Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

đề thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.97 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ma trận câu hỏi môn Tiếng Việt lớp 3.</b>


<b>TT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL


1 Đọc hiểu<sub>văn bản</sub> Số câu 3 2 1 6


Câu số 1,3,4 2,5 6


2 <sub>Tiếng Việt</sub>Kiến thức Số câu 7,8,9 3


Câu số


Tổng số câu 3 2 3 1 9


<b> ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II LỚP 3D</b>


I . Kiểm tra đọc: (10 điểm)


<i><b> </b></i><b>1. Đọc thành tiếng: (4 điểm)</b>


<b> 2. Đọc thầm và làm bài tập: (6 điểm)</b>


<b> Ong Thợ</b>


Trời hé sáng, tổ ong mật nằm trong gốc cây bỗng hóa rộn rịp. Ong thường thức dậy
sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi. Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng
bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay. Ở các vườn chung quanh, hoa đã biến thành
quả. Ong Thợ phải bay xa tìm những bông hoa vừa nở. Con đường trước mắt Ong
Thợ mở rộng thênh thang. Ơng mặt trời nhơ lên cười. Hơm nào Ong Thợ cũng thấy


ông mặt trời cười. Cái cười của ông hôm nay càng rạng rỡ. Ong Thợ càng lao
thẳng về phía trước.


Chợt từ xa, một bóng đen xuất hiện. Đó là thằng Quạ Đen. Nó lướt về phía Ong
Thợ, xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt. Nhưng Ong Thợ đã kịp lách mình.
Thằng Quạ Đen đuổi theo nhưng không tài nào đuổi kịp. Đường bay của Ong Thợ
trở lại thênh thang.


Theo Võ Quảng.


<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1: Tổ ong mật nằm ở đâu? (M1) 1đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Trên cành cây.


<b>Câu 2: Tại sao Ong Thợ khơng tìm mật ở những khu vườn chung quanh?</b>
<b>(M2) 0,5 đ</b>


A. Vì ở các vườn chung quanh hoa đã biến thành quả.
B. Vì ở các vườn chung quanh có Quạ Đen.


C. Vì ở các vườn chung quanh hoa khơng có mật.


D. Vì Ong Thợ khơng thích kiếm mật ở vườn xung quanh.


<b>Câu 3: Quạ Đen đuổi theo Ong Thợ để làm gì?(M1) 1đ</b>


A. Để đi chơi cùng Ong Thợ.
B. Để đi lấy mật cùng Ong Thợ.
C. Để toan đớp nuốt Ong Thợ.


D. Để kết bạn với Ong Thợ.


<b>Câu 4: Trong đoạn văn trên có những nhân vật nào? (M1) 1đ</b>


A. Ong Thợ.


B. Quạ Đen, Ông mặt trời
C. Ong Thợ, Quạ Đen


D. Ong Thợ, Quạ Đen, Ông mặt trời


<b>Câu 5: Ong Thợ đã làm gì để Quạ Đen không đuổi kịp? (M2) 0,5đ</b>


A. Ong Thợ quay lại định đớp nuốt Quạ Đen.
B. Ong Thợ nhanh nhẹn lách mình tránh Quạ Đen.
C. Ong Thợ bay trên đường bay rộng thênh thang.
D. Ong Thợ bay về tổ.


<b>Câu 6:</b> Em có suy nghĩ gì về hành động, việc làm của Ong Thợ khi gặp Quạ Đen
(M4)0,5đ


<b>Câu 7: Câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hóa? (M3) 0,5đ</b>


A. Ơng mặt trời nhô lên cười.


B. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang.
C. Chợt từ xa, một bóng đen xuất hiện.


D. Nó lướt về phía Ong Thợ, xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt.



<b>Câu 8:</b> Trong câu “Ong Thợ phải bay xa tìm những bơng hoa vừa nở.” Các từ chỉ
sự vật trong câu trên là: (M3)<b>0,5đ</b>


………
………
………
……….


<b>Câu 9: Đặt một câu theo mẫu Ai làm gì? (M3) 0,5đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>………</b>
<b>……….</b>


<b>B. Kiểm tra viết (10 điểm)</b>


<b>I. Chính tả - Nghe – viết (4 điểm) (15 phút)</b>


<b>Mùa thu trong trẻo</b>


Trong hồ rộng, sen đang lụi tàn. Những chiếc lá to như cái sàng màu xanh sẫm đã
quăn mép, khơ dần. Họa hoằn mới cịn vài lá non xanh, nho nhỏ mọc xòe trên mặt
nước. Gương sen to bằng miệng bát con, nghiêng như muốn soi chân trời. Tiếng
cuốc kêu thưa thớt trong các lùm cây lau sậy ven hồ…


Nguyễn Văn Chương
………
………
………
………
………


………
………
………
………


….………..


<b>II . Tập làm văn (6 điểm)</b>


Kể về một người lao động tri óc


………
………
………
………
………
………
ĐÁP ÁN


1.<b> Đọc hiểu (6 điểm):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 2: A:
Câu 3: C:
Câu 4: D:
Câu 5: B:


Câu 6: HS viết được 1 câu chính xác


Ong Thợ rất dũng cảm và thông minh. / Ong Thợ rất nhanh trí và can đảm./...
Câu 7: A:



Câu 8: Ong Thợ, bông hoa
Câu 9.


- HS đặt được câu theo đúng mẫu câu, đúng thể thức trình bày câu, (cuối câu có đặt
dấu chấm)


<b>II. Kiểm tra viết (10 điểm):</b>
<b>1. Chính tả: Nghe - viết (4 điểm)</b>


+ Viết đủ bài: 1 điểm


+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm
+ Viết đúng chính tả ( khơng mắc q 5 lỗi): 1 điểm
+ Trình bày đúng quy đinh, viết sạch, đẹp: 1 điểm


<b>2. Tập làm văn (6 điểm)</b>


+ Nội dung (ý): 3 điểm


HS viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài.
+ Kĩ năng: 3 điểm


Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm
Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm


Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm


- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt, chữ viết có thể trừ điểm phù hợp.



<b>Năm học 2020 – 2021</b>
<b>Mạch </b>


<b>kiến thức,</b>
<b> kĩ năng</b>


<b>Số câu và</b>
<b>số điểm</b>


<i><b>Mức 1</b></i> <i><b>Mức 2</b></i> <i><b>Mức 3</b></i> <i><b>Mức 4</b></i> <i><b>Tổng chung</b></i>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>Tổn</b>


<b>g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Số điểm 4 0.5 1 2 1 <b>9,5</b>


Câu số <b>1,2,3,4</b> <b>5,6</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


Đại lượng
và đo đại
lượng


Số câu
Số điểm
Câu số


Yếu tố
hình học



Số câu <b>1</b>


Số điểm 0,5 1 <b>0.5</b>


Câu số <b>7</b>


<b> Tổng </b>
<b> (10đ)</b>


Số câu <b>4</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>1</b>


Số điểm <b>4</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>10</b>


<b>Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)</b>: <i>Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:</i>
<b>Câu 1:</b> Chữ số 2 trong số 48 289 thuộc hàng: <b>(M1- 1đ)</b>


A. Hàng nghìn B. Hàng tram C. Hàng chục <sub>D. Hàng đơn vị</sub>


<b>Câu 2:</b> Trong các số 18 892, 18 293, 18 028, 18 005 số bé nhất là: (<b>M1-1đ)</b>


A. 18 892 B. 18 293 C. 18 028 D. 18 005


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 65550 B. 66530 C. 67350 D. 68540


<b>Câu 4</b>: Số La Mã XVII có giá trị bằng<b>: (M1)</b>


A. 17 B. 27 C. 18 D. 28



<b>Câu 5:</b> Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7m 2dm = …mm là: (M2- 0,5đ)


A. 2700 B. 7002 C. 7200 D. 7020


<b>Câu 6:</b> Giá trị của X thỏa mãn X : 3 = 17392 – 9183 là: (M2 0,5đ)
A. X = 22487 B. X = 24627 C. X = 24564 D. X = 24613


<b>Câu 7:</b> Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 4m là: (M2
0.5đ)


A. 22m2 <sub>B. 38m</sub>2 <sub>C. 32m</sub>2 <sub>D. 36m</sub>2


<b>II. Phần tự luận (6 điểm)</b>


<b>Câu 8: (M 2 – 1đ) Đặt tính rồi tính.</b>


23415 + 62819 53409 - 19232
16132 x 6 93602 : 8


<b>Câu 9</b>: 5 xe tải chở được 36 700kg hàng. Hỏi 7 xe tải như thế chở được bao nhiêu
ki – lô – gam hàng? (Biết mức chở của mỗi xe là như nhau.) (<b>M 3 - 2 điểm)</b>


<b>Câu 10</b>: Tìm tích của số lớn nhất có 4 chữ số với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số


<b>(M4- 1đ)</b>


<b>Đáp án đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 – Đề số 2</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b> <b>Câu 7</b>



B D C A C B C


Câu 7) Thực hiện mỗi phép tính đúng 0,25đ
Câu 8: Thực hiện mỗi phép tính đúng 0,5đ


Câu 9: Số ki- lô- gam hàng mỗi xe chở được là”
36700 : 5 = 7340 (kg)


Số ki- lô - gam hàng 7 xe chở được là:
7340 x 7 = 51380 (kg)


Đáp số: 51380 kg hàng


Câu 10: Số lớn nhất có 4 chữ số là 9999. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8.
(0.5điểm).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×