Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS 9 Tiet 5 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.99 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Mục Tiêu:</b>


<b>1 ) Kiến thức: – Cũng cố kiến thức về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.</b>
<i><b>2) Kỹ Năn : - Vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong</b></i>
tính tốn v à biến đổi biểu thức.


<i> <b>3) Thái độ</b>:</i> - Hs Có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính chính xác, tính cẩn thận
<b>II. Chuẩn Bị:</b>


- GV:Hệ thống bài tập và lời giải, thước thẳng
- HS: các bài tập về nhà.


<b>III. Phương Pháp Dạy Học:</b>
- Vấn đáp tái hiện , , nhóm
<b>IV.Tiến Trình Bài Dạy:</b>


<b>1. Ổn định lớp: (1’): 9A1……….</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ : (10’)</b>


- Phát biểu quy tắc khai phương một tích của các số không âm. Tính:

36. 6,4 . 90


- Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai. Tính:

3,6.

640 .

9
<b>3.Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: (5‘)</b>


GV cho HS thảo luận
nhanh.



GV nhận xét chung và
cho điểm


<b>Hoạt động 2: (8’) </b>


p dụng hằng đẳng
thức: A2<sub> – B</sub>2<sub> = (A+B)(A-B) .</sub>
Sau đó khai phương một tích.


<b>Hoạt động 3:(10’)</b>


p dụng công thức:

<i>A</i>=<i>a</i> <i>⇔</i> A = a2


HS thảo luận theo
nhóm nhỏ.


Các nhóm nhận xét
lẫn nhau


Hai HS lên bảng
thực hiện. Các em khác
làm vào vở và theo dõi,
nhận xét bài làm của các
bạn trên bảng.


HS lên bảng làm
theo hướng dẫn của GV.



<b>Bài 21: Ta có: </b>


12. 30. 40=

12. 3 . 4 . 10. 10 =

12. 12. 10 .10


=12.10 = 120. Vậy B là kết quả đúng.


<b>Bài 22: Tính:</b>


a)

132<i>−</i>122=

<sub>√</sub>

(13<i>−</i>12)(13+12)


=

1. 25=

25=5


b)

172<i>−</i>82=

<sub>√</sub>

(17<i>−</i>8)(17+8)


=

9 .25=3 .5=15


<b>Baøi 23: Tìm x, biết:</b>


a)

16<i>x</i>=8 <i>⇔</i> 16x = 64 <i>⇔</i> x = 4


(x≥0)


b)

9(<i>x −</i>1) = 21 <i>⇔</i> 9(x-1) = 441


(x≥1)


x-1 = 49 <i>⇔</i> <sub> x = 50</sub>
<b>Tuaàn: 2</b>



<i>Tieát: 5</i>


<i><b>Ngày Soạn: 03 / 09 /2012</b></i>
<i><b>Ngày Dạy: 06 / 09 /2012</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 4:(10’)</b>


Haõy so sánh: 2 và

3


So sánh 2 và

5 .
Sau đó nhân hai vế với -1 ta
sẽ có kết quả cuối cùng.


HS tự làm câu a.


Theo dõi GV làm


câu b. <b>Bài 27: So sánh:</b><sub>a) 4 và 2</sub>

<sub>√</sub>

3 Ta coù: 4 ≥ 3


<i>⇔</i>

<sub>√</sub>

4<i>≥</i>

3 <i>⇔</i> 2 ≥

3 <i>⇔</i> 4


≥ 2

3


b) <i>−</i>

5 và <i>−2</i> <sub>Ta có: 4 < 5 </sub> <i>⇔</i>

4<

5


<i>⇔</i> 2 <

5 <i>⇔</i> <i>−</i>2><i>−</i>

<sub>√</sub>

5


<b>4. Củng Cố </b>



<b> </b> <b>- Xen vào lúc luyện tập. </b>
<b>5. Dặn Dò: (1’)</b>


<b> </b> <b>- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm tiếp các bài còn lại.</b>
<b>6. Rút Kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×