Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

TUAN 2 LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 2</b></i>



<i><b>Thứ tư, ngày 29 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>Tập đọc</b>


Phần thởng


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Đọc đúng từ có vần khó: sáng kiến, lặng yên, trực nhật.
Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


<i> </i> - Hiểu ND câu chuyện: Đề cao lòng tốt của con người, khuyến khích HS làm những việc


tốt(trả lời được các câu hỏi 1,2,4)


<b>II. KNS: X</b> Đ giá trị: có khả năng: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tơn
trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác.


<b>III. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài TĐ trong SGK </b>
- Bảng phụ viết những câu văn cần luyện đọc.


<b>IV. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A. Kiểm tra bài cũ:


GV gọi 2 HS đọc bài “Tự thuật”
B. Bài mới:


1.Giới thiệu:



- GV treo tranh và hỏi: tranh vẽ cảnh gì?
- 2.Luyện đọc:


a.GV đọc mẫu toàn bài:


b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ mới:


- HD luyện đọc từng câu.
- HD luyện đọc từ khó.
- HD luyện đọc từng đoạn


- GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện
đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và
cách đọc với giọng thích hợp.


- Giải nghĩa từ mới: Bí mật, sáng kiến, lặng
lẽ.


- LĐ trong nhóm


- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc
cá nhân, đồng thanh.


<b>Tiết 2</b>
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:


Hướng dẫn HS đọc thầm từng đoạn, tìm


hiểu nội dung bài theo câu hỏi cuối bài.
- GV: Na xứng đáng được thưởng vì có tấm


- HS đọc và TLCH


- HSTL


- HS lắng nghe.


- HS theo dõi SGK và đọc thầm theo


- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.


- HS LĐ các từ:sáng kiến, lặng yên, trực
nhật.


- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ các câu:


+ Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn
trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì/ có vẻ
<b>bí mật lắm.//</b>


- Đọc chú giải từ bí mật, đặt câu với từ
sáng kiến, tìm từ cùng nghĩa với từ lặng lẽ
- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4,
cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.


- Các nhóm cử đại diện nhóm thi đọc.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân,


nhóm đọc đúng và hay.


- Cả lớp ĐT đoạn 1,2.


-Đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

lòng tốt rất đáng q. Trong trường học phần
thưởng có nhiều loại. Thưởng cho HSG,
thưởng cho HS có đạo đức tốt, thưởng cho
HS tích cực tham gia lao động, văn nghệ.
4. Luyện đọc lại:


GV cho HS thi đọc cá nhân.


<b>C. Củng cố - Dặn dò: </b>
- Em học điều gì ở bạn Na?
- Các em về nhà đọc lại bài.
- GV nhận xét - tuyên dương.


-Đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi 4


- 1số HS thi đọc lại câu chuyện.


- cả lớp và GV bình chọn cá nhân đọc hay
nhất.


-Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người.


<b>Toỏn:</b>

<b>Luyện Tập</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong
trường hợp đơn giản.


- Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.


- Bài tập cần làm: BT1,2,3(cột 1,2),4.
<b>II. Đồ dung dạy học: </b>


- GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm, 3dm,
40cm


- Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc của GV
-Hỏi: 40cm bằng bao nhiêu dm?


- Gv: nx đánh giá


<b>2. Bài mới: Giới thiệu: </b>


- GV giới thiệu tên bài, ghi đầu bài lên bảng



 Hoạt động 1: Thực hành


<b>* Bài 1: Số?</b>


- GV yêu cầu HS tự làm phần a vào Vở bài tập.
- GV yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn
vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước.
- GV yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm
vào bảng con.


- GV yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB
có độ dài 1 dm


<b>* Bài 2:</b>


- Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và


- HS đọc các số đo: 2 đêximet, 3
đeximet, 40 xăngtimet


- HS viết: 5dm, 7dm, 1dm
- 40 xăngtimet bằng 4 đeximet


- HS mở SGK


- HS đọc đề, nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân.
- 10cm = 1dm,1dm = 10cm



- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc
to: 1 đêximet


- HS vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra bài
của nhau.


- 1em Khá nêu


- 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dùng phấn đánh dấu.


- Hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet?
Yêu cầu HS viết kết quả vào Vở


<b>* Bài 3: Số?</b>


Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- GVHD cách đổi: Khi muốn đổi dm ra cm ta
thêm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ
cm ra dm ta bớt đi ở sau số đo cm 1 chữ số 0 sẽ
được ngay kết quả.


 Hoạt động 2: Luyện tập


Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo
đêximet trong thực tế



<b>* Bài 4: Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích </b>
hợp.


- GVHD: Muốn điền đúng, các em phải ước
lượng số đo của các vật, của người được đưa
ra. Chẳng hạn bút chì dài 16…, muốn điền
đúng hãy so sánh độ dài của bút với 1dm và
thấy bút chì dài 16 cm, không phải 16 dm.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Hệ thống nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


- 2 dm = 20 cm.


- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm bài cá nhân đổi các số đo từ
dm thành cm, hoặc từ cm thành dm.
- HS nêu KQ. Cả lớp nhận xét.


- HS đọc đề bài


- Hãy điền cm hoặc dm vào chỗ chấm
thích hợp.


- HS TLN4. Sau đó đại diện các nhóm
lên trình bày


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-1 em nêu



<i><b>Thứ năm, ngày 30 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>Kể chuyện</b>


<b>Phần thưởng</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu.</b><i> </i>


- Dựa tranh minh họa và gợi ý, HS kể lại được từng đoạn câu chuyện “Phần thưởng”
(BT: 1, 2, 3).


- Nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:


- Các tranh minh họa câu chuyện.
<b> III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A. Kiểm tra bài cũ:


- Tiết trước, các em học kể lại chuyện gì?
- Câu chuyện này khuyên ta điều gì?


- GV nhận xét – cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


Giới thiệu:


 Hoạt động 1: HD kể từng đoạn theo tranh.



- Có cơng mài sắt có ngày nên kim
- HS nêu


- 3 HS lên bảng, lần lượt từng em tiếp
nhau kể lại hoàn chỉnh câu chuyện.


-2 em nêu yêu cầu
-Kể trong nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Hoạt động 2: Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- GV yêu cầu HS khá, giỏi kể.
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Lưu ý HS 1 số điều khi kể chuyện
- Nhận xét tiết học.


+ Nối tiếp nhau kể từng đoạn
- Kể trước lớp:


+ Đại diện nhóm thi kể
+ Nhận xét


- 2-3 em kể


<b>Chính tả:</b>

<b>Phần thưởng</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<i> - </i>Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài “Phần thưởng”, không mắc quá 5


lỗi trong bài.


- Làm được BT3, BT4, BT2a.
II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ viết sẵn ND đoạn văn cần chép.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A.Kiểm tra:</b>


- GV đọc cho HS viết: nàng tiên, làng xóm,
- GV nhận xét cho điểm


<b>B.Bài mới:</b>
Giới thiệu:


<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu bài. </b>


- GV treo bảng phụ ghi ND bài CT
- Đọc bài chính tả


- GV hướng dẫn HS nhận xét


+ Đoạn này tóm tắt nội dung bài nào?


+ Đoạn này có mấy câu?


+ Cuối mỗi câu có dấu gì?
+ Chữ đầu câu viết ntn?
+ Chữ đầu đoạn viết ntn?


- GV hướng dẫn HS viết bảng con: Cuối năm,
tặng, đặc biệt


- GV theo dõi, uốn nắn
- GV đọc cho HS viết


 Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.


<b> Bài 2: Điền vào chỗ trống: s / x.</b>


-2 HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con
- Vài HS đọc và viết 19 chữ cái đã học.


- 2 HS đọc lại


-Quan sát và nêu nhận xét




- Cả lớp viết


- HS viết vở


- HS đổi vở chữa lỗi theo N2.


- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3: Viết tiếp vào vở những chữ cái còn </b>
thiếu.


<b>Bài 4: Học thuộc lòng bảng chữ cái</b>
- GV xóa những chữ ở cột 2.


- GV xóa chữ viết ở cột 3.
- GV xóa bảng.


<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Đọc lại tên 10 chữ cái.


- Nhắc nhở HS viết lại những tiếng đã viết sai.
- GV nhận xét, tuyên dương.


- HS nêu miệng làm vở.


- Trò chơi gắn chữ cái vào bảng phụ.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét - Lớp viết vào vở
- HS nhìn cột 3 đọc tên 10 chữ cái
- HS nhìn cột 2 nói hoặc viết lại tên 10
chữ cái.


- HS đọc thuộc lịng


<b>Tốn:</b>



<b>Số bị trừ - Số trừ - Hiệu</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu. </b>


Giúp HS:


- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ(số bị trừ, số trừ, hiệu).
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép trừ.


- Bài tập cần làm BT1,BT2(a,b,c),BT3.
<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Kiểm tra bài cũ: Đêximét
- GV hỏi: 10 cm bằng mấy dm?
1 dm bằng mấy cm?


-GV nhận xét ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


Giới thiệu:


 Hoạt động 1: Giới thiệu số bị trừ - số trừ -


hiệu.


- GV ghi bảng phép trừ: 59 - 35 = 24
Yêu cầu HS đọc



- GV hỏi:


+ 59 gọi là gì trong phép trừ 59-35 =24?
+ 35 gọi là gì trong phép trừ 59-35 =24?
+ 24 gọi là gì trong phép trừ 59-35 =24?
- GV yêu cầu HS TLN4.


- GV mời đại diện 3N lên bảng và phát 3 tấm


thẻ có ghi tên các thành phần trong PT.


- GV yêu cầu HS gắn 3 tấm thẻ sao cho đúng
vị tên gọi của các TP trong PT.


- GV yêu cầu HS nêu lại.


- 1HS nêu


- 2 HS lên bảng:


20 dm + 5 dm = 25 dm


9 dm + 10 dm = 19 dm

- HS lắng nghe.


- HS đọc lại phép trừ.


- HS TLN nhóm trưởng hỏi các bạn trả lời.



- 3 HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV yêu cầu HS đặt phép tính trừ trên theo
cột dọc.


- GV: Trong phép trừ 59 – 35 = 24, 24 là
hiệu, 59 – 35 cũng là hiệu.


- GV nêu 1 phép tính khác 79 – 46 = 33
- GV: yêu cầu HS nêu tên các thành phần và
kết của phép trừ.


- GV yêu cầu HS tự cho phép trừ và tự nêu
tên gọi.


 Hoạt động 2: Thực hành


<b>* Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống (theo </b>
mẫu)


- Đề bài yêu cầu tìm thành phần nào trong
phép trừ?


- GV nhận xét, sửa chữa.


<b>* Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu (theo mẫu).</b>
- GV hướng dẫn: Số bị trừ để trên, số trừ để
dưới, sao cho các cột thẳng hàng với nhau.
Trừ từ phải sang trái.



- GV nhận xét, sửa chữa.


<b>* Bài 3: Giải bài tốn</b>
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


<b>3. Củng cố - Dặn dị: </b>


- GV cho HS nêu lại các thành phần và kết
quả của phép trừ.


- GV nhận xét tiết học


- HS lên bảng đặt tính
59 số bị trừ
35 số trừ
24 hiệu


- HS nêu: 79 số bị trừ



số trừ


hiệu


- HS ghi BC
- Vài HS nêu
- Lớp nhận xét



- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- Tìm hiệu


- HS TLN4 làm vào bảng nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét.


- HS đọc đề nêu yêu cầu.


- HS làm bảng con: 38 67 55
- 3 HS lên bảng làm - 12 - 33 - 22
- HS nhận xét 26 34 33
- HS đọc đề nêu yêu cầu.


- 1 HS lên bảng giải.
Bài giải


Đoạn dây còn lại dài là:
8 – 3 = 5(dm)
Đáp số : 5 dm


- HS làm bài vào vở. Lớp nhận xét.


<b>Tiếng Việt :</b>

<b>Ôn luyện</b>


<b> I. Mục tiêu :</b>


- Rèn kĩ năng đọc to, đúng, diễn cảm bài: Phần thưởng


- Đọc đúng các tiếng từ khó: nửa năm, buổi sáng, lặng lẽ …..


- Ngắt, nghỉ hơi đúng, thể hiện tốt giọng đọc các nhân vật
- Rèn đọc cho HS đọc yếu


- Giáo dục HS luôn giúp đỡ bạn
II. Chuẩn bị :


- GV: Bảng phụ ghi câu luyện đọc- HS: STV
III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-A . Bài cũ:


- Kiểm tra sách TV của HS
- Nhận xét


B. Bài mới
1.Giới thiệu bài:
- Nêu yêu cầu giờ học
2.Luyện đọc:


- Gọi HS đọc lại toàn bài


- Yêu cầu tiếp nối từng câu đến hết bài
- Nhận xét


- Gọi HS đọc từng đoạn
? Bài tập đọc có mấy đoạn?
- Yêu cầu đọc



? Bài có mấy giọng đọc, các giọng đọc như
thế nào


- Yêu cầu các nhóm luyện đọc. theo dõi
chung


- Tổ chức thi đọc <đủ 3 đối tượng>


Tuyên dương những em đọc yếu có tiến bộ
- HS thi đọc theo vai(3 đối tượng) tuyên
dương


- ? Câu chuyện cho em thấy 1 người bạn tốt
là người bạn ntn?


? Câu chuyện khun em điều gì?
3.Củng cố, dặn dị:


- Nhận xét giờ học. Tuyên dương những em
đọc hay có cố gắng


- Lấy sách TV


- Nghe
- 1HS đọc


- Tiếp nối đọc từng câu.Lớp theo dõi phát
hiện lỗi sai


- Tiếp nối đọc từng đoạn


- 3 đoạn


- 3 hs đọc
-Nêu ý kiến


- Luyện đọc trong nhóm


-Các nhóm thi đọc, lớp theo dõi phát hiện
lỗi sai


- HS đọc


Nhận xét bạn thể hiện giọng đọc tốt
- Suy nghĩ - Nêu ý kiến


- Lắng nghe, ghi nhớ


<i><b>Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012</b></i>
Thể dục


<b> Đội hình đội ngũ.Trị chơi: Qua đường lội</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Ôn một số kỹ năng ĐHĐN đã học ở lớp 1. Y/c biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng
đúng vào hàng dọc đúng vị trí (thấp trên ,cao dưới); biết dóng thẳng hàng. Biết cách điểm
số, đứng nghỉ, nghiêm; biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng ngang(có thể cịn chậm)


- Ơn trị chơi :” Qua đường lội”. Y/c học sinh biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo
yêu cầu của trò chơi.



<b>II/ Địa điểm, phương tiện: </b>


- Sân trường; Còi


<b>III/ Nôi dung phương pháp:</b>


<b>Nôi dung</b> <b>Định lượng</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>


<b>I/ MỞ ĐẦU</b>


GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học


HS chạy một vòng trên sân tập


Thành vòng tròn đi thường …. bước Thôi
Kiểm tra bài cũ : 4 hs


5p


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nhận xét


<b> II/ CƠ BẢN:</b>


a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Thành 4 hàng dọc ……..tập hợp


- Nhìn trước ……….Thẳng . Thôi


Nghiêm (nghỉ ) Điểm số.


Nhận xét


b.Dàn hàng ngang - Dồn hàng


Nhận xét


c. Chào,báo cáo khi GV nhận lớp:


GV hướng dẫn, học sinh thực hiện Nhận xét
d. Trò chơi: Qua đường lội


GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét


<b>III/ KẾT THÚC:</b>


HS đứng tại chỗ vổ tay hát
Trị chơi : Có chúng em


Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Yêu cầu nội dung về nhà


26p
12p


1-2lần


7p


1-2lần


7p


4p


Đội hình tập luyện
ĐHĐN:




Dàn hàng- dồn hàng:


Đội hình xuống lớp:


<b>Tập đọc:</b>


<b>Làm việc thật là vui</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


- Đọc đúng, rõ ràng tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ: tích tắc, sắc xuân, nhặt rau, bận rộn.-
Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm và giữa các cụm từ.- Hiểu ý
nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc,làm việc mang lại niềm vui (trả lời được các câu hỏi
trong SGK).


<b>II. KNS: </b>Tự nhận thức về bản thân: ý thức đợc mình đang làm gì và cần phải làm gì<b>. </b>


<b>III.Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa phóng to.
- Bảng phụ viết các câu cần LĐ.


<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.Kiểm tra bài cũ: Phần thưởng</b>
- Nêu những việc làm tốt của bạn Na.
- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được
thưởng khơng? Vì sao?


GV nhận xét ghi điểm
<b>B.Bài mới: Giới thiệu: </b>


 Luyện đọc


a. GV đọc mẫu toàn bài: giọng vui, hào
hứng, hơi nhanh.


b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ mới:


- HD luyện đọc từng câu
- HD luyện đọc từ khó
- HD luyện đọc từng đoạn


- GV treo bảng phụ ghi các câu cần


luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài
và cách đọc với giọng thích hợp.


<b>- Giải nghĩa từ mới:</b>


- Đặt câu với từ tưng bừng, nhộn nhịp,


rực rỡ


- LĐ trong nhóm


<b>- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc </b>
cá nhân, đồng thanh.


 Hướng dẫn tìm hiểu bài.


+ Các vật và con vật xung quanh ta làm
những việc gì?


+ Bé làm những việc gì?


+ Câu nào trong bài cho biết bé thấy làm
việc rất vui?


+ Hằng ngày em làm những việc gì?
Em có đồng ý với bé là làm việc rất vui
không?


 Luyện đọc lại


- GV tổ chức cho HS thi đọc lại bài
<b>C. Củng cố - Dăn dị: </b>


- Bài tập đọc hơm nay giúp em hiểu điều gì?
- GV: xung quanh ta mọi vật, mọi người
đều làm việc. Làm việc mới có ích cho gia



- 3 HS đọc 3 đoạn + TLCH?
- HS nêu


- HS theo dõi SGK và đọc thầm theo


- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.


- HS LĐ các từ: Quanh, tích tắc, việc, vải
chín, rực rỡ, sắc xuân.


- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ các câu:


+ Quanh ta/ mọi vật, / mọi người/ điều làm
việc//.


+ Con tú hú kêu/ tu hú,/ tu hú.// Thế là sắp
đến mùa vải chín


+ Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân thêm rực
rỡ/, ngày xuân thêm tưng bừng.


+ Lễ khai giảng tưng bừng.


+ Mặt trời tỏa ánh nắng vàng rực rỡ.
- Giờ ra chơi, cả sân trường nhộn nhịp.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 2,


- nhóm cử bạn đại diện nhóm mình thi đọc.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân,


nhóm đọc đúng và hay.


- Lớp đọc đồng thanh
- Đọc đoạn 1, trả lời
- Đọc đoạn 2, trả lời


- HS liên hệ.


- HS thi đọc cá nhân
- cả lớp theo dõi, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đình, xã hội. Làm việc tuy vất vả, bận rộn
nhưng công việc mang lại cho ta niềm vui
rất lớn.


<b>Tốn:</b>

<b>Luyện Tập</b>


<b>I. Mục đích, u cầu</b>


- Biết trừ nhẩm số trịn chục có hai chữ số,


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.


- Bài tập cần làm:BT1,BT2(cột 1,2),BT3,BT4.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động day</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: Số bị trừ – số trừ - hiệu</b>


- GV nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>
a,Giới thiệu:
b,Thực hành
<b>Bài 1: Tính</b>
- GV nhận xét
<b>Bài 2: Tính nhẩm</b>


- GV cầu HS đặt tính nhẩm điền kết quả
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ, số</b>
trừ


- GV HD và yêu HS nhắc lại cách đặt tính


- GV nhận xột, đánh giá


<b>Bài 4: Giải bài tốn</b>


Để tìm độ dài mảnh vải còn lại ta làm sao?


- GV nhận xột, đánh giá


<b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- HS nêu lại các thành phần trong phép trừ.


- GV nhận xét, tuyên dương.


- 2 HS nêu tên các thành phần trong phép


trừ


72 – 41 = 31
55 = 41


- 3 HS sửa bài 2


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con


- 4 HS lên bảng làm
- Cả lớp nhận xét
- HS làm bài cá nhân


- 1HS nêu KQ, lớp nhận xét.
- HS đọc đề toán


- Trong phép trừ


84 --> số bị trừ 31 --> số trừ 53 --> hiệu
- HS làm BC - 3 HS lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét.


- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- 1 HS lên bảng làm.


- HS làm bài vào vở -nhận xét.


- 2em nêu
<b>Tự nhiên và xã hội:</b>



<b>Bộ xương</b>


<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


<b>- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng sương chính của bộ xương: Xương đầu, xương </b>
mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân.


- Biết tên các khớp xương trên cơ thể
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-C. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1 Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu cơ quan vận động của cơ thể.


- Muốn cơ quan vận động khoẻ ta phải làm
gì?


GVnx - đánh giá:
<b>2.Bài mới</b>


<b>a-Giới thiệu bài:</b>


<b>-G/v yêu cầu h/s kiểm tra xem mình có </b>
những xương nào?


-G/v giới thiệu,ghi đầu bài.



<b>b-Hoạt động 1:Quan sát bộ xương.</b>
<i><b>*G/v treo tranh vẽ bộ xương</b></i>


G/v cho h/s làm việc theo cặp


-Nêu vai trị của hộp sọ ,lồng ngực?
-Nhận xét hình dạng và kích thước các
xương?


-Kl:Bộ xương là giá đỡ cho cơ thể và che chở
một số bộ phận quan trọng.


<b>c-Hoạt động 2:Giữ gìn và bảo vệ bộ xương.</b>
-G/v cho h/s quan sát hình vẽ trong sgk để
nhận xét xem cột sống của bạn nào sẽ bị
cong vẹo?


-G/v cho h/s thảo luận cách giữ gìn và bảo vệ
bộ xương.


-Kl:Cần đi đứng ,ngồi đúng tư thế.Không
mang vác nặng và ăn uống đầy đủ để xương
phát triển tốt.


<b>c-Hoạt động 3:Trò chơi ghép hình.</b>


<i>*</i>


<i><b> G/v phát cho h/s hình vẽ bộ xương đã được </b></i>
<i><b>cắt rời</b><b> :thi ghép lại cho đúng.</b></i>



<b>3. Củng cố-Dặn dò:</b>


- GV chốt lại nd bài - Liên hệ thực tế.
- Về nhà học bài và làm VBT.


-GVnx tiết học


. - hs: nêu


<b>-H/s kiểm tra, phát biểu ý kiến.</b>


-Từng cặp h/s quan sát hình vẽ bộ
xương-chỉ và nói tênmột số xương và khớp
xương của cơ thể.


-Một em lên bảng chỉ và nêu tên các
xương và khớp.


-Nhận xét.


-Bảo vệ não và tim,phổi...
-Khác nhau.


H/s quan sát và trả lời.


<b>-H/s thảo luận và nêu kết quả.</b>
- Theo dõi


-H/s chơi trị chơi.



-Nhận xét bình chọn nhóm ghép đúng và
nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2012-09-03</b></i>
<b>Thể dục</b>


<b>Đội hình đội ngũ. Trị chơi: Nhanh lên bạn ơi</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Ôn một số khĩ năng ĐHĐN, Y/c Y/c biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng đúng vào
hàng dọc đúng vị trí (thấp trên ,cao dưới); biết dóng thẳng hàng. Biết cách điểm số, đứng
nghỉ, nghiêm; biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng ngang(có thể cịn chậm).


- Ơn trị chơi :” Nhanh lên bạn ơi”.Y/c học sinh biết cách tham gia trò chơi và thực hiện
theo yêu cầu của trò chơi.


<b>II/ Địa điểm, phương tiện: </b>


- Sân trường; Còi


<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>


<b>I/ Mở đầu</b>


GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học



HS đứng tại chỗ vổ tay và hát


Giậm chân …giậm Đứng lại ……đứng
( Học sinh đếm theo nhịp1,2 ; 1,2 nhịp 1
chân trái, nhịp 2 chân phải)


Kiểm tra bài cũ : 4 hs <b>Nhận xét</b>
<b> 2. Cơ bản:</b>


a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Thành 4 hàng dọc ……..tập hợp
- Nhìn trước ………Thẳng . Thôi
Cả lớp điểm số….báo cáo


Nghiêm (nghỉ )


Bên phải ( trái ) ….quay
Nhận xét


b. Dàn hàng ngang - Dồn hàng


Nhận xét


c. Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi


GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét


<b>3 Kết thúc:</b>



HS đứng tại chỗ vổ tay hát


Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học


5p


26p
10p
2-3lần



5p


2-3lần


11p


4p


Đội hình:


Đội hình tập luyện ĐHĐN:


Dàn hàng- dồn hàng:


Đội hình trị chơi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Về nhà ơn ĐHĐN



<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi</b>


<b>I. Mục đích u cầu.</b>


- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập(BT1).


- Đặt câu được với một từ tìm được(BT2), biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo
câu mới(BT3), biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Bảng phụ, bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét ghi điểm


2.Bài mới:
a, Giới thiệu:


b, Hướng dẫn làm bài tập:


<b>Bài 1: Tìm các từ có tiếng : học, tập (học </b>
hành, tập đọc)


<b>Bài 2: Đặt câu với từ tìm được ở bài1</b>
Với mỗi từ đặt 1 câu . GV yêu cầu HS trao


đổi theo nhóm, chọn nhóm trọng tài gồm 3
HS. Sau mỗi HS đọc xong 1 câu, các trọng
tài cùng đồng thanh nhận xét : đúng / sai.
Bài 3: Sắp xếp lại các từ 2 câu cho sẵn các
em sắp xếp lại tạo câu mới.


<b>Bài 4: Đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau?</b>
- GV treo bảng ghi các câu lên bảng


- GV hướng dẫn học sinh nắm u cầu
Ví dụ : Tên em là gì ?


Em tên là Văn Ngọc.
<b> C. Củng cố - Dặn dị:</b>
- Câu hỏi dùng làm gì?
- Cuối câu hỏi đặt dấu gì?


- Có thể đảo vị trí các từ trong câu được
không?


- 3 học sinh làm lại bài 2.Tìm từ chỉ :
+ Hoạt động của học sinh.


+ Chỉ đồ dùng của học sinh.
+ Chỉ tính nết của học sinh.


- Học sinh đọc đề, nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân.


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu


- Học sinh ghi vào bảng nhóm, đại diện
các nhóm lên trình bày KQ.


- Lớp nhận xét.
- HS đọc đề


- 1 học sinh làm mẫu :
* Bác Hồ rất yêu thiếu nhi




Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
- Lớp nối tiếp nhau làm miệng.
- Lớp nhận xét.


- Đánh dấu chấm hỏi vào câu
- 3 học sinh lên bảng làm. Lớp viết
vào vở, câu trả lời viết ở dòng dưới câu
hỏi. Cuối câu đặt dấu chấm


-Câu hỏi dùng để hỏi.
-Đặt dấu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>Chính tả:</b>


<b>Làm việc thật là vui</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn cuối bài văn xuôi “Làm việc
thật là vui”.


- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2.


- Bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái(BT3)
<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC:</b>


- Bảng nhóm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A.Kiểm tra bài cũ: </b>
- GV đọc


- Lớp và GV nhận xét
<b>B.Bài mới:</b>


Giới thiệu: GV nêu MĐ, YC của tiết học.


 Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết


- GV đọc bài
- Hỏi:


+ Đoạn này có mấy câu?



+ Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
+ Bé làm những việc gì?


+ Bé thấy làm việc ntn?


- GV cho HS viết lại những từ dễ sai.
- GV đọc bài


- GV theo dõi uốn nắn
- GV đọc lại bài


- Chấm, chữa bài


- GV chấm điểm và nhận xét


 Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập


Bài 2:


- GV yêu cầu từng cặp HS lần lượt đối nhau
qua trị chơi thi tìm chữ


Bài 3: Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái.
- GV treo bảng phụ HD


<b>C. Củng cố - Dặn dò: </b>


- Ghi nhớ qui tắc chính tả g – gh



- Cho HS ghi: cố gắng, gắn bó, gắng sức
- 2 HS viết thứ tự bảng chữ cái


- Hoạt động lớp
- 2 HS đọc lại


- Quan sát nhận xét và trả lời


- HS viết bảng con: quét nhà, nhặt rau, bận
rộn.


- HS viết vở
- HS soát lại bài


- HS đổi vở kiểm tra theo nhóm đơi.


-Tổ 1,2


- HS đọc đề, nêu u cầu.


- Trị chơi thi tìm các tiếng bắt đầu bằng g
– gh.


- Nhóm đố đứng tại chỗ. Nhóm được đố
lên bảng viết.


- Cả lớp nhận xét.


- HS đọc đề, nêu u cầu



- Nhóm đơi: Từng cặp HS lên bảng sắp
xếp lại tên ghi sẵn. Mỗi lần chỉ được 1 tên.
- HS lên bảng xếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét tiết học.


<b>Toán:</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.


- Biết viết số liền trước, số liền sau của 1 số cho trước.


-Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải tốn có lời văn bằng một phép cộng.


- Bài tập cần làm: BT1,BT2(a,b,c,d),BT3(cột 1,2),BT4.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập</b>
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2.Bài mới:</b>


a, Giới thiệu bài


b, Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1 : Viết các số :


a.Từ 40 đến 50 ; b.Từ 68 đến 74
c.Tròn chục và bé hơn 50


Bài 2:


Dựa vào số thứ tự các số để tìm


- GV lưu ý HS : Số 0 khơng có số liền trước
Bài 3: Đặt tính rồi tính


Bài 4: Giải bài tốn


- Để tìm số học sinh 2 lớp ta làm thế nào ?
<b>3. Củng cố - Dặn:</b>


- Hệ thống nội dung bài
- nhận xét tiết học


- 3 HS lên bảng: Đặt tính rồi tính hiệu
a. 84 và 31 ; b. 77 và 53 ; c. 59 và 19
-Lớp làm bảng con


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS TLN2


- 1số HS nối tiếp đếm.
- lớp nhận xét.



- HS nêu yêu cầu


- HS thảo luận làm trên bảng nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày


- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh nêu cách đặt


- Học sinh đọc đề
- Làm phép cộng
- HS làm bài, sửa bài


- 1-2 em nêu nôi dùng tiết học


<i><b>Thứ sáu ngày 6 tháng 9 năm 2012-09-05</b></i>
<b>Tập làm văn:</b>


<b>Chào hỏi.Tự giới thiệu</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản
thân (BT1, BT2).


<i> </i>- Biết viết một bản tự thuật ngn (BT3).
<b>II. KNS: </b>Tự nhận thức về bản thân, KN giao tiÕp.


<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh , Bảng phụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV nhận xét cho điểm.
<b>B.Bài mới: </b>


a, Giới thiệu:


b, Hướng dẫn HS làm bài tập


Bài 1: Nói lời của em.- GV yêu cầu HS dựa
vào 1 nội dung trong bài TLN để thực hiện
cách chào.


* Nhóm 1:Chào mẹ để đi học


- Chào mẹ để đi học: phải lễ phép, giọng nói
vui vẻ.


* Nhóm 2: Chào cơ khi đến trường.


- Đến trường gặp cơ, giọng nói nhẹ nhàng, lễ
độ


* Nhóm 3: Chào bạn khi gặp nhau ở trường.
- Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng nói
vui vẻ, hồ hởi.


Bài 2: Nhắc lại lời các bạn trong tranh:


+ Tranh vẽ những ai?


+ Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới
thiệu ntn?


- Nêu nhận xét về cách chào hỏi của 3 nhân
vật trong tranh


Bài 3: Viết tự thuật theo mẫu.


- GV treo bảng phụ ghi ND BT3, HD cách
điền.


- GV theo dõi HD HS còn chậm.
<b>C.Củng cố - Dặn dò: </b>


- Hệ thống nội dung bài học
- GV nhận xét, tuyên dương.


- 1 số HS lên bảng tự nói về mình. Sau đó
nói về 1 bạn


- Hoạt động nhóm


- Nhóm hoạt động và phân vai để nói lời
chào


- Từng nhóm trình bày


- 1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng vai con và


nêu lên câu chào


- Lớp nhận xét.


- HS phân vai để thực hiện lời chào
- Lớp nhận xét


- HS quan sát tranh + TLCH
+ Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít
- HS đọc câu chào


- HS nêu


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
- HS viết bài


- 1 số HS đọc lài làm.
-1-2 em nêu


<b>Tập viết:</b>

<b>Chữ hoa Â, Ă</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- Viết đúng hai chữ hoa Ă, Â ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Ă hoặc Â), chữ và câu


ứng dụng: Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ(3 lần).


- Viết chữ rõ ràng, liền mạch và tương đối đều nét, thẳng hàng.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>



- GV:Chữ mẫu Ă, Â đặt trong khung hình. Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng.
- HS:Bảng con , tập viết.


<b>III.Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét bài viết con chữ A
<b>B.Bài mới:</b>


Giới thiệu: GV nêu MĐ,YC tiết học.


Hoạt động 1: HD viết chữ cái hoa


a.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- GV đính con chữ mẫu Ă, Â.


+ Chữ Ă, Â có điểm gì giống và điểm gì
khác chữ A?


+ Các dấu phụ trông như thế nào?


- GV viết mẫu chữ Ă, Â trên bảng, vừa viết
vừa nhắc lại cách viết.


- HD HS viết bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.


 Hoạt động 2: HD viết cụm từ ứng dụng.



- GV giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- Giải nghĩa câu ứng dụng


- GV yêu cầu HS:


+ Nêu độ cao các chữ cái.


+ Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


+ Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?


- HD viết chữ Ăn BC
- GV nhận xét và uốn nắn.


 Hoạt động 3: HD HS viết vở TV


- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài: GV chấm điểm 5- 7 bài.
<b>C. Củng cố - Dặn dò: </b>


- GV nhận xét, tuyên dương.


- HS quan sát , phân tích cấu tạo con chữ
+ Viết như chữ A nhưng có thêm dấu
phụ.


+ Chữ Ă: Là một nét cong dưới, nằm


chính giữa đỉnh chữ A.


+ Chữ Â: Gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau.
- Theo dõi


- HS viết bài trên bảng con chữ Ă, Â


- HS đọc lại: <i>Ăn chậm nhai kĩ.</i>


+ Độ cao 2,5 li: Ă, h, k.
+ Độ cao 1 li: n, c, â, m, a, i.


+ Bằng khoảng cách viết một chữ o.
- HS viết BC: Ăn


- HS viết vào vở tập viết:


Toán:


Luyện tập


<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng,tổng.


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.


- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.


- Biết giải tốn có lời văn bằng một phép trừ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Bảng nhóm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2.Bài mới:</b>


Giới thiệu: GVgiới thiệu tên bài sau đó
ghi tên bài lên bảng.


Hoạt động 1:Hướng dẫn làm BT
<b>Bài 1 : Viết các số 25, 62, 99 theo </b>
mẫu:


- GV yêu cầu HS đọc đề , nêu yêu cầu
bài tập.


Mẫu: 25 = 20 + 5


- Gv: nx đánh giá


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.</b>
u cầu HS nhắc lại cách tìm tổng,hiệu



- Gv: nx đánh giá


<b>Bài 3: Tính</b>


- Gv: nx đánh giá


<b>Bài 4: Giải bài tốn</b>
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


<b>3. Củng cố - Dặn dị: </b>
- Hoàn thành bài tập.


- GV nhận xét tiết học


-Lớp làm bảng con


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.


- 2 HS lên bảng làm.- Lớp làm BC.
25=20+5 62=60+2 99=90+9
- HS nhận xét.


- HS đọc đề, nêu yêu cầu.


- HS thảo luận nhóm 4.Đại diện lên trình
bày.


SH 30 52 9 7



SH 60 14 10 2


<b>T</b> <b>90</b> <b>66</b> <b>19</b> <b>9</b>


SBT 90 66 19 25


ST 60 52 19 15


H 30 14 0 10


- Học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh nêu cách thực hiện phép tính.
48 65 94


+ 30 - 11 - 42
78 54 52


- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề, nêu yêu cầu.- HS làm
vở,1HS làm bảng lớp,trình bày.


Bài giải


Số quả cam chị hái được là:
85 – 44 = 41(quả cam)
Đáp số: 41 quả cam


- Lớp nhận xét.


* Rút kinh nghiệm:


- . ...
………..


- - - 


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Nhận xét tuần .
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- HS tự đánh giá ưu khuyết điểm qua tuần học.
- Đề ra phương hướng rèn luyện cho tuần sau.
- GD hs ý thức tu dưỡng đạo đức


<b>II. Nhận xét tuần 2</b>


...
...
...
...
...
...
...


<b>III. Phương hướng tuần 3.</b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×