Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

KH hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.54 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần


(1)


TÊN CHƯƠNG
(Bài)


(2)


Số tiết


(3) <sub>(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy)</sub>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(4)


CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo,
đồ dùng dạy học v.v...) (5)


Thực
hành
ngoại
khóa
(6)


Kiểm
tra


(7)


Ghi


chú


(8)
Bài PP


CT


<b>HỌC KÌ I</b>
1


<b>ƠN TẬP ĐẦU</b>
<b>NĂM</b>


1 1


<b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh nhớ lại các kiến thức cần thiết
quan trọng của hoá học 8 như quy tắc hoá
trị, cách lập cơng thức hố học hợp chất, các
khai niệm oxit, axit, bazơ và muối. Nhớ lại
cách tính theo cơng thức hố học và phương
trình hố học.


- Nhớ lại các cơng thức chuyển đổi và cách
tính các loại nồng độ dung dịch.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết PTPƯ dựa vào kiến thức


đó học.


- Rèn kỹ năng tính tốn vận dụng cho các
bài tập tổng hợp.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức học tập thực sự ngay từ
những ngày đầu năm học.


<b>1. Giáo viên: </b>


- Hệ thống câu hỏi và
bài tập.


<b>2. Học sinh: </b>


- Ơn lại tồn bộ nội
dung trọng tâm của hố
8.


<b>CHƯƠNG I.</b>
<b>CÁC LOAI</b>
<b>HỢP CHẤT</b>


<b>VƠ CƠ</b>
<b>Bài 1</b>
<b>TÍNH CHẤT</b>


<b>HĨA HỌC</b>


<b>CỦA O XÍT.</b>
<b>KHÁI QT</b>


1 2


<b>1. Kiến thức: HS biết được:</b>
- Tính chất hố học của oxit:


+ O xít bazơ tác dụng được với nước, dung
dịch axít, oxít axít.


<b>1. Giáo viên: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>VỀ SỰ PHÂN</b>
<b>LOẠI</b>


+ O xít axít tác dụng được với nước, dung
dịch bazơ Oxít bazơ.


- Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxít
axít, oxít bazơ, oxít lưỡng tính và oxít trung
tính.Tính chất ứng dụng, điều chế can xi
oxít.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hóa
học của o xít ba zơ, oxít a xít


- Dự đốn, kiểm tra và kết luận được về tính


chất hóa học của CaO.


- Viết được các PTHH minh họa tính chất
hóa học của một số o xít.


- Phân biệt được một số o xít cụ thể.


- Tính thành phần phần trăm khối lượng của
o xít trong hỗn hợp hai chất.


<b>3. Thái độ: </b>


- GD thái độ u thích mơn học.


ống hút.


- Hố chất: CuO, CaO,
H2O, dd HCl, quỳ tím.


<b>2. Học sinh: </b>


- Ôn lại bài oxit lớp 8
và đọc trước bài mới.


2 <b>BÀI 2 </b>


<b> MỘT SỐ</b>
<b>OXIT QUAN</b>


<b>TRỌNG</b>


<b>A. CANXI</b>


<b>OXIT</b>


2 3 <b>1. Kiến thức: HS biết được:</b>


- Những tính chất hố học của oxit:


+ O xít bazơ tác dụng được với nước, dung
dịch axít, oxít axít.


+ O xít a xít tác dụng được với nước, dung
dịch ba zơ, oxít ba zơ.


- Sự phân loại oxít, chia ra các loại: oxít
axít, oxít bazơ, oxót lưỡng tính và oxít trung
tính.


- Tính chất ứng dụng, điều chế can xi oxít.
Và lưu huỳnh đi oxít


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hóa
học của o xít ba zơ, o xít a xít


- Dự đốn, kiểm tra và kết luận được về tính
chất hóa học của CaO. SO2


<b>1. Giáo viên:</b>



- Dụng cụ: ống nghiệm,
cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ
tinh, tranh SGK


- Hoá chất: CaO, dd
HCl, dd H2SO4 loáng,


CaCO3, dd Ca(OH)2.


<b>2. Học sinh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Viết được các PTHH minh họa tính chất
hóa học của một số o xít.


- Phân biệt được một số o xít cụ thể.


- Tính thành phần phần trăm khối lượng của
o xít trong hỗn hợp hai chất.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học.
<b>BÀI 2</b>


<b>MỘT SỐ</b>
<b>OXIT QUAN</b>


<b>TRỌNG </b>
<b>(tiếp)</b>


<b>B. LƯU</b>
<b>HUỲNH</b>
<b>ĐIOXIT</b>


4


<b>1. Kiến thức: HS biết được:</b>


- Những tính chất hố học của oxit:


+ O xít bazơ tác dụng được với nước, dung
dịch axít, oxít axít.


+ O xít a xít tác dụng được với nước, dung
dịch ba zơ o xít ba zơ.


- Sự phân loại oxít, chia ra các loại: oxít
axít, oxít bazơ, oxít lưỡng tính và oxít trung
tính.


- Tính chất ứng dụng, điều chế can xi oxít.
Và lưu huỳnh đi oxít


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hóa
học của o xít ba zơ, o xít a xít


- Dự đốn, kiểm tra và kết luận được về tính
chất hóa học của CaO. SO2



- Viết được các PTHH minh họa tính chất
hóa học của một số o xít.


- Phân biệt được một số oxít cụ thể.


- Tính thành phần phần trăm khối lượng của
o xít trong hỗn hợp hai chất.


<b>3. Thái độ: </b>


- GD thái độ u thích mơn học.


<b>1. Giáo viên: </b>


<b>- Soạn giáo án chi tiết.</b>
<b>2. Học sinh: </b>


<b>- Làm bài tập và đọc </b>
trước bài mới.


3 <b>Bài 3</b>


<b>TÍNH CHẤT</b>
<b>HỐ</b>


1 5 <b>1. Kiến thức: Biết được:</b>


- TCHH của axit Tác dụng với quỳ tím, với
ba zơ, với oxít ba zơ và kim loại.



- Tính chất, ứng dụng, cách nhận biết axít


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HỌC CỦA</b>
<b>AXIT</b>


HCl, H2SO4 loáng và H2SO4 đặc (tác dụng


với kim loại, tính háo nước). Phương pháp
sản suất H2SO4 trong công nghiệp.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Quan sất thí nghiệm và rút ra kết luận về
tính chất hóa học của a xit nói chung.


- Dự đốn, kiểm tra và kết luận được về tính
chất hóa học của a xit HCl, H2SO4 lỗng


H2SO4 đặc tác dụng với kim loại.


- Viết các phương trình hóa học chứng
minh tính chất của H2SO4 lỗng và H2SO4


đặc, nóng


- Nhận biết được các dung dịch HCl và
dung dịch muối clorua axít H2SO4 và dung


dịch muối sun fat.



- Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch
HCl, H2SO4 trong phản ứng.


<b>3. Thái độ: </b>


- GD ý thức cẩn thận trong quá trình làm thí
nghiệm với axit đảm bảo an tồn.
.


- Hố chất: DD HCl,
H2SO4lỗng, Zn,


CuSO4, NaOH, quỳ tím.


<b>2. Học sinh: </b>


<b>- Làm bài tập và đọc </b>
trước bài mới, ôn lại
định nghĩa axit


<b>Bài 4</b>
<b>MỘT SỐ</b>
<b>AXIT QUAN</b>


<b>TRỌNG</b>
<b>A. Axit</b>
<b>clohiđric</b>


<b>(HCl).</b>



2 6 <b>1. kiến thức: biết được:</b>


- TCHH của axit Tác dụng với quỳ tím, với
ba zơ, với oxít bazơ và kim loại.


- Tính chất, ứng dụng, cách nhận biết axít
HCl, H2SO4 lỗng và H2SO4 đặc (tác dụng


với kim loại, tính háo nước). Phương pháp
sản suất H2SO4 trong công nghiệp.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về
tính chất hóa học của a xít nói chung.


- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính
chất hóa học của a xít HCl,


H2SO4 lỗng H2SO4 đặc tác dụng với kim


<b>1. Giáo viên:</b>
- Dụng cụ: Giỏ ống
nghiệm, ống nghiệm,
kẹp gỗ, hút hố chất.
- Hố chất: DD HCl,
H2SO4, quỳ tím, Zn,


Cu(OH)2, NaOH, Cu,



CuO


<b>2. Học sinh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

loại.


- Viết các phương trình hóa học chứng
minh tính chất của H2SO4 lỗng và H2SO4


đặc, nóng


- Nhận biết được các dung dịch HCl và
dung dịch muối clorua a xít H2SO4 và dung


dịch muối sun fat.


- Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch
HCl, H2SO4 trong phản ứng.


<b>3. Thái độ: </b>


- GD ý thức cẩn thận trong q trình làm thí
nghiệm với axit đảm bảo an tồn


4 <b>Bài 4</b>


<b>MỘT SỐ</b>
<b>AXIT QUAN</b>



<b>TRỌNG</b>
<b>(Tiếp)</b>


7 <b>1. kiến thức: biết được:</b>


- TCHH của axit Tác dụng với quỳ tím, với
ba zơ, với oxớt ba zơ và kim loại.


- Tính chất, ứng dụng, cách nhận biết axít
HCl, H2SO4 lỗng và H2SO4 đặc (tác dụng


với kim loại, tính háo nước). Phương pháp
sản suất H2SO4 trong công nghiệp.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Quan sat thí nghiệm và rút ra kết luận về
tính chất hóa học của a xít nói chung.


- Dự đốn, kiểm tra và kết luận được về tính
chất háa học của a xít HCl, H2SO4 loãng


H2SO4 đặc tác dụng với kim loại.


- Viết các phương trình hóa học chứng
minh tính chất của H2SO4 lỗng và H2SO4


đặc, nóng


- Nhận biết được các dung dịch HCl và


dung dịch muối clorua a xít H2SO4 và dung


dịch muối sun fat.


- Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch
HCl, H2SO4 trong phản ứng.


<b>3. Thái độ: </b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Dụng cụ: Giá ống
nghiệm, ống nghiệm,
kẹp gỗ, đèn cồn, ống
hút.


- Hoá chất: H2SO4 đặc,


H2SO4 loãng, Cu, dd


BaCl2, Na2SO4, HCl,


NaCl,NaOH.
<b>2. Học sinh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GD ý thức cẩn thận trong q trình làm thí
nghiệm với axit đảm bảo an tồn


<b>Bài 5</b>
<b>LUYỆN TẬP:</b>



<b>TÍNH CHẤT</b>
<b>HỐ HỌC</b>
<b>CỦA OXIT</b>
<b>VÀ AXIT</b>


1 8


<b>1. kiến thức: biết được:</b>


- HS được củng cố lại các TCHH của oxit
bazơ, oxit axit, axit.


<b>2. kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và
định lượng.


<b>3 Thái độ:</b>


- GD thái độ yêu thích môn học


<b>1. Giáo viên: </b>


- Hệ thống câu hỏi bài
tập, phiếu bài tập.
<b>2. Học sinh: </b>


- Ôn lại TC của các chất
trên.



5 <b>Bài 6</b>


<b>THỰC</b>
<b>HÀNH:</b>
<b>TÍNH CHẤT</b>


<b>HỐ HỌC</b>
<b>CỦA OXIT</b>
<b>VÀ AXIT</b>


1 9


<b>1. kiến thức: Biết được</b>


Mục đích, các bước tiến hành thí nghiệm, kĩ
thuật thực hiện các thí nghiệm:


- Oxít tác dụng với nước tạo thành dung
dịch ba zơ hoặc a xít.


- Nhận biết dung dịch a xít, dung dịch ba zơ
và dung dịch muối sun fat.


- Thông qua các thí nghiệm thực hành để
khắc sâu kiến thức về TCHH của oxit, axit.
<b>2. Kĩ năng:- Sử dụng dụng cụ và hóa chất </b>
để tiến hành an tồn, thành cơng các thí
nghiệm trên.



- Quan sát, mơ tả, giải thích hiện tượng và
viết các phương trinh háa học của thí
nghiệm.


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về thực hành
hoá học, giải các bài tập thực hành hố học.
- Viết tường trình thí nghiệm.


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức chăm chỉ học </b>
tập, ý thức tiết kiệm trong thực hành hoá
học.


<b>1. Giáo viên: </b>


<b>- Dụng cụ: Giá ống </b>
nghiệm, ống nghiệm
10c, kẹp gỗ 1c, lọ thuỷ
tinh miệng rộng 1c,
mi sắt 1c, thìa thuỷ
tinh 1c.


<b>- Hoá chất: CaO, H</b>2O,


P đỏ, dd HCl, Na2SO4,


NaCl, quỳ tím, BaCl2.


<b>2. Học sinh: </b>


- Ôn lại TCHH của oxit,


axit và đọc trước nội
dung thực hành.


<b>KIỂM TRA</b>
<b>45 PHÚT</b>


1 10 - Hs củng cố kiến thức về oxit, axit, các oxit
, axit tiêu biểu.


- Nắm vững mối quan hệ giữa oxit bazơ,


<b>1. Giáo viên: </b>


- Ra đề và biểu chấm.
<b>2. Học sinh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

oxit axit và axit.


- Luyện kỹ năng viết PTPƯ, tính tốn theo
PTPƯ.


- GD ý thức tự giác học tập, trung thực
trong kiểm tra thi cử.


- Học bài và làm bài tập
ở nhà


6 <b>Bài 7</b>


<b>TÍNH CHẤT</b>


<b>HỐ HỌC</b>
<b>CỦA BAZƠ</b>


1 11


<b>1. Kiến thức: Biết được:</b>


- Tính chất háa học chung của ba zơ (tác
dụng với chất chỉ thị màu, và với axít); Tính
chất hóa học riêng của ba zơ tan (kiềm) (tác
dụng với o xít a xít và với dung dịch muối);
tính chất riêng của ba zơ không tan trong
nước (bị nhiệt phân hủy)


<b>2. Kỹ năng: - Tra bảng tính tan để biết một </b>
ba zơ cụ thể thuộc loại kiềm hoặc ba zơ
không tan.


- Quan sát thí nghiệm để rút ra kết luận về
tính chất của ba zơ, tính chất riêng của ba zơ
không tan.


- Nhận biết môi trường dung dịch bằng chất
chỉ thị màu (giấy quỳ tím hoặc


phenolphtalein) ; nhận biết được dung dịch
NaOH và Ca(OH)2.


- Viết các phương trình hóa học minh họa
cho tính chất hóa học ba zơ.



- Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch
NaOH và Ca(OH)2.Tham gia phản ứng.


<b>3. Thái độ:- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự </b>
giác học tập, ham học hỏi nghiên cứu. Bảo
vệ môi trường.


<b>1. Giáo viên: </b>


- Dụng cụ: Giá, ống
nghiệm, đũa thuỷ tinh.
- Hố chất: dd


Ca(OH)2, NaOH, HCl,


H2SO4 lỗng, CuSO4,


CaCO3, dd


phenolphthalein, giấy
quỳ tím.


<b>2. Học sinh: </b>


- Học bài và làm bài tập
ở nhà + Đọc trước bài
mới. ôn lại phần phân
loại bazơ (8).



<b>Bài 8</b>
<b>MỘT SỐ</b>
<b>BAZƠ QUAN</b>


<b>TRỌNG</b>
<b>A. NATRI</b>


2 12 <b>1. Kiến thức: Biết được:</b>


- Tính chất hóa học chung của ba zơ (tác
dụng với chất chỉ thị màu, và với axít); Tính
chất hóa học riêng của ba zơ tan (kiềm) (tác
dụng với o xít a xít và với dung dịch muối);


<b>1. Giáo viên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HIĐROXIT</b>
<b>(NaOH )</b>


tính chất riêng của ba zơ khơng tan trong
nước (bị nhiệt phân hủy).


- Tính chất, ứng dụng của natri hiđrơxít
NaOH và Ca(OH)2 ; phương pháp sản xuất


NaOH từ muối ăn.


<b>2. Kỹ năng: - Tra bảng tính tan để biết một </b>
ba zơ cụ thể thuộc loại kiềm hoặc ba zơ
không tan.



- Quan sát thí nghiệm để rút ra kết luận về
tính chất của ba zơ, tính chất riêng của ba zơ
khơng tan.


- Nhận biết môi trường dung dịch bằng chất
chỉ thị màu (giấy quỳ tím hoặc


phenolphtalein) ; nhận biết được dung dịch
NaOH và Ca(OH)2.


- Viết các phương trình hóa học minh họa
cho tính chất hóa học ba zơ.


- Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch
NaOH và Ca(OH)2.Tham gia phản ứng.


<b>3. Thái độ:</b>


- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học
tập, ham học hỏi tìm tịi nghiên cứu. Bảo vệ
mơi trường.


- Hố chất: dd NaOH,
quỳ tím, dd


phenolphthalein, dd
HCl.


- Tranh vẽ sơ đồ điện


phân dd NaCl, các ứng
dụng của NaOH.


<b>2. Học sinh: </b>


- Học bài và làm bài tập
ở nhà


- Đọc trước bài mới


7 <b>Bài 8</b>


<b>MỘT SỐ</b>
<b>BAZƠ QUAN</b>


<b>TRỌNG</b>
<b>B. CANXI</b>
<b>HIĐROXIT </b>


<b>-THANG PH</b>
<b>(Tiếp)</b>


13 <b>1. Kiến thức: Biết được:</b>


- Tính chất hóa học chung của ba zơ (tác
dụng với chất chỉ thị màu, và với axít); Tính
chất hóa học riêng của ba zơ tan (kiềm) (tác
dụng với o xít a xít và với dung dịch muối);
tính chất riêng của ba zơ không tan trong
nước (bị nhiệt phân hủy).



- Tính chất, ứng dụng của natri hiđrơxít
NaOH và Ca(OH)2 ; phương pháp sản xuất


NaOH từ muối ăn.


- Thang pH và ý nghĩa giá trị pH của dung


<b>1. Giáo viên:</b>


- Dụng cụ: Cốc thuỷ
tinh, đũa thuỷ tinh,
phễu, giấy lọc, giá sắt,
giá ống nghiệm, ống
nghiệm, giấy pH.
- Hoá chất: CaO, dd
HCl, NaCl, nước chanh,
dd NH3.


<b>2. Học sinh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

dịch


<b>2. Kỹ năng: - Tra bảng tính tan để biết một </b>
ba zơ cụ thể thuộc loại kiềm hoặc ba zơ
khơng tan.


- Quan sát thí nghiệm để rút ra kết luận về
tính chất của ba zơ, tính chất riêng của ba zơ
không tan.



- Nhận biết môi trường dung dịch bằng chất
chỉ thị màu (giấy quỳ tím hoặc


phenolphtalein) ; nhận biết được dung dịch
NaOH và Ca(OH)2.


- Viết các phương trình hóa học minh họa
cho tính chất hóa học ba zơ.


- Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch
NaOH và Ca(OH)2.Tham gia phản ứng.


<b>3. Thái độ: - Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự</b>
giác học tập, ham học hỏi tìm tịi nghiên
cứu. Bảo vệ môi trường.


ở nhà


- Đọc trước bài mới.


<b>Bài 9</b>
<b>TÍNH CHẤT</b>


<b>HỐ HỌC</b>
<b>CỦA MUỐI</b>


1 14


<b>1. Kiến thức: Biết được</b>



- Tính chất hóa học của muối: tác dụng với
kim loại, dung dịch a xít, dung dịch ba zơ,
dung dịch muối khác nhiều muối bị phận
hủy ở nhiệt độ cao.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ. Biết cách
chọn chất tham gia PƯ trao đổi để PƯ thực
hiện được.


- Rèn kỹ năng tính tốn các BTHH.
<b>3. Thái độ:</b>


- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học
tập, ham học hỏi tìm tịi nghiên cứu.


<b>1. Giáo viên:</b>


<b>- Dụng cụ: Giá ống </b>
nghiệm, ống nghiệm,
kẹp gỗ, bộ bìa.


<b>- Hố chất: dd AgNO</b>3,


H2SO4, BaCl2, NaCl,


CuSO4, Na2CO3,



Ba(OH)2, Ca(OH)2, Cu,


Fe.


<b>2. Học sinh: </b>


- Học bài và làm bài tập
ở nhà


- Đọc trước bài mới.


8 <b>Bài 10</b>


<b>MỘT SỐ</b>


1 15 <b>1. Kiến thức:</b>


- HS biết TCVL, TCHH của một số muối


<b>1. Giáo viên: </b>


- Tranh vẽ ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>MUỐI QUAN</b>
<b>TRỌNG</b>


quan trọng như NaCl, KNO3.


- Biết trạng thái tự nhiên, cách khai thác
muối NaCl.



- Biết những ứng dụng quan trọng của muối
NaCl và KNO3.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết PTPƯ và làm các BT
định tính.


<b>3. Thái độ:</b>


- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học
tập, ham học hỏi tìm tịi nghiên cứu.


của NaCl; ruộng muối;
phiếu học tập.


<b>2. Học sinh: </b>


- Học bài và làm bài tập
ở nhà


- Đọc trước bài mới.


<b>Bài 11</b>
<b>PHÂN BĨN</b>


<b>HỐ HỌC</b>


1 16



<b>1. Kiến thức: - HS biết phân bón hố học là</b>
gì? Vai trị của các ngun tố hố học với
đời sống cây trồng. Biết công thức một số
loại phân bón hố học thường dựng và hiểu
một số tính chất của các phân bón đó.


<b>2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng phân biệt các </b>
mẫu phân đạm, phân lân, phân kali dựa vào
TCHH. Củng cố kỹ năng tính theo cơng
thức hố học.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức
tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>1.Giáo viên: </b>


- Các mẫu phân bón.
<b>2. Học sinh: </b>


- Học bài, làm bài tập
- Đọc trước bài mới


15’


9 <b>Bài 12</b>


<b>MỐI QUAN</b>


<b>HỆ GIỮA</b>
<b>CÁC LOẠI</b>
<b>HỢP CHẤT</b>


<b>VÔ CƠ</b>


1 17 <b>1. Kiến thức:</b>


- HS biết được mối quan hệ về TCHH giữa
các loại hợp chất vô cơ với nhau, viết được
PTHH biểu diễn cho sự chuyển đổi hố học
đó. Biết chứng minh mối quan hệ giữa oxít,
ba zơ, muối.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng vận dụng những hiểu biết về
mối quan hệ này để giải thích nhiều hiện
tượng TN, áp dụng trong đời sống và sản
xuất.


<b>1.Giáo viên: </b>


- Phiếu học tập và bảng
phụ.


<b>2.Học sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Rèn kỹ năng vận dụng những hiểu biết về
mối quan hệ này để làm các bài tập định


tính và định lượng.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức
tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>Bài 13</b>
<b>LUYỆN TẬP:</b>


<b>CHƯƠNG I</b>
<b>CÁC LOẠI</b>
<b>HỢP CHẤT</b>


<b>VÔ CƠ</b> 1 18


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS được ôn tập để hiểu biết về các loại
hợp chất vô cơ và mối quan hệ giữa chúng.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng phân biệt
các chất.


- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và
định lượng.


<b>3. Thái độ:</b>



- GD thái độ yêu thích mơn học và có ý thức
tìm tịi nghiên cứu bộ môn.


<b>1. Giáo viên: </b>


- Phiếu học tập, bảng
phụ.


<b>2. Học sinh:</b>


- Học bài làm bài tập
- Đọc trước bài mới.


10 <b>Bài 14</b>


<b>THỰC</b>
<b>HÀNH:</b>
<b>TÍNH CHẤT</b>


<b>HỐ HỌC</b>
<b>CỦA BAZƠ</b>


<b>VÀ MUỐI</b>


1 19 <b>1.Kiến thức:</b>


- HS biết được mục đích, các bước tiến
hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:
+ Bazơ tác dụng với dung dịch axít với
dung dịch muối.



+ Dung dịch muối tác dụng với kim loại,
với dung dịch muối khác và với a xít.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng làm thí nghiệm, sử dụng đồ
dùng dụng cụ và hóa chất để tiến hành thí
nghiệm an tồn thành cơng 5 TN rèn luyện
kỹ năng quan sát, suy đốn kết quả thí
nghiệm.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức
cẩn thận đảm bảo tiến hành thí nghiệm an
tồn, tiết kiệm trong thực hành hoá học.


<b>1. Giáo viên:</b>


- Dụng cụ : Giá ống
nghiệm, ống nghiệm,
ống hút hoá chất.


- Hoá chất: dd NaOH,
FeCl3, CuSO4, HCl,


BaCl2, Na2SO4, H2SO4,


đinh sắt, Cu(OH)2.



<b>2. Học sinh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>KIỂM TRA</b>
<b>45 PHÚT</b>


1 20


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS củng cố lại toàn bộ kiến thức đó học về
cỏc loại hợp chất vơ cơ và mối quan hệ giữa
chúng.


- Qua bài kiểm tra GV đành giá được kết
quả học tập của HS từ đó có sự thay đổi
điều chỉnh PP dạy học để đạt kết quả cao
hơn nữa.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và
định lượng.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ nghiêm túc, tự giác trong kiểm
tra, thi cử.


<b>1. Giáo viên: </b>



- Đề bài, đáp án, thang
điểm.


<b>2 Học sinh: </b>


- Học bài làm bài tập ,
ôn tập kỹ theo hướng


dẫn. <sub>45’</sub>


11 <b>CHƯƠNG 2:</b>


<b>KIM LOẠI</b>
<b>Bài 15</b>
<b>TÍNH CHẤT</b>
<b>VẬT LÍ CỦA</b>
<b>KIM LOẠI</b>


1 21


<b>1.Kiến thức: - Biết một số tính chất vật lý </b>
của kim loại


- Biết một số ứng dụng của kim loại trong
đời sống sản xuất có liên quan đến tính chất
vật lý của kim loại.


<b>2. Kỹ năng: - Biết tiến hành làm các thí </b>
nghiệm đơn giản, quan sát, mơ tả hiện tượng
thí nghiệm và rút ra kết luận.



- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và
định lượng.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức
tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>1. Giáo viên: </b>


- 1 đoạn dây thép và
dây nhôm dài khoảng
20cm, đèn cồn, diêm.
Than gỗ, búa đinh
- Phiếu học tập cho HS.
<b>2. Học sinh: </b>


- HS ( nhóm) sưu tầm
đồ vật được làm từ các
kim loại.


- Chuẩn bị một đoạn
dây nhôm, dây đồng dài
khoảng 20cm, mẩu than
gỗ.


<b>TÍNH CHẤT</b>
<b>HỐ HỌC</b>



1 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>CỦA KIM</b>
<b>LOẠI</b>


<b>- HS biết: - Tính chất hóa học chung của </b>
kim loại


- Viết được các PTHH minh họa các tính
chất của kim loại.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn cho HS kĩ năng thực hành thí nghiệm,
kĩ năng quan sát hiện tượng, mơ tả, giải
thích, nhận xét, kết luận.


- Rèn cho HS tư duy khái quát: từ các phản
ứng của kim loại cụ thể, khái quát để rút ra
tính chất hóa học chung của kim loại.


- Rèn cho HS có tác phong khi làm TN phải
cẩn thận, chính xác.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ yêu thích mơn học và có ý thức
tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


- Dụng cụ : Dụng cụ


điều chế khí Cl2, lọ thủy


tinh: Ống nghiệm,
Muối sắt, đèn cồn;
diêm, cặp gỗ, ống dẫn,
thước thợ.


- Hoá chất: Dung dịch
HCl đặc; MnO2 rắn;


Kim loại Na; Đinh sắt
mới. Dung dịch CuSO4;


Dung dịch AgNO3; Dây


Cu (hoặc Cu mảnh)
<b>2. Học sinh: </b>


- Học bài làm bài tập
- Đọc trước bài mới.


12 <b>DÃY HOẠT</b>


<b>ĐỘNG HOÁ</b>
<b>HỌC CỦA</b>
<b>KIM LOẠI</b>


1 23 <b>1. Kiến thức:</b>


- HS biết dãy hoạt động hoá học của kim


loại.


- Hiểu ý nghĩa của dãy HĐHH của KL.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết cách tiến hành nghiên cứu một số thí
nghiệm đối chứng để rút ra KL mạnh , yếu
và cách sắp xếp theo từng cặp. Từ đó rút ra
cách sắp xếp của dãy.HĐHH


- Biết rút ra ý nghĩa của dãy HĐHH của một
số KL từ các TN và PƯ đó biết.


- Viết được các PTPƯ chứng minh cho từng
ý nghĩa của dãy HĐHH.


- Bước đầu vận dụng ý nghĩa của dãy
HĐHH để xét PT cụ thể có xảy ra hay


<b>1. Giáo viên:</b>


<b>- Dụng cụ : Giá ống </b>
nghiệm, ống nghiệm,
cốc thuỷ tinh, kẹp gỗ.
<b>- Hoá chất: Na, Đinh </b>
sắt, dây đồng, dây bạc,
dd CuSO4, FeSO4,


AgNO3, HCl, H2O, dd



phenolphtalein.
<b>2. Học sinh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

không.


- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và
định lượng.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức
tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>Bài 18:</b>
<b>NHƠM</b>


1 24


<b>1. Kiến thức: - Biết được một số tính chất </b>
vật lý của nhơm: nhẹ, dẻo, dẫn điện và dẫn
nhiệt tốt


- Nắm được tính chất hóa học của nhơm
(tính khử): Tác dụng với phi kim, axit.
Nhôm không phản ứng với HNO3 đặc nguội


và H2SO4 đặc nguội nhôm phản ứng với


dung dịch kiềm



- Biết được ứng dụng của nhôm và hợp kim
của nhôm trong thực tế, đồng thời nắm bắt
được qui trình sản xuất nhơm bằng cách
điện phân nhơm oxít nóng chảy


<b>2. Kỹ năng: - Biết cách sử dụng và bảo </b>
quản các sản phẩm làm bằng nhôm và hợp
kim của nhơm. dự đốn và kiểm tra TCHH
của nhơm. Viết các PTHH minh họa. Tính
% KL


<b>3. Thái độ: Biết yêu quý và bảo quản tốt </b>
các vật liệu bằng nhôm, cũng như các vật
liệu khác


<b>1. GV: </b>


- Chuẩn bị: Máy chiếu,
(hoặc bảng phụ).


- Tranh vẽ 2.14, sơ đồ
điện phân nhơm oxit
nóng chảy.


- Dụng cụ: Đèn cồn, lọ
nhỏ (nút có đục nhiều
lỗ), giá ống nghiệm,
kẹp gỗ


- Hoá chất: dd AgNO3,



dd HCl, dd CuCl2, dd


NaOH, bột Al, dây Al,
Fe, đồ dựng bằng Al.
<b>2. Học sinh: </b>


- Học bài làm bài tập
- Đọc trước bài mới.


13 <b>SẮT</b> 1 25 <b>1. Kiến thức:</b>


- Biết dự đoán TCVL và TCHH của sắt.
Biết liên hệ tính chất của sắt và vị trí của nó
trong dãy HĐHH. Sắt khơng phản ứng với
HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Sắt là


KL có nhiều hóa trị


- Biết dựng TN và sử dụng kiến thức cũ để


<b>1. Giáo viên:</b>


<b>- Dụng cụ : Bình thuỷ </b>
tinh miệng rộng, đèn
cồn, kẹp gỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

kiểm tra, dự đoán và kết luận về TCHH của
Fe.



<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn kỹ năng viết PTPƯ minh hoạ TCHH
của Fe: Tác dụng với PK, dd axit, dd muối
của KL kèm hoạt động hơn trong dãy
HĐHH. Phân biệt Nhôm sắt bằng phương
pháp hóa học


- Tính % khối lương bột sắt theo hiệu suất
phản ứng.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức
tìm tịi nghiên cứu bộ môn.


<b>2. Học sinh: </b>


- Học bài làm bài tập
- Đọc trước bài mới.


<b>HỢP KIM</b>
<b>SẮT: GANG </b>


<b>-THÉP</b>


1 26


<b>1. Kiến thức:</b>



- HS nắm được khái niệm về hợp kim,
thành phần chính hai hợp kim quan trọng
của sắt: gang, thép


- HS nắm được sơ lược nguyên tắc,
phương pháp luyện gang, thép và các
quá trình háa học xảy khi sản xuất gang,
thép


<b>2. Kỹ năng:</b>


- HS vận dụng các kiến thức viết được
phương trình phản ứng minh họa, biết
phân biệt gang, thép về thành phần, tính
chất.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức
tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


- HS nắm vai trò và tầm quan trọng của
gang, thép


<b>1. Giáo viên:</b>


- Hình ảnh về một số
loại quặng, gang, thép
- Hình ảnh về ứng dụng
của gang, thép



<b> 2. Học sinh: </b>


- Học bài làm bài tập
- Đọc trước bài mới.


14 <b>Bài 21</b>


<b>SỰ ĂN MÒN</b>
<b>KIM LOẠI</b>


1 27 <b>1.Kiến thức:</b>


- HS biết khái niệm về sự ăn mòn kim loại.
- Biết nguyên nhân làm kim loại bị ăn mòn


<b>1. Giáo viên: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>VÀ BẢO VỆ</b>
<b>KIM LOẠI</b>
<b>KHƠNG BỊ</b>


<b>ĂN MỊN</b>


và các yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mịn từ
đó biết cách bảo vệ đồ vật bằng kim loại.
<b>2. Kỹ năng:</b>


<b>- Quan sát một số thí nghiệm và rút ra nhận </b>
xét một số yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn


kim loại.


- Nhận biết sự ăn mòn kim loại trong thực
tế.


- Vận dụng kiến thức để bảo vệ một số kim
loại trong gia đình khỏi sự ăn mịn.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức
tìm tịi nghiên cứu bộ môn.


<b>2. Học sinh: </b>


- Học bài làm bài tập
- Đọc trước bài mới


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>CHƯƠNG II:</b>
<b>KIM LOẠI</b>


1 28


<b>1.Kiến thức:</b>


- HS củng cố khái niệm về sự ăn mịn kim
loại.


- ơn tập hệ thống lại các kiến thức cơ bản,


so sánh được tính chất của nhơm với sắt và
so sánh với tính chất chung của kim loại.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết vận dụng dãy HĐHH của KL để xết
và viết chính xác các PTPƯ.


- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và
định lượng.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức
tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>1. Giáo viên: </b>


- Hệ thống câu hỏi và
bài tập.


<b>2.Học sinh: </b>


- Học bài làm bài tập
- Đọc trước bài mới.


15 <b>BÀI THỰC</b>


<b>HÀNH 3:</b>
<b>TÍNH CHẤT</b>



<b>HỐ HỌC</b>
<b>CỦA NHƠM</b>


<b>VÀ SẮT</b>


1 29 <b>1.Kiến thức: Biết được</b>


Mục đích, các bước tiến hành, thực hiện các
thí nghiệm:


- Nhơm tác dụng với oxi
- Sắt tác dụng với lưu huỳnh
- Nhận biết kim loại nhôm sắt


- Khắc sâu kiến thức hố học của nhơm và


<b>1. Giáo viên:</b>


- Dụng cụ : Đèn cồn,
giã, kẹp sắt, kẹp gỗ, giã
ống nghiệm, nam châm.
- Hoá chất: Bột Al, Fe,
S, dd NaOH.


<b>2. Học sinh: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

sắt.


<b>2. Kỹ năng:</b>



<b>- Sử dụng dụng cụ và hóa chất để tiến hành </b>
an tồn thành cơng các thí nghiệm trên
- Quan sát, mơ tả, giải thích thực hiện thí
nghiệm và viết được các phương trình háa
học


- Viết tường trình thí nghiệm.


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hành hoá
học, khả năng là thực hành hoá học.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức
tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


- Học bài làm bài tập
- Đọc trước bài mới.


<b>CHƯƠNG 3</b>
<b>PHI KIM, SƠ</b>


<b>LƯỢC VỀ</b>
<b>BẢNG TUẦN</b>


<b>HỒN CÁC</b>
<b>NGUN TỐ</b>


<b>HỐ HỌC</b>
<b>BÀI 25: TÍNH</b>



<b>CHẤT CỦA</b>
<b>PHI KIM</b>


1 30


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS biết một số TCVL, TCHH của PK. Tác
dụng với kim loại, với hyđrô và với oxi.
- Sơ lược về mức độ hoạt động hóa học
mạnh, yếu của một số phi kim.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm
và rút ra nhận xét về tính chất hóa học của
phi kim


- Viết một số phương trình hóa học theo sơ
đồ chuyển hóa của phi kim


- Tính lượng phi kim và hợp chất của hợp


<b>1. Giáo viên:</b>


- Dụng cụ : dụng cụ
điều chế hiđro, lọ thuỷ
tinh nút nhám đựng khí
clo



- Hố chất: Zn, dd
HCl, Cl2, quỳ tím.


<b>2. Học sinh: </b>


- Học bài làm bài tập
- Đọc trước bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

chất của phi kim trong phản ứng hóa học
<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức
tìm tịi nghiên cứu bộ môn.


16 <b>BÀI 26</b>


CLO


2 31


<b>1. Kiến thức: Biết được.</b>


- HS biết tính chất vật lí của clo.


- HS nắm được clo có một số tính chất
chung của phi kim (tác dụng được với hầu
hết các kim loại, H2 ) clo tác dụng với nước


và dung dịch ba zơ, clo là phi kim hoạt động


hóa học mạnh.


- Ứng dụng, phương pháp điều chế và thu
khí clo trong phịng thí nghiệm và trong
cơng nghiệp.


<b>2. Kỹ năng:</b>


<b>- Dự đốn và kiểm tra, kết luận được tính </b>
chất hóa học của clo và viết các phương
trình hóa học


- Quan sát thí nghiệm, nhận xét về tác dụng
clo với nước, với dung dịch kiềm và tính tẩy
màu của clo ẩm.


- Nhận biết khí clo bằng giấy màu ẩm.
- Tính thể tích khí clo tham gia hoặc tạo
thành trong phản ứng hóa học ở điều kiện
tiêu chuẩn.


<b>3. Thái độ:</b>


<b>- HS hiểu được vai trị của của clo trong sản </b>
xuất cơng nghiệp cũng như trong cuộc sống,
nhưng đồng thời cũng hiểu được clo và các
hợp chất của nó cũng có tác hại đến mơi
trường. Từ đó có ý thức bảo vệ mơi trường.


<b>1. Giáo viên:</b>



- Bình đựng khí clo. Sử
dụng thí nghiệm mơ
phỏng ( phân tử Cl2, Cl2


+ H2…)


- Sử dụng một số hình
ảnh về nhà máy nước,
nhà máy sản xuất phân
bón để nói lên tác dụng
của clo. Sử dụng một số
tư liệu về clo là một
trong những tác nhân
gây ô nhiễm môi
trường.


<b>2. Học sinh:</b>


- Học bài làm bài tập
- Đọc trước bài mới.


<b>BÀI 26</b>
CLO
<b>(Tiếp)</b>


32 <b>1. Kiến thức: Biết được.</b>


- HS biết tính chất vật lí của clo.



- HS nắm được clo có một số tính chất


<b>1. Giáo viên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

chung của phi kim (tác dụng được với hầu
hết các kim loại, H2 ) clo tác dụng với nước


và dung dịch ba zơ, clo là phi kim hoạt động
hóa học mạnh.


- Ứng dụng, phương pháp điều chế và thu
khí clo trong phịng thí nghiệm và trong
cơng nghiệp.


<b>2. Kỹ năng:</b>


<b>- Dự đốn và kiểm tra, kết luận được tính </b>
chất hóa học của clo và viết các phương
trình hóa học


- Quan sát thí nghiệm, nhận xét về tác dụng
clo với nước, với dung dịch kiềm và tính tẩy
màu của clo ẩm.


- Nhận biết khí clo bằng giấy màu ẩm.
- Tính thể tích khí clo tham gia hoặc tạo
thành trong phản ứng hóa học ở điều kiện
tiêu chuẩn.


<b>3. Thái độ:</b>



<b>- HS hiểu được vai trò của của clo trong sản </b>
xuất công nghiệp cũng như trong cuộc sống,
nhưng đồng thời cũng hiểu được clo và các
hợp chất của nó cũng có tác hại đến mơi
trường. Từ đó có ý thức bảo vệ mơi trường.


phỏng ( phân tử Cl2, Cl2


+ H2…)


- Sử dụng một số hình
ảnh về nhà máy nước,
nhà máy sản xuất phân
bón để nói lên tác dụng
của clo. Sử dụng một số
tư liệu về clo là một
trong những tác nhân
gây ô nhiễm môi
trường.


<b>2. Học sinh: </b>


- Học bài làm bài tập
- Đọc trước bài mới.


17 <b>BÀI 27</b>


<b>CÁC BON</b>



1 33 <b>1. Kiến thức: Biết được</b>


- Các bon có 3 dạng thù hình chính: Kim
cương, than chì và các bon vơ định hình.
- Các bon vơ định hình (than gỗ, than
xương, mồ hóng...) có tính hâp phụ và hoạt
đơng hóa học mạnh nhất. Các bon là phi
kim hoạt động hóa học yếu: Tác dụng với
oxi và một số kim loại.


- ứng dụng của các bon.


<b>2. Kĩ năng: - Quan sát thí nghiệm, hình ảnh </b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Dụng cụ. Giá sắt, ống
nghiệm, bộ ống dẫn
khí, lọ thủy tinh có nút
thu khí ơxi, đèn cồn cốc
thủy tinh, phếu thủy
tinh, muôi sắt, giấy
lọc,bơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

thí nghiệm và rút ra nhận xét về tính chất
của các bon.


- Viết các phương trính hóa học của các bon
với oxi với một số oxít của kim loại.



- Tính lượng các bon và hợp chất của các
bon trong phản ứng hóa học.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức
tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


dung dịch Ca(OH)2


<b>2. Học sinh: </b>


- Học bài làm bài tập
- Đọc trước bài mới.


<b>CÁC OXIT</b>
<b>CỦA CÁC</b>


<b>BON</b>


1 34


<b>1. kiền thức: Biết được</b>


- CO là ô xít không tạo muối, độc, khử được
nhiều oxít kim loại ở nhiệt độ cao


- CO2 có tính chất của oxít axít


- H2CO3là a xít yếu khơng bền



- Tính chất hóa học của muối các bon nát
(tác dụng với dung dịch, dung dịch ba zơ,
dung dịch muối khác, bị nhiệt phân hủy).
- Chu trình của các bon trong tự nhiên và
vấn đề bảo vệ môi trường


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm
và rút ra tính chất hóa học của CO,CO2


muối các bon nát.


- Xác định phản ứng có thực hiện được hay
khơng và viết các phương trình hóa học
- Nhận biết khí CO2, một số muối các bon


nát cụ thể.


- Tính thành phần phần trăm thể tích khí CO
và CO2 trong hỗn hợp


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ yêu thích mơn học và có ý thức
tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>1. Giáo viên:</b>
<b>- Dụng cụ: ống </b>


nghiệm, đèn cồn...
<b>- Hố chất: Na</b>2CO3,


HCl, H2O, qùy tím.


<b>2. Học sinh: </b>


- Học bài làm bài tập
- Đọc trước bài mới.


18 <b>(Bài 24)</b>


<b>ÔN TẬP HỌC</b>


1 35 <b>1. kiền thức </b>


- Củng cố, hệ thống hoá kiến thức về các


<b>1. Giáo viên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>KI I </b> loại h/c vô cơ, kim loại để hs thấy được mỗi
quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn một số kĩ năng như: xác lập mqh giữa
các loại chất, kĩ năng viết PTPƯ.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức


tìm tịi nghiên cứu bộ môn.


quan.


<b>2. Học sinh: </b>


- Hs ôn tập lại kiến thức
của HK I


19


<b>KIỂM TRA</b>
<b>HỌC KÌ I</b>
<b>(Đề do phịng</b>


<b>giáo dục ra)</b> 1 36


<b>1. Kiến thức: nhằm kiểm tra đánh giá kết </b>
quả học tập và nhận thức của học sinh
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày kiến </b>
thức, tư duy lô gic


<b>3. Thái độ: nghiêm túc, tự giac trong khi </b>
làm bài


<b>1. Giáo viên </b>
- Đề bài, đáp án
<b>2. Học sinh </b>


- Học sinh ôn kĩ nội


dung kiến thức đã học
Chẩn bị giấy kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HỌC KÌ II</b>


20 <b>Bài 29</b>


<b>AXIT</b>
<b>CACBONIC</b>


<b>VÀ MUỐI</b>
<b>CACBONAT</b>


1 37 <b>1. Kiến thức: </b>


- HS nắm được các tính chất của axit


cacbonic là axit yếu , khơng bền. Nắm được
các tính chất hóa học của muối cacbonat,
cách phân loại , ứng dụng của của muối
cacbonat. Các chu trình của muối trong tự
nhiên. Làm được các bài tập ứng dụng.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn cho hs các kỹ năng đọc, khai thác
thông tin, rút ra kiến thức, kỹ năng quan
sát , rút ra kiến thức , kỹ năng làm và giải
các bài tập ứng dụng.


<b>3. Thái độ: </b>



- Giáo dục cho hs ý thức học tập , u thích
mơn học.


<b>1. GV: </b>


- Dụng cụ: giá ống
nghiệm, ống nghiệm,
ống hút, kẹp gỗ.
- Hóa chất: Các dung
dịch Na2CO3, K2CO3,


NaHCO3, HCl,


Ca(OH)2, CaCl2.


- Tranh minh họa: chu
trình cacbon trong tự
nhiên.


<b>2. HS:</b>


- Xem trước nội dung
bài học


<b>Bài 30</b>
<b>SILIC- CÔNG</b>


<b>NGHIỆP</b>
<b>SILICAT</b>



1 38 <b>1. Kiến thức: </b>


- HS nắm được silic là kim loại hoạt động
hóa học yếu.Silic là chất bán dẫn, các tính
chất của silic dioxit. Nắm được sơ lược về
công nghiệp silicat. Biết được nguyên liệu,
các công đoạn , cơ sở sản xuất đồ gốm , xi
măng, thủy tinh. Làm được các bài tập ứng
dụng.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn cho hs các kỹ năngđọc và thu thập
thông tin kiến thức, sử dụng kiến thức thực
tế để xây dựng kiên thức mới. Rèn kỹ năng
làm và giải các bài tập ứng dụng.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục cho hs ý thức học tập, u thích
mơn học.


<b>1. GV: </b>


- Mẫu vật, như sgk,
giáo án.


<b>2. HS: </b>



- Xem trước nội dung
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>SƠ LƯỢC VỀ</b>
<b>BẢNG TUẦN</b>


<b>HỒN</b>
<b>CÁC</b>
<b>NGUN TỐ</b>


<b>HĨA HỌC.</b>


- HS biết được nguyên tắc sắp xếp các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn . Cấu tạo
bảng tuần hoàn, quy luật biến đổi các
nguyên tố trong chu kỳ, nhóm. ý nghĩa của
bảng tuần hoàn . làm được các bài tập ứng
dụng.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn cho hs kỹ năng dự đoán kiến thức , kỹ
năng sử dụng bảng tuần hoàn , kỹ năng làm
và giải các bài tập ứng dụng.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục cho hs ý thức học tập , u thích
mơn học.



- Bảng tuần hồn phóng
to.


<b>2. HS: </b>


- Xem trước nội dung
bài.


<b>Bài 31 </b>
SƠ LƯỢC


<b>VỀ BẢNG</b>
<b>TUẦN HỒN</b>


<b>CÁC</b>
<b>NGUN TỐ</b>


<b>HĨA HỌC</b>
<b>(Tiếp )</b>


40 <b>1. Kiến thức: </b>


- HS nắm được nguyên tắc sắp xếp các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Quy luật
biến đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm. ý
nghĩa của bảng tuần hoàn. Làm được các bài
tập ứng dụng.


<b>2. Kỹ năng: </b>



- Rèn cho hs các kỹ năng dự đốn các tính
chất cơ bản của ngun tố, kỹ năng làm các
bài tập ứng dụng.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục cho hs ý thức học tập , u
thích mơn học.


<b>1. GV: </b>


- Bảng tuần hồn phóng
to.


<b>2. HS: </b>


- Xem trước nội dung
bài.


22 <b>Bài 32</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>CHƯƠNG III</b>


1 41 <b>1. Kiến thức: </b>


- HS được hệ thống hóa lại kiến thức đã học
trong chương 3 . Nắm vững được các tính
chất, ứng dụngcủa phi kim. Cấu tạo tính
chất , ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hồn


các ngun tố hóa học. Làm đước các bài
tập ứng dụng.


<b>2. Kỹ năng : </b>


<b>1. GV: </b>


- Giáo án , sgk.
<b>2. HS: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Rèn cho hs các kỹ năng củng cố, luyện tập
các kiến thức đã học. kỹ năng làm và giải
các bài tập ứng dụng.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục cho hs ý thức học tập , u thích
mơn học.


<b>Bài 33. </b>
<b>THỰC HÀNH</b>


<b>TÍNH CHẤT</b>
<b>HĨA HỌC</b>


<b>CỦA PHI</b>
<b>KIM</b>


1 42 <b>1. Kiến thức: </b>



- Giúp hs khắc sâu kiến thức về phi kim,
tính chất đặc trưng của các muối cacbonat,
muối clorua.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn cho hs các kỹ năng làm, quan sát và
giải thích các hiện tượng hóa học . kỹ năng
viết tường trình.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục cho hs ý thức học tập , u thích
mơn học.


<b>1. GV: </b>


- Dụng cụ: giá ống
nghiệm, ống nghiệm,
đèn cồn, giá sắt, ống
dẫn khí ống hút.


- Hóa chất: CuO, C, các
dụng dịch: Ca(OH)2,


NaHCO3, Na2CO3,


NaCl, HCl.
<b>2. HS: </b>



- Xem trước nội dung
bài


23 <b>KIỂM TRA </b>


<b>1 TIẾT</b>


1 43 <b>1. Kiến thức: Kiểm tra sự nhận thức của </b>
học sinh và đánh giá học sinh


<b>2. kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bay kiến thức</b>
<b>3. Thái độ: nghiêm túc tự giác trong khi làn</b>
bài.


<b>1. GV: </b>
- Đề , đáp án
<b>2. HS: </b>


- Ôn nội dung đã học


45'


<b>Bài 34</b>
<b>KHÁI NIỆM</b>


<b>VỀ HỢP</b>
<b>CHẤT HỮU</b>


<b>CƠ VÀ</b>
<b>HÓA HỌC</b>



<b>HỮU CƠ.</b>


1 44 <b>1. Kiến thức: </b>


- HS nắm được các khái niệm hợp chất hữu
cơ. hóa học hữu cơ. Phân biệt được chất hữu
cơ thông thường và các chất vô cơ . Nắm
được cách phân loại các hợp chất hữu cơ.
Làm được các bài tập ứng dụng.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn cho hs các kỹ năng phân loại , phân
biệt các hợp chất hữu cơ. Kỹ năng làm các
bài tập ứng dụng.


<b>3. Thái độ: </b>


<b>1. GV: </b>


- Dụng cụ: ống nghiệm,
đế sứ, cốc thủy tinh ,
đèn cồn.


- Hóa chất: bơng , dung
dịch Ca(OH)2


<b>2. HS: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giáo dục cho hs ý thức học tập , u thích
mơn học.


24 <b>Bài 35</b>


<b>CẤU TẠO</b>
<b>PHÂN TỬ</b>
<b>HỢP CHẤT</b>


<b>HỮU CƠ</b>


1 45 <b>1. Kiến thức: </b>


- HS nắm được cách liên kết của các nguyên
tử trong hợp chất hữu cơ. Hiểu được mỗi
chất hữu cơ có cơng thức cấu tạo ứng với
một trật tự liên kết xác định. Nắm được các
nguyên tố cacbon có khả năng liên kết với
nhau tạo thành mạch cacbon . viết được 1 số
công thức cấu tạo của 1 số chất đơn giản.
làm được các bài tập ứng dụng.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn cho hs các kỹ năng viết công thức cấu
tạo của một số chất hữu cơ. kỹ năng phân
biệt các chất hữu cơ , kỹ năng làm các bài
tập ứng dụng.


<b>3. Thái độ: </b>



- Giáo dục cho hs ý thức học tập, u thích
mơn học.


<b>1. GV: </b>


- Mơ hình cấu tạo các
HCHC.


<b>2. HS: </b>


- Xem trước nội dung
bài.


<b>Bài 36</b>
<b>MÊ TAN</b>


1 46 <b>1. Kiến thức: </b>


- HS nắm được CTCT, tính chất vật lí, hóa
học của mê tan , nắm được định nghĩa liên
kết đơn , phẩn ứng thế. Biết được trạng
thái , ứng dụng của metan. Làm được các
bài tập ứng dụng.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn cho hs các kỹ năng viết CTCT, viết
PTPU, kỹ năng làm và giải các bài tập ứng
dụng.



<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục cho hs ý thức học tập , u thích
mơn học.


<b>1. GV: </b>


- Dụng cụ: Ống thủy
tinh có vuốt nhọn, cốc
thủy tinh, ống nghiệm.
- Hóa chất: khí CH4,


dung dịch Ca(OH)2.


<b>2. HS: </b>


- Xem trước nội dung
bài.


15’


25 <b>Bài 37</b>


<b>ETILEN</b>


1 47 <b>1. Kiến thức</b>


- HS nắm được công thức cấu tạo, tính chất



<b>1. GV: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

vật lí, hóa học của etilen . Hiểu được khái
niệm liên kết đôi và đặc điểm của liên kết
đôi . Biết được phản ứng cộng , phản ứng
trùng hợp là các phản ứng đặc trưng.Biết
được các ứng dụng của etilen . Viết được
các phản ứng cộng , phản ứng trùng hợp .
Làm được các bài tập ứng dụng.


<b>2. Kỹ năng: </b>


Rèn cho hs các kỹ năng phân biệt , viết ptpu
viết cơng thức hóa học của phân tử etilen ,
kỹ năng khai thác thông tin, làm bài tập ứng
dụng.


<b>3. Thái độ.</b>


- Giáo dục cho hs ý thức học tập, u thích
mơn học.


etilen.
<b>2. HS: </b>


- Xem trước nội dung
bài.


<b>Bài 38</b>
<b>AXETILEN</b>



1 48 <b>1. Kiến thức.</b>


<b>- HS nắm được CTCT, tính chất vật lí , hóa </b>
học của axetilen. Nắm được các khái niệm
liên kết ba, đắc điểm của liên kết ba. Nắm
được các ứng dụng của axetilen. Làm đước
các bài tập ứng dụng.


<b>2. Kỹ năng.</b>


<b>- Rèn cho hs các kỹ năng viết ptpu cộng , dự</b>
đoán các tính chất dựa vào thành phần cấu
tạo. Kỹ năng làm các bài tập ứng dụng.
<b>3. Thái độ.</b>


<b>- Giáo dục cho hs ý thức học tập , yêu thích </b>
môn học.


<b>1. GV: </b>


- Dụng cụ: giá sắt, ống
nghiệm, đèn cồn, chậu
thủy tinh, bình thu khí,
giá ống nghiệm, panh,
diệm.


- Hóa chất: C2H2, nước,


đất đèn, dung dịch


Brom.


<b>2. HS: </b>


- Xem trước nội dung
bài.


26 <b>Bài 39</b>


<b>BENZEN</b>


1 49 <b>1. Kiến thức:</b>


- HS nắm được CTCT phân tử benzen từ
đó hiểu được tính chất hóa học của benzen .
Biết liên hệ thức tế với một số ứng dụng của
benzen. Làm đước các bài tập ứng dụng.
<b>2. Kỹ năng: </b>


<b>1. GV: </b>


- Dụng cụ: ống nghiệm,
đế sứ, kẹp gỗ, diêm, mơ
hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Rèn cho hs các kỹ năng làm và quan sát thí
nghiệm, kỹ năng viết các ptpu , kỹ năng làm
và giải các bài tập ứng dụng.


<b>3. Thái độ: </b>



- Giáo dục cho hs ý thức học tập, u thích
mơn học.


dầu ăn.
<b>2. HS: </b>


- Xem trước nội dung
bài


<b>Bài 40</b>
<b>DẦU MỎ VÀ</b>


<b>KHÍ THIÊN</b>
<b>NHIÊN</b>


1 50 <b>1. Kiến thức:</b>


- HS nắm được tính chất vật lí, trạng thái tự
nhiên, thành phần , cách khai thác chế biến ,
những ứng dụng của dầu mỏ, khí thiên
nhiên. Biết được cracking là một phương
pháp quan trọng để đ/c dầu mỏ. Nắm được
các đặc điểm cơ bản của dầu mỏ ở Việt
Nam. Làm được các bài tập ứng dụng.
<b>2. Kiến thức:</b>


- Rèn cho hs các kỹ năng khai thác thông
tin, tổng hợp kiến thức, kỹ năng làm và giải
các bài tập ứng dụng.



<b>3. Thái độ.</b>


<b>- Giáo dục cho hs ý thức học tập , u thích</b>
mơn học.


<b>1. GV: </b>


- Một số mẫu dầu mỏ,
các sản phẩm trưng cất
từ dầu mỏ.


- Tranh minh họa: dầu
mỏ và cách khai thác
dầu, trưng cất dầu.
<b>2. HS: </b>


- Xem trước nội dung
bài.


27 <b>Bài 41</b>


<b>NHIÊN LIỆU</b>


1 51 <b>1. Kiến thức: </b>


- Giúp hs nắm đợc nhiên liệu là những chất
cháy đợc , khi cháy tỏa nhiều nhiệt và phát
sáng. Nắm đợc cách phân loại nhiên liệu,
đắc điểm và ứng dụng của của một số nhiên


liệu thông dụng. Nắm đợc cách sử dụng
nhiên liệu có hiệu quả . Làm đợc các bài tập
ứng dụng.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn cho hs các kỹ năng khái thác thông tin
tổng hợp kiến thức từ tài liệu , sgk. Kỹ năng
làm và giải các bài tập ứng dụng.


<b>3. Thái độ: </b>


<b>1. GV: </b>


- Biểu đồ hình 2.21;
2.22.


<b>2.HS: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Giáo dục cho hs ý thức học tập , u thích
mơn học.


<b>Bài 42</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>CHƯƠNG 4:</b>


<b>HIĐRO</b>
<b>CACBON –</b>
<b>NHIÊN LIỆU</b>



1 52 <b>1. Kiến thức: </b>


- Củng cố kiến thức đẫ học về hiđro cacbon.
- Hệ thống mối quan hệ cấu tạo và tính chất
của các hiđro cacbon


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng làm tốn hóa học, giải
bài tập nhận biết


- XĐ công thức hợp chất hữu cơ.
<b>3. Thái độ.</b>


- Giáo dục cho hs ý thức học tập, u thích
mơn học.


<b>1. GV: </b>


- Bảng phụ, bảng nhóm.
<b>2. HS: </b>


- Các kiến thức của
chương 4


28 <b>Bài 43</b>


<b>THỰC HÀNH</b>


1 53 <b>1. Kiến thức. </b>



- Giúp học sinh củng cố kiến thức về
hidrocacbon.


<b>2. Kỹ năng. </b>


- Rèn kỹ năng thực hành làm các thí nghiệm
hóa học .


<b>3. Thái độ.</b>


- Giáo dục ý thức học tập, ý thức cẩn thận,
tiết kiệm trong thực hành hóa học .


<b>1. GV: </b>


- Dụng cụ :ống nghiệm
có nhánh, ống nghiệm,
giá ống nghiệm, đèn
cồn, chậu thủy tinh
- Hóa chất: đất đèn,
dung dịch brơm, nước
cất.


<b>2. HS: </b>


- Xem trước nội dung
bài.


<b>KIỂM TRA </b>


<b>1 TIẾT</b>


1 54 <b>1. Kiến thức.</b>


- Kiểm tra các kiến thức mà HS đã học đựơc
trong các bài về Hợp chất hữu cơ.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn cho HS các kỹ năng phân tích, nhận
biết, ghi nhớ và tính tốn hố học cũng như
các thao tác thực hành trong phòng thí
nghiệm.


<b>3. Thái độ.</b>


- Hình thành cho HS có thái độ thật nghiêm


<b>1. GV:</b>


- Đề bài, đáp án, thang
điểm.


<b>2. HS:</b>


- Kiến thức đã học về
HCHC


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

túc trong quá trình học, tự học cũng như
kiểm tra.



29 <b>Bài 44</b>


<b>RƯỢU</b>
<b>ETYLIC</b>


1 55 <b>1. Kiến thức: </b>


- Học sinh nắm được cấu tạo phản ứng
,công thức cấu tạo , tính chất vật lý ,hóa học
và ứng dụng của rượu etylic. Nắm được
nhóm OH đã gây ra tính chất hóa học đặc
trưng của rượu . Biết được độ rượu ,cách
tính độ rượu ,cách điều chế rượu ,viết


phương trình phản ứng của rượu với Na.giải
một số bài tập liên quan .


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng quan sát , khai thác thông
tin , kỹ năng viết phương trình phản ứng
hóa học . kỹ năng giải bài tập hóa học .
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức học tập .u thích mơn
học


<b>1. GV: </b>



- Dụng cụ: Các ống
thủy tinh, đèn cồn, panh
sắt, diêm.


- Hóa chất: Na,
C2H5OH, H2O.


<b>2. HS: </b>


- Xem trước nội dung
bài.


<b>Bài 45</b>
<b>AXIT</b>
<b>AXETIC</b>


2 56 <b>1. Kiến thức</b>


- Nắm được CTPT, CTCT, tính chất vật lý ,
tính chất hóa học và ứng dụng của axit
axetic.


- Biết nhóm –COOH là nhóm ngun tử gây
ra tính axit.


- Biết khái niệm este và phản ứng este hóa.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH của axit
axetic với các chất.



<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục lịng u mơn hóa, tính cẩn thận.


<b>1. GV: </b>


- Bảng phụ, mô hình
phân tử axit axetic dạng
đặc, dạng rỗng.


- Dụng cụ: Giá ống
nghiệm (10 cái ), kẹp
gỗ, ống hút, giá sắt, đèn
cồn, cốc thủy tinh, hệ
thống ống dẫn khí.
- Hóa chất: CH3COOH,


Na2CO3, q tím,


phenoltalein


30 <b>Bài 45</b>


<b>AXIT</b>
<b>AXETIC</b>


<b>(Tiếp)</b>


57 <b>1. Kiến thức</b>



- Nắm được CTPT, CTCT, tính chất vật lý ,
tính chất hóa học và ứng dụng của axit
axetic.


<b>1. GV: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Biết nhóm –COOH là nhóm nguyên tử gây
ra tính axit.


- Biết khái niệm este và phản ứng este hóa.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH của axit
axetic với các chất.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục lịng u mơn hóa, tính cẩn thận.


- Dụng cụ: Giá ống
nghiệm (10 cái ), kẹp
gỗ, ống hút, giá sắt, đèn
cồn, cốc thủy tinh, hệ
thống ống dẫn khí.
- Hóa chất: CH3COOH,


Na2CO3, q tím,


phenoltalein


<b>Bài 46</b>


<b>MỐI QUAN</b>
<b>HỆ GIỮA</b>


<b>ETILEN</b>
<b>RƯỢU</b>
<b>ETILIC VÀ</b>


<b>AXIT</b>
<b>AXETIC</b>


1 58 <b>1. Kiến thức:</b>


- Mối quan hệ giữa hiđrocabon, rượu, axit
axetic với các chất, cụ thể là etilen, axit
axetic, và etyl axetat.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH theo sơ đồ
chuyển hóa giữa các chất.


<b>3. Thái độ </b>


- Giáo dục lịng u mơn hóa, tính cẩn thận.


<b>1. GV: </b>
- Bảng phụ.
<b>2. HS: </b>



- Xem trước nội dung
bài


31 <b>Bài 47</b>


<b>CHẤT BÉO</b>


1 59 <b>1. Kiến thức: </b>


- Định nghĩa của chất béo.


- Nắm được trạng thái thiên nhiên, tính chất
lý học của glixerin, công thức tổng quát của
chất béo.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết sơ đồ phản ứng
bằng chữ của chất béo.


<b>3.Thái độ:</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , lịng say mê mơn
học.


<b>1. GV:</b>


- Bảng phụ , bảng
nhóm, bút dạ: Tranh vẽ


một số thực phẩm chứa
chất béo.


- Dụng cụ : ống


nghiệm, 2 chiếc kẹp gỗ.
- Hóa chất: Nước,
bezen, dầu ăn.
<b>2. HS: </b>


- Xem trước nội dung
bài.


<b>Bài 48</b>
<b>Luyện tập:</b>
<b>MỐI QUAN</b>


<b>HỆ GIỮA</b>


1 60 <b>1. Kiến thức: </b>


- Củng cố kiến thức cơ bản về rượu etylic,
axit axetic, và chất béo.


<b>2. Kỹ năng:</b>


<b>1. GV: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b></b>
<b>RƯỢU-</b>



<b>ETYLIC-AXIT</b>
<b>AXETIC VÀ</b>


<b>CHẤT BÉO</b>


- Rèn luyện kỹ năng giải một số bài tập.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục tính cẩn thận, lịng say mê mơn
học.


<b>2.HS: </b>


- Xem trước nội dung
bài.


32 <b>Bài 49</b>


<b>Thực hành:</b>
<b>TÍNH CHẤT</b>


<b>CỦA RƯỢU</b>
<b>ETYLIC VÀ</b>


<b>AXIT</b>
<b>AXETIC</b>


1 61 <b>1. Kiến thức: </b>



- Ơn lại tính chất của rượu etylic và axit
axetic.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm và quan
sát cả hiện tượng thí nghiệm.


<b>3.Thái độ:</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , lịng say mê mơn
học, tính cẩn thận tronh thực hành TN.


<b>1. GV:</b>



- Dụng cụ : Giá đỡ thí


nghiệm: 5 cái ,ống
nghiệm: 10 cái, nuta
cao su kèm ống dẫn
hình L: 5 cái, đèn cồn:
5 cái, cốc thủy tinh: 5
cái, ống hút : 15 cái.
- Hóa chất: Axit axetic
đặc, rượu etylíc khan,
H2SO4 đặc, nước muối


bão hòa.
<b>2. HS: </b>


- Xem tước nội dung


bài.


15'


<b>Bài 50</b>
<b>GLUCOZƠ</b>


1 62 <b>1. Kiến thức: </b>


- Nắm được công thức phân tử, tính chất vật
lý, tính chất hóa học và ứng dụng của
glucozơ


- Viết được PTHH phản ứng tráng gương,
phản ứng lên men glucozơ


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , lịng say mê môn
học.


<b>1. GV: </b>


- Dụng cụ: Ống



nghiệm, kẹp gỗ, giá thí
nghiệm, đèn cồn.



- Hóa chất: Mẫu


glucozơ, dd Ag NO3, dd


NH3, dd rượu etylic,


nước cất.
<b>2. HS: </b>


- Xem trước nội dung
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>SACCA</b>
<b>ROZO</b>


- Nắm được cơng thức phân tử, tính chất vật
lý, tính chất hóa học và ứng dụng của
saccarozo.


- Biết trạng thái thiên nhiên và ứng dụng
của saccarozo


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH của
saccarozo.


<b>3. Thái độ:</b>



- Giáo dục tính cẩn thận , lịng say mê mơn
học.


- Bảng phụ, bảng nhóm.
- Dụng cụ: ống nghiệm,
kẹp gỗ, giá thí nghiệm,
đèn cồn, ống hút.


- Hoá chất: dd Ag NO3,


dd H2SO4, nước cất.


<b>2. HS: </b>


- Xem trước nội dung
bài.


<b>Bài 52</b>
<b>TINH BỘT</b>


<b>VÀ</b>
<b>XENLULO</b>


<b>ZƠ</b>


1 64 <b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh biết được CT chung,đặc điểm
cấu tạo phân tử của tinh bbột và xenlulozơ
Học sinh biết được tính chất hóa học và ứng


dụng của tinh bột và xenlulozơ


- viết được phảnứng phân hủy và phản ứng
tạo thành trong cây xanh


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Viết PTHH thủy phân biểu diễn tính chất
hóa học của tinh bột và xenlulozơ.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa
học.


<b>1. GV: </b>


- Bảng phụ , bảng
nhóm, bút dạ. mẫu vật
có chứa tinh bột và xen
lulozơ


<b>2.HS: </b>


- Xem trước nội dung
bài.


34 <b>Bài 53</b>


<b>PROTEIN</b>



2 65 <b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm đựợc protein là chất cơ bản không
thể thiếu được trong cơ thể sống


- Nắm được protein có khối lượng phân tử
rất lớn và có cấu tạo Pt rất phức tạp


- Nắm được hai tính chất quan trọng của
protein là phảnứng phân hủy vad sự đông tụ
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Viết PTHH thủy phân biểu diễn tính chất
hóa học của tinh bột và xenlulozơ.


<b>1. GV: </b>


- Bảng phụ , bảng
nhóm, bút dạ.


- Dụng cụ: Đèn cồn ,
kẹp gỗ, panh, diêm ,
ống nghiệm, ống hút
- Hóa chất: lịng trắng
trứng, dd rượu etilic.
<b>2. HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>3. Thái độ:</b>



- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa
học.


bài.


<b>Bài 54</b>
<b>POLIME</b>


66 <b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm đựợc định nghĩa, cấu tạo, cách phân
loại, tính chất chung của polime


- Nắm được khái niệm chất dẻo,tơ, sợi, cao
su và những ứng dụng chủ yếu của các loại
vật liệu này trong cuộc sống


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Viết CTCT của một số polime viết CTTQ
và ngược lại


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học.


<b>1. GV: </b>


- Bảng phụ , bảng
nhóm, bút dạ.


- Dụng cụ : Mẫu


polime, túi PE, cao su,
vỏ dây điện, mẩu săm
lốp…


- Hình vẽ: các loại dạng
mạch polime.


<b>2. HS: </b>


- Xem trước nội dung
bài.


35 <b>Bài 55</b>


<b>THỰC</b>
<b>HÀNH:</b>
<b>TÍNH CHẤT</b>


<b>CỦA</b>
<b>GLUXIT</b>


1 67 <b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố các kiến thức về phản ứng đặc
trưng của Glucozơ, saccarozơ, tinh bột
2. Kỹ năng:


- Tiếp tục rèn luyện kỹ nang thực hành thí


nghiệm, rèn luyện ý thức cẩn thận, kiên trì
trong học tập và thực hành hóa học


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học.


<b>1. GV: </b>


- Bảng phụ , bảng
nhóm, bút dạ.


- Dụng cụ: ống nghiệm,
giá đựng ống nghiệm,
đèn cồn.


- Hóa chất: dd glucozơ,
NaOH, AgNO3, NH3.


<b>2.HS: Xem trước nội </b>
dung bài.


<b>Bài 56</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>CUỐI NĂM</b>


2 68 <b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh lập được mối quan hệ giữa các
loại hợp chất vô cơ: Kim loại, oxit, axit,


bazơ, muối. được biểu diễn bằng các sơ đồ
trong bài học


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô


<b>1. GV:</b>


<b>- Bảng phụ , bảng </b>
nhóm, bút dạ.
<b>2. HS: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Biết chọn chất cụ thể chứng minh cho mối
liên hệ được thiết lập


- Viết PTHH biểu diễn mối quan hệ giữa
các chất


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học.


36 <b>Bài 56</b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>CUỐI NĂM</b>


<b>(Tiếp)</b>



69 <b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh lập được mối quan hệ giữa các
loại hợp chất hữu cơ: được biểu diễn bằng
các sơ đồ trong bài học


- Hìmh thành mối liên hệ giữa các chất
2. Kỹ năng:


- Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô


- Củng cố các kỹ năng ghiải bài tập , vận
dụng các kiến thức vào thực tế


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa
học.


<b>1. GV: </b>


- Bảng phụ, bảng nhóm,
bút dạ.


<b>2. HS: </b>


- Xem trước nội dung
bài.



37 <b>KIỂM TRA</b>


<b>HỌC KỲ II</b>
<b>(Đề phòng GD</b>


<b>ra)</b>


1 70 <b>1. Kiến thức: Kiểm tra sự nhận thức của </b>
học sinh và đánh giá học sinh


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bay kiến thức</b>
<b>3. Thái độ: nghiêm túc tự giác trong khi làn</b>
bài


<b>1. GV: </b>


- Đề bài, đáp án.
<b>2. HS: </b>


- Kiến thức đã học
trong học kỳ II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>PHẦN THỨ NHẤT CỦA KẾ HOẠCH DẠY (b)</b>
<b>A – TÌNH HÌNH HỌC TẬP VÀ GIẢNG DẠY</b>


<b>1. HỌC TẬP CỦA HỌC SINH.</b>


<b>a) Tình cảm đối với bộ môn, thái độ phương pháp học tập bộ mơn, năng lực ghi nhớ tư duy.v.v.</b>



- Mơn hóa là một bộ mơn học khó địi hỏi học sinh phải có sự tư duy, nghiên cứu cao. Nắm được các tính chất, quy tắc của
bộ mơn để có thể áp dụng vào thực hành, Mặt khác do trình độ nhận thức của một số học sinh còn quá kém nên các em mới chỉ
dừng ở việc học thuộc bài, không biết áp dụng các kiến thức được học vào để làm bài tập, chưa có cách học để hiểu bài. Hơn nữa
việc áp dụng kiến thức học được vào cuộc sống chưa cao.


- Qua môn học các em sẽ biết giải thích một số hiện tượng thường gặp trong cuộc sống bằng phương pháp hóa học.
- Các em chưa có thói quen tìm tịi nghiên cứu khoa học nhất là mơn hóa học, năng lực ghi nhớ còn hạn chế...


<i>- Các em c n ph i có ý th c t rèn luy n, tham kh o t i li u h c b i v l m b i trầ</i> <i>ả</i> <i>ứ ự</i> <i>ệ</i> <i>ả à ệ</i> <i>ọ</i> <i>à à à</i> <i>à</i> <i>ước khi đế ớn l p, xem trước b i m i à</i> <i>ớ</i>
<i>thì ti p c n h c mơn hóa r d ng.ế</i> <i>ậ</i> <i>ọ</i> <i>ễ à</i>


9 A 9B


<b>b) Phân loại trình độ:</b>


- Giỏi: 0% 0%


- Khá: 37,5% 28,5%


- Trung bình: 62,5% 71,5%


- Yếu: 0% 0%


- Kém: 0% 0%


<b>2. GIẢNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Là giáo viên được đào tạo chính ban, dạy đúng phân mơn đào tạo.


- Ln bám sát với chương trình học, tập huấn thay sách, định hướng thay sách giáo khoa mới.


- Tích cực thực hiện đầy đủ các kĩ nămg thực hành, tìm tịi cho học sinh.


- Chuẩn bị bài giảng trước khi lên lớp, kì chu đáo.


- Khơng ngừng học hỏi đồng nghiệp tham khảo sách để nâng cao trình độ chun mơn.
- Theo dõi sát sao từng đối tượng học sinh về học lực.


<b>b) Những nhược điểm, thiếu sót trong giảng dạy bộ mơn của giáo viên:</b>


- Liên hệ thực tiễn cịn hạn chế, khó thực hiện cho học sinh hiểu rõ từ, nghĩa ít được tham quan cọ sát chuyên môn.


- Trong một giờ dạy giáo viên phải hoạt động quá nhiều do học sinh không tự hiểu được cách tiến hành một số thí nghiệm .
- Do các em là con em dân tộc nên trình độ nhận thức còn hạn chế dẫn đến chất lượng giảng dạy còn chưa cao.


<b>3. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ CHUYÊN MÔN:</b>


………
………
………
………
………
………
………
………


<b>4. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CỦA BGH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>B- BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG</b>


<b>a) Đối với giáo viên: (Cần đi sâu nghiên cứu cải tiến vấn đề gì để phát huy những mặt mạnh, khắc phục những mặt </b>


<b>yếu trong giảng dạy, các biện pháp quán triệt phương hướng nâng cao chất lượng giảng dạy bộ môn .v.v.)</b>


- Tăng cường vận động học sinh đi học đều.


- Nghiên cứu tài liệu theo dõi nắm bắt thông tin để bổ sung kiến thức cho bản thân có cách chuyền đạt cho học sinh dễ hiểu.
- Sử dụng triệt để đồ dùng dạy học trong các tiết dạy nhất là những tiết thực hành.


- Giảm lý thuyết tăng thực hành.


- Trong tiết dạy giáo viên nên đưa ra các câu hỏi phù hợp với từng học sinh để tạo hứng thú trong học tập cho học sinh.
- Thường xuyên uốn nắn học sinh. Đặc biệt là học sinh yếu kém. Lập ra đôi bạn cùng tiến học sinh khá giỏi giúp đỡ những
học sinh yếu kém.


- Nói khơng với bênh thành tích, đối với những học sinh yếu kém cần cho ở lại lớp.


- Phối hợp chặt chẽ giữa gia đình, nhà trường và giáo viên chủ nhiệm để uốn nắn học sinh đạt kết quả cao hơn.


- Động viên kịp thời những học sinh có thành tích trong học tập để nâng cao tinh thần, tạo hứng thú cho học sinh cố gắng
đối với những học sinh chưa tiến bộ.


- Giáo viên không ngừng học hỏi tìm tịi các biện pháp giảng dạy để nâng cao trình độ chun mơn nghiệp vụ, để chất lượng
giảng dạy đạt chất lượng cao hơn.


- Phân loại trình độ nhận thức của học sinh để có phương pháp dạy học phù hợp với từng đối tượng học sinh, từng bước
nâng cao chất lượng giáo dục.


- Nhiệt tình và có trách nhiệm trong cơng tác giảng dạy, khơng ngừng học hỏi ở đồng nghiệp để tìm ra những phương pháp
hay và phù hợp với từng đối tượng học sinh.


<b>b) Đối với học sinh: Tổ chức học tập trên lớp: chỉ đạo học tập ở nhà; bồi dưỡng học sinh yếu kém (Số lượng học sinh,</b>


<b>nội dung, thời gian, phương pháp; bồi dưỡng học sinh giỏi), (trong giờ, ngoài giờ, nội dung và phương pháp bồi dưỡng) </b>
<b>ngoại khóa (số lần, thời gian, nội dung)</b>


- Tổ chức học tập trên lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Chủ động tích cực giúp đỡ học sinh nắm kiến thức mới học ngay tại lớp. Sau mỗi bài học có bài tập cho học sinh áp dụng kiến
thức mới học trên lớp.


+ Tổ chức học tập theo nhóm,cá nhân, thi đua giữa các nhóm tạo hứng thú hhocj tập cho học sinh.
- Chỉ đạo việc học tập cho học sinh học ở nhà:


+ yêu cầu HS làm đầy đủ các bài tập về nhà theo yêu cầu của nội dung bài học.
+ Tìm hiểu và học them các kiến thức trong các tài liệu tham khảo.


- Lập kế hoạch phương pháp bộ môn:
+ Bồi dưỡng học sinh yếu kém.


+ Hướng dẫn học sinh làm bài tập theo từng bước từ đơn giản đến phức tạp.


<b>c) Đánh giá của tổ chuyên môn:</b>


………
………
………
………
………
………
………
………



<b>d) Đánh giá của ban giám hiệu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU</b>


<b>a) Số học sinh từ yếu kém lên trung bình: ………..………..</b>
<b>- Sau 2 tháng đầu năm học:………... …………..………..</b>
<b>- Cuối học kì I: ………..………..</b>
<b>- Sau 2 tháng đầu năm học kì II: ………..…………..………..</b>
<b>- Cuối năm học: ………..…………..………..</b>
<b>b) Số học sinh giỏi cả năm: ………..………..</b>
<b>c) Chất lượng cả năm đạt Giỏi = ………..………..…%</b>
<b>KẾT QUẢ THỰC HIỆN</b>


<b>a) Kết quả thực hiện học kì I – Phương hướng học kì II</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG VĂN</b></i>
<i><b>TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS SÀ PHÌN</b></i>


<i><b>KẾ HOẠCH DẠY HỌC</b></i>



<i><b>MƠN: HĨA HỌC</b></i>


<i><b>KHỐI: 8 - 9</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×