Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.5 KB, 49 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bµi më đầu: Giới thiệu nghề làm v ờn</b>
<b>A. Mục tiêu của bài</b>
<i><b>Học xong bài này mỗi học sinh phải:</b></i>
<i><b>1-Kin thc</b></i>
- Nờu đợc những tác dụng do vờn đem lại cho đời sống con ngời.
- Nêu đợc thực trạng của nghề làm vờn ở Việt Nam hiện nay.
- Chỉ ra đợc phơng hớng phát triển của nghề làm vờn ở nớc ta.
- Trình bày đợc mục tiêu của mỗi học sinh phải đạt đợc qua khoá học.
- Nêu đợc nội dung khái quát của chơng trình học và chỉ ra đợc cách hc cú
hiu qu nht.
-2. Kỹ năng
Cú hng thỳ vi nghề làm vờn, ứng dụng đợc những kiến thức đã học để cải
tạo mảnh vờn của gia đình mình.
-3. Thái độ hành vi
Góp phần cải tạo bảo vệ mơi trờng xanh sạch đẹp.
<b>B. chuẩn bị</b>
- Tranh ¶nh vỊ mét số loại hình vờn ở Việt Nam.
- Một số sách dạy trồng hoa cây cảnh, cây ăn quả v.v...
- Mt số loại hoa trái đặc sản đợc tạo ra từ việc áp dụng công nghệ tiên tiến
vào nghề làm vờn.
<b>C. TiÕn tr×nh BÀ I GIẢ NG</b>
<i><b>1. </b></i>
<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: ( Giới thiệu ch</b><b> ơng trình ).</b></i>
3.Bài mới:
<b>Hot ụng ca thy</b>
<b>trò</b> <b>Nội dung bài dạy</b>
V: Ngh lm vn cú mt vị
thế trong đời sống ngời Việt
Nam. Em hiểu thế nào v ngh
lm vn?
HS: liên hệ trả lời.
Gv? Ngh lm vn có vị thế nh
thế nào trong đời sống của con
ngời Việt Nam?
HS: đọc SGK, trao đổi trả lời.
HS: đọc SGK trả lời.
Gv? Nghề làm vờn đã giải quyết
công ăn việc làm cho con ngời
nh thế nào?
HS: đọc SGK trả lời.
<b>I. VÞ trÝ cđa nghỊ lµm v ên </b>
- Nghề làm vờn gắn liền với đời sống con
ngời Việt Nam.
- Chiếm vị trí quan trọng trong sản xuất
nơng nghiệp và nền kinh tế đất nớc.
- NghỊ lµm vên ë níc ta còn nhiều yếu
kém so với các nớc xung quanh.
<i><b>1. V</b><b> ờn là nguồn bổ xung l</b><b> ơng thực thực</b></i>
<i><b>phẩm.</b></i>
- Cung cấp rau củ quả.
- Gián tiếp cung câp cá thịt.
<i><b>2. V</b><b> ờn tạo thêm việc làm tăng thêm thu</b></i>
Gv? Ngh lam vờn có vai trị nh
thế nào trong việc phủ xanh đất
trống đồi trọc?
HS: đọc SGK trả lời.
Gv? Nghề làm vờn có ảnh hởng
nh thế nào đến mơi trờng sống?
HS: đọc SGK trả lời.
Gv? Yêu cầu HS đọc mục II
SGK trả lời câu hỏi:
+ Hãy cho biết đối tợng,mục
đích,nội dung,cơng cụ,điều kiện
phát triển nghề làm vờn ở nớc ta
ra sao?
Gv? Nªu thùc trạng của nghề
làm vờn ở níc ta hiƯn nay?
HS: đọc SGK trả lời.
Gv? NghỊ lµm vờn sẽ phát triển
theo hớng nào?
HS: c SGK tr li.
Gv: Để đáp ứng và theo kịp xu
thế phát triển đó địi hỏi ngời
làm vờn phải có kiến thức. Nội
dung chơng trình này sẽ định
h-ớng và giúp đỡ các em trở thành
những ngời làm vờn giỏi có kiến
<i><b>3. Làm v</b><b> ờn là cách thích hợp nhất để đ</b><b> a</b><b> </b></i>
<i><b>đất ch</b><b> a sử dụng thành đất sản xuất</b></i>
<i><b>nông nghiệp.</b></i>
- Chủ trơng giao đất giao rừng,đa tiến bộ
khoa học đến tận tay ngời nông dân đã tạo
điều kiện cho họ biến đất trống đồi trọc
thành đất vờn.
<i><b>4. V</b><b> ên t¹o nên môi tr</b><b> ờng sèng trong</b></i>
<i><b>lµnh cho con ng</b><b> êi.</b><b> </b></i>
- Điều hoà khí hậu, giảm ô nhiễm m«i
tr-êng.
- Bảo vệ, làm tăng độ phì của đất.
- Tạo nên hệ sinh thái bền vững.
II-Đặc điểm của nghề lm vn
1-Đối tợng LĐ: §èi tỵng L§ cđa nghề
làm vờn là các cây trồng.
2-Mc đích LĐ: Nhằm tận dụng đất
3-NDLĐ: Làm t,gieo trng,chm
súc,thu hoch,chn,nhõn ging
4- Công cụ LĐ: Cày,bừa,cuốc,mai
5- Điều kiện LĐ:Ngoài trời với không khí
thoáng mát
6-Sản phẩm:Các loại rau,hoa quả,gỗ
<b>III. Tình hình và ph ơng h ớng phát triển</b>
<b>nghề làm v ờn ở n ớc ta</b>
<i><b>1. Tình hình nghề làm v</b><b> ờn hiện nay</b></i>
- Còn nhiều vờn tạp, giống kém, kỹ thuật
canh tác lạc hậu, hiệu quả kinh tế thấp.
- Nguyên nhân: ThiÕu vèn, thiÕu kiÕn
thøc, không mạnh dạn cải tạo vờn tạp,
kém nhạy bén với kinh tế thị trờng, nhà
n-ớc cha có chính sách đầu t phù hợp.
<i><b>2. Ph</b><b> ơng h</b><b> ớng phát triển của nghề làm</b></i>
<i><b>v</b></i>
<i><b> ờn</b><b> </b></i>
- Cải tạo vờn tạp, hình thành những vùng
chuyên canh, đa canh phát triển theo quy
mô trang trại.
- ứng dơng khoa häc kü tht vµo nghỊ
lµm vên.
- Cã chính sách hợp lý tạo điều kiện cho
kinh tế vờn ph¸t triĨn.
thøc khoa häc.
Gv: Giíi thiƯu néi dung nh sgk.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Định hớng cho việc cải tạo vờn tạp nhà em.
<b>D. Dặn dò</b>
- Trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc nội dung bài thiết kế quy ho¹ch vên.
<i><b>Tiết 4->6 Ngày soạn:25/12/2010</b></i>
<i><b> Ngày giảng9a:27/12/2010</b></i>
<i><b> 9b:28/12/2010</b></i>
<b>Chơng I: Thiết kế vờn</b>
<b>Bài 1: Thiết kế vờn và một số mô hình vờn </b>
<b>A. Mục tiêu của bài</b>
<i><b>Học xong bài này mỗi học sinh ph¶i:</b></i>
<i><b>1-Kiến thức</b></i>
- Nêu đợc vị trí và vai trị của nghề làm vờn đối với đời sống ngời Việt Nam.
- Nêu đợc phơng hớng phát triển của nghề làm vờn trong tơng lai.
- Trình bày đợc nội dung và phơng pháp học tập môn học này.
- Chỉ ra đợc các biện pháp đảm bảo an toàn lao động trong thực tiễn.
<b>2. Kỹ năng</b>
- quan sát nhận xét u nhợc điểm một số vờn có ở địa phơng
<b>3. Thái độ hành vi</b>
-yêu thích công việc cải tạo, thiết kế vờn
<b>B. chuẩn bÞ</b>
Tranh vẽ, ảnh chụp một số mơ hình vờn điển hình của từng địa phơng.
<b>C. Tiến trình BÀ I GIẢ NG</b>
<i><b>1. </b></i>
<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số:</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c:</b></i>
Câu 1: Trình bày mục tiêu và nội dung chơng trình nghề làm vờn?
3. Bài mới:
<b>Hot ụng ca thy</b>
Gv? Muốn đem lại hiệu quả kinh
tế cao, việc trớc tiên chúng ta cần
Gv? ThiÕt kế vờn là công việc nh
thế nào?
HS: c SGK tr lời.
Gv? Yêu cầu HS đọc mục 2.I
SGK trả lời Việc thiết kế vờn cần
phải đảm bảo những tiêu chí nào?
HS: đọc SGK trả lời.
Gv? Cơ thĨ khi thiÕt kế vờn ta cần
phải thực hiện những công việc
gì?
<b>I. Thiết kÕ v ên </b>
<i><b>1. Kh¸i niƯm</b></i>
Thiết kế vờn là công việc đầu tiên của
ngời lập vờn nhằm xây dựng mơ hình
v-ờn trên cơ sở điều tra thu thập các thông
tin về nguồn tài nguyên thiên nhiên, về
hoạt động sản xuất kinh doanh trong khu
vực và các yếu tố v kinh t xó hi ca
a phng.
<i><b>2. Yêu cầu</b></i>
<i><b>a. Đảm bảo tính đa rạng sinh học trong</b></i>
<i><b>v</b></i>
<i><b> ờn cây</b></i>
- Cơ cấu cây trồng hợp lý: Chia vờn
thành nhiều lô mỗi lô trồng một loại cây
hoặc trồng xen để chia vờn thành nhiều
tầng, mỗi tầng là một loại cây thích nghi
với điều kiện sinh thái đó.
- Đa rạng sinh học đảm bảo cân bằng
sinh thái tạo nên tính ổn định của vờn
tr-ớc những tác động của thiên nhiên.
<i><b>b. Đảm bảo và tăng c</b><b> ờng hoạt động</b></i>
<i><b>sống của vi sinh vật trong đất</b></i>
Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ, giúp
đất tơi xốp tạo điều kiện thuận lợi cho rễ
phát triển và hấp thu chất dinh dỡng, tạo
nên độ phì của đất.
<i><b>c. Sản xuất trên mét cÊu tróc nhiỊu</b></i>
<i><b>tÇng</b></i>
- Tạo nhiều sản phẩm khác nhau trên
cùng một diện tích đất trồng.
- Tận dụng triệt để các điều kiện tự
HS: đọc SGK trả lời.
Gv? Việc thiết kế tổng quát cần
phải thực hiện những công viƯc
g×?
HS: đọc SGK trả lời.
Gv? Việc thiết kế cụ thể cho từng
khu đợc tiến hành nh thế nào?
Gv? §Ĩ gióp cho việc thiết kế vờn
của mình các em hÃy tham khảo
một số mô hình vên s¶n xuÊt ë
c¸c vïng sinh th¸i kh¸c nhau
- Gi¸o viªn chia líp thành 4
nhóm, phân công nhóm trởng và
th kÝ c¸c nhãm.
- Giao nhiƯn vơ:
- Trớc khi thiết kế cần điều tra cụ thể về
khu đất lập vờn: Đất đai, khí hậu, nớc,
sâu bệnh, hoạt động sản xuất, kinh doanh
và các hiện tợng khác.
- Nội dung thiết kế vờn gồm 2 giai đoạn:
<b>a. Thiết kế tổng quát v ờn sản xuất</b>
- Thiết kế tổng quát nhằm xác định vị trí
khu vờn trong khơng gian sinh sống và
hoạt động của con ngời.
- Nội dung của thiết kế tổng quát là việc
xác định vị trí của các khu vực sau:
+ Khu trung tâm: Gồm nhà ở và khu sinh
hoạt của chủ vờn.
+ Khu 1: Cạnh khu trung tâm gồm vờn
cây, kho, chuồng trại.
+ Khu 2: Trồng cây ăn quả.
+ Khu 3: Nơi sản xuất hàng hoá chủ yếu.
+ Khu 4: Trồng cây lấy gỗ, chắn gió để
bảo vệ vờn.
+ Khu 5: Lµ khu vùc t¸i sinh rừng tự
nhiên.
<b>b. Thiết kế các khu v ên </b>
- Tuỳ mục đích sử dụng mà việc thiết kế
cho từng khu có sự khác biệt.
- Ưu tiên phát triển các lồi cây bản địa
kÒ với cây rau, hoa, cây ngắn ngày.
- Cnh vn có ao, chuồng trại để cung
cấp phân bún, nc ti.
- Bao quanh là hàng rào bảo vệ.
II- Thc hnh lm c
Tổ chức, phân công nhóm, nhiệm vụ của
các nhóm.
- Yêu cầu HS Nhóm 1 và 3: Theo
sự quản lí của lớp trởng.
+ Nhóm 2 và 4: Theo sự quản lí
của lớp phó häc tËp.
- C¸c nhãm trởng phân công
nhiệm vụ cho từng cá nhân thực
hiện các bớc thực hành
- GV quan sát HS tiến hành, giải
thích các thắc mắc.
hành.
Th
c hnh Tại v ờn
Tiến hành theo c¸c bíc đã phân cơng
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>
- Hãy vẽ mơ hình vờn của gia đình mình, cách bố trí, chăm súc cõy trng?
<b>5. Dn dũ</b>
- Trả lời câu hỏi trong SGK.
Tiết 7->9 Ngày soạn: 26/12/2010
Ngày giảng 9a: 28/12/2010
9b: 30/12/2010
<b> Mô hình vờn ở các vïng </b>
<b> Thực hành làm đất</b>
<b>a. mục tiêu</b>
<i><b>1-Kiến thức</b></i>
- Nắm đợc mơ hìng vờn ở các vùng
- Nêu đợc phơng hớng phát triển của nghề làm vờn trong tơng lai.
- Chỉ ra đợc các biện pháp đảm bảo an toàn lao động trong thực tiễn.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
-Phân tích u nhợc điểm của các mơ hình vờn ở địa phơng trên cơ sở những
điều đã học
<i><b>3. Thái độ hành vi</b></i>
-Thực hiện đúng qui trình , đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh mơi trờng
B.
<b> chn bÞ</b>
Tranh vẽ, ảnh chụp một số mơ hình vờn điển hình của từng địa phơng.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<b>Hoạt ụng ca thy</b>
<b>trò</b> <b>Nội dung bài dạy</b>
GV: Yờu cu hc sinh đọc mục
1.II trong SGK và cho biết
- Đặc điểm về thổ nhỡng khí hậu
- Cách thiết kế, trồng trọt, chăm
sóc, thu hoạch, bảo quản nông
sản Vờn sản xuất ở vùng đồng
bằng Bắc Bộ?
HS: đọc SGK trả lời.
GV: Yêu cầu học sinh đọc mục
- Đặc điểm về thổ nhỡng khí hậu
- Cách thiết kế, trồng trọt, chăm
sóc, thu hoạch, bảo quản nông
sản Vờn sản xuất ở vùng đồng
bằng Nam Bộ?
HS: đọc SGK trả lời.
GV: Yêu cầu học sinh đọc mục
<b>I. Mét số mô hình v ờn sản xuất ở các</b>
<b>vùng sinh th¸i kh¸c nhau</b>
<b>1. V ờn sản xuất ở vùng đồng bng Bc</b>
<b>B</b>
<b>a. Đặc điểm</b>
- Đất hẹp.
- Mực nớc ngầm thấp.
- Gặp thời tiết khắc nghiệt vào mùa hè và
mùa đông.
<b>b. Mô hình v ờn </b>
- Liền kề nhà ở.
- Gồm một vài loại cây ăn quả chính xen
- Cnh vn cú ao, chuồng trại để cung cấp
phân bón, nớc tới.
- Bao quanh là hàng rào bảo vệ.
<b>2. V n sn xut vựng ng bng Nam</b>
<b>B</b>
<b>a. Đặc điểm</b>
- t thp, tng t mặt mỏng, tầng dới bị
nhiễm mặn hoặc nhiễm phèn.
- Mùc níc ngÇm cao.
- Mïa ma dƠ ngËp óng, mùa khô dễ bị
hạn.
<b>b. Mô hình v ờn </b>
- Vn: o mng lên luống, chiều cao vợt
đỉnh lũ. Có hệ thống đê bao trong vờn.
Trồng cây ăn quả xen với những giống cây
ngắn ngày.
3.II trong SGK và cho biết
- Đặc điểm về thổ nhỡng khí hậu
HS: đọc SGK trả lời.
GV: Yêu cầu học sinh đọc mc
4.II trong SGK v cho bit
- Đặc điểm về thổ nhỡng khí hậu
- Cách thiết kế, trồng trọt, chăm
sóc, thu hoạch, bảo quản nông
sản Vờn sản xuÊt ë vïng vïng
ven biÓn?
HS: đọc SGK tr li.
- Giáo viên chia líp thµnh 4
nhóm, phân công nhóm trởng và
th kí các nhóm.
- Giao nhiện vụ:
- Yêu cầu HS Nhãm 1 và 3:
Theo sự quản lí của lớp trởng.
+ Nhóm 2 và 4: Theo sự quản lí
của lớp phã häc tËp.
<b>3. V ên s¶n xuÊt vïng trung du miền núi</b>
- Rộng, dốc, bị rửa trôi xói mòn, nghèo
dinh dỡng.
- Gặp rét, sơng muối, thiếu nớc tới.
<b>b. Mô hình v ờn </b>
- Vn nh: ở chân đồi quanh nhà đất bằng
và ẩm trồng cây ăn quả, trồng rau cạnh ao.
- Vờn đồi: Trên đất thoải, ít dốc trồng cây
ăn quả lâu năm, xen canh với cây ngắn
ngày.
- Vờn rừng: ở nơi có độ dốc cao 200<sub>-30</sub>0<sub> </sub>
v-ờn trồng nhiều loại cây, nhiều tầng tán.
<b>4. V ờn sản xuất vựng ven bin</b>
<b>a. Đặc điểm</b>
- Đất nhiễm mặn, mực nớc ngầm cao.
- Thờng gặp bÃo, sự di chuyển của cát.
<b>b. Mô hình</b>
- Vn: Chia thành các ơ có bờ cát bao
quanh trên bờ cát trồng phi lao và cây
mây để phịng hộ. Phía giáp biển trồng dải
rừng phi lao để chắn cát và chắn gió. Vờn
trồng cây ăn quả chịu đợc gió bão nh cam
chanh táo...
- Ao đào cạnh nhà nuôi cá và thuỷ sản nớc
lợ bờ ao trồng dừa.
- Chuồng cạnh ao để tiện vệ sinh và ni
cá.
<b>II- Thực hành làm đất</b>
Tỉ chøc, ph©n công nhóm, nhiệm vụ của
các nhóm.
- C¸c nhãm trëng phân công
nhiệm vụ cho từng cá nhân thực
hiện các bớc thực hành
- GV quan sát,hớng dẫn HS tiến
hành,
Th
ực hành T¹i v ên
Tiến hành theo các bớc đó phõn cụng
+ Bỗ đất
+ Làm nhỏ đất
+ Lên luống
<i><b>4. </b></i>
<i><b> Cñng cè:</b></i>
- Hãy vẽ mơ hình vờn của gia đình mình, cách bố trí, chăm sóc cây trồng?
<b>5. </b>
<b> DỈn dò</b>
- Trả lời câu hỏi trong SGK.
<i><b>Tit 10->12 Soạn ngày:1/1/2011</b></i>
<i><b> Ngày giảng9a: 3/1/2011</b></i>
9b: 5/1/2011
<b>Bài 2: Cải tạo tu bổ v ờn tạp</b>
<b>A. Mục tiêu của bài</b>
- Trình bày đợc những đặc điểm của vờn tạp và chỉ ra những hạn chế của
loại vờn này.
- Nêu đợc những nguyên tắc cần phải tuân thủ khi cải tạo vờn tạp.
- Chỉ ra đợc các bớc cần phải thực hiện khi tiến hành cải tạo vờn tạp.
- Chỉ ra đợc những u nhợc điểm của phơng pháp nhân giống bằng hạt.
- Trình bày đợc k thut nhõn ging bng ht.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- ứng dụng đợc kỹ thuật để có thể nhân giống tại gia đình từ một số loại
hạt nh nhãn, bởi.
<i><b>3. Thái độ hành vi</b></i>
- Có ý thức cải tạo và tu bổ vờn tạp trong gia đình
<b>B. chuẩn bị</b>
- Tranh ảnh về một số loại vờn tạp khác nhau ở nớc ta.
- Một bản kế hoạch chi tiết để cải tạo một khu vờn tạp.
- Một số mẫu hạt cây.
- Một số dụng cụ dùng để ngâm ủ hạt
<b>C. Tiến trình BÀ I GIẢ NG</b>
<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số:</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Câu 1: So sánh sự khác nhau giữa các mơ hình vờn?
Câu 2: Nêu đặc điểm của vờn nhà?
<i><b> 3.Bµi míi:</b></i>
<b>Hoạt ụng ca thy</b>
<b>trò</b> <b>Nội dung bài DạY</b>
Gv? Phn lớn vờn của các gia
đình đều là vờn tạp. Muốn nâng
cao hiệu quả sử dụng của chúng
thì ta phải làm gì?
HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.
Gv? Nêu những đặc điểm của vờn
tạp?
HS: đọc SGK, suy nghĩ trả lời.
Gv? Mục đích của việc cải tạo
v-ờn tạp là gì?
HS: đọc SGK trả li.
Gv? Nêu những nguyên tắc cần
tuân thủ khi tiên hành cải tạo
v-ờn tạp
HS: c SGK tr li.
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu mục
IV trong SGK cho biÕt các bớc
<b>I. Đặc điểm của v ờn tạp ở n ớc ta</b>
Giống cây năng suất thấp.
- Cơ cấu, cách trồng manh món thiÕu
khoa häc, mang tÝnh tù ph¸t.
<b>II. Mục đích cải tạo v ờn </b>
- Tăng giá trị của vờn
- Tận dụng triệt để nguồn tài nguyên
- Đáp ứng nhu cầu thị hiếu ngời tiêu
dùng, tăng thu nhập cho gia đình.
<b>III. Nguyên tắc cải tạo v ờn </b>
<b>1. Bám sát những yêu cầu của một v ờn </b>
<b>s¶n xt</b>
- Đảm bảo tính đa rạng sinh học.
- Bảo v, ci to t.
- Vờn phải có nhiều tầng tán.
<b>2. Cải tạo tu bổ v ờn </b>
- Căn cứ vào điều kiện thực tiễn của vờn.
- Căn cứ vào nhu cầu của thị trờng.
- Căn cứ vào cơ së vËt chÊt kü tht vµ tµi
chÝnh cđa chđ vên.
<b>IV. Các b ớc thực hiện cải tạo tu bổ v ên </b>
<b>t¹p</b>
<b>1. Xác định hiện trạng phân loại v ờn </b>
<b>tạp</b>
thực hiện cải tạo tu bổ vờn tạp?
HS: đọc SGK trả lời.
GV: Khi cải tạo cần xác định
mục đích gì?
HS: đọc SGK trả lời.
GV: Khi cải tạo cần điều tra đánh
giá các yếu tố nào có liên quan
đến cải tạo vờn?
HS: c SGK tr li.
GV: Khi cải tạo cần lập kế hoạch
cải tạo vờn?
HS: c SGK tr li.
Gv: chỳng ta ó học về cách thiết
kế vờn ơm. Hôm nay chúng ta sẽ
học về phơng pháp nhõn ging
bng ht.
Gv? Nêu những u điểm và nhợc
điểm của phơng pháp nhân giống
bằng hạt?
HS: Liên hệ trả lời.
Gv? Khi tin hành nhân giống
bằng hạt ngời ta cần chú ý đến
HS: Nghiên cứu SGK, trao đổi
trả lời và lấy ví dụ.
t¹p.
<b>2. Xác định mục đích cụ thể của việc</b>
<b>cải tạo v ờn </b>
- Phụ thuộc vào hai yếu tố là điều kiện
từng gia đình và thực trạng của vờn.
<b>3. Điều tra đánh giá các yếu tố có liên</b>
<b>quan đến cải tạo v ờn </b>
- Thời tiết, khí hậu.
- Chất đất, địa hình.
- C©y trång trong vïng, tình hình sâu
bệnh.
- S¶n xuÊt, kinh doanh trong vïng cã
liªn quan
- Kỹ thuật áp dụng ở địa phơng.
- Tình hình giao thơng đờng xá.
<b>4. Lập kế hoạch cải tạo v ờn </b>
- Vẽ Sơ đồ vờn tạp và vờn sau cải tạo.
- Su tầm giống cây theo mục đích đảm
bảo nguồn giống và phẩm giống tin cậy.
- Cải tạo đất vờn theo quy trình kỹ thuật.
<b> *. Phương phỏp nhõn giống bằng</b>
<b>hạt</b>
<b> </b>
<b>I Ưu nh ợc điểm của ph ơng pháp nhân</b>
<b>giống bằng hạt </b>
<i><b>1. Ưu điểm</b></i>
- K thut n gin.
- Cây con sinh trởng khoẻ.
- Hệ số nhân giống cao, sớm cho cây.
- Giá rẻ.
<i><b>2. Nh</b><b> ợc điểm</b></i>
- Sinh nhiu bin d, khó giữ đợc những
đặc tính của cây giống gốc.
- L©u cho quả.
- Cây cao mọc thẳng, cành lộn xộn khó
<b>II. Những điểm cần chó ý khi nhân</b>
<b>giống bằng hạt</b>
<i><b>1. Chọn hạt giống tốt</b></i>
Tiến hành theo trình tự: Cây mẹ tốt---->
Quả tốt----> Hạt tốt.
<i><b>2. Gieo hạt trong điều kiện thích hợp</b></i>
<i><b>a. Thời vụ gieo hạt thích hỵp</b></i>
Gieo hạt vào những tháng có nhiệt độ độ
ẩm thích hp ht d ny mm.
<i><b>b. Đất gieo hạt</b></i>
Ti xp, thống khí, độ ẩm bão hồ.
<i><b>3. Cần biết đặc tính chín của hạt để có</b></i>
<i><b>biện pháp xử lý tr</b><b> ớc khi gieo</b></i>
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu mục
III SGK Và Trình bày các khâu
cần tiến hành trong kỹ thuật gieo
hạt trên luống?
HS: Nghiên cứu SGK, trao đổi
trả lời.
GV: NhËn xÐt, bæ sung
HS: Ghi các đặc điểm chính vào
vở viết.
GV: Sau khi gieo cần chăm sóc
nh thế nào?
HS: Liên hệ trả lời.
Gv? Nêu những u ®iĨm cđa kü
tht gieo hạt trong bầu?
HS: Trả lời.
Gv? Trình bày kỹ thuật gieo hạt
trong bầu?
HS: Suy nghĩ trả lời
<i><b>1. Gieo hạt trên luống</b></i>
<i><b>a. Làm đất: Làm kỹ, tơi xốp, bằng</b></i>
phẳng, sạch cỏ.
<i><b>b. Bón lót đầy đủ: Phân chuồng hoai</b></i>
mục, phân vi sinh, vôi bột, super lân...
<i><b>c. Lên luống: Cao 15-20cm, rộng </b></i>
60-80cm, chiều rộng rãnh luống 40-50cm.
<i><b>d. Xử lý hạt tr</b><b> ớc khi gieo</b></i>
<i><b>e. Gieo h¹t: </b></i>
- Gieo thành hàng hoặc thành hốc, độ sâu
lấp 2-3cm.
- Mật độ: Gieo dày: 2x3,5cm, gieo tha:
20x20cm hoặc 20x15cm.
<i><b>g. Chăm sóc sau khi gieo</b></i>
- Ti nc: m 70-80% n bóo ho.
- Phỏ vỏng.
- Sạch cỏ.
- Tỉa cây xấu.
- Bón thúc: Tới nớc phân loÃng.
- Phòng trừ sâu bệnh.
<i><b>2. Gieo hạt trong bầu</b></i>
<i><b>a. </b></i>
<i><b> u điểm</b></i>
- Giữ bộ rễ hoàn chỉnh, tỷ lệ sống cao.
- Dễ chăm sãc, qu¶n lý, vËn chun, tû lƯ
hao hơt thÊp.
- Chi phÝ s¶n xuÊt thÊp.
- Dùng túi PE đen c l ỏy.
- Đất phù sa trộn với phân hữu cơ hoai
mục, phân vi sinh, phân hữu cơ vi sinh.
- Chăm sóc nh gieo hạt trên luống.
- Làm giàn che ánh sáng trực xạ ở giai
đoạn đầu.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Vì sao phải cải tạo vờn tạp?
<b>D. Dặn dò</b>
- Trả lời c©u hái trong SGK.
- Về nhà gieo hạt nhãn, bàng, hạt gấc trong bầu để nộp
- Đọc trớc nội dung bài thực hành và chuẩn bị trớc các dụng cụ có liên quan
đến bài.
<i><b>Tiết 13->20 Ngày soạn:3/1/2011</b></i>
<i><b> </b><b>Ng</b><b>y ging 9a:5/1/2011</b></i>
<b>Thực hành: Kỹ thuật</b>
<b> lên luống, gieo hạt ,trồng rau</b>
<i><b> </b></i><b>A. Mục tiêu của bài</b>
<i><b>Học xong bài này học sinh phải:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>
- Biết đợc quy trình kỹ thuật thực hành kỹ thuật lên luống,gieo hạt,trồng
rau
- Phân tích đợc những vấn đề cần chú ý trong quá trình thực hành.
- Thực hiện đợc theo tác xử lí hạt giống,cây giống trớc khi gieo.
- Thực hiện đợc thao tác trộn hỗn hợp giá thể, gieo hạt,trồng rau vào
luống
- NhËn xÐt rót kinh nghiệm kỹ thuật gieo hạt trong bầu.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rốn luyện kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm, tập thể lớp.
<b>3. Thái độ hành vi</b>
- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tæ chøc kØ luËt.
- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an ton lao ng trong quỏ trỡnh thc
hnh.
<b>B.Chuẩn bị</b>
1. Giáo viên chuẩn bị:
Nớc đun sôi và nớc nguội sạch.
Ôdoa, thùng tới, chậu, dao, xẻng, cuốc
2. Học sinh chuẩn bị:
- Đất phù sa, đất thịt nhẹ, phân chuồng hoại, phân NPK, vơi.
- Một số hạt giống.
<b>C. TiÕn tr×nh BÀ I GIẢ NG</b>
<i><b>1. </b></i>
<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra 15 p</b><b> hút:</b></i>
Câu 1: Ưu và nhợc điểm của phơng pháp nhân giống bằng hạt?
Câu 2: Những điều kiện để hạt nảy mầm tốt?
<i><b>3. Bµi míi</b></i>
<b>TiÕt 13: Trªn líp häc</b>
Hoạt động 1. Giới thiệu nơi dung bài thực hành.
Bớc 1: Làm đất (bỗ đất,làm nhỏ đất,lên luống)
Bớc 2: Trộn hỗn hợp giá thể (bón phân lót)
Bíc 3: Xử lí hạt giống,cây trồng trớc khi gieo,cấy
Bớc 4: Gieo hạt và trồng cây vào luống,tới nớc.
Chú ý: Vì Bớc 3: Xử lí hạt giống,cây trồng trớc khi gieo,trồng cần
nhiều thời gian nên chuyển làm trớc.
Hot ng 2. Tổ chức, phân cơng nhóm, nhiệm vụ của các nhúm.
- Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm, phân công nhóm trởng và th kí các
nhóm.
- Giao nhiện vụ:
+ Nhóm 1 và 3: Tiến hành với hạt rau cải
+ Nhóm 2 và 4: Tiến hành với hạt rau thơm
+ Nhóm 5 và 6: Tiến hành trồng rau các loại
- Yêu cầu HS + Nhóm 1 và 3: Theo sù qu¶n lÝ cđa líp trëng.
+ Nhóm 5 và 6: Theo sự quản lí của lớp phó lao động
- Các nhóm di chuyển đến các vị trí thực hành (vờn thực hành) ,
kiĨm tra dụng cụ và tiến hành Bớc 3: Xử lí hạt giống, cây trồng
trớc khi gieo, trồng.
<b>Tiết 14->19. Tại v ờn </b>
Hoạt động 3. Tiến hành theo các bớc thc hnh.
- Các nhóm trởng phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân thực hiện
các bớc thực hành
- GV quan sát HS tiến hành, giải thích các thắc mắc.
<b>Tiết 20 . T¹i v ên </b>
Hoạt động 4. Thực hiện kiểm tra kết quả thực hành.
- Các nhóm tiếp tục thực hành bớc 4: gieo hạt,trồng rau
- Các nhóm hồn thành kiểm tra lại cơng việc đã đợc giao .
- Mỗi nhóm cử đại diện đi kiểm tra kết quả và chấm điểm của các
nhóm khác, Lớp trởng tổng hợp và cơng bố điểm trung bình của
các nhóm.
<b>D. Tổng kết - đánh giá - dăn dị</b>
- GV căn cứ kết quả thực hành, điểm trung bình của các tổ để đánh
giá, nhận xét rút kinh nghiệm.
- Yêu cầu HS ôn các KT đã học giờ sau KT 1 tiết.
<b>KIỂM TRA: 1TIẾT</b>
<b>A/MỤC TIÊU :</b>
<i><b>1-Kiến thức</b></i>
- Kiểm tra kiến thức của học sinh đã được học.
- Qua kiểm tra đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến
thức đã học vào thực tiễn cuộc sống và sinh hoạt.
- Qua kiểm tra rút kinh nghiệm cho việc dạy và học.
<i><b>2-Kỹ năng</b></i>
- Rèn kỹ năng làm bài tự luận..
- Kỹ năng tính tốn.
<i><b>3-Thái độ</b></i>
-Tính trung thực tự lực trong kiểm tra, ý thức tự giác, nghiêm túc
trong làm bài.
<b>B/CHUẨN BỊ</b>
- Bộ câu hỏi và đáp án đề kiểm tra.
<b>C/TIẾN TRÌNH KIỂM TRA</b>
<b>1- Ổn định tổ chức lớp, kiêm tra sĩ số:</b>
<b>2- Nhắc nhở HS:</b>
<b>3- Chép đề:</b>
Câu 1: So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa vùng VSXĐBBB với
vùng VSXTDMN?
Câu 2: Nêu phương pháp kỹ thuật gieo hạt trên luống?
Câu 3: Gia đình và địa phương em đã áp dụng các biện pháp nào để cải
tạo vườn tạp?
<b>4. Thu bài : </b>
<b>5. Nhận xét giờ kiểm tra:</b>
<b>D- Đáp án:</b>
<b>Câu 1: ( </b> 4,5 điểm )
- Giống nhau:
+ Mơ hình VAC (0.25điểm). + Cơ cấu đa dạng (0.25điểm).
+ Nhiều tầng, nhỉều tán + Diện tích (0.25điểm).
+ Vốn, cơ sở vật chất, khoa học công nghệ cịn ít nghèo nàn và lạc
hậu(0.25điểm).
+ Chất lượng giống kém (0.25điểm).
+ Giá trị kinh tế chưa cao + Tự cung, tự cấp (0.25điểm).
- Khác nhau:
+ Đặc điểm: 6 x 0.25 = ( 1.5 điểm). + Cấu trúc ( 0.5 điểm)
+ Giống chính ( 0.5 điểm). + Hệ thống luân canh ( 0.5 điểm).
C©u 2: ( 4 ®iĨm)
<i><b> 1. Gieo hạt trên luống</b></i>
<i><b> a. Làm đất: Làm kỹ, tơi xốp, bằng phẳng, sạch cỏ.(0,5 </b></i>điểm)
<i><b> b. Bón lót đầy đủ: Phân chuồng hoai mục, phân vi sinh, vôi bột,</b></i>
super lân...( 0,5 điểm)
<i><b> c. Lªn lng: Cao 15-20cm, réng 60-80cm, chiỊu réng r·nh luèng</b></i>
<i><b> d. Xử lý hạt trớc khi gieo(0,5 điểm)</b></i>
<i><b> e. Gieo hạt:(1 điểm) </b></i>
- Gieo thành hàng hoặc thành hốc, độ sâu lấp 2-3cm.
- Mật độ: Gieo dày: 2x3,5cm, gieo tha: 20x20cm hoặc 20x15cm.
<i><b>g. Chăm sóc sau khi gieo (2 điểm)</b></i>
- Tới nớc: Độ ẩm 70-80% đến bão hoà.
- Phá váng.
- S¹ch cá.
- TØa c©y xÊu.
- Phòng trừ sâu bệnh.
Câu3: ( 1,5 ®iĨm ).
- Bón vôi ( 0.5 điểm ).Bón phân NPK + Phân hữu cơ ( 0.5 điểm ).
Luân canh ( 0.5 điểm ).
4- Củng cố,dặn dò: GV thu bài và nhận xét giờ KT
- Chuẩn bị cho bài nhân giống nhân tạo chiết cành.
<b>Bài 8: Ph ơng pháp chiết cành</b>
<b>a Mục tiêu của bài</b>
<i><b>Học xong bài này mỗi học sinh phải:</b></i>
<i><b>1-Kin thc </b></i>
- Trỡnh by c nhng u nhợc điểm của phơng pháp chiết cành.
- Nêu đợc các yếu tố ảnh hởng tới sự ra rễ của cành chiết, từ đó rút ra biện
pháp kỹ thuật phù hợp tạo điều kiện tốt nhất cho cành chiết ra rễ.
- Trình bày đợc quy trình kỹ thuật chiết cành.
<i><b>2-Kỹ năng</b></i>
- ứng dụng tốt những gì đã học trên lớp để về chiết cành tại nhà.
<b>B. CHUẩN Bị</b>
- Mét sè cành cây.
- Nhng dng c v nguyờn liu dựng chiết cành.
<b>C. Tiến trình BÀ I GIẢ NG</b>
<i><b>1. </b></i>
<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài c:</b></i>
Câu 1: Trình bày kỹ thuật giâm cành?
Cõu 2: Ch ra các yếu tố ảnh hởng đến sự ra rễ của cành giâm, từ đó tìm ra
3. Bài mới:
<b>Hot ụng ca thy</b>
<b>trò</b> <b>Nội dung bài D¹Y</b>
Gv: Một phơng pháp nhân giống
cây ăn quả phổ biến đợc ứng
dụng phổ biến trong nhân dân đó
là:
<b>I. Khái niệm</b>
Gv? Chiết cành là gì?
HS: Suy nghĩ trả lời
Gv?Yêu cầu HS nghiên cứu mục
II SGK
Nêu những u điểm và nhợc điểm
của phơng pháp chiết cành?
HS: Nghiên cứu SGK Và trả lời.
Gv? Cành chiÕt cã ra rƠ hay
kh«ng? ra nhiỊu hay Ýt rÔ phụ
thuộc vào những yếu tố nào?
HS: Suy nghĩ trả lời
Gv? Những giống cây nào dễ ra
rễ? Khó ra rễ?
HS: liên hệ trả lời.
Gv? Tuổi cây, ti cµnh nh thế
nào thì cành chiết rễ ra rễ?
HS: Suy nghĩ trả lêi
Gv? ChiÕt vµo mïa nào trong
năm thì nhanh ra rễ?
HS: liên hệ trả lời.
Gv? Nêu các việc cần làm khi
tiến hành chiết cành?
HS: Suy nghĩ trả lời
<b>II. Ưu nh ợc điểm của ph ơng pháp</b>
<b>chiết cành</b>
<i><b>1. Ưu điểm</b></i>
- Sớm ra hoa quả.
- Gi c c tớnh của cây mẹ.
- Phân cành thấp, tán gọn và cân đối nên
dễ chăm sóc và thu hoạch.
- Sím cã c©y giống (chỉ cần 3-6 tháng).
<i><b>2. Nh</b><b> ợc điểm</b></i>
- Một số loại cây khó ra rễ.
- Hệ số nhân giống thấp.
- Tuổi thọ cây không cao.
- Cây chiết dễ bị nhiễm virus.
<b>III. Những yếu tố ảnh h ởng đến sự ra</b>
<b>rễ ca cnh chit</b>
<i><b>1. Giống cây</b></i>
- Táo, hồng rất khó ra rƠ.
- Mít xồi na tơng đối khó ra rễ.
- Cam, chanh, quÊt, qt, bëi, v¶i, ỉi,
mËn, nhãt... dƠ ra rƠ.
<i><b>2. Ti c©y</b></i>
- Cây già, cành già, cành non, cành yếu,
cành ít đợc chiếu sáng... khó ra rễ.
- Cây sinh trởng khoẻ ở thời kỳ sung sức,
cành đã hoá gỗ đờng kính 1-2cm cành
<i><b>3. Thêi vô chiết</b></i>
- Vụ xuân chiết vào tháng 3-4.
- Vụ thu chiết vào tháng 8-9.
- Cõy n qu rng lỏ vo mựa đơng chiết
từ 15/2-15/3.
<b>IV. Quy trình kỹ thuật chiết cành</b>
- Chiều dài khoanh vỏ bằng 1.5 lần đờng
kính cành đó.
- Cạo hết lớp thịt vỏ cịn dính trên gỗ.
- Pha thuốc kích thích ra rễ đúng nồng
độ rồi bơi vào chỗ khoanh bầu trớc khi
bó (IAA, IBA, αNAA).
- Đặt vết khoanh vào tâm bầu chiết.
- Dùng giấy PE trong bó trặt để bầu
không bị xoay.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Về nhà chiết cành cam chanh bởi...
<b>D. DặN Dß</b>
<b> Thùc hµnh</b>
<b>Kü thuËt chiết cành</b>
<b>A</b>
<b> . Mục tiêu của bài </b>
<i><b>Học xong bài này học sinh phải:</b></i>
<b>1. Kiến thøc</b>
<i><b>TiÕt 1: </b></i>
- Biết đợc quy trình kỹ thuật thực hành kỹ thuật chiết cành.
- Phân tích đợc những vấn đề cần chú ý trong quá trình thực hành.
<i><b>Tiết 2:</b></i>
- Thực hiện đợc các thao tác kỹ thuật chiết cành.
<i><b>Tiết 3:</b></i>
- Vẽ đợc các thao tác chiết cành.
- Phân tích đợc thành phần chất độn bầu.
- Kể tên và nêu vai trị của các chất kích thích đã dùng.
- Nhận xột rỳt kinh nghim k thut chit cnh.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm, tập thể lớp.
<b>3. Thái độ hành vi</b>
- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tæ chøc kØ luËt.
- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an tồn lao động trong q trình thực
hành.
<b>B</b>
<b> . Chuẩn bị</b>
1. Giáo viên chuẩn bị:
- Dao ghép, kéo cắt cành.
- Chế phẩm kích thích ra rễ.
- Xác định một số cây ăn quả.
- Xô chậu, khay, cốc nhựa.
2. Học sinh chuẩn bị:
- Nilơng trắng để bó bu.
- Nguyên liệu làm giá thể bầu triết.
<b>C. Tiến trình BÀ I GIẢ NG</b>
<i><b>1. </b></i>
<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số:</b></i>
<i><b>2 . Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Câu 1: Ưu và nhợc điểm của phơng pháp chiết cành?
Câu 2: Những điều kiện để cành ra rễ tốt?
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<b>TiÕt 25: Trªn líp häc</b>
Hoạt động 1. Giới thiệu nơi dung bài thực hành.
Bớc 1: Chuẩn bị giá thể bầu chiết.
Bớc 3: Khoanh vỏ cành chiết.
Bớc 4: Bó bầu.
Hot động 2. GV làm mẫu trên lớp.
Hoạt động 3. Tổ chức, phân cơng nhóm, nhiệm vụ của các nhóm.
- Gi¸o viên chia lớp thành 6 nhóm, phân công nhóm trởng và th kí các
nhóm.
- Giao nhiện vụ:
+ Nhóm 1 và 3: Tiến hành với cây chanh.
+ Nhóm 2 và 4: Tiến hành với cây quýt.
+ Nhóm 5 và 6: Tiến hành với cây mận.
- Yêu cầu HS + Nhóm 1 và 3: Theo sự quản lí của lớp trëng.
+ Nhóm 2 và 4: Theo sự quản lí của lớp phó học tập.
+ Nhóm 5 và 6: Theo sự quản lí của lớp phó học tập.
- Các nhóm di chuyển đến các vị trí thực hành (vờn thực hành) , kiểm
tra lại cơng tách chuẩn bị.
<b>TiÕt26->29. T¹i v ên </b>
Hoạt động 3. Tiến hành theo các bớc thực hành.
- C¸c nhóm trởng phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân thực hiện
các bớc thực hành.
Bớc 1: Chuẩn bị giá thể bầu chiết.
Bớc 2: Chọn cành chiết.
Bớc 3: Khoanh vỏ cành chiết.
Bớc 4: Bó bầu.
- GV quan sát HS tiến hành, giải thích các thắc mắc.
<b>Tiết 30 . Tại v ờn </b>
Hoạt động 4. Kiểm tra kết quả thực hành.
- Các nhóm hồn thành báo cáo theo các nội dung:
- Trình tự các thao tác đã làm.
- Vẽ đợc các thao tác chiết cành.
- Phân tích đợc thành phần chất độn bầu.
- Kể tên và nêu vai trị của các chất kích thích đã dùng.
- Nhận xét rút kinh nghiệm kỹ thuật chiết cành.
- Mỗi nhóm cử đại diện đi kiểm tra kết quả và chấm điểm của các
nhóm khác, Lớp trởng tổng hợp và cơng bố điểm trung bình của các nhóm.
<b>D. Tổng kết - đánh giá - dặn dò</b>
- GV căn cứ kết quả thực hành, điểm trung bình của các tổ để đánh
giá, nhận xét rút kinh nghiệm.
<b>Thùc hành</b>
<b> chăm sóc rau sau trồng</b>
<b>A</b>
<b> . Mục tiêu của bài </b>
<i><b>Học xong bài này học sinh phải:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>
<i><b>Tiết 1: </b></i>
- Biết đợc quy trình kỹ thuật thực hành: chăm sóc rau sau trồng.
- Phân tích đợc những vấn đề cần chú ý trong quá trình thực hành.
<i><b>Tiết 2:</b></i>
- Thực hiện đợc các thao tác kỹ thuật chăm sóc rau sau trồng.
<i><b>Tiết 3:</b></i>
- Viết và trình bày đợc báo cáo thu hoạch.
- NhËn xÐt rót kinh nghiƯm kỹ thuật chăm sóc rau sau trồng.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rốn luyện kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm, tập thể lớp.
<b>3. Thái độ hành vi</b>
- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tæ chøc kØ luËt.
- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an tồn lao động trong q trình thực
hành.
<b>B. </b>
<b> ChuÈn bÞ</b>
1. Giáo viên chuẩn bị: - Xác định vị trí các nhóm.
2. Học sinh chuẩn bị:
+ V«i bét.
+ Một số phân bón lá.
- Cuốc xẻng, bay.
- Thïng tíi níc.
<b>C. TiÕn tr×nh BÀ I GIẢ NG</b>
<i><b>1. </b></i>
<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Câu 1: Nêu đặc điểm sinh trởng phát triển của một số cây rau?
Câu 2: Trình bày quy trỡnh k thut trng rau?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Tiết 1: Trên lớp häc</b>
Hoạt động 1. Giới thiệu nội dung bài thực hành.
Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh tìm hiểu về quy trình bài thực hành
gồm:
Bíc 1: Tíi níc.
Bíc 2: Lµm cá.Vun xíi.
Bíc 3: Bãn ph©n thóc.
Hoạt động 2. Tổ chức, phõn cụng nhúm, nhim v ca cỏc nhúm.
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, phân công nhóm trởng và th kí các
- Giao nhiệm vụ: (giống bài 33).
+ Nhóm 1: Chăm sóc rau xà lách.
+ Nhóm 2: Chăm sóc cải củ (hạt).
+ Nhóm 3: Chăm sóc đậu côve.
+ Nhóm 4: Chăm sóc rau đay.
- Yêu cầu HS + Nhóm 1 và 3: Theo sự quản lí của líp trëng.
+ Nhóm 2 và 4: Theo sự quản lí của lớp phó học tập.
- Các nhóm di chuyển đến các vị trí thực hành (vờn thực hành), kiểm
tra lại công tách chuẩn bị.
<b>TiÕt 2. T¹i vên</b>
Hoạt động 3. Tiến hành theo các bc thc hnh
- Các nhóm trởng phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân thực hiện
các bớc thực hành:
Bớc 1: Tới nớc.
Bớc 2:Làm cỏ. Vun xới.
Bớc 3: Bón phân thúc.
- GV quan sát HS tiến hành, giải thích các th¾c m¾c.
<b> TiÕt 3 . T¹i vên</b>
Hoạt động 4. Kiểm tra kết quả thực hành
- Mỗi nhóm cử đại diện đi kiểm tra kết quả và chấm điểm của
các nhóm khác về các yêu cầu kỹ thuật: Chuẩn bị phân bón các
loại, KT bón phân, KT vun xới, KT tới nớc.
- Líp trởng tổng hợp và công bố điểm trung bình của c¸c nhãm.
<b>D. </b>
<b> Tổng kết - đánh giá - dặn dò</b>
- GV căn cứ kết quả thực hành, điểm trung bình của các tổ để đánh
giá, nhận xét rút kinh nghiệm.
<i><b>Tiết 34+35 Ngày soạn:22/1/2011</b></i>
<i><b> Ngày giảng 9a:24/1/2011</b></i>
<i><b> 9b:25/1/2011</b></i>
Giúp học sinh hệ thống lại đợc những kiến thức cơ bản về thiết vờn, cải
tạo tu bổ vờn tạp và các phơng pháp nhân giống cây trồng. Từ đó rèn luyện
kĩ năng thực hành cho học sinh.
<b>B. CHUÈN BÞ</b>
- Sơ đồ hệ thống hố kiến thức.
- Bộ câu hỏi ơn tập.
<b>C. TiÕn tr×nh BÀ I GIẢ NG</b>
<i><b>1. </b></i>
<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
C©u hái: Em hÃy trình bày nội dung các bớc của phơng pháp ghép áp cành
thông thờng và ghép áp cành cải tiến?
3. Bài mới:
<b>Hot ụng ca thy</b>
<b>trò</b> <b>Nội dung bài dạy</b>
GV: Hệ thống hoá kiến thức cho
hs băng sơ đồ và đa ra các câu
hỏi:
Thiết kế vờn cấn đảm bảo những
yêu cầu nào?
Hs: Th¶o luËn tr¶ lêi.
ThiÕt kÕ vờn gồ có những nội
dung nào?
Hs: Liờn h, trao đổi trả lời.
Kể tên các vùng sản xuất chính
Hs: Liên hệ trả lời.
Gv: Em cho biết cách cải tạo và
tu bổ vờn tạp?
Hs: Thảo luận trả lêi.
Em cho biết vai trò, cách chon địa
điểm và các căn cứ thiết kế vờn?
Hs: Thảo luận trả lời.
Gv: Em hÃy cho biết phơng pháp
nhân giống cây trồng bằng hạt?
Lấy ví dụ?
Trình bày u nhợc điểm, cách tiến
hành của phơng pháp?
Hs: Thảo luận trả lời.
Gv: Em hÃy cho biết phơng pháp
nhân giống cây trồng bằng chiết
cành? Lấy ví dụ?
Trình bày u nhợc điểm, cách tiÕn
<b>A.ThiÕt kÕ v ên ¬m </b>
1. Yêu cầu thiết kế.
- Tng cng hot ng vsv.
- Sản xuất trên cấu trúc nhiều tầng.
2. Nội dung thiết kế vờn.
- Tổng quát.
- Các khu vờn.
3. Các vùng sản xuất.
4. Cải tạo và tu bổ vờn tạp.
- Các nguyên tắc cải tạo.
- các bớc cải tạo tu bổ vờn tạp.
5. Vờn ơm cây giống.
- Tm quan trọng của vờn ơm.
- Chon địa điểm chọn đất lm vn.
- Cỏc cn c.
- Thiết kế vờn ơm.
<b>B. Các ph ơng pháp nhân giống</b>
1. Phơng pháp nhân giống bằng hạt.
hành của phơng pháp?
Hs: Thảo luận trả lời.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Gv hệ thông lại kiến thức theo hệ thống câu hỏi.
<b>D. DặN Dò</b>
- V nh Hs làm đề cơng, ôn tập để tiết sau kiểm tra.
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>A/MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1-Kiến thức</b></i>
- Kiểm tra kiến thức của học sinh đã được học.
- Qua kiểm tra đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến
thức đã học vào thực tiễn cuộc sống và sinh hoạt.
- Rèn kỹ năng làm bài tự luận..
- Kỹ năng tính tốn.
<i><b>3-Thái độ</b></i>
-Tính trung thực tự lực trong kiểm tra, ý thức tự giác, nghiêm túc
trong làm bài.
-Tính cẩn thận, chính xác.
<b>B/CHUẨN BỊ</b>
- Bộ câu hỏi và đáp án đề kiểm tra.
<b>C/TIẾN TRÌNH KIỂM TRA</b>
<b>1- Ổn định tổ chức lớp, kiêm tra sĩ số:</b>
<b>2- Nhắc nhở HS:</b>
<b>3- Chép đề:</b>
Cõu 1: Nêu tầm quản trọng của vờn ơm cây giống?
Câu 2: Trình bày u nhợc điểm của phơng pháp nhân giống bằng hạt?
Câu 3: Cho biết nôi dung các bớc tiến hành chiết cành?
Câu 4: Cho biết các bớc thực hiện cải t¹o tu bỉ vên t¹p?
<b>4- Thu bài : </b>
<b>5- Nhận xét giờ kiểm tra:</b>
<b>D- ỏp ỏn:</b>
<b>Câu 1: (1Đ) </b>
- Chọn lọc bồi dỡng giống cây trồng tốt.
- Sản xuất ra các giông có chất lợng cao.
<b>Câu 2: (3Đ)</b>
<b>Ưu điểm:</b>
- K thut n gin (0.5). - Cây con khoẻ, khả năng thích
- HƯ sè nh©n gièng cao (0.5đ). - Giá thành sản xuất thấp
(0.5đ).
<b>Nh</b>
<b> ợc điểm:</b>
Phát sinh nhiều biến dị - Lâu ra hoa kết quả - Cây cao, mọc lộn xộn khó
chăm sóc (3đ).
<b>Câu 3: (2Đ)</b>
- Chuẩn bị giá thể bó (0.5đ). - Khoanh vỏ cành chiết
(0.5đ).
- Đặt bầu chiết vàot vết khoanh (0.5đ) - Bó bầu (0.5đ).
<b>Câu 4:(4Đ)</b>
<b> -Các bớc thực hiện cải tạo tu bổ vờn tạp</b>
<b>1. Xác định hiện trạng phân loại v ờn tạp(0,5Đ)</b>
- Cần xác định nguyên nhân tạo ra vờn tạp.
<b>2. Xác định mục đích cụ thể của việc cải tạo v ờn(O,5Đ)</b>
- Phụ thuộc vào hai yếu tố là điều kiện từng gia đình và thực trạng của vờn.
<b>3. Điều tra đánh giá các yếu tố có liên quan đến cải tạo v ờn(2Đ)</b>
- Chất đất, địa hình.
- Cây trồng trong vùng, tình hình sâu bệnh.
- Sản xuất, kinh doanh trong vùng có liên quan
- Kỹ thuật áp dụng ở địa phơng.
- Tình hình giao thơng đờng xá.
<b>4. Lập kế hoạch cải tạo v ờn(1Đ)</b>
- Vẽ Sơ đồ vờn tạp và vờn sau cải tạo.
- Lên kế hoạch cải tạo cụ thể.
- Su tầm giống cây theo mục đích đảm bảo nguồn giống và phẩm giống tin
cậy.
- Cải tạo đất vờn theo quy trình kỹ thuật.
4- Cđng cố,dặn dò: GV thu bài và nhận xét giờ KT
- Chuẩn bị cho bài nhân giống nhân tạo KT giâm cành
<b>PHƯƠNG PHáP giâm cành,GHéP CÂY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1-Kin thc</b></i>
- Nờu c nhng u im và nhợc điểm của phơng pháp giâm cành, phơng
pháp ghép
- Chỉ ra đợc những yếu tố ảnh hởng đến sự ra rễ của cành giâm, đến tỷ lệ
ghép sống
- Trình bày đợc các khâu kỹ thuật trong quá trình giâm cành,phơng pháp
ghép
<i><b>2-Kỹ năng</b></i>
- Làm đợc các khâu: chuẩn bị nền giâm, chọn cành giâm và cắt đoạn
hom giâm., xử lí hom giâm và cách cắm hom, chăm sóc sau khi giâm.
- Thực hiện các thao tác ghép mắt cửa sổ,ghép mắt chữ T, ghép mắt
nhỏ có gỗ,ghép áp cành đúng kỹ thuật.
<i><b>3-Thái độ</b></i>
- Nghiêm túc, cẩn thận trong thực hành, đảm bảo an toàn lao động và
vệ sinh mơi trờng
<b>II. Chn bÞ</b>
- Các giống cây ăn quả, hom để lấy cành giâm có trong vờn trờng hoặc
vờn của hộ dân quanh trờng (chanh, quýt, nhót, mơ mận…)
- Gạch bao luống hoặc khay gỗ
- Các chế phẩm kích thích rễ NAA, IBA
- Nguyên liệu làm giá thể giâm cành: cát (bùn) song nhặt sạch tạp chất
và phơi khô, đập nhỏ (2 - 4)mm, vôi
- Ô doa, bình tới có hoa sen
- Nhà ơm cây có mái che
- Dao ghép chuyên dụng, kéo cắt cành
- Dây nilông để buộc (dây ni lông chuyên dụng)
- Cây gốc ghép trong bầu
- Các giống cây ăn quả có trong vờn trờng hoặc của các hộ dân ở gần
trờng để chọn cành lấy mắt ghép (cây cùng loài với cây gốc ghép)
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra bài cũ
KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
3. TiÕn hµnh
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
Tiết 37
GV: Nhân giống vơ tính dựa trên
cơ sở nào?áp dụng cho đối tợng
nào?Cách thực hiện?
HS: Nghiªn cøu sách giáo khoa
trả lời.
-HS quan sát hình vẽ 7-SGK
GV:Nêu 1 số u nhợc điểm của
giân cành?
GV:Muốn cho cành giâm ra rễ tốt
cần phảI lu ý những điểm gì?
HS: Thảo luận, phân tích và tr¶ lêi
.
GV: ở địa phơng em hiên trồng
giống cõy no ?
HS: liên hệ thực tế trả lời câu hỏi.
GV:Trong kỷ thuật giâm cành cần
lu ý những khâu gì?
<b>A-Kỹ thuật giâm cành</b>
<b>I/ Khái niệm</b>
- Là phơng pháp nhân giống vô tính
- Cây con tạo ra bằng cách một đoạn
cành tách khỏi cây mẹ tạo rễ trong điều
kiện thích hợp
- áp dụng cho 1 số cây nh rau muống,
rau ngót.
<b>II/ Ưu nh ợc điểm của ph ơng pháp</b>
<b>giâm cành</b>
<b>1. Ưu điểm</b>
-G c c tớnh ging với cây mẹ
-Sớm ra hoa kết quả
-HÖ sè nh©n gièng cao, thêi gian cho
cây giống nhanh
<b>2. Nhợc điểm</b>
-Nhiu th hệ khơng thay đổi dẫn đến
già hóa
-Địi hỏi u cầu kỷ thuật cao, đòi hỏi
đầu t lớn
<b>III/ Những yếu tố ảnh hởng đến sự ra</b>
<b>rễ của cành giâm</b>
<b>1. YÕu tè nội tại của cành giâm</b>
a. Các giống cây
-Cây dƠ ra rƠ:c©y d©y leo, d©u, mËn,
doi, chanh.
-C©y khó ra rễ:Cây thân gỗ cứng, xoài,
vải, nhÃn, hồng, táo
b. Chất luợng của cành giâm
-Cây mẹ cho cành giâm phải tèt
- đặc điểm của cành giâm phải phù
hợp:khơng q già, khơng q non, dài
10-15cm, đờng kính 0,5cm
<b>2.Yếu tố ngoại cảnh</b>
a. Nhiệt độ
HS: Th¶o luận và đa ra câu trả lời
GV:S dng cht iu hịa sinh
tr-ởng trong giâm cành có tác dụng
gì?Cho 1 s i din v hng s
dng?
Quy trình giâm hom tiến hành qua
mấy giai đoạn?
Nn giõm phi chn b nh th nào
cho đúng?
Cành để làm hom giâm cần chọn
cành nh thế nào?
Xư lý hom gièng nh thÕ nµo?
Cắm hom nh th no cho ỳn k
thut?
Vì sao phải phun nớc khi hom cha
b. §é Èm
Ln giữ độ ẩm bảo hịa ở mặt lá
c. Anh sáng
Tuyệt đối tránh ánh sáng trực xạ
d. Gớa th cnh giõm
- Chọn thời vụ giâm cành thích hợp
-Khu giâm cành có mái che phủ bằng
l-ới phản quang PE
-Dùng bình phun mù tới giữ ẩm ở mặt
lá và giữ cho giá thể không bị úng
<b>3. Yếu tố kỷ thuật</b>
-Gía thể cành giâm
-chọn cành
- Kỷ thuật cắt cành
- Cắm cành
- Chăm sóc cành sau khi giâm
-Sử dụng chất điều hòa sinh trởng trong
giâm cành
*Giúp cành giâm ra rƠ sím, chÊt lỵng
bé rƠ tèt
* NAA, IBA, IAA,
IV-Các b<b> ớc tiến hành</b>
<b>* Bc 1. Chun b nn giâm (giá thể).</b>
- Làm luống giâm: rộng 60 – 80cm,
rãnh giữa luống 40 – 50 cm, chiều cao
luống 20cm, chiều dài tuỳ địa hình; có
thể thay bằng giá gỗ, khay.
- Giá thể giâm: Dùng cát (bùn) sạch,
phơi khơ xử lí nấm, khuẩn, tuyến trùng
sau đó đặt trong vờn ơm tránh ánh nắng
trực tiếp và tới ẩm trớc khi giâm cho giá
thể có ẩm 85 – 90%.
<b>* Bớc 2. Chọn cành để cắt lấy hom</b>
<i><b>giâm.</b></i>
- Chän cành bánh tẻ, cắt cành từng
đoạn dài 5 10cm, trên đoạn hom có 2
-4 lá
- Vết cắt phải phẳng, không dập nát, vỏ
cây không dËp n¸t, phÝa gốc phải cắt
vát.
<b>* Bớc 3. Xö lý hom gi©m b»ng chÕ</b>
<i><b>phÈm kÝch thÝch ra rÔ.</b></i>
Nhúng đoạn gốc vào dung dịch đã pha,
nhúng ngập gốc 1-2cm ; dung dịch pha
nồng độ (2000-8000)ppm.
<b>* Bíc 4. C¾m hom giâm vào luống</b>
<i><b>(khay gỗ)</b></i>
ra rễ?
Tiết 38
Gv: Yêu cầu HS nghiên cứu mục I
SGK cho biết Ghép cành là gì?
Để có hiƯu qu¶ cao phơng pháp
ghép cành cần dựa trên cơ sở nào?
HS: Nghiên cứu SGK trả lời
Gv?Yêu cầu HS nghiên cứu mục
II SGK
Nêu những u điểm và nhợc điểm
của phơng pháp ghép cành?
HS: Nghiên cứu SGK Và trả lời.
Gv?Yêu cầu HS nghiên cứu mục
IIISGK
Cành ghép ra rÔ hay kh«ng? ra
nhiỊu hay Ýt rƠ phơ thc vào
HS: Suy nghĩ trả lời
Gv? Những giống cây nào dễ ra
rễ? Khó ra rễ? Gốc ghép cần đảm
bảo những u cầu nào?
HS: liªn hƯ trả lời.
Gv? Tuổi cây, tuổi cành nh thế
nào thì cành ghép rễ ra rễ?
HS: Suy nghĩ trả lời
Gv?Ghép vào vụ nàothì nhanh ra
rễ?
HS: liên hệ trả lời.
Gv? Nêu các việc cần làm khi tiến
nghiờng 450<sub>, sõu cm hom 4cm nén</sub>
chặt đất quanh hom.
<i><b>* Bíc 5: Phun níc gi÷ Èm.</b></i>
Sau khi cắm hom cần phải tới liên tục
để giữ cho lỏ khụng b hộo.
<b>B/ Kĩ thuật ghép cành</b>
<b>1. Khái niÖm chung</b>
Lấy một bộ phận (mắt, cành) của cây
giống (cây mẹ) gắn lên một cây khác
cùng họ hàng (cây gốc ghép) để cho ta
một cây mới.
<b>2. C¬ së khoa häc của ph ơng pháp</b>
<b>ghép</b>
- Tiếp xúc giữa tợng tầng của mắt ghép
với tợng tầng của gốc ghép.
- Các mô mềm chỗ tiếp giáp do tợng
tầng sinh ra phân hoá thành hệ thống
mạch dẫn nối liền giữa gốc ghép và mắt
ghép.
- Khi mắt ghép đã sống cắt bỏ ngọn gốc
ghép ta c 1 cõy ghộp.
<b>*Ưu điểm của phơng pháp ghép</b>
-Cây sinh trëng vµ ph¸t triĨn tèt nhê
tÝnh thích nghi và tính chống chịu của
cây gốc ghép
-Sốm cho hoa và kết quả
-G c y đủ đặc tính của giống
muốn nhân...tính di truyền ổn định
-Tăng tính chống chịu của cây
Hệ số nhân giống cao
<b>* Những yếu tố ảnh hởng đến tỷ lệ</b>
<b>ghép sống</b>
1. Giông cây làm gốc ghép và giống
cây lấy cành, mắt để ghép phải có quan
hệ họ hàng, huyết thống gần gũi
VD:Bëi chua lµm gèc ghÐp cho
cam chanh, quýt, bëi ngät.
Nh·n trơ làm gốc ghép cho nhÃn lồng.
2. Chất lợng cây gèc ghÐp
-phảI ST –PT khỏe, nhiều nhựa thời vụ
ghép, tợng tầng hoạt động mạnh, dễ
bóc vỏ.
3. Cµnh ghÐp, gốc ghép
Chọn cành bánh tẻ, 3-6 tháng tuổi, phía
ngoài, giữa tầng tán
4. Thời vụ ghép
hành ghép cành?
Gv?Yêu cầu HS nghiên cứu SGK
->có những phơng pháp ghép cây
nào?
Khi lấy mắt ghép cần chú ý ®iỊu
g×?
Khi mở gốc ghép chúng ta phải
tiến hành nh th no cho ỳng?
Những điều gì cần chú ý khi lÊy
m¾t ghÐp?
Chú ý khi đặt mắt ghép là gỡ?
Khi buộc dây bầu chiết tiến hành
nh thế nào?
Khi lấy mắt ghép cần chú ý điều
gì?
5. Thao tác kû thuËt
- Dao ghép phải sắc, thao tác nhanh gọn
- Vết cắt, cành ghép, gốc ghép phi
m bo v sinh
-Tợng tầng của cành ghép và gốc ghÐp
-Buộc chặt vết ghép để tránh ma, nắng,
và cành ghép thoát hơi nớc quá mạnh
<b>* Các phơng pháp ghép cây.</b>
<b>I- ghÐp m¾t cưa sỉ</b>
<b>* Bớc 1. Chọn cành để lấy mắt ghép.</b>
- Cành lấy mắt là cành bánh tẻ đã hoá
gỗ cứng, nằm giữa tầng tán ra ngoài
ánh sáng. Chọn cành đã rụng lá, cành
còn lá dùng kéo cắt lá.
- Cành ghép kiểu cửa sổ thờng to hơn
cành ghép chữ T, đờng kính 6 – 10cm.
<b>* Bớc 2. Mở gốc ghép</b>
Trên gốc ghép cách mặt bầu 15 –
20cm dùng mũi dao rạch 2 đờng thẳng
song song cách nhau 1cm dài 2cm, sau
đó chặn 1 đờng ngay phía dới , dùng
mũi dao lập lớp vỏ lên phía trên rồi cắt
bỏ mảnh vỏ đó đi.
<b>* Bíc 3. LÊy m¾t ghÐp</b>
Dùng dao tách lấy 1 mảnh vỏ có mắt
ngủ trên cành ghép, diện tích mắt ghép
bằng diện tích cửa sổ đã trổ trên gốc
<b>* Bíc 4. Đặt mắt ghép</b>
t mt ghộp cn chỳ ý: Nu mắt ghép
to ta cắt cho nhỏ lại, nếu mắt ghép nhỏ
phải đặt cho sát về một phía là phía dới
của cửa sổ.
<b>* Bíc 5. Bc d©y</b>
Dïng d©y nilông buộc chặt vết ghép
cho tợng tầng mắt ghép và gốc áp sát
vào nhau, buộc chặt quấn dây từ dới
gốc lên trên.
<b>II- Ghép mắt chữ T và ghép mắt nhỏ </b>
<b>có gỗ</b>
<b>1- Ghép mắt chữ T</b>
<b>* Bc 1. Chọn cành, xử lý cành để lấy</b>
<i><b>mắt ghép.</b></i>
Khi mở gốc ghép chúng ta phải
tiến hành nh th no cho ỳng?
Những điều gì cần chú ý khi lấy
mắt ghép?
Những điều gì cần chú ý khi luồn
mắt ghép?
Khi buộc dây vết ghép cần tiến
hành nh thÕ nµo?
Tiết 39
Khi lấy mắt ghép cần chú ý ®iỊu
g×?
Khi mở gốc ghép chúng ta phải
tiến hành nh th no cho ỳng?
Những điều gì cần chú ý khi cắt
mắt ghép?
Những điều gì cần chú ý khi đa
mắt ghép vào gốc ghép?
Khi buộc dây vết ghép tiến hành
nh thế nào?
đầy lá.
- Dựng kộo ct ht phiến lá, để lại
cuống lá, bọc vải ẩm để dem đi ghép.
Trên gốc ghép cách mặt bầu 15 –
20cm dùng mũi dao rạch 1 đờng thẳng
xuống phía dới dài 2cm tạo chữ T, lấy
dao mở hai mơi hình chữ T ra.
<b>* Bíc 3. LÊy m¾t ghÐp</b>
Trên cành đã chọn dùng dao cắt lấy một
miếng mắt ghép mỏng dài 1,5 – 2cm
cịn cuống lá và phía trong có 1 lp g
mng.
<b>* Bớc 4. Luồn mắt ghép vào gốc ghép</b>
Luồn mắt ghép vào vết mở hình chữ T
trên gốc ghép, luồn từ trên xuống cho
ngập mắt chữ T, vuốt hai môi hình chữ
T sao cho mắt ghép áp chặt với gốc
ghép.
<b>* Bớc 5. Buộc dây</b>
Dùng dây nilông buộc chặt vết ghép
cho tợng tầng mắt ghép và gốc áp sát
vào nhau, buộc chặt quấn dây từ dới
gốc lên trên, trừ phần mắt lá.
<b>2- Ghép mắt nhỏ có gỗ</b>
<b>* Bc 1. Chn cnh để lấy mắt ghép</b>
- Chọn giống nh cách ghép trên
- Dùng kéo cắt lá, cắt bớt phần non và
phần già ở gốc cành. Bọc vải ẩm sạch
mang đi ghÐp
<i><b>* Bíc 2. Më gèc ghÐp</b></i>
Trên gốc ghép cách mặt đất 15 - 20cm,
dùng dao ấn sâu vào thân gỗ một góc
300<sub>, dao đặt trên xuống lấy một lát vỏ </sub>
có dính gỗ hình lỡi gà dài 2 – 3cm
<i><b>* Bớc 3. Cắt mắt ghép</b></i>
Trên mắt lá cách 1cm đặt dao nghiêng
300 <sub>. Đặt dao ấn vào thân lấy mắt ghép </sub>
ra có dính 1 ít gỗ, di 2cm.
<b>* Bớc 4. Đa mắt ghép vào gốc ghép</b>
Đa mắt ghép vào vết mở trên gốc ghép,
chỉnh hai mặt cắt khít nhau
<b>* Bớc 5. Buộc dây</b>
Buộc chặt vết ghép, buộc từ dới lên trên
<b>III. Ghép áp cành bình th ờng</b>
<b>* Bớc 1. Đặt gốc ghép.</b>
Quy trình ghép cành BT tiến hành
qua mấy giai đoạn?
Khi t gc ghộp cn chỳ ý iu
gỡ?
Cắt vỏ cây gốc ghép tiến hành nh
thế nào ?
Cắt vỏ cành ghép tiến hµnh nh thÕ
nµo ?
Khi đặt gốc ghép vào gốc cần chú
ý điều gì ?
Khi bc d©y phải tiến hành nh
thế nào?
Cho biết các bớc ghép áp cành cải
tiến?
Ghép cành cải tiến có gì khác với
ghép cành bình thờng?
m để ghép.
Dùng kéo tỉa bớt cành lá ở v trớ nh
ghộp.
<b>* Bớc 2. Cắt vỏ cây gốc ghép.</b>
Cách mặt bầu gốc ghÐp 15 – 20cm
dïng dao v¸t mét miếng vỏ với một lớp
gỗ mỏng dài 1,5 2cm, rộng 0,4
0,5cm.
<b>* Bớc 3. Cắt vỏ cành ghép..</b>
Làm nh víi gèc ghÐp
<b>* Bíc 4. Đặt gốc ghép áp vµo cµnh</b>
<i><b>ghÐp</b></i>
Dùng tay áp sát 2 vết đã vát vỏ của gốc
ghép và cành ghép cho khít vào nhau.
<i><b>* Bớc 5:Buộc dây.</b></i>
Dïng d©y nilông buộc chặt , kín vết
ghép.
<b>IV. Ghép áp cành cải tiến</b>
<b>* Bớc 1. Đặt bầu và xử lý ngọn cây</b>
<i><b>gốc ghép</b></i>
Cách mặt bầu gốc ghép 15 20cm, cắt
ngọn cây gốc ghép thành hình một cái
nêm
<b>* Bớc 2. Chẻ cành ghép</b>
v trớ trờn cnh ghộp ó chn cắt một
vết xiên từ dới lên, vết không đợc sâu
quá 1/3 ng kớnh cnh.
<b>* Bớc 3. Đặt gốc ghép vào cành ghép</b>
Luồn gốc ghép vào vết cắt ở cành ghép
<b>* Bíc 4. Bc d©y</b>
Dïng d©y ni l«ng buéc kÝn, chặt vết
ghép
<b>4 Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt giê häc
<b>TiÕt 40->45 Ngày soạn:24/1/2011</b>
<i><b> Ngày giảng 9a:26/1/2011</b></i>
<i><b> 9b:27/1/2011 </b></i>
<b>Thực hành</b>
<b>Kỹ thuật giâm cành(giâm rau ngót)</b>
<b>A. </b>
<b> Mục tiêu của bài</b>
<i><b>Học xong bài này học sinh phải:</b></i>
<b>1. KiÕn thøc</b>
<i><b>TiÕt 1: </b></i>
- Biết đợc quy trình kỹ thuật thực hành kỹ thuật giâm cành.
- Phân tích đợc những vấn đề cần chú ý trong quá trình thực hành.
- Thực hiện đợc các bớc:
Bíc 1: Chn bÞ nỊn gi©m.
Bớc 2: Chọn cành để cắt lấy hom.
<i><b>Tiết 2:</b></i>
- Thực hiện đợc các thao tác:
Bớc 3: Xử lí hom giâm.
Bíc 4: Cắm hom giâm vào luống.
<i><b>Tiết 3:</b></i>
Bớc 5: Phun nớc giữ ẩm.
- Nhận xét rút kinh nghiệm kỹ thuật giâm cành.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rốn luyn k nng lm vic c lập, tổ chức nhóm, tập thể lớp.
<b>3. Thái độ hành vi</b>
- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tỉ chøc kØ lt.
- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an toàn lao động trong quá trỡnh thc
hnh.
<b>C. </b>
<b> Chuẩn bị</b>
1. Giáo viên chuẩn bÞ:
- Cây để lấy cành,Các chế phẩm kích thích, kéo cắt cành,ơ doa
bình tới,Nhà ơm có mái che.
2. Häc sinh chuẩn bị:
- Nguyên liệu làm giá thể.
- Gạch bao luèng.
<b>C. TiÕn tr×nh BÀ I GIẢ NG</b>
<i><b>1. </b></i>
Câu 1: Ưu và nhợc điểm của phơng pháp giâm cành?
Câu 2: Những điều kiện để cnh ny mm tt?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Tiết 1: Trên lớp học</b>
Hot động 1. Giới thiệu nôi dung bài thực hành.
Bớc 1: Chuẩn bị nền giâm.
Bớc 2: Chọn cành để cắt lấy hom.
Bc 3: X lớ hom giõm.
Bớc 4: Cắm hom giâm vào luống.
Bớc 5: Phun nớc giữ ẩm.
Hot ng 2. Giỏo viên làm mẫu trên lớp.
Hoạt động 3. Tổ chức, phân cụng nhúm, nhim v ca cỏc nhúm.
- Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm, phân công nhóm trởng và th kí các
nhóm.
- Giao nhiện vụ:
+ Nhóm 1,2,3,4,5,6: Tiến hành với cây rau ngót
- Yêu cầu HS : + Nhóm 1 và 3: Theo sự quản lí của lớp trởng.
+ Nhóm 2 và 4: Theo sự quản lí của lớp phó học tập.
+ Nhóm 5 và 6: Theo sự quản lí của lớp phó học tập.
- Các nhóm di chuyển đến các vị trí thực hành (vờn thực hành) , kiểm
tra dụng cụ và tiến hành.
Bíc 1: Chn bÞ nỊn gi©m.
Bớc 2: Chọn cành để cắt lấy hom.
<b>Tiết 2. Tại v ờn </b>
Hoạt động 4. Tiến hành theo cỏc bc thc hnh.
- Các nhóm trởng phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân thực hiện
các bớc thực hành.
Bớc 3: Xử lí hom giâm.
Bớc 4: Cắm hom giâm vào luống.
<b>Tiết 3. Tại v ờn </b>
Bíc 5: Phun níc gi÷ Èm.
- GV quan sát HS tiến hành, giải thích các thắc mắc.
Hoạt động 5. Kiểm tra kết quả thực hành.
- C¸c nhãm hoàn thành kết quả thực hành .
- Mi nhúm c đại diện đi kiểm tra kết quả và chấm điểm của các
nhóm khác, Lớp trởng tổng hợp và cơng bố điểm trung bình của
các nhóm.
D. Tổng kết - đánh giá - dặn dò
- GV căn cứ kết quả thực hành, điểm trung bình của các tổ để đánh
giá, nhận xét rút kinh nghiệm.
- Yêu cầu HS ôn các kthức đã học giờ sau kiểm tra 1 tiết.
<b>A/MỤC TIÊU:</b>
- Kiểm tra kiến thức của học sinh đã được học.
- Qua kiểm tra đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến
thức đã học vào thực tiễn cuộc sống và sinh hoạt.
- Qua kiểm tra rút kinh nghiệm cho việc dạy và học.
<i><b>2-Kỹ năng</b></i>
- Rèn kỹ năng làm bài tự luận..
- Kỹ năng tính tốn.
<i><b>3-Thái độ</b></i>
-Tính trung thực tự lực trong kiểm tra, ý thức tự giác, nghiêm túc
trong làm bài.
-Tính cẩn thận, chính xác.
<b>B/CHUẨN BỊ</b>
- Bộ câu hỏi và đáp án đề kiểm tra.
<b>C/TIẾN TRÌNH KIỂM TRA</b>
<b>4- Ổn định tổ chức lớp, kiêm tra sĩ số:</b>
<b>5- Nhắc nhở HS:</b>
<b>6- Chép đề:</b>
<b> C©u 1: Cho biết nôi dung các bớc tiến hành giâm cành?</b>
<b> Câu 2: Tai sao ngời ta lại hay sử dụng phơng phơng pháp giâm cành </b>
trong nh©n gièng c©y trång?
Câu3: Nêu u điểm của phơng pháp ghép cây? Yếu tố nào đảm bảo
ghép đạt hiệu quả cao
<b> Đáp án</b>
<b>Câu 1:( 4,5 điểm)</b>
<b> * Bớc 1. Chuẩn bị nền giâm (giá thể).(1 ®iÓm)</b>
- Làm luống giâm: rộng 60 – 80cm, rãnh giữa luống 40 – 50 cm, chiều
cao luống 20cm, chiều dài tuỳ địa hình
- Giá thể giâm: Dùng cát (bùn) sạch, phơi khô xử lí nấm, khuẩn, tuyến
trùng sau đó đặt trong vờn ơm tránh ánh nắng trực tiếp và tới ẩm trớc khi
giâm cho giá thể có ẩm 85 – 90%.
<b> * Bớc 2. Chọn cành để cắt lấy hom giõm.(1 im)</b>
- Chọn cành bánh tẻ, cắt cành từng đoạn dài 5- 10cm, trên đoạn hom có 2 - 4
lá
- Vết cắt phải phẳng, không dập nát, vỏ cây không dập nát, phía gốc phải cắt
<b> * Bớc 3. Xư lý hom gi©m b»ng chÕ phÈm kÝch thÝch ra rƠ.(1 ®iĨm)</b>
Nhúng đoạn gốc vào dung dịch đã pha, nhúng ngập gốc 1-2cm ; dung dịch
pha nồng độ (2000-8000)ppm.
<b> * Bớc 4. Cắm hom giâm vào luống (khay gỗ) (1 ®iĨm)</b>
Hom sau khi xử lý cắm vào luống với khoảng cách: hàng cách hàng 8cm,
hom cách hom 4- 5 cm, góc cắm hom nghiêng 450<sub>, độ sâu cắm hom 4cm nén</sub>
chặt đất quanh hom.
<i><b> * Bíc 5: Phun nớc giữ ẩm.(0,5 điểm)</b></i>
<b>*</b>
<b> Câu 2: (1,5 điểm) </b>
- Đơn giản, rễ thực hiện ; tỉ lệ sống cao (1đ).
- áp dụng chủ yếu cho các giống cây trồng cây lơng thực thực
phẩp, rau màu cây ăn quả và cây cảnh (1đ).
<b>*Câu 3:( 4 điểm) </b>
1/ Ưu điểm của phơng pháp ghép (1 điểm)
-Cây sinh trởng và phát triển tốt nhờ tính thích nghi và tính chống chịu của
cây gốc ghép
-Sốm cho hoa và kết quả
-G c y c tớnh ca giống muốn nhân…..tính di truyền ổn định
-Tăng tính chống chịu của cây
- HƯ sè nh©n gièng cao
2/ Những yếu tố ảnh hởng đến tỷ lệ ghép sống(0,5 điểm)
1. Giông cây làm gốc ghép và giống cây lấy cành, mắt để ghép phải có quan
hệ họ hàng, huyết thống gần gũi
VD:Bëi chua lµm gèc ghÐp cho cam chanh, quýt, bëi ngät…
Nh·n trơ làm gốc ghép cho nhÃn lồng...
2. Chất lợng cây gèc ghÐp (0,5 ®iĨm)
-phảI ST –PT khỏe, nhiều nhựa thời vụ ghép, tợng tầng hoạt động mạnh, dễ
bóc vỏ.
3. Cµnh ghép, gốc ghép(0,5 điểm)
Chọn cành bánh tẻ, 3-6 tháng tuổi, phía ngoài, giữa tầng tán
4. Thời vụ ghép
Nhit 20-30 độ C, độ ẩm 80-90%(vụ xuân tháng3-4, vụ thu tháng 8-9
phía bắc,miền nam ghép đầu mùa ma) (1 điểm)
5. Thao tác kỷ thuật (0,5 điểm)
- Dao ghép phải sắc, thao t¸c nhanh gän
- Vết cắt, cành ghép, gốc ghép phải m bo v sinh
-Tợng tầng của cành ghép và gốc ghÐp tiÕp xóc cµng nhiỊu cµng tèt
-Buộc chặt vết ghép để tránh ma, nắng, và cành ghép thoát hơi nớc quá mạnh
<b>4- Củng cố-Dặn dò:</b>
- Dao ghép chuyên dụng, kéo cắt cành
- Dõy nilụng để buộc (dây ni lông chuyên dụng)
- Cây gốc ghép trong bầu
<b>TiÕt 47->55 Ngày soạn:14/2/2011</b>
<i><b> Ngày giảng 9a:16+21/2/2011</b></i>
<i><b> 9b: 17+22/2/2011</b></i>
<b>Thực hành</b>
<b>Kỹ thuật ghép cành,ghép mắt</b>
<b>A. Mục tiêu của bài</b>
<i><b>Học xong bài này học sinh phải:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>
- Bit c quy trình kỹ thuật thực hành kỹ thuật ghép cành,ghép mắt chữ
T,ghép mắt nhỏ có gỗ, ghép cửa sổ
- Phân tích đợc những vấn đề cần chú ý trong quá trình thực hành.
- Thực hiện đợc các thao tác kỹ thuật ghép cành, ghép mắt chữ T, ghép
mắt nhỏ có gỗ, ghép cửa sổ
- Viết và trình bày đợc báo cáo thu hoạch.
- NhËn xÐt rót kinh nghiƯm kü thuật ghép cành, ghép mắt chữ T, ghép mắt
nhỏ có gỗ, ghép cửa sổ
2. Kỹ năng
- Rốn luyn kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm, tập thể lớp.
<b>3. Thái độ hành vi</b>
- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tæ chøc kØ luËt.
- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an ton lao ng trong quỏ trỡnh thc
hnh.
<b>B. Chuẩn bị</b>
1. Giáo viên chuẩn bị:
- Dao ghép, kéo cắt cành.
- Xỏc định một số gốc ghép và một số cây ăn quả.
2. Học sinh chuẩn bị:
- Dây nilông để buộc.
<b>C. Tiến trình BÀ I GIẢ NG</b>
<i><b>1. </b></i>
<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp, kim tra s s:</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c:</b></i>
Câu 1: Trình bày u và nhợc điểm của phơng pháp ghép cửa sổ?
Câu 2: Kể tên các thao tác chiết cành?
<i><b>3. Bài míi:</b></i>
Hoạt động 1. Giới thiệu nơi dung bài thực hành.
Bớc 1: Chọn cành để lấy mắt.
Bíc 2: Mở gốc ghép.
Bớc 3: Lấy mắt ghép.
Bớc 4: Đặt mắt ghÐp.
Bíc 5: Bc d©y
Hoạt động 2. GV làm mẫu trên lớp.
Hoạt động 3. Tổ chức, phân cơng nhóm, nhiệm vụ ca cỏc nhúm.
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, phân công nhóm trởng và th kí các
nhóm.
- Giao nhiƯn vơ:
+ Nhãm 1,3,5: Thùc hµnh với cây cùng loài.
+ Nhãm 1,3,5: Theo sù qu¶n lÝ cđa líp trëng.
+ Nhãm 2,4,6: Theo sù qu¶n lÝ cđa líp phã häc tËp.
- Các nhóm di chuyển đến các vị trí thực hành (vờn thực hành) ,
kiểm tra lại cơng tác chuẩn bị.
<b>TiÕt 49->54. T¹i v ên </b>
Hoạt động 3. Tiến hành theo các bc thc hnh.
- Các nhóm trởng phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân thực hiện
các bớc thực hành.
Bc 1: Chọn cành để lấy mắt.
Bớc 2: Mở gốc ghép.
Bíc 3: Lấy mắt ghép.
Bớc 4: Đặt mắt ghép.
Bớc 5: Buộc dây.
- GV quan sát HS tiến hành, giải thích các thắc mắc.
<b> Tiết 55. Tại v ờn </b>
<b> Hoạt động 4. Kiểm tra kết quả thực hành.</b>
- Các nhóm hồn thành báo cáo theo các nội dung:
- Vẽ đợc các thao tác ghép cành, ghép mắt chữ T, ghép mắt nh cú g,
ghộp ca s
- Những khó khăn khi tiến hµnh.
- NhËn xÐt rót kinh nghiƯm kü tht ghÐp cµnh,ghÐp m¾t
- Mỗi nhóm cử đại diện đi kiểm tra kết quả và chấm điểm của các nhóm
khác, Lớp trởng tổng hợp và cơng bố điểm trung bình của các nhóm.
<b>4. Tổng kết - đánh giá - dặn dò</b>
- GV căn cứ kết quả thực hành, điểm trung bình của các tổ để đánh
giá, nhận xét rút kinh nghiệm.
<i><b> Ngày giảng 9a:16+21/2/2011</b></i>
<i><b> 9b: 17+22/2/2011</b></i>
<b> </b>
<b>Một số hiểu biết về cây hoa</b>
<b>A/ Mục đích yêu cầu: </b>
<b> 1- Kiến thức: Giúp H/s nắm đợc các giá trị của các loài hoa, đ</b>2<sub> sinh</sub>
học.
- Biết đợc quy trình kỹ thuật thực hành: kỹ thuật trồng hoa.
- Phân tích đợc những vấn đề cần chú ý trong quá trình thực hành.
2- Kỹ năng: - Rèn luyện cho H/s một số kỹ năng trồng các loại hoa
trong vờn nhà.
- Biết ¸p dơng c¸c lý thut vµo thùc tiƠn.
- Rèn luyện kỹ năng thực hành tính chuyên cần của học sinh.
3-Thái độ: - Tính cẩn thận, khéo léo, có ý thức tổ chức kỉ luật.
- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an tồn lao ng trong quỏ trỡnh thc
hnh
<b>B/ Chuẩn bị lên lớp:</b>
1. Giáo viên chuẩn bị:
- Vị trí trồng của các nhãm.
2. Häc sinh chuÈn bÞ:
- Cây hoa giống: hoa hồng, hoa cúc, hoa huệ; mang các dụng cụ
lao động; cuốc, xng, bỡnh ti..
+ Phân NPK
+ Vôi bộ.t
- Cuốc xẻng, cào, bay.
- Cọc tre dài.
<b>C/ Tiến trình lên líp:</b>
2. KiĨm tra bµi cị:
3. Nội dung bài mới:
<b>Phơng pháp </b>
<b> Tiết 56+57</b>
CH? Nêu những lợi ích của cây hoa trong
cuộc sống hàng ngày?
CH? Nêu yêu cầu về đ/k ngoại cảnh của
cây hoa?
CH? Thi gian chiếu sáng của các loại
cây khác nhau nh thế nào? và ảnh hởng
đến quá trình sinh trởng của cây nh th
no?
CH? Kể tên các chất ding dỡng cần cho
<b> Néi dung</b>
<b>I/ Một số vấn đề chung về cây</b>
<b>hoa:</b>
- ích lợi của hoa và tình hình sản xuất hoa
hoa là sản phẩm đặc biệt, đợc sử dụng
trong các buổi hội hè, lễ tết ma chay và
các dịp kỷ niệm. Hoa còn là / thêm chất
- Trång hoa vµ kinh doanh hoa là một
ngành đem lại lợi nhuận cao.
<b>1/ Yêu cầu ngoại cảnh của</b>
<b>cây hoa:</b>
<b>a. Nhit : nhit thích hợp của cây</b>
hoa là 20-250<sub>C, hoa cẩm chớng từ </sub>
17-250<sub>C, hoa lan thích hợp mát mẻ, nhiệt độ</sub>
ơn hồ, ban đêm thấp hơn ban ngày 3-50<sub>C.</sub>
<b>b. Độ ẩm.</b>
Nói chung các lồi hoa thích hợp với
khơng khí khơng cao, nhng có trờng hợp a
độ ẩm thấp.
<b>c. ¸nh s¸ng: cây ngắn ngày thời gian</b>
chiếu sáng chỉ cần 10-12h<sub>/ngày.</sub>
Cây trung tính cã thĨ në hoa ë bÊt kú thêi
gian chiÕu s¸ng nào.
Cây dài ngày: chiếu sáng càng dài hoa nở
sớm.
<b>d. t trồng hoa: Thích hợp nhất là đất</b>
thịt, đất phải cao, tơi xốp, thoát nớc, đất
<b>e. ChÊt dinh dìng.</b>
+ Các chất dinh dỡng nh NPK, vị lợng rất
cần cho cây hoa để sinh trởng và phát
triển.
c©y hoa nếu thiếu một số chất cây sinh
tr-ởng phát triển nh thÕ nµo?
<b> TiÕt 58</b>
CH? Kể tên một số nguồn gốc và giống
hoa hiện nay ë níc ta?
CH? Biện pháp phịng trừ sâu bệnh chủ
yếu là biện pháp cải tạo đất nh thế nào?
CH? Nêu cách bảo quản hoa thông thờng
và hiện đại nhất hiện nay?
CH? Vì sao ngời ta lại đốt gc cõy, cnh
hoa mai, o?
CH? Vì sao ta chỉ cắm cành hoa ngập
3-5cm nớc?
CH? Vì sao sư dơng thc hoá học và
chất điều hoà sinh trëng l¹i h¹n chÕ vi
hoa ngắn ngày, thiếu đạm hoa mọc còi
cọc, hoa bé, thừa đạm cây phát triển
nhanh, mềm, cây dễ đổ, nhiều sâu bệnh.
+ Đủ lân: hoa nở sớm, màu sắc đẹp
+ Đủ kali: màu sắc tơi, lâu tàn.
<b>2/ Giống hoa:</b>
Gåm 2 nhãm chÝnh:
+ Nhóm nguồn gốc nhiệt đới.
+ Nhóm nguồn gốc ơn đới.
a. Giống cây: trồng các giống đã đợc
chọn lọc.
<b>b. G©y giống: giâm ngọn, tỉa cành ( tỉa</b>
chồi)
trồng củ ( lay ơn, loa kèn, thợc dợc) chiết,
ghép cây.
<b>3/ sâu bệnh của hoa.</b>
<b>a. Sâu bệnh: sâu xám, sâu xanh, bọ xít,</b>
rệp, muội, phá hoại mạnh gây thiệt hại lớn
<b>b. Biện pháp phòng trừ.</b>
Thng xuyờn kp thi, ng thi ỏp dng
<b>4/ b¶o qu¶n hoa.</b>
<i><b>a. Cắm ngay vào chậu nớc tới, vẩy nớc</b></i>
lên lá, tranh vẩy lên hoa sau đó để ở nơi
râm mát kín gió hoặc bảo quản trong
phòng lạnh hoặc tủ lạnh trơcs khi đem ra
dùng.
<i><b>b. Đốt lửa hun gốc cành đối với loại hoa</b></i>
thân gỗ nh mai, đào, hun lửa xong phải
cắm ngay vào lọ.
c. Cho thêm dung dịch nớc đờng
( 15g đờng vào 10 lít nớc) để dùng cắm
hoa cúc, hồng, cẩm chớng có thể kéo dài
thêm đợc 2 ngày.
<b>Thùc hµnh trång hoa</b>
<b>TiÕt 59: Trªn líp häc</b>
Hoạt động 1. Giới thiệu nơi dung bài thực hành
Bớc 1: Làm đất, bón lút.
Bớc 2: Lên luống, bổ hốc trồng.
Bớc 4: Làm mái tre.
Hot ng 2. T chc, phõn cụng nhúm, nhim v ca cỏc nhúm.
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, phân công nhóm trởng và th kÝ c¸c
nhãm.
- Giao nhiƯn vơ:
+ Nhóm 1: Trồng hoa cúc.
+ Nhóm 2: Trồng hoa đồng tiền.
+ Nhóm 3: Trồng hoa hồng.
+ Nhóm 4: Trồng hoa lay ơn.
- Yªu cầu HS + Nhóm 1 và 3: Theo sự qu¶n lÝ cđa líp trëng
+ Nhóm 2 và 4: Theo sự quản lí của lớp phó học tập
- Các nhóm di chuyển đến các vị trí thực hành (vờn thực hành), kiểm
tra lại cơng tác chuẩn bị.
<b>TiÕt 60->66. T¹i vên</b>
Hoạt động 3. Tiến hnh theo cỏc bc thc hnh
- Các nhóm trởng phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân thực hiện
các bớc thực hành:
Bc 1: Lm t, bún lút.
Bớc 2: Lên lng, bỉ hèc trång.
Bíc 3: Trång vµ tíi níc.
Bíc 4: Làm mái tre.
- GV quan sát HS tiến hành, giải thích các thắc mắc.
<b>Tiết 67 . Tại vờn</b>
Hot ng 4. Kiểm tra kết quả thực hành.
- Mỗi nhóm cử đại diện đi kiểm tra kết quả và chấm điểm của các
nhóm khác về các yêu cầu kỹ thuật:
+ Cây giống đúng tiêu chuẩn quy định.
+ Kỹ thuật làm t, lờn lung.
+ Phân bón lót và cách bón.
+ Kỹ thuật trồng cây,
+ Làm mái và tới nớc.
- Lp trởng tổng hợp và cơng bố điểm trung bình của các nhóm.
<b>D. Tổng kết - đánh giá</b> <b> </b>
Híng dÉn, kiĨm tra tõng giai đoạn thực hành trồng hoa.
Nhận xét u, nhợc điểm từng nhãm.
<b>Một số hiểu biết về cây hoa</b>
<b>I/ Một số vấn đề chung về cây hoa:</b>
- ích lợi của hoa và tình hình sản xuất hoa hoa là sản phẩm đặc biệt, đợc sử
dụng trong các buổi hội hè, lễ tết ma chay và các dịp kỷ niệm. Hoa còn làm
thêm chất lợng cuộc sống và đem lại cho con ngời những cảm xúc cao quý.
- Trồng hoa và kinh doanh hoa là một ngành đem lại lợi nhun cao.
<b>1/ Yêu cầu ngoại cảnh của cây hoa:</b>
<b>a. Nhit độ: nhiệt độ cao và kéo dài thuận lợi cho sự sống của cây hoa nếu</b>
nhiệt độ quá thấp cây cằn cỗi,hoa chậm nở.Nhiệt độ thích hợp của cây hoa là
20-250<sub>C, hoa cẩm chớng từ 17-25</sub>0<sub>C, hoa lan thích hợp mát mẻ, nhiệt độ ơn</sub>
hồ
<b>b. §é Èm.</b>
Nói chung các lồi hoa thích hợp với độ ẩm khơng khí cao có lợi cho cây hoa
phát triển, nhng có trờng hợp a độ ẩm thấp.VD:Hoa cúc nở cần khô hanh hơn
là ẩm
<b>c. ánh sáng: cây ngắn ngày nh hoa hoa huệ,hoa sen... thời gian chiếu sáng</b>
chỉ cần 10-12h<sub>/ngày.</sub>
Cõy trung tớnh nh:tỳ cu, quyên.. có thể nở hoa ở bất kỳ thời gian chiếu
sáng nào trong ngày tuy nhiên vẫn phải đảm bảo thi gian chiu sỏng ti
thiu t 8-10h/ngy
Cây dài ngày: chiếu sáng càng dài hoa nở sớm nh:cẩm chớng,mép dê,chân
chim,hớng dơng...
<b>d. Đất trồng hoa: Thích hợp nhất là đất thịt, đất phải cao, tơi xốp, thoát nớc,</b>
đất nặng úng cây sinh trởng kém.
<b>e. ChÊt dinh dìng.</b>
+ Hoa rất cần chất đạm, nhất là các loại hoa ngắn ngày, thiếu đạm hoa mọc
còi cọc, hoa bé, thừa đạm cây phát triển nhanh, mềm, cây dễ đổ, nhiều sâu
bệnh.
+ Đủ lân: hoa nở sớm, màu sắc đẹp
+ Đủ kali: màu sắc tơi, lâu tàn.
<b>2/ Giống hoa:</b>
Gåm 2 nhãm chÝnh:
+ Nhóm nguồn gốc nhiệt đới.
+ Nhóm nguồn gốc ơn đới.
a. Giống cây: trồng các giống đã đợc chọn lọc.
<b>b. G©y gièng: giâm ngọn, tỉa cành ( tỉa chồi),bằng hạt,trồng củ ( lay ơn, loa</b>
kèn, thợc dợc) chiết, ghép cây.
<b>3/ sâu bệnh của hoa.</b>
<b>a. Sâu bệnh: sâu xám, sâu xanh, bọ xít, rệp, muội, phá hoại mạnh gây thiệt</b>
hại lớn
<b>b. Biện pháp phßng trõ.</b>
Thờng xuyên kịp thời, đồng thời áp dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ
bằng canh tác, sinh hoạt c gii.
<b>4/ bảo quản hoa.</b>
<i><b>a - Cắt hoa vào sáng sớm hay chiều mát.sau khi cắt xong</b></i>
<i><b>Cm ngay vo chu nớc tới, vẩy nớc lên lá, tránh vẩy lên hoa sau đó để ở</b></i>
nơi râm mát kín gió hoặc bảo quản trong phòng lạnh hoặc tủ lạnh trơc khi
đem ra dùng.
<i><b>b. Đốt lửa hun gốc cành đối với loại hoa thân gỗ nh mai, đào, hun lửa xong</b></i>
phải cắm ngay vào lọ.
c. Cho thêm dung dịch nớc đờng
( 15g đờng vào 10 lít nớc) để dùng cắm hoa cúc, hồng, cẩm chớng có thể kéo
dài thêm đợc 2 ngày.
<b>1. Đặc điểm sinh vật học: Thuộc loại cây thân thảo,có nhiều đốt rịn dễ</b>
gãy,rẽ chùm phát triển theo chiều ngang,lá sẻ thuỳ có răng,mặt dới có
lơng,hoa lỡng tính hay đơn tính,cánh hoa có nhiều hình dạng khác nhau
<b>2. Yêu cầu ngoại cảnh.</b>
<i><b>a. Nhiệt độ và độ ẩm: a khí hậu mát, T</b></i>0<sub>>32</sub>0<sub>C -> 35</sub>0<sub>C nếu T</sub>0<sub><10</sub>0<sub>C khơng</sub>
thích hợp, thời kỳ ra hoa. T0<sub> thích hợp l > 20</sub>0<sub>C m 80%.</sub>
<i><b>b. ánh sáng: Cần chiếu ánh sáng 13h/1 ngày khi sắp trổ hoa cần 10-11h/1</b></i>
ngày.
<i><b>c. Đất và chất dinh dỡng:</b></i>
Cõy cỳc cn cht dinh dỡng và bón hợp lí hoa sẽ nở sớm và đẹp,a đất thịt:
PH =6-7, đất cao dễ thoát nớc.
<i><b>a. Giống và P2 nhân giống: (2 loại)</b></i>
Cỳc đơn: hoa nhỏ có từ 1-3 hàng cánh bao cúc vàng to, đại đoá, cúc trắng,
đỏ, thọ mi, cúc mâm xơi.
Cúc kép: Hoa to, nhiều tầng, xếp từng vịng xít nhau: cúc vàng to, đại đố,
mâm xơi, cúc trắng, cúc tía, cúc bạch mi...
Nhân giống: bằng P2<sub> gieo hạt, tách mầm và giâm ngọn. Trong đó P</sub>2<sub> giâm</sub>
ngọn là phổ biến.
<i><b>b. Trång c©y con:</b></i>
Trång sím: gi©m ngän ci tháng 4-5 trồng tháng 6-7.
Đúng vụ: giâm ngọn cuối tháng 6-7 trång th¸ng 8-9.
Trång muén: Th¸ng 7-8 trång th¸ng 9-10
sau khi giâm ngọn cây đủ tiêu chuẩn đem trồng trên luống đã làm đất kỹ,
khoảng cách trồng: 50 x 60 cm ( cúc vàng, đại đoá) 20x30cm ( cúc trng, ,
m g).
<i><b>c. Chăm sóc: tiến hành vun, xới, tới nớc,phòng trừ sâu bệnh,bớt mầm, tỉa nụ</b></i>
thờng xuyên.Bấm ngọn:2 lần.lần 1 sau khi trồng 20-25 ngày,lần 2 sau khi
trồng 40-45 ngày
Bón phân thúc 1-3 lần: lần 1-2 trớc khi bấm ngọn 2-3 ngày, lần 3 khi sắp có
nụ.
<i><b>d. Thu hoch: tiến hành cắt hoa khi hoa nở hoàn toàn trên cây vào buổi sáng</b></i>
sớm khi cành hoa còn nhiều nhựa và nớc hoa vừa cắt cần cắm ngay vào nớc
g.Giữ giống:Cắt thân cây chỉ để chừa lại12-15cm rồi đem trồng.Cần chm
súc y .
<b>1. Đặc tính sinh vật học: Là cây thân thảo,có rễ chùm,ngắn,lá hình gơm</b>
mọc 2 dÃy suốt phát từ gốc,bẹ lá.Hoa thuộc loại hoa tự,tràng hoa rực rỡ có
màu sắc rực rỡ,quả nang chia nhiều ô,mỗi ô có nhiều hạt.
<b>2. Yêu cầu ngoại cảnh.</b>
<i><b>a. Nhit độ và độ ẩm: T</b></i>0<sub> từ 10-30</sub>0<sub>C có thể sống và phát triển tốt T</sub>0<sub> thích hợp</sub>
là 20-250<sub>C độ ẩm 70-80%. T</sub>0<sub><13</sub>0<sub>C cây ngừng sinh trởng > 30</sub>0<sub>C cây bị còi</sub>
cọc.
<i><b>b. ánh sáng: là loại cây dài ngày và a ánh sáng, nhng cờng độ ánh sáng</b></i>
không cao, thiếu ánh sáng cây mọc yếu, dễ đổ, hoa nở nhỏ.
<i><b>c. Đất và chất d</b><b>2</b></i><sub>: đất trồng là đất thịt nhẹ, nhiều màu, độ PH =6-7, dễ thốt</sub>
níc.
<b>3. Kü tht trång:</b>
<i><b>a. Giống và P2 nhana giống: lay ơn phấn hồng, lay ơn trắng đỏ, vàng, gạch,</b></i>
- Nhân giống: bằng hạt, củ trong đó nhân giống bằng củ là chính.
<i><b>b. Trồng lay ơn.</b></i>
Trồng củ: củ đem trồng phải có mầm, rễ cho củ vào rổ có lót rơm, nhúng vào
nớc trong 10/<sub>, để ráo nớc rồi đậy lại bằng rơm hay bao tải, qua đêm lại nhúng</sub>
nớc 3-5 ngày cây sẽ mọc mầm đem trồng.
Hoặc để củ trên giàn hun khói 3 giờ/ngày vào buổi sáng và chiều 2-3 ngày
đem nhúng nớc, đậy lại, ủ cho ra mầm.
* Kỹ thuật trồng: trồng theo hàng trên luống, trồng hàng đơn khoảng cách
50-60cm, cây cách cây 25-30cm.
Trång hµng kÐp: khoảng cách 60-80cm, cây cách cây 25-30cm, hai hàng
cách nhau 30-40cm.
<i><b>c. Chăm sóc:</b></i>
Cõy mc c 1 lỏ tin hành tỉa bớt mầm phụ, cây 2-3 lá xới sâu: cây 4-5 lá
xới nông trên mặt, vun 3 lần khi cây có 2,4; 6 lá.
- Thúc cho hoa nở: tới nớc phân đem loãng 1/200, hoặc phen lên lá nồng độ
0,1%, bón phân kali hoặc phân bắc, nớc tiểu để giữ ấm vào mùa đông.
- Hãm hoa nở: tới nớc ít nhng không để đất quá khô; khi đến nụ hoa cha
thốt ra ngồi tới thêm đạm lỗng để kéo dài thời gian này. Che bớt ánh sáng
để hạn chế quang hp.
- Cây hoa lay ơn hay bị sâu xám và bệnh thối củ phá hoại.
* Biện pháp phòng trừ: diệt bằng cơ giới (bắt) phun thuốc hoá học, chủ yếu
là bón phân, chăm sóc tốt cho cây phát triển khả năng chống sâu bệnh.
<i><b>Tit PPCT:... </b></i>
<i><b>Son ngày...tháng...năm ...</b></i>
<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC</b>
<b>A. MỤC TIÊU CỦA BÀI</b>
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại kiến thức trọng tâm cho học sinh.
- Khắc sâu kiến thức trọng tâm để học sinh làm tốt bài kiểm tra.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp.
3. Thái độ:
- Có ý thức ơn tập tích cực.
<b>B. CHUẨN BỊ</b>
1.GV: Đề cương ơn tập.
2.HS : SGK + Vở ghi.
<b>C. TiÕn tr×nh BÀ I GIẢ NG</b>
<i><b> ổ</b><b> n định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: (Kết hợp kiểm tra trong gi)</b></i>
3. Bài mới:
<b>Hot ụng ca thy</b>
<b>trò</b> <b>Nội dung bài d¹y</b>
Gv: Khi thiết kế vườn phải chú ý
những yêu cầu kĩ thuật gì?
HS trả lời.
Gv: Trình bày nội dung của thiết
kế vườn?
HS trả lời.
Gv: Khi cải tạo vườn phải tuân
theo nguyên tắc nào?
HS trả lời.
Gv: TB các bước cải tạo và tu bổ
vườn tạp?
HS trả lời.
Gv: Khi chọn vườn ươm phải
<b>A. Chương I: Thiết kế vườn</b>
<i><b>Bài 1: Thiết kế vườn và một số mơ </b></i>
<i><b>hình vườn</b></i>
.:- Những yêu cầu kĩ thuật của thiết kế.
- Nội dung thiết kế.
<b>Bài 2. Cải tạo vườn tạp</b>
- Nguyên tắc cải tạo vườn.
- Các bước thực hiện cải tạo, tu bổ vườn
tạp.
đảm bảo những yêu cầu gì?
HS trình bày.
TB quy trình kĩ thuật thiết kế
vườn ươm?
HS trình bày.
Gv: TB quy trình kĩ của các
phương pháp gieo hạt trên luống
và giao hạt trong bầu?
HS trình bày.
Gv: TB quy trình kĩ của các
phương pháp nhân giống vơ tính?
HS trình bày.
Gv: TB qui trình kĩ thuật trồng và
chăm sóc hoa hồng, cúc, đồng
tiền?
HS trình bày.
Gv: Nêu đặc điểm của NLV và
yêu cầu của NLV đối với người
lao động?
HS: Trả lời.
Gv: Khắc sâu phần kiến thức
trọng tâm
Chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra.
HS: Nghe.
Thực hiện.
<i><b>Bài 5. Vườn ươm cây giống</b></i>
- Yêu cầu kĩ thuật khi chọn vườn ươm.
- Quy trình kĩ thuật thiết kế vườn ươm.
- Quy trình kĩ thuật của các phương
pháp gieo hạt trên luống và giao hạt
trong bầu.
+ Phương pháp gieo hạt trên luống.
+ Phương pháp gieo hạt trong bầu.
<b>Bài 7: </b><i><b>Phương pháp nhân giống vơ </b></i>
<i><b>tính.</b></i>
- Qui trình kĩ thuật giâm cành.
- Qui trình kĩ thuật chiết cành.
- Qui trình kĩ thuật ghép cành và
ghép mắt.
- Qui trình kĩ thuật chắn rễ, tách chồi.
- Qui trình kĩ thuật nuôi cấy mô.
* Thực hành: Hướng dẫn học sinh làm
lại thành thạo các thao tác trong kĩ
thuật Giâm, Chiết, Ghép….
Kĩ thuật trồng một số cây hoa phổ biến
- Kĩ thuật chăm sóc các loại hoa trên.
<i><b>Kĩ thuật trồng rau</b></i>
- Kĩ thuật trồng rau an toàn
- Cách chăm sóc rau
<b>Tìm hiểu nghề làm vườn</b>
<i><b>Đặc điểm u cầu và triển vọng của </b></i>
<i><b>nghề làm vườn</b></i>
<i><b> 4. Cđng cè:</b></i>
- Gv sử dụng sơ đồ hệ thơng sgk để củng cố.
<b>D. Dặn dị- Làm đề cơng ơn tập để tiết sau làm bài kiểm tra HKII</b>
<i><b>Tiết PPCT:... </b></i>
<i><b>Soạn ngày...tháng...năm ...</b></i>
<b>KIỂM TRA HKII</b>
<b>A/MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1-Kiến thức: </b></i>
- Kiểm tra kiến thức của học sinh đã được học.
- Qua kiểm tra đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến
thức đã học vào thực tiễn cuộc sống và sinh hoạt.
- Qua kiểm tra rút kinh nghiệm cho việc dạy và học.
<i><b>2-Kỹ năng:</b></i>
- Rèn kỹ năng làm bài tự luận..
- Kỹ năng tính tốn.
<i><b>3-Thái độ:</b></i>
-Tính trung thực tự lực trong kiểm tra, ý thức tự giác, nghiêm túc
trong làm bài.
-Tính cẩn thận, chính xác.
<b>B/CHUẨN BỊ</b>
- Bộ câu hỏi và đáp án đề kiểm tra.
<b>C/TIẾN TRÌNH KIỂM TRA</b>
<b>1- Ổn định tổ chức lớp, kiêm tra sĩ số:</b>
<b>2- Nhắc nhở HS:</b>
<b>3- Chép đề:</b>
<b>Câu 1: ( 2,5 điểm ).</b>
Trình bày qui trình kĩ thuật ghép cành ?
<b>Câu 2: ( 2,5 điểm ).</b>
Trình bày qui trình kĩ thuật ghép mắt chữ T,U và ghép mắt nhỏ có gỗ?
<b>Câu 3: ( 2,5 điểm ).</b>
Trình bày một số vấn đề chung về cây hoa?
<b>4- Thu baøi : </b>
<b>5- Nhận xét giờ kiểm tra:</b>
<b>D- Đáp án:</b>