Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Giáo án lớp 1 Tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.72 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8</b>



<b>Thứ hai ngày tháng năm 20</b>


Đạo đức:


<b>GIA ĐÌNH EM (</b>

Tiết 2

<b>)</b>



I. <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


<b> </b>a/ Kiến thức: HS bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu
thương và chăm sóc.


<b> </b>b/ Kĩ năng: Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính
trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.


- Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.


c/ Thái độ: u q gia đình, biết kính trọng, lễ phép với người lớn.
II. <b>Chuẩn bị</b>:


GV: Chuẩn bị Tiểu phẩm
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Khởi động:


Chơi trò chơi: “Đổi nhà”


1. Cách chơi: HS đứng thành vòng
tròn lớn, điểm danh 1, 2, 3 cho đến


hết. Sau đó người số 1, 3 nắm tay
nhau tạo mái nhà, người số 2 đứng
giữa (tương tự cho một gia đình).
Khi quản trị hơ: “Đổi nhà”, những
người số 2 sẽ đổi chỗ cho nhau,
quản trò nhân lúc đó chạy vào một
nhà nào đó. Em chậm chân khơng
tìm được nhà sẽ mất nhà và đứng ra
làm quản trò.


2. Thảo luận:


- Em cảm thấy như thế nào khi có
một mái nhà?


- Em sẽ ra sao khi khơng có một
mái nhà?


* Kết luận: Gia đình là nơi em được
cha mẹ và những người trong gia
đình che chở, u thương, chăm
sóc, ni dưỡng, dạy bảo.


HS tham gia trò chơi.


Hạnh phúc, sung sướng khi có một
mái nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Hoạt động 1:



Tiểu phẩm Chuyện của bạn Long
Thảo luận sau khi xem Tiểu phẩm
- Em có nhận xét gì về việc làm của
bạn Long?


- Bạn Long đã vâng lời mẹ chưa?
- Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long
khơng vâng lời mẹ?


* Hoạt động 2: HS liên hệ thực tế
GV nêu yêu cầu tự liên hệ


- Sống trong gia đình em được bố
mẹ quan tâm như thế nào?


- Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?


* Kết luận: - Trẻ em có quyền có
gia đình, được sống cùng cha mẹ,
được cha mẹ u thương, che chở,
chăm sóc, ...


- Cần cảm thơng, chia sẻ với những
bạn thiệt thòi, không được sống
cùng gia đình.


- Trẻ em có bổn phận kính trọng, lễ
phép, vâng lời ơng bà, cha mẹ.


HS đóng các vai: Long. bạn Long,


mẹ Long.


HS trả lời câu hỏi


Thảo luận từng đơi một.
Trình bày trước lớp.


<b>- HS khá giỏi biết trẻ em có quyền</b>
<b>có gia đình, có cha mẹ.</b>


<b>- Phân biệt được các hành vi, việc</b>
<b>làm phù hợp và chưa phù hợp về</b>
<b>kính trọng, lế phép, vâng lời ông</b>
<b>bà, cha mẹ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Toán:


<b>Luyện bài 26 Luyện tập</b>



I.<b> Mục tiêu bài dạy</b>:


a/ Kiến thức: HS luyện tập bài 26 Luyện tập
b/ Kĩ năng: Làm đúng các bài tập trong bài.
c/ Thái độ: Tích cực, tự giác làm bài.


II. <b>Chuẩn bị</b>:


GV + HS: Vở bài tập Toán.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hướng dẫn HS làm bài


- Bài 1: a) Số?


Hướng dẫn HS quan sát mơ hình hình
vẽ và làm bài.


b) +?


Hướng dẫn HS nhìn hình vẽ viết dấu
phép tính vào ổ trống


- Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hướng dẫn HS viết số thẳng cột.


- Bài 3: Số?


Yêu cầu HS làm bài
Gọi HS lên bảng làm
Nhận xét. Thu vở




Nêu yêu cầu bài tập
1 + 2 = 3
2 + 1 = 3


Viết dấu phép tính vào ơ trống
2 + 1 = 3



1 + 2 = 3
HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Toán:


<b>LUYỆN TẬP</b>



I. <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


a/ Kiến thức: HS luyện tập về phép tính cộng trong phạm vi 3, 4.


b/ Kĩ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình
huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.


c/ Thái độ: Chăm chỉ, tự giác làm bài
II. <b>Chuẩn bị</b>:<b> </b>


a/ GV: 3 con sóc, 4 chấm trịn
b/ HS: Sách


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ: Đọc các phép tính trong


phạm vi 4
- Nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu:



2. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1: Tính


- GV hướng dẫn.


- Lưu ý HS viết các số thẳng cột.
- Gọi HS làm bảng


* Bài 2: Số? (dòng 1)
- Một cộng một băng mấy?
Ghi kế quả 2 vào ô trống.
* Bài 3: Tính


- Từ trái qua phải ta lấy hai số đầu cộng
với nhau được bao nhiêu ta cộng với số
còn lại.


- Nhận xét


3. Củng cố, dặn dò:


2 HS
Nhận xét


Nghe yêu cầu bài tập
HS làm bài.
Nêu yêu cầu bài tập
Một cộng một bằng hai.



HS làm bài


Làm tiếp các phần còn lại.
Nghe yêu cầu bài tập


Lắng nghe


HS làm bài 2 + 1 + 1 = 4
1 + 2 + 1 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tự nhiên và xã hội:


<b>ĂN, UỐNG HẰNG NGÀY</b>



I. <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


a/ Kiến thức: - Học sinh biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để
mau lớn, khỏe mạnh.- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.


b/ Kĩ năng: HS có kỹ năng vận dụng vào việc ăn, uống hằng ngày.


c/ Thái độ: Có ý thức tự giác trong việc ăn uống cá nhân, ăn đủ no, uống
đủ nước.


II. <b>Chuẩn bị</b>: Các hình trong SGK phóng to, một số thực phẩm.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:Trò chơi: “Con thỏ ăn



cỏ uống nước vào hang”
- GV hướng dẫn cách chơi,


- Cho HS chơi, ai làm động tác sai sẽ
bị thua, cò quanh một vòng.


2. Hoạt động 2: Động não
* Bước 1: GV hướng dẫn
GV ghi bảng


* Bước 2: Quan sát tranh


- Các em thích ăn loại thức ăn nào
trong số đó?


- Loại thức ăn nào chưa ăn hoặc
khơng biết ăn?


* Kết luận: Khích lệ HS ăn nhiều
thức ăn để có sức khoẻ.


* Hoạt động 3: Làm việc với SGK
- Các hình nào cho biết sự lớn lên
của cơ thể?


- Hình nào cho biết các bạn học tập
tốt?


- Tại sao chúng ta phải ăn uống hằng


ngày?


Gọi HS phát biểu trước lớp.
* Kết luận:


* Hoạt động 4: Thảo luận cả lớp
Kết luận:


Quan sát, theo dõi.


HS tham gia chơi.


Kể tên thức ăn, đồ uống các em
dùng hằng ngày.


Quan sát trả lời câu hỏi
Chỉ tên các loại thức ăn trong mỗi
hình.


HS lắng nghe.
Quan sát và trả lời câu hỏi.


Trao đổi nhóm đơi.
HS phát biểu theo câu hỏi.
HS lắng nghe.


<b>- HS khá, giỏi biết tại sao không</b>
<b>nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa</b>


<b>cơm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chào cờ</b>


I. <b>Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Giúp HS nắm rõ những nội quy, nề nếp do nhà trường đề ra.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tập xếp hàng cho học sinh, biết lắng nghe và giữ
trật tự chung.


3. Thái độ: Nâng cao ý thức tổ chức kỉ luật.
III. <b>Các hoạt động</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Lễ chào cờ:


- Tổng Phụ trách ổn định đội hình.


- Mời Liên đội trưởng lên điều khiển buổi
lễ chào cờ.


2. Đánh giá tình hình tuần qua, phổ biến kế
hoạch hoạt động tuần tới.


- GV Tổng phụ trách đánh giá việc thực
hiện nội quy, nề nếp của HS trong tuần
qua.


- Phổ biến 1 số kế hoạch trong tuần tới.
3. PHiệu trưởng lên nói chuyện đầu tuần.
- Nhận xét, đánh giá các hoạt động.
- Dặn dò HS 1 số điều cần thiết.


4. Kết thúc lễ chào cờ:


- GV cho HS về lớp.


- GV dặn dò HS các việc cần làm trong
tuần.


- Ổn định đội hình.


- Liên đội trưởng điều khiển buổi lễ
chào cờ.


- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.


- Xếp hàng vào lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thứ ba ngày tháng năm 20</b>


Toán:


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5</b>



I. <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


a/ Kiến thức: Học sinh tiếp tục làm quen với phép cộng trong phạm vi 5.
b/ Kĩ năng: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. Biết làm tính cộng các số
trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
c/ Thái độ: Chăm chỉ, u thích học Tốn.



II. <b>Chuẩn bị</b>:


a/ GV: Tranh vẽ, một số mẫu vật.
b/ HS: Bộ đồ dùng Toán 1.


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ: 4 = 1 + 3 4 = 3 + 1


4 = 2 + 2
B. Bài mới:


1. G thiệu bảng cộng trong ph. vi 5
- Có 4 con cá thêm 1 con cá được
mấy con cá


- GV ghi: 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
- GV đọc.


2. Luyện tập:
* Bài 1: Tính


- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét


* Bài 2: Tính



- Viết kết quả sao cho thẳng cột.
- Gọi HS làm bài


- Nhận xét


* Bài 4: Viết phép tính thích hợp
(câu a).Hướng dẫn hs quan sát tranh
Nhận xét.


* Dặn dị:


2 HS
Nhận xét


Có 4 con thêm 1 con được 5 con cá
3 HS nhắc lại


Nghe yêu cầu bài tập
HS làm bài


4 em làm bảng. Nhận xét
Nghe yêu cầu bài tập


HS làm bài
Nghe yêu cầu bài tập
Quan sát tranh, nêu bài tốn.


Viết phép tính:
a) 4 + 1 = 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Luyện tập Toán:


<b>Luyện bài Luyện tập</b>



I.<b> Mục tiêu bài dạy</b>:


a/ Kiến thức: HS luyện tập bài số 23 Luyện tập chung.
b/ Kĩ năng: Làm đúng các bài tập trong bài.


c/ Thái độ: Tích cực, tự giác làm bài.
II. <b>Chuẩn bị</b>:


GV + HS: Vở bài tập Toán.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hướng dẫn HS làm bài Luyện tập


- Bài 1: Tính


a) Gọi HS lên bảng làm.


b) Hướng dẫn HS viết số thẳng cột.
- Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn HS làm bài


Yêu cầu HS làm bài
- Bài 3: Tính


Hướng dẫn HS thực hiện phép tính


.


Gọi HS lên bảng làm bài
Nhận xét


- Bài 4: > < =?


Hướng dẫn HS so sánh rồi điền dấu.
Gọi HS lên bảng làm.


- Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Hướng dẫn HS quan sát tranh.
Nhận xét.


Thu vở chấm. Nhận xét tiết học. Dặn dò


Nêu yêu cầu và làm bài


1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 1 + 1 = 2
2 + 1 = 3 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3
3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3


HS làm bài.
Nghe yêu cầu bài tập.


HS làm bài.
HS làm bài


1 + 1 + 2 = 4 2 + 1 + 1 = 4


1 + 2 + 1 = 4


3 em làm bảng.
Nêu yêu cầu bài tập.


HS làm bài


2 + 1 < 4 2 + 1 = 3 2 + 1 < 1 + 3
2 + 2 = 4 2 + 2 > 3 1 + 3 = 3 + 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Thứ tư ngày tháng năm 20</b>


Toán:


<b>LUYỆN TẬP</b>



I. <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


a/ Kiến thức: HS luyện tập về phép tính cộng trong phạm vi 5.


b/ Kĩ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; biết biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép tính cộng.


c/ Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
II. <b>Chuẩn bị</b>:


GV: Chuẩn bị các bài tập
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


A. Bài cũ: Đọc phép cộng trong ph


vi 5.


- Nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu:


2. Hướng dẫn làm bài:
* Bài 1: Tính


- Gọi HS đọc bài làm.


- Gợi ý cho HS nhận xét: 2 + 3 với 3
+ 2; 4 + 1 với 1 + 4.


* Bài 2: Tính


- Hướng dẫn HS viết số thẳng cột
* Bài 3: Tính (dịng 1)


- Gọi HS nêu cách làm
- Nhận xét.


* Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn HS quan sát tranh
- Nhận xét.


* Dặn dò:



2 HS. Nhận xét


Nêu yêu cầu bài tập và làm bài.
HS lần lượt đọc. Nhận xét


3 + 2 = 2 + 3
4 + 1 = 1 + 4
1 + 3 = 3 + 1
HS làm bài.


Nêu cách làm và làm bài
2 + 1 + 1 = 4 3 + 1 + 1 = 5 1 + 2 +


2 = 5


Nghe yêu cầu bài tập
Quan sát tranh, nêu bài tốn.


Viết phép tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thủ cơng:


<b>XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (</b>

Tiết 1

<b>)</b>



I. <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


a/ Kiến thức: HS biết cách xé hình cây đơn giản.


b/ Kĩ năng: Xé được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng
cưa.



c/ Thái độ: Giáo dục HS biết được cách chăm sóc cây.
II. <b>Chuẩn bị</b>:


a/ GV: Bài mẫu, giấy màu xanh, tím, hồ dán.
b/ HS: Giấy nháp có kẻ ô.


III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ


- Nhận xét tuyên dương
B. Bài mới:


1. Giới thiệu:
- Treo bài mẫu:


2<b>. </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Cây có màu gì?


- Cây có hình dáng khác nhau ntn ?
- Cây có các bộ phận nào?


Kết luận: Cây có màu xanh thân cây
màu đà, có cây cao, cây thấp, cây to,
cây nhỏ.


3. Luyện tập:



a. Hướng dẫn xé hình tán lá:
- Vẽ hình vng xé 4 góc


- Vẽ hình chữ nhật xé 4 góc được tán
lá dài.


- GV theo dõi uốn nắn
b. Hướng dẫn xé thân cây:
- Xé phần nhỏ trên to dưới


- Nêu các bước xé tán lá và thân lá
- Nhận xét, tuyên dương


* Dặn dò: Chuẩn bị học tiết 2


Đặt dụng cụ lên bàn


Quan sát
Cây có màu xanh
Cây to nhỏ cao thấp


Thân cây, cành, lá
2 HS nhắc lại


Lắng nghe. Quan sát kĩ
HS thực hành xé nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thứ năm ngày tháng năm 20</b>


Toán:



<b>SỐ 0 TRONG</b>

<b>PHÉP CỘNG </b>



I. <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


a/ Kiến thức: HS làm quen với số 0 trong phép cộng.


b/ Kĩ năng: Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0
cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính
thích hợp.


c/ Thái độ: Chăm chỉ, yêu thích học Tốn.
II. <b>Chuẩn bị</b>:


a/ GV: Tranh minh hoạ, mẫu vật
b/ HS: Bộ thực hành Toán 1.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:


3 + 2 = 4 + 1 =
2 + 3 = 1 + 4 =
- Nhận xét


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:


Ghi đề bài



2. Giới thiệu một số phép + với 0:
a) Giới thiệu các phép cộng:
3 + 0 = 3 và 0 + 3 = 3


- Lồng thứ nhất có mấy con chim?
- Lồng thứ hai có mấy con chim?
- Cả hai lồng có mấy con chim?
GV ghi: 3 + 0 = 3


Giới thiệu 0 + 3 = 0 tương tự
* Cho HS xem hình vẽ cuối cùng:
- Bên trái có mấy chấm trịn?
- Bên phải có mấy chấm trịn?
- Tất cả có mấy chấm trịn?
- u cầu HS nêu phép tính
- Em nào nêu phép tính khác?
Cho HS nhận biết: 3 + 0 = 0 + 3


2 em
Nhận xét
Nghe giới thiệu


Có 3 con chim
Khơng có con chim nào


Có 3 con chim


Có 3 con chim thêm 0 con chim là 3
con chim.



Đọc: ba cộng khơng bằng ba.
Bên trái có 3 chấm trịn.
Bên phải khơng có chấm trịn nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b) Nêu thêm một số phép cộng với
0:


2 + 0 0 + 2 5 + 0
4 + 0 0 + 4 0 + 5
* Một số cộng với 0 thì bằng chính
số đó. 0 cộng với một số thì bằng
chính số đó.


3. Luyện tập:
* Bài 1: Tính


- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm bài.
* Bài 2: Tính


- Hướng dẫn HS viết số thẳng cột
Nhận xét


* Bài 3: Số


- Hướng dẫn cách làm


- Chỉ vào phép tính: 0 + 0 = 0
- Nhận xét



4. Củng cố dăn dò:
Nhận xét tiết học


Nêu kết quả
Lắng nghe.


Nêu yêu cầu. Tính theo hàng ngang
1 + 0 = 1 5 + 0 = 5 0 + 2 = 2 4 +


0 = 4


0 + 1 = 1 0 + 5 = 5 2 + 0 = 2 0 +
4 = 4


HS làm bài


Nêu yêu cầu bài tập và làm bài.
1 + 0 = 1 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4
0 + 3 = 3 2 + 0 = 2 0 + 0 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thứ sáu ngày tháng năm 20</b>
<b>SHTT:</b>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


<b> </b>a/ Kiến thức: Đánh giá những ưu khuyết điểm của học sinh về học tập, nề
nếp và các hoạt động khác.


b/ Kỹ năng: HS biết lắng nghe và ghi nhận để phấn đấu



c/ Thái độ: HS biết yêu trường, yêu lớp và có ý thức tập thể cao.


<b>II. Các hoạt động:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:


- Cho cả lớp hát một bài
2. GV cùng HS sinh hoạt:


- GV ổn định HS trong lớp, mời đại
diện một số em nhận xét tình hình
học tập và các hoạt động khác của
các bạn trong tuần


- GV nhận xét và chốt lại.


- Mời HS bình bầu một số bạn học
tốt và chăm ngoan.


3. GV đáng giá:


GV khen các em chăm ngoan,
thuộc bài. Nhắc nhở các em học
chưa tốt cần cố gắng:


4. Phương hướng:


- Duy trì nề nếp, tác phong.


- Đi học chuyên cần


- Đồ dùng học tập đầy đủ


- Đến lớp trật tự trong giờ học, tập
trung chú ý nghe giảng và phát biểu
xây dựng bài.


- Khắc phục những tồn tại chưa
thực hiện


- Những em học yếu cần cố gắng.
5. Tổng kết:


- Nêu một số ph. hưóng cho tuần
tới.


- Nhận xét tiết sinh hoạt.


- Lớp ổn định, hát một bài
- HS xung phong trả lời
- HS lắng nghe


- HS xung phong bình bầu


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>AN TOÀN GIAO THƠNG</b>



<b>Bài 5: ĐI BỘ SANG ĐƯỜNG AN TỒN</b>


I. <b>Mục tiêu bài dạy</b>:


a/ Kiến thức: - HS nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và
khi qua đường.


- Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi dành cho người đi bộ khi qua
đường.


- Nhận biết tiếng động cơ và tiếng cịi của ơ tơ, xe máy.
b/ Kĩ năng: - Biết nắm tay người lớn khi qua đường.
- Biết quan sát hướng đi của các loại xe trên đường.


c/ Thái độ: Chỉ qua đường khi có người lớn dắt tay và qua đường nơi có
vạch đi bộ qua đường.


II. <b>Chuẩn bị</b>:


- GV: Vẽ trên sân trường để HS thực hành.


- HS: Ăn mặc gọn gàng, đội mũ, nón để đi thực địa.
III.<b> Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* <i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Quan sát con đường</b>.


Chia lớp thành 3 nhóm. GV yêu cầu
các em xếp hàng, nắm tay nhau đi


đến địa điểm GV đã chọn để thực
hành.


GV nêu câu hỏi:


- Đường rộng hay hẹp?
- Đường có vỉa hè không?
- Em thấy người đi bộ đi ở đâu?
- Các loại xe chạy ở đâu?


- Em có thể nghe thấy những tiếng
động nào?


* Khi ra đường có nhiều người và các
loại xe qua lại, để đảm bảo an toàn
các em cần:


- Khơng đi một mình mà phải đi cùng
người lớn.


- Phải nắm tay người lớn khi qua
đường


- Quan sát xe cộ cẩn thận trước khi
qua đường.


HS thực hành.
Trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Không chơi đùa dưới lòng đường.


* Kết luận: <i>Đi bộ và qua đường phải </i>
<i>an toàn.</i>


* <i><b>Hoạt động 2</b>:</i> <b>Thực hành đi qua </b>
<b>đường</b>.


Chia 2 em làm một nhóm, một em
đóng vai người lớn một em đóng vai
trẻ em, dắt tay đi qua đường.


* Kết luận: Chúng ta cần làm đúng
những quy định khi qua đường.
IV. <b>Củng cố</b>:


- Tổng kết bài học.
- Dặn dò về nhà.


GV yêu cầu HS nhớ lại những quy
định khi đi bộ và qua đường.


HS lần lượt đi qua đường.
Các em khác nhận xét.


HS lắng nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×