Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.61 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. PHẦN CHUNG (8 điểm)</b>
<b>1.1 LÝ THUYẾT</b>
<b>Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM</b>
<b>1.</b> Chuyển động cơ , Chất điểm là gì ? Thế nào là hệ quy chiếu ?
<b>2.</b> Chuyển động thẳng đều là gì ? Nêu những đặc điểm của của chuyển động thẳng đều ?
<b>3.</b> Vận tốc và gia tốc trong chuyển thẳng biến đổi đều , Đơn vị ?
<b>4.</b> Phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều
<b>5.</b> Sự rơi tự do ? Nêu đặc điểm của sự rơi tự do ?
<b>6.</b> Chuyển động tròn đều là gì ? Định nghĩa chu kỳ, tần số
<b>7.</b> Gia tốc trong chuyển động trịn đều là gì ?
<b>Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM</b>
<b>8.</b> Nêu định nghĩa của lực ? Thế nào là các lực cân bằng >
<b>9.</b> Định luật I.II,III Niutơn (định nghĩa , công thức và đơn vị)
<b>10.</b>Lực hấp dẫn (định nghĩa , công thức và đơn vị)
<b>11.</b>Định luật Hooke (định nghĩa , công thức và đơn vị)
<b>12.</b>Chuyển động của vật bị ném
<b>13.</b>Cơng thức tính lực ma sát trượt
<b>1.2 BÀI TẬP (Áp dụng)</b>
<b>1.2.1 Dạng 1: Động học chất điêm</b>
<b>- Bài tập về sự rơi tự do </b>
- Bài tập về chuyển động trịn đều. Tính gia tốc hướng tâm, chu kì, tần số, tần số góc
1.2.2 Dạng 2: Động lực học chất điêm
- Bài tập lực hấp dẫn
- Bài tập định luật Hooke
II. PHẦN RIÊNG (2 điểm)
<b>A. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>
<b>2.1 LÝ THUYẾT</b>
<b>Chương III: Tĩnh học vật rắn</b>
<b>14.</b>Nêu điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực không song song .
<b>15.</b>Mômen lực (định nghĩa , công thức và đơn vị). Quy tắc mômen lực
<b>16.</b>Quy tăc tổng hợp hai lực song song cùng chiều , công thức
<b>2.2 BÀI TẬP</b>
- Bái tập về điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực không song song
- Bài tập về quy tăc tổng hợp hai lực song song cùng chiều
<b>B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<b>2.3 LÝ THUYẾT</b>
<b>17.</b>Hệ quy chiếu có gia tốc. Lực qn tính (NC)
<b>18.</b>Lực hướng tâm và lực quán tính li tâm. Hiện tượng tăng giảm và mất trọng lượng (NC)
<b>2.4 BÀI TẬP</b>
- Bài tập về động lực học chất điểm
- Bài tập về chuyển động của vật bị ném (ném xiên, ném ngang) HẾT.
<b>III. BÀI TẬP THAN KHẢO</b>
<b>Bài 1 : Từ đỉnh tháp cao 25m, một hòn đá được ném lên với vận tốc ban đầu 5m/s</b>
theo phương hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc <sub>= 30</sub>0<sub>.</sub>
b. Sau bao lâu kể từ lúc ném, hòn đá sẽ chạm đất ? Lấy g = 10 m/s2
<b>Bài 2: Từ đỉnh tháp cao 30m, ném một vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu v0= 20m/s.Tính khoảng </b>
thời gian từ lúc ném đến khi vật chạm đất và khoảng cách từ điểm chạm đất đến chân tháp.
<b>Bài 3: Một vật được ném lên từ mặt đất theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0= m/s. Lấy g = 10m/s</b>2<sub>. </sub>
Tính độ cao lớn nhất mà vật đạt được, nếu bỏ qua lực cản của khơng khí.
Bài 4: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Tính thời gian rơi và vận tốc của vật khi vừa khi vừa chạm đất.
Lấy g = 10m/s
<b>Bài 5: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Tính quãng đường vật rơi được sau 2s</sub>
<b>Bài 6: Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. So sánh vận tốc và vận tốc dài của hai đầu kim.</b>
<b>Bài 7: Một ô tô qua khúc quanh là cung trịn bán kính 100m với vận tốc 36km/h.Tìm gia tốc hướng tâm của xe.</b>
<b>Bài 8: Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 100 vịng trong thời gian 2s.Tìm:</b>
a. Chu kỳ, tần số quay.
b.Vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe.
<b>Bài 9: Một vật chuyển động với gia tốc 0,2m/s</b>2<sub> dưới tác dụng của một lực 40N. Vật đó sẽ chuyển động với gia </sub>
tốc bao nhiêu nếu lực tác dụng là 60N.
Bài 10: Tác dụng vào vật có khối lượng 4kg đang nằm yên một lực 20N. Sau 2s kể từ lúc chịu tác dụng của lực
vật đi được quãng đường là bao nhiêu và vận tốc đạt được khi đó?
<b>Bài 11: Xác định lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng nếu khối lượng tương ứng của chúng là: M1 = 6.10</b>24<sub>kg; M2 </sub>
= 7,2.1022<sub>kg và khoảng cách giữa hai tâm của chúng là: 3,8.10</sub>5<sub>km.</sub>
Bài 12: sau khi hãm phanh 10s thì đồn tàu dừng lại cách chỗ hãm phanh 135m. Tìm vận tốc lúc bắt đầu hãm
phanh và gia tốc của tàu
<b>Câu 13: Một vật có khối lượng m=6kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực nằm ngang F =30N. </b>
hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,4. Hãy tính:
a. Gia tốc của vật
b. Vận tốc của vật ở cuối giây thứ 8
c. Đoạn đường vật đi được trong 8 giây đầu
<b>Bài 14: Một ôtô m=2,5 tấn rời khỏi bến. Lực phát động bằng 2500N. Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và mặt </b>
đường μ=0,08. Hỏi sau khi chuyển bánh được 2 phút thì ôtô đạt được vận tốc là bao nhiêu và đã đi được quãng
đường bao nhiêu ?
<b>Bài 15: Một vật có khối lượng m=4kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực nằm ngang F. hệ số </b>
ma sát trượt giữa vật và sàn là μ=0,3. Biết trong 2s đầu tiên vật đi được quãng đường 4m. hãy tính:
a. Gia tốc của vật
b.Độ lớn vận tốc của vật
<b>Bài 16: Kéo thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng lực F=80N theo hướng nghiêng 30</b>0<sub> so với mặt sàn. Biết thùng có </sub>
<b>Bài 17: Một xe lăn chuyển động không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phănmgr nghiêng dài 1m cao 0,25m</b>
a. Sau bao lâu thì xe đến chân mặt phẳng nghiêng
b. Tính vận tốc của vật tại chân mặt nghiêng
<b>Bài 18: Một vật trượt trượt không ma sát từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao 5m.</b>
a. Tính gia tốc chuyển động của vật trrên mặt phẳng nghiêng
b. Khi xuống hết mặt phẳng nghiêng, vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang, μ=0,5. Tính gia tốc
chuyển động của vật và thời gian từ lúc bắt đầu chuyển động trên mặt ngang đến khi dừng lại
<b>Bài 19: Một vật đặt trên mặt phẳng nghiêng có góc α=30</b>0<sub>, được truyền vận tốc ban đầu v0=2m/s. Hệ số ma sát μ </sub>
= 0,3.
a. Tính gia tốc của vật
b. Tính độ cao lớn nhất H mà vật đạt tới
c. Sau khi đạt độ cao H, vật sẽ chuyển động như thế nào?
Bài 20: Một ô tô khối lượng hai tấn chuyển động trên mặt đường nằm ngang có hệ số ma sát lăn 0,1. Tính lực kéo
của động cơ ơ tơ nếu:
a.. Ơ tơ chuyển động thẳng đều.
b. Ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều và sau 5s vận tốc tăng từ 18km/h đến 36km/h. Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>
Bài 21: Một xe ô tô khối lượng 1,2 tấn đang chạy với vận tốc 36km/h trên đường ngang thì hãm phanh chuyển
a. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường.
b. Quãng đường xe đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh cho đên lúc dừng lại.
c. Lực hãm phanh. Lấy g = 10m/s2
Bài 22: Một đoàn tàu khối lượng 1000 tấn bắt đầu rời ga. Biết lực kéo của đầu máy 2.105<sub>N, hệ số ma sát lăn là </sub>
0,004. Tìm vận tốc đồn tàu khi nó đi được 1km va thời gian để đạt được vận tốc đó. Lấy g = 10/s2<sub>.</sub>
Bài 23: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 5m, nghiêng góc 300<sub> so với phương </sub>
ngang. Coi ma sát trên mặt nghiêng là không đáng kể. Đến chân mặt phẳng nghiêng, vật sẽ tiếp tục chuyển động
trên mặt phẳng ngang trong thời gian là bao nhiêu ? Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là k = 0,2.
Lấy g = 10m/s2.
Bài 24: Xe đang chuyển động với vận tốc 25m/s thì bắt đầu trượt lên dốc dài 50m, cao 14m. Hệ số ma sát giữa xe
và mặt dốc là 0,25.
a. Tìm gia tốc của xe khi lên dốc.
b. Xe có lên dốc khơng ? Nếu xe lên được, tìm vận tốc xe ở đỉnh dốc và thời gian lên dốc.