Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.48 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Hãy chỉ ra các loại từ: Từ đơn, từ ghép, từ láy mà em đã học ở </b>
<b>Tiểu học và lớp 6, 7 trong các từ sau:?</b>
<b> xanh xanh, xanh ngắt, xanh xám, đo đỏ, đỏ tươi, đỏ.</b>
<b>+ Từ đơn: đỏ</b>
<b>+ Từ ghép chính phụ: Xanh ngắt </b>
<b>+ Từ ghép đẳng lập: xanh xám, đỏ</b> <b>tươi. </b>
<b>+ Từ láy: xanh xanh, đo đỏ . </b>
? Từ láy là
từ như thế
- Từ láy là những từ phức có sự hồ phối
âm thanh.
- mếu máo
- liêu xiêu
Các từ láy bên
có đặc điểm gì
giống nhau,
khác nhau khi
phát âm?
=> tiếng trước giống tiếng sau
hoàn toàn
=> Phần vần được lặp lại
=> Phần âm được lặp lại
Dựa vào kết
quả phân
tích trên,
em thấy từ
láy có mấy
loại?
<b>=> Từ láy có hai loại:</b>
-<b><sub> Láy hồn tồn: đăm đăm</sub></b>
-<b><sub> Láy bộ phận: 2 loại nhỏ:</sub></b>
<b> + láy vần: mếu máo ( vần m)</b>
Theo em
các từ láy
bên thuộc
loại nào?
<b>Các từ</b>:
<b>=> Từ láy toàn bộ, láy hoàn </b>
<b>toàn: là những từ láy có sự </b>
<b>biến đổi về thanh điệu và </b>
<b>phụ âm cuối </b>
<b>=> Ghi nhớ (SGK, trang 42</b>)
<b>* Chú ý:</b> có những từ láy có sự biến đổi về
thanh điệu và phụ âm cuối Từ láy toàn bộ
VD : m – p : cầm cập
N – t : bần bật
Nh –t : chênh chếch
như biến đổi thanh điệu : thăm thẳm
GV gọi hs
đọc phần II.Em có nhận
xét gì về
nghĩa của các
từ bên?
<b>Các từ:</b>
- ha hả, oa oa, gâu gâu…
- Lí nhí, li ti, ti hí,…
- Nhấp nhơ, phập phồng, bập bềnh…
tạo nghĩa dựa vào
sự mô phỏng âm thanh.
có chung khn vần
“ i ” biểu thị tính chất nhỏ bé, nhỏ nhẹ về
âm thanh và hình dáng.
có
chung khn vần “ ấp ” biểu thị tính chất
lúc ẩn, lúc hiện, lúc cao, lúc thấp, lúc lên,
lúc xuống.
<b><sub>Tạo nghĩa dựa vào đặc tính</sub></b>
<b> âm thanh của vần.</b>
So sánh nghĩa
của các từ láy
với nghĩa của
các tiếng gốc
chúng : mềm,
đỏ?
<b>Các từ:</b>
- mềm mại
- đo đỏ
=>So với nghĩa của từ <i><b>“ mềm </b></i>
<i><b>”</b></i> thì nghĩa của từ <i><b>“ mềm mại ”</b></i> mang sắc
thái biểu cảm rõ rệt .
VD :
+ Bàn tay mềm mại (mềm và gợi cảm giác
dễ chịu)
+ Giọng nói mềm mại (có âm điệu uyển
chuyển, nhẹ nhàng, dễ nghe)
=> So với nghĩa của từ “ đỏ ” thì
nghĩa của từ “ đo đỏ ” có sắc thái giảm nhẹ
hơn.
<b>=> Ghi nhớ (SGK, </b>
<b>trang 42</b>)
Hãy phân
biệt biệt các
loại từ trong
các từ đã
cho?
<b>- Từ láy toàn bộ:</b> bần bật, thăm thẳm,
chiêm chiếp
<b>- Từ láy bộ phận:</b> nức nở, tức tưởi, rón
rén, rực rỡ, nặng nề.
Gv hướng
dẫn học
sinh làm
tiếp các bài
tập 2,3 tại
lớp