Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Lop 5 tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.09 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 3 tháng 9 năm 2012</i>
<b>TẬP ĐỌC: LÒNG DÂN( T1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> -Đọc đúng văn bản kịch. Phân biệt tên nhân vật, lời nói của nhân vât.</b>
<b> Giọng đọc thay đổi linh hoạt, hợp với tính cách từng nhân vật.</b>


-Hiểu nội dung phần 1: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, thông minh, mưu trí trong cuộc đấu trí
để lừa giặc cứu cán bộ cách mạng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: - Bảng phụ ghi lời nhân vật cần đọc diễn cảm.
- Trò : Đọc và trả lời các câu hỏi ở SGK.


III. Các hoạt đợng:


<b>TG</b> HOẠT ĐỢNG CỦA GV <b>HOẠT ĐỢNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Bài cũ: Sắc màu em yêu </b>
Nêu phần nội dung bài


- Giáo viên nhận xét ghi điểm
<b>3. Giới thiệu bài mới: “Lòng dân” </b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
đọc đúng văn bản kịch.


<b>Phương pháp: Thực hành</b>
- Luyện đọc



<b></b> Giáo viên gợi ý rèn đọc những từ
địa phương.


2HS đọc
2 học sinh nêu
- Học sinh lắng nghe


- Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- HS tự chọn nhóm và phân vai.
- Mỗi nhóm lần lượt đọc


- Học sinh nhận xét


- Nhấn mạnh: hổng thấy, tui, lẹ
4’


1’
30’


- Vở kịch có thể chia làm mấy đoạn? - 3 đoạn:


Đoạn 1: Từ đầu... là con


Đoạn 2: Chồng chị à ?... tao bắn
Đoạn 3: Còn lại


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp đoạn - Học sinh đọc nối tiếp
- Cho học sinh đọc các từ được chú



giải trong bài. - Học sinh đọc: hổng thấy, thiệt, quẹo vô, lẹ,<i>ráng</i>
- Đọc lại tồn bợ vở kịch. - 1, 2 học sinh đọc


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, lớp
<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại,</b>


giảng giải


+ Chú cán bộ đã gặp nguy hiểm như


thế nào? - Các nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét.
+ Dì Năm đã cứu chú cán bộ bằng


cách nào?


- Chú cán bộ bị bọn giặc rượt đuổi bắt, hết
đường, chạy vào nhà dì Năm.


- Dì đưa chú chiếc áo để thay, rồi bảo chú ngồi
xuống chõng vờ ăn cơm.


-Chi tiết nào trong đoạn văn làm cho
em thích nhất ? vì sao ?


- Dì Năm bình tĩnh nhận chú cán bộ là chồng,
khi tên cai xẵng giọng , hỏi lại : Chồng chị à ?,
dì vẫn khẳng định : Dạ, chồng tui. / …


<b></b> Giáo viên chốt ý



+ Trong đoạn kịch chi tiết nào em


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Em hãy nêu nội dung chính của vở


kịch trong phần 1. - Lần lượt 4 học sinh đứng lên và nêu (thi đua tìm ý đúng).
- Cả lớp nhận xét và chọn ý đúng


<b></b> Giáo viên chốt: Ca ngợi dì Năm
dũng cảm, thông minh và mưu trí
trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán
bộ cách mạng.


- Học sinh lắng nghe


<b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
<b>Phương pháp: Thực hành,đàm thoại </b>


- Giáo viên đọc diễn cảmđoạnh kịch. - Học sinh nêu cách ngắt, nghỉ nhấn giọng.
- Học sinh nêu tính cách của các nhân vật và
nêu cách đọc về các nhân vật đó.


- Cả lớp nhận xét


- Yêu cầu học sinh từng nhóm đọc - Từng nhóm thi đua đọc
<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm, cá nhân
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm, thực</b>


hành


+ Giáo viên cho học sinh đóng kịch



+ Giáo viên nhận xét, tuyên dương - 4 học sinh diễn kịch + điệu bộ, động tác củatừng nhân vật (2 dãy)
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Lòng dân” (tt)
- Nhận xét tiết học


<b>TOÁN: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> -Chuyển một số phân số thành phân số thập phân</b>
-Chuyển hỗn số thành phân số


-Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có một tên
đơn vị đo ( tức là số đo viết dưới dạng hỗn số kèm theo tên một đơn vị đo )


<b> -Rèn học sinh nhận biết phân số thập phân nhanh. Chuyển phân số thành phân số thập </b>
phân, chuyển hỗn số thành phân số chính xác.


<b>II. Chuẩn bị: Phấn màu - Bảng phụ </b>
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
4’ <b>1. Bài cũ: Luyện tập </b>


- Làm bài 2, 3 (SGK) 2 học sinh lên bảng làm (Hường, Giang)
<b></b> Giáo viên nhận xét - ghi điểm <b></b> Cả lớp nhận xét


1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>



30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thực hành</b>


<b> Bài 1:2 ý đầu</b>


+ Thế nào là phân số thập phân? - 1 học sinh trả lời
+ Em hãy nêu cách chuyễn từ phân số


thành phân số thập phân? - 1 học sinh trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm


bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b></b> Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
<b></b> Giáo viên chốt lại cách chuyển


phân số thành phân số thập phân
<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải</b>
<b></b> Bài 2:câu a, d


+ Hỗn số gồm có mấy phần? Hỗn số có 2 phần –phần nguyên và phần thập
phân


+ Hãy nêu cách chuyển từ hỗn số


thành phân số? - 1-2 học sinh nêu


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm


bài


- 1 học sinh đọc đề
- Học sinh cả lớp làm bài


- Nêu cách làm chuyển hỗn số thành phân số.
<b></b> Giáo viên nhận xét, chốt - Lớp nhận xét


<b>Phương pháp: hỏi đáp </b>, thực hành
theo nhóm


<b></b> Bài 3:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài mẫu


1 dm = 1 m
10


- Học sinh thực hiện theo nhóm, trình bày
trên giấy khổ lớn rồi dán lên bảng


<b></b> Giáo viên nhận xét - 2 học sinh sửa bài
<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại,</b>


trực quan


Trả lời và quan sát
<b></b> Bài 4:Dành cho học sinh khá giỏi



- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài
mẫu


5 m 7 dm = 5 7


10 <i>m</i>=5,7<i>m</i>


Các nhóm thi đua thực hiện


<b></b> Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
<b></b> Giáo viên chốt lại cách chuyển một


số đo có hai tên đơn vị thành số đo có
một tên đơn vị


1’ <b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “ Luyện tập chung “
- Nhận xét tiết học


<b>LỊCH SỬ:CUỘC PHẢN CÔNG Ở KINH THÀNH HUÊ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Học sinh biết: </b>


- Cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan lại yêu nước tổ
chức đã mở đầu cho phong trào Cần Vương (1885 - 1896)


<b> 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đánh giá sự kiện lịch sử. </b>



<b> 3. Thái độ: Trân trọng, tự hào về truyền thống yêu nước, bất khuất của dân tộc ta . </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


-GV - Lược đồ kinh thành Huế năm 1885
- Bản đồ Hành chính Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

III. Các hoạt đợng:


<b>TG</b> HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


4’ <b>1. Bài cũ: Nguyễn Trường Tộ mong</b>
muốn đổi mới đất nước


1 học sinh trả lời ( Khuyên)
- Đề nghị canh tân đất nước của


Nguyễn Trường Tộ là gì? - Học sinh trả lời( Bình)
-Hãy nêu suy nghĩ của em về Nguyễn


Trường Tộ?


- Học sinh trả lời( Linh)
<b></b> Giáo viên nhận xét bài cũ


1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: ( Làm việc cả lớp)</b> - Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân
<b>Phương pháp: Vấn đáp, giảng giải</b>



- GV gt bối cảnh lịch sử nước ta . -Theo dõi . Sau đó thảo luận các câu hỏi
theo nhóm 4


- Em hãy phân biệt điểm khác nhau về
chủ trương của phái chủ chiến và phái
chủ hòa trong triều đình nhà Nguyễn ?
- Tôn Thất Thuyết đã làm gì để chuẩn
bị chống Pháp?


- Phái chủ hòa chủ trương hòa với Pháp ;
phái chủ chiến chủ trương chống Pháp
- Tôn Thất Thuyết cho lập căn cứ kháng
chiến .


- Giáo viên gọi 1, 2 nhóm báo cáo 


các nhóm còn lại nhận xét, bổ sung - Đại diện nhóm trình bày  một số họcsinh nhận xét và bổ sung
<b></b> Giáo viên nhận xét + chốt lại


<b>* Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm) - Hoạt động lớp, cá nhân </b>
<b>Phương pháp: Trực quan, vấn đáp </b>


- Giáo viên tường thuật lại cuộc phản
công ở kinh thành Huế và kết hợp chỉ
trên lược đồ kinh thành Huế.


- Học sinh quan sát lược đồ kinh thành Huế
+ trình bày lại cuộc phản công theo trí nhớ
của học sinh.



+ Cuộc phản công ở kinh thành Huế


diễn ra khi nào? -cuộc phản công ở kinh thành huế diễn ravào đêm ngày 5/7/1885
+ Do ai chỉ huy? - do Tôn Thất Thuyết chỉ huy .


+ Cuộc phản công diễn ra như thế
nào?


- Học sinh trả lời


+ Vì sao cuộc phản công bị thất bại? - Vì trang bị vũ khí của ta quá lạc hậu
<b></b> Giáo viên chốt: Tôn Thất Thuyết,


vua Hàm Nghi và một số quan lại
trong triều muốn chống Pháp nên cuộc
phản công ở kinh thành Huế đã diễn ra
với tinh thần chiến đấu rất dũng cảm
nhưng cuối cùng bị thất bại.


Theo dõi


<b>* Hoạt động 3: ( Làm việc cả lớp )</b> - Hoạt động nhóm
<b>Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp,</b>


giảng giải


+ Sau khi phản công thất bại, Tôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hội phong kiến )



- Học sinh thảo luận theo hai dãy . - HS thảo luận, đại diện các nhóm báo cáo
<b></b> Giáo viên nhận xét + chốt


<b>Yêu cầu đọc ghi nhớ </b>  Học sinh ghi nhớ SGK
<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b> - Hoạt động cá nhân
- Em nghĩ gì về hành động của Tôn


Thất Thuyết ?


- 2 Học sinh trả lời
 Nêu ý nghĩa giáo dục


1’ <b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>ĐẠO ĐỨC: CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> 1. Kiến thức: Học sinh hiểu rằng mỗi người cần phải có trách nhiệm về hành động của mình, tre</b>
em có quyền được tham gia ý kiến và quyết định những vấn đề của tre em.


<b> 2. Kĩ năng: Học sinh có kỹ năng ra quyết định, kiên định với ý kiến của mình. </b>


<b> 3. Thái độ: Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn tránh trách nhiệm,</b>
đổ lỗi cho người khác.


II- Chuẩn bị: - Giáo viên: Mẫu chuyện về gương thật thà, dũng cảm nhận lỡi.
III. Các hoạt đợng:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


4’ <b>1. Bài cũ: Em là học sinh L5</b>


- Nêu ghi nhớ - 1 học sinh ( Sang)


- Em đã thực hiện kế hoạch đặt ra như
thế nào?


- 2 học sinh( Linh, Thái)
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* HĐ 1: Tìm hiểu truyện “Chuyện của</b>
bạn Đức “


- Hoạt động lớp, cá nhân
<b>Phương pháp: Thảo luận, thuyết trình - 2HS đọc câu chuyện </b>


- Phân chia câu hỏi cho từng nhóm - Nhóm thảo luận, trao đổi  trình bày phần
thảo luận


- Các nhóm khác bổ sung
1/Bạn Đức đã gây ra chuyện gì? Đó là


việc vô tình hay cố ý?


- Đá quả bóng trúng vào bà Doan đang gánh
đồ làm bà bị ngã. Đó là việc vô tình không
phải là cố ý .



2/ Sau khi gây ra chuyện, Đức cảm
thấy như thế nào?


- Rất ân hận và xấu hổ
3/ Theo em , Đức nên giải quyết việc


này thế nào cho tốt ? Vì sao? - Nói cho bố mẹ biết về việc làm của mình,đến nhận và xin lỗi bà Doan vì việc làm của
bản thân đã gây ra hậu quả không tốt cho
người khác.


 Khi chúng ta làm điều gì có lỗi, dù
là vô tình, chúng ta cũng phải dũng
cảm nhận lỗi và sửa lỗi, dám chịu
trách nhiệm về việc làm của mình.


Theo dõi


<b>* Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập</b>


1 - Hoạt động cá nhân, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đáp án đúng (a, b, d, g)


_GV kết luận (Tr 21/ SGV) - Liên hệ xem mình đã thực hiện được cácviệc a, b, d, g chưa? Vì sao?
<b>* Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ</b> - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân


<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại</b>


- Nêu yêu cầu BT 2. SGK _ HS bày tỏ thái độ
- GV kl: Tán thành ý kiến (a), (đ);



không tán thành ý kiến (b), (c), (d)
 Nếu không suy nghĩ kỹ trước khi
làm một việc gì đó thì sẽ ̃dễ mắc sai
lầm, nhiều khi dẫn đến những hậu quả
tai hại cho bản thân, gia đình, nhà
trường và xã hội


- Cả lớp trao đổi, bổ sung


<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b>


- Qua các hoạt động trên, em có thể
rút điều gì?


- Cả lớp trao đổi
- Vì sao phải có trách nhiệm về việc


làm của mình? - Rút ghi nhớ- Đọc ghi nhớ trong sách giáo khoa
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học


<i>Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2012</i>
<b>TẬP ĐỌC: LÒNG DÂN (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> -Đọc đúng văn bản kịch: -Giọng đọc phù hợp với tính cách nhân vật, hợp với tình huống</b>
căng thẳng, đầy kịch tính.



- Hiểu nội dung: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc,
cứu cán bộ CM ; tấm lòng son sắt của người dân Nam Bộ đối với CM.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Gv- Bảng phụ hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm.
-HS: Bìa cứng có ghi câu nói khó đọc


III. Các hoạt đợng:


<b>TG</b> HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỢNG CỦA HỌC SINH


4’ <b>1. Bài cũ: Lòng dân </b>


- Yêu cầu học sinh lần lượt đọc theo


kịch bản. - 4 em đọc phân vai ( Tổ 1)- Học sinh tự đặt câu hỏi
- Học sinh trả lời


<b></b> Giáo viên cho điểm, nhận xét.
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>


đọc đúng văn bản kịch - Hoạt động lớp, cá nhân
- Yêu cầu học sinh chia đoạn. - bài này chia đoạn (3 đoạn) :


Đoạn 1: Từ đầu... để tôi đi lấy


Đoạn 2: Từ “Để chị...chưa thấy”
Đoạn 3: Còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tổ chức cho HS trao đổi nội dung vở


kịch theo 3 câu hỏi trong SGK -Các nhóm nhận câu hỏi - Giao việc cho nhóm
- Các nhóm bàn bạc, thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày kết hợp tranh
+ An đã làm cách gì cho bọn giặc


mừng hụt? - Khi bọn giặc hỏi An: chú cán bộ có phải tíacủa em không, An trả lời không phải tía làm
chúng hí hửng, chúng tẽn tò khi nghe em giải
thích kêu bằng ba, không kêu bằng tía.


- Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ nào, vờ
không tìm thấy, đến khi bọn giặc toan trói
chú, dì mới đưa giấy tờ ra. Dì nói tên, tuổi
của chồng, tên bố chồng tưởng là nói với giặc
nhưng thực ra thông báo khéo cho chú cán bộ
để chú biết và nói theo.


<b></b> Giáo viên chốt lại ý. - Vì vở kịch thể hiện tấm lòng của người dân
với cách mạng.


+ Nêu nội dung chính của vở kịch
phần 2.


- Lần lượt 4 học sinh đứng lên và nêu (thi đua
và tìm ý đúng).



<b></b> Giáo viên chốt: Vở kịch nói lên tấm
lòng sắt son của ngườidân đối với
cách mạng.


- Cả lớp nhận xét và chọn ý đúng.
<b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


- Giáo viên đọc màn kịch. - theo dõi


- Học sinh lần lượt đọc theo từng nhân vật .
<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b>


- Thi đua phân vai (có kèm động tác,


cử chỉ, điệu bộ) - 6 học sinh diễn kịch kết hợp với điệu bộ,động tác của từng nhân vật .
<b></b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


1’ <b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


Chuẩn bị: “Những con sếu bằng giấy”
- Nhận xét tiết học


<b>TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Chuyển được một số phân số thành phân số thập phân .
- Chuyển hỗn số thành phân số .


- Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có một tên


đơn vị đo ( tức là số đo viết dưới dạng hỗn số kèm theo tên một đơn vị đo )


<b> - Rèn học sinh nhận biết phân số thập phân nhanh. Chuyển phân số thành phân số thập</b>
phân, chuyển hỗn số thành phân số chính xác.


<b> II. Ch̉n bị:- Bảng phụ</b>
III. Các hoạt đợng:


<b>TG</b> HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


4’ <b>1. Bài cũ: Luyện tập </b>


- HS lên bảng sửa bài 2, 3 (SGK) 2 học sinh lên bảng làm (Sang, Hùng)
<b></b> Giáo viên nhận xét - ghi điểm <b></b> Cả lớp nhận xét


1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Hoạt động 1: Luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân, lớp
<b> Bài 1:</b>


+ Thế nào là phân số thập phân? - phân số thập phân là phân số có mẫu số là
10 ,100 ,100….


+ Em hãy nêu cách chuyễn từ phân số


thành phân số thập phân? - nhân cả tử và mẫu để có mẫu số là 10 ,100 ,1000 …
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm


bài - Học sinh làm bài cá nhân- Học sinh sưả bài - Nêu cách làm và chọn
cách làm hợp lý nhất



14 = 14 : 7 = 2 ; 75 = 75 : 3 = 25
70 70 : 7 10 300 300 : 3 100
<b></b> Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


<b></b> Giáo viên chốt lại cách chuyển
phân số thành phân số thập phân


Theo dõi
<b></b> Bài 2: 2 hỗn số đầu


+ Hỗn số gồm có mấy phần? - hỗn số gồm 2 phần –phần nguyên và phần
thập phân .


+ Em hãy nêu cách chuyển từ hỗn số
thành phân số?


- 1 học sinh trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm


bài - 1 học sinh đọc đề - HS làm bài cá nhân- Học sinh sửa bài và nêu cách chuyển hỗn số
thành phân số.


<b></b> Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
<b></b> Giáo viên chốt lại cách chuyển


phân số thành phân số thập phân


Theo dõi .
<b></b> Bài 3:



- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài mẫu


1 dm = 1 m
10


- Học sinh thực hiện theo nhóm.


<b></b> Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài
<b></b> Bài 4:


- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài
mẫu


5 m 7 dm =5 m + 7 m = 5 7 m
10 10


- Học sinh thi đua thực hiện theo nhóm


<b></b> Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 2: Củng cố </b> _ Mỗi dãy chọn 2 bạn
- Nhắc lại kiến thức vừa học <sub>- Thi đua giải nhanh </sub> <sub>1</sub>2


3<i>m</i>+3
1
3<i>m</i>
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



- Chuẩn bị: “ Luyện tập chung “
- Nhận xét tiết học


<b>CHÍNH TẢ: ( Nghe-viết): THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> 2. Kĩ năng: Luyện tập về cấu tạo của vần ; bước đầu làm quen với vần có âm cuối “</b><i>u”.</i>
Nắm được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng .


<b> 3. Thái độ: </b>Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Chuẩn bị: : SGK, phấn màu </b>


III. Các hoạt đợng:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
4’ <b>1. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra mô hình tiếng có các tiếng:
Thảm họa, khuyên bảo, xoá đói, quê
hương toả sáng,


- Học sinh điền tiếng vào mô hình ở bảng
phụ


- Học sinh nhận xét
<b></b> Giáo viên nhận xét


1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>* Hoạt động 1: HDHS nhớ - viết </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài viết - 1 học sinh đọc yêu cầu bài


- Giáo viên HDHS nhớ lại và viết - 2, 3 học sinh đọc thuộc lòng đoạn văn cần
nhớ - viết


- Giáo viên nhắc nhở tư thế ngồi viết
cho học sinh


- Học sinh nhớ lại đoạn văn và tự viết
- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi vở và sửa lỗi cho


nhau


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
<b></b> <b>Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc yêu</b>


cầu


- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài


- Các tổ thi đua lên bảng điền tiếng và dấu
thanh vào mô hình


<b></b> Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
<b></b> <b>Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc yêu</b>



cầu


- 1 học sinh đọc yêu cầu


- Học sinh chép lại các tiếng có phần vần
vừa tìm và ghi vào mô hình cấu tạo tiếng
- 1 học sinh lên bảng làm, cho kết quả
- Học sinh cả lớp sửa bài trên bảng
<b></b> Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


 Dấu thanh nằm ở phần vần, trên âm
chính, không nằm ở vị trí khác
-không nằm trên âm đầu, âm cuối hoặc


âm đệm. Một số học sinh nhắc lại


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Quy tắc đánh dấu thanh”
- Nhận xét tiết học


<b>HDTHTV: Thực hành tiết 1</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Tranh


- Trò: những quan sát của học sinh đã ghi chép khi quan sát cảnh trong ngày.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
4’ <b>1. Bài cũ: </b> - Kiểm tra 2 học sinh đọc lại kết quả quan sát


đã viết lại thành văn hoàn chỉnh.
<b></b> Giáo viên nhận xét


1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


30’ <b>3, Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
<b></b> Bài 1:


_GV giới thiệu tranh, ảnh


_ - Lần lượt học sinh đọc nối tiếp nhau 2 bài:
“Rừng trưa”, “Chiều tối”.


_Đọc bài Ao làng _HS đọc


<b></b> GV hướng dẫn làm bài tập


<b></b> <b>Bài 2: Điền vào chỗ trống từ ngữ</b>
thích hợp để hoàn chỉnh đoạn văn tả
cảnh rừng mùa xuân.


- Dựa vào đoạn văn cho sẵn tự điền
những từ còn thiếu để tạo thành một
đoanj văn hoàn chỉnh tả cảnh rừng


mùa xuân.


- 2 học sinh tự làm để viết thành đoạn văn
hoàn chỉnh.


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài.
Khuyến khích học sinh chọn phần
thân bài để viết.


- Cả lớp lắng nghe - nhận xét hoặc bở sung,
góp ý hồn chỉnh dàn ý của bạn.


- Lần lượt từng học sinh đọc đoạn văn đã viết
hoàn chỉnh.


<b></b> Giáo viên nhận xét cho điểm - Mỗi học sinh tự sửa lại dàn ý.
1’ <b>5. Tởng kết - dặn dò: </b>


- Hồn chỉnh bài viết và đoạn văn
- Nhận xét tiết học


<b>HDTHTOÁN: LUYỆN TẬP TH tiết 1</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: </b>


-Chuyển được một số phân số thành phân số thập phân .
-Chuyển hỗn số thành phân số .


-Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có một tên


đơn vị đo ( tức là số đo viết dưới dạng hỗn số kèm theo tên một đơn vị đo )


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh nhận biết phân số thập phân nhanh. Chuyển phân số thành phân
số thập phân, chuyển hỗn số thành phân số chính xác.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh say mê học Toán. Vận dụng điều đã học vào thực tế để</b>
chuyển đổi, tính toán.


II. Các hoạt đợng:


<b>TG</b> HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỢNG CỦA HỌC SINH


1’ <b>1-Giới thiệu bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Bài 1:</b>


- Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh: - Gọi các em: quyết, Sang, Đức lên bảng
làm.


+ Thế nào là phân số thập phân? - phân số thập phân là phân số có mẫu số là
10 ,100 ,100….


+ Em hãy nêu cách chuyễn từ phân số
thành phân số thập phân?


- nhân cả tử và mẫu để có mẫu số là 10 , 100
,1000 …


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài



- 1 học sinh đọc đề


- Học sinh làm bài cá nhân


- Học sinh sưả bài - Nêu cách làm và chọn
cách làm hợp lý nhất


21 = 21 : 7 = 3 ; 45 = 45 : 3 = 15
70 70 : 7 10 300 300 : 3 100
<b></b> Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


<b></b> Giáo viên chốt lại cách chuyển
phân số thành phân số thập phân


Theo dõi
<b></b> Bài 2:


- Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh:


+ Hỗn số gồm có mấy phần? - hỗn số gồm 2 phần –phần nguyên và phần
thập phân .


+ Em hãy nêu cách chuyển từ hỗn số
thành phân số?


- 1 học sinh trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm


bài - 1 học sinh đọc đề - Học sinh làm bài



- Học sinh sửa bài và nêu cách chuyển hỗn
số thành phân số.


<b></b> Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
<b></b> Giáo viên chốt lại cách chuyển


phân số thành phân số thập phân Theo dõi .
<b></b> Bài 3:


- Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
1 dm = 1 m


10


- Học sinh thực hiện theo nhóm.


<b></b> Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài
<b></b> Bài 4:


- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài
mẫu


6 m 7 dm =6 m + 7 m = 6 7 m
10 10


- Học sinh thi đua thực hiện theo nhóm


<b></b> Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


<b></b> Giáo viên chốt lại cách chuyển một


số đo có hai tên đơn vị thành số đo có
một tên đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chuẩn bị: “ Luyện tập chung “
- Nhận xét tiết học


<i>Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2012</i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về chủ đề Nhân dân. </b>


<b> 2. Kĩ năng: Thuộc những thành ngữ ca ngợi phẩm chất của con người Việt Nam . Tích cực</b>
hóa vốn từ bằng cách sử dụng chúng để đặt câu.


<b> 3. Thái độ: Giáo dục ý thức sử dụng chính xác, hợp lí từ ngữ thuộc chủ điểm trên . </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt về các phẩm chất của nhân dân Việt Nam.
- Trò : Giấy A3 - bút dạ


III. Các hoạt đợng:


<b>TG</b> HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỢNG CỦA HỌC SINH


4’ <b>1. Bài cũ: Luyện tập về từ đồng nghĩa.</b>



- Yêu cầu học sinh sửa bài tập. - Học sinh sửa bài tập (Phương)
<b></b> Giáo viên nhận xét, đánh giá - Cả lớp theo dõi nhận xét
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


“Mở rộng vốn từ: Nhân dân” Theo dõi
30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài </b> - Hoạt động nhóm, lớp
<b></b> Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1 - HS đọc bài 1 (đọc cả mẫu)
- Giúp học sinh nhận biết các tầng lớp


nhân dân qua các nghề nghiệp. - Học sinh làm việc theo nhóm, các nhómviết vào phiếu rồi dán lên bảng.
<b></b> Giáo viên chốt lại, tuyên dương các


nhóm dùng tranh để bật từ. - Học sinh nhận xét
<b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động nhóm, lớp
<b></b> Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - HS đọc bài 2 (đọc cả mẫu)
<b></b> Giáo viên chốt lại: Đây là những


thành ngữ chỉ các phẩm chất tốt đẹp
của người Việt Nam ta.


- Học sinh làm việc theo nhóm, các nhóm
viết vào phiếu rồi dán lên bảng.


- Học sinh nhận xét.
<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
<b></b> Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3 - HS đọc bài 3 (đọc cả mẫu)
- Giáo viên theo dõi các em làm việc. - 2 học sinh đọc truyện.



- 1 học sinh nêu yêu cầu câu a, lớp giải
thích.


- Các nhóm làm việc, mỗi bạn nêu một từ,
thư kí ghi vào phiếu rồi trình bày câu b.
<b></b> Giáo viên chốt lại: Đồng bào: cái


nhau nuôi thai nhi - cùng là con Rồng
cháu Tiên.


- Học sinh sửa bài.
- Đặt câu miệng (câu c)
<b>* Hoạt động 5: Củng cố </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


- Giáo dục HS dùng từ chính xác. - Hs nêu từ ngữ thuộc chủ điểm: Nhân dân.


Gv nêu - Lớp vỗ tay nếu đúng, lắc đầu nếu sai.


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: - Cộng trừ hai phân số . Tính giá trị của biểu thức với phân số </b>
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo là hỗn số có một tên đơn vị.
- Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.


<b>2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh tính nhanh chính xác các bài tập cộng trừ 2 phân số, tìm</b>
thành phần chưa biết, tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của số đó.



<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh say mê môn học. Vận dụng điều đã học vào thực tế để tính</b>
toán.


<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ </b>
III. Các hoạt đợng:


<b>TG</b> HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỢNG CỦA HỌC SINH


4’ <b>1. Bài cũ: </b> - 2 hoặc 3 học sinh ( Huyền, Giang, Linh)
- Học sinh lên bảng sửa bài 1, 2, 3


(SGK).


<b></b> Giáo viên nhận xét cho điểm - Cả lớp nhận xét
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


Giáo viên giới thiệu bài . theo dõi
30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
<b></b> Bài 1: câu a, b


+ Muốn cộng hai phân số khác mẫu số
ta làm thế nào?


..quy đồng mẫu số hai phân số sau đó cộng
hai phân số đã quy đồng .


+ Muốn trừ hai phân số khác mẫu số



ta làm thế nào ? - …quyđồng mẫu số hai phân số sau đó thựchiện phép trừ hai phân số đã quy đồng
- Giáo viên cho học sinh làm bài - Học sinh làm bài


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề bài - 1 Học sinh đọc đề bài
- Sau khi làm bài xong GV cho HS


nhận xét. - Học sinh sửa bài - Lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
<b></b> Bài 2: câu a,b


+ Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm
sao?


- …ta lấy hiệu cộng với số trừ .
+ Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm thế


nào? .. lấy số bị trừ trừ đi hiệu


- Giáo viên cho học sinh làm bài - Học sinh đọc đề bài
- Học sinh làm bài
<b></b> Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét
<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động cá nhân


 <b>Bài 4 ( 3 số đo 1,3,4)</b> - 1 học sinh trả lời (Viết số đo dưới dạng hỗn
số, với phần nguyên là số có đơn vị đo lớn,
phần phân số là số có đơn vị đo nhỏ).


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm



bài mẫu. - Học sinh thực hiện theo nhóm, trình bàytrên giấy khổ lớn rồi dán lên bảng.
<b></b> Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

luận.


- Giáo viên cho học sinh làm bài. - Học sinh đọc đề bài
<b></b> Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học


<b>KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIÊN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh kể được một câu chuyện có ý nghĩa nói về một việc làm tốt
của một người mà em biết để góp phần xây dựng đất nước.


<b>2. Kĩ năng: </b> Kể rõ ràng, tự nhiên.


<b>3. Thái độ: </b> Có ý thức làm việc tốt để góp phần xây dựng quê hương.


<b>II. Chuẩn bị: Một số tranh gợi ý việc làm tốt thể hiện ý thức xây dựng q hương đất nước.</b>
III. Các hoạt đợng:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
4’ <b>1. Bài cũ: Kể chuyện đã nghe, đã đọc.</b>


<b></b> Giáo viên nhận xét - 1, 2 học sinh kể lại câu chuyện mà em đã


được nghe, hoặc đã đọc về danh nhân.
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>Đề bài:</b> Kể lại việc làm tốt của một
người mà em biết đã góp phần xây
dựng quê hương đất nước.


30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
kể chuyện.


- Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm
a) Hướng dẫn học sinh tìm hiểu yêu


cầu bài.


- 1 học sinh đọc đề bài - cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu học sinh phân tích đề - HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 2 (Tìm các câu


chuyện ở đâu?) ý 3 (Kể như thế nào?).
- Học sinh đọc thầm ý 3.


<b>* Hoạt động 2: T.hành, luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


b) Thực hành kể chuyện trong nhóm. - Học sinh viết nhanh ra nháp dàn ý câu
chuyện định kể (Mở đầu - Diễn biến - Kết
thúc).


- Dựa vào dàn ý, học sinh kể câu chuyện của


mình cho nhóm nghe và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.


<b></b> Giáo viên theo dõi từng nhóm để
uốn nắn - sửa chữa.


c)Thực hành kể chuyện trước lớp. - Đại diện các nhóm kể câu chuyện của mình.
<b></b> Giáo viên theo dõi chấm điểm - Cả lớp theo dõi


- Khen ngợi, tuyên dương những
nhóm đã kể tốt .


- Lớp chọn bạn kể chuyện hay nhất
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chuẩn bị: Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai


<b>KHOA HỌC: CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHỎE ? </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Học sinh biết nêu những việc nên và không nên làm đối với người phụ nữ</b>
có thai để đảm bảo mẹ khỏe và thai nhi khỏe.


<b> 2. Kĩ năng: Học sinh xác định được nhiệm vụ của người chồng và các thành viên khác trong</b>
gia đình là phải chăm sóc, giúp đỡ giúp đỡ phụ nữ có thai.


<b> 3. Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức giúp đỡ người phụ nữ có thai. </b>
<b>II. Chuẩn bị:- </b> Thầy: Các hình vẽ trong SGK - Phiếu học tập


III. Các hoạt động:



<b>TG</b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


4’ <b>1. Bài cũ: Cuộc sống của chúng ta</b>
được hình thành như thế nào?


- Thế nào là sự thụ tinh? Thế nào là
hợp tử? Cuộc sống của chúng ta được
hình thành như thế nào?


- HS nhận xét + giáo viên cho điểm
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: Cần làm gì để</b>


cả mẹ và em bé đều khỏe?
30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK </b> - Hoạt động nhóm đôi, cá nhân, lớp
<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại,</b>


giảng giải


<b>+ Bước 1: Giao nhiệm vụ </b> - Học sinh lắng nghe


- Yêu cầu học sinh làm việc theo cặp - Chỉ và nói nội dung từng hình 1, 2, 3, 4, ở
trang 12 SGK


- Thảo luận: Nêu những việc nên và không
nên làm đối với những phụ nữ có thai và giải
thích tại sao?



<b>+ Bước 2: Làm việc theo cặp</b> - Học sinh làm việc theo hướng dẫn
<b>+ Bước 3: Làm việc cả lớp </b> - Học sinh trình bày kết quả làm việc.
- Việc làm nào thể hiện sự quan tâm,


chia se công việc gia đình của người
chồng đối với người vợ đang mang
thai? Việc làm đó có lợi gì?


<b>* Hoạt động 2 : (Thảo luận cả lớp )</b>
<b>+ Bước 1:</b>


- yêu cầu HS quan sát hình 5, 6, 7 / 13
SGK và nêu nội dung của từng hình


<b>+ Bước 2:</b>


+ Mọi người trong gia đình cần làm gì
để thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đối
với phụ nữ có thai ?


<b> - Hình 5 : Người chồng đang gắp thức ăn cho </b>
vợ


- Hình 6 : Người phụ nữ có thai đang làm
những công việc nhẹ như đang cho gà ăn;
người chồng gánh nước về


- Hình 7 : người chồng đang quạt cho vợ và
con gái đi học về khoe điểm 10



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Phương pháp: Thảo luận, thực hành </b>
<b>+ Bước 1: Thảo luận cả lớp </b>


- Yêu cầu học sinh thảo luận câu hỏi
trong SGK trang 13


+Khi gặp phụ nữ có thai xách nặng
hoặc đi trên cùng chuyến ô tô mà
không còn chỗ ngồi, bạn có thể làm gì
để giúp đỡ ?


- Học sinh thảo luận và trình bày suy nghĩ
- Cả lớp nhận xét


<b>+ Bước 2: Làm việc theo nhóm </b> - Nhóm trưởng điều khiển các bạn thực hành
đóng vai theo chủ đề: “Có ý thức giúp đỡ
người phụ nữ có thai”.


<b>+ Bước 3: Trình diễn trước lớp </b> - Một số nhóm lên trình diễn


- Các nhóm khác xem, bình luận và rút ra bài
học về cách ứng xử đối với người phụ nữ có
thai.


<b></b> Giáo viên nhận xét
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài + học ghi nhớ.


- Chuẩn bị: “Từ lúc mới sinh đến tuổi


dậy thì ”


- Nhận xét tiết học


<i>Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2012</i>
<b> TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Trên cơ sở phân tích nghệ thuật quan sát, chọn học chi tiết của nhà văn Tơ</b>
Hồi qua bài văn mẫu "Mưa rào", hiểu thế nào là quan sát và chọn lọc chi tiết trong bài văn
tả cảnh mưa.


<b>2. Kĩ năng: </b> Biết chuyển những điều mình quan sát được về một cơn mưa thành dàn ý chi tiết,
với các phần cụ thể. Biết trình bày dàn ý rõ ràng, tự nhiên.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Thầy: Giấy khổ to


- Trò: Những ghi chép của học sinh khi quan sát cơn mưa.
III. Các hoạt đợng:


<b>TG</b> HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỢNG CỦA HỌC SINH


4’ <b>1. Bài cũ: Kiểm tra bài chuẩn bị của</b>


học sinh Các tổ báo cáo kết quả kiểm tra của tổ
- Kiểm tra bài về nhà bài 2



1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: Luyện tập tả</b>
cảnh .


30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Phương pháp: Thảo luận </b>


<b></b> Bài 1: Hoạt động nhóm


<b></b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu
cầu bài 1


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1, bài "Mưa rào"


+ Những dấu hiệu nào cho ta biết cơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

sắp đến ? nền đen.


+ Gió: thổi giật, đổi mát lạnh, nhuốm hơi
nước, rồi điên đảo trên cành cây.


+ Tìm những từ ngữ tả tiếng mưa và
hạt mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc
cơn mưa ?


_Học sinh trao đổi theo nhóm đôi, viết ý vào
nháp


+ Tiếng mưa: lẹt đẹt, ù lách tách, rào rào,
sầm sập, đồm độp, bùng bùng, ồ ồ, xối ...
+ Hạt mưa: những giọt lăn tăn, mấy giọt tuôn


rào rào, xiên xuống, lao xuống, lao vào bụi
cây, giọt ngã, giọt bay.


- Tìm những từ ngữ tả cây cối, con vật
và bầu trời trong và sau trận mưa ?


<b></b> Trong mưa:


+ Lá đào, lá na, lá sói vẫy tay run rẫy.


+ Con gà trống ứơt lướt thướt ngất ngưỡng
tìm chỗ trú. Trong nhà tối sầm lại , tỏa một
mùi nồng ngai ngái.


+ Nước chảy đỏ ngón, bốn bề sân cuồn cuộn
dìn vào cái rãnh cống đổ xuống ao chuôm.
+ Cuối cơn mưa, vòm trời tối thẳm vang lên
1 hồi ục ục ì ầm những tiếng sấm của mưa
mới đầu mùa.


<b></b> Sau cơn mưa:
+ Trời rạng dần


+ Chim chào mào hót râm ran .
+ Phía đông một mảng trời trong vắt


+ Mặt trời ló ra, chói lọi trên những vòm lá
bưởi lấp lánh.


+ Tác giả đã quan sát cơn mưa bằng


những giác quan nào?


+ Mắt:  mây biến đổi, mưa rơi, đổi thay của
cây cối, con vật, bầu trời, cảnh xung quanh.
+ Tai:  tiếng gió, tiếng mưa, tiếng sấm,
tiếng chim hót.


+ Cảm giác:  sự mát lạnh của làn gió, mát
lạnh nhuốm hơi nước


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>
chuyển các kết quả quan sát thành dàn
ý, chuyển một phần của dàn ý thành


mợt đoạn văn miêu tả hồn chỉnh - Hoạt động nhóm đôi


<b></b> Bài 2: - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2  lớp đọc


thầm


- Giáo viên kiểm tra việc chuẩn bị của
học sinh


- Từ những điều em đã quan sát, học sinh
chuyển kết quả quan sát thành dàn ý chi tiết
miêu tả cơn mưa.


- Học sinh làm việc cá nhân
- Học sinh lần lượt nêu dàn ý
<b></b> Giáo viên nhận xét - Cả lớp theo dõi hoàn chỉnh dàn ý .


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét tiết học


<b> TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: - Củng cố về nhân , chia hai phân số - tìm thành phần chưa biết của phép</b>
tính với phân số .


- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị thành số đo dạng hỗn số với ̀ một tên đơn vị đo. Tính diện
tích của mảnh đất .


<b> 2. Kĩ năng: </b>Rèn cho học sinh tính nhanh, chính xác các kiến thức nhân chia 2 phân số.
Chuyển đổi hỗn số có tên đơn vị đo.


<b> 3. Thái độ: Giúp học sinh vận dụng điều đã học vào thực tế, từ đó giáo dục học sinh lòng</b>
say mê học toán.


<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ </b>
III. Các hoạt đợng:


<b>TG</b> HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


4’ <b>1. Bài cũ: </b>


- Nêu cách cộng, trừ 2 phân số, tìm
thành phần chưa biết của phép cộng,
trừ.



- 2 hoặc 3 học sinh


- Học sinh lên bảng sửa bài 2, 3, 2 học sinh lên bảng .
<b></b> Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Cả lớp nhận xét
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới:</b>


30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Củng cố cách nhân</b>
chia hai phân số  học sinh nắm vững
được cách nhân chia hai phân số.


- Hoạt động cá nhân + cả lớp thực hành


<b></b> Bài 1:


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề


bài - 1 Học sinh đọc yêu cầu


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài - Học sinh cả lớp làm bài
- Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài


<b></b> GV chốt lại cách thực hiện nhân
chia hai phân số (Lưu ý kèm hỗn số)


2 1 x 3 2 = 9 x 17 = 153


4 5 4 5 20
<b>Hoạt động 2: Củng cố cách tìm thành</b>



phân chưa biết của phép nhân, phép
chia phân số  học sinh nắm vững lại
cách nhân, chia hai phân số, cách tìm
thừa số chưa biết.


- Hoạt động nhóm đôi


- Sau đó học sinh thực hành cá nhân


<b></b> Bài 2:


+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm
thế nào?


-… ta lấy tích chia cho thừa số đã biết .
+ Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm


sao? …ta lấy thương nhân với số chia .


- Giáo viên nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Hoạt động 3: </b>


<b></b> Bài 3: - Hoạt động cá nhân


- Lớp thực hành
- Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh:


<b>+ Ta làm thế nào để chuyển một số đo</b>


có hai tên đơn vị thành số đo có một
tên đơn vị?


- 1 học sinh trả lời (Viết số đo dưới dạng hỗn
số, với phần nguyên là số có đơn vị đo lớn,
phần phân số là số có đơn vị đo nhỏ)


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm


bài mẫu - Học sinh thực hiện theo nhóm. - Học sinh sửa bài
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


<b></b> Giáo viên chốt lại cách chuyển số
đo có hai tên đơn vị thành số đo có
một tên đơn vị


Theo dõi


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà làm bài + học ôn các kiến
thức vừa học


<b>ĐỊA LÍ: KHÍ HẬU </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> 1. Kiến thức: Nắm sơ lược đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta. </b>
<b> 2. Kĩ năng: Chỉ trên bản đồ ranh giới khí hậu giữa 2 miền Bắc và Nam. </b>


- Bước đầu biết giải thích vì sao có sự khác nhau giữa 2 miền khí hậu Bắc và Nam.


-Nêu được các mùa khí hậu ở miền Bắc và miền Nam.


- Nhận biết ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.


<b> 3. Thái độ: Nhận thức được những khó khăn của khí hậu nước ta và khâm phục ý trí cải</b>
tạo thiên nhiên của nhân dân ta.


<b>II. Chuẩn bị: : Hình SGK phóng to - Bản đồ tự nhiên Việt Nam, khí hậu Việt Nam.</b>
III. Các hoạt đợng:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
4’ <b>1. Bài cũ: Địa hình và khoáng sản </b>


Nêu đặc điểm về địa hình nước ta? - HS trả lời, kết hợp chỉ lược đồ, bản đồ.
Nước ta có những khoáng sản chủ yếu


nào và vùng phân bố của chúng ở
đâu?


- Lớp nhận xét, tự đánh giá.


<b></b> Giáo viên nhận xét
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1 .Nước ta có khí hậu</b>


<b>nhiệt đới gió mùa</b> - Hoạt động nhóm, lớp
<b>+ Bước 1: Tổ chức cho các nhóm thảo</b>



luận để tìm hiểu theo các câu hỏi:


- HS thảo luận, quan sát lược đồ 1, quan sát quả
địa cầu, đọc SGK và trả lời:


- Chỉ vị trí của Việt Nam trên quả Địa


cầu? - 2 Học sinh lên chỉ .


- Nước ta nằm ở đới khí hậu nào? - ………… Nhiệt đới
- Ở đới khí hậu đó, nước ta có khí hậu


nóng hay lạnh? -…… Nói chung là nóng, trừ một số vùngnúi cao thường mát me quanh năm.
-Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới


gió mùa ở nước ta .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>+ Bước 2: </b>


- Sửa chữa câu trả lời của học sinh - Nhóm trình bày, bổ sung
- Gọi một số học sinh lên bảng chỉ


hướng gió tháng 1 và hướng gió tháng
7 trên Bản đồ Khí hậu VN hoặc H1


- Học sinh chỉ bản đồ
<b>+ Bước 3: ( Đối với HS khá, giỏi )</b>


- Yêu cầu học sinh điền mũi tên vào


sơ đồ sau để rèn luyện kĩ năng xác lập
mối quan hệ địa lí.


- Thảo luận và thi điền xem nhóm nào nhanh
và đúng.


- Giải thích sơ nét


GV kết luận : Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa : nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi
theo mùa .


<b>HĐ2. Khí hậu giữa các miền có sự</b>


<b>khác nhau</b> - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>+ Bước 1: </b>


- Treo bản đồ tự nhiên Việt Namvà
giới thiệu


 Dãy núi Bạch Mã là ranh giới khí
hậu giữa 2 miền Bắc và Nam.


- Học sinh lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã.


- Phát phiếu học tập


- Tìm sự khác nhau giữa khí hậu miền
Bắc và miền Nam về:



- Học sinh làm việc cá nhân để trả lời:
- Sự chênh lệch nhiệt độ:


+ Sự chênh lệch nhiệt độ tháng 1 và 7.
+ Các mùa khí hậu.


+ Miền Bắc: hạ và đông
+ Miền Nam: mưa và khô


- Vì sao có sự khác nhau đó? - Do lãnh thổ kéo dài và nhiều nơi núi sát ra
tận biển.


- Chỉ trên lược đồ H.1 nơi có khí hậu


mùa đông và nơi nóng quanh năm. - Học sinh chỉ
<b>+ Bước 2: </b>


- Giáo viên sửa chữa, hồn thiện - HS trình bày, bở sung, nhận xét.
<b></b> Chốt ý: Khí hậu nước ta có sự khác


biệt giữa miền Bắc và miền Nam.


Miền Nam - nhắc lại


<b>HĐ3. Ảnh hưởng của khí hậu</b> - Hoạt động lớp
- Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống


và sản xuất của nhân dân ta?


- Tích cực: cây cối xanh tốt quanh năm.


- Tiêu cực: độ ẩm lớn gây nhiều sâu bệnh,
nấm mốc, ảnh hưởng của lũ lụt, hạn hán, bão.
1 <b>5. Tổng kết - dặn dò:</b>


- Chuẩn bị: “Sông ngòi”
- Nhận xét tiết học


<b>KHOA HỌC:TỪ LÚC MỚI SINH ĐÊN TUỔI DẬY THÌ </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh nêu được một số đặc điểm chung của tre em ở giai đoạn:
dưới 3 tuổi, từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh giữ gìn sức khỏe để cơ thể phát triển tốt.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Hình vẽ trong SGK


- Trò: Học sinh đem những bức ảnh chụp bản thân từ hồi nhỏ đến lớp hoặc sưu tầm
ảnh của tre em ở các lứa tuổi khác nhau.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
4’ <b>1. Bài cũ: Cần làm gì để cả mẹ và</b>


em bé đều khỏe?


+ GV nhận xét bài cũ + ghi điểm
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>



Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì - Học sinh lắng nghe
30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


- Sử dụng câu hỏi SGK trang 12, - Học sinh có thể trưng bày ảnh và trả lời:
<b>* Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh,</b>


ai đúng” - Hoạt động nhóm, lớp


* Bước 2: GV phổ biến cách chơi và
luật chơi


- nhóm nào làm xong trước và đúng
là thắng cuộc .


_HS đọc thông tin trong khung chữ và tìm
xem mỗi thông tin ứng với lứa tuổi nào đã
nêu ở SGK


_Thư kí viết nhanh đáp án vào bảng


* Bước 2: Làm việc theo nhóm - Học sinh làm việc theo hướng dẫn của giáo
viên, cử thư kí ghi biên bản thảo luận như
hướng dẫn trên.


* Bước 3: Làm việc cả lớp


- Yêu cầu các nhóm treo sản phẩm


của mình lên bảng và cử đại diện lên
trình bày.


- Mỗi nhóm trình bày một giai đoạn.


- Giáo viên tóm tắt lại những ý chính
vào bảng lớp.


<b></b> Giáo viên nhận xét + chốt ý


Dưới 3 tuổi


Biết tên mình, nhận ra mình trong gương,
nhận ra quần áo, đồ chơi...


Từ 3 tuổi đến 6 tuổi


Hiếu động, thích chạy nhảy, leo trèo, thích vẽ,
tô màu, chơi các trò chơi, thích nói chuyện,
giàu trí tưởng tượng.


Từ 6 tuổi đến 10 tuổi


Cấu tạo của các bộ phận và chức năng của cơ
thể hồn chỉnh. Hệ thớng cơ, xương phát triển
mạnh.


<b>* Hoạt động 3: Thực hành</b>


_Yêu cầu HS đọc thông tin trang 15


SGK và trả lời câu hỏi :


- Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan
trọng đặc biệt đối với cuộc đời của
mỗi con người ?


Tuổi dậy thì


- Cơ thể phát triển nhanh cả về chiều cao và
cân nặng.


- Cơ quan sinh dục phát triển... Ở con gái: bắt
đầu xuất hiện kinh nguyệt. Ở con trai có hiện
tượng xuất tinh lần đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b></b> Giáo viên nhận xét và chốt ý Theo dõi .
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học thuộc phần ghi nhớ


- Chuẩn bị: “Từ tuổi vị thành niên
đến tuổi già”


- Nhận xét tiết học


<i>Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2012</i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



<b>1. Kiến thức: Nắm được ý nghĩa chung của các thành ngữ, tục ngữ đã cho, và hoàn cảnh sử</b>
dụng các thành ngữ, tục ngữ đó.


<b>2. Kĩ năng: </b> Học sinh biết sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu, đoạn
văn và giao tiếp.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh ý thức lựa chọn cẩn thận từ đồng nghĩa để sử dụng cho phù
hợp hồn cảnh.


<b>II. Ch̉n bị: -GV: Phiếu photo nợi dung bài tập 1 </b>
-HS: Tranh vẽ, từ điển


III. Các hoạt đợng:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỢNG CỦA HỌC SINH</b>
4’ <b>1. Bài cũ: </b>


- Giáo viên cho học sinh sửa bài tập. - 2 học sinh sửa bài 3, 4b
<b></b> Giáo viên nhận xét và cho điểm


1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài </b> - Hoạt động nhóm đôi, lớp
- Bài 1: Yêu cầu đọc đề bài - Học sinh đọc yêu cầu bài 1


- Cả lớp đọc thầm
- Giáo viên phát phiếu cho học sinh



trao đổi nhóm.


- Học sinh làm bài, trao đổi nhóm
- Lần lượt các nhóm lên trình bày
- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét


- Từ đờng nghĩa khơng hồn tồn - 1, 2 học sinh đọc lại bài văn (đã điền từ:
đeo, xách, khiêng, kẹp)


<b></b> Bài 2: - Hoạt động nhóm, lớp


- Yêu cầu học sinh đọc bài 2 - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Cả lớp đọc thầm


- Giáo viên phát phiếu cho học sinh
trao đổi nhóm.


- Thảo luận nhóm ý nghĩa của các câu thành
ngữ, chọn 1 trong 3 ý để giải thích ý nghĩa
chung cho các câu thành ngữ, tục ngữ.
- Lần lượt các nhóm lên trình bày
<b></b> Giáo viên chốt lại: Các câu tục ngữ,


thành ngữ đều có ý chung: gắn bó với
quê hương là tình cảm tự nhiên của
mọi người Việt Nam yêu nước


- Học sinh sửa bài


- Cả lớp nhận xét


<b></b> Bài 3: - Hoạt động cá nhân, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

đồng nghĩa và chọn những hình ảnh


do các em tự suy nghĩ thêm. - Cả lớp nhận xét
Giáo viên tuyên dương .


1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: “Từ trái nghĩa”
- Nhận xét tiết học


<b>TOÁN: ÔN TẬP GIẢI TOÁN </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> 1. Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập, củng cố cách giải bài toán liên quan đến tỉ số của lớp</b>
bốn.


<b> 2. Kĩ năng: Rèn học sinh cách nhận dạng toán và giải nhanh, chính xác, khoa học. </b>


<b> 3. Thái độ: Giáo dục học sinh say mê học toán, thích tìm tòi học hỏi cách giải toán có lời</b>
văn.


<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ </b>
<b>- III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
4’ <b>1. Bài cũ: Luyện tập chung </b>



- HS lên bảng sửa bài 4 - Học sinh sửa bài 4
<b></b> Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Cả lớp nhận xét
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


“Ôn tập về giải toán”. Theo dõi
30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b></b> Bài 1a: - Hoạt động nhóm bàn


+ Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ
của hai số đó ta thực hiện theo mấy
bước?


- Học sinh trả lời, mỗi học sinh nêu một bước


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài


- 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt
- Học sinh làm bài theo nhóm - Học sinh sửa
bài - Nêu cách làm, học sinh chọn cách làm
hợp lý nhất.


<b></b> Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
<b></b> Giáo viên chốt lại cách tìm hai số


khi biết tổng và tỉ của hai số đó
<b></b> Bài 1b:


+ Muốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ


của hai số đó ta thực hiện theo mấy
bước?


- Học sinh trả lời, mỗi học sinh nêu một bước


+ Để giải được bài toán tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ ta cần biết gì?


- Học sinh trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm


bài - 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt


- Học sinh làm bài theo nhóm


- Học sinh sửa bài - Nêu cách làm, học sinh
chọn cách làm hợp lý nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b></b> Bài 2: - Hoạt động cá nhân
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm


bài


- 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt
- Học sinh làm bài theo nhóm


- HS sửa bài - Nêu cách làm, học sinh chọn
cách làm hợp lý nhất


<b></b> Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


<b></b> Giáo viên chốt lại cách tìm hai số


khi biết hiệu và tỉ của hai số đó


Theo dõi


<b></b> Bài 3: - Thảo luận nhóm đôi


<b>+ Muốn tìm diện tích của hình chữ</b>


nhật ta làm thế nào? - …ta lấy số đo chiều dài nhân với số đochiều rộng cùng một đơn vị đo .
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm


bài - 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt


- Học sinh thảo luận nhóm


- Học sinh sửa bài - 1 HS nêu cách làm.
<b></b> Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


<b></b> Giáo viên chốt lại cách tìm diện
tích hình chữ nhật.


Theo dõi
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Ch̉n bị: Ơn tập và bở sung về giải
toán


- Nhận xét tiết học



<b>TẬP LÀM VĂN:LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b> 1. Kiến thức: Biết chuyển một phần trong dàn ý chi tiết của bài văn tả cơn mưa thành một</b>
đoạn văn hồn chỉnh mợt cách chân thực, tự nhiên.


<b> 2. Kĩ năng: Biết hoàn chỉnh các đoạn văn dựa theo nội dung chính của mỗi đoạn . </b>
<b> 3. Thái độ: </b>Giáo dục học sinh lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Trò : Dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa của từng học sinh.
III. Các hoạt đợng:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỢNG CỦA HỌC SINH</b>
4’ <b>1. Bài cũ: </b>


- Giáo viên chấm điểm dàn ý bài văn


miêu tả một cơn mưa. - Học sinh lần lượt đọc bài văn miêu tả mộtcơn mưa.
<b></b> Giáo viên nhận xét.


1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


“Luyện tập tả cảnh - Một hiện tượng
thiên nhiên”


30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động nhóm đôi



<b></b> Bài 1: - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2


- Học sinh nối tiếp nhau đọc nội dung chính
từng đoạn.


- Học sinh làm việc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nháp.


- Lần lượt học sinh đọc bài làm.
<b></b> Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét


<b></b> Bài 2 (bài về nhà)


Chọn một phần trong dàn ý bài văn tả
cơn mưa em vừa trình bày trong tiết
trước, viết thành một đoạn văn


<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động lớp


<b></b> Giáo viên nhận xét - Bình chọn đoạn văn hay
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh
-Trường học”


- Nhận xét tiết học


KĨ THUẬT: KĨ THUẬT: ĐÍNH KHUY BỐN LỖ ( Tiết 2)


<b>I – MỤC TIÊU</b> :HS cần phải :


- Biết cách đính khuy bốn lỗ theo 2 cách đã học


- Đính được khuy bốn lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật .
- Rèn luyện tính cẩn thận .tinh thần tự phục vụ


<b>II – CHUẨN BỊ</b> :


- Mẫu đính khuy bốn lỗ.


- Một số sản phẩm may mặc được đính khuy bốn lỗ .


- Vật dụng : khuy , vải , chỉ khâu, kim khâu , phấn vạch, thước , kéo .


<b>III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỢNG HỌC SINH</b>


4’ <b>1. Bài cũ:</b>


+ Đính khuy 4 lỡ được thực hiện theo
mấy bước ?


+ Có mấy cách đính khuy 4 lỗ ?


giáo viên nhận xét đánh giá . Các tổ báo cáo kết quả kiểm tra của tổ
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1 : Thực hành </b> <b>Hoạt động cá nhân , lớp </b>


-yêu cầu học sinh nhắc lại quy trình


đính khuy 4 lỗ - HS nhắc lại cách đính khuy 4 lỗ
- GV quan sát, uốn nắn HS thực hiện


chưa đúng kĩ thuật Cả lớp thực hiện
- <b>GV lưu ý</b> : Kết thúc đính khuy giống


như kết thúc đính khuy 2 lỗ


- HS có thể đính khuy 4 lỗ theo cách tạo 2
đường khâu chéo nhau


 <b>Hoạt động 2 :Đánh giá sản </b>
<b>phẩm</b>


- GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm
- GV ghi bảng các yêu cầu của sản
phẩm


<b>Hoạt động lớp</b>
- HS trình bày sản phẩm
- Cả lớp nhận xét và bổ sung


- HS nhắc lại cách đánh giá sản phẩm đạt yêu
cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

theo 2 mức :
+ Hoàn thành (A)
+ Chưa hoàn thành (B)


- Nếu hoàn thành sớm , đính khuy
đúng kĩ thuật : (A +<sub>)</sub>


<b>4. Tổng kết- dặn dò</b> :


- Dặn dò : Về nhà thực hành đính
khuy 4 lỗ .


- Chuẩn bị : “Đính khuy bấm “
- Nhận xét tiết học .


đã được học


+ Đính được 2 khuy đúng các điểm vạch dấu.
+ Các vòng chỉ quấn quanh chân khuy chặt
+ Đường khâu khuy chắc chắn, đúng kĩ
thuật .


- HS tự đánh giá lẫn nhau .


- HS nhắc lại cách thực hiện các thao tác
đính khuy 4 lỗ và cách quấn chỉ khi kết thúc
đính khuy.


<b>HDTHTOÁN: HƯỚNG DẪN GIẢI TOÁN </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



<b> 1.Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập, củng cố cách giải bài toán liên quan đến tỉ số của lớp</b>
bốn.


<b> 2. Kĩ năng: Rèn học sinh cách nhận dạng toán và giải nhanh, chính xác, khoa học. </b>


<b> 3.Thái độ: Giáo dục học sinh say mê học toán, thích tìm tòi học hỏi cách giải toán có lời</b>
văn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Phấn màu, bảng phụ
- Trò: Vở bài tập, SGK, nháp
III. Các hoạt đợng:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
4’ <b>1. Bài cũ: Luyện tập chung </b>


- Giáo viên kiểm tra miệng lại kiến
thức ở tiết trước + giải bài tập minh
họa


- 2 hoặc 3 học sinh


- HS lên bảng sửa bài 4 - Học sinh sửa bài 4
<b></b> Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Cả lớp nhận xét
1’ <b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


30’ <b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b>



- Hướng dẫn học sinh ôn tập


- Hoạt động nhóm bàn
<b></b> Bài 1a:


- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo


luận - Học sinh tự đặt câu hỏi để tìm hiểu thôngqua gợi ý của giáo viên.
+ Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ


của hai số đó ta thực hiện theo mấy
bước?


- Học sinh trả lời, mỗi học sinh nêu một
bước


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
bài


- 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt
- Học sinh làm bài theo nhóm - Học sinh sửa
bài - Nêu cách làm, học sinh chọn cách làm
hợp lý nhất.


<b></b> Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
<b></b> Giáo viên chốt lại cách tìm hai số


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động cá nhân
<b></b> Bài 1b:



- Giáo viên tổ chức cho học sinh đặt
câu hỏi thông qua gợi ý của giáo viên


- Học sinh đặt câu hỏi - bạn trả lời
+ Muốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ


của hai số đó ta thực hiện theo mấy
bước?


- Học sinh trả lời, mỗi học sinh nêu một
bước


+ Để giải được bài toán tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ ta cần biết gì?


- Học sinh trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm


bài - 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt


- Học sinh làm bài theo nhóm


- Học sinh sửa bài - Nêu cách làm, học sinh
chọn cách làm hợp lý nhất


<b></b> Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
<b></b> Giáo viên chốt lại cách tìm hai số


khi biết hiệu và tỉ của hai số đó



<b>* Hoạt động 3:</b> - Hoạt động cá nhân
<b></b> Bài 2:


- Học sinh tự đặt câu hỏi - Học sinh trả lời
+ Muốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ


của hai số đó ta thực hiện theo mấy
bước?


- Học sinh trả lời, mỗi học sinh nêu một
bước


+ Nếu số phần của số bé là 1 thì giá trị


một phần là bao nhiêu? - 1 học sinh trả lời
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm


bài


- 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt
- Học sinh làm bài theo nhóm


- HS sửa bài - Nêu cách làm, học sinh chọn
cách làm hợp lý nhất


<b></b> Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
<b></b> Giáo viên chốt lại cách tìm hai số


khi biết hiệu và tỉ của hai số đó



Theo dõi


<b>* Hoạt động 4: </b> - Thảo luận nhóm đôi
<b></b> Bài 3:


- Giáo viên gợi ý học sinh đặt câu hỏi - Học sinh đặt câu hỏi + học sinh trả lời
<b>+ Muốn tìm diện tích của hình chữ</b>


nhật ta làm thế nào?


- …ta lấy số đo chiều dài nhân với số đo
chiều rộng cùng một đơn vị đo .


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm - 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt
- Học sinh thảo luận nhóm


- Học sinh sửa bài - 1 HS nêu cách làm.
<b></b> Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


<b></b> Giáo viên chốt lại cách tìm diện
tích hình chữ nhật.


Theo dõi
<b>* Hoạt động 5: Củng cố </b>


- Cho học sinh nhắc lại cách giải dạng
toán tìm hai số khi biết tổng và tỷ của


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

hai số đó.



1’ <b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
I/ MỤC TIÊU:


-Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần.
-Vạch ra phương hướng tuần tới.


-Giáo dục các em ngoan, có tinh thần kỷ luật trong giờ học tập, sinh hoạt.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG:


*Duy trì tiết hoạt động, tập thể cuối tuần.
*Lớp trưởng điều khiển.


*Các tổ tự nhận xét các mặt của tổ.


*GVCN nhận xét, đánh giá chung về các mặt .


<b>1/ Về đạo đức: các em đều ngoan, lễ phép, biết vâng lời có nề nếp khá tốt. Bên cạnh</b>
vẫn còn 1 vài em hay nói chuyện riêng như : Nam, Thái, Long.


<b>2/ Về học tập: Một số em chậm, chữ cẩu thả, , xấu, trình bày chưa đúng, đẹp theo</b>
quy định. Bảng nhân, chia còn nhiều em chưa thuộc, cộng trừ có nhớ còn quá chậm, toán có
lời văn rất nhiều em chưa làm được như: Mạnh, Thái, Dương


<b>3/ Các mặt khác: Tham gia khá đều, có nề nếp khá tốt nhưng sách vở còn bẩn, dụng</b>
cụ 1 số còn thiếu, đồng phục còn 2 em chưa có áo trắng.


<b>4/ Phương hướng tuần tới:</b>


-GD các em ngoan, lễ phép.


-Rèn luyện kỹ năng đọc, làm toán, thuộc bảng nhân , chia.
-Nhắc nhở giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ.


-Rèn chữ , giữ vở sạch , đẹp.
-Mua sắm đầy đủ dụng cụ học tập.


-Tiếp tục ổn định nề nếp của lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×