Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai viet so 3 lop 6 TNTL co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.37 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng Giáo Dục Ngọc Lặc đề kiểm tra ngữ văn 6
<b> Tr</b> ờng THCS Vân Am Tiết 47-48 (Bài viết số 3-Văn tự sự)


<i> </i> <i> ( Thời gian làm bài: 90 phút) </i>
I. mục tiêu đề kiểm tra:


- HS vận dụng các kiến thức đã học để làm bài kết hợp trắc nghiệm và tự luận.
- HS tự đánh giá chính xác hơn trình độ tập làm văn của bản thân, từ đó rút ra
những kinh nghiệm cần thiết để các bài làm văn sau đạt kết quả tốt hơn.


- Rèn luyện các kỹ năng làm văn tự sự: xác định yêu cầu đề bài, nội dung cần làm
(chủ đề), dùng từ đặt câu, xây dựng đoạn văn,...


- GV có cơ sở để đánh giá HS chính xác và có những điều chỉnh trong phơng
pháp day học.


Ii. H×nh thøc kiĨm tra:


- Hình thức: Trắc nghiệm khách quan và tự luận.


- Cách tổ chức kiểm tra: Cho học sinh làm bài trắc nghiệm trong vịng 20 phút,
sau đó làm phần tự luận trong vòng 70 phút.


Iii. ThiÕt lËp ma trËn:


- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức, kỹ năng của chơng trình Ngữ văn lớp 6 học
kỳ 1(Phần văn bản tự sự: Kể chuyện đời thờng)


- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bớc thiết lập ma trận đề kiểm
tra (theo các bớc minh họa ở trên)



- Xác định ma trận


Khung ma trận đè kiểm tra


Đề kiểm tra Ngữ văn 6-Tiết 34+35(không kể thời gian giao đề)
Mức độ


Chủ đề


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


<i><b>Tổng</b></i>
Cấp độ thấp Câp độ cao


TN TL TN TL TN TL TN TL


Chủ đề 1:
Kể chuyện
đời thờng
(viết phần
mở bài)


BiÕt lùa
chän câu
văn thích
hợp cho
phần mở
bài.


<i>Số câu</i> 2 0 0 0 0 0 0 0 <i><b>2</b></i>



<i>Sè ®iĨm</i> 1.0 0 0 0 0 0 0 0 <i><b>1.0</b></i>


Kể chuyện
đời thờng
(viết phần
thân bài)


Nắm vững
đợc cách
viết phần
thân bài.


<i>Sè c©u</i> 0 0 2 0 0 0 0 0 <i><b>2</b></i>


<i>Sè ®iĨm</i> 0 0 1.0 0 0 0 0 0 <i><b>1.0</b></i>


Chủ đề 3:
Kể chuyện
đời thờng
(viết phần
kết bài)


BiÕt lựa
chọn câu
văn thích
hợp cho
phần kết
bài.



<i>Số c©u</i> 2 0 0 0 0 0 0 0 <i><b>2</b></i>


<i>Sè ®iÓm</i> 1.0 0 0 0 0 0 0 0 <i><b>1.0</b></i>


Chủ đề 3:
Cách ra đề
và làm bài
văn hoàn


Biết cách
ra đề cho
kiểu bài kể
chuyện đời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chỉnh thờng bài văn
H/chỉnh


<i>Số câu</i> 0 0 0 0 0 1 1 <i><b>2</b></i>


<i>Sè ®iĨm</i> 0 0 0 0 0 2.0 5.0 <i><b>7.0</b></i>


<i><b>T.số câu</b></i>
<i><b>T.số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i><b>4</b></i>
<i><b>2.0</b></i>


<i><b>20</b></i>



<i><b>0</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>0</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>1.0</b></i>


<i><b>10</b></i>


<i><b>0</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>0</b></i>


<i><b>0</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>0</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>2.0</b></i>


<i><b>20</b></i>


<i><b>0</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>0</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>5.0</b></i>


<i><b>50</b></i>



<i><b>8</b></i>
<i><b>10</b></i>
<i><b>100</b></i>
Iv. Biờn son kiểm tra:


đề kiểm tra ngữ văn 6


Đề kiểm tra Ngữ văn 6-Tiết 47+48 (không kể thời gian giao đề)
<b>Phần 1: Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<i>(Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 6)</i>
<i><b>Câu 1: Câu nào dới đây thích hợp nhất cho phần mở bài khi viết bài văn kể chuyện </b></i>
<i><b>về ơng (bà) em?</b></i>


A. Ơng nội em tuy tuổi cao nhng vẫn còn minh mẫm lắm.
B. Ông nội em thờng dậy sớm để tới cây.


C. Em rất yêu quý và kính trọng ông em.


<i><b>Câu 2: Câu nào dới đây thích hợp nhất cho phần kết bài khi viết bài văn kể chuyện </b></i>
<i><b>về ông (bà) em?</b></i>


A. Tuy tuổi cao sức yếu nhng ông rÊt tËn tơy víi ch¸u con.


B. Ơng em tuy đã nghỉ hu nhng vẫn tham gia các hoạt động xã hội.


C. Em mong sao ông sống lâu để em mãi đợc sống trong tình u thơng của ơng.
<i><b>Câu 3: Câu nào dới đây thích hợp nhất cho phần mở bài khi viết bài văn kể chuyện </b></i>
<i><b>về một ngời bạn mới quen?</b></i>



A. Lan có hai bím tóc dài dễ thơng.


B. Ngọc Lan là ngời bạn mới quen của em.
C. Bạn rất sẵn lòng giúp đỡ những ngời khỏc.


<i><b>Câu 4: Câu nào dới đây thích hợp nhất cho phần kết bài khi viết bài văn kể chuyện </b></i>
<i><b>vỊ mét ngêi b¹n míi quen?</b></i>


A.Lan thật xứng đáng với danh hiệu con ngoan trò giỏi.
B. Lan luôn đạt danh hiệu xuất sắc trong các năm học.


C. Em thầm nhủ sẽ học tập ở Lan những đức tính tốt để mình cũng đ ợc bạn bè yêu quý
nh Lan.


<i><b>Câu 5 : Những yếu tố nào sau đây là không cần thiết cho một bài văn kể chuyện về </b></i>
<i><b>một nhân vật trong kiểu bài văn kể chuyện đời thờng?</b></i>


A. Giíi thiƯu chung vỊ nh©n vËt.


B. Kể đợc một vài hành động, lời nói đáng nhớ của nhân vật.
C. Miêu tả cụ thể ngoại hình của nhân vật.


<i><b>Câu 6: Khi kể về một chuyện vui, có thật, đã xảy ra trong gia đình mà mình đợc </b></i>
<i><b>chứng kiến, em sẽ chọn ý nào dới đây để viết phần thân bài?</b></i>


A. Giới thiệu về chuyện vui của gia đình mà mình định kể.


B. Kể lại những tình tiết tiêu biểu theo diễn biến chuyện mà mình đợc chứng kiến.
C. Nêu những suy nghĩ, tình cảm, thái độ của em về chuyện vui đó.



<b>PhÇn 2: Tù ln: (7 điểm)</b>
<i><b>Câu 1: (2 điểm)</b></i>


t 2 vn k chuyn i thng.


Đề 1:...
Đề 2:...
<i><b>Câu 2: (5 điểm)</b></i>


Kể về thầy giáo (hoặc cô giáo) mà em yêu quý nhất.
v. Hớng dẫn chem., biểu điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án A C B C C B


Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5


<b>Phần 2: Tự luận: (7 điểm)</b>
<i><b>Câu 1: (2 ®iĨm)</b></i>


- HS ra đề dúng thể loại, kiểu bài (Có thể ra đề đóng hoặc đề mở). Mỗi ỳng c 1,0
im.


<i><b>Câu 2: (5 điểm)</b></i>


<b> A Yêu cầu chung:</b>


+ Học sinh nắm được thể loại văn tự sự (kể chuyện).



+ Kể lại được câu chuyện về một người bạn tốt bằng lời văn của mình .Câu chuyện có
nhân vật, sự việc, diễn biến rõ ràng, dẫn đến kết thúc, thể hiện một ý nghĩa.


+ Néi dung:


- KĨ vỊ ngêi thËt, viƯc thËt


- Có thể kể theo trình tự các sự việc trớc, sau hoặc theo dòng hồi tởng
- Câu chuyện phải có ý nghĩa.


+ Hình thức:


- Bài làm có bố cục3 phần: Mở bài, thân bµi, kÕt bµi.


- Nội dung từng phần phải đảm bảo theo yêu cầu văn tự sự đã học


- Trình bày khoa học, sạch đẹp. Mỗi phần là một đoạn văn (Riêng phần thân bài có thể
viết thành nhiều đoạn).


<b> B. Yêu cầu cụ thể:</b>
<b>I -Mở bài: (0.5 ®iĨm)</b>


Giới thiệu chung về ngời thầy (hoặc cơ giáo) mà em định kể.
<b>II -Thõn bài: (4.0 điểm)</b>


- KĨ kh¸i qu¸t về hình dáng, tính tình (1.5 đ)


- K nhng việc làm của thầy hoặc cô đối với em và các bạn (1.5 đ)
- Tình cảm của em và các bạn đối với thầy (hoặc cô) (1.0 đ)



<b>III- Kết bài: (0.5 điểm)</b>


Cảm nghĩ của em về ngơì thầy (hoặc cô giáo)


<i><b>T b mụn </b></i> <i><b> Chuyờn môn nhà trờng </b></i> <i><b> Giáo viên ra đề:</b></i>
<i><b> </b></i>


</div>

<!--links-->

×