Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

dai 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.46 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Soạn: 11/9/2012


Giảng: Tun 4 - TiÕt 7: <b><sub>l thõa cđa mét sè h÷u tû ( tiÕp)</sub></b>


<b>A. mơc tiªu</b>:


- KiÕn thøc : HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
- Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.


- Thỏi độ : Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, thái độ nghiêm túc trong hc tp.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi.


- Học sinh : + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa
cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1 . Sĩ số : </b>


<b>2. Kiểm tra bµi cị:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động I :</b>Kiểm tra (8 ph)
- HS1:


+ Định nghĩa và viết công thức l thõa bËc n
cđa sè h÷u tØ x ?





Chữa bài tập 39 <9 SBT>.


- HS2: Viết công thức tính tích và thơng 2 luỹ
thừa cùng cơ số, tích luỹ thừa của luỹ thừa.
+ Chữa bài tập 30 <19 SGK>.


- HS1:


xn<sub> = x . x ... x</sub>
n thõa sè.
Víi x  Q ; n  N*.
Bµi 39:


(

<i>−</i>1
2

)



0


=1 ;

(

31
2

)



2


=

(

7
2

)



2



=49
4 =12


1
4 .
(2,5)3<sub> = 15,625 .</sub>


(

<i>−</i>11
4

)



4


=

(

<i>−5</i>
4

)



4


=625
256=2


113
256 .
- HS2:


Bµi 30:
a) x =

(

<i>−</i>1


2

)



3



.

(

<i>−</i>1
2

)

=

(

<i>−</i>


1
2

)



4


= 1
16 .
b) x =

(

3


4

)



7


:

(

3
4

)



5


=

(

3
4

)



2


= 9
16 .



<b>3. Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động 2:</b>1. luỹ thừa của một tích (12 ph)
- Tính nhanh tích: (0,125)3<sub> . 8</sub>3<sub> nh thế nào ?</sub>


- Yªu cầu HS làm ?1.


- Qua hai VD trên, hÃy rút ra nhận xét:


Muốn nâng một tích lên mét l thõa, ta cã
thĨ lµm nh thÕ nµo ?


- GV đa ra công thức:
(x . y)n<sub> = x</sub>n<sub> . y</sub>n<sub> víi x </sub><sub></sub><sub> N</sub>
- GV đa chứng minh lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm ?2.


- Lu ý HS áp dụng công thøc theo c¶ hai
chiều.


BT: Viết các tích sau dới dạng luỹ thõa cđa
mét sè h÷u tØ:


a) 108<sub> . 2</sub>8<sub> ; b) 25</sub>4<sub> . 2</sub>8
c) 158<sub> . 9</sub>4<sub>.</sub>


?1. Hai HS lên bảng làm:
a) (2. 5)2<sub> = 10</sub>2<sub> = 100</sub>
22<sub> . 5</sub>2<sub> = 4 . 25 = 100</sub>



 (2 . 5)2<sub> = 2</sub>2<sub> . 5</sub>2
b)

(

1


2.
3
4

)



3


=

(

3
8

)



3


=27
512

(

1


2

)



3


.

(

3
4

)



3


=1
8.



27
64=


27
512 .


?2.

(

13

)



5


.35=

(

1
3. 3

)



5


=¿ 15<sub> = 1.</sub>
b) (1,5)3<sub> . 8 = (1,5)</sub>3<sub> . 2</sub>3


= (1,5 . 2)3<sub> = 3</sub>3<sub> = 27.</sub>


<b>Hoạt động 3:</b>2. luỹ thừa của một thơng (10 ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Qua 2 VD trªn, h·y rót ra nhËn xÐt: L
thõa cđa mét th¬ng cã thĨ tÝnh nh thÕ nµo ?
- Ta cã:


(

<i>x</i>
<i>y</i>

)




<i>n</i>
=<i>x</i>


<i>n</i>


<i>yn</i> (y  0).


- C¸ch chøng minh t¬ng tù nh chøng minh
c«ng thøc l thõa cđa mét tÝch.


- Lu ý tính hai chiều của công thức.
- Yêu cầu HS làm ?4.


BT: Viết các biểu thức sau dới dạng một luỹ
thừa:


a) 108<sub> : 2</sub>8<sub> .</sub>
b) 272<sub> : 25</sub>3<sub> .</sub>


a)

(

<i>−</i>2
3

)



3


=<i>−</i>2
3 .


<i>−2</i>
3 .



<i>−2</i>
3 =


<i>−</i>8
27 ;



<i>−2</i>¿3


¿
¿
¿


(

<i>−</i>2


3

)



3


=(<i>−</i>2)


3


33 .


b) 10


5


25 =



100000


32 =3125=5


5


=

(

10
2

)



5


.


?4. 72


2


242=

(


72
24

)



2


=¿ 32<sub> = 9.</sub>


(−7,5)


3



2,53 =

(


<i>−</i>7,5


2,5

)



3


=¿ (- 3)3<sub> = - 27.</sub>


15


3


27 =
153


33 =¿ 53 = 125.


<b>4 Cñng cè:</b>


<b>Hoạt động 4:</b>Luyện tập - củng cố (13 ph)
- Viết công thức luỹ thừa mt tớch, lu tha


một thơng, nêu sự khác nhau về điều kiện.


nêu quy tắc.
- Yêu cầu HS làm ?5.


- Bµi 35 <22 SGK>.



- u cầu HS hoạt động nhóm bài tập 37 (a,c)
và 38 <22 SGK>.


- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.


?5.


a) (0,125)3<sub> . 8</sub>3<sub> = (0,125 . 8)</sub>3<sub> = 1</sub>3<sub> = 1.</sub>
b) (- 39)4<sub> : 13</sub>4<sub> = (- 39 : 13)</sub>4<sub> = (- 3)</sub>4
= 81.
Bµi 35:


a)

(

1
2

)



<i>m</i>
= 1


32=

(


1
2

)



5


 m = 5.


b)

(

7
5

)



<i>n</i>


=343


125=

(


7
5

)



3


 n = 3.


+ HS hoạt động nhóm.
Bài 37:


a) 4


2<sub>. 4</sub>3


210 =


45


210=


(

22


)

5


210 =


210



210=1.


c) 2


7


. 93
65<sub>. 8</sub>2=


27<sub>.</sub>


(

32


)

3
(2. 3)5.

(

23

)

2=


27.36
25<sub>.3</sub>5<sub>. 2</sub>6


= 2


7<sub>. 3</sub>6


211. 35=
3
24=


3
16 .


Bµi 38:


a) 227<sub> = </sub>


(

23


)

9 = 89


318<sub> = </sub>

<sub>(</sub>

<sub>3</sub>2

<sub>)</sub>

9


=¿ 99.
b) Cã: 89<sub> < 9</sub>9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>5 HDVN:</b>


<b>Hoạt động 5:</b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập các quy tắc và cơng thức về luỹ thừa.


- Lµm bµi tËp: 38 (b,d) , 40 <22 SGK>. Bài 44, 45, 46 <10, 11 SBT>.



---Soạn: /9/2012


Gi¶ng: TiÕt 8: lun tËp




<b>A. mơc tiªu</b>:


- KiÕn thøc : Cđng cè c¸c quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy t¾c tÝnh l thõa cđa l


thõa, l thõa cđa một tích, luỹ thừa của một thơng.


- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết d ới
dạng luỹ thừa, so sánh hai luü thõa, t×m sè cha biÕt.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tp.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- Giáo viên : + B¶ng phơ .
- Häc sinh : + Giấy kiểm tra 15'.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1 . SÜ sè : </b>


2. KiĨm tra bµi cị:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động I :</b>Kiểm tra (5 ph)
- HS1: Điền tiếp để có các cơng thức đúng:


xm<sub> . x</sub>n<sub> =</sub>

<sub>(</sub>

<i><sub>x</sub>m</i>

<sub>)</sub>

<i>n</i> =
xm<sub> : x</sub>n<sub> =</sub>
(xy)n<sub> =</sub>

(

<i>x</i>


<i>y</i>

)


<i>n</i>


=¿


Chữa bài tập 38 (b)
- GV nhận xét, cho điểm HS.


Bài 38:
b) (0,6)


5


(0,2)6=
0,65
(0,2)5. 0,2=


35
0,2=


243


0,2=1215 .


<b>Hoạt động I :</b>Luyện tập (25 ph)
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:


Bài 40 <23 SGK>.


Bài 37 (d)


Dạng 2: Viết biểu thức dới các dạng của luỹ



- Ba HS lên bảng chữa bài 40:
a)

(

3


7+
1
2

)



2


=

(

6+7
14

)



2


=

(

13
14

)



2


=169
196.
c) 5


4<sub>.20</sub>4


255. 45=


54 .<sub>. 20</sub>4



254. 44.25 . 4=

(


5 .20
25 . 4

)



4


. 1
100
= 1. 1


100=
1
100 .
d)

(

<i>−</i>10


3

)



5


.

(

<i>−</i>6
5

)



4


=(−10)


5<sub>.</sub>


(<i>−6</i>)4
33<sub>. 5</sub>4



= (−2)


5


. 55.(−2)4.34
35.54 =


(−2)9. 5
3 =


<i>−</i>512 .5
3
= <i>−</i>2560


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thõa:


Bài 39 <23 SGK>.


Bài 40 (a,b) <10 SBT>.


Dạng 3: T×m sè cha biÕt:
Bµi 42 <23 SGK>.


Bµi 46 <10 SBT>.


d) 6


3



+3. 62+33


<i>−</i>13 =


(3 . 2)3. 3(3 . 2)2+33
<i>−</i>13
= 3


3<sub>. 2</sub>3


+3. 32.22+33


<i>−</i>13 =


33<sub>.13</sub>


<i>−13</i> =−27 .
Bµi 39:


a) x10<sub> = x</sub>7<sub> . x</sub>3
b) x10<sub> = </sub>

<sub>(</sub>

<i><sub>x</sub></i>2

<sub>)</sub>

5
Bµi 40:
a) 9 . 33<sub> . </sub> 1


81 . 32 = 33 . 9 .
1


92 . 9 = 33.


b) 4. 25<sub> : </sub>



(

23<sub>.</sub> 1


16

)

=2


2<sub>. 2</sub>5<sub>:</sub>


(

2234

)


= 27<sub> : </sub> 1


2 = 27 . 2 = 28 .
Bµi 42:


a) 16


2<i>n</i> = 2  2


n<sub> = </sub> 16


2 =8=¿ 23 n = 3.
b)  (- 3)n<sub> = 81 . (- 27) = (- 3)</sub>4<sub>. (- 3)</sub>3


= (- 3)7


 n = 7 .


c) 8n<sub> : 2</sub>n<sub> = 4</sub>n<sub> = 4</sub>1<sub></sub><sub> n = 1.</sub>
Bµi 46:


a) 2. 24<sub></sub><sub> 2</sub>n<sub> > 2</sub>2


25<sub></sub><sub> 2</sub>n<sub> > 2</sub>2


 2 < n 5  n 3 ; 4 ; 5 .


<b>Hoạt động 3:</b>Kiểm tra 15'


<b>Bài 1</b> (5 điểm) Tính:
a)

(

2


3

)



2


;

(

<i>−</i>2
3

)



3


; 40


b)

(

7
8<i>−</i>


1
4

)

.

(



5
6<i>−</i>


3


4

)



2


.


c) 2


15<sub>. 9</sub>4


66. 83


<b>Bài 2</b> (3 điểm). Viết các biểu thức sai dới dạng luỹ thừa của một số hữu tØ:
a) 9 . 34<sub> . </sub> 1


27 . 32 b) 8 . 26 :

(

2


3<sub>.</sub> 1


16

)



<b>Bài 3</b> (2 điểm). Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C:
a) 35<sub> . 3</sub>4<sub> =</sub>


A: 320<sub> ; B: 9</sub>20<sub> ; C: 3</sub>9<sub>.</sub>
b) 23<sub> . 2</sub>4<sub> . 2</sub>5<sub> =</sub>


A: 212<sub> ; B: 8</sub>12<sub> ; C: 8</sub>60<sub> .</sub>


<b>4 Cñng cè:</b>


<b>5 HDVN:</b>


<b>Hoạt động 4:</b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa.


- Làm bài tập về nhà: 47 , 48 , 52 , 57 <11 SBT>.
- Đọc bài đọc thêm: Luỹ tha vi s m nguyờn õm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---Soạn:


Giảng: Tuần 5 - TiÕt 9: Tû lƯ thøc


<b>A. mơc tiªu</b>:


- KiÕn thøc: HS hiĨu thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chÊt cđa tØ lƯ thøc.


- Kỹ năng : Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận dụng các tính chất
của tỉ lệ thức vào giải bài tập.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm tốn. Có thái độ nghiêm túc trong học tập.


<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS: </b>


- GV: Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận..


- HS: Hc v lm bi y đủ ở nhà, ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (yo), định nghĩa hai
phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành t s ca hai s nguyờn.


<b>C. Tiến trình dạy học: </b>
<b>1 . SÜ sè : </b>



2. KiĨm tra bµi cị:


ạt động của Gv và Hs Nội dung


<b>Hoạt động I:</b> <b>Kim tra</b> (5 phỳt)


GV yêu cầu một HS lên bảng kiểm tra:


Tỉ số của hai số a và b với bolà gì? Kí hiệu. So
sánh hai tỉ số:


10
15 vµ


1,8
2,7


- GV yêu cầu HS nhận xét, GV đánh giá cho
điểm.


- So s¸nh hai tØ sè:


10
15 =


2
3
1,8



2,7 =
2
3


<b>3. Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động II:</b>1)Định nghĩa (13 phút)
- GV đặt vấn đề vào bài.Từ đẳng thức :


10
15 =


1,8


2,7 lµ mét tØ lƯ thøc. VËy tØ lƯ thøc
lµ gì?


- GV đa ra VD yêu và cầu HS làm.


- Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số.


- VÝ dơ:


So s¸nh hai tØ sè: 15
21 vµ


12<i>,5</i>
17<i>,5</i>
Cã: 15



21=
5
7
12<i>,5</i>


17<i>,</i>5=
125
175=


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

_ Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức.Điều kiện?


- Gv giíi thiƯu kÝ hiƯu tØ lƯ thøc.
- Các số hạng của tỉ lệ thức: a,b,c,d.
- Các ngoại (tỉ số hạng ngoài): a;d.
_ Các trung tỉ (số hạng trong): b,c.
- GV cho HS lµm ?1 ttr 24 SGK.


- GV yêu cầu HS lấy VD về tỉ lệ thức.


15


21=
12,5


17<i>,5</i> .Vậy đẳng thức này là một tỉ lệ
thức.


- §/N: <i>a</i>
<i>b</i>=



<i>c</i>


<i>d</i> . §/K:b,d o
?1. a) 2


5:4=
2
5.


1
4=


1
10
4


5:8=
4
5.


1
8=


1
10


 2


5:4=
4


5:8
b)-3 1


2:7=
<i>−7</i>


2 .
1
7=


1
7=


<i>−1</i>
2
-2 2


5:7
1
5=−


1
3


 -3 1


2:7<i>≠−</i>2
2
5:7



1


5 (không lập đợc tỉ lệ
thức).


<b>Hoạt động III: </b>2) tính chất (17 phút)
Xét tỉ lệ thúc: 18


27=
24


36 , hãy xem SGK để hiểu
cách chứng minh khác của đẳng thức tích: 18. 36
= 24.27.


- GV cho HS lµm ?2.


- GV ghi TÝnh chÊt 1 lên bảng.


_ GV yờu cu HS xem SGK : Từ đẳng thức 18.36


suy ra 18
27=


24


36 để áp dụng.
- GV nêu tính chất 2tr25 SGK.
- GV giới thiệu bảng tóm tắt SGK.



?2. <i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i>


 <i>a</i>


<i>b</i>. bd=
<i>c</i>
<i>d</i>. bd


 ad = bc.


- TÝnh chÊt 1: SGK.


- TÝnh chÊt 2 SGK.


<b>4 Cñng cè:</b>


<b>Hoạt động IV</b>Luyện tập - củng cố (8 phút)
- GV yờu cu HS lm bi 47a SGK.


- Yêu cầu HS lµm bµi 46 SGK.


Trong tỉ lệ thức muốn tìm một ngoại tỉ làm thế
nào? Muốn tìm một trung tỉ làm thế nào?
Dựa trên cơ sỏ nào tìm đợc nh vậy?


Bµi 46:



Suy ra x.36 = 27.(-2)
Suy ra x= 27 .(−2)


3,6 =−15


<b>5 HDVN:</b>


<b>Hoạt độngV:</b>Hớng dẫn về nhà (2phút)


- Nắm vững định nghĩa và các tính chấtcủa tỉ lệ thức, các cách hốn vị số hạngcủa tỉ lệ thức, tìm một
số hạng trong tỉ lệ thức.


- Lµm bµi tËp sè 44,45, 46c tr 26 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---So¹n: / /2012


Gi¶ng: TiÕt 10: luyÖn tËp




<b>A. mơc tiªu</b>:


- Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.


- Kỹ năng : Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ
các số,từ đẳng thức tích.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm tốn. Có thái độ nghiêm túc trong hc tp.



<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- GV : B¶ng phơ ghi bµi tËp.


- Học sinh: Học và làm bài y nh.


<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


<b>1 . SÜ sè : </b>7A: 7B: 7C:
2. KiĨm tra bµi cò:


Hoạt động của Gv và Hs Nội dung


<b> Hoạt động I:</b> <b>Kiểm tra</b> (5 phút)
- HS1: + Định nghĩa tỉ lệ thức.


+Chữa bài tập 45tr 62 SGK


- HS2:+ Viết dạng tổng quát hai tính chất
của tỉ lệ thức.


+Chữa bài 46b,c.


<b>3. Bài mới : </b>


<b>Hot ng 2: </b>Luyện tập (35phút)


- GV yêu cầu HS làm bài 49 SGK.
- Từ các tỉ lệ thức đã cho có lập đợc tỉ
lệ thứ không? Nêu cách làm bài này.


- GV yêu cầu 2 HS lên bảng giải câu
a,b; các HS khác làm vào vở.


- Sau khi nhËn xÐt hai HS khác lên giải
tiếp câu b.d.


- Bài 61 tr12 SBT


- Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của cỏc t l
thc ú.


- Dạng 2: Tìm số hạng cha biÕt cđa tØ lƯ
thøc.


- Cho HS hoạt động theo nhóm bài 50
SGK tr27. GV phát cho mỗi nhóm 1đề
cú in sn u bi.


- Muốn tìm các số trong ô vuông ta
phải tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ
trong tỉ lệ thức.Nêu cách tìm.?


- Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức.
Bài 49 tr 26 SGK.


a) 3,5
5<i>,</i>25=


350
525=



14
21


lập đợc tỉ lệ thức.
b) 39 3


10:52
2
5=


393
10 .


5
562=


3
4
2,1:3,5 = 21


35=
3
5


 không lập đợc tỉ lệ thức.
c) 6<i>,51</i>


15<i>,</i>9=



651 :217
1519 :217=


3
7


không lập đợc tỉ lệ thúc.
d) <i>−</i>7 : 42


3=
<i>−</i>3


2 
0,9
<i>−</i>0,5=


<i>−</i>9
5


 khơng lập đợc tỉ lệ thức.
Bài 61 SBT


a) Ngo¹i tØ lµ: -5,1 vµ -1,15
Trung tØ lµ: 8,5 vµ 0,69.
b) Ngoại tỉ là: 61


2 Và 80
2
3
Trung tØ lµ: 353



4 vµ 14
2
3
c) Ngoai tØ lµ: -0,375 vµ 8,47
Trung tØ lµ: 0,875 vµ -3,63.


Bµi 50SGK.


N:14 Y: 4 1
5
H:-25 ¥: 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV yêu cầu đại diện nhóm lên điền
bảng phụ.


- Bµi 69 tr 13 SBT.


- GV gợi ý: Từ tỉ lệ thức ta suy ra đợc
điều gì?Tính x?


-T¬ng tù phần b.


- Dạng 3: Lập tỉ lệ thức.


Bi 51 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể
đợc từ 4 số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.


- Bµi 52 tr28 SGK.



Yêu cầu HS trả lời miệng, chọn câu trả
lời đúng.


C: 16 B: 3 1
2
I: -63 U: 3


4
¦: -0,84 L: 0,3
£: 9,17 T: 6.


B I N H T H Ư Y Ê U L Ư Ơ C


Bµi 69 SBT.
a) <i>x</i>


<i>−</i>15=
<i>−</i>60


<i>x</i>


 x2<sub>= (-15).(-60) =900</sub>


 x= 30 hoặc x=-30


Bài 51:


1,5.4,8= 2.3,6(=7,2)
Cỏc t l thc c lp l:



1,5
2 =


3,6
4,8<i>;</i>


1,5
3,6=


2
4,8
4,8


2 =
3,6
1,5<i>;</i>


4,8
3,6=


2
1,5
Bµi 52:


C là câu trả lời đúng, vì hốn vị hai ngoại tỉ ta đợc:
<i>d</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>a</i>



<b>4 Cñng cè:</b>
<b>5 HDVN:</b>


<b>Hoạt động III: </b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn lại các dạng bài tập đã làm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×