Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tu Lay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.48 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ki m Tra B i C

à

ũ



<b>Hãy chỉ ra các loại từ: Từ đơn, từ ghép, từ láy mà em đã học ở </b>
<b>Tiểu học và lớp 6, 7 trong các từ sau:?</b>


<b> xanh xanh, xanh ngắt, xanh xám, đo đỏ, đỏ tươi, đỏ.</b>
<b>+ Từ đơn: đỏ</b>


<b>+ Từ ghép chính phụ: Xanh ngắt </b>


<b>+ Từ ghép đẳng lập: xanh xám, đỏ</b> <b>tươi. </b>


<b>+ Từ láy: xanh xanh, đo đỏ . </b>


? Từ láy là
từ như thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ti t

ế

11:

T Láy


<b>I-Các lo i t láy</b>

<b>ạ ừ</b>



- Từ láy là những từ phức có sự hồ phối
âm thanh.


- mếu máo
- liêu xiêu
Các từ láy bên


có đặc điểm gì
giống nhau,
khác nhau khi



phát âm?


=> tiếng trước giống tiếng sau
hoàn toàn


=> Phần vần được lặp lại
=> Phần âm được lặp lại


Dựa vào kết
quả phân
tích trên,
em thấy từ
láy có mấy


loại?


<b>=> Từ láy có hai loại:</b>


-<b><sub> Láy hồn tồn: đăm đăm</sub></b>


-<b><sub> Láy bộ phận: 2 loại nhỏ:</sub></b>


<b> + láy vần: mếu máo ( vần m)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Theo em
các từ láy
bên thuộc
loại nào?


<b>Các từ</b>:


- bần bật:
- thăm thẳm
- cầm cập


<b>=> Từ láy toàn bộ, láy hoàn </b>
<b>toàn: là những từ láy có sự </b>
<b>biến đổi về thanh điệu và </b>
<b>phụ âm cuối </b>


<b>=> Ghi nhớ (SGK, trang 42</b>)


<b>* Chú ý:</b> có những từ láy có sự biến đổi về
thanh điệu và phụ âm cuối  Từ láy toàn bộ


VD : m – p : cầm cập
N – t : bần bật


Nh –t : chênh chếch


như biến đổi thanh điệu : thăm thẳm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Nghĩa của từ láy</b>



GV gọi hs
đọc phần II.Em có nhận


xét gì về
nghĩa của các


từ bên?



<b>Các từ:</b>


- ha hả, oa oa, gâu gâu…


- Lí nhí, li ti, ti hí,…


- Nhấp nhơ, phập phồng, bập bềnh…


tạo nghĩa dựa vào
sự mô phỏng âm thanh.


có chung khn vần
“ i ” biểu thị tính chất nhỏ bé, nhỏ nhẹ về
âm thanh và hình dáng.



chung khn vần “ ấp ” biểu thị tính chất
lúc ẩn, lúc hiện, lúc cao, lúc thấp, lúc lên,
lúc xuống.


<b><sub>Tạo nghĩa dựa vào đặc tính</sub></b>
<b> âm thanh của vần.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Nghĩa của từ láy</b>



So sánh nghĩa
của các từ láy
với nghĩa của
các tiếng gốc


làm cơ sở cho


chúng : mềm,
đỏ?


<b>Các từ:</b>


- mềm mại


- đo đỏ


=>So với nghĩa của từ <i><b>“ mềm </b></i>
<i><b>”</b></i> thì nghĩa của từ <i><b>“ mềm mại ”</b></i> mang sắc
thái biểu cảm rõ rệt .


VD :


+ Bàn tay mềm mại (mềm và gợi cảm giác
dễ chịu)


+ Giọng nói mềm mại (có âm điệu uyển
chuyển, nhẹ nhàng, dễ nghe)


=> So với nghĩa của từ “ đỏ ” thì
nghĩa của từ “ đo đỏ ” có sắc thái giảm nhẹ
hơn.


<b>=> Ghi nhớ (SGK, </b>
<b>trang 42</b>)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Luyện tập</b>


<b>Bài tập 1</b>


Hãy phân
biệt biệt các
loại từ trong


các từ đã
cho?


<b>- Từ láy toàn bộ:</b> bần bật, thăm thẳm,
chiêm chiếp


<b>- Từ láy bộ phận:</b> nức nở, tức tưởi, rón
rén, rực rỡ, nặng nề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. Luyện tập</b>



Gv hướng
dẫn học
sinh làm
tiếp các bài


tập 2,3 tại
lớp


<b>IV. Hướng dẫn hoạt động nối tiếp</b>



<i><b>- Học thuộc 2 ghi nhớ trang 42 sgk.</b></i>




-

<i><b><sub>Làm các bài tập cịn lại.</sub></b></i>



-

<i><b><sub> Chuẩn bị bài tiết 12: </sub></b></i>

<i><b>Q TRÌNH TẠO LẬP VĂN BẢN</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×