tªn mét số ngành sản xuất có ở khu vực Đông
Nam á.
GV kết luận : <i>Khu vực Đông Nam á cã khÝ hËu giã </i>
<i>mïa nãng, Èm. Ngêi d©n trång nhiều lúa gạo, cây công</i>
<i>nghiệp, khia thác khoáng sản.</i>
<i><b>c. Củng cố - dặn dò : (2 )</b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Xem lại bài, chuẩn bị giờ sau <i><b>C¸c níc l¸ng giỊng </b></i>
<i><b>cđa ViƯt Nam .</b></i>”
- 2 HS nêu.
- HS quan sát bảng số liệu trong
sgk so sánh và trả lời.
- HS tr¶ lêi.
- HS quan sát hình và tho lun
cp ụi.
- Các cặp báo cáo kết quả th¶o
ln.
- HS quan sát lợc đồ hình 3 trả
lời và lên bảng chỉ vị trí trên bản
đồ.
- HS th¶o luËn tr¶ lêi.
- HS đọc kết lun sgk.
<b>---Địa lí</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>
Kiến thức : Dựa vào lợc đồ ( bản đồ), nêu đợc vị trí địa lí của Cam- pu- chia,
Lào, Trung Quốc và đọc tên thủ đô của 3 nớc này. Biết sơ lợc đặc điểm địa hình và tên
những sản phẩm chính của nền kinh tế Cam-pu –chia và Lào. Biết Trung Quốc có số
Kĩ năng : Trung Quốc là nớc đông dân nhất thế giới, đang phát triển mạnh nổi
tiếng về hàng công nghiệp, thủ cộng nghiệp.
Gi¸o dơc : Gi¸o dơc c¸c em ý thức học tôt bộ môn.
<b>II. </b>
<b> Đồ dùng d¹y häc :</b>
Giáo viên : Bản đồ các nớc Châu á, thế giới.
Học sinh : Sgk + vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị :</b> (5)
- Gọi hs lên bảng TLCH
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới : </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài : (1 )</b></i>’
<i><b> 2. Các hoạt động : (27 ) </b></i>’
<b>Hoạt động 1:</b><i>Cam pu chia</i>
<i>- </i>Quan sát lợc đồ nêu vị trí địa lí của
Cam-pu-chia?
- Thủ đơ của Cam-pu-chia? Địa hình?
ngành sản xuất chủ yếu?Sản phẩm chính
- Vì sao họ đánh bắt đợc cá nớc ngọt?
từ đến ăng -co-vá, tôn giáo?
<b> Hoạt động 2: </b><i>Lào</i>
- Nêu vị trí giới hạn của Lo? Th ụ ca
Lo? a hỡnh?
- Ngành sản xuất chính và các sản phẩm
chính?
- Kiến trúc Luông pha băng? tôn giáo?
- Giáo viên kết luận.
+ Nêu vị trí giới hạn của 2 nớc so sánh
với Việt Nam?
<b> Hoạt động 3 :</b> <i>Trung Quốc.</i>
<b>- </b>Vị trí giới hạn của Trung Quốc?
- Thủ đơ Trung Quốc là gì? ( Bắc Kinh)
- Dân tộc và dân số Trung Quốc?
- Sản phẩm của Trung Quốc?
- Em biết gì về Vạn Lí Trờng thành?
<b>KL: </b>Trung Quc cú din tớch lớn, số dân
đông nhất thế giới, nền kinh tế đang phát
triển mạnh với một số mặt hàng công
nghip, th cụng nghip ni ting.
- 2HS lên bảng.
- HS khác nhận xét
- Lắng nghe
1. Cam pu chia
- Nm trờn bán đảo đông dơng thuộc khu
vực đông nam á.
- Phnôm pênh
- Bng phng ch yu l ng bng
- Nụng nghiệp
- Lúa, gạo, hồ tiêu, cá
- Là biển hồ, đạo phật
<b>2. Lµo</b>
- Cơ bản đặc điểm riêng thuộc khu vực
NA, th ụ l Viờng chn.
- Phía bắc giáp VN, phía nam giáp Cam pu
- Chủ yếu là đồi núi cao nguyên Nông
nghiệp: quế, lỳa go
- Đạo phật
3. Trung Quốc.
- Thuộc nớc láng giềng ở phía bắc của nớc
ta, chung biên giới với Mông Cổ, Triều
Tiên, Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, ấn Độ,
Tát gi ki tan, C rơgxtan, Cadắcxtan.
- Lớn nhất thế giíi dµi 6700 Km
<b> Hoạt động 4:</b> <i>Kể tên các nớc láng giềng</i>
<i>của Việt Nam.</i>
- GV cho hs thi kĨ.
- KÕt ln: sgk.
<i><b>3. Cđng cè - dặn dò: 2</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Nhắc hs chuẩn bị bài sau
- HS thi kĨ vỊ c¸c níc l¸ng giỊng cđa ViƯt
Nam
- 2, 3 em đọc Ghi nhớ.
<b>Địa lí</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b> Học sinh biết:
Kiến thức : Mô tả sơ lợc đợc vị trí và giới hạn lãnh thổ châu Âu: nằm ở phía tây
châu á, có 3 phía giáp biển và đại dơng. Nêu đợc một số đặc điểm về địa hình, khí hậu,
dân c và hoạt động sản xuất của châu Âu. Sử dụng tranh ảnh, bản đồ để nhận biết một
số đặc điểm dân c, hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân châu Âu.
Kĩ năng: Đọc tên một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn của châu Âu
Giáo dục học sinh có ý thức học tập, ham tìm hiểu về kiênd thức địa lí.
<b>II. </b>
<b> §å dïng d¹y häc :</b>
Giáo viên : Bản đồ thế giới (quả địa cầu), Bản đồ tự nhiên các nớc châu Âu.
Học sinh : Sgk + vở bài tập
III. Các hoạt động dạy – học
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiÓm tra bài cũ : </b>(5)
+ Chỉ vị trí giới hạn 3 nớc láng giềng Việt
Nam?
+ So sỏnh a hình Cam pu chia - Lào?
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>B. Bµi míi : </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b> 2. Các hoạt động : (27 ) </b></i>’
<b> Hoạt động 1 : </b>
<i><b>1. Vị trí, giới hạn :</b></i>
- Cho hs quan sát và đọc bản số liệu về
diện tích các châu lục.
+ So s¸nh diện tích châu á với diện tích
của châu Âu.
+ Nêu vị trí, giới hạn châu Âu?
<b> Hoạt động 2 :</b>
<b>2. Đặc điểm tự nhiên</b><i> :</i>
- Cho hs thảo luận nhóm và nêu địa hình,
các dãy núi, Khí hậu của châu Âu.
- Giáo viên nhận xét.
<b> Hot ng 3 :</b>
- Cho hs đọc thầm thơng tin và thảo luận
nhóm đơi.
+ So sánh dân số châu Âu với dân số châu
á.
+ Ngời châu Âu thuộc chủng tộc nào?
+ Trình bày các hoạt động sản xuất ?
+ Nền kinh tế của các nớc châu Âu ntn?
<i><b>3. Cñng cè - dặn dò : 2</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
- HS lờn bảng chỉ bản đồ và trả lời câu
hỏi.
- HS khác nhận xét.
- HS thảo luận cặp.
- HS báo cáo kết quả
- Châu âu: 10 triệu km2;
- châu á: 44 triệu km2
- Châu âu nằm phía tây châu á, ba phía
giáp biển và Đại Dơng.
-2/3 din tớch l ng bng
- Ôn hoà. - rừng lá kim
- Bằng 1/5 dân châu á
- Da trng mi cao, túc vng, nõu
- Sn xuất hố chất, ơ tơ . . .
- Nền kinh tế phát triển
- Hs đọc ghi nhớ
<b>---Địa lí</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Kiến thức : Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật của hai quố gia liên bang Nga và
Pháp.
+ Liên bang Nga nằm ở cả châu Âu và châu á, có diện tích lớn nhất thế giới và
số dân khá đơng. Tài nghun thiên nhiên giàu có tạo điều kiện thuận lợi để nga phát
triển kinh tế.
+ Nớc Pháp nằm ở Tây Âu, là nớc phát triển công nghiệp, nông nghiệp và du
lịch. Chỉ vị trí thủ đơ của Nga, Pháp trên bản đồ.
Kĩ năng : Biết dựa vào lợc đồ nêu vị trí, đặc điểm lãnh thổ của Nga, Pháp.
<b>II. </b>
<b> Đồ dùng dạy học :</b>
GV: Lợc đồ kinh tế một số nớc châu á (T.106 sgk). Hình minh hoạ sgk.
HS : Sgk + vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị : </b>(5’)
+ Ngời dân Châu Âu có đặc điểm gì ?
+ Nêu hoạt động kinh tế của các nớc châu
âu?
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>B. Bµi míi : </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b> 2. Các hoạt động : (27 ) </b></i>’
<b>Hoạt động 1 :</b><i>Liên bang Nga</i>
- Cho hs quan sát lợc đồ (T.106)
+ Nêu vị trí của Liên bang Nga trên bản đồ
châu Âu.
+ Nêu đặc điểm về diện tích, dân số, khí hậu
của Liên bang Nga.
+ Nêu đặc điểm về tài ngun khống sản.
+ Sản phẩm cơng nghiệp.
+ S¶n phẩm nông nghiệp.
+ Tại sao khí hậu liên bang Nga (thuộc châu
á) khắc nghiệt ?
+ Khí hậu đó tác động nh thế nào đến thiên
nhiên?
<b> Hoạt động 2 </b>: <i>Pháp</i>
- Cho hs xác định vị trí nớc Pháởctên bản đồ
châu Âu.
+ Khí hậu ở Pháp có gì đặc biệt ?
+ Ngành công nghiệp phát triển ntn?
+ Phong cảnh của Pháp ntn ?
- Cho học sinh đọc mục ghi nh.
<b>3. Củng cố - dặn dò: 2</b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- 2 hs lên bảng TLCH.
- HS khác nhËn xÐt, bỉ sung.
- Gåm : Liªn bang Nga. Đông Âu và
Bắc á.
- Din tớch ln nht th giới(17 triệu
km2), dân số khá đơng. Ơn đới lục địa.
- Rừng, dầu mở, khí tự nhiên, than đá,
quặng.
- Máy móc thiết bị.
- Lúa mì, ngô, khoai, lợn, bồ, gia cầm.
- ảnh hởng Bắc Băng Dơng
- rừng tai ga phát triển.
- Pháp : Nằm Tây Âu.
- ôn hoà
- Nông nghiệp phát triển, cây cối xanh
tốt
- Máy móc thiết bị. Sông - xen.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>---Địa lí</b>
Tìm đợc vị trí châu á, châu Âu trên bản đồ. Khái quát đặc điểm châu á, châu
Âu về : Diện tích, địa hình, khí hậu, dân c, hoạt động kinh tế.
Rèn kĩ năng ôn tập các kiến thức đã học.
Giáo dục học sinh hứng thú học tập.
<b>II. </b>
<b> Đồ dùng dạy học.</b>
<b> </b>G/v <b>: </b>Bản đồ địa lý tự nhiên- Hình bài 17 - 21.- Phiếu học tập. Bảng phụ
H/s : Sgk + vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị : </b>(5’)
+ Nêu nét chính về vị trí, điều kiện tự
nhiên, sản phẩm của liên bang Nga ?
+ Kể tên một số sản phẩm của ngành
công nghiệp Pháp ?
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
<b>B. Bài mới : </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b> 2. Các hoạt động học tập : (27 ) </b></i>’
<b> Hoạt động 1 : </b><i>Quan sát bản đồ</i>
- Cho hs quan sát bản đồ và TLCH.
+ Nêu và chỉ vị trí châu á ?
+ Nêu vị trí châu Âu?
+ Xỏc nh khu vực Đông Nam á trên
bản đồ. Kể tên các nớc thuộc khu vực
đông nam á?
+ Các đại dơng và châu lục tiếp giáp với
châu âu?
+ Xác định dãy núi An-pơ.
+ Các sông lớn ở châu Âu.
<b> Hoạt động 2 : </b><i>Hoạt động nhóm</i>
- Cho hs quan sát bảng số liệu và điền nội
dung vào bảng số liệu.
+ So sánh diện tích châu á và châu âu
+ Khí hậu 2 ch©u lơc?
+ Địa hình?
+ Về chủng tc.
+ Hot ng kinh k.
- Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò : 2</b></i>’
- Giáo viên nhận xét đánh giá học.
- Về ôn bài, xem trớc bài sau.
- HS tr¶ lêi
- HS nhận xét đánh giá.
L¾ng nghe
- HS chỉ bản đồ thế giới hoặc trên quả địa
cầu.
- HS chØ
- Đại tây dơng, Thái bình dơng
- 1 Hs lên bảng chỉ trên bn
- HS nờu tờn
- Châu á 44 triệu Km2
Châu ©u 10 triƯu Km2
Châu á: đi đơi khí hậu
Châu âu: ơn hồ.
- 3/4 diện tích núi và cao ngun
- Châu âu 2/3 diện tích đồng bằng.
+ Châu á da vàng.
- Châu âu da trắng
+ Châu á nông nghiệp phát triển. Châu
âu công nhiệp phát triển.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>---Địa lí</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp häc sinh :
Mô tả đợc vị trí, giới hạn của châu Phi. Nêu đợc một số đặc điểm về địa hình,
khí hậu. Biết vị trí, giới hạn lãnh thổ châu phi. Chỉ đợc vị trí của hoang mạc Xa-ha-ra
trên lợc đồ.
Rèn kĩ năng mô tả vị trí, giới hạn của châu Phi.
Gi¸o dơc h/s cã ý thøc học tập tốt.
<b>II. </b>
<b> Đồ dùng dạy học.</b>
GV: Bản đồ tự nhiên châu phi. Quả địa cầu (lợc đồ thế giới), hoang mạc, rừng
rậm, Xa - van.
<b>III Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị : </b>(5)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>B. Bài míi : </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b> 2. Các hoạt động học tập : (27 ) </b></i>’
<b> Hoạt động 1</b><i>. Vị trí giới hạn</i>
- Yêu cầu hs dựa vào lợc đồ sgk chỉ vị trí, giới
hạn của châu Phi.
+ Châu Phi nằm ở vị trí nào trên Trái Đất ?
+ Châu Phi giáp các châu lục, biển và đại
d-ơng nào ?
+ Đờng xích đạo đi qua phần lãnh thổ nào
của châu Phi ?
+ Nêu diện tích châu Phi. So sánh diện tích
châu Phi với các châu lục khác.
- Giỏo viờn nhn xột đánh giá
*KL: <i>Châu Phi nằm ở phía nam châu Âu và </i>
<i>phía tây nam châu á. Đại bộ phận nằm giữa 2</i>
<i>chí tuyến, có đờng xích đạo đi ngang qua giữa</i>
<i>châu lục.</i>
<b> Hoạt động 2: </b><i>Đặc điểm tự nhiên</i>
- Cho hs đọc thầm phần thông tin và thảo luận
câu hỏi.
+ Địa hình châu phi có đặc điểm gì ?
+ Kể tên và nêu vị trí của các bồn địa ở châu
Phi.
+ Nêu tên các cao ngun của châu Phi.
+ Châu Phi có sơng, hồ lớn nào? chỉ vị trí các
sơng hồ của châu Phi trên bản đồ.
<b> Hoạt động 3 : </b><i>Khí hậu và cảnh quan thiên </i>
<i>nhiên châu Phi.</i>
- Cho hs quan sát cảnh tự nhiên điển hình,
quan sát lợc đồ + đọc thông tin và thảo luận
câu hỏi.
+ Khí hậu có gì đặc biệt ? Tại sao ?
+ Kể những động vật có trong xa- van ?
<i><b>3. Củng cố - dặn dò: 2</b></i>
- Gv cho hs nêu nội dung bài
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
- H/s tự kiểm tra chéo bàn
- Lắng nghe
<i>1. Vị trí giới hạn</i>
- HS ch trờn quả địa cầu.
- Châu Phi nằm ở trong khu vực chí
tuyến, lãnh thổ trải dài từ chí tuyến
Bắc đến qua đờng chí tuyến Nam.
- Phía bắc giáp biển Địa Trung Hải
Phía đơng bắc, đơng và đơng nam
giáp vi n Dng.
Phía tây và tây nam giáp với Đại Tây
Dơng.
- ng xớch o i vo gia lónh thổ
châu Phi.
- 30 triƯu km2, ch©u Phi lín thø 3 trên
thế giới sau châu á và châu Mĩ.
<i>2/ Đặc điểm tự nhiên</i>
- Cao, là cao nguyên khổng lồ
- Bn a Sỏt, Nin Thng,Cụn Gụ,
Ca-la-ha-ri.
- Cao nguyên: Ê-to-ô-pi, Đông Phi
- Sông Nin,Ni-giê,Côn-gô, Dăm-be-di
- Hồ Vic-to-ri-a.
- Khớ hu núng, khụ bậc nhất thế giới.
- Hoang mạc Xa-ha-ra, Xa –van,
rừng rậm nhiệt đới.
- Ngựa vằn, hơu cao cổ, voi là ăn cỏ,
những động vật ăn thịt nh báo, s t,
linh cu
- Học sinh lắng nghe và thực hiện.
<b>---Địa lý</b>
<b>I . Mục tiªu : </b>
Rèn kĩ năng xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí của Ai Cập.
Giáo dục học sinh ý thc hc tp tt.
<b>II. </b>
<b> Đồ dùng dạy häc.</b>
GV: Bản đồ địa lý TN Châu Phi , Hình ảnh 2,3,4 sgk
HS : Sgk + vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị </b>: (5’)
- Gọi hs lên bảng trả lời câu hỏi.
- G/v nhận xét đánh giá
<b>B. Bµi míi :</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b>2. Các hoạt động : (27 )</b></i>’
<b> Hoạt động 1 : </b><i>Dân c Châu phi</i>
- Yêu cầu hs đọc thông tin và thảo luận câu
hỏi sgk.
+ D©n sè cđa châu Phi là bao nhiêu? So
sánh số dân của châu Phi với các châu lục
khác.
+ Quan sỏt hình3 – upload.123doc.net mơ
tả đặc điểm bên ngồi của ngời dân châu
Phi. Bức ảnh gợi cho em suy nghĩ gì về
điều kiện sống của ngời dân châu Phi ?
+ Ngời dân sống chủ yếu ở nhng vựng
no?
<i>* GVKL: Năm 2004 dân số châu Phi là </i>
<i>884 triệu ngời, hơn 2/3 trong số họ là ngêi </i>
<i>da ®en. </i>
<b> Hoạt động 2</b>: <i>Hoạt động kinh tế.</i>
- Làm việc cá nhân.
+ Ghi vào ô trống chữ Đ(đúng) trớc ý kiến
đúng, chữ S(sai) trc ý kin sai.
a) Châu Phi là châu lơc cã nỊn kinh tÕ ph¸t
triĨn.
b) Hầu hết các nớc châu Phi tập trung vào
c) §êi sèng ngời dân châu Phi còn rất
nhiều khó khăn.
- Gv nhận xét đánh giá, y/c hs giải thích.
+ Em có biết vì sao các nớc châu Phi lại có
nền kinh tế chậm phát triển không?
<b> Hoạt động 3 : </b><i>Ai Cập</i>
- Cho thảo luận nhóm 2
- Vị trí địa lí
- Sơng ngịi, đất đai, khí hậu, kinh tế, văn
hóa kiến trúc.
- G/v nhËn xÐt kÕt luËn
- 2 H/s tr¶ lêi
- H/s trả lời nhận xét đánh giá bổ sung
1/D©n c Ch©u phi
- 884 triệu ngời, cha bằng1/5 số dân
châu á.
- Da đen, tóc xoăn, ăn mặc quần áo
- Cuộc sống của họ có nhiều khó khăn.
- Họ sống chủ yếu ở vùng ven biển và
c¸c thung lịng.
2. Hoạt động kinh tế
- H/s lm phiu hc tp
a, sai <i>(vì châu Phi cã nỊn kinh tÕ chËm </i>
<i>ph¸t triĨn)</i>
b, đúng(vì<i> các khống sản mà ngời dân </i>
<i>châu Phi đang tập trung khai thác là: </i>
<i>kim cơng, vàng, dầu mỏ, khí đốt, phốt </i>
<i>phát. Các cây trồng: ca cao, cà phê, </i>
<i>bông, lạc…)</i>
c, đúng (<i>vì ngời dân châu Phi có rất</i>
<i>nhiềukhó khăn: họ thiếu ăn, thiếu mặc, </i>
<i>bệnh dịch nguy hiểm: bệnh AIDS, các </i>
<i>bệnh truyền nhiễm...)</i>
- Vì khí hậu q khắc nghiệt, hầu hết
các nớc này đều là thuộc địa của cỏc nc
quc, ...
- Hs thảo luận theo cặp.
<i>- Nằm ở Bắc Phi, là cầu nối giữa 3 châu</i>
<i>- Thiên nhiên: sơng Nin (dài nhất thế </i>
<i>giới) chảy qua, là nguồn cung cấp nớc </i>
<i>quan trọng, có đồng bằng châu thổ màu</i>
<i>mỡ.</i>
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò : </b>2
- G/v tổng kết bài.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe và thực hiện. <i> </i>
---
<b>Địa lí</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>Sau bài học học sinh biÕt :
Mô tả sơ lợc đợc vị trí và giới hạn lãnh thổ của châu Mĩ : nằm ở bán cầu Tây, bao
gồm Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ. Nêu đợc một số đặc điểm về địa hình khí hậu. Sử
dụng quả địa cầu, bản đồ nhận biết vị trí, giới hạn lãnh thổ châu Mĩ. Chỉ và đọc tên
một số dãy núi, cao nguyên, sông, đồng bằng lớn của châu Mĩ. Hiểu biết về thiên
nhiên của châu Mĩ.
Khắc sâu kiến thức về đặc điểm tự nhiên của châu Mĩ.
Giáo dục học sinh ham tìm hiểu về kiến thức địa lý thế giới.
<b>II. </b>
<b> §å dïng d¹y häc :</b>
GV: Bản địa lí tự nhiên, lợc đồ châu lục và đại dơng. Lợc đồ tự nhiên châu Mĩ,
hình minh hoạ sgk + Phiếu học tập.
HS : Sgk + vë bµi tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>(5’)
- Gäi hs lên bảng TLCH.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới : </b>
<i><b> 1. Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b> 2. Các hoạt động : (27 ) </b></i>’
<b> Hoạt động 1: </b><i>Vị trí địa lí và giới hạn </i>
<i>châu Mĩ.</i>
<i>- </i>Cho hs quan sát lợc đồ thế giới (trên quả
địa cầu) tìm ranh giới giữa bán cầu Đông
và bán cầu Tây.
- Yêu cầu mở sgk – trang 102(lợc đồ các
châu lục và đại dơng tìm châu Mĩ, giới
hạn các phía.
+ nêu vị trí địa lí, giới hạn châu Mĩ ?
- Diện tích châu Mĩ là bao nhiêu triệu
km2 ?
* GVKL: <i>Nằm ở bán cầu Tây và là châu </i>
<i>lục duy nhất nằm ở bán cầu này. Gồm </i>
<i>Bắc MÜ, Trung MÜ, Nam MÜ….</i>
<b> Hoạt động 2: </b><i>Thiên nhiên châu Mĩ.</i>
- G/v cho hs quan sát hình 2 thụng tin sgk
hot ng nhúm 2.
- Giáo viên nhận xét : Châu Mĩ có tự
nhiên đa dạng, phong phú.
- HS tr¶ lêi
- HS nhận xét đánh giá.
- Crít- tốp Cơ-lơm-bơ đã tìm ra châu Mĩ
năm 1492 sau nhiều thỏng ngy lờnh ờnh
trờn bin.
- Lắng nghe
- HS tìm trên quả địa cầu ranh giới và giới
hạn cả 2 bán cầu Đông và bán cu Tõy.
- HS quan sát trả lời.
- Nm bỏn cầu Tây và là châu lục duy
nhất nằm ở bán cầu này. Gồm Bắc Mĩ,
Trung Mĩ, Nam Mĩ và các đảo, quần đảo.
- Phía đơng giáp với Đại Tây Dơng, phía
bắc giáp với Bắc Băng Dơng, phía tây giáp
với Thái Bình Dơng.
- Diện tích là 42 triệu km2, đúng thứ 2 trên
thế giới sau châu á.
2/ Thiªn nhiên châu Mĩ.
<b> Hot động 3 : </b><i>Địa hình</i>
- Cho hs quan sát lợc đồ, đọc thầm thông
tin sgk và TLCH.
+ Địa hình châu Mĩ có độ cao ntn ? Độ
cao địa hình thay đổi thế nào từ tây sang
đơng ?
+ Kể tên vị trí các dÃy núi lớn. §ång
b»ng, cao nguyªn lín.
<b> </b>
<b>Hoạt động 4 : </b><i>Khí hậu</i>
- Cho hs đọc thầm thơng tin sgk v
TLCH.
+ Châu Mĩ trải dài trên những khí hậu
nào?
+ Em hóy ch trờn lc tng khớ hu
trờn?
+ Nêu tác dụng cđa rõng rËm A - ma -
z«n víi khÝ hËu ch©u MÜ.
- Giáo viên kết luận : <i>châu Mĩ có vị trí </i>
<i>trải dài trên cả 2 bán cầu Bắc và Nam, vì</i>
<i>thế có đủ các đới khí hu..</i>
<i><b>3. Củng cố - dặn dò : 2</b></i>
- Giáo viên nhËn xÐt giê häc.
- Về ơn đặc điểm khí hậu, tự nhiên, vị trí
giới hạn của châu Mĩ.
b¶ng phơ.
- HS trình bày
nh v trớ c im thiờn
nhiên
a, núi An
- đét phía tây của nam
Mĩ
- nỳi cao,
s.
b, .
c,
d,
e,
g,
- Các nhóm nhận xét
3/ Địa hình ch©u MÜ cao ë phÝa t©y
thấp dần khi vào đến trung tâm và cao dần
ở phía đơng…
- Dãy núi Cooc-đi-e ở miền tây của bắc
Mĩ, miền tây của nam Mĩ có dãy An-đet.
- Đồng bằng: trung tâm Hoa Kì ở Bắc Mĩ
và đồng bằng A-ma-dơn ở Nam Mĩ.
- Cao nguyªn Bra-xin, Guy-an (Nam MÜ)
4/ KhÝ hËu: HS trình bày tiếp nối
+ cỏc úi khớ hu: Hàn đới, ơn đới,
nhiệt đới.
- Khí hậu hàn đới giá lạnh ở vùng giáp Bắc
Băng Dơng
- Qua vòng cực Bắc xuống phía Nam, khu
vực Bắc Mĩ có khí hậu ôn đới.
- Trung Mĩ, Nam Mĩ nằm ở 2 bên đờng
xích đạo có khí hậu nhiệt đới.
- Nơi đây đợc coi là lá phổi xanh của Trái
Đất.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>---Địa lí</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>Học sinh có thÓ.
Nêu đợc một số đặc điểm về dân c và kinh tế châu Mĩ. Phần lớn ngời dân châu
Mĩ là ngời nhập c. Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển cao hơn Trung và Nam Mĩ. Nêu
Gi¸o dơc h/s ý thøc häc tËp bé m«n.
<b>II. </b>
<b> §å dïng d¹y häc.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiÓm tra bµi cị : </b>(5’)
+ Em hãychỉ vị trí của châu Mĩ trên quả địa cầu.
+ Nêu đặc điểm địa hình của châu Mĩ.
+ Kể những điều em biết về vùng rừng Ama - dôn.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>B. Bµi míi : </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b> 2. Các hoạt động : (27 ) </b></i>’
<b>Hoạt động 1 : </b><i>Dân c châu Mĩ</i>
- Cho hs đọc biết số liệu sgk T.103 và thảo luận câu
hỏi.
+ So sánh số dân của châu Mĩ với số dân châu lục
khác.
+ HÃy cho biết thành phần dân c châu Mĩ.
+ Vì sao dân c châu Mĩ lại có nhiều thành phần,
nhiều màu da nh vËy ?
+ Ngêi d©n ch©u MÜ sinh sèng chđ yếu ở những
vùng nào?
* GVKL :
<b>Hot ng 2: </b><i>Kinh tế châu Mĩ</i>
- Y/c hs quan sát lợc đồ (qu a cu), tho lun
nhúm 4.
+ Nêu tình hình chung của nền kinh tế ở Bắc Mĩ,
Nam Mĩ, Trung MÜ.
+ Nêu đặc điểm ngành nông nghiệp, ngành công
nghiệp châu Mĩ.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Hoạt động 3 : </b><i>Hoa kỳ</i>
- Yêu cầu hs đọc thầm phần thông tin sgk và trả lời
câu hỏi.
+ Nêu yếu tố tự nhiên : Vị trí, diện tích, khí hậu
+ Kinh tế xã hội Hoa Kì có đặc điểm gì ?
- Gv nhận xét hs trình bày
<i><b>3. Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dị : 2</b></i>’
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
- Dặn về học bài + Chuẩn bị bài sau
- HS
- HS nhn xột đánh giá.
- L¾ng nghe
- HS nhận xét dân c châu Mĩ
- Năm 2004 số dân châu Mĩ là
876 triệu ngời, đứng thứ 3 trên
thế giớ, cha bằng 1/5 số dân
châu á.
- Dân c châu Mĩ có nhiều thành
phần và màu da khác nhau.
+ Ngời Anh - điêng da vàng
Ngời gốc Âu da trắng, ngời gốc
Phi da đen, gốc á da vàng.
- TËp trung chủ yếu ở ven biển
và miền Đông.
- HS thảo luận nhóm 4 trên phiếu
học tập.
- HS trình bày, HS nhãm kh¸c
nhËn xÐt.
- Hs thảo luận cặp đơi
- Hs đại diện nhóm trình bày
- HS nêu tóm tắt nội dung bài
- 2 hs đọc ghi nh
- HS lắng nghe và thực hiện.
---
<b>Địa lí</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b> </b>Học sinh xác định đợc trên bản đồ vị trí, giới hạn và một số đặc điểm nổi bật
của châu Đại Dơng và châu Nam Cực. Sử dụng quả địa cầu để nhận biết vị trí địa lí,
Giáo dục học sinh có ý thức ham tìm hiểu, khám phá địa lý thế giới.
<b>II. </b>
<b> §å dïng d¹y häc.</b>
G/v :Bản thế giới( quả địa cầu), châu Đại dơng, châu Nam Cực, bảng phụ, phấn
mầu.
H/s : Sgk + vë bµi tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b> Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)
+ Nêu đặc điểm dân c, kinh tế châu Mĩ.
+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ nỊn kinh tÕ cđa Hoa Kì
?
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới :</b>
<i><b>1. Giới thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b>2. Các hoạt động : (27 )</b></i>’
<b>Hoạt động 1: </b><i>Vị trí giới hạn châu Đại dơng.</i>
- Cho hs quan sát bản đồ Châu đại dơng và yêu
cầu hs :
+ Hãy lên bảng chỉ vị trí, lục địa Ơ-xtrây-li –
a.
+ Nêu tên và chỉ các quần đảo, đảo của châu
Đại Dơng?
<i><b>Hoạt động 2</b>: </i>c im t nhiờn
Tiêu chí
Châu Đại Dơng
Lc a ễxttõylia Cỏc đảo và quần
đảo
Địa hình
Khí hậu
Thực vật
và động
vật
- Yªu cầu hs trình bày.
+ Vỡ sao lc a ễxtrõylia lại có khí hậu khơ và
nóng?
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Hoạt động 3 </b>: <i>Dân c- kinh tế</i>
+ Nêu số dân của Châu Đại Dơng?
+ So sánh số dân của Châu Đại Dơng với các
châu lục khác.
+Thành phần dân c của Châu Đại Dơng họ
sống ở những đâu?
- Nhận xét chung về nền kinh tế của Ô-xtrây-li
a.
<b>Hot ng 3:</b><i> Chõu Nam Cc</i>
+ Nêu vị trí, khí hậu, động vật, dân c châu
Nam cực.
- 2 HS
- HS nhận xét đánh giá.
- L¾ng nghe
- Lục địa Ơ-xtrây-li –a nằm ở nam
bán cầu, có đờng chí tuyến Nam đi
qua giữa lãnh thổ
- Đảo Niu- ghi - nê giáp châu á,
quần đảo Bi-xăng-ti-mé-tác;
Xô-lô-môn,Va-nu-a-tu; Niudi-len
- H/s hoạt động nhóm 2
- Đại diện nhóm nêu lần lợt từng đặc
điểm
- Vì lãnh thổ rộng khơng có biển ăn
sâu vào đất liền, ảnh hởng của khí
hậu vùng nhiệt i (núng).
- Theo số liệu năm 2004 số dân là 33
triệu dân.
- Châu Đại Dơng có số dân ít nhất
trong các châu lục.
- Chõu i Dng cú th k đến 2
châu lục:
+ Ngời dân bản địa, tóc xoăn, da
nâu, mắt đen. Chủ yếu sống ở đảo
+ Ngời gốc Anh di c sang có màu da
trắng, sống ở lc aễ-xtrõy-li a
v o Di-len.
- Ô-xtrây-li a có nền kinh tÕ ph¸t
triĨn…
- Vì sao khơng có ngời dân sinh sống?
- Giáo viên nhận xét đánh giỏ.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò: 2</b></i>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau
biểu là: Chim cánh cụt,
- dân c: Không có ngời dân sinh
sống.
- Vì khí hậu ở đây quá khắc nghiệt.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>---Địa lí</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>Häc sinh biÕt :
Nhớ tên và tìm đợc vị trí của 4 đại dơng trên quả địa cầu hoặc trên bản đồ thế
giới. Nhận biết đợc vị trí địa lí, một số đặc điểm nổi bật về độ sâu, diện tích của mỗi
Rèn kĩ năng ghi nhớ tên 4 đại dơng trên bản đồ hoặc quả địa cầu.
Giáo dục học sinh có ý thức ham tìm hiểu a lý th gii.
<b>II. </b>
<b> Đồ dùng dạy häc :</b>
GV: Bản thế giới, số liệu các đại dơng.
HS : Sgk + vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>(5’)
+ Em biết gì về châu Đại Dơng?
+ Nêu đặc điểm nổi bật của châu
Nam Cực.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>B. Bµi míi : </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b>2. Các hoạt động : (27 )</b></i>’
<b>Hoạt động 1 : </b><i>Vị trí địa lý, giới hạn</i>
<i>của các đại dơng.</i>
- u cầu hs quan sát hình 1 sgk
hồn thành bảng thống kê về vị trí,
giới hạn của các đại dơng trên thế
giới theo nhóm 2?
+ Các đại dơng tiếp giáp đâu?
<b> Hoạt động 2: </b> <i>Một số đặc điểm </i>
- HS tr¶ lêi
- HS nhận xét
- Lắng nghe
- Các nhóm làm việc.
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhóm khác nhËn xÐt, bỉ sung ý kiÕn.
Tên đại
dơng vị trí (nằm ở bán cầunào) Tiếp giáp với châu lục, đại dơng
TBD Phần lớn nằm ở bán
cầu tây, một phần
nh thuc bỏn cu
ụng
- Giáp châu Mĩ,
châu á, châu Đại
D-ơng, châu Nam Cực,
c/Âu
- ĐTD, ÂĐD
AĐD - Nằm ở bán cầu
ụng. - Giỏp chõu i D-ng, chõu á, c/Phi,
châu Nam Cực.
- ĐTD, TBD
ĐTD - Một nửa bỏn cu
Đông, một nửa bán
cầu Tây.
- Giáp châu Mĩ,
châu á, châu Đại
D-ơng, châu Nam Cực.
- TBD, ¢§D.
BBD - N»m ë vïng cùc
<i>của đại dơng.</i>
- Cho hs thảo luận nhóm đơi.
+ Nêu diện tích độ sâu trung
bình(mét), độ sâu lớn nhất của từng
- Xếp các đại dơng theo thứ tự từ
lớn đến nhỏ về diện tích?
- Độ sâu lớn nhất thuộc về đại dơng
nào?
<b>Hoạt động 3: Trũ chi</b><i>: Thi k v </i>
<i>các Đại Dơng .</i>
- Yêu cầu hs su tầm tranh ảnh, báo,
truyện, thông tin.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò : 2</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Tuyên dơng các học sinh tích cực
tham gia xây dựng bài.
- n dng rng 75 triệu km2, độ sâu trung
bình 3963m, độ sâu lớn nhất 7455m,…
+ VỊ diƯn tÝch:
- TBD, §TD, A§D, BBD.
+ Đó là Thái Bình Dơng.
- HS trình bày theo nhóm.
- 1 HS nêu nội dung
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>---Địa lí</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
Học sinh biết tìm hiểu về vị trí giới hạn, đặc điểm dân c, kinh tế của xã Ninh Sơn.
Điều kiện tự nhiên khí hậu.
Rèn kĩ năng biết về đặc điểm dân c, kinh tế xã mình.
Giáo dc h/s yờu quờ hng.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
GV: Bản đồ địa lí xã Ninh Sơn.
HS : Vở nháp.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị :</b> (5’)
+ Nêu vị trí giới hạn, tiếp giáp với châu lục
và đại dơng của Đại Tây Dơng(TBD…)?
- GV nhận xét đánh giá
<b>B. Bµi míi: 30</b>’
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b>2. Các hoạt động : (27 )</b></i>’
<b>Hoạt động 1 : </b><i>Quan sát lợc đồ.</i>
- Cho học sinh xác định vị trí giới hạn xã Ninh
Sơn trên lợc (bn ).
- Giáo viên nhận xét kết luận.
- Giao cho hs xác định lại trên bản đồ
+ Xã Ninh Sơn có mấy thơn ? đó là những
thơn nào?
<b>Hoạt động 2 : </b><i>Thảo luận nhóm.</i>
+ Nêu đặc điểm dân c ?
+ Điều kiện tự nhiên : đất đai mầu mỡ, nằm
dọc ven sông Cầu là thơn Hữu Nghi.
- Kinh tÕ
<i><b>3. Cđng cè - dỈn dß: 2</b></i>’
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Ơn chuẩn bị kiểm tra.
- HS tr¶ lêi
- HS nhận xét đánh giỏ
- Lắng nghe
- 2 HS lên bảng chØ
- Tiếp giáp: phía bắc và phía tây giáp:
Trung Sơn, phía nam giáp sơng Cầu,
Quảng Minh, quang Châu, phía đơng
giáp Quảng Minh,
- H/s chỉ trên bản đồ.
- H/s nêu.
- Phân bố khơng đều
- Chđ u là nghề nông nghiệp
(trồng lúa, chăn nuôi)
<b>---Địa lÝ</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>Häc xong bµi nµy, häc sinh :
Biết đợc những nét tiêu biểu về địa lí địa phơng mình. Có ý thức bảo vệ và sử
dụng tiết kiệm các tài nguyên khoáng sản.
Khắc sâu kiến thức về địa lý địa phơng Ninh Sơn.
Giáo dục các em ý thức học tơt bộ mơn.
<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>
Giáo viên : Bản đồ địa chính xã Ninh Sơn.
Học sinh : Sgk + vở bài tập.
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)
- Gọi hs lên bảng trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét đánh giá
<b>B. Bµi míi : </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b>2. Các hoạt động : (27 )</b></i>’
<b> Hoạt động 1: </b><i>Tìm hiểu về khoáng sản địa </i>
<i>phơng.</i>
- GV hớng dẫn hs tìm hiểu về địa lí địa
ph-ơng thơng qua các t liệu su tầm đợc:
+ Các tài nguyên khoáng sản ở địa phơng?
+ Cách sử dụng các tài nguyên khoáng sn
a phng.
+ ý thức bảo vệ tài nguyên khoáng sản...
<i><b> Hot ng 2:</b>Thi gii thiu v a phng </i>
<i>mình.</i>
- GV cho hoạt động nhóm 2 ( Kể về thôn
em đang sinh sống) cho bạn nghe về nơi
mình đang ở rồi ngợc lại.
<i><b>3. Cđng cè - dỈn dò: 2</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
- HS theo dõi, bổ sung thêm những
thông tin su tầm đợc.
- H/s kĨ trong nhãm
- Thi kĨ tríc líp
- H/s khác ở gần thôn bạn nhận xét xem
bạn kể cú ỳng nh vy khụng.
- HS lắng nghe và thực hiện.
<b>---Địa lí</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>Học xong bµi nµy, häc sinh:
Nêu đợc một đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên, dân c và hoạt động kinh tế của
châu á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dơng. Nhớ tên một số quốc gia thuộc
các châu lục đã học. Chỉ đợc trên bản đồ Thế giới các châu lục, các đại dơng và nớc
Việt Nam.
Rèn kĩ năng ôn tập kiến thức đã học.
- Giáo dục các em ý thức học tôt b mụn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
Giáo viên : Bản đồ tự nhiên châu âu.
Học sinh : Sgk + vở bài tập.
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A/ Khởi động: 2</b>’
<b>B/ Bµi míi: 30</b>’
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>
- GV cho HS chỉ các châu
lục, các đại dơng và nớc
Việt Nam trên bản đồ thế
giới?
- GV kÕt luËn chung.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> (làm việc
theo nhóm)
- HD th¶o ln nhãm 2
hoàn thành vào bảng.
- Gọi HS trả lời.
- Kết luận chung.
- HS lên bảng chỉ trên bản đồ (quả địa cầu).
- Nhận xét, bổ sung.
- HS lµm bµi theo nhãm 2(4).
* Các nhóm trao đổi, hồn thành các ý trả lời.
Tên nớc Thuộc châu lục
Trung quốc
Ai Cập
Hoa Kì
LBNga
Ô-trây-li-a
Pháp
Lào
Cam-pu-chia
Châu á
Châu Phi
Mĩ
Đông âu, Bắc á
Châu Đại Dơng
Châu Âu
Châu á
Châu á
---
<b>Địa lí</b>
<b>I. </b>
<b> Mơc tiªu: </b>
Giúp học sinh củng cố kiến thức: Nêu đợc đặc điểm tự nhiên, dân c và các hoạt
động kinh tế châu Mĩ, Châu Đại Dơng và Châu Nam Cực trên thế giới. Chỉ trên bản đồ
thế giới vị trí giới hạn các châu lục này, một số nớc tiêu biểu.
Rèn kĩ năng chỉ trên bản đồ thế giới đợc các châu.
Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt.
<b>II. </b>
<b> §å dïng d¹y häc.</b>
GV: Bản đồ thế giới, bản đồ tự nhiên.
HS : Sgk + vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học :</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị : </b>(5’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>B. Bài mới : </b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi : (1 )</b></i>’
<i><b>2. Các hoạt động : (27 )</b></i>’
<b>Hoạt động 1.</b>
- GV cho làm nhóm 2 trên phiếu học tập
- Yêu cầu học sinh nêu đợc vị trí, đặc điểm
tự nhiên, dân c, hoạt động kinh tế của các
châu lục.
- Đại diện nhóm hs trình bày
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm 2
Châu lục Vị trí Đặc điểm tự
nhiờn Dõn c Hoạt động kinhtế
Châu mĩ Trải dài từ Bắc
xuống Nam, là
lục địa duy
nhất ở bán cầu
Thiªn nhiên đa
Hầu hết là ngời
nhập c nên
nhiều thành
phần từ Âu, á,
Tây. rậm lớn nhất
th giới. Phi, ngời lai. Ngời Anh -
điêng là ngời
bản địa.
mì, bơng, lợn,
bị sữa…SP
cơng nghiệp
nh máy móc,
thiết bị hàng
điện tử…
- Nam Mĩ…..
Châu đại Dơng Nằm ở bán cầu
Nam Ơ-trây-li-a có khí hậu nóng,
khơ, nhiều
hoang mạc…
Các đảo có khí
hậu nóng ẩm,
chủ yếu là rừng
- Ngời dân
Ô-trây-li-a và đảo
Niu- di-len là
ngời gốc Anh,
da trắng…
- Dân các o
l ngi bn a
da sm, túc
en, xon.
Ô-trây-li-a là
nớc có nền
kinh tế phát
triển, nổi tiếng
về xuất khẩu
lông cừu, len,
thịt bò, sữa.
Châu Nam Cùc N»m ë vïng
địa cực Lạnh nhất thế giới, ch cú
chim cỏnh ct
sinh sng.
Không có dân
sinh sống
th-ờng xuyên.
<b>Hot ng 2.</b>
- Học sinh lên bảng chỉ lần lợt các vị trí giới hạn của châu á, châu Âu, châu Mĩ, châu
Phi, châu Đại Dơng và ch©u Nam Cùc.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>3. Cđng cố - dặn dò: 2</b></i>
- Phõn bit c iu kin tự nhiên khí hậu các châu lục trên thế giới.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
- Nhắc hs về ôn bµi giê sau kiĨm tra.