Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

buoi 2 lop 4 tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.6 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 20 (từ ngày 30/01-03/02/2012)</b>


<i>Thứ hai ngày 30 tháng 1 năm 2012</i>
<b>Tiết 1: LUYN TON</b>


<b>Luyện tập phân số</b>


I. Mục tiêu: Giúp HS


- Bớc đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số.


II. Chuẩn bị: SGK, bộ thực hành toán của GV và HS, ...
III. Hoạt động dạy – học


A. KiĨm tra: ChÊm VBT vµi HS.
<b> B. Bµi míi </b>


<i><b> 1. Giíi thiƯu ph©n sè.</b></i>


- GV giới thiệu cách viết, tên gọi và cách đọc, ý nghĩa của mẫu số và tử số.
* GV giới thiệu một số hình khác, HS quan sát và viết phân số chỉ phần tô màu.
* GV khái quát về đặc điểm của phân số: Phân số có tử số và mẫu số đều là số tự
nhiên, tử số viết trên gạch ngang, mẫu số viết dới gạch ngang và khác 0.


- Gäi HS nêu lại cách viết phân số


<i><b>2. Thực hành.</b></i>


<i>Bi 1. – HS đọc bài, nêu yêu cầu: Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tơ màu trong</i>
mỗi hình.



- HS quan sát từng hình và viết phân số vào bảng con, GV nhËn xÐt.
- HS nªu ý nghÜa cđa tõng phân số.


(Hình 1.


2


5<sub> H×nh 2. </sub>
5


8<sub> H×nh 3. </sub>
3


4<sub> H×nh 4. </sub>
7


10<sub> H×nh 5. </sub>
3


6<sub> Hình 6.</sub>
3


7 <sub>) Bài 2. HS nêu yêu cầu: Viết theo mẫu.</sub>


- HS quan sát mẫu và nêu cách viết.


- 2 HS lên bảng làm 2 bảng, cả líp lµm vµo vë.
- Chữa bài.



Bài 3. HS nêu yêu cầu: Viết các phân số.


- GV c tng phõn s cho HS viết vào bảng con, giơ bảng và nhận xét.
( a/


2


5<sub> b/ </sub>
11


12<sub> c/ </sub>
4


9<sub> d/ </sub>
9


10<sub> e/ </sub>
52
84<sub> )</sub>


Bài 4 – HS nêu yêu cầu: Đọc các phân số.
- HS đọc theo nhóm đơi.


- Đại diện một số nhóm đọc trớc lớp, cả lớp nhận xét.
- 1 HS nêu khái quát cách đọc phân số.


C. Củng cố, dặn dò:


GV nhận xét giờ học,dặn HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: TËp viÕt



<b>Cây và hoa bên lăng b¸c</b>


<b>I- Mục đích- u cầu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Rèn luyện kĩ năng viết đảm bảo tốc độ cho HS.
- Rèn luyện tính cẩn thận cho HS


<b>II- Đồ dùng dạy học :</b> Vở thực hành luyện viết 4- tập 1
<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>1- Híng dÉn viÕt : </b></i>


- HS mở vở đọc bài viết trong v luyn vit.


- Quan sát các chữ viết và cách trình bầy bài viết mẫu.
- Tập viết các chữ hoa trên giấy nháp.


<i><b>2- HS thực hành viết bài</b></i>


- HS viết bảng tay chữ

<i><sub>Cây và hoa bên lăng Bác.</sub></i>


<i>- GV nhắc nhở và đánh giá chung cách viết của HS.</i>


- HS mở vở viết bài, GV quan sát hớng dẫn HS ngồi cha đúng t thế ngồi ngay
ngắn, cách cầm bút, để vở…


Lu ý : HS viÕt bài thơ cần chú ý kiểu thơ lục bát.


<i><b>3- Chấm chữa bài </b></i>



- GV nờu tiờu chun ỏnh giỏ:


+ Bi viết đúng khơng mắc lỗi chính tả.
+ Trình bầy đẹp, viết đúng cỡ.


+ Bài viết sạch sẽ, đẹp mắt
- Cho HS tự chấm bài theo tổ


- Mỗi tổ chọn 4 bài viết đẹp nhất để dự thi với tổ bạn.
- Bầu ban giám khảo: gồm GV và ban cán sự lớp.
- Chọn bài viết đẹp nhất,


- Tuyên dơng tổ có nhiều bạn viết đẹp và bạn viết đẹp nht.


<i><b>4- HD viết bài ở nhà </b></i>
<i><b>5- Củng cố dặn dò :</b></i>


- Nhận xét chung giờ học. Yêu cầu HS cha viÕt xong vỊ nhµ hoµn thµnh bµi viÕt.


<b>TiÕt 3: Thực hành Địa lý</b>


<b>NG BNG NAM BỘ</b>


I. MỤC TIÊU.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hoàn thành bài tập trong Vở luyện.


II. LÊN LỚP


1. Điền vào lược đồ dưới đây các sông : sông Mê Công, sông Tiền, sông Hậu ;


các địa danh : Đồng Tháp Mười, Vịnh Thái Lan, Biển Đông.


Lược đồ tự nhiên đồng bằng Nam Bộ


<b>1.</b> Đánh dấu X vào ô  trước ý em cho là đúng nhất


a) Đồng bằng Nam Bộ do các sông nào bổi đắp nên ?


 Sông Tiền và sơng Hậu


 Sơng Mê Cơng và sơng Sài Gịn


 Sơng Đồng Nai và sơng Sài Gịn


 Sơng Mê Cơng và sơng Đồng Nai


b) Những loại đất nào có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ ?


 Đất phù sa, đất mặn


 Đất mặn, đất phèn


 Đất phù sa, đất phèn


 Đất phù sa, đất mặn, đất phèn


<b>2.</b> Hãy điền vào ô  chữ Đ trước câu đúng, chữ s trước câu sai:


 Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta.



 Diện tích của đồng bằng Nam Bộ lớn gấp gần ba lần đồng bằng Bắc Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Thứ t ngày 01 tháng 2 năm 2012</i>


Tiết 1: Luyện từ và câu


<b>luyện tập về câu kể ai làm gì?</b>


I. Mục tiêu: Gióp HS


1.Củng cố kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì?: Tìm đợc câu kể Ai
làm gì? trong đoạn văn; xác định đợc bộ phận CN, VN trong câu kể Ai làm gì?
2. Thực hành viết một đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm gì?


II. Chn bÞ: SGK, ...


III. Hoạt động dạy – học


<b> A. Kiểm tra: 1 HS đọc thuộc 3 câu tục ngữ ở bài 3 tiết trớc.</b>
B. Bài mới:


<i><b> 1. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b> 2. Lun tËp.</b></i>


Bài 1. – HS đọc và nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS đọc đoạn văn.


- HS đọc thầm và trao đổi nhóm đơi tìm câu kể Ai làm gì? có trong đoạn
văn.



- HS trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét, GV chèt:
C©u 3, 4, 5, 7 là câu kể Ai làm gì?


Bi 2. HS đọc và nêu yêu cầu của bài: Xác định bộ phận CN, VN trong các
câu vừa tìm đợc.


- GV gợi ý: đặt các câu hỏi để tìm CN, VN từng câu.


- HS lµm bµi vµo VBT, 2 HS lên bảng làm (mỗi HS làm 2 câu)
- Nhận xét và chữa bài.


Câu 3. Tàu chúng tôi // buông neo trong vïng biÓn Tr êng Sa .
CN VN


C©u 4. Mét sè chiÕn sÜ // thả câu.
CN VN


C©u 5. Một số khác // quây quần trên bông sau ca h¸t, thỉi s¸o.
CN VN


Câu 7. Cá heo // gọi nhau quây đến quanh tàu nh để chiavui.
CN VN


* HS nêu lại đặc điểm của CN, VN trong câu kể Ai làm gì?; cách đặt câu hỏi
tìm CN, tìm VN trong câu kể Ai làm gì?.


Bài 3. – HS đọc bài và nêu yêu cầu.


- GV lu ý: viÕt kho¶ng 5 câu kể về công việc trực nhật lớp của cả tổ em,
cần viết về công việc cụ thể của tõng ngêi...



- HS tự viết đoạn văn vào VBT, 2 HS lên bảng viết.
- Một số HS đọc đoạn văn, cả lớp và GV nhận xét.
- Nhận xé bài trên bảng, cho im.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>


<b> - GV kh¸i qu¸t kiÕn thøc.</b>
- DỈn HS lµm bµi vµo VBT.


TiÕt 2: Luyện toán


<b>Luyện :Phân số và phép chia số tự nhiªn</b>
I. Mơc tiªu :


Gióp häc sinh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II. Lên lớp:
1 . Bài cũ :


Gọi HS lên chữa bài tập 3


- GV nhận xét và củng cè bµi cị
2 . Bµi míi


Híng dÉn HS lµm bài


Bài tập 1 ; HS nêu yêu cầu bài


Viết thơng dới dạng phân số theo mẫu


4: 7 = 3: 8 = 5: 11=


7 : 10 = 1: 15 = 14 : 2 =
Bài 2


Gọi HS nêu yêu cầu bài ?


Viết phân số dới dạng thơng hoặc tích
- Hs tự làm bài


- Gọi HS trình bày bài
- Nhận xét và củng cố


Bài 3 Viết mỗi số tự nhiêndới dạng phân số có mẫu số là 1
M 8 = 5 = 12 =


1 = o =
Bµi 4


Học sinh đọc bài tốn - Tóm tắt rồi giải


H ? : Muốn tìm mỗi ngời nhận đợc? Phần cái bánh ta làm thế nào?
3 : 6 =


Gọi HS lên trình bày bài
- Nhận xét củng cố
III. Củng cố dặn dò


Nhận xét giờ học dặn HS ôn bài



Tiết 3: <b>Thực hành khoa học</b>.


<b>bảo vệ bầu không khí trong sạch</b>


I. Mục tiêu: HS biết


- Nờu đợc những việc nên và không nên làm để bảo vệ bầu khơng khí trong
sạch.


- Cam kÕt thực hiện bảo vệ bầu không khí trong sạch.


- Vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ bầu khơng khí trong sạch.


II. Chn bÞ: SBT


III. Hoạt động dạy – học


<b> A. KiÓm tra: Thế nào là một bầu không khí trong sạch?</b>
<b> Khi nµo ta nãi không khí bị ô nhiễm?</b>
<b> B. Bài mới:</b>


1 Bài tâp 1:


a. Nhng vic nờn làm để bảo vệ khơng khí trong sạch
Hình Nêu những việc nên làm và tác dụng của nó
Hình 1 ...
Hình 2 ...


Hình 3 ...
- HS điền và nêu bài làm



- Nhận xét củng cố


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hình Nêu những việc không làm


Hình 1 ...
H×nh 2 ...


Hình 3 ...
- HS điền và nêu bài làm


- Nhn xột cng c
<b>2 V tranh c động.</b>


- GV chia líp thµnh 8 nhãm, cư nhãm trëng.
- GV nªu nhiƯm vơ:


+ Xây dựng bản cam kết bảo vệ bầu kh«ng khÝ.


+ Vẽ tranh tuyên truyền cổ động mọi ngòi cùng bảo vệ bầu khơng khí.
- Các nhóm thảo luận và thực hành theo sự điều khiển của nhóm trởng.


- Đại diên các nhóm đọc cam kết và trng bày, nêu ý tởng tranh. Các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- GV đánh giá và tuyên dơng.
<b> C. Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
<b> - Dặn HS chuẩn bị bài sau.</b>



<i>Thứ sáu ngày 03 tháng 02 năm 2012</i>
Tiết 1: <b>Luyện Toán.</b>


<b>Phân số bằng nhau</b>


I. Mục tiêu: Giúp HS


- Củng cố một số hiểu biết ban đầu về phân số: đọc, viết phân số; quan hệ giữa
phép chia số tự nhiên và phân số.


- Bớc đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một đoạn
thẳng khác.


II. ChuÈn bÞ: SGK,...


III. Hoạt động dạy – học


A. KiÓm tra: - Viết thơng dới dạng phân số: 15: 7; 12 : 3; 14 : 9
<b> B. LuyÖn tËp </b>


<i>Bài 1. – HS đọc bài, nêu yêu cầu: Đọc các số đo đại lợng.</i>
- GV viết từng số đo, gọi lần lợt HS đọc, nhận xét.


Bài 2. – HS đọc bài và nêu yêu cầu: Viết các phân số.
- GV đọc từng phân số cho HS viết vào bảng con.
- Giơ bảng, nhận xét và đọc lại các phân số đã viết đợc.
(
1
4<sub>; </sub>


6
10<sub>; </sub>
18
85<sub>; </sub>
72
100<sub> )</sub>


- 1 HS nêu khái quát cách viết phân số.


Bài 3. HS nêu yêu cầu: Viết số tự nhiên dới dạng phân số.


- GV c tng s t nhiờn, cho HS viết phân số vào bảng con, giơ bảng và nhận
xét. ( 8 =


8


1<sub>; 14 =</sub>
14


1 <sub>; 32 =</sub>
32


1 <sub>; 0 = </sub>
0


1<sub>; 1 = </sub>
1
1<sub> )</sub>


Bài 4 . HS nêu yêu cầu.



- HS tự làm vào vở, 1 HS lên bảng viết các phân số theo yêu cầu.
- NhËn xÐt.


Ví dụ: a/ Phân số bé hơn 1:


3
4<sub>; </sub>


9
14<sub>; </sub>


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c/ Phân số lớn hơn 1:


7
5<sub>; </sub>


19
17<sub> )</sub>


* 1 HS nêu lại cách so sánh phân số với 1.
Bài 5. Viết vào chỗ chấm theo mẫu.


- HS quan sát mẫu SGK, nêu cách viết.


- GV vẽ từng đoạn thẳng nh SGK lên bảng, gọi HS lên điền vào chỗ chấm.
- Chữa bài, cho HS nêu lại b»ng lêi.







3
4


<i>CP</i> <i>CD</i>




2
5


<i>MO</i> <i>MN</i>




1
4


<i>PD</i> <i>CD</i>




3
5


<i>ON</i> <i>MN</i>



<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhËn xÐt giê häc.
- DỈn HS chn bị bài sau.


<b>Tiết 2: Luyện tập Làm văn</b>


<b>Luyn tp xõy dng on vn miờu t đồ vật</b>
I. Mục tiêu<b>.</b>


-Rèn cho học sinh kĩ năng quan sát, miêu tả đồ vật bằng nhiều giác quan
- Biết miêu tả theo trình tự hợp lý


- RÌn kÜ năng viết văn miêu tả
II. Lên lớp.


<i> 1. Giới thiệu bài</i>


<i>2. Hớng dẫn học sinh ôn tập</i>


Bi 1. Hóy quan sát chiếc bút của em hoặc của bạn em để vit thõn bi theo gi ý
sau:


a. Tả bao quát chiếc bút
+ Đây là loại bút gì?


+ To, dài bằng chừng nào? có màu gì? làm bằng gì?
b. Tả chi tiết từng bộ phận


- Nắp bút


- Thân bút


- Khi mở nắp ra, em thấy gì?
c. Công dụng, ích lợi của chiếc bút


- Khi viết, nét bút, hàng chữ hiện ra nh thế nào?
Bài 2.


Em hÃy viết thêm mở bài trực tiếp
HÃy viết kết bài mở rộng


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng trình bày bài làm của mình, cả lớp nhận xét


<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


Nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị bài sau.


Tiết 3:

Sinh ho¹t líp



I. KiĨm danh.


<b>C</b> <b>P</b> <b>D</b> <b>M</b> O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

II. Giới thiệu đại biểu: GV chủ nhiệm


III. Lớp trởng nhận xét các mặt hoạt động,nề nếp, việc học tập của các bạn
trong tuần 13; thông báo kết quả xếp loại thi đua giữa các tổ:


Tæ 1: XÕp thø... Tæ 2: XÕp thø....
Tæ 3: XÕp thø:... Tæ 4: XÕp thø....


Líp trëng triĨn khai công việc tuần tới.
IV. GV phát biểu ý kiến:


1. Nhận xét việc thực hiện nề nếp và kết quả học tập của HS. Tuyên dơng
những em tiến bộ, nhắc nhở động viên những em thực hiện cha tốt.


3.TriÓn khai nôi dung tuần 21:


- Tiếp tục phong trào rèn ch÷, gi÷ vë.
- Thùc hiƯn tèt néi quy cđa trêng , líp .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×