Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Tuan 3 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.81 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 3:

<b> </b>
<b>Tp c:</b>


Lòng dân


<b>I/ mơc tiªu:</b>


1.Biết đọc đúng một văn bản kịch :Biết đọc ngắt giọng, -Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với tính
cách từng nhân vật. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai.


2.Hiểu nội dung ý nghĩa phần 1 của vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu trí để lừa giặc, cứu cán bộ
CM.( tr li cừu hi 1.2.3 )


<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


-Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1.KT bài cũ: Hai HS đọc thuộc lịng và nêu ý nghĩa bài thơ.


2.Bµi míi: H AT O ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


1.1. Giới thiệu bài: -HS mở SGK
1.2. HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


a.Luyện đọc: -HS khỏ đọc
-GV đọc diễn cảm đoạn kịch :


+Phân biệt tên nhân vật với lời nói của


nhân vật và lời chú thích về thái độ của nhân


+ Luyện đọc : -HS đọc cá nhân , đọcnối tiếp
vËt.


+Thể hiện đúng tình cảm, thái độ của


nhân vật và tình huống kịch. – HS quan sát tranh minh hoạ.
- Ba bốn tốp HS (mỗi tốp 3 em) tiếp nối
-GV kết hợp sửa lỗi cho HS và giúp HS Nhau đọc từng đoạn kịch.


-HS luyện đọc theo cặp.
-Một,hai HS đọc lại đoạn kịch
b,Tỡm hiu bi:


-Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm? -Chú bị bọn giặc đuổi bắt, chạy vào nhà dì
Năm.


-Dỡ Nm ó ngh ra cỏch gỡ cu chỳ?


-Chi tiết nào trong đoạn kịch lµm em thÝch - HS trả câu hỏi 1,2,3SGK
thó nhÊt?


C, Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:


-GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm theo cách -Từng nhóm HS đọc phân vai tồn bộ đoạn
phân vai. Kịch.


-GV cùng HS nhận xét đánh giá.
2. Củng cố –dặn dò:



-GV nhËn xÐt tiÕt häc, khen nh÷ng HS häc tèt.


-Khuyến khích các nhómvề nhà tập dựng lại đoạn kịch trên và đọc trc on kch


<b> Toán (11 )</b>


Luyện tập


<b>I, Muc tiêu:</b>


Giúp HS:


_Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. kiĨm tra bµi cị:
4. Bµi míi:


*Bµi 1: -HS tù lµm bµi ra nháp.
- Chữa bài.


- Nêu cách chuyển hỗn số thành


phân sè ? -3 HS nªu.
*Bµi 2:


-Cho HS lµm bµi vào bảng con. -HS làm bài:


-GV nhËn xÐt. MÉu: So s¸nh:


9 9



3 vµ 2 so s¸nh nh sau:
10 10




9 39 9 29


3 = ; 2 =


10 10 10 10
Mµ:


39 29 9 9


> nªn:3 > 2
10 10 10 10


*Bµi 3:


-Cho HS làm bài vào vở


-Gọi 2 HS lên bảng lam bài - HS tự làm bài và chữa bài.
_GV cùng cả lớp nhận xét. -HS chữa bài vào vở.
3.Củng cố-dặn dò:


-Nhận xét giờ học.


-Giao BTVN. - HS ghi bài về nhà.



<b>Tiết 4:Chính tả.(nhớ- viết )</b>


Th gửi các học sinh.
I/ Mục tiêu:


-Nh v vit li đúng chính tả những câu HTL tronh bài “ Th gửi các học sinh”


-Luyện tập về cấu tạo của vần; bớc đầu làm quen với vần có âm cuối u. Nắm đợc quy tắc đánh dấu
thanh trong tiếng.


<b>II/ §å dùng dạy- học:</b>
-Phấn màu.


-Bng lp k sn mụ hỡnh cu tạo vần.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


-Cho HS chép vần của các tiếng trong 2 dòng thơ đã cho vào mơ hình.
2.Bài mới:


2.1.Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-GV nhắc HS những chữ dễ viết sai, những
chữ cần viết hoa,cách viết chữ số.


-Gv chấm, chữa 7-10 bài.
-GV nêu nhận xét chung.


2.3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:


*Bài tập 2:


-Cả lớp và GV nhận xét, GVkết luận nhóm
thắng cuéc


*Bµi tËp 3:


-GV giúp HS nắm đợc yêu cầu của BT


-Hai HS đọc thuộc lòng đoạn th cần nhớ viết.
-Cả lớp theo dõi, bổ sung, sửa chữa.


-HS nhí l¹i và tự viết bài.
-HS soát lại bài.


-HS i v soỏt lỗi.


-Một HS đọc yêu cầu của BT.
-Cả lớp theo dõi SGK.


-HS tiếp nối nhau lên bảng diền vần và dấu thanh
vào mô hình.


-HS chữa bài trong vở.


-HS da vo mơ hình cấu tạo vần phát biểu ý kiến.
-Ba HS nhc li quy tc ỏnh du thanh.


3.củng cố- dặn dò:



-GV nhận xét giờ học.


<b>Tiết 5: Khoa học.</b>


$ 5: cần làm g×


để cả mẹ và em bé đều khoẻ?
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc, HS biÕt:


1-Nêu những việc nên làm và không nên làmđối với phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ khoẻ và thai nhi khoẻ.
2-Xác định nhiệm vụ của ngời chồng và các thành viên khác trong gia đình là phải chăm sóc, giúp đỡ phụ
nữ có thai.


3M-Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Hình trang 12,13 SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị:
2. Bµi míi:
2.1,Giíi thiƯu bµi:
2.2,ND bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Bớc 1: Giao nhiêm vụ và hớng dẫn
+Phụ n có thai nên và không nên làm gì?
-Bớc 2:Làm việc theo cặp



Bớc 3:Làm việc cả lớp
-GVkết luận: (SGK- 12 )


-HS làm việc theo cặp: Quan sát H.1,2,3,4 (
12-SGK).


-HS làm việc theo hớng dẫn của GV
-HS trình bày KQ thảo luận


*HĐ 2: Thảo luận cả lớp.
a.Mục tiêu: ( mục I.2):
b.Cách tiến hành:


Bớc 1:


-GV nhận xét gi kêt quả lên bảng.
Bớc 2:


Mọi ngời trong gia đình cần làm gì để thể
hiện sự quan tâm, chăm sóc đối với phụ nữ
có thai?


-GV kết luận :(SGK- 13 )


-HS quan sát các hình 5,6,7 SGK và nêu
nội dung từng hình.


-HS thảo luận nhóm 4.


-Các nhóm trình bày kết quả thảo luận.


*HĐ 3: Đóng vai


a. Mục tiêu: (mục I.3 ).
b. Cách tiến hành:
-Bớc 1:Thảo luận cả lớp
-Bớc 2:Làm việc theo nhóm.
-Bớc 3: Trình diễn tríc líp


-HS nêu câu hỏi thảo luận (13-SGK )
-HS đóng vai.


-Một số nhóm lên trình diễn


-Các nhóm khác bổ sung và rút ra bài học.
3. Củng cố- Dặn dò:


-GV nhận xét tiết học, nhắc HS chuẩn bị bài sau.


<i><b> Thø ba ngµy 26 tháng 9 năm 2006.</b></i>
<b>Tiết 1:Kĩ thuật:</b>


Bài 2: Đính khuy bốn lỗ (tiết 2)
<b>I/ Mục tiêu </b>


HS cần phải :


-Biờt cách đính khuy bốn lỗ theo hai cách.


-Đính đợc khuy bốn lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
-Rèn luờn tớnh cn thn.



<b>II/ Đồ dùng dạy học </b>


-Mu ớnh khuy bốn lỗ đợc đính theo hai bớc.
-Một số sản phẩm may mặc có đính khuy bốn lỗ.
-Vật liệu v dng c cn thit.


<b>III/ Các HĐ dạy và học: (tiÕt 2)</b>
1. KiĨm tra bµi cị:


2. Bµi míi .
2.1,Giíi thiƯu bài:


2.2,Hot ng 1: HS thc hnh.


-GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết một
và sự chuẩn bị thực hành ở tiết 2.


-GVnhắc lại yêu cầu thực hành và nêu thời
gian hoàn thành sản phẩm.


-HS nhc li 2 cỏch đính khuy bốn lỗ.


-HS nhận xét và hệ thống lại cách đính khuy bốn
lỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV quan sát uốn nắn cho những HS yếu.
2.3,Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm.
-GV chỉ định vài HS lên trng bày sản
phẩm.



-GV đánh giá nhận xét kết quả thực hành
của HS.


-HS nhắc lại các Y/C đánh giá SP.
-HS đánh giỏ SP ca bn.


3.Củng cố dặn dò:


-GV nhn xột sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của HS.


<b>TiÕt 2: KĨ chun</b>


$3: Kể chuyện đợc chứng kiến
hoặc tham gia


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


1. RÌn kĩ năng nói :


-HS tìm đợc một câu chuyện về ngời có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hơng đất nớc. Biết sắp xếp
các sự việc có thực thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.


-KĨ chun tù nhiªn, ch©n thùc.


2. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


-Một số tranh ảnh minh hoạ những việc làm tốt thể hiện ý thức xây dựng quê hơng, đất nớc.
<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>



1. KiÓm tra bµi cị:


HS kể lại một câu chuyện đã đợc nghe hoặc đợc đọc về các anh hùng , danh nhân của nớc ta.
2. Bài mới:


2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài
-GV gạch chân những từ ngữ quan trọng
trong đề bài.


-GV nhắc HS lu ý: Câu chuyện em kể
không phẩi là truyện em đã đọc trên sách,
báo; mà phải là những chuyện em đã tận
mắt chứng kiến hoặc thấy trên TV,phim
ảnh.


2.3. Gỵi ý kể chuyện:


-GV nhắc HS lu ý về hai cách kĨ trun
trong g¬i ý 3.


2.4. HS thực hành kể chuyện:
a. Kể chuyện theo cặp
-GV đến từng nhóm HD,uốn nn.


b. Thi kể trớc lớp:


-GV và HS bình chọn HS kĨ hay nhÊt.



-Một HS đọc đề bài.
-HS phân tích đề.


-Ba HS nối tiếp nhau đọc 3 gơi ý trong SGK
-Một số HS giới thiệu đề tài câu chuyện mình
chọn kể.


-HS có thể viết ra nháp dàn ý câu chuyện định kể.
-Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu chuyện của
mình , nói suy nghĩ của mình về nhân vật trong
chuyện.


-Mét sè HS thi kĨ vµ tù nãi vỊ ý nghÜa c©u
chun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3.C ủng cố-dặn dò: GV nhận xét giờ học,nhắc HS chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 3: Toán</b>


$12. Luyện tập chung
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về:


-Chuyển một sốphân số thành phân số thập phân.
-Chuyển hỗn số thành phân số.


-Chuyn s o t đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị
đo.


II/ Các hoạt động dạy-học:
1. Kiểm tra bài cũ :


2.

Bài mới



Bµi 1:


-GV híng dÉn mÉu:
14 14 : 7 2
= =
70 70 : 7 10


-GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
-GV chữa bài cho điểm.


-HS nêu yêu cầu của bài.
-1,2 HS nêu hớng bài làm.


-HS làm bài vào nháp.
-Hai HS lên bảng chữa bài
Bài 2:


-Em hÃy nêu cách chuyển hôn số thành
phân số?


-GV chữa bài, ghi điểm.


-1 HS nêu yêu cầu.
-1,2 HS nêu


-Cả lớp làm vào bảng con: 2


8


5


-3 HS lên bảng chữa phần còn lại.
Bài3:Viết phân số thích hợp vào chỗ


chấm:


-GV hớng dẫn và yêu cầu làm bài vào vở. Kết quả:


a, 1 ; 3 ; 9
10 10 10


b, 1 ; 8 ; 25
1000 1000 1000
c, 1 ; 1 ; 1
60 10 5
Bài 4: Viết các số đo độ dài theo mẫu.


-GV híng dÉn mÉu:


7 7
5m7dm=5m+ m = 5 m


10 10 -HS làm bài và chữa bài.
Bài 5: GV hớng dẫn HS tìm hiểu v tỡm


cách giải.


-GV chấm 3 bài nhanh nhất.



-HS thi làm bài nhanh .
3. Củng cố- dặn dò: -GV nhận xÐt chung giê häc
- DỈn HS vỊ xem lại bài và chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 4 Luyện từ và câu.</b>


Mở rộng vốn từ: Nhân dân.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Nhân dân, biết một số thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân dân
Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Bút dạ; một vài tờ phiếu kẻ bảng phân loại để HS làm bài tập 1, 3b.
-một tờ giấy khổ to trên đó GV đã viết lời giải BT3b.


<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ:


HS đọc lại đoạn văn miêu tả có dùng những từ miêu tả đã cho BT4-tiết LTVC trớcdã đợc viết lại hồn
chỉnh.


2.Bµi míi:


2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2.Híng dÉn HS lµm BT


*Bµi tËp 1:


-GV giải nghĩa từ tiểu thơng:ngời buôn
bán nhỏ.



-Cả lớp và GV nhận xét, tuyên dơng
những nhóm thảo luận tốt.


*Bài tËp 2:


-GV nhắc HS: có thể dùng nhiều từ đồng
nghĩa để giải thích cho cặn kẽ, đầy đủ ni
dung mt thnh ng hoc tc ng.


-Cả lớp và GV nhËn xÐt, kÕt ln.
*Bµi tËp 3:


a-Vì sao ngời Việt Nam ta gọi nhau là
đồng bào?


b-Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng?(có
nghĩa là “cùng” ).


-GV nhËn xÐt, tuyªn dơng những nhóm
thảo luận tốt.


c-t cõu vi mt trong những từ vừa tìm
đợc?


-Một HS đọc yêu cầu


-HS trao đổi theo nhóm 2, làm bài vào phiếu .
-Đại diện một số nhóm trình bày kết quả.
-HS chữa bài vào vở.



-Một HS đọc Y/C của BT
-HS làm việc cá nhân.
-HS trình bày.


-HS thi đọc thuộc lịng các thành ngữ tục ngữ trên.
-Một HS đọc ND bài.


-Cả lớp đọc lại truyn Con Rng chỏu Tiờn.


-HS làm bài theo nhóm 4.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác bổ sung.


-HS làm việc cá nhân.


-HS ni tip nhau c cõu mỡnh va đặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 5: Đạo đức</b>


$3: Cã tr¸ch nhiƯm
về việc làm của mình (tiết 1)
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Học xong bài này HS biết:


-Mỗi ngời cần phải có trách nhiệm về việc làm của mình.


-Bc u cú kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định cúa mình.


-Tán thành những hành vi đúng và khơng tán thành việc trốn tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho ngời


khỏc.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


-Mt vi mu truyn v nhng ngời có trách nhiệm trong cơng việc.
-Bài tập 1 đợc viết sẵn trên bảng phụ hoặc trên giấy khổ lớn.


-thỴ màu dùng cho HĐ 3.


<b>III/ Cỏc hot ng dy </b><b> học</b>:
1.Kiểm tra bài cũ:


-Nªu phần bài học bài 1?
2.Bài mới:


2.1. Hoạt động 1:


*Mục tiêu: HS thấy rõ diễn biến củat sự việc và tâm trạng của Đức; biết phân tích, đa ra quyếy định đúng.
*cách tiến hành:


-Gvcho HS đọc thầm và suy nghĩ về câu
chuyện


-GV kÕt luËn:


-1-2 HS đọc to cho cả lớp cùng nghe


-HS thảo luận cả lớptheo 3 câu hỏi trong SGK.
-HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.



2.2.Hoạt động 2: Làmm BT 1-SGK.


*Mục tiêu: HS xác định đợc những việc làm nào là biểu hiện của ngời sống có trách nhiệm hoặc khụng cú
trỏch nhim.


*cách tiến hành:


-GV nêu yêu cầu của BT 1.


-GV kÕt luËn (SGV – Trang 21)


-Mét vµi HS nhắc lại .
-HS thảo luận nhóm 7.


-i din cỏc nhúm trình bày kết quả thảo luận
2.3. Hoạt động 3 :bày tỏ thái độ (BT 2-SGK)


*Mục tiêu: HS biết tán thành những ý kiến đúng và không tán thành những ý kiến không đúng .
*Cỏch tin hnh :


-GVlần lần lợt nêu từng ý kiến ở bài tập 2
-GV yêu cầu một vài HS giải thích tại sao.
-GV kết luận:


+ Tán thành ý kiến: a,đ


+Không tán thành ý kiến : b,c,d


-HS by t thỏi bàng cách giơ thẻ màu(Màu đỏ
- đồng ý; Màu xanh – không đồng ý; Màu vàng


–phân vân ) .




2.4.Hoạt động nối tiếp : Chuẩn bị trò chơi đóng vai theo bài t


<i><b>Thứ t ngày 27 tháng 9 nm 2006</b></i>
<b>Tit 1: Tp c.</b>


<b>Lòng dân</b>
(tiếp theo).
<b>I/ Mục tiªu:</b>


1. Biết đọc đúng phần tiếp của vở kịch:


-Biết ngắt giọng để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật. Đọc đúng ngữ điệu các câu kể,
câu hỏi,câu khiến,câu cảm trong bài.


-Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với tính cách từng nhân vật và tình huống căng thẳng, đầy
kịch tính của vở kịch. Biết đọc diễn cảm vở kịch theo cách phân vai.


2. Hiểu ND, ý nghĩa của vở kịch: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm,mu trí để lừa giặc , cứu cán
bộ CM; tấm lòng son sắt của ngời dân Nam Bộ đối với CM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


-Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch cần hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
-Một vài đồ vật dùng để trang phc cho HS úng kch.


<b>III/ Các HĐ dạy </b><b>học:</b>


1. Kiểm tra bµi cị:


-HS phân vai đọc diễn cảm phần đầu vở kịch “Lịng dân”.
2. Bài mới:


2.1. Giíi thiƯu bµi .


2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. luyện đọc:


-GV đọc diễn tả toàn bộ hai phần của vở
knh.


b. Tìm hiểu bài.


-An ó lm cho bn gic mng ht nh th
no?


-Những chi tiết nào cho thấy gì Năm ứng
sử rất thông minh?


-Vỡ sao v knh đợc đặt tên là “Lòng
dân’’?


c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:
-GV hớng dẫn một tốp HS đọc diễn cảm
một đoạn kịnh theo cách phân vai .


-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm
đọc tốt nhất



-Một HS khá, giỏi đọc phần tiếp của vở kịnh.
-HS quan sát tranh minh hoạ


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
-HS luyện đoc theo cặp.


-Khi bon giỈc hái An, An trả lời không phải tía,
làm chúng mừng hụt, tởng An sợ nên khai thật,
nào ngờ An làm chúng tẽn tò: Cháu kêu bằng
ba, chứ hổng phải tía.


-Gỡ vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ nào rồi nói
tên, tuổi của chồng, tên bố chồng để chú cán bộ
biết và nói theo.


*ý bµi : Vở kịch thể hiện tấm lòng của ngời dân
với CM. Ngời dân tin yêu CM, sẵn sàng xả thân
bảo vệ cán bộ CM. Lòng dân là chỗ dựa vững
chắc nhất của CM.


-Tng tp HS c phõn vai ton b mn knh


3. Củng cố -dặn dò .
-Một HS nhắc lại đoạn kịnh.


-GV nhận xét tiết học. Khuyến khích các nhóm về nhà phân vai dựng lại toàn bộ vở kịch.
<b>Tiết 2 Thể dục.</b>


$ 5: i hình đội ngũ- trị chơi “ Bỏ khăn”


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Ơn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
đứng ngiêm, đứng nghỉ, quay phải quay trái, quay sau, dàn hàng. Yêu cầu nhanh trật tự, đúng hớng, đều,
đẹp, đúng với khẩu lệnh.


-Trò chơi “ Bỏ khăn”. Yêu cầu HS tập trung chú ý, nhanh nhẹn,khéo léo, chơi ỳng lut, ho hng
nhit tỡnh trong khi chi.


<b>II/ Địa điểm, ph ơng tiện :</b>


-Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
-Chuẩn bị một còi, hai chiếc khăn tay.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>


Nội dung Định lợng Phơng pháp.
1, phần mở đầu:


-GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ.
-Trị chơi:”Diệt các con vật có hại”.
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


<b>6-10 phót.</b>
1-2 phót.
2-3 phót.
1-2 phót.


§éi h×nh nhËn líp:
*



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2,Phần cơ bản :
2.1, Đội hình đội ngũ:


-Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ,
quay phải quay trái quay sau dồn
hàng dóng hàng.


2.2, Trị chơi vận động.


- GV nêu tên trò chơi, tập hợp HS
theo đội hình chơi, giải thích cách
chơi


-Cho c¶ lớp cùng chơi.
-GV quan sát nhận xét


3, Phần kết thúc:


-Cho HS chạy đều nối thành một
vịng trịn sau đó mặt quay vào tâm
vịng trịn.


-GV cïng HS hƯ thèng bµi.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả bài
học và giao bài tâp về nhà.


`



<b>18-22 ph</b>
10-12 phót


7-8 phót


<b>4-6 phút. </b>
2-3 phút
1-2 phút
1-2 phút


-Lần 1: GV điều khiển.
-Lần 2: Cán sự lớp điều khiển


x x x x x x
* x x x x x x
x x x x x x


-HS chơi và thi đua theo tổ.


x x x x x x x
x x x x x x x
x x x


<b>TiÕt 3:To¸n</b>


<b>$14 Lun tËp chung.</b>
<b>A- Mục tiêu.</b>



*- Giúp HS củng cố về:


- Nhân, chia hai phân số, tìm thành phần cha biết của phép tính víi ph©n sè.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với môt tên đơn vị đo.
- Tính diện tích của mảnh đất.


<b>B- Các hoạt động dạy học chủ yếu.s</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


2. Bµi míi:
*Bµi 1: TÝnh.


-Cho hs tù lµm bµi råi chữa bài.
*Bài 2: Tìm x.


- Cho mt HS c yêu cầu và nêu cách
làm


- GV vµ HS nhËn xÐt bỉ sung.
-Cho HS lµm bµi vµo vë.
-Mêi 4 HS lên bảng chữa bài.


*Bi 3: Vit cỏc s o độ dài(theo mẫu).
-GV cùng HS phân tích mẫu.


-Cho HS lµm bài ra nháp.
-Chữa bài.



*Bài 4:


-Cho một HS nêu yêu cầu, một HS nêu
cách làm.


* Kết quả:


a, 28 ; 153 ; 8 ; 9
45 20 35 10
*KÕt qu¶:


3 7 21 3
a, x = ; b, x = ; c, x= ; d, x=
8 10 11 8


*MÉu:


15 15


2m 15cm =2m + m = 2 m
100 100
*KÕt qu¶:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV nhËn xÐt, bỉ sung.


-HS khoanh bằng bút chì vào SGK.


3.Củng cố- dặn dò:


-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về làm


bài.


-Chuẩn bị bài sau .


*Cách làm:


-Tớnh din tớch mnh t.
-Tớnh din tớch lm nhà .
-Tính diện tích đất đào ao.


-Tính diện tích cịn lại bằng diện tích mảnh đất
trừ đi ( diện tích đất làm nhà cộng diện tích đất
đào ao ). Sau đó khoanh vào kết quả đúng.


<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>


$5: Luyện tập tả cảnh.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Qua phân tich bài văn Ma rào, hiểu thêm về cách quan sát và chọn lọc cách quan sát và chọn lọc
chi tiết trong một bài văn tả c¶nh.


-Biết chuyển những quan sát đợc về một cơn ma thành một dàn ý theo sự quan sát của mình.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Nh÷ng ghi chÐp cđa HS vỊ mét cơn ma
-Bút dạ , giấy khổ to (4 tờ)


<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:



1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích , yêu cầu của bài học.
2.H ớng dẫn luyện tập :


*Bµi tËp 1:


-GV mời một HS lên đọc toàn bộ nội dung
bài tập 1


+Những dấu hiêu báo hiệu cơn ma sắp
đến?


+Những từ ngữ tả tiếng ma và hạt ma từ
lúc bắt đầu đến lúc kết thúc cơn ma ?
+Những từ ngữ tả cây cối , con vật , bầu
trời trong và sau cơn ma?


+Tác giả đã quan sát cơn ma băng những
cơn ma nào?


-C¶ líp theo dâi SGK


-Cả lớp đọc thầm lại cả bài Ma rào.
-Mây,. gió


-TiÕng ma : …
-H¹t ma: …


-TG đã quan sat cơn ma rất tinh tế bằng tất cả các
giác quan .



*Bµi tËp 2:


-GV kiĨm tra viƯc chn bÞ cho tiÕt häc
-GV ph¸t giÊy khỉ to cho 4 HS kh¸ giái.
-GV chÊm điểm những dàn ý tốt .


-Y/C 4 HS làm vào giấy to lên bảng trình
bày.


-GV nhận xét chung , ghi ®iĨm.


-1 HS đọc u cầu của bài tập 2
-HS tự lập dàn ý vào vở bài tập .
-4 HS khá giỏi làm bài ra giấy to.
-Một số HS nối tiếp nhau trình bày
-Cả lớp và GV nhận xét


-4 HS làm vào giấy to dán lên bảng thuyết tr×nh
tr-íc líp.


-Nhận xét , đóng góp ý kiến hồn thiện bài.
3.Củng cố dặn dò:


-GV nhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 5 Lịch sử.</b>


$3: Cuộc phản công ở kinh thành Huế
<b>I/ Mục tiêu:</b>



Học xong bài này HS biết:


-Cuc phn công quân Pháp ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan lại yêu nớc tổ
chức, đã mở đầu cho phong trào Cần Vơng (1885-1896).


-Tr©n träng, tự hào về truyền thống yêu nớc, bất khuất của dân tộc.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


-Lc kinh thnh Hu năm 1885.
-Bản đồ hành chính Việt Nam.


-Hình trong SGK và phiếu học tập của HS.
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b>học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ :
-Nêu phần bài học?


-Ti sao Nguyn Trờng Tộ lại đợc ngời đời sau kính trọng?
2. Bài mới:


2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
-GV trình bày một số nét chính tình hình
nớc ta (1984)


-GV nêu nhiệm vụ HT và phát phiếu thảo
luËn cho HS.



*Néi dung phiÕu th¶o luËn:


+Phân biệt điểm khác nhau về chủ trơng
của phái chủ chiến và phái chủ hồ?
+Tơn Thất Thuyết đã làm gì để chuẩn b
chng Phỏp?


+Tờng thuật lại cuộc phản công ở kinh
thµnh HuÕ?


2.3. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.


2.4.Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.
-GV nhận xét và nhấn mạnh thêm:


+Tôn Thất Thuyết quyết định đa vua Hàm
Nghi và đồn tuỳ tùng lên vùng rừng núi
Quảng Trị.


+T«n Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua thảo
chiếu Cần vơng.


+Mt s cuộc khởi nghĩa tiêu biểu (kết
hợp sử dụng tranh ảnh, bản đồ).


2.5. Hoạt động 4: làm việc cả lớp.
-GV nhấn mạnh kiến thức cơ bản của bài.
-Em có biết gì thêm về phong trào Cần
v-ơng? hoặc em biết ở đâu có đờng phố,


tr-ờng học… mang tên các lãnh tụ phong
trào Cần vơng?


-HS chú ý lắng nghe.


-HS thảo luận nhóm bảy theo nội dung phiếu BT.
-Các nhóm trình bày kết quả thảo luận.


-Các nhóm khác bổ sung.


-HS lắng nghe và ghi nhí c¸c néi dung chÝnh.


-HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nh (SGK-tr.9)
-HS tr li


3.Củng cố-dặn dò :


-GV nhận xét giờ học,nhắc HS về học bài


<i><b>Thứ năm ngày 28 ngày 9 năn 2006</b></i>
<b>Tiết 1 : Mĩ thuật:</b>


<b>$3: vẽ tranh:</b>
Đề tài trờng em
<b>I,Mục tiêu :</b>


-HS biết tìm ,chọn các hình ảnh đẹp về nhà trờng để vẽ tranh.
-HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh về đề tài trờng em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II, ChuÈn bÞ:</b>



-Một số tranh ảnh bài vẽ về nhà trờng.
-Tranh ở bộ đồ dùng DH.


<b>III, Các hoạt động dạy-học:</b>
1,Giới thiệu bài :


2, HĐ 1:Tìm, chọn nội dung đề tài:
-GV giới thiệu tranh ảnh và gợi ý để HS
nhớ lại các hình ảnh về nhà trờng


-GV bæ sung .


_GV lu ý HS :Lựa chọn nội dung yêu thích,
phù hợp với khả năng tránh chọn những nội
dung khó, phức tạp.


3, HĐ2: Cách vÏ tranh :


-GV cho HS xem hình tham khảo ở SGK,
đồ dung dạy học và gợi ý HS cách v.


4, HĐ3: Thực hành:


GV n tng bn quan sỏt hớng dẫn
thêm .


-GV nhắc HS chú ý sắp xếp các hình ảnh
sao cho cân đối , hài hồ.



-Y/C học sinh hoàn thành tại lớp.
5,HĐ4: Nhận xét, đánh giá:


-GV cùng HS chọn một số bài vẽ đẹp , nhận
xét.


-Xếp loại khen ngợi những HS có bài vẽ
đẹp.


6, Cđng cố dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS quan sat khối hộp và khối cầu./.


-HS phát biểu
-HS lắng nghe.


-HS quan sát và ghi nhớ cách vẽ:


+Chn cỏc hỡnh nh tiêu biểu phù hợp với nội
dung đề tài .


+ Sắp xếp các hình ảnh chính , phụ cho cân đối .
+Vẽ và điều chỉnh các hình ảnh để bức tranh thờm
sinh ng .


+Vẽ nàu tơi sáng có đậm có nhạt .
-HS thực hành vẽ theo hớng dẫn của GV


-HS trng bày SP trên góc học tập của tổ.



-HS nhn xét và bình chọn bài vẽ đẹp.


<b> TiÕt 2: Lun từ và câu:</b>


<b>$6: Luyn tp v t ng ngha.</b>
<b>I/ Mc đích, yêu cầu: </b>


1- Luyện tập sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn, đoạn văn.


2- Biết thêm một số thành ngữ tục ngữ có chung ý nghĩa: nói về tình cảm của ngi vit vi t nc,
quờ hng.


II/ Đồ dùng dạy – häc.
- Vë bµi tËp tiÕng viƯt 5.


- Bút dạ, 3 tờ phiếu khổ to phô tô nội dung bài tập 1.
<b>III/ - Các hoat động dạy- học.</b>


1- KiÓm tra bµi cị.

2- Bµi míi


*Bµi tËp 1:


-GV dán lên bảng lớp 3 tờ giấy khổ to phô tô
bài tập 1, mời 3 HS lên bảng trình bày kết quả
-Cả lớp và GV chốt lại lời giải đúng. (thứ tự
các từ diền là: đeo, xách, vác, khiêng, kẹp )
*Bài tp 2:


-Một HS nêu yêu cầu của bài tập.



-C lp đọc thầm nội dung BT, quan sát tranh
minh hoạ và làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV gi¶i nghÜa tõ céi (gốc) trong câu Lá rụng
<i>về cội .</i>


-GV cho HS thảo luận ND bài tập theo nhóm
bốn.


-Cho HS c thuộc lòng câu tục ngữ trên.
*Bài tập 3:


-Cho HS đọc yêu cầu của BT3.


-GV nhắc HS:có thể viết về màu sắc của
những sự vật có trong bài thơ và cả những sự
khơng có trong bài; chú ý sử dụng những từ
đồng nghĩa.


-GV mêi 1 HS kh¸, giái nói một vài câu làm
mẫu.


-C lp v GV nhn xét, bình chọn ,tuyên
d-ơng ngời viết đợc đoạn văn miêu tả màu sắc
hay nhất, sử dụng đợc nhiều từ đồng nghĩa.


-Một HS đọc 3 ý đã cho.


-HS thảo luận , phát biểu ý kiến để đi đến lời


giải đúng: Gắn bó với q hơng là tình cảm tự
nhiên.


-HS thi đọc thuộc lòng.


-HS suy nghĩ , chọn một khổ thơ trong bài Sắc
<i>màu em yêu để viết thành một đoạn văn miêu </i>
tả( không chọn khổ thơ cuối).


-5 HS phát biểu dự định chọn khổ thơ nào.


-HS lµm bµi vµo vë.


-HS tiếp nối nhau đọc bài viết ca mỡnh.


<i> 3.Củng cố-dặn dò:</i>


-GVnhận xét giờ học. Dặn những HS viết doan vă ở bài tập 3 cha đạt về nhà viết lại đoạn văn để
đạt cht lng cao hn.


<b>Tiết 3Toán.</b>


$13:Luyện tập chung.
<b>I/ mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về:


-Cộng, trừ hai phân số. Tính giá trị của biểu thức với phân số.


-Chuyn cỏc s o có hai tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên đơ vị đo.


-Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.


<b>II/ các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ :


2.

Bµi míi:


*Bµi 1(15 ):TÝnh.
-GV cho HS tự làm bài.
- Chữa bài.


*Bài 2(16 ): Tính


-Cho HS làm vào bảng con.
-Chữa bài.


*Bi 3(16): khoanh vo ch t trớc kết
quả đúng.


-Cho HS tÝnh nhÈm hc tÝnh ra giấy nháp
rồi nêu kết quả.


-GV cùng cả lớp nhận xÐt.


*Bài 4(16): Viết các số đo độ dài.
-Cho HS làm bi vo v .


-Chữa bài.





7 9 70+81 151
a, + = =
9 10 90 90
(Các phần còn lại làm tơng tự )
*HS làm tơng tự bài 1.


* Kết quả: c, 5
8
-HS lµm theo mÉu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

*Bài 5(16):


-Yêu cầu HS nêu bài toán rồi tự giải vào
vở.


-Chữa bài.


9m5dm= 9m+ m = 9 m
10 10


Bài giải:
1 quãng đờng AB dài là:
10


12: 3 = 4 (km)
Quãng đờng AB dài là:
4 x 10 = 40 (km)
Đáp số: 40 km


3.Củng cố- dặn dò :


-GV nhËn xÐt giờ học, nhắc HS về học bài.
<b>Tiết 4 Khoa học.</b>


<b>$6: Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc HS biÕt:


1-Nêu một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dới 3 tuổi, từ 3-6 tuổi, từ 6-10 tuổi.
2-Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mi con ngi.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


-Thông tin và hình trang 14, 15 (SGK)


-HS su tầm ảnh chụp bản thân lúc còn nhỏ hoặc ảnh của trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>


1. KiÓm tra bµi cị :
2. Bµi míi:


2.1.Hoạt động 1:Thảo luận cả lớp.
*Mục tiêu:


HS nêu đợc tuổi và đặc điểm của bẻtong ảnh đã su tầm đợc.
*Cách tiến hành:


-GV yêu cầu một số HS đem ảnh của mình


hồi nhỏ hoặc ảnh của các trẻ em khác dã su
tầm đợc lên giới thiệu trớc lớp theo yêu
cầu:


+Em bé mấy tuổi và đã biết làm gì? -HS lần lợt mang ảnh của mình su tầm đợc lên
giới thiệu.


2.2. Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”.
*Mục tiêu: ( mc I.1 )


*Cách tiến hành:


-Bớc 1: GV phổ biến cách chơi và luật chơi:


+Mi thnh viờn trong nhúm u c các thơng tin trong khung chữ và tìm xem mỗi thông tin ứng
với lứa tuổi nào nh đã nêu ở trang 14 – SGK. Sau đó sẽ cử một bạn viết nhanh đáp án vào bảng.


+Nhóm nào xong trớc và đúng là thắng cuộc.
-Bớc 2: Làm việc theo nhóm.


+HS lµm viƯc theo híng dÉn cđa GV.
-Bíc 3: Lµm viƯc c¶ líp.


+GV ghi rõ nhóm nào làm xong trớc, nhóm nào làm xong sau. đơi tất cả các nhóm cùng xong, GV
mi yờu cu cỏc em gi ỏp ỏn.


+Đáp ¸n: 1 - b
2 - a
3 – c



+GV tun dơng nhóm thắng cuộc.
2.3. Hoạt động 3 :Thực hành.


*Mơc tiêu:( mục I.2)
*Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Ti sao núi tuổi dậy thì có tầm quan trọng
đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con ngời?


-GV kÕt luËn. -Mét số HS trả lời.


<b>3.Củng cố </b><b> dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS học bài và chuẩn bị bài sau.</b>
<b>Tiết 5: Âm nhạc :</b>


<b>$3:ụn tp bi hỏt :</b>
Reo vang bình minh
Tập đọc nhạc : TĐN sơ1.
<b>I/ mục tiêu: </b>


-HS hát thuộc lời ca, đúng giai điệu và sắc thái của bài hát . Tạp hát đối đáp, đồng ca và hát kết hợp
vận động phụ hoạ.


-HS thể hiện đúng cao độ , trờng độ bài TĐN số 1. Tập đọc nhạc , ghép lời kết hợp gõ phỏch.
<b>II/ chun b:</b>


-Đĩa nhạc, m¸y nghe.


-Một vài động tác phụ hoạ cho bài hát “Reo vang bình minh”.
-Nhạc cụ gõ:thanh phách, song loan, trống nhỏ.



<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


1. KiĨm tra bµi cũ : KT sự chuẩn bị nhạc cụ của häc sinh.
2. Bµi míi:


2.1, HĐ 1: Ôn tập bài hát Reo vang b×nh minh.
-GV më băng nhạc .


-GV sa cha nhng sai sút. Chỳ ý những
sắc thái tình cảm ở đoạn a: vui tơi, rộn
ràng.Hatt gọn tiếng, rõ lời, lấy hơi đúng
chỗ. Đoạn b: thể hiện tính chất sinh động,
linh hoạt


-TËp h¸t cã lÜnh xíng.


-Tập cho HS hát cả bài kết hợp gõ đệm theo
một âm hình tiết tấu cố định.


-HS nghe và hát theo.


+ Đoạn a: một em hát


+ on b: tất cả hoà giọng (giữ tốc độ đều )
Khi hát lần thứ hai vừa hát ầ vỗ tay theo
nhịp hoặc theo phách.


-Một nửa lớp hát, một nửa lớp gõ đệm theo
âm hình tiết tấu GV hớng dẫn.



-Cả lớp vừa hát vừa kết hợp gõ đệm.


2.2. HĐ 2: Học bài TĐN số 1( GV chép sẵn vào bảng phụ hoặc vào giấy khổ lớn ).
-GV cho HS làm quen với độ cao: Đô, Rê,


Pha, Son.


-GV cho HS làm quen với tiết tấu (gõ hoặc
vỗ tay).


-c bài tập đọc nhạc số 1 -HS nghe và đọc theo đúng tên nốt đúng độ
cao.




3.Củng cố- dặn dò:


-Cho HS hát và vỗ tay theo nhip bài hát Reo vang bình minh
-GV nhận xét giờ học.


<i><b>Thứ sáu ngày29 tháng 9 năm 2006.</b></i>
<b>Tiết 1: Thể dục:</b>


<b>$6: i hỡnh i ng- trũ chơi Đua ngựa</b>” ”
<b>I/ Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Trò chơi “ đua ngựa”. Yêu cầu chơi đúng luật, hào hứng và nhiệt tình trong khi chơi.
<b>II/ Địa điểm, ph ơng tiện: </b>



- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn nơi tập luyện.


- Phơng tiện: Chuẩn bị một còi , 4 con ngựa( làm bằng gậy tre, gỗ và bìa), 4 lá cờ đuôi nheo và kẻ
sân chơi trò chơi.


<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>
Nội dung


1. Phần mở đầu:


-GV nhn lớp, phổ biến nội dung.
yêu cầu bài học,chấn chỉnh i ng,
trang phc tp luyn.


-Chơi trò chơi Làm theo tín hiệu.
-Xoay các khớp cổ tay, cổ chân,
khớp gối, vai, h«ng.


-Giậm chân tại chỗ, đếm to theo
nhịp.


-Kiểm tra bài cũ
2. Phần cơ bản:
2.1.Đội hình đội ngũ:
--Ơn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi đều vịng phải,
vòng trái:


+GV điều khiển lớp tập.
+Chia tổ tập luyện.


+Thi giữa các tổ.
+Tập cả lớp để củng cố.


2.2. Trò chơi vận động: Chơi trò
chơi “đua ngựa”:


-GVnêu tên trò chơi,tâp hợp HS
theo đội hình chơi, giải thích cách
chơi và qui định chơi.


-cho cả lớp cùng chơi. GV quan sát,
NX, biểu dơng tổ thắng cuộc.


3.Phần kết thúc:


-Cho HS i ni nhau thnh vũng
tròn lớn, vừa đi vừa làm động tác
thả lỏng.


-GV cïng HS hƯ thèng bµi.


-GVnhận xét , đánh giá KQ bi hc.


Địmh lợng
<b>6-10 ph</b>


1-2 ph
1-2 ph
2ph
1-2 ph


1-2 ph
<b>18-22 ph</b>
10-12ph


7-8 ph


<b>4-6 ph</b>


2-3 ph
1-2 ph
1-2 ph


Phơng pháp lên lớp
-Đội hình nhận lớp:
*


x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x


-Đội hình tập luyện:
*


x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
-Đội hình chơi:


x x x x x x x
* x x x x x x x


x x x x x x x


-Cán sự điều khiển
-Đội hình:


<b>Tiết 2Tập làm văn.</b>


<b>$6: Luyện tập tả cảnh.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết hoàn chỉnh các đoạn văn dựa theo nội dung chính của mỗi đoạn.


-Biết chuyển một phần trong dàn ý bài văn tả cơn ma thành một đoạn văn miêu tả chân thực, tự nhiên.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


-Bảng phụ viết ND chính của 4 đoạn văn tả cơn ma(BT1).
-Dàn ý bài văn tả c¬n ma cđa tõng HS trong líp.


<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ:


Kiểm tra, chấm điểm dàn ý bài văn miêu tả đã hoàn chỉnh tiết học trớc của một vài HS.
2.Bài mới:


2.1.Giíi thiƯu bµi:


2.2.Híng dÉn HS lun tËp:
*Bµi tËp 1:


-GV nhắc nhở HS chú ý yêu cầu của đề bài


-Em hãy xac định nội dung chính của mỗi


-Một HS đọc nội dung bài tập 1. Cả lớp theo
dừi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

đoạn ?


-GV cht li ý ỳng:


-GV yêu cầu mỗi HS chọn và hoàn chỉnh một
hoặc 2 đoạn bằng cách viết thêm vào những
chỗ cã dÊu (… ).


-GV nh¾c HS chó ý viÕt dùa trên nội dung
chính của từng đoạn.


-GV nhn xột, khen ngợi những HS hồn
chỉnh đợc những đoạn văn hay.


*Bµi tập 2:


-GV: Em hÃy dựa vào hiểu biết về đoạn văn
trong bài văn tả cơn ma thành một đoạn văn
miêu tả chân thực tự nhiên.


-GV nhn xột, chm điểm,một số bài viết hay,
thể hiện sự quan sát riêng, lời văn chân thực,
sinh động.


-HS ph¸t biĨu, c¸c HS khác bổ sung



+Đoạn 1:Giới thiệu cơn ma rào- ào ạt tới rồi
tạnh ngay.


+Đoạn 2:ánh nắng và các con vật sau cơn ma
+Đoạn 3: Cây cối sau cơn ma.


+Đoạn 4: Đờng phố và con ngời sau cơn ma.
-HS viết bµi vµo vë.


-HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mỡnh
-C lp nhn xột.


-HS cả lớp viết bài.


-Mt s HS tiêp nối nhau đọc đoạn văn đãviết.
-Cả lớp nhận xột.


3- Củng cố- dặn dò.


-GV nhận xét tiết học. Cả lớp bình chọn ngời viết đợc đoạn văn hay nhất trong giờ học.


-Dăn HS về nhà tiếp tục hoàn chỉnh đoạn văn miêu tả cơn ma( với những HS cha viết xong hoặc viết
cha đạt). Đọc trớc yêu cầu và những điều cần lu ý trong tiết tập làm văn tuần tới Quan sát trờng học , viết
lại những điều đã quan sát để chuẩn bị tốt cho bài tập: Lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả trng hc.
<b>Tit 3: Toỏn.</b>


<b>$15:Ôn tâp về giải toán</b>
I/ Mục tiêu:



Giỳp HS ơn tập, củng cố cách giải tốn liên quan đến tỉ số ở lớp 4 (bài tốn “tìm 2 số khi biết tổng,
hiệu và tỉ số của 2 số đó”)


<b>II/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ :
2.

Bài mới:


*Bài tập 1:


-Y/ C học sinh tự giải cả hai bài toán phần a, b
.-GV gợi ý: Trong mỗi bài toán :” Tỷ số” của
hai số là số nào? “Tổng” của hai số là số nào?
“Hiệu” của hai số là sồ nào? Từ đó tỡm ra cỏch
gii bi toỏn.


-GV chữa bài chấm điểm.
*Bài tập 2.


-Yêu cầu HS tự làm bài.


*- Bi 3: Yờu cu HS biết tính chiều dài ,
chiều rộng vờn hoa hình chữ nhật bằng cách
đa về bài tốn: “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ
số của hai s ú


-HS làm bài.


- Hai HS lên bảng trình bày, mỗi em một
phần .


-HS lm bi vo vở.(Tóm tắt bằng sơ đồ )


Bài giải:


Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
3 -1=2(phần).


Số lít nớc mắm loại I là
12: 2 x 3 = 18(L)
Sè lÝt níc mắm loại II là:
18 – 12 = 6 (L)


Đáp số : 18(L) và 12(L).
Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-GV hng dn HS tóm tắt bằng sơ đồ.


Tỉng sè phÇn b»ng nhau lµ:
5+7 = 12 ( Phần)


Chiều rộng vờn hoa hình chữ nhật là:
60 : 12 x 5 = 25 ( m )


Chiều dài vờn hoa hình chữ nhật là:
60 – 25 = 35( m )


b, DiƯn tÝch vên hoa lµ:
35 x 25 = 875 ( m2 )
Diện tich lối đi là:


875 : 25 = 35 ( m2 )
Đáp số: a, 35m , 25m.


b, 35m2
3. Củng cố dặn dò :


-Dặn học sinh về làm lại bài 3.
-GV nhận xét chung giờ học.
-Y/C học sinh chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 4: Địa lý.</b>


<b> $3: KhÝ hËu</b>
<b>I/ Môc tiêu:</b>


Học xong bài này HS:


-Trỡnh by c c im ca khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta.


-Chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ) ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam.
-Biết sự khác nhau giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam.


-Nhận biết đợc ảnh hởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


-Bản đồ địa lý Việt Nam.
-Bản đồ khí hậu Việt Nam.
-Quả Địa cầu.


-Tranh, ảnh về một số hậu quả do lũ lụt hoặc hạn hán gây ra ở địa phơng.
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


1.KiĨm tra bµi cị:



-Trình bày đặc điểm của địa hình nớc ta?


-Kể tên một số loại khoáng sản của nớc ta và cho biết chúng có ở đâu?
2.Bài mới:


2.1.Giới thiệu bài:
2.2.Nội dung:


a,N ớc ta có đới khí hậu nhiệt đới gió mùa
*Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.


-Bớc 1: HS trong nhóm quan sát quả địa cầu,h.1 và đọc nội dung SGK rồi thảo luận theo các gợi ý sau:
+Chỉ vị trí của Việt Nam trên quả Địa cầu và cho biết nớcta nằm ở đới khí hậu nào? ở đới khí hậu đó,
nớc ta có khí hậu nóng hay lạnh?


+Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta?
+ Thời gian gió mùa thổi và hớng gió chính?


-Bíc 2:


+Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi.
+ HS kh¸c bỉ sung.


+GVsửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.


+GV gọi một số HS lên bảng chỉ hớng gió tháng 1 và hớng gió tháng 7 trên bản đồ khí hậu Việt Nam.
- Bớc 3 :Kết luận.


Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa: Nhiệt độ cao, gió và ma thay đổi theo mùa.
b.Khí hậu giữa các miền có sự khác nhau.



*-Hoạt động 2(làm việc theo cặp).


-Bớc 1: GV gọi 2 HS lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã trên bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
+GV giới thiệu dãy núi Bạch Mã là danh giới khí hậu giữa miền Bắc v min Nam.


+ HS thảo luận theo gợi ý : Tìm sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam, về sự chênh lệch giữa
tháng 1 và tháng 7, về các mùa khí hậu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-KÕt luËn.(SGV-Tr. 84)


c- ảnh h ởng của khí hậu;
*Hoạt động 3 ( làm việc cả lớp) .


-GV yêu cầu HS nêu ảnh hởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
- Cho HS trng bày tranh ảnh về một số hậu quả do bão hoặc hạn hán gây ra.


3.Cñng cố- dặn dò: GV nhận xét giờ học.
<b>Tiết 5 : KÜ tht </b>


<i>$3: §Ýnh khuy bÊm (tiÕt 1)</i>
<b>I </b>–<b> Mơc tiêu </b>


HS cần phải :


-Bit cỏch ớnh khuy .


-Rèn luyện tính tự lập, kiên trì, cẩn thận.
<b>II / Đồ dùng dạy học:</b>



-Mu ớnh khuy bm


- Một số sản phẩm may mặc đợc đính khuy bấm.
<b>III / Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


1, Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học.


2, Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét mẫu.
- GV giới thiệu một số mẫu khuy bấm
- GV hớng dẫn HS quan sát mẫu và hình 1a
(SGK)


-GV giới thiệu các khuy bấm đợc đính trên
sản phẩm may mặc và hỏi:


+Nêu đặc điểm của khuy bấm?


+Nêu vị trí đính phần mặt lồi, phần mặt
lõm của khuy?


-HS quan s¸t mÉu


-HS nêu vị trí đính phần mặt lồi, mặt lõm của
khuy


-1HS nêu tóm tắt nội dung của hoạt động 1
3, Hoạt động 2 : Hớng dẫn thao tắc kỹ thuật


-Yêu cầu HS đọc mục 1,2 ( SGK )


-Nêu các bớc đính khuy bấm?
-GV quan sát ,uốn nắn


-Nêu cách thực hiện các thao tác đính phần
mặt lõm của khuy bấm?


-GV hớng dẫn cách đính khuy thứ nhất, thứ
hai


-Nêu cách đính phần mặt lồi của khuy
bấm?


-GV nhận xét và hớng dẫn thao tác đính
phần mặt lồi của khuy bấm.


-Kiểm tra sự chuân bị của HS và tổ chức
cho HS tập đính khuy bấm.


-HS đọc bài và quan sát hình 2(SGK)
-HS nêu.


-2 HS lên bảng thực các thao tác vạch
các điểm đính khuy bấm.


-HS nhắc lại cách chuẩu bị đính khuy 2 lỗ
-HS đọc mục 2a và quan sát hình 4 (SGK).
-HS lên bảng thực hiện các thao tác đính lỗ khuy
thứ ba, thứ t và nút chỉ


-HS nhắc lại cách đính khuy bấm.



3.Cđng cè- dặn dò:


-GV nhận xÐt giê häc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×